Lý thuyết Chương 5: Kế toán quá trình kinh doanh căn bản

Lý thuyết Chương 5: Kế toán quá trình kinh doanh căn bản học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36244 503
CHƯƠNG 5:
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CĂN BẢN
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5:
Hoạt ộng kinh doanh của ơn vị thường gồm nhiều giai oạn khác nhau tuỳ
theo c iểm ngành nghề phạm vi hoạt ộng. Đối với ơn vị thuộc loại hình sản
xuất thì các q trình kinh doanh chủ yếu cung cấp, sản xuất tiêu thụ. Đối với
ơn vị thuộc loại hình lưu thông phân phối thì các quá trình kinh doanh chủ yếu
mua hàng, bán hàng. Do ó trọng tâm chương này giới thiệu những nội dung cơ
bản về việc phản ảnh kế toán c nghiệp vkinh tế phát sinh tại doanh nghiệp
sản xuất và doanh nghip thương mại. Do ó, sau khi nghiên cứu chương này, sinh
viên ược trang b những kiến thức về:
- Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp sn xuất như kế toán
các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, kế toán tập hp chi p sản xuất
tính gthành tại doanh nghiệp, kế toán tiêu thụ và xác ịnh kết quả kinh doanh
tại doanh nghiệp;
- Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghip thương mại như kế
toán quá trình mua ng, kế toán bán hàng, kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh
tại doanh nghiệp.
5.1 Kế toán các yếu tố chủ yếu
5.1.1 Kế toán nguyên vật liệu:
(1) Khái niệm
Nguyên liệu, vật liệu của doanh nghiệp là những i tượng lao ộng mua ngoài
hoặc tự chế biến dùng cho mục ích sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Nguyên liệu, vật liệu gồm: nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, vật
thay thế, vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản.
- Nguyên vật liệu chính nhng loại nguyên vật liệu khi tham gia vào
quá trình sản xuất tcấu thành thực thể vật chất, thực thchính của sản
phẩm.
- Vật liệu phụ những loại vật liệu khi tham gia vào quá trình sản
xuất không cấu thành thực thể chính của sản phẩm nhưng thể kết hợp
với vật liệu chính làm thay ổi màu sắc, i vị, hình ng bngoài, ... ca
sản phẩm.
lOMoARcPSD|36244 503
- Nhiên liệu là những thứ có tác dụng cung cấp nhiệt lượng trong q
trình sản xuất tạo iều kiện cho quá trình chế tạo sản phẩm din ra bình
thường.
- Vật thay thế những vật dùng thay thế, sửa chữa máy móc
thiết bị, phương tiện vận tải, công cụ, dụng c sản xuất, …
- Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: nhng loại vật liệu và thiết bị
ược sử dụng chong việc xây dựng cơ bản.
(2) Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: ược dùng phản ảnh tình
hình nhp, xuất, và tồn kho nguyên liệu, vật liệu; có kết cấu như sau:
Nợ TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu
Giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu
nhập kho
Giá thực tế của nguyên liu, vật liệu
xuất kho
CK: Giá thực tế nguyên liệu, vật liệu
tồn kho cuối kỳ.
- Tài khon 133 “Thuế giá trị gia tăng ưc khấu trừ”: ược dùng ể phản ảnh
số thuế GTGT ầu vào ca nguyên vật liệu, hàng hoá, tài sản doanh nghiệp mua
vào. Tài khoản này ược sử dụng ối với những doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
sản phẩm, hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ.
Nợ TK 133Thuế GTGT ược khấu trừ”
Số thuế GTGT ầu vào ược khấu
trừ.
- Kết chuyển sthuế GTGT
ầu vào không ược khu trừ;
- Số thuế GTGT ầu vào ã khấu
trừ, ã hoàn lại.
CK: S thuế GTGT ầu vào còn
ược khấu trừ, còn ược hoàn lại.
- Tài khoản 331 Phải trả cho người bán”: ược dùng phản ảnh tình hình
thanh toán của doanh nghiệp ối với người bán vật tư, hàng hoá, …
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 331 “Phải trả cho người bán” Có
Số tin ã trả cho người bán vật
tư, hàng hoá
Số tiền phải trả cho người bán vật
tư, hàng hoá.
CK: Số tiền còn phải trả cho
người bán
Tài khoản 331 thể số dư bên Nợ. Sdư bên Nợ (nếu có) phản nh số
tiền ã ứng trước cho người bán, hoặc s tiền ã trả nhiều hơn số phải trả cho người
bán. tài khoản này ược mở chi tiết theo từng ối tượng cung cấp vật tư, hàng
hoá.
- Tài khoản 111 “Tiền mặt”: ược dùng ể phảnnhnh hình thu, chi, tồn qu
tại quỹ doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc.
Nợ TK 111 “Tiền mặt”
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ,
vàng bạc nhập quỹ
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ,
vàng bạc xuất quỹ
CK: c khoản tiền mặt, ngoại
tệ, vàng bạc tồn quỹ.
- Tài khoản 112 “Tiền gởi ngân hàng”: ược dùng phản ảnh số hin
tình hình biến ộng tăng, giảm của tiền gởi tại ngân hàng của doanh nghiệp.
Nợ TK 112 “Tiền gởi ngân hàng” Có
Các khoản tiền gởi vào ngân
hàng
Các khoản tiền rút ra từ ngân
hàng
CK: Các khoản tiền hiện còn gởi
tại ngân hàng.
(3) Trình tự hạch toán
Tờng hợp nhp kho nguyên liệu, vật liệu: (trường hp Doanh nghiệp
khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
- Khi mua nguyên vật liệu nhập kho, căn cứ vào phiếu nhập kho, hoá ơn GTGT,
kế toán phản ảnh:
Nghiệp vụ 1: Phản nh giá mua nguyên liệu, vật liệu:
Nợ TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Giá mua chưa thuế GTGT của nguyên liệu,
vật liệu
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT ca nguyên liệu, vật liệu
mua vào
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tng số tin thanh toán bằng tiền mặt
TK 112 “Tiền gởi ngân ng”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân
hàng
TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán nếu doanh
nghiệp nợ người bán
Nghiệp vụ 2: Phản nh chi phí mua vật liu như chi phí vận chuyển, bốc
dỡ,
Nợ TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: chi phí chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của chi phí (nếu có)
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “Tiền gi ngân hàng”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân
hàng
TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tng số tiền thanh toán nếu doanh
nghiệp n nợ người cung cấp dịch vụ vận chuyển, bốc dỡ… Trường hợp xuất
kho nguyên liệu, vật liệu:
Căn cứ vào phiếu xuất kho, bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu sử dụng
cho các bộ phận, kế toán phản nh:
Nợ TK 621 “Chi p NL, VL trực tiếp”: NV, VL dùng ể sx sản phẩm
Nợ TK 627 “Chi p sản xuất chung”: NL, VL dùng cho quản lý sản xuất
Nợ TK 641 “Chi p bán hàng”: NL, VL dùng cho bộ phn bán hàng
Nợ TK 642 Chi p quản lý
doanh nghiệp”: NVL dùng cho
quản lý doanh nghiệp
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Giá thực tế NVL xuất kho
5.1.2 Kế toán tài sản c ịnh hữu hình
(1) Khái niệm
Tài sản c ịnh hữu hình (TSCĐ HH) là những tài sản có hình thái vật chất
do doanh nghiệp nắm giữ ể sử dụng cho hoạt ộng sản xuất, kinh doanh phù hợp
với tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố ịnh hữu hình.
lOMoARcPSD|36244 503
Tiêu chuẩn ghi nhn TSCĐ HH: phải thỏa mãnng thời tất cả bốn tiêu chuẩn
ghi nhận sau:
(i) Chắc chắn thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng
tài sản ó;
(ii) Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên;
(iii) Nguyên giá tài sản phải ược xác ịnh một cách tin cậy
(iv) tiêu chuẩn giá trị theo quy ịnh hiện hành (Theo thông
45/2013/TT-BTC, Tài sản cố ịnh phải có giá trị từ 30.000.000 trở lên).
(2) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 211 “Tài sản cố ịnh hữu hình”: ược dùng ể phản ảnh giá trị hiện
và tình hình biến ộng tăng, giảm TSCĐ hữu hình của doanh nghiệp theo nguyên
giá.
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình
Nguyên giá TSCĐ hữu nh giảm
xuống
- Tài khoản 214 Hao mòn tài sản cố ịnh”: ược dùng phản ảnh tình hình
tăng, giảm giá trị hao mòn và giá trị hao mòn lũy kế ca các loại TSCĐ.
Nợ TK 214 “Hao mòn TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ giảm xuống
do thanh lý, nhượng bán,…
Giá trị hao mòn TSCĐ tăng lên do
trích khấu hao
CK: Giá trị hao mòn luỹ kế của
TSCĐ
- Tài khoản 341 “Vay & nợ thuê tài chính”: ược dùng ể phản ảnh các khon
tiền vay dài hạn tình hình thanh toán các khon tiền vay dài hạn của doanh
nghiệp.
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 341 “Vay & nợ thuê tài chính
Số tiền ã trả của các khoản vay, n
thuê tài chính
Số tiền vay, nợ thuê tài chính phát
sinh trong kỳ
CK: Khoản vay, nợ thuê tài chính
còn nợ cuối kì.
(3) Trình tự hch toán:
(i) Hạch toán tăng tài sn cnh
Trường hp nhận vốn góp hoặc nhận vốn cấp bằng TSCĐ hữu hình,
kế toán ghi:
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu nh”
Có TK 411 “Nguồn vốn kinh doanh”.
Trường hợp TSCĐ HH ược mua sắm, căn cứ vào hơn GTGT, kế
toán phản nh (Doanh nghiệp khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ):
Nghiệp vụ 1: Phản nh giá mua TSCĐ hữu hình:
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu nh”: Giá mua chưa thuế GTGT của TSCĐHH
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của TSHH mua vào
TK 111 “Tiền mặt”: Tng stiền thanh toán bằng tiền mặt
TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng s tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân
hàng
Có TK 331 “Phải trả cho ngưi bán”: Tổng s tin thanh toán nếu nợ
Có TK 341 “Vay dài hạn”: Tổng số tin thanh toán bằng khoản vay dài hạn
Nghiệp vụ 2: Phản nh các khoản chi phí phát sinh trước khi ưa tài sản sử
dụng như chi phí vận chuyển, chi phí lp ặt, chạy thử,…:
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu nh”: chi phí phát sinh chưa thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của chi phí phát sinh
TK 111 “Tiền mặt”: Tng stiền thanh toán bằng tiền mặt
TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng s tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân
hàng
(i) Hạch toán khu hao tài sn cnh:
Như ã ề cập trong phần tính giá TSCĐ ở chương 4, Khấu hao tài sản cố ịnh
việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của tài sản cố ịnh vào
chi psản xuất, kinh doanh trong thời gian sử dụng của tài sản cnh. Do ó, hàng
lOMoARcPSD|36244 503
kỳ khi trích khấu hao tài sản cố ịnh phân bổ cho cáci tượng chịu chi phí có liên
quan, kế toán phản ảnh:
Nợ TK 627 “Chi p SX chung”: Khấu hao TSCĐ dùng tại bphận sản xuất Nợ
TK 641 “Chi phí bán hàng”: Khấu hao TSCĐ dùng tại bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 “Chi p QLDN”: Khấu hao TSCĐ dùng tại bộ phận QLDN
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Tổng số khấu hao trích trong k
(ii) Hạch toán gim tài sản cố ịnh:
Khi nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, kế toán phản ảnh:
Nghiệp vụ 1: Phản nh giảm TSCĐ (xoá s TSCĐ)
Nợ TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Ghi giảm phần hao mòn lũy kế
Nợ TK 811 “Chi phí khác”: Giá trị còn lại của TSCĐ
TK 211 “TSCĐ hữu hình” Nguyên giá TSCĐ hữu hình hoặc
Có TK 213 “TSCĐ vô hình” – Nguyên giá TSCĐ vô hình
Nghiệp vụ 2: Phản nh khoản tiền nhận ược từ việc nhượng bán hoặc thanh
lý TSCĐ:
Nợ TK 111 “Tiền mặt”: Tổng gthanh toán
hoặc TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”,…: Tổng giá thanh toán
TK 711 “Thu nhập khác”: Số tiền thanh lý, nhượng bán chưa thuế
GTGT của TSCĐ
TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp”: số thuế GTGT phải nộp của TSCĐ ược
thanh lý, nhượng bán
Nghiệp vụ 3: Phản nh chi phí pt sinh trong quá trình thanh lý, nhượng
n TSCĐ:
Nợ TK 811 “Chi phí khác”: Khon CP phát sinh không bao gồm thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT ầuo của chi phí
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng giá thanh toán
hoặc TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”,…: Tổng giá thanh toán
5.1.3 Kế toán công cụ, dụng cụ
(1) Khái niệm
Công c, dụng cụ là những tư liệu lao ộng không cóc tiêu chuẩn về g
trị, thời gian sử dụng quy ịnh như tài sản cố ịnh.
lOMoARcPSD|36244 503
Đặc iểm của công cụ – dụng cụ o Tham gia vào nhiều chu kỳ sản
xuất kinh doanh o Về mặt hiện vật: vẫn giữ nguyên hình thái
vật chất ban ầu.
o Về mặt giá trị: thể chuyển hết một lần hay phân bổ nhiều lần vào chi
phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
(2) Tài khoản sử dụng
- i khoản 153 Công cụ, dụng cụ”: ược dùng phản ảnh tình hình nhp,
xuất, và tồn kho công cụ, dụng cụ; tài khoản này có kết cấu như sau:
Nợ TK 153 “Công c, dụng cụ
Giá thực tế của công cụ, dụng cụ
nhập kho
Giá thực tế của công cụ, dụng
cụ xuất kho
CK: Giá thực tế của công c,
dụng cụ tồn kho cuối kỳ.
- Tài khoản 242 “Chi phí trả trước”: ược dùng ể phản nh các khoản chi phí
thực tế ã phát sinh nhưng có ln quan ến hoạt ộng sản xuất kinh doanh ca nhiều
kỳ kế toán trong một năm tài chính.
Nợ TK 242 “Chi phí trả trước”
Các khoản chi phí trả trước thực
tế phát sinh
Các khon chi phí trả trước ược
phân bổ vào chi phí sản xuất,
kinh doanh trong k
CK: Các khoản chi phí chờ phân
bổ vào chi p sản xuất, kinh
doanh
(3) Trình tự hạch toán
(i) Trường hợp nhập kho ng cụ, dụng cụ, n cứ vào phiếu nhập kho, h
ơn GTGT, kế tn phản ảnh: (trường hợp Doanh nghiệp khai nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nghiệp vụ 1: Phản nh giá mua công cụ, dụng cụ:
Nợ TK 153 “Công c, dụng cụ”: Giá mua chưa thuế GTGT ca CCDC.
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của CC - DC mua vào
TK 111 “Tiền mặt”: Tng stiền thanh toán bằng tiền mặt
TK 112 “TGNH”: Tổng số tiền thanh toán bằng TGNH
TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tng số tiền thanh toán nếu nngười
bán
Nghiệp vụ 2: Phản nh chi phí mua công cụ, dụng cụ như chi phí vận
chuyển, bốc dỡ,…
Nợ TK 153 “Công c, dụng cụ”: chi phí chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của chi phí (nếu có)
TK 111 “Tiền mặt”: Tng stiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “TGNH”: Tng s tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
Có TK 331 “Phải trả cho ngưi bán”: Tổng s tin thanh toán
(ii) Xuất vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất kinh doanh
Trường hợp ng cụ, dụng cụ xuất dùng loại phân bổ hết trong một kỳ
kế toán:
Nợ TK 627 “CP sản xuất chung”: CC-DC xuất dùng cho bộ phận sản xuất
Nợ TK 641 “CP bán hàng”: CC-DC xuất dùng cho bphận bán hàng Nợ
TK 642 “CP qun lý doanh nghiệp”: CC-DC xuất dùng cho QLDN.
TK 153 “CC,DC”: Giá thực tế của CC-DC xuất dùng
Trường hợp công cụ, dụng cụ xuất dùng loại phân bổ trong nhiều kỳ:
Nghiệp vụ 1: Phản nh giá trị công cụ, dụng cụ xuất dùng trong kỳ
Nợ TK 242 “Chi p trả trước”: Trị giá công cdụng cụ xuất dùng
Có TK 153 “CC- DC”: Trị giá công cdụng c xuất dùng
Nghiệp vụ 2: Phân bổ chi phí công cụ dụng cụ trong kỳ kế toán:
Nợ TK 627 “CP sản xuất chung”: CC-DC dùng cho bộ phận sản xuất
Nợ TK 641 “CP bán hàng” CC-DC dùng cho bộ phận bán hàng Nợ
TK 642 “CP qun lý doanh nghiệp”: CC-DC pn bổ cho QLDN.
Có TK 242 “Chi phí trả trước”: Giá trị CCDC ã phân bổ vào CP
5.1.4 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
(1) Khái niệm:
Tiền lương là khoản tiền doanh nghiệp trả cho người lao ộng bù ắp sức lao
ộng ã hao phí khi tham gia vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh. Tiền lương là một
bộ phận cấu thành nên giá trị sản phẩm do lao ộng tạo ra
lOMoARcPSD|36244 503
Nội dung các khoản trích theo lương
- Bảo hiểm xã hội (BHXH): ược tạo ra bằng cách trích theo t lệ phần
trăm trên tiền lương phải thanh toán cho công nhân nh vào chi phí sản
xuất kinh doanh và khu trừ vào tiền lương công nhân viên.
Mục ích sử dụng quỹ: Qudùng trợ cấp cho nời lao ộng khi bm au,
thai sản, tai nạn lao ộng, hưu trí và tử tuất.
- Quỹ Bảo hiểm y tế (BHYT): ược hình thành từ việc trích lập theo
tỷ lệ quy ịnh trên tiền lương phải trả công nhân vn trong kỳ.
Mục ích sử dụng quỹ: Mua thbảo hiểm y tế cho người lao ng
- Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN): ược nh thành từ việc trích lập
theo tỷ lệ quy ịnh trên tinơng phải trảng nhân viên trong kỳ.
Mục ích sử dụng quỹ: Trả trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm
việc làm, óng bảo hiểm y tế cho người hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- Kinh phí công oàn (KPCĐ): ược hình thành bằng cách trích theo t
lệ quy ịnh trên tiền lương phải trả ược tính vào chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ.
Mục ích sử dụng quỹ: làm kinh phí hoạt ộng của côngn ở các cấp.
(2) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 334 “Phải trả người lao ng”: ược dùng ể phản ảnh tình
hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao ng của doanh nghiệp về
tiền ơng, tiền thưởng, bo hiểm xã hội các khoản phải trả khác thuộc
về thu nhập của người lao ộng.
Nợ TK 334 “Phải trngười lao ộng
- Tiền lương, bảo hiểm xã
hội, và các khoản ã trả cho
người lao ộng.
- Khoản khấu trừ vào
lương
- Tiền lương, bảo hiểm xã hội,
các khoản phải trả cho
người lao ộng
CK: Các khoản còn phải trả cho
người lao ộng.
- i khoản 338 “Phải trả, phải nộp khác”: ược dùng phản ảnh các khoản
phải trả, phải nộp khác trong doanh nghiệp như tình hình trích lập, sử dụng quỹ
bảo hiểm xã hội, quỹ bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, và kinh p công oàn
tại doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36244 503
Một số tài khoản cấp II của tài khoản 338: o
TK 3382 “Kinh phí công oàn”
o TK 3383 “Bảo hiểm xã hội”
o TK 3384 “Bảo hiểm y tế” o
TK 3386 “Bảo hiểm thất nghiệp”
Một phần kết cấu của Tài khoản 338 “Phải trả, phải nộp khác” có liên quan
ến việc trích lp các quỹ BHXH, BHYT, BHTN, và KPCĐ như sau:
Nợ TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386) Có
- BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ ã nộp.
- BHXH phải trả cho người
lao ộng.
- Trích BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ vào chi phí sản
xuất kinh doanh
- Trích BHXH, BHYT,
BHTN khấu trừ vào lương của
công nhân viên
CK: BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ ã trích còn chưa nộp.
(3) Trình tự hạch toán
Hàng tháng, n cứ o bng phân btiền lương, và các khoản khác
phải trcho người lao ộng trong doanh nghiệp, kế toán phản ảnh: N TK 622
“Chi phí NCTT”: Tiền lương phải trả cho ng nhân sản xuất
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”: Tiền ơng phải trả cho nhân viên quản
phân xưởng
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng”: Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán
hàng
Nợ TK 642 “Chi phí qun doanh nghiệp”: Tiền lương phải trcho nhân viên
quản lý doanh nghiệp
TK 334 Phải trả người lao ộng”: Tổng số tiền ơng phải trcho người lao
ộng trong doanh nghiệp
Hàng tháng trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi phí sản xuất
kinh doanh, kế toán phản ảnh:
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 622 “Chi p nhân công trực tiếp”:
Nợ TK 627 “Chi p sản xuất chung”:
Nợ TK 641 “Chi p bán hàng
Nợ TK 642 “Chi p qun lý doanh nghiệp”:
Có TK 338 “Phải trả, phải nộp khác”:
Chi tiết: TK 3382 “Kinh png oàn”
TK 3383 “Bảo hiểm xã hội”
Có TK 3384 “Bảo hiểm y tế”
Có TK 3386 “Bảo hiểm thất nghiệp”
Số BHXH, BHYT, BHTN trừ vào ơng của công nhân viên, ghi:
Nợ TK 334 “Phải trả người lao ộng”:
Có TK 338 “Phải trả, phải nộp khác
5.2 Kế toán quá trình sản xuất
5.2.1 Ki niệm:
Quá trình sản xuất là quá trình doanh nghiệp sử dụng các nguồn lực ể tạo ra
sản phẩm hoặc dịch vụ. Quá trình này làm hao phí những lao ộng sống và lao ộng
vật hoá trong doanh nghiệp. Biểu hiện bằng tiền của những hao plao ộng trong
quá trình sản xuất gọi là chi phí sản xuất.
Kế toán quá trình sản xuất là tập hợp các chi phí ã phát sinh trong quá trình
sản xuất của doanh nghiệp theo tính chất kinh tế, theo công dụng và theo nơi sử
dụng chi phí rồi tập hợp một cách trực tiếp hoặc gn tiếp vào các i tượng chịu
chi ptính gthành ể tính ra giá thành thực tế của sản phẩm hoàn thành trong
kỳ.
Nội dung các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm:
Theo quy ịnh hiện nay, các khoản mục chi phí cấu thành giá thành của những
sản phẩm hoàn thành trong kỳ bao gồm ba (3) khoản mục:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: là giá trị thực tế của các loại nguyên, vật
liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm.
- Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm các khoản tiền lương phải trả và các
khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
- Chi phí sản xuất chung: bao gồm các chi phí phát sinh ở phân xưởng ngoài
các chi p sản xuất trực tiếp như: Chi p nn viên phân xưởng (gồm lương
lOMoARcPSD|36244 503
chính, ơng phụ và các khoản trích theo lương của nhân viên phân xưng); Chi
phí vật liệu (gồm gtrị nguyên vật liệu dùng sửa chữa, bảo dưỡng tài sản cố
ịnh, các chi phí công cụ dụng cụ… phân xưởng); Chi phí khu hao tài sản c
ịnh sử dụng tại phân xưởng, bphn sản xuất; Chi pdịch vụ mua ngoài nchi
phí iện, nước, iện thoại sử dụng cho sản xuất và quản lý ở phân xưởng; và c chi
phí bằng tiền khác.
Giá thành sản phẩm chính chi phí sản xuất tính cho số lượng sản phẩm
hoàn thành.
Trình tự tập hợp chi phí sn xuất và tính giá thành sản phẩm:
Bước 1: Tập hợp chi psản xuất theo khon mục chi phí gồm: chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp, chi p nhân công trực tiếp, và chi phí sản xuất chung.
Bước 2: Tổng hợp và phân bcác chi phí ã tập hợp bước 1. Công việc
này thường ược tiến hành vào cuối tháng tổng hợp chi p sản xuất theo từng
ối tượng tập hợp chi phí tính giá thành bên Nợ TK 154 “Chi phí sản xuất
kinh doanh dở dang
Bước 3: Đánh giá sản phẩm dở dang Bước 4: Tính g thành sản
phẩm hoàn thành.
Nhiệm vụ của kế toán chi psn xuất và giá thành:
- Xác ịnh úng ối tượng hạch toán chi phí sản xuất và ối tượng tính giá
thành sản phẩm.
- Tính toán chính xác, kịp thời gthành của từng loại sản phẩm ược
sản xuất.
- Kiểm tra tính chặt chẽ tình hình thực hiện các nh mức tiêu hao
các dự toán chi phí sản xuất nhằm phát hiện kịp thời các hiện ợng sử dụng
lãng phí không úng kế hoạch, sai mc ích.
- Lập báo cáo về chi psản xuất và gthành sản phẩm, tham gia phân
tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành, xuất biện pháp ể tiết kiệm chi
phí sản xuất và hạ thp giá thành sản phẩm.
5.2.2 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
(1) Nội dung:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp các khoản chi pvề nguyên vật liệu chính,
vật liệu phụ ược dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm, chẳng hạn doanh nghiệp
may, vải là ngun vật liệu trực tiếp tạo thành sản phẩm áo quần…
lOMoARcPSD|36244 503
(2) Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 621 “Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp”: Dùng ể phản ánh các
chi phí nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất, chế tạo sản phẩm.
Nợ TK 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Trị gthực tế nguyên liệu, vật Kết chuyển hoặc phân bổ trị giá
liệu xuất dùng trực tiếp cho sản nguyên liệu vật liệu thực sử xuất
sản phẩm dụng ể tính gthành sản phẩm.
i khoản 621 không có s dư cuối kỳ.
(3) Trình tự hạch toán:
Khi xuất nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt ng sản xuất sản phẩm, kế
toán ghi:
Nợ TK 621 “Chi p NL, VL trực tiếp”
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Trị giá thực tế NL, VL xuất dùng.
Cuối kỳ, kết chuyển chi pnguyên vật liệu trực tiếp tính giá thành sn
phẩm:
Nợ TK 154 “Chi p SXKD dở dang”
Có TK 621 “Chi phí NL, VL trực tiếp”: Tổng trị giá NL, VL thực tế ã xuất
dùng ể chế tạo sản phẩm trong k5.2.3 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
(1) Nội dung:
Chi phí nhân công trực tiếp là các khoản tiền lương, và các khoản trích theo
lương gồm bảo hiểm hội, bảo hiểm y tế, bo hiểm thất nghiệp, kinh phí công
oàn theo tỷ lệ quy ịnh ược tính vào chi pcủa công nhân trực tiếp sản xuất sản
phẩm.
(2) Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 622 Chi phí nhân công trực tiếp”: Dùng phản ánh các chi
phí tiền lương, tiền ng, và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp
sản xuất sản phẩm.
Nợ i khoản 622
lOMoARcPSD|36244 503
- Chi p tiền lương ca
công nhân trực tiếp sản xuất sản
phẩm.
- Các khoản BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ của ng
nhân
trực sản xuất
- Kết chuyn chi p nhân
công trực tiếp vào các tài
khoản liên quan tính giá
thành sản phẩm
i khoản 622 không có s dư cuối kỳ.
(3) Trình tự hạch toán:
Căn cứ o bảng phân bổ tiền lương, các khoản khác phải trả cho nhân
công trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
Nợ TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”: Tiền lương phải trả cho công nhân sản
xuất
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng”
Khi trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất sản
phẩm:
Nợ TK 622 “Chi p nhân công trực tiếp”: tính vào chi p
Nợ TK 334 “Phải trả người lao ộng”: khấu trừ vào lương
Có TK 338“Phải trả phải nộp khác” (3382, 3383, 3384,
3386) Chi tiết: Có TK 3382 “Kinh phí công oàn”
Có TK 3383 “Bảo hiểm xã hội”
Có TK 3384 “Bảo hiểm y tế”
Có TK 3386 “Bảo hiểm thất nghiệp”
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp ể tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 154 “Chi p SXKD dở dang”
Có TK 622 “Chi phí nhânng trực tiếp”: Tổng chi phí nhân công trực tiếp thực
tế phát sinh trong kỳ
5.2.4 Kế toán chi psn xuất chung
lOMoARcPSD|36244 503
(1) Nội dung:
Chi psản xuất chung các khoản chi phí phát sinh tại phân xưởng sản
xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, và chi pnhân công trực tiếp.
Bao gồm:
- Chi phí tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất
- Các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất
- Chi phí công cụ, dụng cụ, ồ dùng sản xuất
- Chi phí khấu hao tài sản cnh dùng ể sản xuất sản phẩm
- Chi phí dịch vụ mua ngoài như iện, nước,… - Các khoản chi phí khác bằng
tiền mặt.
(2) Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 627 Chi phí sản xuất chung”: Dùng phản ánh các chi p
phục vụ sản xuất phát sinh ở phân xưởng sản xuất.
Nợ Tài khoản 627
Chi phí sản xuất chung phát
sinh trong kỳ
Kết chuyển chi phí sản xuất
chung vào các tài khoản có
liên quan ể tính gthành sản
phẩm
i khoản 627 không có s dư cuối kỳ.
(3) Trình tự hạch toán:
Khi xuất vật liệu dùng chung cho phân xưởng như sửa chữa, bảo dưỡng
TSCĐ…, kế toán ghi:
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu
Căn cứ vào bảng phân bổ tiền ơng, các khoản khác phải trả cho
nhân viên quản lý phân xưởng sản xut, kế toán ghi: Nợ TK 627Chi phí sản
xuất chung”
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng”
lOMoARcPSD|36244 503
Khi trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của nhân viên quản lý phân
xưởng sản xuất:
Nợ TK 627 “Chi p sản xuất chung”: Tính vào chi phí
Nợ TK 334 “Phải trả người lao ộng”: Khấu trừ vào lương
Có TK 338“Phải trả phải nộp khác” (3382, 3383, 3384, 3386)
Chi tiết: Có TK 3382 “Kinh phí công oàn”
Có TK 3383 “Bảo hiểm xã hội”
Có TK 3384 “Bảo hiểm y tế”
Có TK 3386 “Bảo hiểm thất nghiệp”)
Khi xuất công cụ sản xuất cho phân xưởng sản xuất hoặc phân bổ chi
phí công cụ, ghi:
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Trị giá CCDC xuất dùng
TK 242 “Chi phí trả trưc”: Phân bổ chi phí công cụ Khấu hao
TSCĐ ang dùng phân xưởng sản xuất, ghi:
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
TK 214 “Hao mòn TSCĐ”
Đối với các chi phí khác ln quan gián tiếp ến hoạt ng của phân
xưởng sản xuất nchi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố ịnh, chi p
iện nước, tiếp kch…, ghi:
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
TK 331 “Phải trả nời bán”: Chi pphát sinh chưa thanh toán
TK 111 “Tiền mặt”: Chi phí phát sinh bng tiền mặt
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí sản xuất chung ể tính giá thành sn phẩm:
Nợ TK 154 “Chi p SXKD dở dang”
TK 627 “Chi phí sản xuất chung”: Tổng chi phí SX chung thực
tế phát sinh trong kỳ
5.2.5 Kế toán tổng hợp chi phí sản xut và tính giá thành sản phẩm:
(1) Nội dung:
Sau khi tập hợp chi phí sản xuất theo khoản mục, kế toán tổng hợp chi phí
sản xuất ể tính giá thành sản phẩm.
Giá thành sản phẩm là chi psản xuất gắn liền với một số ợng sản phẩm
cụ thể. Giá thành là một chỉ tiêu quan trọng phản ảnh chất lượng hoạt ng sản xuất
lOMoARcPSD|36244 503
kinh doanh trong một kỳ kế toán. Do ó, ến cuối kỳ cần phải tính toán chính xác
giá thành thực tế của sản phẩm sản xuất ra.
G thành Chi phí sản Chi phí sản
sản phẩm xuất d xuất phát Chi phí sản xuất dở
= + -
hoàn thành dang ầu sinh trong dang cuối kỳ trong kỳ kỳ k
Giá thành ơn vị Giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ
=
sản phẩm
Sống sản phẩm hoàn thành trong kỳ
(2) Tài khoản sử dụng
- i khoản 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang”: ng tổng hp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Nợ Tài khoản 154 - Chi phí SXKD dở dang
Các chi pnguyên liệu, vật liệu
trực tiếp; chi phí nhân công trực
tiếp; chi phí sản xuất chung kết
chuyn cuối kỳ.
Sản phẩm hoàn thành nhập kho
hoặc chuyn i bán
CK: Chi phí sản xuất, kinh doanh
dở dang cuối kỳ
- i khoản 155 “Thành phẩm”: ược dùng phản ánh g trị hiện và nh
hình biến ộng ca các loại thành phẩm của doanh nghiệp.
Nợ Tài khoản 155 - Thành phẩm
Trị giá thực tế của thành phẩm nhập
kho
Trị g thực tế của thành phẩm
xuất kho.
CK: trị giá thực tế ca thành phẩm
tồn kho
(3) Trình tự hạch toán
lOMoARcPSD|36244 503
Cuối kỳ, kết chuyển các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công
trực tiếp, chi phí sản xuất chung sang TK 154 “Chi phí sản xut kinh doanh dở
dang” ể tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, ghi:
Nợ TK 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang”
Có TK 621 “Chi phí NL, VL trực tiếp
Có TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp
TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
Giá thành sản xuất thực tế của những sản phẩm hoàn thành nhập kho trong
kỳ, ghi:
Nợ TK 155 “Thành phẩm
Có TK 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Sơ ồ quá trình hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm:
TK 154
“Chi phí SXKD dở dang”
Kết chuyển CP
NVL trực tiếp
Xuất NVL sản
xuất sản phẩm
152
621
155
Kết chuyển CP
nhânng trực
tiếp
Tiền lương, và
c khoản trích
theo lương của
CNTTSX
, 338
334
622
Kết chuyển CP
sản xuất chung
Tập hợp chi p
sản xuất chung
phát sinh
, 334, 338,
152
, 214, 331, 111
153
627
Giá thành sản
phm hoàn
thành nhập kho
lOMoARcPSD|36244 503
dụ 1: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo pơng pháp kê khai thường xuyên, t
chức sản xuất một loại sản phẩm có các tài liệu (ĐVT: ồng):
- Số u tng của TK 154: 300.000 -
Tình hình phát sinh trong tháng:
1. Xuất kho vật liệu trị giá 15.000.000 dùng ể: sản xuất sản phẩm 14.500.000, phục vụ
ở phân xưởng sản xuất 500.000.
2. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm 3.000.000, nhân viên
quản lý phân xưởng sản xuất: 1.500.000.
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, và KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành.
4. Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sản xuất là 400.000.
5. Chi phí khác bằng tiền mặt phát sinh tại phân xưởng là 500.000
6. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nn công trực tiếp và chi phí
sản xuất chung sang tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”
7. Nhập kho 500 sản phẩm hoàn thành, biết rằng chi phí sản xuất dở dang cuối tháng là
355.000
Yêu cầu: Định khoản và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
tháng. Xác ịnh giá thành ơn vị sản phẩm.
Giải:
1. Nợ TK 621: 14.500.000
Nợ TK 627: 500.000
Có TK 152: 15.000.000
2. Nợ TK 622: 3.000.000
Nợ TK 627: 1.500.000
Có TK 334: 4.500.000
3. Nợ TK 622: 3.000.000 x 23,5% = 705.000
Nợ TK 627: 1.500.000 x 23,5% = 352.500
N TK 334: 4.500.000 x 10,5% = 472.500
Có TK 338: 4.500.000 x 34% = 1.530.000
Chi tiết: Có TK 3382: 4.500.000 x 2% = 90.000
Có TK 3383: 4.500.000 x 25,5% = 1.147.500
lOMoARcPSD|36244 503
Có TK 3384: 4.500.000 x 4,5% = 202.500
Có TK 3386: 4.500.000 x 2% = 90.000
4. Nợ TK 627: 400.000
Có TK 214: 400.000
5. Nợ TK 627: 500.000
TK 111: 500.000
6. Nợ TK 154: 21.457.500
Có TK 621: 14.500.000
Có TK 622: 3.705.000
Có TK 627: 3.252.500
7. Giá thành sản phẩm hoàn thành: 300.000 + 21.457.500– 355.000 = 21.402.5000
Giá thành ơn vị sản phẩm: 21.402.500
= 42.805 ( /sp)
500
Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK 155: 21.402.500 Có TK 154:
21.402.500
Phản ảnh vào sơ ồ chữ T:
lOMoARcPSD|36244 503
5.3 Kế toán tiêu thụ thành phm và xác ịnh kết quả kinh doanh
5.3.1 Ki niệm:
Tiêu thụ thành phẩm quá trình doanh nghip bán sản phẩm do mình sản xuất
ra cho khách hàng và thu ược tiền n hàng. Liên quan ến quá trình này, phát sinh
một s vấn kế toán nhiệm vụ tính toán và phn nh như: doanh thu bán hàng,
giá vốn hàng bán, các khoản thuế, chi phí n hàng, chi phí quản doanh nghiệp,
và xác ịnh kết quả kinh doanh.
Xác ịnh kết quả kinh doanh ược thực hiện vào cuối kỳ theo công thức:
Lãi (Lỗ) Chi Chi phí
Doanh thu Giá vốn
từ hoạt phí quản lý
= thuần v - hàng - -
ộng kinh n doanh
621
627
622
155
14.500
3.705
3.252,5
14.500
154
300
3.705
3.252
,5
21.402,5
355
21.457,5
21.402,5
21.402,5
(152)
500
(334) 1.500
(338)
352,5
(214) 400
(111)
500
(334) 3.000
(338
705
)
500
lOMoARcPSD|36244 503
n hàng n
doanh ng nghiệp
Doanh thu thuần về Doanh thu c khoản giảm
= -
n hàng n hàng trừ doanh thu
Các khon giảm trừ doanh thu bao gồm: Khoản giảm giá hàng n, khoản chiết
khấu thương mại, doanh thu của hàng bán bị trả lại, s thuế xuất khẩu phải nộp, thuế
tiêu thụ ặc biệt phải nộp.
Doanh thu bán hàng số tiền doanh nghiệp nhận ược hoặc sẽ nhận ược từ
việc bán thành phẩm.
Doanh thu bán hàng = S lượng thành phẩm bán ra x Đơn giá n o Nếu doanh
nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thì ơn giá bán chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng
o Nếu doanh nghiệp tính thuế gtrị gia tăng theo phương pháp trực tiếp thì ơn
giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Giá vốn hàng bán gthành thực tế của thành phẩm, hoặc giá trị xuất kho
của thành phẩm bán ra. Trường hợp doanh nghiệp xuất kho thành phẩm thì giá trị
xuất kho của tnh phẩm ược tính theo mt trong bốn phương pháp tương tự như
xuất kho vật liệu.
Giá vốn hàng bán = Số lượng thành phẩm bán ra x Đơn giá xuất kho
Chi phí bán hàng là những khoản chi pphát sinh liên quan ến bộ phận bán
hàng và quá trình tiêu thụ sản phẩm như: Chi ptiềnơng của nhân viên n hàng,
các khoản trích theo lương ược tính vào chi phí của nhân viên bán hàng, chi phí vận
chuyn hàng i bán, chi phí khấu hao tài sản cố ịnhng tại bộ phận bán hàng,…
Chi phí quản doanh nghiệp những khoản chi phí liên quan ến qun lý,
iều hành toàn doanh nghiệp như: Chi phí tiền lương của bộ phận quản lý, iều hành
doanh nghiệp, các khoản trích theo lương ược tính vào chi phí của bộ phận qun lý,
iều hành doanh nghiệp, chi phí khấu hao tài sản cố ịnh, chi phí tiền iện, iện thoại,…
5.3.2 Tài khoản sử dụng
lOMoARcPSD|36244 503
- Tài khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: ược dùng ể phản
ảnh doanh thu bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hdo doanh
nghiệp mua vào,
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Có
- Các khoản giảm trừ doanh thu -
Kết chuyển doanh thu thuần về
bán hàng sang Tài khoản 911
“xác ịnh kết quả kinh doanh”.
Doanh thu bán sản phẩm do doanh
nghiệp sản xuất ra, bán hàng h
do doanh nghiệp mua vào,… phát
sinh trong kỳ
i khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 3331 “Thuế giá trị gia tăng phải nộp”: ược dùng phản ảnh số thuế
GTGT của hàng hoá, sản phẩm bán ra, và sthuế GTGT ã nộp còn phải nộp cho Nhà
nước.
Nợ TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp” Có
Số thuế GTGT ã ược khấu trừ
trong kỳ.
Số thuế GTGT phải nộp của thành
phẩm, hàng hóa bán ra
CK: Sthuế GTGT còn phải nộp cho
Nhà nước
- Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”: ược dùng ể phản ảnh trị giá vốn của thành
phẩm tiêu th
Nợ TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Trị giá vốn của thành phẩm xuất Kết chuyển trị g vốn của thành bán
trong kỳ phẩm ã bán sang Tài khoản 911
“xác ịnh kết quả kinh doanh”
i khoản 632 không có s dư cuối kỳ.
- Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”: ược dùng phn ảnh các chi pthực
tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, liên quan ến bộ phận bán hàng ca
doanh nghiệp.
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng”
lOMoARcPSD|36244 503
Các chi phí phát sinh liên quan ến
quá trình tiêu thụ
Kết chuyển chi phín hàng sang Tài khoản
911 “xác ịnh kết quả kinh doanh”
i khoản 641 không có s dư cuối kỳ.
- Tài khoản 642 “Chi phí quảndoanh nghiệp: ược dùng phản nh các
khoản chi phí liên quan ến quản lý, iều hành toàn doanh nghiệp.
Nợ TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Có
Các chi phí phát sinh liên quan ến
quản lý, iềunh doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản doanh
nghiệp sang Tài khoản 911 “Xác
ịnh kết qu kinh doanh”
i khoản 642 không có s dư cuối kỳ.
- Tài khoản 131 Phải thu của khách hàng”: ược dùng phnnh các khoản
nợ phải thu và tình hình công nợ của khách hàng với doanh nghiệp về tiền bán thành
phẩm, hàng hoá,….
Nợ TK 131 “Phải thu của khách ng”
Số tiền phải thu của khách hàng v
việc bán thành phẩm, hàng h
Số tiền ã thu của khách hàng
Số tiền khách hàng ứng trước
CK: Số tiền còn phải thu của khách
hàng
i khoản 131 có thể có số dư bên Có: Khách hàng ứng trước tiềnng cho doanh
nghiệp.
- Tài khon 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”: ược dùng phản
ảnh khoản thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp khi doanh nghip kinh doanh có lãi.
Nợ TK 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” Có
Chi phí thuế TNDN phát sinh
trong kỳ
Kết chuyển chi pthuế TNDN sang Tài
khoản 911 “xác ịnh kết qukinh doanh”
i khoản 821 không có s dư cuối kỳ.
- Tài khoản 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”: ược dùng phản ảnh kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp trong một k kế toán.
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết qukinh doanh” Có
- Kết chuyển chi phí phát sinh
trong kì
- Kết chuyển lãi
- Doanh thu thuần về bán hàng
- Kết chuyển lỗ
i khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”: ược dùng ể phản ảnh kết quả
kinh doanh (lợi nhuận, lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp trong
một kỳ kế toán.
Nợ TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”
Số lca hoạt ộng kinh doanh
Số lãi của hoạt ộng kinh doanh
CK: Slỗ hoạt ng kinh doanh
chưa xử lý
CK: Số lợi nhuận chưa phân phối hoặc
chưa sử dụng
5.3.3 Tnh tự hạch toán:
Nghiệp vụ 1: Khi doanh nghiệp xuất thành phẩm bán ra, kế toán phản ảnh doanh
thu như sau:
Nợ TK 111 “Tiền mặt” Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt: Tổng giá thanh toán
Nợ TK 112 “TGNH” – Khách hàng thanh toán bằng TGNH: Tng giá thanh toán
Nợ TK 131 “Phải thu khách hàng” – Khách hàng nợ: Tổng giá thanh toán
TK 511 “Doanh thu n ng và cung cấp dịch vụ”: Giá bán chưa thuế
GTGT
TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp”: ghi nhận thuế GTGT của thành phẩm bán
ra.
(Lưu ý: Giá thanh toán là giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Nghiệp vụ 2: Đồng thi kế toán phn ảnh giá vốn thành phẩm như sau:
Nợ TK 632 “Giá vn hàng bán”
TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”: Giá thành thực tế của thành phẩm
(trường hợp sản xuất xong xuất bán thng không qua nhập kho)
lOMoARcPSD|36244 503
Có TK 155 “Thành phẩm”: Trị gxuất kho ca thành phẩm Kế
toán tập hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 641 “Chi p bán hàng”
TK 334 Phải trả nời lao ộng”: Tiền lương của nhân viên bán hàng Có
TK 338 Phải trả phải nộp khác” (3382, 3383, 3384, 3389): Các khoản trích
theo lương ược tính o chi phí ca bộ phận n hàng
TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Xuất NVL ra sử dụng
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Xuất CC-DC ra sử dụng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Tch khấu hao TSCĐ
Có TK 111 “Tiền mặt”: Các chi phí bằng tiền mặt phát sinh tại bộ phn bán hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Chi phí khác phải trả.
Kế toán tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 642 “Chi p qun lý doanh nghiệp”
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng”: Tiền lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác” (3382, 3383, 3384, 3389): Các khoản trích
theo lương ược tính vào chi pcủa bộ phận quản lý doanh nghiệp
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Xuất NVL ra sử dụng
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Xuất CC-DC ra sử dụng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Tch khấu hao TSCĐ
Có TK 111 “Tiền mặt”: Các chi phí bằng tin mặt phát sinh tại bộ phận QLDN
TK 331 Phải trả cho người bán”: Chi phí khác phải trả.
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển chi phí giá vn hàng bán, chi phí bán hàng, và chi phí
quản lý doanh nghiệp ể xác ịnh kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết qukinh doanh”
Có TK 632 “Giá vốn hàng bán
Có TK 641 “Chi phí bánng”
Có TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển doanh thu thuần ể xác ịnh kết quả kinh doanh:
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Có TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
lOMoARcPSD|36244 503
Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh i, doanh nghiệp phải có nghĩa v
nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước, kế toán phản nh chi pthuế
Thu nhập doanh nghiệp như sau:
Nợ TK 821 “Chi p thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành”
Có TK 3334 “Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang tài khoản 911 ể xác ịnh lợi nhuận sau thuế:
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Có TK 821 “Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành” Kết
chuyển lãi sau thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Có TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”
Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh lỗ, doanh nghiệp kết chuyển khoản lỗ
như sau:
Nợ TK 421 “Lợi nhun chưa pn phối”
Có TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Sơ ồ quá trình hạch toán tiêu thụ thành phẩm và xác ịnh kết quả kinh doanh:
Kết chuyển lỗ
Kết chuyn CP
giá vốn hàng bán
Xuất kho thành
phẩm bán
TK 155
“Thành phẩm”
Tài khoản 911
“Xác ịnh KQKD”
632
Kết chuyển chi phí
n hàng
Tập hợp chi phí
n hàng
641
Kết chuyển chi
phí quản lý
doanh nghiệp
Tập hợp chi phí
quản lý doanh
nghiệp
, 334, 338,
152
1
214, 331, 11
,
153
642
Kết chuyển
doanh thu
thuần
3334
821
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN
Thuế Thu nhập
doanh nghiệp
phải nộp
421
Kết chuyển lãi
sau thuế TNDN
511
lOMoARcPSD|36244 503
dụ 2: Doanh nghiệp T&D hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, trong
kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (ĐVT: ồng):
1. Xuất thành phẩm bán thu bng tiền gởi ngân hàng với giá bán chưa thuế GTGT là
52.000.000, thuế GTGT 10%, biết giá xuất kho thành phẩm là 21.200.000.
2. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán ng 8.000.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp
12.500.000
3. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, và kinh pcông oàn theo
tỷ lệ quy ịnh hiện hành.
4. Chi phí khấu hao TSCĐ tính cho bộ phận bán hàng 500.000, bộ phận qun lý doanh
nghiệp 400.0000
5. Chi phí khác bằng tiền mặt phát sinh tại bộ phn bán hàng 500.000, bộ phn quản lý
doanh nghiệp 1.000.000.
6. Cuối kỳ, kết chuyn doanh thu, chi phí xác ịnh kết qutiêu thụ trong tháng, biết
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Phảnnh vào ồ chữ T.
Giải:
1. t toán ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 112: 57.200.000
TK 511: 52.000.000
TK 3331: 5.200.000
Bút toán ghi nhận giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632:
21.200.000
Có TK 155:
21.200.000
2. Nợ TK 641:
8.000.000
Nợ TK 642:
12.500.000
TK 334:
20.500.000
3. Nợ TK 641: 8.000.000 x 23.5% = 1.880.000
Nợ TK 642: 12.500.000 x 23.5% = 2.937.500
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 334: 20.500.000 x 10,5% = 2.152.500
Có TK 338: 20.500.000 x 34% = 6.970.000
Chi tiết: Có TK 3382: 20.500.000 x 2% = 410.000
Có TK 3383: 20.500.000 x 25.5% = 5.227.500
Có TK 3384: 20.500.000 x 4,5% = 922.500
Có TK 3386: 20.500.000 x 2% = 410.000
4. Nợ TK 641:
500.000
Nợ TK 642:
400.000
TK 214:
900.000
5. Nợ TK 641:
500.000
Nợ TK 642:
1.000.000
Có TK 111:
1.500.000
6. Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, và chi
phí quản doanh nghiệp c ịnh kết qu kinh doanh: Nợ TK 911: 48.917.500
Có TK 632: 21.200.000
TK 641: 10.880.000
TK 642: 16.837.500
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển doanh thu thuần ể xác ịnh kết quả kinh doanh:
Nợ TK 511: 52.000.000
Có TK 911: 52.000.000
Số thuế thu nhp doanh nghiệp phải nộp
20% x (52.000.000 – 48.917.500) = 616.500 Kế
toán phn ảnh:
Nợ TK 821: 616.500
Có TK 3334: 616.500
Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang tài khoản 911 ể xác ịnh lợi nhuận sau thuế:
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 911: 616.500
Có TK 821: 616.500
Kết chuyển lãi sau thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 2.466.000
Có TK 421: 2.466.000.
Phản ảnh vào sơ ồ chữ T:
lOMoARcPSD|36244 503
(155) 21.200
(338)
(214)
(111)
21.200
10.880
16.837,5
616,5
2.466
52.000
52.000
52.000
632
641
21.200
642
10.880
(334) 8.000
1.880
500
500
16.837,5
821
12.500
2.937,5
400
(111) 1.000
616,5
421
616,5
2.466
911
511
52.000
lOMoARcPSD|36244 503
(334)
(338)
(214)
5.4 Kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp thương mi
Doanh nghiệp tơng mại thực hiện chức năng nối liền giữa sản xuất và tiêu
dùng, i tượng kinh doanh ca ngành thương mại hàng hoá. Do ó quá trình kinh
doanh chủ yếu trong doanh nghiệp thương mại là quá trình lưu chuyển hàng hoá.
Quá trình u chuyển ng hqtrình ưa hàng hoá từ lĩnh vực sản xuất sang
lĩnh vực tiêu dùng thông qua hình thức mua và bán.
5.4.1 Kế toán quá trình mua hàng:
(1) Khái niệm
Hàng hoá các loại vật tư, sản phẩm do doanh nghip mua vvới mục ích
bán (bán buôn hoặc bán lẻ). Quá trình mua hàng nhập kho sẽ làm cho số ợng hàng
hoá ca doanh nghiệp tăng lên, ồng thời phát sinh quan hệ thanh toán với người bán
và các khoản chi phí có liên quan ến mua hàng như vận chuyn, bốc vác,…
Việc tính giá hàng hóa cũng tương tự như việc tính giá nguyên vật liệu (ở chương 4)
(2) Tài khoản sử dụng
- i khoản 156 “Hàng h”: ược dùng ể phản ảnh trị giá hiện có và tình hình tăng,
giảm của các loại hàng hoá trong doanh nghiệp.
Nợ TK 156 “Hàng hoá Có
lOMoARcPSD|36244 503
- Trị giá của hàng hoá mua vào
nhập kho
- Chi phí thu mua hàng hoá
- Trị giá của hàng hoá xuất kho.
CK: Trị ghàng tồn kho tồn cuối kỳ
(3) Trình tự hch toán:
Khi mua hàng hnhập kho, căn cứo phiếu nhập kho và hoá ơn GTGT, kế toán
phản ảnh trị g mua củang hoá như sau:
Nợ TK 156 “Hàng hoá” – Giá mua hàng hoá chưa thuế GTGT.
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ” Thuế GTGT của HH mua vào.
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bng tiền mặt
Có TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng số tin thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán nếu doanh nghiệp
nợ người bán.
Khi phát sinh chi pmua hàng hoá như chi phí vận chuyển, chi phí bốc vác,…
kế toán phn ảnh:
Nợ TK 156 “Hàng hoá”: Chi phí thu mua hàng hoá chưa thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của chi phí mua hàng (nếu có)
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bng tiền mặt
Có TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng số tin thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán
5.4.2 Kế toán quá trình tiêu thụ hàng hóa và xác ịnh kết quả kinh doanh:
Quá trình tiêu thụ xác nh kết quả kinh doanh doanh nghiệp tơng mại
giống nqtrình tiêu thụ thành phẩm xác ịnh kết quả kinh doanh doanh
nghiệp sản xuất, chỉ khác là thay xuất thành phẩm thì ở doanh nghiệp thương mại
xuất hàng hoá, do ó tài khoản 155 “Thành phẩm” trong quy trình tiêu thụ tnh phẩm
doanh nghiệp sản xuất sẽ ược thay thế bằng tài khoản 156 “Hàng hoá” trong quy
trình tiêu thụ ở doanh nghip thương mại. Trình tự hạch toán
Khi doanh nghiệp xuất hàng hoá bán ra, kế toán phản ảnh doanh thu như sau:
Nợ TK 111 “Tiền mặt” Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt: Tổng giá thanh toán
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 112 “TGNH” – Khách hàng thanh toán bằng TGNH: Tng giá thanh toán
Nợ TK 131 “Phải thu khách hàng” – Khách hàng nợ: Tổng giá thanh toán
Có TK 511 “Doanh thu bán hàng và CCDV”: Giá bán chưa thuế GTGT
TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp”: Thuế GTGT của hàng bán ra.
Đồng thời kế toán phản ảnh giá vốn hàng hoá như sau:
Nợ TK 632 “Giá vn hàng bán”
Có TK 156 “Hàng hoá”: Trị giá xuất của hàng hoá mua vào Kế
toán tập hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 641 “Chi p bán hàng”
Có TK 334 “Phải trả người lao ng”: Tiền lương của nhân viên bán hàng.
TK 338 “Phải trả phải nộp khác(3382, 3383, 3384, 3386): Các khoản
trích theo lương ược tính vào chi phí của bộ phận BH
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Xuất NVL ra sử dụng
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Xuất CC-DC ra sử dụng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Tch khấu hao TSCĐ
TK 111 “Tiền mặt”: Các chi phí bng tiền mặt phát sinh tại bộ phận n
hàng
Có TK 331 “Phải trả cho ngưi bán”: Chi phí khác phải trả.
Kế toán tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 642 “Chi p qun lý doanh nghiệp”
TK 334 “Phải trả người lao ộng”: Tiền lương ca bphận quản lý doanh
nghiệp
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác”: Các khoản trích theo lương ược
tính vào chi phí của bộ phận quản lý doanh nghiệp TK
152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Xuất NVL ra sử dng
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Xuất CC-DC ra sử dụng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Tch khấu hao TSCĐ
Có TK 111 “Tiền mặt”: Các chi phí bằng tin mặt phát sinh tại bộ phận
QLDN
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Chi phí khác phải trả.
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán ng, chi
phí quản lý doanh nghiệp ể xác ịnh kết quả kinh doanh:
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết qukinh doanh”
Có TK 632 “Giá vốn ng bán
Có TK 641 “Chi phí bán hàng”
Có TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển doanh thu thuần ể xác ịnh kết quả kinh doanh:
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Có TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Trường hp doanh nghiệp kinh doanh có lãi, doanh nghiệp phải có nghĩa vụ nộp
thuế Thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước, kế toán phản ảnh chi phí thuế Thu
nhập doanh nghiệp như sau:
Nợ TK 821 “Chi p thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành”
Có TK 3334 “Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang tài khoản 911 ể xác ịnh lợi nhuận sau thuế:
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Có TK 821 “Chi phí thuế Thu nhp doanh nghiệp hiện hành” Kết
chuyển lãi sau thuế thu nhập doanh nghiệp:
lOMoARcPSD|36244 503
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết qukinh doanh”
Có TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”
Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh l, doanh nghiệp kết chuyển khoản lỗ n
sau:
Nợ TK 421 “Lợi nhun chưa pn phối”
Có TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Sơ ồ quy trình hạch toán quá trình tiêu thụ và xác ịnh KQKD:
511
TK 156
“Hàng hoá
Kết chuyển lỗ
Kết chuyển CP
giá vốn hàng bán
Xuất kho thành
phẩm bán
Tài khoản 911
“Xác ịnh KQKD”
Kết chuyển chi phí
bán hàng
Tập hợp chi phí
bán hàng
641
Kết chuyển chi
phí quản lý doanh
nghiệp
Tập hợp chi phí
quản lý doanh
nghiệp
152
, 334, 338,
1
, 214, 331,
111
53
Kết chuyển
doanh thu thuần
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN
Thuế Thu nhập
doanh nghiệp
phải nộp
Kết chuyển lãi
sau thuế TNDN
642
821
3334
421
632
lOMoARcPSD|36244 503
TÓM TẮT CHƯƠNG 5:
Các quá trình kinh doanh của doanh nghiệp, không pn biệt loại hình hoạt
ộng là sản xuất hay thương mại dịch v, ều bao gồm các nội dung căn bản như sau:
- Kế toán tài sản cố nh: sử dụng TK 211 ghi nhận nguyên giá, TK 214 theo
i hao mòn. Tùy theo bộ phận sử dụng tài sản cố ịnh mà chi phí khấu hao ược ghi
nhận vào TK 627, 641 hoặc 642.
- Kế toán hàng tồn kho (nguyên liệu, vật liệu, thành phẩm, hàng hóa…):
+ Khi phát sinh việc nhập kho, xuất kho hàng tồn kho: Sdụng TK thuộc nhóm
15 (152, 153, 155, 156). Nguyên tắc ghi chép: S ầu kỳ cuối kỳ ược ghi bên
Nợ. Phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có.
+ nh giá: Theo nguyên tắc giá gốc. Tùy theo mua ngoài hay tự chế biến
ch tính giá trị thực tế nhập kho khác nhau. Giá trị thực tế xuất kho tính theo
một trong bốn phương pháp: nhập trước xuất trước; bình quân gia quyền g
thực tế ích danh.
- Kế toán quá trình sản xuất: Để tập hợp chi phí sn xuất, kế toán sử dụng các
tài khoản thuộc nhóm 62 (621, 622, 627). Cuối kỳ, các tài khoản 621, 622, 627 ược
kết chuyển sang TK 154 ể tính giá thành.
- Kế toán quá trình tiêu thụ: Khi hàng hóa, thành phẩm xác ịnh ã ược tiêu
thụ, kế toán ghi nhận doanh thu (TK 511) theo gbán và giá vn hàng bán (TK 632)
theo giá xuất kho.
- Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh: Trong kỳ, kế toán ghi nhận doanh thu
(TK 511, 515), thu nhập (711) và chi p (TK 632, 635, 641, 642) vào các tài khoản
có liên quan. Cuối kỳ, xác ịnh kết quả kinh doanh, kế toán kết chuyển các tài khoản
doanh thu, chi phí sang TK 911, xác ịnh chi pthuế thu nhập doanh nghiệp (nếu
có), cuối cùng là kết chuyển lời (hoặc lỗ) sang TK 421.
-
lOMoARcPSD|36244 503
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 5:
1- Trình bày các t toán ghi nhận việc mua tài sản cố ịnh hữu hình dùng cho hoạt ộng
sản xuất kinh doanh và trích khấu hao tài sản cnh hu hình.
2- Trình bày c bút toán ghi nhận nghiệp vụ nhập kho, xuất kho nguyên vật liệu
3- Trình bày c bút toán ghi nhận nghiệp vụ nhập kho, xuất kho công cụ, dụng c.
4- Trình bày các bút toán ghi nhận nghiệp vụ tiền lương phải trả các khoản trích
theo lương ca công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
5- Trình bày các bút toán ghi nhận nghiệp vụ tiền lương phải trả các khoản trích
theo lương của nhân viên phânởng, nn viên bán hàng, nhân viên quản doanh
nghiệp.
6- u trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành.
7- Trình bày c bút toán ghi nhận nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm 8- Trình bày các t
toán ghi nhận nghiệp vụ mua, bán hàng hóa.
9- Trình bày các bút toán kết chuyển và xác ịnh kết qukinh doanh.
| 1/39

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503 CHƯƠNG 5:
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CĂN BẢN
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5:
Hoạt ộng kinh doanh của ơn vị thường gồm nhiều giai oạn khác nhau tuỳ
theo ặc iểm ngành nghề và phạm vi hoạt ộng. Đối với ơn vị thuộc loại hình sản
xuất thì các quá trình kinh doanh chủ yếu là cung cấp, sản xuất tiêu thụ. Đối với
ơn vị thuộc loại hình lưu thông phân phối thì các quá trình kinh doanh chủ yếu là
mua hàng, bán hàng. Do ó trọng tâm chương này là giới thiệu những nội dung cơ
bản về việc phản ảnh kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp
sản xuất và doanh nghiệp thương mại. Do ó, sau khi nghiên cứu chương này, sinh
viên ược trang bị những kiến thức về:

- Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp sản xuất như kế toán
các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, kế toán tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành tại doanh nghiệp, kế toán tiêu thụ và xác ịnh kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp;

- Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp thương mại như kế
toán quá trình mua hàng, kế toán bán hàng, kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
5.1 Kế toán các yếu tố chủ yếu
5.1.1 Kế toán nguyên vật liệu: (1) Khái niệm
Nguyên liệu, vật liệu của doanh nghiệp là những ối tượng lao ộng mua ngoài
hoặc tự chế biến dùng cho mục ích sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Nguyên liệu, vật liệu gồm: nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, vật tư
thay thế, vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản.
- Nguyên vật liệu chính là những loại nguyên vật liệu khi tham gia vào
quá trình sản xuất thì cấu thành thực thể vật chất, thực thể chính của sản phẩm.
- Vật liệu phụ là những loại vật liệu khi tham gia vào quá trình sản
xuất không cấu thành thực thể chính của sản phẩm nhưng có thể kết hợp
với vật liệu chính làm thay ổi màu sắc, mùi vị, hình dáng bề ngoài, ... của sản phẩm. lOMoARc PSD|36244503
- Nhiên liệu là những thứ có tác dụng cung cấp nhiệt lượng trong quá
trình sản xuất tạo iều kiện cho quá trình chế tạo sản phẩm diễn ra bình thường.
- Vật tư thay thế là những vật tư dùng ể thay thế, sửa chữa máy móc
thiết bị, phương tiện vận tải, công cụ, dụng cụ sản xuất, …
- Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: là những loại vật liệu và thiết bị
ược sử dụng cho công việc xây dựng cơ bản.
(2) Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: ược dùng ể phản ảnh tình
hình nhập, xuất, và tồn kho nguyên liệu, vật liệu; có kết cấu như sau:
Nợ TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu” Có
Giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu Giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu nhập kho xuất kho
CK: Giá thực tế nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối kỳ.
- Tài khoản 133 “Thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ”: ược dùng ể phản ảnh
số thuế GTGT ầu vào của nguyên vật liệu, hàng hoá, tài sản doanh nghiệp mua
vào. Tài khoản này ược sử dụng ối với những doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
sản phẩm, hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ” Có
Số thuế GTGT ầu vào ược khấu -
Kết chuyển số thuế GTGT trừ.
ầu vào không ược khấu trừ; -
Số thuế GTGT ầu vào ã khấu trừ, ã hoàn lại.
CK: Số thuế GTGT ầu vào còn
ược khấu trừ, còn ược hoàn lại.
- Tài khoản 331 “Phải trả cho người bán”: ược dùng ể phản ảnh tình hình
thanh toán của doanh nghiệp ối với người bán vật tư, hàng hoá, … lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK 331 “Phải trả cho người bán” Có
Số tiền ã trả cho người bán vật Số tiền phải trả cho người bán vật tư, hàng hoá tư, hàng hoá.
CK: Số tiền còn phải trả cho người bán
Tài khoản 331 có thể có số dư bên Nợ. Số dư bên Nợ (nếu có) phản ảnh số
tiền ã ứng trước cho người bán, hoặc số tiền ã trả nhiều hơn số phải trả cho người
bán. Và tài khoản này ược mở chi tiết theo từng ối tượng cung cấp vật tư, hàng hoá.
- Tài khoản 111 “Tiền mặt”: ược dùng ể phản ảnh tình hình thu, chi, tồn quỹ
tại quỹ doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc.
Nợ TK 111 “Tiền mặt” Có
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc nhập quỹ vàng bạc xuất quỹ
CK: Các khoản tiền mặt, ngoại
tệ, vàng bạc tồn quỹ.
- Tài khoản 112 “Tiền gởi ngân hàng”: ược dùng ể phản ảnh số hiện có và
tình hình biến ộng tăng, giảm của tiền gởi tại ngân hàng của doanh nghiệp.
Nợ TK 112 “Tiền gởi ngân hàng” Có
Các khoản tiền gởi vào ngân
Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng hàng
CK: Các khoản tiền hiện còn gởi tại ngân hàng.
(3) Trình tự hạch toán
Trường hợp nhập kho nguyên liệu, vật liệu: (trường hợp Doanh nghiệp kê
khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
- Khi mua nguyên vật liệu nhập kho, căn cứ vào phiếu nhập kho, hoá ơn GTGT, kế toán phản ảnh:
Nghiệp vụ 1: Phản ảnh giá mua nguyên liệu, vật liệu:
Nợ TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Giá mua chưa thuế GTGT của nguyên liệu, vật liệu lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của nguyên liệu, vật liệu mua vào
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán nếu doanh nghiệp nợ người bán
Nghiệp vụ 2: Phản ảnh chi phí mua vật liệu như chi phí vận chuyển, bốc dỡ,…
Nợ TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: chi phí chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của chi phí (nếu có)
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán nếu doanh
nghiệp còn nợ người cung cấp dịch vụ vận chuyển, bốc dỡ…  Trường hợp xuất
kho nguyên liệu, vật liệu:

Căn cứ vào phiếu xuất kho, bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu sử dụng
cho các bộ phận, kế toán phản ảnh:
Nợ TK 621 “Chi phí NL, VL trực tiếp”: NV, VL dùng ể sx sản phẩm
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”: NL, VL dùng cho quản lý sản xuất
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng”: NL, VL dùng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 “Chi phí quản lý
doanh nghiệp”: NVL dùng cho quản lý doanh nghiệp
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Giá thực tế NVL xuất kho
5.1.2 Kế toán tài sản cố ịnh hữu hình (1) Khái niệm
Tài sản cố ịnh hữu hình (TSCĐ HH) là những tài sản có hình thái vật chất
do doanh nghiệp nắm giữ ể sử dụng cho hoạt ộng sản xuất, kinh doanh phù hợp
với tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố ịnh hữu hình. lOMoARc PSD|36244503
Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ HH: phải thỏa mãn ồng thời tất cả bốn tiêu chuẩn ghi nhận sau:
(i) Chắc chắn thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản ó;
(ii) Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên;
(iii) Nguyên giá tài sản phải ược xác ịnh một cách tin cậy
(iv) Có ủ tiêu chuẩn giá trị theo quy ịnh hiện hành (Theo thông tư
45/2013/TT-BTC, Tài sản cố ịnh phải có giá trị từ 30.000.000 trở lên).
(2) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 211 “Tài sản cố ịnh hữu hình”: ược dùng ể phản ảnh giá trị hiện
có và tình hình biến ộng tăng, giảm TSCĐ hữu hình của doanh nghiệp theo nguyên giá.
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình” Có
Nguyên giá TSCĐ hữu hình Nguyên giá TSCĐ hữu hình giảm tăng lên xuống
CK: Nguyên giá TSCĐ hữu hình
hiện có ở doanh nghiệp.
- Tài khoản 214 “Hao mòn tài sản cố ịnh”: ược dùng ể phản ảnh tình hình
tăng, giảm giá trị hao mòn và giá trị hao mòn lũy kế của các loại TSCĐ.
Nợ TK 214 “Hao mòn TSCĐ” Có
Giá trị hao mòn TSCĐ giảm xuống Giá trị hao mòn TSCĐ tăng lên do
do thanh lý, nhượng bán,… trích khấu hao
CK: Giá trị hao mòn luỹ kế của TSCĐ
- Tài khoản 341 “Vay & nợ thuê tài chính”: ược dùng ể phản ảnh các khoản
tiền vay dài hạn và tình hình thanh toán các khoản tiền vay dài hạn của doanh nghiệp. lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK 341 “Vay & nợ thuê tài chính” Có
Số tiền ã trả của các khoản vay, nợ Số tiền vay, nợ thuê tài chính phát thuê tài chính sinh trong kỳ
CK: Khoản vay, nợ thuê tài chính còn nợ cuối kì.
(3) Trình tự hạch toán:
(i) Hạch toán tăng tài sản cố ịnh
Trường hợp nhận vốn góp hoặc nhận vốn cấp bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình”
Có TK 411 “Nguồn vốn kinh doanh”. 
Trường hợp TSCĐ HH ược mua sắm, căn cứ vào hoá ơn GTGT, kế
toán phản ảnh (Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
Nghiệp vụ 1: Phản ảnh giá mua TSCĐ hữu hình:
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình”: Giá mua chưa thuế GTGT của TSCĐHH
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của TSCĐHH mua vào Có
TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán nếu nợ
Có TK 341 “Vay dài hạn”: Tổng số tiền thanh toán bằng khoản vay dài hạn
Nghiệp vụ 2: Phản ảnh các khoản chi phí phát sinh trước khi ưa tài sản sử
dụng như chi phí vận chuyển, chi phí lắp ặt, chạy thử,…:
Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình”: chi phí phát sinh chưa thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của chi phí phát sinh Có
TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
(i) Hạch toán khấu hao tài sản cố ịnh:
Như ã ề cập trong phần tính giá TSCĐ ở chương 4, Khấu hao tài sản cố ịnh là
việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của tài sản cố ịnh vào
chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian sử dụng của tài sản cố ịnh. Do ó, hàng lOMoARc PSD|36244503
kỳ khi trích khấu hao tài sản cố ịnh phân bổ cho các ối tượng chịu chi phí có liên
quan, kế toán phản ảnh:
Nợ TK 627 “Chi phí SX chung”: Khấu hao TSCĐ dùng tại bộ phận sản xuất Nợ
TK 641 “Chi phí bán hàng”: Khấu hao TSCĐ dùng tại bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 “Chi phí QLDN”: Khấu hao TSCĐ dùng tại bộ phận QLDN
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Tổng số khấu hao trích trong kỳ
(ii) Hạch toán giảm tài sản cố ịnh:
Khi nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, kế toán phản ảnh:
Nghiệp vụ 1: Phản ảnh giảm TSCĐ (xoá sổ TSCĐ)
Nợ TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Ghi giảm phần hao mòn lũy kế
Nợ TK 811 “Chi phí khác”: Giá trị còn lại của TSCĐ
Có TK 211 “TSCĐ hữu hình” – Nguyên giá TSCĐ hữu hình hoặc
Có TK 213 “TSCĐ vô hình” – Nguyên giá TSCĐ vô hình
Nghiệp vụ 2: Phản ảnh khoản tiền nhận ược từ việc nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ:
Nợ TK 111 “Tiền mặt”: Tổng giá thanh toán
hoặc TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”,…: Tổng giá thanh toán
Có TK 711 “Thu nhập khác”: Số tiền thanh lý, nhượng bán chưa có thuế GTGT của TSCĐ
Có TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp”: số thuế GTGT phải nộp của TSCĐ ược thanh lý, nhượng bán
Nghiệp vụ 3: Phản ảnh chi phí phát sinh trong quá trình thanh lý, nhượng bán TSCĐ:
Nợ TK 811 “Chi phí khác”: Khoản CP phát sinh không bao gồm thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT ầu vào của chi phí
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng giá thanh toán
hoặc TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”,…: Tổng giá thanh toán
5.1.3 Kế toán công cụ, dụng cụ (1) Khái niệm
Công cụ, dụng cụ là những tư liệu lao ộng không có ủ các tiêu chuẩn về giá
trị, thời gian sử dụng quy ịnh như tài sản cố ịnh. lOMoARc PSD|36244503
Đặc iểm của công cụ – dụng cụ o Tham gia vào nhiều chu kỳ sản
xuất kinh doanh o Về mặt hiện vật: vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban ầu.
o Về mặt giá trị: có thể chuyển hết một lần hay phân bổ nhiều lần vào chi
phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
(2) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 153 “Công cụ, dụng cụ”: ược dùng ể phản ảnh tình hình nhập,
xuất, và tồn kho công cụ, dụng cụ; tài khoản này có kết cấu như sau:
Nợ TK 153 “Công cụ, dụng cụ” Có
Giá thực tế của công cụ, dụng cụ Giá thực tế của công cụ, dụng nhập kho cụ xuất kho
CK: Giá thực tế của công cụ,
dụng cụ tồn kho cuối kỳ.
- Tài khoản 242 “Chi phí trả trước”: ược dùng ể phản ảnh các khoản chi phí
thực tế ã phát sinh nhưng có liên quan ến hoạt ộng sản xuất kinh doanh của nhiều
kỳ kế toán trong một năm tài chính.
Nợ TK 242 “Chi phí trả trước” Có
Các khoản chi phí trả trước thực Các khoản chi phí trả trước ược tế phát sinh
phân bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
CK: Các khoản chi phí chờ phân
bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh
(3) Trình tự hạch toán
(i) Trường hợp nhập kho công cụ, dụng cụ, căn cứ vào phiếu nhập kho, hoá
ơn GTGT, kế toán phản ảnh: (trường hợp Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ)

Nghiệp vụ 1: Phản ảnh giá mua công cụ, dụng cụ:
Nợ TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Giá mua chưa thuế GTGT của CCDC. lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của CC - DC mua vào
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “TGNH”: Tổng số tiền thanh toán bằng TGNH
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán nếu nợ người bán
Nghiệp vụ 2: Phản ảnh chi phí mua công cụ, dụng cụ như chi phí vận
chuyển, bốc dỡ,…
Nợ TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: chi phí chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của chi phí (nếu có)
TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “TGNH”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán
(ii) Xuất vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất kinh doanh
Trường hợp công cụ, dụng cụ xuất dùng loại phân bổ hết trong một kỳ kế toán:
Nợ TK 627 “CP sản xuất chung”: CC-DC xuất dùng cho bộ phận sản xuất
Nợ TK 641 “CP bán hàng”: CC-DC xuất dùng cho bộ phận bán hàng Nợ
TK 642 “CP quản lý doanh nghiệp”: CC-DC xuất dùng cho QLDN.
Có TK 153 “CC,DC”: Giá thực tế của CC-DC xuất dùng
Trường hợp công cụ, dụng cụ xuất dùng loại phân bổ trong nhiều kỳ:
Nghiệp vụ 1: Phản ảnh giá trị công cụ, dụng cụ xuất dùng trong kỳ
Nợ TK 242 “Chi phí trả trước”: Trị giá công cụ dụng cụ xuất dùng
Có TK 153 “CC- DC”: Trị giá công cụ dụng cụ xuất dùng
Nghiệp vụ 2: Phân bổ chi phí công cụ dụng cụ trong kỳ kế toán:
Nợ TK 627 “CP sản xuất chung”: CC-DC dùng cho bộ phận sản xuất
Nợ TK 641 “CP bán hàng” CC-DC dùng cho bộ phận bán hàng Nợ
TK 642 “CP quản lý doanh nghiệp”: CC-DC phân bổ cho QLDN.
Có TK 242 “Chi phí trả trước”: Giá trị CCDC ã phân bổ vào CP
5.1.4 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương (1) Khái niệm:
Tiền lương là khoản tiền doanh nghiệp trả cho người lao ộng ể bù ắp sức lao
ộng ã hao phí khi tham gia vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh. Tiền lương là một
bộ phận cấu thành nên giá trị sản phẩm do lao ộng tạo ra lOMoARc PSD|36244503
Nội dung các khoản trích theo lương
- Bảo hiểm xã hội (BHXH): ược tạo ra bằng cách trích theo tỷ lệ phần
trăm trên tiền lương phải thanh toán cho công nhân ể tính vào chi phí sản
xuất kinh doanh và khấu trừ vào tiền lương công nhân viên.
Mục ích sử dụng quỹ: Quỹ dùng ể trợ cấp cho người lao ộng khi bị ốm au,
thai sản, tai nạn lao ộng, hưu trí và tử tuất.
- Quỹ Bảo hiểm y tế (BHYT): ược hình thành từ việc trích lập theo
tỷ lệ quy ịnh trên tiền lương phải trả công nhân viên trong kỳ.
Mục ích sử dụng quỹ: Mua thẻ bảo hiểm y tế cho người lao ộng
- Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN): ược hình thành từ việc trích lập
theo tỷ lệ quy ịnh trên tiền lương phải trả công nhân viên trong kỳ.
Mục ích sử dụng quỹ: Trả trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm
việc làm, óng bảo hiểm y tế cho người hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- Kinh phí công oàn (KPCĐ): ược hình thành bằng cách trích theo tỷ
lệ quy ịnh trên tiền lương phải trả và ược tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Mục ích sử dụng quỹ: làm kinh phí hoạt ộng của công oàn ở các cấp.
(2) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 334 “Phải trả người lao ộng”: ược dùng ể phản ảnh tình
hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao ộng của doanh nghiệp về
tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc
về thu nhập của người lao ộng.
Nợ TK 334 “Phải trả người lao ộng” Có -
Tiền lương, bảo hiểm xã
- Tiền lương, bảo hiểm xã hội,
hội, và các khoản ã trả cho
và các khoản phải trả cho người lao ộng. người lao ộng - Khoản khấu trừ vào lương
CK: Các khoản còn phải trả cho người lao ộng.
- Tài khoản 338 “Phải trả, phải nộp khác”: ược dùng ể phản ảnh các khoản
phải trả, phải nộp khác trong doanh nghiệp như tình hình trích lập, sử dụng quỹ
bảo hiểm xã hội, quỹ bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, và kinh phí công oàn tại doanh nghiệp. lOMoARc PSD|36244503
Một số tài khoản cấp II của tài khoản 338: o
TK 3382 “Kinh phí công oàn” o
TK 3383 “Bảo hiểm xã hội” o
TK 3384 “Bảo hiểm y tế” o
TK 3386 “Bảo hiểm thất nghiệp”
Một phần kết cấu của Tài khoản 338 “Phải trả, phải nộp khác” có liên quan
ến việc trích lập các quỹ BHXH, BHYT, BHTN, và KPCĐ như sau:
Nợ TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386) Có - BHXH, BHYT, BHTN, - Trích BHXH, BHYT, KPCĐ ã nộp.
BHTN, KPCĐ vào chi phí sản -
BHXH phải trả cho người xuất kinh doanh lao ộng. - Trích BHXH, BHYT,
BHTN khấu trừ vào lương của công nhân viên CK: BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ ã trích còn chưa nộp.
(3) Trình tự hạch toán
Hàng tháng, căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương, và các khoản khác
phải trả cho người lao ộng trong doanh nghiệp, kế toán phản ảnh: Nợ TK 622
“Chi phí NCTT”: Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”: Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng”: Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”: Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng”: Tổng số tiền lương phải trả cho người lao ộng trong doanh nghiệp
Hàng tháng trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ vào chi phí sản xuất
kinh doanh, kế toán phản ảnh: lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”:
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”:
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng
Nợ TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”:
Có TK 338 “Phải trả, phải nộp khác”:
Chi tiết: Có TK 3382 “Kinh phí công oàn” Có
TK 3383 “Bảo hiểm xã hội”
Có TK 3384 “Bảo hiểm y tế”
Có TK 3386 “Bảo hiểm thất nghiệp”
Số BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương của công nhân viên, ghi:
Nợ TK 334 “Phải trả người lao ộng”:
Có TK 338 “Phải trả, phải nộp khác”
5.2 Kế toán quá trình sản xuất 5.2.1 Khái niệm:
Quá trình sản xuất là quá trình doanh nghiệp sử dụng các nguồn lực ể tạo ra
sản phẩm hoặc dịch vụ. Quá trình này làm hao phí những lao ộng sống và lao ộng
vật hoá trong doanh nghiệp. Biểu hiện bằng tiền của những hao phí lao ộng trong
quá trình sản xuất gọi là chi phí sản xuất.
Kế toán quá trình sản xuất là tập hợp các chi phí ã phát sinh trong quá trình
sản xuất của doanh nghiệp theo tính chất kinh tế, theo công dụng và theo nơi sử
dụng chi phí rồi tập hợp một cách trực tiếp hoặc gián tiếp vào các ối tượng chịu
chi phí và tính giá thành ể tính ra giá thành thực tế của sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
Nội dung các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm:
Theo quy ịnh hiện nay, các khoản mục chi phí cấu thành giá thành của những
sản phẩm hoàn thành trong kỳ bao gồm ba (3) khoản mục:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: là giá trị thực tế của các loại nguyên, vật
liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm.
- Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm các khoản tiền lương phải trả và các
khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
- Chi phí sản xuất chung: bao gồm các chi phí phát sinh ở phân xưởng ngoài
các chi phí sản xuất trực tiếp như: Chi phí nhân viên phân xưởng (gồm lương lOMoARc PSD|36244503
chính, lương phụ và các khoản trích theo lương của nhân viên phân xưởng); Chi
phí vật liệu (gồm giá trị nguyên vật liệu dùng ể sửa chữa, bảo dưỡng tài sản cố
ịnh, các chi phí công cụ dụng cụ… ở phân xưởng); Chi phí khấu hao tài sản cố
ịnh sử dụng tại phân xưởng, bộ phận sản xuất; Chi phí dịch vụ mua ngoài như chi
phí iện, nước, iện thoại sử dụng cho sản xuất và quản lý ở phân xưởng; và các chi phí bằng tiền khác.
Giá thành sản phẩm chính là chi phí sản xuất tính cho số lượng sản phẩm hoàn thành.
Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm:
Bước 1: Tập hợp chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí gồm: chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, và chi phí sản xuất chung. 
Bước 2: Tổng hợp và phân bổ các chi phí ã tập hợp ở bước 1. Công việc
này thường ược tiến hành vào cuối tháng ể tổng hợp chi phí sản xuất theo từng
ối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành ở bên Nợ TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” 
Bước 3: Đánh giá sản phẩm dở dang 
Bước 4: Tính giá thành sản phẩm hoàn thành.
Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và giá thành:
- Xác ịnh úng ối tượng hạch toán chi phí sản xuất và ối tượng tính giá thành sản phẩm.
- Tính toán chính xác, kịp thời giá thành của từng loại sản phẩm ược sản xuất.
- Kiểm tra tính chặt chẽ tình hình thực hiện các ịnh mức tiêu hao và
các dự toán chi phí sản xuất nhằm phát hiện kịp thời các hiện tượng sử dụng
lãng phí không úng kế hoạch, sai mục ích.
- Lập báo cáo về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, tham gia phân
tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành, ề xuất biện pháp ể tiết kiệm chi
phí sản xuất và hạ thấp giá thành sản phẩm.
5.2.2 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (1) Nội dung:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là các khoản chi phí về nguyên vật liệu chính,
vật liệu phụ ược dùng ể trực tiếp sản xuất sản phẩm, chẳng hạn ở doanh nghiệp
may, vải là nguyên vật liệu trực tiếp tạo thành sản phẩm áo quần… lOMoARc PSD|36244503
(2) Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 621 “Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp”: Dùng ể phản ánh các
chi phí nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất, chế tạo sản phẩm.
Nợ TK 621 “Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp” Có
Trị giá thực tế nguyên liệu, vật Kết chuyển hoặc phân bổ trị giá
liệu xuất dùng trực tiếp cho sản nguyên liệu vật liệu thực sử xuất
sản phẩm dụng ể tính giá thành sản phẩm.
Tài khoản 621 không có số dư cuối kỳ.
(3) Trình tự hạch toán:
Khi xuất nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt ộng sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
Nợ TK 621 “Chi phí NL, VL trực tiếp”
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Trị giá thực tế NL, VL xuất dùng.
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ể tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 154 “Chi phí SXKD dở dang”
Có TK 621 “Chi phí NL, VL trực tiếp”: Tổng trị giá NL, VL thực tế ã xuất
dùng ể chế tạo sản phẩm trong kỳ 5.2.3 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (1) Nội dung:
Chi phí nhân công trực tiếp là các khoản tiền lương, và các khoản trích theo
lương gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công
oàn theo tỷ lệ quy ịnh ược tính vào chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
(2) Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”: Dùng ể phản ánh các chi
phí tiền lương, tiền công, và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Nợ Tài khoản 622 Có lOMoARc PSD|36244503 -
Chi phí tiền lương của - Kết chuyển chi phí nhân
công nhân trực tiếp sản xuất sản công trực tiếp vào các tài phẩm.
khoản có liên quan ể tính giá thành sản phẩm - Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của công nhân trực sản xuất
Tài khoản 622 không có số dư cuối kỳ.
(3) Trình tự hạch toán:
Căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương, và các khoản khác phải trả cho nhân
công trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
Nợ TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”: Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng”
Khi trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm:
Nợ TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”: tính vào chi phí
Nợ TK 334 “Phải trả người lao ộng”: khấu trừ vào lương
Có TK 338“Phải trả phải nộp khác” (3382, 3383, 3384, 3386)
Chi tiết: Có TK 3382 “Kinh phí công oàn”
Có TK 3383 “Bảo hiểm xã hội”
Có TK 3384 “Bảo hiểm y tế”
Có TK 3386 “Bảo hiểm thất nghiệp”
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp ể tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 154 “Chi phí SXKD dở dang”
Có TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”: Tổng chi phí nhân công trực tiếp thực tế phát sinh trong kỳ
5.2.4 Kế toán chi phí sản xuất chung lOMoARc PSD|36244503 (1) Nội dung:
Chi phí sản xuất chung là các khoản chi phí phát sinh tại phân xưởng sản
xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, và chi phí nhân công trực tiếp. Bao gồm:
- Chi phí tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất
- Các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất
- Chi phí công cụ, dụng cụ, ồ dùng sản xuất
- Chi phí khấu hao tài sản cố ịnh dùng ể sản xuất sản phẩm
- Chi phí dịch vụ mua ngoài như iện, nước,… - Các khoản chi phí khác bằng tiền mặt.
(2) Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 627 “Chi phí sản xuất chung”: Dùng ể phản ánh các chi phí
phục vụ sản xuất phát sinh ở phân xưởng sản xuất.
Nợ Tài khoản 627 Có
Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ
Kết chuyển chi phí sản xuất
chung vào các tài khoản có
liên quan ể tính giá thành sản phẩm
Tài khoản 627 không có số dư cuối kỳ.
(3) Trình tự hạch toán:
Khi xuất vật liệu dùng chung cho phân xưởng như sửa chữa, bảo dưỡng
TSCĐ…, kế toán ghi:
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”
Căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương, và các khoản khác phải trả cho
nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán ghi: Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng” lOMoARc PSD|36244503
Khi trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của nhân viên quản lý phân
xưởng sản xuất:
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”: Tính vào chi phí
Nợ TK 334 “Phải trả người lao ộng”: Khấu trừ vào lương
Có TK 338“Phải trả phải nộp khác” (3382, 3383, 3384, 3386)
Chi tiết: Có TK 3382 “Kinh phí công oàn”
Có TK 3383 “Bảo hiểm xã hội”
Có TK 3384 “Bảo hiểm y tế”
Có TK 3386 “Bảo hiểm thất nghiệp”)
Khi xuất công cụ sản xuất cho phân xưởng sản xuất hoặc phân bổ chi phí công cụ, ghi:
Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Trị giá CCDC xuất dùng Có
TK 242 “Chi phí trả trước”: Phân bổ chi phí công cụ Khấu hao
TSCĐ ang dùng ở phân xưởng sản xuất, ghi:

Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”
Đối với các chi phí khác có liên quan gián tiếp ến hoạt ộng của phân
xưởng sản xuất như chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố ịnh, chi phí
iện nước, tiếp khách…, ghi:

Nợ TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
Có TK 331 “Phải trả người bán”: Chi phí phát sinh chưa thanh toán Có
TK 111 “Tiền mặt”: Chi phí phát sinh bằng tiền mặt
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí sản xuất chung ể tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 154 “Chi phí SXKD dở dang”
Có TK 627 “Chi phí sản xuất chung”: Tổng chi phí SX chung thực tế phát sinh trong kỳ
5.2.5 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm: (1) Nội dung:
Sau khi tập hợp chi phí sản xuất theo khoản mục, kế toán tổng hợp chi phí
sản xuất ể tính giá thành sản phẩm.
Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất gắn liền với một số lượng sản phẩm
cụ thể. Giá thành là một chỉ tiêu quan trọng phản ảnh chất lượng hoạt ộng sản xuất lOMoARc PSD|36244503
kinh doanh trong một kỳ kế toán. Do ó, ến cuối kỳ cần phải tính toán chính xác
giá thành thực tế của sản phẩm sản xuất ra. Giá thành Chi phí sản Chi phí sản sản phẩm xuất dở xuất phát
Chi phí sản xuất dở = + - hoàn thành dang ầu
sinh trong dang cuối kỳ trong kỳ kỳ kỳ Giá thành ơn vị
Giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ = sản phẩm
Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
(2) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang”: dùng ể tổng hợp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Nợ Tài khoản 154 - Chi phí SXKD dở dang Có
Sản phẩm hoàn thành nhập kho
Các chi phí nguyên liệu, vật liệu hoặc chuyển i bán
trực tiếp; chi phí nhân công trực
tiếp; chi phí sản xuất chung kết chuyển cuối kỳ.
CK: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang cuối kỳ
- Tài khoản 155 “Thành phẩm”: ược dùng ể phản ánh giá trị hiện có và tình
hình biến ộng của các loại thành phẩm của doanh nghiệp.
Nợ Tài khoản 155 - Thành phẩm Có
Trị giá thực tế của thành phẩm nhập Trị giá thực tế của thành phẩm kho xuất kho.
CK: trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho
(3) Trình tự hạch toán lOMoARc PSD|36244503
Cuối kỳ, kết chuyển các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công
trực tiếp, chi phí sản xuất chung sang TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang” ể tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, ghi:
Nợ TK 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang”
Có TK 621 “Chi phí NL, VL trực tiếp”
Có TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”
Có TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
Giá thành sản xuất thực tế của những sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ, ghi:
Nợ TK 155 “Thành phẩm”
Có TK 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang”
Sơ ồ quá trình hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm: TK 154
“Chi phí SXKD dở dang” 152 621 155 Xuất NVL sản Kết chuyển CP Giá thành sản xuất sản phẩm NVL trực tiếp phẩm hoàn thành nhập kho 622 , 334 338 Tiền lương, và các khoản trích Kết chuyển CP theo lương của nhân công trực CNTTSX tiếp , 152 334, 338, , 153 214, 331, 111 627 Tập hợp chi phí Kết chuyển CP sản xuất chung sản xuất chung phát sinh lOMoARc PSD|36244503
Ví dụ 1: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tổ
chức sản xuất một loại sản phẩm có các tài liệu (ĐVT: ồng):
- Số dư ầu tháng của TK 154: 300.000 -
Tình hình phát sinh trong tháng:
1. Xuất kho vật liệu trị giá 15.000.000 dùng ể: sản xuất sản phẩm 14.500.000, phục vụ
ở phân xưởng sản xuất 500.000.
2. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm 3.000.000, nhân viên
quản lý phân xưởng sản xuất: 1.500.000.
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, và KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành.
4. Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sản xuất là 400.000.
5. Chi phí khác bằng tiền mặt phát sinh tại phân xưởng là 500.000
6. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí
sản xuất chung sang tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”
7. Nhập kho 500 sản phẩm hoàn thành, biết rằng chi phí sản xuất dở dang cuối tháng là 355.000
Yêu cầu: Định khoản và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
tháng. Xác ịnh giá thành ơn vị sản phẩm. Giải: 1. Nợ TK 621: 14.500.000 Nợ TK 627: 500.000 Có TK 152: 15.000.000 2. Nợ TK 622: 3.000.000 Nợ TK 627: 1.500.000 Có TK 334: 4.500.000
3. Nợ TK 622: 3.000.000 x 23,5% = 705.000
Nợ TK 627: 1.500.000 x 23,5% = 352.500
Nợ TK 334: 4.500.000 x 10,5% = 472.500 Có TK 338: 4.500.000 x 34% = 1.530.000 Chi tiết: Có TK 3382: 4.500.000 x 2% = 90.000 Có TK 3383: 4.500.000 x 25,5% = 1.147.500 lOMoARc PSD|36244503 Có TK 3384: 4.500.000 x 4,5% = 202.500 Có TK 3386: 4.500.000 x 2% = 90.000 4. Nợ TK 627: 400.000 Có TK 214: 400.000 5. Nợ TK 627: 500.000 Có TK 111: 500.000 6. Nợ TK 154: 21.457.500 Có TK 621: 14.500.000 Có TK 622: 3.705.000 Có TK 627: 3.252.500
7. Giá thành sản phẩm hoàn thành: 300.000 + 21.457.500– 355.000 = 21.402.5000
 Giá thành ơn vị sản phẩm: 21.402.500 = 42.805 ( /sp) 500 Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK 155: 21.402.500 Có TK 154: 21.402.500
Phản ảnh vào sơ ồ chữ T: lOMoARc PSD|36244503 154 621 300 155 500 14.50 0 14.500 21.402, 5 21.402,5 622 3.70 5 (334) 3.000 3.705 (338 ) 705 627 (152) 500 (334) 1.500 3.252,5 3.252 ,5 (338) 352,5 (214) 400 (111) 500 21.457, 5 21.402, 5 355
5.3 Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác ịnh kết quả kinh doanh 5.3.1 Khái niệm:
Tiêu thụ thành phẩm là quá trình doanh nghiệp bán sản phẩm do mình sản xuất
ra cho khách hàng và thu ược tiền bán hàng. Liên quan ến quá trình này, phát sinh
một số vấn ề kế toán có nhiệm vụ tính toán và phản ảnh như: doanh thu bán hàng,
giá vốn hàng bán, các khoản thuế, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp,
và xác ịnh kết quả kinh doanh.
Xác ịnh kết quả kinh doanh ược thực hiện vào cuối kỳ theo công thức: Lãi (Lỗ) Chi Chi phí Doanh thu Giá vốn từ hoạt phí quản lý
= thuần về - hàng - - ộng kinh bán doanh lOMoARc PSD|36244503 bán hàng bán doanh hàng nghiệp Doanh thu thuần về Doanh thu Các khoản giảm = - bán hàng bán hàng trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Khoản giảm giá hàng bán, khoản chiết
khấu thương mại, doanh thu của hàng bán bị trả lại, số thuế xuất khẩu phải nộp, thuế
tiêu thụ ặc biệt phải nộp. 
Doanh thu bán hàng là số tiền doanh nghiệp nhận ược hoặc sẽ nhận ược từ việc bán thành phẩm.
Doanh thu bán hàng = Số lượng thành phẩm bán ra x Đơn giá bán o Nếu doanh
nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thì ơn giá bán chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng
o Nếu doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp thì ơn
giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng. 
Giá vốn hàng bán là giá thành thực tế của thành phẩm, hoặc giá trị xuất kho
của thành phẩm bán ra. Trường hợp doanh nghiệp xuất kho thành phẩm thì giá trị
xuất kho của thành phẩm ược tính theo một trong bốn phương pháp tương tự như xuất kho vật liệu.
Giá vốn hàng bán = Số lượng thành phẩm bán ra x Đơn giá xuất kho
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí phát sinh liên quan ến bộ phận bán
hàng và quá trình tiêu thụ sản phẩm như: Chi phí tiền lương của nhân viên bán hàng,
các khoản trích theo lương ược tính vào chi phí của nhân viên bán hàng, chi phí vận
chuyển hàng i bán, chi phí khấu hao tài sản cố ịnh dùng tại bộ phận bán hàng,…
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí liên quan ến quản lý,
iều hành toàn doanh nghiệp như: Chi phí tiền lương của bộ phận quản lý, iều hành
doanh nghiệp, các khoản trích theo lương ược tính vào chi phí của bộ phận quản lý,
iều hành doanh nghiệp, chi phí khấu hao tài sản cố ịnh, chi phí tiền iện, iện thoại,…
5.3.2 Tài khoản sử dụng lOMoARc PSD|36244503
- Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: ược dùng ể phản
ảnh doanh thu bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá do doanh nghiệp mua vào, …
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Có
- Các khoản giảm trừ doanh thu - Doanh thu bán sản phẩm do doanh
Kết chuyển doanh thu thuần về
nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá
bán hàng sang Tài khoản 911
do doanh nghiệp mua vào,… phát
“xác ịnh kết quả kinh doanh”. sinh trong kỳ
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 3331 “Thuế giá trị gia tăng phải nộp”: ược dùng ể phản ảnh số thuế
GTGT của hàng hoá, sản phẩm bán ra, và số thuế GTGT ã nộp và còn phải nộp cho Nhà nước.
Nợ TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp” Có
Số thuế GTGT ã ược khấu trừ Số thuế GTGT phải nộp của thành trong kỳ. phẩm, hàng hóa bán ra
CK: Số thuế GTGT còn phải nộp cho Nhà nước
- Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”: ược dùng ể phản ảnh trị giá vốn của thành phẩm tiêu thụ
Nợ TK 632 “Giá vốn hàng bán” Có
Trị giá vốn của thành phẩm xuất Kết chuyển trị giá vốn của thành bán
trong kỳ phẩm ã bán sang Tài khoản 911
“xác ịnh kết quả kinh doanh”
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”: ược dùng ể phản ảnh các chi phí thực
tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, liên quan ến bộ phận bán hàng của doanh nghiệp.
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng” Có lOMoARc PSD|36244503
Các chi phí phát sinh liên quan ến Kết chuyển chi phí bán hàng sang Tài khoản quá trình tiêu thụ
911 “xác ịnh kết quả kinh doanh”
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”: ược dùng ể phản ảnh các
khoản chi phí liên quan ến quản lý, iều hành toàn doanh nghiệp.
Nợ TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Có
Các chi phí phát sinh liên quan ến Kết chuyển chi phí quản lý doanh
quản lý, iều hành doanh nghiệp
nghiệp sang Tài khoản 911 “Xác
ịnh kết quả kinh doanh”
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng”: ược dùng ể phản ảnh các khoản
nợ phải thu và tình hình công nợ của khách hàng với doanh nghiệp về tiền bán thành phẩm, hàng hoá,….
Nợ TK 131 “Phải thu của khách hàng” Có
Số tiền phải thu của khách hàng về Số tiền ã thu của khách hàng
việc bán thành phẩm, hàng hoá
Số tiền khách hàng ứng trước
CK: Số tiền còn phải thu của khách hàng
Tài khoản 131 có thể có số dư bên Có: Khách hàng ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp.
- Tài khoản 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”: ược dùng ể phản
ảnh khoản thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp khi doanh nghiệp kinh doanh có lãi.
Nợ TK 821 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” Có
Chi phí thuế TNDN phát sinh Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang Tài trong kỳ
khoản 911 “xác ịnh kết quả kinh doanh”
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”: ược dùng ể phản ảnh kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh” Có
- Kết chuyển chi phí phát sinh
- Doanh thu thuần về bán hàng trong kì - Kết chuyển lỗ - Kết chuyển lãi
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”: ược dùng ể phản ảnh kết quả
kinh doanh (lợi nhuận, lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
Nợ TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối” Có
Số lỗ của hoạt ộng kinh doanh Số lãi của hoạt ộng kinh doanh
CK: Số lỗ hoạt ộng kinh doanh CK: Số lợi nhuận chưa phân phối hoặc chưa xử lý chưa sử dụng
5.3.3 Trình tự hạch toán:
Nghiệp vụ 1: Khi doanh nghiệp xuất thành phẩm bán ra, kế toán phản ảnh doanh thu như sau:
Nợ TK 111 “Tiền mặt” – Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt: Tổng giá thanh toán
Nợ TK 112 “TGNH” – Khách hàng thanh toán bằng TGNH: Tổng giá thanh toán
Nợ TK 131 “Phải thu khách hàng” – Khách hàng nợ: Tổng giá thanh toán Có
TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: Giá bán chưa thuế GTGT
Có TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp”: ghi nhận thuế GTGT của thành phẩm bán ra.
(Lưu ý: Giá thanh toán là giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Nghiệp vụ 2: Đồng thời kế toán phản ảnh giá vốn thành phẩm như sau:
Nợ TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Có TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”: Giá thành thực tế của thành phẩm
(trường hợp sản xuất xong xuất bán thẳng không qua nhập kho) lOMoARc PSD|36244503
Có TK 155 “Thành phẩm”: Trị giá xuất kho của thành phẩm Kế
toán tập hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng”
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng”: Tiền lương của nhân viên bán hàng Có
TK 338 “Phải trả phải nộp khác” (3382, 3383, 3384, 3389): Các khoản trích
theo lương ược tính vào chi phí của bộ phận bán hàng Có
TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Xuất NVL ra sử dụng
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Xuất CC-DC ra sử dụng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Trích khấu hao TSCĐ
Có TK 111 “Tiền mặt”: Các chi phí bằng tiền mặt phát sinh tại bộ phận bán hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Chi phí khác phải trả.
Kế toán tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng”: Tiền lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác” (3382, 3383, 3384, 3389): Các khoản trích
theo lương ược tính vào chi phí của bộ phận quản lý doanh nghiệp
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Xuất NVL ra sử dụng
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Xuất CC-DC ra sử dụng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Trích khấu hao TSCĐ
Có TK 111 “Tiền mặt”: Các chi phí bằng tiền mặt phát sinh tại bộ phận QLDN Có
TK 331 “Phải trả cho người bán”: Chi phí khác phải trả.
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, và chi phí
quản lý doanh nghiệp ể xác ịnh kết quả kinh doanh:
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Có TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Có TK 641 “Chi phí bán hàng”
Có TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển doanh thu thuần ể xác ịnh kết quả kinh doanh:
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Có TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh” lOMoARc PSD|36244503
Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh có lãi, doanh nghiệp phải có nghĩa vụ
nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước, kế toán phản ảnh chi phí thuế
Thu nhập doanh nghiệp như sau:

Nợ TK 821 “Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành”
Có TK 3334 “Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp”
Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang tài khoản 911 ể xác ịnh lợi nhuận sau thuế:
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Có TK 821 “Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành” Kết
chuyển lãi sau thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Có TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”
Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh lỗ, doanh nghiệp kết chuyển khoản lỗ như sau:
Nợ TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”
Có TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Sơ ồ quá trình hạch toán tiêu thụ thành phẩm và xác ịnh kết quả kinh doanh: TK 155 632 Tài khoản 911 “Thành phẩm”
“Xác ịnh KQKD” 511 Xuất kho thành Kết chuyển CP Kết chuyển phẩm bán giá vốn hàng bán doanh thu thuần 641 , 152 334, 338, ,
153 2 14, 331, 111 Kết chuyển chi phí Tập hợp chi phí bán hàng bán hàng 642 Tập hợp chi phí Kết chuyển chi quản lý doanh phí quản lý nghiệp doanh nghiệp 3334 821 Thuế Thu nhập Kết chuyển chi doanh nghiệp phí thuế TNDN phải nộp 421 Kết chuyển lãi sau thuế TNDN Kết chuyển lỗ lOMoARc PSD|36244503
Ví dụ 2: Doanh nghiệp T&D hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, trong
kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (ĐVT: ồng):
1. Xuất thành phẩm bán thu bằng tiền gởi ngân hàng với giá bán chưa thuế GTGT là
52.000.000, thuế GTGT 10%, biết giá xuất kho thành phẩm là 21.200.000.
2. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 8.000.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 12.500.000
3. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, và kinh phí công oàn theo
tỷ lệ quy ịnh hiện hành.
4. Chi phí khấu hao TSCĐ tính cho bộ phận bán hàng 500.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 400.0000
5. Chi phí khác bằng tiền mặt phát sinh tại bộ phận bán hàng 500.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.000.000.
6. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu, chi phí ể xác ịnh kết quả tiêu thụ trong tháng, biết
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Phản ảnh vào sơ ồ chữ T. Giải:
1. Bút toán ghi nhận doanh thu: Nợ TK 112: 57.200.000 Có TK 511: 52.000.000 Có TK 3331: 5.200.000
Bút toán ghi nhận giá vốn hàng bán: Nợ TK 632: 21.200.000 Có TK 155: 21.200.000 2. Nợ TK 641: 8.000.000 Nợ TK 642: 12.500.000 Có TK 334: 20.500.000 3. Nợ TK 641: 8.000.000 x 23.5% = 1.880.000 Nợ TK 642: 12.500.000 x 23.5% = 2.937.500 lOMoARc PSD|36244503 Nợ TK 334: 20.500.000 x 10,5% = 2.152.500
Có TK 338: 20.500.000 x 34% = 6.970.000
Chi tiết: Có TK 3382:
20.500.000 x 2% = 410.000
Có TK 3383: 20.500.000 x 25.5% = 5.227.500
Có TK 3384: 20.500.000 x 4,5% = 922.500
Có TK 3386: 20.500.000 x 2% = 410.000 4. Nợ TK 641: 500.000 Nợ TK 642: 400.000 Có TK 214: 900.000 5. Nợ TK 641: 500.000 Nợ TK 642: 1.000.000 Có TK 111: 1.500.000
6. Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, và chi
phí quản lý doanh nghiệp ể xác ịnh kết quả kinh doanh: Nợ TK 911: 48.917.500 Có TK 632: 21.200.000 Có TK 641: 10.880.000 Có TK 642: 16.837.500
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển doanh thu thuần ể xác ịnh kết quả kinh doanh: Nợ TK 511: 52.000.000 Có TK 911: 52.000.000
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
20% x (52.000.000 – 48.917.500) = 616.500 Kế toán phản ảnh: Nợ TK 821: 616.500 Có TK 3334: 616.500
Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang tài khoản 911 ể xác ịnh lợi nhuận sau thuế: lOMoARc PSD|36244503 Nợ TK 911: 616.500 Có TK 821: 616.500
Kết chuyển lãi sau thuế thu nhập doanh nghiệp: Nợ TK 911: 2.466.000 Có TK 421: 2.466.000.
Phản ảnh vào sơ ồ chữ T: lOMoARc PSD|36244503 911 632 52.000 (155) 21.200 21.200 21.200 641 (334) 8.000 1.880 10.880 10.880 500 500 642 12.500 2.937,5 400 (111) 1.000 16.837,5 16.837,5 511 821 52.000 616,5 616,5 616,5 421 2.466 2.466 52.000 52.000 (338) (214) (111) lOMoARc PSD|36244503 (334) (338) (214)
5.4 Kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp thương mại
Doanh nghiệp thương mại thực hiện chức năng nối liền giữa sản xuất và tiêu
dùng, ối tượng kinh doanh của ngành thương mại là hàng hoá. Do ó quá trình kinh
doanh chủ yếu trong doanh nghiệp thương mại là quá trình lưu chuyển hàng hoá.
Quá trình lưu chuyển hàng hoá là quá trình ưa hàng hoá từ lĩnh vực sản xuất sang
lĩnh vực tiêu dùng thông qua hình thức mua và bán.
5.4.1 Kế toán quá trình mua hàng: (1) Khái niệm
Hàng hoá là các loại vật tư, sản phẩm do doanh nghiệp mua về với mục ích ể
bán (bán buôn hoặc bán lẻ). Quá trình mua hàng nhập kho sẽ làm cho số lượng hàng
hoá của doanh nghiệp tăng lên, ồng thời phát sinh quan hệ thanh toán với người bán
và các khoản chi phí có liên quan ến mua hàng như vận chuyển, bốc vác,…
Việc tính giá hàng hóa cũng tương tự như việc tính giá nguyên vật liệu (ở chương 4)
(2) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 156 “Hàng hoá”: ược dùng ể phản ảnh trị giá hiện có và tình hình tăng,
giảm của các loại hàng hoá trong doanh nghiệp.
Nợ TK 156 “Hàng hoá” Có lOMoARc PSD|36244503 -
Trị giá của hàng hoá mua vào - Trị giá của hàng hoá xuất kho. nhập kho - Chi phí thu mua hàng hoá
CK: Trị giá hàng tồn kho tồn cuối kỳ
(3) Trình tự hạch toán:
Khi mua hàng hoá nhập kho, căn cứ vào phiếu nhập kho và hoá ơn GTGT, kế toán
phản ảnh trị giá mua của hàng hoá như sau:
Nợ TK 156 “Hàng hoá” – Giá mua hàng hoá chưa thuế GTGT.
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ” – Thuế GTGT của HH mua vào.
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán nếu doanh nghiệp nợ người bán.
Khi phát sinh chi phí mua hàng hoá như chi phí vận chuyển, chi phí bốc vác,…
kế toán phản ảnh:
Nợ TK 156 “Hàng hoá”: Chi phí thu mua hàng hoá chưa thuế GTGT
Nợ TK 133 “Thuế GTGT ược khấu trừ”: Thuế GTGT của chi phí mua hàng (nếu có)
Có TK 111 “Tiền mặt”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112 “Tiền gởi ngân hàng”: Tổng số tiền thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Tổng số tiền thanh toán
5.4.2 Kế toán quá trình tiêu thụ hàng hóa và xác ịnh kết quả kinh doanh:
Quá trình tiêu thụ và xác ịnh kết quả kinh doanh ở doanh nghiệp thương mại
giống như quá trình tiêu thụ thành phẩm và xác ịnh kết quả kinh doanh ở doanh
nghiệp sản xuất, chỉ khác là thay vì xuất thành phẩm thì ở doanh nghiệp thương mại
xuất hàng hoá, do ó tài khoản 155 “Thành phẩm” trong quy trình tiêu thụ thành phẩm
ở doanh nghiệp sản xuất sẽ ược thay thế bằng tài khoản 156 “Hàng hoá” trong quy
trình tiêu thụ ở doanh nghiệp thương mại. Trình tự hạch toán
Khi doanh nghiệp xuất hàng hoá bán ra, kế toán phản ảnh doanh thu như sau:
Nợ TK 111 “Tiền mặt” – Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt: Tổng giá thanh toán lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK 112 “TGNH” – Khách hàng thanh toán bằng TGNH: Tổng giá thanh toán
Nợ TK 131 “Phải thu khách hàng” – Khách hàng nợ: Tổng giá thanh toán
Có TK 511 “Doanh thu bán hàng và CCDV”: Giá bán chưa thuế GTGT Có
TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp”: Thuế GTGT của hàng bán ra.
Đồng thời kế toán phản ảnh giá vốn hàng hoá như sau:
Nợ TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Có TK 156 “Hàng hoá”: Trị giá xuất của hàng hoá mua vào Kế
toán tập hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng”
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng”: Tiền lương của nhân viên bán hàng.
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác” (3382, 3383, 3384, 3386): Các khoản
trích theo lương ược tính vào chi phí của bộ phận BH
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Xuất NVL ra sử dụng
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Xuất CC-DC ra sử dụng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Trích khấu hao TSCĐ
Có TK 111 “Tiền mặt”: Các chi phí bằng tiền mặt phát sinh tại bộ phận bán hàng
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Chi phí khác phải trả.
Kế toán tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Có TK 334 “Phải trả người lao ộng”: Tiền lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác”: Các khoản trích theo lương ược
tính vào chi phí của bộ phận quản lý doanh nghiệp Có TK
152 “Nguyên liệu, vật liệu”: Xuất NVL ra sử dụng
Có TK 153 “Công cụ, dụng cụ”: Xuất CC-DC ra sử dụng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: Trích khấu hao TSCĐ
Có TK 111 “Tiền mặt”: Các chi phí bằng tiền mặt phát sinh tại bộ phận QLDN
Có TK 331 “Phải trả cho người bán”: Chi phí khác phải trả.
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, và chi
phí quản lý doanh nghiệp ể xác ịnh kết quả kinh doanh: lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Có TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Có TK 641 “Chi phí bán hàng”
Có TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
Cuối kỳ, Kế toán kết chuyển doanh thu thuần ể xác ịnh kết quả kinh doanh:
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Có TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh có lãi, doanh nghiệp phải có nghĩa vụ nộp
thuế Thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước, kế toán phản ảnh chi phí thuế Thu
nhập doanh nghiệp như sau:

Nợ TK 821 “Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành”
Có TK 3334 “Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp”
Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang tài khoản 911 ể xác ịnh lợi nhuận sau thuế:
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Có TK 821 “Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành” Kết
chuyển lãi sau thuế thu nhập doanh nghiệp: lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Có TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”
Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh lỗ, doanh nghiệp kết chuyển khoản lỗ như sau:
Nợ TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”
Có TK 911 “Xác ịnh kết quả kinh doanh”
Sơ ồ quy trình hạch toán quá trình tiêu thụ và xác ịnh KQKD: TK 156 Tài khoản 911 “Hàng hoá” 632
“Xác ịnh KQKD” 511 Xuất kho thành Kết chuyển CP phẩm bán giá vốn hàng bán Kết chuyển doanh thu thuần 641
152 , 334, 338,
1 53, 214, 331, 111 Kết chuyển chi phí Tập hợp chi phí bán hàng bán hàng 642 Tập hợp chi phí Kết chuyển chi quản lý doanh phí quản lý doanh nghiệp nghiệp 3334 821 Thuế Thu nhập Kết chuyển chi doanh nghiệp phí thuế TNDN phải nộp 421 Kết chuyển lỗ Kết chuyển lãi sau thuế TNDN lOMoARc PSD|36244503
TÓM TẮT CHƯƠNG 5:
Các quá trình kinh doanh của doanh nghiệp, không phân biệt loại hình hoạt
ộng là sản xuất hay thương mại dịch vụ, ều bao gồm các nội dung căn bản như sau:
- Kế toán tài sản cố ịnh: sử dụng TK 211 ể ghi nhận nguyên giá, TK 214 theo
dõi hao mòn. Tùy theo bộ phận sử dụng tài sản cố ịnh mà chi phí khấu hao ược ghi
nhận vào TK 627, 641 hoặc 642.

- Kế toán hàng tồn kho (nguyên liệu, vật liệu, thành phẩm, hàng hóa…):
+ Khi phát sinh việc nhập kho, xuất kho hàng tồn kho: Sử dụng TK thuộc nhóm
15 (152, 153, 155, 156). Nguyên tắc ghi chép: Số dư ầu kỳ và cuối kỳ ược ghi bên
Nợ. Phát sinh tăng ghi Nợ, phát sinh giảm ghi Có.

+ Tính giá: Theo nguyên tắc giá gốc. Tùy theo mua ngoài hay tự chế biến mà
có cách tính giá trị thực tế nhập kho khác nhau. Giá trị thực tế xuất kho tính theo
một trong bốn phương pháp: nhập trước – xuất trước; bình quân gia quyền và giá thực tế ích danh.

- Kế toán quá trình sản xuất: Để tập hợp chi phí sản xuất, kế toán sử dụng các
tài khoản thuộc nhóm 62 (621, 622, 627). Cuối kỳ, các tài khoản 621, 622, 627 ược
kết chuyển sang TK 154 ể tính giá thành.

- Kế toán quá trình tiêu thụ: Khi hàng hóa, thành phẩm xác ịnh là ã ược tiêu
thụ, kế toán ghi nhận doanh thu (TK 511) theo giá bán và giá vốn hàng bán (TK 632) theo giá xuất kho.
- Kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh: Trong kỳ, kế toán ghi nhận doanh thu
(TK 511, 515), thu nhập (711) và chi phí (TK 632, 635, 641, 642) vào các tài khoản
có liên quan. Cuối kỳ, ể xác ịnh kết quả kinh doanh, kế toán kết chuyển các tài khoản
doanh thu, chi phí sang TK 911, xác ịnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu
có), cuối cùng là kết chuyển lời (hoặc lỗ) sang TK 421.
- lOMoARc PSD|36244503
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 5:
1- Trình bày các bút toán ghi nhận việc mua tài sản cố ịnh hữu hình dùng cho hoạt ộng
sản xuất kinh doanh và trích khấu hao tài sản cố ịnh hữu hình.
2- Trình bày các bút toán ghi nhận nghiệp vụ nhập kho, xuất kho nguyên vật liệu
3- Trình bày các bút toán ghi nhận nghiệp vụ nhập kho, xuất kho công cụ, dụng cụ.
4- Trình bày các bút toán ghi nhận nghiệp vụ tiền lương phải trả và các khoản trích
theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
5- Trình bày các bút toán ghi nhận nghiệp vụ tiền lương phải trả và các khoản trích
theo lương của nhân viên phân xưởng, nhân viên bán hàng, nhân viên quản lý doanh nghiệp.
6- Nêu trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành.
7- Trình bày các bút toán ghi nhận nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm 8- Trình bày các bút
toán ghi nhận nghiệp vụ mua, bán hàng hóa.
9- Trình bày các bút toán kết chuyển và xác ịnh kết quả kinh doanh.