







































Preview text:
  BỘ 1 
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11          Tổng % 
Mức độ đánh giá        điểm  TT Chương/C
Nội dung/đơn vị kiến thức  (4-11)  (12)  (1)  hủ đề  (3)  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  (2)  TNKQ  TL  TNKQ TL  TNKQ TL  TNKQ  TL  1 Hàm 
số Giá trị lượng giác của góc  TN:    TN            16 
lượng giác lượng giác, Các phép biến đổi   C1  C21 
và phương lượng giác  trình   
lượng giác Công thức lượng giác  TN:                   C2 
Hàm số lượng giác  TN: C3  TN: C22         
Phương trình lượng giác cơ  TN: C4  TN: C23  TN:        bản  C31  2 Dãy số.  Dãy số  TN: C5              10  Cấp số  cộng. Cấp  số  Cấp số cộng.  TN: C6      TN:        Nhân    C32  Cấp số nhân.  TN: C7  TN: C24         Trang 1      3 
Mẫu số liệu ghép nhóm  TN: C8            4  TN: C25 
Các số đặc Các số đặc trưng đo xu thế  Trưng đo  trung tâm  xu thế  trung tâm  của mẫu số  liệu ghép  nhóm  4 
Quan hệ Đường thẳng và mặt phẳng TN: C9, C10  TN: C26 TL  TN:        37  song  trong không gian.  Câu 2a C33  Song trong  1đ  không 
Hai đường thẳng song song  TN: C11  TN: C27          gian. 
Đường thẳng song song với  TN: C12,    TN: C28  TN:      TL  mặt phẳng  C13  C34  Câu 2b  0,5 
Hai mặt phẳng song song.  TN: C14            5  Giới hạn. 
Giới hạn của dãy số.  TN: C15,    TN: C29  TN:C35  TL      33  Hàm số    C16  Câu 1a  liên tục  0,75 
Giới hạn của hàm số.  TN: C17,  TN: C30,        C18  Hàm số liên tục  TN: C19,        TL      C20  Câu 1b  0,75  Tổng  20  0  10  1  5  2  0  1    Tỉ lệ %  40%  30%  25%  5%  100   Trang 2      Tỉ lệ chung  70%  30%  100   
2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN -LỚP 11  TT  Chương/Chủ đề  Nội dung/Đơn vị 
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  kiến thức  Nhận  Thông  Vận  Vận  biết  hiểu  dụng  dụng  cao  1 Hàm số lượng 
Giá trị lượng giác  Nhận biết:  TN: C21      giác và phương  TN  của góc lượng 
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về    trình lượng giác  giác, Các phép 
góc lượng giác: khái niệm góc lượng  C1, C2,   biến đổi lượng 
giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức    giác, công thức 
Chasles cho các góc lượng giác; đường    lượng giác  tròn lượng giác.   
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng  giác của  một góc lượng giác. 
Nhận biết được các công thức lượng giác.  Thông hiểu: 
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của 
một số góc lượng giác thường gặp; hệ 
thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác 
của một góc lượng giác; quan hệ giữa 
các giá trị lượng giác của các góc lượng 
giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ 
nhau, đối nhau, hơn kém nhau p . 
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác 
cơ bản: công thức cộng; công thức góc 
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành 
tổng và công thức biến đổi tổng  thành tích. 
Hàm số lượng giác Nhận biết:         
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số     
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.    TN: C22   Trang 3     
– Nhận biết được các đặc trưng hình học  TN: C3 
của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm  số tuần hoàn. 
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng  giác y = 
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông 
qua đường tròn lượng giác.  Thông hiểu: 
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm 
lượng giác y= sin x, y = cos x, y = tan x, y  = cot x trên một chu kì. 
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; 
tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; 
khoảng đồng biến, nghịch biến  của các hàm số 
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa  vào đồ thị.  Vận dụng: 
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, 
y = cos x, y = tan x, y = cot x.  Vận dụng cao: 
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 
gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số 
bài toán có liên quan đến dao động điều 
hoà trong Vật lí,...).  Phương  trình  Nhận lư biợ ế ng
t:  giác cơ bản    TN: C23     
– Nhận biết được công thức nghiệm của  TN: C4   
phương trình lượng giác cơ bản:  TN: 
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m  C31 
bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng  giác tương ứng.  Thông hiểu: 
- Giải được phương trình lượng giác cơ bản 
:sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m  Vận dụng:   Trang 4     
– Tính được nghiệm gần đúng của phương 
trình lượng giác cơ bản bằng máy tính  cầm tay. 
– Giải được phương trình lượng giác ở 
dạng vận dụng trực tiếp phương trình 
lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương 
trình lượng giác dạng sin 2x =  sin 3x,  sin x = cos 3x).    2 
Dãy số, cấp số cộng, Dãy số.  Nhận biết:          cấp số nhân 
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô TN: C5    hạn. 
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị 
chặn của dãy số trong những trường hợp  đơn giản. 
Cấp số cộng.  Nhận biết:  TN: C6    TN: 32   
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.  Thông hiểu: 
– Giải thích được công thức xác định số hạng 
tổng quát của cấp số cộng.  Vận dụng: 
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của  cấp số cộng.  Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 
với cấp số cộng để giải một số bài toán liên 
quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong 
Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). 
Cấp số nhân.   Nhận biết:   TN: C7 TN: C24     
– Nhận biết được một dãy số là cấp số  nhân.  Thông hiểu:  
– Giải thích được công thức xác định số 
hạng tổng quát của cấp số nhân.   Trang 5      Vận dụng: 
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên  của cấp số nhân. 
Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 
gắn với cấp số nhân để giải một số bài toán 
liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn 
đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân  số,...).  3 
Mẫu số liệu ghép  Nhận biết:   TN: C8        Các số đặc  nhóm Các số đặc 
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép  TN: C25  Trưng đo xu thế  trưng đo xu thế 
nhóm nhận biết được giá trị lớn nhất, nhỏ 
trung tâm của mẫu trung tâm 
nhất của mẫu số liệu. 
số liệu ghép nhóm 
- Xác định được độ dài của từng nhóm.  Thông hiểu: 
- Xác định được số trung bình, Trung vị của 
mẫu số liệu ghép lớp. 
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu  số liệu ghép lớp.    4 
Quan hệ song song Đường thẳng và  Nhận biết:   TN: C9,  TN:  TN:    trong không gian  mặt phẳng trong 
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ  C10  C26  C33 
bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng    không gian.   trong không gian.  TL: Câu 
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.  3a  Thông hiểu:  
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng 
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một 
đường thẳng và một điểm không thuộc 
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt  nhau).  Vận dụng: 
– Xác định được giao tuyến của hai mặt 
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt  phẳng. 
– Vận dụng được các tính chất về giao   Trang 6     
tuyến của hai mặt phẳng; 
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 
vào giải bài tập.  Hai đường thẳng  Nhận biết:  TN:  TN: C27      song song 
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai  C11 
đường thẳng trong không gian: hai 
đường thẳng trùng nhau, song song, cắt 
nhau, chéo nhau trong không gian.  Thông hiểu: 
Giải thích được tính chất cơ bản về hai 
đường thẳng song song trong không gian. 
Đường thẳng song Nhận biết:  TN: 
TN: C28 TN: 34 TL: Câu 
song mặt phẳng 
– Nhận biết được đường thẳng song song  C12,  3b  với mặt phẳng.  C13  Thông hiểu: 
– Giải thích được điều kiện để đường 
thẳng song song với mặt phẳng. 
– Giải thích được tính chất cơ bản về 
đường thẳng song song với mặt phẳng.  Vận dụng: 
- Xác định được vị trí tương đối giữa 
đường thẳng và mặt phẳng.  
- Chứng minh một đường thẳng song song  với một mặt phẳng. 
Vận dụng cao: 
– Vận dụng được kiến thức về đường 
thẳng song song với mặt phẳng để mô tả 
một số hình ảnh trong thực tiễn.  Hai mặt phẳng  Nhận biết:  TN:       
song song. Định lí – Nhận biết được hai mặt phẳng song  C14  Thalès trong  song trong không gian.  không gian. Hình    lăng trụ và hình  hộp. Phép chiếu  song song.   Trang 7      5 
Giới hạn. Hàm số Giới hạn của dãy  Nhận biết:  TN:    TN:    liên tục  số. 
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của  C15,  TN: C29  C35  dãy số.  C16  TL:  Thông hiểu:  Câu 1 
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản  như:  1 * lim
= 0;k Î N ; lim n q = 0;(q <1)  k n®+¥ n n®+¥
lim c = c với c là hằng số.  n®+¥ Vận dụng: 
– Vận dụng được các phép toán giới hạn 
dãy số để tìm giới hạn của một số dãy  số đơn giản (ví dụ:  2 2n +1 9n + 2 lim ; lim   n®+¥ 3 n n ®+¥ n Vận dụng cao: 
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô 
hạn và vận dụng được kết quả đó để giải 
quyết một số tình huống thực tiễn giả định 
hoặc liên quan đến thực tiễn. 
Giới hạn của hàm  Nhận biết:   TN:       
số. Phép toán giới 
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu  C17,  hạn hàm số 
hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía  C18 
của hàm số tại một điểm. 
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu   
hạn của hàm số tại vô cực. 
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô 
cực (một phía) của hàm số tại một điểm.  Thông hiểu: 
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của 
hàm số tại vô cực cơ bản như:  c c lim = 0, lim
= 0 với c là hằng số  k x®+¥ x ®-¥ k x x  Trang 8     
và k là số nguyên dương. 
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một 
phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như:  1 1 lim = + ; ¥ lim = - . ¥  + - x®a - x®a x a x - a   Vận dụng: 
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng 
cách vận dụng các phép toán trên giới hạn  hàm số. 
Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 
gắn với giới hạn hàm số. 
Hàm số liên tục   Nhận biết:    TN: C30  TL:   
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một   Câu 2 
điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một  TN:  đoạn.  C19, 
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng,  C20 
hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. 
– Nhận biết được tính liên tục của một số 
hàm sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm 
phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác) 
trên tập xác định của chúng.  Tổng    20  TN: 10,  TN: 5  TL: 1  TL: 1  TL: 3               Trang 9      BỘ 2 
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11          Tổng %       
Mức độ đánh giá  điểm 
TT Chương/Chủ đề  Nội dung/đơn vị  (4-11)  (12)  (1)  (2)  kiến thức  (3)  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao    TNKQ  TL  TNKQ TL TNKQ  TL  TNKQ  TL   
1 Hàm số lượng Giá trị lượng giác  1                 
giác và phương của góc lượng  (TN )  1     
trình lượng giác giác, Các phép  (TN )    biến đổi lượng    giác      Công thức lượng  1              1    giác  (TN )  (TL )  22%  Hàm số lượng giác  1    1            (TN )  (TN )  Phương trình lượng  1              giác cơ  1  (TN )  (TL )  bản 
2 Dãy số. Cấp số Dãy số    2              1  cộng. Cấp số  (TN )  26%  (TN )  nhân  Cấp số cộng.  1                2    (TN )    (TN )       Trang 10      Cấp số nhân.                1    1  1  (TN )  (TN )  (TL ) 
3 Giới hạn. Hàm Giới hạn của dãy                 3  số liên tục  số.  1      (TN )        (TN )    1    (TL )    Giới hạn của hàm    4          2  34%  số.  (TN )  (TN )  Hàm số liên tục  2                (TN )  4  Mẫu số liệu ghép  1    1            4%  Các số đặc  (TN )  (TN ) 
Trưng đo xu thế nhóm  trung tâm của  mẫu số liệu  Các số đặc trưng    1              ghép nhóm  đo xu thế trung  (TN )  tâm  5 
Quan hệ song Đường thẳng và  1                  Song trong  mặt phẳng trong  (TN )  1    không gian.  6%  không gian.  (TN )   Trang 11      Hai đường thẳng      1            song song  2%  (TN )  Đường thẳng song    1            6%  song với mặt phẳng  (TN )  Hai mặt phẳng    1            song song.  (TN )  Phép chiếu song                1  song.  (TN )  Tổng  15  0  20  0  0  3  0  1    Tỉ lệ %  30%  40%  20%  10%  100  Tỉ lệ chung  70%  30%  100 
2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN -LỚP 11            Chương/  Nội dung/Đơn vị 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  TT  Chủ đề  kiến thức 
Mức độ đánh giá  Nhận  Thông  Vận dụng  biêt  hiểu  Vận dụng  cao   
Hàm số Giá trị lượng giác Nhận biết:            lượng 
của góc lượng – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng      
giác và giác, Các phép giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng      2  phương  biến đổi lượng  1 
giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường    (TN )  (TL)    trình 
giác, công thức tròn lượng giác.    lượng  lượng giác 
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của    giác  một góc lượng giác. 
– Nhận biết được các công thức lượng giác.   Trang 12        Thông hiểu:          1 
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc   
lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá   
trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa   
các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên  1 
quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém  (TN )  nhau p . 
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: 
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức 
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng  thành tích.   Trang 13            Vận dụng:         
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị 
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của  góc đó.  Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 
giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép  biến đổi lượng giác. 
Hàm số lượng Nhận biết:          giác 
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm  
số lẻ, hàm số tuần hoàn.   
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị  1 
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.  (TN ) 
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = 
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường  tròn lượng giác.  Thông hiểu:         
– Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y   
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.  1 
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất  (TN ) 
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, 
nghịch biến của các hàm số 
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.   Trang 14            Vận dụng:         
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos  x, y = tan x, y = cot x.  Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên 
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).  Phương  trình Nhận biết:         
lượng giác cơ bản – Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình    1  1  lượng giác cơ bản:  (TN )  (TL) 
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách 
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.  Vận dụng:         
– Tính được nghiệm gần đúng của phương trình 
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. 
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận 
dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: 
giải phương trình lượng giác dạng 
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).  Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên 
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).    Dãy số. Dãy số.  Nhận biết:          Cấp số 
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.  1  2  cộng. 
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của  (TN ) 
dãy số trong những trường hợp đơn giản.   Trang 15        Cấp số   Thông hiểu:        2  nhân 
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số  (TN ) 
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy  hồi; bằng cách mô tả.  Cấp số cộng.  Nhận biết:  1       
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.  (NB)      Thông hiểu:    2     
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng  (TN )   
quát của cấp số cộng.      Vận dụng:         
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số    cộng.      Vận dụng cao:   
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với  1 
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến  (TL ) 
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong  Giáo dục dân số,...).  Cấp số nhân.  Nhận biết:  1     
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.  (TN )  Thông hiểu:    1   
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng  (TN )  quát của cấp số nhân.  Vận dụng:       
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số  nhân.  Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến   Trang 16           
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong        Giáo dục dân số,...).   
Giới hạn. Giới hạn của dãy Nhận biết:  1          Hàm số số. 
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số.  (TN )      liên tục    Thông hiểu:          3   
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:      1 * n (TN )   lim
= 0;k Î N ; lim q = 0;(q <1)    k n®+¥ n n®+¥    
lim c = c  với c là hằng số.      n®+¥         Vận dụng:           
– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để     
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ:    3  2 1  2n +1 9n + 2 lim ; lim   (TL )  n®+¥ 3 n n ®+¥ n Vận dụng cao: 
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và 
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình 
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. 
Giới hạn của hàm Nhận biết:     
số. Phép toán giới – Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của   hạn hàm số 
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại     một điểm.  2 
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của  (TN )  hàm số tại vô cực. 
– Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một 
phía) của hàm số tại một điểm.   Trang 17                    Thông hiểu:       
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại        vô cực cơ bản như: c   * lim = 0;k Î N   4    k x®+¥ x     (TN )  c * lim
= 0;k Î N với c là hằng số và k là số    k   x®-¥ x   nguyên dương.     
- Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của   
hàm số tại một điểm cơ bản như:      1 1 lim = + ; ¥ lim = - ; ¥    x a+ - x a x a - ® ® x - a   Vận dụng:       
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận  1 
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.  (TL )  Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với  giới hạn hàm số.  Hàm số liên tục  Nhận biết:         
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, hoặc  
trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.  2 
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,  (TN ) 
thương của hai hàm số liên tục. 
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp 
cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn 
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.   Trang 18         
Mẫu số liệu ghép Nhận biết:         Các số đặc 
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm nhận  1 
Trưng đo nhóm Các số đặc biết được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của mẫu số liệu.  (TN )  xu thế 
trưng đo xu thế - Xác định được độ dài của từng nhóm.  trung  trung tâm    tâm của    mẫu số    Thông hiểu:            liệu ghép 
- Xác định được số trung bình, Trung vị của mẫu số  2  4  nhóm  liệu ghép lớp.  (TN) 
- Xác định được mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu  ghép lớp.      Đường  Đường thẳng và     
thẳng và mặt phẳng trong  Nhận biết:  1  1  (TN )  mặt  không gian. 
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa  (TN )  phẳng 
điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.  trong 
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.  không  Thông hiểu:  gian 
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba 
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một 
điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường  thẳng cắt nhau).   Trang 19      Vận dụng:         
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao 
điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai 
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng  vào giải bài tập.  Vận dụng cao: 
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt 
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh  trong thực tiễn.   
Quan hệ Hai đường thẳng Nhận biết:          song  song song 
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng  1    (TN )  song 
trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song    trong 
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.      không  Thông hiểu:    gian. 
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng  5  Phép  song song trong không gian.  chiếu  Vận dụng cao:  song 
– Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song  song 
song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.  Đường  thẳng Nhận biết:       
song song mặt – Nhận biết được đường thẳng song song với mặt  1  (TN )  phẳng  phẳng.  Thông hiểu: 
– - Giải thích được điều kiện để đường thẳng song  song với mặt phẳng. 
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng 
song song với mặt phẳng.  Vận dụng cao: 
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song   Trang 20     
với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực  tiễn.   Trang 21         
diễn của một hình Vận dụng:          không gian 
– Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, 
một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu  song song. 
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn  giản.  Vận dụng cao: 
– Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song 
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.      Hai mặt phẳng  Nhận biết:       
song song. Định lí – Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong  1  (TN )  Thalès trong  không gian. 
không gian. Hình Thông hiểu:  lăng trụ và hình 
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song  hộp  song. 
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng  song song. 
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian. 
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và  hình hộp.  Vận dụng cao: 
Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để 
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. 
 thuvienhoclieu.com Trang 22         
Phép chiếu song Nhận biết:        song.  
– Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản  1  về phép chiếu song song.  (TN )  Vận dụng: 
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong 
không gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng  cao: 
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông 
góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.    Tổng  15  20  3  1    Tỉ lệ %  30%  40%  20%  10%    Tỉ lệ chung  70%  30%    BỘ 3 
2.1.1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11  Tổng % 
Mức độ đánh giá  điểm  (4-11)  (12) 
Nội dung/đơn vị kiến 
TT Chương/Chủ đề  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao    thức  (1)  (2)  (3)  TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL  TL  TL    Q  Q  Hàm số lượng 
1.1. Góc lượng giác. Số  1 
giác và phương đo của góc lượng giác.  1-2    21-22  0  0    0  0  14%  trình lượng 
Đường tròn lượng giác. 
 thuvienhoclieu.com Trang 23      giác (9 tiết) 
Giá trị lượng giác của 
góc lượng giác, quan hệ 
giữa các giá trị lượng 
giác. Các phép biến đổi  lượng giác (công thức  cộng; công thức nhân 
đôi; công thức biến đổi  tích thành tổng; công 
thức biến đổi tổng thành  tích)   (5 tiết) 
1.2. Hàm số lượng giác    23-24   0  0  0 
và đồ thị (2 tiết)  3 
1.3. Phương trình lượng      0  0  0 
giác cơ bản (2 tiết)     
 thuvienhoclieu.com Trang 24     
2.1. Dãy số. Dãy số tăng,    0  25  0  0   
dãy số giảm (2 tiết) 
2.2. Cấp số cộng. Số 
hạng tổng quát của cấp  0 
Dãy số. Cấp số số cộng. Tổng của n số  4  0  0  0  2 
cộng và cấp số hạng đầu tiên của cấp số  0  8%    nhân  cộng (2 tiết)  (6 tiết)  0  26 
2.3. Cấp số nhân. Số 
hạng tổng quát của cấp 
số nhân. Tổng của n số  5        0 
hạng đầu tiên của cấp số  nhân (2 tiết)  Các số đặc 
3.1. Ghép nhóm mẫu số  trưng đo xu    0  0  0  0  liệu (1 tiết)  thế trung tâm  4%  3  6  0  0  của mẫu số   
3.2. Các số đặc trưng đo  liệu ghép nhóm  27  0  0  0  0 
xu thế trung tâm (2 tiết)  (3 tiết) 
4.1. Đường thẳng và mặt  phẳng trong không gian.  Cách xác định mặt  7-9  0  28  0  0  0  phẳng. Hình chóp và 
hình tứ diện (3 tiết)  Quan hệ song 
4.2. Hai đường thẳng 10-11 0  29  0  0  TL4  song trong  song song (3 tiết)  45%  4  0  0 
không gian (14 4.3. Đường thẳng và mặt    tiết)  12  0  30  TL2  0  0 
phẳng song song (2 tiết)  4.4. Hai mặt phẳng song  song. Định lí Thalès 
trong không gian. Hình 13 -15  0  31-32  0  0  0 
lăng trụ và hình hộp (4  tiết) 
 thuvienhoclieu.com Trang 25      4.5. Phép chiếu song 
song. Hình biểu diễn của  16          0  0  0    một hình không gian (2  tiết) 
5.1. Giới hạn của dãy số. 
Phép toán giới hạn dãy 17-18    33-34    0  TL3 
số. Tổng của một cấp số 
Giới hạn. Hàm nhân lùi vô hạn (2 tiết)  29%  5  số liên tục (6 
5.2. Giới hạn của hàm  0  0  TL1a,   tiết) 
số. Phép toán giới hạn  19    35  0  0  b  hàm số (2 tiết) 
5.3. Hàm số liên tục (2  20    0    0  0  tiết)  Tổng  20  0  15  0    2  0  2    Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  100%  Tỉ lệ chung  70%  30%  100%   
Ghi chú: 35 câu TNKQ (0,2 điểm / câu); 06 câu Tự luận (0,5 điểm/câu)   
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế 
hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.   
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.   
- Đề kiểm tra cuối học kì I dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. 
Đề kiểm tra cuối học kì II dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì II   
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.   
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận  dụng cao khoảng 10%.   
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 70%, TL khoảng 30%.   
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 30-40 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 3-6 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm. 
 thuvienhoclieu.com Trang 26     
- Trong nội dung kiến thức: 
+(TL1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong bốn nội dung 1.1; 5.2; 5.3. 
+(TL2*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong bốn nội dung 4.1; 4.3.   
 +(TL3**): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung 2.2; 2.3.        
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11   
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/chủ  STT  Nội dung 
Mức độ kiểm tra, đánh giá  đề  Nhận biết Thông  Vận dụng Vận  hiểu  dụng cao  Góc 
lượng Nhận biết:         
giác. Số đo – Nhận biết được các khái niệm  ( 2TN)  (2TN)   
của góc lượng cơ bản về góc lượng giác: khái  Câu 1  Câu 21  TL1 
giác. Đường niệm góc lượng giác; số đo của  Câu 2  Câu 22  tròn 
lượng góc lượng giác; hệ thức Chasles  Hàm số lượng   
cho các góc lượng giác; đường  giác  và giác. Giá trị  1 
lượng giác của tròn lượng giác.  phương trình góc 
lượng – Nhận biết được khái niệm giá  lượng giác 
giác, quan hệ trị lượng giác của một góc 
giữa các giá lượng giác. 
trị lượng giác. Thông hiểu: 
Các phép biến – Mô tả được bảng giá trị lượng 
đổi lượng giác giác của một số góc lượng giác 
 thuvienhoclieu.com Trang 27      (công 
thức thường gặp; hệ thức cơ bản  cộng; 
công giữa các giá trị lượng giác của 
thức nhân đôi; một góc lượng giác; quan hệ 
công thức biến giữa các giá trị lượng giác của 
đổi tích thành các góc lượng giác có liên quan  tổng; 
công đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối 
thức biến đổi nhau, hơn kém nhau p.  tổng 
thành – Mô tả được các phép biến đổi  tích) 
lượng giác cơ bản: công thức   
cộng; công thức góc nhân đôi; 
công thức biến đổi tích thành 
tổng và công thức biến đổi tổng  thành tích.  Vận dụng: 
– Sử dụng được máy tính cầm 
tay để tính giá trị lượng giác 
của một góc lượng giác khi biết  số đo của góc đó. 
Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn 
đề thực tiễn gắn với giá trị 
lượng giác của góc lượng giác 
và các phép biến đổi lượng  giác. 
Hàm số lượng Nhận biết:   (1TN)  (1TN)     
 thuvienhoclieu.com Trang 28      giác và đồ thị 
– Nhận biết được các khái niệm  Câu 3  Câu 23 
về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm  Câu 24  số tuần hoàn.   
– Nhận biết được các đặc trưng 
hình học của đồ thị hàm số 
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần  hoàn. 
– Nhận biết được định nghĩa 
các hàm lượng giác y = sin x, y 
= cos x, y = tan x, y = cot x 
thông qua đường tròn lượng  giác.  Thông hiểu: 
– Mô tả được bảng giá trị của 
các hàm lượng giác y = sin x, y 
= cos x, y = tan x, y = cot x  trên một chu kì. 
– Giải thích được: tập xác định; 
tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; 
tính tuần hoàn; chu kì; khoảng 
đồng biến, nghịch biến của các  hàm  số 
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y 
= cot x dựa vào đồ thị.  Vận dụng: 
 thuvienhoclieu.com Trang 29     
– Vẽ được đồ thị của các hàm 
số y = sin x, y = cos x, y = tan x,  y = cot x. 
Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn 
đề thực tiễn gắn với hàm số 
lượng giác (ví dụ: một số bài 
toán có liên quan đến dao động 
điều hoà trong Vật lí,...).  Phương trình  Nhận biết:          
lượng giác cơ – Nhận biết được công thức  bản 
nghiệm của phương trình lượng  giác cơ bản: 
sin x = m; cos x = m; tan x = m; 
cot x = m bằng cách vận dụng 
đồ thị hàm số lượng giác tương  ứng.  Vận dụng: 
– Tính được nghiệm gần đúng 
của phương trình lượng giác cơ 
bản bằng máy tính cầm tay. 
– Giải được phương trình lượng 
giác ở dạng vận dụng trực tiếp 
phương trình lượng giác cơ bản 
(ví dụ: giải phương trình lượng 
 thuvienhoclieu.com Trang 30      giác  dạng 
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x). 
Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề 
thực tiễn gắn với phương trình 
lượng giác (ví dụ: một số bài 
toán liên quan đến dao động 
điều hòa trong Vật lí,...).  2 
Dãy số. Cấp số Dãy số. Dãy Nhận biết:    (1TN)     
cộng. Cấp số số tăng, dãy số – Nhận biết được dãy số hữu  Câu 25  nhân  giảm  hạn, dãy số vô hạn.     
– Nhận biết được tính chất tăng, 
giảm, bị chặn của dãy số trong 
những trường hợp đơn giản.  Thông hiểu: 
– Thể hiện được cách cho dãy 
số bằng liệt kê các số hạng; 
bằng công thức tổng quát; bằng 
hệ thức truy hồi; bằng cách mô  tả. 
Cấp số cộng. Nhận biết:   (1TN)  (1TN)    TL3 
Số hạng tổng – Nhận biết được một dãy số là Câu 4  Câu 26 
quát của cấp cấp số cộng.   
số cộng. Tổng Thông hiểu:  của n số hạng 
 thuvienhoclieu.com Trang 31     
đầu tiên của – Giải thích được công thức xác  cấp số cộng 
định số hạng tổng quát của cấp  số cộng.  Vận dụng: 
– Tính được tổng của n số hạng 
đầu tiên của cấp số cộng. 
Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn 
đề thực tiễn gắn với cấp số cộng 
để giải một số bài toán liên 
quan đến thực tiễn (ví dụ: một 
số vấn đề trong Sinh học, trong  Giáo dục dân số,...). 
Cấp số nhân. Nhận biết:   (1TN)    TL3 
Số hạng tổng – Nhận biết được một dãy số là  
quát của cấp cấp số nhân.  Câu 5 
số nhân. Tổng Thông hiểu: 
của n số hạng – Giải thích được công thức xác 
đầu tiên của định số hạng tổng quát của cấp  cấp số nhân  số nhân.  Vận dụng: 
– Tính được tổng của n số hạng 
đầu tiên của cấp số nhân. 
Vận dụng cao: 
 thuvienhoclieu.com Trang 32     
– Giải quyết được một số vấn 
đề thực tiễn gắn với cấp số nhân 
để giải một số bài toán liên 
quan đến thực tiễn (ví dụ: một 
số vấn đề trong Sinh học, trong  Giáo dục dân số,...).  3  Các số đặc 
Mẫu số liệu Nhận biết:  (1TN)  (1TN)     
trưng đo xu thế ghép 
nhóm. – Nhận biết được mối liên hệ Câu 6  Câu 27  trung tâm của 
Các số đặc giữa thống kê với những kiến     mẫu số liệu 
trưng đo xu thức của các môn học khác  ghép nhóm  thế trung tâm 
trong Chương trình lớp 11 và  trong thực tiễn.  Thông hiểu: 
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò 
của các số đặc trưng nói trên 
của mẫu số liệu trong thực tiễn.  Vận dụng: 
– Tính được các số đặc trưng đo 
xu thế trung tâm cho mẫu số 
liệu ghép nhóm: số trung bình 
cộng (hay số trung bình), trung 
vị (median), tứ phân vị 
(quartiles), mốt (mode). 
Vận dụng cao: 
– Rút ra được kết luận nhờ ý 
 thuvienhoclieu.com Trang 33     
nghĩa của các số đặc trưng nói 
trên của mẫu số liệu trong 
trường hợp đơn giản.  4  Quan hệ song 
Đường thẳng Nhận biết:   (3TN)  (1TN)      song trong 
và mặt phẳng – Nhận biết được các quan hệ Câu 7  Câu 28  không gian  trong 
không liên thuộc cơ bản giữa điểm, Câu 8   
gian. Cách xác đường thẳng, mặt phẳng trong Câu 9  định  mặt không gian. 
phẳng. Hình – Nhận biết được hình chóp, 
chóp và hình hình tứ diện.  tứ diện  Thông hiểu: 
– Mô tả được ba cách xác định 
mặt phẳng (qua ba điểm không 
thẳng hàng; qua một đường 
thẳng và một điểm không thuộc 
đường thẳng đó; qua hai đường  thẳng cắt nhau).  Vận dụng: 
– Xác định được giao tuyến của 
hai mặt phẳng; giao điểm của 
đường thẳng và mặt phẳng. 
– Vận dụng được các tính chất 
về giao tuyến của hai mặt  phẳng; 
giao điểm của đường thẳng và 
 thuvienhoclieu.com Trang 34     
mặt phẳng vào giải bài tập. 
Vận dụng cao: 
– Vận dụng được kiến thức về 
đường thẳng, mặt phẳng trong 
không gian để mô tả một số 
hình ảnh trong thực tiễn.      Hai đường  Nhận biết:  (2TN)  (1TN)    TL4  thẳng 
– Nhận biết được vị trí tương Câu 10  Câu 29  song song 
đối của hai đường thẳng trong Câu 11   
không gian: hai đường thẳng   trùng nhau, song song, cắt  nhau, chéo nhau trong không  gian.  Thông hiểu: 
– Giải thích được tính chất cơ 
bản về hai đường thẳng song  song trong không gian. 
Vận dụng cao: 
– Vận dụng được kiến thức về 
hai đường thẳng song song để 
mô tả một số hình ảnh trong  thực tiễn. 
Đường thẳng Nhận biết:  (1TN)  (1TN)  TL2   
và mặt phẳng – Nhận biết được đường thẳng Câu 12  Câu 30 
 thuvienhoclieu.com Trang 35      song song 
song song với mặt phẳng.    Thông hiểu: 
– Giải thích được điều kiện để 
đường thẳng song song với mặt  phẳng. 
– Giải thích được tính chất cơ 
bản về đường thẳng song song  với mặt phẳng. 
Vận dụng cao: 
– Vận dụng được kiến thức về 
đường thẳng song song với mặt 
phẳng để mô tả một số hình ảnh 
trong thực tiễn.     
Hai mặt phẳng Nhận biết:   (3TN)  (2TN)      song 
song. – Nhận biết được hai mặt phẳng Câu 13  Câu 31 
Định lí Thalès song song trong không gian.  Câu 14  Câu 32  trong 
không Thông hiểu:  Câu 15  gian. 
Hình – Giải thích được điều kiện để 
lăng trụ và hai mặt phẳng song song.  hình hộp 
– Giải thích được tính chất cơ 
bản về hai mặt phẳng song  song. 
– Giải thích được định lí Thalès  trong không gian. 
 thuvienhoclieu.com Trang 36     
– Giải thích được tính chất cơ 
bản của lăng trụ và hình hộp. 
Vận dụng cao: 
– Vận dụng được kiến thức về 
quan hệ song song để mô tả một 
số hình ảnh trong thực tiễn.      Phép 
chiếu Nhận biết:           song 
song. – Nhận biết được khái niệm và (1TN)   
Hình biểu diễn các tính chất cơ bản về phép Câu 16 
của một hình chiếu song song.    không gian  Vận dụng: 
– Xác định được ảnh của một 
điểm, một đoạn thẳng, một tam 
giác, một đường tròn qua một  phép chiếu song song. 
– Vẽ được hình biểu diễn của 
một số hình khối đơn giản. 
Vận dụng cao: 
– Sử dụng được kiến thức về 
phép chiếu song song để mô tả 
một số hình ảnh trong thực tiễn.  5 
Giới hạn. Hàm Giới hạn của Nhận biết:   (1TN)  (1TN)    TL3  số liên tục 
dãy số. Phép – Nhận biết được khái niệm Câu 17  Câu 33 
toán giới hạn giới hạn của dãy số.  Câu 18  Câu 34 
 thuvienhoclieu.com Trang 37     
dãy số. Tổng Thông hiểu:     
của một cấp số – Giải thích được một số giới 
nhân lùi vô hạn cơ bản như:  hạn  1 lim = 0 (k Ε *); ®+¥ k n n   lim n
q = 0 (| q | <1); n®+¥  
lim c = c với c là hằng số.  n®+¥ Vận dụng: 
– Vận dụng được các phép toán 
giới hạn dãy số để tìm giới hạn 
của một số dãy số đơn giản (ví  2 2n +1 4n +1 dụ: lim ; lim n®+¥ n®+¥ n n ). 
Vận dụng cao: 
– Tính được tổng của một cấp 
số nhân lùi vô hạn và vận dụng 
được kết quả đó để giải quyết 
một số tình huống thực tiễn giả 
định hoặc liên quan đến thực  tiễn. 
Giới hạn của Nhận biết:   (1TN)  (1TN)  TL1a,b   
hàm số. Phép – Nhận biết được khái niệm Câu 19  Câu 35 
 thuvienhoclieu.com Trang 38     
toán giới hạn giới hạn hữu hạn của hàm số,     hàm số 
giới hạn hữu hạn một phía của 
hàm số tại một điểm. 
– Nhận biết được khái niệm 
giới hạn hữu hạn của hàm số tại  vô cực. 
– Nhận biết được khái niệm 
giới hạn vô cực (một phía) của 
hàm số tại một điểm.  Thông hiểu: 
– Mô tả được một số giới hạn 
hữu hạn của hàm số tại vô cực  c cơ bản như:  lim = 0, k x®+¥ x c lim
= 0 với c là hằng số và k  ®-¥ k x x là số nguyên dương. 
– Hiểu được một số giới hạn vô 
cực (một phía) của hàm số tại  một điểm cơ bản như:  1 1 lim = + ; ¥ lim = - . ¥  + - x®a - x®a x a x - a   Vận dụng: 
 thuvienhoclieu.com Trang 39     
– Tính được một số giới hạn 
hàm số bằng cách vận dụng các 
phép toán trên giới hạn hàm số. 
Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn 
đề thực tiễn gắn với giới hạn  hàm số.  Hàm số liên  Nhận biết:  (1TN)        tục 
– Nhận dạng được hàm số liên Câu 20 
tục tại một điểm, hoặc trên một 
khoảng, hoặc trên một đoạn. 
– Nhận dạng được tính liên tục 
của tổng, hiệu, tích, thương của  hai hàm số liên tục. 
– Nhận biết được tính liên tục 
của một số hàm sơ cấp cơ bản 
(như hàm đa thức, hàm phân 
thức, hàm căn thức, hàm lượng 
giác) trên tập xác định của  chúng.   
 thuvienhoclieu.com Trang 40