Lý thuyết môn học Quản lý dự án và khởi nghiệp nội dung về: Giai đoạn chuẩn bị và thực hiện dự án

Lý thuyết môn học Quản lý dự án và khởi nghiệp nội dung về: Giai đoạn chuẩn bị và thực hiện dự án của Đại học Xây dựng Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|38777299
GIAI ĐOẠN CHUN B D ÁN
T chc lp, thẩm định, phê duyt Báo cáo nghiên cu tin kh thi (nếu có/ thuc
d án nhóm A...); lp, thẩm định, phê duyt Báo cáo nghiên cu kh thi hoc Báo
cáo kinh tế - k thuật đầu tư xây dựng để xem xét, quyết định đầu tư xây dựng
thc hin các công vic cn thiết khác liên quan đến chun b d án. 1. Nghiên
cu v s cn thiết phải đầu tư và quy mô đầu tư 2. Tiến hành tiếp xúc thăm dò
th trường trong nước hoc nưc ngoài
3. Tìm kiếm, phát hiện khu đất để lập phương án đầu tư
4. Xin gii thiệu địa điểm (hình thc Giao đất, cho thuê đất) 5. Đề xut d án
đầu tư (hình thức Giao đất, cho thuê đất) gm các nội dung: nhà đầu tư thực
hin d án, mục tiêu đầu tư, quy đầu tư, vốn đầu phương án huy
động vốn, địa điểm, thi hn, tiến đ đầu tư, nhu cầu v lao động, đề xut
ởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiu qu kinh tế xã hi ca d án
6. Tha thuận thuê địa điểm; đ xut nhu cu s dụng đất (hìnhthc Giao
đất, cho thuê đất); trường hp d án không đề ngh Nnước giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyn mục đích s dụng đất thì np bn sao tha thuận thuê địa
đim hoc tài liu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền s dụng địa điểm để thc
hin d án đầu tư;
7. La chọn nhà đầu s dụng đt (theo 1 trong 3 hìnhthc: đu giá
quyn s dụng đất; đấu thu la chọn nhà đầu tư thực hin d án đầu tư có sử
dụng đất; giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá, đấu thu)
8. Lp, thẩm định, phê duyt ch trương đầu quyết địnhđầu (hình
thức giao đất, cho thuê đất). Giy chng nhận đăng ký đầu tư (đối vi d án ca
nhà đầu tư nước ngoài, DA kinh doanh có điều kin...)
9. Lp, thẩm định phê duyt QH chi tiết 1;500 (hình thức giao đất, cho
thuê đất):
a) Lp quy hoch chi tiết xây dng TL 1:500 (nếu đã có QHCT1:2000). Nếu chưa
QHCT 1:2000 thì xin b sung quy hoch ngành, quy hoch chi tiết xây dng
1/2000; xin Giy phép quy hoch đ thc hin lp QHCT1:500;
b) Thm đnh nhim v và đồ án QHCTXD TL 1/500;
c) Phê duyt nhim v và đồ QHCTXD TL 1/500 (hoc chpthun bn v TMB và
phương án kiến trúc sơ bộ nếu không phải đối tượng lp QH 1:500).
D án quy mô nh hơn 5ha (riêng nhà ở chung nhỏ hơn 2ha) thì không bắt
buc phi lp quy hoch chi tiết 1/500, ng trình đơn lẻ không lp trình duyt
quy hoch chi tiết xây dựng 1/500 nhưng phải đm bo bn v tng mt bng,
phương án kiến trúc công trình, gii pháp v h tng k thut trong ni dung
thiết kế sở phi php vi quy hoch chi tiết xây dng 1/2000 đã được phê
duyệt. Đảm bảo đấu ni h tng k thut và phù hp v không gian kiến trúc vi
khu vc xung quanh.
(03 th tc hành chính b bãi b: Cp chng ch quy hoch xây dng; Cung cp
thông tin quy hoch xây dng; Tha thun kiến trúc quy hoch.)
10. Lp D án đầu tư xây dựng công trình (CĐT tự lp hoặc thuê tư vấn lp DA):
lOMoARcPSD|38777299
a) Báo cáo đầu tư xây dng công trình (Báo cáo nghiên cu tinkh thi) nếu
có;
b) D án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cu kh thi);
c) Báo cáo kinh tế - k thut xây dng công trình (công trình tôngiáo; công
trình có Tng mc đầu tư < 15 tỉ không bao gm tin s dụng đất).
11. Thông báo thu hồi đất (hình thc Đu thu la chọn nhà đầutư)
12. Thông tin/ tha thun v cấp nước, thoát nước, cấp điện (hình thức Đấu
thu la chọn nhà đầu tư/ giao đất, cho thuê đất)
13. Thm duyt thiết kế PCCC
a) Đối vi d án thiết kế quy hoch, h sơ gồm:
Văn bản đề ngh xem xét, cho ý kiến v gii pháp PCCC của quan phê
duyt d án hoc ca ch đầu tư;...
b) Đối vi thiết kế cơ sở, h sơ gồm:
Văn bản đề ngh xem xét, cho ý kiến v gii pháp phòng cháy và cha cháy
ca ch đầu tư;...
c) Đối vi thiết kế k thut hoc thiết kế bn v thi công, h sơ gồm:
Văn bản đề ngh thm duyt thiết kế v PCCC ca ch đầu tư;...
d) Đối vi chp thun địa điểm xây dng công trình, h sơ gồm:
Văn bản đề ngh chp thuận địa điểm xây dng v PCCC ca ch đầu tư;...
14. Chp thuận đầu tư dự án phát trin nhà / thẩm đnh, quyết định cho phép
đầu tư dự án khu đô thị mi (hình thức Giao đất, cho thuê đất)
15. Thẩm đnh d án thiết kế sở; thm tra phc v công tác thẩm định
(nếu cn)
16. Điu chnh D án đầu tư xây dng, thiết kế sở (nếu có)
17. Cam kết bo v môi trường/ Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường
18. Quyết định giao đất, cho thuê đt, cho phép chuyn mục đích sử dụng đt
(hình thc đu thu la chọn nhà đầu tư/ giao đất, cho thuê đất)
19. Trích đo bản đồ địa chính để điu chỉnh ranh khu đt, kiểm định bản đồ
(hình thức giao đất, cho thuê đất).
20. Công khai thc hiện phương án đn gii phóng mt bng (hình thc
đấu giá quyn s dụng đất)
21. Điu tra s liu, lp, phê duyệt, công khai phương án đền bùgii phóng mt
bng, chi tr tiền đền bù, nhn mt bằng; Thuê đơn v lp h định giá tin
s dụng đất, tiền thuê đất; Thẩm định h sơ định giá, xác định đơn giá tin
s dụng đất, tiền thuê đất; Phê duyệt đơn giá tiền s dụng đất, tin thuê
đất (hình thức giao đất, cho thuê đất)
22. H sơ xin giao đất/ thuê đất (hình thức giao đất, cho thuê đất).
23. Phương án tng th v bồi thường, h tr tái định (hình thức giao đất,
cho thuê đất).
24. Thu hồi đất. Thông báo thu hồi đất căn cứ pháp lý để Tchc làm nhim
v bồi thường, gii phóng mt bng thc hin bồi thường, h tr tái định
lOMoARcPSD|38777299
chủ đầu tư thực hin kho sát, lp d án đầu (hình thức giao đất,
cho thuê đất).
II. GIAI ĐOẠN THC HIN D ÁN
Thc hin việc giao đất hoặc thuê đất (nếu có); chun b mt bng xây dng, rà
phá bom mìn (nếu có); kho sát xây dng; lp, thẩm định, phê duyt thiết kế, d
toán xây dng; cp giy phép xây dựng (đối vi công trình theo quy định phi
giy phép xây dng); t chc la chn nhà thu kết hợp đồng xây dng; thi
công xây dng công trình; giám sát thi công xây dng; tm ng, thanh toán khi
ng hoàn thành; nghim thu công trình xây dng hoàn thành; bàn giao công
trình hoàn thành đưa vào sử dng; vn hành, chy th thc hin các công vic
cn thiết khác;
25. Giao đất/ thuê đất: hợp đồng thuê đt/ thc hiện nghĩavụ tài chính đi
với Nhà nước (đóng tiền s dụng đất, ptrước b, tiền thuê đt); nhn bàn
giao đất trên bn đ và thc đa
26. Cp giy chng nhn quyn s dụng đất
27. Chun b mt bng xây dng, phá bom mìn (nếu có);tha thun san lp
kênh rch, sông ngòi (nếu d án có san lp kênh rch, sông ngòi)
28. Lp Ban qun d án/ La chn nhà thầu vấn QLDA (trường hp thuê
tư vấn QLDA).
29. Kho sát xây dng (có th chia 2 giai đoạn: khảo sát b phc v lp báo
cáo đầu tư và kho sát chi tiết phc v thiết kế).
a) Lp và phê duyt nhim v kho sát xây dng (KSXD);
b) La chn nhà thu KSXD;
c) Lp và phê duyệt phương án kỹ thut KSXD;
d) Thc hin kho sát xây dng;
đ) Giám sát công tác khảo sát xây dng;
e) Kho sát b sung (nếu có);
g) Nghim thu kết qu kho sát xây dng;
h) Lưu trữ kết qu kho sát xây dng.
30. Thiết kế xây dng công trình gồm các bước: thiết kế bộ (trường hp lp
báo cáo nghiên cu tin kh thi), thiết kế cơ sở (được thc hiện trong giai đoạn
lp d án đầu xây dựng - xem Bước 15), thiết kế k thut; thiết kế bn v thi
công các c thiết kế khác (nếu có). Người quyết định đầu quyết định
thc hin thiết kế theo các bước sau:
a) Thiết kế một bước: ba bước thiết kế đưc gp thành mộtbước gi là thiết
kế bn v thi công (công trình ch lp báo cáo kinh tế - k thut);
b) Thiết kế hai bước: bước thiết kế sở bước thiết kế bn vthi công
(công trình phi lp d án);
c) Thiết kế ba bước: Bao gồm bước thiết kế cơ sở, bước thiết kế k thut và
c thiết kế bn v thi công (dành cho d án có quy mô ln, phc tp).
31. Trình t thc hin thiết kế xây dng công trình:
a) Lp nhim v thiết kế thiết kế xây dng công trình;
lOMoARcPSD|38777299
b) Thi tuyn, tuyn chn thiết kế kiến trúc công trình xây dng
(nếu có);
c) La chn nhà thu thiết kế thiết kế xây dng công trình;
d) Thiết kế xây dng công trình;
đ) Thẩm định thiết kế s (đưc thc hin cùng lúc vi thẩm đnh d án đầu
tư); Thẩm đnh Báo cáo kinh tế - k thut; (xem
c 15)
e) Thẩm định thiết kế k thut (thiết kế 3 bước) d toán xâydng; thiết kế
bn v thi công (thiết kế 2 bước) d toán xây dng; thc hin thm tra
thiết kế để phc v công tác thẩm định (theo yêu cu của CĐT hoặc ca
quan thm đnh);
g) Phê duyt thiết kế k thut (thiết kế 3 bước) d toán xây dng; thiết kế bn
v thi công (thiết kế 2 bước) và d toán xây dng;
h) Thẩm định; phê duyt thiết kế k thut (thiết kế 3 bước) vàd toán xây dng;
thiết kế bn v thi công (thiết kế 2 bước) và d toán xây dng;
i) Thay đổi thiết kế (nếu có);
k) Nghim thu thiết kế xây dng công trình;
l) Giám sát tác gi.
32. Giy phép xây dng (sau khi thẩm định thiết kế k thut hoc bn v thi
công)
33. Thi công xây dng công trình:
a) Chn nhà thu thi công xây dng công trình;
b) Chn nhà thu giám sát thi công;
c) Lp, thm tra h mời quan tâm, h mời sơ tuyển, h sơmời thu, h
yêu cầu và đánh giá hồ quan tâm, hồ dự sơ tuyển, h d thu, h
đề xuất để la chn nhà thu trong hoạt đng xây dng; thm tra kết qu la
chn nhà thu trong hoạt động xây dng.
34. Thông báo khi công xây dng (ch đầu tư) 35. Thực hin
thi công xây dng công trình:
a) Thc hin qun lý chất lượng, khối ng, tiến đ, chi pxâydng, hợp đng
xây dựng, an toàn lao động trên công trưng xây dựng, môi trường xây
dng...;
b) Thc hin, qun lý h thng thông tin công trình;
c) Thí nghim chuyên ngành xây dng (theo yêu cu);
d) Nghim thu công việc, giai đoạn và công trình hoàn thành;
đ) Tạm ng, thanh toán khối lượng hoàn thành.
36. Kim tra chất lượng công trình xây dng của cơ quan quản lý nhà nước
khi nghiệm thu hoàn thành để đưa công trình vào sử dng
37. Kim tra, xác nhn việc đã thc hin các công trình, bin pháp bo v
môi trường phc v giai đoạn vn hành d án
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD| 38777299
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN
Tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (nếu có/ thuộc
dự án nhóm A...); lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng để xem xét, quyết định đầu tư xây dựng
và thực hiện các công việc cần thiết khác liên quan đến chuẩn bị dự án. 1. Nghiên
cứu về sự cần thiết phải đầu tư và quy mô đầu tư 2. Tiến hành tiếp xúc thăm dò
thị trường trong nước hoặc nước ngoài
3. Tìm kiếm, phát hiện khu đất để lập phương án đầu tư
4. Xin giới thiệu địa điểm (hình thức Giao đất, cho thuê đất) 5. Đề xuất dự án
đầu tư (hình thức Giao đất, cho thuê đất) gồm các nội dung: nhà đầu tư thực
hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy
động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất
hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án 6.
Thỏa thuận thuê địa điểm; đề xuất nhu cầu sử dụng đất (hìnhthức Giao
đất, cho thuê đất); trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa
điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; 7.
Lựa chọn nhà đầu tư có sử dụng đất (theo 1 trong 3 hìnhthức: đấu giá
quyền sử dụng đất; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử
dụng đất; giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá, đấu thầu) 8.
Lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết địnhđầu tư (hình
thức giao đất, cho thuê đất). Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án của
nhà đầu tư nước ngoài, DA kinh doanh có điều kiện...) 9.
Lập, thẩm định và phê duyệt QH chi tiết 1;500 (hình thức giao đất, cho thuê đất):
a) Lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1:500 (nếu đã có QHCT1:2000). Nếu chưa
có QHCT 1:2000 thì xin bổ sung quy hoạch ngành, quy hoạch chi tiết xây dựng
1/2000; xin Giấy phép quy hoạch để thực hiện lập QHCT1:500;
b) Thẩm định nhiệm vụ và đồ án QHCTXD TL 1/500;
c) Phê duyệt nhiệm vụ và đồ QHCTXD TL 1/500 (hoặc chấpthuận bản vẽ TMB và
phương án kiến trúc sơ bộ nếu không phải đối tượng lập QH 1:500).
Dự án có quy mô nhỏ hơn 5ha (riêng nhà ở chung cư nhỏ hơn 2ha) thì không bắt
buộc phải lập quy hoạch chi tiết 1/500, công trình đơn lẻ không lập và trình duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 nhưng phải đảm bảo bản vẽ tổng mặt bằng,
phương án kiến trúc công trình, giải pháp về hạ tầng kỹ thuật trong nội dung
thiết kế cơ sở phải phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 đã được phê
duyệt. Đảm bảo đấu nối hạ tầng kỹ thuật và phù hợp về không gian kiến trúc với khu vực xung quanh.
(03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng; Cung cấp
thông tin quy hoạch xây dựng; Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch.)
10. Lập Dự án đầu tư xây dựng công trình (CĐT tự lập hoặc thuê tư vấn lập DA): lOMoARcPSD| 38777299 a)
Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu tiềnkhả thi) nếu có; b)
Dự án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi); c)
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (công trình tôngiáo; công
trình có Tổng mức đầu tư < 15 tỉ không bao gồm tiền sử dụng đất).
11. Thông báo thu hồi đất (hình thức Đấu thầu lựa chọn nhà đầutư)
12. Thông tin/ thỏa thuận về cấp nước, thoát nước, cấp điện (hình thức Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư/ giao đất, cho thuê đất)
13. Thẩm duyệt thiết kế PCCC
a) Đối với dự án thiết kế quy hoạch, hồ sơ gồm:
Văn bản đề nghị xem xét, cho ý kiến về giải pháp PCCC của cơ quan phê
duyệt dự án hoặc của chủ đầu tư;...
b) Đối với thiết kế cơ sở, hồ sơ gồm:
Văn bản đề nghị xem xét, cho ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy của chủ đầu tư;...
c) Đối với thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, hồ sơ gồm:
Văn bản đề nghị thẩm duyệt thiết kế về PCCC của chủ đầu tư;...
d) Đối với chấp thuận địa điểm xây dựng công trình, hồ sơ gồm:
Văn bản đề nghị chấp thuận địa điểm xây dựng về PCCC của chủ đầu tư;...
14. Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở/ thẩm định, quyết định cho phép
đầu tư dự án khu đô thị mới (hình thức Giao đất, cho thuê đất)
15. Thẩm định dự án và thiết kế cơ sở; thẩm tra phục vụ công tác thẩm định (nếu cần)
16. Điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở (nếu có)
17. Cam kết bảo vệ môi trường/ Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
18. Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
(hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư/ giao đất, cho thuê đất)
19. Trích đo bản đồ địa chính để điều chỉnh ranh khu đất, kiểm định bản đồ
(hình thức giao đất, cho thuê đất).
20. Công khai và thực hiện phương án đền bù giải phóng mặt bằng (hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất)
21. Điều tra số liệu, lập, phê duyệt, công khai phương án đền bùgiải phóng mặt
bằng, chi trả tiền đền bù, nhận mặt bằng; Thuê đơn vị lập hồ sơ định giá tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất; Thẩm định hồ sơ định giá, xác định đơn giá tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất; Phê duyệt đơn giá tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất (hình thức giao đất, cho thuê đất)
22. Hồ sơ xin giao đất/ thuê đất (hình thức giao đất, cho thuê đất).
23. Phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ tái định cư (hình thức giao đất, cho thuê đất).
24. Thu hồi đất. Thông báo thu hồi đất là căn cứ pháp lý để Tổchức làm nhiệm
vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định lOMoARcPSD| 38777299
cư và chủ đầu tư thực hiện khảo sát, lập dự án đầu tư (hình thức giao đất, cho thuê đất).
II. GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thực hiện việc giao đất hoặc thuê đất (nếu có); chuẩn bị mặt bằng xây dựng, rà
phá bom mìn (nếu có); khảo sát xây dựng; lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự
toán xây dựng; cấp giấy phép xây dựng (đối với công trình theo quy định phải có
giấy phép xây dựng); tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng; thi
công xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; tạm ứng, thanh toán khối
lượng hoàn thành; nghiệm thu công trình xây dựng hoàn thành; bàn giao công
trình hoàn thành đưa vào sử dụng; vận hành, chạy thử và thực hiện các công việc cần thiết khác;
25. Giao đất/ thuê đất: Ký hợp đồng thuê đất/ thực hiện nghĩavụ tài chính đối
với Nhà nước (đóng tiền sử dụng đất, phí trước bạ, tiền thuê đất); nhận bàn
giao đất trên bản đồ và thực địa
26. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
27. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng, rà phá bom mìn (nếu có);thỏa thuận san lấp
kênh rạch, sông ngòi (nếu dự án có san lấp kênh rạch, sông ngòi)
28. Lập Ban quản lý dự án/ Lựa chọn nhà thầu tư vấn QLDA (trường hợp thuê tư vấn QLDA).
29. Khảo sát xây dựng (có thể chia 2 giai đoạn: khảo sát sơ bộ phục vụ lập báo
cáo đầu tư và khảo sát chi tiết phục vụ thiết kế).
a) Lập và phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng (KSXD);
b) Lựa chọn nhà thầu KSXD;
c) Lập và phê duyệt phương án kỹ thuật KSXD;
d) Thực hiện khảo sát xây dựng;
đ) Giám sát công tác khảo sát xây dựng;
e) Khảo sát bổ sung (nếu có);
g) Nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng;
h) Lưu trữ kết quả khảo sát xây dựng.
30. Thiết kế xây dựng công trình gồm các bước: thiết kế sơ bộ (trường hợp lập
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi), thiết kế cơ sở (được thực hiện trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng - xem Bước 15), thiết kế kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi
công và các bước thiết kế khác (nếu có). Người quyết định đầu tư quyết định
thực hiện thiết kế theo các bước sau: a)
Thiết kế một bước: ba bước thiết kế được gộp thành mộtbước gọi là thiết
kế bản vẽ thi công (công trình chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật); b)
Thiết kế hai bước: bước thiết kế cơ sở và bước thiết kế bản vẽthi công
(công trình phải lập dự án); c)
Thiết kế ba bước: Bao gồm bước thiết kế cơ sở, bước thiết kế kỹ thuật và
bước thiết kế bản vẽ thi công (dành cho dự án có quy mô lớn, phức tạp).
31. Trình tự thực hiện thiết kế xây dựng công trình:
a) Lập nhiệm vụ thiết kế thiết kế xây dựng công trình; lOMoARcPSD| 38777299
b) Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng (nếu có);
c) Lựa chọn nhà thầu thiết kế thiết kế xây dựng công trình;
d) Thiết kế xây dựng công trình;
đ) Thẩm định thiết kế cơ sở (được thực hiện cùng lúc với thẩm định dự án đầu
tư); Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; (xem Bước 15)
e) Thẩm định thiết kế kỹ thuật (thiết kế 3 bước) và dự toán xâydựng; thiết kế
bản vẽ thi công (thiết kế 2 bước) và dự toán xây dựng; thực hiện thẩm tra
thiết kế để phục vụ công tác thẩm định (theo yêu cầu của CĐT hoặc của cơ quan thẩm định);
g) Phê duyệt thiết kế kỹ thuật (thiết kế 3 bước) và dự toán xây dựng; thiết kế bản
vẽ thi công (thiết kế 2 bước) và dự toán xây dựng;
h) Thẩm định; phê duyệt thiết kế kỹ thuật (thiết kế 3 bước) vàdự toán xây dựng;
thiết kế bản vẽ thi công (thiết kế 2 bước) và dự toán xây dựng;
i) Thay đổi thiết kế (nếu có);
k) Nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình; l) Giám sát tác giả.
32. Giấy phép xây dựng (sau khi thẩm định thiết kế kỹ thuật hoặc bản vẽ thi công)
33. Thi công xây dựng công trình:
a) Chọn nhà thầu thi công xây dựng công trình;
b) Chọn nhà thầu giám sát thi công;
c) Lập, thẩm tra hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơmời thầu, hồ sơ
yêu cầu và đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ
đề xuất để lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; thẩm tra kết quả lựa
chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng.
34. Thông báo khởi công xây dựng (chủ đầu tư) 35. Thực hiện
thi công xây dựng công trình:
a) Thực hiện quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ, chi phí xâydựng, hợp đồng
xây dựng, an toàn lao động trên công trường xây dựng, môi trường xây dựng...;
b) Thực hiện, quản lý hệ thống thông tin công trình;
c) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (theo yêu cầu);
d) Nghiệm thu công việc, giai đoạn và công trình hoàn thành;
đ) Tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành. 36.
Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng của cơ quan quản lý nhà nước
khi nghiệm thu hoàn thành để đưa công trình vào sử dụng 37.
Kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án