-
Thông tin
-
Quiz
Lý Sinh - Ứng Dụng Cơ Bản Của Vật Lí Trong Y Học | Đại học Y Dược Thái Bình
Câu 1. Phương pháp nhiệt trị liệu là gì ?A. Phương pháp điều trị của vật lí trị liệuB. Phương pháp điều trị của hoá lí trị liệuC. Phương pháp điều trị của sinh hoá trị liệuD. Phương pháp điều trị của khoa học trị liệu.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Lý sinh (ytb) 1 tài liệu
Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Lý Sinh - Ứng Dụng Cơ Bản Của Vật Lí Trong Y Học | Đại học Y Dược Thái Bình
Câu 1. Phương pháp nhiệt trị liệu là gì ?A. Phương pháp điều trị của vật lí trị liệuB. Phương pháp điều trị của hoá lí trị liệuC. Phương pháp điều trị của sinh hoá trị liệuD. Phương pháp điều trị của khoa học trị liệu.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Lý sinh (ytb) 1 tài liệu
Trường: Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588
ỨNG DỤNG CƠ BẢN CỦA VẬT LÍ TRONG Y HỌC
Câu 1. Phương pháp nhiệt trị liệu là gì ?
A. Phương pháp điều trị của vật lí trị liệu
B. Phương pháp điều trị của hoá lí trị liệu
C. Phương pháp điều trị của sinh hoá trị liệu
D. Phương pháp điều trị của khoa học trị liệu
Câu 2. Phương pháp nhiệt trị liệu dùng gì để mang lại hiệu quả ? A. Tác nhân tăng nhiệt B. Tác nhân giảm nhiệt
C. Tác nhân gây nhiệtD. Tác nhân gây bệnh
Câu 3. Tại sao các ion không di chuyển tự do được trong cơ thể sống ?
A. Do có rất nhiều màng ngăn giữa các cơ quan
B. Do sự cân bằng điện tích
C. Do điện trường không phân cựcD. Do tính thấm của tế bào
Giải thích: do tồn tại nhiều màng ngăn ( màng tế bào, màng cơ, vách ngăn giữa các cơ quan,…)
nên các ion không di chuyển tự do được.
Câu 4. Sự phân bố lại điện tích : A.
Làm thay đổi điện thế màng và tính thấm của màng tế bào, ảnh hưởng đến quá trình
khuếch tán và thẩm thấu B.
Làm thay đổi điện thế màng và tính thấm của màng tế bào, không ảnh hưởng đến quá trình
khuếch tán và thẩm thấu C.
Không làm thay đổi điện thế màng và tính thấm của màng tế bào, ảnh hưởng đến quá trình
khuếch tán và thẩm thấu D.
Không làm thay đổi điện thế màng và tính thấm của màng tế bào, không ảnh hưởng đến
quá trình khuếch tán và thẩm thấu
Giải thích: nhiều chất bình thường không đi qua màng được thì nay dễ dàng di chuyển qua. Hoạt
động TĐC diễn ra mạnh hơn.
Câu 5. Tại các điện cực đặt trên cơ thể diễn ra các phản ứng tạo ra acid và base lần lượt là :
A. NaOH, HCl B. HCl, NaOH C. HCl, HNO3 D. Ba(OH)2, NaOH Câu 6. Tác
dụng của dòng điện một chiều là gì ? A. Tác dụng điện hoá B. Tác dụng nhiệt phân C. Tác dụng sinh hoá D. Tác dụng điện lí
Câu 7. Liệu pháp Ganvani là gì ?
A. Phương pháp cho dòng điện một chiều đi qua những vùng cần thiết của cơ thể
B. Phương pháp không cho dòng điện một chiều đi qua những vùng cần thiết của cơ thể
C. Phương pháp cho dòng điện không là một chiều đi qua những vùng cần thiết của cơ thể
D. Phương pháp cho dòng điện một chiều đi qua những vùng không cần thiết của cơ thểCâu 8.
Khi dòng điện gây nên hiệu ứng cục bộ thì sự giãn mạch đã làm mạch máu dưới da và mạch
máu ở cơ, thể tích máu có thể tăng:
A. 2-4 lần B. 3-5 lần C. 4-6 lần D. 5-7 lần
Câu 9. Liệu pháp Ganvani được sử dụng trong bao nhiêu biện pháp dưới đây: 1. Chống viêm 2. Giảm đau lOMoAR cPSD| 45148588 3. Co mạch
4. Thúc đẩy các quá trình tái tạo 5. Điều hoà tiết dịch 6. Thư giãn cơ A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Giải thích: 1, 2, 4, 5, 6 đúng. 3 sai. Vì: -> Giãn mạch
Câu 10. Trong ganvani liệu pháp, dòng điện phải tuân thủ giới hạn cường độ cho phép đối với các chi là bao nhiêu ? A. 20mA÷30mA B. 25mA÷40mA C. 20mA÷35mA D. 20mA÷40mA
Câu 11. Trong ganvani liệu pháp, dòng điện phải tuân thủ giới hạn cường độ cho phép đối với
vùng mặt là bao nhiêu ? A. 3mA÷5mA B. 3mA÷6mA
C. 4mA÷5mA D. 4mA÷6mA
Câu 12. Trong ganvani liệu pháp, dòng điện phải tuân thủ giới hạn cường độ cho phép đối với
niêm mạc mũi, miệng là bao nhiêu ? A. 3mA÷4mA B. 2mA÷4mA C. 2mA÷3mA D. 4mA÷5mA
Câu 13. Thời gian cho dòng điện chạy qua là bao nhiêu?
A.1 phút B. Nhiều giờ C. 12 giờ D. Nhiều phút
Câu 14. Phương pháp diện di dược chất làm cho:
A. Các ion chứa trong dung dịch sẽ chuyển động về phía điện cực trái dấu
B. Các chất chứa trong dung dịch sẽ chuyển động về phía điện cực trái dấu
C. Các ion chứa trong dung dịch sẽ chuyển động về phía điện cực cùng dấu
D. Các ion chứa trong dung dịch sẽ đứng yên
Giải thích: các dược chất trong dung dịch bị phân li thành các ion, khi đặt các dung dịch đó trong
điện trường, các ion chứa trong dung dịch sẽ chuyển động về phía điện cực trái dấu Câu 15. Khi
tẩm bông dung dịnh KCN và áp dụng vào thí nghiện của Leduc thì
A. Thỏ T2 không sao còn thỏ T1 chết do nhiễm độc strychnin, ion đi về cực dương
B. Thỏ T2 không sao còn thỏ T1 chết do nhiễm độc cyanide, ion đi về cực âm và qua người thỏ T1
C. Thỏ T2 chết thỏ T1 không sao do nhiễm độc strychnin, ion đi về cực âm và qua người thỏ
T2D. Thỏ T2 chết thỏ T1 không sao do nhiễm độc cyanide, ion đi về cực dương và qua người thỏ T1
Giải thích: với nguyên tắc điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, điện tích trái dấu thì hút nhau, dược
chất sẽ được đưa vào từ điện cực có dấu trùng với dấu của ion thành phần tác dụng của thuốc.
Nên trong thí nghiệm này sẽ khiến thỏ T2 chết thỏ T1 không sao do nhiễm độc cyanide, ion đi về
cực dương và qua người thỏ T1
Câu 16. Dòng xung điện đặc trưng bởi, trừ
A. Khoảng thời gian kéo dài của 1 xung lOMoAR cPSD| 45148588 B. Chu kì dòng điện T
C. Tần số dòng xung điện f=1
D. Tần số lớn cực đại của xung
Câu 17. Căn cứ vào số người ta chia thành 2 dòng xung là:
A. Dòng xung có tần số thấp (1-1000hz), dòng xung có tần số cao (1000-2000hz)
B. Dòng xung có tần số thấp (1-100hz), Dòng xung có tần số cao (100-200Hz)
C. Dòng xung có tần số thấp (1-100hz), Dòng xung có tần số trung(100-200hz)
D. Dòng xung có tần số thấp (1-1000hz), Dòng xung có tần số trung(1000-2000hz)
Câu 18. Tác dụng điều trị nào của dòng xung điện khác với liệu pháp Galvani
A. Kích thích cơ và thần kinh B. Thư dãn cơ
C. Chống viêmD. Giảm đau
Giải thích: trong tác dụng điều trị của liệu pháp dùng dòng xung điện khác với liệu pháp Ganvani
như an thần, gây ngủ, chống co thắt, kích thích cơ và thần kinh… Người ta còn kết hợp dùng
dòng xung điện 1 chiều với châm cứu trong điện châm và thu được kết quả tốt.
Câu 19. Một ứng dụng đặc biệt của dòng điện 1 chiều là gì?
A. Máy khử rung B. Máy tạo xung
C. Máy hút điện D. Máy mổ điện
20. Cơ sở của ứng dụng "máy sốc điện" là gì? A.
Khi 1 dòng điện nhỏ qua tim có thể gây rung thất nhưng 1 dòng điện rất lớn có thể gây co "cứng" tâm thất B.
Khi 1 dòng điện nhỏ qua tim có thể gây rung thất nhưng 1 dòng điện rất lớn không thể gây co "cứng" tâm thất C.
Khi 1 dòng điện lớn qua tim có thể gây rung thất nhưng 1 dòng điện rất lớn có thể gây co "cứng" tâm thất D.
Khi 1 dòng điện lớn qua tim có thể gây rung thất nhưng 1 dòng điện rất nhỏ có thể gây co "cứng" tâm thất
Câu 21. Dòng điện xoay chiều hạ tần là gì ?
A. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ hơn 1000hz
B. Dòng điện xoay chiều có tần số lớn hơn 1000hz
C. Dòng điện xoay chiều có tần số lớn hơn 100hz
D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ hơn 100hz
Câu 22. Dòng điện xoay chiều trung tần có tần số bao nhiêu? A. 1000hz-300000hz B. 100hz-30000hz
C. 10000hz-3000000hzD. 10hz-3000hz
Câu 23. Tác dụng làm cho cơ co và mệt nhanh tạo nên sự luyện tập và cơ lực được tăng cường thể hiện rõ nhất ở :
A. Dòng điện xoay chiều có xung dài và tấn số từ 40÷180hz
B. Dòng điện xoay chiều có xung ngắn và tấn số từ 50÷180hz
C. Dòng điện xoay chiều có xung dài và tấn số từ 50÷180hz
D. Dòng điện xoay chiều có xung ngắn và tấn số từ 40÷180hz
Câu 24. Dòng điện hạ tần được ứng dụng để kích thích các cơ trong trường hợp:
A. Bị teo cơ B.rối loạn thần kinh cơ C. Giãn cơ D. Cứng cơ Câu
25. Dòng điện xoay chiều cao tần là? lOMoAR cPSD| 45148588
A. Dòng điện xoay chiều có tần số >300000hz
B. Dòng điện xoay chiều có tần số <300000hz
C. Dòng điện xoay chiều có tần số <30000hz
D. Dòng điện xoay chiều có tần số >30000hz
Câu 26. Dòng điện tần được phân loại thành
A. Dòng cao tần sóng ngắn, Dòng cao tần sóng siêu ngắn, Dòng cao tần sóng trung
B. Dòng cao tần sóng ngắn, Dòng cao tần sóng trung, Dòng cao tần sóng cực ngắn
C. Dòng cao tần sóng ngắn, Dòng cao tần sóng siêu ngắn, Dòng cao tần sóng cực ngắn
D. Dòng cao tần sóng trung, Dòng cao tần sóng siêu ngắn, Dòng cao tần sóng cực ngắn
Câu 27. Dòng cao tần sóng ngắn có bước sóng là A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m
Câu 28. Dòng cao tần sóng siêu ngắn có bước sóng là:
A. 400Mhz B. 30MHz C. 300MHz D. 40MHz
Câu 29. Chọn số phát biểu đúng về điện từ tường cao tần : 1.
Được tạo ra bằng cách cho dòng điện cao tần chạy trong các điện cực kim loại (điện cực
cứng, cuộn dây cảm ứng, điện cực Kim,…) 2.
Các điểm cực này sẽ phát ra các bức xạ có tần số đúng bằng tần số của dòng điện trong
mạch 3. Dòng cao tần tác dụng vào cơ thể không gây ra hiện tượng điện phân, cơ và thần kinh bị kích thích
4. Tác dụng cơ bản của dòng điện cao tần là tác dụng nhiệt A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giải thích: 2, 4 đúng
1 sai. Được tạo ra bằng cách cho dòng điện cao tần chạy trong các điện cực kim loại (điện cực
mềm, cuộn dây cảm ứng, điện cực Kim,…)
3 sai. Dòng cao tần tác dụng vào cơ thể không gây ra hiện tượng điện phân, cơ và thần kinh không bị kích thích
Câu 30. Tác dụng của dòng điện cao tần
A. Tăng cường lưu thông máu
B. Tăng cường kích thích vận động C. Giảm chuyển hóa D. Tăng cường co cơ
Câu 31. Đốt cắt bằng điện là gì ?
A. Phương pháp tiêu diệt các tổ chức sống do tác dụng nhiệt của dòng cao tần
B. Phương pháp tiêu diệt các tổ chức sống do tác dụng nhiệt của dòng trung tần
C. Phương pháp tổ chức lại các tổ chức sống do tác dụng nhiệt của dòng cao tần
D. Phương pháp tổ chức lại các tổ chức sống do tác dụng nhiệt của dòng trung tần
Câu 32. Nguyên lý của phương pháp đốt cắt bằng điện A.
Dựa vào sự mất cân đối về kích thước giữa hai điện cực ( một điện cực rất rộng, một điện cực nhỏ như mũi kim) B.
Dựa vào sự cân đối về kích thước giữa hai điện cực ( một điện cực rất rộng, một điện cực nhỏ như mũi kim) C.
Dựa vào sự mất cân đối về kích thước giữa hai điện cực ( một điện cực vừa, một điện cực nhỏnhư mũi kim) D.
Dựa vào sự cân đối về kích thước giữa hai điện cực ( một điện cực vừa, một điện cực nhỏ nhưmũi kim) lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 33. Laser Argon được dùng trong nhãn khoa thực nghiệm từ năm bao nhiêu
A. 1966 B. 1967 C. 1968 D. 1965
Câu 34. Laser từ ứng dụng trên mấy lĩnh vực A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 35. Bước chuyển phát tia lase trong sơ đồ mức năng lượng tạo thành tia lase là A.E4→E3→E2 B.E2→E1 C.E1→E2,E3,E4 D.E1→E2
Câu 36. Nguồn phát laser đơn giản gồm:
A. Hoạt chất khí, Hoạt chất rắn, Hoạt chất lỏng
B. Hoạt chất khí, buồng cộng hưởng, bộ phận kích thích
C. Bơm năng lượng, buồng cộng hưởng, hoạt chất lỏng D. Hoạt chất, Bơm năng lượng, buồng
cộng hưởng Câu 37. Bản chất của laser là? A. ánh sáng B. Chùm sáng C. Vùng sáng D. Tia sáng
Câu 38. Tính chất đặc biệt của laser là
1. Độ đơn sắc rất cao 2. Độ định hướng cao 3. Độ kết hợp cao
4. Độ rộng phổ của chùm laser rất nhỏ (denta lamda = 10 Ao) 5. Phát ngắt quãng 6. Phát xung cực ngắn A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Giải thích: 1, 2, 3 ,6 đúng
4 sai. Độ rộng phổ của chùm laser rất nhỏ (denta lamda = 0,1 Ao) 5 sai. Phát liên tục
Câu 39. Đối với cơ thể sống, khi chiếu chùm laser làm tăng nhiệt độ khoảng 45 ÷50°c thì hiện tượng gì xảy ra?
A. Gây bay hơi nước mạnh mẽ B. Đông vón protein
C. Thúc đẩy quá trình trao đổi chất
D. Thay đổi cấu trúc phân tử
Câu 40. Dòng điện nào sau đây có thể gây co cứng tâm thất A. 3A B. 4A C. 5A D. 6A
Câu 41. Đối với cơ thể sống, khi chiếu chùm laser làm tăng nhiệt độ khoảng 60÷100°c thì hiện tượng gì xảy ra?
A. Gây bay hơi nước mạnh mẽ B. Đông vón protein
C. Thúc đẩy quá trình trao đổi chất D. Thay đổi cấu trúc phân tử
Câu 42. Nhờ tính chất đặc biệt nào mà laser có khả năng tác động lên tổ chức sinh học ở mức độ
phân tử một cách chọn lọc ? A. Độ đơn sắc cao lOMoAR cPSD| 45148588 B. Độ định hướng cao C. Độ kết hợp cao
D. Khả năng phát xung cực ngắn
Câu 43. Mức độ mất thính giác của người mất thính lực nặng nghe được mức cường độ âm là bao nhiêu dB ?
A. 26-40 B. 40-69 C. 70-94 D. >94
Câu 44. Mức độ mất thính giác của người mất thính lực sâu nghe được mức cường độ âm là bao nhiêu dB ?
A. 26-40 B. 40-69 C. 70-94 D. >94
Câu 45. Mức độ mất thính giác của người mất thính lực trung bình nghe được mức cường độ âm là bao nhiêu dB ?
A. 26-40 B. 40-69 C. 70-94 D. >94
Câu 46. Laser công suất thấp ( cỡ mw) chủ yếu sinh ra hiệu ứng kích thích sinh học và được
dùng trong vật lí trị liệu. Khi chiếu chùm laser phát ra từ nguồn công suất thấp vào tổ chức sống
thì quang năng sẽ chuyển hoá thành dạng năng lượng nào ? A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Điện năng
Câu 47. Khi đo thính lực người ta sử dụng âm đơn tần số 1000hz có cường độ tăng dần. Một
người bắt đầu nghe được âm cường độ âm là 10-9 W/m2. Có thể kết luận như thế nào về tai của người này ?
A. Thính lực bình thường
B. Mất thính lực rất nhẹ
C. Mất thính lực trung bìnhD. Mất thính lực sâu
Câu 48. Sử dụng siêu âm tần số 5MHz để xác định vận tốc của máu ở động mạch chủ . Góc lệch
chùm tia và dòng máu là 60° tần số sóng thu được là 5,017MHz. Vận tốc sóng âm đi qua hầu hết
các mô trong cơ thể là 1.540m/s. Xác định tốc độ của dòng máu ? A. 5.236 B. 5.326 C. 2.618 D. 2. 816
Câu 49. Các đặc điểm của hiệu ứng quang bóc lớp là:
1. Sự cắt bỏ vật chất thuần mà không làm tổn thương nhiệt mép
2. Nguyên lí cơ bản là nguyên lí phân li
3. Bước sóng rất ngắn (200÷300nm)
4. Năng lượng photon nhỏ hơn năng lượng liên kết trong phân tử
5. Quá trình bay hơi nước ở dạng nổ hoặc ở hiện tượng tạo lỗ hổngA. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Giải thích: 1, 2 đúng
3 sai. Bước sóng rất ngắn (190÷300nm) lOMoAR cPSD| 45148588
4 sai. Năng lượng photon lớn hơn năng lượng liên kết trong phân tử 5 sai. Quá
trình bay hơi nước xảy ra tức thì ở độ sâu khoảng 10μm Câu 50. Laser exime điều trị:
A. Tật khúc xạ của mắt B. Tổn thương mạch máu C. Điều trị ung thư
D. Điều trị xương khớp
Câu 51. Ưu điểm của laser He-ne so với các loại laser khác là:
A. Bệnh nhân ổn định nhanh B. Không gây chảy máu
C. Dễ điều chỉnh công suất
D. Phù hợp cho mọi đối tượng
Câu 52. Một trong những luận điểm chứng minh cho cơ chế tác dụng trực tiếp là thuyết nóng của: A. Déseauer B. Poiseuille C. BernoulliD. Claperon
Câu 53. Trong cơ chế tác dụng gián tiếp, nếu trong nước có các chất hoà tan thì (H2O)* sẽ lấy
điện tử của chất đó và biến thành (HO2)- rồi sau đó tương tác với H+ cũng để thành: A. Peroxyl B. RO2 C. RH D. H2O2
Câu 54. Biểu hiện của các tổn thương phân tử do chiếu xạ:
A. Tăng hàm lượng của một hợp chất hữu cơ nhất định
B. Hoạt tính sinh học của các phân tử hữu cơ bị tăng lên hoặc mất hẳn
C. Giảm hàm lượng của một số chất có sẵn
D. Xuất hiện những chất lạ trong tổ chức sinh học
Câu 55. Người ta xác định 1R có xác suất đột biến gen là: A. 10-9 B. 10-8 C. 10-7 D. 10-6
Câu 56. Tổn thương phóng xạ lên tế bào có thể làm:
A. Tế bào không tổn hại gì
B. Tế bào không chết và vẫn phân chia được và không có sự rối loạn
C. Tế bào vẫn phân chia thành 2 tế bào mới và không có sự rối loạnD. Tế bào không phân chia
được nhưng 1 số NST vẫn tăng gấp đôi Câu 57. Định luật về độ nhạy cảm phóng xạ (đối với tia X) là: A.
Các tia X tác dụng càng mạnh lên những tế bào có khả năng phân chia càng mạnh, những
tế bào càng xa giai đoạn cuối cùng của quá trình phân bào, những tế bào có cấu trúc và chức năng chưa biệt hoá B.
Các tia X tác dụng càng mạnh lên những tế bào có khả năng phân chia càng yếu, những tế
bàocàng xa giai đoạn cuối cùng của quá trình phân bào, những tế bào có cấu trúc và chức năng chưa biệt hoá lOMoAR cPSD| 45148588 C.
Các tia X tác dụng càng yếu lên những tế bào có khả năng phân chia càng mạnh, những tế
bàocàng xa giai đoạn cuối cùng của quá trình phân bào, những tế bào có cấu trúc và chức năng chưa biệt hoá D.
Các tia X tác dụng càng mạnh lên những tế bào có khả năng phân chia càng mạnh, những
tế bào càng gần giai đoạn cuối cùng của quá trình phân bào, những tế bào có cấu trúc và chức năng chưa biệt hoá
Câu 58. Tổn thương da và niêm mạc thường xuất hiện sau thời kì tiềm tàng bao lâu ? A. 2-3 tuần B. 3-4 tuần C. 2-4 tuần D. 3-5 tuần
Câu 59. Các tổn thương ở da với liều lượng một lần 30Gy gây: A. Viêm đỏ da B. Viêm khô C. Hoại tử da
D. Chưa đủ để gây ảnh hưởng
Câu 60. Dựa vào mối tương quan giữa liều chiếu toàn thân 1 lần và các tổn thương lâm sàng ở
người, thì liều chiếu 25R gây: A. Giảm bạch cầu lympho B. Buồn nôn
C. Giảm tất cả các loại tế bào máu
D. Liều đó chưa có dấu hiệu lâm sàng
Câu 61. Dựa vào mối tương quan giữa liều chiếu toàn thân 1 lần và các tổn thương lâm sàng ở
người, thì liều chiếu 100R gây: A. Giảm bạch cầu lympho B. Buồn nôn
C. Giảm tất cả các loại tế bào máu
D. Liều đó chưa có dấu hiệu lâm sàng
Câu 62. Dựa vào mối tương quan giữa liều chiếu toàn thân 1 lần và các tổn thương lâm sàng ở
người, thì liều chiếu 400R gây: A. Tử vong 100%
B. Tử vong 95% trong 30 ngày đầu
C. Tử vong 50% trong 30 ngày đầu
D. Xuất hiện bệnh nhiễm xạ ở người 100%
Câu 63. Dựa vào mối tương quan giữa liều chiếu toàn thân 1 lần và các tổn thương lâm sàng ở
người, thì liều chiếu >600R gây: A. Tử vong 100%
B. Tử vong 95% trong 30 ngày đầu
C. Giảm tất cả các loại tế bào máu
D. Xuất hiện bệnh nhiễm xạ ở người 100%
Câu 64. Bản chất của tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng:
A. Ngắn, từ 10-9 đến 10-12m
B. Dài, từ 10-9 đến 10-12m
C. Ngắn, từ 10-8 đến 10-12m D. Dài, từ 10-8 đến 10-12m Câu 65. Thiết bị tạo ảnh gồm:
A. Máy phát tia X, đối tượng cần chụp, bộ phận hiện hình ảnh lOMoAR cPSD| 45148588
B. Đế (base), đối tượng cần chụp, lớp bảo vệ (coal)
C. Máy phát tia X, bộ phận hiện hình ảnh, đế
D. Đối tượng cần chụp, lớp bảo vệ, bộ phận hiện hình ảnh
Câu 66. Nguyên lí tái tạo ảnh theo ma trận là nguyên lí tái tạo lại hình ảnh các lớp cắt từ các con
số chứa trong ma trận, tức là các con số ở các cột và các dãy của ma trận, các cột và các dãy
được tạo nên từ các đơn vị thể tích cơ bản gọi là: A. Pixel B. Voxel C. TrixelD. Fixel
Câu 67. SPECT là kĩ thuật ghi nhận lại bằng y học hạt nhân thường được áp dụng để chẩn đoán: A. Phát hiện ung thư
B. Đánh giá hiệu quả của thuốc C. Phát hiện mô sẹo
D. Ứng dụng trong ngành Ung bướu
Câu 68. Ứng dụng bức xạ ion hoá lên các mầm bệnh khi sử dụng tác dụng sinh học là:
A. Điều trị chiếu ngoài, Điều trị chiếu trong, Điều trị áp sát
B. Điều trị cộng hưởng, siêu âm
C. Chụp cắt lớp vi tínhD. Chụp CT-Scanner
Câu 69. Trong phương pháp điều trị nhiệt nóng có sử dụng túi nhiệt, phương pháp đơn giản nhất là : A. Túi paraffin B. Túi nước C. Túi silicat D. Túi cao su
Câu 70. Phương pháp điều trị nhiệt nóng sử dụng nhiệt độ bức xạ hồng ngoại thường được sử dụng: A. 20p/ngày B. 30p/ngày C. 40p/ngày D. 50p/ngày
Câu 71. Phương pháp điều trị nhiệt nóng sử dụng nhiệt độ bức xạ hồng ngoại tác dụng lên tổ chức dưới da tới: A. 1-2cm B. 2-3cm C. 4-5cmD.5-6cm
Câu 72. Nhận định đúng về paraffin:
1. Là hỗn hợp có nhiều hydrocarbua
2. Dùng trong điều trị có dạng tinh khiết, trung tính, màu đục, không độc
3. Truyền nhiệt cho cơ thể 1 lượng nhiệt lớn trong thời gian dài
4. Nhiệt dung riêng lớn, làm nóng lâu khiến cho da bị khô 5. Có nhiệt giảm chậm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 73. Phương pháp nhiệt nóng thường được sử dụng nhiệt: lOMoAR cPSD| 45148588
A. Từ trên 37°c đến khoảng 45-50°c
B. Từ trên 36°c đến khoảng 45-50°c
C. Từ trên 38°c đến khoảng 45-50°c
D. Từ trên 39°c đến khoảng 45-50°c
Câu 74. Những bệnh lí được chỉ định nên sử dụng phương pháp nhiệt nóng để điều trị bao gồm:
A. Co thắt cơ, giãn tĩnh mạch da, viêm thanh quản
B. Đau dạ dày, say nắng, làm mềm sẹo
C. Ổ viêm có mủ, vết loét lâu liền, người già và trẻ em khi trời rét
D. Đau khớp, giãn cơ, làm mềm sẹo
Câu 75. Phương pháp nhiệt lạnh thường được sử dụng nhiệt: A. Dưới 16°c B. Dưới 17°c C. Dưới 15°c D. Dưới 18°
Câu 76. Sóng ngắn thường được sử dụng trong phương pháp nhiệt nóng có bước sóng bao nhiêu A. 11m và 22m B. 11m và 33m C. 22m và 33m D. 22m và 44m
Câu 77. Nối vế đúng khi nói về sơ đồ mức năng lượng tạo thành tia laser : 1. E1, E2, E3, E4… a.
Là mức năng lượng có thể của các hạt tạo nên môi
2. Sự chuyển E4→ E3 →E2
trường hoạt động (môi trường laser)
3. Bước chuyển E2→ E1 b.
Thực hiên được là do quá trình cung cấp NL kích thích 4. Bước chuyển từ E1 môi trường laser (bơm NL) →E2, E3, E4 c.
Không kèm phát quang mà theo xu thế các hạt muốn
chuyển về trạng thái có mức NL thấp
d. Là bước chuyển phát tia laser
A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1a, 2c, 3d, 4b C. 1a, 2d, 3b, 4c D. 1a, 2d, 3c, 4d
Câu 78. Người khi được sử dụng chẩn đoán gõ có có phổi bình thường: A. Dư âm ngắn B. Cường độ nhỏ C. Âm sắc phong phú D. Tần số thấp
Câu 79. Mục đích của phép thử Rhinner:
A. Là để xác định phần tổn thương trong cơ quan thính giác: tai ngoài, tai giữa, tai trong hay não
B. Là để xác định phần tổn thương trong cơ quan thính giác: vành tai, màng nhĩ, tai trong C. Là
để xác định phần tổn thương trong cơ quan thính giác: xương búa, xương đe, xương bàn đạp
D. Là để xác định phần tổn thương trong cơ quan thính giác: kênh ốc tai, kênh tiền đình, kênh màng nhĩ
Câu 80. Khi siêu âm ta thường bôi một lớp gel vào đầu thu phát siêu âm để làm gì?
A. Dễ di chuyển đầu phát siêu âm và tránh gây nóng đầu phát siêu âm
B. Để sóng siêu âm không bị hấp thụ trong không khí
C. Để sóng siêu âm không bị phản xạ ở các môi trường
D. Để sóng siêu âm không bị phản xạ và khúc xạ tại mặt phân cách môi trường lOMoAR cPSD| 45148588
Câu 81. Sóng siêu âm được ứng dụng trong chẩn đoán dựa vào tính chất đặc biệt nào ?
A. Khi truyền qua môi trường thị bị môi trường hấp thụ, phản xạ, tán xạ
B. Truyền thẳng thành chùm
C. Khi truyền qua môi trường thị bị môi trường hấp thụ theo quy luật hàm mũD. Khi truyền qua
mặt phân cách giữa hai môi trường thì bị phản xạ mạnh Câu 82. Đầu dò là gì ?
A. Đầu phát G nhận được hai tín hiệu
B. Đầu phát G và đầu thu R nhận được hai tín hiệu
C. Đầu phát G và đầu thu R được kết hợp thành một
D. Đầu thu R nhận được hai tín hiệu
Câu 83. Siêu âm Dopler được chỉ định trong mấy trường hợp:
1. Cần đánh giá bệnh lí của tim
2. Đánh giá các bệnh lí của xương
3. Phát hiện giãn tĩnh mạch thừng tinh
4. Đánh giá bệnh lí mạch máu
5. Đánh giá trong các thông nối cửa chủ trong bệnh lí xơ gan A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 84. Đặt một âm thoa đang dao động gần tai bệnh nhân, sau đó để bệnh nhân cắn đuôi âm
thoa. Nếu lúc đầu nghe được âm, lúc sau không nghe được là dấu hiệu của: A. Rhinner âm B. Rhiiner dương
C. Chẩn đoán ngheD. Chẩn đoán gõ
Câu 85. Đặt một âm thoa đang dao động gần tai bệnh nhân, sau đó để bệnh nhân cắn đuôi âm
thoa. Nếu lúc đầu không nghe được âm, lúc sau nghe được là dấu hiệu của: A. Rhinner âm B. Rhiiner dương C. Chẩn đoán nghe D. Chẩn đoán gõ
Câu 86. Bộ phận cung cấp năng lượng để duy trì hoạt động của laser được gọi là? A. Buồng cộng hưởng B. Bộ phận kích thích C. Đế D. Hoạt chất
Câu 87. Điều kiện để xảy ra hiệu ứng quang nhiệt là gì ?
A. Khi năng lượng photon hấp thụ chuyển thành quang năng
B. Khi năng lượng photon hấp thụ chuyển thành hoá năng
C. Khi năng lượng photon hấp thụ chuyển thành cơ năng
D. Khi năng lượng photon hấp thụ chuyển thành nhiệt năng
Câu 88. So với các loại laser khác, laser loại nào được sử dụng thuận tiện hơn, giá thành rẻ hơn,
dễ điều chỉnh công suất ? A. YAG-Nd B. He-Ne C. Eximer lOMoAR cPSD| 45148588 D. Hơi đồng
Câu 89. Mô hình chụp ảnh bằng tia X gồm mấy bộ phận A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 90. Sự thay đổi cấu trúc bậc ba, bậc bốn của đại phân tử sinh học được diễn ra với nhiệt độ cơ thể khoảng: A. 0-36℃
B. 36-45℃ C. 45-50℃ D. 50-100℃