Lý thuyết về Sốc phản vệ

Lý thuyết về sốc phản vệ của Đại học Y dược Thái Bình với những kiến thức bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học liên quan đến kiến thức về sốc phản vệ để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần và vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tiễn. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Y học lâm sàng 8 tài liệu

Trường:

Đại Học Y Dược Thái Bình 17 tài liệu

Thông tin:
5 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết về Sốc phản vệ

Lý thuyết về sốc phản vệ của Đại học Y dược Thái Bình với những kiến thức bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học liên quan đến kiến thức về sốc phản vệ để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần và vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tiễn. Mời bạn đọc đón xem!

99 50 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36067889
SC PHN V
I. ĐẠI CƯƠNG:
Sc phn v l phn ng quÆ mn tc th e da t nh mng bnh nh n. Sc
phn v do d nguyŒn (thuốc) kết hp vi khÆng th d ng ca bnh
nh n ph ng th ch cÆc h a cht trung gian (histamine, prostaglandin) l m
dªn mch g y sc. Ngo i bin hin sc, bnh nh n c n c th c du hiu kh
th do phø n thanh qun hoặc kh khŁ do co thắt phế qun.
Nếu kh ng cp cu kp thi s dn ến t vong.
CÆc cht g y phn ng phn v thường l : khÆng sinh, SAT, thuc cn
quang c Iode, ong t, thc ăn.
II. CHẨN ĐO`N:
1. C ng việc chẩn oÆn:
a) Hi bnh:
Tin s d ng (suyễn, ch m, viŒm mũi d ng), d ng khi tiếp xœc với
thuc, thc ăn.
Bnh s: mi tiếp xœc (v i phœt ến v i gi) vi cht l.
b) KhÆm l m s ng:
Ngo i da: ni m ay, da, nga.
Biu hin tun ho n: t nh trng sc phn v vi mch nhanh, huyết Æp
thp, tay ch n lnh, vt vª bc rc.
Biu hin h hp: nght mũi, kh th thanh quản, kh khŁ, t m tÆi.
Biu hiện tiŒu h a: i mửa, tiŒu chảy, au bng.
2. Chẩn oÆn xÆc ịnh
lOMoARcPSD|36067889
Phn ng phn v: ni m ay, da, nga, au bng, n n i,than mt nhưng
mch v huyết Æp b nh thường.
Sc phn v: C biu hin sc.
3. Chn oÆn ph n bit:
Đau khi tiŒm bắp: kh c, mch chm, huyết Æp b nh thường.
H ường huyết: xa ba ăn, tay ch n lnh, vª mi h i, mch, huyết Æp b
nh thường.
D ng: ni m ay, xut hin chm sau v i gi hay v i ng y, kh ng c du
hiệu khÆc kŁm theo.
III. ĐIỀU TRỊ:
1. NguyŒn tắc iều trị:
Ngưng thuc, d nguyŒn g y sốc.
Đảm bo th ng kh tt v cung cp oxy.
TiŒm Adrenaline.
Ph ng nga.
2. Điều trị cấp cứu:
2.2 Cho bnh nh n nm u phng
2.3.H tr h hp:
Nếu BN ngưng th nhanh ch ng th ng ường th, b p b ng qua mask v t
NKQ giœp thở.
Nếu c ngưng tim phi n tim ngo i lng ngc.
Th oxy sau tiŒm Adrenaline.
2.4.Epinephrine 1 0.01 ml/kg (ti a 0.3 ml) TDD hay TB.
2.5.Garrot ph a trŒn nơi tiŒm thuốc nếu ược
lOMoARcPSD|36067889
2.6.Thiết lp ường truyn TM ngay
Nếu c n sc:
o Epinephrine 0,1 0.01 mg/kg/ln (0,1ml/kg/ln) TMC mi 15
phœt.
o Ti a 0,5 mg/ln (5ml/ln ).
o Khi cần tiŒm TMC nhắc li nhiu ln c th cho Epinephrine
truyn TM 0,1 g/kg/ph tăng dn ến khi t hiu qu (ti a 1
g/kg/ph)
Nếu c n sc sau khi Epinephrine 0,1 TMC ln u :
o Truyn Lactate Ringer hoc Normal Saline 20ml/kg truyn TM
nhanh, sau truyn 10 - 20 ml/kg/gi.
o Nếu c n sc, cho truyn dung dch cao ph n t (Dextran 40 hoc
Dextran 70) 10 - 20 ml/kg/gi, o CVP v iu chnh tc truyn
theo CVP.
o Nếu CVP b nh thường nhưng c n sốc kØo d i nŒn thay
Epinephrine bng Dopamine hoặc Dobutamine 3 10 g/kg/phœt.
2.6.Hydrocortisone 5mg/kg/ln mi 4-6gi hoc Methyl prednisolone 1 - 2
mg/kg TMC.
2.7.KhÆng Histamine: Pipolphen 0,5-1mg/kg TB mi 6-8 gi
2. 8.Khi c kh th thanh qun:
Epinephrine 1 2-3 ml kh dung. Nếu tht bi, ặt NKQ giœp thở.
2.9. Nếu c kh khŁ: (xem iều tr cơn suyn)
3. Theo dıi:
Trong giai on sc: TD mch, huyết Æp, nhp th, t m tÆi, tri giÆc mi
15 phœt cho ến khi n nh.
lOMoARcPSD|36067889
Trong giai on huyết ng hc n nh: TD mch, huyết Æp, nhp th, t m
tÆi, tri giÆc, SaO2 mi 1-2 gi trong 24 gi tiếp theo.
Tt c bnh nh n phn ng hoc sc phn v cn ược theo dıi tại bnh
vin t nht 24 - 48 gi v nguy cơi sc.
Đối vi bnh nh n ch biu hin d ng da: kh ng x tr adrenalin, ch cho
khÆng histamin v theo dıi.
4. Ph ng ngừa:
4. 1.Trước khi døng thuc cho bnh nh n cn:
Hi tin s d ng thuc, c bit người c cơ a d ng. Đy l bin phÆp
ph ng nga quan trng nht.
Th test i vi Penicilline v Streptomycine:
o TiŒm trong da 0,02ml dung dịch PNC 1/10.000 o
Cn lưu vi liu
test cũng c th g y sc phn v v test m t nh cũng kh ng loi tr ược
sc phn v. Cn sn s ng hp chng choÆng.
4.2. Ghi v o s khÆm bnh v th ng bÆo th n nh n bnh nh n biết tÆc nh n g y
sc phn v bÆo cho nh n viŒn y tế biết khi khÆm bnh.
LƯU ĐỒ CP CU SC PHN V
1. Ngưng ngay thuc g y sc phn v.
2. Đặt nm u phng.
3. Nếu ngưng th ngưng tim: th ng ường th, thi ngt hoc b p b ng qua
mask kŁm ấn tim.
4. Adrenaline 1 0,3 mL TDD.
5. Cột garrot ph a trŒn nơi tiŒm nếu ược.
lOMoARcPSD|36067889
6. Nếu c n sc: Adrenaline 0,1 0,1 ml/kg TTM Truyn LR 20 ml/kg
nhanh
7. Hydrocortisone 5 mg/kg TM mi 4 - 6 gi
8. Pipolphen 0,5-1mg/kg TB mi 6 - 8 gi
9. Nếu kh th thanh qun, KD Epinephrine 1 2-3 ml 10) Nếu kh khŁ,
KD 2 giao cm
Điu dưỡng ược x tr t 1 - 5 khi kh ng c bÆc sĩ
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889 SỐC PHẢN VỆ I. ĐẠI CƯƠNG:
Sốc phản vệ l phản ứng quÆ mẫn tức th e dọa t nh mạng bệnh nh n. Sốc
phản vệ do dị nguyŒn (thuốc) kết hợp với khÆng thể dị ứng của bệnh
nh n ph ng th ch cÆc h a chất trung gian (histamine, prostaglandin) l m
dªn mạch g y sốc. Ngo i biển hiện sốc, bệnh nh n c n c thể c dấu hiệu kh
thở do phø nề thanh quản hoặc kh khŁ do co thắt phế quản.
Nếu kh ng cấp cứu kịp thời sẽ dẫn ến tử vong. •
CÆc chất g y phản ứng phản vệ thường l : khÆng sinh, SAT, thuốc cản
quang c Iode, ong ốt, thức ăn. II. CHẨN ĐO`N:
1. C ng việc chẩn oÆn: a) Hỏi bệnh: •
Tiền sử dị ứng (suyễn, ch m, viŒm mũi dị ứng), dị ứng khi tiếp xœc với thuốc, thức ăn. •
Bệnh sử: mới tiếp xœc (v i phœt ến v i giờ) với chất lạ. b) KhÆm l m s ng: •
Ngo i da: nổi mề ay, ỏ da, ngứa. •
Biểu hiện tuần ho n: t nh trạng sốc phản vệ với mạch nhanh, huyết Æp
thấp, tay ch n lạnh, vật vª bức rức. •
Biểu hiện h hấp: nghẹt mũi, kh thở thanh quản, kh khŁ, t m tÆi. •
Biểu hiện tiŒu h a: i mửa, tiŒu chảy, au bụng.
2. Chẩn oÆn xÆc ịnh lOMoARcPSD| 36067889 •
Phản ứng phản vệ: nổi mề ay, ỏ da, ngứa, au bụng, n n i,than mệt nhưng
mạch v huyết Æp b nh thường. •
Sốc phản vệ: C biểu hiện sốc.
3. Chẩn oÆn ph n biệt: •
Đau khi tiŒm bắp: kh c, mạch chậm, huyết Æp b nh thường. •
Hạ ường huyết: xa bữa ăn, tay ch n lạnh, vª mồi h i, mạch, huyết Æp b nh thường. •
Dị ứng: nổi mề ay, xuất hiện chậm sau v i giờ hay v i ng y, kh ng c dấu hiệu khÆc kŁm theo. III. ĐIỀU TRỊ:
1. NguyŒn tắc iều trị:
Ngưng thuốc, dị nguyŒn g y sốc. •
Đảm bảo th ng kh tốt v cung cấp oxy. • TiŒm Adrenaline. • Ph ng ngừa.
2. Điều trị cấp cứu:
2.2 Cho bệnh nh n nằm ầu phẳng 2.3.Hỗ trợ h hấp: •
Nếu BN ngưng thở nhanh ch ng th ng ường thở, b p b ng qua mask v ặt NKQ giœp thở. •
Nếu c ngưng tim phải ấn tim ngo i lồng ngực. •
Thở oxy sau tiŒm Adrenaline. 2.4.Epinephrine 1
0.01 ml/kg (tối a 0.3 ml) TDD hay TB.
2.5.Garrot ph a trŒn nơi tiŒm thuốc nếu ược lOMoARcPSD| 36067889
2.6.Thiết lập ường truyền TM ngay • Nếu c n sốc: o Epinephrine 0,1
0.01 mg/kg/lần (0,1ml/kg/lần) TMC mỗi 15 phœt.
o Tối a 0,5 mg/lần (5ml/lần ).
o Khi cần tiŒm TMC nhắc lại nhiều lần c thể cho Epinephrine
truyền TM 0,1 g/kg/ph tăng dần ến khi ạt hiệu quả (tối a 1 g/kg/ph) •
Nếu c n sốc sau khi Epinephrine 0,1 TMC lần ầu :
o Truyền Lactate Ringer hoặc Normal Saline 20ml/kg truyền TM
nhanh, sau truyền 10 - 20 ml/kg/giờ.
o Nếu c n sốc, cho truyền dung dịch cao ph n tử (Dextran 40 hoặc
Dextran 70) 10 - 20 ml/kg/giờ, o CVP v iều chỉnh tốc ộ truyền theo CVP.
o Nếu CVP b nh thường nhưng c n sốc kØo d i nŒn thay
Epinephrine bằng Dopamine hoặc Dobutamine 3 10 g/kg/phœt.
2.6.Hydrocortisone 5mg/kg/lần mỗi 4-6giờ hoặc Methyl prednisolone 1 - 2 mg/kg TMC.
2.7.KhÆng Histamine: Pipolphen 0,5-1mg/kg TB mỗi 6-8 giờ
2. 8.Khi c kh thở thanh quản: • Epinephrine 1
2-3 ml kh dung. Nếu thất bại, ặt NKQ giœp thở.
2.9. Nếu c kh khŁ: (xem iều trị cơn suyễn) 3. Theo dıi: •
Trong giai oạn sốc: TD mạch, huyết Æp, nhịp thở, t m tÆi, tri giÆc mỗi
15 phœt cho ến khi ổn ịnh. lOMoARcPSD| 36067889 •
Trong giai oạn huyết ộng học ổn ịnh: TD mạch, huyết Æp, nhịp thở, t m
tÆi, tri giÆc, SaO2 mỗi 1-2 giờ trong 24 giờ tiếp theo. •
Tất cả bệnh nh n phản ứng hoặc sốc phản vệ cần ược theo dıi tại bệnh
viện t nhất 24 - 48 giờ v nguy cơ tÆi sốc. •
Đối với bệnh nh n chỉ biểu hiện dị ứng da: kh ng xử tr adrenalin, chỉ cho khÆng histamin v theo dıi. 4. Ph ng ngừa: 4.
1.Trước khi døng thuốc cho bệnh nh n cần: •
Hỏi tiền sử dị ứng thuốc, ặc biệt người c cơ ịa dị ứng. Đy l biện phÆp
ph ng ngừa quan trọng nhất. •
Thử test ối với Penicilline v Streptomycine:
o TiŒm trong da 0,02ml dung dịch PNC 1/10.000 o Cần lưu với liều
test cũng c thể g y sốc phản vệ v test m t nh cũng kh ng loại trừ ược
sốc phản vệ. Cần sẵn s ng hộp chống choÆng.
4.2. Ghi v o sổ khÆm bệnh v th ng bÆo th n nh n bệnh nh n biết tÆc nh n g y
sốc phản vệ ể bÆo cho nh n viŒn y tế biết khi khÆm bệnh.
LƯU ĐỒ CẤP CỨU SỐC PHẢN VỆ
1. Ngưng ngay thuốc g y sốc phản vệ. 2. Đặt nằm ầu phẳng.
3. Nếu ngưng thở ngưng tim: th ng ường thở, thổi ngạt hoặc b p b ng qua mask kŁm ấn tim. 4. Adrenaline 1 0,3 mL TDD.
5. Cột garrot ph a trŒn nơi tiŒm nếu ược. lOMoARcPSD| 36067889
6. Nếu c n sốc: Adrenaline 0,1
0,1 ml/kg TTM Truyền LR 20 ml/kg nhanh
7. Hydrocortisone 5 mg/kg TM mỗi 4 - 6 giờ
8. Pipolphen 0,5-1mg/kg TB mỗi 6 - 8 giờ
9. Nếu kh thở thanh quản, KD Epinephrine 1 2-3 ml 10) Nếu kh khŁ, KD 2 giao cảm
Điều dưỡng ược xử tr từ 1 - 5 khi kh ng c bÆc sĩ