



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58797173 LÝ THUYẾT LO 1
Câu 1. Thao tác nào ể iều hướng Website (chọn 2)? a) Right click b) Single click c) Double click
d) Click and drag (kích chọn và kéo thả)
* Chú thích: Điều hướng website (website navigation) hay còn ược gọi cấu trúc liên kết
nội bộ, là các ường dẫn kết nối các trang khác nhau trong một website. Điều hướng là yếu
tố quan trọng ối với thiết kế web, ảnh hưởng trực tiếp ến lượt khách truy cập vào website.
Các kiểu thanh iều hướng là gì?
Thanh iều hướng ngang: Liệt kê các trang chính, ặt trong tiêu ề web.
Điều hướng thanh bên dọc: Không phổ biến như thanh iều hướng ngang nhưng chúng
khá bắt mắt, nhiều tùy chọn cao cấp nhất, hỗ trợ viết các liên kết iều hướng dài.
Thanh iều hướng chân trang: Thường ược ghép nối/ mở rộng theo thanh iều hướng
ngang. Trong trường hợp người dùng không tìm ược liên kết ở tiêu ề, họ cũng có thể cuộn xuống cuối trang.
Thanh iều hướng thả xuống: Khi website của bạn nhiều nội dung phức tạp, có nhiều liên
kết ến các trang và không thể show toàn bộ chúng ở cạnh nhau, bạn có thể liệt kê vào mục
chung trong thanh iều hướng cao nhất còn các phần danh mục chi tiết ưa vào thanh menu
iều hướng thả xuống. lOMoAR cPSD| 58797173
Thanh menu iều hướng trong thiết kế web di ộng: Mục iều hướng ược liệt kê ầy ủ trên
màn hình kích thước lớn và thu gọn lại sau nút biểu tượng 3 dòng trên màn hình kích thước
nhỏ. Khi click vào biểu tượng này, cửa sổ sẽ hiển thị cùng các liên kết iều hướng.
Tầm quan trọng của iều hướng website là gì? -
Điều hướng hỗ trợ con bot Google dễ dàng khám phá, lập chỉ mục trang và hiểu
ược nội dung web. -
Điều hướng giúp người dùng nhanh chóng i ến trang mong muốn, tìm thấy thông
tin/ nội dung mình cần. -
Việc iều hướng website tốt sẽ nâng cao trải nghiệm người dùng, giữ chân họ ở lại
lâu hơn trên web và có nhiều hành ộng tương tác trực tiếp ( ặt hàng, ể lại thông tin tư vấn,
chat online…). Nhờ ó, website sẽ thu hút nhiều lượt truy cập hơn. -
Nhờ việc iều hướng chuẩn, khách hàng cũng dễ dàng tiếp cận với sản phẩm/ dịch
vụ của doanh nghiệp, từ ó nâng cao giá trị thương hiệu của doanh nghiệp và gia tăng doanh thu.
Single click: nhấp chuột một lần, chuyển sang website bạn muốn ến.
Double click: ể mở nhanh một tệp hoặc thực hiện một chương trình.
Câu 2. Khi bạn sử dụng một trang web nhưng dường như trang web không cập nhật với
các bài viết mới nhất, bạn nên làm gì? a) Khởi ộng lại modem b) Khởi ộng lại máy c) Xóa bộ nhớ ệm Cache d) Mở trình duyệt
Giải thích: Bộ nhớ cache là vùng lưu trữ tạm thời của một thiết bị, giúp giữ lại một số loại
dữ liệu nhất ịnh. Về cơ bản ây là một khu vực lưu trữ dữ liệu hoặc các quy trình ược sử lOMoAR cPSD| 58797173
dụng thường xuyên ể truy cập nhanh hơn, tiết kiệm thời gian, tăng tốc ộ hoạt ộng của thiết
bị và giảm lượng dữ liệu cần xử lý trong quá trình sử dụng.
Câu 3. Hành ộng của một nhân viên ược xem là cyberbullying bắt nạt qua mạng?
a) Nhân viên thường xuyên lên tweet nói xấu sếp
b) Nhân viên ca tụng các thành tựu của bạn bè bằng cách post liên tục lên tường của bạn
c) Nhân viên thường xuyên tranh cãi về các chủ ề trên diễn àn
d) Nhân viên thường xuyên share bài ăng fake news
e) Nhân viên thường xuyên bày tỏ quan iểm chính trị trên diễn àn công khai
f) Nhắn tin những hình ảnh nhạy cảm ể nói chuyện sai sự thật về một người nào ó
g) Gửi nhiều văn bản Email nhiếc móc ến một người nào ó *
Chú thích: Quỹ Nhi ồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) ịnh nghĩa bắt nạt trên mạng là
"bắt nạt khi sử dụng những công nghệ kỹ thuật số" và nó có thể "diễn ra trên mạng xã hội,
nền tảng nhắn tin, nền tảng trò chơi và iện thoại di ộng. Đó là hành vi lặp i lặp lại, nhằm
mục ích gây sợ hãi, tức giận hoặc làm xấu hổ những người bị nhắm tới".
Câu 4. Google Hangouts có những công dụng gì?
a) Dùng ể quản lý các sự kiện và các cuộc hội nghị
b) Không thể dùng ể gọi video call
c) Nếu cuộc gọi là public người khác có thể tham gia video d) Giao tiếp qua văn bản
e) Có thể lưu và ăng video call lên youtube lOMoAR cPSD| 58797173 *
Chú thích: Google Hangouts là một ứng dụng trò chuyện, nhắn tin, hội họp trực
tuyến miễn phí. Hangouts tích hợp tính năng gọi iện, nhắn tin, trò chuyện thoại hoặc qua
video, ồng thời hỗ trợ chia sẻ hình ảnh và vị trí ở trong cuộc trò chuyện.
Câu 5. Hành vi nào sau ây là hành vi của người có khả năng nghiện Internet?
a) Có nhiều hơn 1 tài khoản email
b) Tạo tài khoản trên nhiều mạng truyền thông
c) Nói dối hoặc dè chừng mỗi khi ai ó hỏi về thời gian dành cho trực tuyến
d) Không quan tâm ến các hoạt ộng thói quen khác
e) Rối loạn giấc ngủ và mệt mỏi
f) Dành nhiều giờ ồng hồ buổi tối mỗi tuần ể chơi game online
g) Cô lập với người thân, bạn bè, gia ình,... h) Quên mất thời gian
i) Thay ổi thói quen ngủ và mệt mỏi quá mức
Giải thích: không chọn áp án e vì rối loạn giấc ngủ và mệt mỏi có thể là bệnh lý
Câu 6. Dịch vụ nào cung cấp email? (chọn 2) a) Yahoo b) Facebook c) Apple d) Google
Những công ty web cung cấp dịch vụ email tốt nhất: Gmail, Outlook Mail, iCloud Mail,
Zoho Mail, Yahoo Mail, Google…
Câu 7. Lý do chính áng cho việc sử dụng một bí danh trực tuyến (chứ không phải tên thật của bạn) lOMoAR cPSD| 58797173
A) Bạn có một tên gọi chung và dùng bí danh ể phân biệt với những người khác
B) Bạn có kế hoạch ể blog về một cái gì ó biết rất ít về nó
C) Sử dụng một bí danh ể bình luận xúc phạm và không muốn bất cứ ai biết danh tính thực của bạn
D. Nếu bạn tải phim lậu và âm nhạc *
Chú thích: Bạn không nên sử dụng một bí danh với mục ích lừa dối hoặc ể che ậy
hành vi không phù hợp. Một lý do thích hợp cho việc sử dụng một bí danh trực tuyến sẽ là
khi tên thật của bạn thường bị nhầm với người khác. Câu 8. Cookie là gì?
a) Dữ liệu ược lưu trữ cục bộ giúp tăng tốc ộ tải web
b) Thông tin ược lưu trữ cục bộ theo dõi các hoạt ộng trong các trang web
Câu 10. Ai là người có quyền chỉnh sửa lịch? a) Người ược chia sẻ
b) Người tham gia sự kiện c) Người tạo lịch
d) Những người ược cấp quyền Giải thích:
Không chọn a vì có nhiều TH chia sẻ: chỉ xem thông tin rảnh/bận (ẩn chi tiết), xem tất cả
chi tiết sự kiện, thay ổi sự kiện, thay ổi và quản lý chia sẻ. Chỉ 2 TH cuối có thể chỉnh sửa lịch.
Không chọn d vì những người ược cấp quyền chỉ xem thông tin rảnh/bận (ẩn chi tiết) hoặc
xem tất cả chi tiết sự kiện mà không có quyền chỉnh sửa lịch.
Câu 12. Ba chức năng chính của LMS là gì? lOMoAR cPSD| 58797173
a) Theo dõi và thông báo tiến ộ học tập
b) Cung cấp dịch vụ thư cục bộ
c) Cho phép sinh viên, nhà trường và gia ình quản lý các nội dung học tập trực tuyến
d) Chấp nhận thông tin thẻ tín dụng
e) Cung cấp nội dung khóa học
f) Lưu trữ nhạc tải xuống *
Chú thích: LMS là phần mềm giúp phân phối các tài liệu eLearning tới số lượng
lớn học viên, ồng thời hỗ trợ nhà quản lý dễ dàng theo dõi, iều chỉnh và ánh giá quá trình
ào tạo một cách hiệu quả. Hay nói cách khác là hệ thống quản lý học viên. Phân biệt với
MOOC, hình thức ào tạo giáo dục trực tuyến. CMS là hệ quản trị nội dung của trang web,
có chức năng iều khiển tất cả hoạt ộng về nội dung, thông tin của website.
Câu 13. Nhiều trang web khác nhau có tính năng gọi là diễn àn trực tuyến. Điều nào sau
ây mô tả chính xác một diễn àn trực tuyến?
a) Một phòng chat nơi các thành viên trao ổi với nhau sử dụng video trong thời gian thực
b) Một trang mạng truyền thông xã hội nơi các gia ình bạn bè có thể trao ổi hình
ảnh và những câu chuyện c) Giống như blog
d) Một không gian trực tuyến, nơi mọi người có thể thảo luận về một chủ ề dưới
hình thức ăng tải các oạn văn bản *
Chú thích: Diễn àn trực tuyến, hay ược gọi là forum, là nơi ể cho người dùng
Internet trao ổi, thảo luận và tán gẫu với nhau. lOMoAR cPSD| 58797173
Phương thức thường ược dùng trong diễn àn trực tuyến là người ầu tiên gửi lên một chủ ề
(topic, thread) trong một ề mục (category, forum) và sau ó những người tiếp theo sẽ viết
những bài góp ý, thảo luận lên ể trao ổi xung quanh chủ ề ó.
Câu 14. Bốn dịch vụ nào phát video trực tiếp? a) Sing b) Spotify c) Audible d) Hulu e) Pandora f) Netflix g) Youtube h) Ustream
Giải thích: Phát video trực tiếp là phát cả hình ảnh và âm thanh
Audible là dịch vụ sách nói và podcast của Amazon, là dịch vụ có trả phí ể truy cập, có thể
nghe trực tuyến hoặc ngoại tuyến (không chọn)
Hulu là một dịch vụ phát video cung cấp nội dung video cao cấp từ các chương trình
truyền hình cho tới các phim có thời lượng dài.
Pandora là ứng dụng cung cấp dịch vụ phát nhạc trực tuyến (không chọn)
Youtube là dịch vụ chia sẻ video cần có kết nối Internet ể xem hoặc tải xuống.
Ustream cho phép bạn thu hình bằng nhiều loại thiết bị khác nhau, kể cả máy quay phim
HD, ể truyền trực tiếp hình ảnh ang thu ến người xem với nhiều công cụ hỗ trợ.
Câu 15. Những hành ộng chuột nào chúng ta thường sử dụng ể iều hướng một mune trang web tiêu chuẩn (chọn 2)? lOMoAR cPSD| 58797173
a) Click and drag (click và giữ kéo)
b) Double click (click chuột 2 lần)
c) Single click (click chuột 1 lần)
d) Di chuyển con trỏ chuột qua một phần tử menu
Giải thích: (tương tự câu 1)
Câu 16. Bạn gặp khó khăn khi nhận video phát trực tuyến trên máy tính nhà bạn, sắp xếp
các bước xử lý sự cố theo trình tự thích hơn ể giải quyết vấn ề? 1) Làm mới trình duyệt
2) Tắt modem, sau ó bật lại
3) Liên hệ nhà cung cấp dịch vụ internet
4) Mua nhiều băng thông hơn
Câu 17. Ưu iểm của phát sóng trực tuyến tập tin ó (streaming) thay vì việc tải 1 tập tin (downloading)? (chọn 2)
a) Sau khi hoàn tất việc tải về, chế ộ phát áng tin cậy hơn
b) Phát trực tuyến có chế ộ phát lại mượt mà hơn
c) Không cần không gian lưu trữ trên ổ cứng
d) Có thể xem trực tiếp thông qua internet
e) Phải ợi trước khi phát tập tin
Câu 19. Ghép nối thuật ngữ sau: Cache
Bộ nhớ ệm trình duyệt truy cập website nhanh hơn lOMoAR cPSD| 58797173 ISP
Nhà cung cấp dịch vụ nâng cấp dịch vụ truy cập Internet
Một tệp văn bản theo dõi hoạt ộng của người dùng trên 1 website Cookie CSS
Ngôn ngữ lập trình website HTML
Cấu trúc hiển thị website
Câu 20. Đâu là hình thức giao tiếp thời gian thực (chọn 3)? a) Webinar b) Instant Message c) Video conference d) Email e) Audio conference Giải thích:
Webinar là một nền tảng ào tạo trực tuyến. Webinar trực tiếp diễn ra theo thời gian thực
và cho phép bạn tương tác nhiều hơn với khán giả và có thể hỏi và nhận ngay phản hồi trong lúc ó.
Video conference là hội nghị truyền hình - một hình thức trao ổi thông tin trực tiếp giữa
các thành viên ở xa nhau
Audio Conference là dịch vụ àm thoại trực tuyến a phương, cung cấp khả năng giao tiếp
bằng lời nói trực tiếp với nhiều người tại nhiều ịa iểm khác nhau.
Câu 21. Nơi bạn click ể trở về trang trước ó? lOMoAR cPSD| 58797173 B
Câu 22. Ba dịch vụ nào phát audio trực tuyến? a) Spotify b) Facebook c) Pandora d) Youtube e) Audible
Giải thích: phát audio trực tuyến phát âm thanh
Audible là dịch vụ sách nói và podcast của Amazon, là dịch vụ có trả phí ể truy cập, có thể
nghe trực tuyến hoặc ngoại tuyến
Pandora là ứng dụng cung cấp dịch vụ phát nhạc trực tuyến
Youtube là dịch vụ chia sẻ video cần có kết nối Internet ể xem hoặc tải xuống (không chọn)
Câu 23. Hai iều nào sau ây úng về trình duyệt?
a) Trình duyệt ể sử dụng URL ể truy cập ến website
b) Trình duyệt dùng ể quản lý Email
c) Trình duyệt dùng ể truy cập internet qua dịch vụ www
d) Trình duyệt dùng ể quản lý tài nguyên internet của máy tính
* Chú thích: Trình duyệt web là một ứng dụng phần mềm ể truy cập thông tin trên World lOMoAR cPSD| 58797173
Wide Web. Mỗi trang web, hình ảnh dạng HTML ể hiển thị, do vậy một trang web có thể
hiển thị khác nhau trên các trình duyệt khác nhau.
Các trình duyệt web phổ biến nhất là Chrome, Firefox, Internet Explorer và Microsoft Edge(Edge Chromium).
Câu 24. Hai ý nào sau ây úng về danh tính chuyên nghiệp và danh tính cá nhân của bạn trên trang mạng?
a) Nhà tuyển dụng mong muốn xem lịch sử nghề nghiệp của bạn nếu như bạn có hồ sơ trên Linkedin
b) Luôn sử dụng các tài khoản nặc danh trên phương tiện truyền thông xã hội ể bảo
vệ danh tính chuyên nghiệp của bạn
c) Bạn không nên ăng tải trình ộ học vấn và kinh nghiệm làm việc trên trang web
truyền thông xã hội chuyên nghiệp có ịnh hướng, ví dụ như Linkedin
d) Những bài ăng trên facebook có thể ảnh hưởng ến danh tính chuyên nghiệp của một cá nhân
e) Danh tính chuyên nghiệp chỉ là một mối quan tâm nếu như bạn ang có doanh nghiệp riêng
Câu 25. Hai phương thức giúp cho việc tuyển dụng từ xa? a) Online Conference b) Telephone c) Video Conference d) Gmail
Giải thích: a và c là 2 hình thức hội nghị trực tuyến, giao tiếp trong thời gian thực. Thuận
lợi mở các cuộc phỏng vấn kết nối mọi người từ xa (trong nước hoặc ngoài nước).
Câu 26. Hội thảo và nhiều khóa học trực tuyến không ồng bộ (asynchronous) có nghĩa là gì lOMoAR cPSD| 58797173
a) Giao tiếp diễn ra trong thời gian thực
b) Ở các múi giờ khác nhau, người ta có thể tham gia khi họ thấy tiện
c) Những người tham gia có trình duyệt giống nhau
d) Tất cả các bài ăng và tập tin tham gia ều ược cập nhật ồng thời
* Giải thích: Một VD của giao tiếp không ồng bộ là hội thảo ược ghi lại nên nó có sẵn ể
người dùng có thể xem khi họ muốn. Vì nó là một bản ược ghi lại chứ không phải giao
tiếp thời gian thực, ở các múi giờ khác nhau người ta vẫn có thể tham gia khi họ thấy
tiện. Giao tiếp ồng bộ diễn ra trong thời gian thực, ví dụ như một cuộc nói chuyện iện thoại.
Câu 27. Điện toán ám mây là gì?
a) Hệ thống siêu máy tính
b) Hệ thống các máy chơi game mạnh trên thế giới
c) Các nhà cung cấp phần mềm iện toán như Apple hoặc Microsoft
d) Hệ thống các máy chủ cung cấp dịch vụ internet
* Chú thích: Điện toán ám mây là việc phân phối các tài nguyên CNTT theo nhu cầu qua
Internet với chính sách thanh toán theo mức sử dụng. Thay vì mua, sở hữu và bảo trì các
trung tâm dữ liệu và máy chủ vật lý, bạn có thể tiếp cận các dịch vụ công nghệ, như năng
lượng iện toán, lưu trữ và cơ sở dữ liệu, khi cần thiết, từ nhà cung cấp dịch vụ ám mây
như Amazon Web Services (AWS).
Câu 28. Bạn có thông tin khẩn cấp phải cung cấp cho một ồng nghiệp và iều quan trọng
là anh ta phải hiểu nó. Phương pháp giao tiếp nào là tốt nhất ể có thể chuyển nội dung
một cách nhanh chóng và rõ ràng? a) Tin nhắn tức thời b) Gọi iện thoại c) Email lOMoAR cPSD| 58797173 d) Tin nhắn văn bản
Câu 29. Ưu iểm của dịch vụ hội nghị trực tuyến có trả phí so với một dịch vụ miễn phí? (chọn 2) a) Tốc ộ
b) Cung cấp cả âm thanh và video
c) Cho phép số lượng người nghe lớn d) Hỗ trợ chuyên dụng
Giải thích: Hỗ trợ chuyên dụng như an toàn, bảo mật thông tin hơn (nội dung cuộc họp
không bị rò rỉ ra bên ngoài), các ứng dụng họp trực tuyến chuyên hỗ trợ doanh nghiệp
(Skype for business, Google Hangouts Meet…)
Câu 30. Ba lợi ích của mạng xã hội nội bộ toàn công ty là gì?
a) Hồ sơ cá nhân có thể óng vai trò như một mục thư nội bộ công ty
b) Cộng ồng có thể tiếp cận tốt hơn với thông tin liên lạc của nhân viên làm việc
c) Tăng cường sự hợp tác làm việc của các nhân viên trong dự án nhóm
d) Thông tin sản phẩm có thể tự do tiếp cận khách hàng
e) Phòng nhân sự có thể ăng thông tin chi tiết về các sự kiện sắp tới của công ty
Câu 31. Hành vi nào sau ây dùng tin nhắn là hợp lý? a)
Bạn ang ở trung tâm thương mại cần nhắn tin vị trí của bạn b) Bạn ang lái xe c)
Bạn ang cần liên hệ với sếp của bạn ang công tác ở Mỹ lOMoAR cPSD| 58797173 d)
Bạn ang có việc gấp cần truyền ạt cho ồng nghiệp Giải thích: không
chọn b vì ang lái xe nên tập trung áp án c nên dùng email áp án d nên gọi iện thoại
Câu 32. Phần nào của trang web chứa ịnh danh giao thức và tên nguồn (miền)? a) Thanh iều hướng b) About Us c) Khung tìm kiếm d) URL
Giải thích: URL (link hoặc liên kết) là 1 oạn text có thể ọc ược, ược tạo ra ể thay thế các
con số ( ịa chỉ IP) mà máy tính sử dụng ể giao tiếp với server. Chúng cũng giúp xác ịnh
cấu trúc file trên 1 website nhất ịnh. Nhận biết URL ơn giản là nhìn tên tab trình duyệt khi
truy cập website bất kỳ. VD: ‘https://quantrimang.com/url-la-gi-158090’ Câu 33. Đâu là
liên kết dẫn ến thông tin về công ty sở hữu trang web? 3
Câu 34. Đâu là khu vực cài ặt của trang? lOMoAR cPSD| 58797173 D
Câu 35. Sắp xếp các năng lực lưu trữ sau theo thứ tự giảm dần (từ trái qua phải).
a) Bit - Byte - kB - MB - GB - TB
b) TB - MB - GB - kB - Byte - Bit
c) TB - GB - MB - kB - Byte - Bit
d) TB - GB - Bit - Byte - kB - MB * Chú thích:
Câu 36. Nơi nào bạn nhấp ể truy cập trang chủ (Home page)? lOMoAR cPSD| 58797173 D
Câu 37. Giao thức chuẩn khi nói ến việc truyền thông tin một cách an toàn qua internet? a) HTTPS b) TCP/IP c) FTP d) HTTP
* Chú thích: HTTPS - Hypertext Transfer Protocol Secure chính là giao thức giúp truyền
tải các siêu văn bản theo nhu cầu của người dùng một cách nhanh chóng và an toàn
nhất. Là phiên bản nâng cấp với ộ an toàn, ộ bảo mật cao hơn so với giao thức HTTP.
Nhờ ó, việc duy trì hoạt ộng của website hiệu quả, duy trì ược mức ộ an toàn cao, bảo
vệ thông tin cho người dùng hiệu quả. Câu 38. HTML là gì?
a) Nhà cung cấp dịch vụ Internet
b) Ngôn ngữ ánh dấu chịu trách nhiệm về cấu trúc của các trang web
c) Ngôn ngữ chịu trách nhiệm cho kiểu dáng và ịnh dạng của một trang web
* Chú thích: Ngôn ngữ HTML (HyperText Markup Language - ngôn ngữ siêu văn bản) là
một loại ngôn ngữ ánh dấu siêu văn bản. Cụ thể, HTML giúp cấu thành các cấu trúc cơ
bản trên một website (chia khung sườn, bố cục các thành phần trang web) và góp phần
hỗ trợ khai báo các tập tin kỹ thuật số như video, nhạc, hình ảnh. lOMoAR cPSD| 58797173
Câu 39. Chọn những phát biểu úng về trình duyệt web? (chọn 2)
a) Trình duyệt là các ứng dụng có khả năng tìm, nạp và hiển thị thông tin World Wide Web
b) Trình duyệt là ứng dụng quản lý tốc ộ kết nối Internet
c) Trình duyệt web sử dụng URL ể xác ịnh tài nguyên trang web, video và hình ảnh
d) Trình duyệt là Internet
e) Trình duyệt là các máy tìm kiếm.
f) Trình duyệt dùng ể quản lý Email
* Chú thích: Trình duyệt web là một ứng dụng phần mềm ể truy cập thông tin trên World
Wide Web. Mỗi trang web, hình ảnh dạng HTML ể hiển thị, do vậy một trang web có thể
hiển thị khác nhau trên các trình duyệt khác nhau.
Các trình duyệt web phổ biến nhất là Chrome, Firefox, Internet Explorer và Microsoft Edge(Edge Chromium).
Câu 40. Các bước bạn phải tuân theo ể kích hoạt chế ộ tự ộng iền biểu mẫu (auto filling form) trong Google Chrome?
a) Settings > Advanced Settings > Autofill settings > On
b) Settings > Forms > Autofill > On
c) Settings > Autofill Forms > enable
d) Settings > Autofill > Forms > enable.
Câu 41. Định nghĩa của một diễn àn (forum) Internet là gì?
a) Một trang web nơi các thành viên có thể kết nối với bạn bè và gia ình
b) Một bản thảo luận với mục tiêu, tất cả các thành viên ồng ý về nội dung của trang
c) Đây là một dịch vụ trò chuyện trực tuyến thời gian thực dựa trên văn bản lOMoAR cPSD| 58797173
d) Đây là một trang thảo luận trực tuyến nơi các thành viên tổ chức các cuộc hội
thoại bằng cách ăng và trả lời các thảo luận
* Chú thích: Diễn àn trực tuyến, hay ược gọi là forum, là nơi ể cho người dùng Internet
trao ổi, thảo luận và tán gẫu với nhau. Phương thức thường ược dùng trong diễn àn trực
tuyến là người ầu tiên gửi lên một chủ ề (topic, thread) trong một ề mục (category, forum)
và sau ó những người tiếp theo sẽ viết những bài góp ý, thảo luận lên ể trao ổi xung quanh chủ ề ó.
Câu 42. Nơi bạn có thể click ể về trang chủ Google: E
Câu 43. Đâu là thanh iều hướng navigation bar? A
Câu 44. Nơi bạn click ể tìm một ối tượng, một cụm từ? lOMoAR cPSD| 58797173
→ Click vào mục t m kiếm Câu 45. CSS là gì?
a) Ngôn ngữ ánh dấu chịu trách nhiệm về cấu trúc của các trang web. *( ịnh nghĩa của HTML)
b) Ngôn ngữ ánh dấu chịu trách nhiệm cho kiểu dáng và ịnh dạng của một trang web
CSS - Cascading Style Sheets, nó là một ngôn ngữ ược sử dụng ể tìm và ịnh dạng lại các
phần tử ược tạo ra bởi các HTML hay hiểu ơn giản CSS ịnh hình phong cách cho web.
VD: ổi bố cục, ổi màu sắc trang, chữ, ổi font chữ,…
Câu 46. Làm cách nào ể trở về trang chủ Google Play Homepage? E LÝ THUYẾT LO 2
Câu 1. Nơi bạn click ể i ến trang chủ? lOMoAR cPSD| 58797173 A
Câu 3. Mỗi trường cần một hệ thống quản lý các tương tác giữa quản trị viên, học sinh và
giáo viên. Một hệ thống như vậy là gì?
a) MOOC (Massive Open Online Course) b) Enrollment system
c) LMS (Learning Management system)
d) CMS (Content Management system)
Câu 4. Đâu là liên kết dẫn ến thông tin về công ty sở hữu trang web? a) Home