Lý thuyết và bài tập Thống kê – Trần Sĩ Tùng

Lý thuyết và bài tập Thống kê – Trần Sĩ Tùng. bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề một số yếu tố thống kê và xác suất trong chương trình môn Toán 11.

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
CHƯƠNG V. MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CA MU S LIU GHÉP NHÓM
A. KIN THC CƠ BN CN NẮM
Mt cuc khnh tua
120
c ô tô. Kt qu c cho
trong bng 1.
I. MU S LIU GHÉP NHÓM
1. Bng tn s ghép nhóm
Trong Bng 1 phn m u ta thy:
13
 tu
4
;
29
 tu
4

8
.
nh s  tu

8

12
;

12

16
;

16

20
.
Li gii
 tu 
 tu
 tu 
Mu s liu ghép nhóm là mu s ng bng tn s ghép nhóm.
m u gm mt s  ca mu s 
ng
[
)
;ab

đầu mút trái,
đầu mút phi 
ba
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Tn s ca mt nhóm là s u trong mu s u thuc vào
n s ca nhóm
1
, nhóm
2
, …, nhóm
m
u ln
t là
12
, ,...,
m
nn n
.
Bng tn s ghép nhóm c lp Bu
s u
s 
m
nhóm ng v
m
na
khong
[
)
12
;aa
;
[
)
23
;aa
;… ;
[
)
1
;
mm
aa
+
, 
12 1
...
mm
aa a a
+
< << <
12
...
m
nn n n= + ++
.
Nhóm Tn s
[
)
12
;aa
[
)
23
;aa
[
)
1
;
mm
aa
+
1
n
2
n
m
n
n
d 1: bn mu s c
ng bng tn s t :
 u s    
nhóm;
n s ca m

T Bng 3 ta thy:
u s m
120
s u và
5
nhóm.
 n s ca các nhóm
1, 2,3, 4,5
l 
t là:
11,31,45,21,12
.
Nhóm Tn s
[
)
0;5
11
[
)
5;10
31
[
)
10;15
45
[
)
15;20
21
[
)
20;26
12
120n =
Li gii
u s u ghép nhóm B u và 5 nhóm
n s ca các nhóm l
2. Ghép nhóm mu s liu. Tn s tích lu
Mng trung hc ph thông cha kh u cao ca các bn
hc mu s 
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164
164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167
168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
T mu s  a khong có
 ng nhau.
Li gii



BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
[
)
[
)
[
)
[
)
160; 163 : 160,161, 161, 162, 162, 162
163; 166 : 163, 163, 163, 164, 164, 164, 164, 165, 165, 165, 165, 165
166; 169 : 166, 166, 166, 166, 167, 167, 168, 168, 168, 168
169; 172 : 169, 169, 170, 171, 171
172
[
)
; 175 : 172, 172, 174
 chuyn mu s u không ghép nhóm thành mu s u ghép nhóm, ta thc

 ca mu s u thành mt s c.
m s  ca mu s u thuc mn sp bng tn s ghép
nhóm.
Chú ý:   a các
nhóm có th không ph ca mu s u. Nhóm cu
[
]
1
;
mm
aa
+
Ví d 2:  Hot p bng tn s ng va
khong:
[
)
[
)
[
)
[
)
160 ; 163 , 166 ; 169 , 169 ; 172 , 172 ; 175
.
Li gii:
Bng tn s 
Nhóm Tần s
[
)
160;163
[
)
163;166
[
)
166;169
[
)
169;172
[
)
172;175
12
10
36n =
B
Luyn tp 2. Mn thc sách vào bua tháng
v
      51   
55  31   33    
       53  35
Lp bng tn s ghép nhóm có tasm nhóm ng va khong sau:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
25;34 , 34;43 , 43;52 , 52;61 , 61;70 , 70;79 , 79;88 , 88;97
Li gii
Nhóm
[
)
25;34
[
)
34;43
[
)
43;52
[
)
52;61
[
)
61;70
[
)
70;79
[
)
79;88
[
)
88;97
Tn s 3 3 5 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
HĐ3. Trong B u v  
a nhóm 1 ?  a nhóm 3 ?
 a nhóm 5 ?
Li gii
  a nhóm 1.
  
  a nhóm 3..
  
  a nhóm 5.
ng hp t
Cho mu s u gm
n
s  B
Tn s  ca mt nhóm là s s u trong mu s  nh  
cn s  ca nhóm 1 , nhóm
2,
, nhóm
m
u lt là
12
, ,,
m
cf cf cf
.
Bng tn s ghép nhóm bao gm c tn s  c l bng 5
Nhóm
Tần s
Tần s tích lũy
[
)
12
;aa
[
)
23
;aa
[
)
1
;
mm
aa
+
1
n
2
n
m
n
11
cf n=
212
cf n n= +
12
...
mm
cf n n n=++
n
Bng 5
Ví d 3 Hop bng tn s ghép nhóm bao gm c tn s  
nhóm ng va khong:
[
)
[
)
160; 163 , 163; 166 ,
[
)
166;169
,
[169;172),[172;175)
.
Li gii:
Bng tn s ghép nhóm bao gm c tn s   B
Nhóm
Tần s
Tần s tích
lũy
[ ]
160;162
[ ]
163;165
[ ]
166;168
[ ]
169;171
[ ]
172;174
6
12
10
5
3
6
18
28
33
36
36n =
B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
 Luyn tp bng tn s ghép nhóm bao gm c tn s 
nhóm ng va khong:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
25;34 , 34;43 , 43;52 , 52;61 , 61;70 , 70;79 , 79;88 , 88;97 .
II. S TRUNG BÌNH CNG (S TRUNG BÌNH)
1. Đnh nghĩa
HĐ 4. Xét mu s  ng bng tn s 
Nhóm
Giá tr đại
din
Tần s
[
)
40;47
[
)
47;54
[
)
54;61
[
)
61;68
[
)
68;75
1
?x =
2
?
x =
3
?
x
=
4
?x =
5
?x =
1
?n =
2
?n =
3
?n =
4
?n =
5
?n =
?n =
B
m
1
x
ca na khong cng v
nhóm 1. Ta gm
1
x
 n ca nhóm 1.
 n ca bn nhóm còn l n các
s u trong b

x
cho bc sau:
11 2 2 5 5
nx n x nx
x
n
+ +…+
=
Li gii:
Nhóm
Giá tr đại
din
Tần s
[
)
40;47
[
)
47;54
[
)
54;61
[
)
61;68
[
)
68;75
1
43,5x
=
2
50,5x =
3
57,5x =
4
64,5x =
5
71, 5x =
1
6n =
2
12n =
3
10n =
4
5n =
5
3
n =
36n =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
11 2 2 5 5
43,5.6 50,5.12 57,5.10 64,5.5 71,5.3
36
55
nx n x nx
x
n
+ +…+
=
+ + ++
=

x
g ng ca mu s 
ng hp t
Cho mu s  B
Nhóm
Giá
tr
Tần s tích lũy
[
)
12
;aa
[
)
23
;aa
[
)
1
;
mm
aa
+
1
x
2
x
m
x
1
n
2
n
m
n
12
..
m
nn n n= + ++
m
i
x
ca na khong cng v
i
 nn c
S   ng ca mu s     u
x
     c:
11 2 2
mm
nx n x n x
x
n
+ +…+
=
Ví d 4: Mt nhà thc vt h vc tn s 
 t qu n hàng
ph
Nhóm
Giá tr đại
din
Tần s
[
)
5, 45;5,85
[
)
5,85;6,25
[
)
6,25;6,65
[
)
6,65;7,05
[
)
7,05;7,45
[
)
7,45;7,85
[
)
7,85;8,25
5,65
6,05
6,45
6,85
7,25
7,65
8,05
5
9
15
19
16
8
2
74n =
B
Li gii
c vt hp x là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
5.5,659 9.6,05 15.6,45 19.6,85 16.7,25 8.7,65 2.8,05
74
X
++ + + ++
=
6,80( )mm
.
nh s ng ca mu s  Luyn t
Li gii
Nhóm Giá tr đại din Tần s
[
)
25;34
 3
[
)
34;43
 3
[
)
43;52

[
)
52;61
 5
[
)
61;70

[
)
70;79
 3
[
)
79;88

[
)
88;97


ng là:
29,5.3 38,5.3 47,5.6 56,5.5 65,5.4 74,5.3 83,5.4 92,5.2
30
x
+++++++
=
59, 2=
2. Ý nghĩa
t, s ng ca mu s   cng
ca các s trong mu s t v a mu s u và có th 
n cho mu s  u trong mch v ng.
S ng ca mu s p x v ng ca mu s
u và có th n cho v a mu s u.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
III. TRUNG V
1. Đnh nghĩa
HĐ5. u v ng ca
p bng tn s ghép nhóm bao gm c tn s  Bng 10.
Nhóm Tn s Tn s 
[
)
27,5;32,5
16
16
[
)
32,5;37,5
24
40
[
)
37,5;42,5
20
60
[
)
42,5;47,5
30
90
[
)
47,5;52,5
9
99
99n =
Bng 10.
n s c bng
99
49,5
22
n
= =


r
 
d
, tn s
3
n
ca nhóm 3; tn s 
2
cf
c

e
M
c sau:
2
3
49,5
e
cf
Mr d
n

=+⋅


.
Li gii
n s 
Lc bng
99
49,5
22
n
= =
 n s
3
: 20n
Tn s a nhóm là: 

2
49,5
49,5 40
37,5 5 39,875
3 20
e
cf
Mr d
n


=+ = + ⋅=




.

e
M
c g ca mu s 
ng hp t
Cho mu s u ghép nhóm bao gm c tn s   Bng 5 .
 s nhóm
k
n s  lc bng
2
n
, tc là
1
2
k
n
c
<

2
k
n
cf
. Ta g
,,
k
rdn
l n s ca nhóm
k
;
1k
cf
là tn s 
ca nhóm
1k
.
Trung v ca mu s u
e
M
+
c sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
1
2
.
k
e
k
n
cf
Mr d
n


= +



.
u tra v s hp hu s 
 o s ng ha m; hp bng tn s ghép nhóm bao
gm c tn s Bng 11 ca mu s làm tròn kt qu n hàng

Nhóm Tn s Tn s 
[
)
36;38
9
9
[
)
38;40
15
24
[
)
40;42
25
49
[
)
42;44
30
79
[
)
44;46
21
100
99n =
Bng 11.
Li gii
S phn t ca mu là
100n =
. Ta có
100
50
22
n
= =
.
34
49 50 79cf cf=<< =
n s  lc
b

[
)
42;44
4
42; 2; 30r dn= = =
và nhóm 3 là nhóm
[40;42)
3
49cf =
.
ng công thc, ta có trung v ca mu s u là:
50 49
42 2 42
30
e
M

= + ⋅≈



nh trung v ca mu s u ghép nhóm Bng 1.
Li gii
Có bng sau:
Nhóm
Tn
s
Tn s 

[
)
0; 4
13 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
[
)
4;8
 
[
)
8;12
 
[
)
12;16
 
[
)
16;20

S phn t ca mu là
120n =
. Ta có:
120
60
22
n
= =
n s 
n hoc b

3
8; 4; 48rdn= = =

2
42cf =
.
ng công thc, ta có trung v ca mu s u là:
60 42
8 4
9,5
48
e
M

=+ ⋅=


2. Ý nghĩa
Trung v ca mu s p x v ca mu s u không ghép nhóm
u và có th  n cho mu s 
IV. T PHÂN V
1. Đnh nghĩa
  t ngày c
p bng tn s ghép nhóm bao gm c tn s 
Bng 12.
Nhóm Tn s Tn s 
[
)
0;60
6
6
[
)
60;120
13
19
[
)
120;180
13
32
[
)
180;240
6
38
[
)
240;300
2
40
40n =
Bng 12.

e
M
ca mu s 
e
M
còn gt phân v th hai
2
Q
ca mu s 
n s c bng
40
10
44
n
= =

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
- 
s
 
h
, tn s
2
n
cn s 
1
f
c

1
Q

1
1
2
10
.
cf
Qs h
n

= +


.
 c gt phân v th nht
1
Q
ca mu s 
n s c bng
3 3 40
30
44
n
= =

không?

t
 
l
, tn s
3
n
ca nhóm 3 ; tân s 
2
cf
c

3
Q
c sau:
2
3
3
30
.
cf
Qt l
n

= +


.
 c gt phân v th ba
3
Q
ca mu s 
Li gii
 phn t ca mu là
40n
=
. Ta có:
40
20
22
n
= = =>
Nhóm 3 n s n hoc bng .
t nhóm 3 là nhóm
[
)
120;180
3
120; 60; 13
r dn= = =

2
19cf =
.
ng công thc, ta có trung v ca mu s u là:
20 19
120 60 125 (phút)
13
e
M

= + ⋅≈


n s 
19 =>
n s  lc
bng
40
10
44
n
= =
.

S: 60
 
: 60h
, tn s
2
:13n
Nhóm 1 có tn s 
1
10 6
60 60 78 (phút)
13
Q

=+ ⋅≈


n s 
32 =>
n s  lc bng
3 3.40
30
44
n
= =
.
 
: 60
l
, tn s
3
:13n
ca nhóm 3 ; tn s 
2
:19cf
3
30 19
120 60 171 (phút)
13
Q

= + ⋅≈


ng hp t
Cho mu s u ghép nhóm bao gm c tn s   Bng 5.
 phân v th a mu s 
T phân v th hai
2
Q
bng trung v
'e
M
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
 s nhóm
p
n s  lc bng
4
n
, tc là
1
4
p
n
cf
<

4
p
n
cf
. Ta g
,,
p
shn
l n s ca nhóm
1
;
p
p cf
là tn
s  ca nhóm
1p
.
T phân v th nht
1
Q
c sau:
1
1
4
.
p
p
n
cf
Qs h
n


=+⋅



 s nhóm
q
n s  lc bng
3
4
n
, tc là
1
3
4
q
n
cf
<

3
4
q
n
cf
. Ta g
,,
q
tln
l n s ca nhóm
q
;
1q
cf
là tn
s  ca nhóm
1q
.
T phân v th ba
3
Q
c sau:
1
3
3
4
.
q
q
n
cf
Qt l
n


= +



.
Ví d 6. Bng 13 cho ta bng tn s ghép nhóm s u thng cp
11 A
trong mng trung hc ph nh t phân v ca mu s u ghép

Li gii
S phn t ca mu là
40n =
.
Ta có:
40
10
44
n
= =
2 10 12<<
n s  lc
b
2
40; 10; 10s hn= = =
và nhóm 1 là nhóm
[
)
30;40
1
2cf =
.
ng công thc, ta có t phân v th nht là:
( )
1
10 2
40 10 48 kg .
10
Q

= + ⋅=


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Ta có:
40
20
22
n
= =
12 20 28<<
n s  l
hoc b
[
)
50;60
50; 10rd= =
;
3
16n =

[
)
40;50
2
12
cf =
.
Áp ng công thc, ta có t phân v th 
( )
2
20 12
50 10 55 kg .
16
e
QM

= =+ ⋅=


Ta có:
3 3.40
30
44
n
= =
28 30 36<<
n s  l
hoc b
[
)
60;70
4
60; 10; 8tln= = =
và nhóm 3 là nhóm
[
)
50;60
3
28cf =
.
ng công thc, ta có t phân v th ba là:
( )
3
30 28
60 .10 62,5 kg .
8
Q

=+=


Vy t phân v ca mu s 
(
) ( )
( )
123
48 kg ; 55 kg ; 62,5 kgQQQ= = =
.
LUYN TẬP VẬN DNG 6.  phân v ca mu s u trong Bt qu n
hàng ph
Li gii
Có bng sau:
Nhóm Tần s Tần s tích lũy
[
)
0; 4
13 13
[
)
4;8
 
[
)
8;12
 
[
)
12;16
 
[
)
16;20

120n =
S phn t ca mu là
120n =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Ta có
120
30
44
n
= =
n s c b

[
)
4;8
2
4; 4; 29rdn
= = =
và nhóm 1 là nhóm
[
)
0; 4
1
13cf
=
ng công thc, ta có
1
Q
ca mu s u là
1
30 13
4 4 6, 4
29
Q

=+ ⋅≈



120
60
22
n
= = =>
n s n hoc b
Xét nhóm 3 là nhóm
[
8;12

3
8; 4; 48rdn= = =

[
4;8

2
42cf =
ng
công thc, ta có
2
Q
ca mu s u là:
2
60 42
8 4 9,5
48
e
QM

= =+ ⋅=



Ta có
3
90
4
n
=
n s c b
là nhóm
[
8;12

3
8; 4; 48rdn= = =

[
4;8

2
42cf =
ng công thc, ta có
3
Q
ca mu s u là:
3
90 42
8 4 12
48
Q

=+ ⋅=



2. Ý nghĩa
u s p x t t nh n ln, các
m
123
,,QQQ
u s n phn, mu cha
25%
.
Bng cách ghép nhóm mu s  phân v ca mu s u ghép nhóm, ta nhc
 m  n cho mu s 
Lng b 
123
,,QQQ
trong t phân v ca mu s xp x v
 trong t phân v ca mu s u.
V. MỐT
1. Đnh nghĩa
HĐ7. Quan sát bng tn s ghép nhóm bao gm c tn s  Ví d 6 t:
n s ln nht;
 a nhóm có tn s ln nht b
Cho mu s  Bng 2.
 s nhóm
i
là nhóm có tn s ln nht. Ta g
,,
i
ugn
l n s ca
nhóm
11
;,
ii
in n
−+
lt là tn s ca nhóm
1i
, nhóm
1i +
.
Li gii
tn s ln nht.
 
Mt ca mu s u
o
M
c sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
1
11
.
2
ii
o
ii i
nn
Mu g
nn n
−+

=+⋅

−−

Chú ý: 
0i =

0
0; n
=

im=

1
0
m
n
+
=
.
Ví d 7. Kt qu m tra môn Toán ca l
p bng tn s ghép nhóm ca mu s n nhóm ng vn na khong:
[
)
[
)
3; 5 , 5; 7

[
)
9;11
.
t ca mu s t qu n hàng ph
Li gii
ng tn s ghép nhóm cho kt qu m tra môn Toán ca lp 11D.
ng va khong
[5
n s ln nht v
2
5; 2; 18
ugn= = =
.
Nhóm 1 có tn s
1
5n =
, nhóm 3 có tn s
3
10n
=
.
ng công thc, ta có mt ca mu s u là:
18 5
5 2 6, 2.
2 18 5 10
o
M

=+ ⋅≈

−−

LUYN TP VẬN DNG 7. t ca mu s  t qu n hàng
ph
Li gii
Có nhóm 3 là nhóm có tn s ln nht
16 10
50 10 54,3
2.16 10 8
o
M

=+ ⋅≈

−−

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
2. Ý nghĩa
t, mt ca mt mu s  ln lp lu
nht t ca mu s , có th   trung tâm ca mu s
u s  
Bng cách ghép nhóm mu s t ca mu s u ghép nhóm, ta nh
m   trung tâm ca mu s 
Mt ca mu s p x vt ca mu s u.
Mt mu s u ghép nhóm có th u mt.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TÂP
Dạng 1: Số trung bình Mốt ca mu s liu ghép nhóm
1. Phương pháp
I. S liu ghép nhóm.
Mu s liệu ghép nhóm thường được trình bày dưới dng bng thng kê có dạng như sau:
Bng 1: Bng tn s ghép nhóm
Nhóm
[
)
12
;uu
[
)
23
;uu
[
)
1
;
kk
uu
+
Tần số
1
n
2
n
k
n
Chú ý:
Bng trên gm
k
nhóm
1
;)
jj
uu
+
vi
1 jk≤≤
, mi nhóm gm mt s giá tr đưc ghép theo mt
tiêu chí xác định.
C mu
12 k
nn n n
= + +…+
.
Giá tr chính giữa mỗi nhóm đưc dùng làm giá tr đại din cho nhóm y. Ví d nhóm
[
)
12
;uu
có giá
tr đại din là
( )
12
1
2
uu+
.
Hiu
1jj
uu
+
đưc gi là độ dài ca nhóm
)
1
;
jj
uu
+
.
Mt s quy tc ghép nhóm ca mu s liu
Mi mu s liu có th đưc ghép nhóm theo nhiu cách khác nhau nhưng thưng tuân theo mt s quy
tắc sau:
S dng t
5k =
đến
20k =
nhóm. C mu càng ln thì cn càng nhiu nhóm s liu. Các nhóm có
cùng đ dài bng
L
tho mãn
.R kL<
, trong đó
R
là khong biến thiên,
k
là s nhóm.
Giá tr nh nht của mẫu thuc vào nhóm
[
)
12
;uu
và càng gn
1
u
càng tt. Giá tr ln nht của mẫu
thuc nhóm
[
)
1
;
kk
uu
+
và càng gn
1k
u
+
càng tt.
II. S trung bình.
Gi s mu s liu đưc cho dưi dng bng tn s ghép nhóm:
Nhóm Nhóm 1 Nhóm 2
Nhóm
k
Giá tr đại din
1
c
2
c
k
c
Tn s
1
n
2
n
k
n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
S trung bình của mẫu s liu ghép nhóm, kí hiu
x
, được tính như sau:
11 2 2 kk
nc n c n c
x
n
+ +…+
=
trong đó
12
k
nn n n= + +…+
.
Ý nghĩa ca s trung bình ca mu s liu ghép nhóm
S trung bình của mẫu s liu ghép nhóm là giá tr xp x cho s trung bình của mẫu s liu gc.
thường dùng đ đo xu thế trung tâm của mẫu s liu.
III. Mt
Nhóm cha mt của mẫu s liu ghép nhóm là nhóm có tn s ln nht.
Gi s nhóm chứa mốt là
[
)
1
;
mm
uu
+
, khi đó mốt của mu s liu ghép nhóm, kí hiu là
o
M
, được xác
định bi công thc
( ) ( )
( )
1
1
11
mm
om m m
mm mm
nn
Mu u u
nn nn
+
−+
=+ ⋅−
+−
Chú ý: Nếu không có nhóm k trưc ca nhóm chứa mốt thì
1
0
m
n
=
. Nếu không có nhóm k sau của
nhóm chứa mốt thì
1
0
m
n
+
=
.
Ýnghĩa ca mt ca mu s liu ghép nhóm
Mt của mẫu s liu không ghép nhóm là giá tr có kh năng xut hiện cao nhất khi ly mu. Mt
của mẫu s liệu sau khi ghép nhóm
o
M
xp x vi mt của mẫu s liu không ghép nhóm. Các giá tr
nm xung quanh
o
M
thường có kh ng xut hiện cao hơn các giá trị khác.
Mt mu s liu ghép nhóm có th có nhiu nhóm chứa mốt và nhiu mt.
2. Ví d
Ví d 1. Tính giá tr đại điện và độ dài của mỗi nhóm trong mu s liu bảng sau:
Khong tui
[20;30)
[30;40)
[40;50)
[50;60)
[60;70)
S khách hàng n
3
?
?
?
?
Li gii
Khong tui
[20;30)
[30;40)
[40;50)
[50;60)
[60;70)
Giá tr đại din
25
35
45
55
65
Độ dài ca nhóm
10
10
10
10
10
Ví d 2. Cân nng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63, 2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Hãy chia mẫu d liu
trên thành 5 nhóm, lp bng tn s ghép nhóm và xác định giá tr đại din cho mi nhóm.
Li gii
Khong biến thiên của mẫu s liu trên
63,6 45,1 18,5R =−=
.
Độ dài mi nhóm
18,5
3, 7
5
R
L
k
>= =
.
Ta chọn
4L =
và chia dữ liu thành các nhóm
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
45;49 , 49;53 , 53;57 , 57;61 , 61;65
.
Khi đó ta có bảng tn s ghép nhóm sau:
Cân nng
[45;49)
[49;53)
[53;57)
[57;61)
[61;65)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
Giá tr đại din
47
51
55
59
63
S hc sinh
4
5
7
7
5
Ví d 3. Mt cửa hàng đã thống s ba lô bán được mi ngày trong tháng 9 vi kết qu cho như sau:
12 29 12 19 15 21 19 29 28 12 15 25 16 20 29
21 12 24 14 10 12 10 23 27 28 18 16 10 20 21
Hãy chia mẫu s liu trên thành 5 nhóm, lp bng tn s ghép nhóm, hiu chnh bng tn s ghép nhóm
và xác định giá tr đại din cho mi nhóm.
Li gii
Khong biến thiên của mẫu s liu trên
29 10 19R =−=
.
Độ dài mi nhóm
19
3,8
5
R
L
k
>= =
.
Ta chọn
4
L =
và chia dữ liệu thành các nhóm :
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
10;14 , 14;18 , 18;22 , 22;26 , 26;30
Khi đó ta có bảng tn s ghép nhóm sau:
S ba lô
[10;14)
[14;18)
[18;22)
[22;26)
[26;30)
Giá tr đại diện
12
16
20
24
28
S ngày
8
5
8
3
6
Ví d 4. Các bn hc sinh lp 11A1 tr li 40 câu hi trong mt bi kiểm tra. Kết qu đưc thng kê bng
sau:
S câu tr lời đúng
[16;21)
[21;26)
[26;31)
[31;36)
[36;41)
S học sinh
4
6
8
18
4
a)Tính giá trị đại din
15
p
ci≤≤
, của từng nhóm s liu.
b) Tính
1122334455
nc nc nc nc nc++++
c) Tinh
1122334455
40
nc nc nc nc nc
x
++++
=
.
Li gii
a)
12 3 4 5
18, 5; 23, 5; 28, 5; 33,5; 38, 5cc c c c
= = = = =
b)
1122334455
1200nc nc nc nc nc++++=
c)
1122334455
1200
30
40 40
nc nc nc nc nc
x
++++
= = =
Ví d 5. Kết qu kho sát cân nng của 25 quả cam mi lô hàng
A
B
đưc cho bng sau:
Cân nng (g)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
S cam lô hàng
A
2 6 12 4 1
S cam lô hàng
B
1 3 7 10 4
a) Hãy ước lưng cân nng trung bình ca mỗi qu cam lô hàng
A
và lô hàng
B
.
b) Nếu so sánh theo s trung bình thì cam ở lô hàng nào nng hơn?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Li gii
a) Ta có bảng thng s ợng cam theo giá trị đại din:
Cân nng (g)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
Cân nng đi din(g)
152,5
157,5
162,5
167,5
172,5
S cam lô hàng A
2
6
12
4
1
S cam lô hàng B
1
3
7
10
4
Cân nng trung bình ca mi qu cam lô hàng
A
xp x bng
( ) ( )
2.152,5 6,157,5 12,162,5 4,167,5 1.172,5 : 25 161,7 g . ++ ++ =
Cân nng trung bình ca mi qu cam lô hàng
B
xp x bng
( ) ( )
1.152,5 3.157,5 7.162,5 10.167,5 4.172,5 : 25 165,1 g .+++ + =
b) Nếu so sánh theo s trung bình thì cam ở lô hàng
B
nng hơn cam lô hàng
A
.
Ví d 6. Cân nng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63, 2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
a) Hãy chia mẫu d liu
trên thành 5 nhóm, lp bng tn s ghép nhóm và xác định giá tr đại din cho mi nhóm.
b) Hãy ước lượng cân nng trung bình ca hc sinh lp 11
Li gii
a) Khoảng biến thiên ca mu s liu trên là
63,6 45,1 18,5R =−=
.
Độ dài mi nhóm
18,5
3, 7
5
R
L
k
>= =
.
Ta chọn
4L =
và chia dữ liu thành các nhóm
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
45;49 , 49;53 , 53;57 , 57;61 , 61;65
.
Khi đó ta có bảng tn s ghép nhóm sau:
Cân nng
[45;49)
[49;53)
[53;57)
[57;61)
[61;65)
Giá tr đại din
47
51
55
59
63
S hc sinh
4
5
7
7
5
b) Cân nng trung bình của học sinh trong lp 11 xp x là:
( ) (
)
47.4 51.5 55.7 59.7 63.5 : 28 55,6 kg++++ =
Ví d 7. Mt công ty xây dng kho sát khách hàng xem h có nhu cu mua n mc gi nào. Kết qu
khảo sát được ghi li bảng sau:
Mc giá
(triu đng/
2
m
)
[10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30)
S khách hàng
54
78
120
45
12
a) Tìm mốt của mẫu s liu ghép nhóm trên.
b) Công ty nên xây nhà mức giá nào đ nhiu ngưi có nhu cầu mua nhất?
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
a) Nhóm chứa mốt ca mu s liu trên là nhóm
[
)
18;22
.
Do đó
1 11
18, 78, 120, 45, 22 18 4
m m m m mm
u n n n uu
++
= = = = = −=
.
Mt của mẫu s liu ghép nhóm là
( ) ( )
120 78 758
18 4 19,4
120 78 120 45 39
o
M
= + ⋅=
−+
b) Dựa vào kết qu trên ta có thể d đoán rng nếu công ty xây nhà mc giá 19,4 triu đng/
²m
thì s
có nhiu ngưi có nhu cầu mua nhất.
Ví d 8. Hãy s dng d liu để tư vấn cho đại lí bo hiểm xác định khách hàng nam và nữ tui nào
hay mua bảo him nht.
S khách hàng mua bảo him tng đ tui đưc thống kê như sau:
Độ tui
[20;30)
[30;40)
[40;50)
[50;60)
[60;70)
S khách hang nam
4
6
10
7
3
S khách hang nữ
3
9
6
4
2
Li gii
Nhóm chứa mốt của mẫu s liu khách hàng nam
[
)
40;50
.
Do đó
111
40, 6; 7; 50 40 10
m m m mm
u n n uu
−++
= = = −=−=
Mt của mẫu s liệu nhóm khách hàng nam là:
( ) ( )
0
10 6
40 10 45,7
10 6 10 7
M
= + ⋅=
−+
Dựa vào kết qu trên ta có thể d đoán được khách hàng nam 46 tuổi có nhu cầu mua bảo him cao nht
Nhóm chứa mốt của mẫu s liu khách hàng n
[
)
30;40
Do đó
111
30, 3; 6; 40 30 10
m m m mm
unnuu
−++
= = = =−=
Mt của mẫu s liệu nhóm khách hàng nam là:
( ) ( )
0
93
30 10 36,7
93 96
M
=+ ⋅=
−+
Dựa vào kết qu trên ta có thể d đoán đưc khách hàng n 37 tui có nhu cầu mua bảo hiểm cao nhất
Ví d 9. S cuc gi đin thoi mt ngưi thc hin mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngu nhiên
đưc thng kê trong bảng sau:
S cuc gi
[3;5]
[6;8]
[9;11]
[12;14]
[15;17]
S ngày
5
13
7
3
2
a)Tìm mốt của mẫu s liu ghép nhóm trên.
b) Hãy d đoán xem kh ng ngưi đó thc hiện bao nhiêu cuộc gi mỗi ngày là cao nht.
Li gii
Hiu chnh bng lại như sau:
S cuc gi
[2,5;5,5)
[5,5;8,5)
[8,5;11,5)
[11,5;14,5)
[14,5;17,5)
S ngày
5
13
7
3
2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
a) Nhóm chứa mốt ca mu s liu trên là nhóm
[
)
5,5;8,5
.
Do đó
1 11
5,5; 5; 13; 7; 8,5 5,5 3
m m m m mm
u n n n uu
++
= = = = −= =
.
Mt của mẫu s liu ghép nhóm là
( ) ( )
13 5 101
5,5 3 7, 2
13 5 13 7 14
o
M
= + ⋅=
−+
b) Dựa vào kết qu trên ta có thể d đoán rng kh năng ngưi đó thc hin 7 cuc gi mỗi ngày là cao
nht.
Ví d 10. Anh Văn ghi lại c li 30 ln ném lao ca mình bảng sau (đơn vị: mét):
72,1
72,9
70,2
70,9
72,2
71,5
72,5
69,3
72,3
69,7
72,3
71,5
71,2
69,8
72,3
71,1
69,5
72,2
71,9
73,1
71,6
71,3
72,2
71,8
70,8
72,2
72,2
72,9
72,7
70,7
a) Tính cự li trung bình của mỗi ln ném.
b) Tng hp li kết qu ném của anh Văn vào bảng tn s ghép nhóm theo mẫu sau:
C li (m)
[69,2;70)
[70;70,8)
[70,8;71,6)
[71,6;72,4)
[72,4;73,2)
S ln
?
?
?
?
?
c) Hãy ước ng c li trung bình mi ln ném t bng tn s ghép nhóm trên.
d) Kh năng anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét là cao nhất?
Li gii
a) Cự li trung bình ca mi ln ném là 71,6 (m)
b) Bng tn s ghép nhóm
C li (m)
[69,2;70)
[70;70,8)
[70,8;71,6)
[71,6;72,4)
[72,4;73,2)
S ln
4
2
9
10
5
c)
C li (m)
[69,2;70)
[70;70,8)
[70,8;71,6)
[71,6;72,4)
[72,4;73,2)
Giá tr đại din
69,6
70,4
71,2
72
72,8
S ln
4
2
9
10
5
C li trung bình mi ln ném xp x bng
( )
69,6.4 70,4.2 71,2.9 72.10 72,8.5
71,5 m
30
+ + ++
=
d) Nhóm chứa mốt ca mu s liu trên là
[
)
71,6;72,4
Do đó:
111
71,6; 9; 5; 72,4 71,6 0,8
m m m mm
u n n uu
−++
= = = −= =
Mt của mẫu s liu ghép nhóm là:
( ) ( )
( )
0
10 9
71,6 0,8 71,7 m
10 9 10 5
M
= + ⋅=
−+
Vy kh năng anh Văn ném được 71,7 m là cao nhất
Dạng 2: Xác Định Trung V Ca Mu S Liu Ghép Nhóm
1. Phương pháp:
I. Trung v.
Trong trưng hp mu s liu có giá tr bất thường ( rt ln hoc rt bé so vi đa s các giá tr khác),
người ta không dùng số trung bình đ đo xu thế trung tâm mà dùng trung v.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Trung v là giá tr chia đôi mu s liệu, nghĩa là trong mẫu s liu đưc sp xếp theo th t không gim
thì giá tr trung v v trí chính gia.
Công thức xác định trung v ca mu s liu ghép nhóm:
Gi
n
là c mu.
Gi s nhóm
[
)
1
;
mm
uu
+
chứa trung vị;
m
n
là tn s ca nhóm cha trung v;
12 1
...
m
Cnn n
= + ++
.
Khi đó
( )
1
2
em m m
m
n
C
Mu u u
n
+
=+ ⋅−
Ý nghĩa ca trung v ca mu s liu ghép nhóm
T d liu ghép nm nói chung không th xác đnh chính xác trung v của mẫu s liu gc. Trung v
của mẫu s liu ghép nhóm là giá tr xp x cho mu s liu gc và có th ly làm giá tr đại din cho
mu s liu.
2. Ví d
Ví d 1.
Kết qu kho sát cân nng ca 1 thùng táo mt lô hàng cho trong bng sau:
Cân n
ng (g)
)
0;155
)
5;160
)
0;165
)
5;170
)
0;175
S qu táo
4
7
12
6
2
Hãy tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
Gi
1 2 31
; ;...;xx x
là cân nng ca
31
qu bơ xếp theo th t không gim.
Do
[
)
12 4
; ;...; 150;155xx x
;
[
)
5 6 11
; ;...; 155;160xx x
nên trung v ca mu s liu
1 2 31
; ;...;xx x
[
)
16
160;165x
.
Ta xác đnh đưc
1
31, 12, 4 7 11, 160, 165
m mm
nn C u u
+
= = =+= = =
.
Vy trung v ca mu s liu ghép nhóm là
( )
31
11
2
160 165 160 161,875
12
e
M
=+ ⋅−=
.
Ví d 2.
Trong tun l bo v môi trưng, các hc sinh khi 12 tiến hành thu nht v lon nưc ngt đ tái chế. Nhà
trưng thng kê kết qu thu nht v lon nưc ngt ca hc sinh khi 12 bng sau:
S v lon
[ ]
11;15
[ ]
16;20
[ ]
21;25
[ ]
26;30
[ ]
31;35
S hc sinh
58
87
54
44
23
Hãy tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
Do s v chai là s nguyên nên ta hiu chnh li như sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
S
v
lon
[
)
10,5;15,5
[
)
15,5;20,5
[
)
20,5;25,5
[
)
25,5;30,5
[
)
30,5;35,5
S
hc
sinh
58
87
54
44
23
S hc sinh tham gia thu nht v lon nưc ngt là
58 87 54 44 23 266n =++++=
.
Gi
1 2 266
; ;...;xx x
ln lưt là s v chai
266
hc sinh khi 12 thu nht đưc xếp theo th t không gim.
Do
[
)
1 2 58
; ;...; 10,5;15,5xx x
;
[
)
59 55 145
; ;...; 15,5;20,5xx x
nên trung v ca mu s liu
1 2 240
; ;...;xx x
( )
[
)
133 134
1
15,5;20,5
2
xx+∈
.
Ta xác đnh đưc
1
266, 87, 58, 15,5, 20,5
m mm
n n Cu u
+
= = = = =
1
20,5
m
u
+
=
.
Trung v ca mu s liu ghép nhóm là
( )
266
58
2
15,5 20,5 15,5 19,81
87
e
M
=+ −≈
.
Dng 3: Xác Định T Phân V Ca Mu S Liu Ghép Nhóm
1. Phương pháp:
T phân v
Công thức xác định t phân v ca mu s liu ghép nhóm
T phân v th hai của mu s liu ghép nhóm, kí hiu
2
Q
, cũng chính là trung vị của mẫu s liu
ghép nhóm.
Để tìm t phân v th nht của mẫu s liu ghép nhóm, kí hiu
1
Q
, ta thực hiện như sau:
Gi s nhóm
[
)
1
;
mm
uu
+
chứa tứ phân v th nht;
m
n
là tn s ca nhóm cha t phân v th nht;
12 1
m
Cnn n
= + +…+
Khi đó
( )
11
4
m mm
m
n
C
Qu u u
n
+
=+ ⋅−
Tương tự, đ tìm t phân v th ba của mẫu s liu ghép nhóm, kí hiu
3
Q
, ta thực hin
như sau:
Gi s nhóm
)
1
;
jj
uu
+
chứa tứ phân v th ba;
j
n
là tn s ca nhóm cha t phân v th ba;
12 1j
Cnn n
= + +…+
Khi đó
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
(
)
31
3
4
j jj
j
n
C
Qu u u
n
+
=+ ⋅−
Ý nghĩa ca t phân v ca mu s liu ghép nhóm
Ba đim t phân v chia mu s liu đã sp xếp theo th t không gim thành bn phn đu nhau.
Ging như vi trung v, nói chung không th xác đnh chính xác các đim t phân v của mẫu s liu
ghép nhóm.
B ba tứ phân v của mẫu s liu ghép nhóm là giá tr xp x cho t phân v của mẫu s liu gc và
đưc s dng làm giá tr đo xu thế trung tâm ca mu s liu.
T phân v th nht và th ba đo xu thế trung tâm ca na dưi (các d liu nh n
2
Q
) và na trên
(các dũ liệu ln hơn
2
Q
) của mẫu s liu.
2. Ví d
Ví d 1.
Tin lương nhn đưc trong 1 gi làm vic ca nhân viên công ty A đưc thng kê theo mu s liu ghép
nhóm sau (đơn v: ngàn đng):
Hãy xác đnh các t phân v ca mu s liu trên.
Li gii
Gi
1 2 65
xx x …≤
là tin lương ca 65 nhân viên nhn đưc trong 1 gi.
T phân v th hai ca dãy s liu
5
12
6
;;;xx x
[
)
33
70;80
x
. Do đó t phân v th hai ca mu s liu
ghép nhóm là
( )
( )
2
2.65
8 10
4
70 80 70 79,0625
16
Q
−+
=+ ⋅− =
T phân v th nht ca dãy s liu
512 6
;;;xx x
[
)
17
60;70x
. Do đó t phân v th nht ca mu s liu
ghép nhóm là
( )
1
10
1 65
8
4
60 70 60 68,25Q
=+ ⋅−=
T phân v th ba ca dãy s liu
512 6
;;;xx x
[
)
49
90;100x
. Do đó t phân v th ba ca mu s liu
ghép nhóm là
( )
( )
3
5
8 10 16
3 65
4
90 10
1
14
0 90 90,7
0
Q
++
= =
+
+ ⋅−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
Chú ý: Nếu t phân v th k là
( )
1
1
2
mm
xx
+
+
, trong đó
)
1
;
m jj
x uu
)
11
;
m jj
x uu
++
thuc hai nhóm liên
tiếp thì ta ly
kj
Qu=
.
Ví d 2. Mc lương hàng tháng 1ng ty đưc Công đoàn thu thp theo bng sau( đơn v triu đng):
Mc lương
[
)
6;10
[
)
10;15
[
)
15;20
[
)
20;25
[
)
25;30
Nhân viên
17
38
27
21
7
a) Hãy ưc lưng các t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
b) Ch tch Công đoàn mun đ ngh h tr cho nhóm 25% s nhân viên có mc lương thp nht và ưc lưng
rng s nhân viên này không ít hơn 10. Nhn đnh ca ch tch có hp lí hay không?
Li gii
a)
Gi
01 112
xx x …≤
là mc lương ca 110 nhân viên nhn đưc công ty tr trong 1 tháng.
T phân v th hai ca dãy s liu
01 112
xx x …≤
( )
655 5
1
2
x x+
. Do
[
)
55
10;15x
[
)
56
15;20x
.
Nên đó t phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm
2
15Q =
T phân v th nht ca dãy s liu
112
10
;;;xx x
( )
27 28
1
2
x x+
. Do
[
)
27
10;15
x
[
)
28
10;15x
đó t
phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm là
(
)
1
3
1 110
17
4
1
8
0 15 10 11,38Q
=+ ⋅−
T phân v th ba ca dãy s liu
112
10
;;;xx x
( )
82 83
1
2
x x+
. Do
[
)
82
15;20x
[
)
83
20;25x
đó t
phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm là
3
20 Q =
.
b) Do t phân v th nht
11,38
nên nhn đnh trên là không hp lí.
C. BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Mu s  c mt tr 
   55   53 55,5  
51         53,5
         
     55    
p bng tn s ghép nhóm cho mu s ng v na khong:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
40;45 , 45;50 , 50;55 , 55;60 , 60;65 , 65;70
nh s ng, trung v, t phân v ca mu s 
t ca mu s 
Li gii
ng tn s ghép nhóm bao gm c  n là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
Nhóm
Giá tr đại
din
Tần
s
[
)
40;45

[
)
45;50
 11
[
)
50;55

[
)
55;60

[
)
60;65

[
)
65;70

n
ng là:
_
42,5.4 47,5.11 52,5.7 57,5.8 62,5.8 67,5.2
53,875
40
x
+ ++++
= =
Trung v là:
Có bng ghép nhóm bao gm c tn s 
Nhóm
Tần
s
Tần s tích
lũy
[
)
40;45
[
)
45;50
11 15
[
)
50;55

[
)
55;60

[
)
60;65

[
)
65;70

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
S phn t ca mu là
40n =
. Ta có:
40
20
22
n
= =
n s 
ln hoc b
Xét nhóm 3 là nhóm
[
)
50;55
3
50; 5; 7r dn
= = =

[
)
45;50
2
15cf
=
.
ng công thc, ta có trung v ca mu s u là:
( )
20 15
50 5 53,6 km / h
7
e
M

= + ⋅≈


1
Q
là:
S phn t ca mu là
40n =
.
Ta có
40
10
44
n
= =
n s c b

[
)
45;50
45;r
=

[
)
1
40;45 4cf =
ng công thc, ta có
1
Q
ca mu s u là
( )
1
10 4
45 5 47,7 km / h
11
Q

= + ⋅≈


2
Q
là:
( )
2
53,6 km / h
e
QM=
3
Q
là:
Ta có
3
30
4
n
=
n s c b

[
)
55;60
4
55; 5; 8
r dn= = =
và nhóm 3 là nhóm
[
50;55

3
22cf =
ng công thc, ta có
3
Q
ca mu s u là:
( )
3
30 22
55 5 60 km / h
8
Q

= + ⋅=


t ca mu s u là
n s ln nht
11 4
45 5 43,2
2.11 4 7
o
M

= + ⋅≈

−−

Bài 2. Mu s ng cn h
     51    
         
         
 Lp bng tn s ghép nhóm cho mu s ng va khong :
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
15;20 , 20;25 , 25;30 , 30;35 , 35;40 , 40;45 , 45;50 , 50;55
nh s ng, trung v, t phân v ca mu s 
t ca mu s 
Li gii
ng tn s ghép nhóm bao gm c  n là
Nhóm
Giá tr đại
din
Tần
s
[
)
15;20
 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
[
)
20;25

[
)
25;30

[
)
30;35
 1
[
)
35;40
 
[
)
40;45
 
[
)
45;50

[
)
50;55
 
ng là:
_
17,5 32,5 37,5.10 42,5.17 52,5
40
30
x
++ + +
= =
Trung v là:
Có bng ghép nhóm bao gm c tn s 
Nhóm
Tần
s
Tần s tích
lũy
[
)
15;20
1 1
[
)
20;25
1
[
)
25;30
1
[
)
30;35
1
[
)
35;40
 
[
)
40;45
 
[
)
45;50

[
)
50;55
1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
S phn t ca mu là
30n =
. Ta có:
ng công thc, ta có trung v ca mu s u là:
15 12
40 5 40,9 (kilôgam)
17
e
M

= + ⋅≈


1
Q
là:
S phn t ca mu là
30n =
.
Ta có
30
7,5
44
n
= =
n s c b
Xét nhóm 5 là nhóm
[
)
35;40
5
35; 5; 10r dn= = =

4
2cf =
Áp
ng công thc, ta có
1
Q
ca mu s u
1
7,5 2
35 5 37,75 (kilôgam)
10
Q

= + ⋅=


2
Q
là: Có
2
40,9
e
QM=

3
Q
là:
Ta có
3
22,5
4
n
=
n s c b

6
40; 5; 17r dn= = =
và nhóm 5 là nhóm [
35;40

5
12cf
=
ng công thc, ta có
3
Q
ca mu s u là:
3
22,5 12
40 5 43,1 (kilôgam)
17
Q

= + ⋅=


t ca mu s u là:
n s ln nht
17 10
40 5 41,46
2.17 10
o
M

= + ⋅≈


i 3. Bng 15 cho ta bng tn s ghép nhóm s u thng
u cao cu cây mn thc v:

nh s ng, trung v, t phân v
ca mu s u ghép 
 t ca mu s      

Bng 15
Li gii
ng ghép nhóm bao gm c  n là:
Nhóm
Giá tr đại
din
Tn s
Nhóm
Tần s Tần s tích
lũy













40n =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
[
)
30;40
35
[
)
40;50
 
[
)
50;60
55 
[
)
60;70

[
)
70;80

[
)
80;90

ng là:
_
35.4 45.10 55.14 65.6 75.4 85.2
55, 5
40
x
+ + +++
= =
Trung v
S phn t ca mu là
40n =
. Ta có:
40
20
22
n
= = =>
Nhóm 3 n s n hoc bng .
t nhóm 3 là nhóm
[
)
50;60
3
50; 10; 14rdn
= = =

[45;50

2
14cf
=
.
ng công thc, ta có trung v ca mu s u là:
20 14
50 10 54,3 (centimét)
14
e
M

=+ ⋅≈


1
Q
là:
S phn t ca mu là
40n =
.
Ta có
40
10
44
n
= =
n s c b

2
40; 10; 10rdn= = =

1
4cf =
ng công thc, ta có
1
Q
ca mu s u là:
1
10 4
40 10 46 (centimét)
10
Q

= + ⋅≈


2
Q
là Có
2
54,3
e
QM=

3
Q
là:
Ta có
3
30
4
n
=
n s c b

[
)
60;70
4
60; 10; 6rdn= = =
và nhóm 3 là nhóm
[
50;60

3
28cf =
.
ng công thc, ta có
3
Q
ca mu s u là:
3
30 28
60 10 63,3 (centimét)
6
Q

=+ ⋅=


t ca mu s u là:
Có nhóm 3 là nhóm có tn s ln nht
14 10
50 10 53,3
2.14 10 6
o
M

=+ ⋅≈

−−

.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
D. BÀI TP TRC NGHIM
Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
(Da vào mu s liu ghép nhóm trên, hãy tr li các câu hi t 1 đến 5).
Câu 1: Giá tr đại diện của nhóm
[
)
60;80
A.
40
. B.
70
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Chn B
Ta có giá tr đại diện là
60 80
70
2
+
=
.
Câu 2: Nhóm
[
)
20;40
có tần số
A.
5
. B.
9
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Tần số của nhóm
[
)
20;40
9
.
Câu 3: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A.
[
)
80;100
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
40;60
. D.
[
)
60;80
.
Li gii
Chn C
Tần số lớn nhất là
12
nên nhóm chứa mt là
[
)
40;60
.
Câu 4: Nhóm chứa trung vị
A.
[
)
0; 20
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
40;60
. D.
[
)
60;80
.
Li gii
Chn C
C mẫu là:
5 9 12 10 6 42n
=++++=
.
Trung vị
21 22
2
xx+
. Do hai giá trị
21 22
,xx
thuộc nhóm
[
)
40;60
nên nhóm chứa trung vị
[
)
40;60
.
Câu 5: Nhóm chứa t phân vị th nhất là
A.
[
)
0; 20
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
40;60
. D.
[
)
60;80
.
Li gii
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
T phân vị th nhất
11
x
. Do
11
x
thuộc nhóm
[
)
20;40
nên nhóm chưa t phân vị th nhất
[
)
20;40
.
Câu 6: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tp ( đơn vị: phút) của mt s học sinh thu được kết quả
sau:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em hc sinh là
A.
7
. B.
11, 3
. C.
10, 4
. D.
12,5
.
Li gii
Chn C
Ta có:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em hc sinh là:
2.2 4.6 7.10 4.14 3.18
10, 4
20
x
++ + +
= =
(phút).
Da vào mu s liệu ghép nhóm sau đây, hãy trả li các câu hi t 7 đến 9.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của
25
y da giống như sau:
Câu 7: Mt ca mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
70
3
o
M =
. B.
50
3
o
M
=
. C.
70
2
o
M =
. D.
80
3
o
M =
.
Li gii
Chn A
Tấn số lớn nhất là 7 nên nhóm chưa mốt là
[
)
20;30
. Ta có:
3j =
,
3
20a =
,
3
7m =
,
24
6, 5mm= =
,
10h =
. Do đó:
( ) ( )
7 6 70
20 .10
76 75 3
o
M
=+=
−+
.
Câu 8: Trung vị ca mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
175
7
e
M =
. B.
165
5
e
M =
. C.
165
7
e
M =
. D.
165
3
e
M =
.
Li gii
Chn C
C mẫu:
4675325n =++++=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
1 2 25
, ,...,xx x
là chiều cao của 25 cây dừa giống được sắp xếp theo thứ tự không giảm. Khi đó,
trung vị
13
x
. Do
13
x
thuộc nhóm
[
)
20;30
nên nhóm này chứa trung vị. Do đó:
3p =
,
3
20
a =
,
3
7m =
,
12
10mm
+=
,
43
10aa
−=
. Do đó:
25
10
165
2
20 .10
77
e
M
=+=
.
Câu 9: T phân vị th nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
1
13, 5Q
=
. B.
1
13, 9Q =
. C.
1
15,75Q =
. D.
1
13,75
Q =
.
Li gii
Chn D
C mẫu:
4675325n
=++++=
.
T phân vị th nhất
1
Q
67
2
xx+
. Do
67
,xx
đều thuộc nhóm
[
)
10;20
nên nhóm này chứa
1
Q
.
Do đó:
2
p
=
,
2
10a =
,
2
6m =
,
1
4
m =
,
32
10aa−=
. Ta có:
1
25
4
4
10 .10 13,75
6
Q
=+=
.
Câu 10: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tp ( đơn vị: phút) của mt s học sinh thu được kết quả
sau:
T phân vị th ba ca mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
3
13Q =
. B.
3
14Q
=
. C.
3
15Q =
. D.
3
12Q =
.
Li gii
Chn B
C mẫu:
2 4 7 4 3 20n =++++=
.
T phân vị th ba
3
Q
15 16
2
xx+
. Do
15 16
,
xx
đều thuộc nhóm
[
)
12;16
nên nhóm này chứa
3
Q
.
Do đó:
4p =
,
4
12a =
,
4
4
m =
,
123
2 4 7 13mmm
+ + =++=
,
54
4aa−=
. Ta có:
3
3.20
13
4
12 .4 14
4
Q
=+=
.
Câu 11: Mẫu số liệu
( )
T
được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mẫu số liệu
( )
T
là mẫu số liệu …”
A. Ghép cặp. B. Ghép nhóm. C. Không ghép cặp. D. Không ghép nhóm.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
Li gii
Chn B
Mẫu số liệu
(
)
T
là mẫu số liệu ghép nhóm.
Câu 12: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối
11
ca mt trường như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A.
145
số liệu;
6
nhóm. B.
30
số liệu;
5
nhóm. C.
6
số liệu;
145
nhóm. D.
5
số liệu;
30
nhóm.
Li gii
Chn A
Mẫu số liệu
( )
T
có:
20 45 34 27 15 4 145+ + + + +=
(s liu).
6
nhóm:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
145;150 ; 150;155 ; 155;160 ; 160;165 ; 165;170 ; 170;175
.
Câu 13: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) ca các học sinh nữ trong khối
11
ca mt trường như sau:
S học sinh nữ cao t
150
cm đến
155
cm là:
A.
20
. B.
65
. C.
34
. D.
45
.
Li gii
Chn D
Theo bảng s liệu trên, số học sinh nữ cao t
150
cm đến
155
cm
45
học sinh.
Câu 14: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến trường ca các học sinh trong một
lớp
11
ca mt trường như sau:
Tần số tích lũy của nhóm
[
)
10;15
là:
A.
12
. B.
19
. C.
26
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Tn s tích lũy ca một nhóm là số số liệu trong mẫu số liu có giá tr nhỏ hơn giá trị đầu mút
phải của nhóm đó.
Tần số tích lũy của nhóm
[
)
10;15
7 12 7 26+ +=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
Câu 15: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành (phút) một bài kiểm tra trc tuyến
ca
100
học sinh, ta có bảng s liệu sau:
Thời gian trung bình để
100
học sinh hoàn thành bài kiểm tra là:
A.
38,92
phút. B.
38, 29
phút. C.
39,28
phút. D.
39,82
phút.
Li gii
Chn A
Giá tr đại diện ca mỗi nhóm số liệu là trung bình cng ca hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Thời gian trung bình để
100
học sinh hoàn thành bài kiểm tra là:
4.34 13.36 38.38 27.40 14.42 4.44
38,92
100
x
+++++
= =
(phút).
Câu 16: Cho mẫu s liu ghép nhóm v thng kê chiu cao (mét) ca
35
cây bạch đàn trong rừng, ta có
bảng số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của
35
y bạch đàn trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A.
(
)
7,407 m
. B.
( )
4,707 m
. C.
( )
7,704 m
. D.
(
)
7,5 m
.
Li gii
Chn A
Giá tr đại diện ca mỗi nhóm số liệu là trung bình cng ca hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Chiều cao trung bình của
35
y bạch đàn là:
( )
6.6,75 15.7, 25 11.7,75 3.8,25
7,407
35
xm
+++
= =
.
Câu 17: Cho mẫu s liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt đ tại mt đa điểm trong
30
ngày, ta có bng s
liệu sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A.
24
. B.
25
. C.
22
. D.
23
.
Li gii
Chn D
Nhóm
2
ng vi nửa khoảng
[
)
21; 24
nhóm tần số lớn nhất vi
21u =
;
3
g =
;
2
12n =
(vi
2
,,ugn
lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm
2
).
Nhóm
1
có tần số
1
6n =
; Nhóm
3
có tần số
3
9n =
.
Ta có mốt của mẫu số liệu là:
12 6
21 .3 23
2.12 6 9
o
M

=+=

−−

.
Câu 18: Cho mẫu s liu ghép nhóm về thng thi gian chy
50
m ca
20
học sinh, ta có bảng s liu
sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A.
9,72
. B.
9, 27
. C.
7,92
. D.
7,29
.
Li gii
Chn C
Nhóm
1
ng vi nửa khoảng
[
)
7,8; 8, 0
nhóm tần s lớn nhất vi
7,8u =
;
0, 2g =
;
1
9n =
(vi
1
,,ugn
lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm
1
).
Nhóm
0
có tần số
0
0n =
; Nhóm
2
có tần số
2
3n =
.
Ta có mốt của mẫu số liệu là:
90
7,8 .0,2 7,92
2.9 0 3
o
M

=+=

−−

.
Câu 19: Cho mẫu s liệu ghép nhóm về thng kê đim s (thang điểm
20
) ca
100
học sinh tham d kỳ
thi học sinh giỏi toán, ta có bảng s liệu sau:
Tìm trung vị ca mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
12,18
. B.
12,81
. C.
13,35
. D.
13,53
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
Ta có bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như sau:
S phần tử ca mẫu là
100n =
. Ta có:
100
50
22
n
= =
.
23
27 50 57cf cf=<< =
. Suy ra nhóm
3
nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc
bng
50
.
Xét nhóm
3
nhóm
[
)
12;14
12r =
;
2d =
;
3
30n =
(vi
3
;;rdn
lần lưt là đu mút trái; đ
dài; tần số của nhóm
3
).
Nhóm
2
là nhóm
[
)
10;12
2
27
cf
=
(vi
2
cf
là tần số tích lũy của nhóm
2
).
Ta có trung vị ca mẫu số liệu là:
50 27
12 .2 13,53
30
e
M

=+=


.
Câu 20: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê huyết áp của
20
người, ta có bảng s liệu sau:
Tìm t phân vị th nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A.
74
. B.
85
. C.
96
. D.
101
.
Li gii
Chn B
Ta có bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như sau:
S phần tử ca mẫu là
20n =
. Ta có:
20
5
44
n
= =
.
12
45 6cf cf=<< =
. Suy ra nhóm
2
nhóm đầu tiên tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng
5
.
Xét nhóm
2
là nhóm
[
)
80;90
80s =
;
10h =
;
2
2n =
(vi
2
;;shn
lần lượt là đầu mút trái; độ
dài; tần số của nhóm
2
).
Nhóm
1
là nhóm
[
)
70;80
1
4cf =
(vi
1
cf
là tần số tích lũy của nhóm
1
).
Ta có tứ phân vị th nhất của mẫu số liệu là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
1
54
80 .10 85
2
Q

=+=


.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 2. BIN C HP VÀ BIN C GIAO. BIN C ĐỘC LP.
CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT.
Gieo ngẫu nhiên mộtc xc cân đi và đng cht mt lần (Hình 1). Xét
các biến cố ngẫu nhiên:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có s chấm là số chẵn”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có s chấm là số chia hết cho 3”
Trong mục này, ta luôn giả thiết phép thử
T
không gian mẫu là tp hp
gồm hu hạn phần t và các
kết quả của phép thử là đồng khả năng, các biến cố đều liên quan đến phép thử đó.
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. PHÉP TOÁN TRÊN CÁC BIN C
1. Biến c hp
1: Xét phép th “Gieo ngẫu nhiên một xúc xc cân đi và đng cht mt lần”. Gọi
không gian
mẫu của phép thử đó. Xét hai biến cố
A
B
nêu trong bài toán ở phần mở đầu.
a) Viết các tập con
,AB
ca tập hợp
tương ng với các biến cố
,AB
.
b) Đặt
CAB
=
. Phát biểu biến cố
C
dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện.
Li gii
a) Có
{ } {
}
2; 4; 6 ; 3; 6AB
= =
.
b) Biến cố
C
“Mặt xuất hiện của xúc xắc có s chấm là số chẵn hoặc chia hết cho 3”.
Ta có định nghĩa sau:
Chú ý: Xét mt kết quả thuận lợi
α
cho biến c
C
, tc
C
α
.
CAB=
nên
A
α
hoặc
B
α
.
Nói cách khác,
α
mt kết quả thuận lợi cho biến cố
A
hoặc biến cố
B
. Điu đó có nghĩa là biến cố
A
hoặc biến cố
B
xy ra. Vì vy, biến cố
C
th phát biểu dưới dng mệnh đề nêu sự kiện là
A
xy ra
hoặc
B
xảy ra ” hay “có ít nhất một trong các biến cố
,AB
xy ra”.
Ví d 1: Trong hộp kín 10 quả bóng màu xanh 8 quả bóng màu đỏ, các qu bóng kích thước
khối lưng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả bóng. Xét các biến cố :
A : “Hai quả bóng lấy ra có màu xanh”.
B : “Hai quả bóng lấy ra có màu đỏ”.
Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây :
a) Biến cố hợp của hai biến cố
A
B
là “Hai qu bóng lấy ra cùng có màu đỏ hoặc màu xanh”.
Cho hai biến cố
A
B
. Khi đó
,AB
là các tập con của không gian mẫu
. Đặt
CAB=
, ta có
C
là một biến cố và được gọi là biến cố hợp của hai biến cố
A
B
, kí hiệu là
AB
Ta có thể thực hiện những phép
toán nào trên hai biến cố
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
b) Biến cố hợp của hai biến cố
A
B
là “Hai qu bóng lấy ra khác nhau”.
c) Biến cố hợp của hai biến cố
A
B
là “Hai qu bóng lấy ra có cùng màu”.
Gii
Phát biểu a) đúng ; phát biểu b) sai ; phát biểu c) đúng.
Li gii
Biến cố hợp của hai biến cố
A
B
là: "Chiếc th rút ra là số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4".
2. Biến c giao
HĐ2: Đối vi các tập hợp
,AB
trong Hot đng 1, ta đt
DAB=
. Phát biểu biến cố
D
dưới dng
mệnh đề nêu sự kiện.
Li gii
Biến cố
D
là: "Mt xuất hiện của xúc xắc có s chấm là số chẵn chia hết cho 3".
Ta có định nghĩa như sau:
Chú ý: Xét mt kết quả thuận li
β
cho biến cố
D
, tc là
D
β
.
DAB=
nên
A
β
và
B
β
.
Nói cách khác,
β
là mt kết quả thuận lợi cho cả hai biến cố
A
và
B
. Điều đó có nghĩa là cả hai biến cố
A
và
B
cùng xảy ra. Vì vậy, biến cố
D
th phát biểu dưới dng mệnh đề nêu s kiện “C
A
và
B
cùng xảy ra”.
Ví dụ 2. Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 52; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố A: “Số xuất hiện
trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố B: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho
4”. Viết các tập con của không gian mẫu tương ứng với các biến cA, B,
AB
.
Lời giải
Ta có
{ } { }
3;6;9;12;15;...;48;51 ; 4;8;12;16;20;...;48; 52AB= =
;
{ }
12;24;36;...;48AB∩=
.
Luyện tập 2. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: “S chấm xuất hiện ở lần thứ nhất là số lẻ” và B: “S chấm xuất hiện ở lần thứ hai là số lẻ”.
Phát biểu biến cố
AB
dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện.
Li gii
Biến c giao ca hai biến c
A
B
: ""Sau khi gieo ngẫu nhiên một xúc xc cân đi và đng cht hai
lần liên tiếp, số chấm xuất hiện ở lần thứ nhất là số chẵn và số chấm xuất hiện ở lần thứ hai là số lẻ".
3. Biến cố xung khắc
HĐ3. Xét phép thử “Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp”.
Gọi
là không gian mẫu của phép thử đó. Xét các biến cố:
Luyện tập 1. Một hộp có 12 chiếc th cùng loại, mỗi th được ghi một trong các số 1, 2, 3,…,12; hai
th khác nhau thi ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc th trong hộp. Xét biến cố: “S xut
hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố “S xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia
hết cho 4”. Phát biểu biến cố
AB
dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện.
Cho hai biến cố
A
B
. Khi đó
,AB
là các tập con của không gian mẫu
. Đặt
DAB=
, ta có
D
là một biến cố và được gọi là biến cố giao của hai biến cố
A
B
, kí hiệu là
AB
hay
AB
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
A: “S chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ”;
B: “S chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số chn”.
a) Viết các tập con A, B của không gian mẫu
tương ứng với các biến cố A, B.
b) Tìm tập hợp
AB
.
Lời giải
a)
{
}
{ }
6;
1; 3; 5 2; 4; AB
= =
.
b)
AB∩=
Ta có định nghĩa sau:
Cho hai biến cố A B. Khi đó A, B là các tập con của không gian mẫu
. Nếu
AB∩=
thì A B
gọi là hai biến cố xung khắc.
Chú ý: Xét một kết quả thuận lợi
γ
cho biến cố A, tức là
A
γ
. Vì
AB∩=
nên
B
γ
, tức là
γ
không là một kết quả thuận lợi cho biến cố B. Do đó, hai biến cố A B xung khắc khi và chỉ khi nếu biến
c này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra.
Ví dụ 3. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: “Đồng xu xuất hiện mặt S lần gieo thứ nhất”;
B: “Đồng xu xuất hiện mặt N lần gieo thứ nhất”.
Hai biến cố trên có xung khắc hay không?
Lời giải
Ta thấy:
{ } { }
,; ,A SS NN B NS NN= =
.
Suy ra
AB∩=
. Do đó, A B là hai biến cố xung khắc.
Luyện tập 3. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Hai biến cố sau có
xung khắc không?
A: “Tổng số chm trong hai lần gieo nhỏ hơn 5”;
B: “Tổng số chấm trong hai lần gieo lớn hơn 6”;
Lời giải
{
}
2; 3; 4A =
;
{ }
7; 8; 9; 10; 11; 12B
=
AB⇒∩=
.
Vậy
A
B
là hai biến cố xung khắc.
4. Biến cố độc lập
HĐ4. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: “Đồng xu xuất hiện mặt S lần gieo thứ nhất”;
B: “Đồng xu xuất hiện mặt N lần gieo thứ hai”.
Đối với hai biến cố A, B, hãy cho biết một kết quả thuận lợi cho biến cố này có ảnh hưởng gì đến xác
xuất xảy ra của biến cố kia hay không.
Lời giải
Một kết quả thuận lợi cho biến cố này không làm ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia .
Ta có định nghĩa sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Cho hai biến cố A B. Hai biến cố A B được gi là độc lp nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến
c này không làm ảnh hưởng đến xác suất xy ra của biến cố kia.
Chú ý: Nếu A, B là hai biến cố độc lập thì mỗi cặp biến cố sau cũng độc lp: A
B
;
A
B;
A
B
.
Ví dụ 4. Một hộp có 3 quả bóng màu xanh, 4 quả bóng màu đỏ; các quả bóng có kích thước và khối
lượng như nhau. Lấy bóng ngẫu nhiên hai lần liên tiếp, trong đó mỗi lần lấy ngẫu nhiên một quả bóng
trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Xét các biến cố:
A: “Qu bóng màu xanh được ly ra lần thứ nhất”;
B: “Qu bóng màu đỏ được ly ra lần thứ hai”.
a) Hai biến cố A B có độc lập không? Vì sao?
b) Hai biến cố A B có xung khắc không? Vì sao?
Lời giải
a) Trưc hết, biến cố
B
xảy ra sau biến cố
A
nên việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố
B
không
làm ảnh hưởng đến xác suất xy ra của biến cố
A
.
Mặt khác, ta có: xác suất của biến cố
B
khi biến cố
A
xy ra bng
4
7
; xác sut của biến cố
B
khi biến
c
A
không xảy ra cũng bằng
4
7
. Do đó việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố
A
không làm ảnh
hưởng đến xác sut xảy ra của biến cố
B
. Vậy hai biến cố
A
B
là đc lập.
b) Ta thấy kết quả (xanh ; đỏ) là kết quả thuận lợi cho cả hai biến cố
A
B
. Vì thế
A
B
không là hai biến cố xung khắc.
Luyện tập 4. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Hai biến cố sau có
xung khắc không?
A: “S chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số nguyên tố”;
B: “S chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là hp s”.
Hai biến cố A B có độc lập không? Có xung khắc không? Vì sao?
Lời giải
Ta có
{ } { }
2; 3; 5 ; 4; 6 AB= =
Biến cố
A
B
là hai biến cố độc lập với nhau. Điều này có nghĩa là xảy ra biến cố
A
không ảnh
hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố
B
, và ngược lại. Việc gieo xúc xắc cân đối đồng chất một
quá trình độc lập và không liên quan đến nhau.
Biến cố
A
B
là hai biến cố xung khắc vì
AB
∩=
.
III. CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
1. Công thức cộng xác suất
Chọn ngẫu nhiên một s nguyên dương không vượt quá 20. Xét biến cố
A
: "S được viết ra là số
chia hết cho 2 " và biến cố
B
: "S được viết ra là số chia hết cho 7".
a) Tính
P( ),P( ),P( )A B AB
P( )AB
.
b) So sánh
P( )AB
P( ) P( ) P( )A B AB+ −∩
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
{ } {
}
2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20 , 7; 14AB= =
( )
10 1 2 1 1 11
; ;
20 2 20 10 20 20
() () ( )
( ) () () ( )
PA PB PA B P A B
CóPA B PA PB PA B
= = = = ∩= =
∪= +
Ta định sau: Cho hai biến cố
A
B
. Khi đó
( ) () () ( )PA B PA PB PA B∪= +
.
Nếu hai biến cố
A
B
là xung khắc thì
AB∩=
, suy ra
(
)
0
PA B∩=
.
thế, ta hệ qu sau:
H quả: Nếu hai biến cố
A
B
là xung khắc thì
P( ) P( ) P( )
AB A B
∪= +
.
Ví d 5 Chọn ngẫu nhiên một s nguyên dương có hai chữ số. Xét biến cố
A
: "S được viết ra là số chia
hết cho 8 " và biến cố
B
: "S được viết ra là số chia hết cho 9 ". Tính
P( )AB
Li gii
Trong 90 số có hai chữ số, có 11 số chia hết cho 8, có 10 số chia hết cho 9 và có 1 số chia hết cho cả 8 và
9. Vì thế, ta có:
11 10 1
P( ) ,P( ) ,P( )
90 90 90
A B AB= = ∩=
.
Vậy
11 10 1 20 2
P( ) P( ) P( ) P( )
90 90 90 90 9
AB A B AB
∪= + ∩= + = =
.
Ví d 6 Một hộp có 12 chiếc th cùng loại, mỗi th được ghi một trong các số
1, 2, 3, ,12
; hai thẻ khác
nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc th trong hộp. Xét biến cố
A
: " Số xuất hiện
trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3" và biến cố
B
: " Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết
cho 5". Tính P .
()AB
.
Li gii
Không gian mẫu của phép thử trên có 12 phần tử, tức là:
( ) 12n Ω=
.
Số các kết quả thuận lợi cho các biến cố
A
,
B
lần lượt là
() 4,() 2nA nB= =
. Suy ra
() 4 1 () 2 1
P( ) ,P( ) .
( ) 12 3 ( ) 12 6
nA nB
AB
nn
= = = = = =
ΩΩ
Trong các số
1, 2, 3, ,12
, không có số nào chia hết cho cả 3 và 5 . Vì thế
A
,
B
là hai biến cố xung khắc.
Suy ra:
11 1
P( ) P( ) P( ) .
36 2
AB A B = + =+=
Luyện tập 5: Một hộp có 52 chiếc th cùng loại, mỗi th được ghi một trong các số
1,2,3, ,52
; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc th trong hộp. Xét biến cố
A
: "S xut
hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 7" và biến cố
B
: "S xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia
hết cho 11". Tính P
()AB
.
Lời giải
-
{ } { }
7, 14, 21, 28, 35, 42, 49 ; 11, 22, 33, 44AB= =
AB ∩=
.
Đây là hai biến cố xung khắc.
4( ) () 2( 752 52 115)PA B PA PB ∪= + = + =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
2. Công thức nhân xác suất
HĐ 6: Xét các biến cố độc lp
A
B
trong Ví dụ 4.
a) Tính
P( ),P( )
AB
P( )AB
.
b) So sánh
P( )AB
P( ) P( )AB
.
Lời giải
a) Có
3 4 12
, , () () (
7 7 49
)PA PB PA B= = ∩=
.
b) Ta thấy
( ) () ().
PA B PAPB∩=
.
Ta có định lí sau:
Cho hai biến cố
A
B
.
Nếu hai biến cố
A
B
là đc lập thì
P( ) P( ).P( )AB A B∩=
.
Chú ý: Nếu
P( ) P( ) P( )
AB A B∩≠
thì hai biến cố
A
B
không độc lập.
Ví d 7 Hai bạn Hạnh và Hà cùng chơi trò chơi bắn cung một cách độc lập. Mỗi bạn chỉ bắn một lần. Xác
suất để bạn Hạnh và bạn Hà bắn trúng bia lần lượt là 0,6 và 0,7 trong lần bắn của mình. Tính xác suất ca
biến cố
C
: "Bạn Hạnh và bạn Hà đều bắn trúng bia"
Li gii
Xét biến cố
A
: "Bạn Hạnh bắn trúng bia", ta có:
P( ) 0,6A =
.
Xét biến cố
B
: "Bạn Hà bắn trúng bia", ta có:
P( ) 0,7B =
.
Ta thy A, B là hai biến cố độc lập và
CAB=
. suy ra:
P( ) P( ) P( ) 0,6 0,7 0, 42. C AB= =⋅=
Luyện tập 6. Một xưởng sản xuất có hai máy chạy đc lập với nhau . Xác suất để y I và máy II chạy
tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Tính xác suất của biến cố
C
: "C hai máy của xưởng sản xuất đều
chy tt".
Lời giải
Theo đề bài, ta thấy hai biến cố
A
B
là hai biến cố độc lập.
2
() () (). 0,8.0,9 0, 7PC PA PB
= = =
Ví d 8:Hai bạn Trung và Dũng ca lớp 11A tham gia giải bóng bàn đơn nam do nhà trường t chc. Hai
bạn đó không cùng thuộc một bảng đấu loại ch chọn một người vào vòng chung kết. Xác suất lọt qua
vòng loại để vào chung kết của Trung và Dũng lần lượt là 0,8 và 0,6. Tính xác suất ca biến cố sau:
a)
A
: "C hai bạn lọt vào chung kết ".
b)
B
: " Có ít nhất một bạn lọt vào chung kết "
c)
C
: " Chỉ có bạn Trung lọt vào vòng chung kết ".
Li gii
Xét các biến cố
E
: "Bạn Trung lọt vào vòng chung kết" và
G
: "Bạn Dũng lọt vào vòng
chung kết".
T gi thiết, ta suy ra E, G là hai biến cố độc lập và
P( ) 0,8;P( ) 0,6EG= =
.
a) Do
AEG
=
nên
P( ) P( ) P( ) 0,8 0,6 0, 48A EG= =⋅=
.
b) Ta thấy
BEG=
, suy ra
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
P( ) P( ) P( ) P( ) P( ) 0,8 0,6 0,48 0,92.
B EG E G EG
= ∪= + ∩= + =
c) Xét biến cố đối
G
của biến cố
G
. Ta thấy
P( ) 1 P( ) 1 0,6 0, 4
GG
= =−=
,EG
là hai
biến cố độc lập. Vì
CEG=
nên
P( ) P( ).P( ) 0,8.0, 4 0,32
C EG
= = =
.
IV. TÍNH XÁC SUT CA BIN C TRONG MT S BÀI TOÁN ĐƠN GIN
1. Tính xác suất ca biến c bng phương pháp t hp
Ví d 9. Một đội văn nghệ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên phụ trách đi muốn chọn ra
một đội tốp ca gồm 3 học sinh sao cho có cả nam và nữ cùng tham gia.
a) Giáo viên phụ trách đi có bao nhiêu cách chọn một đội tốp ca như vậy?
b) Tính xác suất của biến cố
H
: "Trong 3 học sinh chọn ra có cả nam và nữ".
Li gii
Xét các biến cố:
H
: "Trong 3 học sinh chọn ra có cả nam và nữ";
A
: "Trong 3 học sinh chọn ra có 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ
"
;
B
: "Trong 3 học sinh chọn ra có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ".
Khi đó
H AB
=
AB∩=
.
Do hai biến cố
A
B
là xung khắc nên
( ) (
) ( )
nH nA nB= +
a) S các kết quả thuận lợi cho biến cố
A
là:
( )
21
45
4! 5!
C C 6 5 30.
2!.2! 1!.4!
nA= = =⋅=
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố
B
là:
(
)
12
45
4! 5!
4 10 40
1! 3! 2!.3!
nB C C= = =⋅=
.
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố
H
là:
( ) ( ) ( )
30 40 70nH nA nB= + =+=
.
Vậy giáo viên phụ trách có 70 cách chọn một đội tốp ca như dự định.
b) Đội văn nghệ có 9 học sinh. Mỗi cách chọn 3 học sinh trong 9 học sinh đó là một t hợp
chập 3 của 9 phần tử. Do đó, không gian mẫu
gồm các t hợp chập 3 của 9 phần tử
( )
3
9
9!
C 84
3! 6!
n Ω= = =
Vậy xác sut của biến cố
H
là:
( )
( )
( )
70 5
P
84 6
nH
H
n
= = =
.
Luyện tập 7. Cho hai đường thẳng song song
1
d
2
d
. Trên
1
d
lấy 17 điểm phân biệt, trên
2
d
lấy 20 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm, tính xác suất để các điểm này tạo thành 3 đỉnh
ca mt tam giác.
Lời giải
Xét các biến cố:
H
: "Ba đỉnh của tam giác là 3 điểm của cả hai đường thẳng
1
d
2
d
";
A
: "Trong ba đỉnh của tam giác có 1 điểm thuộc
1
d
, 2 điểm thuộc
2
d
";
B
: "Trong ba đỉnh của tam giác có 2 điểm thuộc
1
d
, 1 điểm thuộc
2
d
".
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Do hai biến cố
A
B
xung khắc nên:
( ) () ()nH nA nB= +
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố
A
là:
17 20
12
3230 ()nA C C=⋅=
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố
B
là:
17 20
21
2720 ()nB C C=⋅=
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố
H
:
3230 2720 5950
( ) () ()
nH nA nB=+=+ =
37
3
( ) 7770nCΩ= =
5950 85
7770 111
()PH⇒==
.
2. Tính xác suất ca biến c bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây
HĐ 7: Để trang trí mt t giy có dạng hình chữ nhật, bạn Thuỳ chia t giấy đó thành bốn hình chữ nhật
nhỏ bằng nhau. Mỗi hình chữ nhật nhỏ được tô bằng một trong hai màu xanh hoặc vàng. Vẽ sơ đ nh
cây biểu thị các kh năng mà bạn Thuỳ có thể tô màu trang trí cho tờ giy đó.
Li gii
Ví d 10. Câu lạc b ngh thuật ca mt trường trung học phổ thông gồm học sinh của c ba khối
10,11,12
, mỗi khối có 5 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia biểu diễn. Tính xác suất để 3
học sinh được chọn chỉ thuộc hai khối.
Li gii
- Mỗi cách chọn ra đồng thời 3 học sinh trong
câu lc b cho ta một t hợp chập 3 của 15 phần
tử. Do đó, không gian mẫu
gồm các t hợp
chập 3 của 15 phần tử
( )
3
15
15!
455
3!.12!
nCΩ= = =
.
- Xét biến cố
A
: "Chọn được 3 học sinh chỉ thuộc hai khối".
Sơ đồ hình cây biểu thị các kh năng thuận lợi cho biến cố
A
(Hình 2).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Hình 2
Như vậy, số kết quả thuận lợi cho biến cố
A
là:
( ) 50.6 300
nA= =
.
Vậy xác sut của biến cố
A
là:
( ) 300 60
P( ) .
( ) 455 91
nA
A
n
= = =
Li gii
( )
5
18
8568 nCΩ= =
Xét biến cố
A
: "Trong 5 viên bi có 1 viên bi màu xanh, 2 viên bi màu vàng, 2 viên bi màu đỏ"
567
122
1575()nA C C C=⋅⋅=
Xét biến cố
B
: "Trong 5 viên bi có 3 viên bi màu xanh, 1 viên bi màu vàng, 1 viên bi màu đỏ"
567
311
420()nB C C C=⋅⋅=
Vậy xác suất để 5 viên bi được chọn đủ 3 màu số bi màu đỏ bằng số bi màu vàng
là:
1575 420 95
8568 408
+
=
.
Luyn tp 8.Mt hp có 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đ và 7 viên bi màu vàng. Chn ngu
nhiên 5 viên bi trong hp. Tính xác sut đ 5 viên bi đưc chn có đ ba màu và s bi màu đ bng
s bi màu vàng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dạng 1: Xác định các biến c
Ví d 1. Gieo hai con xúc xc cân đi và đng cht. Gi
A
là biến c “Tích s chm xut hin trên hai con
xúc xc là mt s l”,
B
là biến c “Tng s chm xut hin trên hai con xúc xc là mt s chn”.
a) y viết tp hp mô t biến c
AB
.
b) Hãy viết tp hp mô t biến c
AB
.
c) Hãy viết tp hp mô t biến c
AB
.
d) Hãy viết tp hp mô t biến c
AB
.
e) Hãy xác đnh cp biến c xung khp trong các cp biến c
A
B
;
A
B
.
Li gii
Gi
là không gian mu.
Suy ra
( )
{ }
; | , 1;2;...;6ij ijΩ= =
.
( )
.ij
là s l khi và ch khi c hai s
i
j
đều là s l.
(
)
.ij
là s chn khi và ch khi ít nht mt trong hai s
i
hoc
j
là s chn.
(
)
ij+
là s chn khi và ch khi hai s
,
ij
đều là s l hoc đu là s chn.
( )
ij+
là s l khi và ch khi trong hai s
,ij
có đúng mt s l và mt s chn.
a) Biến c
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;1 ; 1;3 ; 1;5 ; 3;1 ; 3;3 ; 3;5 ; 5;1 ; 5;3 ; 5;5 .A =
Biến c
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;1 ; 1;3 ; 1;5 ; 3;1 ; 3;3 ; 3;5 ; 5;1 ; 5;3 ; 5;5 ;
.
2;2 ; 2;4 ; 2;6 ; 4;2 ; 4;4 ; 4;6 ; 6; 2 ; 6; 4 ; 6;6
B


=



Biến c
(
) ( ) (
) ( )
( ) ( ) ( ) (
) ( )
{ }
1;1 ; 1;3 ; 1;5 ; 3;1 ; 3;3 ; 3;5 ; 5;1 ; 5;3 ; 5;5 .AB =
b) Biến c
\.
AA=
Biến c
( )
( )
( )
(
) (
) ( )
( ) (
)
( )
{
}
2;2 ; 2; 4 ; 2;6 ; 4; 2 ; 4;4 ; 4;6 ; 6;2 ; 6;4 ; 6;6 .
AB =
c) Biến c
\.BB
=
Biến c
.AB =
d) Biến c
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2;1;4;1;6;2;1;2;3;2;5;3;2;3;4;3;6;
.
4;1 ; 4;3 ; 4;5 ; 5;2 ; 5;4 ; 5;6 ; 6;1 ; 6;3 ; 6;5
AB


=



e)
AB ≠∅
nên
A
B
là hai biến c không xung khc.
AB∩=
nên
A
B
là hai biến c xung khc.
Ví d 2. Mt hp cha
30
qu cu cùng ch thưc đưc đánh s t
1
đến
30
. Chn ngu nhiên
1
qu
cu t hp. Gi
A
là biến c “S ghi tn qu cu đưc chn là mt s l”,
B
là biến c “ S ghi trên
qu cu đưc chn là mt s chia hết cho 5”.
a) y mô t bng li biến c
AB
.
b) Hai biến c
A
B
có đc lp không? Vì sao?
Li gii
a) Biến c
A
: “S ghi trên qu cu đưc chn là mt s chn”.
Biến c
AB
: “ S ghi trên qu cu đưc chn chia hết cho
10
”.
b) Nếu
A
xy ra thì xác sut ca biến c
B
1
.
5
Nếu
A
không xy ra thì xác sut ca biến c
B
1
.
5
Vy
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Dạng 3: Quy tc cng cho 2 biến cô xung khc
1. Phương pháp
Cho hai biến c xung khc
A
và
B
. Khi đó:
( ) ( ) ( )
PA B PA PB
∪= +
.
2. Ví d
Ví d 1: Mt lp hc 40 hc sinh gm có 15 hc sinh nam gii toán và 8 hc sinh n gii. Chn ngu
nhiên mt hc sinh.Hãy tính xác sut đ chn đưc mt nam sinh gii toán hay mt n sinh gii lý
Li gii
Gi A là biến c chn mt nam sinh gii toán và B là biến c chn mt n sinh gii lý thì
AB
là biến
c chn mt nam sinh gii toán hay mt n sinh gii lý.
Ta có
15 3
P(A)
40 8
= =
81
P(B)
40 5
= =
A và
B
là hai biến c xung khc nên
3 1 23
( ) () ()
8 5 40
PA B PA PB = + =+=
Ví d 2: Chn ngu nhiên 8 lá bài trong c bài 32 lá. Tính xác sut đ đưc ít nht 3 lá già.
Li gii
Gi
A
là biến c chn đưc 3 lá già và
B
là biến c chn đưc 4 lá già thì
AB
là biến c chn đưc ít
nht 3 lá già
Ta có
35
4 28
8
32
:P(A)
CC
C
=
44
4 28
8
32
P(B)
CC
C
=
A
B
là hai biến c xung khc .
Vy
35 44
4 28 4 28
8
32
( ) () () 0,04
CC CC
PA B PA PB
C
+⋅
∪= + = =
Ví d 3: Mt t công nhân có
5
nam và
6
n. Cn chn ngu nhiên hai công nhân đi thc hin mt nhim
v mi. Tính xác sut ca biến c “C hai công nhân đưc chn cùng gii tính”.
Li gii
S kết qu chn đưc hai công nhân bt kì là
2
11
55C =
Gi
A
là biến c “Hai công nhân đưc chn là nam”, s kết qu thun li cho biến c
A
là
2
5
10C =
.
Gi
B
là biến c “Hai công nhân đưc chn là n”, s kết qu thun li cho biến c
B
là
2
6
15
C =
.
Do đó
AB
là biến c “C hai công nhân đưc chn có cùng gii tính”. Do
A
và
B
là hai biến c xung
khc nên:
(
) ( )
( )
10 15 5
55 55 11
PA B PA PB∪= + = + =
.
Ví d 4: Trên k sách đang
4
cun sách Toán và
5
cung ch n. Ln lưt ly xung ngu nhiên ba
cun sách, tính xác sut ca biến c “Ba cun sách đưc chn cùng loi”.
Li gii
S kết qu chn đưc hai cun sách bt kì là
3
9
84C =
Gi
A
là biến c “Ba cun sách đưc chn là sách Toán”, s kết qu thun li cho biến c
A
là
3
4
4C =
.
Gi
B
là biến c “Ba cun sách đưc chn là sách Văn”, s kết qu thun li cho biến c
B
là
3
5
10C =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Do đó
AB
là biến c “C ba cun sách đưc chn cùng loi”. Do
A
và
B
là hai biến c xung khc
nên:
( ) ( ) ( )
4 10 1
84 84 6
PA B PA PB∪= + = + =
.
Dạng 4: Quy tc cng cho 2 biến c bt kì
1. Phương pháp
Cho hai biến c
A
và
B
bt kì. Khi đó:
( ) ( ) ( ) (
)
.PA B PA PB PAB
∪= +
.
2. Ví d
Ví d 1 : Gieo mt con xúc sc .Gi A là biến c đưc s chn và B là biến c đưc mt bi s ca 2.
Kim li rng :
P(A B) P(A) P(B) P(AB)∪= +
Li gii
Ta có
A {2, 4, 6}, B {3, 6}= =
.Do đó
{2,3, 4,6}AB∪=
{6}AB =
Vy
31 21 42
P(A) ,P(B) ; ( )
62 63 63
PA B== == ∪==
1
()
6
P AB =
Suy ra :
1 1 1 321 2
P(A) P(B) P( ) ( )
236 6 3
AB P A B
+−
+ =+−= = =
Ví d 2: Mt lp hc gm 40 hc sinh trong đó có : 15 hc sinh gii toán , 10 hc sinh gii Lý và 5 hc
sinh gii Toán ln Lý.Chn ngu nhiên mt hc sinh.Hãy tính xác sut đ hc sinh đó gii toán hay gii lý
Li gii
A là biến c hc sinh gii tn
B
là biến c hc sinh gii lý
Ta có : AB là biến c hc sinh gii toán và lý
AB
là biến c hc sinh gii toán hay lý
Ta có
15 3 10 1 5 1
:P(A) ;P(B) ; ( )
40 8 40 4 40 8
P AB= = = = = =
Vy
311 4 1
P(A ) P(A) P(B) P(AB)
848 8 2
B = + =+−==
Ví d 3: Trong mt thùng phiếu bc thăm trúng tng có
30
lá phiếu đưc đánh s th t t
1
đến
30
. Người ta rút ra t thùng phiếu mt lá thăm bt kì. Tính xác sut ca biến c “Lá thăm rút đưc có s
th t chia hết cho
4
hoc
5
Li gii
Gi
A
là biến c “Lá thăm rút đưc có s th t chia hết cho
4
”.
T
1
đến
30
7
kết qu thun li cho biến c
A
, nên
( )
7
30
PA=
.
Gi
B
là biến c “Lá thăm rút đưc có s th t chia hết cho
5
”.
T
1
đến
30
6
kết qu thun li cho biến c
B
, nên
( )
6
30
PB=
.
Mt s chia hết cho c
4
và
5
thì nó chia hết cho
20
, t
1
đến
30
1
kết qu, nên
( )
1
.
30
P AB =
.
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
7617
.
30 30 30 15
PA B PA PB PAB∪= + = + + =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Dạng 5: Quy tc nhân xác sut
1. Phương pháp
+ Nếu
A
B
là hai biến c độc lp thì
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB=
.
+ Nếu
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB
thì
A
B
là hai biến c không đc lp.
2. Các ví d
Ví d 1. Cho
A
B
là hai biến c độc lp.
a) Biết
( )
0,6PA=
( )
0,2PB=
. Hãy tính xác sut các biến c
,,ABABAB
và
AB
.
b) Biết
(
)
0,3PA=
( )
0,12P AB =
. Hãy tính xác sut các biến c
,
B AB
và
AB
.
Li gii
Vì hai biến c
A
B
là hai biến c đc lp nên
A
B
;
A
B
;
A
B
cũng đc lp.
a)
( )
( )
( )
( )
1 0,4; 1 0,8.PA PA PB PB=−= =−=
(
)
( )
( )
0,6.0,2 0,12
PAB PAPB= = =
.
( )
( )
( )
0,4.0,2 0,08.PAB PAPB
= = =
( )
(
)
( )
0,6.0,8 0,48.P AB P A P B
= = =
( ) (
) (
)
0,4.0,8 0,32.PAB PAPB
= = =
b)
( )
( )
1 0,7.PA PA=−=
(
) ( ) ( ) ( )
( )
( )
0,12
0,4.
0,3
P AB
PAB PAPB PB
PA
= ⇒= ==
( ) ( )
( )
0,7.0,4 0,28.PAB PAPB= = =
( ) ( ) ( )
0,7.0,6 0,42.PAB PAPB= = =
Ví d 2. Mt x th bn ln lưt hai viên đn vào bia. Xác sut bn không trúng đích ca viên th nht và
viên th hai ln lưt là
0,2
0,3
. Biết rng kết qu các ln bn đc lp vi nhau. Tính xác sut ca các
biến c sau
a) “C hai ln bn đu không trúng đích”.
b) “C hai ln bn đu trúng đích”.
c) “Ln bn th nht không trúng đích, ln bn th hai trúng đích ”.
d) “Có ít nht mt ln bn trúng đích”.
Li gii
Gi biến c
i
A
: “ Ln bn th
i
không trúng đích” vi
1, 2i =
.
Biến c
i
A
: “ Ln bn th
i
trúng đích” vi
1, 2i =
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
1 212
0,2, 0,3; 0,8, 0,7.PA PA PA PA= = = =
a) Gi biến c
A
: “C hai ln bn đu không trúng đích”.
Ta có
12
A AA=
12
;
AA
là hai biến c độc lp.
( ) ( ) ( )
12
. 0,2.0,3 0,06.PA PA PA⇒= = =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
b) Gi biến c
B
: “C hai ln bn đu trúng đích”.
Ta có
12
B AA=
12
;AA
là hai biến c độc lp.
( )
( ) ( )
12
. 0,8.0,7 0,56.PB PA PA⇒= = =
c) Gi biến c
C
: “Ln bn th nht không trúng đích, ln bn th hai trúng đích ”.
Ta có
12
C AA=
12
;AA
hai biến c độc lp.
( ) ( )
( )
12
. 0,2.0,7 0,14.PC P A P A⇒= = =
d) Gi biến c
D
: “Có ít nht mt ln bn trúng đích ”.
biến c
D
: “C hai ln bn đu không trúng đích”.
( )
(
)
0,06.D A PD PA⇒= = =
( )
( )
1 0,94.PD PD
=−=
Ví d 3. Mt chiếc xe máy hai đng
I
II
hot đng đc lp vi nhau. Xác sut đ động cơ
I
động cơ
II
chy tt tương ng là
0,8
0,6
. Bng cách s dng sơ đ hình cây, hãy tính xác sut đ
a) C hai đng cơ đu chy tt.
b) C hai đng cơ đu không chy tt.
c) Động cơ
I
chy tt, đng cơ
II
chy không tt.
Li gii
Theo sơ đ trên, ta có
a) Xác sut c hai đng cơ đu chy tt là
0,48.
b) Xác sut c hai đng cơ đu không chy tt là
0,08.
c) Xác sut đng cơ
I
chy tt, đng cơ
II
chy không tt là
0,32.
Ví d 4. Mt trò chơi có xác sut thng mi ván là
0,2
. Nếu mt ngưi chơi
10
ván thì xác sut đ ngưi
này thng ít nht mt ván là bao nhiêu?
Li gii
Gi
A
là biến c
''
Ngưi y thng ít nht mt ván khi chơi
10
ván
''
.
A
là biến c
''
Ngưi y chơi
10
ván mà không thng ván nào c
''
.
Xác sut thua mi ván là
1 0, 2 0,8.−=
( )
( )
10
0,8 .PA⇒=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
( )
(
)
( )
10
1 1 0,8 0,8926258176.PA PA=−= =
Ví d 5. Mt bnh truyn nhim có xác sut truyn bnh là
0,7
nếu tiếp xúc vi ngưi bnh mà không đeo
khu trang; là
0,2
nếu tiếp xúc vi ngưi bnh không đeo khu trang. Tính xác sut anh Bình ít nht
mt ln b lây bnh t ngưi bnh mà anh tiếp xúc đó trong mi trưng hp sau.
a) Anh Bình tiếp xúc ngưi bnh
5
ln đu không mang khu trang.
b) Anh Bình tiếp xúc ngưi bnh
2
ln, trong đó
1
ln không mang khu trang và có
1
ln mang khu
trang.
Li gii
a) Gi biến c
A
: “Anh Bình ít nht mt ln b y bnh khi tiếp xúc ngưi bnh c
5
ln đu không mang
khu trang ”.
Biến c
A
: “Anh Bình không b lây bnh khi tiếp xúc ni bnh c
5
ln đu không mang khu trang
”.
Xác sut nhim bnh nếu tiếp xúc vi ngưi bnh mà không đeo khu trang là
0,7
.
Xác sut không b nhim bnh nếu tiếp xúc vi ni bnh mà không đeo khu trang
1 0,7 0,3.
−=
( )
( )
5
0,3 .PA=
( )
( )
( )
5
1 1 0,3 0,99757.PA PA=−= =
b) Gi biến c
B
: “ Anh Bình ít nht mt ln b lây bnh khi tiếp xúc ngưi bnh
2
ln , trong đó có
1
ln
không mang khu trang và có
1
ln mang khu trang ”.
Biến c
B
: “ Anh Bình không b lây bnh khi tiếp xúc ngưi bnh c
2
ln , trong đó có
1
ln không
mang khu trang và
1
ln mang khu trang ”.
Xác sut nhim bnh nếu tiếp xúc vi ngưi bnh mà không khu trang
0,2.
Xác sut không b nhim bnh nếu tiếp xúc vi ni bnh mà đeo khu trang là
1 0,2 0,8.−=
(
)
0,3.0,8 0,24.PB= =
( )
( )
1 1 0,24 0,76.PB PB = =−=
C. GII BÀl TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tung một đng xu cân đi đng cht hai ln liên tiếp. Xétc biến c: A: "Ln th nhất xut hin
mặt ngửa";
B
: "Lần thứ hai xuất hiện mặt ngửa";
C
: "C hai lần đều xuất hiện mặt ngửa”;
D
: "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa".
Trong hai biến cố
, CD
biến cố nào là biến cố hợp của hai biến cố
,AB
? Biến c nào là biến cố giao của
hai biến cố
,AB
?
Li gii
Biến cố hợp
( )
A B
: "C hai lần đều xuất hiện mặt ngửa" .
( )
C
là kết quả của việc ghép lại hai biến
c
A B
, tức là xy ra cùng lúc cả
A B
.
Biến cố giao
( )
A giao B
: "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa".
( )
D
là kết quả của việc giao của
hai biến cố
A B
, tức là ít nhất một trong
A
hoặc
B
xy ra.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Bài 2. Gieo ngẫu nhiên một xúc xc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A
: "S chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất lớn hơn 4";
B
: "S chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai nhỏ hơn 4";
C
: "S chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất nhỏ hơn 4".
Trong các biến cố trên, hãy:
a) Tìm cặp biến cố xung khắc;
b) Tìm cặp biến cố độc lập.
Li gii
a) Cặp biến cố xung khắc là
A C
, vì nếu
A
xảy ra thì
C
không thể xảy ra, và ngược lại, nếu
C
xảy ra thì
A
không thể xy ra.
b) Cặp biến cố độc lập là
A B
, vì xảy ra hay không xảy ra biến cố
A
không ảnh hưởng đến
khả năng xảy ra biến cố
B
, và ngược lại, xảy ra hay không xảy ra biến cố
B
cũng không ảnh
hưởng đến khả năng xảy ra biến cố
A
.
Bài 3. Chọn ngẫu nhiên một s t nhiên có hai chữ số. Tính xác suất ca biến cố
M
: "S t nhiên hai
ch s được viết ra chia hết cho 11 hoặc chia hết cho 12 ".
Li gii
( )
Ω 90n =
.
Xét biến cố
A
: "S t nhiên có hai chữ s được chọn chia hết cho 11". Số kết quả thuận lợi cho
biến cố
A
( )
9nA=
( )
91
90 10
PA⇒==
Xét biến cố
B
: "S t nhiên có hai chữ s được chọn chia hết cho 12". Số kết quả thuận lợi cho
biến cố
B
( )
8nB=
( )
84
90 45
PB⇒==
Vậy
( )
1 4 17
10 45 90
PM =+=
.
Bài 4. Một hộp có 12 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có 7 viên bi màu xanh và 5 viên
bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để trong 5 viên bi được chọn có ít nhất 2
viên bi màu vàng.
Li gii
( )
5
12
Ω 792nC= =
Xét biến cố
A
: "Trong 5 viên bi được chọn không có viên bi màu vàng nào".
( )
5
7
n A 21C⇒==
Xét biến cố
B
: "Trong 5 viên bi được chọn có 1 viên bi màu vàng, 4 viên bi màu xanh
(
)
14
57
n B . 175CC⇒= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
Xét biến cố
M
: "Trong 5 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi màu vàng".
Xét biến cố
M
: "Trong 5 viên bi được chọn có nhiều nhất 1 viên bi màu vàng".
( )
21 175 49
792 198
P M
+
= =
( )
( )
49 149
11
198 198
PM PM = =−=
.
Bài 5. Hai bạn Việt và Nam cùng tham gia một kì thi trắc nghiệm môn Toán và môn Tiếng Anh một cách
độc lập nhau. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác
nhau. Đề thi được sp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để hai bạn Việt
Nam có chung đúng một mã đ thi trong kì thi đó.
Li gii
Gi s xác suất để Vit và Nam chọn cùng một mã đề
1
N
, với
N
là tổng số mã đ khác nhau. Vậy
xác suất để Vit chọn một mã đề và Nam chọn cùng mã đề đó là
1
N
, và xác suất để c hai chọn đúng
mã đ
11
NN
11 1
6 6 36
P =⋅=
Bài 6. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có 9 viên bi màu đỏ,
6 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi
lấy ra có đúng hai màu.
Li gii
Ta có:
( )
3
20
n Ω 1140C= =
Gọi A là biến cố: "3 viên vi lấy ra có đúng hai màu"
Khi đó
A
là biến cố: "3 viên bi lấy ra có đúng 1 màu hoặc có c ba màu"
( )
( )
( )
( )
111 333
965 9 6 5
384
384 32
1140 95
n CCC CCC
n
A
An
P A
= +++=
⇒= ==
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hai biến c
A
.B
Biến c
A
hoc
B
xy ra” đưc gi là
A. Biến c giao ca
A
.B
B. Biến c đối ca
.A
C. Biến c hp ca
A
.B
D. Biến c đối ca
.B
Li gii
Chn C
Theo đnh nghĩa, biến c
A
hoc
B
xy ra” đưc gi là biến c hp ca
A
.B
Câu 2: Cho hai biến c
A
.B
Biến c “ C
A
B
đều xy ra” đưc gi là
A. Biến c giao ca
A
.B
B. Biến c đối ca
.A
C. Biến c hp ca
A
.B
D. Biến c đối ca
.B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
Li gii
Chn A
Theo đnh nghĩa, biến c “C
A
B
đều xy ra” đưc gi là biến c giao ca
A
.B
Câu 3: Cho hai biến c
A
.
B
Nếu vic xy ra hay không xy ra ca biến c này không nh ng
đến xác sut xy ra ca biến c kia thì hai biến c
A
B
đưc gi là
A. Xung khc vi nhau. B. Biến c đối ca nhau.
C. Độc lp vi nhau. D. Không giao vi nhau.
Li gii
Chn C
Theo đnh nghĩa, nếu vic xy ra hay không xy ra ca biến c này không nh ng đến xác
sut xy ra ca biến c kia thì hai biến c
A
B
đưc gi là đc lp vi nhau.
Câu 4: Cho
A
B
là hai biến c độc lp. Mnh đ nào dưi đây đúng?
A. Hai biến c
A
B
không đc lp. B. Hai biến c
A
B
không đc lp.
C. Hai biến c
A
B
độc lp. D. Hai biến c
A
AB
độc lp.
Li gii
Chn C
Nếu
A
B
độc lp thì các cp biến c
A
,
BA
,BA
B
cũng đc lp.
Câu 5: Câu lc b c vua ca mt trưng THPT có 20 thành viên ba khi, trong đó khi 10 có 3 nam
và 2 n, khi 11 có 4 nam và 4 n, khi 12 có 5 nam và 2 n. Giáo viên chn ngu nhiên mt
thành viên ca câu lc b để tham gia thi đu giao hu. Xét các biến c sau:
:A
Thành viên đưc chn là hc sinh khi 11”;
:B
Thành viên đưc chn là hc sinh nam”.
Khi đó biến c
AB
A. “Thành viên đưc chn là hc sinh khi 11 và là hc sinh nam”.
B. “Thành viên đưc chn là hc sinh khi 11 và không là hc sinh nam”.
C. “Thành viên đưc chn là hc sinh khi 11 hoc là hc sinh nam”.
D. “Thành viên đưc chn không là hc sinh khi 11 hoc là hc sinh nam”.
Li gii
Chn C
Biến c
AB
bao gm vic chn thành viên là hc sinh khi 11 hoc là hc sinh nam.
Câu 6: Chn ngu nhiên mt s t nhiên t 1 đến 20. Xét các biến c
:A
“S đưc chn chia hết cho
3”;
:B
“S đưc chn chia hết cho 4”. Khi đó biến c
AB
A.
{ }
3; 4;12 .
B.
{ }
3; 4; 6;8;9;12;15;16;18; 20 .
C.
{ }
12 .
D.
{ }
3;6;9;12;15;18 .
Li gii
Chn C
Các phn t ca biến c
AB
là s t nhiên t 1 đến 20 tha mãn va chia hết cho 3, va
chia hết cho 4, tc là s đó chia hết cho 12.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Câu 7: Mt hp có 30 tm th đưc đánh s t 1 đến 30. Ly ngu nhiên mt tm th t hp. Xét các
biến c sau:
:P
“S ghi tn th đưc ly là s chia hết cho 2”.
:Q
“S ghi tn th đưc ly là s chia hết cho 4”.
Khi đó biến c
PQ
A. “S ghi trên th đưc ly là s chia hết cho 8”.
B. “S ghi trên th đưc ly là s chia hết cho 2”.
C. “S ghi trên th đưc ly là s chia hết cho 6”.
D. “S ghi trên th đưc ly là s chia hết cho 4”.
Li gii
Chn D
Biến c
:PQ
“S ghi trên th đưc ly là s chia hết cho c 2 và 4”, tc là chia hết cho 4.
Câu 8: Hai x th tham gia thi đu bn súng, mi ngưi bn vào bia ca mình mt viên đn mt cách
độc lp vi nhau. Gi
A
B
ln t là các biến c “Ni th nht bn trúng bia”; “Ngưi
th hai bn trúng bia”. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Hai biến c
A
B
bng nhau.
B. Hai biến c
A
B
đối nhau.
C. Hai biến c
A
B
độc lp vi nhau.
D. Hai biến c
A
B
không đc lp vi nhau.
Li gii
Chn C
Do hai x th thi đu mt cách đc lp nên vic xy ra biến c
A
không nh hưng đến vic xác
sut xy ra biến c
B
nc li, do đó hai biến c
A
B
độc lp vi nhau.
Câu 9: Gieo mt con xúc xc cân đi và đng cht hai ln liên tiếp. Xét các biến c sau:
:P
“S chm xut hin c hai ln gieo là s chn”;
:Q
“S chm xut hin c hai ln gieo là s l”;
:R
“S chm xut hin c hai ln gieo khác tính chn l”.
Khng đnh nào dưi đây sai?
A. Hai biến c
P
Q
độc lp vi nhau.
B. Hai biến c
P
R
không đc lp vi nhau.
C. Hai biến c
Q
R
không đc lp vi nhau.
D.
R
là biến c hp ca
P
.Q
Li gii
Chn D
Biến c hp ca hai biến c
P
Q
là “S chm c hai ln gieo có cùng tính chn l”, do đó
mnh đ đáp án D là sai.
Câu 10: Có hai hp đng bi. Hp th nht có 3 viên bi đ và 4 viên bi xanh. Hp th hai 5 viên bi đ
và 3 viên bi xanh. Ly ngu nhiên mi hp mt viên bi. Xét các biến c sau:
:A
“Viên bi đưc ly hp th nht có màu đ, hp th hai có màu xanh”;
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
:B
“Viên bi đưc ly hp th nht có màu xanh, hp th hai có màu đ”.
Khi đó hai biến c
A
B
A. Hai biến c độc lp vi nhau.
B. Hai biến c bng nhau.
C. Hai biến c đối ca nhau.
D. Hai biến c xung khc.
Li gii
Chn A
Vic xy ra biến c
A
không nh hưng đến xác sut xy ra ca biến c
B
nên hai biến c y
độc lp vi nhau.
Câu 11: Cho
A
,
B
là hai biến c xung khc. Đng thc nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB
∪= +
B.
( ) ( ) ( )
.PA B PAPB∪=
C.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪=
D.
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∩= +
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
(
) (
)
(
)
PA B PA PB PA B∪= +
.
A
,
B
là hai biến c xung khc nên
AB∩=
. T đó suy ra
( ) (
) ( )
PA B PA PB∪= +
.
Câu 12: Cho hai biến c
A
B
11 1
() ,() ,( )
34 2
PA PB PA B= = ∪=
. Ta kết lun hai biến c
A
B
là:
A. Độc lp. B. Không xung khc. C. Xung khc. D. Không .
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PA B∪= +
nên
( )
1
0
12
PA B∩=
Suy ra hai biến c
A
B
là hai biến c không xung khc.
Câu 13: Cho
,AB
là hai biến c xung khc. Biết
( )
1
5
PA=
,
( )
1
3
PA B∪=
. Tính
( )
PB
.
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Li gii
Chn C
,AB
là hai biến c xung khc
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
( )
11 2
3 5 15
PB =−=
Câu 14: Cho A, B là hai biến c xung khc. Biết
( ) ( )
11
PA ,PB .
34
= =
Tính
( )
PA B
A.
7
12
B.
1
12
C.
1
7
D.
1
2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Li gii
Chn A
( ) ( ) ( )
7
PA B PA PB
12
∪= + =
Câu 15: Cho
,AB
là hai biến c. Biết P =
1
2
, P =
3
4
. P =
1
4
. Biến c
AB
là biến c
A. Có xác sut bng
1
4
. B. Chc chn.
C. Không xy ra. D. Có xác sut bng
1
8
.
Li gii
Chn B
,AB
là hai biến c bt k ta luôn có:
( ) ( ) ( ) ( )
131
1
244
PA B PA PB PA B∪= + ∩=+=
Vy
AB
là biến c chc chn.
Câu 16: Mt hp đng viên bi xanh, viên bi đ viên bi vàng. Chn ngu nhiên viên bi. Tính
xác sut đ chn đưc viên bi khác màu.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Gi A là biến c "Chn đưc viên bi xanh"; B là biến c "Chn đưc viên bi đ", C là biến
c "Chn đưc viên bi vàng" và X là biến c "Chn đưc viên bi cùng màu".
Ta có và các biến c đôi mt xung khc.
Do đó, ta có: .
Mà:
Vy .
Biến c "Chn đưc viên bi khác màu" chính là biến c .
Vy .
Câu 17: Mt hp đng viên bi trong đó viên bi đ, viên bi xanh, viên bi vàng, viên bi
trng. Ly ngu nhiên hai bi, tính xác sut biến c : “hai viên bi cùng màu”.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có:
4
3
2
2
2
13
()
18
=PX
5
()
18
=PX
3
()
18
=PX
11
()
18
=PX
2
2
2
2
=∪∪X ABC
,,ABC
( ) () () ()=++PX PA PB PC
2
22
3
42
22 2
99 9
11 1
() ;() ;()
6 12 36
= = = = = =
C
CC
PA PB PC
CC C
11 1 5
()
6 12 36 18
=++=PX
2
X
13
()1 ()
18
=−=PX PX
40
20
10
6
4
A
( )
4
195
=PA
( )
6
195
=PA
( )
4
15
=PA
( )
64
195
=PA
2
40
Ω=C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Gi các biến c: D: “ly đưc 2 bi viên đ” ta : ;
X: “ly đưc 2 bi viên xanh” ta có: ;
V: “ly đưc 2 bi viên vàng” ta có: ;
T: “ ly đưc 2 bi màu trng” ta có: .
Ta có là các biến c đôi mt xung khc
.
Câu 18: Mt hp đng viên bi trong đó có viên bi đ, viên bi xanh, viên bi vàng, 1 viên bi
trng. Ly ngu nhiên bi tính xác sut biến c A: “2 viên bi cùng màu”.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có:
Gi các biến c: D: “ly đưc viên đ”; X: “ly đưc viên xanh”;
V: “ly đưc viên vàng”
Ta có D, X, V là các biến c đôi mt xung khc và
.
Câu 19: Mt lp có 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên hc tiếng Anh, 30 sinh viên hc tiếng Pháp và 20
sinh viên hc c tiếng Anh và tiếng Pháp. Chn ngu nhiên mt sinh viên. Tính xác sut ca các
biến c sinh viên đưc chn không hc tiếng Anh và tiếng Pháp.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
D.
5
6
Li gii
Chn C
Gi
A
: "Sinh viên đưc chn hc tiếng Anh";
B
: "Sinh viên đưc chn ch hc tiếng Pháp";
D
: "Sinh viên đưc chn không hc tiếng Anh và tiếng Pháp ".
Ta có:
Rõ ràng
40 2 30 1
() ,()
60 3 60 2
PA PB= = = =
20 1
()
60 3
PA B∩= =
.
T đó
2115
( ) () () ( )
3236
PA B PA PB PA B∪= + ∩=+=
51
() ( ) ( )1 ( )1
66
PD PA B PA B PA B= = ∪= ∪==
2
20
190Ω= =
D
C
2
10
45Ω= =
X
C
2
6
15Ω= =
V
C
2
4
6Ω= =
T
C
D, X, V, T
= ∪∪AD X V T
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
40
256 64
D
195
=+ ++==PA P PX PV PT
C
10
4
3
2
2
( )
1
9
=PC
( )
2
9
=PC
( )
4
9
=PC
( )
1
3
=PC
2
10
()Ω=nC
2
2
2
=∪∪CDXV
( ) ( ) ( ) ( )
2
3
2 1 10 2
D
5 45 15 45 9
= + + =+ += =
C
PC P P X PV
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
Câu 20: Cho tp
{
}
1, 2,3, 4,5
=
X
. Viết ngu nhiên lên bng hai s t nhiên, mi s gm 3 ch s đôi
mt khác nhau thuc tp X. Tính xác sut đ trong hai s đó có đúng mt s có ch s 5.
A.
12
25
. B.
12
23
. C.
21
25
. D.
21
23
.
Li gii
Chn A
S các s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau thuc tp X là:
5.4.3 60=
.
Trong đó s các s không có mt ch s 5
4.3.2 24=
và s các s mt ch s 5 là
60 24 36−=
.
Gi A là biến c hai s đưc viết lên bng đu có mt ch s 5; B là biến c hai s đưc viết
lên bng đu không có mt ch s 5.
Rõ ràng A B xung khc. Do đó áp dng quy tc cng xác sut ta có:
( ) ( )
( )
11
11
36 36
24 24
11 11
60 60 60 60
.
.
13
. . 25
CC
CC
PA B PA PB
CC CC
∪= + = + =
.
Vy xác sut cn tìm là
( )
13 12
11
25 25
P PA B
= ∪==
.
Câu 21: Gieo hai ht súc sc màu xanh và trng. Gi x là s t hin ra trên ht xanh và y là s nút hin
ra trên ht trng. Gi A là biến c
( )
xy<
và B là biến c
5xy8<+<
. Khi đó
( )
PA B
có giá
tr là:
A.
11
8
B.
2
3
C.
3
4
D.
7
12
Li gii
Chn D
Không gian mu co 36 phn t.
S phn t ca biến c A là
36 6
15
2
=
Biến c
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
B 1;6;6,1;1;5;5,1,2;4;4,2;2,5;5,2;3,3;3,4; 4,3=
Biến c giao A và B gm các phn t
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1; 6 ; 1; 5 ; 2; 4 ; 2, 5 ; 3, 4
Vy
( )
15 11 5 7
P AB
36 12
+−
=∪= =
Câu 22: Gieo hai con súc sc xanh, đ. Gi x, y là s nút xut hin ra ht xanh và đ. Gi A, B hai biến
c sau đây.
( )
{ }
( )
A x; y / x y ,B x;y / 3{ y8}.x= = ≤+≤
Tìm
( )
PA B
A.
19
24
B.
59
72
C.
29
36
D.
5
6
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( ) ( )
14 25 10 29
PA ,PB ,PA B PA B
36 36 36 36
= = ∩= ∪=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Câu 23: Trong mt lp 10 có 50 hc sinh. Khi đăng ký cho hc ph đạo thì có 38 hc sinh đăng ký hc
Toán, 30 hc sinh đăng ký hc Lý, 25 hc sinh đăng ký hc c Toán và Lý. Nếu ch ngu nhiên 1
hc sinh ca lp đó thì xác sut đ em này không đăng ký hc ph đạo môn nào c là bao nhiêu
A. 0,07 B. 0,14 C. 0,43 D. Kết qu khác
Li gii
Chn B
Gi A là biến c “hc sinh đăng ký Toán”
Gi B là biến c “hc sinh đăng ký Lý”
AB
“hc sinh đăng ký Toán, Lý”
AB
là biến c “hc sinh có đăng ký hc ph đạo”
(
) (
)
(
)
(
)
38 30 25 43
5
P
0 50 5
A B PA P
5
B
0
B PA
0
∪= + =+−=
−∩
AB
là biến c “hc sinh không đăng ký môn nào c
( )
( )
8
P 1 Q A B 0,14
5
AB
0
= ∪= =
Câu 24: Cho
A
,
B
là hai biến c độc lp. Biết
(
)
1
4
PA=
,
(
)
1
9
PA B
∩=
. Tính
( )
PB
A.
7
36
. B.
1
5
. C.
4
9
. D.
5
36
.
Li gii
Chn C
A
,
B
là hai biến c độc lp nên:
( )
PA B
( ) ( )
.PAPB=
( )
11
.
94
PB⇔=
( )
4
9
PB
⇔=
.
Câu 25: Cho A và B là 2 biến c đc lp vi nhau,
( ) ( )
P A 0, 4; P B 0,3.= =
Khi đó
( )
P A.B
bng
A. 0,58 B. 0,7 C. 0,1 D. 0,12
Li gii
Chn D
Do A và B là 2 biến c độc lp vi nhau nên
(
) ( ) (
)
PA.B PA.PB 0,12= =
Câu 26: Trong mt kì thi có
60%
thí sinh đ. Hai bn
A
,
B
cùng d thi đó. Xác sut đ ch có mt
bn thi đ là:
A.
0, 24
. B.
0,36
. C.
0,16
. D.
0, 48
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
0,6PA PB= =
(
) ( )
0, 4PA PB⇒==
Xác sut đ ch mt bn thi đ là:
(
)
( )
( )
( )
. . 0,48P PA PB PA PB
=+=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
Câu 27: Có hai hp đng bi. Hp I có 9 viên bi đưc đánh s
1, 2, , 9
. Ly ngu nhiên mi hp mt
viên bi. Biết rng xác sut đ ly đưc viên bi mang s chn hp II là
3
10
. Xác sut đ ly đưc
c hai viên bi mang s chn là:
A.
2
15
. B.
1
15
. C.
4
15
. D.
7
15
.
Li gii
Chn B
Gi X là biến c: “ly đưc c hai viên bi mang s chn. “
Gi A là biến c: “ly đưc viên bi mang s chn hp I “
=>
( )
1
4
1
9
4
9
C
PA
C
= =
Gi B là biến c: “ly đưc viên bi mang s chn hp II “
( )
3
10
PB=
Ta thy biến c A, B là 2 biến c độc lp nhau, theo công thc nhân xác sut ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
43 1
. ..
9 10 15
PX PAB PAPB= = = =
.
Câu 28: Hai ni đc lp nhau ném bóng vào r. Mi ngưi ném vào r ca mình mt qu bóng. Biết
rng xác sut ném bóng trúng vào r ca tng ngưi tương ng là . Gi là biến c:
“C hai cùng ném bóng trúng vào r”. Khi đó, xác sut ca biến c là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chọn D
Gi A là biến c: “C hai cùng ném bóng trúng vào r. “
Gi X là biến c: “ngưi th nht ném trúng r
Gi Y là biến c: “ni th hai ném trúng r
Ta thy biến c X, Y là 2 biến c độc lp nhau, theo công thc nhân xác sut ta có:
.
Câu 29: Xác sut sinh con trai trong mi ln sinh là . Tìm các sut sao cho ln sinh có ít nht mt
con trai.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Gi A là biến c ba ln sinh có ít nht con trai, suy ra là xác sut ln sinh toàn con gái.
Gi là biến c ln th i sinh con gái ( )
Suy ra
1
5
2
7
A
A
( )
12
35
=PA
( )
1
25
=PA
( )
4
49
=PA
( )
2
35
=PA
( )
1
.
5
⇒=PX
( )
2
.
7
⇒=PY
( ) ( ) ( ) ( )
12 2
. ..
5 7 35
= = = =PA PXY PX PY
0,51
3
( )
0,88PA
( )
0, 23PA
( )
0,78PA
( )
0,32PA
1
A
3
i
B
1, 2, 3=i
123
()()()0,49= = =PB PB PB
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
Ta có:
.
Câu 30: Hai cu th sút pht đn. Mi ngưi đá ln vi xác sut làm bàm tương ng là .
Tính xác sut đ có ít nht cu th làm bàn.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Gi A là biến c cu th th nht làm bàn
B là biến c cu th th hai làm bàn
X là biến c ít nht 1 trong hai cu th làm bàn
Ta có:
.
Câu 31: Mt cp v chng mong mun sinh bng đơc sinh con trai. Xác sut sinh đưc con trai trong
mt ln sinh . Tìm xác sut sao cho cp v chng đó mong mun sinh đưc con trai
ln sinh th 2.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Gi A là biến c: “ Sinh coni ln th nht”, ta có:
.
Gi B là biến c: “ Sinh con trai ln th hai”, ta có:
Gi C là biến c: “Sinh con gái ln th nht và sinh con trai ln th hai”
Ta có: , mà độc lp nên ta có:
.
Câu 32: Ba ngưi cùng bn vào bia Xác sut đ ngưi th nht, th hai,th ba bn trúng đích lnt
; ; . Xác sut đ đúng ni bn trúng đích bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Xác sut đ ngưi th nht, th hai, th ba bán trúng đích ln lưt là: ;
;
Xác sut đ có đúng hai ngưi bán trúng đích bng:
.
Câu 33: Gieo mt con súc sc cân đi đng cht hai ln. Tính xác sut sao cho tng só chm trong hai
ln gieo là s chn.
123
=∩∩AB B B
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
3
123
1 1 1 0, 49 0,88=−= = PA PA PB PB PB
1
0,8
0,7
1
( )
0, 42=PX
( )
0,94=PX
( )
0,234=PX
( )
0,9=PX
( )
( )
()
=∩∪∩∪∩X AB AB AB
( )
().() ().() ().() 0,94⇒= + + =P X PA PB PB PA PA PB
0,51
( ) 0, 24=PC
( ) 0,299=PC
( ) 0,24239=PC
( ) 0,2499=PC
( ) 1 0,51 0, 49=−=PA
( ) 0,51=PB
=C AB
,AB
( ) ( ) ( ). ( ) 0,2499= = =PC PAB PAPB
1
0,8
0,6
0,5
2
0, 24
0,96
0, 46
0,92
( )
1
0,8PA =
( )
2
0,6PA =
( )
1
0,5PA =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
123 123 123
.. .. . . 0, 46PA PA PA PA PA PA P PAA AP =++
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
D.
5
6
Li gii
Chn A
Kí hiu
A
: "Ln đu xut hin mt chn chm";
B
: "Ln th hai xut hin mt chn chm ";
C
: "Tng s chm trong hai ln gieo là chn".
Ta có
C AB AB=
. D thy AB và
AB
xung khc nên
() ( ) ( )P C P AB P AB= +
A
B
đợc lp nên
A
B
cũng đc lp, do đó
11 11 1
() ()() ()()
22 22 2
PC PAPB PAPB= + =⋅+=
Câu 34: Mt x th bn bia. Biết rng xác sut bn trúng vòng tròn 10 là 0,2; vòng 9 là 0,25 và vòng 8 là
0,15. Nếu trúng vòng k thì đưc k đim. Gi s x th đó bn ba phát súng mt ch đc lp.
X th đạt loi gii nếu anh ta đt ít nht 28 đim. Xác sut đ x th này đt loi gii là
A. ,00935 B. 0,0755 C. 0,0365 D. 0,0855
Li gii
Chn A
Gi H là biến c “X th bn đt loi gii”. A; B; C; D là các biến c sau.
A: “Ba viên trúng vòng 10”
B: “Hai viên trúng vòng 10 và mt viên trúng vòng 9”
C: “Mt viên trúng vòng 10 và hai viên trúng vòng 9”
D: “Hai viên trúng vòng 10 và mt viên trúng vòng 8”
Các biến c A; B; C; D là các biến c xung khc tng đôi mt và
H ABC D=∪∪
+ Suy ra theo quy tc cng m rng ta có
()()()()()PH PA PB PC PD=+++
Mt khác
( ) (0,2).(0,2).(0,2) 0,008PA = =
( ) (0,2).(0,2).(0,25) (0,2)(0,25)(0,2) (0,25)(0,2)(0,2) 0,03
( ) (0,2).(0,25).(0,25) (0,25)(0,2)(0,25) (0,25)(0,25)(0,2) 0,0375
( ) (0,2).(0,2).(0,15) (0,2)(0,15)(0,2) (0,15)(0,2)( 0,2) 0,018
PB
PC
PD
= ++=
= ++=
= ++=
+ Do đó
( ) 0,008 0,03 0,0375 0,018 0,0935PH = ++ + =
Câu 35: Ba ngưi x th
123
A,A ,A
độc lp vi nhau cùng n ng bn vào mc tiêu. Biết rng xác sut
bn trúng mc tiêu ca
123
A,A ,A
tương ng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác sut đ có ít nht mt
x th bn trúng.
A. 0,45 B. 0,21 C. 0,75 D. 0,94
Li gii
Chn D
Gi
X
là biến c: “Không có x th nào bn trúng mc tiêu”.
Khi đó P(
X
) = P(
A
).P(
B
).P(
C
)=0,3.0,4.0,5=0,14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
P = 1- P(
X
)=0,94.
Câu 36: Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vn đng viên khi bn mt viên đn là 0,6. Ngưi đó bn
hai viên đn mt cách đc lp. Xác sut đ mt viên trúng mc tiêu và mt viên trưt mc tiêu
A. 0,45. B. 0,4. C. 0,48. D. 0,24.
Li gii
Chn C
Gi
1
A
là biến c viên th nht trúng mc tiêu
Gi
2
A
là biến c viên th hai trúng mc tiêu
Do
12
,AA
là hai biến c độc lp nên xác sut đ có mt viên trúng mc tiêu và mt viên trưt
mc tiêu là
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
12 12 12 12
0,6.0, 4 0, 4.0,6 4,8p pAA pAA pA pA pA pA= + = + =+=
.
Câu 37: Hai x th cùng bn, mi ni mt viên đn vào bia mt cách đc lp vi nhau. Xác sut bn
trúng bia ca hai x th ln lưt là
1
2
1
3
. Tính xác sut ca biến c có ít nht mt x th không
bn trúng bia.
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
2
D.
2
3
Li gii
Chn D
Xác sut đ x th th nht bn không trúng bia là:
11
1.
22
−=
Xác sut đ x th th nht bn không trúng bia là:
12
1.
33
−=
Gi biến c A:”Có ít nht mt x th không bn trúng bia ”.
Khi đó biến c A có 3 kh năng xy ra:
+) Xác sut ngưi th nht bn trúng bia, ngưi th hai không bn trúng bia:
12 1
..
23 3
=
+) Xác sut ngưi th nht không bn trúng bia, ngưi th hai bn trúng bia:
11 1
..
23 6
=
+) Xác sut c hai ngưi đu bn không trúng bia:
Khi đó
12 11 11 2
..() ..
23 23 23 3
=++=PA
Câu 38: Ba x th
1
A
,
2
A
,
3
A
độc lp vi nhau cùng n súng bn vào mc tiêu. Biết rng xác sut bn
trúng mc tiêu ca
1
A
,
2
A
,
3
A
tương ng là
0,7
;
0,6
0,5
. Tính xác sut đ có ít nht mt
x th bn trúng.
A.
0, 45
. B.
0, 21
. C.
0,75
. D.
0,94
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
Gi
i
A
: “X th th
i
bn trúng mc tiêu” vi
1, 3i =
.
Khi đó
i
A
: “X th th
i
bn không trúng mc tiêu”.
Ta có
( )
( )
11
0,7 0,3PA PA=⇒=
;
( )
( )
22
0,6 0, 4PA PA
=⇒=
;
( )
( )
33
0,5 0,5PA PA=⇒=
.
Gi
B
: “C ba x th bn không trúng mc tiêu”.
B
: “có ít nht mt x th bn trúng mc tiêu”.
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
123
. . 0,3.0,4.0,5 0,06PB PA PA PA
= = =
.
Khi đó
( )
(
)
1 1 0,06 0,94PB PB= =−=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI TP CUI CHƯƠNG IV
Câu 1. Ngưi ta tiến hành phng vn
40
ngưi v mt mu áo sơ mi mi. Ngưi điu tra yêu cu cho
đim mu áo đó theo thang đim
100
. Kết qu đưc trình bày trong Bng 16.
Nhóm
Tần s
Tần s tích lũy
[
)
50;60
4
4
[
)
60;70
5
9
[
)
70;80
23
32
[
)
80;90
6
38
[
)
90;100
2
40
40n =
Bng 16.
a) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị:
A.
74
. B.
75
. C.
76
. D.
77
.
b) Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là:
A.
12 3
71; 76; 78QQ Q
≈≈
. B.
12 3
71; 75; 78QQ Q≈≈
.
C.
123
70; 76; 79QQQ≈≈
. D.
123
70; 75; 79QQQ≈≈
.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là:
A.
73
. B.
74
. C.
75
. D.
76
.
Li gii
a) Trung v là:
20 9
70 10 75
23
e
M

=+ ⋅≈


Chọn B.
b)
1
10 9
70 10 70
23
Q

=+ ⋅≈


,
2
75
e
QM=
Chn D.
c)
23 5
70 10 75
2.23 5 6
o
M

=+ ⋅≈

−−

Chn C.
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
21
số nguyên dương đầu tiên. Xác xuất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng:
A.
11
21
. B.
221
441
. C.
10
21
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
( )
2
21
Ω 210nC= =
.
Để hai s có tng là mt s chn là thì có các trưng hp sau:
TH1: C hai s là s chã
n.
TH2: C hai s là s lẻ.
Xét biến c
A
: "C hai s là s chã
n".
( )
2
10
45nA C⇒==
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Xét biến c
B
: "C hai s là s lẻ".
( )
2
11
55
nB C
⇒==
Vy xác sut đ chn đưc hai s có tng là mt s chn là:
45 55 10
210 21
+
=
Câu 3. Mẫu số liệu dưới đây ghi lại độ dài quãng đường di chuyển trong một tuần (đơn vị: kilômét) của
40 chiếc ô tô:
100
105
115
116
130
135
138
132
135
120
125
128
120
124
140
140
146
145
142
142
145
148
150
150
159
155
151
156
155
151
154
152
153
160
162
175
176
165
188
198
a) Lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy với năm nhóm ứng với năm nửa khoảng:
[
)
100;120
;
[
)
120;140
;
[
)
140;160
;
[
)
160;180
;
[
)
180;200
.
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu.
Li gii
Nhóm
Tần
s
Tần s
tích lũy
[
)
100;120
4 4
[
)
120;140
15 19
[
)
140;160
14 33
[
)
160;180
5 38
[
)
180;200
2 0
b) Trung bình cng là:
110.4 130.15 150.14 170.5 190.2
143
40
x
+ + ++
= =
Trung v là:
20 19
140 20 141
14
e
M

= + ⋅≈


1
Q
1
10 4
120 20 128
15
Q

= + ⋅=


2
Q
là:
2
141
e
QM=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
3
Q
là:
3
30 19
140 20 155,6
15
Q

= + ⋅=


c) Mt ca mu s liu là:
Có nhóm 2 là nhóm có tn s lớn nht
15 4
120 20 138,3
2.15 4 14
o
M

= + ⋅≈

−−

Câu 4. Bạn Dũng và bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chọn từ đội văn nghệ
đó một bạn nam và một bạn nữ để lập tiết mục song ca. Xác suất được nhà trường chọn vào tiết mục
song ca của Dũng và Hương lần lượt là
0,7
0,9
.
Tính xác suất của các biến cố sau:
a)
A
: “Cả hai bạn được chọn vào tiết mục song ca”;
b)
B
: “Có ít nhất một bạn được chọn vào tiết mục song ca”;
c)
C
: “Chỉ có bạn Hương được chọn vào tiết mục song ca
Li gii
a)
( )
0,7.0,9 0,63PA
= =
.
b) Xét biến c
D
: "Dũng không đưc chn".
( )
1 0,7 0,3PD=−=
Xét biến c
E
: "Hương không đưc chn".
(
) ( ) ( )
1 0,9 0,1 1 0,3.0,1 0,97PE PB=−= = =
c)
( )
0,9 0,3 0,27
PC =⋅=
.
Câu 5. Hai bạn Mai và Thi cùng tham gia một kì kiểm tra ngoại ngữ một cách độc lập nhau. Xác suất để
bạn Mai và bạn Thi đạt từ điểm
7
trở lên lần lượt là
0,8
0,9
.
Tính xác suất của biến cố
C
: “Cả hai bạn đều đạt từ điểm
7
trở lên”.
Li gii
P(C) = 0,8 . 0,9 = 0,72.
Câu 6. Một người chọn ngẫu nhiên
3
lá thư vào
3
phong bì đã ghi địa chỉ sao cho mỗi phong bì chỉ chứa
một lá thư. Tính xác suất để có ít nhất một lá thư được cho vào đúng phong bì đã ghi địa chỉ theo lá thư
đó.
Li gii
( )
Ω 3! 6n = =
.
Có biến c
A
: "Có ít nht mt lá thư đưc cho vào đúng phong bì đã ghi đa ch theo lá thư đó".
Xét biến c
A
: "Không có lá thư nào đưc cho vào đúng phong bì đã ghi đa ch theo thư đó" .
( ) ( ) ( )
21 12
n A 2! 2 1
63 33
PA PA== ==⇒=
=
.
Câu 7. Một hộp chứa
9
quả cầu có cùng kích thước và khối lượng. Trong đó
4
quả cầu màu xanh
đánh số từ
1
đến
4
, có
3
quả cầu màu vàng đánh số từ
1
đến
3
, có
2
quả cầu màu đỏ đánh số từ
1
đến
2
. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để 2 quả cầu được lấy vừa khác màu vừa khác số.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Li gii
( )
2
9
Có n Ω 36
C
= =
Gi biến c
A
: "2 qu cu đưc ly va khác màu va khác s"
Khi đó biến c
A
:"2 qu cu đưc ly cng màu hoc khác màu cùng s"
( )
( )
( )
222
432
7 17
17
36
17 19
1
36 36
nA CCC
PA
PA
=+++=
⇒==
=
Câu 8. Bạn An vẽ trên đất một bảng gồm
9
ô vuông như Hình 3. Sau đó, bạn An cầm
4
viên bi giống
nhau đặt ngẫu nhiên vào
4
ô vuông trong bảng đó. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng
cũng có viên bi.
Hình 3
Không gian mu:
( )
4
9
Ω 126nC= =
.
Gi A là biến c: “bt kì hàng nào và ct nào ca bng cũng có viên bi”, khi đó ta có biến c đối:
A
: “có
1 hàng hoc 1 ct không có viên bi”.
Gi B là biến c: 1 hàng không có viên bi
Chn 1 hàng trong 3 hàng có
1
3
C
cách.
Xếp 4 viên bi vào 2 hàng còn li có
4
6
C
cách.
( )
14
36
45nB C C =⋅=
cách.
Gi C là biến c: 1 ct không có viên bi.
Chn 1 ct trong 3 ct có
1
3
C
cách.
Xếp 4 viên bi vào 2 ct còn li có
4
6
C
cách.
(
)
14
36
45nC C C
=⋅=
cách.
Ta có:
BC∩=
"1 hàng không có viên bi và 1 ct không có viên bi ".
X X
X X
Chn 1 hàng không có viên bi
1
3
C
cách.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Chn 1 ct không có viên bi có
1
3
C
cách.
Xếp 4 viên bi vào 4 ô còn li có 1 cách.
(
)
9
nB C
∩=
.
( ) ( ) ( ) ( )
45 45 9 81nA nB nC nB C = + = + −=
.
Vy
(
)
( )
81 5
11
126 14
PA AP= =−=
.
BÀI TP TNG ÔN
A. TRC NGHIM
Câu 1: Chn đáp án thích hp đin vào ch trng: “Mi nhóm s liu gm mt s giá tr ca mu s
liu đưc ghép nhóm theo mt tiêu chí xác đnh dng …, trong đó
a
đu mút phi,
b
đầu mút trái”.
A.
[ ]
;ab
. B.
[
)
;ab
. C.
(
]
;ab
. D.
( )
;ab
.
Li gii
Chn B
Mi nhóm s liu gm mt s giá tr ca mu s liu đưc ghép nhóm theo mt tiêu chí xác
định có dng
[
)
;ab
, trong đó
a
là đu mút phi,
b
là đu mút trái.
Câu 2: Mu s liu
( )
T
đưc choi dng bng tn s ghép nhóm sau:
Mu s liu
( )
T
có bao nhiêu s liu, bao nhiêu nhóm?
A.
58
s liu;
5
nhóm. B.
24
s liu;
6
nhóm.
C.
5
s liu;
58
nhóm. D.
6
s liu;
24
nhóm.
Li gii
Chn A
Mu s liu
( )
T
có:
12 20 5 14 7 58+ ++ +=
(s liu).
5
nhóm:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
0;5 ; 5;10 ; 10;15 ; 15;20 ; 20;25
.
Câu 3: Cho mu s liu v thi gian (phút) đi t nhà đến trưng ca các hc sinh trong mt lp
11
ca
mt trưng như sau:
Có bao nhiêu hc sinh có thi gian đi t nhà đến trưng là
15
phút đến
20
phút?
A.
20
. B.
15
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Chn C
Theo bng s liu, có
5
hc sinh có thi gian đi t nhà đến trưng là
15
phút đến
20
phút.
Câu 4: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao (cm) ca các hc sinh n trong khi
11
ca mt trưng
như sau:
Trong mu s liu trên, tn s ch lũy ca nhóm
[
)
160;165
là:
A.
99
. B.
45
. C.
126
. D.
34
.
Li gii
Chn C
Tn s tích lũy ca mt nhóm s s liu trong mu s liu có giá tr nh n giá tr đầu mút
phi ca nhóm đó.
Tn s tích lũy ca nhóm
[
)
160;165
20 45 34 27 126+++=
.
Câu 5: Cho mu s liu ghép nhóm v thng nhit đ ti mt đa đim trong
30
ngày, ta bng s
liu sau:
Nhit đ trung bình trong
30
ngày trên là:
A.
( )
24 C°
. B.
( )
25, 4 C°
. C.
( )
24,3 C
°
. D.
( )
23, 4 C°
.
Li gii
Chn D
Giá tr đại din ca mi nhóm s liu là trung bình cng ca hai đu mút.
Ta có bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din ca mi nhóm:
Nhit đ trung bình trong
30
ngày trên là:
( )
6.19,5 12.22,5 9.25,5 3.28,5
23, 4
30
xC
+ ++
= = °
.
Câu 6: Cho mu s liu ghép nhóm v thng thi gian chy
50
m ca
20
hc sinh, ta bng s
liu sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Tính thi gian chy trung bình ca
20
hc sinh.
A.
8,31
giây. B.
8,13
giây. C.
7,13
giây. D.
7,31
giây.
Li gii
Chn B
Giá tr đại din ca mi nhóm s liu là trung bình cng ca hai đu mút.
Ta có bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din ca mi nhóm:
Thi gian chy trung bình ca
20
hc sinh là:
9.7,9 3.8,1 5.8,3 1.8,7
8,13
20
x
+++
= =
(giây).
Câu 7: Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê thi gian hoàn thành mt bài kim tra trc tuyến ca
100
hc sinh, ta có bng s liu sau:
Tính mt ca mu s liu trên. (Kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
38,93
. B.
38,39
. C.
39,28
. D.
39,82
.
Li gii
Chn B
Nhóm
3
ng vi na khong
[
)
37;39
nhóm tn s lớn nht vi
37u =
;
2g =
;
3
38
n =
(vi
3
,,ugn
lần lưt là đu mút trái, đ dài, tn s ca nhóm
3
).
Nhóm
2
có tn s
2
13n
=
; Nhóm
4
có tn s
4
27n =
.
Ta có mt ca mu s liu là:
38 13
37 .2 38,39
2.38 13 27
o
M

=+=

−−

.
Câu 8: Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê chiu cao ca
35
cây bch đàn trong rng, ta có bng
s liu sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên là: (Kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
A.
7,35
. B.
7,34
. C.
3, 75
. D.
7,43
.
Li gii
Chn A
Nhóm
2
ng vi na khong
[
)
7,0; 7,5
nhóm tn s lớn nht vi
7,0u =
;
0,5
g =
;
2
15n
=
(vi
2
,,ugn
lần lưt là đu mút trái, đ dài, tn s ca nhóm
2
).
Nhóm
1
có tn s
1
6n =
; Nhóm
3
có tn s
3
11n =
.
Ta có mt ca mu s liu là:
15 6
7,0 .0,5 7,35
2.15 6 11
o
M

=+=

−−

.
Câu 9: Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê huyết áp ca
20
ngưi, ta có bng s liu sau:
Tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên. (Kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
100,67
. B.
101,67
. C.
101,76
. D.
100,76
.
Li gii
Chn B
Ta có bng tn s ghép nhóm bao gm c tn s tích lũy như sau:
S phn t ca mu là
20n
=
. Ta có:
20
10
22
n
= =
.
34
9 10 15cf cf=<< =
. Suy ra nhóm
4
là nhóm đu tiên có tn s tích lũy ln hơn hoc bng
10
.
Xét nhóm
4
nhóm
[
)
100;110
100r =
;
10d =
;
4
6n =
(vi
4
;;
rdn
lầnt đu mút trái;
độ dài; tn s ca nhóm
4
).
Nhóm
3
là nhóm
[
)
90;100
3
9
cf =
(vi
3
cf
là tn s tích lũy ca nhóm
3
).
Ta có trung v ca mu s liu là:
10 9
100 .10 101,67
6
e
M

=+=


.
Câu 10: Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê đim s (thang đim
20
) ca
100
hc sinh tham d kỳ
thi hc sinh gii toán, ta có bng s liu sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Tìm t phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm trên.
A.
15,44
. B.
13,29
. C.
13,92
. D.
14,54
.
Li gii
Chn A
Ta có bng tn s ghép nhóm bao gm c tn s tích lũy như sau:
S phn t ca mu là
100
n
=
. Ta có:
3 3.100
75
44
n
= =
.
34
57 75 82cf cf=<< =
. Suy ra nhóm
4
nhóm đu tiên tn s tích lũy ln hơn hoc
bng
75
.
Xét nhóm
4
là nhóm
[
)
14;16
14s
=
;
2h =
;
4
25n
=
(vi
4
;;
shn
lần lưt là đu mút trái; đ
dài; tn s ca nhóm
4
).
Nhóm
3
là nhóm
[
)
12;14
3
57cf
=
(vi
3
cf
là tn s tích lũy ca nhóm
3
).
Ta có t phân v th ba ca mu s liu là:
3
75 57
14 .2 15,44
25
Q

=+=


.
Câu 11: Gi s A B các biến c liên quan đến mt phép th mt s hu hn kết qu đồng kh
năng xut hin. Nếu A và B xung khc thì có bao nhiêu mnh đ sai trong các mnh đ sau?
(I).
..
PAB PA PB
.
(II).
PA B PA PB
.
(III).
AB

.
(IV).
AB
.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Li gii
Chn C
Câu 12: Hai x th cùng bn vào bia. Xác sut ngưi th nht bn trúng
80%
. Xác sut ngưi th hai
bn trúng là
70%
. Xác sut đ c hai ngưi cùng bn trúng là
A.
50%
.
B.
32,6%
. C.
60%
.
D.
56%
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Gi
i
A
là biến c ngưi th
i
bn trúng
( )
1; 2i =
A
là biến c c hai ngưi cùng bn trúng. Lúc đó:
12
AA A=
.
1
A
,
2
A
là hai biến c độc lp nên:
( ) ( )
( )
(
)
12 1 2
. 0,8.0,7 0,56 56%PA PA A PA PA= ∩= = = =
.
Câu 13: 3 hp
A
có 4 viên bi trng, 5 viên bi đ và 6 viên bi xanh. Hp
B
7 viên bi trng, 6 viên bi đ
và 5 viên bi xanh. Ly ngu nhiên mi hp mt viên bi, tính xác sut đ hai viên bi đưc ly ra
có cùng màu.
A.
91
135
. B.
44
135
. C.
88
135
. D.
45
88
.
Li gii
Chn B
Gi biến c
A
: “Hai viên bi đưc ly ra có cùng màu”.
1
A
: “ Hai viên bi ly ra màu trng”. Lúc đó:
( )
1
47
.
15 18
PA =
.
2
A
: “ Hai viên bi ly ra màu đ”. Lúc đó:
( )
2
56
.
15 18
PA =
.
3
A
: “ Hai viên bi ly ra màu xanh”. Lúc đó:
( )
3
65
.
15 18
PA =
.
Lúc đó:
123
AA A A=∪∪
1
A
,
2
A
,
3
A
là các biến c xung khc nên:
( ) (
) ( ) ( )
123
44
135
PA PA PA PA=++=
.
Câu 14: Xác sut sinh con trai trong mt ln sinh là 0,51. Mt ni sinh hai ln, mi ln mt con. Tính
xác sut P đ ngưi đó sau khi sinh 2 ln có ít nht mt con trai.
A.
2499
10000
P =
B.
7599
10000
P
=
C.
51
100
P =
D.
2601
10000
P =
Li gii
Chn B
Gi
X
là biến c: “ Sau khi sinh hai ln có ít nht ngưi đó sinh đưc mt con trai”
1
A
là biến c: “ Ngưi đó sinh đưc mt con trai ln th nht”
2
A
là biến c: “ Ngưi đó sinh đưc mt con trai ln th hai”
Khi đó
1 2 12 12
X A A AA AA
= ∪∪
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
12 12 12
7599
...
10000
PX PA PA PA PA PA PA⇒= + + =
Câu 15: Hai x th bn súng đc lập. Xác sut bn trúng ca x th A là 0,9 và xác sut bn trúng ca x
th B 0,8. Hai x th mi ni bn mt viên đn. Tính xác sut đ ch có mt x th bn
trúng bia.
A.
0,18
B.
0,72
C.
0, 26
D.
0,98
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Chn C
Gi A và B là bến c xạ th A và x th B bn trúng
Ta có xác sut cn tìm là:
( )
0.08 0.18 0.26= ∪=+=P P AB AB
Câu 16: Có hai hp đng bi. Hp I
9
viên bi đưc đánh s
1, 2, , 9
. Ly ngu nhiên mi hp mt
viên bi. Biết rng xác sut đ lấy đưc viên bi mang s chn hp II là
3
10
. Xác sut đ lấy đưc
c hai viên bi mang s chn là
A.
2
15
. B.
1
15
. C.
4
15
. D.
7
15
.
Li gii
Chn B
Gi
X
là biến c: “ly đưc c hai viên bi mang s chn. “
Gi
A
là biến c: “ly đưc viên bi mang s chn hp I “
( )
1
4
1
9
4
9
C
PA
C
= =
.
Gi
B
là biến c: “ly đưc viên bi mang s chn hp II “
( )
3
10
PB=
.
Ta thy biến c
,AB
2
biến c độc lp nhau, theo công thc nhân xác sut ta có:
( ) ( )
( ) (
)
43 1
. . ..
9 10 15
PX PAB PAPB= = = =
Câu 17: Hai ngưi đc lp nhau ném bóng vào r. Mi ngưi ném vào r ca mình mt qu bóng. Biết
rng xác sut ném bóng trúng vào r ca tng ni tương ng
1
5
2
7
. Gi
A
biến c:
“C hai cùng ném bóng trúng vào r”. Khi đó, xác sut ca biến c
A
là bao nhiêu?
A.
( )
12
35
PA=
. B.
(
)
1
25
PA=
. C.
(
)
4
49
PA=
. D.
( )
2
35
PA=
.
Li gii
Chn D
Gi
A
là biến c: “C hai cùng ném bóng trúng vào r. “
Gi
X
là biến c: “ni th nht ném trúng r.“
( )
1
5
PX =
.
Gi
Y
là biến c: “ni th hai ném trúng r.“
( )
2
7
PY =
.
Ta thy biến c
,XY
2
biến c độc lp nhau, theo công thc nhân xác sut ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
12 2
. ..
5 7 35
PA PXY PX PY= = = =
.
Câu 18: Trong mt thi
60%
thí sinh đ. Hai bn
A
,
B
cùng d kì thi đó. Xác sut đ ch mt
bn thi đ là:
A.
0, 24
. B.
0,36
. C.
0,16
. D.
0, 48
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Ta có:
( ) ( )
0,6PA PB
= =
( ) ( )
0, 4PA PB⇒==
Xác sut đ ch có mt bn thi đ là:
( )
(
) ( )
( )
. . 0, 48
P PA PB PA PB=+=
.
Câu 19: Ba ngưing bn vào
1
bia. Xác sut đ ngưi th nht, th hai,th ba bn trúng đích lnt
0,8; 0,6; 0,5
. Xác sut đ có đúng
2
ngưi bn trúng đích bng:
A.
0, 24
. B.
0,96
. C.
0, 46
. D.
0,92
.
Li gii
Chn C
Gi
X
là biến c: “có đúng
2
ngưi bn trúng đích
Gi
A
là biến c: “ni th nht bn trúng đích “
( )
0,8PA=
;
( )
0, 2PA=
.
Gi
B
là biến c: “ni th hai bn trúng đích
(
)
0,6
PB
=
,
( )
0, 4PB=
.
Gi
C
là biến c: “ni th ba bn trúng đích “
( )
0,5
PC
=
,
( )
0,5PC =
.
Ta thy biến c
,,ABC
3
biến c độc lp nhau, theo công thc nhân xác sut ta có:
( )
( )
( ) ( )
. . . . . . 0,8.0,6.0,5 0,8.0,4.0,5 0,2.0,6.0,5 0,46P X P ABC P ABC P ABC=++= + + =
.
Câu 20: Ba ngưing bn vào
1
bia Xác sut đ ngưi th nht, th hai,th ba bn trúng đích lnt
0,8
;
0,6
;
0,5
. Xác sut đ có đúng
2
ngưi bn trúng đích bng
A.
0, 24
. B.
0,96
. C.
0, 46
. D.
0,92
.
Li gii
Chn C
Xác sut đ ngưi th nht, th hai, th ba bán trúng đích ln lưt là:
( )
1
0,8
PA =
;
( )
2
0,6PA =
;
(
)
1
0,5
PA =
Xác sut đ có đúng hai ngưi bán trúng đích bng:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
123 123 123
.. .. . . 0, 46PA PA PA PA PA PA P PAA AP =++
.
Câu 21: Trong mt kì thi
60%
thí sinh đ. Hai bn
A
,
B
cùng d thi đó. Xác sut đ ch mt
bn thi đ
A.
0, 24
. B.
0,36
. C.
0,16
. D.
0, 48
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
0,6PA PB= =
( ) ( )
0, 4PA PB⇒==
.
Xác sut đ ch có mt bn thi đ là:
( )
( ) ( )
( )
. . 0,48P PA PB PA PB=+=
.
B. BÀI TP T LUẬN
Câu 22: Cho bng tn s ghép nhóm s liu thng kê chiu cao ca 40 mu cây mt vườn thc vt (đơn
v: centimét).
Nhóm
Tần s
[
)
30;40
4
[
)
40;50
10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
[
)
50;60
14
[
)
60;70
6
[
)
70;80
4
[
)
80;90
2
40n =
a) Xác định s trung bình cng, trung v, t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
b) Mt ca mu s liu trên là bao nhiêu?
Li gii
a)
Nhóm
Giá tr đại din
Tần s
[
)
30;40
35
4
[
)
40;50
45
10
[
)
50;60
55
14
[
)
60;70
65
6
[
)
70;80
75
4
[
)
80;90
85
2
40n
=
Tìm giá tr trung bình
Giá tr trung bình ca mu s liu là
35.4 45.10 55.14 65.6 75.4 85.2
55,5
40
x
+ + +++
= =
Tìm trung v
Khong cha trung v
[
)
50;60
Trung v ca mu s liu là
20 14
50 .10 54,29
14
e
M
=+≈
Tìm t phân v
Nhóm cha trung v th nht
1
Q
và nhóm cha trung v th hai
3
Q
lần lượt là
[
)
40;50
,
[
)
60;70
.
Khi đó:
1
3
10 4
40 .10 46
10
30 28
60 .10 63,3
6
Q
Q
=+=
=+=
Vy t phân v ca mu s liu là
1
46Q
=
,
2
54,29Q =
,
3
63, 3Q =
.
Tìm mt
Nhóm cha mt:
[
)
50;60
Mt ca mu s liu:
0
4
50 .10 53,3
48
M
=+≈
+
Câu 23: Mu s liu sau ghi li cân nng ca 30 bn hc sinh (đơn v: kilogam)
17
40
39
40,5
42
51
41,5
39
41
30
40
42
40,5
39,5
41
40,5
37
39,5
40
41
38,5
39,5
40
41
39
40,5
40
38,5
39,5
41,5
a) Lp bng tn s ghép nhóm cho mu s liu trên cóm nhóm ng vi tám na khong
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
15;20 , 20;25 , 25;30 , 30;35 , 35;40 , 40;45 , 45;50 , 50;55 .
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
b) Xác định s trung bình cng, trung v, t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
c) Mt ca mu s liu ghép nhóm trên là bao nhiêu
Li gii
a)
Nhóm
Giá tr đại din
Tần s
[
)
15;20
17,5
1
[
)
20;25
22,5
0
[
)
25;30
27,5
0
[
)
30;35
32,5
1
[
)
35;40
37,5
10
[
)
40;45
42,5
17
[
)
45;50
47,5
0
[
)
50;55
52,5
1
30n =
b)
S trung bình cng:
17,5 32,5 37,5.10 42,5.17 52,5
40
30
x
++ + +
= =
Trung v:
2
15 12
40 .5 40,9
17
Q
=+≈
Trung v
1
Q
3
Q
:
1
7,5 2
35 .5 37,75
10
Q
=+=
3
22,5 12
40 .5 43,1
17
Q
=+≈
T phân v:
1
37,75Q
=
,
2
40,9Q =
,
3
43,1
Q =
c) Mt ca mu s liu
0
7
40 .5 41,5
7 17
M
=+≈
+
Câu 24: Gieo môt đng xu 2 ln liên tiếp. Tính xác sut đ có mt ln lt nga.
Li gii
Gi
A
là biến c đưc ln th nht nga
B là biến c lần 2 nga
A
B
là hai biến c độc lp.
AB
là biến c lần 1 nga và ln 2 sp
BA
là biến c lần 1 sp và ln 2 nga Xác sut đ mt ln lt nga
( )
( ) ( )
( )
P PA P P PBBA=×+×
1111
0.5
2222
=×+×=
Câu 25: Gieo 3 đng xu cân đi. Gi
A
biến c ít nht mt đng xu lt nga và
B
biến c
đúng 2 đng xu lt nga.
a) Tính xác sut đ có ít nht mt đg xu nga.
b) Tính
( )
P AB
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Li gii
Gieo 3 đng xu thì không gian mu
{
}
E , , , ,,,,NNN NNS NSN SNN NSS SNS SSN SSS
=
a) Xác sut đ ít nht mt đng xu lt nga là
( )
17
PA 1
88
=−=
b) Ta
( )
3
PB
8
=
.
A
B
là hai biến c độc lp nên
(
)
(
)
(
)
7 3 21
P PA PB
8 8 64
AB = =×=
Câu 26: Cho
( ) ( )
PA 2/5;PB 5/12= =
( )
P AB 1/ 6=
. Hi 2 biến c
A
B
có:
a) Xung khc hay không?
b) Đc lp vi nhau hay không?
Li gii
a)
( )
1
P AB 0
6
=
nên
A
B
không xung khcl
b) Ta
( ) ( ) ( )
25 1
PA PB
5 12 6
P AB
× =×==
Vy
A
B
là 2 biến c độc lp
Câu 27: Cho hai biến c
A
B
biết
( ) ( )
P A 0,3;P B 0,5= =
( )
P 0,1AB∩=
.
Tính
( )
( ) ( ) (
) ( )
P ,P ,P ,P ,P BAAABB BA ∩∪
.
Li gii
Ta có
( )
( ) (
) ( )
P A B P A P B P AB 0,3 0,5 0,1 0, 7∪= + = + =
Ta có
( )
( )
P 1 P A 1 0,3 0,7A = =−=
( )
( )
P 1 P B 1 0,5 0,5B = =−=
( )
( )
P 1 P AB 1 0,1 0,9AB = =−=
( )
( )
P 1 P A B 1 0,7 0,3AB∪= ∪= =
Câu 28: Chn ngu nhiên mt lá bài trong c bài 32 lá, tr lá bài trong c bài và rút lá bài khác.
a) Tính xác sut đ hai lá bài rút đưc là lá già và lá đm
b) Tính xác sut trong hai lá bài r đưc không có lá cơ
Li gii
Trong c bài 32 lá có 4 lá già và 4 lá đm.
Gi
A
là biến c đưc lá già và
B
là biến c đưc giá đm
Rút là bài th nht và tr lại vào c bài ri rút lá th hai nên hai biến c
A
B
độc lp a)
( ) ( ) ( )
11
44
11
32 32
44 1
PAB PA PB
32 32 64
CC
CC
= × = × =×=
b) Trong c bài 32 lá có 8 lá cơ.Do đó xác sut rút đưc 2 lá cơ là
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
88 1
32 32 16
×=
Vy xác sut đ 2 lá bài rút đưc không có lá cơ là
1 15
P1
16 16
=−=
Câu 29: Mt bình đng 2 bi xanh và 4 bi đ. Lnt ly mt bi liên tiếp 3 ln và mi ln tr lại bi đã ly
vào bình.
a) Tính xác sut đ đưc 3 bi xanh
b) Tính xác sut đ đưc 3 bi đ
c) Tính xác sut đ đưc 3 bi không cùng mt màu
Li gii
a)
( )
222 1
PA
666 27
=××=
b)
( )
444 8
PB
666 27
=××=
.
c) Xác sut đưc 3 bi cùng màu là
( ) ( ) ( )
1 81
PA B PA PB
27 27 3
∪= + = + =
.
Vy
(
)
12
1
33
PC
=−=
.
Câu 30:
3
chiếc hp. Hp
A
cha
3
bi đ,
5
bi trng. Hp
B
cha
2
bi đ,
2
bi vàng. Hp
C
cha
2
bi đ,
3
bi xanh. Ly ngu nhiên mt hp ri ly mt bi t hp đó. Xác sut đ đưc mt bi
đỏ
Li gii
Ly ngu nhiên mt hp
Gi
1
C
là biến c lấy đưc hp
A
Gi
2
C
là biến c lấy đưc hp
B
Gi
3
C
là biến c lấy đưc hp
C
Vy
( ) ( ) (
)
123
1
3
PC PC PC= = =
Gi
C
là biến c “ ly ngu nhiên mt hp, trong hp đó li ly ngu nhiên mt viên bi và
đưc bi đ ”. Xác sut cn tính là
( ) ( ) ( )
123
E CC CC CC= ∪∩ ∪∩
( ) ( ) ( ) ( )
1 23
PE PC C PC C PC C =+∩+∩
13 12 12 17
...
3 8 3 4 3 5 40
=++=
.
Câu 31: Ba cu th sút pht đến 11m, mi ni đá mt ln vi xác sut làm bàn tương ng là
x
,
y
0,6
(vi
>xy
). Biết xác sut đ ít nht mt trong ba cu th ghi bàn
0,976
xác sut đ
c ba cu th đều ghi ban là
0,336
. Tính xác sut đ đúng hai cu th ghi bàn.
Li gii
Gi
i
A
là biến c “ngưi th
i
ghi bàn” vi
1, 2, 3=i
.
Ta có các
i
A
độc lp vi nhau và
( ) ( ) ( )
12 3
, , 0,6= = =
PA xPA yPA
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
Gi A là biến c: “ Có ít nht mt trong ba cu th ghi bàn”
B: “ C ba cu th đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cu th ghi bàn”
Ta có:
(
) (
)
( )
(
)
123 1 2 3
. . . . 0, 4(1 )(1 )= = = −−A AAA PA PA PA PA x y
Nên
( )
( ) 1 1 0,4(1 )(1 ) 0,976
= = −=PA P A x y
Suy ra
3 47
(1 )(1 )
50 50
= −−=x y xy x y
(1).
Tương t:
123
..=B AAA
, suy ra:
(
) (
) (
)
( )
123
. . 0,6 0,336= = =PB PA PA PA xy
hay là
14
25
=xy
(2)
T (1) và (2) ta có h:
14
25
3
2
=
+=
xy
xy
, gii h này kết hp vi
>xy
ta tìm đưc
0,8=x
0,7=y
.
Ta có:
123 1 23 12 3
=++C AAA AA A AA A
Nên
( ) (1 ) .0,6 (1 ).0,6 .0,4 0,452
= +− + =P C x y x y xy
.
Câu 32: Mt bài trc nghim 10 u hi, mi câu hi 4 phương án la chn trong đó 1 đáp án
đúng. Gi s mi câu tr lời đúng đưc 5 đim và mi câu tr lời sai b tr đi 2 đim. Mt hc
sinh không hc bài nên đánh ha mt câu tr li. Tìm xác sut đ hc sinh này nhn đim
i 1.
Li gii
Ta có xác sut đ hc sinh tr lời câu đúng
1
4
và xác sut tr lời câu sai là
3
4
.
Gi
x
là s u tr lời đúng, khi đó s câu tr lời sai là
10 x
S đim hc sinh này đt đưc là:
4 2(10 ) 6 20
−= x xx
Nên hc sinh này nhn đim dưi 1 khi
21
6 20 1
6
<⇔ <xx
x
nguyên nên
x
nhn các giá tr:
0,1, 2,3
.
Gi
i
A
(
0,1, 2,3=
i
) là biến c: “Hc sinh tr lời đúng
i
câu”
A là biến c: “ Hc sinh nhn đim dưi 1”
Suy ra:
0123
= ∪∪AA A A A
0123
()()()()()=+++
PA PA PA PA PA
Mà:
10
10
13
() .
44

=


ii
i
i
PA C
nên
10
3
10
0
13
( ) . 0,7759
44
=

= =


ii
i
i
PA C
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
| 1/85

Preview text:

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi ( theo năm ) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điều tra được cho trong bảng 1.
I. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
1. Bảng tần số ghép nhóm

Trong Bảng 1 ở phần mở đầu ta thấy:
Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4 ;
Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8 .
Hãy xác định số ô tô có độ tuổi: a) Từ 8 đến dưới 12; b) Từ 12 đến dưới 16;
c) Từ 16 đến dưới 20 . Lời giải
a) Có 48 ô tô có độ tuổi từ 8 đến dưới 12;
b) Có 22 ô tô có độ tuổi từ12 đến dưới 16;
c) Có 8 ô tô có độ tuổi từ 16 đến dưới 20.
Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm.
• mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của mẫu số liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định có dạng [ ;
a b) , trong đó a đầu mút trái, b đầu mút phải. độ dài nhóm là b a .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Tần số của một nhóm là số liệu trong mẫu số liệu thuộc vào
nhóm đó. Tần số của nhóm 1, nhóm 2 , …, nhóm m kí hiệu lần Nhóm Tần số
lượt là n ,n ,...,n . 1 2 m [a ;a n 1 2 ) 1
Bảng tần số ghép nhóm được lập ở Bảng 2, trong đó mẫu [a ;a n 2 3 ) 2
số liệu n số liệu được chia thành m nhóm ứng với m nữa … khoảng [a ;a a ;a a a m ; 1 2 ) ; [ 2 3 ) ;… ; [ m 1 + ) , ở đó
a < a <...< a < a n = n + n +...+ n . n 1 2 m m 1 + 1 2 m [a a m m ; m 1 + ) n
Ví dụ 1: bảng 3 biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm được Nhóm Tần số
cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm. Hãy cho biết : [0;5) 11
a) Mẫu số liệu đó có bao nhiêu số liệu; bao nhiêu nhóm; [5;10) 31
b) Tần số của mỗi nhóm. [10;15) Giải 45 Từ Bảng 3 ta thấy: [15;20) 21
a) Mẫu số liệu đó gồm 120 số liệu và 5 nhóm. [
b) Tần số của các nhóm 1,2,3,4,5 lần lượt là: 20;26) 12 11,31,45,21,12 . n =120 Lời giải
a) Mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1 có 120 số liệu và 5 nhóm
b) Tần số của các nhóm lần lượt là: 13, 29, 48, 22, 8.
2. Ghép nhóm mẫu số liệu. Tần số tích luỹ
Một trường trung học phổ thông chọn 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn
học sinh đó và thu được mẫu số liệu sau ( đơn vị: centimet )
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164
164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167
168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, hãy ghép các số liệu thành năm nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Lời giải
Để ghép nhóm các số liệu, ta cần tìm giá trị của khoảng cách giữa các số trong mẫu số liệu. Khoảng
cách giữa hai số bất kỳ có thể được tính bằng cách lấy hiệu của chúng.
Ta có thể chia mẫu số liệu thành năm nhóm dựa trên các nửa khoảng có độ dài bằng nhau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
[160; 163): 160,161, 161, 162, 162, 162
[163; 166): 163, 163, 163, 164, 164, 164, 164, 165, 165, 165, 165, 165
[166; 169): 166, 166, 166, 166, 167, 167, 168, 168, 168, 168
[169; 172): 169, 169, 170, 171, 171 172 [ ; 175): 172, 172, 174
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm thành mẫu số liệu ghép nhóm, ta thực hiện như sau:
• Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước.
• Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm (tần số) và lập bảng tần số ghép nhóm.
Chú ý: Khi ghép nhóm số liệu, ta thường phân chia các nhóm có độ dài bằng nhau và đầu mút của các
nhóm có thể không phải là giá trị của mẫu số liệu. Nhóm cuối cùng có thể là [a a m ; m 1 + ]
Ví dụ 2: Trong bài toán ở Hoạt động 2, lập bảng tần số ghép nhóm có năm nhóm ứng với năm nửa
khoảng: [160 ; 163),[166 ; 169),[169 ; 172),[172 ; 175) . Lời giải:
Bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số [160;163) 6 [163;166) 12 [ 10 166;169) 5 [169;172) 3 [172;175) n = 36 Bảng 4
Luyện tập 2. Một thư viện thống kê người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau: 85 81 65 58 47 30 51 92 85 42 55 37 31 82 63 33 44 93 77 57 44 74 63 67 46 73 52 53 47 35
Lập bảng tần số ghép nhóm có tasm nhóm ứng với tám nửa khoảng sau: [25;34),[34;43),[43;52),[52; )
61 ,[61;70),[70;79),[79;88),[88;97) Lời giải Nhóm [25;34) [34;43) [43;52) [52; ) 61 [61;70) [70;79) [79;88) [88;97) Tần số 3 3 6 5 4 3 4 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
HĐ3. Trong Bảng 4, có bao nhiêu số liệu với giá trị không vượt quá giá trị đầu mút phải: a) 163 của nhóm 1 ? b) 166 của nhóm 2 ? c) 169 của nhóm 3 ? d) 172 của nhóm 4? e) 175 của nhóm 5 ? Lời giải
Có 6 giá trị không vượt quá giá trị 163 của nhóm 1.
Có 12 giá trị không vượt quá giá trị 166 của nhóm 2.
Có 10 giá trị không vượt quá giá trị 169 của nhóm 3..
Có 5 giá trị không vượt quá giá trị 172 của nhóm 4.
Có 3 giá trị không vượt quá giá trị 175 của nhóm 5.
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Cho mẫu số liệu gồm n số liệu được ghép nhóm như ở Bảng 2 . •
Tần số tích luỹ của một nhóm là số số liệu trong mẫu số liệu có giá trị nhỏ hơn giá trị đầu mút phải
của nhóm đó. Tần số tích luỹ của nhóm 1 , nhóm 2,…, nhóm m kí hiệu lần lượt là cf ,cf ,…,cf . 1 2 m
Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ được lập như ở bảng 5 Nhóm Tần số Tần số tích lũy [a ;a n cf = n 1 1 1 1 2 ) [ = + a ;a n cf n n 2 2 1 2 2 3 ) … … … = + + [ n cf n n n m ... a a m 1 2 m m ; m 1 + ) n Bảng 5
Ví dụ 3: Trong bài toán ở Hoạt động 2 , lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ có năm
nhóm ứng với năm nửa khoảng: [160; 163), [163; 166), [166;169) , [169;172),[172;175) . Lời giải:
Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như ở Bảng 6: Nhóm Tần số Tần số tích lũy [160;162] 6 6 18 [ 12 163;165] 10 28 [166;168] 5 33 [ 3 36 169; ] 171 [172;174] n = 36 Bảng 6
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Trong bài toán ở Luyện tập 2, lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy có tam
nhóm ứng với tám nửa khoảng: [25;34),[34;43),[43;52),[52; )
61 ,[61;70),[70;79),[79;88),[88;97).
II. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (SỐ TRUNG BÌNH) 1. Định nghĩa
HĐ 4.
Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 7). Nhóm Giá trị đại Tần số diện [40;47) x = ? n = ? 1 1 [47;54) x = ? n = ? 2 2 [ x = ? n = ? 54; ) 61 3 3 x = ? n = ? [ 4 4 61;68) x = ? n = ? 5 5 [68;75) n = ? Bảng 7
a) Tìm trung điểm x của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với 1
nhóm 1. Ta gọi trung điểm x là giá trị đại diện của nhóm 1. 1
b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong bảng 7.
n x + n x +…+ n x
c) Tính giá trị x cho bởi công thức sau: 1 1 2 2 5 5 x = n Lời giải: Nhóm Giá trị đại Tần số diện [40;47) x = 43,5 n = 6 1 1 [47;54) x = 50,5 n =12 2 2 [ x = 57,5 n =10 54; ) 61 3 3 x = 64,5 n = 5 [ 4 4 61;68) x = 71,5 n = 3 5 5 [68;75) n = 36
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
n x + n x +…+ n x 1 1 2 2 5 5 x = n
43,5.6 + 50,5.12 + 57,5.10 + 64,5.5 + 71,5.3 = 36 ≈ 55
Giá trị x gọi là số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho.
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm như ở Bảng 8 . Nhóm Giá Tần số tích lũy trị [a ;a x n 1 1 1 2 ) [a ;a x n 2 2 2 3 ) … … … [ x n a a m m m ; m 1 + )
n = n + n + ..+ n 1 2 m
• Trung điểm x của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm i i
là giá trị đại diẹnn của nhóm đó.
• Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính theo công thức:
n x + n x +…+ n x 1 1 2 2 m m x = n
Ví dụ 4: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 lá cây (đơn vị: milimet) và thu được tần số như Bảng 9.
Tính chiều dài trung bình của 74 lá cây trên theo đơn vị milimet (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Nhóm Giá trị đại Tần số diện [5,45;5,85) 5,65 5 9 [ 6,05 5,85;6,25) 6,45 15 [6,25;6,65) 6,85 19 [ 16 6,65;7,05) 7,25 8 [7,05;7,45) 7,65 2 [ 8,05 7,45;7,85) [7,85;8,25) n = 74 Bảng 9 Lời giải
Chiều dài trung bình của 74 lá cây mà nhà thực vật học đo xấp xỉ là:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
5.5,659 9.6,05 15.6,45 19.6,85 16.7,25 8.7,65 2.8,05 X + + + + + + = ≈ 6,80(mm) . 74
Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2 Lời giải Nhóm
Giá trị đại diện Tần số [ 29,5 3 25;34) [ 38,5 3 34;43) [ 47,5 6 43;52) [52; ) 61 56,5 5 [ 65,5 4 61;70) [70;79) 74,5 3 [79;88) 83,5 4 [88;97) 92,5 2 n = 30 Trung bình cộng là:
29,5.3 38,5.3 47,5.6 56,5.5 65,5.4 74,5.3 83,5.4 92,5.2 x + + + + + + + = 30 = 59,2 2. Ý nghĩa
Như ta đã biết, số trung bình cộng của mẫu số liệu không ghép nhóm là giá trị trung bình cộng
của các số trong mẫu số liệu đó, nó cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để
đại diện cho mẫu số liệu khi các số liệu trong mẫu ít sai lệch vối số trung bình cộng.
Số trung bình cộng của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với số trung bình cộng của mẫu số
liệu không ghép nhóm ban đầu và có thể làm đại diện cho vị trí trung tâm của mẫu số liệu.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com III. TRUNG VỊ 1. Định nghĩa
HĐ5.
Trong phòng thí nghiệm, người ta chia 99 mẫu vật thành năm nhóm căn cứ trên khối lượng của
chúng (đơn vị: gam) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như Bảng 10. Nhóm Tần số Tần số tích lũy [27,5;32,5) 16 16 [32,5;37,5) 24 40 [37,5;42,5) 20 60 [42,5;47,5) 30 90 [47,5;52,5) 9 99 n = 99 Bảng 10.
a) Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng n 99 = = 49,5 có đúng không? 2 2
b) Tìm đầu mút trái r , độ dài d , tần số n cf
3 của nhóm 3; tần số tích lũy 2 của nhóm 2.  49,5 − cf  c) Tính giá trị M M = r +  ⋅ d
e theo công thức sau: 2 e .  n3  Lời giải
a) Nhóm 3 có tần số �ch lũy là 60 n ⇒ Lớn hơn hoặc bằng 99 = = 49,5 2 2
b) Nhóm 3 có đầu mút trái r: 37,5 ; độ dài d: 5 ; tần số n : 20 3
Tần số �ch lũy của nhóm 2 là: 40 c)  49,5 − cf   49,5 − 40 2 M r   d  = + ⋅ = + ⋅ = . e 37,5   5 39,875  n3   20 
Giá trị Me được gọi là trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho.
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như ở Bảng 5 .
Giả sử nhóm k là nhóm đầu tiên có tẩn số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng n , tức là n c < nhưng 2 k 1 − 2 n
cf ≥ . Ta gọi r,d,n lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm k ; cf là tần số tích luỹ k 2 k k 1 − của nhóm k −1.
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu M được tính theo công thức sau: e+
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com n cf  −  k 1 2 −  M = r +   d e . . nk   
Sau khi điều tra về số học sinh trong 100 lớp học, người ta chia mẫu số liệu đó thành năm nhóm
căn cứ vào số lượng học sinh của mỗi lớp (đơn vị; học sinh) và lập bảng tần số ghép nhóm bao
gồm cả tần số tích lũy như Bảng 11. Tìm trung vị của mẫu số liệu đó(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Nhóm Tần số Tần số tích lũy [36;38) 9 9 [38;40) 15 24 [40;42) 25 49 [42;44) 30 79 [44;46) 21 100 n = 99 Bảng 11. Lời giải
Số phần tử của mẫu là n =100 . Ta có n 100 = = 50 . 2 2
cf = 49 < 50 < cf = 79 3 4
. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng 50.
Xét nhóm 4 là nhóm [42;44) có r = 42;d = 2;n = 30 cf = 49 4
và nhóm 3 là nhóm [40;42) có 3 .
Áp dụng công thức, ta có trung vị của mẫu số liệu là:  50 49 M −  = + ⋅ ≈ ( học sinh). e 42   2 42  30 
Xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở Bảng 1. Lời giải Có bảng sau: Tần Tần số �ch Nhóm số lũy [0;4) 13 13
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com [4;8) 29 42 [8;12) 48 90 [12;16) 22 112 [16;20) 8 120
Số phần tử của mẫu là n =120 . Ta có: n 120 =
= 60 ⇒ Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích 2 2 lũy lớn hoặc bằng 60.
Xét nhóm 3 là nhóm [8; 12) có r = 8;d = 4;n = 48 và nhóm 2 là nhóm [4; 8) có cf = 42 . 3 2
Áp dụng công thức, ta có trung vị của mẫu số liệu là:  60 42 M −  = + ⋅ = e 8   4 9,5  48  2. Ý nghĩa
Trung vị của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với trung vị của mẫu số liệu không ghép nhóm
ban đầu và có thể dùng để đại diện cho mẫu số liệu đã cho. IV. TỨ PHÂN VỊ 1. Định nghĩa
Giáo viên chủ nhiệm chia thời gian sử dụng Internet trong một ngày của 40 học sinh
thành năm nhóm (đơn vị: phút) và lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như Bảng 12. Nhóm Tần số Tần số tích lũy [0;60) 6 6 [60;120) 13 19 [120;180) 13 32 [180;240) 6 38 [240;300) 2 40 n = 40 Bảng 12. a) Tìm trung vị M M Q
e của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Trung vị
e còn gọi là tứ phân vị thứ hai 2
của mẫu số liệu trên.
b) • Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng n 40 = =10 có đúng không? 4 4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
- Tìm đầu mút traii s , độ dài h , tần số n f
2 của nhóm 2; tần số tích luỹ 1 của nhóm 1 . Sau đó, hãy 10 − cf  tính giá trị Q Q = s +  .h 1 theo công thúc sau: 1 1 .  n2 
Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ nhất Q1 của mẫu số liệu đã cho. ⋅
c) • Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 3n 3 40 = = 30 có đúng 4 4 không?
• Tìm đầu mút trái t , độ dài l , tần số n cf
3 của nhóm 3 ; tân số tích luỹ
2 của nhóm 2 . Sau đó, hãy  30 − cf  tính giá trị Q Q = t +  .l 3 theo công thức sau: 2 3 .  n3 
Giá trị nói trên được gọi là tứ phân vị thứ ba Q3 của mẫu số liệu đã cho. Lời giải
a) Số phần tử của mẫu là n = 40 . Ta có: n 40 =
= 20 => Nhóm 3 là nhóm đầu �ên có tần số �ch lũy lớn hoặc bằng 20. 2 2
Xét nhóm 3 là nhóm [120;180) có r =120;d = 60;n =13 và nhóm 2 là nhóm [60; 120) có 3 cf =19 . 2
Áp dụng công thức, ta có trung vị của mẫu số liệu là:  20 19 M −  = + ⋅ ≈ e 120   60 125 (phút)  13 
b) Nhóm 2 có tần số tích lũy là 19 => Nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng n 40 = =10 . 4 4
• Nhóm 2 có đầu mút trái S: 60, độ dài h : 60 , tần số n :13 2
• Nhóm 1 có tần số tích lũy là: 6 10 − 6 Q 60  ⇒ = + ⋅60 ≈   78 (phút) 1  13 
c) Nhóm 3 có tần số tích lũy là 32 => Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng 3n 3.40 = = 30 . 4 4
• Nhóm 3 có đầu mút trái t: 120 , độ dài l : 60 , tần số n :13 của nhóm 3 ; tần số tích luỹ cf :19 3 2  30 −19 Q 120  ⇒ = + ⋅60 ≈   171 (phút) 3  13 
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như ở Bảng 5.
• Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm được xác định như sau:
Tứ phân vị thứ hai Q2 bằng trung vị M e'
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
• Giả sử nhóm p là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng n , tức là n cf < 4 p 1 − 4 nhưng n
cf ≥ . Ta gọi s,h,n lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm ; p cf là tần p 4 p p 1 −
số tích luỹ của nhóm p −1.
Tứ phân vị thứ nhất Q được tính theo công thức sau: 1  n cf  −  p 1 4 −  Q = s +  ⋅ . h 1 np    3
• Giả sử nhóm q là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng 3n , tức là n cf < 4 q 1 − 4 nhưng 3n cf
. Ta gọi t,l,n lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm q ; cf là tần q 4 q q 1 −
số tích luỹ của nhóm q −1.
Tứ phân vị thứ ba Q được tính theo công thức sau: 3  3n cf  −  q 1 −  4 Q = t +  .l . 3 nq   
Ví dụ 6. Bảng 13 cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11 A
trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Xác định tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó. Lời giải
Số phần tử của mẫu là n = 40 . • Ta có: n 40 =
= 10 mà 2 <10 <12 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc 4 4
bằng 10. Xét nhóm 2 là nhóm [40;50) có s = 40;h =10;n =10 và nhóm 1 là nhóm [30;40) có cf = 2. 2 1
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là: 10 − 2 Q 40  = + ⋅10 =   48 kg . 1 ( )  10 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com • Ta có: n 40 =
= 20 mà 12 < 20 < 28 . Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn 2 2
hoặc bằng 20. Xét nhóm 3 là nhóm [50;60) có r = 50;d =10 ; n =16 và nhóm 2 là nhóm [40;50) có 3 cf =12 . 2
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ hai là:  20 12 Q M −  = = + ⋅ = e 50   10 55 kg . 2 ( )  16  • Ta có: 3n 3.40 =
= 30 mà 28 < 30 < 36. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn 4 4
hoặc bằng 30. Xét nhóm 3 là nhóm [60;70) có t = 60;l =10;n = 8 và nhóm 3 là nhóm [50;60) có 4 cf = 28 . 3
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là:  30 − 28 Q 60  = + .10 =   62,5 kg . 3 ( )  8 
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
Q = 48 kg ;Q = 55 kg ;Q = 62,5 kg . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( )
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG 6. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trong Bảng 1 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười). Lời giải Có bảng sau: Nhóm Tần số Tần số tích lũy [0;4) 13 13 [4;8) 29 42 [8;12) 48 90 [12;16) 22 112 [16;20) 8 120 n =120
Số phần tử của mẫu là n =120 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com • Ta có n 120 =
= 30 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 30 . Xét 4 4
nhóm 2 là nhóm [4;8) có r = 4;d = 4;n = 29 và nhóm 1 là nhóm [0;4) có cf =13 2 1
Áp dụng công thức, ta có Q của mẫu số liệu là 1  30 −13 Q 4  ⇒ = + ⋅ 4 ≈   6,4 (chiếc) 1  29  • Có n 120 =
= 60 => Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hoặc bằng 60 2 2
Xét nhóm 3 là nhóm [8;12 ) có r = 8;d = 4;n = 48 và nhóm 2 là nhóm [4;8 ) có cf = 42 Áp dụng 3 2
công thức, ta có Q của mẫu số liệu là: 2  60 42 Q M −  = = + ⋅ = (chiếc) e 8   4 9,5 2  48 
• Ta có 3n = 90 . Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 90 . Xét nhóm 3 4
là nhóm [8;12 ) có r = 8;d = 4;n = 48 và nhóm 2 là nhóm [4;8 ) có cf = 42 3 2
Áp dụng công thức, ta có Q của mẫu số liệu là: 3  90 − 42 Q 8  = + ⋅ 4 =   12 (chiếc) 3  48  2. Ý nghĩa
Như ta đã biết, đối với mẫu số liệu không ghép nhóm đã sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, các
điểm Q ,Q ,Q chia mẫu số liệu đó thành bốn phần, mỗi phần đều chứa 25% giá trị. 1 2 3
Bằng cách ghép nhóm mẫu số liệu và tính toán tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta nhận được
ba giá trị mới cũng có thể dùng để đại diện cho mẫu số liệu đã cho.
Lưu ý rằng bộ ba giá trị Q ,Q ,Q trong tứ phân vị của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với bộ 1 2 3
ba giá trị trong tứ phân vị của mẫu số liệu không ghép nhóm ban đầu. V. MỐT 1. Định nghĩa
HĐ7. Quan sát bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ ở Ví dụ 6 và cho biết:
a) Nhóm nào có tần số lớn nhất;
b) Đầu mút trái và độ dài của nhóm có tần số lớn nhất bằng bao nhiêu.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm như ở Bảng 2.
Giả sử nhóm i là nhóm có tần số lớn nhất. Ta gọi u, g,n lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của i nhóm i;n
lần lượt là tần số của nhóm i −1, nhóm i +1. − n i , 1 i 1 + Lời giải
a) Nhóm 3 có tần số lớn nhất.
b) Đầu mút trái: 50, độ dài: 10.
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu M , được tính theo công thức sau: o
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com n ni i 1 M = u − +  ⋅ g o . 2n n −  − n i i 1 i 1 + 
Chú ý: • Khi i = 0 thì n = 0; • Khi i = m thì n = . m+ 0 0 1
Ví dụ 7. Kết quả kiểm tra môn Toán của lốp 11D như sau:
a) Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên có bốn nhóm ứng với bốn nửa khoảng:
[3;5),[5;7) , [7;9), [9;1 )1 .
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Lời giải
a) Bảng 14 là bảng tần số ghép nhóm cho kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 11D.
b) Ta thấy: Nhóm 2 ứng với nửa khoảng [5 ; 7) là nhóm có tần số lớn nhất với u = 5; g = 2;n =18 . 2
Nhóm 1 có tần số n = 5, nhóm 3 có tần số n =10 . 1 3
Áp dụng công thức, ta có mốt của mẫu số liệu là:  18 5 M −  = + ⋅ ≈ o 5   2 6,2.  2⋅18 − 5 −10 
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG 7. Tìm mốt của mẫu số liệu trong Ví dụ 6 (làm tròn các kết quả đến hàng phần mười). Lời giải
Có nhóm 3 là nhóm có tần số lớn nhất  16 10 M −  ⇒ = + ⋅ ≈ o 50   10 54,3  2.16 −10 − 8 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2. Ý nghĩa
Như ta đã biết, mốt của một mẫu số liệu không ghép nhóm đặc trưng cho số lần lặp đi lặp lại nhiều
nhất tại một giá trị của mẫu số liệu đó. Vì thế, có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số
liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá trị trùng nhau.
Bằng cách ghép nhóm mẫu số liệu và tính toán mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, ta nhận được giá trị
mới cũng có thể dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu đã cho.
Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm xấp xỉ với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm ban đầu.
Một mẫu số liệu ghép nhóm có thể có nhiều mốt.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
Dạng 1: Số trung bình – Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm 1. Phương pháp
I. Số liệu ghép nhóm.
• Mẫu số liệu ghép nhóm thường được trình bày dưới dạng bảng thống kê có dạng như sau:
Bảng 1: Bảng tần số ghép nhóm Nhóm [u ;u u ;u u u k ; 1 2 ) [ 2 3) … [ k 1 + ) Tần số n n n 1 2 … k Chú ý:
• Bảng trên gồm k nhóm u u
với 1≤ j k , mỗi nhóm gồm một số giá trị được ghép theo một j ; j+ ) 1 tiêu chí xác định.
• Cỡ mẫu n = n + n +…+ n . 1 2 k
• Giá trị chính giữa mỗi nhóm được dùng làm giá trị đại diện cho nhóm ấy. Ví dụ nhóm [u ;u 1 2 ) có giá 1
trị đại diện là (u + u 1 2 ) . 2 • Hiệu u −  + u j 1
j được gọi là độ dài của nhóm u u  . j ; j 1 + )
Một số quy tắc ghép nhóm của mẫu số liệu
Mỗi mẫu số liệu có thể được ghép nhóm theo nhiều cách khác nhau nhưng thường tuân theo một số quy tắc sau:
Sử dụng từ k = 5 đến k = 20 nhóm. Cỡ mẫu càng lớn thì cần càng nhiều nhóm số liệu. Các nhóm có
cùng độ dài bằng L thoả mãn R < k.L , trong đó R là khoảng biến thiên, k là số nhóm.
Giá trị nhỏ nhất của mẫu thuộc vào nhóm [u ;u 1
2 ) và càng gần u càng tốt. Giá trị lớn nhất của mẫu 1 thuộc nhóm [u u k ; k 1 + ) và càng gần u càng tốt. k 1 + II. Số trung bình.
Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm: Nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 … Nhóm k Giá trị đại diện c c c 1 2 … k Tần số n n n 1 2 … k
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính như sau: −
n c + n c +…+ n c 1 1 2 2 k k x = n
trong đó n = n + n +…+ n . 1 2 k
Ý nghĩa của số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu gốc. Nó
thường dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. III. Mốt
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Giả sử nhóm chứa mốt là [u u m ; m 1
+ ) , khi đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là M , được xác o n n định bởi công thức m m 1 M = u − + ⋅ u − + u o m ( m m n n + − − n n m m 1 ) ( m m 1+) ( 1 )
Chú ý: Nếu không có nhóm kề trước của nhóm chứa mốt thì n
= . Nếu không có nhóm kề sau của m− 0 1
nhóm chứa mốt thì n = . m+ 0 1
Ýnghĩa của mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
• Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm là giá trị có khả năng xuất hiện cao nhất khi lấy mẫu. Mốt
của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm M xấp xỉ với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm. Các giá trị o
nằm xung quanh M thường có khả năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác. o
• Một mẫu số liệu ghép nhóm có thể có nhiều nhóm chứa mốt và nhiều mốt. 2. Ví dụ
Ví dụ 1.
Tính giá trị đại điện và độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ở bảng sau: Khoảng tuổi [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Số khách hàng nữ 3 ? ? ? ? Lời giải Khoảng tuổi [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Giá trị đại diện 25 35 45 55 65 Độ dài của nhóm 10 10 10 10 10
Ví dụ 2. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6 Hãy chia mẫu dữ liệu
trên thành 5 nhóm, lập bảng tần số ghép nhóm và xác định giá trị đại diện cho mỗi nhóm. Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = 63,6 − 45,1 =18,5 . R 18,5
Độ dài mỗi nhóm L > = = 3,7 . k 5
Ta chọn L = 4 và chia dữ liệu thành các nhóm [45;49),[49;53),[53;57),[57; ) 61 ,[61;65) .
Khi đó ta có bảng tần số ghép nhóm sau: Cân nặng [45;49) [49;53) [53;57) [57;61) [61;65)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Giá trị đại diện 47 51 55 59 63 Số học sinh 4 5 7 7 5
Ví dụ 3. Một cửa hàng đã thống kê số ba lô bán được mỗi ngày trong tháng 9 với kết quả cho như sau:
12 29 12 19 15 21 19 29 28 12 15 25 16 20 29
21 12 24 14 10 12 10 23 27 28 18 16 10 20 21
Hãy chia mẫu số liệu trên thành 5 nhóm, lập bảng tần số ghép nhóm, hiệu chỉnh bảng tần số ghép nhóm
và xác định giá trị đại diện cho mỗi nhóm. Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = 29 −10 =19 . R 19
Độ dài mỗi nhóm L > = = 3,8 . k 5
Ta chọn L = 4 và chia dữ liệu thành các nhóm :
[10;14), [14;18), [18;22), [22;26), [26;30)
Khi đó ta có bảng tần số ghép nhóm sau: Số ba lô [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Giá trị đại diện 12 16 20 24 28 Số ngày 8 5 8 3 6
Ví dụ 4. Các bạn học sinh lớp 11A1 trả lời 40 câu hỏi trong một bải kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau: Số câu trả lời đúng [16;21) [21;26) [26;31) [31;36) [36;41) Số học sinh 4 6 8 18 4
a)Tính giá trị đại diện ci p 1
5, của từng nhóm số liệu.
b) Tính n c + n c + n c + n c + n c 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 −
n c + n c + n c + n c + n c c) Tinh 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 x = . 40 Lời giải
a) c =18,5;c = 23,5;c = 28,5;c = 33,5;c = 38,5 1 2 3 4 5
b) n c + n c + n c + n c + n c =1200 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 −
n c + n c + n c + n c + n c 1200 c) 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 x = = = 30 40 40
Ví dụ 5. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở mỗi lô hàng A B được cho ở bảng sau: Cân nặng (g)
[150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số cam ở lô hàng A 2 6 12 4 1 Số cam ở lô hàng B 1 3 7 10 4
a) Hãy ước lượng cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A và lô hàng B .
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì cam ở lô hàng nào nặng hơn?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
a) Ta có bảng thống kê số lượng cam theo giá trị đại diện: Cân nặng (g)
[150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Cân nặng đại diện(g) 152,5 157,5 162,5 167,5 172,5 Số cam ở lô hàng A 2 6 12 4 1 Số cam ở lô hàng B 1 3 7 10 4
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp xỉ bằng
(2.152,5+ 6,157,5+12,162,5+ 4,167,5+1.172,5):25 =161,7( g).
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng B xấp xỉ bằng
(1.152,5+3.157,5+ 7.162,5+10.167,5+ 4.172,5):25 =165,1( g).
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì cam ở lô hàng B nặng hơn cam ở lô hàng A .
Ví dụ 6. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6 a) Hãy chia mẫu dữ liệu
trên thành 5 nhóm, lập bảng tần số ghép nhóm và xác định giá trị đại diện cho mỗi nhóm.
b) Hãy ước lượng cân nặng trung bình của học sinh lớp 11 Lời giải
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = 63,6 − 45,1 =18,5 . R 18,5
Độ dài mỗi nhóm L > = = 3,7 . k 5
Ta chọn L = 4 và chia dữ liệu thành các nhóm [45;49),[49;53),[53;57),[57; ) 61 ,[61;65) .
Khi đó ta có bảng tần số ghép nhóm sau: Cân nặng [45;49) [49;53) [53;57) [57;61) [61;65) Giá trị đại diện 47 51 55 59 63 Số học sinh 4 5 7 7 5
b) Cân nặng trung bình của học sinh trong lớp 11 xấp xỉ là:
(47.4+51.5+55.7 +59.7 + 63.5):28 = 55,6( kg)
Ví dụ 7. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giả nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) (triệu đồng/ 2 m ) Số khách hàng 54 78 120 45 12
a) Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Công ty nên xây nhà ở mức giá nào để nhiều người có nhu cầu mua nhất? Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
a) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [18;22) . Do đó u = n = = = − = − = . − n n + u + u m 18, m 78, m 120, m 45, m m 22 18 4 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 120 78 758 M − = + ⋅ = ≈ o 18 ( − )+( − ) 4 19,4 120 78 120 45 39
b) Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán rằng nếu công ty xây nhà ở mức giá 19,4 triệu đồng/ m² thì sẽ
có nhiều người có nhu cầu mua nhất.
Ví dụ 8. Hãy sử dụng dữ liệu ở để tư vấn cho đại lí bảo hiểm xác định khách hàng nam và nữ ở tuổi nào
hay mua bảo hiểm nhất.
Số khách hàng mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau: Độ tuổi [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Số khách hang nam 4 6 10 7 3 Số khách hang nữ 3 9 6 4 2 Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu khách hàng nam là [40;50) . Do đó u = n = = − = − = − n + u + u m 40, m 6; m 7; m m 50 40 10 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu nhóm khách hàng nam là: 10 − 6 M = 40 + ⋅10 = 45,7 0 (10−6)+(10−7)
Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán được khách hàng nam 46 tuổi có nhu cầu mua bảo hiểm cao nhất
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu khách hàng nữ là [30;40) Do đó u = n = = − = − = − n + u + u m 30, m 3; m 6; m m 40 30 10 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu nhóm khách hàng nam là: 9 − 3 M = 30 + ⋅10 = 36,7 0 (9−3)+(9−6)
Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán được khách hàng nữ 37 tuổi có nhu cầu mua bảo hiểm cao nhất
Ví dụ 9. Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên
được thống kê trong bảng sau: Số cuộc gọi [3;5] [6;8] [9;11] [12;14] [15;17] Số ngày 5 13 7 3 2
a)Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Hãy dự đoán xem khả năng người đó thực hiện bao nhiêu cuộc gọi mỗi ngày là cao nhất. Lời giải
Hiệu chỉnh bảng lại như sau: Số cuộc gọi [2,5;5,5) [5,5;8,5) [8,5;11,5) [11,5;14,5) [14,5;17,5) Số ngày 5 13 7 3 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
a) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [5,5;8,5) . Do đó u = n = = = − = − = . − n n + u + u m 5,5; m 5; m 13; m 7; m m 8,5 5,5 3 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 13 5 101 M − = + ⋅ = ≈ o 5,5 ( − )+( − ) 3 7,2 13 5 13 7 14
b) Dựa vào kết quả trên ta có thể dự đoán rằng khả năng người đó thực hiện 7 cuộc gọi mỗi ngày là cao nhất.
Ví dụ 10. Anh Văn ghi lại cự li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau (đơn vị: mét): 72,1 72,9 70,2 70,9 72,2 71,5 72,5 69,3 72,3 69,7 72,3 71,5 71,2 69,8 72,3 71,1 69,5 72,2 71,9 73,1 71,6 71,3 72,2 71,8 70,8 72,2 72,2 72,9 72,7 70,7
a) Tính cự li trung bình của mỗi lần ném.
b) Tổng hợp lại kết quả ném của anh Văn vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau: Cự li (m) [69,2;70) [70;70,8)
[70,8;71,6) [71,6;72,4) [72,4;73,2) Số lần ? ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng cự li trung bình mỗi lần ném từ bảng tần số ghép nhóm trên.
d) Khả năng anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét là cao nhất? Lời giải
a) Cự li trung bình của mỗi lần ném là 71,6 (m)
b) Bảng tần số ghép nhóm Cự li (m) [69,2;70) [70;70,8)
[70,8;71,6) [71,6;72,4) [72,4;73,2) Số lần 4 2 9 10 5 c) Cự li (m) [69,2;70) [70;70,8)
[70,8;71,6) [71,6;72,4) [72,4;73,2) Giá trị đại diện 69,6 70,4 71,2 72 72,8 Số lần 4 2 9 10 5
69,6.4 + 70,4.2 + 71,2.9 + 72.10 + 72,8.5
Cự li trung bình mỗi lần ném xấp xỉ bằng = 71,5( m) 30
d) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là [71,6;72,4) Do đó: u = n = = − = − = − n + u + u m 71,6; m 9; m 5; m m 72, 4 71,6 0,8 1 1 1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: 10 − 9 M = 71,6 + ⋅0,8 = 71,7 m 0 (10−9)+(10−5) ( )
Vậy khả năng anh Văn ném được 71,7 m là cao nhất
Dạng 2: Xác Định Trung Vị Của Mẫu Số Liệu Ghép Nhóm 1. Phương pháp: I. Trung vị.
• Trong trường hợp mẫu số liệu có giá trị bất thường ( rất lớn hoặc rất bé so với đa số các giá trị khác),
người ta không dùng số trung bình để đo xu thế trung tâm mà dùng trung vị.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
• Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm
thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa.
Công thức xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm:
• Gọi n là cỡ mẫu.
• Giả sử nhóm [u u m ; m 1 + ) chứa trung vị;
n là tần số của nhóm chứa trung vị; m
C = n + n +...+ n . 1 2 m 1 − Khi đó n C 2 M = u + ⋅ u u e m ( m 1 m ) n + m
Ý nghĩa của trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
• Từ dữ liệu ghép nhóm nói chung không thể xác định chính xác trung vị của mẫu số liệu gốc. Trung vị
của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho mẫu số liệu gốc và có thể lấy làm giá trị đại diện cho mẫu số liệu. 2. Ví dụ
Ví dụ 1.
Kết quả khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau: Cân nặng (g) 0;155) 5;160) 0;165) 5;170) 0;175) Số quả táo 4 7 12 6 2
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải
Gọi x ; x ;...; x 1 2
31 là cân nặng của 31 quả bơ xếp theo thứ tự không giảm.
Do x ; x ;...; x ∈ 150;155 x ; x ;...; x ∈ 155;160 1 2 4 [ ); 5 6 11 [
) nên trung vị của mẫu số liệu x ;x ;...;x 1 2 31 là x ∈ 160;165 16 [ ).
Ta xác định được n = 31, n = C = + = u = u = m 12,
4 7 11, m 160, m+ 165 1 .
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 31 −11 2 M = + ⋅ − = e 160 (165 160) 161,875 . 12
Ví dụ 2. Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 12 tiến hành thu nhặt vỏ lon nước ngọt để tái chế. Nhà
trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ lon nước ngọt của học sinh khối 12 ở bảng sau: Số vỏ lon
[11;15] [16;20] [21;25] [26;30] [31;35] Số học sinh 58 87 54 44 23
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải
Do số vỏ chai là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại như sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Số vỏ
[10,5;15,5) [15,5;20,5) [20,5;25,5) [25,5;30,5) [30,5;35,5) lon Số học 58 87 54 44 23 sinh
Số học sinh tham gia thu nhặt vỏ lon nước ngọt là n = 58 + 87 + 54 + 44 + 23 = 266 .
Gọi x ; x ;...; x 1 2
266 lần lượt là số vỏ chai 266 học sinh khối 12 thu nhặt được xếp theo thứ tự không giảm.
Do x ; x ;...; x ∈ 10,5;15,5 x ; x ;...; x ∈ 15,5;20,5 1 2 58 [ ) ; 59 55 145 [
) nên trung vị của mẫu số liệu x ;x ;...;x 1 2 240 là
1 (x + x ∈ 15,5;20,5 . 133 134 ) [ ) 2
Ta xác định được n = 266, n = C = u = u = u = m+ 20,5 m 87,
58, m 15,5, m+ 20,5 1 và 1 .
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 266 −58 2 M = + ⋅ − ≈ . e 15,5 (20,5 15,5) 19,81 87
Dạng 3: Xác Định Tứ Phân Vị Của Mẫu Số Liệu Ghép Nhóm 1. Phương pháp: Tứ phân vị
Công thức xác định tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , cũng chính là trung vị của mẫu số liệu 2 ghép nhóm.
Để tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , ta thực hiện như sau: 1
• Giả sử nhóm [u u m ; m 1
+ ) chứa tứ phân vị thứ nhất;
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất; m
C = n + n +…+ n 1 2 m 1 − Khi đó n C 4 Q = u + ⋅ u u 1 m ( m 1 m ) n + m
Tương tự, để tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , ta thực hiện 3 như sau:
• Giả sử nhóm u u
chứa tứ phân vị thứ ba; j ; j 1 + )
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ ba; j
C = n + n +…+ n 1 2 j 1 − Khi đó
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 3n C 4 Q = u + ⋅ u u 3 j ( j 1 j ) n + j
Ý nghĩa của tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
• Ba điểm tứ phân vị chia mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự không giảm thành bốn phần đều nhau.
Giống như với trung vị, nói chung không thể xác định chính xác các điểm tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm.
• Bộ ba tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho tứ phân vị của mẫu số liệu gốc và
được sử dụng làm giá trị đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
• Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba đo xu thế trung tâm của nửa dưới (các dữ liệu nhỏ hơn Q ) và nửa trên 2
(các dũ liệu lớn hơn Q ) của mẫu số liệu. 2 2. Ví dụ
Ví dụ 1.
Tiền lương nhận được trong 1 giờ làm việc của nhân viên công ty A được thống kê theo mẫu số liệu ghép
nhóm sau (đơn vị: ngàn đồng):
Hãy xác định các tứ phân vị của mẫu số liệu trên. Lời giải
Gọi x x ≤ …≤ x 1 2
65 là tiền lương của 65 nhân viên nhận được trong 1 giờ.
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu x ; x ; ; … x x ∈ 70;80 1 2 5 6 là 33 [
) . Do đó tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là 2.65 −(8+10) 4 Q = 70 + ⋅ 80 − 70 = 79,0625 2 ( ) 16
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu x ; x ; ; … x x ∈ 60;70 1 2 5 6 là 17 [
). Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 1⋅65 −8 4 Q = 60 + ⋅ 70 − 60 = 68,25 1 ( ) 10
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu x ; x ; ; … x x ∈ 90;100 1 2 5 6 là 49 [
). Do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là 3⋅65 −(8+10+16+14) 4 Q = 90 + ⋅ 100 − 90 = 90, 5 7 3 ( ) . 10
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 1
Chú ý: Nếu tứ phân vị thứ k là ( x + x
, trong đó x ∈ u  và x ∈  + u u m  thuộc hai nhóm liên j ; 1 j 1 + ) − u m j ; 1 j ) 1 + ) 2 m m
tiếp thì ta lấy Q = u . k j
Ví dụ 2. Mức lương hàng tháng ở 1 công ty được Công đoàn thu thập theo bảng sau( đơn vị triệu đồng): Mức lương
[6;10) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) Nhân viên 17 38 27 21 7
a) Hãy ước lượng các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Chủ tịch Công đoàn muốn đề nghị hỗ trợ cho nhóm 25% số nhân viên có mức lương thấp nhất và ước lượng
rằng số nhân viên này không ít hơn 10. Nhận định của chủ tịch có hợp lí hay không? Lời giải
a) Gọi x x ≤ … ≤ x 1 2 0
11 là mức lương của 110 nhân viên nhận được công ty trả trong 1 tháng. 1
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu x x ≤ … ≤ x x + x x ∈ 10;15 x ∈ 15;20 1 2 0 11 là ( 55 6 5 ) . Do 55 [ ) và 56 [ ). 2
Nên đó tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là Q = 15 2 1
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu x ; x ; ; … x x + x x ∈ 10;15 x ∈ 10;15 1 2 110 là ( 27 28). Do 27 [ ) và 28 [ ) đó tứ 2
phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 1⋅110 −17 4 Q =10 + ⋅ 15 −10 ≈11,38 1 ( ) 38 1
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu x ; x ; ; … x x + x x ∈ 15;20 x ∈ 20;25 1 2 110 là ( 82 83). Do 82 [ ) và 83 [ ) đó tứ 2
phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là Q = 20 3 .
b) Do tứ phân vị thứ nhất ≈ 11,38 nên nhận định trên là không hợp lí.
C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Mẫu số liệu đây ghi lại tốc độ của 40 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h) 48, 5 43 50 55 45 60 53 55,5 44 65 51 62,5 41 44,5 57 57 68 49 46,5 53,5 61 49,5 54 62 59 56 47 50 60 61 49,5 52,5 57 47 60 55 45 47,5 48 61,5
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có sáu nhóm ứng với sáu nửa khoảng:
[40;45),[45;50),[50;55),[55;60),[60;65),[65;70)
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? Lời giải
a) Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả giá trị đại diện là:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Nhóm Giá trị đại Tần diện số [40;45) 42,5 4 [45;50) 47,5 11 [50;55) 52,5 7 [55;60) 57,5 8 [60;65) 62,5 8 [65;70) 67,5 n b) Trung bình cộng là: _
42,5.4 47,5.11 52,5.7 57,5.8 62,5.8 67,5.2 x + + + + + = = 53,875 40 Trung vị là:
Có bảng ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy là Nhóm Tần Tần số tích số lũy [40;45) 4 4 [45;50) 11 15 [50;55) 7 22 [55;60) 8 30 [60;65) 8 38 [65;70) 2 40
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Số phần tử của mẫu là n = 40 . Ta có: n 40 =
= 20 ⇒ Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy 2 2 lớn hoặc bằng 20.
Xét nhóm 3 là nhóm [50;55) có r = 50;d = 5;n = 7 và nhóm 2 là nhóm [45;50) có cf =15. 3 2
Áp dụng công thức, ta có trung vị của mẫu số liệu là:  20 15 M −  = + ⋅ ≈ e 50   5 53,6( km / h)  7  Q là: 1
Số phần tử của mẫu là n = 40 . Ta có n 40 =
=10 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu �ên có tần số �ch lũy lớn hơn hoặc bằng 10 . Xét 4 4
nhóm 2 là nhóm [45;50) có r = 45; d=5; n{2}=11vành nhóm 1 là nhóm [40;45)cf = 4 1
Áp dụng công thức, ta có Q của mẫu số liệu là 10 − 4 Q 45  = + ⋅5 ≈   47,7 km / h 1 ( ) 1  11 
Q là: Có Q = M e 53,6 km / h 2 ( ) 2 Q là: 3
Ta có 3n = 30 . Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu �ên có tần số �ch lũy lớn hơn hoặc bằng 30 . Xét 4
nhóm 4 là nhóm [55;60) có r = 55;d = 5;n = 8 và nhóm 3 là nhóm [50;55 ) có cf = 22 4 3
Áp dụng công thức, ta có Q của mẫu số liệu là:  30 − 22 Q 55  = + ⋅5 =   60 km / h 3 ( ) 3  8 
c) Mốt của mẫu số liệu là
Có nhóm 2 là nhóm có tần số lớn nhất  11 4 M −  ⇒ = + ⋅ ≈ o 45   5 43, 2  2.11− 4 − 7 
Bài 2. Mẫu số liệu sau ghi lại cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilôgam): 17 40 39 40,5 42 51 41,5 39 41 30 40 42 40,5 39,5 41 40,5 37 39,5 40 41 38,5 39,5 40 41 39 40,5 40 38,5 39,5 41,5
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng :
[15;20),[20;25),[25;30),[30;35),[35;40),[40;45),[45;50),[50;55)
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? Lời giải
a) Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả giá trị đại diện là Nhóm Giá trị đại Tần diện số [15;20) 17,5 1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com [20;25) 22,5 0 [25;30) 27,5 0 [30;35) 32,5 1 [35;40) 37,5 10 [40;45) 42,5 17 [45;50) 47,5 0 [50;55) 52,5 030 b) Trung bình cộng là: _ 17,5 32,5 37,5.10 42,5.17 52,5 x + + + + = = 40 30 Trung vị là:
Có bảng ghép nhóm bao gồm cả tần số �ch lũy là: Nhóm Tần Tần số tích số lũy [15;20) 1 1 [20;25) 0 1 [ 0 1 25;30) [30;35) 1 2 [35;40) 10 12 [40;45) 17 29 [45;50) 0 29 [50;55) 1 0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Số phần tử của mẫu là n = 30 . Ta có:
Áp dụng công thức, ta có trung vị của mẫu số liệu là: 15 12 M −  = + ⋅ ≈ e 40   5 40,9 (kilôgam)  17  Q là: 1
Số phần tử của mẫu là n = 30 . Ta có n 30 =
= 7,5. Suy ra nhóm 5 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 7,5 . 4 4
Xét nhóm 5 là nhóm [35;40) có r = 35;d = 5;n =10 và nhóm 4 là nhóm [30;35) có cf = 2 Áp 5 4
dụng công thức, ta có Q của mẫu số liệu là  7,5 − 2  = + ⋅ = 1 Q 35   5 37,75 (kilôgam) 1  10 
Q là: Có Q = M ≈ (kilôgam) e 40,9 2 2 Q là: 3
Ta có 3n = 22,5. Suy ra nhóm 6 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 22,5. Xét 4
nhóm 6 là nhóm [40;45) có r = 40;d = 5;n =17 và nhóm 5 là nhóm [ 35;40 ) có cf =12 6 5
Áp dụng công thức, ta có Q của mẫu số liệu là: 3  22,5 −12 Q 40  = + ⋅5 =   43,1 (kilôgam) 3  17 
c) Mốt của mẫu số liệu là:
Có nhóm 6 là nhóm có tần số lớn nhất  17 10 M −  = + ⋅ ≈ o 40   5 41, 46  2.17 −10 
Bài 3. Bảng 15 cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống
kê chiều cao của 40 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: Nhóm Tần số Tần số tích centimét) lũy
a) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị [30; 40) 4 4
của mẫu số liệu ghép nhóm trên. [40; 50) 10 14
b) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao [50; 60) 14 28 nhiêu? [60; 70) 6 34 [70; 80) 4 38 [80; 90) 2 40 n = 40 Bảng 15 Lời giải
a) Có bảng ghép nhóm bao gồm cả giá trị đại diện là: Nhóm Giá trị đại diện Tần số
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com [30;40) 35 4 [40;50) 45 10 [50;60) 55 14 [60;70) 65 6 [70;80) 75 4 [80;90) 85 2 Trung bình cộng là: _
35.4 45.10 55.14 65.6 75.4 85.2 x + + + + + = = 55,5 40 Trung vị là
Số phần tử của mẫu là n = 40 . Ta có: n 40 =
= 20 => Nhóm 3 là nhóm đầu �ên có tần số �ch lũy lớn hoặc bằng 20. 2 2
Xét nhóm 3 là nhóm [50;60) có r = 50;d =10;n =14 và nhóm 2 là nhóm [45;50 ) có cf =14. 3 2
Áp dụng công thức, ta có trung vị của mẫu số liệu là:  20 14 M −  = + ⋅ ≈ e 50   10 54,3 (centimét)  14  Q là: 1
Số phần tử của mẫu là n = 40 . Ta có n 40 =
=10 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu �ên có tần số �ch lũy lớn hơn hoặc bằng 10 . Xét 4 4
nhóm 2 là nhóm [40;50) có r = 40;d =10;n =10 và nhóm 1 là nhóm [30; 40) có cf = 4 2 1
Áp dụng công thức, ta có Q của mẫu số liệu là: 10 − 4  = + ⋅ ≈ 1 Q 40   10 46 (centimét) 1  10 
Q là Có Q = M ≈ (cen�mét). e 54,3 2 2 Q là: 3
Ta có 3n = 30 . Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu �ên có tần số �ch lũy lớn hơn hoặc bằng 30 . Xét 4
nhóm 4 là nhóm [60;70) có r = 60;d =10;n = 6 và nhóm 3 là nhóm [50;60 ) có cf = 28 . 4 3
Áp dụng công thức, ta có Q của mẫu số liệu là:  30 − 28  = + ⋅ = 3 Q 60   10 63,3 (centimét) 3  6 
c) Mốt của mẫu số liệu là:
Có nhóm 3 là nhóm có tần số lớn nhất  14 10 M −  = + ⋅ ≈ . o 50   10 53,3  2.14 −10 − 6 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
(Dựa vào mẫu số liệu ghép nhóm trên, hãy trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5).
Câu 1: Giá trị đại diện của nhóm [60;80) là A. 40 . B. 70 . C. 60 . D. 30. Lời giải Chọn B
Ta có giá trị đại diện là 60 + 80 = 70. 2
Câu 2: Nhóm [20;40) có tần số là A. 5. B. 9. C. 12. D. 10. Lời giải Chọn B
Tần số của nhóm [20;40) là 9.
Câu 3: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [80;100) . B. [20;40). C. [40;60). D. [60;80) . Lời giải Chọn C
Tần số lớn nhất là 12 nên nhóm chứa mốt là [40;60).
Câu 4: Nhóm chứa trung vị là A. [0;20). B. [20;40). C. [40;60). D. [60;80) . Lời giải Chọn C
Cỡ mẫu là: n = 5 + 9 +12 +10 + 6 = 42 . + Trung vị là x x 21
22 . Do hai giá trị x , x thuộc nhóm [40;60) nên nhóm chứa trung vị là 2 21 22 [40;60).
Câu 5: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [0;20). B. [20;40). C. [40;60). D. [60;80) . Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Tứ phân vị thứ nhất là x . Do x thuộc nhóm [20;40) nên nhóm chưa tứ phân vị thứ nhất là 11 11 [20;40).
Câu 6: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là A. 7 . B. 11,3. C. 10,4 . D. 12,5. Lời giải Chọn C Ta có:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là: 2.2 4.6 7.10 4.14 3.18 x + + + + = =10,4 (phút). 20
Dựa vào mẫu số liệu ghép nhóm sau đây, hãy trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Câu 7: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 70 M = . B. 50 M = . C. 70 M = . D. 80 M = . o 3 o 3 o 2 o 3 Lời giải Chọn A
Tấn số lớn nhất là 7 nên nhóm chưa mốt là [20;30) . Ta có:
j = 3, a = 20 , m = 7 , m = 6, m = 5 , h =10 . Do đó: 3 3 2 4 7 6 70 M − = + = . o 20 ( − )+( − ).10 7 6 7 5 3
Câu 8: Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 175 M = . B. 165 M = . C. 165 M = . D. 165 M = . e 7 e 5 e 7 e 3 Lời giải Chọn C
Cỡ mẫu: n = 4 + 6 + 7 + 5 + 3 = 25 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
x , x ,..., x là chiều cao của 25 cây dừa giống được sắp xếp theo thứ tự không giảm. Khi đó, 1 2 25
trung vị là x . Do x thuộc nhóm [20;30) nên nhóm này chứa trung vị. Do đó: 13 13
p = 3, a = 20 , m = 7 , m + m =10 , a a =10 . Do đó: 3 3 1 2 4 3 25 −10 2 165 M = + = . e 20 .10 7 7
Câu 9: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q =13,5.
B. Q =13,9.
C. Q =15,75 . D. Q =13,75. 1 1 1 1 Lời giải Chọn D
Cỡ mẫu: n = 4 + 6 + 7 + 5 + 3 = 25 . +
Tứ phân vị thứ nhất Q x x 6
7 . Do x , x đều thuộc nhóm [10;20) nên nhóm này chứa Q . 1 2 6 7 1
Do đó: p = 2 , a =10 , m = 6 , m = 4 , a a =10 . Ta có: 2 2 1 3 2 25 −4 4 Q =10 + .10 =13,75 . 1 6
Câu 10: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q =13.
B. Q =14 .
C. Q =15. D. Q =12 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B
Cỡ mẫu: n = 2 + 4 + 7 + 4 + 3 = 20 . +
Tứ phân vị thứ ba Q x x 15
16 . Do x , x đều thuộc nhóm [12;16) nên nhóm này chứa 3 2 15 16 Q . 3
Do đó: p = 4 , a =12 , m = 4 , m + m + m = 2 + 4 + 7 =13 , a a = 4. Ta có: 4 4 1 2 3 5 4 3.20 −13 4 Q =12 + .4 =14 . 3 4
Câu 11: Mẫu số liệu (T ) được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mẫu số liệu (T ) là mẫu số liệu …” A. Ghép cặp. B. Ghép nhóm.
C. Không ghép cặp. D. Không ghép nhóm.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B
Mẫu số liệu (T ) là mẫu số liệu ghép nhóm.
Câu 12: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A. 145 số liệu; 6 nhóm. B. 30 số liệu; 5 nhóm. C. 6 số liệu; 145 nhóm. D. 5 số liệu; 30 nhóm. Lời giải Chọn A
Mẫu số liệu (T ) có:
20 + 45 + 34 + 27 +15 + 4 =145 (số liệu).
6 nhóm: [145;150);[150;155);[155;160);[160;165);[165;170);[170;175) .
Câu 13: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:
Số học sinh nữ cao từ 150 cm đến 155 cm là: A. 20 . B. 65. C. 34. D. 45 . Lời giải Chọn D
Theo bảng số liệu trên, số học sinh nữ cao từ 150 cm đến 155 cm là 45 học sinh.
Câu 14: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của các học sinh trong một
lớp 11 của một trường như sau:
Tần số tích lũy của nhóm [10;15) là: A. 12. B. 19. C. 26 . D. 7 . Lời giải Chọn C
Tần số tích lũy của một nhóm là số số liệu trong mẫu số liệu có giá trị nhỏ hơn giá trị đầu mút phải của nhóm đó.
Tần số tích lũy của nhóm [10;15) là 7 +12 + 7 = 26 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 15: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành (phút) một bài kiểm tra trực tuyến
của 100 học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là: A. 38,92 phút. B. 38,29 phút. C. 39,28 phút. D. 39,82 phút. Lời giải Chọn A
Giá trị đại diện của mỗi nhóm số liệu là trung bình cộng của hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là:
4.34 13.36 38.38 27.40 14.42 4.44 x + + + + + = = 38,92 (phút). 100
Câu 16: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao (mét) của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có
bảng số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 7,407(m) .
B. 4,707(m).
C. 7,704(m). D. 7,5(m) . Lời giải Chọn A
Giá trị đại diện của mỗi nhóm số liệu là trung bình cộng của hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn là:
6.6,75 +15.7,25 +11.7,75 + 3.8,25 x = = 7,407(m) . 35
Câu 17: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23. Lời giải Chọn D
Nhóm 2 ứng với nửa khoảng [21; 24) là nhóm có tần số lớn nhất với u = 21; g = 3; n =12 2
(với u, g,n lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm 2 ). 2
Nhóm 1 có tần số n = 6 ; Nhóm 3 có tần số n = 9 . 1 3
Ta có mốt của mẫu số liệu là:  12 6 M −  = + = . o 21  .3 23  2.12 − 6 − 9 
Câu 18: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian chạy 50m của 20 học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. 9,72. B. 9,27 . C. 7,92 . D. 7,29 . Lời giải Chọn C
Nhóm 1 ứng với nửa khoảng [7,8; 8,0) là nhóm có tần số lớn nhất với u = 7,8; g = 0,2; n = 9 1
(với u, g,n lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm 1). 1
Nhóm 0 có tần số n = 0 ; Nhóm 2 có tần số n = 3 . 0 2
Ta có mốt của mẫu số liệu là:  9 0 M −  = + = . o 7,8  .0, 2 7,92  2.9 − 0 − 3 
Câu 19: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số (thang điểm 20 ) của 100 học sinh tham dự kỳ
thi học sinh giỏi toán, ta có bảng số liệu sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 12,18. B. 12,81. C. 13,35 . D. 13,53 . Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như sau:
Số phần tử của mẫu là n =100 . Ta có: n 100 = = 50 . 2 2
cf = 27 < 50 < cf = 57 . Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc 2 3 bằng 50.
Xét nhóm 3 là nhóm [12;14) có r =12 ; d = 2 ; n = 30 (với r;d;n lần lượt là đầu mút trái; độ 3 3
dài; tần số của nhóm 3).
Nhóm 2 là nhóm [10;12) có cf = 27 (với cf là tần số tích lũy của nhóm 2 ). 2 2
Ta có trung vị của mẫu số liệu là:  50 27 M −  = + = . e 12  .2 13,53  30 
Câu 20: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê huyết áp của 20 người, ta có bảng số liệu sau:
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 74 . B. 85 . C. 96. D. 101. Lời giải Chọn B
Ta có bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như sau:
Số phần tử của mẫu là n n = 20 . Ta có: 20 = = 5. 4 4
cf = 4 < 5 < cf = 6 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 1 2 5.
Xét nhóm 2 là nhóm [80;90) có s = 80; h =10 ; n = 2 (với s; ;
h n lần lượt là đầu mút trái; độ 2 2
dài; tần số của nhóm 2 ).
Nhóm 1 là nhóm [70;80) có cf = 4 (với cf là tần số tích lũy của nhóm 1). 1 1
Ta có tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  5 − 4 Q 80  = + .10 =   85 . 1  2 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP.
CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT.
Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất một lần (Hình 1). Xét
các biến cố ngẫu nhiên:
A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn”
B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3”
Ta có thể thực hiện những phép
toán nào trên hai biến cố và
Trong mục này, ta luôn giả thiết phép thử T có không gian mẫu là tập hợp Ω gồm hữu hạn phần tử và các
kết quả của phép thử là đồng khả năng, các biến cố đều liên quan đến phép thử đó.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. PHÉP TOÁN TRÊN CÁC BIẾN CỐ 1. Biến cố hợp
HĐ 1:
Xét phép thử “Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất một lần”. Gọi Ω là không gian
mẫu của phép thử đó. Xét hai biến cố A B nêu trong bài toán ở phần mở đầu. a) Viết các tập con ,
A B của tập hợp Ω tương ứng với các biến cố , A B .
b) Đặt C = AB . Phát biểu biến cố C dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện. Lời giải a) Có A = {2; 4; } 6 ; B = {3; } 6 .
b) Biến cố C là “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn hoặc chia hết cho 3”. Ta có định nghĩa sau:
Cho hai biến cố A B . Khi đó ,
A B là các tập con của không gian mẫu Ω . Đặt C = AB , ta có C
là một biến cố và được gọi là biến cố hợp của hai biến cố A B , kí hiệu là AB
Chú ý: Xét một kết quả thuận lợi α cho biến cố C , tức là α ∈C . Vì C = AB nên α ∈ A hoặc α ∈ B .
Nói cách khác, α là một kết quả thuận lợi cho biến cố A hoặc biến cố B . Điều đó có nghĩa là biến cố A
hoặc biến cố B xảy ra. Vì vậy, biến cố C có thể phát biểu dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện là “ A xảy ra
hoặc B xảy ra ” hay “có ít nhất một trong các biến cố , A B xảy ra”.
Ví dụ 1: Trong hộp kín có 10 quả bóng màu xanh và 8 quả bóng màu đỏ, các quả bóng có kích thước và
khối lượng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả bóng. Xét các biến cố :
A : “Hai quả bóng lấy ra có màu xanh”.
B : “Hai quả bóng lấy ra có màu đỏ”.
Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây :
a) Biến cố hợp của hai biến cố A B là “Hai quả bóng lấy ra cùng có màu đỏ hoặc màu xanh”.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
b) Biến cố hợp của hai biến cố A B là “Hai quả bóng lấy ra khác nhau”.
c) Biến cố hợp của hai biến cố A B là “Hai quả bóng lấy ra có cùng màu”. Giải
Phát biểu a) đúng ; phát biểu b) sai ; phát biểu c) đúng.
Luyện tập 1. Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3,…,12; hai
thẻ khác nhau thi ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố: “Số xuất
hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia
hết cho 4”. Phát biểu biến cố AB dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện. Lời giải
Biến cố hợp của hai biến cố A B là: "Chiếc thẻ rút ra là số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4". 2. Biến cố giao
HĐ2:
Đối với các tập hợp ,
A B trong Hoạt động 1, ta đặt D = AB . Phát biểu biến cố D dưới dạng
mệnh đề nêu sự kiện. Lời giải
Biến cố D là: "Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn chia hết cho 3".
Ta có định nghĩa như sau:
Cho hai biến cố A B . Khi đó ,
A B là các tập con của không gian mẫu Ω . Đặt D = AB , ta có D
là một biến cố và được gọi là biến cố giao của hai biến cố A B , kí hiệu là AB hay AB .
Chú ý: Xét một kết quả thuận lợi β cho biến cố D , tức là β ∈ D . Vì D = AB nên β ∈ A và β ∈ B .
Nói cách khác, β là một kết quả thuận lợi cho cả hai biến cố A B . Điều đó có nghĩa là cả hai biến cố
A B cùng xảy ra. Vì vậy, biến cố D có thể phát biểu dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện là “Cả A B cùng xảy ra”.
Ví dụ 2. Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 52; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố A: “Số xuất hiện
trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố B: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho
4”. Viết các tập con của không gian mẫu tương ứng với các biến cố A, B, AB . Lời giải
Ta có A = {3;6;9;12;15;...;48; }
51 ;B = {4;8;12;16;20;...;48;5 }
2 ; AB = {12;24;36;...; } 48 .
Luyện tập 2. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: “Số chấm xuất hiện ở lần thứ nhất là số lẻ” và B: “Số chấm xuất hiện ở lần thứ hai là số lẻ”.
Phát biểu biến cố AB dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện. Lời giải
Biến cố giao của hai biến cố A B là: ""Sau khi gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai
lần liên tiếp, số chấm xuất hiện ở lần thứ nhất là số chẵn và số chấm xuất hiện ở lần thứ hai là số lẻ".
3. Biến cố xung khắc
HĐ3. Xét phép thử “Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp”.
Gọi Ω là không gian mẫu của phép thử đó. Xét các biến cố:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
A: “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số lẻ”;
B: “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số chẵn”.
a) Viết các tập con A, B của không gian mẫu Ω tương ứng với các biến cố A, B.
b) Tìm tập hợp AB . Lời giải a) A = {1; 3; } 5 ; B = {2; 4; } 6 . b) AB = ∅ Ta có định nghĩa sau:
Cho hai biến cố AB. Khi đó A, B là các tập con của không gian mẫu Ω . Nếu AB = ∅ thì AB
gọi là hai biến cố xung khắc.
Chú ý: Xét một kết quả thuận lợi γ cho biến cố A, tức là γ ∈ A . Vì AB = ∅ nên γ ∉ B , tức là γ
không là một kết quả thuận lợi cho biến cố B. Do đó, hai biến cố AB xung khắc khi và chỉ khi nếu biến
cố này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra.
Ví dụ 3. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: “Đồng xu xuất hiện mặt S ở lần gieo thứ nhất”;
B: “Đồng xu xuất hiện mặt N ở lần gieo thứ nhất”.
Hai biến cố trên có xung khắc hay không? Lời giải
Ta thấy: A = {SS, NN}; B = {NS, NN}.
Suy ra AB = ∅ . Do đó, AB là hai biến cố xung khắc.
Luyện tập 3. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Hai biến cố sau có xung khắc không?
A: “Tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 5”;
B: “Tổng số chấm trong hai lần gieo lớn hơn 6”; Lời giải A = {2; 3; }
4 ; B = {7; 8; 9; 10; 11; 1 }
2 ⇒ AB = ∅ .
Vậy A B là hai biến cố xung khắc.
4. Biến cố độc lập
HĐ4. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A: “Đồng xu xuất hiện mặt S ở lần gieo thứ nhất”;
B: “Đồng xu xuất hiện mặt N ở lần gieo thứ hai”.
Đối với hai biến cố A, B, hãy cho biết một kết quả thuận lợi cho biến cố này có ảnh hưởng gì đến xác
xuất xảy ra của biến cố kia hay không. Lời giải
Một kết quả thuận lợi cho biến cố này không làm ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia . Ta có định nghĩa sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Cho hai biến cố AB. Hai biến cố A B được gọi là độc lập nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến
cố này không làm ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia.
Chú ý: Nếu A, B là hai biến cố độc lập thì mỗi cặp biến cố sau cũng độc lập: AB ; A B; A B .
Ví dụ 4. Một hộp có 3 quả bóng màu xanh, 4 quả bóng màu đỏ; các quả bóng có kích thước và khối
lượng như nhau. Lấy bóng ngẫu nhiên hai lần liên tiếp, trong đó mỗi lần lấy ngẫu nhiên một quả bóng
trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Xét các biến cố:
A: “Quả bóng màu xanh được lấy ra ở lần thứ nhất”;
B: “Quả bóng màu đỏ được lấy ra ở lần thứ hai”.
a) Hai biến cố A B có độc lập không? Vì sao?
b) Hai biến cố A B có xung khắc không? Vì sao? Lời giải
a) Trước hết, biến cố B xảy ra sau biến cố A nên việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố B không
làm ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố A .
Mặt khác, ta có: xác suất của biến cố B khi biến cố A xảy ra bằng 4 ; xác suất của biến cố B khi biến 7
cố A không xảy ra cũng bằng 4 . Do đó việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không làm ảnh 7
hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố B . Vậy hai biến cố A B là độc lập.
b) Ta thấy kết quả (xanh ; đỏ) là kết quả thuận lợi cho cả hai biến cố A B . Vì thế A B
không là hai biến cố xung khắc.
Luyện tập 4. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Hai biến cố sau có xung khắc không?
A: “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số nguyên tố”;
B: “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là hợp số”.
Hai biến cố A B có độc lập không? Có xung khắc không? Vì sao? Lời giải Ta có A = {2; 3; } 5 ; B = {4; } 6
⇒ Biến cố A B là hai biến cố độc lập với nhau. Điều này có nghĩa là xảy ra biến cố A không ảnh
hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố B , và ngược lại. Việc gieo xúc xắc cân đối và đồng chất là một
quá trình độc lập và không liên quan đến nhau.
⇒ Biến cố A B là hai biến cố xung khắc vì AB = ∅ .
III. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
1. Công thức cộng xác suất

Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không vượt quá 20. Xét biến cố A : "Số được viết ra là số
chia hết cho 2 " và biến cố B : "Số được viết ra là số chia hết cho 7". a) Tính P( )
A ,P(B),P(AB) và P(AB) .
b) So sánh P(AB) và P( )
A + P(B) − P(AB) . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
A = {2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 2 } 0 , B = {7; } 14 10 1 2 1 1 P( ) A = = P(B) = =
P(AB) =
P( AB) 11 ; ; = 20 2 20 10 20 20
P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB)
Ta có định lý sau: Cho hai biến cố A B . Khi đó P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB ).
Nếu hai biến cố A B là xung khắc thì AB = ∅
, suy ra P( AB) = 0 .
Vì thế, ta có hệ quả sau:
Hệ quả: Nếu hai biến cố A B là xung khắc thì P(AB) = P( ) A + P(B) .
Ví dụ 5 Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có hai chữ số. Xét biến cố A : "Số được viết ra là số chia
hết cho 8 " và biến cố B : "Số được viết ra là số chia hết cho 9 ". Tính P(AB) Lời giải
Trong 90 số có hai chữ số, có 11 số chia hết cho 8, có 10 số chia hết cho 9 và có 1 số chia hết cho cả 8 và 9. Vì thế, ta có: 11 10 1 P( ) A = ,P(B) = ,P(AB) = . 90 90 90 Vậy 11 10 1 20 2 P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) = + − = = . 90 90 90 90 9
Ví dụ 6 Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3,…,12 ; hai thẻ khác
nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố A : " Số xuất hiện
trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3" và biến cố B : " Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết
cho 5". Tính P . (AB) . Lời giải
Không gian mẫu của phép thử trên có 12 phần tử, tức là: n(Ω) =12 .
Số các kết quả thuận lợi cho các biến cố A , B lần lượt là n( )
A = 4,n(B) = 2. Suy ra n( ) A 4 1 n(B) 2 1 P( ) A = = = ,P(B) = = = . n(Ω) 12 3 n(Ω) 12 6
Trong các số 1,2,3,…,12 , không có số nào chia hết cho cả 3 và 5 . Vì thế A , B là hai biến cố xung khắc. Suy ra: 1 1 1 P(AB) = P( )
A + P(B) = + = . 3 6 2
Luyện tập 5: Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3,…,52 ; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố A : "Số xuất
hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 7" và biến cố B : "Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia
hết cho 11". Tính P (AB) . Lời giải
- Có A = {7, 14, 21, 28, 35, 42, } 49 ; B = {11, 22, 33, }
44 ⇒ AB = ∅ .
Đây là hai biến cố xung khắc.⇒ P(AB) = P( )
A + P(B) = 752 + 452 =1152
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
2. Công thức nhân xác suất
HĐ 6:
Xét các biến cố độc lập A B trong Ví dụ 4. a) Tính P( )
A ,P(B) và P(AB) .
b) So sánh P(AB) và P( ) A ⋅P(B). Lời giải a) Có 3 4 12 P ( )
A = , P (B) = , P (AB) = . 7 7 49
b) Ta thấy P(AB) = P( )
A .P(B) . Ta có định lí sau:
Cho hai biến cố A B .
Nếu hai biến cố A B là độc lập thì P(AB) = P( ) A .P(B) .
Chú ý: Nếu P(AB) ≠ P( )
A ⋅P(B) thì hai biến cố A B không độc lập.
Ví dụ 7 Hai bạn Hạnh và Hà cùng chơi trò chơi bắn cung một cách độc lập. Mỗi bạn chỉ bắn một lần. Xác
suất để bạn Hạnh và bạn Hà bắn trúng bia lần lượt là 0,6 và 0,7 trong lần bắn của mình. Tính xác suất của
biến cố C : "Bạn Hạnh và bạn Hà đều bắn trúng bia" Lời giải
Xét biến cố A : "Bạn Hạnh bắn trúng bia", ta có: P( ) A = 0,6 .
Xét biến cố B : "Bạn Hà bắn trúng bia", ta có: P(B) = 0,7 .
Ta thấy A, B là hai biến cố độc lập và C = AB . suy ra: P(C) = P( )
A ⋅P(B) = 0,6⋅0,7 = 0,42.
Luyện tập 6. Một xưởng sản xuất có hai máy chạy độc lập với nhau . Xác suất để máy I và máy II chạy
tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Tính xác suất của biến cố C : "Cả hai máy của xưởng sản xuất đều chạy tốt". Lời giải
Theo đề bài, ta thấy hai biến cố A B là hai biến cố độc lập.
P(C) = P( )
A .P(B) = 0,8.0,9 = 0,72
Ví dụ 8:Hai bạn Trung và Dũng của lớp 11A tham gia giải bóng bàn đơn nam do nhà trường tổ chức. Hai
bạn đó không cùng thuộc một bảng đấu loại chỉ chọn một người vào vòng chung kết. Xác suất lọt qua
vòng loại để vào chung kết của Trung và Dũng lần lượt là 0,8 và 0,6. Tính xác suất của biến cố sau:
a) A : "Cả hai bạn lọt vào chung kết ".
b) B : " Có ít nhất một bạn lọt vào chung kết "
c)C : " Chỉ có bạn Trung lọt vào vòng chung kết ". Lời giải
Xét các biến cố E : "Bạn Trung lọt vào vòng chung kết" và G : "Bạn Dũng lọt vào vòng chung kết".
Từ giả thiết, ta suy ra E, G là hai biến cố độc lập và P(E) = 0,8;P(G) = 0,6.
a) Do A = E G nên P( )
A = P(E)⋅P(G) = 0,8⋅0,6 = 0,48 .
b) Ta thấy B = E G , suy ra
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
P(B) = P(E G) = P(E) + P(G) − P(E G) = 0,8 + 0,6 − 0,48 = 0,92.
c) Xét biến cố đối G của biến cố G . Ta thấy P(G) =1− P(G) =1− 0,6 = 0,4 và E,G là hai
biến cố độc lập. Vì C = E G nên P(C) = P(E).P(G) = 0,8.0,4 = 0,32 .
IV. TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ TRONG MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐƠN GIẢN
1. Tính xác suất của biến cố bằng phương pháp tổ hợp
Ví dụ 9.
Một đội văn nghệ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên phụ trách đội muốn chọn ra
một đội tốp ca gồm 3 học sinh sao cho có cả nam và nữ cùng tham gia.
a) Giáo viên phụ trách đội có bao nhiêu cách chọn một đội tốp ca như vậy?
b) Tính xác suất của biến cố H : "Trong 3 học sinh chọn ra có cả nam và nữ". Lời giải Xét các biến cố:
H : "Trong 3 học sinh chọn ra có cả nam và nữ";
A : "Trong 3 học sinh chọn ra có 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ";
B : "Trong 3 học sinh chọn ra có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ".
Khi đó H = AB AB = ∅ .
Do hai biến cố A B là xung khắc nên n(H ) = n( A) + n(B)
a) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n( A) 2 1 4! 5! = C ⋅C = ⋅ = 6⋅5 = 30. 4 5 2!.2! 1!.4!
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố B là: n(B) 1 2 4! 5! = C C = ⋅ = 4⋅10 = 40 . 4 5 1!⋅3! 2!.3!
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố H là: n(H ) = n( A) + n(B) = 30 + 40 = 70 .
Vậy giáo viên phụ trách có 70 cách chọn một đội tốp ca như dự định.
b) Đội văn nghệ có 9 học sinh. Mỗi cách chọn 3 học sinh trong 9 học sinh đó là một tổ hợp
chập 3 của 9 phần tử. Do đó, không gian mẫu Ω gồm các tổ hợp chập 3 của 9 phần tử và n(Ω) 3 9! = C = = 84 9 3!⋅6! n H
Vậy xác suất của biến cố H là: (H ) ( ) 70 5 P = = = . n(Ω) 84 6
Luyện tập 7. Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d 1 2 1 2
lấy 20 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm, tính xác suất để các điểm này tạo thành 3 đỉnh của một tam giác. Lời giải Xét các biến cố:
H : "Ba đỉnh của tam giác là 3 điểm của cả hai đường thẳng d d "; 1 2
A : "Trong ba đỉnh của tam giác có 1 điểm thuộc d , 2 điểm thuộc d "; 1 2
B : "Trong ba đỉnh của tam giác có 2 điểm thuộc d , 1 điểm thuộc d ". 1 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Do hai biến cố A B xung khắc nên: n(H ) = n( ) A + n(B)
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 17 20 n( )
A = C C = 3230 1 2
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố B là: 17 20
n(B) = C C = 2720 2 1
Số các kết quả thuận lợi cho biến cố H là : n(H ) = n( )
A + n(B) = 3230 + 2720 = 5950 Có 37
n(Ω) = C = 7770 3 5950 85 ⇒ P(H ) = = . 7770 111
2. Tính xác suất của biến cố bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây
HĐ 7:
Để trang trí một tờ giấy có dạng hình chữ nhật, bạn Thuỳ chia tờ giấy đó thành bốn hình chữ nhật
nhỏ bằng nhau. Mỗi hình chữ nhật nhỏ được tô bằng một trong hai màu xanh hoặc vàng. Vẽ sơ đồ hình
cây biểu thị các khả năng mà bạn Thuỳ có thể tô màu trang trí cho tờ giấy đó. Lời giải
Ví dụ 10. Câu lạc bộ nghệ thuật của một trường trung học phổ thông gồm học sinh của cả ba khối
10,11,12, mỗi khối có 5 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia biểu diễn. Tính xác suất để 3
học sinh được chọn chỉ thuộc hai khối. Lời giải
- Mỗi cách chọn ra đồng thời 3 học sinh trong
câu lạc bộ cho ta một tổ hợp chập 3 của 15 phần
tử. Do đó, không gian mẫu Ω gồm các tổ hợp
chập 3 của 15 phần tử và n(Ω) 3 15! = C = = 455. 15 3!.12!
- Xét biến cố A : "Chọn được 3 học sinh chỉ thuộc hai khối".
Sơ đồ hình cây biểu thị các khả năng thuận lợi cho biến cố A (Hình 2).
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Hình 2
Như vậy, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n( ) A = 50.6 = 300 .
Vậy xác suất của biến cố A là: n( ) A 300 60 P( ) A = = = . n(Ω) 455 91
Luyện tập 8.Một hộp có 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu
nhiên 5 viên bi trong hộp. Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi màu đỏ bằng số bi màu vàng. Lời giải n(Ω) 5 = C = 8568 18
Xét biến cố A : "Trong 5 viên bi có 1 viên bi màu xanh, 2 viên bi màu vàng, 2 viên bi màu đỏ" 5 6 7 n( )
A = C C C =1575 1 2 2
Xét biến cố B : "Trong 5 viên bi có 3 viên bi màu xanh, 1 viên bi màu vàng, 1 viên bi màu đỏ" 5 6 7
n(B) = C C C = 420 3 1 1
Vậy xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi màu đỏ bằng số bi màu vàng là: 1575 + 420 95 = . 8568 408
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định các biến cố
Ví dụ 1. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “Tích số chấm xuất hiện trên hai con
xúc xắc là một số lẻ”, B là biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số chẵn”.
a) Hãy viết tập hợp mô tả biến cố AB .
b) Hãy viết tập hợp mô tả biến cố AB .
c) Hãy viết tập hợp mô tả biến cố AB .
d) Hãy viết tập hợp mô tả biến cố AB .
e) Hãy xác định cặp biến cố xung khắp trong các cặp biến cố AB ; AB . Lời giải
Gọi Ω là không gian mẫu. Suy ra Ω = (
{ i; j)|i, j =1;2;...; } 6 .
( .i j)là số lẻ khi và chỉ khi cả hai số i j đều là số lẻ.
( .i j)là số chẵn khi và chỉ khi ít nhất một trong hai số i hoặc j là số chẵn.
(i + j) là số chẵn khi và chỉ khi hai số i, j đều là số lẻ hoặc đều là số chẵn.
(i + j) là số lẻ khi và chỉ khi trong hai số i, j có đúng một số lẻ và một số chẵn. a) Biến cố A = (
{ 1; )1;(1;3);(1;5);(3; )1;(3;3);(3;5);(5; )1;(5;3);(5;5)}.
(1; )1;(1;3);(1;5);(3; )1;(3;3);(3;5);(5; )1;(5;3);(5;5);  Biến cố B  = ( 
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ).
2;2 ; 2;4 ; 2;6 ; 4;2 ; 4;4 ; 4;6 ; 6;2 ; 6;4 ; 6;6  Biến cố AB = (
{ 1; )1;(1;3);(1;5);(3; )1;(3;3);(3;5);(5; )1;(5;3);(5;5)}.
b) Biến cố A = Ω \ . A Biến cố AB = (
{ 2;2);(2;4);(2;6);(4;2);(4;4);(4;6);(6;2);(6;4);(6;6)}.
c) Biến cố B = Ω \ . B Biến cố AB = . ∅
(1;2);(1;4);(1;6);(2; )1;(2;3);(2;5);(3;2);(3;4);(3;6); d) Biến cố AB  = 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ).
4;1 ; 4;3 ; 4;5 ; 5;2 ; 5;4 ; 5;6 ; 6;1 ; 6;3 ; 6;5 
e) Vì AB ≠ ∅ nên AB là hai biến cố không xung khắc.
AB = ∅ nên AB là hai biến cố xung khắc.
Ví dụ 2. Một hộp chứa 30 quả cầu cùng kích thước được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 1 quả
cầu từ hộp. Gọi A là biến cố “Số ghi trên quả cầu được chọn là một số lẻ”, B là biến cố “ Số ghi trên
quả cầu được chọn là một số chia hết cho 5”.
a) Hãy mô tả bằng lời biến cố AB .
b) Hai biến cố AB có độc lập không? Vì sao? Lời giải
a) Biến cố A: “Số ghi trên quả cầu được chọn là một số chẵn”.
Biến cố AB : “ Số ghi trên quả cầu được chọn chia hết cho 10 ”.
b) Nếu Axảy ra thì xác suất của biến cố B là 1. 5
Nếu Akhông xảy ra thì xác suất của biến cố B là 1. 5
Vậy AB là hai biến cố độc lập với nhau.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Dạng 3: Quy tắc cộng cho 2 biến cô xung khắc 1. Phương pháp
Cho hai biến cố xung khắc A B . Khi đó: P(A B) = P(A) + P(B). 2. Ví dụ
Ví dụ 1:
Một lớp học 40 học sinh gồm có 15 học sinh nam giỏi toán và 8 học sinh nữ giỏi. Chọn ngẫu
nhiên một học sinh.Hãy tính xác suất để chọn được một nam sinh giỏi toán hay một nữ sinh giỏi lý Lời giải
Gọi A là biến cố chọn một nam sinh giỏi toán và B là biến cố chọn một nữ sinh giỏi lý thì A ∪ B là biến
cố chọn một nam sinh giỏi toán hay một nữ sinh giỏi lý. Ta có 15 3 P(A) = = và 8 1 P(B) =
= A và B là hai biến cố xung khắc nên 40 8 40 5 3 1 23
P(AB) = P( )
A + P(B) = + = 8 5 40
Ví dụ 2: Chọn ngẫu nhiên 8 lá bài trong cổ bài 32 lá. Tính xác suất để được ít nhất 3 lá già. Lời giải
Gọi A là biến cố chọn được 3 lá già và B là biến cố chọn được 4 lá già thì A ∪ B là biến cố chọn được ít nhất 3 lá già 3 5 ⋅ 4 4 ⋅ Ta có 4 28 : P(A) C C = và 4 28 P(B) C C = 8 C 8 C 32 32
A và B là hai biến cố xung khắc . 3 5 4 4 ⋅ + ⋅ Vậy C C C C 4 28 4 28
P(AB) = P( )
A + P(B) = = 0,04 8 C32
Ví dụ 3: Một tổ công nhân có 5 nam và 6 nữ. Cần chọn ngẫu nhiên hai công nhân đi thực hiện một nhiệm
vụ mới. Tính xác suất của biến cố “Cả hai công nhân được chọn cùng giới tính”. Lời giải
Số kết quả chọn được hai công nhân bất kì là 2 C = 55 11
Gọi A là biến cố “Hai công nhân được chọn là nam”, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 2 C = 10 . 5
Gọi B là biến cố “Hai công nhân được chọn là nữ”, số kết quả thuận lợi cho biến cố B là 2 C = 15 . 6
Do đó A B là biến cố “Cả hai công nhân được chọn có cùng giới tính”. Do A B là hai biến cố xung
khắc nên: P(A B) = P(A) + P(B) 10 15 5 = + = . 55 55 11
Ví dụ 4: Trên kệ sách đang có 4 cuốn sách Toán và 5 cuống sách Văn. Lần lượt lấy xuống ngẫu nhiên ba
cuốn sách, tính xác suất của biến cố “Ba cuốn sách được chọn cùng loại”. Lời giải
Số kết quả chọn được hai cuốn sách bất kì là 3 C = 84 9
Gọi A là biến cố “Ba cuốn sách được chọn là sách Toán”, số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 3 C = 4 4 .
Gọi B là biến cố “Ba cuốn sách được chọn là sách Văn”, số kết quả thuận lợi cho biến cố B là 3 C = 10 5 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Do đó AB là biến cố “Cả ba cuốn sách được chọn cùng loại”. Do AB là hai biến cố xung khắc nên:
P(A B) = P(A) + P(B) 4 10 1 = + = . 84 84 6
Dạng 4: Quy tắc cộng cho 2 biến cố bất kì 1. Phương pháp
Cho hai biến cố A B bất kì. Khi đó: P(A B) = P(A) + P(B) − P( . A B) . 2. Ví dụ
Ví dụ 1 :
Gieo một con xúc sắc .Gọi A là biến cố được số chẵn và B là biến cố được một bội số của 2.
Kiểm lại rằng : P(A ∪ B) = P(A) + P(B) − P(AB) Lời giải
Ta có A = {2,4,6},B = {3,6}.Do đó AB = {2,3,4,6} và AB = {6} Vậy 3 1 2 1 4 2
P(A) = = ,P(B) = = ; P(AB) = = và 1 P(AB) = 6 2 6 3 6 3 6 + − Suy ra : 1 1 1 3 2 1 2
P(A) + P(B) − P(AB) = + − =
= = P(AB) 2 3 6 6 3
Ví dụ 2: Một lớp học gồm 40 học sinh trong đó có : 15 học sinh giỏi toán , 10 học sinh giỏi Lý và 5 học
sinh giỏi Toán lẫn Lý.Chọn ngẫu nhiên một học sinh.Hãy tính xác suất để học sinh đó giỏi toán hay giỏi lý Lời giải
A là biến cố học sinh giỏi toán
B là biến cố học sinh giỏi lý
Ta có : AB là biến cố học sinh giỏi toán và lý
AB là biến cố học sinh giỏi toán hay lý Ta có 15 3 10 1 5 1 : P(A) = = ;P(B) = = ; P(AB) = = 40 8 40 4 40 8 Vậy 3 1 1 4 1
P(A ∪ B) = P(A) + P(B) − P(AB) = + − = = 8 4 8 8 2
Ví dụ 3: Trong một thùng phiếu bốc thăm trúng thưởng có 30 lá phiếu được đánh số thứ tự từ 1 đến 30
. Người ta rút ra từ thùng phiếu một lá thăm bất kì. Tính xác suất của biến cố “Lá thăm rút được có số
thứ tự chia hết cho 4 hoặc 5” Lời giải
Gọi A là biến cố “Lá thăm rút được có số thứ tự chia hết cho 4”.
Từ 1 đến 30 có 7 kết quả thuận lợi cho biến cố A , nên P(A) 7 = . 30
Gọi B là biến cố “Lá thăm rút được có số thứ tự chia hết cho 5”.
Từ 1 đến 30 có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố B , nên P(B) 6 = . 30
Một số chia hết cho cả 4 và 5 thì nó chia hết cho 20 , từ 1 đến 30 có 1 kết quả, nên P(A B) 1 . = . 30
Vậy P(A B) = P(A) + P(B) − P(A B) 7 6 1 7 . = + + = . 30 30 30 15
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Dạng 5: Quy tắc nhân xác suất 1. Phương pháp
+ Nếu AB là hai biến cố độc lập thì P( AB) = P( A).P(B) .
+ Nếu P( AB) ≠ P( A).P(B) thì AB là hai biến cố không độc lập. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho AB là hai biến cố độc lập.
a) Biết P( A) = 0,6và P(B) = 0,2 . Hãy tính xác suất các biến cố AB, AB, AB AB .
b) Biết P( A) = 0,3 và P( AB) = 0,12 . Hãy tính xác suất các biến cố B, AB AB . Lời giải
Vì hai biến cố AB là hai biến cố độc lập nên AB ; AB ; AB cũng độc lập.
a) P(A) =1− P(A) = 0,4;P(B) =1− P(B) = 0,8.
P( AB) = P( A)P(B) = 0,6.0,2 = 0,12 .
P(AB) = P(A)P(B) = 0,4.0,2 = 0,08.
P(AB) = P(A)P(B) = 0,6.0,8 = 0,48.
P(AB) = P(A)P(B) = 0,4.0,8 = 0,32.
b) P(A) =1− P(A) = 0,7.
P( AB) = P( A)P(B) ⇒ P(B) P( AB) 0,12 = = = P( A) 0,4. 0,3
P(AB) = P(A)P(B) = 0,7.0,4 = 0,28.
P(AB) = P(A)P(B) = 0,7.0,6 = 0,42.
Ví dụ 2. Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của viên thứ nhất và
viên thứ hai lần lượt là 0,2 và 0,3 . Biết rằng kết quả các lần bắn độc lập với nhau. Tính xác suất của các biến cố sau
a) “Cả hai lần bắn đều không trúng đích”.
b) “Cả hai lần bắn đều trúng đích”.
c) “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích ”.
d) “Có ít nhất một lần bắn trúng đích”. Lời giải
Gọi biến cố A : “ Lần bắn thứ . i
i không trúng đích” với i =1,2
Biến cố A : “ Lần bắn thứ . i
i trúng đích” với i =1,2
Ta có P( A =0,2,P A =0,3;P A =0,8,P A =0,7. 1 ) ( 2 ) ( 1) ( 2)
a) Gọi biến cố A: “Cả hai lần bắn đều không trúng đích”.
Ta có A = A A A ; A là hai biến cố độc lập. 1 2 1 2
P( A) = P( A .P A = 0,2.0,3 = 0,06. 1 ) ( 2 )
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
b) Gọi biến cố B : “Cả hai lần bắn đều trúng đích”.
Ta có B = A A A ; A là hai biến cố độc lập. 1 2 1 2
P(B) = P(A .P A = 0,8.0,7 = 0,56. 1 ) ( 2)
c) Gọi biến cố C : “Lần bắn thứ nhất không trúng đích, lần bắn thứ hai trúng đích ”.
Ta có C = A A A ; A là hai biến cố độc lập. 1 2 1 2
P(C) = P( A .P A = 0,2.0,7 = 0,14. 1 ) ( 2)
d) Gọi biến cố D : “Có ít nhất một lần bắn trúng đích ”.
biến cố D : “Cả hai lần bắn đều không trúng đích”.
D = A P(D) = P(A) = 0,06.
P(D) =1− P(D) = 0,94.
Ví dụ 3. Một chiếc xe máy có hai động cơ I II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I
động cơ II chạy tốt tương ứng là 0,8 và 0,6 . Bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây, hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt.
b) Cả hai động cơ đều không chạy tốt.
c) Động cơ I chạy tốt, động cơ II chạy không tốt. Lời giải Theo sơ đồ trên, ta có
a) Xác suất cả hai động cơ đều chạy tốt là 0,48.
b) Xác suất cả hai động cơ đều không chạy tốt là 0,08.
c) Xác suất động cơ I chạy tốt, động cơ II chạy không tốt là 0,32.
Ví dụ 4. Một trò chơi có xác suất thắng mỗi ván là 0,2. Nếu một người chơi 10 ván thì xác suất để người
này thắng ít nhất một ván là bao nhiêu? Lời giải
Gọi A là biến cố ''Người ấy thắng ít nhất một ván khi chơi 10 ván ''.
A là biến cố ''Người ấy chơi 10 ván mà không thắng ván nào cả''.
Xác suất thua mỗi ván là 1− 0,2 = 0,8.
P( A) = ( )10 0,8 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
P( A) = − P( A) = − ( )10 1 1 0,8 = 0,8926258176.
Ví dụ 5. Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,7nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khẩu trang; là 0,2 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo khẩu trang. Tính xác suất anh Bình ít nhất
một lần bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó trong mỗi trường hợp sau.
a) Anh Bình tiếp xúc người bệnh 5 lần đều không mang khẩu trang.
b) Anh Bình tiếp xúc người bệnh 2 lần, trong đó có 1 lần không mang khẩu trang và có 1 lần mang khẩu trang. Lời giải
a) Gọi biến cố A: “Anh Bình ít nhất một lần bị lây bệnh khi tiếp xúc người bệnh cả5 lần đều không mang khẩu trang ”.
Biến cố A: “Anh Bình không bị lây bệnh khi tiếp xúc người bệnh cả5 lần đều không mang khẩu trang ”.
Xác suất nhiễm bệnh nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo khẩu trang là 0,7 .
Xác suất không bị nhiễm bệnh nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo khẩu trang là 1− 0,7 = 0,3. P(A) = ( )5 0,3 .
P( A) = − P(A) = −( )5 1 1 0,3 = 0,99757.
b) Gọi biến cố B : “ Anh Bình ít nhất một lần bị lây bệnh khi tiếp xúc người bệnh 2 lần , trong đó có 1 lần
không mang khẩu trang và có 1 lần mang khẩu trang ”.
Biến cố B : “ Anh Bình không bị lây bệnh khi tiếp xúc người bệnh cả 2 lần , trong đó có 1 lần không
mang khẩu trang và có 1 lần mang khẩu trang ”.
Xác suất nhiễm bệnh nếu tiếp xúc với người bệnh mà không khẩu trang là 0,2.
Xác suất không bị nhiễm bệnh nếu tiếp xúc với người bệnh mà đeo khẩu trang là 1− 0,2 = 0,8.
P(B) = 0,3.0,8 = 0,24.
P(B) =1− P(B) =1− 0,24 = 0,76.
C. GIẢI BÀl TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1.
Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố: A: "Lần thứ nhất xuất hiện mặt ngửa";
B : "Lần thứ hai xuất hiện mặt ngửa";
C : "Cả hai lần đều xuất hiện mặt ngửa”;
D : "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa".
Trong hai biến cố C, D biến cố nào là biến cố hợp của hai biến cố ,
A B ? Biến cố nào là biến cố giao của hai biến cố , A B ? Lời giải
Biến cố hợp ( A và B)
: "Cả hai lần đều xuất hiện mặt ngửa" . (C)là kết quả của việc ghép lại hai biến cố A
và B , tức là xảy ra cùng lúc cả A và B .
Biến cố giao ( A giao B)
: "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa". (D)là kết quả của việc giao của hai biến cố A
và B , tức là ít nhất một trong A hoặc B xảy ra.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Bài 2. Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố:
A : "Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất lớn hơn 4";
B : "Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai nhỏ hơn 4";
C : "Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất nhỏ hơn 4".
Trong các biến cố trên, hãy:
a) Tìm cặp biến cố xung khắc;
b) Tìm cặp biến cố độc lập. Lời giải
a) Cặp biến cố xung khắc là A
và C , vì nếu A xảy ra thì C không thể xảy ra, và ngược lại, nếu
C xảy ra thì A không thể xảy ra.
b) Cặp biến cố độc lập là A
và B , vì xảy ra hay không xảy ra biến cố A không ảnh hưởng đến
khả năng xảy ra biến cố B , và ngược lại, xảy ra hay không xảy ra biến cố B cũng không ảnh
hưởng đến khả năng xảy ra biến cố A .
Bài 3. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính xác suất của biến cố M : "Số tự nhiên có hai
chữ số được viết ra chia hết cho 11 hoặc chia hết cho 12 ". Lời giải n(Ω) = 90 .
Xét biến cố A : "Số tự nhiên có hai chữ số được chọn chia hết cho 11". Số kết quả thuận lợi cho biến cố A
n( A) = 9 ⇒ P( A) 9 1 = = 90 10
Xét biến cố B : "Số tự nhiên có hai chữ số được chọn chia hết cho 12". Số kết quả thuận lợi cho biến cố
B n(B) = 8 ⇒ P(B) 8 4 = = 90 45 Vậy P(M ) 1 4 17 = + = . 10 45 90
Bài 4. Một hộp có 12 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có 7 viên bi màu xanh và 5 viên
bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để trong 5 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi màu vàng. Lời giải n(Ω) 5 = C = 792 12
Xét biến cố A : "Trong 5 viên bi được chọn không có viên bi màu vàng nào". ⇒ n (A) 5 = C = 21 7
Xét biến cố B : "Trong 5 viên bi được chọn có 1 viên bi màu vàng, 4 viên bi màu xanh ⇒ n (B) 1 4 = C .C =175 5 7
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Xét biến cố M : "Trong 5 viên bi được chọn có ít nhất 2 viên bi màu vàng".
Xét biến cố M : "Trong 5 viên bi được chọn có nhiều nhất 1 viên bi màu vàng".
P(M ) 21+175 49 = =
P(M ) = − P(M ) 49 149 1 =1− = . 792 198 198 198
Bài 5. Hai bạn Việt và Nam cùng tham gia một kì thi trắc nghiệm môn Toán và môn Tiếng Anh một cách
độc lập nhau. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng khác
nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để hai bạn Việt và
Nam có chung đúng một mã đề thi trong kì thi đó. Lời giải
Giả sử xác suất để Việt và Nam chọn cùng một mã đề là 1 , với N là tổng số mã đề khác nhau. Vậy N
xác suất để Việt chọn một mã đề và Nam chọn cùng mã đề đó là 1 , và xác suất để cả hai chọn đúng N mã đề là 1 1 ⋅ N N 1 1 1 P = ⋅ = 6 6 36
Bài 6. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi có cùng kích thước và khối lượng, trong đó có 9 viên bi màu đỏ,
6 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có đúng hai màu. Lời giải Ta có: n (Ω) 3 = C =1140 20
Gọi A là biến cố: "3 viên vi lấy ra có đúng hai màu"
Khi đó A là biến cố: "3 viên bi lấy ra có đúng 1 màu hoặc có cả ba màu"
n( A) = ( 1 1 1
C C C ) 3 3 3
+ C + C + C = 384 9 6 5 9 6 5 
P( A) n( A) 384 32 =  = = n(Ω  1140 95 
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “ A hoặc B xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A và . B
B. Biến cố đối của . A
C. Biến cố hợp của A và . B
D. Biến cố đối của . B Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa, biến cố “ A hoặc B xảy ra” được gọi là biến cố hợp của A và . B
Câu 2: Cho hai biến cố A và .
B Biến cố “ Cả A B đều xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A và . B
B. Biến cố đối của . A
C. Biến cố hợp của A và . B
D. Biến cố đối của . B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A
Theo định nghĩa, biến cố “Cả A B đều xảy ra” được gọi là biến cố giao của A và . B
Câu 3: Cho hai biến cố A và .
B Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng
đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là
A.
Xung khắc với nhau. B. Biến cố đối của nhau.
C. Độc lập với nhau.
D. Không giao với nhau. Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa, nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến xác
suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A B được gọi là độc lập với nhau.
Câu 4: Cho A B là hai biến cố độc lập. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai biến cố A B không độc lập.
B. Hai biến cố A B không độc lập.
C. Hai biến cố A B độc lập.
D. Hai biến cố A AB độc lập. Lời giải Chọn C
Nếu A B độc lập thì các cặp biến cố A B, AB, AB cũng độc lập.
Câu 5: Câu lạc bộ cờ vua của một trường THPT có 20 thành viên ở ba khối, trong đó khối 10 có 3 nam
và 2 nữ, khối 11 có 4 nam và 4 nữ, khối 12 có 5 nam và 2 nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một
thành viên của câu lạc bộ để tham gia thi đấu giao hữu. Xét các biến cố sau:
A: “Thành viên được chọn là học sinh khối 11”;
B : “Thành viên được chọn là học sinh nam”.
Khi đó biến cố AB
A. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và là học sinh nam”.
B. “Thành viên được chọn là học sinh khối 11 và không là học sinh nam”.
C.
“Thành viên được chọn là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”.
D.
“Thành viên được chọn không là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam”. Lời giải Chọn C
Biến cố AB bao gồm việc chọn thành viên là học sinh khối 11 hoặc là học sinh nam.
Câu 6: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xét các biến cố A:“Số được chọn chia hết cho
3”; B :“Số được chọn chia hết cho 4”. Khi đó biến cố AB A. {3;4;1 } 2 .
B. {3;4;6;8;9;12;15;16;18;2 } 0 . C. { } 12 . D. {3;6;9;12;15;1 } 8 . Lời giải Chọn C
Các phần tử của biến cố AB là số tự nhiên từ 1 đến 20 thỏa mãn vừa chia hết cho 3, vừa
chia hết cho 4, tức là số đó chia hết cho 12.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 7: Một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp. Xét các biến cố sau:
P : “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”.
Q : “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”.
Khi đó biến cố P Q
A. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 8”.
B. “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 2”.
C.
“Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 6”.
D.
“Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho 4”. Lời giải Chọn D
Biến cố P Q : “Số ghi trên thẻ được lấy là số chia hết cho cả 2 và 4”, tức là chia hết cho 4.
Câu 8: Hai xạ thủ tham gia thi đấu bắn súng, mỗi người bắn vào bia của mình một viên đạn một cách
độc lập với nhau. Gọi A B lần lượt là các biến cố “Người thứ nhất bắn trúng bia”; “Người
thứ hai bắn trúng bia”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hai biến cố A B bằng nhau.
B.
Hai biến cố A B đối nhau.
C.
Hai biến cố A B độc lập với nhau.
D.
Hai biến cố A B không độc lập với nhau. Lời giải Chọn C
Do hai xạ thủ thi đấu một cách độc lập nên việc xảy ra biến cố A không ảnh hưởng đến việc xác
suất xảy ra biến cố B và ngược lại, do đó hai biến cố A B độc lập với nhau.
Câu 9: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố sau:
P : “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo là số chẵn”;
Q : “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo là số lẻ”;
R : “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo khác tính chẵn lẻ”.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hai biến cố P Q độc lập với nhau.
B.
Hai biến cố P R không độc lập với nhau.
C.
Hai biến cố Q R không độc lập với nhau.
D. R là biến cố hợp của P và . Q Lời giải Chọn D
Biến cố hợp của hai biến cố P Q là “Số chấm ở cả hai lần gieo có cùng tính chẵn lẻ”, do đó
mệnh đề ở đáp án D là sai.
Câu 10: Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Hộp thứ hai có 5 viên bi đỏ
và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Xét các biến cố sau:
A: “Viên bi được lấy ở hộp thứ nhất có màu đỏ, ở hộp thứ hai có màu xanh”;
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
B : “Viên bi được lấy ở hộp thứ nhất có màu xanh, ở hộp thứ hai có màu đỏ”.
Khi đó hai biến cố A B
A. Hai biến cố độc lập với nhau.
B. Hai biến cố bằng nhau.
C.
Hai biến cố đối của nhau.
D.
Hai biến cố xung khắc. Lời giải Chọn A
Việc xảy ra biến cố A không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố B nên hai biến cố này độc lập với nhau.
Câu 11: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B)
B. P( AB) = P( A).P(B)
C. P( AB) = P( A) − P(B)
D. P( AB) = P( A) + P(B) Lời giải Chọn A
Ta có P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) .
A , B là hai biến cố xung khắc nên AB = ∅ . Từ đó suy ra P( AB) = P( A) + P(B) .
Câu 12: Cho hai biến cố A B có 1 1 1 P( )
A = , P(B) = , P(AB) = . Ta kết luận hai biến cố A B 3 4 2 là: A. Độc lập.
B. Không xung khắc. C. Xung khắc. D. Không rõ. Lời giải Chọn B
Ta có: P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) nên P( AB) 1 = ≠ 0 12
Suy ra hai biến cố A B là hai biến cố không xung khắc. Câu 13: Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A) 1
= , P (A B) 1
= . Tính P (B). 5 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 5 15 15 15 Lời giải Chọn C ,
A B là hai biến cố xung khắc
P( AB) = P( A) + P(B) ⇒ P(B) 1 1 2 = − = 3 5 15 Câu 14: 1 1
Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P(A) = ,P(B) = . Tính P(A ∪ B) 3 4 A. 7 B. 1 C. 1 D. 1 12 12 7 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A ( ∪ ) = ( )+ ( ) 7 P A B P A P B = 12 Câu 15: Cho ,
A B là hai biến cố. Biết P = 1 , P = 3 . P = 1 . Biến cố AB là biến cố 2 4 4
A. Có xác suất bằng 1 . B. Chắc chắn. 4 C. Không xảy ra.
D. Có xác suất bằng 1 . 8 Lời giải Chọn B ,
A B là hai biến cố bất kỳ ta luôn có: P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) 1 3 1 = + − = 1 2 4 4
Vậy AB là biến cố chắc chắn.
Câu 16: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính
xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu. A. 13 P(X ) = 5 3 11 .
B. P(X ) = .
C. P(X ) = .
D. P(X ) = . 18 18 18 18 Lời giải Chọn A
Gọi A là biến cố "Chọn được 2 viên bi xanh"; B là biến cố "Chọn được 2 viên bi đỏ", C là biến
cố "Chọn được 2 viên bi vàng" và X là biến cố "Chọn được 2 viên bi cùng màu".
Ta có X = AB C và các biến cố ,
A B,C đôi một xung khắc.
Do đó, ta có: P(X ) = P( )
A + P(B) + P(C) . 2 2 2 C 1 C 1 C 1 Mà: 4 3 2 P( ) A = = ; P(B) = = ; P(C) = = 2 2 2 C 6 C 12 C 36 9 9 9 1 1 1 5 Vậy P(X ) = + + = . 6 12 36 18
Biến cố "Chọn được 2 viên bi khác màu" chính là biến cố X . 13
Vậy P(X ) =1− P(X ) = . 18
Câu 17: Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 4 viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, tính xác suất biến cố A : “hai viên bi cùng màu”. A. P( A) 4 = . B. P( A) 6 = .
C. P( A) 4 = .
D. P( A) 64 = . 195 195 15 195 Lời giải Chọn D Ta có: 2 Ω = C40
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Gọi các biến cố: D: “lấy được 2 bi viên đỏ” ta có: 2 Ω = C = D 190 20 ;
X: “lấy được 2 bi viên xanh” ta có: 2 Ω = C = X 45 10 ;
V: “lấy được 2 bi viên vàng” ta có: 2 Ω = C = V 15 6 ;
T: “ lấy được 2 bi màu trắng” ta có: 2 Ω = C = T 6 4 .
Ta có D, X, V, T là các biến cố đôi một xung khắc và A = D X V T
P( A) = P( ) + P( X ) + P(V ) + P(T ) 256 64 D = = . 2 C 195 40
Câu 18: Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 1 viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi tính xác suất biến cố A: “2 viên bi cùng màu”. A. P(C) 1 = . B. P(C) 2 = . C. P(C) 4 = . D. P(C) 1 = . 9 9 9 3 Lời giải Chọn B Ta có: 2 n(Ω) = C10
Gọi các biến cố: D: “lấy được 2 viên đỏ”; X: “lấy được 2 viên xanh”;
V: “lấy được 2 viên vàng”
Ta có D, X, V là các biến cố đôi một xung khắc và C = D X V 2
P(C) = P(D) + P( X ) + P(V ) 2 C 1 10 2 3 = + + = = . 5 45 15 45 9
Câu 19: Một lớp có 60 sinh viên trong đó 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp và 20
sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Tính xác suất của các
biến cố sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp. A. 1 . B. 1 . C. 1 D. 5 2 3 6 6 Lời giải Chọn C
Gọi A : "Sinh viên được chọn học tiếng Anh";
B : "Sinh viên được chọn chỉ học tiếng Pháp";
D : "Sinh viên được chọn không học tiếng Anh và tiếng Pháp ". Ta có: Rõ ràng 40 2 30 1 P( ) A = = , P(B) = = và 20 1
P(AB) = = . 60 3 60 2 60 3 Từ đó 2 1 1 5
P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) = + − = 3 2 3 6 và 5 1
P(D) = P(A B) = P(AB) =1− P(AB) =1− = 6 6
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 20: Cho tập X = {1,2,3,4, }
5 . Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi
một khác nhau thuộc tập X. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5. A. 12 . B. 12 . C. 21 . D. 21 . 25 23 25 23 Lời giải Chọn A
Số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập X là: 5.4.3 = 60 .
Trong đó số các số không có mặt chữ số 5 là 4.3.2 = 24 và số các số có mặt chữ số 5 là 60 − 24 = 36 .
Gọi A là biến cố hai số được viết lên bảng đều có mặt chữ số 5; B là biến cố hai số được viết
lên bảng đều không có mặt chữ số 5.
Rõ ràng AB xung khắc. Do đó áp dụng quy tắc cộng xác suất ta có: 1 1 1 1
P( AB) = P( A) + P(B) C .C C .C 13 36 36 24 24 = + = . 1 1 1 1 C .C C .C 25 60 60 60 60
Vậy xác suất cần tìm là P = − P( AB) 13 12 1 =1− = . 25 25
Câu 21: Gieo hai hột súc sắc màu xanh và trắng. Gọi x là số nút hiện ra trên hột xanh và y là số nút hiện
ra trên hột trắng. Gọi A là biến cố (x < y) và B là biến cố 5 < x + y < 8. Khi đó P(A ∪ B) có giá trị là: A. 11 B. 2 C. 3 D. 7 8 3 4 12 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu co 36 phần tử. −
Số phần tử của biến cố A là 36 6 =15 2 Biến cố B = (
{ 1;6);(6, )1;(1;5);(5, )1,(2;4);(4,2);(2,5);(5,2);(3,3);(3,4);(4,3)}
Biến cố giao A và B gồm các phần tử (
{ 1;6);(1;5);(2;4);(2,5);(3,4)} + − Vậy = ( ∪ ) 15 11 5 7 P A B = = 36 12
Câu 22: Gieo hai con súc sắc xanh, đỏ. Gọi x, y là số nút xuất hiện ra hột xanh và đỏ. Gọi A, B là hai biến cố sau đây. A = ( { x;y)/ x } y ,B = (
{ x; y) / 3 ≤ x + y ≤ 8}. Tìm P(A ∪ B) A. 19 B. 59 C. 29 D. 5 24 72 36 6 Lời giải Chọn B ( ) 14 = ( ) 25 = ( ∩ ) 10 = ⇒ ( ∪ ) 29 P A ,P B ,P A B P A B = 36 36 36 36
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 23: Trong một lớp 10 có 50 học sinh. Khi đăng ký cho học phụ đạo thì có 38 học sinh đăng ký học
Toán, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng ký học cả Toán và Lý. Nếu chọ ngẫu nhiên 1
học sinh của lớp đó thì xác suất để em này không đăng ký học phụ đạo môn nào cả là bao nhiêu A. 0,07 B. 0,14 C. 0,43 D. Kết quả khác Lời giải Chọn B
Gọi A là biến cố “học sinh đăng ký Toán”
Gọi B là biến cố “học sinh đăng ký Lý”
A ∩ B “học sinh đăng ký Toán, Lý”
A ∪ Blà biến cố “học sinh có đăng ký học phụ đạo”
P(A ∪ B) = P(A) + P(B) − P(A ∩ B) 38 30 25 43 = + − = 50 50 50 50
A ∪ B là biến cố “học sinh không đăng ký môn nào cả” (A∪B) = − ( ∪ ) 8 P 1 Q A B = = 0,14 50
Câu 24: Cho A , B là hai biến cố độc lập. Biết P( A) 1
= , P( A B) 1
= . Tính P(B) 4 9 A. 7 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 36 5 9 36 Lời giải Chọn C 1 1
A , B là hai biến cố độc lập nên: P ( A B) = P ( A).P (B) ⇔ = .P (B) ⇔ P(B) 4 = . 9 4 9
Câu 25: Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P(A) = 0,4; P(B) = 0,3. Khi đó P(A.B) bằng A. 0,58 B. 0,7 C. 0,1 D. 0,12 Lời giải Chọn D
Do A và B là 2 biến cố độc lập với nhau nên P(A.B) = P(A).P(B) = 0,12
Câu 26: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là: A. 0,24 . B. 0,36. C. 0,16 . D. 0,48 . Lời giải Chọn D
Ta có: P( A) = P(B) = 0,6 ⇒ P( A) = P(B) = 0,4
Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là: P = P( A).P(B) + P( A).P(B) = 0,48 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 27: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1, 2, …, 9. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một
viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là 3 . Xác suất để lấy được 10
cả hai viên bi mang số chẵn là: A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 7 . 15 15 15 15 Lời giải Chọn B
Gọi X là biến cố: “lấy được cả hai viên bi mang số chẵn. “
Gọi A là biến cố: “lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp I “ 1 C 4 => P( A) 4 = = 1 C 9 9
Gọi B là biến cố: “lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II “ P(B) 3 = 10
Ta thấy biến cố A, B là 2 biến cố độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có:
P( X ) = P( A B) = P( A) P(B) 4 3 1 . . = . = . 9 10 15
Câu 28: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1 và 2 . Gọi A là biến cố: 5 7
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu? A. P( A) 12 = .
B. P( A) 1 = .
C. P( A) 4 = .
D. P( A) 2 = . 35 25 49 35 Lời giải Chọn D
Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ. “
Gọi X là biến cố: “người thứ nhất ném trúng rổ”⇒ P( X ) 1 = . 5
Gọi Y là biến cố: “người thứ hai ném trúng rổ”⇒ P(Y ) 2 = . 7
Ta thấy biến cố X, Y là 2 biến cố độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có:
P( A) = P( X Y ) = P( X ) P(Y ) 1 2 2 . . = . = . 5 7 35
Câu 29: Xác suất sinh con trai trong mỗi lần sinh là0,51. Tìm các suất sao cho 3 lần sinh có ít nhất một con trai.
A. P( A) ≈ 0,88 .
B. P( A) ≈ 0,23.
C. P( A) ≈ 0,78.
D. P( A) ≈ 0,32 . Lời giải Chọn A
Gọi A là biến cố ba lần sinh có ít nhất 1 con trai, suy ra A là xác suất 3lần sinh toàn con gái. Gọi B i =
i là biến cố lần thứ i sinh con gái ( 1,2,3 )
Suy ra P(B ) = P(B ) = P(B ) = 0,49 1 2 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có: A = B B B 1 2 3
P( A) =1− P( A) =1− P(B ) P(B ) P(B ) =1−(0,49)3 ≈ 0,88 1 2 3 .
Câu 30: Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất làm bàm tương ứng là 0,8 và 0,7 .
Tính xác suất để có ít nhất 1cầu thủ làm bàn.
A. P( X ) = 0,42 .
B. P( X ) = 0,94 .
C. P( X ) = 0,234 .
D. P( X ) = 0,9 . Lời giải Chọn B
Gọi A là biến cố cầu thủ thứ nhất làm bàn
B là biến cố cầu thủ thứ hai làm bàn
X là biến cố ít nhất 1 trong hai cầu thủ làm bàn
Ta có: X = (AB) ∪( AB)∪( AB)
P( X ) = P( )
A .P(B) + P(B).P( ) A + P( )
A .P(B) = 0,94 .
Câu 31: Một cặp vợ chồng mong muốn sinh bằng đựơc sinh con trai. Xác suất sinh được con trai trong
một lần sinh là 0,51. Tìm xác suất sao cho cặp vợ chồng đó mong muốn sinh được con trai ở lần sinh thứ 2.
A. P(C) = 0,24 .
B. P(C) = 0,299 .
C. P(C) = 0,24239 . D. P(C) = 0,2499 . Lời giải Chọn D
Gọi A là biến cố: “ Sinh con gái ở lần thứ nhất”, ta có: P( ) A =1− 0,51 = 0,49 .
Gọi B là biến cố: “ Sinh con trai ở lần thứ hai”, ta có: P(B) = 0,51
Gọi C là biến cố: “Sinh con gái ở lần thứ nhất và sinh con trai ở lần thứ hai”
Ta có: C = AB , mà ,
A B độc lập nên ta có:
P(C) = P(AB) = P( )
A .P(B) = 0,2499 .
Câu 32: Ba người cùng bắn vào 1 bia Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt
là 0,8; 0,6 ; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng: A. 0,24 . B. 0,96. C. 0,46 . D. 0,92. Lời giải Chọn C
Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bán trúng đích lần lượt là: P( A = 0,8 1 ) ;
P( A = 0,6 P( A = 0,5 1 ) 2 ) ;
Xác suất để có đúng hai người bán trúng đích bằng:
P( A .P A .P A + P A .P A .P A + P A .P A .P A = 0,46 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 1) ( 2 ) ( 3 ) ( 1) ( 2 ) ( 3 ) .
Câu 33: Gieo một con súc sấc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng só chấm trong hai lần gieo là số chẵn.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. 1 . B. 1 . C. 1 D. 5 2 3 6 6 Lời giải Chọn A
Kí hiệu A : "Lần đầu xuất hiện mặt chẵn chấm";
B : "Lần thứ hai xuất hiện mặt chẵn chấm ";
C : "Tổng số chấm trong hai lần gieo là chẩn".
Ta có C = AB AB . Dễ thấy AB và AB xung khắc nên
P(C) = P(AB) + P(AB)
A B đợc lập nên A B cũng đợc lập, do đó 1 1 1 1 1
P(C) = P( )
A P(B) + P(A)P(B) = ⋅ + ⋅ = 2 2 2 2 2
Câu 34: Một xạ thủ bắn bia. Biết rằng xác suất bắn trúng vòng tròn 10 là 0,2; vòng 9 là 0,25 và vòng 8 là
0,15. Nếu trúng vòng k thì được k điểm. Giả sử xạ thủ đó bắn ba phát súng một cách độc lập.
Xạ thủ đạt loại giỏi nếu anh ta đạt ít nhất 28 điểm. Xác suất để xạ thủ này đạt loại giỏi là A. ,00935 B. 0,0755 C. 0,0365 D. 0,0855 Lời giải Chọn A
Gọi H là biến cố “Xạ thủ bắn đạt loại giỏi”. A; B; C; D là các biến cố sau.
A: “Ba viên trúng vòng 10”
B: “Hai viên trúng vòng 10 và một viên trúng vòng 9”
C: “Một viên trúng vòng 10 và hai viên trúng vòng 9”
D: “Hai viên trúng vòng 10 và một viên trúng vòng 8”
Các biến cố A; B; C; D là các biến cố xung khắc từng đôi một và H = A B C D
+ Suy ra theo quy tắc cộng mở rộng ta có P(H) = P(A) + P(B) + P(C) + P(D)
Mặt khác P(A) = (0,2).(0,2).(0,2) = 0,008
P(B) = (0,2).(0,2).(0,25) + (0,2)(0,25)(0,2) + (0,25)(0,2)(0,2) = 0,03
P(C) = (0,2).(0,25).(0,25) + (0,25)(0,2)(0,25) + (0,25)(0,25)(0,2) = 0,0375
P(D) = (0,2).(0,2).(0,15) + (0,2)(0,15)(0,2) + (0,15)(0,2)(0,2) = 0,018
+ Do đó P(H) = 0,008+ 0,03+ 0,0375+ 0,018 = 0,0935
Câu 35: Ba người xạ thủ A , A , A độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất 1 2 3
bắn trúng mục tiêu của A , A , A tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một 1 2 3 xạ thủ bắn trúng. A. 0,45 B. 0,21 C. 0,75 D. 0,94 Lời giải Chọn D
Gọi X là biến cố: “Không có xạ thủ nào bắn trúng mục tiêu”.
Khi đó P( X ) = P( A ).P( B ).P(C )=0,3.0,4.0,5=0,14
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
⇒ P = 1- P( X )=0,94.
Câu 36: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn
hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là A. 0,45. B. 0,4. C. 0,48. D. 0,24. Lời giải Chọn C
Gọi A1 là biến cố viên thứ nhất trúng mục tiêu
Gọi A2 là biến cố viên thứ hai trúng mục tiêu Do A , A 1
2 là hai biến cố độc lập nên xác suất để có một viên trúng mục tiêu và một viên trượt
mục tiêu là p = p( A A + p A A = p A p A + p A p A = 0,6.0,4+ 0,4.0,6 = 4,8. 1 2 ) ( 1 2) ( 1) ( 2) ( 1) ( 2)
Câu 37: Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1 . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không 2 3 bắn trúng bia. A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 3 6 2 3 Lời giải Chọn D
Xác suất để xạ thủ thứ nhất bắn không trúng bia là: 1 1 1− = . 2 2
Xác suất để xạ thủ thứ nhất bắn không trúng bia là: 1 2 1− = . 3 3
Gọi biến cố A:”Có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia ”.
Khi đó biến cố A có 3 khả năng xảy ra:
+) Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia, người thứ hai không bắn trúng bia: 1 2 1 . = . 2 3 3
+) Xác suất người thứ nhất không bắn trúng bia, người thứ hai bắn trúng bia: 1 1 1 . = . 2 3 6
+) Xác suất cả hai người đều bắn không trúng bia: Khi đó 1 2 1 1 1 1 2 P( ) A = . + . + . = . 2 3 2 3 2 3 3
Câu 38: Ba xạ thủ A , A , A độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn 1 2 3
trúng mục tiêu của A , A , A tương ứng là 1 2 3
0,7 ; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng. A. 0,45 . B. 0,21. C. 0,75. D. 0,94. Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Gọi A : “Xạ thủ thứ i bắn trúng mục tiêu” với i =1,3. i
Khi đó A : “Xạ thủ thứ i bắn không trúng mục tiêu”. i
Ta có P( A = 0,7 ⇒ P A = 0,3; P( A = 0,6 ⇒ P A = 0,4; P( A = 0,5 ⇒ P A = 0,5 . 3 ) ( 3) 2 ) ( 2) 1 ) ( 1)
Gọi B : “Cả ba xạ thủ bắn không trúng mục tiêu”.
B : “có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.
Ta có P(B) = P( A .P A .P A = 0,3.0,4.0,5 = 0,06 . 1 ) ( 2) ( 3)
Khi đó P(B) =1− P(B) =1−0,06 = 0,94.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV
Câu 1. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu áo sơ mi mới. Người điều tra yêu cầu cho
điểm mẫu áo đó theo thang điểm 100. Kết quả được trình bày trong Bảng 16. Nhóm Tần số Tần số tích lũy [50;60) 4 4 [60;70) 5 9 [70;80) 23 32 [80;90) 6 38 [90;100) 2 40 n = 40
Bảng 16.
a) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị: A. 74 . B. 75. C. 76 . D. 77 .
b) Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là:
A. Q ≈ 71;Q ≈ 76;Q ≈ 78 .
B. Q ≈ 71;Q ≈ 75;Q ≈ 78. 1 2 3 1 2 3
C. Q ≈ 70;Q ≈ 76;Q ≈ 79 .
D. Q ≈ 70;Q ≈ 75;Q ≈ 79 . 1 2 3 1 2 3
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là: A. 73. B. 74 . C. 75. D. 76 . Lời giải a) Trung vị là:  20 9 M −  = + ⋅ ≈ ⇒ Chọn B. e 70   10 75  23   − b) 10 9 Q 70  = + ⋅10 ≈   70 , Q = M ≈ ⇒ Chọn D. e 75 1  23  2 c)  23 5 M −  = + ⋅ ≈ ⇒ Chọn C. o 70   10 75  2.23 − 5 − 6 
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác xuất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng: A. 11 . B. 221 . C. 10 . D. 1 . 21 441 21 2 Lời giải Chọn C n(Ω) 2 = C = 210 . 21
Để hai số có tổng là một số chẵn là thì có các trường hợp sau:
TH1: Cả hai số là số chã̃n.
TH2: Cả hai số là số lẻ.
Xét biến cố A : "Cả hai số là số chã̃n". ⇒ n( A) 2 = C = 45 10
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Xét biến cố B : "Cả hai số là số lẻ". ⇒ n(B) 2 = C = 55 11 +
Vậy xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là: 45 55 10 = 210 21
Câu 3. Mẫu số liệu dưới đây ghi lại độ dài quãng đường di chuyển trong một tuần (đơn vị: kilômét) của 40 chiếc ô tô: 100 105 115 116 130 135 138 132 135 120 125 128 120 124 140 140 146 145 142 142 145 148 150 150 159 155 151 156 155 151 154 152 153 160 162 175 176 165 188 198
a) Lập bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy với năm nhóm ứng với năm nửa khoảng:
[100;120) ; [120;140); [140;160); [160;180); [180;200).
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu. Lời giải Tần Tần số Nhóm số tích lũy [100;120) 4 4 [120;140) 15 19 [140;160) 14 33 [160;180) 5 38 [180;200) 2 0 b) Trung bình cộng là:
110.4 130.15 150.14 170.5 190.2 x + + + + = =143 40 • Trung vị là:  20 19 M −  = + ⋅ ≈ e 140   20 141  14   − • Q là 10 4 Q 120  = + ⋅ 20 =   128 1 1  15 
Q là: Có Q = M e 141 2 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  − Q là: 30 19 Q 140  = + ⋅ 20 =   155,6 3 3  15 
c) Mốt của mẫu số liệu là:
Có nhóm 2 là nhóm có tần số lớn nhất  15 4 M −  ⇒ = + ⋅ ≈ o 120   20 138,3  2.15 − 4 −14 
Câu 4. Bạn Dũng và bạn Hương tham gia đội văn nghệ của nhà trường. Nhà trường chọn từ đội văn nghệ
đó một bạn nam và một bạn nữ để lập tiết mục song ca. Xác suất được nhà trường chọn vào tiết mục
song ca của Dũng và Hương lần lượt là 0,7 và 0,9.
Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A : “Cả hai bạn được chọn vào tiết mục song ca”;
b) B : “Có ít nhất một bạn được chọn vào tiết mục song ca”;
c)C : “Chỉ có bạn Hương được chọn vào tiết mục song ca” Lời giải
a) P( A) = 0,7.0,9 = 0,63.
b) Xét biến cố D : "Dũng không được chọn". P(D) =1− 0,7 = 0,3
Xét biến cố E : "Hương không được chọn". P(E) =1− 0,9 = 0,1⇒ P(B) =1−(0,3.0, ) 1 = 0,97
c) P(C) = 0,9⋅0,3 = 0,27 .
Câu 5. Hai bạn Mai và Thi cùng tham gia một kì kiểm tra ngoại ngữ một cách độc lập nhau. Xác suất để
bạn Mai và bạn Thi đạt từ điểm 7 trở lên lần lượt là 0,8 và 0,9.
Tính xác suất của biến cố C : “Cả hai bạn đều đạt từ điểm 7 trở lên”. Lời giải P(C) = 0,8 . 0,9 = 0,72.
Câu 6. Một người chọn ngẫu nhiên 3 lá thư vào 3 phong bì đã ghi địa chỉ sao cho mỗi phong bì chỉ chứa
một lá thư. Tính xác suất để có ít nhất một lá thư được cho vào đúng phong bì đã ghi địa chỉ theo lá thư đó. Lời giải n(Ω) = 3!= 6 .
Có biến cố A : "Có ít nhất một lá thư được cho vào đúng phong bì đã ghi địa chỉ theo lá thư đó".
Xét biến cố A′: "Không có lá thư nào được cho vào đúng phong bì đã ghi địa chỉ theo lá thư đó" .
( ′) = = ⇒ P(A′) 2 1 = = ⇒ P( A) 1 2 n A 2! 2 =1− = . 6 3 3 3
Câu 7. Một hộp chứa 9 quả cầu có cùng kích thước và khối lượng. Trong đó có 4 quả cầu màu xanh
đánh số từ 1 đến 4 , có 3 quả cầu màu vàng đánh số từ 1 đến 3, có 2 quả cầu màu đỏ đánh số từ 1
đến 2 . Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để 2 quả cầu được lấy vừa khác màu vừa khác số.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Có n (Ω) 2 = C = 36 9
Gọi biến cố A : "2 quả cầu được lấy vừa khác màu vừa khác số"
Khi đó biến cố A′ :"2 quả cầu được lấy củng màu hoặc khác màu cùng số" ⇒ n( A′) 2 2 2
= C + C + C + 7 =17 4 3 2 ⇒ P( A′) 17 = 36 ⇒ P( A) 17 19 = 1− = 36 36
Câu 8. Bạn An vẽ trên đất một bảng gồm 9 ô vuông như Hình 3. Sau đó, bạn An cầm 4 viên bi giống
nhau đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông trong bảng đó. Tính xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có viên bi. Hình 3
Không gian mẫu: n(Ω) 4 = C =126 . 9
Gọi A là biến cố: “bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có viên bi”, khi đó ta có biến cố đối: A : “có
1 hàng hoặc 1 cột không có viên bi”.
Gọi B là biến cố: 1 hàng không có viên bi
• Chọn 1 hàng trong 3 hàng có 1 C cách. 3
• Xếp 4 viên bi vào 2 hàng còn lại có 4 C cách. 6 ⇒ n(B) 1 4
= C C = 45 cách. 3 6
Gọi C là biến cố: 1 cột không có viên bi.
• Chọn 1 cột trong 3 cột có 1 C cách. 3
• Xếp 4 viên bi vào 2 cột còn lại có 4 C cách. 6 ⇒ n(C) 1 4
= C C = 45 cách. 3 6
Ta có: B C = "1 hàng không có viên bi và 1 cột không có viên bi ". X X X X
• Chọn 1 hàng không có viên bi có 1 C cách. 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
• Chọn 1 cột không có viên bi có 1C cách. 3
• Xếp 4 viên bi vào 4 ô còn lại có 1 cách.
n(B C) = 9 .
n( A) = n(B) + n(C) − n(B C) = 45 + 45 − 9 = 81.
Vậy P( A) = − P( A) 81 5 1 =1− = . 126 14 BÀI TẬP TỔNG ÔN A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: “Mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của mẫu số
liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định có dạng …, trong đó a là đầu mút phải, b là đầu mút trái”. A. [ ; a b].
B. [a;b) . C. ( ; a b] . D. ( ; a b). Lời giải Chọn B
Mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của mẫu số liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định có dạng [ ;
a b) , trong đó a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.
Câu 2: Mẫu số liệu (T ) được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu (T ) có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A. 58 số liệu; 5 nhóm.
B. 24 số liệu; 6 nhóm.
C. 5 số liệu; 58 nhóm.
D. 6 số liệu; 24 nhóm. Lời giải Chọn A
Mẫu số liệu (T ) có:
12 + 20 + 5 +14 + 7 = 58 (số liệu).
5 nhóm: [0;5);[5;10);[10;15);[15;20);[20;25) .
Câu 3: Cho mẫu số liệu về thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của các học sinh trong một lớp 11 của
một trường như sau:
Có bao nhiêu học sinh có thời gian đi từ nhà đến trường là 15 phút đến 20 phút? A. 20 . B. 15. C. 5. D. 7 . Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn C
Theo bảng số liệu, có 5 học sinh có thời gian đi từ nhà đến trường là 15 phút đến 20 phút.
Câu 4: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:
Trong mẫu số liệu trên, tần số tích lũy của nhóm [160;165) là: A. 99. B. 45 . C. 126. D. 34. Lời giải Chọn C
Tần số tích lũy của một nhóm là số số liệu trong mẫu số liệu có giá trị nhỏ hơn giá trị đầu mút phải của nhóm đó.
Tần số tích lũy của nhóm [160;165) là 20 + 45+ 34 + 27 =126 .
Câu 5: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là: A. 24( C ° ). B. 25,4( C ° ). C. 24,3( C ° ) . D. 23,4( C ° ) . Lời giải Chọn D
Giá trị đại diện của mỗi nhóm số liệu là trung bình cộng của hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là:
6.19,5 +12.22,5 + 9.25,5 + 3.28,5 x = = 23,4( C ° ) . 30
Câu 6: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian chạy 50 m của 20 học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Tính thời gian chạy trung bình của 20 học sinh. A. 8,31 giây. B. 8,13 giây. C. 7,13 giây. D. 7,31 giây. Lời giải Chọn B
Giá trị đại diện của mỗi nhóm số liệu là trung bình cộng của hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Thời gian chạy trung bình của 20 học sinh là: 9.7,9 3.8,1 5.8,3 1.8,7 x + + + = = 8,13 (giây). 20
Câu 7: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến của
100 học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Tính mốt của mẫu số liệu trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 38,93 . B. 38,39 . C. 39,28. D. 39,82 . Lời giải Chọn B
Nhóm 3 ứng với nửa khoảng [37;39) là nhóm có tần số lớn nhất với u = 37 ; g = 2; n = 38 3
(với u, g,n lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm 3). 3
Nhóm 2 có tần số n =13 ; Nhóm 4 có tần số n = 27 . 2 4
Ta có mốt của mẫu số liệu là:  38 13 M −  = + = . o 37  .2 38,39  2.38 −13 − 27 
Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số liệu sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. 7,35. B. 7,34 . C. 3,75 . D. 7,43 . Lời giải Chọn A
Nhóm 2 ứng với nửa khoảng [7,0; 7,5) là nhóm có tần số lớn nhất với u = 7,0 ; g = 0,5 ;
n =15 (với u, g,n lần lượt là đầu mút trái, độ dài, tần số của nhóm 2 ). 2 2
Nhóm 1 có tần số n = 6 ; Nhóm 3 có tần số n =11. 1 3
Ta có mốt của mẫu số liệu là:  15 6 M −  = + = . o 7,0  .0,5 7,35  2.15 − 6 −11
Câu 9: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê huyết áp của 20 người, ta có bảng số liệu sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 100,67 . B. 101,67 . C. 101,76 . D. 100,76 . Lời giải Chọn B
Ta có bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như sau:
Số phần tử của mẫu là n = 20 . Ta có: n 20 = = 10 . 2 2
cf = 9 <10 < cf =15. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 3 4 10.
Xét nhóm 4 là nhóm [100;110) có r =100 ; d =10 ; n = 6 (với r;d;n lần lượt là đầu mút trái; 4 4
độ dài; tần số của nhóm 4 ).
Nhóm 3 là nhóm [90;100) có cf = 9 (với cf là tần số tích lũy của nhóm 3). 3 3
Ta có trung vị của mẫu số liệu là: 10 9 M −  = + = . e 100  .10 101,67  6 
Câu 10: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số (thang điểm 20 ) của 100 học sinh tham dự kỳ
thi học sinh giỏi toán, ta có bảng số liệu sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 15,44 . B. 13,29. C. 13,92 . D. 14,54. Lời giải Chọn A
Ta có bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích lũy như sau:
Số phần tử của mẫu là n =100 . Ta có: 3n 3.100 = = 75 . 4 4
cf = 57 < 75 < cf = 82. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc 3 4 bằng 75.
Xét nhóm 4 là nhóm [14;16) có s =14 ; h = 2 ; n = 25 (với s; ;
h n lần lượt là đầu mút trái; độ 4 4
dài; tần số của nhóm 4 ).
Nhóm 3 là nhóm [12;14) có cf = 57 (với cf là tần số tích lũy của nhóm 3). 3 3
Ta có tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là:  75 − 57 Q 14  = + .2 =   15,44 . 3  25 
Câu 11: Giả sử A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện. Nếu A và B xung khắc thì có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? (I). P .
A B  P 
A .PB.
(II). PA B  P 
A PB.
(III). A B .
(IV). A B . A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Lời giải Chọn C
Câu 12: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80%. Xác suất người thứ hai
bắn trúng là 70% . Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng là A. 50%. B. 32,6% . C. 60% . D. 56%. Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Gọi A là biến cố người thứ i bắn trúng (i =1;2) i
A là biến cố cả hai người cùng bắn trúng. Lúc đó: A = A A . 1 2
A , A là hai biến cố độc lập nên: 1 2
P( A) = P( A A = P A .P A = 0,8.0,7 = 0,56 = 56% 1 2 ) ( 1) ( 2) .
Câu 13: 3 hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ
và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu. A. 91 . B. 44 . C. 88 . D. 45 . 135 135 135 88 Lời giải Chọn B
Gọi biến cố A : “Hai viên bi được lấy ra có cùng màu”.
A : “ Hai viên bi lấy ra màu trắng”. Lúc đó: P( 4 7 A = . . 1 ) 1 15 18
A : “ Hai viên bi lấy ra màu đỏ”. Lúc đó: P( 5 6 A = . . 2 ) 2 15 18
A : “ Hai viên bi lấy ra màu xanh”. Lúc đó: P( 6 5 A = . . 3 ) 3 15 18
Lúc đó: A = A A A A , A , A là các biến cố xung khắc nên: 1 2 3 1 2 3
P( A) = P( 44
A + P A + P A = . 1 ) ( 2) ( 3) 135
Câu 14: Xác suất sinh con trai trong một lần sinh là 0,51. Một người sinh hai lần, mỗi lần một con. Tính
xác suất P để người đó sau khi sinh 2 lần có ít nhất một con trai. A. 2499 P = B. 7599 P = C. 51 P = D. 2601 P = 10000 10000 100 10000 Lời giải Chọn B
Gọi X là biến cố: “ Sau khi sinh hai lần có ít nhất người đó sinh được một con trai”
A là biến cố: “ Người đó sinh được một con trai lần thứ nhất” 1
A là biến cố: “ Người đó sinh được một con trai lần thứ hai” 2
Khi đó X = A A A A A A 1 2 1 2 1 2
P( X ) = P( 7599
A .P A + P A .P A + P A .P A = 1 ) ( 2) ( 1) ( 2) ( 1) ( 2) 10000
Câu 15: Hai xạ thủ bắn súng độc lập. Xác suất bắn trúng của xạ thủ A là 0,9 và xác suất bắn trúng của xạ
thủ B là 0,8. Hai xạ thủ mỗi người bắn một viên đạn. Tính xác suất để chỉ có một xạ thủ bắn trúng bia. A. 0,18 B. 0,72 C. 0,26 D. 0,98 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn C
Gọi A và B là bến cố xạ thủ A và xạ thủ B bắn trúng
Ta có xác suất cần tìm là: P = P( AB AB) = 0.08+ 0.18 = 0.26
Câu 16: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1, 2, …, 9. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một
viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là 3 . Xác suất để lấy được 10
cả hai viên bi mang số chẵn là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 7 . 15 15 15 15 Lời giải Chọn B
Gọi X là biến cố: “lấy được cả hai viên bi mang số chẵn. “
Gọi A là biến cố: “lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp I “ 1
P( A) C 4 4 = = . 1 C 9 9
Gọi B là biến cố: “lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II “ P(B) 3 = . 10 Ta thấy biến cố ,
A B là 2 biến cố độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có:
P( X ) = P( A B) = P( A) P(B) 4 3 1 . . = . = . 9 10 15
Câu 17: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết
rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 1 và 2 . Gọi A là biến cố: 5 7
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?
A. P( A) 12 = .
B. P( A) 1 = .
C. P( A) 4 = .
D. P( A) 2 = . 35 25 49 35 Lời giải Chọn D
Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ. “
Gọi X là biến cố: “người thứ nhất ném trúng rổ.“ ⇒ P( X ) 1 = . 5
Gọi Y là biến cố: “người thứ hai ném trúng rổ.“ ⇒ P(Y ) 2 = . 7
Ta thấy biến cố X ,Y là 2 biến cố độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có:
P( A) = P( X Y ) = P( X ) P(Y ) 1 2 2 . . = . = . 5 7 35
Câu 18: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A, B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là: A. 0,24 . B. 0,36. C. 0,16 . D. 0,48 . Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có: P( A) = P(B) = 0,6 ⇒ P( A) = P(B) = 0,4
Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là: P = P( A).P(B) + P( A).P(B) = 0,48 .
Câu 19: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt
là 0,8; 0,6; 0,5 . Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng: A. 0,24 . B. 0,96. C. 0,46 . D. 0,92. Lời giải Chọn C
Gọi X là biến cố: “có đúng 2 người bắn trúng đích “
Gọi A là biến cố: “người thứ nhất bắn trúng đích “⇒ P( A) = 0,8 ; P( A) = 0,2 .
Gọi B là biến cố: “người thứ hai bắn trúng đích “⇒ P(B) = 0,6, P(B) = 0,4 .
Gọi C là biến cố: “người thứ ba bắn trúng đích “⇒ P(C) = 0,5, P(C) = 0,5. Ta thấy biến cố ,
A B,C là 3 biến cố độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có:
P( X ) = P( .A .
B C)+ P( .A .
B C)+ P( .A .
B C) = 0,8.0,6.0,5+ 0,8.0,4.0,5+ 0,2.0,6.0,5 = 0,46 .
Câu 20: Ba người cùng bắn vào 1 bia Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt
là 0,8; 0,6 ; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng A. 0,24 . B. 0,96. C. 0,46 . D. 0,92. Lời giải Chọn C
Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bán trúng đích lần lượt là: P( A = 0,8 1 ) ;
P( A = 0,6 P A = 0,5 2 ) ; ( 1 )
Xác suất để có đúng hai người bán trúng đích bằng:
P( A .P A .P A + P A .P A .P A + P A .P A .P A = 0,46. 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 1) ( 2 ) ( 3 ) ( 1) ( 2 ) ( 3 )
Câu 21: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là A. 0,24 . B. 0,36. C. 0,16 . D. 0,48 . Lời giải Chọn D
Ta có: P( A) = P(B) = 0,6 ⇒ P( A) = P(B) = 0,4.
Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là: P = P( A).P(B) + P( A).P(B) = 0,48 .
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 22: Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 40 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét). Nhóm Tần số [30;40) 4 [40;50) 10
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com [50;60) 14 [60;70) 6 [70;80) 4 [80;90) 2 n = 40
a) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? Lời giải a) Nhóm
Giá trị đại diện Tần số [30;40) 35 4 [40;50) 45 10 [50;60) 55 14 [60;70) 65 6 [70;80) 75 4 [80;90) 85 2 n = 40
 Tìm giá trị trung bình
Giá trị trung bình của mẫu số liệu là
35.4 45.10 55.14 65.6 75.4 85.2 x + + + + + = = 55,5 40  Tìm trung vị
• Khoảng chứa trung vị [50;60)
Trung vị của mẫu số liệu là 20 14 M − = + ≈ e 50 .10 54,29 14  Tìm tứ phân vị
Nhóm chứa trung vị thứ nhất Q và nhóm chứa trung vị thứ hai Q lần lượt là [40;50) , [60;70) . 1 3 Khi đó: 10 − 4 Q = 40 + .10 = 46 1 10 30 − 28 Q = 60 + .10 = 63,3 3 6
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu là Q = 46 , Q = 54,29, Q = 63,3. 1 2 3  Tìm mốt Nhóm chứa mốt: [50;60)
Mốt của mẫu số liệu: 4 M = 50 + .10 ≈ 53,3 0 4 + 8
Câu 23: Mẫu số liệu sau ghi lại cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilogam) 17 40 39 40,5 42 51 41,5 39 41 30 40 42 40,5 39,5 41 40,5 37 39,5 40 41 38,5 39,5 40 41 39 40,5 40 38,5 39,5 41,5
a) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu trên có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng
[15;20),[20;25),[25;30),[30;35),[35;40),[40;45),[45;50),[50;55).
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu Lời giải a) Nhóm
Giá trị đại diện Tần số [15;20) 17,5 1 [20;25) 22,5 0 [25;30) 27,5 0 [30;35) 32,5 1 [35;40) 37,5 10 [40;45) 42,5 17 [45;50) 47,5 0 [50;55) 52,5 1 n = 30 b) Số trung bình cộng: 17,5 32,5 37,5.10 42,5.17 52,5 x + + + + = = 40 30 Trung vị: 15 −12 Q = 40 + .5 ≈ 40,9 2 17
Trung vị Q Q : 1 3 7,5 − 2 Q = 35 + .5 = 37,75 1 10 22,5 −12 Q = 40 + .5 ≈ 43,1 3 17
Tứ phân vị: Q = 37,75 , Q = 40,9 , Q = 43,1 1 2 3
c) Mốt của mẫu số liệu 7 M = 40 + .5 ≈ 41,5 0 7 +17
Câu 24: Gieo môt đồng xu 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để có một lần lật ngửa. Lời giải
Gọi A là biến cố được lần thứ nhất ngửa
B là biến cố lần 2 ngửa
A B là hai biến cố độc lập.
AB là biến cố lần 1 ngửa và lần 2 sấp B
A là biến cố lần 1 sấp và lần 2 ngửa Xác suất để một lần lật ngửa là P 1 1 1 1
= P(A)× P(B)+ P( A)×P(B) = × + × = 0.5 2 2 2 2
Câu 25: Gieo 3 đồng xu cân đối. Gọi A là biến cố có ít nhất một đồng xu lật ngửa và B là biến cố có
đúng 2 đồng xu lật ngửa.
a) Tính xác suất để có ít nhất một đg xu ngửa.
b) Tính P( AB)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Gieo 3 đồng xu thì không gian mẫu là
E = {NNN, NNS, NSN, SNN, NSS, SNS, SSN, SSS}
a) Xác suất để ít nhất một đồng xu lật ngửa là ( ) 1 7 P A =1− = 8 8 b) Ta có ( ) 3 P B = . 8
A và B là hai biến cố độc lập nên ( AB) = ( )⋅ ( ) 7 3 21 P P A P B = × = 8 8 64
Câu 26: Cho P(A) = 2 / 5;P(B) = 5 /12 và P(AB) =1/ 6 . Hỏi 2 biến cố A và B có: a) Xung khắc hay không?
b) Độc lập với nhau hay không? Lời giải a) ( ) 1
VìP AB = ≠ 0 nên A và B không xung khắcl 6 b) Ta có ( )× ( ) 2 5 1 P A P B = × = = P( AB) 5 12 6
Vậy A và B là 2 biến cố độc lập
Câu 27: Cho hai biến cố A và B biết P(A) = 0,3;P(B) = 0,5 và P( AB) = 0,1.
Tính P( AB),P( A),P(B),P( AB),P( AB) . Lời giải
Ta có P(A ∪ B) = P(A) + P(B) − P(AB) = 0,3+ 0,5 − 0,1 = 0,7
Ta có P( A) =1− P(A) =1−0,3 = 0,7
P(B) =1− P(B) =1−0,5 = 0,5
P( AB) =1− P(AB) =1−0,1= 0,9
P( AB) =1− P(A ∪B) =1−0,7 = 0,3
Câu 28: Chọn ngẫu nhiên một lá bài trong cổ bài 32 lá, trả lá bài trong cổ bài và rút lá bài khác.
a) Tính xác suất để hai lá bài rút được là lá già và lá đầm
b) Tính xác suất trong hai lá bài r được không có lá cơ Lời giải
Trong cổ bài 32 lá có 4 lá già và 4 lá đầm.
Gọi A là biến cố được lá già và B là biến cố được giá đầm
Rút là bài thứ nhất và trả lại vào cổ bài rồi rút lá thứ hai nên hai biến cố A và B độc lập a) 1 1 P(AB) = P(A)×P(B) C C 4 4 1 4 4 = × = × = 1 1 C C 32 32 64 32 32
b) Trong cổ bài 32 lá có 8 lá cơ.Do đó xác suất rút được 2 lá cơ là
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 8 8 1 × = 32 32 16
Vậy xác suất để 2 lá bài rút được không có lá cơ là 1 15 P =1− = 16 16
Câu 29: Một bình đựng 2 bi xanh và 4 bi đỏ. Lần lượt lấy một bi liên tiếp 3 lần và mỗi lần trả lại bi đã lấy vào bình.
a) Tính xác suất để được 3 bi xanh
b) Tính xác suất để được 3 bi đỏ
c) Tính xác suất để được 3 bi không cùng một màu Lời giải a) ( ) 2 2 2 1 P A = × × = 6 6 6 27 b) ( ) 4 4 4 8 P B = × × = . 6 6 6 27
c) Xác suất được 3 bi cùng màu là ( ∪ ) = ( ) + ( ) 1 8 1 P A B P A P B = + = . 27 27 3 Vậy P(C) 1 2 =1− = . 3 3
Câu 30: Có 3 chiếc hộp. Hộp A chứa 3 bi đỏ, 5 bi trắng. Hộp B chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C chứa
2 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi lấy một bi từ hộp đó. Xác suất để được một bi đỏ Lời giải
Lấy ngẫu nhiên một hộp
Gọi C là biến cố lấy được hộp A 1
Gọi C là biến cố lấy được hộp B 2
Gọi C là biến cố lấy được hộp C 3 Vậy P( 1
C = P C = P C = 1 ) ( 2) ( 3) 3
Gọi C là biến cố “ lấy ngẫu nhiên một hộp, trong hộp đó lại lấy ngẫu nhiên một viên bi và
được bi đỏ ”. Xác suất cần tính là
E = (C C C C C C P(E) = P(C C + P C C + P C C 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 1 3 1 2 1 2 17 = . + . + . = . 3 8 3 4 3 5 40
Câu 31: Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x , y
0,6 (với x > y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để
cả ba cầu thủ đều ghi ban là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. Lời giải
Gọi A là biến cố “người thứ i ghi bàn” với i = . i 1,2,3
Ta có các A độc lập với nhau và P( A = x, P A = y, P A = 0,6 1 ) ( 2) ( 3) . i
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”
Ta có: A = A .A .A P A = P A .P A .P A = 0,4(1− x)(1− y) 1 2 3 ( ) ( 1) ( 2) ( 3) Nên P( )
A =1− P( A) =1−0,4(1− x)(1− y) = 0,976 Suy ra 3 47
(1− x)(1− y) =
xy x y = − (1). 50 50
Tương tự: B = A .A .A 1 2 3 , suy ra:
P(B) = P( A .P A .P A = 0,6xy = 0,336 xy = 1 ) ( 2) ( 3) hay là 14 (2) 25  14 xy = 
Từ (1) và (2) ta có hệ:  25 
, giải hệ này kết hợp với x > y ta tìm được 3 x + y =  2
x = 0,8 và y = 0,7 .
Ta có: C = A A A + A A A + A A A 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Nên P(C) = (1− x) .0
y ,6 + x(1− y).0,6 + x .0 y ,4 = 0,452 .
Câu 32: Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án
đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học
sinh không học bài nên đánh hú họa một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1. Lời giải
Ta có xác suất để học sinh trả lời câu đúng là 1 và xác suất trả lời câu sai là 3 . 4 4
Gọi x là số câu trả lời đúng, khi đó số câu trả lời sai là 10 − x
Số điểm học sinh này đạt được là: 4x − 2(10 − x) = 6x − 20
Nên học sinh này nhận điểm dưới 1 khi 21
6x − 20 <1 ⇔ x < 6
x nguyên nên x nhận các giá trị: 0,1,2,3. Gọi A (i =
) là biến cố: “Học sinh trả lời đúng i câu” i 0,1,2,3
A là biến cố: “ Học sinh nhận điểm dưới 1”
Suy ra: A = A A A A P( )
A = P(A ) + P(A ) + P(A ) + P(A ) 0 1 2 3 và 0 1 2 3 i 10−i i 10 3 −i Mà: i  1   3 P(A C nên i  1   3 P( ) AC .  = =     0,7759 . i ) .  = 10  4  4     10 i=0  4   4 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
Document Outline

  • Bài 5.1_Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm_Lời giải
    • CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
        • Dạng 1: Số trung bình – Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
        • Dạng 2: Xác Định Trung Vị Của Mẫu Số Liệu Ghép Nhóm
        • Dạng 3: Xác Định Tứ Phân Vị Của Mẫu Số Liệu Ghép Nhóm
      • C. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 5.2_Biến cố hợp_Biến cố giao_Biến cố độc lập_Quy tắc tính xác suất_Lời giải
    • BÀI 2. BIẾN CỐ HỢP VÀ BIẾN CỐ GIAO. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT.
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
        • Dạng 1: Xác định các biến cố
        • Dạng 3: Quy tắc cộng cho 2 biến cô xung khắc
        • Dạng 4: Quy tắc cộng cho 2 biến cố bất kì
        • Dạng 5: Quy tắc nhân xác suất
      • C. GIẢI BÀl TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 5.3_ÔN TẬP CHƯƠNG 5_LỜI GIẢI
    • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV
    • BÀI TẬP TỔNG ÔN
      • A. TRẮC NGHIỆM
      • B. BÀI TẬP TỰ LUẬN