Ma trận đặc tả đề thi giữa học kỳ 2 Vật lí 10 Kết nối tri thức

Ma trận đặc tả đề thi giữa học kỳ 2 Vật lí 10 Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn học tập hiệu quả. Chúc bạn học tốt nhé

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: VT LÍ - LP 10 Thi gian làm bài 45 phút
I. Hình thc kim tra.
- Đề kim tra gia hc kì II: + 50% trc nghim.
+ 50% t lun.
- Đề kim tra gm 2 phn:
+ Trc nghim khách quan: 15 câu (5 điểm).
+ T lun: 2 bài (5 điểm).
- Mc đ câu hi: 40%NB, 30%TH, 20%VD, 10%VDC
II. Khung ma trn đ kim tra
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
S câu hi theo mc độ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S CH
Thi
gian
(ph)
S CH
Thi
gian
(ph)
S CH
Thi
gian
(ph)
TN
TL
1
Động lc
hc
1.1. Moment lc. Cân bng
ca vt rn
3
2,25
1
1,0
1
3,25
13,33
2
Công,
năng
lượng và
năng
suất
2.1. Năng lượng. Công cơ
hc
2
1,5
½ TL/
0,5 điểm
2,25
½ TL/
0,5 điểm
3,0
1
1
6,75
16,67
2.2. Công sut
2
1,5
½ TL/
0,5 điểm
2,25
½ TL/
0,5 điểm
3,0
1
1
6,75
16,67
2.3. Động năng, thế năng
2
1,5
1TL/
1,0 điểm
4,5
1
1
6,0
16,67
2.4. Cơ năng và định lut
bảo toàn cơ năng
1
0,75
1
1,0
1TL/
1,0 điểm
9,0
1TL/
1,0 điểm
9,0
1
19,75
26,67
2.5. Hiu sut
2
1,5
1
1,0
3
2,5
10,00
Tng
12
9,0
3TN
2TL
12,0
2TL
15,0
1TL
9,0
15
5
45,00
100
T l %
40
20
10
50
50
45
100
T l chung %
70
30
100
45
100
Lưu ý: Các câu hi cấp độ nhn biết và thông hiu là các câu hi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nht 1 la chọn đúng;
Các câu hi cấp đ thông hiu, vn dng vn dng cao các câu hi t lun; S điểm tính cho 3 câu trc nghim 1,00 điểm; s điểm
cho câu hi t luận đưc quy định rõ trong hướng dn chm; Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thc vi nhau.
BNG ĐẶC T Đ KIM TRA GIA HC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: VT LÍ - LP 10 Thi gian làm bài 45 phút
A. TRC NGHIỆM (15 câu/5 điểm)
Câu
Đơn vị kiến
thức, kĩ năng
Mức độ
nhn
thc
Đặc t
1
1.1. Moment lc.
Cân bng ca vt
rn
3NB
Biết được định nghĩa momen lực, công thc tính, đơn vị đo, ý nghĩa của momen lc, định nghĩa của ngu lc và
công thc tính moomen ca ngu lc.
1TH
Hiểu được momen lc, ý nghĩa của momen lc, áp dng công thc momen lc.
2
2.1. Năng lượng.
Công cơ học
2NB
- Biết được mt s dạng năng lượng, s chuyển hoá năng lượng, truyền năng lượng t vt này sang vt khác
bng cách thc hin công.
- Công thức tính, đơn vị đo và giá trị đại s của công cơ học, .
3
2.2. Công sut
2NB
- Biết được ý nghĩa vật lí, định nghĩa, công thức tính, đơn v đo của công sut.
- Biết được công thc liên h gia công sut vi lc và vn tc trong mt s tình hung thc tế.
4
2.3. Động năng,
thế năng
2NB
Biết được định nghĩa, công thức tính, đơn vị đo của động năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi
Biết được s ph thuc ca giá tr động năng, thế năng vào các đại lượng.
5
2.4. Cơ năng và
định lut bo
toàn cơ năng
1NB
Biết được khái niệm cơ năng, công thức tính cơ năng, định lut bảo toàn cơ năng
1TH
Hiểu được s bảo toàn cơ năng trong trường hp trng lc, bài toán v s bảo toàn cơ năng
6
2.5. Hiu sut
2NB
- Biết được năng lượng có ích và hao phí trong quá trình chuyển hóa năng lượng.
- Biết được hiu sut, công thc tính hiu sut
1 TH
- Hiu được năng lượng có ích và hao phí trong quá trình chuyển hóa năng lượng.
- Tính hiu suất trong trường hợp đơn giản.
B. T LUN (3 bài/5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Bài toán v công
Bài 2: (1 điểm) Bài toán v công sut
Bài 3: (3 điểm) Bài toán v động năng, thế năng, cơ năng, định lut bảo toàn cơ năng.
a. Tính động năng, thế năng, cơ năng. (1 điểm)
b. Vn dụng ĐLBT cơ năng vào trường hợp đơn giản. (1 điểm)
c. Vn dụng ĐLBT cơ năng để tính toán các đại lượng vn tc, quãng đường, độ dch chuyển… (1 điểm)
Lưu ý: S th t câu s hoán đổi, nhưng đơn vị kiến thc, mức độ như đặc t.
| 1/2

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 – Thời gian làm bài 45 phút
I. Hình thức kiểm tra.
- Đề kiểm tra giữa học kì II: + 50% trắc nghiệm. + 50% tự luận.
- Đề kiểm tra gồm 2 phần:
+ Trắc nghiệm khách quan: 15 câu (5 điểm).
+ Tự luận: 2 bài (5 điểm).
- Mức độ câu hỏi: 40%NB, 30%TH, 20%VD, 10%VDC
II. Khung ma trận đề kiểm tra Đơn vị
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % Nội dung Thời T Thời Thời Thời Thời tổng kiến thức Số gian T gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL điểm CH (ph) (ph) (ph) (ph) (ph)
Động lực 1.1. Moment lực. Cân bằng 1 3 2,25 1 1,0 1 3,25 13,33 học của vật rắn
2.1. Năng lượng. Công cơ ½ TL/ ½ TL/ Công, 2 1,5 2,25 3,0 1 1 6,75 16,67 học 0,5 điểm 0,5 điểm năng ½ TL/ ½ TL/ 2.2. Công suất 2 1,5 0,5 điể 2,25 3,0 1 1 6,75 16,67 m 0,5 điểm lượng và 2 1TL/
2.3. Động năng, thế năng 2 1,5 4,5 1 1 6,0 16,67 năng 1,0 điểm
2.4. Cơ năng và định luật 1TL/ 1TL/ suất 1 0,75 1 1,0 9,0 9,0 1 19,75 26,67 bảo toàn cơ năng 1,0 điểm 1,0 điểm 2.5. Hiệu suất 2 1,5 1 1,0 3 2,5 10,00 3TN Tổng 12 9,0 12,0 2TL 15,0 1TL 9,0 15 5 45,00 100 2TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 50 50 45 100 Tỉ lệ chung % 70 30 100 45 100
Lưu ý: Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng;
Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận; Số điểm tính cho 3 câu trắc nghiệm là 1,00 điểm; số điểm
cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm; Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 – Thời gian làm bài 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (15 câu/5 điểm) Đơn vị Mức độ kiến Câu nhận Đặc tả thức, kĩ năng thức 1.1. Moment lực.
Biết được định nghĩa momen lực, công thức tính, đơn vị đo, ý nghĩa của momen lực, định nghĩa của ngẫu lực và 3NB 1 Cân bằng của vật
công thức tính moomen của ngẫu lực. rắn 1TH
Hiểu được momen lực, ý nghĩa của momen lực, áp dụng công thức momen lực.
- Biết được một số dạng năng lượng, sự chuyển hoá năng lượng, truyền năng lượng từ vật này sang vật khác 2.1. Năng lượng. 2
bằng cách thực hiện công. Công cơ họ 2NB c
- Công thức tính, đơn vị đo và giá trị đại số của công cơ học, .
- Biết được ý nghĩa vật lí, định nghĩa, công thức tính, đơn vị đo của công suất. 3 2.2. Công suất 2NB
- Biết được công thức liên hệ giữa công suất với lực và vận tốc trong một số tình huống thực tế. 2.3. Động năng,
Biết được định nghĩa, công thức tính, đơn vị đo của động năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi 4 2NB thế năng
Biết được sự phụ thuộc của giá trị động năng, thế năng vào các đại lượng. 2.4. Cơ năng và 1NB
Biết được khái niệm cơ năng, công thức tính cơ năng, định luật bảo toàn cơ năng 5 định luật bảo toàn cơ năng 1TH
Hiểu được sự bảo toàn cơ năng trong trường hợp trọng lực, bài toán về sự bảo toàn cơ năng
- Biết được năng lượng có ích và hao phí trong quá trình chuyển hóa năng lượng. 2NB
- Biết được hiệu suất, công thức tính hiệu suất 6 2.5. Hiệu suất
- Hiểu được năng lượng có ích và hao phí trong quá trình chuyển hóa năng lượng. 1 TH
- Tính hiệu suất trong trường hợp đơn giản.
B. TỰ LUẬN (3 bài/5 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Bài toán về công
Bài 2: (1 điểm) Bài toán về công suất
Bài 3: (3 điểm) Bài toán về động năng, thế năng, cơ năng, định luật bảo toàn cơ năng.
a. Tính động năng, thế năng, cơ năng. (1 điểm)
b. Vận dụng ĐLBT cơ năng vào trường hợp đơn giản. (1 điểm)
c. Vận dụng ĐLBT cơ năng để tính toán các đại lượng vận tốc, quãng đường, độ dịch chuyển… (1 điểm)
Lưu ý: Số thứ tự câu sẽ hoán đổi, nhưng đơn vị kiến thức, mức độ như đặc tả.