Lý thuyết ghi chép ôn tập học phần Nguyên lý kế toán

Lý thuyết ghi chép ôn tập học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36244 503
CHƯƠNG 1 (Quan trọng)
1. Khái niệm (Phải thuộc) Là
1 quá trình gồm 5 bước:
Các đơn vị kế toán sdụng: Đơn vị tiền tệ, đơn vị hiện vt, đơn vị thi gian lao động
Đối tượng của kế toán gồm 2 nhóm: Bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
Đối tưng ca kế toán: là tài sn và sự vận động của tài sản (doanh thu,
thu nhp, chi phí, li nhun)
Tài sản phải có nguồn hình thành: từ 2 nguồn → tự có (vốn chủ sở hu) , huy động từ
bên ngoài (nợ phải trả)
TS=Nguồn vốn = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
Tài sản: Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát với kì vọng mang li lợi ích kinh tế trong
tương lai, giá tr có thể xác định được bằng tiền.
(BẮT ĐẦU BẰNG SỐ 1 LÀI SẢN)
111. Tiền mặt: Tiền của doanh nghiệp để tại doanh nghiệp: vnđ, ngoại tệ,vàng tiền tệ (vàng
dùng để thanh toán).
Tăng khi mình thu
Giảm xuống khi mình chi
112. Tiền gửi ngân hàng: Tiền để tại ngân hàng ( không để ở doanh nghiệp) → tiền không
kỳ hạn: vnđ, ngoại tệ, vàng tiền t (vàng dùng để thanh toán).
Tăng khi tiền vào tài khoản
Giảm xuống khi tiền ra tài khoản
121. Chứng khoán kinh doanh: lời là bán, khôngý định giữ lâu dài
lOMoARcPSD|36244 503
Tăng khi mua vào
Giảm khi bán chứng khoán
128. Đầu tư nắm giữ tới ngày đáo hạn: Tiền trong s tiết kiệm, khoản cho vay, kì phiếu, tín
phiếu(cho ngân hàng, doanh nghiệp vay), trái phiếu(cho nhà nước vay) ,... không có thể nói
121 hay 128 nằm giữ lâu hơn
Tăng khi cho đầu tư
Giảm khi thu hồi lấy gốc, lấy lời (hay còn gọi là đáo hạn)
“PHẢI THU” ĐẦU 13_
131. Phải thu của khách ng: Mua nhưng kch hàng chưa trtiền liền combo 10 buổi
masage đi lẻ 10 buổi ->5tr, gói thì 3tr5. đưa tiền rồi ghi s giảm 3tr5 vì cô đã tr tiền rồi
nên “phải thu khách hàng” là = 0
Tăng lên khi chưa thu
Giảm khi đã thu (hoàn hảo khi phải thu của khách hàng = 0)
136. Phải thu nội bộ: Nội bộ nào? Giữa ai với ai? Đối tượng (nội bộ)--> nội bộ mua chưa trả
tiền
Tăng khi chưa thu
Gim khi đã thu
138. Phải thu khác: Khoản tiền khác ngoài 131 và 136
Tăng khi chưa thu
Gim khi đã thu
141.Tm ứng: Công ty ứng cho người lao động để họ thực hiện nhiệm vụ cho công ty
Tăng khi chi tiền, ứng tiền cho nhân viên
Gim khi hoàn ng
NHÓM HÀNG TỒN KHO ĐẦU 15_
151. Hàng mua đang đi đường: Mua rồi chưa nhập kho
Tăng khi mua hàng nhưng chưa nhập kho
Gim khi đã nhập hàng
152. Nguyên liệu, vật liệu: Chính: không có nguyên vật liệu đó thì kh ra thành phẩm được,
Ph: Tạo điểm nhấn. Nhiên liệu: tạo ra nhiệt phục v cho sx. dùng 1 lần
Tăng lên khi đã nhập vào kho
Gim khi xuất nguyên vật liệu ra khỏi kho
153. Công cụ, dụng cụ: Giá trị bị hao mòn, chuyển từ từ vào gía trị mi nhưng hình thái vt
cht của nó vẫn còn đó, không thay đổi. → xuất ra phải xuất nguyên nó (không thể dùng
1/12 cái nồi để nấu cơm) dùng nhiều lần
Tăng lên khi nhập vào kho
Gim khi xuất kho để sử dụng
154. Chi phí sx kinh doanh dở dang (sản xuất sản phẩm dở dang): là toàn bộ chi phí phát
sinh ở doanh nghiệp sản xuất sản phẩm,c chi phí cấu thành nên giá vốn sản phẩm hay
giá thành hàng hóa
Tăng khi đang trên dây chuyền sx
Giảm khi đã nhập kho
155. Thành phẩm: Giá trị sp đã hoàn thành doanh nghiệp mua ngoài vào để bán 156.
Hàng hóa: Khác với tnh phẩm ch ai bán (mình tự làm ra-thành phẩm, mình mua
của người ta - hàng hóa)
Tăng khi mua về nhập vào kho
Giảm xuống khi xuất kho
157. Hàng gửi đi bán: Đã xuất kho nhưng chưa bán đưc
Tăng khi chưa bán đưc
lOMoARcPSD|36244 503
Giảm xuống khi bán rồi
NHÓM TÀI SẢN CĐNH BẮT ĐẦU BẰNG SỐ 2: Tài sản của doanh nghiệp thỏa mãn giá,
thời gian hữu ích ước tính, phục vụ sản xuất kinh doanh
211. Tài sản cố đnh hữu hình: Thấy được → nhà ởng, máyc,... có giá trên >= 30tr, thi
gian hữu ích ướng tính >=12 tháng
Tăng khi mua
Gim khi bán
213. Tài sản cố định vô hình: Không thấy được → Quyền sd đất, phần mềm máy tính, bằng
phát minh sáng chế
Tăng khi mua
Gim khi bán
214. Hao mòn tài sản cố định
Tăng khi hao, khi dùng
Gim khi bán
217. Bất động sản đầu tư: Tùy vào mục đích sd, khai tc → Có công ty→ch tăng
giá để bán, cho thuê
Tăng khi mua, hình thành (khi mình xây lên)
Gim khi bán
221. Đầu tư vàong ty con: Nắm giữ tỷ lệ cổ phiếu 50% trở lên (>=50%)
222. Đầu tư vàong ty liên doanh, liên kết: Nắm giữ tỷ lệ cổ phiếu 20%-50% (20%-50%)
228. Đầu tư khác: Nắm giữ tỷ lệ c phiếu dưới 20% (<20%)
Tăng khi mua
Gim khi bán
241. Xây dựng cơ bản d dang: (xây dựng TSCĐ dở dang) khi đang xây dựng dở dang nhà
→ xây xong trở thành tài sản cố định hữu hình
Tăng khi đang dở dang
Giảm khi hết d dang, đã hoàn thành
244. Cầm cố, thế chấp, qu, cược: Đem đồ đi cầm lấy tiền về→ Lấy Xong, Thế chấp để
tài sản đó để làm niềm tin, xong vic lấy tài sản về. Ký qu số tiền kí lại ngân hàng, ký cược -
tiền đặt cọc để bảo vệ tài sản của ng cho mình thuê tài sản
Tăng khi mang tài sản đi
Giảm khi ly tài sản về
NỢ PHẢI TRẢ
331. Phải trả cho người bán
Tăng khi chưa trả
Giảm khi đã trả
333. Thuế và các khoản phải trả:
Tăng khi chưa nộp
Giảm khi nộp rồi
334. Phải trả ngưi lao động
Tăng khi chưa trả (mi tínhơng chứ chưa trả)
Giảm khi đã trả
338. Phải trả phi nộp khác
Tăng khi chưa trả
Giảm khi trả rồi → trả cho các trung tâm bảo him 341. Vay và nợ thuê tài
chính (1.đi vay 2.trả tài chính)
lOMoARcPSD|36244 503
Tăng khi vay
Giảm khi trả
344. Nhận quỹ ký cược: Mang tài sản tới → ngta lấy tài sản v
Tăng khi nhận
Giảm khi trả
353. Quỹ khen thưởng phúc lợi khen thưởng nhân viên, phúc li nvien, lương tháng 13)
356. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ (khen thưởng sáng kiến về phát triển KHCN)
Tăng khi lập qu
Giảm khi dùng quỹ
VỐN CHỦ SỞ HỮU
411. Vốn đầu tư của chsở hữu
Tăng khi bỏ vốn ban đầu để kinh doanh, bổ sung thêm vốn, nhận góp vn
Giảm khi rút vn
421. Lợi nhuận (kết quả của 1 quá trình kinh doanh: lợi nhuận dương (tăng) lợi nhuận
âm(lỗ)) sau thuế chưa phân phối
Tăng khi lãi
Giảm khi l
414. Quỹ đầu tư phát triển
418. Các qu khác
441. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Tăng khi lập
Giảm khi dùng
cố định hữu hình TÀI
SẢN
1/7 Tiền mặt: 3.000
2/7 Tiền mặt(400) +
TSCĐHH (2000) +
HH(600)
3/7 Tiền mặt(1200) +
TSCĐHH (2000)
4/7 Tiền mặt (1500)+
TSCĐHH (2000)
5/7 Tiền mặt (1500) +
TSCĐHH (2000)+
HH(100)
6/7 Tiền mặt (1400)
+ TSCĐHH (2000)+
HH(100)
NỢ PHẢI TR VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn đầu tư CSH: (3000)
Vốn đầu tư CSH: (3000)
Vốn đầu tư CSH (3000) +
lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối(200)
Vay và nợ thuê tài chính Vốn đầu tư CSH(3000) + lợi
300 nhuận sau thuế chưa phân
phối(200)
Phi trả cho người bán Vốn đầu tư CSH (3000)+ lợi
100+Vay và nợ thuê tài nhuận sau thuế chưa phân
chính 300 phối(200)
Vay và nợ thuê tài chính Vốn đầu tư CSH(3000)+ li
300 nhuận sau thuế chưa phân
phối(200)
SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN
lOMoARcPSD|36244 503
DOANH THU, THU NHP → TĂNG VỐN CHỦ SỞ HỮU → LỢI NHUẬN GIẢM → VCSH
GIẢM
CHI PHÍ → GIẢM VỐN CHỦ SỞ HỮU
lOMoARcPSD|36244 503
511. Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ → (giá bán) 45k → Doanh thu thuần = Doanh
thu tổng thể của doanh nghiệp – Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần = Doanh thu tổng thể của doanh nghiệp – Chiết khấu bán
ng Hàng bán bị tr lại Gim giá hàng n Thuế gián thu(doanh
nghiệp đóng thuế nhưng thu trên sp của ng mua) .tính trên 1 ly (50k khi ng mua
nhiều thì giảm 5k mỗi ly)= giá nhiêu bán nhiêu
521. c khoản giảm tr doanh thu
632Giá vốn bán hàngchi phí (giá trị xuất kho)
515.Doanh thu tài chính
635.Chi phí tài chính
lOMoARcPSD|36244 503
CPSX Cp nguyên liu, vt liệu trực tiếp621
Cphi nhân công trực tiếp 622
Cp sx chung 627
Bộ phận: sx, bán hàng, qldn
641. CP bán hàng vận chuyển hàng đi bán, thuê mặt bằng bán hàng, thuê nhân viên bán
hàng, tiền điện, phục vụ, bao bì bán hàng
642.Chi phí quản lý doanh nghiệp (bộ phận giám đốc, tiền nc điện y in)
711. Thu nhập kc
811. Chi phí khác
821. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí (6,8) Dthu, tn (5,7)
911. Xác định kết quả kinh doanh DT,TN - CP → lãi, lỗ
lOMoARcPSD|36244 503
Bài 1:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài 2:
Tài sản
Nguồn vốn
2.200.000
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
240.000
Tiền mặt tồn qu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
9.000.000
415.000
Hạt nha tồn kho
1.000.000
Tiền mua hạt nhựa chưa trả
250.000
Bàn ghế văn phòng
Tiền vay dài hạn ngân hàng
127.000
1.500.000
Xe con
850.000
Tiền dịch v chưa thanh
toán
35.000
Tiền lương phải trả ngưi
Nhà xưởng
3.000.000
lao động
450.000
Chi phí sản xuất kinh doanh
dở dang
Thuế còn phải nộp Nhà
455.000
ớc
84.000
lOMoARcPSD|36244 503
Tổng tài sản: 16.101.000(ngàn đồng)
Tổng nguồn vốn khi chưa tính Lợi nhuận chưa phân phối: 15.904.000 (ngàn đồng)
Suy ra: Chỉ tiêu lợi nhuận chưa phân phối là 197.000(ngàn đồng)
1. Doanh thu bán hàng cung cấp DV
2. Các khoản giảm tr
3. Doanh thu thuần bán hàng cung cấp DV
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp DV
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CHƯƠNG 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
Tài khoản kế toán là việc phân lọa đối tượng KT để t chức ktr 1 cách thường xuyên liên tục
có hệ thống (80 đối tượng KT) → bnhieu đối tượng thì bấy nhiêu tài khoản
Bảng hệ thng TK có 9 loại
Tiền gửi ngân hàng
1.450.000
Tiền vay ngắn hạn ngân
hàng
2.745.000
Máy đánh bóng sản phẩm
215.000
Nguồn vốn đầu tư xây dựng
cơ bản
1.100.000
Sản phẩm nha các loại
2.560.000
Các khoản phải trả phải nộp
khác
500.000
Xe chở hàng
750.000
Lợi nhuận chưa phân phối
197.000
Máy đúc sản phẩm
2.150.000
Tiền bán sản phẩm chưa
thu được
172.000
Hóa chất tồn kho
457.000
Xăng dầu tồn kho
300.000
Tổng
16.101.000 (
ngàn
đồng)
lOMoARcPSD|36244 503
Trình tự ghi s : mở sổ- ghi sổ- khóa sổ
Mở sổ: ghi s đầu kì lấy từ cuối kì trước
Ghi sổ: trong
Khóa sổ: cuối kì nên chốt lại
SỔ CÁI
Tài khoản: 111
SDCK: Nợ
Tăng: Nợ
Giảm:Có
Số dư cuối kì = sdđk + tăng - gim
111- “Tiền mặt”
NHỮNG TÀI KHOẢN SAU ĐÂY THÌ TÀI KHOẢN NÀO ĐƯC SỬ DỤNG TRÊN TÀI KHOẢN
NÀY/KIA: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tên TK:
Tiền mặt
Ngày ghi
sổ
Số chng từ
Diễn giải
Số tiền
Nợ
Số dư đầu
10.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN (3Đ THI)
Khái niệm
Ghi nợ TK này = Ghi có i khon khác sao cho 2 bên = nhau
lOMoARcPSD|36244 503
Ghi nợ trước, Có sau (Định khon)
Ghi nợ trước, Có sau (Định khon)
1
Nợ 156 30
Có 331 30
4
Nợ 112 200
Có 131 200
7
Nợ 211 100
Có 411 100
2
Nợ 111 50
Có 112 50
5
Nợ 331 70
Có 112 70
3
Nợ 331 100
Có 341 100
6
Nợ 334 150
Có 111 150
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
Gin đơn: 1,2 → 2 giản đơn thành 1 phức tạp được
Phức tạp: 3 cái trở lên (1 nợ 2 có), (2 nợ 1 có), (3 nợ 1 có), (1 nợ 3 có) tách thành
nhiu giản đơn
1. Mở sổ
2. Định khoản
3. Ghi chép
4. Khóa sổ
5. Kiểm tra = bảng cân đối tài khoản(sphát sinh (đi thi lập bảng)
lOMoARcPSD|36244 503
6. Lập BCTCx
n
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
Môi quan hệ giữa tài khoản và bảng cân đối kt là vòng tuần hoàn căn cư theo sdđk s
có sd đk trên các tài khoảnlập bảng cân đối kế toán, sdck trên các tài khoản sẽ có
số dư cuối kì→ lập BCĐKT → qua kì sau lp lại
BT lưỡng tính
CHƯƠNG 4:
Có 2 phương pháp quản lí hàng tồn kho:
1.
Kê khai thường xuyên
2.
Kiểm kê định
1.
Kê khai
thường
xuyên
2.
Kiểm
kê định
Tồn đầu kì
v
v
Nhập kho1 giá ma 2, thuế gtgt 2 khấu tr
Giá nhập kho = Giá mua
+
chi phí mua( chi phí vận
v
v
lOMoARcPSD|36244 503
Nguyên giá tài sản cố định = nhập kho
Trực tiếp thì tính thuế vô GIÁ MUA, khấu trừ thì không tính thuế vô GIÁ MUA
Giá nhập kho có 1 cthuc tính
GNK: GM+CPM+T- các khoản được giảm = 1.000*10.500 +100.000-1.000*200=1.0400.000
→ đơn giá nhập kho=1.0400.000/1000 =10.400đ
GNK: 1.000*10.500*(110/100)[1+10%]+ 100.000-1.000*200=11.450.000
→ đơn giá nhập kho = 11.450.000/1000 = 11.450 đ/kg
Đươn giá bình quân cuối= trị giá tồn đầu
chuyển, bảo quản,bốc xếp)
+
thuế không hoàn lại(trả cho
nhàc, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, không nh thuế
gtgt…)
-
các khoản được giảm(Chiết khấu thương
mại,giảm giá, trả hàng...)
Gọi A: Giá chưa VAT (thuế giá trị gia tăng)
%t= ts
A*t= Thuế GTGT
A+A*t= giá sau thuế=A(1+t)
Xut kho4 fifo,bqgq(2), thực tế đich danh
Bình quân giao quyền di động/ liên hoàn/ sau tng ln
nhập
Bình quân giao quyền cố định/cuối
Đơn giá bình quân cuối kì = (trị giá tồn đầu+ tổng giá
nhập trong kì)/ (số ợng tồn đầu+tổng sợng nhập
trong
v
x
=
+
Đầu
Nhp - Cuối
Tồn cuối kì
Đầu + nhập -
xuất
Kiểm số ng
* đơn giá
lOMoARcPSD|36244 503
1. GNK=38.000*700+1050.000=27.650.000
ĐGNK= 27.650.000/700=39.500đ/kg
3. 1000*39.200+1
Xut 800có 300 rồi nên cần thêm 500 của ô 700 → còn 200
Các yếu tố đầu vào → sx sp → tiêu thụ → kết quả kinh doanh của quá trình sx
1. NVL (152) chi phí, mua nvl nhập khođịnh khoản ntn, xuất kho nvl
2. CCDC (153)
3. TSCĐ (211)
4. Nhân công
3
1000
40400
40400000
1000
40400
40400000
4
200
40500
8100000
200
39500
7.900.000
lOMoARcPSD|36244 503
Kế toán cp theo bộ phn
Bộ phận sx → 621: Chi pí NVL trực tiếp; 622: CP NC TT; 627: CP SXC
BP bán hàng (641)
BP QLDN(642)
Xut kho bộ phận nào ghi Nợ bộ phận đó vd nợ 621, 627,641,...
XUẤT NHƯNG CHƯA SD THÌ GHI VÀO 242
LẦN ĐU TIÊN DÙNG THÌ GHI 1 PHẦN CỦA GIÁ XUẤT KHO
VD: CCDC xuất kho, dùng 2 ln
GXK là 200.000
Xut kho Nợ 242 200.000; 153 200.000
Dùng CCDC lần 1 cho BPSX Nợ 627100.000;Có 242 100.000
Dùng CCDC lần 2 cho BPSX Nợ 627 100.000; Có 100.000
Tài sản của bộ phận nào thì khấu hao tính vào của bộ phận đó
lOMoARcPSD|36244 503
Mua, chi phí, khấu hao tscđ hh y chang nvl 152=211
Khu hao tscđ =214
Có 211-214=811
4. Nhân công
Tính lươn xong phải tính BH liền ngay sau đó
Doanh nghiệp → chi phí → bộ phận
lOMoARcPSD|36244 503
| 1/27

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503
CHƯƠNG 1 (Quan trọng)
1. Khái niệm (Phải thuộc) Là
1 quá trình gồm 5 bước:
Các đơn vị kế toán sử dụng: Đơn vị tiền tệ, đơn vị hiện vật, đơn vị thời gian lao động •
Đối tượng của kế toán gồm 2 nhóm: Bên trong và bên ngoài doanh nghiệp •
Đối tượng của kế toán: là tài sản và sự vận động của tài sản (doanh thu,
thu nhập, chi phí, lợi nhuận) •
Tài sản phải có nguồn hình thành: từ 2 nguồn → tự có (vốn chủ sở hữu) , huy động từ
bên ngoài (nợ phải trả)
TS=Nguồn vốn = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
Tài sản: Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát với kì vọng mang lại lợi ích kinh tế trong
tương lai, giá trị có thể xác định được bằng tiền.
(BẮT ĐẦU BẰNG SỐ 1 LÀ TÀI SẢN)
111. Tiền mặt: Tiền của doanh nghiệp để tại doanh nghiệp: vnđ, ngoại tệ,vàng tiền tệ (vàng dùng để thanh toán). • Tăng khi mình thu • Giảm xuống khi mình chi
112. Tiền gửi ngân hàng: Tiền để tại ngân hàng ( không để ở doanh nghiệp) → tiền không
kỳ hạn: vnđ, ngoại tệ, vàng tiền tệ (vàng dùng để thanh toán). •
Tăng khi tiền vào tài khoản •
Giảm xuống khi tiền ra tài khoản
121. Chứng khoán kinh doanh: Có lời là bán, không có ý định giữ lâu dài lOMoARc PSD|36244503 • Tăng khi mua vào •
Giảm khi bán chứng khoán
128. Đầu tư nắm giữ tới ngày đáo hạn: Tiền trong sổ tiết kiệm, khoản cho vay, kì phiếu, tín
phiếu(cho ngân hàng, doanh nghiệp vay), trái phiếu(cho nhà nước vay) ,... ⇒ không có thể nói
121 hay 128 nằm giữ lâu hơn • Tăng khi cho đầu tư •
Giảm khi thu hồi lấy gốc, lấy lời (hay còn gọi là đáo hạn)
“PHẢI THU” ĐẦU 13_
131. Phải thu của khách hàng: Mua nhưng khách hàng chưa trả tiền liền ⇒ combo 10 buổi
masage đi lẻ 10 buổi ->5tr, gói thì 3tr5. Cô đưa tiền rồi ⇒ ghi sổ giảm 3tr5 vì cô đã trả tiền rồi
nên “phải thu khách hàng” là = 0 • Tăng lên khi chưa thu •
Giảm khi đã thu (hoàn hảo khi phải thu của khách hàng = 0)
136. Phải thu nội bộ: Nội bộ nào? Giữa ai với ai? Đối tượng (nội bộ)--> nội bộ mua chưa trả tiền • Tăng khi chưa thu • Giảm khi đã thu
138. Phải thu khác: Khoản tiền khác ngoài 131 và 136 • Tăng khi chưa thu • Giảm khi đã thu
141.Tạm ứng: Công ty ứng cho người lao động để họ thực hiện nhiệm vụ cho công ty •
Tăng khi chi tiền, ứng tiền cho nhân viên • Giảm khi hoàn ứng
NHÓM HÀNG TỒN KHO ĐẦU 15_
151. Hàng mua đang đi đường: Mua rồi chưa nhập kho •
Tăng khi mua hàng nhưng chưa nhập kho • Giảm khi đã nhập hàng
152. Nguyên liệu, vật liệu: Chính: không có nguyên vật liệu đó thì kh ra thành phẩm được,
Phụ: Tạo điểm nhấn. Nhiên liệu: tạo ra nhiệt phục vụ cho sx. ⇒ dùng 1 lần •
Tăng lên khi đã nhập vào kho •
Giảm khi xuất nguyên vật liệu ra khỏi kho
153. Công cụ, dụng cụ: Giá trị bị hao mòn, chuyển từ từ vào gía trị mới nhưng hình thái vật
chất của nó vẫn còn đó, không thay đổi. → xuất ra phải xuất nguyên nó (không thể dùng
1/12 cái nồi để nấu cơm) ⇒ dùng nhiều lần •
Tăng lên khi nhập vào kho •
Giảm khi xuất kho để sử dụng
154. Chi phí sx kinh doanh dở dang (sản xuất sản phẩm dở dang): là toàn bộ chi phí phát
sinh ở doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, các chi phí cấu thành nên giá vốn sản phẩm hay giá thành hàng hóa •
Tăng khi đang trên dây chuyền sx • Giảm khi đã nhập kho
155. Thành phẩm: Giá trị sp đã hoàn thành mà doanh nghiệp mua ngoài vào để bán 156.
Hàng hóa: Khác với thành phẩm ở chỗ là ai bán (mình tự làm ra-thành phẩm, mình mua
của người ta - hàng hóa) •
Tăng khi mua về nhập vào kho • Giảm xuống khi xuất kho
157. Hàng gửi đi bán: Đã xuất kho nhưng chưa bán được • Tăng khi chưa bán được lOMoARc PSD|36244503 • Giảm xuống khi bán rồi
NHÓM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH BẮT ĐẦU BẰNG SỐ 2: Tài sản của doanh nghiệp thỏa mãn giá,
thời gian hữu ích ước tính, phục vụ sản xuất kinh doanh
211. Tài sản cố định hữu hình: Thấy được → nhà xưởng, máy móc,... có giá trên >= 30tr, thời
gian hữu ích ướng tính >=12 tháng • Tăng khi mua • Giảm khi bán
213. Tài sản cố định vô hình: Không thấy được → Quyền sd đất, phần mềm máy tính, bằng phát minh sáng chế • Tăng khi mua • Giảm khi bán
214. Hao mòn tài sản cố định • Tăng khi hao, khi dùng • Giảm khi bán •
217. Bất động sản đầu tư: Tùy vào mục đích sd, khai thác → Có công ty→chờ tăng giá để bán, cho thuê •
Tăng khi mua, hình thành (khi mình xây lên) • Giảm khi bán
221. Đầu tư vào công ty con: Nắm giữ tỷ lệ cổ phiếu 50% trở lên (>=50%)
222. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: Nắm giữ tỷ lệ cổ phiếu 20%-50% (20%-50%)
228. Đầu tư khác: Nắm giữ tỷ lệ cổ phiếu dưới 20% (<20%) • Tăng khi mua • Giảm khi bán
241. Xây dựng cơ bản dở dang: (xây dựng TSCĐ dở dang) khi đang xây dựng dở dang nhà
→ xây xong trở thành tài sản cố định hữu hình • Tăng khi đang dở dang •
Giảm khi hết dở dang, đã hoàn thành
244. Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược: Đem đồ đi cầm lấy tiền về→ Lấy Xong, Thế chấp để
tài sản đó để làm niềm tin, xong việc lấy tài sản về. Ký quỹ số tiền kí lại ngân hàng, ký cược -
tiền đặt cọc để bảo vệ tài sản của ng cho mình thuê tài sản • Tăng khi mang tài sản đi •
Giảm khi lấy tài sản về NỢ PHẢI TRẢ
331. Phải trả cho người bán
• Tăng khi chưa trả • Giảm khi đã trả
333. Thuế và các khoản phải trả: • Tăng khi chưa nộp • Giảm khi nộp rồi
334. Phải trả người lao động
Tăng khi chưa trả (mới tính lương chứ chưa trả) • Giảm khi đã trả
338. Phải trả phải nộp khác • Tăng khi chưa trả •
Giảm khi trả rồi → trả cho các trung tâm bảo hiểm 341. Vay và nợ thuê tài
chính (1.đi vay 2.trả tài chính) lOMoARc PSD|36244503 • Tăng khi vay • Giảm khi trả
344. Nhận ký quỹ ký cược: Mang tài sản tới → ngta lấy tài sản về • Tăng khi nhận • Giảm khi trả
353. Quỹ khen thưởng phúc lợi (để khen thưởng nhân viên, phúc lợi nvien, lương tháng 13)
356. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ (khen thưởng sáng kiến về phát triển KHCN) • Tăng khi lập quỹ • Giảm khi dùng quỹ VỐN CHỦ SỞ HỮU
411. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Tăng khi bỏ vốn ban đầu để kinh doanh, bổ sung thêm vốn, nhận góp vốn Giảm khi rút vốn
421. Lợi nhuận (kết quả của 1 quá trình kinh doanh: lợi nhuận dương (tăng) lợi nhuận
âm(lỗ)) sau thuế chưa phân phối • Tăng khi lãi • Giảm khi lỗ
414. Quỹ đầu tư phát triển 418. Các quỹ khác
441. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản • Tăng khi lập HH(100) • Giảm khi dùng NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU cố định hữu hình TÀI SẢN Vốn đầu tư CSH: (3000) 1/7 Tiền mặt: 3.000 Vốn đầu tư CSH: (3000) 2/7 Tiền mặt(400) + TSCĐHH (2000) + HH(600) Vốn đầu tư CSH (3000) +
lợi nhuận sau thuế chưa 3/7 Tiền mặt(1200) + phân phối(200) TSCĐHH (2000)
Vay và nợ thuê tài chính
Vốn đầu tư CSH(3000) + lợi 300
nhuận sau thuế chưa phân 4/7 Tiền mặt (1500)+ phối(200) TSCĐHH (2000)
Phải trả cho người bán
Vốn đầu tư CSH (3000)+ lợi 100+Vay và nợ thuê tài
nhuận sau thuế chưa phân 5/7 Tiền mặt (1500) + chính 300 phối(200) TSCĐHH (2000)+ HH(100)
Vay và nợ thuê tài chính
Vốn đầu tư CSH(3000)+ lợi 300
nhuận sau thuế chưa phân 6/7 Tiền mặt (1400) phối(200) + TSCĐHH (2000)+
SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN lOMoARc PSD|36244503
DOANH THU, THU NHẬP → TĂNG VỐN CHỦ SỞ HỮU → LỢI NHUẬN GIẢM → VCSH GIẢM
CHI PHÍ → GIẢM VỐN CHỦ SỞ HỮU lOMoARc PSD|36244503
511. Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ → (giá bán) 45k → Doanh thu thuần = Doanh
thu tổng thể của doanh nghiệp – Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần = Doanh thu tổng thể của doanh nghiệp – Chiết khấu bán
hàng – Hàng bán bị trả lại – Giảm giá hàng bán – Thuế gián thu(doanh
nghiệp đóng thuế nhưng thu trên sp của ng mua) .
tính trên 1 ly (50k khi ng mua
nhiều thì giảm 5k mỗi ly)= giá nhiêu bán nhiêu
521. Các khoản giảm trừ doanh thu
632Giá vốn bán hàng → là chi phí (giá trị xuất kho) 515.Doanh thu tài chính 635.Chi phí tài chính lOMoARc PSD|36244503
CPSX Cp nguyên liệu, vật liệu trực tiếp621
Cphi nhân công trực tiếp 622 Cp sx chung 627
Bộ phận: sx, bán hàng, qldn
641. CP bán hàng → vận chuyển hàng đi bán, thuê mặt bằng bán hàng, thuê nhân viên bán
hàng, tiền điện, phục vụ, bao bì bán hàng
642.Chi phí quản lý doanh nghiệp (bộ phận giám đốc, tiền nc điện máy in) 711. Thu nhập khác 811. Chi phí khác
821. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí (6,8) Dthu, tn (5,7)
911. Xác định kết quả kinh doanh DT,TN - CP → lãi, lỗ lOMoARc PSD|36244503 Bài 1: lOMoARc PSD|36244503 Bài 2: Tài sản Nguồn vốn Nhà văn phòng 2.200.000
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 240.000 Tiền mặt tồn quỹ 415.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 9.000.000 Hạt nhựa tồn kho 1.000.000
Tiền mua hạt nhựa chưa trả 250.000 Bàn ghế văn phòng 127.000
Tiền vay dài hạn ngân hàng 1.500.000 Xe con 850.000
Tiền dịch vụ chưa thanh 35.000 toán Nhà xưởng 3.000.000
Tiền lương phải trả người 450.000 lao động
Chi phí sản xuất kinh doanh 455.000 Thuế còn phải nộp Nhà 84.000 dở dang nước lOMoARc PSD|36244503 Tiền gửi ngân hàng 1.450.000 Tiền vay ngắn hạn ngân 2.745.000 hàng
Máy đánh bóng sản phẩm 215.000
Nguồn vốn đầu tư xây dựng 1.100.000 cơ bản
Sản phẩm nhựa các loại 2.560.000
Các khoản phải trả phải nộp 500.000 khác Xe chở hàng 750.000
Lợi nhuận chưa phân phối 197.000 Máy đúc sản phẩm 2.150.000
Tiền bán sản phẩm chưa 172.000 thu được Hóa chất tồn kho 457.000 Xăng dầu tồn kho 300.000 Tổng 16.101.000 ( ngàn đồng)
Tổng tài sản: 16.101.000(ngàn đồng)
Tổng nguồn vốn khi chưa tính Lợi nhuận chưa phân phối: 15.904.000 (ngàn đồng)
Suy ra: Chỉ tiêu lợi nhuận chưa phân phối là 197.000(ngàn đồng)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp DV 2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp DV 4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp DV
6. Doanh thu hoạt động tài chính 7. Chi phí tài chính 8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CHƯƠNG 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
Tài khoản kế toán là việc phân lọa đối tượng KT để tổ chức ktr 1 cách thường xuyên liên tục
có hệ thống (80 đối tượng KT) → bnhieu đối tượng thì có bấy nhiêu tài khoản
Bảng hệ thống TK có 9 loại lOMoARc PSD|36244503
Trình tự ghi sổ : mở sổ- ghi sổ- khóa sổ
Mở sổ: ghi số dư đầu kì lấy từ cuối kì trước Ghi sổ: trong kì
Khóa sổ: cuối kì nên chốt lại SỔ CÁI Tài khoản: 111 SDCK: Nợ Tăng: Nợ Giảm:Có
Số dư cuối kì = sdđk + tăng - giảm 111- “Tiền mặt”
NHỮNG TÀI KHOẢN SAU ĐÂY THÌ TÀI KHOẢN NÀO ĐƯỢC SỬ DỤNG TRÊN TÀI KHOẢN
NÀY/KIA: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tên TK: Tiền mặt Ngày ghi Số chứng từ Diễn giải Số tiền sổ Nợ Có Số dư đầu kì 10.000.000 lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503
ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN (3Đ THI) Khái niệm
Ghi nợ TK này = Ghi có tài khoản khác sao cho 2 bên = nhau lOMoARc PSD|36244503
Ghi nợ trước, Có sau (Định khoản)
Ghi nợ trước, Có sau (Định khoản) 1 4 7 Nợ 156 30 Nợ 112 200 Nợ 211 100 Có 331 30 Có 131 200 Có 411 100 2 5 Nợ 111 50 Nợ 331 70 Có 112 50 Có 112 70 3 6 Nợ 331 100 Nợ 334 150 Có 341 100 Có 111 150 lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503
Giản đơn: 1,2 → 2 giản đơn thành 1 phức tạp được
Phức tạp: 3 cái trở lên (1 nợ 2 có), (2 nợ 1 có), (3 nợ 1 có), (1 nợ 3 có) ⇒ tách thành nhiều giản đơn 1. Mở sổ 2. Định khoản 3. Ghi chép 4. Khóa sổ
5. Kiểm tra = bảng cân đối tài khoản(số phát sinh (đi thi lập bảng) lOMoARc PSD|36244503 6. Lập BCTCx n lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503
Môi quan hệ giữa tài khoản và bảng cân đối kt là vòng tuần hoàn căn cư theo sdđk sẽ
có sd đk trên các tài khoản → lập bảng cân đối kế toán, sdck trên các tài khoản sẽ có
số dư cuối kì→ lập BCĐKT → qua kì sau lặp lại BT lưỡng tính CHƯƠNG 4:
Có 2 phương pháp quản lí hàng tồn kho: 1. Kê khai thường xuyên 2. Kiểm kê định kì 1. Kê khai 2. Kiểm thường kê định xuyên kì Tồn đầu kì v v
Nhập kho1 giá ma 2, thuế gtgt 2 khấu trừ và v v
Giá nhập kho = Giá mua + chi phí mua( chi phí vận lOMoARc PSD|36244503
chuyển, bảo quản,bốc xếp) + thuế không hoàn lại(trả cho
nhà nước, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, không tính thuế
gtgt…) - các khoản được giảm(Chiết khấu thương
mại,giảm giá, trả hàng...)
Gọi A: Giá chưa VAT (thuế giá trị gia tăng) %t= ts A*t= Thuế GTGT A+A*t= giá sau thuế=A(1+t)
Xuất kho4 fifo,bqgq(2), thực tế đich danh v x = Đầ + u Nhập - Cuối
Bình quân giao quyền di động/ liên hoàn/ sau từng lần nhập
Bình quân giao quyền cố định/cuối kì
Đơn giá bình quân cuối kì = (trị giá tồn đầu+ tổng giá
nhập trong kì)/ (số lượng tồn đầu+tổng số lượng nhập trong kì Tồn cuối kì Đầu + nhập - Kiểm số lượng xuất * đơn giá
Nguyên giá tài sản cố định = nhập kho
Trực tiếp thì tính thuế vô GIÁ MUA, khấu trừ thì không tính thuế vô GIÁ MUA
Giá nhập kho có 1 cthuc tính
GNK: GM+CPM+T- các khoản được giảm = 1.000*10.500 +100.000-1.000*200=1.0400.000
→ đơn giá nhập kho=1.0400.000/1000 =10.400đ
GNK: 1.000*10.500*(110/100)[1+10%]+ 100.000-1.000*200=11.450.000
→ đơn giá nhập kho = 11.450.000/1000 = 11.450 đ/kg
Đươn giá bình quân cuối kì= trị giá tồn đầu lOMoARc PSD|36244503 3 1000 40400 40400000 1000 40400 40400000 4 200 40500 8100000 200 39500 7.900.000
1. GNK=38.000*700+1050.000=27.650.000
ĐGNK= 27.650.000/700=39.500đ/kg 3. 1000*39.200+1
Xuất 800 → có 300 rồi nên cần thêm 500 của ô 700 → còn 200
Các yếu tố đầu vào → sx sp → tiêu thụ → kết quả kinh doanh của quá trình sx
1. NVL (152) là chi phí, mua nvl nhập kho → định khoản ntn, xuất kho nvl 2. CCDC (153) 3. TSCĐ (211) 4. Nhân công lOMoARc PSD|36244503
Kế toán cp theo bộ phận •
Bộ phận sx → 621: Chi pí NVL trực tiếp; 622: CP NC TT; 627: CP SXC • BP bán hàng (641) → • BP QLDN(642)
Xuất kho bộ phận nào ghi Nợ bộ phận đó vd nợ 621, 627,641,...
XUẤT NHƯNG CHƯA SD THÌ GHI VÀO 242
LẦN ĐẦU TIÊN DÙNG THÌ GHI 1 PHẦN CỦA GIÁ XUẤT KHO
VD: CCDC xuất kho, dùng 2 lần GXK là 200.000 •
Xuất kho Nợ 242 200.000; Có 153 200.000 •
Dùng CCDC lần 1 cho BPSX Nợ 627100.000;Có 242 100.000 •
Dùng CCDC lần 2 cho BPSX Nợ 627 100.000; Có 100.000
Tài sản của bộ phận nào thì khấu hao tính vào của bộ phận đó lOMoARc PSD|36244503
Mua, chi phí, khấu hao tscđ hh y chang nvl 152=211 Khấu hao tscđ =214 Có 211-214=811 4. Nhân công
Tính lươn xong phải tính BH liền ngay sau đó
Doanh nghiệp → chi phí → bộ phận lOMoARc PSD|36244503