Lý thuyết đồng dạng và phương pháp phân tích thứ nguyên | Bài giảng môn quá trình thiết bị | Đại học Bách khoa hà nội

Nghiệm của phương trình vi phân chứa các hằng số tích phân đặc trưng cho đối tượng cụ thể, được xác định nhờ các thực nghiệm và các điều kiện biên. Tài liệu trắc nghiệm môn quá trình thiết bị giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CH#3400
Quá$trình và$thiết$bị$công$nghệ$hoá$học$I
!"#$%&'"($)&*%+,-$&."$/&01$
02$3$%+,4$5"$/6/+78349+3'$&
:;&5<$&=0>0:&?*&@A2&/BC&D&0/EC&F/G5
0HIJ$%&KL"&/BC&:MC/&N/O2&@P&$;"
Lý#thuyết#đồng#dạng#và#
phương#pháp#phân#tích#thứ#nguyên
Dimensional Analysis
Các$bước$phát$triển$công$nghệ$mới
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Phát trin nguyên lý sn xut
sn phm mi
Thí$nghiệm$ t ro n g$PTN
Thiết$bị$thí$nghiệm
Thiết$kế$quá$t r ì n h
Chế$tạ o$và$vận$hành$
thiết$bị
Thiết$kế$thiết$bị
Xác định các s liu quá trình,
tính cht nguyên liu, đánh
giá tác động môi trường,
nghiên cu tính kinh tế
Thiết kế dây chuyn thiết b,
thiết b điu khin quá trình,
thiết kế thiết b
Thiết kế mt bng, lp đặt, vn hành
I.#Thuyế t#đồng#dạng
1.1.#Khái#niệm#về#đồng#dạng
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
- Phương trình vi phân mô t din biến quá trình ưới dng mô hình toán hc
- Nghim ca phương trình vi phân cha các hng s tích phân đặc trưng
cho đối tượng c th, được xác định nh các thc nghim và các điu kin
biên (điu kin đơn tr):
+ Kích thước hình hc
+ Điu kin không gian
+ Thi gian tn ti quá trình
+ Thông s vt lý ca các cht tham gia quá trình
+ nh hưởng tương h ca môi trường xung quanh
- Phương pháp nghiên cu quá trình và thiết b bng mô hình thc
nghim gi là phương pháp mô hình
- Lý thuyết đồng dng da trên các mô hình
Thuyết'đồng'dạng
Những&điều&kiện&đồng&dạng
Các hin tượng đồng dng nhau khi t l ca các đại lượng tượng t đặc
trưng ca chúng là đại lượng không đổi theo 4 điu kin sau:
+ Đồng dng hình hc: hai vt đồng dng v hình hc khi kích thước
tương ng song song vi nhau và có t l không đổi
+ Đồng dng v thi gian: T l gia các khong thi gian mà nhng
đim hay nhng phân t ca h thng đồng dng chuyn động theo
nhng quĩ đạo đồng dng hình hc là mt hng s
+ Đồng dng vt lý: Nhng thông s vt lý ca hai đim hay hai phn
t tương ng trong h thng đồng dng v không gian và thi gian
có t l gia nhng đại lượng cùng loi là mt hng s
+ Đồng dng v điu kin đầu và điu kin biên: nhng điu kin
đầu và điu kin biên ca hai h đồng dng nhau cũng đồng dng.
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
I.#Thuyế t#đồng#dạng
Định%số%đồng%dạng%và%chuẩn%số%đồng%dạng
- Hng s đồng dng là t l gia hai đại lượng tương ng ca hai h
khác nhau
- T l gia hai đại lượng ging nhau ti hai đim khác nhau ca cùng
mt h thng gi là định s đồng dng
- Định s đồng dng cu to t các địa lượng cùng loi gi là định s
đơn h
- Định s đồng dng cu to bi các đại lượng khác nhau không cùng loi
gi là chun s đồng dng
!
d
dw
mF =
Định lut Niu tơn
idem
mw
F
=
!
Chun s s Niu tơn
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Các$chuẩn$số$đồng$dạng
- Lý thuyết đồng dng cho phép biến đổi phương
trình vi phân mô t mt quá trình thành mt
phương trình chun s
- Các quá trình vn chuyn cht lng, truyn nhit,
chuyn kh i,đều có th được biu th qua chun
s đồng dng
- Mi chun s đồng dng đều phn ánh mt hin
tượng và mang tên người đã lp ra nó
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
I.#Thuyế t#đồng#dạng
Các$Định$lý$đồng$dạng
- Định lý 1: Các chun s đồng dng tương ng ca các hin tượng
đồng dng vi nhau có cùng tr s
11
22
11
22
11
22
22
11
11
==
wm
wm
F
F
hay
wm
F
wm
F
!
!
!
!
Rút ra
C
aa
aa
wm
F
== 1
!
Trong đó
mwF
a
m
m
a
w
w
aa
F
F
====
2
1
2
1
2
1
2
1
;;;
!
!
!
Ch s đồng
dng
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
I.#Thuyế t#đồng#dạng
Các$Định$lý$đồng$dạng
- Định lý 2: Mi phương trình biu th cho mi liên h gia các đại
lượng đặc trưng cho mt quá trình vt lý nào đó đều có th viết dưới
dng mt hàm ca các chun s đồng dng
( )
0,...,,,
321
=
n
KKKKf
Phương trình
chun s
- Định lý 3: Các hin tượng được coi là đồng dng vi nhau nếu các
điu kin đơn tr đồng dng vi nhau và nhng chun s xác định
được cu to t chúng có tr s như nhau
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Thứ$nguyên$và$đơn$vị
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Th nguyên/Dimension: Th nguyên ca mt đại lượng mt tính
cht vt lí mà đại lượng đó mô t/ A measure of a physical quantity
Đơn v/Unit: Đơn v đo lường bt k mt đại lượng vt lý, hay tng
quát mt khái nim, nào th so sánh được, điu kin tiêu chun
(thường không thay đổi theo thi gian) dùng để làm mc so sánh cho các
đại lượng cùng loi trong đo lường/A way to assign a number to that
dimension.
Có 7 loi th nguyên cơ bn/ There are seven primary dimensions :
1. Mass/khi lượng m (kg)
2. Length/Chiu dài L (m)
3. Time/Thi gian t (sec)
4. Temperature/nhit độ T (K)
5. Current/ Dòng đin I (A)
6. Amount of Light/ lượng ánh sáng C (cd)
7. Amount of matter/ Lượng vt cht N (mol)
Tt c th nguyên dn xut đều có th được to bi các t hp ca các
th nguyên cơ bn
Thứ$nguyên$và$đơn$vị
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Th nguyên ca lc
Th nguyên ca công
Th nguyên ca gia tc
Th nguyên ca tc độ
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Không th cng mt qu cam
vi 2 qu táo
Định lut đồng nht th nguyên: Các tha s trong phép cng phi
có cùng th nguyên
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Định lut đồng nht th nguyên: Các tha s trong phép cng phi
có cùng th nguyên
Phương trình Bernoulli
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Phương trình ca các đại lượng không th nguyên : Nếu ta chia mi
tha s ca mt phương trình vi tp hp các biến s và hng s
(mà tích ca nó có cùng th nguyên thì ta s thu được Phương trình
ca các đại lượng không th nguyên
Most of which are named after a notable scientist or engineer (e.g.,
the Reynolds number and the Froude number).
Chia 2 vế ca pt Bernoulli
cho 1 đại lượng áp sut (
d: P
!
), ta thu được phương
trình ca các đại lượng không
th nguyên (phương trình
chun s).
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Trong các bài toán thu lc
vi mt b mt t do, thường
có các đại lượng sau: chiu dài
đặc trưng L, vn tc đặc trưng
V, tn s đặc trưng f, chênh
lch áp sut P
0
! P
"
. Khi phân
tích th nguyên các s hng
ca pt vi phân cht lng
chuyn động, thu nhn được 4
chun s đại lượng không th
nguyên: chun s Reyno lds,
chun s Froude, chun s
Strouhal, và chun s Euler
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Trong học chất lỏng/Fluid Mechanics
Chuẩn số Reynolds/ The Reynolds number (Re): một đại lượng
không thứ nguyên đại diện cho tỉ lệ giữa độ nhớt lực quán tính.
Chuẩn số Froude /The Froude number (Fr) một đại ợng không
thứ nguyên đại diện cho tỉ lệ giữa quán tính của vật với lực trọng
trường. Trong học chất lỏng, chuẩn số Froude được sử dụng để xác
định trở lực của vật nhúng 1 phần trong chất lỏng chuyển động trong
chất lỏng, cho phép so sánh các vật th kichx thước khác nhau thác
tất định điện trở của một đối tượng Nhiều ngập di chuyển qua nước,
cho phép so sánh các đối tượng của các kích cỡ khác nhau.
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Trong học chấ t lỏng/Fluid Mecha ni cs,
Chuẩn số Strouhal/The Strouhal number (St) một đại
lượng kh ô ng thứ nguyên tả dòng ch ảy dao động.
Chuẩn số Euler/ The Euler number (Eu) một đại lượng
không thứ nguyên tả mối quan hệ giữa tổn thất áp suất
động năng. Đối với dòng chảy tưởng không ma sát
thì chuẩn số Eu l er = 1
Nhiệm&vụ&của&phương&pháp&phân&tích&thứ&
nguyên
1. Lp chun s độc lp cho mt quá trình c n nghiên
cu
2. Nếu quá trình đưc mô t t mt pt vi phân thì các
chun s s được lp trc tiếp t chúng
3. Phân tích th nguyên là phương pháp để t nh ng
th nguyên ca các đại lượng tham gia quá trình
đưa ra ít nht các thông s nh hưởng mi, là
nhng đại lượng không th nguyên
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Định%lý%π
- Quan h hàm s gia n biến s c a mt hin tượng
(quá trình) mà các biến s này có m đơn v cơ bn
ca th nguyên có th lp n-m tích lũy tha không
th nguyên ca các biến y.
- Có n-m chun s đồng dng
- Nếu có quan h : f(x
1
,x
2
, x
3
) =0 gia các đại lượng
nh hưởng thì cũng có dng g(π
1
,π
2
, π
3
) =0
- Tích lũy tha không th nguyên
π
j
chun s không th nguyên j=1,2,…s
n s lượng các biến nh hưởng
m s đơn v được dùng
!
=
=
n
k
P
kj
k
x
1
"
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Vận$dụn g$thự c$tiễn $củ a$ph â n$tích $thứ$ng uy ê n
- Lý thuyết đồng dng cho phép biến đổi phương
trình vi phân mô t mt quá trình thành mt
phương trình chun s
- Các quá trình vn chuyn cht lng, truyn nhit,
chuyn kh i,đều có th được biu th qua chun
s đồng dng
- Mi chun s đồng dng đều phn ánh mt hin
tượng và mang tên người đã lp ra nó
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
Vận$dụn g$thự c$tiễn $củ a$ph â n$tích $thứ$ng uy ê n
- Phân tích th nguyên để: to ra các chun s đồng dng
- Quan h gia các chun s được xác định bng thc nghim
- Yêu cu quá trình xác định bng thc nghim:
- gim ti đa các đim đo,
- đảm bo độ chính xác cn thiết
- n-m chun s độc lp được xác định t phương trình
vi phân tuyến tính vi nhiu phương pháp
Phép th h thng
Nguyên tc Kramer
Dùng đại lượng chun (làm đại lượng dn)
Cu to t các thông s vt lý
Lp t phương trình vi phân
Thuyết đồng dng & Phương pháp phân tích th nguyên
| 1/35

Preview text:

CH#3400
Quá$trình và$thiết$bị$công$nghệ$hoá$học$I
Lý#thuyết#đồng#dạng#và#
phương#pháp#phân#tích#thứ#nguyên Dimensional Analysis
Giảng&viên:&Nguyễn&Minh&Tân
Tan.nguyenminh@hust.edu.vn&
Bộ&môn&QT>TB&CN&Hóa&học&&&Thực&phẩm
Trường&Đại&học&Bách&khoa&Hà&nội
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Các$bước$phát$triển$công$nghệ$mới
Phát triển nguyên lý sản xuất Thí$nghiệm$trong$PTN sản phẩm mới
Xác định các số liệu quá trình, Thiết$bị$thí$nghiệm
tính chất nguyên liệu, đánh
giá tác động môi trường, nghiên cứu tính kinh tế Thiết$kế$quá$trình
Thiết kế dây chuyền thiết bị,
thiết bị điều khiển quá trình, Thiết$kế$thiết$bị thiết kế thiết bị
Thiết kế mặt bằng, lắp đặt, vận hành Chế$tạo$và$vận$hành$ thiết$bị
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
I.#Thuyết#đồng#dạng
1.1.#Khái#niệm#về#đồng#dạng
- Phương trình vi phân mô tả diễn biến quá trình ưới dạng mô hình toán học
- Nghiệm của phương trình vi phân chứa các hằng số tích phân đặc trưng
cho đối tượng cụ thể, được xác định nhờ các thực nghiệm và các điều kiện
biên (điều kiện đơn trị): + Kích thước hình học + Điều kiện không gian
+ Thời gian tồn tại quá trình
+ Thông số vật lý của các chất tham gia quá trình
+ Ảnh hưởng tương hỗ của môi trường xung quanh -
Phương pháp nghiên cứu quá trình và thiết bị bằng mô hình thực
nghiệm gọi là phương pháp mô hình -
Lý thuyết đồng dạng dựa trên các mô hình
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên Thuyết'đồng'dạng
Những&điều&kiện&đồng&dạng
Các hiện tượng đồng dạng nhau khi tỷ lệ của các đại lượng tượng tự đặc
trưng của chúng là đại lượng không đổi theo 4 điều kiện sau:
+ Đồng dạng hình học: hai vật đồng dạng về hình học khi kích thước
tương ứng song song với nhau và có tỷ lệ không đổi
+ Đồng dạng về thời gian: Tỷ lệ giữa các khoảng thời gian mà những
điểm hay những phân tử của hệ thống đồng dạng chuyển động theo
những quĩ đạo đồng dạng hình học là một hằng số
+ Đồng dạng vật lý: Những thông số vật lý của hai điểm hay hai phần
tử tương ứng trong hệ thống đồng dạng về không gian và thời gian
có tỷ lệ giữa những đại lượng cùng loại là một hằng số
+ Đồng dạng về điều kiện đầu và điều kiện biên: những điều kiện
đầu và điều kiện biên của hai hệ đồng dạng nhau cũng đồng dạng.
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
I.#Thuyết#đồng#dạng
Định%số%đồng%dạng%và%chuẩn%số%đồng%dạng -
Hằng số đồng dạng là tỉ lệ giữa hai đại lượng tương ứng của hai hệ khác nhau -
Tỉ lệ giữa hai đại lượng giống nhau tại hai điểm khác nhau của cùng
một hệ thống gọi là định số đồng dạng -
Định số đồng dạng cấu tạo từ các địa lượng cùng loại gọi là định số đơn hệ -
Định số đồng dạng cấu tạo bởi các đại lượng khác nhau không cùng loại
gọi là chuẩn số đồng dạng Định luật Niu tơn
Chuẩn số số Niu tơn dw ! F = m F ! = idem d mw
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Các$chuẩn$số$đồng$dạng
- Lý thuyết đồng dạng cho phép biến đổi phương
trình vi phân mô tả một quá trình thành một phương trình chuẩn số
- Các quá trình vận chuyển chất lỏng, truyền nhiệt,
chuyển khối,… đều có thể được biểu thị qua chuẩn số đồng dạng
- Mỗi chuẩn số đồng dạng đều phản ánh một hiện
tượng và mang tên người đã lập ra nó
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
I.#Thuyết#đồng#dạng
Các$Định$lý$đồng$dạng -
Định lý 1: Các chuẩn số đồng dạng tương ứng của các hiện tượng
đồng dạng với nhau có cùng trị số
F! F! 1 1 1 1 m w F ! 1 1 = 1 2 2 hay = 1 F ! m w 2 2 1 1 m w m w 2 2 2 2 Rút ra Chỉ số đồng a a dạng Trong đó F ! = 1 = C F ! w m 1 = a 1 ; = a 1 ; = a 1 ; = a a a F ! w m F ! w m m w 2 2 2 2
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
I.#Thuyết#đồng#dạng
Các$Định$lý$đồng$dạng -
Định lý 2: Mỗi phương trình biểu thị cho mối liên hệ giữa các đại
lượng đặc trưng cho một quá trình vật lý nào đó đều có thể viết dưới
dạng một hàm của các chuẩn số đồng dạng

f (K , K , K ,..., K = 1 2 3 n ) 0 Phương trình chuẩn số -
Định lý 3: Các hiện tượng được coi là đồng dạng với nhau nếu các
điều kiện đơn trị đồng dạng với nhau và những chuẩn số xác định
được cấu tạo từ chúng có trị số như nhau

Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Thứ$nguyên$và$đơn$vị
Thứ nguyên/Dimension: Thứ nguyên của một đại lượng một tính
chất vật lí mà đại lượng đó mô tả/ A measure of a physical quantity
Đơn vị/Unit: Đơn vị đo lường bất kỳ một đại lượng vật lý, hay tổng
quát một khái niệm, nào có thể so sánh được, ở điều kiện tiêu chuẩn
(thường không thay đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh cho các
đại lượng cùng loại trong đo lường/A way to assign a number to that dimension.
Có 7 loại thứ nguyên cơ bản/ There are seven primary dimensions : 1. Mass/khối lượng m (kg) 2. Length/Chiều dài L (m) 3. Time/Thời gian t (sec) 4. Temperature/nhiệt độ T (K) 5. Current/ Dòng điện I (A)
6. Amount of Light/ lượng ánh sáng C (cd)
7. Amount of matter/ Lượng vật chất N (mol)
Tất cả thứ nguyên dẫn xuất đều có thể được tạo bởi các tổ hợp của các thứ nguyên cơ bản
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Thứ$nguyên$và$đơn$vị
Thứ nguyên của tốc độ
Thứ nguyên của gia tốc
Thứ nguyên của lực
Thứ nguyên của công
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Định luật đồng nhất thứ nguyên: Các thừa số trong phép cộng phải có cùng thứ nguyên
Không thể cộng một quả cam với 2 quả táo
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Định luật đồng nhất thứ nguyên: Các thừa số trong phép cộng phải có cùng thứ nguyên Phương trình Bernoulli
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Phương trình của các đại lượng không thứ nguyên : Nếu ta chia mỗi
thừa số của một phương trình với tập hợp các biến số và hằng số
(mà tích của nó có cùng thứ nguyên thì ta sẽ thu được Phương trình
của các đại lượng không thứ nguyên
Most of which are named after a notable scientist or engineer (e.g.,
the Reynolds number and the Froude number).
Chia 2 vế của pt Bernoulli
cho 1 đại lượng áp suất (ví
dụ: P!), ta thu được phương
trình của các đại lượng không thứ nguyên (phương trình chuẩn số).
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Trong các bài toán thuỷ lực
với một bề mặt tự do, thường
có các đại lượng sau: chiều dài
đặc trưng L, vận tốc đặc trưng
V, tần số đặc trưng f, chênh
lệch áp suất P0 ! P". Khi phân
tích thứ nguyên các số hạng
của pt vi phân chất lỏng
chuyển động, thu nhận được 4
chuẩn số đại lượng không thứ
nguyên: chuẩn số Reynolds,
chuẩn số Froude, chuẩn số
Strouhal, và chuẩn số Euler
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Trong cơ học chất lỏng/Fluid Mechanics
• Chuẩn số Reynolds/ The Reynolds number (Re): là một đại lượng
không thứ nguyên đại diện cho tỉ lệ giữa độ nhớt và lực quán tính.
•Chuẩn số Froude /The Froude number (Fr) là một đại lượng không
thứ nguyên đại diện cho tỉ lệ giữa quán tính của vật với lực trọng
trường. Trong cơ học chất lỏng, chuẩn số Froude được sử dụng để xác
định trở lực của vật nhúng 1 phần trong chất lỏng chuyển động trong
chất lỏng, cho phép so sánh các vật thể có kichx thước khác nhau thác
tất định điện trở của một đối tượng Nhiều ngập di chuyển qua nước, và
cho phép so sánh các đối tượng của các kích cỡ khác nhau.
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Trong cơ học chất lỏng/Fluid Mechanics,
•Chuẩn số Strouhal/The Strouhal number (St) là một đại
lượng không thứ nguyên mô tả dòng chảy dao động.
•Chuẩn số Euler/ The Euler number (Eu) là một đại lượng
không thứ nguyên mô tả mối quan hệ giữa tổn thất áp suất
và động năng. Đối với dòng chảy lý tưởng không có ma sát thì chuẩn số Euler = 1
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Nhiệm&vụ&của&phương&pháp&phân&tích&thứ& nguyên
1. Lập chuẩn số độc lập cho một quá trình cần nghiên cứu
2. Nếu quá trình được mô tả từ một pt vi phân thì các
chuẩn số sẽ được lập trực tiếp từ chúng
3. Phân tích thứ nguyên là phương pháp để từ những
thứ nguyên của các đại lượng tham gia quá trình
đưa ra ít nhất các thông số ảnh hưởng mới, là
những đại lượng không thứ nguyên
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên Định%lý%π
- Quan hệ hàm số giữa n biến số của một hiện tượng
(quá trình) mà các biến số này có m đơn vị cơ bản
của thứ nguyên có thể lập n-m tích lũy thừa không
thứ nguyên của các biến ấy.
- Có n-m chuẩn số đồng dạng
- Nếu có quan hệ : f(x1,x2, x3) =0 giữa các đại lượng
ảnh hưởng thì cũng có dạng g(π1,π2, π3) =0
- Tích lũy thừa không thứ nguyên
πj – chuẩn số không thứ nguyên j=1,2,…s
n số lượng các biến ảnh hưởng n
m – số đơn vị được dùng " = k x j ! Pk k =1
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Vận$dụng$thực$tiễn$của$phân$tích$thứ$nguyên
- Lý thuyết đồng dạng cho phép biến đổi phương
trình vi phân mô tả một quá trình thành một phương trình chuẩn số
- Các quá trình vận chuyển chất lỏng, truyền nhiệt,
chuyển khối,… đều có thể được biểu thị qua chuẩn số đồng dạng
- Mỗi chuẩn số đồng dạng đều phản ánh một hiện
tượng và mang tên người đã lập ra nó
Thuyết đồng dạng & Phương pháp phân tích thứ nguyên
Vận$dụng$thực$tiễn$của$phân$tích$thứ$nguyên
- Phân tích thứ nguyên để: tạo ra các chuẩn số đồng dạng
- Quan hệ giữa các chuẩn số được xác định bằng thực nghiệm
- Yêu cầu quá trình xác định bằng thực nghiệm:
- giảm tối đa các điểm đo,
- đảm bảo độ chính xác cần thiết
- n-m chuẩn số độc lập được xác định từ phương trình
vi phân tuyến tính với nhiều phương pháp Phép thử hệ thống Nguyên tắc Kramer
Dùng đại lượng chuẩn (làm đại lượng dẫn)
Cấu tạo từ các thông số vật lý
Lập từ phương trình vi phân