Ma trận đề Sinh 11 giữa học kỳ II môn sinh 11

Tổng hợp Ma trận đề Sinh 11 giữa học kỳ II môn sinh 11 giúp thầy cô có kế hoạch cho năm sắp tới và định hướng phương pháp dạy phù hợp theo kế hoạch đề ra. Để có những bài giảng thật hay và thú vị. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: SINH HC LP 11 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(phút)
%
tng
đim
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Chuyn
hóa vt
cht và
năng lượng
động vt
1.1. Hô hp động
vt
2
1,5
1
1,0
1
4,5
1
6,0
3
2
18,25
37,5
1.2. Tun hoàn
máu
2
1,5
2
2,0
4
1.3. Cân bng ni
môi
1
0,75
1
1,0
2
2
2. Cm
ng thc
vt
2.1. Hướng động
2
1,5
1
1,0
3
26,75
62,5
2.2. Ứng động
2
1,5
2
2,0
1
4,5
4
2
3
3. Cm
ng động
vt
3.1. Cm ng
động vt
2
1,5
2
2,0
1
6,0
4
3.2. Tp tính ca
động vt
2
1,5
2
2,0
4
3.3. Truyn tin qua
xinap
2
1,5
1
1,0
3
3.4. Đin thế hot
động và s lan
truyn xung thn
1
0,75
1
Trang 2
kinh
Tng
16
12,0
12
12,0
2
9,0
2
12,0
28
4
45,0
100
T l (%)
40
30
10
T l chung (%)
70
30
3. BẢNG ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN: SINH HC - LP 11 - THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Tt
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
1. Chuyn hóa vt
chất và năng
ng động vt
1.1. Hô hp
động vt
Nhn biết:
- Nêu được khái niệm, các đặc đim ca b
mặt trao đổi khí các hình thc hô hp
động vt.
- Liệt đưc các nh thc hp các
nhóm đng vt qua các d.
Thông hiu:
- t đưc các nh thc hp động vt
qua các d khác nhau.
- Mô t đưc đặc đim b mặt trao đổi khí.
Vn dng:
- Giải thích được cơ chế hp bng phi
động vt.
Vn dng cao:
- Giải thích được đặc đim thích nghi trong
cu to chức năng của hô hp bng phi
các nhóm đng vt khác nhau ch ra hiu
qu hô hp bng phi.
2
1
1
1
1.2. Tun hoàn
máu
Nhn biết:
- Liệt đưc các b phn cu to ca h tun
hoàn;
- Lit kê đưc các dng h tun hoàn.
- Nêu được cu trúc ca h mch.
- Nêu được c khái nim v huyết áp, vn tc
2
2
Trang 3
Tt
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
máu;
Thông hiu:
- Xác định đưc các dng h tun hoàn ca các
nhóm đng vt.
- Trình bày được chế hoạt động ca tim,
hoạt động ca h mch.
- Phân tích đưc những đặc đim thích nghi
ca h tun hoàn các nhóm động vt khác
nhau.
- Phân ch được các pha ca chu hoạt đng
ca tim, hoạt động ca h mch.
Vn dng:
- Phân biệt được h tun hoàn n vi h tun
hoàn h, h tuần hoàn đơntun hoàn kép.
- Gii thích được tại sao khi đo huyết áp/mch
các v trí khác nhau trên th người li thu
đưc kết qu khác nhau.
Vn dng cao:
Giải thích đưc tính t động ca tim, s biến
đổi ca huyết áp trong h mch.
1.3. Cân bng ni
môi
Nhn biết
- Nêu khái niệm, các cơ quan tham gia cân
bng nội i, ý nghĩa ca nin bằng đi vi
thể.
Thông hiu:
- Giải thích đưc c b phận trong đ
chế duy trì cân bng ni môi.
- Trình bày đưc vai t ca gan, thn trong
cân bng áp sut thm thu.
Vn dng:
- Trình y đưc vai trò ca các quan bài
tiết c nhóm đng vật khác nhau đi vi ni
cân bằng và chế đảm bo ni cân bng.
1
1
Trang 4
Tt
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
2
2. Cm ng thc
vt
2.1. Hướng động
Nhn biết:
- Nêu được khái nim cm ứng,ớng động và
k tên đưc các loại hướng động.
Thông hiu:
- Phân ch được các kiểu hướng động qua c
d c th.
2
1
2.2. Ứng động
Nhn biết:
- Nêu được c khái nim ng đng, ứng đng
sinh trưởng, ứng động không sinh trưng.
Thông hiu:
- Trình y được các kiu ứng động qua c
d khác nhau vai tca ứng động đối vi
đời sng thc vt.
Vn dng:
- Phân bit được ứng động sinh trưởng vi ng
động không sinh tng. Cho ví d c th.
- Phân biệt được ứng đng vớiớng động.
2
2
1
3
3. Cm ng
động vt
3.1. Cm ng
động vt
Nhn biết:
- Nêu được các khái nim cm ng động vt,
các b phn ca 1 cung phn x.
- Lit được các kiu h thn kinh các
nhóm đng vt.
Thông hiu:
- Trình bày được các đặc đim cu to ca h
thn kinh ca các nhóm đng vt.
- Trình bày được các dng h thn kinh các
nhóm đng vt qua các d.
- Trình y được hot động ca h thn kinh
các nhóm đng vt.
Vn dng:
- Phân biệt được đặc điểm cm ng của đng
vt so vi thc vt.
- t đưc các b phn ca mt phn x qua
2
2
1
Trang 5
Tt
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1 ví d c th.
- Phân tích ly ví d v các dng phn x.
Vn dng cao:
- Giải thích đưc s tiến h trong các hình
thc cm ng các nhóm động vật trình đ
t chc khác nhau.
- Vn dng các kiến thc v cm ng đng
vật đ gii thích các ví d liên quan đến cm
ng.
3.2. Tp tính ca
động vt
Nhn biết:
- Nêu được khái nim tp tính của động vt.
- Lit ly được d v các dng tp tính
ch yếu động vật (săn bắt mi, t v, sinh
sn...).
- Liệt được mt hình thc hc tp động vt
(quen nhn, in vết, điều kin hóa, hc ngm,
hc khôn)
Thông hiu:
- Trình y đưc c dng tp tính ch yếu
động vt qua các ví d khác nhau.
- trình bày được mt s hình thc hc tp
động vt qua các ví d khác nhau.
Vn dng:
- Trình bày được cơ sở thn kinh ca tp tính.
- Phân biệt được mt s hình thc hc tp
động vt.
Vn dng cao:
- Phân bit đưc tp nh bm sinh và tp nh
học đưc.
- Vn dng các kiến thc v tp tính ca đng
vt vào dit tr sâu hi trong nông, lâm
nghiệp; làm thay đi tp nh vn của động
vt (qua hun luyn, thun ỡng) để phc v
2
2
Trang 6
Tt
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
đời sống con người (giải trí, chăn nuôi…) bng
con đưng hình thành phn x có điu kin.
3.3. Truyn tin qua
xináp
Nhn biết:
- Trình bày ợc được khái nim xináp, ch
ra được cu to ca xináp, các cht tham gia
truyn tin qua xináp.
Thông hiu:
- t đưc quá trình truyn tin qua xináp
các cht tham gia vào quá trình truyn tin qua
xinap.
Vn dng cao:
- Vn dng kiến thc v quá trình truyn tin qua
xináp để gii thích quá trình truyn tin qua
xináp ch theo 1 chiu và hiện tượng thc tế liên
quan.
2
1
3.4. Điện thế hot
động và s lan
truyn xung thn
kinh
Nhn biết:
- Nêu được khái niệm điện thế hoạt động, các
giai đoạn ca của đồ th điện thế hoạt động.
- Trình bày sơ lược 2 dng lan truyn xung thn
kinh trên si thn kinh.
1
0
Tng
16
12
2
2
| 1/6

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: SINH HỌC LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung Thời % TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời gian tổng Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) điểm CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Chuyển 1.1. Hô hấp ở động 2 1,5 1 1,0 3 hóa vật vật 37,5 1 6,0 chất và 1 1.2. Tuần hoàn 18,25 năng lượng 2 1,5 2 2,0 1 4,5 4 2 máu
ở động vật 1.3. Cân bằng nội 1 0,75 1 1,0 2 môi 2. Cảm 2.1. Hướng động 2 1,5 1 1,0 3 2 ứng ở thực 2.2. Ứng động vật 2 1,5 2 2,0 4 3.1. Cảm ứng ở 62,5 2 1,5 2 2,0 1 4,5 4 3. Cảm động vật 2 3
ứng ở động 3.2. Tập tính của 2 1,5 2 2,0 1 6,0 4 26,75 vật động vật 3.3. Truyền tin qua 2 1,5 1 1,0 3 xinap 3.4. Điện thế hoạt động và sự lan 1 0,75 1 truyền xung thần Trang 1 kinh Tổng 16 12,0 12 12,0 2 9,0 2 12,0 28 4 45,0 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: SINH HỌC - LỚP 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Tt
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết:
- Nêu được khái niệm, các đặc điểm của bề
mặt trao đổi khí và các hình thức hô hấp ở động vật.
- Liệt kê được các hình thức hô hấp ở các
nhóm động vật qua các ví dụ. Thông hiểu:
- Mô tả được các hình thức hô hấp ở động vật 1.1. Hô hấp ở qua các ví dụ khác nhau. 2 1 động vật
- Mô tả được đặc điểm bề mặt trao đổi khí. 1 1. Chuyển hóa vật Vận dụng: chất và năng
- Giải thích được cơ chế hô hấp bằng phổi ở lượ 1 1 ng ở động vật động vật. Vận dụng cao:
- Giải thích được đặc điểm thích nghi trong
cấu tạo và chức năng của hô hấp bằng phổi ở
các nhóm động vật khác nhau và chỉ ra hiệu
quả hô hấp bằng phổi. Nhận biết:
- Liệt kê được các bộ phận cấu tạo của hệ tuần 1.2. Tuần hoàn hoàn; 2 2 máu
- Liệt kê được các dạng hệ tuần hoàn.
- Nêu được cấu trúc của hệ mạch.
- Nêu được các khái niệm về huyết áp, vận tốc Trang 2
Mức kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Tt
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao máu; Thông hiểu:
- Xác định được các dạng hệ tuần hoàn của các nhóm động vật.
- Trình bày được cơ chế hoạt động của tim,
hoạt động của hệ mạch.
- Phân tích được những đặc điểm thích nghi
của hệ tuần hoàn ở các nhóm động vật khác nhau.
- Phân tích được các pha của chu kì hoạt động
của tim, hoạt động của hệ mạch. Vận dụng:
- Phân biệt được hệ tuần hoàn kín với hệ tuần
hoàn hở, hệ tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép.
- Giải thích được tại sao khi đo huyết áp/mạch
ở các vị trí khác nhau trên cơ thể người lại thu
được kết quả khác nhau. Vận dụng cao:
Giải thích được tính tự động của tim, sự biến
đổi của huyết áp trong hệ mạch. Nhận biết
- Nêu khái niệm, các cơ quan tham gia cân
bằng nội môi, ý nghĩa của nội cân bằng đối với cơ thể. Thông hiểu:
- Giải thích được các bộ phận trong sơ đồ cơ 1.3. Cân bằng nội
chế duy trì cân bằng nội môi. 1 1 môi
- Trình bày được vai trò của gan, thận trong
cân bằng áp suất thẩm thấu. Vận dụng:
- Trình bày được vai trò của các cơ quan bài
tiết ở các nhóm động vật khác nhau đối với nội
cân bằng và cơ chế đảm bảo nội cân bằng. Trang 3
Mức kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Tt
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết:
- Nêu được khái niệm cảm ứng, hướng động và 2.1. Hướng động
kể tên được các loại hướng động. 2 1 Thông hiểu:
- Phân tích được các kiểu hướng động qua các 2
2. Cảm ứng ở thực ví dụ cụ thể. vật Nhận biết:
- Nêu được các khái niệm ứng động, ứng động
sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng. Thông hiểu:
- Trình bày được các kiểu ứng động qua các ví 2.2. Ứng động
dụ khác nhau và vai trò của ứng động đối với 2 2 đời sống thực vật. Vận dụng:
- Phân biệt được ứng động sinh trưởng với ứng
động không sinh trưởng. Cho ví dụ cụ thể.
- Phân biệt được ứng động với hướng động. Nhận biết:
- Nêu được các khái niệm cảm ứng ở động vật, 3 3. Cảm ứng ở
các bộ phận của 1 cung phản xạ. động vật
- Liệt kê được các kiểu hệ thần kinh ở các 3.1. Cảm ứng ở nhóm động vật. động vật Thông hiểu: 1
- Trình bày được các đặc điểm cấu tạo của hệ
thần kinh của các nhóm động vật. 2 2 1
- Trình bày được các dạng hệ thần kinh ở các
nhóm động vật qua các ví dụ.
- Trình bày được hoạt động của hệ thần kinh ở các nhóm động vật. Vận dụng:
- Phân biệt được đặc điểm cảm ứng của động vật so với thực vật.
- Mô tả được các bộ phận của một phản xạ qua Trang 4
Mức kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Tt
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao 1 ví dụ cụ thể.
- Phân tích và lấy ví dụ về các dạng phản xạ. Vận dụng cao:
- Giải thích được sự tiến hoá trong các hình
thức cảm ứng ở các nhóm động vật có trình độ tổ chức khác nhau.
- Vận dụng các kiến thức về cảm ứng ở động
vật để giải thích các ví dụ liên quan đến cảm ứng. Nhận biết:
- Nêu được khái niệm tập tính của động vật.
- Liệt kê và lấy được ví dụ về các dạng tập tính 3.2. Tập tính của
chủ yếu ở động vật (săn bắt mồi, tự vệ, sinh động vật sản...).
- Liệt kê được một hình thức học tập ở động vật
(quen nhờn, in vết, điều kiện hóa, học ngầm, học khôn) Thông hiểu:
- Trình bày được các dạng tập tính chủ yếu ở
động vật qua các ví dụ khác nhau.
- trình bày được một số hình thức học tập ở độ 2 2
ng vật qua các ví dụ khác nhau. Vận dụng:
- Trình bày được cơ sở thần kinh của tập tính.
- Phân biệt được một số hình thức học tập ở động vật. Vận dụng cao:
- Phân biệt được tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
- Vận dụng các kiến thức về tập tính của động
vật vào diệt trừ sâu hại trong nông, lâm
nghiệp; làm thay đổi tập tính vốn có của động
vật (qua huấn luyện, thuần dưỡng) để phục vụ Trang 5
Mức kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Tt
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao
đời sống con người (giải trí, chăn nuôi…) bằng
con đường hình thành phản xạ có điều kiện. Nhận biết:
- Trình bày sơ lược được khái niệm xináp, chỉ
ra được cấu tạo của xináp, các chất tham gia truyền tin qua xináp. Thông hiểu:
- Mô tả được quá trình truyền tin qua xináp và
3.3. Truyền tin qua các chất tham gia vào quá trình truyền tin qua 2 1 xináp xinap. Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức về quá trình truyền tin qua
xináp để giải thích quá trình truyền tin qua
xináp chỉ theo 1 chiều và hiện tượng thực tế liên quan. Nhận biết:
- Nêu được khái niệm điện thế hoạt động, các 3.4. Điện thế hoạt
giai đoạn của của đồ thị điện thế hoạt động. độ 1 0 ng và sự lan
- Trình bày sơ lược 2 dạng lan truyền xung thần truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh. kinh Tổng 16 12 2 2 Trang 6