Lý luận nhận thức - Triết học Mác Lênin | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lý luận nhận thức - Triết học Mác Lênin | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Lý luận nhận thức
1. Chọn cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống để định nghĩa đúng về phạm trù
thực tiễn: "Thực tiễn toàn bộ..... mục đích mang tính lịch sử - hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội".
A. Hoạt động vật chất và tinh thần
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Hoạt động.
2. Hoạt động nào sau đây một trong những hình thức bản của hoạt động
thực tiễn?
A. Mọi hoạt động vật chất của con người
B. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
C. Hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất.
3. Trong phạm trù thực tiễn, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hoạt động vật chất được hiểu là gì?
A. Hoạt động sản xuất vật chất của con người
B. Hoạt động đang diễn ra hàng ngày của con người
C. Hoạt động mà con người sử dụng các phương tiện vật chất
D. Hoạt động đấu tranh giai cấp của các tầng lớp bị áp bức, bóc
4. Trường phái triết học nào phủ nhận bản chất của nhận thức là sự
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
5. Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức tự nhận thức, sự tố hợp các
cảm giác của chủ thế.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
6. Trường phái triết học nào cho rằng: Nhận thức tự nhận thức của "tinh thần
thể giới" hay "ý niệm tuyết đổi"?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
7. Quan điểm cho răng: Nhận thức sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu
óc con người một cách đơn giản thụ động nội dung của phụ thuộc vào đi
tượng nhận thức là của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
8. Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là:
A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể.
C. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể.
D. Tự nhận thức của con người.
9. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên
các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức lý tinh
C. Nhận thức lý luận
B. Nhận thức khoa học
D. Nhận thức cảm tính.
10. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính?
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Cảm giác.
D. Tri giác.
11. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
A. Khái niệm và suy luận
B. Cảm giác, tri giác và khái niệm
C. Cảm giác, tri giác, suy luận
D. Cảm giác, tri giác và biểu tượng.
12. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác hình ảnh
chủ quan về thế giới khách quan".
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Thuyết "nhị nguyên".
13. Ghép các mệnh để để luận điểm đúng: Cảm giác sự phản ánh các
thuộc tính...
A. ...tuơng đổi toàn vẹn về sự vật khi sự vật trực tiếp tác động vào các giác quan của
con người
B. ...riêng lė, bể ngoài của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của
con người.
C. ...về sự vật lưu lại trong trí nhớ của con người được tái hiện lại do một kích
thích nào đó.
D. ...chinh thế, bên trong của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan
của con người.
14. Ghép các mệnh để để có luận điểm đúng: Tri giác là hình ånh.. "
A. ...về sự vật lưu lại trong trí nhớ của con người được tái hiện lại do một kích
thích nào đó
B. ...chinh thể, bên trong của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của
con người
C. tượng đổi toàn vẹn về sự vật khi sự vật trực tiếp tác động vào các giác quan của con
người.
D. ...riêng lė, ngoài của sự vật khi chủng tác động trực tiếp vào các giác quan của
con người.
15. Ghép các mệnh đề để có luận điểm đúng: “Biểu tượng là hình ånh…’
A. ...chinh thê, bên trong của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan
của con người
B. ...tuong đôi toàn vẹn về sự vật khi sự vật trực tiếp tác động vào các giác quan của
con người
C. ...về sự vật lưu lại trong trí nhớ của con người được tái hiện lại do một kích
thích nào đó.
D. ...riêng lė, bể ngoài của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của
con người.
16. Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các
sự vật là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức cảm tính
B. Nhận thức lý tính.
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Cả A, B và C.
17. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
B. Phán đoán, khái niệm, suy luận
C. Khái niệm, phán đoán, suy luận.
D. Tri giác, biểu tượng, khái niệm.
18. "Khái niệm" là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?
A. Nhận thức cảm tính
C. Nhận thức kinh nghiệm.
B. Nhận thức lý tính.
D. Nhận thức khoa học.
19. Điển vào chỗ trống để định nghĩa đúng: Khái niệm sự phản ánh khái
quát những đặc tính ........của sự vật hoặc của một lớp các sự vật được thể hiện
dưới hình thức ngôn ngữ là một từ hoặc một tập hợp từ.
A. Cơ bản
B. Chủ yếu
C. Bên ngoài
D. Bản chất.
20. Điền vào chỗ trống để luận điểm đúng: Phán đoán hình thức của duy
liên kết các....... lại với nhau để khẳng định hoặc phủ định một đặc điểm, một
thuộc tính nào đó của đối tượng.
A. Biểu tượng
B. Khái niệm.
C. Cảm giác.
D. Tri giác.
21. Điền vào chỗ trống để luận điểm đúng: Suy luận hình thức của duy
liên kết các ........lại với nhau để rút ra tri thức mới.
A. Khái niệm
B. Biểu tượng
C. Phán đoán.
D. Tri giác.
22. Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là:
A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thế.
C. Sự tiên gân của tư duy đến khách thể.
D. Tự nhận thức của chủ thể.
23. Chọn câu trả lời đúng cho các phương án sau: Một trong những vai trò của
thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức.
C. Thực tiên do ý thức của con người tạo ra
D. Cả A, B, C.
24. Xác định quan niệm sai về thực tiễn:
A. Thực tiễn nguồn gốc của nhận thức qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất
của đối tượng
B. Thực tiễn động lực của nhận thức đòi hỏi duy con người phải giải đáp
những vấn đề đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
25. Luận điểm sau đây của nhà triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến
duy trừu tượng từ duy trừu tượng đến thực tiễn, đó con đường biện
chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"
A. C. Mác
B. VI. Lênin.
C. F. Ăngghen.
D. F. Heghen.
26. Điền vào chỗ trống để quan điểm của triết học Mác - Lênin về chân lý:
Chân những tri thức…và được thực tiễn kiểm nghiệm với hiện thực khách
quan
A. Đầy đủ
B. Đúng đắn
C. Hợp lý
D. Phù hợp.
27. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chân
lý: "Chân những ..(1)... phù hợp với hiện thực khách quan được ..(2) ...
kiểm nghiệm"
A. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối
B. 1- tri thức; 2- thực tiễn.
C. 1- ý kiến; 2- nhiều người
D. 1- quan niệm; 2- thực tiễn.
28. Trong "Bút triết học", V.ILênin viểt: "Nhận thức sự tiến gần mãi mẫn
tận của ........ đến khách thế". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu
trên.
A. Chủ thể
B. Ý thức
C. Tư duy.
D. Con người.
29. Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của chân lý là....
A. Được nhiều người thừa nhận
B. Đảm bảo không mâu
C. Thực tiễn
D. Hệ thống tri thức phù hợp.
30. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai
A. Chân lý có tính khách quan
B. Chân lý có tính tương đôi
C. Chân lý có tính trừu tượng.
D. Chân lý có tính cụ thế.
31. Chọn luận điểm sai trong các luận điểm sau:
A. Hoạt động thực tiễn hoạt động của con người chú không phải quá trình vật
chất diễn ra trong hiện thực khách quan
B. Hoạt động thực tiễn hoạt động vật chất không phải hoạt động tinh thần thuần
túy của con người
C. Hoạt động thực tiễn là mọi hoạt động vật chất của con người.
D. Hoạt động thực tiễn hoạt động vật chất mục đích, tính lịch sử - hội,
nhằm cải tạo tự nhiên, xã hội và cải tạo chính con người.
32. Trường phái triết học nào phủ nhận khả năng nhận thức chân của con
người.
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa hoài nghi.
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
33. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai:
A. Khả năng nhận thức thế giới của con người hạn.Về nguyên tắc, không cái
gì là không thể nhận thức được, chỉ có cái con người chưa nhận thức được mà thôi
B. Nhận thức của con người giới hạn con người chỉ nhận thức được chân
tương đối mà thối.
C. Nhận thức quá trình phản ánh sáng tạo, tích cực, tự giác biện chứng, tiến từ
chưa biết đến biết, từ biết chưa sâu sắc đến sâu sắc hơn.
D. Nhận thức quá trình phản ánh tích cực, tự giác sáng tạo thể giới khách quan
vào bộ óc người trên cơ sở thực tiễn.
34. Điền vào chỗ trống để quan niệm của CNDVBC: Đặc trưng của nhận thức
cảm tính phản ánh những đặc tính chưa nhận thức đưỢc những mối liên hệ
chung, bản chất của sự vật.
A...tổng hợp, bên trong
B....cơ bản, bên ngoài
B...tổng thể, bên ngoài
C...riêng lė, bê ngoài.
35. Điền vào chỗ trống để quan niệm của CNDVBC: "Nhận thức kinh nghiệm
được hình thành từ..... các sự vật hiện tượng.
A....nhận thức gián tiếp
C....quan sát trực tiếp
B...nhận thức trừu tượng
D...nhận thức tổng hợp
36. Điền vào chỗ trống để quan niệm của CNDVBC: "Nhận thức luận
nhận thức....khái quát về bản chất và quy luật của các sự vật, hiện tượng
A. ...trực tiếp, cụ thể
C. ...ty phát, trực tiếp
B. ...gián tiếp, trừu tượng
D. ...gián tiếp, tự phát
37. Điển vào chỗ trống để quan niệm của CNDVBC: Nhận thức thông thường
nhận thức được hình thành một cách....... từ hoạt động hàng ngày của con
người, phản ánh những sự vật, hiện tượng một cách cụ thể.
A. ...gián tiếp, trừu tượng
C. ...tự giác, trừu tượng
B. …gián tiếp, tự phát
D. ...tu phát, trực tiếp
38. Điền vào chỗ trống để quan niệm của CNDVBC: Nhận thức khoa học
nhận thức hình thành một cách từ sự phản ánh đặc điểm bản chất, những
quan hệ tất yếu của đối tượng.
A. ...tự giác, gián tiếp
B. ...trực tiếp, cụ thể
C. ...tự giác, trực tiếp
D. ...tự phát, trực tiếp
39. Điển vào chỗ trống để quan niệm của CNDVBC: Nhận thức tính giai
đoạn phản ánh....... khái quát những thuộc tính, những đặc điểm bản chất của
sự vật.
A. ...trực tiếp, cụ thể
C. ...gián tiếp, trừu tượng
B. ...tų giác, trực tiếp
D. ...tų phát, trực tiếp
40. Điền vào chỗ trống để quan niệm của CNDVBC: Về bản chất, nhận thức
quá trình phản ánh (1)..... sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc người trên
cơ sở (2)...
A. ...(1) tích cực, tự giác, (2) lý luận
B. ...(1) tích cực, tự giác, (2) thực tiễn
C. ...(1) tích cực, tự giác, (2) khoa học
D. ...(1) tích cực, tự giác, (2) tu duy
41. Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu
B. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu
C. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm
D. Nhận thức kinh nghiệm không chi ra được bản chất của sự vật
42. Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?
A. Sẽ roi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều
B. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi
C. Sẽ rơi vào ảo tưởng
D. Sẽ roi vào chủ nghĩa duy lý
43. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây
sại?
A. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.
B. Nhận thức tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ chính xác hơn nhận thức cảm
tính.
C. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lâm.
D. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, tính quy luật của sự vật
44. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây
sai?
A. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
B. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
C. Lý luận có thể phát triển không cân thực tiễn
D. Lý luận có thể trở thành lực lượng vật chất khi nó thâm nhập vào quần chúng
45. Các nhà triết học sẽ thuộc về trường phái nào khi chi đề cao tầm quan trọng
của giai đoạn trực quan sinh động trong quá trình nhận thức thế giới?
A. Chủ nghĩa duy lý
B. Chủ nghĩa duy cảm
C. Chủ nghĩa kinh nghiệm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
46. Các nhà triết học sẽ thuộc về trường phái nào khi chi đề cao tầm quan trọng
của giai đoạn tư duy trừu tượng trong quá trình nhận thức thế giới?
A. Chủ nghĩa duy lý
C. Chủ nghĩa kinh nghiệm
B. Chủ nghĩa duy cảm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
47. Các nhà triết học sẽ thuộc về trường phái nào khi chỉ để cao tầm quan trọng
của thực tiễn trong quá trình nhận thức thế giới?
A. Chủ nghĩa duy lý
B. Chủ nghĩa duy cảm
C. Chủ nghĩa kinh nghiệm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
48. Trong phạm trù thực tiễn, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hoạt động vật chất được hiểu là gì?
A. Hoạt động sản xuất vật chất của con người
B. Hoạt động đang diễn ra hàng ngày của con người
C. Hoạt động con người sử dụng các phương tiện vật chất tác động vào hiện thực
khách quan
D. Hoạt động đấu tranh giai cấp của các tầng lớp bị áp bức, bóc lột
49. Giai đoạn nhận thức cảm tính (trực quan sinh động) vai trò đối với quá
trình nhận thức?
A. Cung cấp tư liệu để nhận thức lý tính khái quát, tim ra bän chất của sự vật
B. Kiêm tra chân lý có phù hợp với hiện thực hay không
C. Khái quát, tìm ra bản chất của sự vật, đồng thời định hướng cho nhận thức lý tính.
D. Cung cấp những thông tin phản ánh gần đúng bản chất của sự vật.
50. Giai đoạn nhận thức tính (tư duy trừu tượng) vai trò đối với quá trình
nhận thức?
A. Cung cấp tư liệu để nhận thức lý tính khái quát, tìm ra bản chất của sự vật
B. Kiểm tra chân lý có phù hợp với hiện thực hay không
C. Khái quát, tìm ra bản chất của sự vật, đồng thời định hướng cho nhận thức cảm tính
D. Cung cấp những thông tin phản ánh gần đúng bản chất của sự vật.
51. Khi khẳng định thực tiễn đóng vai trò động lực của nhận thức, điều đó
nghĩa là gì?
A. Thực tiễn luôn đặt ra những mâu thuẫn cần phải giải quyết
B. Thực tiễn luôn đặt ra nhiều vấn đề mà chủ thể nhận thức cần quan tâm
C. Thực tiễn quyết định cách thức nhận thức của chủ thể
D. Thực tiễn sẽ kiêm tra chân lý có phù hợp với hiện thực hay không
52. CNDVBC khẳng định thực tiễn đóng vai trò động lực của nhận thức, điều
này có ý nghĩa gì đối với việc chọn lựa các để tài khoa học?
A. Nên chọn những đề tài mà thực tiễn đang nảy sinh nhiều mâu thuẫn
B. Nên chọn những đề tài phản ánh đời sống hàng ngày của người dân
C. Nên chọn những đề tài gắn liền với hoạt động sản xuất vật chất
D. Nên chọn những đề tài mang tính ứng dụng cao
53. Nhận thức và ý thức khác nhau cơ bản ở điểm nào sau đây?
A. Ý thức là quá trình phản ánh thể giới, còn nhận thức là hoạt động của tư duy
B. Ý thức quá trình phản ánh thế giới, còn nhận thức cũng quá trình ây nhưng
mang tính chủ động nhằm tạo ra tri thức
C. Y thức chức năng bản của bộ não người, còn nhận thức chi một mặt của ý
thức.
D. Y thức chức năng bản của bộ não người còn nhận thức không chức năng
ẩy.
54. Câu nói: “Thực tiễn cao hơn lý luận" nghĩa là gì?
A. Lý luận luôn theo sau thực tiễn
B. Lý luận luôn bám sát vào thực tiễn
| 1/11

Preview text:

Lý luận nhận thức
1. Chọn cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống để có định nghĩa đúng về phạm trù
thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ..... có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội".
A. Hoạt động vật chất và tinh thần
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động vật chất D. Hoạt động.
2. Hoạt động nào sau đây là một trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Mọi hoạt động vật chất của con người
B. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng
C. Hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất.
3. Trong phạm trù thực tiễn, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hoạt động vật chất được hiểu là gì?
A. Hoạt động sản xuất vật chất của con người
B. Hoạt động đang diễn ra hàng ngày của con người
C. Hoạt động mà con người sử dụng các phương tiện vật chất
D. Hoạt động đấu tranh giai cấp của các tầng lớp bị áp bức, bóc
4. Trường phái triết học nào phủ nhận bản chất của nhận thức là sự
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
5. Trường phái triết học nào cho rằng nhận thức là tự nhận thức, là sự tố hợp các
cảm giác của chủ thế.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
6. Trường phái triết học nào cho rằng: Nhận thức là tự nhận thức của "tinh thần
thể giới" hay "ý niệm tuyết đổi"?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
7. Quan điểm cho răng: Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu
óc con người một cách đơn giản thụ động và nội dung của nó phụ thuộc vào đi
tượng nhận thức là của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D.Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
8. Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là:
A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể.
C. Sự tiến gần của tư duy đến khách thể.
D. Tự nhận thức của con người.
9. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên
các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức lý tinh C. Nhận thức lý luận B. Nhận thức khoa học
D. Nhận thức cảm tính.
10. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính? A. Khái niệm B. Biểu tượng C. Cảm giác. D. Tri giác.
11. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
A. Khái niệm và suy luận
B. Cảm giác, tri giác và khái niệm
C. Cảm giác, tri giác, suy luận
D. Cảm giác, tri giác và biểu tượng.
12. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh
chủ quan về thế giới khách quan".
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Thuyết "nhị nguyên".
13. Ghép các mệnh để để có luận điểm đúng: “ Cảm giác là sự phản ánh các thuộc tính...
A. ...tuơng đổi toàn vẹn về sự vật khi sự vật trực tiếp tác động vào các giác quan của con người
B. ...riêng lė, bể ngoài của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người.
C. ...về sự vật và lưu lại trong trí nhớ của con người và được tái hiện lại do một kích thích nào đó.
D. ...chinh thế, bên trong của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người.
14. Ghép các mệnh để để có luận điểm đúng: Tri giác là hình ånh.. "
A. ...về sự vật và lưu lại trong trí nhớ của con người và được tái hiện lại do một kích thích nào đó
B. ...chinh thể, bên trong của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người
C. tượng đổi toàn vẹn về sự vật khi sự vật trực tiếp tác động vào các giác quan của con người.
D. ...riêng lė, bê ngoài của sự vật khi chủng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người.
15. Ghép các mệnh đề để có luận điểm đúng: “Biểu tượng là hình ånh…’’
A. ...chinh thê, bên trong của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người
B. ...tuong đôi toàn vẹn về sự vật khi sự vật trực tiếp tác động vào các giác quan của con người
C. ...về sự vật và lưu lại trong trí nhớ của con người và được tái hiện lại do một kích thích nào đó.
D. ...riêng lė, bể ngoài của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con người.
16. Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các
sự vật là giai đoạn nhận thức nào?
A. Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính.
C. Nhận thức kinh nghiệm D. Cả A, B và C.
17. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
A. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
B. Phán đoán, khái niệm, suy luận
C. Khái niệm, phán đoán, suy luận.
D. Tri giác, biểu tượng, khái niệm.
18. "Khái niệm" là hình thức nhận thức của giai đoạn nào?
A. Nhận thức cảm tính
C. Nhận thức kinh nghiệm. B. Nhận thức lý tính. D. Nhận thức khoa học.
19. Điển vào chỗ trống để có định nghĩa đúng: Khái niệm là sự phản ánh khái
quát những đặc tính ........của sự vật hoặc của một lớp các sự vật và được thể hiện
dưới hình thức ngôn ngữ là một từ hoặc một tập hợp từ.
A. Cơ bản B. Chủ yếu C. Bên ngoài D. Bản chất.
20. Điền vào chỗ trống để có luận điểm đúng: Phán đoán là hình thức của tư duy
liên kết các....... lại với nhau để khẳng định hoặc phủ định một đặc điểm, một
thuộc tính nào đó của đối tượng.
A. Biểu tượng B. Khái niệm. C. Cảm giác. D. Tri giác.
21. Điền vào chỗ trống để có luận điểm đúng: Suy luận là hình thức của tư duy
liên kết các ........lại với nhau để rút ra tri thức mới.
A. Khái niệm B. Biểu tượng C. Phán đoán. D. Tri giác.
22. Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là:
A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể trước khách thế.
C. Sự tiên gân của tư duy đến khách thể.
D. Tự nhận thức của chủ thể.
23. Chọn câu trả lời đúng cho các phương án sau: Một trong những vai trò của
thực tiễn đối với nhận thức:
A. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức.
C. Thực tiên do ý thức của con người tạo ra D. Cả A, B, C.
24. Xác định quan niệm sai về thực tiễn:
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
25. Luận điểm sau đây là của nhà triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư
duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện
chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"
A. C. Mác B. VI. Lênin. C. F. Ăngghen. D. F. Heghen.
26. Điền vào chỗ trống để có quan điểm của triết học Mác - Lênin về chân lý:
Chân lý là những tri thức…và được thực tiễn kiểm nghiệm với hiện thực khách quan
A. Đầy đủ B. Đúng đắn C. Hợp lý D. Phù hợp.
27. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chân
lý: "Chân lý là những ..(1)... phù hợp với hiện thực khách quan và được ..(2) ... kiểm nghiệm"
A. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt đối
B. 1- tri thức; 2- thực tiễn.
C. 1- ý kiến; 2- nhiều người
D. 1- quan niệm; 2- thực tiễn.
28. Trong "Bút ký triết học", V.ILênin viểt: "Nhận thức là sự tiến gần mãi mẫn
và vô tận của ........ đến khách thế". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
A. Chủ thể B. Ý thức C. Tư duy. D. Con người.
29. Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn của chân lý là....
A. Được nhiều người thừa nhận B. Đảm bảo không mâu C. Thực tiễn
D. Hệ thống tri thức phù hợp.
30. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai
A. Chân lý có tính khách quan
B. Chân lý có tính tương đôi
C. Chân lý có tính trừu tượng.
D. Chân lý có tính cụ thế.
31. Chọn luận điểm sai trong các luận điểm sau:
A. Hoạt động thực tiễn là hoạt động của con người chú không phải là quá trình vật
chất diễn ra trong hiện thực khách quan
B. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất không phải là hoạt động tinh thần thuần túy của con người
C. Hoạt động thực tiễn là mọi hoạt động vật chất của con người.
D. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, có tính lịch sử - xã hội,
nhằm cải tạo tự nhiên, xã hội và cải tạo chính con người.
32. Trường phái triết học nào phủ nhận khả năng nhận thức chân lý của con người.
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa hoài nghi.
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
33. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai:
A. Khả năng nhận thức thế giới của con người là vô hạn.Về nguyên tắc, không có cái
gì là không thể nhận thức được, chỉ có cái con người chưa nhận thức được mà thôi
B. Nhận thức của con người là có giới hạn và con người chỉ nhận thức được chân lý tương đối mà thối.
C. Nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo, tích cực, tự giác và biện chứng, tiến từ
chưa biết đến biết, từ biết chưa sâu sắc đến sâu sắc hơn.
D. Nhận thức là quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thể giới khách quan
vào bộ óc người trên cơ sở thực tiễn.
34. Điền vào chỗ trống để có quan niệm của CNDVBC: Đặc trưng của nhận thức
cảm tính là phản ánh những đặc tính … chưa nhận thức đưỢc những mối liên hệ
chung, bản chất của sự vật.
A...tổng hợp, bên trong B....cơ bản, bên ngoài
B...tổng thể, bên ngoài C...riêng lė, bê ngoài.
35. Điền vào chỗ trống để có quan niệm của CNDVBC: "Nhận thức kinh nghiệm
được hình thành từ..... các sự vật hiện tượng.
A....nhận thức gián tiếp C....quan sát trực tiếp
B...nhận thức trừu tượng
D...nhận thức tổng hợp
36. Điền vào chỗ trống để có quan niệm của CNDVBC: "Nhận thức lý luận là
nhận thức....khái quát về bản chất và quy luật của các sự vật, hiện tượng
A. ...trực tiếp, cụ thể
C. ...ty phát, trực tiếp
B. ...gián tiếp, trừu tượng
D. ...gián tiếp, tự phát
37. Điển vào chỗ trống để có quan niệm của CNDVBC: Nhận thức thông thường
là nhận thức được hình thành một cách....... từ hoạt động hàng ngày của con
người, phản ánh những sự vật, hiện tượng một cách cụ thể.
A. ...gián tiếp, trừu tượng
C. ...tự giác, trừu tượng
B. …gián tiếp, tự phát
D. ...tu phát, trực tiếp
38. Điền vào chỗ trống để có quan niệm của CNDVBC: Nhận thức khoa học là
nhận thức hình thành một cách … từ sự phản ánh đặc điểm bản chất, những
quan hệ tất yếu của đối tượng.

A. ...tự giác, gián tiếp
B. ...trực tiếp, cụ thể
C. ...tự giác, trực tiếp
D. ...tự phát, trực tiếp
39. Điển vào chỗ trống để có quan niệm của CNDVBC: Nhận thức lý tính là giai
đoạn phản ánh....... và khái quát những thuộc tính, những đặc điểm bản chất của sự vật.
A. ...trực tiếp, cụ thể
C. ...gián tiếp, trừu tượng
B. ...tų giác, trực tiếp
D. ...tų phát, trực tiếp
40. Điền vào chỗ trống để có quan niệm của CNDVBC: Về bản chất, nhận thức là
quá trình phản ánh (1)..... và sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc người trên cơ sở (2)...
A. ...(1) tích cực, tự giác, (2) lý luận
B. ...(1) tích cực, tự giác, (2) thực tiễn
C. ...(1) tích cực, tự giác, (2) khoa học
D. ...(1) tích cực, tự giác, (2) tu duy
41. Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu
B. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu
C. Lý luận không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm
D. Nhận thức kinh nghiệm không chi ra được bản chất của sự vật
42. Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?
A. Sẽ roi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều
B. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi
C. Sẽ rơi vào ảo tưởng
D. Sẽ roi vào chủ nghĩa duy lý
43. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sại?
A. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.
B. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính.
C. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lâm.
D. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, tính quy luật của sự vật
44. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
B. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
C. Lý luận có thể phát triển không cân thực tiễn
D. Lý luận có thể trở thành lực lượng vật chất khi nó thâm nhập vào quần chúng
45. Các nhà triết học sẽ thuộc về trường phái nào khi chi đề cao tầm quan trọng
của giai đoạn trực quan sinh động trong quá trình nhận thức thế giới?
A. Chủ nghĩa duy lý B. Chủ nghĩa duy cảm
C. Chủ nghĩa kinh nghiệm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
46. Các nhà triết học sẽ thuộc về trường phái nào khi chi đề cao tầm quan trọng
của giai đoạn tư duy trừu tượng trong quá trình nhận thức thế giới?
A. Chủ nghĩa duy lý
C. Chủ nghĩa kinh nghiệm B. Chủ nghĩa duy cảm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
47. Các nhà triết học sẽ thuộc về trường phái nào khi chỉ để cao tầm quan trọng
của thực tiễn trong quá trình nhận thức thế giới?
A. Chủ nghĩa duy lý B. Chủ nghĩa duy cảm
C. Chủ nghĩa kinh nghiệm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
48. Trong phạm trù thực tiễn, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
hoạt động vật chất được hiểu là gì?
A. Hoạt động sản xuất vật chất của con người
B. Hoạt động đang diễn ra hàng ngày của con người
C. Hoạt động mà con người sử dụng các phương tiện vật chất tác động vào hiện thực khách quan
D. Hoạt động đấu tranh giai cấp của các tầng lớp bị áp bức, bóc lột
49. Giai đoạn nhận thức cảm tính (trực quan sinh động) có vai trò gì đối với quá trình nhận thức?
A. Cung cấp tư liệu để nhận thức lý tính khái quát, tim ra bän chất của sự vật
B. Kiêm tra chân lý có phù hợp với hiện thực hay không
C. Khái quát, tìm ra bản chất của sự vật, đồng thời định hướng cho nhận thức lý tính.
D. Cung cấp những thông tin phản ánh gần đúng bản chất của sự vật.
50. Giai đoạn nhận thức lý tính (tư duy trừu tượng) có vai trò gì đối với quá trình nhận thức?
A. Cung cấp tư liệu để nhận thức lý tính khái quát, tìm ra bản chất của sự vật
B. Kiểm tra chân lý có phù hợp với hiện thực hay không
C. Khái quát, tìm ra bản chất của sự vật, đồng thời định hướng cho nhận thức cảm tính
D. Cung cấp những thông tin phản ánh gần đúng bản chất của sự vật.
51. Khi khẳng định thực tiễn đóng vai trò là động lực của nhận thức, điều đó có nghĩa là gì?
A. Thực tiễn luôn đặt ra những mâu thuẫn cần phải giải quyết
B. Thực tiễn luôn đặt ra nhiều vấn đề mà chủ thể nhận thức cần quan tâm
C. Thực tiễn quyết định cách thức nhận thức của chủ thể
D. Thực tiễn sẽ kiêm tra chân lý có phù hợp với hiện thực hay không
52. CNDVBC khẳng định thực tiễn đóng vai trò là động lực của nhận thức, điều
này có ý nghĩa gì đối với việc chọn lựa các để tài khoa học?
A. Nên chọn những đề tài mà thực tiễn đang nảy sinh nhiều mâu thuẫn
B. Nên chọn những đề tài phản ánh đời sống hàng ngày của người dân
C. Nên chọn những đề tài gắn liền với hoạt động sản xuất vật chất
D. Nên chọn những đề tài mang tính ứng dụng cao
53. Nhận thức và ý thức khác nhau cơ bản ở điểm nào sau đây?
A. Ý thức là quá trình phản ánh thể giới, còn nhận thức là hoạt động của tư duy
B. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới, còn nhận thức cũng là quá trình ây nhưng
mang tính chủ động nhằm tạo ra tri thức
C. Y thức là chức năng cơ bản của bộ não người, còn nhận thức chi là một mặt của ý thức.
D. Y thức là chức năng cơ bản của bộ não người còn nhận thức không có chức năng ẩy.
54. Câu nói: “Thực tiễn cao hơn lý luận" nghĩa là gì?
A. Lý luận luôn theo sau thực tiễn
B. Lý luận luôn bám sát vào thực tiễn