Ma trận đề kiểm tra môn Lý 11 giữa học kỳ 2 có bảng đặc tả chi tiết

Ma trận đề kiểm tra môn Lý 11 giữa học kỳ 2 có bảng đặc tả chi tiết rất hay và bổ ích, bao gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ma trận đề kiểm tra môn Lý 11 giữa học kỳ 2 có bảng đặc tả chi tiết

Ma trận đề kiểm tra môn Lý 11 giữa học kỳ 2 có bảng đặc tả chi tiết rất hay và bổ ích, bao gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

48 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ 2
MÔN: VT LÍ 11 - THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Ni dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
S câu hi theo các mc đ
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
TN
T
L
1
T
trưng
1.1. T trưng
3
2,25
0
0
1
4,5
1
6
3
2
20
42,5%
1.2. Lc t. Cm ng t.
T trưng của dòng điện
chy trong các dây dn có
hình dạng đặc bit
3
2,25
5
5
8
1.3. Lc Lo-ren-
2
1,5
1
1
0
0
0
0
3
0
2,5
7,5%
2
Cm ng
đin t
2.1. T thông. Cm ng
điện t. Suất điện động
cm ng
5
3,75
4
4
1
4,5
1
6
8
2
22,5
50%
2.2. T cm
3
2,25
2
2
6
Tng
16
12
12
12
2
9
2
12
28
4
45
100%
T l (%)
40
20
10
100%
T l chung
(%)
70
30
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải ơng
ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong các đơn vị kiến thc (1.1. . T trưng), (1.2. Lc t. Cm ng t. T trưng của dòng điện chy trong các dây dn hình dng
Trang 2
đặc bit) ch được chn mt câu mc đ vn dng và mt câu mc đ vn dng cao mt hoc hai trong các nội dung đó.
- Trong các đơn vị kiến thc (2.1. T thông. Cm ng điện t. Suất điện động cm ng), (2.2. T cm) ch được chn mt câu mức độ vn
dng và mt câu mức độ vn dng cao mt hoc hai trong các nội dung đó.
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2
MÔN: VT LÍ 11 - THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc,
kĩ năng
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thôn
g hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
T trưng
1.1. T trưng
Nhn biết:
- Nêu đưc t trưng tn ti đâu và có tính chất gì.
- Nêu đưc định nghĩa đường sc t và các tính cht ca nó.
- Nêu được các đặc điểm của đường sc t ca thanh nam
châm thng, ca nam châm ch U.
- Biết được đường sc ca t trường đu những đường
thẳng song song cách đều nhau. Chiu của đường sc trùng
với ng Nam - Bc ca kim nam châm th đặt trong t
trưng.
Thông hiu:
- Nm đưc đc điểm đường sc t ca nam châm thng
- Nm đưc đặc điểm đường sc t ca nam châm ch U
- Nm đưc đc điểm đường sc t của Dòng điện thng dài
- Nắm đượặc điểm đường sc t ca ống dây có dòng đin
chy qua.
- S dng quy tc nm bàn tay phải để xác định chiu ca
đường sc t trong mt s trưng hp
- Nắm được T trường đều: Đưng sc ca t trường đều
những đường thẳng song song cách đều nhau. Chiu ca
3
Trang 3
đường sc trùng với hướng Nam - Bc ca kim nam châm
th đặt trong t trưng.
Vn dng:
- Biết cách v các đưng sc t của dòng điện thng dài, ca
ống dây có dòng đin chy qua và ca t trường đều.
Vn dng cao:
- Biết cách xác định t trưng do nhiều dòng điện thng dài
gây ra ti mt đim.
1**
1.2. Lc t. Cm
ng t. T trưng
ca dòng đin
chy trong các
dây dn có hình
dạng đặc bit.
Nhn biết:
- Phát biểu được định nghĩa nêu được phương, chiều ca
cm ng t ti một điểm ca t trường. Nêu được đơn vị đo
cm ng t.
- Biết công thc tính lc t tác dụng lên đon dây dn
dòng điện chạy qua đặt trong t trường đều.
- Biết công thc tính cm ng t ti một điểm trong t
trưng gây bởi dòng điện thng dài vô hn.
- Biết công thc tính cm ng t ti một điểm trong lòng ng
dây có dòng điện chy qua.
Thông hiu:
- Hiểu được công thc tính lc t tác dụng lên đoạn dây dn
có dòng đin chạy qua đặt trong t trường đều.
- S dụng đưc quy tắc bàn tay trái đề xác định chiu lc t
tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
- Hiểu được công thc tính cm ng t ti một điểm trong t
trưng gây bởi dòng điện thng dài vô hn.
- Biết cách xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ
cm ng t ti một điểm trong t trưng gây bởi dòng điện
thng dài.
- Viết được công thc tính cm ng t ti một điểm trong
lòng ống dây có dòng điện chy qua.
3
5
Trang 4
- S dụng được quy tc nm bàn tay phải đề xác định chiu
của vectơ cảm ng t.
- Nm đưc t trưng ca nhiều dòng điện.
Vn dng:
- Xác định được vectơ lực t tác dng lên một đoạn dây dn
thẳng có dòng điện chạy qua được đt trong t trường đều.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ng t
ti mt đim của dòng điện thng dài.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ng t
ti mt đim trong lòng ống dây có dòng điện chy qua.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ng t
ti mt đim ca t trưng do nhiều dòng điện gây ra.
Vn dng cao:
- Vn dng các kiến thc v lc t, cm ng t, t trưng
của dòng điện chy trong các dây dn hình dạng đặc bit
để gi các bài tp tng hp.
1*
1.3. Lc Lo-ren-
xơ.
Nhn biết :
- Nêu đưc khái nim lc Lo-ren-xơ.
- Biết công thc tính lc Lo-ren-xơ.
Thông hiu:
- Xác định được cường độ, phương, chiều ca lc Lo-ren-
tác dng lên một điện tích q chuyển động vi vn tc
v
r
trong mt phng vuông góc với các đưng sc ca t trưng
đều.
2
1
2
Cm ng
điện t
2.1. T thông.
Cm ứng điện t.
Sut điện động
cm ng.
Nhn biết:
- Viết đưc công thc tính t thông qua mt din tích..
- Nêu được đơn vị đo từ thông.
- Biết thí nghim v hiện tượng cm ứng điện t.
- Phát biểu được đnh lut Len-xơ.
5
4
Trang 5
- Phát biểu được đnh lut Fa-ra-đây về cm ứng điện t.
- Định nghĩa dòng đin Fu-cô.
Thông hiu:
- Nm đưc công thc tính t thông: = BScos.
- Nêu được các cách làm biến đổi t thông. t được thí
nghim v hiện tượng cm ứng điện t. Xác định được chiu
ca dòng đin cm ứng theo định lut Len-xơ.
- Nắm được các công thức: Độ ln suất điện động cm ng
xut hin trong mch kín t l vi tốc độ biến thiên t thông
qua mạch kín đó:
c
e
t

=
. Nếu để ý đến chiu ca dòng
điện cm ng theo định lut Len-xơ, thì ta có hệ thc tính
sut điện động cm ng:
c
e
t

=−
.
Vn dng:
- Làm đưc thí nghim v hin ng cm ứng điện t.
- Biết cách xác định t thông và tính suất điện động cm ng
theo công thc.
Vn dng cao:
- Vn dng các kiến thc v t thông suất điện động cm
ứng để gii bài tp.
1***
1****
2.2. T cm.
Nhn biết :
- Biết khái nim t thông riêng.
- Nm đưc khái nim đ t cm, đơn vị đo độ t cm.
- Nêu đưc định nghĩa hiện tượng t cm
- Biết khái nim sut điện động t cm
Thông hiu:
- Hiu công thc: = Li
- Nm đưc công thc tính suất điện động t cm:
3
2
Trang 6
tc
i
eL
tt

= =

Vn dng:
- Biết cách tính suất điện động t cm theo công thc.
Vn dng cao:
- Vn dng các kiến thc v t cm và suất điện động t cm
để gii bài tp.
Tng
16
12
2
2
T l %
40%
30%
15%
15%
T l chung
70%
30%
Lưu ý:
- Vi câu hi mức độ nhn biết và thông hiu thì mi câu hi cần được ra mt ch báo ca mc đ kiến thc, k năng cần kim tra,
đánh giá tương ứng (1 gch đu dòng thuc mc đ đó).
- (1*) Giáo viên có th ra 1 câu hỏi cho đề kim tra cấp độ vn dng đơn vị kiến thc: 1.1. T trưng hoc 1.2. Lc t, cm ng
t, t trưng ca dòng điện chy trong các dây dn có hình dạng đặc bit.
- (1**) Giáo viên có th ra 1 câu hỏi cho đề kim tra cấp độ vn dng cao đơn v kiến thc: 1.1. T trưng hoc 1.2. Lc t, cm
ng t, t trưng của dòng điện chy trong các dây dn có hình dng đc bit.
- (1***) Giáo viên th ra 1 câu hỏi cho đề kim tra cấp độ vn dng đơn vị kiến thc: 2.1. T thông. Cm ứng điện t. Sut
đin đng cm ng hoc 2.2. T cm.
- (1****) Giáo viên th ra 1 câu hỏi cho đ kim tra cấp độ vn dng cao đơn vị kiến thc: 2.1. T thông. Cm ứng điện t.
Suất điện đng cm ng hoc 2.2. T cm.
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: VẬT LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Số câu hỏi theo các mức độ Tổng Nội dung Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT kiến
Đơn vị kiến thức, kĩ năng cao tổng Số CH thức Thời điểm Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số T gian gian gian gian TN (ph) CH CH CH CH L (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. Từ trường 3 2,25 0 0 3
1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ 1 4,5 1 6 2 20 42,5%
Từ trường của dòng điện 3 2,25 5 5 8
trường chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt 1 1.3. Lực Lo-ren-xơ 2 1,5 1 1 0 0 0 0 3 0 2,5 7,5% 2.1. Từ thông. Cảm ứng 2
Cảm ứng điện từ. Suất điện động 5 3,75 4 4 8 1 4,5 1 6 2 22,5 50%
điện từ cảm ứng 2.2. Tự cảm 3 2,25 2 2 6 Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100% Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung 70 30 100% (%) Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương
ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong các đơn vị kiến thức (1.1. . Từ trường), (1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng Trang 1
đặc biệt) chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong các nội dung đó.
- Trong các đơn vị kiến thức (2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng), (2.2. Tự cảm) chỉ được chọn một câu mức độ vận
dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong các nội dung đó.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: VẬT LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận T Nội dung
Đơn vị kiến thức,
Mức độ kiến thức, kĩ năng thức T kiến thức kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thôn Vận Vận biết g hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì.
- Nêu được định nghĩa đường sức từ và các tính chất của nó.
- Nêu được các đặc điểm của đường sức từ của thanh nam
châm thẳng, của nam châm chữ U.
- Biết được đường sức của từ trường đều là những đường
thẳng song song cách đều nhau. Chiều của đường sức trùng 1.1. Từ trường
với hướng Nam - Bắc của kim nam châm thử đặt trong từ trường. 1 Từ trường Thông hiểu: 3
- Nắm được đặc điểm đường sức từ của nam châm thẳng
- Nắm được đặc điểm đường sức từ của nam châm chữ U
- Nắm được đặc điểm đường sức từ của Dòng điện thẳng dài
- Nắm đượcđặc điểm đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
- Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của
đường sức từ trong một số trường hợp
- Nắm được Từ trường đều: Đường sức của từ trường đều là
những đường thẳng song song cách đều nhau. Chiều của Trang 2
đường sức trùng với hướng Nam - Bắc của kim nam châm
thử đặt trong từ trường. Vận dụng:
- Biết cách vẽ các đường sức từ của dòng điện thẳng dài, của
ống dây có dòng điện chạy qua và của từ trường đều. Vận dụng cao:
- Biết cách xác định từ trường do nhiều dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm. Nhận biết: 1**
- Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của
cảm ứng từ tại một điểm của từ trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng từ.
- Biết công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có
dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều.
- Biết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ 1.2. Lực từ. Cảm
trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn.
ứng từ. Từ trường - Biết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống của dòng điện
dây có dòng điện chạy qua. chạy trong các Thông hiểu: dây dẫn có hình 3 5
- Hiểu được công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn dạng đặc biệt.
có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều.
- Sử dụng được quy tắc bàn tay trái đề xác định chiều lực từ
tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
- Hiểu được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ
trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn.
- Biết cách xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ
cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài.
- Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong
lòng ống dây có dòng điện chạy qua. Trang 3
- Sử dụng được quy tắc nắm bàn tay phải đề xác định chiều
của vectơ cảm ứng từ.
- Nắm được từ trường của nhiều dòng điện. Vận dụng:
- Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn
thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ
tại một điểm của dòng điện thẳng dài.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ
tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ 1*
tại một điểm của từ trường do nhiều dòng điện gây ra. Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức về lực từ, cảm ứng từ, từ trường
của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
để gải các bài tập tổng hợp. Nhận biết :
- Nêu được khái niệm lực Lo-ren-xơ.
- Biết công thức tính lực Lo-ren-xơ. 1.3. Lực Lo-ren- Thông hiểu: xơ. 2 1
- Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lo-ren-xơ r
tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v
trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của từ trường đều. Nhận biết: 2.1. Từ thông.
- Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích.. Cảm ứng Cảm ứng điện từ. 2
- Nêu được đơn vị đo từ thông. điệ 5 4 n từ Suất điện động
- Biết thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. cảm ứng.
- Phát biểu được định luật Len-xơ. Trang 4
- Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ.
- Định nghĩa dòng điện Fu-cô. Thông hiểu:
- Nắm được công thức tính từ thông:  = BScos.
- Nêu được các cách làm biến đổi từ thông. Mô tả được thí
nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Xác định được chiều
của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ.
- Nắm được các công thức: Độ lớn suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông  qua mạch kín đó: e = c t
 . Nếu để ý đến chiều của dòng
điện cảm ứng theo định luật Len-xơ, thì ta có hệ thức tính 
suất điện động cảm ứng: e = − c t  . Vận dụng:
- Làm được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Biết cách xác định từ thông và tính suất điện động cảm ứng theo công thức. Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức về từ thông và suất điện động cảm
ứng để giải bài tập. Nhận biết : 1*** 1****
- Biết khái niệm từ thông riêng.
- Nắm được khái niệm độ tự cảm, đơn vị đo độ tự cảm.
- Nêu được định nghĩa hiện tượng tự cảm 2.2. Tự cảm. 3 2
- Biết khái niệm suất điện động tự cảm Thông hiểu:
- Hiểu công thức:  = Li
- Nắm được công thức tính suất điện động tự cảm: Trang 5  i  e = − = − tc L t  t  Vận dụng:
- Biết cách tính suất điện động tự cảm theo công thức. Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức về tự cảm và suất điện động tự cảm
để giải bài tập. Tổng 16 12 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 15% 15% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1. Từ trường hoặc 1.2. Lực từ, cảm ứng
từ, từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt.

- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.1. Từ trường hoặc 1.2. Lực từ, cảm
ứng từ, từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt.

- (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất
điện động cảm ứng
hoặc 2.2. Tự cảm.
- (1****) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ.
Suất điện động cảm ứng
hoặc 2.2. Tự cảm. Trang 6