Lý luận quan hệ quốc tế - Quan hệ quốc tế | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Lý luận quan hệ quốc tế - Quan hệ quốc tế | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

+ tiêu c a các ch Mc th QHQT c n i l p v i v ă bn đố nhau: trì tr ch ng b c, l tduy th ng vs. áp bóc
+ m : L i ích tXut phát đi kinh ế
2. hình Mác-xít - Lê-nin-nít
- N i các ng t 1957-1960). dung (Văn kin Hi ngh đả CS CN quc ế
Lưu chia x ý: Đảng ta nhng lu n m đi này.
+ chính c a Ch th QHQT là các l c l ng XHCN, ( qu c), trào ượ TBCN đế phong gii c l p phóng độ
dân t c, trào công phong nhân nhân t i các n c t dân ướ ư b n.
+ Trong QHQT t n t i nhi u ch t th c quan h tu thuc vào bn giai c p c m t i các n c quyn ướ
tham gia.
+ ph ng ti n t c Các ươ đạ đượ nhng tiêu c ng mc này ũ khác nhau: là t ng c ng l t; còn mt bên ă ườ bóc bên
kia m ng cuthì bng c cách gitoàn thế i.
+ Theo quy lu t khách quan c a s phát triên xã h i loài ng i, cách m ng XHCN tât yêu s di n ra và ườ
thng l i m t lo t n c t b n phát tri ướ ư n
- Lênin kiên trì và phát tri n ch ngha Mác theo khuynh h ng cách m ng (trái v i khuynh h ng c i l ĩ ướ ướ ương);
- V QHQT, vân trung thành v i lu n nên t ng mác-x t nh ng phát tri n và c th hóá h n. u này th hi n đệ ư ế ơ Đi ế
rt rõ qua lun iêm cđ a Lê-nin v th i đại m i, v ch nghĩa qu c t vô sn, v quan h gia các lc lượng cách
mng, v mqh gi a chính sách i ngo i và i n đố đố i; v chi n tranh, cách m ng và hòà bình; v l i d ng mâu thu n ế
trong hàng ng các n c qu c và hòa hoãn trong quan h v i các n c t bũ ướ đế ướ ư n
Quan tr ng nh t, Lê Nin ã b sung m i quan h gi a n c thu c a và qu c ( ch ngha qu c và h th ng đ ướ đị đế ĩ đế
thuc a ) - u mà h c thuy t Mác ch a .đị đi ế ư đề
3/ phát S tri n c a hình Xít, Nin Xít u trong c a trào c ng Mác na đầ thế k XX khuôn kh phong sn
và công nhân t .quc ế
+ Tính ch t c iêm c a đặ đ QHQT trong th i i c đạ ngày nay đượ thế hin c qua bn mâu thu n ơ b n:
Mâu thu n gia phe XHCN phe TBCN
Mâu thu n gi a t ư bn ng, lao độ gi a giai c p công nhân giai c p t trong các n c ư sn ướ
TBCN.
Mâu thuân gia các tdân c b ch quáp bc nghĩa đề c, ch nghĩa th c dân
+ tranh cách trình ch c a Chi nế mng quá yếu QHQT.
+ tiêu, các l c l ng cách bình, c l p t c, ch CNXHV mc ượ mng hoa độ dân dân
+ xu tri n c a gi i V thế phát thế QHQT:
"H gi i ang trong trình s c", thông TBCN thế đ quá suy sp tan sâu "h th ng XHCN thế
gi i tr thành nhân tô nh tri n c a xã loài ng i"; a quyết đị s phát hi ườ "h thông thuc đị b th
tiêu" càng có "ngày nhi u t c ti n lên c n dân đường
XHCN"; CNXH CNCS nh l i trên gi i. "nht đị th ng hoàn toàn" phm vi toàn thế
+ Tính (emancipation) c a l lu n Mác-xít ch c p ti n khai phóng ý => nghĩa ế (radicalism)
Mâu thu n gia qu c, đế quc đế gia t p oàn t đ ư b n l ng ũ đon v i t p oàn t này đ ư b n lũng
đon trong các n c qu c.khác ướ đề
4/ M t s quan m phi mác-xít kinh n c a các CS c n v QHQT t gi a TK XX n nay đi đi Đ m quy đế
4.1. m Lun đi không liên c a o Nam kết Lãnh đạ T .ư
4.2. Chú c a o Trung Qu c.nghĩa th c dng Lãnh đạ
4.3. T "chung bình" n "t chính tr m i" c a o thuy tế sng hòa đế thuy tế ư duy Lãnh đạ Liên Xô.
5.1 c nh i c t tBi ra đờ ơ s ư ưởng
5.2 lu n m c Mt s đi ơ b n:
5/ Kinh t -chính tr qu c t Mác-xít hay ch ngha Mác-xít m QHQT (Neo-Marxism)ế ế ĩ i v
- Nhóm nhà t h c: Raule kinh ế Prebishe (1980)
+ Nh ng nhà Mác-xít m i: 1. Wallerstein, A. Gramsci, R.Cox, S.Amin, M.Rogalsk1, I.Galtung, N.Herac..
+ gi i (I. Wallerstein ) “kinh t chính tr t Thuy tế "H th ng thế ế quc ế
+ Mâu thuân gia TBCN-XHCN, bình ng xã bt đẳ hi, mâu thu n giàu -nghèo (thế gi i 1- gi i th thế th 3)
+ c a Mác?Bóng ma
5.3 Nh ng m đi ging nhau nhau khác gia ch m i ch nghĩa Mác nghĩa Mác kinh đin:
- tích các t ng tác t c u tiên cho các c u trúc t trò c a chúng trong Khi phân ươ quc ế hai đề ưu kinh ế vai
phát tri n xã h i
- t c lu n Xung độ đượ gii là tính ch t c a tr ng tê, còn i ườ quc vic các giai câp tr gi i b thông toàn thê
kh c tình trphc ng b lbóc t tr thông t phía các giai câp tr thông nhng c c a vn đề ơ bn môi
tr ng ườ này
- xu t t ( Đều phát mc mc độ khác nhau ) nhng quan i đm tiên b b i ni bt nim t tin vào kế qu
tích c c c a ti n s ế hóa QHQT
Ging nhau
- R t thuy t ph c v ph ng di n phê phán tình c nh t n tai hi n nay h n là v ch ra con ng thoát kh i tình ế ươ ơ đườ
cnh này, nht là mô t b c tranh l c ch n khác nh m thay th nó. ế
- Khác v i ch ngha Mác kinh n, ch ngha Mác m i không th ánh giá nh là quy t nh lu n v kinh t ĩ đi ĩ đ ư ế đị ế
- Nh ng ng i ng h ch ngha Mác m i cho r ng vi c v ch ra l thuy t c thù và c l p v QHQT là c n ườ ĩ ý ế đặ độ
thiết, u mà ch ngha Mác kinh n ã không coi trđi ĩ đi đ ng.
Khác nhau
Hoàn c nh ra đời:
- N i lên trong l ý thuy tế QHQT t th p niên 1970s
- h p a các l t m trung (middle ch u h ng c a t t ng t Kant) l lu n Tp đ dng ý thuy tế range theory) nh ướ ư ưở do (ki u ý
Mác xít v QHQT
- Frankfurt School: c các c m c a xã ng i Hi u đượ đặ đi hi đươ đạ thông qua vic tìm hiu tri n c a l ch s phát s hi
ca nó. Tìm hiu nhng trong mâu thu n hin t i: v t ng i v i m ra kh năng ượ qua hi đươ đạ nhng hình tr th c th ng
c chu a nó
- Aberystwyth School: trong c u nghiên an ninh
- tiêu Đại din biu: Antonio Gramsci, Robert Cox, Andrew Linklater, Jurgen Habermas, Alerne Tickner, Steve Smith
Mt s dòng l ý thuy tế phê phán phn bin
- Thuy tế hu th c dân hu hin i (post-colonialism, post-modernism)đạ
- Thuy tế ph thuc (dependency theory)
- Thuy tế xanh (green theory)
- Thuy tế n quyn (feminism)
- Queer ( theory LGBT )
trung các i t ng t l Tp vào đố ượ b gt b b đặ bên h i
Lp tr ng chungườ
- Cht vn phê phán nhng l chính tính l l y ý thuy tế dòng v duy ý quc gia làm tâm m tíchđi phân
- lu n: l c l ng xã l c l ng ch tBn th Các ượ hi Các ượ vt
- Nh n lu n: ch ng ch th c Ch nghĩa th c hu th c ng
- Ph ng c u: t nh lươ pháp nghiên Định vs Định ượng
Ch nghĩa hu hin i (Post-Modernism)đạ
- i i (Modernisation)Hi n đạ Hi n đạ hóa
- Hu hin i c u trúc (Post-modernism, Post-structuralism):đạ Hu
+ l có chân l i Chân ý (không ý tuy t đố ph quát, gi i t n t i c l p dch c a chúng không th độ ngoài s din ta) =>
+ Tri gi i t nh l c t lên chúng trò c a chí ph ng trong th c (do hoa quyn áp đặ ta, d vai báo ươ Tây vic nh hình đị
đin ngôn v ch nghĩa kho ng b)
Quan m chungđi
- Tính (Emancipation): khai phóng gii i con ng i thoát ườ kh nhà n c ướ hin i t , đạ h th ng kinh ế s dng s gii phóng
như t c bình ánh mt nguyên để phê hoc đ giá xã tr t t chính tr c uhi toàn
- Recognition Struggle: các cu c u tranh òi công đấ đ hi s nhn liên n t công l quan đế khát vng do ý liên n quan đế
gii tính, tnh d c, chúng t c công s nhn quc gia h=> ướ đếng n cumt c tsng t, công l , công bình ý bng, đăng
- u các ch ti n xã t nh àn trong gi i y Lý thuy tế phê phán bt đầ phê phán th ế th c hi mang đ áp thế ngày nay thúc đẩ
s gii cách phóng bng ng h nhng t ng ý ưở ti n áp các t c công l th c đ ng nguyên ý ph quát. i Ki u phê phán này đ
theo h ng “chuy n i" (transformative) ướ đổ nghĩa nhm mc ích i xã đ thay đổ hi quc gia, QHQT h i c u ang toàn đ
ni lên, u tbt đầ
ni lên, u t bt đầ nhng t ng ti n còn ng l i trong t ng c a trình l ch ý ưở th c thay thế độ nn quá s
Thuy t ế c a Antonio Gramsciquyn
- quy n: mt quc gia có trì trí u c a mình trên tr ng t kh năng duy v hàng đầ ườ quc ế nh o nhng lu t l ph quát
mà các quc gia ch p khác nhn: các quc gia t o tr t t t i a l i ích c a mình, ra b quyn để đ hóa nh ng h ng c a nh ưở
giai c p tr trong n c có tác ng t a n t th ng ướ quyn độ "lan đế h th ng quc ế
- Neo-Gramscism: chính tr gi i c hình b i c p l c c t o h th ng thế đượ thành b quyn h th ng phân quyn đượ ra
trong lnh t -> exclusion (lo i tr ) & ĩ vc kinh ế inequality bình (bt đẳng)
M it s quan đm:
- ROBERT COX:
+ l c l ng xã (social forces) -> Các ượ hi nhn c n nhìn chính tr c u t o mnh s thi tế phi nhn toàn như mt s
dng t p th phát tri n thông qua t ng tác t p s ươ phc gia các l c l ng n c, d i ượ n ướ bên ướ nhà nhà n c xuyên ướ
nước trong các lnh t , t t ng ch ĩ vc kinh ế văn hóa ư ưở => phê phán nghĩa hin (ch t p trung các c ng th c vào ườ quc
m m nh chi n l c, ó cùng c s n đị ế ượ do đ t lot các i quan quy s c u công xu t t h toàn bt phát n l c buép c),
i ch t (lu n nghĩa do đ đ m cho rng theo ui CNTB ctoàn u là tích c c, lu n bình chthuy tế hòa dân ...)
+ Nh ng t y i trong l c nh h ng trình chuy n i h ng mâu thu n kinh ế thúc đẩ s thay đổ quan h quyn đị ướ quá đổ ướ
ti trmt t t thế gi i công h n, bng ơ ngay c r ng khi th a nhn s khai không phóng u phi đi hin nhiên.
+ lo t các c u công xu t t l c bu c), ch t (lu n m mt mi quan h toàn bt phát quyn s ép nghĩa do đi
cho r ng i CNTB c u là tích c c, lu n bình ch theo đu toàn thuy tế ha dân ...)
+ Nh ng t y i trong l c nh h ng trình chuy n i h ng mâu thu n kinh ế thúc đẩ s thay đổ quan h quyn đị ưở quá đổ ướ
ti trmt t t thế gi i công h n, bng ơ ngay c r ng khi th a nhn ă s khai không phóng u phi đi hin nhiên x y ra.
Ch nghĩa hu th c dân (Post-Colonialism)
+ Edward ph ng lu n (Orientalism) ph ng lu n (Occidentalism)Said: Đông ươ >< Tây ươ
+ Nh ng l y tàn c a ch i v i các n c a c h dư nghĩa th c dân đế quc đổ ướ thuc đị ũ QHQT hin trên các nay
khía c nh chính tr , t , kinh ế văn hóa hi, ngôn ng
Thách cách tr th c suy nghĩ th ng v mi quan h gia ph ng còn l i c a gi iươ Tây phn thế
Thuy t phế thuc (Dependency Theory)
+ Trung tâm ngoi vi: Trung tâm các n c ng tài khai thác ướ ngoi để lao độ nguyên giá r , còn các n c ướ
ngoi vi nhp t ti n h n t trung tâm. u u khu hàng hóa thành phm đắ ơ C hai đi này đề ph thuc vào nhau nhưng s ph
thuc tính bình ng, l i l i ích chungnày mang không đẳ không mang
+ Điu này bu c các n c tr xu t các n c ướ nghèo nên ph thuc vào khu sang ướ giàu h n, c n tr tri n ơ s phát
công c a cho v n lên óng t l n h n trong chu i cung c p chu i nghi p h không phép h ươ đ vai ơ giá tr c u toàn
+ thích tình tr ng ói c a các n c Gi i nghèo đ ướ ngoi vi do ph trung tâm th ng u t , thuc vào v ươ mi, đầ ư vin tr ,
khoa k không hc -> n , t ng tr ng thu t by ă ưở chính trbn vng, ph thuc
Thuy tế tr ng môi ườ (Green theory)
+ Tìm hiu mi quan h gia quc gia, t trnn kinh ế môi ường.
+ các tr ng Đưa vn đề môi ườ vào QHQT: biến i ô đổ khí hu, nhim tr ng, xung t môi ườ độ liên quan y n đế ếu t môi
trường
+ L i ích tr ng: lâu tragedy commons' môi ườ dài ngn hn the of the (Hardin 1968)
+ H p tác t : các c ch a ph ng, v c, ph ng.... quc ế ơ ế th a thu n đ ươ khu song ươ nhng t c n tryếu
Đ óng m i góp (v thuyết n quy n)
- V i vic a các c a trong i chính tr t visible), ã làm đư vn đề ph n vào đờ sng quc ế (making women thuy tế n quyn đ
ni bt th c tr ng r ng ph n liên t c i v i l c gi i phi đố mt bo (gendered violence), a l c gi i tr đư bo thành vn đề
quc tế
- tr ng cân gi i tính trong các c c u ch nh. m Thuy tế n quyn nhn mnh th c bt bng ơ th ế ra quyết đị Các quan đi
truyn c u gi i, ch coi th ng b qua yêu v không nh óng c a tác ng c a chính tr c u i v i đ góp ph n độ toàn đố h
mà còn bin minh cho lo i tr lnh s ph n khi ĩ vc này
- c ng Thuy tế n quyn ũ giúp các gi i hình phá v khuôn mu v do hi thành
các trào bình ng gi i trao cho trên c uphong đẳ quyn ph n toàn
Đánh giá
- m: thích Ưu đi Gi i nhng khía c nh m i lên trong ni QHQT: an ninh xung t (xung t t c, các failed trong độ độ sc states
QHQT), an ninh truy n c , tr ng), các trào ch ng c u bình trào xã phi th ng (di ư môi ườ Phong toàn hóa, hòa xanh, phong hi
#BlackLives Matter, #Metoo, s ng h ng n công cugóp phn ướ đế c ch bình ng i dân hóa, đẳ hóa đờ QHQT
- ch : , Hn ế Kh năng khái quát hóa vn đề quan h nn l ti n, nh lu n determinismqu , gn ý thuy tế th c đị mnh b quan
| 1/28

Preview text:

+ Mục tiêu của các chủ thể QHQT về căn bả
n là đối lập với nhau: du
y trì thống trị vs .chống á p bức, bó c lột + Cá
c phương tiện đạt được những mục tiêu nà y cũng khác nhau: một bê n là tăng cường bó c lột; còn bê n kia thì bằn g cuộc cách mạng toà n th ếgiới.
+ Theo quy luật khách quan của sự phát triên xã hội loài người, cách mạng XHCN tât yêu sẽ diễn ra và
thắng lợi ở một loạt nước tư bản phát triển
+ Xuấ tphá tđiểm : Lợi ích kinh tế
2. Mô hình Mác-xít - Lê-nin-nít
- Lênin kiên trì và phát triển chủ nghĩa Mác theo khuynh hướng cách mạng (trái với khuynh hướng cải lương);
- Về QHQT, vân trung thành với luận đệ nên tảng mác-xịt nhưng phát triển và cụ thế hóá hơn. Điều này thế hiện
rất rõ qua luận điêm của Lê-nin về thời đại mới, về chủ nghĩa quốc tề vô sản, về quan hệ giữa các lực lượng cách
mạng, về mqh giữa chính sách đối ngoại và đối nội; về chiến tranh, cách mạng và hòà bình; về lợi dụng mâu thuẫn
trong hàng ngũ các nước đế quốc và hòa hoãn trong quan hệ với các nước tư bản
Quan trọng nhất, Lê Nin đã bổ sung mối quan hệ giữa nước thuộc địa và đế quốc ( chủ nghĩa đế quốc và hệ thống
thuộc địa ) - điều mà học thuyết Mác chưa đề.
3/ Sự phát triển của mô hình Mác Xít, Lê Nin Xít nửa đầu th ếkỷ X
X trong khuôn khổ của phon g trào cộng sản và công nhân quốc tế. - Nội dun g (Vă
n kiện Hộ inghị các đảng C S và C N quốc tế 1957-1960). Lưu ý: Đảng t
a chia xẻ những luận điểm này.
+ Ch ủthể chính của QHQT là các lực lượng XHCN, TBC N (đế quốc), phon g trào giải phón g và độc lập dân tộc, và phon
g trào công nhân và nhân dâ
n tại các nước tư bản. + Tron
g QHQT tồn tại nhiều mô thứ c quan h ệ tuỳ thuộc vào bả
n chất giai cấp cầm quyền tại các nước tham gia.
+ Tính chất và đặc điêm của QHQT trong thời đại ngày na
y được th ếhiện qua bố n mâu thu n ẫ cơ bản:
• Mâu thuẫn giữa ph eXHCN và ph eTBCN
• Mâu thuẫn giữa tư bản và la
o động, giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản trong các nước TBCN.
• Mâu thuân giữa các dâ n tộc bị á p bứ
c và chủ nghĩa đề quốc, chủ nghĩa th c ự dân • Mâu thuẫ
n giữa đế quốc và đế quốc, giữa tập đoàn tư bản lũng đoạn nà y với tập đoàn tư ả b n lũng
đoạn khác trong các nước đề quốc. + Chi n
ế tranh và cách mạng là quá trình chủ yếu của QHQT. + V
ề mục tiêu, các lực lượng cách mạng vì hoa bình, độc lập dâ n tộc, dâ n chủ và CNXH + V
ề xu thế phá ttriển của th ếgiới và QHQT: "Hệ thôn g TBC
N th ếgiới đang ở trong quá trình su y sụp và ta n rã sâu sắc", "h ệ th n ố gXHC N th ế
giới trở thàn hnhân tô quyết định sự phá ttriển của xã hộ iloài người"; "h
ệ thôn gthuộc địa bị th ủ tiêu" và "ngà y càng có nhiều dâ
n tộc tiền lên cọn đường
XHCN"; CNXH và CNCS "nhất định thắng lợi hoà n toàn "trên phạm vi toà n thế giới. + Tính khai phón
g (emancipation) của lý luận Mác-xít => chủ nghĩa cấp tiến (radicalism)
4/ Một số quan điểm phi mác-xít kinh điển của các ĐCS cầm quyền về QHQT từ giữa TK XX đến nay 4.1. Luậ
n điểm không liên kết của Lãn hđạo Nam T . ư 4.2. Chú nghĩa th c ự dụn
g của Lãn hđạo Trung Quốc. 4.3. Từ thuy t ế "chung sống hò
a bình" đến thuyế t"tư du
y chính trị mới" của Lãnh đạo Liê n Xô.
5/ Kinh tế-chính trị quốc tế Mác-xít hay chủ nghĩa Mác-xít mới về QHQT (Neo-Marxism) 5.1 Bối cảnh r
a đời và cơ sở tư tưởng
5.2 Một số luận điểm cơ bản:
- Nhóm nhà kinh tế học: Raule Prebishe (1980)
+ Những nhà Mác-xít mới: 1. Wal erstein, A. Gramsci, R.Cox, S.Amin, M.Rogalsk1, I.Galtung, N.Herac. + Thuy t ế "H ệth n
ố gthế giới (I. Wal erstein ) “kinh tế chính trị quốc tế” + Mâu thuâ
n giữa TBCN-XHCN, bất bình đẳng xã hội, mâu thuẫ
n giàu -nghèo (thế giới thứ 1- thế giới thứ 3) + Bóng m a của Mác?
5.3 Những điểm giống nhau và khác nhau giữa chủ nghĩa Mác mới và chủ nghĩa Mác kinh điển:
- Kh iphân tích các tương tác quốc tế cả ha iđều ư utiên cho các cấu trúc kinh tế và va itrò của chúng trong phát triển xã hội - Xun
g đột được luận giải là tính chất của môi trường quộc tê, còn việc các giai câp bị thông trị toà n thê giới
khắc phục tình trạng bị bó c lột và thôn
g trị từ phía các giai câp thông trị là những vấn đề cơ bả n của môi Giống nh au trường này
- Đều xuất phá ttừ ( mặc dù ở mức độ khác nhau ) những quan điểm tiên bộ và nổ ibật bởi niềm tin vào kết quả
tích cực của sự tiến hóa QHQT
- Rất thuyết phục về phương diện phê phán tình cảnh tồn tai hiện nay hơn là vạch ra con đường thoát khỏi tình
cảnh này, nhất là mô tả bức tranh lực chọn khác nhằm thay thế nó.
- Khác với chủ nghĩa Mác kinh điển, chủ nghĩa Mác mới không thể đánh giá như là quyết định luận về kinh tế Khác nhau
- Những người ủng hộ chủ nghĩa Mác mới cho rằng việc vạch ra lý thuyết đặc thù và độc lập về QHQT là cần
thiết, điều mà chủ nghĩa Mác kinh điển đã không coi trọng. Hoàn cảnh r a đời:
- Nổi lên trong lý thuyế tQHQT từ th p ậ niên 1970s - Tậ p hợp đa dạn g các lý thuy t
ế tầm trung (middle rang etheory )chịu ảnh hướng của tư tưởng tự d o (ki u ể Kant) và lý luận Mác xít về QHQT - Frankfurt School: Hi u
ể được các đặc điểm của xã hội đương đại thông qua việc tìm hiểu sự phá ttriển của lịch sử và xã hộ i
của nó. Tìm hiểu những mâu thuẫ n trong hiện tại: mở r a khả năn
g vượt qua xã hộ iđương đại với những hình thứ c th n ố gtrị cố hữ ucủa nó
- Aberystwyth School: trong nghiê n cứu an ninh
- Đại diện tiêu biểu: Antonio Gramsci, Robert Cox, Andrew Linklater, Jurgen Habermas, Alerne Tickner, Steve Smith Một số dòng lý thuy t ế phê phán phả n biện - Thuy t ế hậ uth c ự dâ
n hậ uhiện đại (post-colonialism, post-modernism) - Thuy t
ế ph ụthuộc (dependency theory) - Thuy t ế xanh (green theory) - Thuy t ế nữ quyền (feminism) - Queer theor y ( LGBT ) Tậ
p trung vào các đối tượng bị gạ tb ỏ bị đặt bê n lề xã hội Lập trường chung - Chất vấn và ph ê phá n những lý thuy t ế dòn g chính về tính du
y lý và lấy quốc gia làm tâm điểm phâ n tích - Bản thể luận: Cá
c lực lượng xã hội Cá c lực lượng vật chất
- Nhận thức luận: Ch ủnghĩa thự c chứng hậ uth c ự chứng - Phương phá
p nghiên cứu: Định tỉnh v s Định lượng
Chủ nghĩa hậ uhiện đại (Post-Modernism) - Hi n ệ đại Hi n ệ đại hó a (Modernisation)
- Hậ uhiện đại Hậ ucấu trúc (Post-modernism, Post-structuralism): + Châ n lý (khôn
g có chân lý tuyệ tđối phổ quát, không có th ểgiới tồn tại độc lập ngoà isự diễn dịch của chúng ta )=> + Tri thứ c (d
o giới tỉnh hoa quyền lực á
p đặt lên chúng ta ,ví d ụva itrò của bá o chí phương Tâ y trong việc định hình điễn ngô
n về chủ nghĩa khoảng bố) Quan điểm chung - Tính khai phón
g (Emancipation): giải thoát con người khỏi nhà nước hiện đại và h
ệ thống kinh tế, sử dụn g sự giải phón g như một nguyê n tắc để ph
ê bình hoặc đánh giá xã hội và trật tự chính trị toà n cầu
- Recognition Struggle: các cuộc đấu tranh đòi hỏi sự công nhận liên quan đến khát vọng tự d
o và công lý liên quan đến
giới tính, tỉnh dục, chúng tộc và sự công nhận quốc gia => hướng đến một cuộc sống tốt, công lý, công bằng ,bình đăng - Lý thuy t ế ph êphá n bắ tđầu ph ê phá n các th ểchế và th c ự tiễn xã hộ iman g tỉnh đàn á p trong th ếgiới ngà y nay và thú c đẩy sự giải phón g bằn g cách ủn
g hộ những ý tưởng và th c ự tiễn đáp ứn g các nguyê
n tắc công lý phổ quát. Ki u ể ph êphá n nà y đi
theo hướng “chuyển đổi" (transformative) nghĩa là nhằm mục đích thay đổi xã hộ iquốc gia, QHQT và xã hội toà n cầu đang nổi lên, bắ tđầu từ
nổi lên, bắ tđầu từ những ý tưởng và thự
c tiễn thay thế còn động lại trong nề
n tảng của quá trình lịch sử Thuy t
ế bá quyền của Antonio Gramsci
- Bá quyền: một quốc gia có khả năn g du y trì vị trí hàn
g đầu của mình trên trường quốc tế nhờ vào những luật lệ phổ quát
mà các quốc gia khác chấp nhận: các quốc gia tạo r atrật tự bả quyền để tối đa hóa lợi ích của mình, những ảnh hưởng của giai cấp thốn g trị trong nước b
á quyền có tác động "la n tỏa đến h ệ thống quốc tế - Neo-Gramscism: h ệ th n
ố gchính trị thế giới được hình thàn hbởi bả quyền và h ệth n ố gphâ
n cấp quyền lực được tạo r a
trong lĩnh vực kinh tế -> exclusion (loại trừ) & inequality (bấ tbình đẳng) Một số quan điểm: - ROBERT COX: + Cá
c lực lượng xã hội (social forces) -> nhấn mạnh sự cần thi t
ế phải nhìn nhận chính trị toà n cầu như một sự tạo
dựng tập thể phát triển thông qua sự tương tác phức tạp giữa các lực lượng nhà nước, bê
n dưới nhà nước và xuyên nhà
nước trong các lĩnh vực kinh tế, văn hó a và tư tưởng => ph ê phá n chủ nghĩa hiện thự
c (chỉ tập trung vào các cường quốc
và sự ổn định chiến lược, d
o đó cùng cổ một loạt các mối quan h ệ toà
n cầu bất công xuất phá ttừ quyền lực và sự é p buộc), và chủ nghĩa tự d
o (luận điểm cho rằng theo đuổi CNTB toà
n cầu là tích cực, luận thuy t ế hòa bình dâ n chủ. .) + Những mâu thuẫ n kinh tế thú
c đẩy sự thay đổi trong quan h
ệ quyền lực và định hướng quá trình chuyển đổi hướng
tới một trật tự thế giới công bằn g hơn, ngay cả khi thừ
a nhận rằng sự khai phón
g không phải là điều hiển nhiên.
+ một loạt các mối quan h ệ toà
n cầu bất công xuất phá ttừ quyền lực và sự é
p buộc), và chủ nghĩa tự d o (luận điểm
cho rằng theo đuổi CNTB toà
n cầu là tích cực, luận thuy t ế hỏa bình dâ n chủ. .) + Những mâu thuẫ n kinh tế thú
c đẩy sự thay đổi trong quan h
ệ quyền lực và định hưởng quá trình chuyển đổi hướng
tới một trật tự thế giới công bằn g hơn, ngay cả khi thừ
a nhận răng sự khai phón
g không phải là điều hiển nhiên xảy ra. Chủ nghĩa hậ uth c ự dân (Post-Colonialism)
+ Edward Said: Đông phương luận (Orientalism) > < Tâ
y phương luận (Occidentalism) + Những h ệ lụy và tàn d ư của chủ nghĩa th c ự dâ
n đế quốc đổi với các nước thuộc địa cũ và QHQT hiện na y trên các
khía cạnh chính trị, kinh tế, văn hó a xã hội, ngô n ngữ
Thách thức cách suy nghĩ thống trị về mối quan h ệ giữa phương Tâ
y và phần còn lại của th ếgiới Thuy t
ế phụ thuộc (Dependency Theory)
+ Trung tâm và ngoạ ivi: Trung tâm khai thá
c các nước ngoạ ivì để có la o động và tài nguyê
n giá rẻ, còn các nước ngoại vi nhập khẩu hàn g hó
a thàn hphẩm đắt tiền hơn từ trung tâm. Cả ha iđiều nà
y đều ph ụthuộc vào nhau nhưng sự ph ụ thuộc nà y man
g tính không bình đẳng, không mang lại lợi ích chung
+ Điều này buộc các nước nghè o trở nê
n ph ụthuộc vào xuất khẩu san
g các nước giàu hơn, cản trở sự phá ttriển công nghi p ệ của h ọ và không cho phé p h
ọ vươn lên đóng vai từ lớn hơn trong chuỗi cung cấp và chuỗi giá trị toà n cầu
+ Giả ithích tình trạng nghè
o đói của các nước ngoạ ivi d
o phụ thuộc vào trung tâm về thương mại, đầu tư, viện trợ,
khoa học kỹ thuậ t-> bả
y nợ, tăng trưởng không bề
n vững, ph ụthuộc chính trị Thuy t
ế môi trường (Green theory) + Tìm hiểu mối quan h ệ giữa quốc gia, nề
n kinh tế và môi trường.
+ Đưa các vấn đề môi trường vào QHQT: biến đổi khí hậu ,ô nhiễm môi trường, xung đột liên quan đến yếu tố môi trường
+ Lợi ích môi trường: lâu dà ivà ngắ
n hạn the tragedy o fthe commons' (Hardin 1968)
+ Hợp tác quốc tế: các cơ chế và thỏ a thu n
ậ đa phương, khu vực, son
g phương. . những yếu tố cản trở Đóng gó
p mới (về thuyết nữ quyền)
- Với việc đưa các vấn đề của ph ụn
ữ vào trong đời sống chính trị quốc tế (makin g wome n visible), thuyế tn ữ quyền đã làm
nổi bật thực trạng rằng ph ụnữ liên tục phải đối mặt với bạ
o lực giới (gendered violence), đưa bạ
o lực giới trở thàn hvấn đề quốc tế - Thuy t
ế nữ quyền nhấn mạnh thự c trạng bất cân bằn
g giới tính trong các cơ cấu th ểchế và r a quyết định. Cá c quan điểm truyền thốn g b
ỏ qua yêu cầu về giới, không chỉ coi nhẹ đóng gó p của ph ụn
ữ và tác động của chính trị toà n cầu đối với h ọ
mà còn biện minh cho sự loại trừ ph ụn ữ khỏi lĩnh vực này - Thuy t
ế nữ quyền cũng giúp ph
á vỡ các khuôn mẫu về giới d o xã hộ ihình thành các phon
g trào bình đẳng giới và trao quyền cho ph ụn ữ trên toà n cầu Đánh giá
- Ư uđiểm: Giả ithích những khía cạnh mới nổ ilên trong QHQT: an ninh xung đột (xung đột sắc tộc, các failed states trong
QHQT), an ninh ph itruyền th n
ố g(d icư, môi trường), các Phong trào chống toà
n cầu hóa ,hòa bình xanh, phon g trào xã hộ i
#BlackLives Mat er, #Metoo, gó
p phần hướng đến công cuộc dâ
n chủ hóa ,bình đẳng hóa đời sống QHQT - Hạ n chế: Khả năn g khái quát hó a vấn đề, quan h ệ nhân quả, gắ n lý thuy t ế và thự
c tiễn, định mệnh luận bị quan determinism