Ma trận đề kiểm tra Lý 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra Lý 10 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có bảng đặc tả chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: VT LÍ 10 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
S CH
Thi
gian
(phút
)
S
CH
Thi
gian
(phút
)
S
CH
Thi
gian
(phút
)
S
CH
Thi
gian
(phút
)
S
CH
Thi
gian
(phút
)
TN
TL
1
Các định
lut bo
toàn
1.1. Động lượng. Định lut
bảo toàn động lượng.
2
1,5
2
2
1
4,5
2
12
4
3
32
65
1.2. Công và công sut
2
1,5
2
2
4
1.3. Động năng; Thế năng;
Cơ năng
6
4,5
4
4
10
2
Cht khí
2.1. Cu to cht thuyết
đng hc phân t cht k;
Q tnh đẳng nhiệt. Đnh
lut i-lơ Ma-ri-t; Quá
tnh đẳng tích. Đnh lut
Sác-lơ; Phương trình trng
ti của khí lí ng
6
4,5
4
4
1
4,5
0
0
10
1
13
35
Tng
16
12
12
12
2
9
1
12
28
4
45
100
T l %
40
20
70
30
45
100
T l chung%
70
30
100
45
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn
đúng;
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận;
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm;
- Trong đơn v kiến thc 1.1; 1.2; 1.3 ch đưc chn mt u mức độ vn dng và hai câu mức độ vn dng cao một trong ba đơn vị
kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thc vi nhau.
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA K II
MÔN: VT LÍ 10 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thức, kĩ năng
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Các định
lut bo
toàn
1.1. Động
ợng. Định
lut bo toàn
động lượng.
Nhn biết:
- Viết đưc công thức tính động lượng nêu được đơn
v đo động lượng
- Phát biu viết được h thc của định lut bo toàn
động lượng đối vi h hai vt.
- Nêu đưc nguyên tc chuyển động bng phn lc.
Thông hiu:
- Xác định được động lượng ca mt vt và h hai vật, độ
biến thiên động lượng ca mt vt.
- Hiểu được định lut bảo toàn động lượng đi vi h hai
vt
Vn dng:
- Vn dụng định lut bảo toàn động lượng để giải được
các bài tập đối vi hai vt va chm mm.
Vn dng cao:
- Vn dụng định lut bảo toàn động ợng để gii các bài
2
1
2
2
1*
1*
1
Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.1
2
Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.1
toán nâng cao đi vi hai vt va chm mm.
1.2. Công
công sut
Nhn biết:
- Phát biu đưc đnh nghĩa và viết đưc công thc tính công và
công suất.
- Biết được đơn vị đo công và công suất.
Thông hiểu:
- Xác định được công và công suất.
Vn dng:
- Vn dụng được các công thc:
cosA Fs
=
A
P
t
=
Vn dng cao:
- Gii đưc các bài toán nâng cao tính công và công sut.
2
3
2
4
1*
1*
3
Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.2
4
Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.2
2
Các định
lut bo
toàn
1.3. Động
năng; Thế
năng; Cơ năng
Nhn biết:
- Phát biểu được định nghĩa viết được ng thức tính
động năng. Nêu được đơn vị đo động năng.
- Phát biểu được định nghĩa thế năng trọng trường của
một vật và viết được công thức tính thế năng này.
- Nêu được đơn vị đo thế năng.
- Viết đưc công thc tính thế năng đàn hi.
- Phát biểu được định nghĩa năng viết được biu
thc của cơ năng
- Phát biểu được định lut bảo toàn năng viết được
h thc ca đnh lut này.
Thông hiu:
- Xác định được động năng độ biến thiên động năng
ca mt vt.
- Xác định được thế ng trọng trưởng ca mt vt.
- Xác định được thế ng đàn hồi ca vt.
- Xác định được cơ năng của mt vt.
Vn dng:
- Vn dụng định lut bảo toàn năng để giải đưc bài
toán chuyển động ca mt vt.
Vn dng cao:
- Vn dụng định lut bảo toàn năng để gii các bài
toán nâng cao v chuyển động ca mt vt.
6
5
4
6
1*
1*
3
Cht khí
2.1. Cu to
cht thuyết
Nhn biết:
6
7
4
8
1
0
5
Sáu câu hỏi được ra ở sáu nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.3
6
Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.3
7
Sáu câu hỏi được ra ở sáu nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.1
8
Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận thông hiểu của đơn vị kiến thức 2.1
* Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở một trong 3 đơn vị kiến thức:1; 2; 3 thì hai câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở 2 đơn vị kiến thức khác không trùng với đơn vị kiến thức
với câu hỏi mức độ vận dụng.
động hc phân
t cht khí;
Quá trình đẳng
nhiệt. Định
lut Bôi-
Ma-ri-t; Quá
trình đẳng
tích. Đnh lut
Sác-lơ;
Phương trình
trng thái ca
khí lí tưởng
- Pt biu được nội dung cơ bn ca thuyết đng hc phân t
cht khí.
- Nêu được các đặc đim của khí lí tưởng.
- Nêu được quá trình đẳng nhit phát biểu được định
lut Bôi-lơ – Ma-ri-t.
- Nêu được quá trình đẳng tích và phát biểu được định lut
Sác-lơ.
- Nêu được c thông s p, V, T c đnh trng thái ca mt
ng khí.
- Viết được phương trình trạng thái của k tưởng
pV
T
=
const.
- u được quá trình đẳng áp mi liên h gia nhit độ
th tích.
Thông hiu:
- Hiểu được định lut Bôi-lơ – Ma-ri-t.
- Hiểu được đnh lut Sác-lơ.
- Xác định được trng thái ca một ng khí thông qua
xác định các thông s trng thái ca mt lưng khí.
- Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí ởng để xác
định được thông s trng thái ca mt lưng khí.
- Xác định được nhiệt độ tuyt đi ca mt lưng khí.
Vn dng:
- V được đường đẳng nhit trong h to đ (p, V).
- V được đường đẳng tích trong h to độ (p, T).
- Vn dụng được phương trình trạng thái của khí tưởng
vào gii mt s bài tp.V được đường đẳng áp trong h
to độ (V, T).
Vn dng cao:
- Vn dụng phương trình trng thái của khí tưởng vào
gii các bài tp nâng cao.
- Vn dụng các đẳng qtrình để gii các i toán nâng
cao v đồ th trong các h ta đ p-V; p-T; V-T.
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH cao % Thời T
Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng gian T kiến thức Thời Thời Thời Thời tổng gian gian gian gian điểm Số Số Số Số (phút TN TL CH CH CH CH ) (phút (phút (phút (phút ) ) ) )
1.1. Động lượng. Định luật 2 1,5 2 2 4 Các định bảo toàn động lượng. 1 luật bảo 1.2. Công và công suất 2 1,5 2 2 1 4,5 2 12 4 3 32 65 toàn
1.3. Động năng; Thế năng; Cơ năng 6 4,5 4 4 10
2.1. Cấu tạo chất và thuyết
động học phân tử chất khí;
Quá trình đẳng nhiệt. Định 2 Chất khí
luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt; Quá 6 4,5 4 4 1 4,5 0 0 10 1 13 35
trình đẳng tích. Định luật
Sác-lơ; Phương trình trạng thái của khí lí tưởng Tổng 16 12 12 12 2 9 1 12 28 4 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 45 100 Tỉ lệ chung% 70 30 100 45 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng;
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận;
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm;
- Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và hai câu mức độ vận dụng cao ở một trong ba đơn vị
kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Vận kiến thức thức, kĩ năng Nhận Thông Vận
cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Viết được công thức tính động lượng và nêu được đơn vị đo động lượng
- Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn
động lượng đối với hệ hai vật.
- Nêu được nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. 1.1. Độ Thông hiểu: Các đị ng nh lượng. Định 1 luật bảo
- Xác định được động lượng của một vật và hệ hai vật, độ 21 22 1* 1* luật bảo toàn toàn
biến thiên động lượng của một vật. động lượng.
- Hiểu được định luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật Vận dụng:
- Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải được
các bài tập đối với hai vật va chạm mềm. Vận dụng cao:
- Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải các bài
1 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.1
2 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.1
toán nâng cao đối với hai vật va chạm mềm. Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính công và công suất.
- Biết được đơn vị đo công và công suất. Thông hiểu:
1.2. Công và - Xác định được công và công suất. 23 24 1* 1* công suất Vận dụng: A
- Vận dụng được các công thức: A = Fs cos và P = t Vận dụng cao:
- Giải được các bài toán nâng cao tính công và công suất.
3 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.2
4 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.2 Nhận biết:
- Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính
động năng. Nêu được đơn vị đo động năng.
- Phát biểu được định nghĩa thế năng trọng trường của
một vật và viết được công thức tính thế năng này.
- Nêu được đơn vị đo thế năng.
- Viết được công thức tính thế năng đàn hồi.
- Phát biểu được định nghĩa cơ năng và viết được biểu thức của cơ năng
- Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng và viết được
hệ thức của định luật này. Các định 1.3. Động 2 luật bảo năng; Thế Thông hiểu: 65 46 1* 1* toàn
năng; Cơ năng - Xác định được động năng và độ biến thiên động năng của một vật.
- Xác định được thế năng trọng trưởng của một vật.
- Xác định được thế năng đàn hồi của vật.
- Xác định được cơ năng của một vật. Vận dụng:
- Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài
toán chuyển động của một vật. Vận dụng cao:
- Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài
toán nâng cao về chuyển động của một vật. 3 Chất khí
2.1. Cấu tạo Nhận biết: 67 48 1 0 chất và thuyết
5 Sáu câu hỏi được ra ở sáu nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 1.3
6 Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận thông hiểu của đơn vị kiến thức 1.3
7 Sáu câu hỏi được ra ở sáu nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.1
8 Bốn câu hỏi được ra ở bốn nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận thông hiểu của đơn vị kiến thức 2.1
* Nếu câu hỏi mức độ vận dụng ra ở một trong 3 đơn vị kiến thức:1; 2; 3 thì hai câu hỏi mức độ vận dụng cao ra ở 2 đơn vị kiến thức khác không trùng với đơn vị kiến thức
với câu hỏi mức độ vận dụng.
động học phân - Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử
tử chất khí; chất khí.
Quá trình đẳng - Nêu được các đặc điểm của khí lí tưởng. nhiệt.
Định - Nêu được quá trình đẳng nhiệt và phát biểu được định
luật Bôi-lơ – luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt. Ma-ri-ốt; Quá trình
đẳng - Nêu được quá trình đẳng tích và phát biểu được định luật
tích. Định luật Sác-lơ. Sác-lơ;
- Nêu được các thông số p, V, T xác định trạng thái của một
Phương trình lượng khí.
trạng thái của - Viết được phương trình trạng thái của khí lí tưởng khí lí tưởng pV = const. T
- Nêu được quá trình đẳng áp và mối liên hệ giữa nhiệt độ và thể tích. Thông hiểu:
- Hiểu được định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.
- Hiểu được định luật Sác-lơ.
- Xác định được trạng thái của một lượng khí thông qua
xác định các thông số trạng thái của một lượng khí.
- Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng để xác
định được thông số trạng thái của một lượng khí.
- Xác định được nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí. Vận dụng:
- Vẽ được đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ (p, V).
- Vẽ được đường đẳng tích trong hệ toạ độ (p, T).
- Vận dụng được phương trình trạng thái của khí lí tưởng
vào giải một số bài tập.Vẽ được đường đẳng áp trong hệ toạ độ (V, T). Vận dụng cao:
- Vận dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng vào
giải các bài tập nâng cao.
- Vận dụng các đẳng quá trình để giải các bài toán nâng
cao về đồ thị trong các hệ tọa độ p-V; p-T; V-T.