Lý thuyết Mệnh đề quan hê - Tiếng Anh B1 | Trường Đại học Phenika

Lý thuyết Mệnh đề quan hê - Tiếng Anh B1 | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Tiếng anh B1 5 tài liệu

Trường:

Đại học Phenika 846 tài liệu

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết Mệnh đề quan hê - Tiếng Anh B1 | Trường Đại học Phenika

Lý thuyết Mệnh đề quan hê - Tiếng Anh B1 | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

96 48 lượt tải Tải xuống
nh đ quan hê
The woman / is/ my Momwho/ is sitting/ next to me
1. Đnh ngha
MDQH cn đưc gi l
!
nh đ" t$nh t%, l
!
nh đ" ph( thuô
!
c, d,ng đ- b/
ngha cho danh t% đ0ng trư2c.
!
nh đ" quan hê
!
đ0ng ngay sau danh t% m n4
b/ ngha, v đưc b6t đ7u b8ng c9c đ:i t% quan
! (who, whom, which, that,
whose) hoă
!
c c9c tr:ng t% quan hê
!
(when, where, why)
2. C9ch d,ng
a. Who: đưc d,ng lm chB ngC hoă
!
c tân ngC thay cho danh t% chE ngưFi
The woman / is/ my Momwho/ is sitting/ next to me
The woman / is/ my Momwho I am sitting next to
b. Whom: d,ng lm tân ngC chE ngưFi
The woman / is/ my Momwhom I am sitting next to
c. Which: đưc d,ng lm chB ngC hoă
!
c tân ngC thay cho t% chE đG vâ
!
t, sH
!
t,
con vâ
!
t, sH viê
!
c
d. That: đưc d,ng thay cho cI danh t% chE ngưFi v chE vâ
!
t. That c4 th- thay
thJ cho who, whom, which trong MDQH x9c đnh.
e. Whose: đưc d,ng chE sH sL hCu cho danh t% chE ngưFi hoă
!
c chE
!
t đ0ng
trư2c
Whose đưc d,ng như t% h:n đnh trư2c danh t%, thay thay thJ cho t$nh t%
sL hCu: its, his, her, their,….whose + N c4 th- lm chB ngC or tân ngC trong
MDQH
f. Where (= on/in/at which): đưc d,ng thay cho danh t% chE nơi chSn
This is where the accident happened (at which = where)the place
We then lived in , where we have lived for 10 years. (in which =HCM city
where)
g. When (in/on/at which) : đưc d,ng thay cho danh t% chE thFi gian
I cannot forget the day I met you (on which)when
h. Why (for which): thay thJ cho “the reason”
Tell me the reason why you are so sad
3. Gi2i t% trong MDQH
Trong MDQH, khi đ:i t% quan hê
!
lm tân ngC cBa gi2i t% th[ gi2i t% thưFng c4
2 v tr$:
- Trư2c c9c ĐTQH whom, which
- Sau đô
!
ng t%
- The woman is my sisterwhom I met yesterday
- The woman (to) is my sisterwhom I talked yesterdayto
Laura, (for) finally arrivedwhom we had been waiting for,
The restaurant where we normally go is closed todayto
4. C9c lo:i MĐQH
a. MDQH x9c đnh
L mê
!
nh đ" đưc d,ng đ- x9c đnh. MDQH x9c đnh c7n thiJt cho ` ngha cBa
câu, k c4 n4 câu sa k đB ngha (k c4 dbu phcy ngăn c9ch MDQH)
The man has been arrestedwho robbed you
Ann is the woman whom you met yesterday
The book was very interestingthat you lent me
The man looks very lonelywho lives in the next apartment
b. MDQH k xc đnh
L
!
nh đ" đưc d,ng chE đ- b/ ngha cho danh t% (không d,ng đ- x9c đnh
danh t%). MDQHKXĐ k c4 câu sa vgn đB ngha (c4 dbu phcy ngăn c9ch
MDQH)
The man is a famous actorwho you talked to
That man, is very famouswho lives in this house,
This is Lan, who sister is my best friend
5.
!
nh đ" quan hê
!
rht gn
!
nh đ" quan
! c4 th- đưc rht gn b8ng c9ch d,ng c(m phân t% (Vp2, V-
ing), c(m danh t% (N), v c(m đô
!
ng t% nguyên mgu (to-V)
5.1. C(m phân t%
a. C(m phân t% hiê
!
n t:i (v-ing): đưc sk d(ng khi MDQH L th- chB đô
!
ng
The woman is my Momwho sits next to me
The woman sitting next to me is my Mom
b. C(m phân t% qu9 kh0 (Vp2): đưc sk khi MDQH L th- b đô
!
ng
The boy who was injured in the accident was taken to the hospital
The boy injured in the accident was taken to the hospital
Hamlet, is one of the most famouswhich is written by Shakepeare,
novels
5.1. C(m danh t% (N)
!
nh đ" quan không x9c đnh c4 th- đưc rht gn b8ng c(m N
Hanoi, , is in the Northwhich is the capital city of Vietnam
George Washington, , was awho was the first president of the USA
general in the army
5.2. C(m đô
!
ng t% nguyên mgu (to-V)
- Sau c9c t% chE sS th0 tH the first, the second,…..the last, the next, the only v
d:ng so s9nh hơn nhbt
The captain was the last man who left the ship => to leave
New Zealand was the only country which gave women the right to vote in
1930. => to give
- Khi muSn dinn đ:t m(c đ$ch hoă
!
c sH cho phop
The children need a big playground which they can play in =>
To play in
Meet sb
Talked to sb
| 1/3

Preview text:

Mê nh đ quan hê 
The woman who/ is sitting/ next to me/ is/ my Mom 1. Đnh ngha
MDQH cn đưc gi l mê !nh đ" t$nh t%, l mê !nh đ" ph( thuô !c, d,ng đ- b/
ngha cho danh t% đ0ng trư2c. Mê !nh đ" quan hê ! đ0ng ngay sau danh t% m n4
b/ ngha, v đưc b6t đ7u b8ng c9c đ:i t% quan hê ! (who, whom, which, that,
whose) hoă !c c9c tr:ng t% quan hê ! (when, where, why) 2. C9ch d,ng
a. Who: đưc d,ng lm chB ngC hoă !c tân ngC thay cho danh t% chE ngưFi
The woman who/ is sitting/ next to me/ is/ my Mom
The woman who I am sitting next to/ is/ my Mom
b. Whom: d,ng lm tân ngC chE ngưFi
The woman whom I am sitting next to/ is/ my Mom
c. Which: đưc d,ng lm chB ngC hoă !c tân ngC thay cho t% chE đG vâ !t, sH vâ !t, con vâ !t, sH viê !c
d. That: đưc d,ng thay cho cI danh t% chE ngưFi v chE vâ !t. That c4 th- thay
thJ cho who, whom, which trong MDQH x9c đnh.
e. Whose: đưc d,ng chE sH sL hCu cho danh t% chE ngưFi hoă !c chE vâ !t đ0ng trư2c
Whose đưc d,ng như t% h:n đnh trư2c danh t%, thay thay thJ cho t$nh t%
sL hCu: its, his, her, their,….whose + N c4 th- lm chB ngC or tân ngC trong MDQH
f. Where (= on/in/at which): đưc d,ng thay cho danh t% chE nơi chSn
This is the place where the accident happened (at which = where)
We then lived in HCM city, where we have lived for 10 years. (in which = where)
g. When (in/on/at which) : đưc d,ng thay cho danh t% chE thFi gian
I cannot forget the day when I met you (on which)
h. Why (for which): thay thJ cho “the reason”
Tell me the reason why you are so sad 3. Gi2i t% trong MDQH
Trong MDQH, khi đ:i t% quan hê ! lm tân ngC cBa gi2i t% th[ gi2i t% thưFng c4 2 v tr$: - Trư2c c9c ĐTQH whom, which - Sau đô !ng t%
- The woman whom I met yesterday is my sister
- The woman (to) whom I talked to yesterday is my sister
Laura, (for) whom we had been waiting for, finally arrived
The restaurant where we normally go to is closed today 4. C9c lo:i MĐQH a. MDQH x9c đnh
L mê !nh đ" đưc d,ng đ- x9c đnh. MDQH x9c đnh c7n thiJt cho ` ngha cBa
câu, k c4 n4 câu sa k đB ngha (k c4 dbu phcy ngăn c9ch MDQH)
The man who robbed you has been arrested
Ann is the woman whom you met yesterday
The book that you lent me was very interesting The man looks very lonely
who lives in the next apartment b. MDQH k xc đnh
L mê !nh đ" đưc d,ng chE đ- b/ ngha cho danh t% (không d,ng đ- x9c đnh
danh t%). MDQHKXĐ k c4 câu sa vgn đB ngha (c4 dbu phcy ngăn c9ch MDQH)
The man who you talked to is a famous actor
That man, who lives in this house, is very famous
This is Lan, who sister is my best friend
5. Mê !nh đ" quan hê ! rht gn
Mê !nh đ" quan hê ! c4 th- đưc rht gn b8ng c9ch d,ng c(m phân t% (Vp2, V-
ing), c(m danh t% (N), v c(m đô !ng t% nguyên mgu (to-V) 5.1. C(m phân t%
a. C(m phân t% hiê !n t:i (v-ing): đưc sk d(ng khi MDQH L th- chB đô !ng
The woman who sits next to me is my Mom
The woman sitting next to me is my Mom
b. C(m phân t% qu9 kh0 (Vp2): đưc sk khi MDQH L th- b đô !ng
The boy who was injured in the accident was taken to the hospital
The boy injured in the accident was taken to the hospital
Hamlet, which is written by Shakepeare, is one of the most famous novels 5.1. C(m danh t% (N)
Mê !nh đ" quan không x9c đnh c4 th- đưc rht gn b8ng c(m N
Hanoi, which is the capital city of Vietnam, is in the North
George Washington, who was the first president of the USA, was a general in the army 5.2.
C(m đô !ng t% nguyên mgu (to-V)
- Sau c9c t% chE sS th0 tH the first, the second,…..the last, the next, the only v d:ng so s9nh hơn nhbt
The captain was the last man who left the ship => to leave
New Zealand was the only country which gave women the right to vote in 1930. => to give -
Khi muSn dinn đ:t m(c đ$ch hoă !c sH cho phop
The children need a big playground which they can play in => To play in Meet sb Talked to sb