Lý thuyết, các dạng toán và bài tập phương trình bậc nhất một ẩn

Tài liệu gồm 43 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập phương trình bậc nhất một ẩn, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 (tập 2) phần Đại số chương 3.

Chương III
PHƯƠNG TRÌNH BC NHT
BÀI 1. M ĐẦU V PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT N VÀ CÁCH GII
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. * Một phương trình n
x
luôn có dng
( ) ( ),Ax By=
trong đó vế trái
()Ax
và vế phi là
()Bx
là hai biu thc ca cùng mt biến
x
.
* Gía tr
0
x
ca n
x
để
00
() ()Ax Bx=
được gi là nghim.
2. * Tp hp tt c các nghim của phương trình gọi là tp nghim của phương trình đó.
* Giải phương trình là tìm tập nghim của phương trình.
* Hai phương trình có cùng một tp nghiệm là hai phương trình tương đương.
3. T một phương trình, dùng quy tắc chuyn vế hay quy tắc nhân, ta luôn được một phương
trình mới tương đương với phương trình đó.
4. Nghim duy nht của phương trình
0(a 0)ax b+=
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. XÉT XEM
xa=
CÓ LÀ NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG
Phương pháp giải
* Nghim của phương trình
() ()Ax Bx=
là giá tr ca
x
khi thay vào phương trình, giá
tr tương ng ca hai vế bng nhau.
* Mun xem s
a
có phi là nghim của phương trình hay không, ta thay
xa=
vào hai vế
của phương trình, tức là tính
(a)A
(a).B
Nếu hai vế của phương trình bằng nhau, tc là
() ()Aa Ba=
thì
xa=
là nghim của phương
trình. Còn nếu
(a) (a)AB
thì
xa=
không là nghim của phương trình.
Ví d 1. (Bài 1, SGK trang 6)
Vi mỗi phương trình, hãy xét xem
1x =
có là nghim ca nó không :
a)
4 13 2xx−=
; b)
1 2(x 3)x +=
;
c)
2( 1) 3 2xx+ +=
.
Gii
a) Vi
1x =
: Vế trái có giá tr :
4.( 1) 1 5 −=
Vế phi có giá tr :
3.( 1) 2 5−=
.
Vy
1x =
là nghim của phương trình
4 13 2xx−=
.
b) Vi
1x =
: Vế trái có giá tr :
( 1) 1 0 +=
Vế phi có giá tr :
2.( 1 3) 2.( 4) 8−− = =
.
Vy
1x =
không là nghim của phương trình
1 2(x 3)x +=
.
c) Vi
1x =
: Vế trái có giá tr :
2.( 1 1) 3 3−+ + =
Vế phi có giá tr :
2 ( 1) 3−− =
.
Vy
1x =
là nghim của phương trình
2( 1) 3 2xx+ +=
.
Ví d 2. (Bài 2 trang 6 SGK)
Trong các giá tr
1; 0; 1t tt=−= =
giá tr nào là nghim của phương trình
2
(t 2) 3 4?t+=+
Gii
- Thay
1t =
vào phương trình được :
22
(1 2) 3(1) 4 1 1−+ = + =
: đúng.
Vy
1t =
là nghim của phương trình.
- Thay
0t =
vào phương trình được :
22
(0 2) 3.0 4 2 4+ = +⇔ =
: đúng.
Vy
0t =
là nghim của phương trình.
- Thay
1t =
vào phương trình được :
22
(1 2) 3.1 4 3 7+ = +⇔ =
: sai.
Vy
1t =
không là nghim của phương trình.
Ví d 3. (Bài 3 trang 6 SGK)
Xét phương trình
11xx+=+
. Ta thy mi s thc đu là nghim ca nó. Hãy
cho biết tp nghim của phương trình ?
Gii
Phương trình
11xx+=+
nghiệm đúng với mi
(x )x
nên tp nghim của phương
trình là
S =
.
Ví d 4. (Bài 4, trang 7 SGK)
Ni mỗi phương trình sau với các nghim ca nó (theo mu) :
3( 1) 2 1xx−=
(a)
1
1
14
x
x
=
+
(b)
2
2 30xx −=
(c)
Gii
1x =
là nghim của phương trình (c).
2x =
là nghim của phương trình (a).
4x =
là nghim của phương trình (b).
Dng 2. XÉT HAI PHƯƠNG TRÌNH CÓ TƯƠNG ĐƯƠNG NHAU KHÔNG
Phương pháp giải
* Hai phương trình được gi là ơng đương nếu mi nghim của phương trình này đều là
nghim của phương trình kia nghược lại. Nói cách khác, hai phương trình tương đương
hai phương trình có các tập nghim bng nhau.
Đặc bit : Hai phương trình cùng nghiệm được xem là hai phương trình tương đương (vì
các tp nghim ca chúng bng nhau và bng
).
* Nếu ch ra đưc mt nghim của phương trình này không là nghiệm ca phương trình
kia hoc một phương trình nghiệm, một phương trình nghiệm thì kết luận được hai
phương trình không tương đương.
* Để chng t hai phương trình (1) (2) tương đương, ngoài phương pháp chứng t hai
phương trình (1) (2) các tập nghim
12
;SS
bng nhau, ta có th dùng phương pháp
khác là dùng phép biến đổi tương đương để biến (1) thành (2) ; hoc biến đổi (2) thành (1).
Ví d 5. (Bài 5, trang 7 SGK)
Hai phương trình
0x =
(x 1) 0x −=
có tương đương nhau không, vì sao ?
Gii
Phương trình
0x =
có tp nghim
{ }
1
0.S =
Phương trình
( 1) 0xx−=
có tp nghim
{ }
1
0;1 .S =
12
S
nên hai phương trình đx cho không tương đương.
Ví d 6. (Bài 6, trang 9 SGK)
Tính din tích
S
ca hình thang
ABCD
theo
x
bng hai cách:
-1
3
2
1) Theo công thc
.( ): 2S BH BC DA= +
;
2)
.
ABH BCKH CKD
SS S S=++
Sau đó sử dng gi thiết
20S =
để thu được hai phương trình tương đương
vi nhau. Trong hai phương trình y, phương trình nào phương trình bậc
nht không ?
Gii
1) Ta có :
;
;BC HK x= =
7 4 11 .DA AH HK KD x x= + + =++= +
Vy :
.( ): 2 (11 2 ): 2S BH BC DA x x= +=+
2) Ta có :
11
. .7
22
ABH
S BH AH x= =
2
.;
11
. . . .4.
22
BCKH
CKD
S BH HK x
S CK KD x
= =
= =
Vy
2 22
1 1 1 11
.7 . .4 . 2 .
2 22 2
ABH BCKH CKD
SA S S
xx x xx xx x
=++
= ++ = ++ =+
Theo gi thiết,
20S =
ta được haiphuowng trình tương đương với nhau là :
(11 2 )
20
2
xx+
=
2
11
20
2
xx+=
Trong hai phương trình ấy, không có phương trình nào là phương trình bậc nht.
Dng 3. NHN DNG PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT N S
4
7
x
x
K
H
A
D
C
B
Phương pháp giải :
Phương trình bậc nht mt ẩn là phương trình dạng
0ax b+=
vi
,ab
tùy ý và
0.a
Ví d 7. (Bài 7, trang 10 SGK)
y ch ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau
a)
10x+=
b)
2
0xx+=
c)
1 2 0;t−=
d)
30y =
e)
30−=
.
Gii
a)
10x+=
là phương trình bậc nht vi
1; 1.ab= =
b)
2
0xx+=
không phải là phương trình bậc nht.
c)
12 0t−=
là phương trình bậc nht vi
2; 1.ab=−=
d)
30y =
là phương trình bậc nht vi
3; 0.ab= =
e)
30−=
không phi là phương trình bậc nht.
Dng 4. GII PHƯƠNG TRÌNH BC NHT
Phương pháp giải :
Áp dng quy tc chuyn vế và quy tắc nhân để tìm nghiệm phương trình bậc nht.
Ví d 8. (Bài 8, trang 10 SGK)
Giải các phương trình :
a)
4 20 0x −=
b)
2 12 0xx++ =
c)
53 ;xx−=
d)
73 9xx−=
Gii
a)
4 20 0 4 20 5.x xx = = ⇔=
Phương trình có một nghim
5.x =
b)
2 12 0 3 12 0 3 12 4.xxxxx++=+===
Phương trình có một nghim
4.x =
c)
5 3 3 5 2 8 4.x x xx x x−=−+=+ = =
Phương trình có một nghim
4x =
.
d)
73 9 3 97 2 2 1.x x xx x x−=−===
Phương trình có một nghim
1.x =
Ví d 9. (Bài 9 trang 10 SGK)
Giải các phương trình sau, viết s gần đúng của mi nghim dng s thp
phân bng cách làm tròn đến hàng phần trăm.
a)
3 11 0x −=
b)
12 7 0x+=
c)
10 4 2 3.xx−=−
Gii
a)
11
3 11 0 3 11 3,67.
3
x xx = = ⇔= =
b)
12
12 7 0 7 12 1,71.
7
xx x
+ = = ⇔= =
c)
13
10 4 2 3. 2x 4x 10 3 6x 13 x 2,17.
6
xx = ⇔− = ⇔− =− = =
C. LUYN TP
1. (Dng 1). Trong các s
3 12
2; ; 1; ; ;2;3
2 23
−−
hãy tìm nghim ca mỗi phương trình sau:
a)
2
23xx−=
; b)
43;yy =−−
c)
34
1.
2
z
=
2. (Dng 1). Th li rằng phương trình có nghiệm là s viết trong du ngoc:
22
2 4 1 3(3 1) ( 1; 4)xx x x x x += + = =
.
3. (Dng 1). Th li rằng phương trình
2 26 5mx m x+= −+
luôn nhn
3x =
làm nghim, dù
m
ly bt c giá tr nào.
4. (Dạng 2). Hai phương trình sau có tương đương không?
a)
1
0
5
x =
1
5
xx=
; b)
4 30x +=
2
4 30x +=
.
c)
1xx+=
2
1 0;x +=
d)
2
30x +=
2
(x 3)(x 5) 0+ −=
.
5. (Dng 4). Giải phương trình :
a)
7 84 7xx−= +
b)
2 5 20 3 ;xx+=
c)
5 12 8 27yy+=+
; d)
13 2 2;yy−=
e)
3 2,25 2,6 2 5 0,4 ;xxx+ + = ++
g)
5 3,48 2,35 5,38 2,9 10,42.x xx+− =+
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯC V DNG
0AX B+=
A. TÓM TT LÝ THUYT
Cách giải phương trình thu gọn được v dng
0ax b+=
:
- Quy đng mu thc hai vế.
- Nhân hai vế cho mu thc đ kh mu thc.
- Chuyn các hng t cha n sang mt vế, các hng s sang vế kia.
- Thu gn và giải phương trình.
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1: TÌM CH SAI VÀ SA LI CÁC BÀI GING PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp giải
- Chú ý đến quy tc chuyn vế: Trong một phương trình ta có thể chuyn vế mt hng t t
vế y sang vế kia và đổi du hng t đó.
- Quy tc nhân: Ta có th nhân c hai vế vi cùng mt s khác 0.
Ví d 1: Tìm ch sai và sa li các bài giải sau cho đúng:
)3 6 9
3 96
33
1
ax x x
xxx
x
x
−+=
+−=−
⇔=
⇔=
)2 3 5 4 12
254123
39
3
bt t t
ttt
t
t
−+ = +
+−=
⇔=
⇔=
Gii
a)
3 6 9 3 96x x x xxx+=−⇔ +−=
: Sai do chuyn vế không đổi du.
Li giải đúng:
3 6 9 3 96x x x xxx+=−⇔ ++=+
5 15 3xx = ⇔=
b)
2 3 5 4 12 2 5 4 12 3t tt ttt−+ = + + =
: Sai do chuyn vế không đổi du.
Li giải đúng:
2 3 5 4 12 2 5 4 12 3 3 15 5t tt ttt t t+=+⇔+−=+⇔==
Ví d 2: Bn Hòa giải phương trình
( 2) ( 3)xx xx+= +
như dưới đây. Theo em, bạn
Hòa giải đúng hay sai? Em sẽ giải phương trình đó như thế nào?
( 2) ( 3) 2 3 3 2 0. 1xx xx x x x x x+ = + +=+−=−⇔ =
(vô nghim)
Gii
Bạn Hòa đã giải sai: Không được rút gn x hai vế (vì
x
có th bng 0).
Li giải đúng:
22
( 2) ( 3) 2 3 2 3 0 0 0xx xx x x x x x x x x+ = + + = + = ⇔− = =
Vậy phương trình có một nghim
0x =
Dng 2: GII PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp giải:
- Quy đng mu thc ri kh mu thc.
- Thc hin các quy tc chuyn vế và quy tắc nhân để tìm nghim.
Ví d 3: Giải phương trình:
a)
3223xx−=
b)
3 4 24 6 27 3u uu u−++=++
c)
5 ( 6) 4(3 2 )xx−−=
d)
6.(1,5 2 ) 3.( 15 2 )xx = −+
e)
0,1 2(0,5 0,1) 2( 2,5) 0,7tt −=
f)
3 55
2 48
xx

−=


Gii
a)
322332 32 1x x xx x = =−+ =
b)
3 4 24 6 27 3 4 6 3 27 3 24 2 0 0u uu u u uu u u u−++=+++−−===
c)
1
5 ( 6) 4(3 2 ) 5 6 12 8 8 12 5 6 7 1
7
x x x x xx x x = + = ⇔− + = = =
d)
6(1,5 2 ) 3( 15 2 ) 9 12 45 6x x xx =−+ + =−+
12 6 45 9xx =−+
6 36 6xx = ⇔=
e)
0,1 2(0,5 0,1) 2( 2,5) 0,7 0,1 0,2 2 5 0,7t t tt = −+ =
2 5 0,7 0,1 0, 2tt⇔− =−
36 2tt⇔− =− =
f)
3 5 5 3 15 5
12 20 8
2 4 8 2 88
x
x x xx x

−=⇔ −= =


4 20 5xx = ⇔=
Ví d 4: Giải phương trình:
a)
5 2 53
32
xx−−
=
b)
10 3 6 8
1
12 9
xx++
= +
c)
7 1 16
2
65
xx
x
−−
+=
d)
56
4(0,5 1,5 )
3
x
x
−=
Gii
a)
5 2 53
2(5 2) 3(5 3 ) 10 4 15 9
32
xx
x xx x
−−
= = −=
10 9 15 4 19 19 1xx x x + = +⇔ = =
b)
10 3 6 8
1 3(10 3) 36 4(6 8 )
12 9
xx
xx
++
=+ += + +
30 9 36 24 32xx += + +
30 32 36 24 9xx =+−
51
2 51
2
xx⇔− = =−
c)
7 1 16
2 5(7 1) 60 6(16 )
65
xx
x xx x
−−
+ = −+ =
35 5 60 96 6xxx −+ =
35 60 6 96 5x xx + +=+
101 101 1xx = ⇔=
d)
56
4(0,5 1,5 ) 12(0,5 1,5 ) (5 6)
3
x
x xx
−= −=
6 18 5 6 18 5 6 6x x xx =− + ⇔− + =
13 0 0xx⇔− =
Ví d 5:
S nào trong ba s
1, 2, 3−−
nghiệm đúng mỗi phương trình sau:
xx=
(1)
2
5 60xx+ +=
(2)
( )
6
43
1
x
x
= +
Gii
2x =
nghiệm đúng của phương trình (1).
3x =
nghiệm đúng phương trình (2).
1x =
nghiệm đúng phương trình (3).
Ví d 6: Giải phương trình
a)
7 2 22 3xx+=
b)
8 3 5 12xx−= +
c)
12 4 25 2 1xx x−+ = +
d)
2 3 19 3 5xxx x++−=+
e)
7 (2 4) ( 4)xx + =−+
f)
( 1) (2 1) 9xx x−− =
Gii
a)
7 2 22 3 2 3 22 7x x xx+=−⇔+=
5 15 3xx = ⇔=
b)
8 3 5 12 8 5 12 3 3 15 5x x xx x x−= + = + = =
c)
12 4 25 2 1 4 2 25 1 12x x x xxx+=+−+−=−+
3 36 12xx = ⇔=
d)
2 3 19 3 5 3 24 8xxx x x x+ + = +⇔ = =
e)
7 (2 4) ( 4) 7 2 4 4x x xx +=+⇔=
2 474xx⇔− + =− +
77xx⇔− = =
f)
( 1) (2 1) 9 1 2 1 9x x xx x x = −− +=
2 911x xx + = +−
09x⇔=
phương trình vô nghiệm.
Ví d 7. Giải phương trình:
a)
21
326
xx x
x
+
−=
b)
2 12
0,5 0,25
54
xx
x
+−
−= +
Gii
a)
21
2 3(2 1) 6
326
xx x
x x x xx
+
= −⇔ + =−
263 6xx xx −=
26 63 3x xx x x −+ = =
b)
2 12
0,5 0,25 4(2 ) 10 5(1 2 ) 5
54
xx
x xx x
+−
= + +− = +
8 4 10 5 10 5xx x⇔+ =− +
4 2 0,5xx =⇔=
Dng 3: GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp giải:
- Chn ẩn và xác định điều kin ca n.
- Biu th các s liệu chưa biết qua n.
- Tìm mi liên h gia các s liệu để lập phương trình.
- Giải phương trình.
- Chn kết qu thích hợp để tr li.
Ví d 8: Mt chiếc xe máy khi hành t Hà Nội đi Hải Phòng vi vn tc trung bình
32km/h. Sau đó 1 giờ, mt chiếc ô tô cũng khởi hành t Hà Nội đi Hải Phòng,
cùng đường với người đi xe máy và với vn tc trung bình là 48 km/h. Hãy
viết phương trình biểu th vic ô tô gp xe máy sau x gi, k t khi ô tô khi
hành.
Gii
Sau x gi, k t khi ô tô khởi hành xe máy đi được
( )
1x +
giờ. Khi đó ô tô đi được
đoạn đường dài
48x
(km) và xe máy đi được
( )
32 1x +
(km)
Phương trình biểu th ô tô gp xe máy sau
x
gi k t khi ô tô khi hành là:
48 32( 1)xx= +
Ví d 9. (Bài 16, trang 13 SGK)
Viết phương trình biểu th cân thăng bằng trong hình bên (đơn vị khi lưng là
gam)
Gii
Cân bên trái có khi lưng :
5 3 5.xxx x+++= +
Cân bên phi có khi lưng :
7 2 7.xx x++= +
Ta có phương trình :
3 5 2 7.xx+= +
Ví d 10. (Bài 19, trang 14 SGK)
Viết phương trình ẩn
x
ri tính
x
(mét) trong mỗi hình dưới đây (
S
là din
tích ca hình) :
x
a)
2
144 mS =
b)
2
75 mS =
c)
2
168 mS =
Gii
a) Chiu dài ca hình là :
2 2 2.xx x++= +
Din tích ca hình a) là :
( )
92 2.Sx= +
Ta có phương trình :
( )
9 2 2 144 2 2 16 7x xx+ = += =
.
b) Din tích tam giác :
1
1
.6.5 15
2
S = =
.
Din tích hình ch nht :
2
.6Sx=
.
Din tích ca hình b) là:
12
15 6SSS x=+=+
.
Ta có phương trình :
15 6 75 10xx+ = ⇔=
.
c) Din tích hình ln là :
1
12.Sx=
.
Din tích hình nh là :
2
6.4 24S = =
.
Din tích ca hình c) là :
12
12 24SSS x=+= +
.
Ta có phương trình :
12 24 168 12 144 12x xx+ = = ⇔=
.
Ví d 11. (Bài 20, trang 14 SGK)
Đố. Trung bảo nghĩa hãy nghĩ ở trong đầu mt s t nhiên tùy ý, sau đó Nghĩa
thêm 5 vào s y, nhân tng nhận được với 2, được bao nhiêu đem trừ đi 10,
tiếp tc nhân hiệu tìm được vi 3 ri cng thêm 66, cui cùng chia kết qu cho
6. Chng hn, nếu Nghĩa nghĩ đến s 7 thì quá trình tính toán s là :
( )
( )
( ) ( )
7 7 5 12 12 2 24 24 10 14 14 3 42 += ×= = ×=
( ) ( )
42 66 108 108: 6 18 . += =
Trung ch cn biết kết qu s cui cùng (s 18) là đoán ngay được s Nghĩa
x
đã nghĩ là số nào.
Nghĩa đã thử my lần, Trung đều đoán đúng, Nghĩa phục tài Trung lắm. Đố
em tìm ra bí quyết của Trung đấy!
Gii
Gi
x
là s t nhiên mà Nghĩa nghĩ ở trong đầu. Quá trình tính toán s
( ) ( ) ( )
5 5 .2 5 .2 10 2 2 .3 6xx x x xx x→+→+ →+ = =
( )
6 66 6 66 :6 11.xxx→+→ + =+
Vy s cui cùng lớn hơn số Nghĩa đã nghĩ 11 đơn vị. Trung ch cn ly kết qu cui
cùng tr cho 11 thì được s mà Nghĩa nghĩ lúc đầu, chng hn
18 11 7−=
là s Nghĩa đã
nghĩ.
C. LUYN TP
1. (Dng 2). Giải các phương trình :
a)
5 4 16 1
27
xx−+
=
; b)
12527
34
xx+−
=
;
c)
385
12 8
tt−−
=
; d)
56 4
15 10
uu+−
=
;
e)
( ) ( ) ( )
3 11 3 1 2 2 5
4 5 10
xxx+−
=
; g)
( ) ( )
123327
14
25 2 3
x xx+−
−=
;
h)
2 5 5 36 7
2
6 34
x xx
xx
−−
−+= +
; i)
432 2572
5 10 3 6
xx xx
x
−− −+
+ −=
.
2. (Dng 2). Giải các phương trình :
a)
61
3
1.
22
24
3
22
x
xx
x
+


−=
; b)
1 10 7
2
33
1
32 2
xx
xx
x
+−
−−
−=
.
3. (Dng 2). Cho
( )
0.abc ab bc ca++
Giải phương trình ẩn
x
:
3.
xbc xca xab
abc
−−
++=
4. (Dng 2). Cho
( )
0.abc a b c++
Giải phương trình ẩn
x
:
11 1 1
.
2
xa xb xc
bc ac ab a b c
−−

+ + = ++


5. (Dng 2). Tìm giá tr ca
a
để các phương trình sau có nghiệm tương ng.
a)
50ax −=
có nghim
4x =
; b)
70ax +=
có nghim
3x =
;
c)
1
0
5
ax −=
có nghim
1
.
3
x =
6. (Dng 2). Tìm các giá tr ca
x
sao cho hai biu thc
A
B
sau đây có giá trị bng
nhau.
a)
( )( ) ( )
3 4 23 2Ax x x= +−
;
( )
2
4Bx=
.
b)
( )( ) ( )
2
2 2 21Ax x x= +− +
;
( )
23Bx x=
.
c)
( )
( )
2
1 12Ax xx x= + −+
;
( )( )
11B xx x=−+
.
d)
( ) ( )( )
3
2 3 13 1Ax x x=−+ +
;
( )
3
1Bx= +
.
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
A. TÓM TT LÝ THUYT
( ) ( ) ( )
.0 0Ax Bx Ax=⇔=
hoc
( )
0Bx=
.
Mun giải phương trình
( ) ( )
.0Ax Bx=
ta giải hai phương trình
( )
0Ax=
( )
0Bx=
ri
ly tt c các nghiệm thu được.
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. PHƯƠNG TRÌNH DNG
( ) ( )
.0Ax Bx=
Phương pháp giải
Giải hai phương trình
( )
0Ax=
( )
0.Bx=
Ly tt c các nghiệm thu được.
Viết tp hp nghim
S
.
Ví d 1. (Bài 21, trang 17 SGK)
Giải phương trình :
a)
( )( )
3 24 5 0xx +=
; b)
( )( )
2,3 6,9 0,1 2 0xx +=
;
c)
( )
( )
2
42 10xx+ +=
; d)
( )( )( )
2 7 55 1 0xx x+ +=
.
Gii
a)
( )( )
32450320xx x + = −=
hoc
4 50x +=
.
( )
2
32032
3
x xx = =⇔=
.
5
4 50 4 5
4
x xx+ = =−⇔ =
.
Vy tp nghim của phương trình là :
{ }
52
;
43
S =
.
b)
( )( )
2,3 6,9 0,1 2 0 2,3 6,9 0xx x += =
hoc
0,1 2 0x +=
.
2,3 6,9 0 2,3 6,9 3x xx = = ⇔=
.
0,1 2 0 0,1 2 20x xx+ = =−⇔ =
.
Vy :
{ }
20;3S =
.
c)
( )
( )
2
42 10420xx x+ + = +=
hoc
2
10x +=
.
1
4 20 4 2
2
x xx+ = =−⇔ =
.
22
10 1xx+= =
: vô nghim (vì
2
0x
, vi mi
x
).
Vy :
{ }
1
2
S =
.
d)
( )( )( )
2 70
2 7 55 1 0 50
5 1 0.
x
xx x x
x
+=
+ + = −=
+=
7
2 70 2 7
2
x xx+ = =−⇔ =
;
50 5xx−==
;
1
5 10
5
xx+= =
.
Vy :
{ }
71
;5;
25
S =−−
.
Ví d 2. Giải phương trình
a)
( )
4 12 1
53 0
53
xx
x
−+

−=


;
b)
( )
( )
2 11 2 1
2 1 0.
33 5
x xx
x
− +

+=



Gii
a)
( )
4 12 1
53 0530
53
xx
xx
−+

= −=


hoc
4 12 1
0
53
xx−+
−=
;
3
5 30
5
xx−= =
.
( ) ( )
4 12 1
0 34 1 52 1 0
53
xx
xx
−+
= −− +=
12 3 10 5 0 2 8 4xx xx −− = = =
.
Vy :
{ }
3
;4
5
S =
.
b)
( )
( )
( )
( )
2 11
0
2 11 2 1
32
21 0
33 5
21
210
5
xx
x xx
x
x
x
−−
−=
− +

+=



+
+=
( ) ( )
( )
22 1 31 0
2 2 52 1 0
xx
xx
−− =
+− + =
4 233 0
2 2 10 5 0
xx
xx
−+ =
+− −=
5
75
7
83 3
.
8
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
−=
=
Vy :
{ }
53
;
78
S =
.
Dng 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA V DNG PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Phương pháp giải
Chuyn tt c các s hng sang vế trái, vế phi bng 0.
Rút gn rồi phân tích đa thức thu được vế trái thành nhân t.
Giải phương trình tích rồi kết lun.
Ví d 3. (Bài 22, trang 17 SGK)
Bng cách phân tích vế trái thành nhân t, giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
2 35 30xx x−+ =
; b)
( )
( )( )
2
4 232 0xx x−+− =
;
c)
32
3 3 10xxx + −=
; d)
( )
2 7 4 14 0xx x−− +=
;
e)
( ) ( )
22
25 2 0xx −+ =
; f)
( )
2
330xx x−− =
.
Gii
a)
( ) ( ) ( )( )
30
2 3 5 3 0 32 5 0
2 50
x
xx x x x
x
−=
−+ = +=
+=
3
5
.
2
x
x
=
=
Vy :
{ }
5
3;
2
S =
.
b)
( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
2
4 232 0 2 2 232 0xxxxxxx+− = ++− =
( )( )
2 232 0xx x ++− =
( )( )
25 0xx⇔− −=
20 2
5 0 5.
xx
xx
−= =

⇔⇔

−= =

Vy :
{ }
2;5S =
.
c)
( )
3
32
3 3 10 1 0 10 1.xxx x x x + −= = −= =
Vy :
{ }
1S =
.
d)
( ) ( ) ( )
274140 272270xx x xx x−− += −− =
( )( )
27 20xx −=
7
2 70
2
20
2.
x
x
x
x
−=
=
⇔⇔
−=
=
Vy :
{ }
7
;2
2
S =
.
e)
( ) ( ) ( )( )
22
25 2 0 25 225 20x x xx xx + = −− −++ =
( )( )
73 3 0xx −=
70 7
3 3 0 1.
xx
xx
−= =

⇔⇔

−= =

Vy :
{ }
7;1S =
.
f)
( ) ( ) ( )
2
3 3 0 13 10x x x xx x−− = =
( )( )
10 1
1 30
3 0 3.
xx
xx
xx
−= =

−=

−= =

Vy :
{ }
1; 3S =
.
Ví d 4. (Bài 23, trang 17 SGK)
Giải phương trình :
a)
( ) ( )
293 5x x xx−=
; b)
( ) ( )
( )
0,5 3 3 1,5 1xx x x−=
;
c)
( )
3 15 2 5x xx−=
; d)
( )
31
1 37
77
x xx−=
.
Gii
a)
( ) ( ) ( ) ( )
293 5 293 50x x xx x x xx−= −⇔ −=
( ) ( )
2 9 3 15 0 6 0xx x xx + = −+ =
00
6 0 6.
xx
xx
= =

⇔⇔

−+ = =

Vy :
{ }
0;6S =
.
b)
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
0,5 3 3 1,5 1 3 0,5 3 1,5 1 0xxxxxxxx= −⇔ −=
( )
( )
3 0,5 1,5 1 0x xx +=
( )( )
3 10xx −+ =
30 3
1 0 1.
xx
xx
−= =

⇔⇔

−+= =

Vy :
{ }
1; 3S =
.
c)
( ) ( ) ( )
3152535250x xx x xx= −⇔ −=
( )( )
5
50
532 0
3
32 0
.
2
x
x
xx
x
x
=
−=
⇔− =
−=
=
Vy :
{ }
3
5;
2
S =
.
d)
( ) ( )
31
1 37 37 37
77
x xx x xx−= =
( ) ( )
37 370x xx −− =
( )( )
7
3 70
3 71 0
3
10
1.
x
x
xx
x
x
−=
=
−=
−=
=
Vy :
{ }
7
;1
3
S =
.
Ví d 5. (Bài 24, trang 17 SGK)
Giải phương trình :
a)
( )
2
2 1 40xx + −=
; b)
2
22xx x−= +
;
c)
22
4 41xx x+ +=
; d)
2
5 60xx +=
.
Gii
a)
( )
( ) ( )( )
2
22
214012012120xx x x x + = = −− −+ =
( )( )
30 3
3 10
1 0 1.
xx
xx
xx
−= =

+=

+= =

Vy :
{ }
3; 1S =
.
b)
( ) ( )
2
22 1 2 1x x x xx x−= +⇔ =
( ) ( ) ( )( )
12 10 1 2 0xx x x x −+ = + =
10 1
2 0 2.
xx
xx
−= =

⇔⇔

+= =

Vy
{ }
1; 2S =
.
c)
( )
2
22 2
4 41 21 0xx x x x+ += + =
( )( )
21 21 0x xx x +− ++ =
( )( )
13 1 0xx + +=
1
10
1
3 10
.
3
x
x
x
x
=
+=
⇔⇔
+=
=
Vy :
{ }
1
1;
3
S =−−
.
d)
( ) ( )
22
5 60 2 3 60 2 3 2 0xxxxxxxx += += =
( )( )
20 2
2 30
3 0 3.
xx
xx
xx
−= =

−=

−= =

Vy :
{ }
2;3S =
.
Ví d 6. (Bài 25, trang 17 SGK)
Giải phương trình :
a)
3 22
26 3x xx x+=+
; b)
( )
( )
( )( )
2
31 2 31710xx x x +=
.
Gii
a)
( ) ( )
3 22 2
26 3 2 3 3x x x x x x xx+ =+ += +
( ) ( )
2
2 3 30x x xx +− +=
( )( )
32 1 0xx x + −=
00
30 3
2 10 1
.
2
xx
xx
x
x
= =


+= =


−=
=
Vy :
{ }
1
0; 3;
2
S =
.
b)
( )
( )
( )( )
2
31 2 31710xx x x +=
( )
( )
( )( )
2
31 2 317100xx x x +− =
( )
( )
( )
( )
22
3 1 2 7 10 0 3 1 7 12 0xx x xxx +−+ = −+ =
2
2
1
3 10
3
7 12 0
3 4 12 0
x
x
xx
x xx
−=
=
⇔⇔
+=
−−+=
( ) ( )
1
3
34 30
x
xx x
=
−− =
( )( )
1
3
3 40
x
xx
=
−=
11
33
30 3
4 0 4.
xx
xx
xx

= =


−= =


−= =

Vy :
{ }
1
; 3; 4
3
S =
.
C. LUYN TP
1. (Dng 1, 2). Giải các phương trình :
a)
( )( )
52 70xx+ −=
; b)
( )( )( )
15 9 3 21 0xxx+ +=
;
c)
( )
( )
2
1 30xx +=
; d)
( )( )
22
1 440x xx+ ++=
;
e)
2
60xx−−=
; g)
2
5 60xx+ +=
;
h)
2
12 0xx+− =
i)
432
2 2 2 30xxxx+ + −=
.
2. (Dng 2). Giải phương trình :
a)
( )
( )
23
1 5 2 10x xx x + +=
; b)
( )( )
2
2 11 7 4xx x++ =
;
c)
( )
3
1 10x xx + +=
; d)
32
10xxx+ + +=
.
3. (Dng 2). Giải phương trình :
a)
2
7 60xx +=
; b)
2
2 3 50xx −=
;
c)
2
4 12 5 0xx +=
.
4. (Dng 2) Cho biu thc :
( )( )
5 3 1 7 2 2.A xy xy= −+ +
a) Tìm
x
sao cho vi
2y =
thì
0.A =
b) Tìm
y
sao cho vi
2x =
thì
0A =
.
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA N MU
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Điu kiện xác định ca phương trình.
Điu kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình là giá trị ca ẩn để tt c các mu thc
trong phương trình đều khác 0.
2. Cách giải phương trình chứa n mu thc.
Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Quy đng mu thc hai vế của phương trình rồi kh mu thc.
Giải phương trình vừa nhận được.
Kết lun : Vi giá tr
x
tìm đưc, kiểm tra điều kin xác đnh của phương trình rồi
viết tp nghim.
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. TÌM CH SAI VÀ SA LI CÁC BÀI GII PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp giải.
Chú ý đến điều kin xác đnh (ĐKXĐ) của phương trình.
Ví d 1. (Bài 29, trang 22 SGK)
Bạn Sơn giải phương trình
( )
2
5
51
5
xx
x
=
như sau :
( )
( )
2
1 55 5xx x⇔−=
2
5 5 25x xx⇔−=
2
10 25 0xx⇔− +=
( )
2
50x⇔− =
5.x⇔=
Bn Hà cho rằng Sơn giải sai vì đã nhân hai vế vi biu thc
5x
có cha
n, Hà giải như sau:
( )
( )
5
15
5
xx
x
⇔=
5.x⇔=
Hãy cho biết ý kiến ca em v hai li gii trên.
Gii
C hai cách giải trên đều sai vì Sơn và Hà không tìm điều kiện xác định của phương
trình.
ĐKXĐ :
x5
.
( )
2
55
55
55
x x xx
xx
−−
=⇔=
−−
5x⇔=
(loi vì không tha ĐKXĐ).
Vậy phương trình
( )
1
vô nghim.
Dng 2. GII PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHA N MU
Phương pháp giải
Tìm ĐKXĐ.
Quy đng mu thc và b mu thc.
Giải phương trình không chứa n mu.
Kim tra ĐKXĐ.
Viết tp nghim.
Ví d 2. (Bài 27, trang 22 SGK)
Giải các phương trình:
25
)3
5
x
a
x
=
+
;
2
63
)
2
x
bx
x
= +
;
( )
( )
2
2 36
)0
3
xx x
c
x
+−+
=
;
5
) 21
32
dx
x
=
+
.
Gii
a) ĐKXĐ:
5x ≠−
.
( )
35
25 25
3
5 55
x
xx
x xx
+
−−
=⇔=
+ ++
( )
2 53 5xx −= +
(kh mu:
5x +
)
20 20xx⇔− = =−
(tha ĐKXĐ).
Vy
{ }
20S =
.
b) ĐKXĐ:
0x
.
( )
2
22
26
6 3 23
22 2
x
x xx
x
x xx
−+
=+⇔ =
( )
22
2 62 3x xx −= +
(kh mu
2x
)
22
2 12 2 3 12 3x xx x = + ⇔− =
4x⇔=
(tha ĐKXĐ).
Vy
{ }
4S =
.
c) ĐKXĐ:
3x
.
( )
( )
( ) ( )
2
2 36
0 23 20
3
xx x
xx x
x
+−+
= +− +=
( )( )
2 30xx+ −=
2x⇔=
(vì
3x
, theo ĐKXĐ)
Vy
{ }
2S =
.
d) ĐKXĐ:
2
3
x
.
( )( )
2
5
2153221 56 2
32
x x x xx
x
= ⇔= + ⇔= +
+
( )( )
2
6 7 0 16 7 0xx x x +−= + =
1
7
6
x
x
=
=
(tha ĐKXĐ).
Vy
7
1;
6
S

=


.
Ví d 3. (Bài 28, trang 22 SGK)
Giải các phương trình:
21 1
)1
11
x
a
xx
+=
−−
;
56
)1
22 1
x
b
xx
+=
++
;
2
2
11
)cx x
xx
+= +
;
33
)2
1
xx
d
xx
+−
+=
+
.
Gii
a) ĐKXĐ:
1x
.
21 1
1 3 21 1
11
x
xx
xx
+= = =
−−
(không tha ĐKXĐ).
Vy:
S =
.
b) ĐKXĐ:
1x ≠−
.
56
1 5 2 2 12
22 1
x
xx
xx
+= + + =
++
7 14 2xx = ⇔=
Vy
{ }
2S =
.
c) ĐKXĐ:
0x
.
2 34
2
11
1x x x xx
xx
+ = + += +
( ) ( )
34 3
10 1 1 0xxx x x x +−= =
( )
( )
3
1 10 1xx x =⇔=
(tha ĐKXĐ).
Vy:
{ }
1.S =
d) ĐKXĐ:
0x
1x ≠−
.
( ) ( )( ) ( )
33
2 3 3 12 1
1
xx
xx x x xx
xx
+−
+ = ++ += +
+
3x⇔=
(tha ĐKXĐ).
Vy:
{ }
3S =
.
Ví d 4. (Bài 30, trang 23 SGK)
Giải các phương trình sau:
13
)3
22
x
a
xx
+=
−−
;
3 261
)
723
xx
b
xx
−+
=
+−
;
2
1 14
)
11 1
xx
c
xxx
+−
−=
−+
;
2
2 42
)2
3 37
xx
dx
xx
−=+
++
.
Gii
a) ĐKXĐ:
2x
.
1 3 1 3( 2) 3
3
22 22
xx x
xx xx
+−
+= =
−−
13 6 3 4 8x xx⇔+ = =
2x⇔=
(không tha ĐKXĐ).
Vy:
S =
.
b) ĐKXĐ:
7x ≠−
3
2
x
.
22
3 261
6 9466 42 7
723
xx
x x x x xx
xx
−+
= += + ++
+−
9442 76x x xx⇔− =
1
56 1
56
xx⇔− = =−
(tha ĐKXĐ).
Vy:
1
56
S

=


.
c) ĐKXĐ:
1x ≠±
22
2 22
1 1 4 ( 1) ( 1) 4
11 1 1 1
xx x x
xxx x x
+ + −−
−= =
−+
22
2 1 2 14xx xx⇔+++−=
44 1xx =⇔=
(không tha ĐKXĐ).
Vy:
S =
.
d) ĐKXĐ:
3x ≠−
2
2
2 42
2 2 .7( 3) 7.2 7.4 2( 3)
3 37
xx
x xx x x x
xx
= +⇔ + = + +
++
22
14 42 14 28 2 6x x x xx + = ++
1
12 6
2
xx =⇔=
(tha ĐKXĐ).
Vy:
1
2
S

=


.
Ví d 5. (Bài 31, trang 23 SGK)
2
32
13 2
)
11 1
xx
a
x x xx
−=
++
; (1)
321
)
( 1)( 2) ( 3)( 1) ( 2)( 3)
b
xx xx x x
+=
−−
;
3
1 12
) 1
28
c
xx
+=
++
;
13 1 6
)
( 3)(2 7) 2 7 ( 3)( 3)
d
x x x xx
+=
+ + −+
.
Gii
a) ĐKXĐ:
1x
, MTC:
( )
32
1 ( 1) 1x x xx−= + +
.
( ) ( )
22
3
22
1 3 2 ( 1)
(1)
1
( 1) 1 ( 1) 1
x x x xx
x
x xx x xx
++
−=
++ ++
2 22
13 2 2xx x x x + +− =
2
4 3 10xx −=
( ) ( )
22
3 3 10xxx + −=
3 ( 1) ( 1)( 1) 0 ( 1)(4 1) 0xx x x x x + += +=
1 (không thoa DKXD)
10
1
4 10
4
x
x
x
x
=
−=
⇔⇔
+=
=
Vy:
1
4
S

=


.
b) ĐKXĐ:
1, 2 và 3xx x≠≠
. MTC:
( 1)( 2)( 3)xx x−−
.
3( 3) 2( 2) 1
(2)
(
1)( 2)( 3) ( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2)( 3)
xxx
xx x xx x xx x
−−
⇔+=
−− −− −−
3( 3) 2( 2) 1x xx −+ =
3 9 2 4 1 4 12 3x xx x x + = −⇔ = =
(không tha ĐKXĐ).
Vy:
S =
.
c) ĐKXĐ:
2x ≠−
, MTC:
( )
32
8 ( 2) 2 4x x xx+= + +
( )
32
33
2
8 2 4 12
(3)
88
(
2) 2 4
x xx
xx
x xx
+ −+
⇔+ =
++
+ −+
32
8 2 4 12x xx ++ +=
( )
32 2
20 20x x x xx x + = +− =
( )
2
2
x0
x0
x 1 (x 1) 0
x x20
=
=
⇔⇔
−+ =
+−=
0
0
1
( 1)( 2) 0
2( khong thoa DKXD)
x
x
x
xx
x
=
=
⇔=
+=
=
Vy:
{ }
S 0;1=
.
d) ĐKXĐ:
3x ≠±
7
2
x ≠−
, MTC:
( 3)( 3)(2 7)xx x−+ +
13( 3) ( 3)( 3) 6(2 7)
(4)
( 3)( 3)(2 7) ( 3)( 3)(2 7) ( 3)( 3)(2 7)
x xx x
xx x xx x xx x
+ −+ +
⇔+=
−+ + −+ + −+ +
13( 3) ( 3)( 3) 6(2 7)x xx x ++ += +
22
13 39 9 12 42 12 0x x x xx + + −= + +− =
2
3 4 12 0 ( 3) 4( 3) 0x x x xx x + = −+ =
( )
30
3 khong thuocDK
( 3)( 4) 0
40
4
XD
x
x
xx
x
x
−=
=
+=
+=
=
Vy:
{ }
S4=
.
Ví d 4. (Bài 32, trang 23 SGK)
Giải phương trình:
( )
2
11
) 2 2 1ax
xx

+= + +


;
22
11
) 1 1bx x
xx

++ = −−


;
Gii
a) ĐKXĐ:
0x
.
( )
( )
2
2
(1 2 ) 1
1 1 12
2 21
xx
x
x
xx x x
++
+

+= + + =


( )
2
12 (12) 1x xx⇔+ = + +
( )
2
(1 2 ) 1 (1 2 ) 0xx x+ +−+ =
( )
2
(1 2 ) 1 1 0xx + +− =
2
0
(1 2 ) 0
12 0
x
xx
x
=
⇔+ =
+=
0 (khong thuoc DK )
x1
XD
/2
x =
=
Vy:
1
2
S

=


.
Dạng 3. XÁC ĐỊNH GIÁ TR CỦA a ĐỂ BIU THC CÓ GIÁ TR BNG HNG S
k CHO TRƯC
Phương pháp giải
Gi s biu thc cha
a
( )
Aa
.
Mun tìm giá tr ca
a
để biu thc
( )
Aa
bng
k
ta xem
a
như ẩn và giải phương
trình
( )
Aa k=
.
Ví d 7. (Bài 33, trang 23 SGK)
Tìm các giá tr ca
a
sao cho các biu thc sau có giá tr bng
2
:
31 3
)
31 3
aa
a
aa
−−
+
++
;
10 3 1 7 2
)
3 4 12 6 18
aa
b
aa
−+
−−
++
;
Gii
a) Giải phương trình
31 3
2
31 3
aa
aa
−−
+=
++
vi n
a
.
ĐKXĐ:
1
3
3
aa≠− ≠−
; MTC
(3 1)( 3)aa++
.
3 1 3 (3 1)( 3) ( 3)(3 1) 2(3 1)( 3)
2
3 1 3 (3 1)( 3) (3 1)( 3)
a a aa a a aa
a a aa aa
++ + + +
+= =
+ + ++ ++
(3 1)( 3) ( 3)(3 1) 2(3 1)( 3)aa a a aa ++ += + +
22 2
3 9 33 936 1826a aa a a a a a a + −+ + = + + +
12 3
20 12
20 5
aa⇒− = =− =−
(thuc ĐKXĐ).
Vy vi
3
5
a =
thì
31 3
31 3
aa
aa
−−
+
++
có giá tr bng
2
.
b) Ta có
4 12 4( 3); 6 18 6( 3)a aa a+= + += +
.
Ta giải phương trình:
( )
10 3 1 7 2
2*
3 4 12 6 18
aa
aa
−+
−−=
++
ĐKXĐ:
3;MTC:12( 3)aa≠− +
40( 3) 3(3 1) 2(7 2) 24( 3)
(*)
12( 3) 12( 3) 12( 3) 12( 3)
aaa a
aaa a
+−+ +
−− =
+++ +
40( 3) 3(3 1) 2(7 2) 24( 3)aaa a + −− + = +
40 120 9 3 14 4 24 72
7 47 47 / 7( )
a aa a
a a thuoc DKXD
+ +− = +
⇔− =− =
Vy vi
47
7
a =
thì
10 3 1 7 2
3 4 12 6 18
−+
−−
++
ua
aa
có giá tr bng
2
.
C. LUYN TP
1. (Dng 2) Giải phương trình:
2
48
) 0
21
x
a
x
=
+
;
2
6
) 0
3
xx
b
x
−−
=
;
512 3
)
3 622 4
xx
c
xx
+−
−=
−−
;
2
12 1 3 1 3
)
19 13 13
xx
d
x xx
−+
=
+−
.
2. (Dng 2) Giải các phương trình:
2
96 2 1 3 1
)5
16 4 4
xx
a
xx x
−−
+=
+−
;
2
1 5 12
)1
22 4
x
a
xxx
+
−= +
−+
;
( )
22
42
11 3
)
11
1
xx
c
xx xx
xx x
+−
−=
++ −+
++
.
3. (Dng 2). Giải các phương trình:
2
51 8
)
1 3 43
xx
a
x x xx
++
=
−+
;
2
1 5 12
) 1
22 4
x
b
xxx
+
−= +
−+
.
4. (Dng 3). Vi giá tr nào ca
a
để các biu thc sau có giá tr bng
2
:
29 3
)
2532
aa
a
aa
+
−−
;
32 2
)
34 4
aa
b
aa
+−
+
++
.
5. (Dạng 2). Cho phương trình ẩn
x
:
2
22
3
0
xa xa y a
xa xa x a
−+ +
−+ =
+−
.
a) Giải phương trình với
3a =
.
b) Giải phương trình với
1a =
.
c) Xác đnh
a
để phương trình có nghiệp
0,5x =
.
6. Định
a
b
để phương trình
( 1) (2 1) 2x a x bx++ =+
có tp nghim là
(vô s
nghim
x
).
7. Định
m
để phương trình sau có nghiệm duy nht:
21
1
xx
xm x
++
=
−−
.
8. Định m để phương trình sau vô nghiệm:
2
2
1
xm x
xx
+−
+=
+
§ 6, § 7. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH
A. TÓM TT LÍ THUYT
m tt các bước gii toán bng cách lp phương trình
c 1. (Lập phương trình). Bao gm :
- Chn n s và đặt điều kin thích hp cho n s
- Biu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại ợng đã biết;
- T đó lập phương trình biểu th s tương quan giữa các đi lưng.
c 2. (Giải phương trình). Giải phương trình thu được.
c 3. (Tr li). Kim tra xem trong các nghim của phương trình, nghiệm nào tha
mãn điều kin ca n, nghim nào không, ri tr li.
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. TOÁN V T S VÀ QUAN H GIA CÁC S
Phương pháp giải
Tỉ số của hai số
a
b
là số
a
b
a
%
100
a
=
Biu din s hai ch s:
10 ( , )ab a b a b=+∈
a là ch s hàng chc:
09a<≤
b là ch s hàng đơn vị :
09b≤≤
Biu din s ba ch s:
100 10 ( , , )abc a b c a b c= ++
a là ch s hàng trăm :
09a<≤
b là ch s hàng chc :
09b≤≤
c là ch s hàng đơn vị:
09c≤≤
Thí d:
37 3.10 7 ; 134 1.100 3.10 4=+ = ++
Ví d 1: (Bài 34 trang 25 SGK)
Mu s ca mt phân s lớn hơn tử ca nó là 3. Nếu tăng c t và mu của thêm hai đơn
v thì được phân s mi bng phân s
1
.
2
Tìm phân s ban đầu.
Gii
Gi t s ca phân s
x
thì mu s
( )
3 3xx+ ≠−
Sau khi tăng thêm đơn vị t s
2x +
và mu s là:
32 5xx++=+
Vì phân s mi bng
1
2
nên ta có phương trình :
21
52
x
x
+
=
+
Giải phương trình ta được:
1x =
. Vy phân s đã cho là :
1
4
Ví d 2: (Bài 35 trang 25 SGK)
Hc kì mt, s hc sinh gii ca lp 8A bng
1
8
s hc sinh c lp. Sang hc kì hai, có thêm
3
bn phấn đấu tr thành hc sinh gii nữa, do đó số hc sinh gii bng
20
% s hc sinh c
lp. Hi lp 8A có bao nhiêu hc sinh ?
Gii
Gi
x
(
x
nguyên dương) là số hc sinh lp 8A.
S hc sinh gii ca lp 8A hc kì mt là :
1
8
x
(hc sinh).
S hc sinh gii ca lp 8A hc kì hai là :
20
%
1
5
xx=
(hc sinh).
Do hc kì hai, có thêm
3
bn phấn đấu tr thành hc sinh gii nữa nên ta có phương trình:
11
3 8 5 120 3 120 40
58
x x xx x x= +⇔=+ ⇔= =
Vy lp 8A
40
hc sinh.
Ví d 3: (Bài 36 trang 26 SGK) (Bài toán nói v cuc đời nhà toán hc Đi-ô-phăng, lấy trong
hp tuyn Hi Lp - cun sách gm
46
bài toán v s, viết dưới dạng thơ trào phúng).
Thi thơ u ca Đi-ô-phăng chiếm
1
6
cuc đi,
1
12
cuc đi tiếp theo là thi thanh niên sôi
ni. Thêm
1
7
cuc đời na ông sng đc thân. Sau khi lập gia đình được
5
m thì sinh mt
con trai. Nhưng s mnh ch cho con sng bng na đời cha. Ông đã t trn năm
4
sau khi
con mất. Đi - ô- phăng sống bao nhiêu tui, hãy tính cho ra?
Gii
Gi
x
là tui ca Đi - ô - phăng
( )
0x >
. Theo đề bài ta có phương trình:
54
6 12 7 2
xxx x
x+ ++++=
1 1 11
19
6 12 7 2
x

−− −− =


3
9 84
28
xx ⋅==
Vy Đi-ô-phăng sống 84 tui.
Ví d 4: Năm nay tui m gp
3
ln tuổi Phương. Phương nh rằng
13
năm na thì tui m
ch còn gp
2
ln tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ?
Gii
Gi
x
là tui của Phương năm nay. Điều kin
x
nguyên dương
Tuổi Phương Tui m
Năm nay
x
3x
13
năm nữa
1
13x +
3 13x +
13
năm nữa tui m gp
2
ln tuổi Phương nên ta có phương trình :
( )
3 13 2 13xx+= +
Giải phương trình trên ta được
13x =
(thỏa điều kiện) nên Phương năm nay
13
tui.
Ví d 5. (Bài 41. trang 31 SGK)
Mt s t nhiên có hai ch s; ch s hàng đơn vị gp hai ln ch s ng chc. Nếu thêm
ch s
1
xen vào gia hai ch s ấy thì được mt s mi lớn hơn ban đầu là
370
. Tìm s ban
đầu.
Gii
Gi ch s hàng chc là
x
vi
x
nguyên và
09x<<
.
Ch s hàng đơn vị
2x
và s đã cho là:
10 2 12xx x+=
Khi xen ch s
1
vào gia hai ch s
x
2x
t
x
thành ch s hàng trăm, còn
2x
vn là
ch s hàng đơn vị. S mi s là:
100. 10.1 2 102 10x xx+ += +
S mi lớn hơn số đã cho
370
đơn vị nên ta phương trình:
102 10 12 370 90 360 4xx x x+ = = ⇔=
nên s cn tìm là
48
Ví du 6. (Bài 42, trang 31 SGK)
m số tự nhiên hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số
2
vào bên trái và một chữ
số
2
vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp
153
số ban đầu.
Gii
Gi
x
là s t nhiên có hai ch s.
Khi viết thêm một chữ số
2
vào bên trái một chữ số
2
vào bên phải số đó thì ta được một
số có bốn chữ số, số nhận được là:
2000 .10 2 2002 10xx+ += +
Do số nhận được lớn gấp
153
số ban đầu nên ta phương trình:
2002 10 153 143 2002 14xx x x+ = = ⇔=
. Vậy số cần tìm là
14
Ví dụ 7: (Bài 43 trang 31, SGK)
Tìm phân s có các tính cht sau :
a) T s ca phân s là s t nhiên có mt ch s;
b) Hiu gia t s và mu s bng 4;
c) Nếu gi nguyên t s viết thêm vào bên phi ca mu s mt ch s đúng bng t s,
thì ta được mt phân s bng phân s
1
6
.
Gii
Gi
x
là mu s (
x
có mt ch s,
xN
), t s
4x +
Viết thêm bên phi ca mu s mt ch s đúng bằng t s thì được:
10. ( 4) 11 4xx x++= +
Ta có phương trình:
41
6( 4) 11 4 6 24 11 4 5 20 4
11 4 6
x
x xx xxx
x
+
= + = +⇔ + = +⇔ = =
+
Vậy phân s cần tìm là
8
4
Dng 2. TOÁN CHUYN ĐNG
Phương pháp giải
Loi toán chuyển động có ba đi ng tham gia vào bài toán là: vn tc (v), thi gian (t)
và quãng đường đi được (s) và ta có công thc s = v.t
Ví d 8: c
6
gi sáng, mt xe máy khi hành t A đ đến B. Sau đó
1
gi, một ô cũng
xut phát t A đui theo xe máy vi vn tc trung bình lớn hơn vận tc trung bình ca xe
máy
20
km/h. C hai xe đến B đng thi vào lúc
9
gi
30
phút sáng cùng ngày. Tính độ dài
quãng đường AB và vn tc trung bình ca xe máy.
Gii
Goi
x
(km/h) là vn tc trung bình ca xe máy (
0)x >
.
Thi gian xe máy đi t A đến B là:
9
gi
30 .ph
Thi gian xe ôtô đi t A đến B là:
9 30 6 3 30 3,5h ph h h ph h−= =
Thời gian xe ô tô đi từ A đến B là:
3,5 1 2,5h−=
Ta lp bng sau
Vân tc (km/h)
Thi gian (h)
Quãng đường (km)
Xe máy
x
3,5
3,5x
Ô tô
20x +
2,5
( )
2,5 20x +
Ta có phương trình:
3,5 2,5( 20) 3,5. 2,5. 50 50xx xx x⋅= + = + =
(thỏa điều kin)
Vy vn tc trung bình xe máy là:
50
km/h và quãng đường AB là :
3,5.50 175=
km.
Ví d 9: (Bài 46, trang 31 SGK)
Mt ngưi lái ôtô d định đi từ A đến B vi vn tc
48
km/h. Nhưng sau khi đi được mt gi
vi vn tc y, ôtô b tàu ha chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian
đã định, người đó phải tăng vận tc thêm
6
km/h. Tính quãng đường AB.
Gii
Tacó:
10 1
10
60 6
ph h= =
. Gi
x
(km) là quãng đường AB (
0x >
)
Đoạn đường t A đến C (đim ngh
10
phút) là
48
km Ta lp bng sau:
Vân tc (km/h)
Thi gian (h)
D định
48
48
x
Đon đưng CB
54
48
54
x
Ta có
1 48
1 432 72 8( 48) 9 120
6 54 48
xx
x xx
++ = + + = ⇔=
(thỏa điều kin)
Vậy quãng đường AB là
120
km
Dng 3. TOÁN V CÔNG VIC
Phương pháp giải: Chú ý: T l phần trăm
a
%
100
a
=
Ví d 10. (Bài 39, trang 30 SGK)
Lan mua hai loi hàng và phi tr tng cng
120
nghìn đồng, trong đó đã tính
c
10
nghìn đồng thuế giá tr gia tăng (thuế VAT), biết rng loi hàng th nht,
thuế VAT là
10
%, loi hàng th hai thuế VAT là
8
%. Hi nếu không k thuế
VAT thì Lan phi tr mi loi hàng bao nhiêu tin?
Gii
Gi
x
(nghìn) là s tin loi hàng th nht không k thuế VAT mà Lan phi tr
( )
0x >
Tng s tin Lan phi tr nếu không k thuế VAT là :
120 10 110−=
nghìn, ta lp bng sau:
Tin không tính VAT Tin thuế VAT
Hàng loi I
x
10
100
x
Hàng loi II
110 x
( )
8
110
100
x
Ta có phương trình:
10 8
(110 ) 10 10 880 8 1000 60
100 100
x x xx x⋅+ = + = =
(thỏa điều kin)
Vy s tin Lan phi tr (không k thuế VAT) loi hàng I
60
nghìn đồng và loi hàng II
50
nghìn đồng.
Ví d 11:
Mt xí nghip kí hợp đồng dt mt tm thm len trong
20
ngày. Do ci tiến k thuật, năng
sut dt ca xí nghiệp đã tăng
20
%. Bi vy, ch trong
19
ngày, không nhng xí nghiệp đã
hoàn thành s thm cn dt mà còn dt thêm
24
tm na vi cht ng cao. Tính s thm
len mà xí nghip phi dt theo hợp đồng.
Gii
Gi
x
là s tm thm len mà xí nghip phi dt theo hợp đồng
( )
0,x >
ta có bng sau:
S tm thm dt
S tm thm dt trong
1
ngày
Hợp đồng
x
20
x
Thc tế
24x +
24
18
x +
Vì năng suất dt ca xí nghiệp đã tăng
20
% nên trong mt ny xí nghip dt
120
% so vi
hợp đồng. Ta có phương trình:
24 120 24 6
50 1200 54 4 1200 300
18 100 20 9 50
x xx x
x xx x
++
= = + = = ⇔=
(thỏa điều
kin)
Vy xí nghip phi dt theo hợp đồng là
300
tm thm len.
Ví d 12. (Bài 47. trang 32 SGK)
Bà An gi vào qu tiết kim
x
nghìn đồng vi lãi sut mi tháng là
a
%(
a
là mt s cho
trưc) và lãi tháng này đưc tính gp vào vn cho tháng sau.
a) y viết biu thc biu th:
+ S tin lãi sau tháng th nht;
+ S tin (c gc lẫn lãi) có được sau tháng th nht;
+ Tng s tiền lãi có được sau tháng th hai.
b) Nếu lãi sut là
1, 2
% tc là
1, 2a =
và sau
2
tháng tng s tin lãi là
48,288
nghìn đồng,
thì lúc đầu bà An đã gởi bao nhiêu tin tiết kim?
Gii
a) S tin lãi sau tháng th nht là
.
100
a
x
nghìn
+ S tin (c gc lẫn lãi) có được sau tháng th nht là:
.1
100 100
aa
xx x

+ =++


(nghìn)
+ Tng s tiền lãi có được sau tháng th hai là:
1.
100 100 100
a aa
xx

++


(nghìn)
2
100 100
aa
x

= +


(nghìn)
b) Vi
1, 2a =
ta có phương trình
1, 2 1, 2 201, 2.1, 2
2 . 48,288 . 48,288
100 100 10000
xx

+= =


482880
2000
241,44
x⇔= =
(nghìn)
Vậy bà An đã gửi 2 triệu đồng tin tiết kim.
Ví d 13. (Bài 48, trang 32 SGK)
Năm ngoái, tổng s dân ca hai tnh A và B là
4
triệu. Năm nay, số dân tnh A
tăng thêm
1,1%
còn tỉnh B ng thêm
1, 2%
. Tuy vy s n tnh A năm nay vn
nhiều hơn tỉnh B là
807200
ngưi. Tính s dân năm ngoái của mi tnh
Gii
Gi s dân tỉnh A năm ngoái là
x
(ni) (
x
nguyên dương)
Ta lp bng sau:
Năm ngoái
Năm nay
S dân tnh A
x
101,1
.
100
x
S dân tnh B
4000000 x
( )
101,2
4000000
100
x
S dân tỉnh A năm nay nhiều hơn số dân tnh B là
807200
nời nên ta phương
trình
( )
1,011 1,012 4000000 807200 4048000 2,023 807200xx x = ⇔− + =
2,203 4855200
2400000
x
x
⇔=
⇔=
Vy s dân tỉnh A năm ngoái là
2,4
triu và s dân tỉnh B năm ngoái là
1, 6
triu.
Dng 4. TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIC
Phương pháp giải
* Toán làm chung công vic ba đi ng tham gia: toàn b công vic, phn làm vic
trong một đơn vị thi gian (
1
ngày,
1
gi,…) và thi gian làm công vic
* Nếu mt đội nào đó làm xong công việc trong x ngày thì mt này đội đó làm được
1
x
công
vic.
Ví d 14. Hai vòi nước cùng chy vào mt b thì sau
4
gi
48
phút b đầy. Mi gi ng
nước vòi
I
chy đưc bng
1, 5
ợng nước chy đưc ca vòi
II
. Hi mi vòi
chảy riêng thì sau bao lâu đầy b?
Gii
Ta có:
4
gi
48
phút =
48 24
4
60 5
+=
gi;
3
1, 5
2
=
Gi
x
(giờ) là thơi gian vòi
II
mt mình chy đy b
( )
0x >
. Ta lập được bng sau:
Thi gian chy đy b (h)
1 gi chy đưc (b)
Vòi
I
31
.
2 x
Vòi
II
x
1
x
C hai vòi
24
5
5
24
Ta có phương trình:
13 5
2 24xx
+=
Giải phương trình ta được:
12x =
(thỏa mãn điều kin)
Vòi
II
chy mt mình trong
12
gi đầy b
Trong
1
gi, vòi
I
chảy được:
511
24 12 8
−=
(b)
Vòi
I
chy 1 mình trong
8
gi đầy b
Ví d 15 (Bài 38 trang 30 SGK)
Đim kim tra Toán ca mt t hc tập được cho trong bng sau:
Đim s (x)
4
5
7
8
9
Tn s (n)
1
*
2
3
*
N = 10
Biết điểm trung bình ca c t
6,6
. Hãy đin các giá tr thích hp vào hai ô còn
trống (được đánh dấu *)
Gii
Gi
x
là s điểm
5
ca t (
x
nguyên dương)
S điểm
9
ca t là:
( )
10 1 2 3 4xx +++ =
Đim trung bình ca t
6,6
nên ta có phương trình:
( )
1
4.1 5 7.2 8.3 9 4 6,6 78 4 66 4 12
10
x x xx++ + + = = =


3x⇔=
(thỏa mãn điều kin)
Vy s điểm
5
ca t
3
và s điểm
9
ca t
1
.
Ví d 16. (bài 44, trang 31 SGK)
Đim kim tra Toán ca mt lớp được cho dưới dây:
Đim (x)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
0
0
2
*
10
12
7
6
4
1
N = *
Trong đó hai ô còn để trng (thay bng dấu *). y đin s thích hp vào ô trng nếu
điểm trung bình ca lớp đó là
6,06
Gii
Gi
x
là s hc sinh ca lp (
x
nguyên dương)
S điểm 4 ca lp là:
( )
2 10 12 7 6 4 1 42xx + + ++++ =
Đim trung bình ca lp là
6,06
nên ta có phương trình:
( )
1
1.0 2.0 3.2 4 42 5.10 6.12 7.7 8.6 9.4 10.1 6,06x
x
+++ + + ++++ =


103 4 6,06 2,06 103xx x += =
50x⇔=
(thỏa mãn điều kin)
Vy s hc sinh ca lp là
50
và s điểm
4
ca lp là
8
Ví d 17. (Bài 49, trang 32 SGK)
Đố. Lan có mt miếng bìa hình tam giác
ABC
vuông ti
A
, cnh
3AB cm=
. Lan tính rng nếu c
ct miếng a đó ra một hình ch nht có chiu dài
2cm
như hình bên thì hình chữ nht y có din tích
bng mt na din tích ca miếng bìa ban đầu. Tính
độ dài canh
AC
ca tam giác
ABC
.
Gii
Gi
x
(cm) là đ dài cnh
AC
( )
0x >
Din tích tam giác
ABC
là:
1 13
. .3
2 22
x
S AB AC x= = =
Theo định lý Ta – lét ta có:
( )
32
2
3
x
DE EC DE x
DE
AB AC x x
= = ⇒=
Din tích hình ch nht là:
( )
32
6 12
. 2.
x
x
AE ED
xx
= =
Theo đề bài ta có phương trình:
( )
22
6 12 1 3
. 4 6 12 3 3 24 48 0
22
xx
x xxx
x
= = +=
( )
2
2
8 16 0 4 0xx x−+= =
4x⇔=
(thỏa mãn điều kin)
Vy
4AC cm=
C. LUYN TP
1. (Dng 1) Hai s có tng bng
120
và t s gia chúng bng
1/3
2. (Dng 1) Tng ca hai s bng
90
. S này gấp đôi số kia. Tìm hai s đó.
3. (Dng 1) Mt phân s có t s bé hơn mẫu s
13
. Nếung t s lên
3
đơn vị và gim
mu s
5
đơn vị thì ta được phân s bng
3/4
. Tìm phân s đã cho
4. (Dng 1) T s ca hai s bng
3/5
. Nếu chia s th nht cho
9
và chia s th hai cho
6
thì thương thứ nht nh hơn thương thứ hai là
3
. Tìm hai s đã cho.
5. (Dng 2) Tng ca bn s bng
45
. Nếu ly s th nht cng thêm
2
, s th hai tr đi
2
,
s th ba nhân vi
2
, s th tư chia cho
2
thì bn kết qu đó bằng nhau. Tìm bn s ban đầu.
6. (Dng 2) Mt ô tô đi t
A
đến mt
2
gi
30
phút. Nếu đi với vn tc nh hơn
10 /km h
thì nó s mt nhiu thời gian hơn là
50
phút. Tính quãng đường t
A
đến
B
.
7. (Dng 2) Mt ngưi d định đi xe máy trên một quãng đường dài
120km
trong
2
gi
30
phút. Đi được
1
gi người y ngh
15
phút. Để đến đích đúng dự định người y phải tăng vận
tc gp
1, 2
ln vn tốc lúc đầu. Tính vn tốc lúc đầu ca ni y.
8. (Dng 2) Mt ô tô đi t
A
đến
B
vi vn tc
50 /km h
. Sau khi đi được
24
phút nó gim
bt vn tốc đi
10 /km h
. Vì vy nó đến
B
muộn hơn dự định
18
phút. Tính thi gian d định
ca ô tô?
9. (Dng 2) Một ô tô đi từ
A
đến
B
vi vn tc
40 /km h
và đi về t
B
đến
A
vi vn tc
30 /km h
. Thời gian đi và về mt thi gian là
8
gi
45
phút. Tính đoạn đường
AB
10. (Dng 2) Mt chiếc môtô và mt chiếc ôtô đi t
A
đến
B
vi vn tc khác nhau. Vn
tc môtô là
62 /km h
. Vn tc ôtô là
55 /km h
. Để hai xe ng đến
B
một lúc, người ta đã
tính toán cho ôtô chy trưc mt thời gian. Nhưng một do đc bit khi chy đưc
2/3
quãng đường
AB
, xe ôtô li chy vi vn tc
27,5 /km h
. Do đó khi còn cách
B
124km
thì môtô đuổi kp ôtô. Tính khong cách
AB
11. (Dng 3) Mt h c có dung tích
5000
lít. Hai vòi c chy vào h, vòi th nht m
trưc vòi th hai
90
phút và kém vòi th hai
100
lít/h. Khi hai vòi cùng khóa thì vòi th
nhất đã chảy được
4
gi và còn thiếu
120
lít mới đầy h. Tính xem mi vòi trong 1 gi chy
được bao nhiêu lít nước?
12. (Dạng 4) Hai vòi c chy vào mt b thì đy b trong
3
gi
20
phút. Người ta cho vòi
th nht chy trong
3
gi, vòi th hai chy
2
gi thì c hai vòi chy đưc
4/5
b. Tính thi
gian mi vòi chy một mình đầy b.
13. An hi Bình “Năm nay cha m ca anh bao nhiêu tui?”. Bình tr lời “Cha tôi hơn mẹ tôi
4
tuổi”. Trước đây khi tổng s tui ca cha và m tôi là
104
tui thì tui ca ba anh em tôi là
14; 10
6
tui. Hin nay tng s tui ca cha và m tôi gp hai ln tng s tui ca ba anh
em chúng tôi”. Tính xem tui ca cha và m Bình là bao nhiêu?
ÔN TP CHƯƠNG III
A. BÀI TP ÔN TRONG SGK
50. Giải phương trình:
a)
( )
2
3 4 25 2 8 300x x xx = +−
(1)
b)
( ) ( )
21 3 32 1
23
7
5 10 4
xx
x
−+
+
−=
(2)
c)
5 28 14 2
5
635
xxx+−+
−=
(3)
d)
3 23 1 5
2
26 3
xx
x
++
−=+
(4)
Gii
a)
( )
22
1 3 100 8 8 300xx xx⇔− + = +−
100 300 3 101 303 3xx x x⇔− =− ⇔− = =
Vy
{ }
3S =
b)
( ) ( ) ( ) ( )
2 8 1 3 2 2 3 140 15 2 1xx x⇔−− += +
8 24 4 6 140 30 15 0 121xx x x −− = =
vô nghim
Vy
S =
c)
( ) ( ) ( ) ( )
3 5 5 2 10 8 1 6 4 2 150x xx +− = +−
25 10 80 10 24 12 150
79 158 2
xx x
xx
+− += +−
⇔− = =
Vy
{ }
2S =
d)
( ) ( ) ( )
4 3 3 2 3 1 12 10xxx + += +
5
9 6 3 1 12 10 6 5
6
xx x x x + −= + =−⇔ =
Vy
5
6
S

=


51. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
( )( ) ( )( )
2132 5821xx x x+ −= +
(1)
b)
( )( )
2
4 1 2 13 5x xx−= +
(2)
c)
( )
( )
2
2
1 4 21x xx+ = −+
(3)
d)
3
2 530x xx+−=
(4)
Gii
a)
( ) ( )( ) ( )( )
1 2132 58210xx x x + +=
( )( ) ( )( )
2132580 21260
2 1 0 1/2
2 60 3
xx x x x
xx
xx
⇔+ +=⇔++=
+= =

⇔⇔

+= =

Vy
{ }
1/ 2;3S =
b)
( ) ( )( ) ( )( )
2 2121 21350xx xx +− + =
( )( ) ( )( )
2121350 21 40
2 1 0 1/2
40 4
xxx xx
xx
xx
⇔+ +=⇔++=
+= =

⇔⇔

−+ = =

Vy
{ }
1/ 2; 4S =
c)
( ) ( ) ( )
22
3 14 10xx⇔+ =
( )( ) ( )( )
12 2 12 2 0 33 1 0
30 3
3 1 0 1/3
x xx x x x
xx
xx
+− + ++ = ⇔−+ =
−+= =

⇔⇔

−= =

Vy
{ }
1/ 3; 3S =
d)
( )
( )
2
4 2 530xx x +−=
( )
( ) ( )
( )( )
2
2 630 21321 0
00
21 30 210 1/2
30 3
x x x x xx x x
xx
xx x x x
xx
−+ = + =


= =


+ = −= =


+= =

Vy
{ }
0; 1/ 2; 3S =
52. Giải phương trình
a)
( )
1 35
23 23x xx x
−=
−−
(1)
b)
( )
21 2
22
x
x x xx
+
−=
−−
(2)
c)
( )
2
2
22
11
22 4
x
xx
xx x
+
+−
−=
−+
(3)
d)
( ) ( )
38 38
23 1 5 1
27 27
xx
xx
xx
++

++=−+

−−

(4)
Gii
a) ĐKXĐ:
3
2
x
0x
. MTC:
( )
23xx
( )
( )
( )
( )
( )
( )
52 3
3
1 3 52 3
23 23 23
x
x
xx
xx xx xx
= −=
−−
3 10 15 9 12 4 / 3xx x x−= = =
(tha ĐKXĐ)
Vy
{ }
4/3S =
b) ĐKXĐ:
2x
0x
. MTC:
( 2)xx
( )
( 2) 2 2
2
( 2) ( 2) ( 2)
xx x
xx xx xx
+−
−=
−−
( ) ( )
2
2 2 2 2 22xx x x x x +−−=+ +=
( )
2
0 10x x xx += + =
0 0( XD)
10 1
x x loai vi khong thuoc DK
xx
= =

⇔⇔

+= =

Vy:
{ }
1S =
c) ĐKXĐ:
2.x ≠±
MTC:
2
4x
( )
( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )
2
2
22
( 1) 2 1 2
3
22 22 4
x
xx xx
xx xx x
+
++
⇔+=
−+ +−
( )( ) ( )( )
( )
2
22 2
1 2 1 22 2
2 2 2 22 4 0 0
xx xx x
x xx x xx x x
+ ++ = +
+ +++ −+= + =
Phương trình có nghiệm vi mi
2x ≠±
Vy
{ }
\2S = ±
d) ĐKXĐ:
2/7x
( )
( )( )
( )( )
2 33 827 53 827
4
27 27
xx xxx x
xx
+ ++ ++
⇔=
−−
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
2 3 10 4 5 10 4
10 4 2 3 5 0 10 4 8 0
10 4 0 5 / 2
80 8
xxxx
x x x xx
xx
xx
+−=−−
⇔− ++=⇔− +=
−= =

⇔⇔

+= =

Vy:
{ }
5 / 2; 8S =
53. Giải phương trình:
( )
1234
*
98 76
xx xx++ ++
+=+
Gii
Cng 2 vào hai vế của phương trình (*) ta được:
( )
1234
* 1111
98 76
xx xx++ ++
 
++ += ++ +
 
 
10 10 10 10
9876
xxxx++++
⇔+=+
( )
( )
1111 37
10 0 10 0 10
9 8 7 6 504
x xx

+ +− =⇔ + =⇔=


Vy
{ }
10S =
54. Mt ca nô xuôi dòng t bến A đến bến B mt 4 gi và ngược dòng t bến B v bến A mt
5 gi. Tính khong cách gia hai bến A và B, biết rng vn tc của nước chy là 2km/h.
Gii
Gi (x km/h) là vn tc tht ca canô (x > 0). Ta lp bng sau:
Thi gian ( h)
Vn tc ( km/h)
Quãng đường AB
Canô xuôi dòng
4
2x +
( )
42x +
Canô nc dòng
5
2x
( )
52x
Ta có phương trình:
( ) ( )
4 2 5 2 4 8 5 10 18x x xx x+ = += =
( thỏa mãn điều kin )
Quãng đường AB là:
( )
4 18 2 80+=
( km)
55. Biết rng 200g mt dung dch cha 50g mui. Hi phải pha thêm bao nhiêu gam nước
vào dung dịch đó đề được mt dung dch cha 20% mui ?
Gii
Gi
( )
xg
là lượng nước thêm vào để được dung dch cha
20%
mui
( )
0x >
. Khi đó ta
( )
200 xg+
dung dch cha
50g
mui.
Để được dung dch
20%
muối ta có phương trình:
200 50
50
100 20
x
x
+
= ⇔=
( thỏa mãn điều kin)
Vy phi pha thêm
50g
nước để được dung dch
20%
mui.
56. Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiu lũy tiến, nghĩa là
nếu người s dng càng nhiều điện thì giá mi s điện ( 1kWh) càng tăng lên theo các mức
như sau:
Mc th nht: Tính cho
100
s điện đầu tiên;
Mc th hai: Tính cho s điện th
101
đến
150
, mi s đắt hơn
150
đồng so vi mc th
nht;
Mc th ba: Tính cho s điện th
151
đến
200
, mi s đắt hơn
200
đồng so vi mc th
hai;
v.v…
Ngoài ra, người s dng còn phi tr thêm
10%
thuế giá tr gia tăng ( thuế VAT)
Tháng vừa qua, nhà Cường dùng hết
165
s điện và phi tr
95.700
đồng. Hi mi s điện
mc th nht giá bao nhiêu ?
Gii
Gi
x
( đng) là giá tin mà Cường phi tr cho mi s điện mc th nht
( 0)x >
.
Giá tin cho 100 s điện đầu tiên là:
100x
( đng).
Giá tin cho
50
s điện th
101
đến
150
là:
( )
50 150x +
đồng.
Giá tin cho
15
s điện t 151 đến
165
là:
( ) ( )
15 150 200 15 350xx++ = +
( đng)
S tiền nhà Cường phi tr không k thuế VAT là:
( ) ( )
100 50 150 15 350 165 12750xx x x+ +++ = +
( đng)
Nếu phi tr thêm
10%
thuế VAT thì nhà Cường phi tr s tin là:
( )
10
165 12750 1
100
x

++


( đng)
Ta có phương trình:
( )
11
. 165 12750 95700 165 12750 87000
10
xx+ = ⇔+ =
165 74250x⇔=
450x⇔=
( thỏa mãn điều kin)
Vy Cưng phi tr
450
cho mi s điện mc th nht.
B. BÀI TP ÔN B SUNG
1. Giải các phương trình sau:
a)
43 2
3 2 2 0;xx x x+ + + +=
b)
111
.
2 12 3 2 12 3
xx x x
xx xx
++−
+=+
++ ++
2. Tìm
m
để phương trình sau có nghiệm âm:
2
1 12
( 1).
11 1
xx x
m
m mm
−+
= ≠±
−+
3. Giải phương trình:
( ) ( )
( )
22
2
22
11
.
21
21 1
xx
x
x
+ +−
+=
−−
4. Vi giá tr nào ca
m
thì
1x =
là mt nghim của phương trình:
( )
2.
1
1
x
ax
x
x
x
x
= +
5. Hai người đi bộ hai địa điểm cách nhau
7km
đi để gặp nhau. Người th nht mi gi đi
được
6.6km
còn người th hai đi được
7.2km
nhưng lại dng 3 phút. Hi sau bao lâu h
gp nhau?
6. Tìm mt s có hai ch s, biết rng ch s hàng đơn vị gp 3 ln ch s hàng chc và nếu
ta đi ch hai ch s cho nhau thì được s mi lớn hơn số cũ 54 đơn vị.
7. Hai b chứa nước, cha
800
lít và
1300
lít. Người ta tháo ra cùng mt lúc b th nht
mi phút 15 lít và b th hai mi phút 25 lít. Hi sau bao lâu s nước còn li b th nht
bng
2/3
s nước còn li ca b th hai.
8. Tìm s t nhiên có hai ch s, tng các ch s bng 7. Nếu thêm ch s 0 vào gia hai ch
s của nó thì được mt s lớn hơn số đã cho 180 đơn vị.
9. Lúc 7h sáng, mt chiến canô xuôi dòng t bến A đến bến B, cách nhau
36km
, ri ngay lp
tc quay tr v và đến bến A lúc 11 gi 30 phút. Tính vn tc ca canô khi xuôi dòng, biết
rng vn tốc nước chy
6 /.km h
| 1/43

Preview text:

Chương III
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
BÀI 1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. * Một phương trình ẩn x luôn có dạng (
A x) = B( y), trong đó vế trái (
A x) và vế phải là
B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x .
* Gía trị x của ẩn x để (
A x ) = B(x ) được gọi là nghiệm. 0 0 0
2. * Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình gọi là tập nghiệm của phương trình đó.
* Giải phương trình là tìm tập nghiệm của phương trình.
* Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương.
3. Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn được một phương
trình mới tương đương với phương trình đó. b
4. Nghiệm duy nhất của phương trình a x + b = 0 (a ≠ 0) là x = . a B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. XÉT XEM x = a CÓ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG Phương pháp giải
* Nghiệm của phương trình (
A x) = B(x) là giá trị của x mà khi thay vào phương trình, giá
trị tương ứng của hai vế bằng nhau.
* Muốn xem số a có phải là nghiệm của phương trình hay không, ta thay x = a vào hai vế
của phương trình, tức là tính ( A a) và B(a).
Nếu hai vế của phương trình bằng nhau, tức là (
A a) = B(a) thì x = a là nghiệm của phương trình. Còn nếu (
A a) ≠ B(a) thì x = a không là nghiệm của phương trình. Ví dụ 1. (Bài 1, SGK trang 6)
Với mỗi phương trình, hãy xét xem x = 1
− có là nghiệm của nó không :
a) 4x −1 = 3x − 2 ; b) x +1 = 2(x− 3) ;
c) 2(x +1) + 3 = 2 − x . Giải a) Với x = 1
− : Vế trái có giá trị : 4.( 1 − ) −1 = 5 −
Vế phải có giá trị : 3.( 1 − ) − 2 = 5. Vậy x = 1
− là nghiệm của phương trình 4x −1 = 3x − 2. b) Với x = 1
− : Vế trái có giá trị : ( 1) − +1 = 0
Vế phải có giá trị : 2.( 1 − − 3) = 2.( 4) − = 8 − . Vậy x = 1
− không là nghiệm của phương trình x +1 = 2(x− 3) . c) Với x = 1
− : Vế trái có giá trị : 2.( 1 − +1) + 3 = 3
Vế phải có giá trị : 2 − ( 1) − = 3. Vậy x = 1
− là nghiệm của phương trình 2(x +1) + 3 = 2 − x . Ví dụ 2. (Bài 2 trang 6 SGK)
Trong các giá trị t = 1
− ;t = 0; t = 1 giá trị nào là nghiệm của phương trình 2 (t+ 2) = 3t + 4 ? Giải - Thay t = 1
− vào phương trình được : 2 2 ( 1 − + 2) = 3( 1 − ) + 4 ⇔ 1 = 1 : đúng. Vậy t = 1
− là nghiệm của phương trình.
- Thay t = 0 vào phương trình được : 2 2
(0 + 2) = 3.0 + 4 ⇔ 2 = 4 : đúng.
Vậy t = 0 là nghiệm của phương trình.
- Thay t = 1 vào phương trình được : 2 2
(1+ 2) = 3.1+ 4 ⇔ 3 = 7 : sai.
Vậy t = 1 không là nghiệm của phương trình. Ví dụ 3. (Bài 3 trang 6 SGK)
Xét phương trình x +1 =1+ x . Ta thấy mọi số thực đều là nghiệm của nó. Hãy
cho biết tập nghiệm của phương trình ? Giải
Phương trình x +1 =1+ x nghiệm đúng với mọi x (x ∈) nên tập nghiệm của phương trình là S =  . Ví dụ 4. (Bài 4, trang 7 SGK)
Nối mỗi phương trình sau với các nghiệm của nó (theo mẫu) :
3(x −1) = 2x −1 (a) -1 1 x =1− (b) x +1 4 2 3 2
x − 2x − 3 = 0 (c) Giải x = 1
− là nghiệm của phương trình (c).
x = 2 là nghiệm của phương trình (a).
x = 4 là nghiệm của phương trình (b).
Dạng 2. XÉT HAI PHƯƠNG TRÌNH CÓ TƯƠNG ĐƯƠNG NHAU KHÔNG Phương pháp giải
* Hai phương trình được gọi là tương đương nếu mọi nghiệm của phương trình này đều là
nghiệm của phương trình kia và nghược lại. Nói cách khác, hai phương trình tương đương là
hai phương trình có các tập nghiệm bằng nhau.
Đặc biệt : Hai phương trình cùng vô nghiệm được xem là hai phương trình tương đương (vì
các tập nghiệm của chúng bằng nhau và bằng ∅ ).
* Nếu chỉ ra được một nghiệm của phương trình này mà không là nghiệm của phương trình
kia hoặc một phương trình có nghiệm, một phương trình vô nghiệm thì kết luận được hai
phương trình không tương đương.
* Để chứng tỏ hai phương trình (1) và (2) tương đương, ngoài phương pháp chứng tỏ hai
phương trình (1) và (2) có các tập nghiệm S ; S bằng nhau, ta có thể dùng phương pháp 1 2
khác là dùng phép biến đổi tương đương để biến (1) thành (2) ; hoặc biến đổi (2) thành (1). Ví dụ 5. (Bài 5, trang 7 SGK)
Hai phương trình x = 0 và x(x−1) = 0 có tương đương nhau không, vì sao ? Giải
Phương trình x = 0 có tập nghiệm S = 0 . 1 { }
Phương trình x(x −1) = 0 có tập nghiệm S = 0;1 . 1 { }
S ≠ nên hai phương trình đx cho không tương đương. 1 2 Ví dụ 6. (Bài 6, trang 9 SGK)
Tính diện tích S của hình thang ABCD theo x bằng hai cách:
1) Theo công thức S = BH.(BC + D ) A : 2 ; 2) S = S + S + S . ABH BCKH CKD
Sau đó sử dụng giả thiết S = 20 để thu được hai phương trình tương đương với nhau.
Trong hai phương trình ấy, có phương trình nào là phương trình bậc nhất không ? B C x A 4 D 7 H x K Giải
1) Ta có : BH = x ; BC = HK = ; x
DA = AH + HK + KD = 7 + x + 4 = 11+ . x
Vậy : S = BH.(BC + D )
A : 2 = x(11+ 2x) : 2 1 1 2) Ta có : S
= BH.AH = .7x ABH 2 2 2 S
= BH.HK = x ; BCKH 1 1 S = .CK.KD = . .4. x CKD 2 2 Vậy S = A + S + S ABH BCKH CKD 1 1 1 11 2 2 2 = .7x + x + . .4 x
= .x + x + 2x = x + . x 2 2 2 2
Theo giả thiết, S = 20 ta được haiphuowng trình tương đương với nhau là : x(11+ 2x) = 11 20 và 2 x + x = 20 2 2
Trong hai phương trình ấy, không có phương trình nào là phương trình bậc nhất.
Dạng 3. NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN SỐ
Phương pháp giải :
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình dạng a x + b = 0 với a,b tùy ý và a ≠ 0. Ví dụ 7. (Bài 7, trang 10 SGK)
Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau a) 1+ x = 0 b) 2 x + x = 0 c) 1− 2t = 0; d) 3y = 0 e) 3 − = 0 . Giải
a) 1+ x = 0 là phương trình bậc nhất với a = 1;b = 1. b) 2
x + x = 0 không phải là phương trình bậc nhất.
c) 1− 2t = 0 là phương trình bậc nhất với a = 2; − b = 1.
d) 3y = 0 là phương trình bậc nhất với a = 3;b = 0. e) 3
− = 0 không phải là phương trình bậc nhất.
Dạng 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Phương pháp giải :
Áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để tìm nghiệm phương trình bậc nhất. Ví dụ 8. (Bài 8, trang 10 SGK) Giải các phương trình : a) 4x − 20 = 0
b) 2x + x +12 = 0 c) x − 5 = 3 − ; x
d) 7 − 3x = 9 − x Giải
a) 4x − 20 = 0 ⇔ 4x = 20 ⇔ x = 5.
Phương trình có một nghiệm x = 5.
b) 2x + x +12 = 0 ⇔ 3x +12 = 0 ⇔ 3x = 12 − ⇔ x = 4. −
Phương trình có một nghiệm x = 4. −
c) x − 5 = 3 − x x + x = 3 + 5 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4.
Phương trình có một nghiệm x = 4 .
d) 7 − 3x = 9 − x x − 3x = 9 − 7 ⇔ 2
x = 2 ⇔ x = 1 − .
Phương trình có một nghiệm x = 1. −
Ví dụ 9. (Bài 9 trang 10 SGK)
Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng
cách làm tròn đến hàng phần trăm. a) 3x −11 = 0 b) 12 + 7x = 0
c) 10 − 4x = 2x − 3. Giải 11
a) 3x −11 = 0 ⇔ 3x = 11 ⇔ x = = 3,67. 3 12 −
b) 12 + 7x = 0 ⇔ 7x = 12 − ⇔ x = = 1 − ,71. 7 13
c) 10 − 4x = 2x − 3. ⇔ 2 − x− 4 x = 10 − − 3 ⇔ 6 − x = 13 − ⇔ x = = 2,17. 6 C. LUYỆN TẬP 3 − 1 2
1. (Dạng 1). Trong các số 2; −
; −1; ; ; 2;3 hãy tìm nghiệm của mỗi phương trình sau: 2 2 3 a) 2
x − 2x = 3 ; b) y − 4 = 3 − − y; 3z − 4 c) = 1. − 2
2. (Dạng 1). Thử lại rằng phương trình có nghiệm là số viết trong dấu ngoặc: 2 2
2x − 4x +1 = x − 3(3x +1) (x = 1 − ; x = 4 − ) .
3. (Dạng 1). Thử lại rằng phương trình 2mx + 2 = 6m x + 5 luôn nhận x = 3 làm nghiệm, dù
m lấy bất cứ giá trị nào.
4. (Dạng 2). Hai phương trình sau có tương đương không? 1 1 a) x = 0 x = x ;
b) 4x + 3 = 0 2 4x + 3 = 0 . 5 5
c) x +1 = x và 2 x +1 = 0; d) 2 x + 3 = 0 2 (x + 3)(x− 5) = 0 .
5. (Dạng 4). Giải phương trình :
a) 7x − 8 = 4x + 7
b) 2x + 5 = 20 − 3 ; x
c) 5 y +12 = 8 y + 27 ;
d) 13 − 2 y = y − 2;
e) 3 + 2, 25x + 2, 6 = 2x + 5 + 0, 4 ; x g)
5x + 3, 48 − 2, 35x = 5, 38 − 2, 9x +10, 42.
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cách giải phương trình thu gọn được về dạng ax + b = 0 : -
Quy đồng mẫu thức hai vế. -
Nhân hai vế cho mẫu thức để khử mẫu thức. -
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia. -
Thu gọn và giải phương trình. B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: TÌM CHỖ SAI VÀ SỬA LẠI CÁC BÀI GIẢNG PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp giải
-
Chú ý đến quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình ta có thể chuyển vế một hạng tử từ
vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
- Quy tắc nhân: Ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0. Ví dụ 1:
Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng:
a) 3x − 6 + x = 9 − x
b) 2t − 3 + 5t = 4t +12
⇔ 3x + x x = 9 − 6
⇔ 2t + 5t − 4t =12 − 3 ⇔ 3x = 3 ⇔ 3t = 9 ⇔ x = 1 ⇔ t = 3 Giải
a) 3x − 6 + x = 9 − x ⇔ 3x + x x = 9 − 6 : Sai do chuyển vế không đổi dấu.
Lời giải đúng: 3x − 6 + x = 9 − x ⇔ 3x + x + x = 9 + 6 ⇔ 5x = 15 ⇔ x = 3
b) 2t − 3 + 5t = 4t +12 ⇔ 2t + 5t − 4t = 12 − 3 : Sai do chuyển vế không đổi dấu.
Lời giải đúng: 2t − 3 + 5t = 4t +12 ⇔ 2t + 5t − 4t = 12 + 3 ⇔ 3t = 15 ⇔ t = 5 Ví dụ 2:
Bạn Hòa giải phương trình x(x + 2) = x(x + 3) như dưới đây. Theo em, bạn
Hòa giải đúng hay sai? Em sẽ giải phương trình đó như thế nào?
x(x + 2) = x(x + 3) ⇔ x + 2 = x + 3 ⇔ x x = 3 − 2 ⇔ 0.x = 1 (vô nghiệm) Giải
Bạn Hòa đã giải sai: Không được rút gọn x ở hai vế (vì x có thể bằng 0). Lời giải đúng: 2 2
x(x + 2) = x(x + 3) ⇔ x + 2x = x + 3x ⇔ 2x − 3x = 0 ⇔ −x = 0 ⇔ x = 0
Vậy phương trình có một nghiệm x = 0
Dạng 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp giải:
- Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức.
- Thực hiện các quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để tìm nghiệm. Ví dụ 3: Giải phương trình:
a) 3x − 2 = 2x − 3
b) 3 − 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u
c) 5 − (x − 6) = 4(3 − 2x) d) 6.(
− 1,5 − 2x) = 3.( 15 − + 2x) 3  5  5
e) 0,1− 2(0, 5t − 0,1) = 2(t − 2, 5) − 0, 7 f) x − − = x   2  4  8 Giải
a) 3x − 2 = 2x − 3 ⇔ 3x − 2x = 3 − + 2 ⇔ x = 1 −
b) 3 − 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u ⇔ 4
u + 6u u − 3u = 27 − 3− 24 ⇔ 2
u = 0 ⇔ u = 0 c) 1
5 − (x − 6) = 4(3 − 2x) ⇔ 5 − x + 6 = 12 − 8x ⇔ −x + 8x = 12 − 5 − 6 ⇔ 7x = 1 ⇔ x = 7 d) 6( − 1,5 − 2x) = 3( 15 − + 2x) ⇔ 9 − +12x = 45 − + 6x
⇔ 12x − 6x = 45 − + 9 ⇔ 6x = 36 − ⇔ x = 6 −
e) 0,1− 2(0, 5t − 0,1) = 2(t − 2, 5) − 0, 7 ⇔ 0,1− t + 0, 2 = 2t − 5 − 0, 7 ⇔ t − − 2t = 5 − − 0,7 − 0,1− 0, 2 ⇔ 3 − t = 6 − ⇔ t = 2 3  5  5 3x 15 5 f) x − − = x ⇔ −
− = x ⇔ 12x − 20 = 8x   2  4  8 2 8 8
⇔ 4x = 20 ⇔ x = 5 Ví dụ 4: Giải phương trình: 5x − 2 5 − 3x 10x + 3 6 + 8x a) = b) =1+ 3 2 12 9 7x −1 16 − x 5x − 6 c) + 2x =
d) 4(0, 5 −1, 5x) = − 6 5 3 Giải 5x − 2 5 − 3x a) =
⇔ 2(5x − 2) = 3(5 − 3x) ⇔ 10x − 4 =15 − 9x 3 2
⇔ 10x + 9x =15 + 4 ⇔ 19x =19 ⇔ x =1 10x + 3 6 + 8x b) =1+
⇔ 3(10x + 3) = 36 + 4(6 + 8x) 12 9
⇔ 30x + 9 = 36 + 24 + 32x
⇔ 30x − 32x = 36 + 24 − 9 51 ⇔ 2
x = 51 ⇔ x = − 2 7x −1 16 − x c) + 2x =
⇔ 5(7x −1) + 60x = 6(16 − x) 6 5
⇔ 35x − 5 + 60x = 96 − 6x
⇔ 35x + 60x + 6x = 96 + 5
⇔ 101x =101 ⇔ x =1 5x − 6
d) 4(0, 5 −1, 5x) = −
⇔ 12(0,5 −1,5x) = −(5x − 6) 3 ⇔ 6 −18x = 5 − x + 6 ⇔ 18
x + 5x = 6 − 6 ⇔ 13
x − 0 ⇔ x = 0 Ví dụ 5: Số nào trong ba số 1 − , 2, 3
− nghiệm đúng mỗi phương trình sau: 6 x = x (1) 2
x + 5x + 6 = 0 (2) = x + 4(3) 1− x Giải
x = 2 nghiệm đúng của phương trình (1). x = 3
− nghiệm đúng phương trình (2). x = 1
− nghiệm đúng phương trình (3). Ví dụ 6: Giải phương trình
a) 7 + 2x = 22 − 3x
b) 8x − 3 = 5x +12
c) x −12 + 4x = 25 + 2x −1
d) x + 2x + 3x −19 = 3x + 5
e) 7 − (2x + 4) = −(x + 4)
f) (x −1) − (2x −1) = 9 − x Giải
a) 7 + 2x = 22 − 3x ⇔ 2x + 3x = 22 − 7 ⇔ 5x = 15 ⇔ x = 3
b) 8x − 3 = 5x +12 ⇔ 8x − 5x = 12 + 3 ⇔ 3x = 15 ⇔ x = 5
c) x −12 + 4x = 25 + 2x −1 ⇔ x + 4x − 2x = 25 −1+12 ⇔ 3x = 36 ⇔ x = 12
d) x + 2x + 3x −19 = 3x + 5 ⇔ 3x = 24 ⇔ x = 8
e) 7 − (2x + 4) = −(x + 4) ⇔ 7 − 2x − 4 = −x − 4 ⇔ 2 − x + x = 4 − − 7 + 4 ⇔ −x = 7 − ⇔ x = 7
f) (x −1) − (2x −1) = 9 − x x −1− 2x +1 = 9 − x
x − 2x + x = 9 +1−1
⇔ 0x = 9 phương trình vô nghiệm. Ví dụ 7. Giải phương trình: x 2x +1 x 2 + x 1− 2x a) − = − x b) − 0,5x = + 0, 25 3 2 6 5 4 Giải x 2x +1 x a) −
= − x ⇔ 2x − 3(2x +1) = x − 6x 3 2 6
⇔ 2x − 6x − 3 = x − 6x
⇔ 2x − 6x x + 6x = 3 ⇔ x = 3 2 + x 1− 2x b) − 0,5x =
+ 0, 25 ⇔ 4(2 + x) −10x = 5(1− 2x) + 5 5 4
⇔ 8 + 4x −10x = 5 −10x + 5
⇔ 4x = 2 ⇔ x = 0,5
Dạng 3: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp giải:
- Chọn ẩn và xác định điều kiện của ẩn.
- Biểu thị các số liệu chưa biết qua ẩn.
- Tìm mối liên hệ giữa các số liệu để lập phương trình. - Giải phương trình.
- Chọn kết quả thích hợp để trả lời. Ví dụ 8:
Một chiếc xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Hải Phòng với vận tốc trung bình
32km/h. Sau đó 1 giờ, một chiếc ô tô cũng khởi hành từ Hà Nội đi Hải Phòng,
cùng đường với người đi xe máy và với vận tốc trung bình là 48 km/h. Hãy
viết phương trình biểu thị việc ô tô gặp xe máy sau x giờ, kể từ khi ô tô khởi hành. Giải
Sau x giờ, kể từ khi ô tô khởi hành xe máy đi được ( x + )
1 giờ. Khi đó ô tô đi được
đoạn đường dài 48x (km) và xe máy đi được 32(x + ) 1 (km)
Phương trình biểu thị ô tô gặp xe máy sau x giờ kể từ khi ô tô khởi hành là: 48x = 32(x +1) Ví dụ 9. (Bài 16, trang 13 SGK)
Viết phương trình biểu thị cân thăng bằng trong hình bên (đơn vị khối lượng là gam) Giải
Cân bên trái có khối lượng :
x + x + x + 5 = 3x + 5.
Cân bên phải có khối lượng :
x + x + 7 = 2x + 7. Ta có phương trình :
3x + 5 = 2x + 7. Ví dụ 10.
(Bài 19, trang 14 SGK)
Viết phương trình ẩn x rồi tính x (mét) trong mỗi hình dưới đây ( S là diện tích của hình) : x a) 2 S = 144 m b) 2 S = 75 m c) 2 S = 168 m Giải
a) Chiều dài của hình là :
x + x + 2 = 2x + 2.
Diện tích của hình a) là : S = 9 (2x + 2). Ta có phương trình :
9 (2x + 2) = 144 ⇔ 2x + 2 = 16 ⇔ x = 7 . 1 b) Diện tích tam giác : S = .6.5 = 15 . 1 2
Diện tích hình chữ nhật : S = .6 x . 2
Diện tích của hình b) là:
S = S + S = 15 + 6x . 1 2 Ta có phương trình :
15 + 6x = 75 ⇔ x = 10 .
c) Diện tích hình lớn là : S = 12.x . 1
Diện tích hình nhỏ là : S = 6.4 = 24 . 2
Diện tích của hình c) là :
S = S + S = 12x + 24 . 1 2 Ta có phương trình :
12x + 24 = 168 ⇔ 12x = 144 ⇔ x = 12 . Ví dụ 11. (Bài 20, trang 14 SGK)
Đố.
Trung bảo nghĩa hãy nghĩ ở trong đầu một số tự nhiên tùy ý, sau đó Nghĩa
thêm 5 vào số ấy, nhân tổng nhận được với 2, được bao nhiêu đem trừ đi 10,
tiếp tục nhân hiệu tìm được với 3 rồi cộng thêm 66, cuối cùng chia kết quả cho
6. Chẳng hạn, nếu Nghĩa nghĩ đến số 7 thì quá trình tính toán sẽ là :
7 → (7 + 5 = 12) → (12 × 2 = 24) → (24 −10 = 14) → (14 × 3 = 42)
→ (42 + 66 =108) → (108 : 6 =18).
Trung chỉ cần biết kết quả số cuối cùng (số 18) là đoán ngay được số Nghĩa x đã nghĩ là số nào.
Nghĩa đã thử mấy lần, Trung đều đoán đúng, Nghĩa phục tài Trung lắm. Đố
em tìm ra bí quyết của Trung đấy! Giải
Gọi x là số tự nhiên mà Nghĩa nghĩ ở trong đầu. Quá trình tính toán sẽ
x → ( x + 5) → ( x + 5).2 → ( x + 5).2 −10 = 2x → 2 .3 x = 6x
→ 6x + 66 → (6x + 66) : 6 = x +11.
Vậy số cuối cùng lớn hơn số Nghĩa đã nghĩ 11 đơn vị. Trung chỉ cần lấy kết quả cuối
cùng trừ cho 11 thì được số mà Nghĩa nghĩ lúc đầu, chẳng hạn 18 −11 = 7 là số Nghĩa đã nghĩ. C. LUYỆN TẬP
1. (Dạng 2). Giải các phương trình : 5x − 4 16x +1 12x + 5 2x − 7 a) = ; b) = ; 2 7 3 4 3t − 8 5 − t 5u + 6 u − 4 c) = ; d) = ; 12 8 15 10 3( x − ) 11 3( x + ) 1 2 (2x − 5) 1 2 ( x + 3) 3x 2 ( x − 7) e) = − ; g) 14 − = − ; 4 5 10 2 5 2 3 2x − 5 5x − 3 6x − 7 x − 4 3x − 2 2x − 5 7x + 2 h) − x + 2 = − + x ; i) + − x = − . 6 3 4 5 10 3 6
2. (Dạng 2). Giải các phương trình : x x + 3  6 − x  1 − + −  1 x 10 7x 1− . x − 2x − 2 4  2  2 x a) x − = 3 − ; b) 3 3 1− = − . 2 2 3 2 2
3. (Dạng 2). Cho abc (ab + bc + ca) ≠ 0. Giải phương trình ẩn x :
x b c
x c a
x a b + + = 3. a b c
4. (Dạng 2). Cho abc (a + b + c) ≠ 0. Giải phương trình ẩn x : x a x b x c 1  1 1 1  + + =  + + . bc ac ab 2  a b c
5. (Dạng 2). Tìm giá trị của a để các phương trình sau có nghiệm tương ứng.
a) ax − 5 = 0 có nghiệm x = 4 ;
b) ax + 7 = 0 có nghiệm x = 3 − ; 1 1 c) ax − = 0 có nghiệm x = . 5 3
6. (Dạng 2). Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A B sau đây có giá trị bằng nhau.
a) A = ( x − 3) ( x + 4) − 2 (3x − 2) ; B = ( x − )2 4 .
b) A = ( x − ) ( x + ) − ( x + )2 2 2 2
1 ; B = x (2 − 3x) .
c) A = ( x + ) ( 2 1 x x + ) 1 − 2x ;
B = x ( x − ) 1 ( x + ) 1 . 3
d) A = ( x − 2) + (3x − ) 1 (3x + ) 1 ; B = ( x + )3 1 .
BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
A( x).B ( x) = 0 ⇔ A( x) = 0 hoặc B ( x) = 0 .
Muốn giải phương trình A( x).B ( x) = 0 ta giải hai phương trình A( x) = 0 và B ( x) = 0 rồi
lấy tất cả các nghiệm thu được. B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG A( x).B ( x) = 0 Phương pháp giải
• Giải hai phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0.
• Lấy tất cả các nghiệm thu được.
• Viết tập hợp nghiệm S . Ví dụ 1. (Bài 21, trang 17 SGK) Giải phương trình :
a) (3x − 2) (4x + 5) = 0 ;
b) (2,3x − 6,9)(0,1x + 2) = 0 ; c) ( x + ) ( 2 4 2 x + ) 1 = 0 ;
d) (2x + 7) ( x − 5) (5x + ) 1 = 0 . Giải
a) (3x − 2) (4x + 5) = 0 ⇔ 3x − 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 . ( x − ) 2 3
2 = 0 ⇔ 3x = 2 ⇔ x = . 3 5
4x + 5 = 0 ⇔ 4x = 5 − ⇔ x = − . 4 5 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = {− ; . 4 3}
b) (2,3x − 6,9)(0,1x + 2) = 0 ⇔ 2,3x − 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0 .
2, 3x − 6, 9 = 0 ⇔ 2, 3x = 6, 9 ⇔ x = 3 .
0,1x + 2 = 0 ⇔ 0,1x = 2 − ⇔ x = 2 − 0. Vậy : S = { 2 − 0; } 3 . c) ( x + ) ( 2 4 2 x + )
1 = 0 ⇔ 4x + 2 = 0 hoặc 2 x +1 = 0 . 1
4x + 2 = 0 ⇔ 4x = 2 − ⇔ x = − . 2 2 2
x +1 = 0 ⇔ x = 1 − : vô nghiệm (vì 2
x ≥ 0 , với mọi x ). S = { 1 − . 2} Vậy : 2x + 7 = 0 
d) (2x + 7) ( x − 5) (5x + )
1 = 0 ⇔ x − 5 = 0 5  x +1 = 0. 7
2x + 7 = 0 ⇔ 2x = 7 − ⇔ x = − ; 2
x − 5 = 0 ⇔ x = 5 ; 1
5x +1 = 0 ⇔ x = − . 5 S = { 7 1 − ;5;− . 2 5} Vậy : Ví dụ 2. Giải phương trình  x x +  a) ( x − ) 4 1 2 1 5 3  −  = 0 ;  5 3 
 2x −1 1− x   2( x + ) 1  b)  −  − (2x + ) 1 = 0.    3 3   5  Giải x x +  4x −1 2x +1 a) ( x − ) 4 1 2 1 5 3  −
 = 0 ⇔ 5x − 3 = 0 hoặc − = 0 ;  5 3  5 3 3
5x − 3 = 0 ⇔ x = . 5 4x −1 2x +1 − = 0 ⇔ 3(4x − ) 1 − 5(2x + ) 1 = 0 5 3
⇔ 12x − 3 −10x − 5 = 0 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4 . S = {3; } Vậy : 4 . 5
 2x −1 1− x − =   x
x   (x + ) 0 2 1 1 2 1  3 2 b)  −  − (2x + ) 1 = 0 ⇔     3 3   5  2( x + ) 1 −(2x + ) 1 = 0  5  5  x = 2 (2x − ) 1 − 3(1− x) = 0  − − + =  =  ⇔ 4x 2 3 3x 0 7x 5  ⇔ 7  ⇔ ⇔  
2x + 2 − 5(2x + ) 1 = 0
2x + 2 −10x − 5 = 0  8 − x = 3 3 x = − .  8 S = {5 3 ; − . 7 8} Vậy :
Dạng 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Phương pháp giải
• Chuyển tất cả các số hạng sang vế trái, vế phải bằng 0.
• Rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhân tử.
• Giải phương trình tích rồi kết luận. Ví dụ 3. (Bài 22, trang 17 SGK)
Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau:
a) 2x ( x − 3) + 5( x − 3) = 0 ; b) ( 2
x − 4) + ( x − 2) (3 − 2x) = 0 ; c) 3 2
x − 3x + 3x −1 = 0 ;
d) x (2x − 7) − 4x +14 = 0 ; 2 2
e) (2x − 5) − ( x + 2) = 0 ; f) 2
x x − (3x − 3) = 0 . Giải  =  x 3 x − = 
a) x ( x − ) + ( x − ) =
⇔ ( x − )( x + ) 3 0 2 3 5 3 0 3 2 5 = 0 ⇔  ⇔ 5 2x + 5 = 0 x = − .  2 S = { 5 3; − . 2} Vậy : b) ( 2
x − 4) + ( x − 2) (3 − 2x) = 0 ⇔ ( x − 2) ( x + 2) + ( x − 2) (3 − 2x) = 0  − =  = ⇔ ( x 2 0 x 2
x − 2) ( x + 2 + 3 − 2x) = 0 ⇔ ( x − 2) (5 − x) = 0 ⇔ ⇔   5 − x = 0 x = 5. Vậy : S = {2; } 5 .
c) x x + x − = ⇔ ( x − )3 3 2 3 3 1 0 1
= 0 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x = 1. Vậy : S = { } 1 .
d) x (2x − 7) − 4x +14 = 0 ⇔ x (2x − 7) − 2 (2x − 7) = 0 ⇔ (2x − 7) ( x − 2) = 0  7 2x − 7 = 0 x =  ⇔ ⇔  2 x − 2 = 0  x = 2. S = {7 ; } Vậy : 2 . 2 2 2
e) (2x − 5) − ( x + 2) = 0 ⇔ (2x − 5 − x − 2) (2x − 5 + x + 2) = 0 ⇔ ( x − 7) (3x − 3) = 0 x − 7 = 0 x = 7 ⇔ ⇔   3x − 3 = 0 x = 1. Vậy : S = {7; } 1 . f) 2
x x − (3x − 3) = 0 ⇔ x ( x − ) 1 − 3( x − ) 1 = 0 ⇔ (  − =  =
x − ) ( x − ) x 1 0 x 1 1 3 = 0 ⇔ ⇔   x − 3 = 0 x = 3. Vậy : S = {1; } 3 . Ví dụ 4. (Bài 23, trang 17 SGK) Giải phương trình :
a) x (2x − 9) = 3x ( x − 5) ;
b) 0, 5x ( x − 3) = ( x − 3) (1,5x − ) 1 ; 3 1
c) 3x −15 = 2x ( x − 5) ; d) x −1 = x (3x − 7) . 7 7 Giải
a) x (2x − 9) = 3x ( x − 5) ⇔ x (2x − 9) − 3x ( x − 5) = 0
x(2x − 9 − 3x +15) = 0 ⇔ x(−x + 6) = 0 x = 0 x = 0 ⇔ ⇔   −x + 6 = 0 x = 6. Vậy : S = {0; } 6 .
b) 0, 5x ( x − 3) = ( x − 3) (1,5x − )
1 ⇔ ( x − 3) 0, 5x − ( x − 3) (1,5x − ) 1 = 0  − =  = ⇔ ( x x
x − 3) (0,5x −1,5x + )
1 = 0 ⇔ ( x − 3) (−x + ) 1 = 3 0 3 0 ⇔ ⇔   −x +1 = 0 x = 1. Vậy : S = {1; } 3 .
c) 3x −15 = 2x ( x − 5) ⇔ 3( x − 5) − 2x ( x − 5) = 0 x = 5 (  − = x )( x) x 5 0 5 3 2 0  ⇔ − − = ⇔ ⇔  3 3 − 2x = 0 x = .  2 S = { 3 5; . 2} Vậy : 3 1 d) x −1 =
x (3x − 7) ⇔ 3x − 7 = x (3x − 7) ⇔ (3x − 7) − x (3x − 7) = 0 7 7  7 (  − = = 
x − )( − x) 3x 7 0 x 3 7 1 = 0 ⇔ ⇔  3 1  − x = 0  x = 1. S = {7 } Vậy : ;1 . 3 Ví dụ 5. (Bài 24, trang 17 SGK) Giải phương trình : a) ( 2 x − 2x + ) 1 − 4 = 0 ; b) 2 x x = 2 − x + 2 ; c) 2 2
4x + 4x +1 = x ; d) 2
x − 5x + 6 = 0 . Giải 2 a) ( 2 x x + ) − = ⇔ ( x − ) 2 2 1 4 0 1
− 2 = 0 ⇔ ( x −1− 2)( x −1+ 2) = 0 ⇔ (  − =  = x − ) ( x + ) x 3 0 x 3 3 1 = 0 ⇔ ⇔   x +1 = 0 x = 1. − Vậy : S = {3; − } 1 . b) 2 x x = 2
x + 2 ⇔ x( x − ) 1 = 2 − ( x − ) 1 ⇔ x( x − ) 1 + 2 ( x − ) 1 = 0 ⇔ ( x − ) 1 ( x + 2) = 0 x −1 = 0 x =1 ⇔ ⇔   x + 2 = 0 x = 2. − Vậy S = {1; − } 2 . c)
x + x + = x ⇔ ( x + )2 2 2 2 4 4 1 2 1
x = 0 ⇔ (2x +1− x)(2x +1+ x) = 0 x = 1 − x +1 = 0 ⇔ ( x + ) 1 (3x + ) 1 = 0  ⇔ ⇔  1 3x +1 = 0 x = − .  3 S = { 1 1 − ;− . 3} Vậy : d) 2 2
x − 5x + 6 = 0 ⇔ x − 2x − 3x + 6 = 0 ⇔ x ( x − 2) − 3( x − 2) = 0 ⇔ (  − =  =
x − ) ( x − ) x 2 0 x 2 2 3 = 0 ⇔ ⇔   x − 3 = 0 x = 3. Vậy : S = {2; } 3 . Ví dụ 6. (Bài 25, trang 17 SGK) Giải phương trình : a) 3 2 2
2x + 6x = x + 3x ; b) ( x − ) ( 2 3
1 x + 2) = (3x − ) 1 (7x −10) . Giải a) 3 2 2 2
2x + 6x = x + 3x ⇔ 2x ( x + 3) = x ( x + 3) 2
⇔ 2x ( x + 3) − x( x + 3) = 0 x = 0 x = 0 ⇔  
x ( x + 3) (2x − )
1 = 0 ⇔ x + 3 = 0 ⇔ x = 3 −   2x −1= 0  1 x = .  2 S = { 1 0; 3 − ; . 2} Vậy : b) ( x − ) ( 2 3
1 x + 2) = (3x − )
1 (7x −10) ⇔ ( x − ) ( 2 3
1 x + 2) − (3x − ) 1 (7x −10) = 0 ⇔ ( x − )( 2 x + − x + ) = ⇔ ( x − )( 2 3 1 2 7 10 0 3
1 x − 7x +12) = 0  1   1 3x −1 = 0 x =  = ⇔ x  ⇔  3 ⇔ 3 2
x − 7x +12 = 0   2
x − 3x − 4x +12 = 0
x(x − 3) − 4(x − 3) = 0  1  1 x = x =    1 3 3 x =    ⇔ 3 ⇔ − = ⇔ =  x 3 0 x 3   (
x − 3)( x − 4) = 0 x 4 0  − = x = 4. S = {1; 3; } Vậy : 4 . 3 C. LUYỆN TẬP
1. (Dạng 1, 2). Giải các phương trình :
a) (5x + 2) ( x − 7) = 0 ;
b) 15( x + 9) ( x − 3) ( x + ) 21 = 0 ; c) ( 2 x − ) 1 ( x + 3) = 0 ; d) ( 2 x + ) ( 2
1 x + 4x + 4) = 0 ; e) 2
x x − 6 = 0 ; g) 2 x + 5x + 6 = 0 ; h) 2 x + x −12 = 0 i) 4 3 2
x + 2x − 2x + 2x − 3 = 0 .
2. (Dạng 2). Giải phương trình : a) ( x − ) ( 2 x + x − ) 3 1 5 2 − x + 1 = 0 ; b) 2
x + ( x + 2) (11x − 7) = 4 ; c) 3
x x ( x + ) 1 +1 = 0 ; d) 3 2
x + x + x +1 = 0 .
3. (Dạng 2). Giải phương trình : a) 2
x − 7x + 6 = 0 ; b) 2
2x − 3x − 5 = 0 ; c) 2
4x −12x + 5 = 0 .
4. (Dạng 2) Cho biểu thức : A = (5x − 3y + )
1 (7x + 2y − 2).
a) Tìm x sao cho với y = 2 thì A = 0.
b) Tìm y sao cho với x = 2 − thì A = 0 .
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.
Điều kiện xác định của phương trình.
Điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình là giá trị của ẩn để tất cả các mẫu thức
trong phương trình đều khác 0. 2.
Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
• Tìm điều kiện xác định của phương trình.
• Quy đồng mẫu thức hai vế của phương trình rồi khử mẫu thức.
• Giải phương trình vừa nhận được.
• Kết luận : Với giá trị x tìm được, kiểm tra điều kiện xác định của phương trình rồi viết tập nghiệm. B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. TÌM CHỖ SAI VÀ SỬA LẠI CÁC BÀI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp giải.
Chú ý đến điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình. Ví dụ 1. (Bài 29, trang 22 SGK) 2 x − 5x
Bạn Sơn giải phương trình = 5 ( ) 1 x − như sau : 5 ( ) 2
1 ⇔ x − 5x = 5 ( x − 5) 2
x − 5x = 5x − 25 2
x −10x + 25 = 0 ⇔ (x − )2 5 = 0 ⇔ x = 5.
Bạn Hà cho rằng Sơn giải sai vì đã nhân hai vế với biểu thức x − 5 có chứa ẩn, Hà giải như sau: ( ) x ( x − 5) 1 ⇔ = 5 x − 5 ⇔ x = 5.
Hãy cho biết ý kiến của em về hai lời giải trên. Giải
Cả hai cách giải trên đều sai vì Sơn và Hà không tìm điều kiện xác định của phương trình. ĐKXĐ : x ≠ 5 . 2 x − 5x x ( x − 5) = 5 ⇔ = 5 x − 5 x − 5
x = 5 (loại vì không thỏa ĐKXĐ). Vậy phương trình ( ) 1 vô nghiệm.
Dạng 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA ẨN Ở MẪU Phương pháp giải • Tìm ĐKXĐ.
• Quy đồng mẫu thức và bỏ mẫu thức.
• Giải phương trình không chứa ẩn ở mẫu. • Kiểm tra ĐKXĐ. • Viết tập nghiệm. Ví dụ 2. (Bài 27, trang 22 SGK) Giải các phương trình: 2 − 2x − 5 x 6 3 a) = 3; b) = x + ; x + 5 x 2
( 2x +2x)−(3x+6) 5 c) = 0 ; d ) = 2x −1. x − 3 3x + 2 Giải a) ĐKXĐ: x ≠ 5 − . 2x − 5 2x − 5 3( x + 5) = 3 ⇔ = x + 5 x + 5 x + 5
⇔ 2x − 5 = 3(x + 5) (khứ mẫu: x + 5 )
⇔ −x = 20 ⇔ x = 20 − (thỏa ĐKXĐ). Vậy S = {− } 20 . b) ĐKXĐ: x ≠ 0 . − ( 2 2 x x − ) 2 2 6 6 3 2x + 3x = x + ⇔ = x 2 2x 2x ⇔ ( 2 x − ) 2 2
6 = 2x + 3x (khử mẫu 2x ) 2 2
⇔ 2x −12 = 2x + 3x ⇔ 12 − = 3xx = 4 − (thỏa ĐKXĐ). Vậy S = {− } 4 .
c) ĐKXĐ: x ≠ 3. ( 2x+2x)−(3x+6)=0⇔x(x+2)−3(x+2)=0 x − 3
⇔ (x + 2)(x −3) = 0 ⇔ x = 2
− (vì x ≠ 3, theo ĐKXĐ) Vậy S = {− } 2 . d) ĐKXĐ: 2 − x ≠ . 3 5
= 2x −1 ⇔ 5 = (3x + 2)(2x − ) 2
1 ⇔ 5 = 6x + x − 2 3x + 2 2
⇔ 6x + x − 7 = 0 ⇔ (x − ) 1 (6x + 7) = 0 x = 1  ⇔ 7 −  (thỏa ĐKXĐ). x =  6  7 −  Vậy S = 1  ; .  6  Ví dụ 3. (Bài 28, trang 22 SGK) Giải các phương trình: 2x −1 1 5x 6 a) +1 = ; b) +1 = − ; x −1 x −1 2x + 2 x +1 1 1 x + 3 x − 3 2 c) x + = x + ; d ) + = 2 . 2 x x x +1 x Giải a) ĐKXĐ: x ≠ 1. 2x −1 1 +1 =
⇔ 3x − 2 = 1 ⇔ x = 1 (không thỏa ĐKXĐ). x −1 x −1 Vậy: S = ∅ . b) ĐKXĐ: x ≠ 1 − . 5x 6 +1 = −
⇔ 5x + 2x + 2 = 12 − 2x + 2 x +1 ⇔ 7x = 14 − ⇔ x = 2 − Vậy S = {− } 2 . c) ĐKXĐ: x ≠ 0 . 1 1 2 3 4 x + = x +
x + x = x +1 2 x x 3 4 3
x x + x −1 = 0 ⇔ x (1− x) −(1− x) = 0 ⇔ ( − x)( 3 1 x − )
1 = 0 ⇔ x = 1 (thỏa ĐKXĐ). Vậy: S = { } 1 .
d) ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ 1 − . x + 3 x − 3 +
= 2 ⇔ x ( x + 3) + ( x − 3)( x + ) 1 = 2x ( x + ) 1 x +1 xx = 3 − (thỏa ĐKXĐ). Vậy: S = {− } 3 . Ví dụ 4. (Bài 30, trang 23 SGK)
Giải các phương trình sau: 1 3 − x 3x − 2 6x +1 a) + 3 = ; b) = ; x − 2 x − 2 x + 7 2x − 3 2 x +1 x −1 4 2x 4x 2 c) − = ; d ) 2x − = + 2 x −1 x +1 x −1 x + 3 x + . 3 7 Giải a) ĐKXĐ: x ≠ 2 . 1 3 − x 1+ 3(x − 2) 3 − x + 3 = ⇔ = x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
⇔ 1+ 3x − 6 = 3 − x ⇔ 4x = 8
x = 2 (không thỏa ĐKXĐ). Vậy: S = ∅ . b) ĐKXĐ: 3 x ≠ 7 − và x ≠ . 2 3x − 2 6x +1 2 2 =
⇔ 6x − 9x − 4x + 6 = 6x + 42x + x + 7 x + 7 2x − 3 ⇔ 9
x − 4x − 42x x = 7 − 6 1 ⇔ 56
x = 1 ⇔ x = − (thỏa ĐKXĐ). 56  1  Vậy: S = − .  56 c) ĐKXĐ: x ≠ 1 ± 2 2 x +1 x −1 4
(x +1) − (x −1) 4 − = ⇔ = 2 2 2 x −1 x +1 x −1 x −1 x −1 2 2
x + 2x +1− x + 2x −1 = 4
⇔ 4x = 4 ⇔ x =1(không thỏa ĐKXĐ). Vậy: S = ∅ . d) ĐKXĐ: x ≠ 3 − 2 2x 4x 2 2 2x − = + ⇔ 2 .7
x (x + 3) − 7.2x = 7.4x + 2(x + 3) x + 3 x + 3 7 2 2
⇔ 14x + 42x −14x = 28x + 2x + 6 1
⇔ 12x = 6 ⇔ x = (thỏa ĐKXĐ). 2 1 Vậy: S =   . 2 Ví dụ 5. (Bài 31, trang 23 SGK) 2 1 3x 2x a) − = 3 2 x −1 x −1 x + x + ; (1) 1 3 2 1 b) + =
(x −1)(x − 2)
(x − 3)(x −1) (x − 2)(x − ; 3) 1 12 c) 1+ = ; 3 x + 2 8 + x 13 1 6 d ) + =
(x − 3)(2x + 7) 2x + 7 (x − 3)(x + . 3) Giải
a) ĐKXĐ: x ≠ 1, MTC: 3 x − = x − ( 2 1 ( 1) x + x + ) 1 . 2 2 x + x +1 3x 2x(x −1) (1) ⇔ − = (x −1) ( 2 x + x + ) 3 1 x −1 (x −1) ( 2 x + x + ) 1 2 2 2
x + x +1− 3x = 2x − 2x 2
⇔ 4x − 3x −1 = 0 ⇔ ( 2 x x) + ( 2 3 3 x − ) 1 = 0
⇔ 3x(x −1) + (x −1)(x +1) = 0 ⇔ (x −1)(4x +1) = 0 
x = 1 (không thoa DKXD) x −1 = 0   ⇔ ⇔ 1 4x +1 = 0 x = −   4  1
Vậy: S = −  .  4
b) ĐKXĐ: x ≠ 1, x ≠ 2 và x ≠ 3. MTC: (x −1)(x − 2)(x − 3) . 3(x − 3) 2(x − 2) x −1 (2) ⇔ + =
(x −1)(x − 2)(x − 3)
(x −1)(x − 2)(x − 3)
(x −1)(x − 2)(x − 3)
⇔ 3(x − 3) + 2(x − 2) = x −1
⇔ 3x − 9 + 2x − 4 = x −1 ⇔ 4x =12 ⇔ x = 3 (không thỏa ĐKXĐ). Vậy: S = ∅ . c) ĐKXĐ: x ≠ 2 − , MTC: 3 x + = x + ( 2 8 ( 2) x − 2x + 4) 3 2 x + 8 x − 2x + 4 12 (3) ⇔ + = 3 x + 8 (x + 2) ( 2 x − 2x + 4) 3 x + 8 3 2
x + 8 + x − 2x + 4 = 12 3 2
x + x x = ⇔ x( 2 2 0 x + x − 2) = 0  = x = 0 x 0 ⇔  ⇔  2 x + x − 2 = 0   ( 2 x − ) 1 + (x −1) = 0  x = 0 x = 0  ⇔ ⇔ x = 1
(x 1)(x 2) 0  − + =  x = 2( − khong thoa DKXD)   Vậy: S = {0; } 1 . d) ĐKXĐ: 7 x ≠ 3
± và x ≠ − , MTC: (x − 3)(x + 3)(2x + 7) 2 13(x + 3) (x − 3)(x + 3) 6(2x + 7) (4) ⇔ + =
(x − 3)(x + 3)(2x + 7)
(x − 3)(x + 3)(2x + 7)
(x − 3)(x + 3)(2x + 7)
⇔ 13(x + 3) + (x − 3)(x + 3) = 6(2x + 7) 2 2
⇔ 13x + 39 + x − 9 = 12x + 42 ⇔ x + x −12 = 0 2
x − 3x + 4x −12 = 0 ⇔ x(x − 3) + 4(x − 3) = 0 x − 3 = 0
x = 3(khong thuocDKXD)
⇔ (x − 3)(x + 4) = 0 ⇔  ⇔  x + 4 = 0  x = 4 − Vậy: S = {− } 4 . Ví dụ 4. (Bài 32, trang 23 SGK) Giải phương trình:  1   1  2 2  1   1  a) 2 + = + 2 ( 2 x +     )1 ; b) 1 x + + = x −1− ;      x   x   x   x Giải a) ĐKXĐ: x ≠ 0 .   + + x x x + + 2 = + 2 (x + ) (1 2 ) ( 2 1 1 1 1 2 2 ) 1 ⇔ =   xxx x
⇔ + x = + x ( 2 1 2 (1 2 ) x + ) 1 ⇔ + x ( 2 (1 2 ) x + ) 1 − (1+ 2x) = 0 ⇔ + x ( 2 (1 2 ) x +1− ) 1 = 0 x = 0 2
⇔ (1+ 2x)x = 0 ⇔ 1+2x =0
x = 0 (khong thuoc DKXD) ⇔ x = 1−/2  1
Vậy: S = −  .  2
Dạng 3. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỦA a ĐỂ BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ BẰNG HẰNG SỐ k CHO TRƯỚC Phương pháp giải
• Giả sử biểu thức chứa aA(a) .
• Muốn tìm giá trị của a để biểu thức A(a) bằng k ta xem a như ẩn và giải phương
trình A(a) = k . Ví dụ 7. (Bài 33, trang 23 SGK)
Tìm các giá trị của a sao cho các biểu thức sau có giá trị bằng 2 : 3a −1 a − 3 10 3a −1 7a + 2 ) a + ; b) − − ; 3a +1 a + 3 3 4a +12 6a +18 Giải a a − a) Giải phương trình 3 1 3 + = 2 với ẩn a . 3a +1 a + 3 ĐKXĐ: 1 a ≠ − và a ≠ 3
− ; MTC (3a +1)(a + 3) . 3 3a −1 a − 3
(3a −1)(a + 3) + (a − 3)(3a +1) 2(3a +1)(a + 3) + = 2 ⇔ = 3a +1 a + 3 (3a +1)(a + 3) (3a +1)(a + 3)
⇔ (3a −1)(a + 3) + (a − 3)(3a +1) = 2(3a +1)(a + 3) 2 2 2
⇔ 3a + 9a a − 3 + 3a + a − 9a − 3 = 6a +18a + 2a + 6 12 3 ⇒ 20
a = 12 ⇔ a = − = − (thuộc ĐKXĐ). 20 5 3 3a −1 a − 3
Vậy với a = − thì + có giá trị bằng 2 . 5 3a +1 a + 3
b) Ta có 4a +12 = 4(a + 3); 6a +18 = 6(a + 3) . 10 3a −1 7a + 2 Ta giải phương trình: − − = 2 (*) 3 4a +12 6a +18 ĐKXĐ: a ≠ 3 − ; MTC :12(a + 3) 40(a + 3) 3(3a −1) 2(7a + 2) 24(a + 3) (*) ⇔ − − =
12(a + 3) 12(a + 3) 12(a + 3) 12(a + 3)
⇔ 40(a + 3) − 3(3a −1) − 2(7a + 2) = 24(a + 3)
⇔ 40a +120 − 9a + 3−14a − 4 = 24a + 72 ⇔ 7 − a = 47 − ⇔ a = 47 / 7( thuoc DKXD) 47 10 3u −1 7a + 2 Vậy với a = thì − − có giá trị bằng 2 . 7 3 4a +12 6a +18 C. LUYỆN TẬP
1. (Dạng 2) Giải phương trình: 2 − − 4x − 8 x x 6 a) 0 = ; b) 0 = 2 2x +1 x − ; 3 x + 5 1 2x − 3 12 1− 3x 1+ 3x c) − = ; d ) = − . 3x − 6 2 2x − 4 2 1− 9x 1+ 3x 1− 3x
2. (Dạng 2) Giải các phương trình: 96 2x −1 3x −1 x +1 5 12 a) 5 + = − ; a) − = +1; 2 x −16 x + 4 4 − x 2 x − 2 x + 2 x − 4 x +1 x −1 3 c) − = . 2 2 x + x +1 x x +1 x ( 4 2 x + x + ) 1
3. (Dạng 2). Giải các phương trình: x + 5 x +1 8 x +1 5 12 a) = − ; b) 1 − = + . 2 x −1 x − 3 x − 4x + 3 2 x − 2 x + 2 x − 4
4. (Dạng 3). Với giá trị nào của a để các biểu thức sau có giá trị bằng 2 : 2a − 9 3a 3a + 2 a − 2 a) + ; b) + . 2a − 5 3a − 2 3a + 4 a + 4
5. (Dạng 2). Cho phương trình ẩn x : 2 x a x + a 3y + a − + = 0 2 2 x + a x a x − . a
a) Giải phương trình với a = 3 − .
b) Giải phương trình với a = 1.
c) Xác định a để phương trình có nghiệp x = 0,5.
6. Định a b để phương trình (x −1) ( a + 2x +1)
b = x + 2 có tập nghiệm là  (vô số nghiệm x ∈  ).
7. Định m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: x + 2 x +1 = . x m x −1 x + m x − 2
8. Định m để phương trình sau vô nghiệm: + = 2 x +1 x
§ 6, § 7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Tóm tắt các bước giải toán bằng cách lập phương trình
Bước 1. (Lập phương trình). Bao gồm :
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;
- Từ đó lập phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2. (Giải phương trình). Giải phương trình thu được.
Bước 3. (Trả lời). Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa
mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi trả lời. B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. TOÁN VỀ TỈ SỐ VÀ QUAN HỆ GIỮA CÁC SỐ Phương pháp giải
Tỉ số của hai số ab là số ab a a % = 100
Biểu diễn số có hai chữ số: ab = 10a + b (a,b ∈ )
a là chữ số hàng chục: 0 < a ≤ 9
b là chữ số hàng đơn vị : 0 ≤ b ≤ 9
Biểu diễn số có ba chữ số: abc = 100a +10b + c (a, , b c ∈ )
a là chữ số hàng trăm : 0 < a ≤ 9 ‘
b là chữ số hàng chục : 0 ≤ b ≤ 9
c là chữ số hàng đơn vị: 0 ≤ c ≤ 9
Thí dụ: 37 = 3.10 + 7 ; 134 = 1.100 + 3.10 + 4
Ví dụ 1: (Bài 34 trang 25 SGK)
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử của nó là 3. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm hai đơn 1
vị thì được phân số mới bằng phân số . Tìm phân số ban đầu. 2 Giải
Gọi tử số của phân số là x thì mẫu số là x + ( 3 3 x ≠ − )
Sau khi tăng thêm đơn vị tử số là x + 2 và mẫu sẽ là: x + 3+ 2 = x + 5 1 x + Vì phân số mới bằng nên ta có phương trình : 2 1 = 2 x + 5 2
Giải phương trình ta được: x = 1 . Vậy phân số đã cho là : 1 4
Ví dụ 2: (Bài 35 trang 25 SGK) 1
Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng
số học sinh cả lớp. Sang học kì hai, có thêm 8
3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20 % số học sinh cả
lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh ? Giải
Gọi x ( x nguyên dương) là số học sinh lớp 8A. 1
Số học sinh giỏi của lớp 8A ở học kì một là : x (học sinh). 8 1
Số học sinh giỏi của lớp 8A ở học kì hai là : 20 % x = x (học sinh). 5
Do học kì hai, có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa nên ta có phương trình: 1 1
x = x + 3 ⇔ 8x = 5x +120 ⇔ 3x = 120 ⇔ x = 40 5 8
Vậy lớp 8A có 40 học sinh.
Ví dụ 3: (Bài 36 trang 26 SGK) (Bài toán nói về cuộc đời nhà toán học Đi-ô-phăng, lấy trong
hợp tuyển Hi Lạp - cuốn sách gồm 46 bài toán về số, viết dưới dạng thơ trào phúng). 1 1
Thời thơ ấu của Đi-ô-phăng chiếm cuộc đời,
cuộc đời tiếp theo là thời thanh niên sôi 6 12 1 nổi. Thêm
cuộc đời nữa ông sống độc thân. Sau khi lập gia đình được 5 năm thì sinh một 7
con trai. Nhưng số mệnh chỉ cho con sống bằng nửa đời cha. Ông đã từ trần năm 4 sau khi
con mất. Đi - ô- phăng sống bao nhiêu tuổi, hãy tính cho ra? Giải
Gọi x là tuổi của Đi - ô - phăng ( x > 0) . Theo đề bài ta có phương trình: x x x x  1 1 1 1  + + + 3 5 +
+ 4 = x x 1− − − − = 9   ⇔
x = 9 ⇔ x = 84 6 12 7 2  6 12 7 2  28
Vậy Đi-ô-phăng sống 84 tuổi.
Ví dụ 4: Năm nay tuổi mẹ gấp 3lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ
chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ? Giải
Gọi x là tuổi của Phương năm nay. Điều k i ệ n x n g u y ê n dư ơ ng Tuổi Phương Tuổi mẹ Năm nay x 3x 13 năm nữa x +13 3x +13 1
13 năm nữa tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi Phương nên ta có phương trình : 3x +13 = 2( x +13)
Giải phương trình trên ta được x = 13(thỏa điều kiện) nên Phương năm nay 13 tuổi.
Ví dụ 5. (Bài 41. trang 31 SGK)
Một số tự nhiên có hai chữ số; chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu thêm
chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn ban đầu là 370 . Tìm số ban đầu. Giải
Gọi chữ số hàng chục là x với x nguyên và 0 < x < 9 .
Chữ số hàng đơn vị là 2x và số đã cho là: 10x + 2x = 12x
Khi xen chữ số 1 vào giữa hai chữ số x và 2x thì x thành chữ số hàng trăm, còn 2x vẫn là
chữ số hàng đơn vị. Số mới sẽ là: 100.x +10.1+ 2x = 102x +10
Số mới lớn hơn số đã cho là 370 đơn vị nên ta có phương trình:
102x +10 −12x = 370 ⇔ 90x = 360 ⇔ x = 4 nên số cần tìm là 48
Ví du 6. (Bài 42, trang 31 SGK)
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ
số 2 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp 153 số ban đầu. Giải
Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số.
Khi viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì ta được một
số có bốn chữ số, số nhận được là: 2000 + .10 x + 2 = 2002 +10x
Do số nhận được lớn gấp 153 số ban đầu nên ta có phương trình:
2002 +10x = 153x ⇔ 143x = 2002 ⇔ x = 14 . Vậy số cần tìm là 14
Ví dụ 7: (Bài 43 trang 31, SGK)
Tìm phân số có các tính chất sau :
a) Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số;
b) Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng 4;
c) Nếu giữ nguyên tử số và viết thêm vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số, thì ta đượ 1
c một phân số bằng phân số . 6 Giải
Gọi x là mẫu số ( x có một chữ số, x N ), tử số là x + 4
Viết thêm bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số thì được: 10.x + (x + 4) = 11x + 4 Ta có phương trình: x + 4 1
= ⇔ 6(x + 4) = 11x + 4 ⇔ 6x + 24 = 11x + 4 ⇔ 5x = 20 ⇔ x = 4 11x + 4 6
Vậy phân số cần tìm là 84
Dạng 2. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG Phương pháp giải
 Loại toán chuyển động có ba đại lượng tham gia vào bài toán là: vận tốc (v), thời gian (t)
và quãng đường đi được (s) và ta có công thức s = v.t
Ví dụ 8: Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng
xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe
máy 20 km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính độ dài
quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy. Giải
Goi x (km/h) là vận tốc trung bình của xe máy ( x > 0) .
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: 9giờ 30 .
ph Thời gian xe ôtô đi từ A đến B là: 9 30 h ph − 6h = 3 30 h ph = 3, 5h
Thời gian xe ô tô đi từ A đến B là: 3,5 −1 = 2,5h Ta lập bảng sau Vân tốc (km/h) Thời gian (h) Quãng đường (km) Xe máy x 3, 5 3,5x Ô tô x + 20 2, 5 2,5( x + 20)
Ta có phương trình: 3,5⋅ x = 2,5(x + 20) ⇔ 3,5.x = 2,5.x + 50 ⇔ x = 50 (thỏa điều kiện)
Vậy vận tốc trung bình xe máy là: 50 km/h và quãng đường AB là : 3,5.50 = 175 km.
Ví dụ 9: (Bài 46, trang 31 SGK)
Một người lái ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ
với vận tốc ấy, ôtô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian
đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB. Giải 10 1 Tacó:10 ph =
= h . Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0 ) 60 6
Đoạn đường từ A đến C (điểm nghỉ 10 phút) là 48 km Ta lập bảng sau: Vân tốc (km/h) Thời gian (h) x Dự định 48 48 Đoạn đườ x − 48 ng CB 54 54 1 x − 48 x Ta có 1+ + =
⇔ 432 + 72 + 8(x − 48) = 9x x = 120 (thỏa điều kiện) 6 54 48
Vậy quãng đường AB là 120 km
Dạng 3. TOÁN VỀ CÔNG VIỆC Phương pháp giả a
i: Chú ý: Tỉ lệ phần trăm a % = 100
Ví dụ 10. (Bài 39, trang 30 SGK)
Lan mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 120 nghìn đồng, trong đó đã tính
cả 10 nghìn đồng thuế giá trị gia tăng (thuế VAT), biết rằng loại hàng thứ nhất,
thuế VAT là 10 %, loại hàng thứ hai thuế V A T l à 8 %. Hỏi nếu không kể thuế
VAT thì Lan phải trả mỗi loại hàng bao nhiêu tiền? Giải
Gọi x (nghìn) là số tiền loại hàng thứ nhất không kể thuế V A T m à Lan phải trả ( x > 0)
Tổng số tiền Lan phải trả nếu không kể thuế VAT là : 120 −10 = 110 nghìn, ta lập bảng sau:
Tiền không tính VAT Tiền thuế VAT Hàng loại I x 10 x 100 8 Hàng loại II 110 − x (110 − x) 100 Ta có phương trình: 10 8 ⋅ x +
(110 − x) = 10 ⇔ 10x + 880 − 8x = 1000 ⇔ x = 60 (thỏa điều kiện) 100 100
Vậy số tiền Lan phải trả (không kể thuế VAT) loại hàng I là 60 nghìn đồng và loại hàng II là 50 nghìn đồng. Ví dụ 11:
Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt một tấm thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kỹ thuật, năng
suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20 %. Bởi vậy, chỉ trong 19 ngày, không những xí nghiệp đã
hoàn thành số thảm cần dệt mà còn dệt thêm 24 tấm nữa với chất lượng cao. Tính số thảm
len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng. Giải
Gọi x là số tấm thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng ( x > 0), ta có bảng sau:
Số tấm thảm dệt
Số tấm thảm dệt trong 1 ngày x Hợp đồng x 20 x + Thực tế x + 24 24 18
Vì năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20 % nên trong một ngày xí nghiệp dệt 120% so với
hợp đồng. Ta có phương trình: x + 24 120 x x + 24 6x = ⋅ ⇔ =
⇔ 50x +1200 = 54x ⇔ 4x =1200 ⇔ x = 300 (thỏa điều 18 100 20 9 50 kiện)
Vậy xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là 300 tấm thảm len.
Ví dụ 12. (Bài 47. trang 32 SGK)
Bà An gởi vào quỹ tiết kiệm x nghìn đồng với lãi suất mỗi tháng là a % ( a là một số cho
trước) và lãi tháng này được tính gộp vào vốn cho tháng sau.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị:
+ Số tiền lãi sau tháng thứ nhất;
+ Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất;
+ Tổng số tiền lãi có được sau tháng thứ hai.
b) Nếu lãi suất là 1, 2 % tức là a = 1, 2 và sau 2 tháng tổng số tiền lãi là 48, 288 nghìn đồng,
thì lúc đầu bà An đã gởi bao nhiêu tiền tiết kiệm? Giải a
a) Số tiền lãi sau tháng thứ nhất là . x nghìn 100
+ Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng thứ nhất là: aa x + . x = x + 1+   (nghìn) 100  100 
+ Tổng số tiền lãi có được sau tháng thứ hai là: aa a a a x + x 1+ .   (nghìn) = x 2 +   (nghìn) 100  100  100 100  100 
b) Với a = 1, 2 ta có phương trình  1, 2  1, 2 201, 2.1, 2 x 2 + . = 48, 288 ⇔ . x = 48, 288    100  100 10000 482880 ⇔ x = = 2000 (nghìn) 241, 44
Vậy bà An đã gửi 2 triệu đồng tiền tiết kiệm.
Ví dụ 13. (Bài 48, trang 32 SGK)
Năm ngoái, tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu. Năm nay, số dân tỉnh A
tăng thêm 1,1% còn tỉnh B tăng thêm 1,2% . Tuy vậy số dân tỉnh A năm nay vẫn
nhiều hơn tỉnh B là 807200 người. Tính số dân năm ngoái của mỗi tỉnh Giải
Gọi số dân ở tỉnh A năm ngoái là x (người) ( x nguyên dương) Ta lập bảng sau: Năm ngoái Năm nay 101,1 Số dân tỉnh A x .x 100 101, 2 Số dân tỉnh B 4000000 − x (4000000− x) 100
Số dân tỉnh A năm nay nhiều hơn số dân tỉnh B là 807200 người nên ta có phương trình
1, 011x −1, 012 (4000000 − x) = 807200 ⇔ 4
− 048000 + 2,023x = 807200 ⇔ 2, 203x = 4855200 ⇔ x = 2 400000
Vậy số dân tỉnh A năm ngoái là 2, 4 triệu và số dân tỉnh B năm ngoái là 1, 6 triệu.
Dạng 4. TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC Phương pháp giải
* Toán làm chung công việc có ba đại lượng tham gia: toàn bộ công việc, phần làm việc
trong một đơn vị thời gian (1 ngày, 1 giờ,…) và thời gian làm công việc 1
* Nếu một đội nào đó làm xong công việc trong x ngày thì một này đội đó làm được công x việc.
Ví dụ 14. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Mỗi giờ lượng
nước vòi I chảy được bằng 1,5 lượng nước chảy được của vòi II . Hỏi mỗi vòi
chảy riêng thì sau bao lâu đầy bể? Giải 48 24 3 Ta có: 4 giờ 48 phút = 4 + = giờ; 1,5 = 60 5 2
Gọi x (giờ) là thơi gian vòi II một mình chảy đầy bể ( x > 0) . Ta lập được bảng sau:
Thời gian chảy đầy bể (h)
1 giờ chảy được (bể) 3 1 Vòi I . 2 x 1 Vòi II x x 24 5 Cả hai vòi 5 24 Ta có phương trình: 1 3 5 + = x 2x 24
Giải phương trình ta được: x = 12 (thỏa mãn điều kiện)
Vòi II chảy một mình trong 12 giờ đầy bể 5 1 1
Trong 1 giờ, vòi I chảy được: − = (bể) 24 12 8
Vòi I chảy 1 mình trong 8 giờ đầy bể
Ví dụ 15 (Bài 38 trang 30 SGK)
Điểm kiểm tra Toán của một tổ học tập được cho trong bảng sau: Điểm số (x) 4 5 7 8 9 Tần số (n) 1 * 2 3 * N = 10
Biết điểm trung bình của cả tổ là 6, 6 . Hãy điền các giá trị thích hợp vào hai ô còn
trống (được đánh dấu *) Giải
Gọi x là số điểm 5 của tổ ( x nguyên dương)
Số điểm 9 của tổ là: 10 − (1+ x + 2 + 3) = 4 − x
Điểm trung bình của tổ là 6,6 nên ta có phương trình:
1 4.1+5x + 7.2 +8.3+9 
(4− x) = 6,6 ⇔ 78− 4x = 66 ⇔ 4x =12  10
x = 3 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số điểm 5 của tổ là 3 và số điểm 9 của tổ là 1.
Ví dụ 16. (bài 44, trang 31 SGK)
Điểm kiểm tra Toán của một lớp được cho dưới dây: Điểm (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 0 0 2 * 10 12 7 6 4 1 N = *
Trong đó có hai ô còn để trống (thay bằng dấu *). Hãy điền số thích hợp vào ô trống nếu
điểm trung bình của lớp đó là 6,06 Giải
Gọi x là số học sinh của lớp ( x nguyên dương)
Số điểm 4 của lớp là: x − (2 +10 +12 + 7 + 6 + 4 + ) 1 = x − 42
Điểm trung bình của lớp là 6,06 nên ta có phương trình: 1 1.0  + 2.0 + 3.2 + 4 
(x − 42)+5.10+ 6.12+ 7.7 +8.6+9.4+10.1 = 6,06  x
⇔ 103 + 4x = 6,06x ⇔ 2,06x =103
x = 50 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số học sinh của lớp là 50 và số điểm 4 của lớp là 8
Ví dụ 17. (Bài 49, trang 32 SGK)
Đố. Lan có một miếng bìa hình tam giác ABC
vuông tại A , cạnh AB = 3cm . Lan tính rằng nếu cứ
cắt miếng bìa đó ra một hình chữ nhật có chiều dài
2cm như hình bên thì hình chữ nhật ấy có diện tích
bằng một nửa diện tích của miếng bìa ban đầu. Tính
độ dài canh AC của tam giác ABC . Giải
Gọi x (cm) là độ dài cạnh AC ( x > 0)
Diện tích tam giác ABC là: 1 1 3x S = A . B AC = .3 x = 2 2 2
Theo định lý Ta – lét ta có: DE EC DE x − 2 3( x − 2) = ⇒ = ⇒ DE = AB AC 3 x x
Diện tích hình chữ nhật là: 3( x − 2) 6x −12 AE.ED = 2. = x x
Theo đề bài ta có phương trình: 6x −12 1 3x = . ⇔ 4(6x −12) 2 2
= 3x ⇔ 3x − 24x + 48 = 0 x 2 2 ⇔ x x + = ⇔ (x − )2 2 8 16 0 4 = 0
x = 4(thỏa mãn điều kiện) Vậy AC = 4cm C. LUYỆN TẬP
1. (Dạng 1) Hai số có tổng bằng 120 và tỉ số giữa chúng bằng 1/ 3
2. (Dạng 1) Tổng của hai số bằng 90 . Số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.
3. (Dạng 1) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 13 . Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm
mẫu số 5 đơn vị thì ta được phân số bằng 3 / 4 . Tìm phân số đã cho
4. (Dạng 1) Tỉ số của hai số bằng 3 / 5 . Nếu chia số thứ nhất cho 9 và chia số thứ hai cho 6
thì thương thứ nhất nhỏ hơn thương thứ hai là 3. Tìm hai số đã cho.
5. (Dạng 2) Tổng của bốn số bằng 45 . Nếu lấy số thứ nhất cộng thêm 2 , số thứ hai trừ đi 2 ,
số thứ ba nhân với 2 , số thứ tư chia cho 2 thì bốn kết quả đó bằng nhau. Tìm bốn số ban đầu.
6. (Dạng 2) Một ô tô đi từ A đến mất 2 giờ 30 phút. Nếu nó đi với vận tốc nhỏ hơn
10km / h thì nó sẽ mất nhiều thời gian hơn là 50 phút. Tính quãng đường từ A đến B .
7. (Dạng 2) Một người dự định đi xe máy trên một quãng đường dài 120km trong 2 giờ 30
phút. Đi được 1 giờ người ấy nghỉ 15 phút. Để đến đích đúng dự định người ấy phải tăng vận
tốc gấp 1, 2 lần vận tốc lúc đầu. Tính vận tốc lúc đầu của người ấy.
8. (Dạng 2) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km / h . Sau khi đi được 24 phút nó giảm
bớt vận tốc đi 10km / h . Vì vậy nó đến B muộn hơn dự định 18 phút. Tính thời gian dự định của ô tô?
9. (Dạng 2) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km / h và đi về từ B đến A với vận tốc
30km / h . Thời gian đi và về mất thời gian là 8 giờ 45 phút. Tính đoạn đường AB
10. (Dạng 2) Một chiếc môtô và một chiếc ôtô đi từ A đến B với vận tốc khác nhau. Vận
tốc môtô là 62km / h . Vận tốc ôtô là 55km / h . Để hai xe cùng đến B một lúc, người ta đã
tính toán cho ôtô chạy trước một thời gian. Nhưng vì một lí do đặc biệt khi chạy được 2 / 3
quãng đường AB , xe ôtô lại chạy với vận tốc 27,5km / h . Do đó khi còn cách B 124km
thì môtô đuổi kịp ôtô. Tính khoảng cách AB
11. (Dạng 3) Một hồ nước có dung tích 5000 lít. Hai vòi nước chảy vào hồ, vòi thứ nhất mở
trước vòi thứ hai 90 phút và kém vòi thứ hai là 100 lít/h. Khi hai vòi cùng khóa thì vòi thứ
nhất đã chảy được 4 giờ và còn thiếu 120 lít mới đầy hồ. Tính xem mỗi vòi trong 1 giờ chảy
được bao nhiêu lít nước?
12. (Dạng 4) Hai vòi nước chảy vào một bể thì đầy bể trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi
thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy 2 giờ thì cả hai vòi chảy được 4 / 5 bể. Tính thời
gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
13. An hỏi Bình “Năm nay cha mẹ của anh bao nhiêu tuổi?”. Bình trả lời “Cha tôi hơn mẹ tôi
4 tuổi”. Trước đây khi tổng số tuổi của cha và mẹ tôi là 104 tuổi thì tuổi của ba anh em tôi là
14; 10 và 6 tuổi. Hiện nay tổng số tuổi của cha và mẹ tôi gấp hai lần tổng số tuổi của ba anh
em chúng tôi”. Tính xem tuổi của cha và mẹ Bình là bao nhiêu? ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. BÀI TẬP ÔN TRONG SGK
50. Giải phương trình: a) − x( − x) 2 3 4 25 2 = 8x + x − 300 (1)
2(1− 3x) 2 + 3x 3(2x + ) 1 b) − = 7 − (2) 5 10 4 5x + 2 8x −1 4x + 2 c) − = − 5 (3) 6 3 5 3x + 2 3x +1 5 d) − = 2x + (4) 2 6 3 Giải a) ( ) 2 2
1 ⇔ 3 −100x + 8x = 8x + x − 300 ⇔ 100 − x x = 300 − − 3 ⇔ 101 − x = 303 − ⇔ x = 3 Vậy S = { } 3
b) (2) ⇔ 8(1− 3x) − 2(2 + 3x) = 140 −15(2x + ) 1
⇔ 8 − 24x − 4 − 6x = 140 − 30x −15 ⇔ 0x = 121vô nghiệm Vậy S = ∅
c) (3) ⇔ 5(5x + 2) −10(8x − ) 1 = 6(4x + 2) −150 ⇔ + − + = + − 25x 10 80x 10 24x 12 150 ⇔ 79 − x = 158 − ⇔ x = 2 Vậy S = { } 2
d) (4) ⇔ 3(3x + 2) − (3x + ) 1 = 12x +10 5
⇔ 9x + 6 − 3x −1 = 12x +10 ⇔ 6x = 5 − ⇔ x = − 6  5 Vậy S = −   6
51. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) (2x + )
1 (3x − 2) = (5x − 8)(2x + ) 1 (1) b) 2
4x −1 = (2x + ) 1 (3x − 5) (2) c) ( x + )2 = ( 2 1 4 x − 2x + ) 1 (3) d) 3
2x + 5x − 3x = 0 (4) Giải a) ( ) 1 ⇔ (2x + )
1 (3x − 2) − (5x − 8)(2x + ) 1 = 0 ⇔ (2x + )
1 (3x − 2 − 5x + 8) = 0 ⇔ (2x + ) 1 ( 2 − x + 6) = 0 2x +1 = 0 x = 1 − / 2 ⇔ ⇔    2 − x + 6 = 0 x = 3 Vậy S = { 1 − / 2; } 3 b) (2) ⇔ (2x − ) 1 (2x + ) 1 − (2x + ) 1 (3x − 5) = 0 ⇔ (2x + )
1 (2x −1− 3x + 5) = 0 ⇔ (2x + ) 1 (−x + 4) = 0 2x +1 = 0 x = 1 − / 2 ⇔ ⇔   −x + 4 = 0 x = 4 Vậy S = { 1 − / 2; } 4 2 2 c) (3) ⇔ ( x + ) 1 − 4(x − ) 1 = 0
⇔ (x +1− 2x + 2)(x +1+ 2x − 2) = 0 ⇔ (−x + 3)(3x − ) 1 = 0 −x + 3 = 0 x = 3 ⇔ ⇔   3x −1 = 0 x = 1/ 3 Vậy S = {1/ 3; } 3 d) ( ) ⇔ x ( 2 4
2x + 5x − 3) = 0 ⇔ x( 2
2x x + 6x − 3) = 0 ⇔ x x  (2x − ) 1 + 3(2x − ) 1  = 0  x = 0 x = 0   ⇔ x(2x − )
1 ( x + 3) = 0 ⇔ 2x −1 = 0 ⇔ x = 1/ 2   x + 3 = 0 x = 3 −  
Vậy S = {0; 1/ 2; − } 3
52. Giải phương trình 1 3 5 a) − = 2x − 3 x (2x − (1) 3) x x + 2 1 2 b) − = x − 2 x x ( x − (2) 2) + − 2 x x ( 2x +2 1 1 ) c) − = (3) 2 x − 2 x + 2 x − 4  3x + 8   3x + 8  d) (2x + 3) +1 =   ( x − 5) +1   (4)  2 − 7x   2 − 7xGiải a) ĐKXĐ: 3 x
x ≠ 0 . MTC: x (2x − 3) 2 ( ) x 3 5(2x − 3) 1 ⇔ ( − = ⇔ x − = x x 2x − 3) x (2x − 3) x (2x − 3) 3 5(2 3)
x − 3 = 10x −15 ⇔ 9x = 12 ⇔ x = 4 / 3 (thỏa ĐKXĐ) Vậy S = {4 / } 3
b) ĐKXĐ: x ≠ 2 và x ≠ 0 . MTC: x(x − 2)
( ) x(x + 2) x −2 2 2 ⇔ − = x(x − 2) x(x − 2) x(x − 2)
x(x + ) −(x − ) 2 2
2 = 2 ⇔ x + 2x x + 2 = 2 2
x + x = 0 ⇔ x(x + ) 1 = 0 x = 0
x = 0(loai vi khong thuoc DKXD) ⇔ ⇔   x +1 = 0 x = 1 − Vậy: S = {− } 1 c) ĐKXĐ: x ≠ 2. ± MTC: 2 x − 4 (x +1) x + 2 x −1 x − 2 2( 2 x + 2) (3) ( ) ( )( ) ⇔ ( + =
x − 2)( x + 2) ( x + 2)( x − 2) 2 x − 4 ⇔ (x + )
1 ( x + 2) + ( x − ) 1 ( x − 2) = 2( 2 x + 2) 2 2 2
x + 2x + x + 2 + x − 2x x + 2 = 2x + 4 ⇔ 0x = 0
Phương trình có nghiệm với mọi x ≠ 2 ± Vậy S =  \ {± } 2 d) ĐKXĐ: x ≠ 2 / 7 ( x + x + + − x x x + + − x 4) (2 3)(3 8 2 7 ) ( 5)(3 8 2 7 ) ⇔ = 2 − 7x 2 − 7x
⇔ (2x + 3)(10 − 4x) = (x −5)(10 − 4x)
⇔ (10 − 4x)(2x + 3 − x + 5) = 0 ⇔ (10 − 4x)( x + 8) = 0 10  − 4x = 0 x = 5 / 2 ⇔ ⇔   x + 8 = 0 x = 8 −
Vậy: S = {5 / 2; − } 8 x +1 x + 2 x + 3 x + 4
53. Giải phương trình: + = + (*) 9 8 7 6 Giải
Cộng 2 vào hai vế của phương trình (*) ta được:
( )  x +1   x + 2   x +3   x + 4  * ⇔ +1 + +1 = +1 + +1          9   8   7   6  x +10 x +10 x +10 x +10 ⇔ + = + 9 8 7 6 (   ⇔ x + ) 1 1 1 1 37 10 + − − = 0 ⇔
(x +10) = 0 ⇔ x = 10 −    9 8 7 6  504 Vậy S = {− } 10
54. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất
5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của nước chảy là 2km/h. Giải
Gọi (x km/h) là vận tốc thật của canô (x > 0). Ta lập bảng sau: Thời gian ( h)
Vận tốc ( km/h) Quãng đường AB Canô xuôi dòng 4 x + 2 4( x + 2) Canô ngược dòng 5 x − 2 5( x − 2) Ta có phương trình:
4( x + 2) = 5( x − 2) ⇔ 4x + 8 = 5x −10 ⇔ x = 18 ( thỏa mãn điều kiện )
Quãng đường AB là: 4(18 + 2) = 80 ( km)
55. Biết rằng 200g một dung dịch chứa 50g muối. Hỏi phải pha thêm bao nhiêu gam nước
vào dung dịch đó đề được một dung dịch chứa 20% muối ? Giải
Gọi x ( g ) là lượng nước thêm vào để được dung dịch chứa 20% muối ( x > 0) . Khi đó ta
có (200 + x) g dung dịch chứa 50g muối.
Để được dung dịch 20% muối ta có phương trình: 200 + x 50 =
x = 50 ( thỏa mãn điều kiện) 100 20
Vậy phải pha thêm 50g nước để được dung dịch 20% muối.
56. Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiểu lũy tiến, nghĩa là
nếu người sử dụng càng nhiều điện thì giá mỗi số điện ( 1kWh) càng tăng lên theo các mức như sau:
Mức thứ nhất: Tính cho 100 số điện đầu tiên;
Mức thứ hai: Tính cho số điện thứ 101 đến 150 , mỗi số đắt hơn 150 đồng so với mức thứ nhất;
Mức thứ ba: Tính cho số điện thứ 151 đến 200 , mỗi số đắt hơn 200 đồng so với mức thứ hai; v.v…
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng ( thuế VAT)
Tháng vừa qua, nhà Cường dùng hết 165 số điện và phải trả 95.700 đồng. Hỏi mỗi số điện ở
mức thứ nhất giá bao nhiêu ? Giải
Gọi x ( đồng) là giá tiền mà Cường phải trả cho mỗi số điện ở mức thứ nhất (x > 0) .
Giá tiền cho 100 số điện đầu tiên là: 100x ( đồng).
Giá tiền cho 50 số điện thứ 101 đến 150 là: 50( x +150) đồng.
Giá tiền cho 15 số điện từ 151 đến 165 là: 15( x +150 + 200) = 15( x + 350) ( đồng)
Số tiền nhà Cường phải trả không kể thuế VAT là:
100x + 50( x +150) +15( x + 350) = 165x +12750 ( đồng)  
Nếu phải trả thêm 10% thuế VAT thì nhà Cường phải trả số tiền là: ( x + ) 10 165 12750 1+    100  ( đồng) Ta có phương trình:
11 .(165x +12750) = 95700 ⇔165x +12750 = 87000 10 ⇔ 165x = 74250
x = 450 ( thỏa mãn điều kiện)
Vậy Cường phải trả 450 cho mỗi số điện ở mức thứ nhất.
B. BÀI TẬP ÔN BỔ SUNG
1. Giải các phương trình sau: 4 3 2
a) x + x + 3x + 2x + 2 = 0; x x +1 x +1 x −1 b) + = + . 2x +1 2x + 3 2x +1 2x + 3
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm âm: 1− x x +1 2x − = (m ≠ 1) ± . 2 m −1 1+ m 1− m 1 1
(x + 2)2 +(x − 2)2
3. Giải phương trình: + = 2 x −1 (2x − ) . 2 1 −1
4. Với giá trị nào của m thì x = 1
− là một nghiệm của phương trình: x = a ( x + 2). 1 x x x − 1− x
5. Hai người đi bộ ở hai địa điểm cách nhau 7km đi để gặp nhau. Người thứ nhất mỗi giờ đi
được 6.6km còn người thứ hai đi được 7.2km nhưng lại dừng 3 phút. Hỏi sau bao lâu họ gặp nhau?
6. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục và nếu
ta đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì được số mới lớn hơn số cũ 54 đơn vị.
7. Hai bể chứa nước, chứa 800 lít và 1300 lít. Người ta tháo ra cùng một lúc ở bể thứ nhất
mỗi phút 15 lít và ở bể thứ hai mỗi phút 25 lít. Hỏi sau bao lâu số nước còn lại ở bể thứ nhất
bằng 2 / 3 số nước còn lại của bể thứ hai.
8. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số bằng 7. Nếu thêm chứ số 0 vào giữa hai chữ
số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho 180 đơn vị.
9. Lúc 7h sáng, một chiến canô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km , rồi ngay lập
tức quay trở về và đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của canô khi xuôi dòng, biết
rằng vận tốc nước chảy 6km / . h