Lý thuyết về Kế toán các hoạt động cơ bản
Lý thuyết về Kế toán các hoạt động cơ bản học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Preview text:
lOMoARc PSD|36244503
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. KT nguyên liệu, vật liệu 2. KT Tiền lương và các
khoản trích theo lương 3. KT Tài sản cố định 4. KT
Công cụ, dụng cụ 5. KT tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành thành phẩm 6. KT tiêu thụ thành phẩm
7. KT xác định kết quả kinh doanh
1..KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU (NVL)
1. Mua NVL, nhập kho
Mua NVL, nhập kho, có thuế
Mua NVL, nhập kho, thuế GTGT
GTGT được khấu trừ. trực tiếp.
Nợ 152 Giá mua chưa VAT
Nợ 152 Giá mua+ VAT Nợ 133 VAT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
2. Chi phí mua NVL: tính vào giá mua NVL
CP vận chuyển, có thuế GTGT
CP vận chuyển, thuế GTGT trực
được khấu trừ. tiếp.
Nợ 152 CPVC chưa VAT Nợ 152 CPVC + VAT Nợ 133 VAT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
3. Xuất kho NVL để sử dụng cho bộ phận nào thì ghi tăng chi phí
của bộ phận đó. lOMoARc PSD|36244503 Xuất kho NVL sử
Xuất kho NVL sử dụng
Xuất kho NVL sử dụng
dụng bộ phận sản
bộ phận sản xuất –
bộ phận QLDN, BP bán xuất. KHÔNG TRỰC
TRỰC TIẾP sản xuất hàng
TIẾP sản xuất sản sản phẩm. phẩm. Nợ 642-641 Nợ 621 Nợ 627
Có 152 Giá xuất kho
Có 152 Giá xuất kho
Có 152 Giá xuất kho
2..KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG – CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG (GỒM
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ)
1. Tính lương phải trả. Tiền lương phải trả cho bộ phận nào thì ghi
vào chi phí của bộ phận đó.
Nợ 642 Lương BP.QLDN
Nợ 641 Lương BP.bán hàng
Nợ 622 Lương BP sản xuất – của Công nhân Trực tiếp sản xuất sp
Nợ 627 Lương BP sản xuất – của Nhân công Không
trực tiếp sx sp Có 334 Tổng lương phải trả
2. Tính các khoản trích theo lương phải nộp. Tổng cộng phải nộp
34%. Doanh nghiệp chịu 23,5% tính vào chi phí các bộ phận.
Người lao động chịu 10,5% trừ vào lương.
Nợ 642 Lương BP.QLDN x 23,5%
Nợ 641 Lương BP.bán hàng x 23,5%
Nợ 622 Lương BPSX – của Công nhân Trực tiếp x 23,5%
Nợ 627 Lương BPSX– của Nhân công Không trực tiếp x 23,5%
Nợ 334 Tổng lương phải trả x 10,5%
Có 338 Tổng lương phải trả x 34%
4. Chi tiền nộp BHXH, BHYT,
3. Chi tiền trả lương BHTN, KPCĐ
Nợ 334 Số tiền lương trả Có
Nợ 338 Số tiền nộp Có 111-112 111-112 lOMoARc PSD|36244503
3..KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH 1. Mua TSCĐ HH
Mua TSCĐ HH có thuế GTGT
Mua TSCĐ HH, thuế GTGT trực tiếp. được khấu trừ.
Nợ 211 Giá mua chưa VAT
Nợ 211 Giá mua+ VAT Nợ 133 VAT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
2. Chi phí mua TSCĐ HH: tính vào nguyên giá TSCĐ HH
CP vận chuyển,lắp đặt chạy thử.. CP vận chuyển,lắp đặt chạy thử..
có thuế GTGT được khấu trừ.
thuế GTGT trực tiếp.
Nợ 211 CPVC chưa VAT Nợ 211 CPVC + VAT Nợ 133 VAT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
3. Trích Khấu hao TSCĐ HH: TSCĐ sử dụng ở BP nào thì ghi giá trị
bị hao mòn vào CP của BP đó.
Nợ 642 Hao mòn ở BP QLDD
Nợ 641 Hao mòn ở BP BH
Nợ 627 Hao mòn ở BP sản xuất
Có 214 Tổng hao mòn
4. Thanh lý (bán) TSCĐ Xóa sổ (211, 214)
Thu nhập từ thanh lý Chi phí thanh lý
Nợ 214 Hao mòn lũy kế Nợ 131-111-112 S Nợ 811 Chi phí
Nợ 811 Giá trị còn lại Có 711 Giá bán
Nợ 133 VAT (nếu có) Có 211 Nguyên giá
Có 333.1 VAT (nếu có) Có 111-331 S lOMoARc PSD|36244503
4..KẾ TOÁN CÔNG CỤ DỤNG CỤ
1. Mua CÔNG CỤ DỤNG CỤ (CCDC)
Mua CCDC có thuế GTGT được
Mua CCDC, thuế GTGT trực tiếp. khấu trừ.
Nợ 153 Giá mua chưa VAT
Nợ 153 Giá mua+ VAT Nợ 133 VAT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
2. Chi phí mua CCDC: tính vào giá mua CCDC
CPVC .. có thuế GTGT được khấu CPVC .. thuế GTGT trực tiếp. trừ.
Nợ 153 CPVC chưa VAT Nợ 153 CPVC + VAT Nợ 133 VAT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
Có 331-111-112 Tổng tiền TT
3. Xuất CCDC sử dụng, có 2 Trường hợp
Xuất CCDC sử dụng ngay 1 lần
Xuất CCDC sử dụng n lần → Giá
→ Toàn bộ giá xuất kho xuất kho ghi vào Chi phí n lần
ghi vào Chi phí 1 lần Nợ 627-641-642 Khi xuất kho CCDC
Khi sử dụng lần thứ n
Có 153 Giá xuất kho Nợ 242 Nợ 627-641-642 Có 153 Giá XK Có 242 GXK / n lOMoARc PSD|36244503
5..KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM
1. Tập hợp Chi phí sản xuất trong 2. Đánh giá (xác định) Chi phí sản kỳ
xuất dở dang cuối kỳ Nợ 154 S Có 621 Đề cho Có 622 Có 627
3.. Tính giá thành thành phẩm
4. Nhập kho thành phẩm
Z = CPSXDD (đầu kỳ) + CPSX Nợ 155 Z Có
trong kỳ (S) - CPSXDD (cuối kỳ) 154 Z
6..KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM
1. Khi bán thành phẩm: xác định giá bán, giá xuất kho
Giá vốn hàng bán (GXK)
Doanh thu bán hàng (Giá bán) Nợ 632
Nợ 131-111-112 Giá bán + VAT Có 155 GXK Có 511 Giá bán
Có 333.1 VAT (nếu có)
2. Khi thành phẩm bị trả lại
Giảm Giá vốn hàng bán (GXK)
Giảm Doanh thu bán hàng (Giá bán) Nợ 155 Có
Nợ 521 Phần bị trả lại 632
Nợ 333.1 VAT (nếu có) Có 131-111-112
3. Chiết khấu thương mại – Giảm giá hàng bán
Chiếu khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Nợ 521 Phần chiết khấu
Nợ 521 Phần giảm giá
Nợ 333.1 VAT (nếu có)
Nợ 333.1 VAT (nếu có) Có 131-111-112 Có 131-111-112 lOMoARc PSD|36244503
7..KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1. Xác định Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế TNDN = (Tổng DT thuần + Thu nhập – Tổng Chi phí )x thuế suất
Nợ 821 – Có 333.4 : Thuế TNDN
2. Kết chuyển Các khoản làm giảm doanh thu
3. Kết chuyển Doanh thu, Thu nhập Nợ 511 Nợ 511 Có 521 Nợ 515 Nợ 711 Có 911
4. Kết chuyển Chi phí
5. Xác định kết quả kinh doanh Nợ 911 LÃI LỖ Có 632 Có 635 Có 641 Nợ 911 Có Nợ 421 Có Có 642 421 911 Có 811 Có 821