Ma trận đặc tả đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 Kết nối tri thức

Ma trận đặc tả đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file PDF gồm 40 trang giúp các bạn nắm được nội dung ra đề và tiêu chí đánh giá bài làm. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BỘ 1
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
(1)
Chương/C
hủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số
lượng giác
phương
trình
lượng giác
Giá trị lượng giác của góc
lượng giác, Các phép biến đổi
lượng giác
TN
C21
16
Công thức lượng giác
Hàm số lượng giác
TN: C22
Phương trình lượng giác
bản
TN: C23
TN:
C31
2
Dãy số.
Cấp số
cộng. Cấp số
Nhân
Dãy số
10
Cấp số cộng.
TN:
C32
Cấp số nhân.
TN: C24
Trang 2
3
Các số đặc
Trưng đo
xu thế
trung tâm
của mẫu số
liệu ghép
nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm
TN: C25
4
4
Quan hệ
song
Song trong
không
gian.
Đường thẳng mặt phẳng
trong không gian.
TN: C26
TL
Câu 2a
TN:
C33
37
Hai đường thẳng song song
TN: C27
Đường thẳng song song với
mặt phẳng
TN: C28
TN:
C34
TL
Câu 2b
0,5
Hai mặt phẳng song song.
5
Giới hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy số.
TN: C29
TN:C35
TL
Câu 1a
0,75
33
Giới hạn của hàm số.
TN: C30,
Hàm số liên tục
TL
Câu 1b
0,75
Tổng
0
10
1
5
2
0
1
Tỉ lệ %
40%
30%
25%
5%
100
Trang 3
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I, MÔN TOÁN -LỚP 11
TT
Chương/Chủ đề
Ni dung/Đơn v
kiến thức
Mức đđánh giá
Scâu hỏi theo mức đnhn thc
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Hàm số lượng
giác phương
trình lượng giác
Giá trị ợng giác
của góc lượng
giác, Các phép
biến đổi lượng
giác, công thức
ợng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về
góc lượng giác: khái niệm góc lượng
giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức
Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng
giác của
một góc lượng giác.
Nhận biết được các công thức lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của
một số góc lượng giác thường gặp; hệ
thức bản giữa các giá trị lượng giác
của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng
giác liên quan đặc biệt: nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém nhau .
Mô tả được các phép biến đổi lượng giác
bản: công thức cộng; công thức góc
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
TN
C1, C2,
TN: C21
Hàm số ợng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
TN: C22
p
Trang 4
Nhận biết được các đặc trưng hình học
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm
số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng
giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông
qua đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của các hàm
lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y
= cot x trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị;
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa
vào đồ thị.
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x,
y = cos x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với hàm số ợng giác (ví dụ: một số
bài toán có liên quan đến dao động điều
hoà trong Vật lí,...).
TN: C3
Phương trình ng giác bn
Nhận biết:
Nhận biết được công thức nghiệm của
phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
Thông hiu:
- Giải được phương trình lượng giác bản
:sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m
Vận dụng:
TN: C4
TN: C23
TN:
C31
Trang 5
Tính được nghiệm gần đúng của phương
trình lượng giác bản bằng máy tính
cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác
dạng vận dụng trực tiếp phương trình
lượng giác bản (ví dụ: giải
phương
trình
lượng
giác
dạng sin 2x =
sin 3x,
sin x = cos 3x).
2
y s, cp scộng,
cấp snhân
Dãy số.
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số
hạn.
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những trường hợp
đơn giản.
TN: C5
Cấp số cộng.
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s là cấp số cộng.
Thông hiểu:
Giải thích đưc công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng.
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng.
Vận dụng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn
vi cp s cng đ gii mt s bài toán liên
quan đến thc tin (ví d: mt s vn đ trong
Sinh hc, trong Giáo dc dân s,...).
TN: C6
TN: 32
Cấp số nhân.
Nhn biết:
Nhận biết được mt dãy số cấp số
nhân.
Thông hiu:
Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số nhân.
TN: C7
TN: C24
Trang 6
Vn dng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân.
Vn dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân
số,...).
3
Các số đặc
Trưng đo xu thế
trung tâm của mẫu
số liệu ghép nhóm
Mẫu số liệu ghép
nhóm Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm
Nhận biết:
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép
nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của mẫu số liệu.
- Xác định được độ dài của từng nhóm.
Thông hiểu:
- Xác định được số trung bình, Trung vị của
mẫu số liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu
số liệu ghép lớp.
TN: C8
TN: C25
4
Quan hsong song
trong không gian
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian.
Nhn biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ
bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng
trong không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Vn dng:
Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt
phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao
TN: C9,
C10
TN:
C26
TL: Câu
3a
TN:
C33
Trang 7
tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
vào giải bài tập.
Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai
đường thẳng trong không gian: hai
đường thẳng trùng nhau, song song, cắt
nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai
đường thẳng song song trong không gian.
TN:
C11
TN: C27
Đường thẳng song
song mặt phẳng
Nhn biết:
Nhận biết được đường thẳng song song
với mặt phẳng.
Thông hiu:
Giải thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về
đường thẳng song song với mặt phẳng.
Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song song
với một mặt phẳng.
Vn dng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn.
TN:
C12,
C13
TN: C28
TN: 34
TL: Câu
3b
Hai mặt phẳng
song song. Định
Thalès trong
không gian. Hình
lăng trụ và hình
hộp. Phép chiếu
song song.
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng song
song trong không gian.
TN:
C14
Trang 8
5
Giới hạn. Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy
số.
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của
dãy số.
Thông hiểu:
Giải thích được một số giới hạn cơ bản
như:
;
với c hằng số.
Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán giới hạn
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy
số đơn giản (ví dụ:
Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô
hạn và vận dụng được kết quả đó để giải
quyết một số tình hung thc tiễn giđịnh
hoặc liên quan đến thực tin.
TN:
C15,
C16
TN: C29
TN:
C35
TL:
Câu 1
Giới hạn của hàm
số. Phép toán giới
hạn hàm số
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía
của hàm số tại một điểm.
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số tại vô cực.
Nhận biết được khái niệm giới hạn
cực (một phía) của hàm số tại một điểm.
Thông hiu:
tả được mt sgiới hạn hữu hạn của
hàm số tại cực bản như:
với c hằng số
TN:
C17,
C18
*
1
lim 0;
k
n
kN
n
®+¥
=Î
lim 0 ;( 1)
n
n
qq
®+¥
=<
lim
n
cc
®+¥
=
2
21 9 2
lim ; lim
3
nn
nn
nn
®+¥ ®+¥
++
lim 0,
k
x
c
x
®+¥
=
lim 0
®-¥
=
k
x
c
x
Trang 9
k là số nguyên dương.
Hiểu được mt sgiới hạn cực (một
phía) của hàm số tại một điểm bản như:
Vn dng:
Tính được mt sgiới hạn hàm số bằng
cách vận dụng các phép toán trên giới hạn
hàm số.
Vn dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục
Nhn biết:
Nhận dạng được hàm số liên tục ti mt
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một
đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục ca tổng,
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác)
trên tập xác định của chúng.
TN:
C19,
C20
TN: C30
TL:
Câu 2
Tổng
20
TN: 10,
TL: 1
TN: 5
TL: 3
TL: 1
11
lim ; lim .
+-
®®
=+¥ =-¥
--
xa xa
xa xa
Trang 10
BỘ 2
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số lượng
giác phương
trình lượng giác
Giá trị lượng giác
của góc lượng
giác, Các phép
biến đổi lượng
giác
1
(TN )
1
(TN )
22%
Công thức lượng
giác
1
(TN )
1
(TL )
Hàm số lượng giác
1
(TN )
1
(TN )
Phương trình lượng
giác
bản
1
(TN )
1
(TL )
2
Dãy số. Cấp số
cộng. Cấp số
nhân
Dãy số
1
(TN )
2
(TN )
26%
Cấp số cộng.
1
(TN )
2
(TN )
Trang 11
Cấp số nhân.
1
(TN )
1
(TN )
1
(TL )
3
Giới hạn. Hàm
số liên tục
Giới hạn của dãy
số.
1
(TN )
3
(TN )
1
(TL )
34%
Giới hạn của hàm
số.
2
(TN )
4
(TN )
Hàm số liên tục
2
(TN )
4
Các số đặc
Trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm
Mẫu số liệu ghép
nhóm
1
(TN )
1
(TN )
4%
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
tâm
1
(TN )
5
Quan hệ song
Song trong
không gian.
Đường thẳng
mặt phẳng trong
không gian.
1
(TN )
1
(TN )
6%
Trang 12
Hai đường thẳng
song song
1
(TN )
2%
Đường thẳng song
song với mặt phẳng
1
(TN )
6%
Hai mặt phẳng
song song.
1
(TN )
Phép chiếu song
song.
1
(TN )
Tổng
15
0
20
0
0
3
0
1
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I, MÔN TOÁN -LỚP 11
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Hàm số
lượng
giác
phương
trình
lượng
giác
Giá trị lượng giác
của góc lượng
giác, Các phép
biến đổi lượng
giác, công thức
lượng giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về góc lượng
giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường
tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của
một góc lượng giác.
Nhận biết được các công thức lượng giác.
2
(TN )
1
(TL)
Trang 13
1
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác liên
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau .
tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
1
(TN )
p
Trang 14
Vận dụng:
Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của
góc đó.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác các phép
biến đổi lượng giác.
Hàm số lượng
giác
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường
tròn lượng giác.
1
(TN )
Thông hiểu:
tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
1
(TN )
Trang 15
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos
x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
Phương trình
lượng giác bản
Nhận biết:
Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
1
(TN )
1
(TL)
Vận dụng:
Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác bản (ví dụ:
giải
phương
trình
lượng
giác
dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2
Dãy số.
Cấp số
cộng.
Dãy số.
Nhận biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy sốhạn.
Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
1
(TN )
Trang 16
Cấp số
nhân
Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
2
(TN )
Cấp số cộng.
Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số cấp số cộng.
1
(NB)
Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
2
(TN )
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân.
Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số cấp số nhân.
1
(TN )
Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số nhân.
1
(TN )
Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
Trang 17
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong
Giáo dục dân số,...).
3
Giới hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy
số.
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số.
1
(TN )
1
(TL )
Thông hiểu:
Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:
;
với c hằng số.
3
(TN )
Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ:
Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm
số. Phép toán giới
hạn hàm số
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại
một điểm.
Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số tại vô cực.
Nhận biết được khái niệm giới hạn cực (một
phía) của hàm số tại một điểm.
2
(TN )
*
1
lim 0;
k
n
kN
n
®+¥
=Î
lim 0 ;( 1)
n
n
qq
®+¥
=<
lim
n
cc
®+¥
=
2
21 9 2
lim ; lim
3
nn
nn
nn
®+¥ ®+¥
++
Trang 18
Thông hiểu:
tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại
cực bản như:
với c là hằng số và k là số
nguyên dương.
- Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm bản như:
4
(TN )
Vận dụng:
Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục
Nhận biết:
Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
Nhận biết được tính liên tục của một số hàm cấp
cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
2
(TN )
*
lim 0;
k
x
c
kN
x
®+¥
=Î
*
lim 0;
k
x
c
kN
x
®-¥
=Î
11
lim ; lim ;
xa xa
xa xa
+-
®®
=+¥ =-¥
--
Trang 19
Các số đặc
Trưng đo
xu thế
trung
tâm của
mẫu số
liệu ghép
nhóm
Mẫu số liệu ghép
nhóm Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm
Nhận biết:
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm nhận
biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mẫu số liệu.
- Xác định được độ dài của từng nhóm.
1
(TN )
4
Thông hiểu:
- Xác định được số trung bình, Trung vị của mẫu số
liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu
ghép lớp.
2
(TN)
Đường
thẳng và
mặt
phẳng
trong
không
gian
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian.
Nhận biết:
Nhận biết được các quan hệ liên thuộc bản giữa
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường
thẳng cắt nhau).
1
(TN )
1
(TN )
Trang 20
Vận dụng:
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
5
Quan hệ
song
song
trong
không
gian.
Phép
chiếu
song
song
Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai đường thẳng
song song trong không gian.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1
(TN )
Đường thẳng
song song mặt
phẳng
Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song
1
(TN )
Trang 21
với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực
tiễn.
thuvienhoclieu.com Trang 22
diễn của một hình
không gian
Vận dụng:
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu
song song.
Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn
giản.
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai mặt phẳng
song song. Định
Thalès trong
không gian. Hình
lăng trụ và hình
hộp
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong
không gian.
Thông hiểu:
Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song
song.
Giải thích được tính chất bản về hai mặt phẳng
song song.
Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
Giải thích được tính chất bản của lăng trụ
hình hộp.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1
(TN )
thuvienhoclieu.com Trang 23
Phép chiếu song
song.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm các tính chất bản
về phép chiếu song song.
Vận dụng:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng
cao:
Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông
góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1
(TN )
Tổng
15
20
Tỉ lệ %
30%
40%
Tỉ lệ chung
70%
30%
BỘ 3
2.1.1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng
1.1. Góc lượng giác. Số
đo của góc lượng giác.
Đường tròn lượng giác.
1-2
21-22
0
0
0
0
14%
thuvienhoclieu.com Trang 24
giác (9 tiết)
Giá trị ợng giác của
góc lượng giác, quan hệ
giữa các giá trị ợng
giác. Các phép biến đổi
ợng giác (công thức
cộng; công thức nhân
đôi; công thức biến đổi
tích thành tổng; công
thức biến đổi tổng thành
tích)
(5 tiết)
1.2. Hàm số ợng giác
và đồ th(2 tiết)
3
23-24
0
0
0
1.3. Phương trình lượng
giác cơ bản (2 tiết)
0
0
0
thuvienhoclieu.com Trang 25
2
Dãy số. Cấp số
cộng và cấp số
nhân
(6 tiết)
2.1. Dãy số. Dãy số tăng,
dãy số giảm (2 tiết)
0
25
0
0
0
0
8%
2.2. Cấp số cộng. Số
hạng tổng quát của cấp
số cộng. Tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp số
cộng (2 tiết)
4
0
26
0
0
0
2.3. Cấp số nhân. Số
hạng tổng quát của cấp
số nhân. Tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp số
nhân (2 tiết)
5
0
3
Các số đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
của mẫu số
liệu ghép nhóm
(3 tiết)
3.1. Ghép nhóm mẫu số
liệu (1 tiết)
6
0
0
0
0
0
0
4%
3.2. Các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm (2 tiết)
27
0
0
0
0
4
Quan hệ song
song trong
không gian (14
tiết)
4.1. Đường thẳng mặt
phẳng trong không gian.
Cách xác định mặt
phẳng. Hình chóp
hình tứ diện (3 tiết)
7-9
0
28
0
0
0
0
0
45%
4.2. Hai đường thẳng
song song (3 tiết)
10-11
0
29
0
0
TL4
4.3. Đường thẳng mặt
phẳng song song (2 tiết)
12
0
30
TL2
0
0
4.4. Hai mặt phẳng song
song. Định Thalès
trong không gian. Hình
lăng trụ hình hộp (4
tiết)
13 -15
0
31-32
0
0
0
thuvienhoclieu.com Trang 26
4.5. Phép chiếu song
song. Hình biểu diễn của
một hình không gian (2
tiết)
16
0
0
0
5
Giới hạn. Hàm
số liên tục (6
tiết)
5.1. Giới hạn của dãy số.
Phép toán giới hạn dãy
số. Tổng của một cấp số
nhân lùi vô hạn (2 tiết)
17-18
33-34
0
0
0
TL3
29%
5.2. Giới hạn của hàm
số. Phép toán giới hạn
hàm số (2 tiết)
19
35
TL1a,
b
0
0
5.3. Hàm số liên tục (2
tiết)
20
0
0
0
Tng
20
0
15
0
2
0
2
Tl %
40%
30%
20%
10%
100%
Tl chung
70%
30%
100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 điểm / câu); 06 câu Tự luận (0,5 điểm/câu)
- Cột 2 cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chđề đã dạy theo kế
hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học I dành khoảng 10% -30% số điểm đkiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc na đầu của học đó.
Đề kiểm tra cuối học kì II dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì II
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mc đđánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận
dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 70%, TL khoảng 30%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 30-40 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 3-6 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm.
thuvienhoclieu.com Trang 27
- Trong nội dung kiến thức:
+(TL1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong bốn nội dung 1.1; 5.2; 5.3.
+(TL2*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong bốn nội dung 4.1; 4.3.
+(TL3**): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung 2.2; 2.3.
BẢN ĐC TẢ ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mức đkim tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng cao
1
m s ng
giác và
phương trình
ng giác
Góc ng
giác. S đo
của góc ng
giác. Đưng
tròn ng
giác. Giá tr
ng giác ca
góc ng
giác, quan h
gia các giá
trng giác.
Các phép biến
đổi ng giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim
bn vc ng giác: khái
nim góc ng giác; sđo ca
góc ng giác; hthc Chasles
cho các góc ng giác; đưng
tròn lưng giác.
Nhn biết đưc khái nim giá
tr ng giác ca mt góc
ng giác.
Thông hiu:
tđưc bng giá trng
giác ca mt sgóc ng giác
( 2TN)
Câu 1
Câu 2
(2TN)
Câu 21
Câu 22
TL1
thuvienhoclieu.com Trang 28
(công thc
cộng; công
thc nhân đôi;
công thc biến
đổi tích thành
tổng; công
thc biến đi
tổng thành
tích)
thưng gp; h thc bn
gia các giá tr ng giác ca
một góc ng giác; quan h
gia các giá tr ng giác ca
các góc ng giác liên quan
đặc bit: bù nhau, phnhau, đi
nhau, hơn kém nhau
p
.
tđưc các phép biến đi
ng giác bn: công thc
cộng; công thc góc nhân đôi;
công thc biến đi tích thành
tổng công thc biến đi tng
thành tích.
Vn dng:
Sử dụng đưc máy tính cm
tay đ tính giá tr ng giác
của mt góc ng giác khi biết
số đo ca góc đó.
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn
đề thc tin gắn với giá tr
ng giác ca góc ng giác
các phép biến đi ng
giác.
Hàm s ng
Nhn biết:
(1TN)
(1TN)
thuvienhoclieu.com Trang 29
giác và đồ th
Nhn biết đưc các khái nim
về hàm schn, hàm slẻ, hàm
số tun hoàn.
Nhn biết đưc các đc trưng
hình hc ca đ th hàm s
chn, hàm s lẻ, hàm s tun
hoàn.
Nhn biết đưc đnh nghĩa
các hàm ng giác y = sin x, y
= cos x, y = tan x, y = cot x
thông qua đưng tròn ng
giác.
Thông hiu:
t đưc bng giá tr của
các hàm ng giác y = sin x, y
= cos x, y = tan x, y = cot x
trên mt chu kì.
Gii thích đưc: tp xác đnh;
tập giá tr; tính cht chn, l;
tính tun hoàn; chu kì; khong
đồng biến, nghch biến ca các
hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y
= cot x dựa vào đth.
Vn dng:
Câu 3
Câu 23
Câu 24
thuvienhoclieu.com Trang 30
Vẽ đưc đ th của các hàm
số y = sin x, y = cos x, y = tan x,
y = cot x.
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn
đề thc tin gắn với hàm s
ng giác (ví d: mt s bài
toán liên quan đến dao đng
điu hoà trong Vt lí,...).
Phương trình
ng giác cơ
bản
Nhn biết:
Nhn biết đưc công thc
nghim ca phương trình ng
giác cơ bn:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bng cách vn dng
đồ thm sng giác tương
ng.
Vn dng:
Tính đưc nghim gn đúng
của phương trình ng giác
bản bằng máy tính cm tay.
Gii đưc phương trình ng
giác dạng vn dng trc tiếp
phương trình ng giác bn
(ví d: gii phương trình ng
thuvienhoclieu.com Trang 31
giác dng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vn dng cao:
– Giải quyết được một svấn đề
thc tin gắn với phương trình
ng giác (ví d: mt s bài
toán liên quan đến dao đng
điu hòa trong Vt lí,...).
2
Dãy s. Cp s
cộng. Cp s
nhân
Dãy s. Dãy
số tăng, dãy s
giảm
Nhn biết:
Nhn biết đưc dãy s hữu
hạn, dãy svô hn.
Nhn biết đưc tính cht tăng,
gim, bchn ca dãy strong
nhng trưng hp đơn gin.
Thông hiu:
Th hin đưc cách cho dãy
số bằng lit các s hạng;
bằng công thc tng quát; bng
hệ thc truy hi; bng cách
tả.
(1TN)
Câu 25
Cấp s cộng.
Số hạng tng
quát ca cp
số cộng. Tổng
của n s hạng
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cấp số cộng.
Thông hiu:
(1TN)
Câu 4
(1TN)
Câu 26
TL3
thuvienhoclieu.com Trang 32
đầu tiên ca
cấp số cộng
Gii thích đưc công thc xác
định shạng tng quát ca cp
số cộng.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n số hạng
đầu tiên ca cp số cộng.
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn
đề thc tin gắn với cấp số cộng
để gii mt s bài toán liên
quan đến thc tin (ví d: mt
số vấn đtrong Sinh hc, trong
Giáo dc dân s,...).
Cấp s nhân.
Số hạng tng
quát ca cp
số nhân. Tổng
của n s hạng
đầu tiên ca
cấp snhân
Nhn biết:
Nhn biết đưc mt dãy s
cấp snhân.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác
định shạng tng quát ca cp
số nhân.
Vn dng:
Tính đưc tng ca n số hạng
đầu tiên ca cp snhân.
Vn dng cao:
(1TN)
Câu 5
TL3
thuvienhoclieu.com Trang 33
Giải quyết được một s vấn
đề thc tin gắn với cấp snhân
để gii mt s bài toán liên
quan đến thc tin (ví d: mt
số vấn đtrong Sinh hc, trong
Giáo dc dân s,...).
3
Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm ca
mẫu sliu
ghép nhóm
Mẫu s liu
ghép nhóm.
Các s đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h
gia thng vi nhng kiến
thc ca các môn hc khác
trong Chương trình lp 11
trong thc tin.
Thông hiu:
Hiểu được ý nghĩa vai trò
của các số đặc trưng nói trên
của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Vn dng:
Tính được các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm cho mẫu số
liệu ghép nhóm: số trung bình
cộng (hay số trung bình), trung
vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Vn dng cao:
Rút ra được kết luận nhờ ý
(1TN)
Câu 6
(1TN)
Câu 27
thuvienhoclieu.com Trang 34
nghĩa của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản.
4
Quan hsong
song trong
không gian
Đưng thng
mt phng
trong không
gian. Cách xác
định mt
phng. Hình
chóp hình
tứ diện
Nhn biết:
Nhn biết đưc các quan h
liên thuc bn gia đim,
đưng thng, mt phng trong
không gian.
Nhn biết đưc hình chóp,
hình tdin.
Thông hiu:
tđưc ba cách xác đnh
mặt phng (qua ba đim không
thng hàng; qua mt đưng
thng mt đim không thuc
đưng thng đó; qua hai đưng
thng ct nhau).
Vn dng:
Xác đnh đưc giao tuyến ca
hai mt phng; giao đim ca
đưng thng và mt phng.
Vận dng đưc các tính cht
về giao tuyến ca hai mt
phng;
giao đim ca đưng thng
(3TN)
Câu 7
Câu 8
Câu 9
(1TN)
Câu 28
thuvienhoclieu.com Trang 35
mặt phng vào gii bài tp.
Vn dng cao:
Vận dng đưc kiến thc v
đưng thng, mt phng trong
không gian đ t một s
hình nh trong thc tin.
Hai đưng
thng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc v trí tương
đối ca hai đưng thng trong
không gian: hai đưng thng
trùng nhau, song song, ct
nhau, chéo nhau trong không
gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc tính cht
bản v hai đưng thng song
song trong không gian.
Vn dng cao:
Vận dng đưc kiến thc v
hai đưng thng song song đ
t một s hình nh trong
thc tin.
(2TN)
Câu 10
Câu 11
(1TN)
Câu 29
TL4
Đưng thng
mt phng
Nhn biết:
Nhn biết đưc đưng thng
(1TN)
Câu 12
(1TN)
Câu 30
TL2
thuvienhoclieu.com Trang 36
song song
song song vi mt phng.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
đưng thng song song vi mt
phng.
Gii thích đưc tính cht
bản v đưng thng song song
với mt phng.
Vn dng cao:
Vận dng đưc kiến thc v
đưng thng song song vi mt
phng đmô tmột shình nh
trong thc tin.
Hai mt phng
song song.
Định Thalès
trong không
gian. Hình
lăng tr
hình hộp
Nhn biết:
Nhn biết đưc hai mt phng
song song trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc điu kin đ
hai mt phng song song.
Gii thích đưc tính cht
bản v hai mt phng song
song.
Gii thích đưc định Thalès
trong không gian.
(3TN)
Câu 13
Câu 14
Câu 15
(2TN)
Câu 31
Câu 32
thuvienhoclieu.com Trang 37
Gii thích đưc tính cht
bản ca lăng trvà hình hp.
Vn dng cao:
Vận dng đưc kiến thc v
quan hsong song đmô tả một
số hình nh trong thc tin.
Phép chiếu
song song.
Hình biu din
của mt hình
không gian
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim
các tính cht bn v phép
chiếu song song.
Vn dng:
Xác đnh đưc nh ca mt
đim, mt đon thng, mt tam
giác, mt đưng tròn qua mt
phép chiếu song song.
Vẽ đưc hình biu din ca
một số hình khi đơn gin.
Vn dng cao:
Sử dụng đưc kiến thc v
phép chiếu song song đt
một shình nh trong thc tin.
(1TN)
Câu 16
5
Gii hn. Hàm
số liên tục
Gii hn ca
dãy s. Phép
toán gii hn
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim
gii hn ca dãy số.
(1TN)
Câu 17
Câu 18
(1TN)
Câu 33
Câu 34
TL3
thuvienhoclieu.com Trang 38
dãy s. Tng
của mt cp s
nhân lùi
hạn
Thông hiu:
Gii thích đưc mt sgii
hạn cơ bn như:
với c là hng số.
Vn dng:
Vận dng đưc các phép toán
gii hn dãy sđể tìm gii hn
của mt sdãy sđơn gin (ví
dụ:
).
Vn dng cao:
Tính đưc tng ca mt cp
số nhân lùi hn vn dng
đưc kết qu đó đ gii quyết
một stình hung thc tin gi
định hoc liên quan đến thc
tin.
Gii hn ca
hàm số. Phép
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim
(1TN)
Câu 19
(1TN)
Câu 35
TL1a,b
1
lim 0 (k *);
®+¥
=Î
k
n
n
lim 0
®+¥
=
n
n
q
(| | 1);<q
lim
®+¥
=
n
cc
2
21 4 1
lim ; lim
®+¥ ®+¥
++
nn
nn
nn
thuvienhoclieu.com Trang 39
toán gii hn
hàm s
gii hn hu hn ca hàm s,
gii hn hu hn mt phía ca
hàm số tại mt đim.
Nhn biết đưc khái nim
gii hn hu hn ca hàm stại
vô cc.
Nhn biết đưc khái nim
gii hn cc (mt phía) ca
hàm số tại mt đim.
Thông hiu:
t đưc mt s gii hn
hữu hn ca hàm stại cc
bn như:
với c là hng sk
là snguyên dương.
Hiu đưc mt s gii hn
cực (mt phía) ca hàm s tại
một đim bn như:
Vn dng:
lim 0,
k
x
c
x
®+¥
=
lim 0
®-¥
=
k
x
c
x
11
lim ; lim .
+-
®®
=+¥ =-¥
--
xa xa
xa xa
thuvienhoclieu.com Trang 40
Tính đưc mt s gii hn
hàm sbằng cách vn dng các
phép toán trên gii hn hàm số.
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn
đề thc tin gắn với gii hn
hàm số.
Hàm sliên
tục
Nhn biết:
Nhn dng đưc hàm sliên
tục ti mt đim, hoc trên mt
khong, hoc trên mt đon.
Nhn dng đưc tính liên tc
của tng, hiu, tích, thương ca
hai hàm sliên tc.
Nhn biết đưc tính liên tc
của mt s hàm cp bn
(như hàm đa thc, hàm phân
thc, hàm căn thc, hàm ng
giác) trên tp xác đnh ca
chúng.
(1TN)
Câu 20
| 1/40

Preview text:

BỘ 1
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm TT Chương/C
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) hủ đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Hàm
số Giá trị lượng giác của góc TN: TN 16
lượng giác lượng giác, Các phép biến đổi C1 C21
và phương lượng giác trình
lượng giác Công thức lượng giác TN: C2
Hàm số lượng giác TN: C3 TN: C22
Phương trình lượng giác cơ TN: C4 TN: C23 TN: bản C31 2 Dãy số. Dãy số TN: C5 10 Cấp số cộng. Cấp số Cấp số cộng. TN: C6 TN: Nhân C32 Cấp số nhân. TN: C7 TN: C24 Trang 1 3
Mẫu số liệu ghép nhóm TN: C8 4 TN: C25
Các số đặc Các số đặc trưng đo xu thế Trưng đo trung tâm xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm 4
Quan hệ Đường thẳng và mặt phẳng TN: C9, C10 TN: C26 TL TN: 37 song trong không gian. Câu 2a C33 Song trong không
Hai đường thẳng song song TN: C11 TN: C27 gian.
Đường thẳng song song với TN: C12, TN: C28 TN: TL mặt phẳng C13 C34 Câu 2b 0,5
Hai mặt phẳng song song. TN: C14 5 Giới hạn.
Giới hạn của dãy số. TN: C15, TN: C29 TN:C35 TL 33 Hàm số C16 Câu 1a liên tục 0,75
Giới hạn của hàm số. TN: C17, TN: C30, C18 Hàm số liên tục TN: C19, TL C20 Câu 1b 0,75 Tổng 20 0 10 1 5 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100 Trang 2 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN -LỚP 11 TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Hàm số lượng
Giá trị lượng giác Nhận biết: TN: C21 giác và phương TN của góc lượng
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về trình lượng giác giác, Các phép
góc lượng giác: khái niệm góc lượng C1, C2, biến đổi lượng
giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức giác, công thức
Chasles cho các góc lượng giác; đường lượng giác tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
Nhận biết được các công thức lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của
một số góc lượng giác thường gặp; hệ
thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác
của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng
giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém nhau p .
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác
cơ bản: công thức cộng; công thức góc
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
Hàm số lượng giác Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. TN: C22 Trang 3
– Nhận biết được các đặc trưng hình học TN: C3
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông
qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm
lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị;
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x,
y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số
bài toán có liên quan đến dao động điều
hoà trong Vật lí,...). Phương trình Nhận bi ế ng
t: giác cơ bản TN: C23
– Nhận biết được công thức nghiệm của TN: C4
phương trình lượng giác cơ bản: TN:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m C31
bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Thông hiểu:
- Giải được phương trình lượng giác cơ bản
:sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m Vận dụng: Trang 4
– Tính được nghiệm gần đúng của phương
trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác ở
dạng vận dụng trực tiếp phương trình
lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương
trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). 2
Dãy số, cấp số cộng, Dãy số. Nhận biết: cấp số nhân
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô TN: C5 hạn.
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.
Cấp số cộng. Nhận biết: TN: C6 TN: 32
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng
tổng quát của cấp số cộng. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong
Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân. Nhận biết: TN: C7 TN: C24
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số nhân. Trang 5 Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). 3
Mẫu số liệu ghép Nhận biết: TN: C8 Các số đặc nhóm Các số đặc
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép TN: C25 Trưng đo xu thế trưng đo xu thế
nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ
trung tâm của mẫu trung tâm
nhất của mẫu số liệu.
số liệu ghép nhóm
- Xác định được độ dài của từng nhóm. Thông hiểu:
-
Xác định được số trung bình, Trung vị của
mẫu số liệu ghép lớp.
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép lớp. 4
Quan hệ song song Đường thẳng và Nhận biết: TN: C9, TN: TN: trong không gian mặt phẳng trong
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ C10 C26 C33
bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng không gian. trong không gian. TL: Câu
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. 3a Thông hiểu:
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao Trang 6
tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
vào giải bài tập. Hai đường thẳng Nhận biết: TN: TN: C27 song song
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai C11
đường thẳng trong không gian: hai
đường thẳng trùng nhau, song song, cắt
nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản về hai
đường thẳng song song trong không gian.
Đường thẳng song Nhận biết: TN:
TN: C28 TN: 34 TL: Câu
song mặt phẳng
– Nhận biết được đường thẳng song song C12, 3b với mặt phẳng. C13 Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về
đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng:
-
Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳng để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt phẳng Nhận biết: TN:
song song. Định lí – Nhận biết được hai mặt phẳng song C14 Thalès trong song trong không gian. không gian. Hình lăng trụ và hình hộp. Phép chiếu song song. Trang 7 5
Giới hạn. Hàm số Giới hạn của dãy Nhận biết: TN: TN: liên tục số.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của C15, TN: C29 C35 dãy số. C16 TL: Thông hiểu: Câu 1
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 1 * lim
= 0;k Î N ; lim n q = 0;(q <1) k n®+¥ n n®+¥
lim c = c với c là hằng số. n®+¥ Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: 2 2n +1 9n + 2 lim ; lim n®+¥ 3 n n ®+¥ n Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô
hạn và vận dụng được kết quả đó để giải
quyết một số tình huống thực tiễn giả định
hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm Nhận biết: TN:
số. Phép toán giới
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu C17, hạn hàm số
hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía C18
của hàm số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu
hạn của hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô
cực (một phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của
hàm số tại vô cực cơ bản như: c c lim = 0, lim
= 0 với c là hằng số k x®+¥ x ®-¥ k x x Trang 8
k là số nguyên dương.
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = + ; ¥ lim = - . ¥ + - x®a - x®a x a x - a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng
cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục Nhận biết: TN: C30 TL:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một Câu 2
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một TN: đoạn. C19,
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, C20
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của một số
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm
phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác)
trên tập xác định của chúng. Tổng 20 TN: 10, TN: 5 TL: 1 TL: 1 TL: 3 Trang 9 BỘ 2
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị (4-11) (12) (1) (2) kiến thức (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số lượng Giá trị lượng giác 1
giác và phương của góc lượng (TN ) 1
trình lượng giác giác, Các phép (TN ) biến đổi lượng giác Công thức lượng 1 1 giác (TN ) (TL ) 22% Hàm số lượng giác 1 1 (TN ) (TN ) Phương trình lượng 1 giác cơ 1 (TN ) (TL ) bản
2 Dãy số. Cấp số Dãy số 2 1 cộng. Cấp số (TN ) 26% (TN ) nhân Cấp số cộng. 1 2 (TN ) (TN ) Trang 10 Cấp số nhân. 1 1 1 (TN ) (TN ) (TL )
3 Giới hạn. Hàm Giới hạn của dãy 3 số liên tục số. 1 (TN ) (TN ) 1 (TL ) Giới hạn của hàm 4 2 34% số. (TN ) (TN ) Hàm số liên tục 2 (TN ) 4 Mẫu số liệu ghép 1 1 4% Các số đặc (TN ) (TN )
Trưng đo xu thế nhóm trung tâm của mẫu số liệu Các số đặc trưng 1 ghép nhóm đo xu thế trung (TN ) tâm 5
Quan hệ song Đường thẳng và 1 Song trong mặt phẳng trong (TN ) 1 không gian. 6% không gian. (TN ) Trang 11 Hai đường thẳng 1 song song 2% (TN ) Đường thẳng song 1 6% song với mặt phẳng (TN ) Hai mặt phẳng 1 song song. (TN ) Phép chiếu song 1 song. (TN ) Tổng 15 0 20 0 0 3 0 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN -LỚP 11 Chương/ Nội dung/Đơn vị
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu Vận dụng cao
Hàm số Giá trị lượng giác Nhận biết: lượng
của góc lượng – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
giác và giác, Các phép giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng 2 phương biến đổi lượng 1
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường (TN ) (TL) trình
giác, công thức tròn lượng giác. lượng lượng giác
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của giác một góc lượng giác.
– Nhận biết được các công thức lượng giác. Trang 12 Thông hiểu: 1
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên 1
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém (TN ) nhau p .
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Trang 13 Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.
Hàm số lượng Nhận biết: giác
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm
số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị 1
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. (TN )
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì. 1
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất (TN )
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Trang 14 Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Phương trình Nhận biết:
lượng giác cơ bản – Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình 1 1 lượng giác cơ bản: (TN ) (TL)
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ:
giải phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...). Dãy số. Dãy số. Nhận biết: Cấp số
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 1 2 cộng.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của (TN )
dãy số trong những trường hợp đơn giản. Trang 15 Cấp số Thông hiểu: 2 nhân
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số (TN )
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Cấp số cộng. Nhận biết: 1
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. (NB) Thông hiểu: 2
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng (TN )
quát của cấp số cộng. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến (TL )
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Cấp số nhân. Nhận biết: 1
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. (TN ) Thông hiểu: 1
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng (TN ) quát của cấp số nhân. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến Trang 16
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
Giới hạn. Giới hạn của dãy Nhận biết: 1 Hàm số số.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. (TN ) liên tục Thông hiểu: 3
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: 1 * n (TN ) lim
= 0;k Î N ; lim q = 0;(q <1) k n®+¥ n n®+¥
lim c = c với c là hằng số. n®+¥ Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: 3 2 1 2n +1 9n + 2 lim ; lim (TL ) n®+¥ 3 n n ®+¥ n Vận dụng cao:
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm Nhận biết:
số. Phép toán giới – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của hạn hàm số
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm. 2
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của (TN ) hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một
phía) của hàm số tại một điểm. Trang 17 Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực cơ bản như: c * lim = 0;k Î N 4 k x®+¥ x (TN ) c * lim
= 0;k Î N với c là hằng số và k là số k x®-¥ x nguyên dương.
- Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = + ; ¥ lim = - ; ¥ x a+ - x a x a - ® ® x - a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận 1
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. (TL ) Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Hàm số liên tục Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. 2
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích, (TN )
thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp
cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng. Trang 18
Mẫu số liệu ghép Nhận biết: Các số đặc
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm nhận 1
Trưng đo nhóm Các số đặc biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mẫu số liệu. (TN ) xu thế
trưng đo xu thế - Xác định được độ dài của từng nhóm. trung trung tâm tâm của mẫu số Thông hiểu: liệu ghép
- Xác định được số trung bình, Trung vị của mẫu số 2 4 nhóm liệu ghép lớp. (TN)
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép lớp. Đường Đường thẳng và
thẳng và mặt phẳng trong Nhận biết: 1 1 (TN ) mặt không gian.
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa (TN ) phẳng
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. trong
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. không Thông hiểu: gian
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Trang 19 Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Quan hệ Hai đường thẳng Nhận biết: song song song
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 (TN ) song
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song trong
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. không Thông hiểu: gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng 5 Phép song song trong không gian. chiếu Vận dụng cao: song
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song song
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Đường thẳng Nhận biết:
song song mặt – Nhận biết được đường thẳng song song với mặt 1 (TN ) phẳng phẳng. Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng. Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song Trang 20
với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Trang 21
diễn của một hình Vận dụng: không gian
– Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt phẳng Nhận biết:
song song. Định lí – Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong 1 (TN ) Thalès trong không gian.
không gian. Hình Thông hiểu: lăng trụ và hình
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song hộp song.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
thuvienhoclieu.com Trang 22
Phép chiếu song Nhận biết: song.
– Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản 1 về phép chiếu song song. (TN ) Vận dụng:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông
góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Tổng 15 20 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% BỘ 3
2.1.1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm (4-11) (12)
Nội dung/đơn vị kiến
TT Chương/Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức (1) (2) (3) TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Hàm số lượng
1.1. Góc lượng giác. Số 1
giác và phương đo của góc lượng giác. 1-2 21-22 0 0 0 0 14% trình lượng
Đường tròn lượng giác.
thuvienhoclieu.com Trang 23 giác (9 tiết)
Giá trị lượng giác của
góc lượng giác, quan hệ
giữa các giá trị lượng
giác. Các phép biến đổi lượng giác (công thức cộng; công thức nhân
đôi; công thức biến đổi tích thành tổng; công
thức biến đổi tổng thành tích
) (5 tiết)
1.2. Hàm số lượng giác 23-24 0 0 0
và đồ thị (2 tiết) 3
1.3. Phương trình lượng 0 0 0
giác cơ bản (2 tiết)
thuvienhoclieu.com Trang 24
2.1. Dãy số. Dãy số tăng, 0 25 0 0
dãy số giảm (2 tiết)
2.2. Cấp số cộng. Số
hạng tổng quát của cấp
0
Dãy số. Cấp số số cộng. Tổng của n số 4 0 0 0 2
cộng và cấp số hạng đầu tiên của cấp số 0 8% nhân cộng (2 tiết) (6 tiết) 0 26
2.3. Cấp số nhân. Số
hạng tổng quát của cấp
số nhân.
Tổng của n số 5 0
hạng đầu tiên của cấp số nhân (2 tiết) Các số đặc
3.1. Ghép nhóm mẫu số trưng đo xu 0 0 0 0 liệu (1 tiết) thế trung tâm 4% 3 6 0 0 của mẫu số
3.2. Các số đặc trưng đo liệu ghép nhóm 27 0 0 0 0
xu thế trung tâm (2 tiết) (3 tiết)
4.1. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Cách xác định mặt 7-9 0 28 0 0 0 phẳng. Hình chóp và
hình tứ diện (3 tiết)
Quan hệ song
4.2. Hai đường thẳng 10-11 0 29 0 0 TL4 song trong song song (3 tiết) 45% 4 0 0
không gian (14 4.3. Đường thẳng và mặt tiết) 12 0 30 TL2 0 0
phẳng song song (2 tiết) 4.4. Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès
trong không gian. Hình
13 -15 0 31-32 0 0 0
lăng trụ và hình hộp (4 tiết)
thuvienhoclieu.com Trang 25 4.5. Phép chiếu song
song. Hình biểu diễn của
16 0 0 0 một hình không gian (2 tiết)
5.1. Giới hạn của dãy số.
Phép toán giới hạn dãy
17-18 33-34 0 TL3
số. Tổng của một cấp số
Giới hạn. Hàm nhân lùi vô hạn (2 tiết) 29% 5 số liên tục (6
5.2. Giới hạn của hàm 0 0 TL1a, tiết)
số. Phép toán giới hạn 19 35 0 0 b hàm số (2 tiết)
5.3. Hàm số liên tục (2
20 0 0 0 tiết) Tổng 20 0 15 0 2 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 điểm / câu); 06 câu Tự luận (0,5 điểm/câu)
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế
hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì I dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.
Đề kiểm tra cuối học kì II dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì II
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 70%, TL khoảng 30%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 30-40 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 3-6 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm.
thuvienhoclieu.com Trang 26
- Trong nội dung kiến thức:
+(TL1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong bốn nội dung 1.1; 5.2; 5.3.
+
(TL2*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong bốn nội dung 4.1; 4.3.
+(TL3**): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung 2.2; 2.3.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ STT Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao Góc
lượng Nhận biết:
giác. Số đo – Nhận biết được các khái niệm ( 2TN) (2TN)
của góc lượng cơ bản về góc lượng giác: khái Câu 1 Câu 21 TL1
giác. Đường niệm góc lượng giác; số đo của Câu 2 Câu 22 tròn
lượng góc lượng giác; hệ thức Chasles Hàm số lượng
cho các góc lượng giác; đường giác và giác. Giá trị 1
lượng giác của tròn lượng giác. phương trình góc
lượng – Nhận biết được khái niệm giá lượng giác
giác, quan hệ trị lượng giác của một góc
giữa các giá lượng giác.
trị lượng giác. Thông hiểu:
Các phép biến – Mô tả được bảng giá trị lượng
đổi lượng giác giác của một số góc lượng giác
thuvienhoclieu.com Trang 27 (công
thức thường gặp; hệ thức cơ bản cộng;
công giữa các giá trị lượng giác của
thức nhân đôi; một góc lượng giác; quan hệ
công thức biến giữa các giá trị lượng giác của
đổi tích thành các góc lượng giác có liên quan tổng;
công đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối
thức biến đổi nhau, hơn kém nhau p. tổng
thành – Mô tả được các phép biến đổi tích)
lượng giác cơ bản: công thức
cộng; công thức góc nhân đôi;
công thức biến đổi tích thành
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Vận dụng:
– Sử dụng được máy tính cầm
tay để tính giá trị lượng giác
của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với giá trị
lượng giác của góc lượng giác
và các phép biến đổi lượng giác.
Hàm số lượng Nhận biết: (1TN) (1TN)
thuvienhoclieu.com Trang 28 giác và đồ thị
– Nhận biết được các khái niệm Câu 3 Câu 23
về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm Câu 24 số tuần hoàn.
– Nhận biết được các đặc trưng
hình học của đồ thị hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
– Nhận biết được định nghĩa
các hàm lượng giác y = sin x, y
= cos x, y = tan x, y = cot x
thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của
các hàm lượng giác y = sin x, y
= cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
– Giải thích được: tập xác định;
tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ;
tính tuần hoàn; chu kì; khoảng
đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y
= cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
thuvienhoclieu.com Trang 29
– Vẽ được đồ thị của các hàm
số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với hàm số
lượng giác (ví dụ: một số bài
toán có liên quan đến dao động
điều hoà trong Vật lí,...). Phương trình Nhận biết:
lượng giác cơ – Nhận biết được công thức bản
nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m;
cot x = m bằng cách vận dụng
đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng
của phương trình lượng giác cơ
bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng
giác ở dạng vận dụng trực tiếp
phương trình lượng giác cơ bản
(ví dụ: giải phương trình lượng
thuvienhoclieu.com Trang 30 giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với phương trình
lượng giác (ví dụ: một số bài
toán liên quan đến dao động
điều hòa trong Vật lí,...). 2
Dãy số. Cấp số Dãy số. Dãy Nhận biết: (1TN)
cộng. Cấp số số tăng, dãy số – Nhận biết được dãy số hữu Câu 25 nhân giảm hạn, dãy số vô hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng,
giảm, bị chặn của dãy số trong
những trường hợp đơn giản. Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy
số bằng liệt kê các số hạng;
bằng công thức tổng quát; bằng
hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
Cấp số cộng. Nhận biết: (1TN) (1TN) TL3
Số hạng tổng – Nhận biết được một dãy số là Câu 4 Câu 26
quát của cấp cấp số cộng.
số cộng. Tổng Thông hiểu: của n số hạng
thuvienhoclieu.com Trang 31
đầu tiên của – Giải thích được công thức xác cấp số cộng
định số hạng tổng quát của cấp số cộng. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng
đầu tiên của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với cấp số cộng
để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: một
số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân. Nhận biết: (1TN) TL3
Số hạng tổng – Nhận biết được một dãy số là
quát của cấp cấp số nhân. Câu 5
số nhân. Tổng Thông hiểu:
của n số hạng – Giải thích được công thức xác
đầu tiên của định số hạng tổng quát của cấp cấp số nhân số nhân. Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng
đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
thuvienhoclieu.com Trang 32
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với cấp số nhân
để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: một
số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). 3 Các số đặc
Mẫu số liệu Nhận biết: (1TN) (1TN)
trưng đo xu thế ghép
nhóm. – Nhận biết được mối liên hệ Câu 6 Câu 27 trung tâm của
Các số đặc giữa thống kê với những kiến mẫu số liệu
trưng đo xu thức của các môn học khác ghép nhóm thế trung tâm
trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. Thông hiểu:
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò
của các số đặc trưng nói trên
của mẫu số liệu trong thực tiễn. Vận dụng:
– Tính được các số đặc trưng đo
xu thế trung tâm cho mẫu số
liệu ghép nhóm: số trung bình
cộng (hay số trung bình), trung
vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
Vận dụng cao:
– Rút ra được kết luận nhờ ý
thuvienhoclieu.com Trang 33
nghĩa của các số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản. 4 Quan hệ song
Đường thẳng Nhận biết: (3TN) (1TN) song trong
và mặt phẳng – Nhận biết được các quan hệ Câu 7 Câu 28 không gian trong
không liên thuộc cơ bản giữa điểm, Câu 8
gian. Cách xác đường thẳng, mặt phẳng trong Câu 9 định mặt không gian.
phẳng. Hình – Nhận biết được hình chóp,
chóp và hình hình tứ diện. tứ diện Thông hiểu:
– Mô tả được ba cách xác định
mặt phẳng (qua ba điểm không
thẳng hàng; qua một đường
thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất
về giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và
thuvienhoclieu.com Trang 34
mặt phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về
đường thẳng, mặt phẳng trong
không gian để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn. Hai đường Nhận biết: (2TN) (1TN) TL4 thẳng
– Nhận biết được vị trí tương Câu 10 Câu 29 song song
đối của hai đường thẳng trong Câu 11
không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ
bản về hai đường thẳng song song trong không gian.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về
hai đường thẳng song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Đường thẳng Nhận biết: (1TN) (1TN) TL2
và mặt phẳng – Nhận biết được đường thẳng Câu 12 Câu 30
thuvienhoclieu.com Trang 35 song song
song song với mặt phẳng. Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để
đường thẳng song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ
bản về đường thẳng song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về
đường thẳng song song với mặt
phẳng để mô tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
Hai mặt phẳng Nhận biết: (3TN) (2TN) song
song. – Nhận biết được hai mặt phẳng Câu 13 Câu 31
Định lí Thalès song song trong không gian. Câu 14 Câu 32 trong
không Thông hiểu: Câu 15 gian.
Hình – Giải thích được điều kiện để
lăng trụ và hai mặt phẳng song song. hình hộp
– Giải thích được tính chất cơ
bản về hai mặt phẳng song song.
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
thuvienhoclieu.com Trang 36
– Giải thích được tính chất cơ
bản của lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về
quan hệ song song để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn. Phép
chiếu Nhận biết: song
song. – Nhận biết được khái niệm và (1TN)
Hình biểu diễn các tính chất cơ bản về phép Câu 16
của một hình chiếu song song. không gian Vận dụng:
– Xác định được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng, một tam
giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song.
– Vẽ được hình biểu diễn của
một số hình khối đơn giản.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về
phép chiếu song song để mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn. 5
Giới hạn. Hàm Giới hạn của Nhận biết: (1TN) (1TN) TL3 số liên tục
dãy số. Phép – Nhận biết được khái niệm Câu 17 Câu 33
toán giới hạn giới hạn của dãy số. Câu 18 Câu 34
thuvienhoclieu.com Trang 37
dãy số. Tổng Thông hiểu:
của một cấp số – Giải thích được một số giới
nhân lùi vô hạn cơ bản như: hạn 1 lim = 0 (k Ε *); ®+¥ k n n lim n
q = 0 (| q | <1); n®+¥
lim c = c với c là hằng số. n®+¥ Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán
giới hạn dãy số để tìm giới hạn
của một số dãy số đơn giản (ví 2 2n +1 4n +1 dụ: lim ; lim n®+¥ n®+¥ n n ).
Vận dụng cao:
– Tính được tổng của một cấp
số nhân lùi vô hạn và vận dụng
được kết quả đó để giải quyết
một số tình huống thực tiễn giả
định hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của Nhận biết: (1TN) (1TN) TL1a,b
hàm số. Phép – Nhận biết được khái niệm Câu 19 Câu 35
thuvienhoclieu.com Trang 38
toán giới hạn giới hạn hữu hạn của hàm số, hàm số
giới hạn hữu hạn một phía của
hàm số tại một điểm.
– Nhận biết được khái niệm
giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm
giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn
hữu hạn của hàm số tại vô cực c cơ bản như: lim = 0, k x®+¥ x c lim
= 0 với c là hằng số và k ®-¥ k x x là số nguyên dương.
– Hiểu được một số giới hạn vô
cực (một phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = + ; ¥ lim = - . ¥ + - x®a - x®a x a x - a Vận dụng:
thuvienhoclieu.com Trang 39
– Tính được một số giới hạn
hàm số bằng cách vận dụng các
phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Hàm số liên Nhận biết: (1TN) tục
– Nhận dạng được hàm số liên Câu 20
tục tại một điểm, hoặc trên một
khoảng, hoặc trên một đoạn.
– Nhận dạng được tính liên tục
của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục
của một số hàm sơ cấp cơ bản
(như hàm đa thức, hàm phân
thức, hàm căn thức, hàm lượng
giác) trên tập xác định của chúng.
thuvienhoclieu.com Trang 40