Lý thuyết Chương 1: Tổng quan về kinh tế học môn Kinh tế học đại cương | Đại học Thăng Long

Lý thuyết Chương 1: Tổng quan về kinh tế học môn Kinh tế học đại cương | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC
A. LÝ THUYT
I. Kinh tế học là gì?
Là môn khoa hc xã hi nghiên cu các ngun lc khan hiếm và xã hi phân b ngun
lực ó cho các mục ích sử dụng khác nhau như thế nào ể gii quyết 3 vấn ề: Sn xut cái
gì?
Sn xut cho ai?
Sn xuất như thế nào?
II. Nguồn lực và nguồn lực khan hiếm của xã hội Nguồn lực?
Theo kinh tế học thì nguồn lực là các yếu tố ầu vào sản xuất gồm:
Lao ộng
Tư bản hiện vật
Công nghệ
Tài nguyên thiên nhiên
Nguồn lực khan hiếm của xã hội
Xã hội có những nguồn lực hạn chế và vì thế không thể sản xuất ược mọi hàng hóa
dịch vụ mà xã hội ó mong muốn.
Tư bản hin vt: máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Vn nhân lc: kiến thc, k năng, trình ộ
Tri thc công nghệ: phương thức to ra hàng hóa dch v 1 cách nhanh nht Tài
nguyên thiên nhiên: rng, khoáng sản, nước
Bảng 1. Bộ phận kinh tế học
Vi mô
Vĩ mô
Nghiên cứu hành vi của các thành viên kinh tế:
Mc tiêu, các gii hạn, phương pháp t ược
mục ích
Nghiên cứu các vấn ề kinh tế tổng hợp:
Tăng trưởng, lm phát, tht nghip, t giá
ối hoái,…
Bảng 2. Kinh tế học thực chứng, chuẩn tắc
Kinh tế thực chứng
Kinh tế chuẩn tắc
Những vấn ề gì ang thực sự diễn ra (khách
quan):
th chứng minh ược úng
hay sai
Việc ánh giá ưa ra các nhận ịnh chủ quan của các
nhà kinh tế học (chủ quan):
Ph thuc vào giá tr và cm nhn ca
mi cá nhân
Có th kim chứng ược t thc tế
Khó có th kiểm ịnh ược là vấn ề ó úng hay sai
Bảng 3. 10 nguyên lý kinh tế học
lOMoARcPSD|40615597
2
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
NGUYÊN
NỘI DUNG
1
Con người ối mặt với sự ánh ổi:
Để có ược mt th ưa thích ta thường phi từ bỏ mt th mà mình thích
2
Chi phí của một thứ là cái mà bạn từ bỏ ể có ược nó:
Chi phí cơ hội: Chi phí ca la chn tốt nhất b b qua liên quan ến la chn
hin ti
Chi phí hin: Thc tế phát sinh bng tiền
Chi phí n: Thời gian, thu nhập b b qua
∑CHI PHÍ CƠ HỘI = CHI PHÍ HIỆN + CHI PHÍ ẨN
3
Con người duy lý suy nghĩ tại iểm cận biên:
Li ích cn biên (quy lut li ích cn biên gim dn)
Chi phí cn bin (quy lut chi phí cận biên tăng dần)
Nguyên tắc ra quyết ịnh:
Lợi ích cận biên > Chi phí cận biên
4
Con người phản ứng với các kích thích:
Kích thích d làm thay ổi hành vi con người
Con người ra các quyết ịnh da trên s so sánh chi phí và li ích
Lưu ý: Khi lợi íchchi phí thay ổi >> hành vi của cá nhân sẽ thay ổi
5
Thương mại có thể làm cho mọi người ều có lợi:
Thông qua hoạt ộng thương mại vi những người khác con người có th trao
ổi nhng th mình không t làm ược.
Thương mại cho phép các nước, mọi người chuyên môn hóa vào lĩnh vực mà
h làm tt nhất sau ó tiến hành trao ổi, và nh vậy có ược hàng hóa dch v
nhiều hơn và phong phú hơn
6
Thị trường thường là phương thức tốt ể tổ chức các hoạt ộng kinh tế: 3
vấn ề:
Sản xuất cái gì?
Sản xuất cho ai?
Sản xuất như thế nào? Do ai quyết ịnh?
Nn kinh tế ch huy: kế hoch hóa tp trung (Do chính ph quyết ịnh)
Nn kinh tế th trường: do th trường quyết ịnh
Nn kinh tế hn hp: thông qua c th trường và chính ph
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
3
7
Chính phủ có thể cải thiện ược kết cục thị trường:
Ngoi ng là những tác ộng bên ngoài
Ngoi ng tiêu cc: Ô nhiễm môi trường, tai nạn giao thông,…
Ngoi ng tích cc: Trng cây xanh, bắn pháo hoa,…
Sc mnh ca th trường ộc quyn là chính ph áp ặt giá, s hữu ộc quyn.
Bt công xã hi: Phân hóa giàu nghèo
8
Mức sống một nước phụ thuộc vào năng lực sản xuất hàng hóa và dịch vụ của
nước ó:
- Năng suất lao ộng: Số lượng hàng hóa sản xuất trong 1 giờ lao ộng của
1 công nhận
- Năng suất lao ộng cao thì:
+ Nhiều của cải vật chất, dinh dưỡng tốt hơn
+ Chăm sóc sức khỏe, giáo dục tốt hơn
Mc sng của người dân tăng cao
9
Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều tiền:
Lm phát: là s gia tăng liên tục ca mc giá chung trong 1 khong thi gian
10
Xã hội phải ối mặt với sự ánh ổi ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp: Ngn
hn: Ít nhất 1 yếu t chưa thay ổi
Dài hn: Mọi yếu t ã thay ổi
B. VÍ D
Bn d ịnh i học thêm vào mùa hè này. Nếu i học bn s không th tiếp tc công vic mang li
6000$ cho thi gian hè. Tin hc phí là 200$ và tiền chi cho ăn uống là 1400$. Vậy chi phí cơ
hi ca việc i học thêm vào mùa hè ca bn là bao nhiêu? Bài giải:
Chi phí cơ hội ca việc i học thêm: OC = 6000 + 2000 +200 = 8200 ($)
CHƯƠNG II: LỢI ÍCH THƯƠNG MẠI
A. LÝ THUYT
I. Đường giới hạn năng lực sản suất (PFF):
Đường PFF ch ra các kết hp sản lượng khác nhau mà 1 người hoc 1 nn kinh tế có sn
xuất ược vi nhân t và công ngh sn xut có.
II. Đặc iểm:
Đường PPF khi có thương mại
Đường PPF khi không có thương mại
Ging nhau
Là ường dc xung th hin
s khan hiếm ca các ngun lc sn xut
và tính ánh ổi trong mục í
ch sử dng chúng
lOMoARcPSD|40615597
4
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
Biu th chi phí cơ hội ca hà
ng hóa này bng 1 hàng hóa khác
B chi phi bi quy lut: Li
dần
ích cn biên giảm dần/Chi phí cơ hội tăng
Khác nhau
Là ường thng khi t l ánh ổi
= 0
Là ường gii hn kh năng tiêu
dùng khi không có thương mại
Đường PPF di và dch chuyn khi nào:
Di chuyn: khi giảm sn xuất hàng hóa này ể tăng sn xut hàng hóa kia
Dch chuyn: khi nguồn lực cho sn xuất ã thay ổi
III. Lợi ích từ thương mại
Li thế tuyệt ối: chi phí (tiền) sn xut ra một ơn vị sn phm rẻ hơn (Lower cost per
unit), tính bng chi phí sn xut
Li thế tương ối (so sánh): chi phí cơ hội mất i khi sn xut cùng một ơn vị sn phẩm ít
hơn so với i th (Opportunity cost), tính bằng chi phí cơ hội: Chi phí sn xut mt hàng hóa
dch v này ược tính bng s lượng hàng hóa dch v khác b mất i LƯU Ý:
Một người không thồng thời li thế so sánh c 2 loi hàng hóa.
Lợi ích thu ược t thương mại dựa vào lợi thế so sánh ch không da vào li thế tuyệt
i
B. VÍ D
Gi s nn kinh tế sn xut hai loi hàng hóa là cafe (X) và ht iều (Y). Các kh năng sản
xut có th t ược ca nn kinh tế ược th hin trong bng sau:
Các khả năng
Cafe (tạ)
Hạt iều (tạ)
A
25
0
B
20
2
C
15
4
D
10
6
E
5
8
F
0
10
Bài gii:
a) V hình
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
5
b) Nhn thy rằng chi phí cơ hội có xu hướng không ổi
Để tăng 5 tạ café thì cn t b i 2 tạ hạt iều =>
Vậy tăng 1 tạ café thì cn t b t hạt iều.
=> OC 1 t café = t hạt iều
c) G (5 t café, 4 t hạt iều) là kết hp nằm trong ường PPF -> kết hp phi hiu qu H (15
t café, 8 t hạt iều) là kết hp nằm ngoài ường PPF -> kết hp không th ạt ược d)
Lượng café tối a có thể sn xut: 25 t
Lượng hạt iều tối a có thể sn xut: 10 t
CHƯƠNG III: CUNG VÀ CẦU
I. LÝ THUYẾT
Thị trường và cấu trúc thị trường
Th trường là 1 nhóm người bán, người mua trao ổi mt mt hàng hóa hoc dch v nhất
nh
Các loại cấu trúc thị trường
Các tiêu thức
Cạnh tranh
hoàn hảo
Cạnh tranh không hoàn hảo
Cạnh tranh
ộc quyền
Độc quyền nhóm
Độc quyền
hoàn toàn
0
5
10
15
20
25
30
0
2
4
6
8
10
12
14
Ht điu
G
H
A
B
C
D
lOMoARcPSD|40615597
6
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
Số lượng
người bán
Vô s
Nhiu
Mt vài
Mt
Đặc iểm của
sản phẩm
Hoàn toàn ồng
nht
Không ồng
nht (khác
nhau)
Đồng nht hoc
không
Duy nht
không có hàng
hóa thay thế
Khả năng ảnh
hưởng ến giá
Không có nh
hưởng (chp
nhn giá)
ảnh hưởng
nhưng không
nhiu
ảnh hưởng
tương ối
Ảnh hưởng
mnh (quyết
nh giá)
Khả năng gia
nhập/Rút lui
T do
T do
Khó
Rt khó
Các ví dụ
Mui, go, ngô,
trứng,…
Du gội ầu,
ăn liền,…
- Xi măng, giấy,..
- Ô tô, xe máy,…
Điện, nước
sạch,…
Cầu
Cầu (Demand – D) là s lượng hàng hóa mà người mua sẵn sàng có khả năng mua
ti các mức giá khác nhau trong mt khong thi gian nhất ịnh
Lượng cu (Q
D
) là lượng người mua ở mc giá nhất ịnh
Cầu thị trườngtổng cu các cá nhân trong nn kinh tế
Luật cầu: Cầu và giá thay ổi ngược chiều
Đồ thị cầu: Dạng ường thng dốc xuống (Trc tung Giá; Trc hoành Lượng)
Phương trình tổng quát:
Q
D
= a.P +b
A <0 a,b là
hng s
S thay ổi ường cu:
o Di chuyển: Yếu tố làm ường cầu di chuyển - Giá o Dịch chuyển:
Yếu tố làm ường cầu dịch chuyển khác ngoài giá
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
7
Giá hàng hóa liên quan
>
HH thay thế: Giá X tăng, ường cu Y dich sang phi (tăng)
-> Cùng chiu
>
Thu nhp
HH b sung: Giá X tăng, ường cu Y dch sang trái (gim)
-> Ngược chiu
>
HH thông thường: Cầu tăng khi thu nhập tăng
>
Quy mô th trường
Th hiếu
Kì vng
Cung
HH th cp: Cu gim khi thu nhập tăng
Cung (Supply S) là s lượng hàng hóa mà người bán muốn bán và có khả năng bán
các mức giá khác nhau trong mt khong thi gian nhất ịnh
Lượng cung là s lượng hàng hóa ược cung cp ta một mức giá nhất ịnh
Đồ thị: Dạng ường thng dốc lên Phương trình tổng quát:
Q
S
= c.P +d
c>0
c, d là hng s
Cung th trường = Tng cung cá nhân Luật
cung: Cung và Giá thay ổi cùng chiều S thay
ổi ường cung:
o Di chuyển: Yếu tố làm ường cung di chuyển Giá o Dịch chuyển: Yếu
tố làm ường cung dịch chuyển khác ngoài g
Giá c ca các yếu t u vào
Công ngh sn xut
S lượng người bám tham gia th trường
Kì vng
Trạng thái của thị trường: Q
D
=
Q
S:
Trng thái cân bng
Q
D
< Q
S:
Trạng thái dư thừa
Q
D
> Q
S:
Trng thái thiếu ht
lOMoARcPSD|40615597
8
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
Thay
ổi trạng thái cân bằng
CUNG KHÔNG ĐỔI
CUNG TĂNG
CUNG GIẢM
CẦU
KHÔNG ĐỔI
P như cũ
Q như cũ
P gim Q
tăng
P tăng Q
gim
CẦU TĂNG
P tăng Q
tăng
P không rõ ràng Q
tăng
P tăng Q
không rõ ràng
CẦU GIẢM
P gim Q
gim
P gim
Q không rõ ràng
P không rõ ràng Q
gim
II. BÀI TẬP
Dạng 1: Cho biểu cung, cầu. Yêu cầu viết phương trình ường cung, cầu
Đường cầu
Viết phương trình tổng quát: Q
D
= a.P + b
Ly bt k 2 cp giá-lượng da theo bảng ề bài: (Q
1
, P
1
) và (Q
2
, P
2)
ta có:
{
𝑎. 𝑃1 + 𝑏 = 𝑄
1
𝑎. 𝑃
2
+ 𝑏 = 𝑄
2
=> Gii h tìm a; b và thay vào phương trình tổng quát ta ược phương trình ường cu
Tìm ường cung tương tự
Dạng 2: Viết phương trình của thị trường
Ta ch cn hiu bn cht hàm th trường ược tính bng cách cng tng hàm cá nhân. Do
vy, mun viết phương trình hàm cung/cu th trường thì phi viết phương trình ường
cung/cầu cá nhân dưới dng Q ph thuc vào P(Q=aP+b)
Nếu ề bài yêu cu tìm hàm cung, hàm cầu (phương trình) của c th trường vi s X
người bán, Y người mua nhất ịnh với iều kin có hàm cung, cầu cá nhân giống nhau ta
ch vic ly X, Y nhân với hàm cung, cá nhân ó.
VD: Hàm cu cá nhân ca 1 mt hàng là q
d
= -3.P + 2. Biết th trường có 1000 người mua
có hàm cu ging nhau, hãy viết hàm cu th trường ca mt hàng.
Hàm cu th trường Q
d th trường
= q
d
.1000 = 1000.(-3P + 2)
LƯU Ý phi chuyn v dạng: tính Qd theo P trước khi nhân (Ví d P=
2− 𝑞
𝑑
thì phi biến ổi
3
thành Q
d
=-3.P + 2 ri mi nhân)
Dạng 3: Vẽ ồ thị
Đường cu: Q
d
=a.P +b
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
9
o Lấy P=0 => Q=b => Điểm (b;0) nằm trên trục
hoành Q o Ly Q=0 => P=
𝑎
𝑏
=> Điểm (0;
𝑎
𝑏
) nằm
trên trục tung P o Nối 2 iểm vừa tìm ược ta ược ường cầu
Đường cung: Q
s
= c.P + d
o Lấy 2 iểm (c
1
; d
1
) và (c
2
; d
2
) thuộc Q
s
=c.P+d o Nối
2 iểm ta ược ường cung
Giao iểm của 2 ường cung cu là iểm cân bằng
Dạng 4: Xác ịnh trạng thái của thị trường
Đề cho P hằng số
Thay vào Q
D;
Q
s
So sánh:
o Qd = Qs => Thị trường cân bằng
o Tìm trạng thái cần bằng: Qd=Qs suy ra Pcân bằng và Qcân bằng
o Qd < Qs => Dư thừa o Qd > Qs => Thiếu hụt
Giả sử cầu tăng, cung tăng (giảm)
Tăng (giảm) X ơn vị: Q’ = Q + X (tăng) hoặc Q’= Q - X (gim)
Tăng (giảm) X %: Q’ = Q + X%.Q (tăng) hoặc Q’ = Q - X%.Q (gim) LƯU
Ý:
Độ dốc ường cu là tham s a
Độ dốc ường cung là tham s c
Khi v ường cung, không lấy iểm có tọa ộ âm VÍ DỤ
Bài 1: Cung cu v sn phm Y có dng: Q
S
= 2P 8 và Q
D
= 15 0,5P (trong ó Q tính bằng
triu tn, P tính bằng nghìn ồng/tn)
a) Xác ịnh giá và sản lượng cân bng ca sn phm Y
b) Vì một lý do nào ó cầu gim 1 triu tn mi mức giá, khi ó giá tăng và lượng thay ổi
như thế nào? V th minh ha
c) Do giá nguyên liu sn xut sn phm Y giảm nên lượng cung tăng 10% tại mi mc giá.
Xác ịnh giá và lượng cân bng mi. V th minh ha
d) Khi giá bán trên th trường là 8 nghìn ồng/tn thì th trường xy ra tình trng gì? Doanh
thu thu ược ti mc giá này là bao nhiêu?
e) Khi giá bán th trường là 11 nghìn/tn thì th trường xy ra hiện tượng dư cung hay dư
cu? Tính mức dư cung, dư cầu? Tính doanh thu thu ược ti mc giá này là bao nhiêu?
Bài giải:
a) Ti v trí cân bng:
lOMoARcPSD|40615597
10
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
Q
S
=
Q
D
=> 2P 8 = 15 0,5P
=> P
E
= 9,2
=> Q
E
= 10,4
b) Theo ề bài ta có cu gim 1 triu tn mi mức giá nên ường cu s dch chuyn sang
trái
Khi ó phương trình ường cu mi là:
QD mi = QD 1
= 15 0,5P 1
= 14 0,5P Ti v trí
cân bng mi:
Q
S
= Q
D mi
=> 2P 8 = 14 0,5P
=> P
E mi
= 8,8
=> Q
E mi
= 9,6
Vy khi cu gim 1 triu tn ti mi mc giá thì giá cân bng giảm và lượng cân bng
gim.
V hình:
QS
0
-8
P
4
0
QD
0
15
QD mi
0
14
P
30
0
P
28
0
c) Theo ề bài ta có cung tăng 10% tại mi mc giá ường cung s dch chuyn sang phi Khi ó
phương trình ường cung mi là:
-8
,2
9
,8
8
4
28
30
9
,6
10
,4
14
15
E
E
m
i
P
Q
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
1
1
QS mi = QS +
10%QS
= 2P 8 + 0,1(2P 8)
= 2,2P 8,8
Ti v trí cân bng mi:
Q
S mi
= Q
D
=> 2,2P 8,8 = 15 0,5P
=> P
E mi
= 8,815
=> Q
E mi
= 10,6
Vậy khi cung tăng 10% tại mi mc giá thì giá cân bng giảm và lượng cân bằng tăng.
V hình:
QS
0
-8
QS
0
15
QS
0
-8,8
P
4
0
P
30
0
P
4
0
Q
D
= 15 0,5.8 = 11
=> Q
S
< Q
D
nên cu th trường xy ra tình trng thiếu ht
Doanh thu ti mc giá này là: TR = 8.8 = 64 ( t ng)
e) Vi P = 11 ta có:
Q
S =
2.11 8 =14
Q
D
= 15 0,5.11 = 9,5
=> Q
S
> Q
D
nên th trường xy ra tình trạng dư thừa hàng hóa
Lượng hàng hóa dư thừa: Q = Q
S
Q
D
= 4,5
Doanh thu ti mc giá này là: TR = 9,5.11 = 104,5 (t ng)
d) V
i P = 8 ta có:
Q
S
=
2.8
8 = 8
,815
8
,6
10
,8
-8
,2
9
4
30
10
,4
15
E
O
E
m
i
Q
P
lOMoARcPSD|40615597
12
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
Bài 2:
Cho
th trường hàng hóa A có phương trình ường cung và ường cu:
Q
S
= 50 + 5P; Q
D
= 100 5P.
a) Giá và sản lượng cân bng ca th trường?
b) Khi chính ph áp ặt giá bán lên th trường P = 10 thì th trường xy ra tình trng gì?
Doanh thu thu ược ti mc giá này bng bao nhiêu?
c) Chính ph áp ặt giá bán trên th trường là 3 và ha cung hết phn thiếu ht trên th trường
thì s tin chính ph phi chi là bao nhiêu?
d) Do xut hin nhiu hàng hóa thay thế A làm gim cu v hàng hóa A mt 20%. Hãy tính
tác ộng ca vic gim cầu này ối với giá ồng? V th minh ha.
e) Vì khng hong kinh tế nên lượng cung gim 20% ti mi mc giá. Đồng thi do th hiếu
của người tiêu dùng thay ổi nên lượng cu ti mi mc giá giảm 10,5 ơn vị. Xác ịnh giá
và lượng cân bng mi.
f) Do giá hàng B là hàng thay thế cho A gim tuyệt ối vi mi mc giá nên cu v A gim.
Biết lượng cân bng mi bây gi là 60. Lập phương trình ường cu mi? Bài
giải:
a) Ti v trí cân bng:
Q
S
= Q
D
=> 50 + 5P = 100 5P
=> P
E
= 5
=> Q
E
= 75
b) Vi P = 10 ta có:
Q
S
= 50 + 5.10 = 100
Q
D
= 100 5.10 = 50
=> Q
S
> Q
D
nên th trường xy ra tình trạng dư tha hàng hóa
Doanh thu ti mc giá này là: TR = 10.50 = 500
c) Vi P = 3 ta có:
Q
S
= 50 + 5.3 = 65
Q
D
= 100 5.3 = 85
=> Q
D
> Q
S
nên th trường xy ra tình trng thiếu ht hàng hóa
Lượng hàng hóa thiếu ht: Q = Q
D
Q
S
= 20
S tin chính ph phi chi: TR = 3.20 = 60
d) Theo bài ra ta có cu v hàng hóa A gim mất 20% nên ường cu dch chuyn sang trái
Khi ó phương trình ường cu mi:
QD mi = QD 0,2QD
= 100 5P 0,2(100 5P)
= 80 4P
Ti v trí cân bng mi:
Q
S
= Q
D mi
=> 50 + 50P = 80 4P
=> PE mi = 10 => QE mi = 200
3 3
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
1
3
V hình:
QS
0
50
QS
0
100
P
-10
0
P
20
0
QS
0
80
P
20
0
= 50 + 5P 0,2(50 + 5P) = 40 + 4P (*)
Lượng cu giảm 10,5 ơn vị ti mi mc giá -> ường cu s dch chuyn sang trái Khi ó
phương trình ường cu mi:
Q
D mi
= 100 5P 10,5
= 89,5 5P (**) T (*)
và (**) ta có:
Q
S mi
= Q
D mi
40 + 4P = 89,5 5P
=> P
E mi
= 5,5 => Q
E mi
= 62
f) Vi Q
E
= 60 thì Q
E
= Q
S
=Q
D
= 60
=> Q
S
= 50 + 5P = 60 => P
E
= 2
Vì lượng cu v A gim tuyệt ối ti mi mức giá nên ường cu mi dch chuyn sang
trái và song song với ường cầu cũ Khi ó phương trình ường cu mi:
QD mi = a 5P
60 = a 5.2
a = 70
e)
Lượ
ng cung gi
m 20% t
i m
i m
ức giá nên ườ
ng cung s
d
ch chuy
n sang trái
Khi ó phương trình ườ
ng cung m
i:
Q
S m
i
Q
=
S
0,2Q
S
20
10
3
5
-10
50
200
3
80
75
100
P
Q
lOMoARcPSD|40615597
14
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
=> Q
D
mi
= 70 5P
CHƯƠNG IV: HỆ SỐ CO GIÃN
A. LÝ THUYT
I. Hệ số co giãn
Khái niệm:
H s co giãn ca cu theo giá là thước o mức ộ phản ứng của lượng cầu i vi sự
thay ổi của giá với iều kin các yếu t khác không ổi
H s co giãn ca cung theo giá là thước o mức ộ phản ứng của lượng cung vi sự
thay ổi của giá
Yếu tố ảnh hưởng:
Hàng hóa thiết yếu/xa x
S sn có ca hàng thay thế
Phm vi th trường
Gii hn thi gian nghiên cu
T l thu nhp chi tiêu hàng tháng
II. Cách tính hệ số co giãn
Cu (E
dp)
a) H s co giãn ca cu theo giá
𝑸𝒅
EdP= % △𝑸𝒅 = △𝑷𝑸𝒅
% △𝑷
𝑷
|E
dP
| = 1 => cầu co giãn ơn vị theo giá
0 < |E
dP
| < 1 => cu ít co giãn theo giá
|E
dP
| > 1 => cu co giãn theo g
|E
dP
| = 0 => cu hoàn toàn không co giãn theo giá
E
dP
=
=>
cu hoàn toàn co giãn theo giá LƯU
Ý:
o E
DP
luôn âm
o E
DP
càng lớn (trị tuyệt ối) thì phản ánh mức ộ phản ứng với giá
càng mạnh
PP iểm
E
DP
= Q’
D
.
𝑃
= 𝑎.
𝑃
𝑄𝑑 𝑄𝑑
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
1
5
=(∆𝑄
D
/Q
D
)/(∆𝑃/P)
PP khoảng (PP trung iểm)
E
DP
= %△𝑸𝒅
= : (𝑃2−𝑃1):(𝑃2+𝑃1)
(𝑄2−𝑄1):(𝑄2+𝑄1)
%△𝑷 2 2
o Đường cầu ứng -> cầu không co giãn theo giá => EDP = 0 o
Đường cầu ngang -> Cầu co giãn theo giá => EDP = a o Đường
cầu càng dốc -> Hệ số co giãn càng nhỏ o Đường cầu dốc ít ->
hệ số co giãn càng lớn
o EDP = 1 -> sự thay ổi của giá không ảnh hưởng ến ∑Doanh thu o
|EdP| <1 -> người bán tăng giá -> tăng ∑Doanh thu o |EdP| >1 -
> người bán giảm giá -> tăng∑Doanh thu
b) H s co giãn ca cu theo thu nhp:
EDI= % △𝑸 % △𝑰 o E
DI
> 0 -> hàng hóa
thông thường o E
DI
< 0 -> hàng hóa cấp thấp
o E
DI
= 0 -> không liên quan ến thu nhập
c) H s co giãn chéo:
E
DC
= % △𝑸𝒅𝒙
= 𝑄𝑥/𝑃𝑦
% △𝑷𝒚 𝑄𝑥 𝑃𝑦 o E
DC
> 0 -> hàng
thay thế o E
DC
< 0 -> hàng bổ sung o E
DC
=
0 -> hai hàng hóa không liên quan
Cung (E
sp
)
Esp = % △𝑸𝒔
% △𝑷 o E
sp
> 1: cung co giãn theo giá o 0 <
E
sp
< 1: cung không co giãn theo giá o E
sp
= 1: cung
co giãn ơn vị theo giá o E
sp
= 0: cung hoàn toàn
không co giãn theo giá o E
sp
= : cung co giãn
hoàn toàn theo giá
B. VÍ D
Dạng 1: Tính ộ co giãn ca cu theo giá
Giá (nghìn
ồng/kg)
40
36
32
28
24
20
Lượng cầu (tấn)
0,5
1
1,5
2
2,5
3
a) Tính h s co giãn iểm ca cu ti mi mc giá trên
lOMoARcPSD|40615597
16
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
b) Tính h s co giãn (phương pháp trung iểm) khi giá tăng từ 20 lên 32
Bài làm
a) H s co giãn iểm ca cu ti mc giá t 40 -> 36
Bước 1: Tìm phương trình ường cu
Ta có E
DP
co giãn iểm (D) Q = a + bP (Q ph thuc vào P)
0,5 = 𝑎 + 40𝑏 { 𝑎 = 5,5
{
1 = 𝑎 + 36𝑏 𝑏 = −0,125
Q
(P)
= 5,5 0,125P
c 2: Tìm h s co giãn im H s co giãn
im có công thc E
DP
= Q’
(P)
.
𝑃
𝑄
H s co giãn iểm ti mc giá t 40 -> 36 là:
EDP = 0,125.40 = -10
0,5
Các trường hp khác có th làm tương tự như thế
b) H s co giãn khoảng (phương pháp trung iểm) khi giá tăng từ 20 lên 32 Ta
có th áp dng công thc:
𝐸
𝐷𝑃
= =
Dạng 2: Hệ số co giãn của cầu theo các yếu tố khác Hàm
cu v hàng hóa X có dạng như sau:
Q
X
= 20 4P
X
+2I 2P
Y
Q
X
là lượng cu v hàng hóa X (cái); P
x
là giá của hàng hóa X (nghìn ồng/ cái); I là thu nhp của
người tiêu dùng dành cho chi tiêu (nghìn ồng/ năm); P
Y là
giá ca hàng hóa b sung cho hàng hóa
X (nghìn ồng/ cái)
Gi s năm nay P
X
= 5; I = 10; P
Y
= 2
a) Hãy tính lượng bán hàng hóa X trong năm nay
b) Tính ộ co giãn ca cu theo giá hàng hóa X
c) Tính ộ co giãn ca cu theo thu nhp
3−1,5
(3+1,5)/2
20−32
(20+32)/2
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
1
7
d) Tính ộ co giãn ca cu hàng hóa X theo giá ca hàng hóa Y
Bài làm
a) Để tìm lượng bán hàng hóa X trong năm nay ta thay hết tt c các
ơn vị vào ể tìm Q
X
Q
X
= 20 4.5 + 2.10 2.2 = 16
b) Tính ộ co giãn ca cu theo giá hàng hóa X tc là ta có n là Px
Q
(PX)
= 20 4Px +20 4 = 36 4Px
H s co giãn ca cu theo giá hàng hóa X là:
E
DP
= Q’
(PX)
.
𝑃
𝑥
= -
4. = -
𝑄𝑥
c) Tính ộ co giãn ca cu theo thu nhp tc là ta có n là I Q
(PI)
= 20
4.5 + 2I 4 = 2I 4
H s co giãn ca cu theo thu nhp là:
EDP = Q’(PI). 𝑃𝐼 = 2. =
𝑄𝑥
d) Tính ộ co giãn ca cu theo giá hàng hóa Y tc là chúng ta có n P
Y
Q
(PY)
= 20 - 4.5 +2.10 -2P
Y
= 20 2P
Y
H s co giãn ca cu
theo thu nhp là:
E
DP
= Q’
(PY)
.
𝑃
𝑦
= -2. = -
𝑄𝑥
Dng 3: Mi quan h gia h s co giãn và doanh thu
Q
S
= 12 + 2P và Q
D
= 40 5P
Trong ó: Q là lượng bánh m (nghìn chiếc); P là giá bánh m (nghìn ồng/ chiếc)
a) Tính sản lượng và giá cân bng
b) Tính ộ co giãn ca cu và cung theo giá mc giá cân bng
c) Để tăng tổng doanh thu công ty nên tăng hay giảm giá nếu giá hin ti của công ty ang
bán mc giá P=6. mc giá nào tng doanh thu là ln nht
Bài làm
a) Ta cho Qs và Q
D
bằng nhau ể tìm iểm cân bng: Q
S
= Q
D
12
+ 2P = 40 5P
P
o
= 4
lOMoARcPSD|40615597
18
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
Q
o
=
20
b) Áp dng công thc tìm h s co giãn
E
DPC
= Q’
D
.
𝑃
𝑜
= - 5. = -1
𝑄𝑜
E
DPS
= Q’
s
.
𝑃
0
=
2. =
𝑄0
c) Trước tiên ta tìm lượng cu ti mc giá mi
Q
D1
= 40 5P = 40 5.6 = 10
Sau ó ta tìm h s co giãn mi
E
DP
=Q’
D
.
𝑃
= -5.
= -3
𝑄𝐷1
Vì|E
DP
| = 3 => da vào vào bng giá và doanh thu => giảm giá thì doanh thu tăng và tổng danh
thu ln nht
CHƯƠNG V: HIU QU TH TRƯỜNG
A. LÝ THUYT
1. Thặng dư tiêu dùng (CS):
Định nghĩa: là sự chênh lch gia s tiền người mua sn sàng tr cho mt hàng hóa vi s
tiền người ó thực s phi tr.
Đặc iểm: o Phần diện tích trên ường giá, dưới ường cầu.
o P -> CS và ngược lại
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
1
9
𝐶𝑆𝑡ℎị 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 = 𝑇ổ𝑛𝑔 𝐶𝑆𝑐á 𝑛ℎâ𝑛
2. Thặng dư sản xuất (PS):
Định nghĩa: là chênh lệch gia s tiền mà người bán nhận ược và chi phí của người bán
Đặc iểm: o Phần diện tích dưới ường giá, trên ường cung.
o P -> PS và ngược lại
3. Hiu qu th trường (TS)
Định nghĩa: Tổng phúc li kinh tế mà xã hội thu ược
4. Giá trần (Pc):
Mc giá bán tối a của mt hàng hóa, ví d
Mục ích: Bảo v người tiêu dùng khi giá 1 mt hàng hóa, ví d ang cao.
o P
c
leo ràng buộc: P
*
< P
c
=> Không làm ảnh hưởng ến thị
trường. o P
c
ràng buộc: P
*
> P
c
=> Làm thị trường xảy ra thiếu hụt
hàng hóa.
5. Giá sàn (P
F
):
Mc giá bán ti thiu ca mt hàng hóa, dch v
Mục ích: Bảo v người sn xut khi giá mt mt hàng hóa, dch v ang thấp.
o P
F
leo ràng buộc: P
*
> P
F
=> Không làm ảnh hưởng thị trường
o P
F
ràng buộc: P
* >
P
F
=> Làm dư thừa hàng hóa
TS = CS + PS
lOMoARcPSD|40615597
20
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
B.
D
Phương trình ường cung và ường cu ca mt sn phm có dng: (S)
Q
S
= P 10
(D) Q
D
= 100 P
a) Xác ịnh CS, PS và tng thặng dư xã hội ti mc giá cân bng
b) Nếu Chính ph quy nh mức giá sàn ối vi X là P
1
= 80 nghìn ồng. Trên th trường xảy
ra iều gì. Xác ịnh mức giá sàn ó
Bài làm
a) Đầu tiên ta i tìm iểm cân bng
Q
S
= Q
D
P
o
= 55
Q
o
= 45
Da vào công thc tính din tích ta s tìm ược CS và PS
CS = 1012,5
PS = 1012,5
TS = 2025 b) P
f
= 80 Q
D
< Q
S
Hiện tượng dư thừa
CS = .20.20 = 200
PS = 1200
CHƯƠNG VI: CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ
A. LÝ THUYT
I. THUẾ
P(100) CS S
55
PS
10 Q
o
(45)
D
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
2
1
Các bin
pháp kim soát giá
a) Biện pháp giá trần (Bảo vệ người tiêu dùng)
Giá trn là quy ịnh ca Chính ph v mức giá bán tối a i vi mt hàng hóa hay dch v
o Pc > Pcb => thị trường bình thường
Nếu giá trn nh hơn mức giá cân bng o
Pc < Pcb => thiếu hụt hàng hóa
b) Biện pháp giá sàn (Bảo vệ người sản xuất)
Giá sàn là quy ịnh ca Chính ph v mức giá bán tối thiểu i vi mt hàng hóa hay dch
v
Nếu giá sàn nh hơn mức giá cân bng: P
F
< P* => Th trường bình thường
Nếu giá sàn ln hơn mức giá cân bng: P
F
> P* => Th trường dư thừa hàng hóa
o Thuế ánh vào người mua:
Pm = Pm P* o Tổng gánh nặng thuế
mà người mua chịu
Pm .Q
2
Gánh nặng Thuế - Thuế ánh vào người bán:
Gánh n
ng Thu
ế
- Thu
ế
ánh vào ngườ
i mua
lOMoARcPSD|40615597
22
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
o
Gánh nặng thuế mà người bán chịu/sp
△Pb = P* - Pb o Tổng gánh nặng thuế
mà người bán chịu
△Pb . Q
2
II. Trợ cấp
a) Trợ cấp cho người mua
Khi có tr cấp vào người mua, giá P gim T ơn vị ti mi Q
d
Tr cấp mà người muan nhận ược/sn phm: P
m
=P* - P
m
Tng tr cấp mà người mua nhận ược: P
m
. Q
2
b) Trợ cấp cho người bán
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
2
3
Khi có tr cấp vào người bán; giá P luôn tăng một lượng T ơn bị ti mi Q
s
Tr cấp mà người bán nhận ược/1sp: P
b
=P
b
- P* Tng
tr cấp mà người bán nhận ược: △ P
b
. Q
2
B. VÍ D
Th trường thịt gà có phương trình hàm cung và cầu như sau: Q
s
= 2,5P 12,5 và Q
d
= 100
2P
a) Xác ịnh giá và sản lượng cân bng trên th trường.
b) Nếu chính ph ánh thuế 1,8 nghìn ồng/kg vào người bán thì giá mi s là bao nhiêu? Gía
người bán, người mua phi chu là bao nhiêu? Thuế mà người mua và người bán phi np
là bao nhiêu?
c) V th minh họa tác ộng ca thuế câu b? Tính CS, PS, TS và tn tht ti trng ca
việc ánh thuế này?
d) Nếu chính ph tr cp 1,8 nghìn ồng/kg tht gà bán ra, giá mi s là bao nhiêu? Mi bên
ược hưởng bao nhiêu tr cp? S tin tr cp mà chính ph phi chi ra?
Bài giải
a) TTCB : Q
s
= Q
d
2,5P 12,5 = 100 2P => P = 25 ( nghìn ồng/kg) => Q = 50
b) Khi thuế ánh vào người bán 1,8 nghìn ồng/kg thì:
Phương trình ường cu sau thuế (D
t
): P
Dt
= P
S
t
Phương trình ường cung sau thuế (S
t
): P
St
= P
S
+ t
Q
s
’ = 2,5.(P 1,8) 12,5
TTCB: Q’
s
=
Q
d
2,5(P 1,8) 12,5 = 100 2P’=> P’ = 26 (nghìn ồng/kg) = P
M
Ta có thuế = 1,8 => P
M
P
B
= 1,8 => P
B
= 26 1,8 = 24,2
50 0,5 Q - (5+ 0,4Q) = 1,8 => Q = 48
lOMoARcPSD|40615597
24
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
Mc thuế
người tiêu dùng phi chu: (26 25).48 = 48 (nghìn ồng/kg)
Mc thuế người bán phi chu: (25 24,2).48 = 38,4 (nghìn ồng)
c) Đồ th minh ha
Khi có thuế:
CS = SAEK = 48.(50−26) = 576 2
48 50
PS = SIFC = 48.( 24,2−5 ) = 410,8
2
TS = S
AEFC =
[(26−24,2 )+(50−5) ].48
= 1123,2
2
DWL = S
EBF
= ( 150−48 ).(26−24,2 ) = 1,8
2
d) Chính ph tr cp 1,8 nghìn ồng/kg cho người bán:
Q’
s
= 2,5.(P + 1,8) 12,5
Cho Q
D
= Q’s => P = 24 = P
M
=> Q = 52
50
A
P
Q
5
25
26
,2
24
E
F
B
S
D
I
K
48
50
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
2
5
e) S tin chính ph chi ra cho tr cp: S
ABCD
= (P
B
P
M
).Q = 1,8.52 = 93,6
Người bán nhn: S
ABPE
= 0,8.52 = 41,6
Người mua nhn: S
BCFE =
1.52 = 52
CHƯƠNG VII: ĐO LƯỜNG THU NHẬP VÀ TĂNG
TRƯỞNG KINH T
A. LÝ THUYT
I. GDP (Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội)
Khái niệm
GDPgiá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng ược sản xuất ra
trong phạm vi một nước, trong một thời kỳ nhất ịnh
Phân loại
GDP danh nghĩa (Nominal): giá tr sản lượng hàng hóa, dch v tính theo giá hin hành
GDP thc tế (Real): giá tr sản lượng hàng hóa, dch v hin hành ca nn kinh tế ược
ánh giá theo mức giá c nh của năm cơ sở (năm gốc)
Cách tính
Phương pháp tính GDP theo khía cạnh chi tiêu: GDP = Y = C + I + G + NX
C: Chi tiêu tiêu dùng
I: Chi tiêu ầu tư
G: Chi tiêu của chính phủ
NX: Xuất khẩu ròng
Tr
c
p P
B
=
P
M
=
1,8
P
25
,
8
25
24
S
S’(trợ cấp)
C
Q
P
F
B
E
A
50
52
lOMoARcPSD|40615597
26
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
Phương pháp tính GDP theo khía cạnh thu nhập, chi phí từ các yếu tố sản xuất:
Y = w + i + r + P
r
+ D
ep
+ Te w: Tiền lương i: Chi phí
thuê vốn r: Chi phí thuê nhà, thuê ất P
r
: Lợi nhuận
trước thuế
D
ep
: Khấu hao
Te: Thuế gián thu
Tính GDP theo phương pháp giá trị gia tăng
Y = ∑VA
i
= ∑ (giá trị tổng sản lượng ngành i – tổng
giá trị của hàng hóa trung gian ngành i)
GDP danh nghĩa (Norminal):
GDP
n
t
= ∑Q
i
t
x P
i
t
Q
i
t
: Sản lượng tại thời iểm t
P
i
t
: Mức giá thời iểm t GDP thc tế
(Real):
GDP
t
r
= Q
i
t
x P
i
o
Q
i
t
: Sản lượng tại thời iểm t
P
i
o
: Mức giá của năm cơ sở
II. Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế thể hiện sự thay ổi về lượng của nền kinh tế
𝑮𝑫𝑷𝒓𝒕 𝑮𝑫𝑷𝒓𝒕−𝟏
𝑔 = 𝑮𝑫𝑷
𝒓𝒕−𝟏
𝒙 𝟏𝟎𝟎%
B. VÍ DỤ
Nn kinh tế ch sn xuất bút và sách có thông tin như sau. Năm gốc là năm 2018:
Năm
Gía bút
(1000 )
Lượng bút
(1000 )
Gía sách
(1000 )
Lượng
sách
(1000 )
2008
3
100
10
50
2009
3
120
12
70
2010
4
120
14
70
a) Tính GDP danh nghĩa và GDP thc tế? Ch s iều chỉnh GDP các năm.
b) Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm 2009.
Bài giải
a) GDP
n
2018
= 3.100 + 10.50 = 800
GDP
r
2008
= 3.100 + 10.50 = 800
GDP
n
2009
= 3.120 + 12.70 = 1200 DGDP2008=
800 × 100 = 100
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
2
7
800
b) Tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm 2009
g2009 = 𝐺𝐷𝑃𝑟2009 𝐺𝐷𝑃2008 𝑟2008 = 32,5
𝐺𝐷𝑃
𝑟
CHƯƠNG VIII: LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
A. LÝ THUYẾT
I. Lạm phát
Khái niệm
Lm phát là thut ng ch sự gia tăng mức giá chung trong mt khong thi gian liên tục
Phân loại
Theo mức ộ
Lạm phát vừa phải: là lạm phát dưới 2 chữ số (<10%)
Lạm phát phi mã: làm lạm phát dưới 3 chữ số (10-999%)
Siêu lạm phát: là lạm phát trên 4 chữ số (>1000%)
Theo nguyên nhân
Lạm phát do cầu kéo
Lạm phát do chi phí ẩy
Tính toán chỉ số giá tiêu dùng và lạm phát
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI Cosumer Price Index) là thước o tổng chi phí mà mt người
tiêu dùng iển hình b ra ể mua mt r hàng hóa và dch v nhất ịnh.
𝑸𝟎𝒊 𝒙 𝑷𝒕𝒊
𝑪𝑷𝑰 = 𝑸
𝟎
𝒙 𝑷
𝟎
𝒊
𝒙 𝟏𝟎𝟎%
𝒊
Q
i
o
: Sản lượng của năm gốc
P
i
t
P
i
o
: Mức giá của năm hiện hành và năm gốc
Tỉ lệ lạm phát: là phần trăm thay ổi của mức giá so với thời kì trước
𝑪𝑷𝑰𝒕 𝑪𝑷𝑰𝑻−𝟏
𝑳𝑷 = 𝒙 𝟏𝟎𝟎%
𝑪𝑷𝑰
𝒕−𝟏
CPI
t
: Là mức giá tại thời iểm t
CPI
t-1
: Là mức giá tại thời iểm t-1
Chỉ số iều chỉnh GDP (D
GDP
)
lOMoARcPSD|40615597
28
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
𝑸𝒕𝒊 𝒙 𝑷𝒕𝒊
𝑫𝑮𝑫𝑷 = ∑ 𝑸𝒕
𝒊
𝒙 𝑷𝟎𝒊 𝒙 𝟏𝟎𝟎%
II. Thất nghiệp
Khái niệm
Thất nghiệp là tình trạng một số người trong ộ tuổi lao ộng có mong muốn, có khả
năng và rất tích cực tìm kiếm nhưng không tìm ược việc làm
Cách o
Tỷ lệ thất nghiệp = Số lượng người không có việc làm x Lực lượng lao ộng x 100%
Nguyên nhân
Lut tiền lương tối thiu
Công oàn và thương lượng tp th
Lý thuyết tiền lương hiệu qu
B. VÍ DỤ
Vào thời iểm ngày 1/7/2004 tại 1 nước A có tng dân s là 82 triệu người, s người có vic làm
là 41,6 triệu người. S người tht nghip là 0,9 triệu người. S người trong ộ tuổi lao ộng chiếm
45% dân s.
a) Tính s người trong ộ tuổi lao ộng?
b) Tính t l tham gia lực lượng lao ộng.
c) Tính t l tht nghip.
d) Tính t l người có vic làm.
Bài giải
a) S người ộ trong ộ tuổi lao ộng: 82 45%.82 = 45,1 (triệu người)
b) T l tham gia lực lượng lao ộng : . 100% = 94%
c) T l tht nghip: . 100% = 2%
d) T l người có vic làm:
41,6
. 100% = 98%
41.6+0.9
CHƯƠNG IX: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG
TÀI CHÍNH
I. Các thể chế tài chính trong nền kinh tế thị trường
Thị trường tài chính
Là các ịnh chế tài chính qua ó người muốn tiết kiệm có thể trực tiếp cung cấp vốn cho
người muốn vay
lOMoARcPSD|40615597
KINH T
H
ỌC ĐẠI CƯƠNG
UB H
P
2
9
Trái
phiếu (Bond) Đặc
iểm:
Kỳ hạn
Rủi ro tín dụng
Chính sách thuế thu nhập từ lãi suất
Các loi trái phiếu:
Trái phiếu nhà nước
Trái phiếu ịa phương
Trái phiếu công ty
Cổ phiếu (Stock)
Loại cổ phiếu
Tỷ lệ cổ tức
Quyền biểu
quyết
Thứ tự hưởng lợi
Khả năng chuyển
ổi
C phiếu ưu ãi
C nh
Không
Được nhận trước so
vi c phiếu
thường
Có th chuyn
thành c phiếu
thường
C phiếu thường
Thay ổi
Nhn sau so vi c
phiếu ưu ãi
Không
| 1/29

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC A. LÝ THUYẾT I.
Kinh tế học là gì?
Là môn khoa học xã hội nghiên cứu các nguồn lực khan hiếm và xã hội phân bố nguồn
lực ó cho các mục ích sử dụng khác nhau như thế nào ể giải quyết 3 vấn ề: Sản xuất cái gì? Sản xuất cho ai?
Sản xuất như thế nào? II.
Nguồn lực và nguồn lực khan hiếm của xã hội Nguồn lực?
Theo kinh tế học thì nguồn lực là các yếu tố ầu vào sản xuất gồm: Lao ộng Tư bản hiện vật Công nghệ Tài nguyên thiên nhiên
Nguồn lực khan hiếm của xã hội
Xã hội có những nguồn lực hạn chế và vì thế không thể sản xuất ược mọi hàng hóa
dịch vụ mà xã hội ó mong muốn.
Tư bản hiện vật: máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Vốn nhân lực: kiến thức, kỹ năng, trình ộ
Tri thức công nghệ: phương thức tạo ra hàng hóa dịch vụ 1 cách nhanh nhất Tài
nguyên thiên nhiên: rừng, khoáng sản, nước
Bảng 1. Bộ phận kinh tế học Vi mô Vĩ mô
Nghiên cứu hành vi của các thành viên kinh tế: Nghiên cứu các vấn ề kinh tế tổng hợp:
Mục tiêu, các giới hạn, phương pháp ể ạt ược
Tăng trưởng, lạm phát, thất nghiệp, tỷ giá mục ích ối hoái,…
Bảng 2. Kinh tế học thực chứng, chuẩn tắc
Kinh tế thực chứng
Kinh tế chuẩn tắc
Những vấn ề gì ang thực sự diễn ra (khách
Việc ánh giá ưa ra các nhận ịnh chủ quan của các quan):
nhà kinh tế học (chủ quan):
Nó có thể chứng minh ược là úng
Phụ thuộc vào giá trị và cảm nhận của hay sai mỗi cá nhân
Có thể kiểm chứng ược từ thực tế
Khó có thể kiểm ịnh ược là vấn ề ó úng hay sai
Bảng 3. 10 nguyên lý kinh tế học 1 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P NGUYÊN NỘI DUNG
Con người ối mặt với sự ánh ổi: 1
Để có ược một thứ ưa thích ta thường phải từ bỏ một thứ mà mình thích
Chi phí của một thứ là cái mà bạn từ bỏ ể có ược nó:
Chi phí cơ hội: Chi phí của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua liên quan ến lựa chọn hiện tại 2
Chi phí hiện: Thực tế phát sinh bằng tiền
Chi phí ẩn: Thời gian, thu nhập bị bỏ qua
∑CHI PHÍ CƠ HỘI = CHI PHÍ HIỆN + CHI PHÍ ẨN
Con người duy lý suy nghĩ tại iểm cận biên:
Lợi ích cận biên (quy luật lợi ích cận biên giảm dần) 3
Chi phí cận biện (quy luật chi phí cận biên tăng dần)
Nguyên tắc ra quyết ịnh:
Lợi ích cận biên > Chi phí cận biên
Con người phản ứng với các kích thích:
Kích thích dễ làm thay ổi hành vi con người 4
Con người ra các quyết ịnh dựa trên sự so sánh chi phí và lợi ích
Lưu ý: Khi lợi íchchi phí thay ổi >> hành vi của cá nhân sẽ thay ổi
Thương mại có thể làm cho mọi người ều có lợi:
Thông qua hoạt ộng thương mại với những người khác con người có thể trao
ổi những thứ mình không tự làm ược. 5
Thương mại cho phép các nước, mọi người chuyên môn hóa vào lĩnh vực mà
họ làm tốt nhất sau ó tiến hành trao ổi, và nhờ vậy có ược hàng hóa – dịch vụ
nhiều hơn và phong phú hơn
Thị trường thường là phương thức tốt ể tổ chức các hoạt ộng kinh tế: 3 vấn ề: 6 Sản xuất cái gì? Sản xuất cho ai?
Sản xuất như thế nào? Do ai quyết ịnh?
Nền kinh tế chỉ huy: kế hoạch hóa tập trung (Do chính phủ quyết ịnh)
Nền kinh tế thị trường: do thị trường quyết ịnh
Nền kinh tế hỗn hợp: thông qua cả thị trường và chính phủ 2 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
Chính phủ có thể cải thiện ược kết cục thị trường:
Ngoại ứng là những tác ộng bên ngoài
Ngoại ứng tiêu cực: Ô nhiễm môi trường, tai nạn giao thông,… 7
Ngoại ứng tích cực: Trồng cây xanh, bắn pháo hoa,…
Sức mạnh của thị trường ộc quyền là chính phủ áp ặt giá, sở hữu ộc quyền.
Bất công xã hội: Phân hóa giàu nghèo
Mức sống một nước phụ thuộc vào năng lực sản xuất hàng hóa và dịch vụ của nước ó:
- Năng suất lao ộng: Số lượng hàng hóa sản xuất trong 1 giờ lao ộng của 1 công nhận 8
- Năng suất lao ộng cao thì:
+ Nhiều của cải vật chất, dinh dưỡng tốt hơn
+ Chăm sóc sức khỏe, giáo dục tốt hơn
Mức sống của người dân tăng cao
Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều tiền: 9
Lạm phát: là sự gia tăng liên tục của mức giá chung trong 1 khoảng thời gian
Xã hội phải ối mặt với sự ánh ổi ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp: Ngắn 10
hạn: Ít nhất 1 yếu tố chưa thay ổi
Dài hạn: Mọi yếu tố ã thay ổi B. VÍ DỤ
Bạn dự ịnh i học thêm vào mùa hè này. Nếu i học bạn sẽ không thể tiếp tục công việc mang lại
6000$ cho thời gian hè. Tiền học phí là 200$ và tiền chi cho ăn uống là 1400$. Vậy chi phí cơ
hội của việc i học thêm vào mùa hè của bạn là bao nhiêu? Bài giải:
Chi phí cơ hội của việc i học thêm: OC = 6000 + 2000 +200 = 8200 ($)
CHƯƠNG II: LỢI ÍCH THƯƠNG MẠI A. LÝ THUYẾT I.
Đường giới hạn năng lực sản suất (PFF):
Đường PFF chỉ ra các kết hợp sản lượng khác nhau mà 1 người hoặc 1 nền kinh tế có sản
xuất ược với nhân tố và công nghệ sản xuất có. II. Đặc iểm:
Đường PPF khi có thương mại
Đường PPF khi không có thương mại Giống nhau
Là ường dốc xuống thể hiện sự khan hiếm của các nguồn lực sản xuất
và tính ánh ổi trong mục í ch sử dụng chúng 3 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
Biểu thị chi phí cơ hội của hà ng hóa này bằng 1 hàng hóa khác
Bị chi phối bởi quy luật: Lợi ích cận biên giảm dần/Chi phí cơ hội tăng dần Khác nhau
Là ường thẳng khi tỉ lệ ánh ổi
Là ường giới hạn khả năng tiêu = 0
dùng khi không có thương mại
Đường PPF di và dịch chuyển khi nào:
• Di chuyển: khi giảm sản xuất hàng hóa này ể tăng sản xuất hàng hóa kia
• Dịch chuyển: khi nguồn lực cho sản xuất ã thay ổi
III. Lợi ích từ thương mại
Lợi thế tuyệt ối: chi phí (tiền) sản xuất ra một ơn vị sản phẩm rẻ hơn (Lower cost per
unit), tính bằng chi phí sản xuất
Lợi thế tương ối (so sánh): chi phí cơ hội mất i khi sản xuất cùng một ơn vị sản phẩm ít
hơn so với ối thủ (Opportunity cost), tính bằng chi phí cơ hội: Chi phí sản xuất một hàng hóa
dịch vụ này ược tính bằng số lượng hàng hóa dịch vụ khác bị mất i LƯU Ý:
Một người không thể có ồng thời lợi thế so sánh ở cả 2 loại hàng hóa.
Lợi ích thu ược từ thương mại dựa vào lợi thế so sánh chứ không dựa vào lợi thế tuyệt ối B. VÍ DỤ
Giả sử nền kinh tế sản xuất hai loại hàng hóa là cafe (X) và hạt iều (Y). Các khả năng sản
xuất có thể ạt ược của nền kinh tế ược thể hiện trong bảng sau: Các khả năng Cafe (tạ) Hạt iều (tạ) A 25 0 B 20 2 C 15 4 D 10 6 E 5 8 F 0 10 Bài giải: a) Vẽ hình 4 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P 30 25 A 20 B H 15 C 10 G D 5 0 0 2 4 6 8 10 12 14 Hạt điều
b) Nhận thấy rằng chi phí cơ hội có xu hướng không ổi
Để tăng 5 tạ café thì cần từ bỏ i 2 tạ hạt iều =>
Vậy tăng 1 tạ café thì cần từ bỏ tạ hạt iều.
=> OC 1 tạ café = tạ hạt iều
c) G (5 tạ café, 4 tạ hạt iều) là kết hợp nằm trong ường PPF -> kết hợp phi hiệu quả H (15
tạ café, 8 tạ hạt iều) là kết hợp nằm ngoài ường PPF -> kết hợp không thể ạt ược d)
Lượng café tối a có thể sản xuất: 25 tạ
Lượng hạt iều tối a có thể sản xuất: 10 tạ
CHƯƠNG III: CUNG VÀ CẦU I. LÝ THUYẾT
Thị trường và cấu trúc thị trường
Thị trường là 1 nhóm người bán, người mua trao ổi một mặt hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh
Các loại cấu trúc thị trường Các tiêu thức Cạnh tranh
Cạnh tranh không hoàn hảo hoàn hảo Cạnh tranh Độc quyền nhóm Độc quyền ộc quyền hoàn toàn 5 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P Số lượng Vô số Nhiều Một vài Một người bán Đặc iểm của Hoàn toàn ồng Không ồng Đồng nhất hoặc Duy nhất sản phẩm nhất nhất (khác không không có hàng nhau) hóa thay thế
Khả năng ảnh Không có ảnh Có ảnh hưởng Có ảnh hưởng Ảnh hưởng hưởng ến giá hưởng (chấp nhưng không tương ối mạnh (quyết nhận giá) nhiều ịnh giá) Khả năng gia Tự do Tự do Khó Rất khó nhập/Rút lui Các ví dụ Muối, gạo, ngô, Dầu gội ầu, mì - Xi măng, giấy,.. Điện, nước trứng,… ăn liền,… - Ô tô, xe máy,… sạch,… Cầu
Cầu (Demand – D) là số lượng hàng hóa mà người mua sẵn sàng có khả năng mua
tại các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất ịnh
Lượng cầu (QD) là lượng người mua ở mức giá nhất ịnh
Cầu thị trườngtổng cầu các cá nhân trong nền kinh tế
Luật cầu: Cầu và giá thay ổi ngược chiều
Đồ thị cầu: Dạng ường thẳng dốc xuống (Trục tung – Giá; Trục hoành – Lượng) Phương trình tổng quát: QD = a.P +b A <0 a,b là hằng số
Sự thay ổi ường cầu:
o Di chuyển: Yếu tố làm ường cầu di chuyển - Giá o Dịch chuyển:
Yếu tố làm ường cầu dịch chuyển khác ngoài giá 6 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P Giá hàng hóa liên quan
> HH thay thế: Giá X tăng, ường cầu Y dich sang phải (tăng) -> Cùng chiều
> HH bổ sung: Giá X tăng, ường cầu Y dịch sang trái (giảm) -> Ngược chiều Thu nhập > HH thông thường:
Cầu tăng khi thu nhập tăng > HH thứ cấp:
Cầu giảm khi thu nhập tăng • Quy mô thị trường • Thị hiếu • Kì vọng Cung
Cung (Supply – S) là số lượng hàng hóa mà người bán muốn bán và có khả năng bán
các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất ịnh
Lượng cung là số lượng hàng hóa ược cung cấp taị một mức giá nhất ịnh
Đồ thị: Dạng ường thẳng dốc lên Phương trình tổng quát: QS = c.P +d c>0 c, d là hằng số
Cung thị trường = Tổng cung cá nhân Luật
cung: Cung và Giá thay ổi cùng chiều Sự thay ổi ường cung:
o Di chuyển: Yếu tố làm ường cung di chuyển – Giá o Dịch chuyển: Yếu
tố làm ường cung dịch chuyển khác ngoài giá
• Giá cả của các yếu tố ầu vào • Công nghệ sản xuất
• Số lượng người bám tham gia thị trường • Kì vọng
Trạng thái của thị trường: QD = QS: Trạng thái cân bằng
QD < QS: Trạng thái dư thừa
QD > QS: Trạng thái thiếu hụt 7 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P Thay
ổi trạng thái cân bằng CUNG KHÔNG ĐỔI CUNG TĂNG CUNG GIẢM CẦU P như cũ P giảm Q P tăng Q KHÔNG ĐỔI Q như cũ tăng giảm P tăng P tăng CẦU TĂNG Q P không rõ ràng Q Q tăng tăng không rõ ràng CẦU GIẢM P giảm Q P giảm P không rõ ràng Q giảm Q không rõ ràng giảm II. BÀI TẬP
Dạng 1: Cho biểu cung, cầu. Yêu cầu viết phương trình ường cung, cầu
Đường cầu
Viết phương trình tổng quát: QD = a.P + b
Lấy bất kỳ 2 cặp giá-lượng dựa theo bảng ề bài: (Q1, P1) và (Q2, P2) ta có: {𝑎. 𝑃1 + 𝑏 = 𝑄1 𝑎. 𝑃2 + 𝑏 = 𝑄2
=> Giải hệ tìm a; b và thay vào phương trình tổng quát ta ược phương trình ường cầu
Tìm ường cung tương tự
Dạng 2: Viết phương trình của thị trường
Ta chỉ cần hiểu bản chất hàm thị trường ược tính bằng cách cộng tổng hàm cá nhân. Do
vậy, muốn viết phương trình hàm cung/cầu thị trường thì phải viết phương trình ường
cung/cầu cá nhân dưới dạng Q phụ thuộc vào P(Q=aP+b)
Nếu ề bài yêu cầu tìm hàm cung, hàm cầu (phương trình) của cả thị trường với số X
người bán, Y người mua nhất ịnh với iều kiện có hàm cung, cầu cá nhân giống nhau ta
chỉ việc lấy X, Y nhân với hàm cung, cá nhân ó.
VD: Hàm cầu cá nhân của 1 mặt hàng là qd= -3.P + 2. Biết thị trường có 1000 người mua
có hàm cầu giống nhau, hãy viết hàm cầu thị trường của mặt hàng.
 Hàm cầu thị trường Qd thị trường = qd.1000 = 1000.(-3P + 2)
LƯU Ý phải chuyển về dạng: tính Qd theo P trước khi nhân (Ví dụ P= 2−
𝑞𝑑 thì phải biến ổi 3
thành Qd=-3.P + 2 rồi mới nhân)
Dạng 3: Vẽ ồ thị Đường cầu: Qd=a.P +b 8 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P o
Lấy P=0 => Q=b => Điểm (b;0) nằm trên trục
hoành Q o Lấy Q=0 => P=−𝑎𝑏 => Điểm (0; −𝑎𝑏) nằm
trên trục tung P o Nối 2 iểm vừa tìm ược ta ược ường cầu Đường cung: Qs = c.P + d o
Lấy 2 iểm (c1; d1) và (c2; d2) thuộc Qs=c.P+d o Nối
2 iểm ta ược ường cung
 Giao iểm của 2 ường cung cầu là iểm cân bằng
Dạng 4: Xác ịnh trạng thái của thị trường
Đề cho P – hằng số Thay vào QD; Qs So sánh:
o Qd = Qs => Thị trường cân bằng
o Tìm trạng thái cần bằng: Qd=Qs suy ra Pcân bằng và Qcân bằng
o Qd < Qs => Dư thừa o Qd > Qs => Thiếu hụt
Giả sử cầu tăng, cung tăng (giảm) Tăng (giảm) X ơn vị:
Q’ = Q + X (tăng) hoặc Q’= Q - X (giảm) Tăng (giảm) X %:
Q’ = Q + X%.Q (tăng) hoặc Q’ = Q - X%.Q (giảm) LƯU Ý:
• Độ dốc ường cầu là tham số a
• Độ dốc ường cung là tham số c
• Khi vẽ ường cung, không lấy iểm có tọa ộ âm VÍ DỤ
Bài 1: Cung – cầu về sản phẩm Y có dạng: QS = 2P – 8 và QD = 15 – 0,5P (trong ó Q tính bằng
triệu tấn, P tính bằng nghìn ồng/tấn)
a) Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm Y
b) Vì một lý do nào ó cầu giảm 1 triệu tấn ở mọi mức giá, khi ó giá tăng và lượng thay ổi
như thế nào? Vẽ ồ thị minh họa
c) Do giá nguyên liệu sản xuất sản phẩm Y giảm nên lượng cung tăng 10% tại mọi mức giá.
Xác ịnh giá và lượng cân bằng mới. Vẽ ồ thị minh họa
d) Khi giá bán trên thị trường là 8 nghìn ồng/tấn thì thị trường xảy ra tình trạng gì? Doanh
thu thu ược tại mức giá này là bao nhiêu?
e) Khi giá bán thị trường là 11 nghìn/tấn thì thị trường xảy ra hiện tượng dư cung hay dư
cầu? Tính mức dư cung, dư cầu? Tính doanh thu thu ược tại mức giá này là bao nhiêu? Bài giải:
a) Tại vị trí cân bằng: 9 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P QS =
QD => 2P – 8 = 15 – 0,5P => PE = 9,2 => QE = 10,4
b) Theo ề bài ta có cầu giảm 1 triệu tấn ở mọi mức giá nên ường cầu sẽ dịch chuyển sang trái
Khi ó phương trình ường cầu mới là: QD mới = QD – 1 = 15 – 0,5P – 1 = 14 – 0,5P Tại vị trí cân bằng mới:
QS = QD mới => 2P – 8 = 14 – 0,5P => PE mới = 8,8 => QE mới = 9,6
Vậy khi cầu giảm 1 triệu tấn tại mọi mức giá thì giá cân bằng giảm và lượng cân bằng giảm. Vẽ hình: QS 0 -8 QD 0 15 QD mới 0 14 P 4 0 P 30 0 P 28 0 P 30 28 E 9,2 8,8 E m ớ i 4 -8 9 ,6 10 ,4 14 15 Q
c) Theo ề bài ta có cung tăng 10% tại mọi mức giá ường cung sẽ dịch chuyển sang phải Khi ó
phương trình ường cung mới là: 10 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P QS mới = QS + 10%QS = 2P – 8 + 0,1(2P – 8) = 2,2P – 8,8
Tại vị trí cân bằng mới:
QS mới = QD => 2,2P – 8,8 = 15 – 0,5P => PE mới = 8,815 => QE mới = 10,6
Vậy khi cung tăng 10% tại mọi mức giá thì giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng. Vẽ hình: QS 0 -8 QS 0 15 QS 0 -8,8 P 4 0 P 30 0 P 4 0 P 30 E 9,2 , 8 815 E m ớ i 4 -8,8 O 10 ,4 , 10 6 15 Q d) V ớ i P = 8 ta có: Q S = 2.8 – 8 = 8 QD = 15 – 0,5.8 = 11
=> QS < QD nên cầu thị trường xảy ra tình trạng thiếu hụt
Doanh thu tại mức giá này là: TR = 8.8 = 64 ( tỉ ồng) e) Với P = 11 ta có: QS = 2.11 – 8 =14 QD = 15 – 0,5.11 = 9,5
=> QS > QD nên thị trường xảy ra tình trạng dư thừa hàng hóa
Lượng hàng hóa dư thừa: ∆Q = QS – QD = 4,5
Doanh thu tại mức giá này là: TR = 9,5.11 = 104,5 (tỉ ồng) 1 1 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P Bài 2: Cho
thị trường hàng hóa A có phương trình ường cung và ường cầu:
QS = 50 + 5P; QD = 100 – 5P.
a) Giá và sản lượng cân bằng của thị trường?
b) Khi chính phủ áp ặt giá bán lên thị trường P = 10 thì thị trường xảy ra tình trạng gì?
Doanh thu thu ược tại mức giá này bằng bao nhiêu?
c) Chính phủ áp ặt giá bán trên thị trường là 3 và hứa cung hết phần thiếu hụt trên thị trường
thì số tiền chính phủ phải chi là bao nhiêu?
d) Do xuất hiện nhiều hàng hóa thay thế A làm giảm cầu về hàng hóa A mất 20%. Hãy tính
tác ộng của việc giảm cầu này ối với giá ồng? Vẽ ồ thị minh họa.
e) Vì khủng hoảng kinh tế nên lượng cung giảm 20% tại mọi mức giá. Đồng thời do thị hiếu
của người tiêu dùng thay ổi nên lượng cầu tại mọi mức giá giảm 10,5 ơn vị. Xác ịnh giá
và lượng cân bằng mới.
f) Do giá hàng B là hàng thay thế cho A giảm tuyệt ối với mọi mức giá nên cầu về A giảm.
Biết lượng cân bằng mới bây giờ là 60. Lập phương trình ường cầu mới? Bài giải:
a) Tại vị trí cân bằng:
QS = QD => 50 + 5P = 100 – 5P => PE = 5 => QE = 75 b) Với P = 10 ta có: QS = 50 + 5.10 = 100 QD = 100 – 5.10 = 50
=> QS > QD nên thị trường xảy ra tình trạng dư thừa hàng hóa
Doanh thu tại mức giá này là: TR = 10.50 = 500 c) Với P = 3 ta có: QS = 50 + 5.3 = 65 QD = 100 – 5.3 = 85
=> QD > QS nên thị trường xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa
Lượng hàng hóa thiếu hụt: ∆Q = QD – QS = 20
Số tiền chính phủ phải chi: TR = 3.20 = 60
d) Theo bài ra ta có cầu về hàng hóa A giảm mất 20% nên ường cầu dịch chuyển sang trái
Khi ó phương trình ường cầu mới: QD mới = QD – 0,2QD
= 100 – 5P – 0,2(100 – 5P) = 80 – 4P
Tại vị trí cân bằng mới:
QS = QD mới => 50 + 50P = 80 – 4P
=> PE mới = 10 => QE mới = 200 3 3 12 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P Vẽ hình: QS 0 50 QS 0 100 QS 0 80 P -10 0 P 20 0 P 20 0 P 20 5 10 3 80 50 200 75 100 Q 3 -10
e) Lượ ng cung gi ả m 20% t ạ i m ọ i m ức giá nên ườ ng cung s ẽ d ị ch chuy ể n sang trái
Khi ó phương trình ườ ng cung m ớ i: Q S m ớ i = Q S – 0,2Q S
= 50 + 5P – 0,2(50 + 5P) = 40 + 4P (*)
Lượng cầu giảm 10,5 ơn vị tại mọi mức giá -> ường cầu sẽ dịch chuyển sang trái Khi ó
phương trình ường cầu mới:
QD mới = 100 – 5P – 10,5 = 89,5 – 5P (**) Từ (*) và (**) ta có:
QS mới = QD mới  40 + 4P = 89,5 – 5P
=> PE mới = 5,5 => QE mới = 62
f) Với QE = 60 thì QE = QS =QD = 60
=> QS = 50 + 5P = 60 => PE = 2
Vì lượng cầu về A giảm tuyệt ối tại mọi mức giá nên ường cầu mới dịch chuyển sang
trái và song song với ường cầu cũ Khi ó phương trình ường cầu mới: QD mới = a – 5P  60 = a – 5.2  a = 70 1 3 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P => QD mới = 70 – 5P
CHƯƠNG IV: HỆ SỐ CO GIÃN A. LÝ THUYẾT I.
Hệ số co giãn Khái niệm:
Hệ số co giãn của cầu theo giá là thước o mức ộ phản ứng của lượng cầu ối với sự
thay ổi của giá với iều kiện các yếu tố khác không ổi
Hệ số co giãn của cung theo giá là thước o mức ộ phản ứng của lượng cung với sự thay ổi của giá
Yếu tố ảnh hưởng:
Hàng hóa thiết yếu/xa xỉ
Sự sẵn có của hàng thay thế Phạm vi thị trường
Giới hạn thời gian nghiên cứu
Tỉ lệ thu nhập chi tiêu hàng tháng II.
Cách tính hệ số co giãn Cầu (Edp)
a) Hệ số co giãn của cầu theo giá △𝑸𝒅
EdP= % △𝑸𝒅 = △𝑷𝑸𝒅 % △𝑷 𝑷
|EdP| = 1 => cầu co giãn ơn vị theo giá
0 < |EdP| < 1 => cầu ít co giãn theo giá
|EdP| > 1 => cầu co giãn theo giá
|EdP| = 0 => cầu hoàn toàn không co giãn theo giá
EdP = => cầu hoàn toàn co giãn theo giá LƯU Ý: o EDP luôn âm
o EDP càng lớn (trị tuyệt ối) thì phản ánh mức ộ phản ứng với giá càng mạnh PP iểm
EDP = Q’D . 𝑃 = 𝑎. 𝑃 𝑄𝑑 𝑄𝑑 14 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P =(∆𝑄D/QD)/(∆𝑃/P) PP khoảng (PP trung iểm) EDP = %△𝑸𝒅 = (𝑄2−𝑄1):(𝑄2+𝑄1)
: (𝑃2−𝑃1):(𝑃2+𝑃1) %△𝑷 2 2
o Đường cầu ứng -> cầu không co giãn theo giá => EDP = 0 o
Đường cầu ngang -> Cầu co giãn theo giá => EDP = a o Đường
cầu càng dốc -> Hệ số co giãn càng nhỏ o Đường cầu dốc ít ->
hệ số co giãn càng lớn

o EDP = 1 -> sự thay ổi của giá không ảnh hưởng ến ∑Doanh thu o
|EdP| <1 -> người bán tăng giá -> tăng ∑Doanh thu o |EdP| >1 -
> người bán giảm giá -> tăng∑Doanh thu
b) Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập: EDI=
% △𝑸 % △𝑰 o EDI > 0 -> hàng hóa
thông thường o EDI < 0 -> hàng hóa cấp thấp
o EDI = 0 -> không liên quan ến thu nhập c) Hệ số co giãn chéo: EDC =
% △𝑸𝒅𝒙 = ∆𝑄𝑥/∆𝑃𝑦 % △𝑷𝒚 𝑄𝑥
𝑃𝑦 o EDC > 0 -> hàng
thay thế o EDC < 0 -> hàng bổ sung o EDC =
0 -> hai hàng hóa không liên quan Cung (Esp) Esp = % △𝑸𝒔
% △𝑷 o Esp > 1: cung co giãn theo giá o 0 <
Esp < 1: cung không co giãn theo giá o Esp = 1: cung
co giãn ơn vị theo giá o Esp = 0: cung hoàn toàn
không co giãn theo giá o Esp = : cung co giãn hoàn toàn theo giá B. VÍ DỤ
Dạng 1: Tính ộ co giãn của cầu theo giá Giá (nghìn 40 36 32 28 24 20 ồng/kg)
Lượng cầu (tấn) 0,5 1 1,5 2 2,5 3
a) Tính hệ số co giãn iểm của cầu tại mỗi mức giá trên 1 5 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
b) Tính hệ số co giãn (phương pháp trung iểm) khi giá tăng từ 20 lên 32 Bài làm
a) Hệ số co giãn iểm của cầu tại mức giá từ 40 -> 36
Bước 1: Tìm phương trình ường cầu
Ta có EDP co giãn iểm (D) Q = a + bP (Q phụ thuộc vào P) 0,5 = 𝑎 + 40𝑏 { 𝑎 = 5,5 { 1 = 𝑎 + 36𝑏 𝑏 = −0,125  Q(P) = 5,5 – 0,125P
Bước 2: Tìm hệ số co giãn iểm Hệ số co giãn
iểm có công thức EDP = Q’(P). 𝑃 𝑄
Hệ số co giãn iểm tại mức giá từ 40 -> 36 là: EDP = −0,125.40 = -10 0,5
Các trường hợp khác có thể làm tương tự như thế
b) Hệ số co giãn khoảng (phương pháp trung iểm) khi giá tăng từ 20 lên 32 Ta
có thể áp dụng công thức: 3−1,5 (3+1,5)/2 20−32
 𝐸𝐷𝑃 = (20+32)/2 =
Dạng 2: Hệ số co giãn của cầu theo các yếu tố khác Hàm
cầu về hàng hóa X có dạng như sau: QX = 20 – 4PX +2I – 2PY
QX là lượng cầu về hàng hóa X (cái); Px là giá của hàng hóa X (nghìn ồng/ cái); I là thu nhập của
người tiêu dùng dành cho chi tiêu (nghìn ồng/ năm); PY là giá của hàng hóa bổ sung cho hàng hóa X (nghìn ồng/ cái)
Giả sử năm nay PX = 5; I = 10; PY = 2
a) Hãy tính lượng bán hàng hóa X trong năm nay
b) Tính ộ co giãn của cầu theo giá hàng hóa X
c) Tính ộ co giãn của cầu theo thu nhập 16 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
d) Tính ộ co giãn của cầu hàng hóa X theo giá của hàng hóa Y Bài làm
a) Để tìm lượng bán hàng hóa X trong năm nay ta thay hết tất cả các ơn vị vào ể tìm QX
QX = 20 – 4.5 + 2.10 – 2.2 = 16
b) Tính ộ co giãn của cầu theo giá hàng hóa X tức là ta có ẩn là Px 
Q(PX) = 20 – 4Px +20 – 4 = 36 – 4Px
Hệ số co giãn của cầu theo giá hàng hóa X là: EDP = Q’(PX).𝑃𝑥 = - 4. = - 𝑄𝑥
c) Tính ộ co giãn của cầu theo thu nhập tức là ta có ẩn là I  Q(PI) = 20 – 4.5 + 2I – 4 = 2I – 4
Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là:
EDP = Q’(PI). 𝑃𝐼 = 2. = 𝑄𝑥
d) Tính ộ co giãn của cầu theo giá hàng hóa Y tức là chúng ta có ẩn PY
 Q(PY) = 20 - 4.5 +2.10 -2PY = 20 – 2PY Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là:
EDP = Q’(PY). 𝑃𝑦 = -2. = - 𝑄𝑥
Dạng 3: Mối quan hệ giữa hệ số co giãn và doanh thu
QS = 12 + 2P và QD = 40 – 5P
Trong ó: Q là lượng bánh mỳ (nghìn chiếc); P là giá bánh mỳ (nghìn ồng/ chiếc)
a) Tính sản lượng và giá cân bằng
b) Tính ộ co giãn của cầu và cung theo giá ở mức giá cân bằng
c) Để tăng tổng doanh thu công ty nên tăng hay giảm giá nếu giá hiện tại của công ty ang
bán ở mức giá P=6. Ở mức giá nào tổng doanh thu là lớn nhất Bài làm
a) Ta cho Qs và QD bằng nhau ể tìm iểm cân bằng: QS = QD  12 + 2P = 40 – 5P  Po = 4 1 7 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P  Qo = 20
b) Áp dụng công thức tìm hệ số co giãn EDPC = Q’D.𝑃𝑜 = - 5. = -1 𝑄𝑜 EDPS = Q’s. 𝑃0 = 2. = 𝑄0
c) Trước tiên ta tìm lượng cầu tại mức giá mới
QD1 = 40 – 5P = 40 – 5.6 = 10
Sau ó ta tìm hệ số co giãn mới  EDP =Q’D. 𝑃 = -5. = -3 𝑄𝐷1
Vì|EDP| = 3 => dựa vào vào bảng giá và doanh thu => giảm giá thì doanh thu tăng và tổng danh thu lớn nhất
CHƯƠNG V: HIỆU QUẢ THỊ TRƯỜNG A. LÝ THUYẾT 1.
Thặng dư tiêu dùng (CS):
Định nghĩa: là sự chênh lệch giữa số tiền người mua sẵn sàng trả cho một hàng hóa với số
tiền người ó thực sự phải trả.
Đặc iểm: o Phần diện tích trên ường giá, dưới ường cầu.
o P -> CS và ngược lại 18 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
𝐶𝑆𝑡ℎị 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 = 𝑇ổ𝑛𝑔 𝐶𝑆𝑐á 𝑛ℎâ𝑛 2.
Thặng dư sản xuất (PS):
Định nghĩa: là chênh lệch giữa số tiền mà người bán nhận ược và chi phí của người bán
Đặc iểm: o Phần diện tích dưới ường giá, trên ường cung.
o P -> PS và ngược lại 3.
Hiệu quả thị trường (TS)
Định nghĩa: Tổng phúc lợi kinh tế mà xã hội thu ược  TS = CS + PS 4.
Giá trần (Pc):
Mức giá bán tối a của một hàng hóa, ví dụ
 Mục ích: Bảo vệ người tiêu dùng khi giá 1 mặt hàng hóa, ví dụ ang cao. o
Pc leo ràng buộc: P* < Pc => Không làm ảnh hưởng ến thị
trường. o Pc ràng buộc: P* > Pc => Làm thị trường xảy ra thiếu hụt hàng hóa. 5.
Giá sàn (PF):
Mức giá bán tối thiểu của một hàng hóa, dịch vụ
 Mục ích: Bảo vệ người sản xuất khi giá một mặt hàng hóa, dịch vụ ang thấp. o
PF leo ràng buộc: P* > PF => Không làm ảnh hưởng thị trường
o PF ràng buộc: P* >PF => Làm dư thừa hàng hóa 1 9 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P B. DỤ
Phương trình ường cung và ường cầu của một sản phẩm có dạng: (S) QS = P – 10 (D) QD = 100 – P
a) Xác ịnh CS, PS và tổng thặng dư xã hội tại mức giá cân bằng
b) Nếu Chính phủ quy ịnh mức giá sàn ối với X là P1 = 80 nghìn ồng. Trên thị trường xảy
ra iều gì. Xác ịnh mức giá sàn ó Bài làm
a) Đầu tiên ta i tìm iểm cân bằng QS = QD  Po = 55  Qo = 45 P(100) CS S 55 PS 10 Q o (45) D
Dựa vào công thức tính diện tích ta sẽ tìm ược CS và PS CS = 1012,5 PS = 1012,5
 TS = 2025 b) Pf = 80  QD < QS
 Hiện tượng dư thừa  CS = .20.20 = 200  PS = 1200
CHƯƠNG VI: CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ A. LÝ THUYẾT I. THUẾ 20 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P Các biện
pháp kiểm soát giá a)
Biện pháp giá trần (Bảo vệ người tiêu dùng)
Giá trần là quy ịnh của Chính phủ về mức giá bán tối a ối với một hàng hóa hay dịch vụ
o Pc > Pcb => thị trường bình thường
Nếu giá trần nhỏ hơn mức giá cân bằng o
Pc < Pcb => thiếu hụt hàng hóa b)
Biện pháp giá sàn (Bảo vệ người sản xuất)
Giá sàn là quy ịnh của Chính phủ về mức giá bán tối thiểu ối với một hàng hóa hay dịch vụ
Nếu giá sàn nhỏ hơn mức giá cân bằng: PF < P* => Thị trường bình thường
Nếu giá sàn lớn hơn mức giá cân bằng: PF > P* => Thị trường dư thừa hàng hóa
Gánh n ng Thu ế - Thu ế ánh vào ngườ i mua
o Thuế ánh vào người mua:
Pm = Pm – P* o Tổng gánh nặng thuế
mà người mua chịu Pm .Q2
Gánh nặng Thuế - Thuế ánh vào người bán: 2 1 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P o
Gánh nặng thuế mà người bán chịu/sp
△Pb = P* - Pb o Tổng gánh nặng thuế
mà người bán chịu △Pb . Q2 II. Trợ cấp a)
Trợ cấp cho người mua
Khi có trợ cấp vào người mua, giá P giảm T ơn vị tại mọi Qd
Trợ cấp mà người muan nhận ược/sản phẩm: △Pm=P* - Pm
Tổng trợ cấp mà người mua nhận ược: △Pm. Q2 b)
Trợ cấp cho người bán 22 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
Khi có trợ cấp vào người bán; giá P luôn tăng một lượng T ơn bị tại mọi Qs
Trợ cấp mà người bán nhận ược/1sp: △ Pb=Pb - P* Tổng
trợ cấp mà người bán nhận ược: △ Pb. Q2 B. VÍ DỤ
Thị trường thịt gà có phương trình hàm cung và cầu như sau: Qs = 2,5P – 12,5 và Qd = 100 – 2P
a) Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng trên thị trường.
b) Nếu chính phủ ánh thuế 1,8 nghìn ồng/kg vào người bán thì giá mới sẽ là bao nhiêu? Gía
người bán, người mua phải chịu là bao nhiêu? Thuế mà người mua và người bán phải nộp là bao nhiêu?
c) Vẽ ồ thị minh họa tác ộng của thuế ở câu b? Tính CS, PS, TS và tổn thất tải trọng của việc ánh thuế này?
d) Nếu chính phủ trợ cấp 1,8 nghìn ồng/kg thịt gà bán ra, giá mới sẽ là bao nhiêu? Mỗi bên
ược hưởng bao nhiêu trợ cấp? Số tiền trợ cấp mà chính phủ phải chi ra? Bài giải
a) TTCB : Qs = Qd  2,5P – 12,5 = 100 – 2P => P = 25 ( nghìn ồng/kg) => Q = 50
b) Khi thuế ánh vào người bán 1,8 nghìn ồng/kg thì:
Phương trình ường cầu sau thuế (Dt): PDt = PS – t
Phương trình ường cung sau thuế (St): PSt = PS + t
Qs’ = 2,5.(P – 1,8) – 12,5
TTCB: Q’s = Qd  2,5(P’ – 1,8) – 12,5 = 100 – 2P’=> P’ = 26 (nghìn ồng/kg) = PM
Ta có thuế = 1,8 => PM – PB = 1,8 => PB = 26 – 1,8 = 24,2
 50 – 0,5 Q - (5+ 0,4Q) = 1,8 => Q = 48 2 3 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P Mức thuế
người tiêu dùng phải chịu: (26 – 25).48 = 48 (nghìn ồng/kg)
Mức thuế người bán phải chịu: (25 – 24,2).48 = 38,4 (nghìn ồng) c) Đồ thị minh họa P A S 50 I E 26 B 25 24,2 K F D 5 Q 48 50 Khi có thuế:
CS = SAEK = 48.(50−26) = 576 2 48 50
PS = SIFC = 48.( 24,2−5 ) = 410,8 2
TS = SAEFC = [(26−24,2 )+(50−5) ].48 = 1123,2 2 DWL = SEBF =
( 150−48 ).(26−24,2 ) = 1,8 2
d) Chính phủ trợ cấp 1,8 nghìn ồng/kg cho người bán:
Q’s = 2,5.(P + 1,8) – 12,5
Cho QD = Q’s => P = 24 = PM => Q = 52 24 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
Tr ợ c ấ p P B = P M = 1,8 P S S’(trợ cấp) P A 25 , 8 E F 25 B C 24 50 52 Q
e) Số tiền chính phủ chi ra cho trợ cấp: SABCD = (PB – PM ).Q = 1,8.52 = 93,6
Người bán nhận: SABPE = 0,8.52 = 41,6
Người mua nhận: SBCFE = 1.52 = 52
CHƯƠNG VII: ĐO LƯỜNG THU NHẬP VÀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ A. LÝ THUYẾT I.
GDP (Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội) Khái niệm
GDPgiá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng ược sản xuất ra
trong phạm vi một nước, trong một thời kỳ nhất ịnh Phân loại
GDP danh nghĩa (Nominal): giá trị sản lượng hàng hóa, dịch vụ tính theo giá hiện hành
GDP thực tế (Real): giá trị sản lượng hàng hóa, dịch vụ hiện hành của nền kinh tế ược
ánh giá theo mức giá cố ịnh của năm cơ sở (năm gốc) Cách tính
Phương pháp tính GDP theo khía cạnh chi tiêu: GDP = Y = C + I + G + NX
C: Chi tiêu tiêu dùng I: Chi tiêu ầu tư
G: Chi tiêu của chính phủ
NX: Xuất khẩu ròng 2 5 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
Phương pháp tính GDP theo khía cạnh thu nhập, chi phí từ các yếu tố sản xuất:
Y = w + i + r + Pr + Dep + Te w: Tiền lương i: Chi phí
thuê vốn r: Chi phí thuê nhà, thuê ất Pr: Lợi nhuận trước thuế Dep: Khấu hao Te: Thuế gián thu •
Tính GDP theo phương pháp giá trị gia tăng
Y = ∑VAi = ∑ (giá trị tổng sản lượng ngành i – tổng
giá trị của hàng hóa trung gian ngành i) GDP danh nghĩa (Norminal): GDP t t t
n = ∑Qi x Pi
Q ti: Sản lượng tại thời iểm t
P ti: Mức giá thời iểm t GDP thực tế (Real): GDP r t o
t = ∑ Qi x Pi
Q ti: Sản lượng tại thời iểm t P o
i : Mức giá của năm cơ sở II.
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế thể hiện sự thay ổi về lượng của nền kinh tế
𝑮𝑫𝑷𝒓𝒕 − 𝑮𝑫𝑷𝒓𝒕−𝟏 𝑔 = 𝑮𝑫𝑷𝒓𝒕−𝟏 𝒙 𝟏𝟎𝟎% B. VÍ DỤ
Nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách có thông tin như sau. Năm gốc là năm 2018: Năm Gía bút Lượng bút Gía sách Lượng (1000 ) (1000 ) (1000 ) sách (1000 ) 2008 3 100 10 50 2009 3 120 12 70 2010 4 120 14 70
a) Tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế? Chỉ số iều chỉnh GDP các năm.
b) Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm 2009. Bài giải a) GDP 2018 n = 3.100 + 10.50 = 800 GDP 2008 r = 3.100 + 10.50 = 800 GDP 2009 n
= 3.120 + 12.70 = 1200 DGDP2008= 800 × 100 = 100 26 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P 800
b) Tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm 2009 g2009 =
𝐺𝐷𝑃𝑟2009 − 𝐺𝐷𝑃2008 𝑟2008 = 32,5 𝐺𝐷𝑃𝑟
CHƯƠNG VIII: LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP A. LÝ THUYẾT I. Lạm phát Khái niệm
Lạm phát là thuật ngữ ể chỉ sự gia tăng mức giá chung trong một khoảng thời gian liên tục Phân loại Theo mức ộ
Lạm phát vừa phải: là lạm phát dưới 2 chữ số (<10%)
Lạm phát phi mã: làm lạm phát dưới 3 chữ số (10-999%)
Siêu lạm phát: là lạm phát trên 4 chữ số (>1000%) Theo nguyên nhân Lạm phát do cầu kéo Lạm phát do chi phí ẩy
Tính toán chỉ số giá tiêu dùng và lạm phát
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI – Cosumer Price Index) là thước o tổng chi phí mà một người
tiêu dùng iển hình bỏ ra ể mua một rổ hàng hóa và dịch vụ nhất ịnh.
∑ 𝑸𝟎𝒊 𝒙 𝑷𝒕𝒊 𝑪𝑷𝑰 =
∑ 𝑸𝟎𝒙 𝑷𝟎𝒊 𝒙 𝟏𝟎𝟎% 𝒊 Q o
i : Sản lượng của năm gốc P t o
i Pi : Mức giá của năm hiện hành và năm gốc •
Tỉ lệ lạm phát: là phần trăm thay ổi của mức giá so với thời kì trước
𝑪𝑷𝑰𝒕 − 𝑪𝑷𝑰𝑻−𝟏 𝑳𝑷 = 𝒙 𝟏𝟎𝟎% 𝑪𝑷𝑰𝒕−𝟏
CPIt: Là mức giá tại thời iểm t
CPIt-1: Là mức giá tại thời iểm t-1 •
Chỉ số iều chỉnh GDP (DGDP) 2 7 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P
∑ 𝑸𝒕𝒊 𝒙 𝑷𝒕𝒊 𝑫𝑮𝑫𝑷 = ∑
𝑸𝒕𝒊 𝒙 𝑷𝟎𝒊 𝒙 𝟏𝟎𝟎% II. Thất nghiệp Khái niệm
Thất nghiệp là tình trạng một số người trong ộ tuổi lao ộng có mong muốn, có khả
năng và rất tích cực tìm kiếm nhưng không tìm ược việc làm Cách o
Tỷ lệ thất nghiệp = Số lượng người không có việc làm x Lực lượng lao ộng x 100% Nguyên nhân
Luật tiền lương tối thiểu
Công oàn và thương lượng tập thể
Lý thuyết tiền lương hiệu quả B. VÍ DỤ
Vào thời iểm ngày 1/7/2004 tại 1 nước A có tổng dân số là 82 triệu người, số người có việc làm
là 41,6 triệu người. Số người thất nghiệp là 0,9 triệu người. Số người trong ộ tuổi lao ộng chiếm 45% dân số.
a) Tính số người trong ộ tuổi lao ộng?
b) Tính tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng.
c) Tính tỉ lệ thất nghiệp.
d) Tính tỉ lệ người có việc làm. Bài giải
a) Số người ộ trong ộ tuổi lao ộng: 82 – 45%.82 = 45,1 (triệu người)
b) Tỉ lệ tham gia lực lượng lao ộng : . 100% = 94% c) Tỉ lệ thất nghiệp: . 100% = 2%
d) Tỉ lệ người có việc làm: 41,6 . 100% = 98% 41.6+0.9
CHƯƠNG IX: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH I.
Các thể chế tài chính trong nền kinh tế thị trường
Thị trường tài chính
Là các ịnh chế tài chính qua ó người muốn tiết kiệm có thể trực tiếp cung cấp vốn cho người muốn vay 28 lOMoARcPSD| 40615597
KINH T H ỌC ĐẠI CƯƠNG – UB H C T P Trái
phiếu (Bond) Đặc iểm: Kỳ hạn Rủi ro tín dụng
Chính sách thuế thu nhập từ lãi suất Các loại trái phiếu: Trái phiếu nhà nước Trái phiếu ịa phương Trái phiếu công ty
Cổ phiếu (Stock) Loại cổ phiếu
Tỷ lệ cổ tức Quyền biểu
Thứ tự hưởng lợi Khả năng chuyển quyết ổi Cổ phiếu ưu ãi Cố ịnh Không
Được nhận trước so Có thể chuyển với cổ phiếu thành cổ phiếu thường thường
Cổ phiếu thường Thay ổi Có Nhận sau so với cổ Không phiếu ưu ãi 2 9