Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 11 Kết nối tri thức bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng.

Ma trận đề thi gia học kì 1 lớp 11 sách Kết ni tri thc vi cuc sng
Ma trận đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 11
CH ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
VD cao
TL
TL
TL
TL
TN
TL
Đọc hiu
2
1
3
3,0
Thực hành
tiếng Vit
1
1
1,0
Làm văn
1
1
6,0
Tng s câu
TN/TL
2
1
1
1
5
10,0
Đim s
1,0
1,0
2,0
6,0
10,0
10,0
Tng s điểm
1,0 điểm
10 %
1,0 điểm
10 %
2,0 điểm
20 %
6,0 điểm
60 %
10 điểm
100 %
10 điểm
BẢN ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
1. Đọc
hiu
Nhn biết
- Xác định được phương
thc biểu đạt chính của văn
bn.
- T văn bản, ch ra được
điểm khác nhau giữa
“chuyến phiêu lưu khám
phá” và “chuyến đi mạo
him”
2
- C1
- C2
Vn dng
Viết đoạn văn trả li cho
câu hỏi: Khi đối mt Khi đối
mt vi th thách trong
cuc sng, anh/ch chn
“đứng yên” hay “dấn
thân”? Vì sao?
1
C4
2. Thc
hành
tiếng Vit
Thông hiểu
- Lí giải được cách hiểu ca
bản thân về li sống được đề
cập trong câu văn C ng
ng bạn như một con sò
sống bên bờ bin, ngay c
khi bn nằm im không di
chuyển thì những con sóng
vẫn có thể đưa bạn đi từ nơi
này đến nơi khác?
1
C3
3. Làm
văn
Vn dng
cao
Viết bài văn phân tích diễn
biến tâm trạng nhân vật Chí
Phèo từ lúc gặp th N đến
khi b th c tuyt trong
đoạn trích Chí Phèo ca
Nam Cao.
1
Phn
B
Ma trận đề kim tra giữa kì 1 Hóa học 11
- Ni dung kim tra:
+ Chương 1: CÂN BẰNG HO HC
+ Chương 2: NITROGEN và SULFUR ( hết bài 6: Một s hp cht ca nitrogen vi oxygen)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kim tra: Kết hp gia trc nghiệm và tự lun (t l 70% trc nghim, 30% t
lun).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40 % Nhn biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhn biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu
0,25 điểm;
- Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
TT
Ch đề
Ni dung/
Đơn vị
kiến thc
MỨC ĐỘ
Tng s
câu
Tng
%điểm
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
CÂN
BNG
HO HC
(9T)
1. Khái
nim v
cân bằng
hoá hc
2
0
3
0
1
5
1
12,5%
2. Cân
bng trong
dung dch
nước
5
4
1
9
1
32,5%
2
NITROGEN
(5T)
1. Đơn
cht
nitrogen
2
1
3
7,5%
2.
Ammonia
và mt s
hp cht
ammonium
3
1
1
4
1
20,0%
3. Mt s
hp cht
vi oxygen
ca
nitrogen
4
3
7
27,5%
3
Tng s câu
16
12
2
1
28
3
4
Đim s
4,0
3,0
2,0
1,0
7,0
3,0
5
T l %
40%
30%
20%
10%
70%
30%
6
Tng hp
chung
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
100%
BẢNG ĐẶC T
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/
Đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn
thc
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
(TN)
Thông hiểu
(TN)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
CÂN BẰNG
HO HC
1. Khái
nim v
cân bằng
hoá hc
Nhn biết
Trình bày được
khái niệm phn
ng thun nghch
và trạng thái cân
bng ca mt phn
ng thun nghch.
Thông hiểu
Viết được biu
thc hng s cân
bng (K
C
) ca mt
phn ng thun
nghch.
2
(1,2)
3
(3,4,5)
Vn dng
Thc hiện được
thí nghiệm nghiên
cu ảnh hưởng
ca nhiệt độ ti
chuyn dịch cân
bng:
(1) Phn ng:
2NO
2
N
2
O
4
(2) Phn ng thu
phân sodium
acetate.
Vn dụng được
nguyên lí chuyn
dịch cân bằng Le
Chatelier để gii
thích ảnh hưởng
ca nhiệt độ, nng
độ, áp suất đến
cân bằng hoá hc.
1
(31)
2. Cân
bng trong
dung dch
nước
Nhn biết
Nêu được khái
nim s điện li,
chất điện li, cht
không điện li.
*Trình bày được
thuyết Brønsted –
Lowry v acid
base.
Nêu được khái
nim v pH
5
(6,7,8,9,10)
Thông hiểu
Viết được biu
thức tính pH (pH
= lg[H
+
] hoc
[H
+
] = 10
pH
) và
biết cách sử dng
các chất ch th để
xác định pH (môi
trường acid, base,
trung tính) bằng
các chất ch th
ph biến như giấy
ch th màu, quỳ
tím,
phenolphthalein,...
*Nêu được
nguyên tắc xác
định nồng độ acid,
base mnh bng
phương pháp
chuẩn độ.
4
(11,12,13,14)
Vn dng
*Nêu được ý
nghĩa của pH
trong thc tin
(liên hệ giá trị pH
các bộ phn
trong cơ thể vi
sc kho con
người, pH của đất,
nước ti s phát
trin của động
thc vt,...).
Thc hiện được
thí nghiệm chun
độ acid base:
Chuẩn độ dung
dch base mnh
(sodium
hydroxide) bng
acid mnh
(hydrochloric
acid).
Trình bày được
ý nghĩa thực tin
cân bằng trong
dung dịch nước
ca ion Al
3+
, Fe
3+
1
(29)
2
NITROGEN
1. Đơn chất
nitơ
(nitrogen)
Nhn biết:
–– Phát biểu được
trng thái t nhiên
của nguyên tố
nitrogen.
2
(15,16)
Thông hiểu:
Giải thích được
tính trơ của đơn
chất nitơ ở nhit
độ thường thông
qua liên kết và giá
tr năng lượng liên
kết.
Trình bày được
s hoạt động ca
đơn chất nitơ ở
nhiệt độ cao đối
vi hydrogen,
oxygen.
Giải thích được
các ng dng ca
đơn chất nitơ khí
và lỏng trong sn
xut, trong hot
động nghiên cứu.
1
(17)
Vn dng
Liên hệ được quá
trình tạo và cung
cp nitrate (nitrat)
cho đất t nước
mưa.
2.
Ammonia
và mt s
hp cht
ammonium
Nhn biết
Mô tả được công
thức Lewis và
hình học của phân
t ammonia.
Trình bày được
tính chất cơ bản
ca mui
ammonium (d tan
và phân li, chuyển
hoá thành
ammonia trong
kim, d b nhit
phân).
Trình bày được
ng dng ca
ammonia (cht
làm lạnh; sn xut
phân bn như:
đạm, ammophos;
sn xut nitric
acid; làm dung
môi...);
Trình bày được
ng dng ca
ammonium nitrate
và một s mui
ammonium tan
như: phân đạm,
phân ammophos...
3
(18,19,20)
Thông hiểu.
- Nhn biết được
ion ammonium
trong dung dch.
Dựa vào đặc
điểm cu to ca
phân tử ammonia,
giải thích được
tính chất vt lí
(tính tan), tính
cht hoá học (tính
base, tính khử).
Viết được phương
trình hoá hc minh
ho.
1
(21)
Vn dng
Vn dụng được
kiến thc v cân
bng hoá hc, tc
độ phn ng,
enthalpy cho phn
ng tng hp
ammonia t nitơ
và hydrogen trong
quá trình Haber.
Thc hiện được
(hoặc quan sát
video) thí nghiệm
nhn biết được ion
ammonium trong
phân đạm cha ion
ammonium
(30)
3. Mt s
hp cht
vi oxygen
ca
nitrogen
Nhn biết
Nêu được cu
to ca HNO
3
,
Nêu được tính
acid ca nitric acid
4
(22,23,24,25)
Thông hiểu
Phân tích được
ngun gc ca các
oxide ca nitrogen
trong không khí và
nguyên nhân gây
hiện tượng mưa
acid.
Nêu được tính
oxi hoá mạnh
trong mt s ng
dng thc tin
quan trng ca
nitric acid.
3
(26,27,28)
Tổng câu
16
12
2
1
T l % các mức độ nhn
thc
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Ma trận đề thi gia học kì 1 môn Tin học 11
NI DUNG
MỨC ĐỘ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
H điều hành
2
2
1
1
5
1
3,25
Phn mm ngun m và phần mm chy
trên Internet
2
2
4
1,0
Bên trong máy tính
1
1
2
4
1,0
Kết nối máy tính với các thiết b s
2
2
1
4
1
3,0
Lưu trữ và chia sẻ trên Internet
1
1
1
3
0,75
Thực hành tìm kiếm thông tin trên
Internet và nâng cao sử dụng thư điện t
và mạng xã hội
2
1
1
4
1,0
Tng s câu TN/TL
10
7
1
5
1
2
24
2
10
Đim s
2,5
1,75
2,0
1,25
2,0
0,5
6,0
4,0
10
Tng s đim
2,5
đim
25 %
3,75
đim
37,5 %
3,25
đim
32,5 %
0,5
đim
5 %
10 điểm
100 %
100%
BẢN ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HC NG DNG 11 - KT NI TRI THC
Ni dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
S câu TL/
S câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(s câu)
TN
(s câu)
TL
TN
MY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THC
2
17
1. H điều
hành
Nhn biết
- Nêu chức năng của h
điều hành.
- Nêu được thành phần cơ
bn ca giao diện đồ ha
trong h điều hành máy
tính cá nhân.
2
C1
C2
Thông hiểu
- Xác định được nhà phát
trin h điều hành macOS.
1
2
C1
C3
C4
- Xác định thiết b được
điều khin bởi các bộ vi x
lí, bật lên là chạy.
- Xác định biết máy tính c
phù hợp với cách “bật lên
là chạy không” và giải
thích.
Vn dng
- Ch ra được nhược điểm
ca giao diện dòng lệnh.
1
C9
2. Phn
mm ngun
m và phần
mm chy
trên
Internet
Nhn biết
- Xác định được ng dng
là phần mm ngun m
trong lĩnh vực h điều
hành.
- Ch ra phn mm trc
tuyến.
2
C5
C7
Thông hiểu
- Xác định được loi phn
mm ca phn mềm đặt xe
trên thiết b di động.
- Tìm phát biểu sai v các
phn mm.
2
C6
C8
3. Bên
trong máy
tính
Nhn biết
- Nêu được nhim v ca
b điều khin.
1
C10
Thông hiểu
- Chọn được phát biểu
đúng khi so sánh RAM với
b nh ngoài.
1
C11
Vn dng
cao
- Chuyển phép tính từ h
thập phân sang hệ nh
phân.
- Chuyn kết qu t h nh
phân sang hệ thập phân.
2
C12
C13
4. Kết ni
máy tính
với các
thiết b s
Nhn biết
- Chọn được thiết b vào.
- Nhn biết loại máy in c
ng dụng cho trước.
2
C14
C17
Vn dng
- La chn cng cắm để
kết nối máy tính và thiết b
s.
- Tính kích thước màn
hình.
1
2
C2
C15
C16
T CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI
7
THÔNG TIN
5. Lưu trữ
và chia sẻ
tệp tin trên
Internet
Nhn biết
- Nhn biết nhà cung cấp
công cụ trc tuyến
Dropbox.
1
C19
Thông hiểu
- Xác định được nhược
điểm của lưu trữ trc
tuyến.
1
C18
Vn dng
- Liên hệ cách chia sẻ d
liệu trong tình huống thc
tế.
1
C20
6. Thc
hành tìm
kiếm thông
tin trên
Internet và
nâng cao sử
dụng thư
điện t
mạng xã
hi
Nhn biết
- Ch ra nội dung bước 1
trong tìm kiếm thông tin
trên Internet bằng tiếng
ni.
- Xác định được t kha
tìm kiếm trong trường hp
c th.
2
C21
C22
Thông hiểu
- Xác định được t kha
tìm kiếm khi mun hin th
danh sách thư điện t quan
trng.
1
C23
Vn dng
- Xác định cách để cài đặt
bo mt hai lớp trên
Facebook.
1
C24
Ma trận đề kim tra giữa kì 1 Vật lý 11
1. Ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia học kì 1.(Tuần 8 Tiết 16)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kim tra: Kết hp gia trc nghiệm và tự lun (70% trc nghim, 30% t lun).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhn biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu
0,25 điểm.
+ Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 đim.
+ Nội dung: Dao động điều hoà: 11 tiết, Dao động tt dn, hiện tượng cộng hưởng: 3 tiết.
STT
Ni
dung
Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
s câu
Đim
s
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
Dao
động
Dao động
điều hoà (11
tiết)
13
9
1
1
2
22
7,5
Dao động tt
dn, hin
ng cng
hưởng (3 tiết)
3
3
1
1
6
2,5
2
S câu TN/ Số ý TL
(S YCCĐ)
0
16
0
12
4
0
2
0
3
28
3
Đim s
0
4,0
0
3,0
2,0
0
1,0
0
3,0
7,0
10,0
4
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
2. Bản đặc t
Ni dung
Mức độ đánh giá
S câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
Dao động
1. Dao động
điều hoà
(11 tiết)
Nhn biết:
- Nêu được khái niệm: biên độ, chu kì, tần
s, tn s gc, độ lệch pha để mô tả dao
động điều hoà.
6
C1, C2,C3,C4,
C5,C6
- Nêu được các công thức: chu kì, tần s, tn
s gc, vận tc, gia tốc, động năng, thế
năng, cơ năng của vật dao động điều hoà
thường gp.
6
C7,C8,C9,C10,
C11,C12
- Nêu được các khái niệm dao động, dao
động t do
1
C13
Thông hiểu:
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn
gin tạo ra được dao động và mô tả được
mt s ví dụ đơn giản v dao động t do.
1
C14
- Dùng đồ th li độ - thời gian c dạng hình
sin (to ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ
cho trước), nêu được mô tả được mt s
d đơn giản v dao động t do.
2
C15,C16
- Vn dụng được các khái niệm: biên độ,
chu kì, tần s, tn s gc, độ lệch pha để
t dao động điều hoà.
2
C17,18
- S dụng đồ thị, phân tích và thực hin
phép tính cần thiết để xác định được: độ
dch chuyn, vn tốc và gia tốc trong dao
động điều hoà.
2
C19,20
- S dụng đồ thị, phân tích và thực hin
phép tính cần thiết để mô tả được s chuyn
hoá động năng và thế năng trong dao động
điều hoà.
2
C21,22
Vn dng:
- Vn dụng được các phương trình về li độ
và vận tc, gia tc của dao động điều hoà.
- Vn dụng được phương trình a = - ω
2
x
của dao động điều hoà.
1
B1
Vn dng cao
- T bài toán thực tế hoc t các đồ th thc
nghim, vn dụng được các công thức v li
độ và vận tc, gia tc của dao động điều
1
B3
hoà.
2. Dao động
tt dn, hin
ng cng
hưởng (3
tiết)
Nhn biết:
- Nêu được ví dụ thc tế v dao động tt
dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng
cộng hưởng.
3
C23,C24, C25
Thông hiểu:
- Lp luận, đánh giá được s c lợi hay c
hi ca cộng hưởng trong mt s trường hp
c th.
3
C26, C27, C28
Vn dng:
- Vn dng hiện tượng cộng hưởng gii
quyết tình huống thc tiễn đơn giản
1
B2
Ma trận đề kim tra giữa kì 1 Sinh 11
CH ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái quát
trao đổi cht
và chuyển
hóa năng
ng sinh
vt.
3
3
6
0
1,5
2. Trao đổi
ớc và
khoáng ở
thc vt.
2
2
1
4
1
2
3. Quang hp
và hô hấp
thc vt
7
5
1
12
1
4
4. Dinh
ỡng và
tiêu hóa ở
động vt.
4
2
1
6
1
2,5
Tng s câu
TN/TL
16
0
12
0
0
2
0
1
28
3
10
Đim s
4
0
3
0
0
2
0
1
7
3
10
Tng s đim
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10 điểm
10 %
10
đim
BẢN ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 KT NI TRI THC
Ni dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(s ý)
TN
(s câu)
TL
(s ý)
TN
(s câu)
Khái quát trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
sinh vt.
1. Khái
quát trao
đổi cht
và chuyển
hóa năng
ng
sinh vt.
Nhn biết
- Nêu được các dấu hiu ca
trao đổi chất và chuyển ha
năng lượng.
- Nêu được 3 giai đoạn chuyn
ha năng lượng (tng hp,
phân giải và huy động năng
ng).
- Nêu được các phương thức
trao đổi chất và chuyển ha
năng lượng cp tế bào và cơ
th.
- Nêu được khái niệm t
dưỡng và dị dưỡng. Lấy ví dụ.
3
C1, 2, 3
Thông hiểu
- Phân tích được vai trò của
trao đổi chất và chuyển ha
năng lượng đối vi sinh vt.
- Trình bày được mi quan h
giữa trao đổi chất và chuyển
ha năng lượng cấp tê bào và
cơ thể.
- Phân tích được vai trò của
sinh vt t dưỡng trong sinh
gii.
3
C4, 5, 6
Trao đổi nước và khoáng ở thc vt
2. Trao
đổi nước
và khoáng
thc vt
Nhn biết
- Trình bày được vai trò của
nước đối vi thc vật và mô tả
được bao giai đoạn của quá
trình trao đổi nước trong cây
gm: hp th nước r, vn
chuyển nước thân và thoát
hơi nước lá.
- Nêu được s vn chuyển các
chất trong cây theo 2 dòng
mch g và mạch rây.
- Nêu được vai trò của s vn
2
C7, 8
chuyển các chất hữu cơ trong
mạch rây.
- Nêu được khái niệm dinh
dưỡng th vật và vai trò sinh
lí của mt s nguyên tố
khoáng đa lượng và vi lượng
đối vi thc vật. Quan sát và
nhn biết được mt s biu
hin của cây do thiếu khoáng.
- Nêu nguồn cung cp nitrogen
cho cây. Trình bày được quá
trình hấp th cà biến đổi
nitrate và ammonium ở thc
vt.
Thông hiểu
- Trình bày được cơ chế hp
th nước và khoán ở tế bào
lông hút của r.
- Trình bày được vai trò của
quá trình thoát hơi nước và
nêu được cơ chế đng mở khí
khng.
- Nêu đuợc các hiên tượng
chứng minh cây hút nước chu
động.
- Phân tích được mt s nhân
t ảnh hưởng đến quá trình
trao đổi nước và quá trình dinh
dưỡng khoáng ở thc vt.
2
C9, 10
Vn dng
- Phân tích được mt s nhân
t ảnh hưởng đến quá trình
trao đổi nước và quá trình dinh
dưỡng khoáng ở thc vt.
- Giải thích được s cân bằng
nước và tưới tiêu hợp lí, phân
tích được vai trò của phân bn
đối với năng suất cây trồng.
Vn dng
cao
- Vn dng kiến thc v thoát
hơi nước, giải thích “ Vì sao
1
C2
ni thoát hơi nước là tai họa tt
yếu của cây”
Quang hợp và hô hấp thc vt
3. Quang
hp
thc vt
Nhn biết
- Phát biểu được khái niệm
quang hp thc vt. Viết
được phương trình quang hợp.
- Nêu được nguyên liệu ca
quá trình quang hợp.
- Nêu được vai trò quang hợp
thc vt.
- Nêu các sản phm của quá
trình biến đổi năng lượng ánh
sáng thành năng lượng ha học
(ATP và NADPH)
- Nêu được các con đường
đồng ha carbon trong quang
hp.
- Nêu được ảnh hưởng của các
điều kiện bên ngoài đến quan
hp.
4
C11, 12,
13, 14
Thông hiểu
- Trình bày được vai trò của
sc t trong vic hấp thu ánh
sáng.
- Trình bày được các diễn biến
trong pha sáng và pha tối ca
quá trình quang hợp.
- Chứng minh được s thích
nghi ca thc vt C
4
và CAM
trong điều kiện môi trường bt
li.
- Trình bày được vai trò của
sn phm quang hp trong
tng hp cht hữu cơ đối vi
cây và đối vi sinh gii.
2
C15, 16
Vn dng
- Phân tích được mi quan h
gia quang hợp và năng suất
cây trồng.
- Vn dng hiu biết v quang
hợp để giải thích được mt s
biện pháp kĩ thuật và công
ngh nâng cao năng suất cây
trng.
4. Hô hấp
thc vt
Nhn biết
- Nêu được khái niệm hô hấp
và các bào quan thực hiện quá
trình hô hấp thc vt.
- Phân tích được vai trò của hô
hp thc vt.
- Nêu được nơi diễn ra quá
trình đường phân.
- Nêu được quá trình hô hấp
sáng xảy ra thc vt C
3
.
2
C17, 18,
19
Thông hiểu
- Trình bày được sơ đồ các giai
đoạn của hô hấp thc vt.
- Giải thích được tác hại ca
hô hấp trong bo quản nông
sn.
- Trình bày được mi quan h
giữa hô hấp và quá trình trao
đổi khoáng trong cây
3
C20, 21,
22
Vn dng
- Phân tích được ảnh hưởng
của các điểu kin v môi
trường ảnh hưởng đến hô hấp
thc vt. Vn dụng được
nhng hiu biết v hô hấp để
giải thích các vấn đề thc tin.
- Phân tích được mi quan h
gia quang hợp và hô hấp.
1
C1
5. Dinh
ỡng và
tiêu hóa ở
Nhn biết
- Nêu được quá trình dinh
dưỡng gm: ly thức ăn, tiêu
ha, hấp th và đồng ha chất
4
C23, 24,
25, 26
động vt
dinh dưỡng.
- Trình bày được các hình thức
tiêu ha ở động vt.
- Nêu được các cơ quan trong
ống tiêu ha của cơ thể người.
Thông hiểu
- Giải thích được vai trò của
vic s dng thc phm sch
trong đời sống con người.
- Đặc điểm của các cơ quan
tiêu ha phù hợp vi chc
năng của n.
- Giải thích được câu thành
ng “nhai kĩ no lâu”.
2
C27, 28
Vn dng
- Xây dựng được chế độ ăn
uống và các biện pháp dinh
dưỡng phù hợp mi la tui
và trạng thái cơ thể.
- Tìm hiểu được các bệnh tiêu
ha ở người và các bệnh hc
đường liên quan đến dinh
dưỡng và cách phòng tránh,
- Vn dng hiu biết v h tiêu
ha để phòng các bệnh v tiêu
ha.
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 11
TT
Chương/
ch đề
Nội dung/đơn vị kiến
thc
Mức độ nhn thc
Nhn biết
(TNKQ)
Thông
hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S khác biệt v trình
độ phát triển KT-XH
của các nhóm nước
Các nhm nước
S khác biệt v kinh
tế - xã hội
4
4
a*
2
Toàn cầu hoá, khu
vực hoá kinh tế và an
ninh toàn cầu
Toàn cầu hoá kinh tế
Khu vực hoá kinh tế
Mt s t chc khu
vực và quốc tế
An ninh toàn cầu
6
2
a*
b*
3
Nn kinh tế tri thc
Đặc điểm
Các biểu hin
a*
4
Khu vc M Latinh
V trí địa lí và điều
kin t nhiên
Dân cư, xã hội
Kinh tế
Cộng hoà Liên bang
Brasil (Bra-xin): Tình
hình phát triển kinh tế
và những vấn đề
hi cn phi gii quyết
6
6
a*
b*
Tng hp chung
40% - 4
đim
30% - 3
đim
20% -2
đim
10% - 1
đim
Đặc t đề kim tra giữa kì I
TT
Chương/
ch đề
Ni
dung/đơn
v kiến
Mức độ đánh
giá
Mức độ nhn thc
Nhn biết
(TNKQ)
Thông
Vn dng
Vn dng
thc
hiu
(TL)
(TL)
cao
(TL)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S khác
bit v
trình độ
phát triển
KT-XH
của các
nhm
nước
Các
nhm
nước
S khác
bit v
kinh tế -
xã hội
Nhn biết
Trình bày
đượcs khác
bit v kinh tế
và một s
khía cạnh xã
hi của các
nhm nước.
- S dng
được bản đồ
để xác định s
phân bố các
nhm nước
Thông hiểu
Phân biệt
đượccác nước
trên thế gii
theo trình độ
phát triển
kinh tế: nước
phát triển và
nước đang
phát triển vi
các chỉ tiêu về
thu nhập bình
quân (tính
theo
GNI/người);
cơ cấu kinh tế
và chỉ s phát
trin con
người.
Vn dng
Phân tích
được bng s
4
4
a*
liu v kinh tế
- xã hội ca
các nhm
nước.
2
Toàn cầu
hoá, khu
vực hoá
kinh tế
an ninh
toàn cầu
Nhn biết
Trình bày
được các biểu
hincủa toàn
cầu hoá kinh
tế.
Trình bày
được các biểu
hin ca khu
vực hoá kinh
tế.
Trình bày
được mt s
t chc khu
vực và quốc
tế: Liên hợp
quc (UN),
Qu Tin t
Quc tế
(IMF), T
chức Thương
mi Thế gii
(WTO), Din
đàn Hợp tác
kinh tế châu
Thái Bình
Dương
(APEC).
Thông hiểu
Trình bày
được các hệ
qu của toàn
cầu hoá kinh
tế.
Trình bày
6
2
a*
b*
được các hệ
qu ca khu
vực hoá kinh
tế.
- Phân tích
được nh
hưởng ca
toàn cầu hoá
kinh tế đối
với các nước
trên thế gii.
-Phân tích
được ý nghĩa
ca khu vc
hoá kinh tế
đối với các
nước trên thế
gii.
Vn dng
- Nêu được
mt s vấn đề
an ninh toàn
cu hin nay
và khẳng định
được s cn
thiết phi bo
v hoà bình.
Vn dng cao
Trình bày
được cơ hội
và thách thức
của toàn cầu
hoá, khu vực
hoá đối vi
các nước đang
phát triển.
3
Nn kinh
Đặc
điểm
Vn dng
Trình bày
a*
tế
tri thc
Các biểu
hin
đặc điểm và
các biểu hin
ca nn kinh
tế tri thc.
4
Khu vc
M
Latinh
V trí địa
lí và điều
kin t
nhiên
Dân cư,
xã hội
Kinh tế
Cng
hoà Liên
bang
Brasil
(Bra-xin):
Tình hình
phát triển
kinh tế
nhng vn
đề xã hội
cn phi
gii quyết
Nhn biết
- Trình bày
được v trí địa
lí và điều kin
t nhiên, dân
cư và xã hội
Trình bày
được vấn đề
đô thị hoá,
mt s vấn đề
v dân cư, xã
hi ca khu
vc.
Thông hiểu
Phân tích
được nh
hưởng ca v
trí địa lí và
mt s đặc
điểm ni bt
v t nhiên và
tài nguyên
thiên nhiên
đến phát triển
kinh tế -
hi.
Phân tích
được nh
hưởng ca
vấn đề đô thị
hoá, vấn đề
dân cư, xã hội
ca khu vc
đến phát triển
kinh tế
6
6
a*
b*
hi.
Trình bày
được tình
hình phát
trin kinh tế
chung ca
khu vc.
Vn dng
Đọc được
bản đồ, rút ra
nhận xét;
phân tích
được s liu,
tư liệu.
V
đượcbiểu đồ,
rút ra nhận
xét.
Vn dng cao
Giải thích
được tình
hình phát
trin kinh tế
chung ca
khu vc.
Trình bày
tình hình phát
trin kinh tế
Brasil và
nhng vấn đề
xã hội cn
phi gii
quyết.
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
| 1/29

Preview text:

Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 11 MỨC ĐỘ Tổng số câu CHỦ ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số Đọc hiểu 2 1 3 3,0 Thực hành 1 1 1,0 tiếng Việt Làm văn 1 1 6,0 Tổng số câu 2 1 1 1 5 10,0 TN/TL Điểm số 1,0 1,0 2,0 6,0 10,0 10,0 1,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 6,0 điểm 10 điểm Tổng số điểm 10 điểm 10 % 10 % 20 % 60 % 100 % BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung TL TN TL TN Mức độ
Yêu cầu cần đạt
(số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
- Xác định được phương
thức biểu đạt chính của văn bản. - C1 Nhận biết
- Từ văn bản, chỉ ra được 2 điểm khác nhau giữa “chuyến phiêu lưu khám - C2
phá” và “chuyến đi mạo 1. Đọc hiểm” hiểu
Viết đoạn văn trả lời cho
câu hỏi: Khi đối mặt Khi đối
mặt với thử thách trong
Vận dụng 1 C4
cuộc sống, anh/chị chọn
“đứng yên” hay “dấn thân”? Vì sao?

- Lí giải được cách hiểu của
bản thân về lối sống được đề
cập trong câu văn Cứ tưởng 2. Thực
tượng bạn như một con sò hành
Thông hiểu sống bên bờ biển, ngay cả 1 C3 tiếng Việt
khi bạn nằm im không di
chuyển thì những con sóng
vẫn có thể đưa bạn đi từ nơi này đến nơi khác
?
Viết bài văn phân tích diễn
biến tâm trạng nhân vật Chí 3. Làm Vận dụng
Phèo từ lúc gặp thị Nở đến Phần văn 1 cao
khi bị thị cự tuyệt trong B
đoạn trích Chí Phèo của Nam Cao.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa học 11
- Nội dung kiểm tra:
+ Chương 1: CÂN BẰNG HOÁ HỌC
+ Chương 2: NITROGEN và SULFUR ( hết bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Tổng MỨC ĐỘ Tổng số %điểm Nội dung/ câu Nhận Thông Vận Vận dụng TT Chủ đề Đơn vị biết hiểu dụng cao kiến thức Số Số Số Số Số Số Số Số
câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL
TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7) (8) (9)
(10) (11) (12) (13) (14) 1. Khái niệm về 2 0 3 0 1 5 1 12,5% CÂN cân bằng BẰNG hoá học 1 HOÁ HỌC 2. Cân (9T) bằng trong 5 4 1 9 1 32,5% dung dịch nước 1. Đơn NITROGEN 2 chất 2 1 3 7,5% (5T) nitrogen 2. Ammonia và một số 3 1 1 4 1 20,0% hợp chất ammonium 3. Một số hợp chất với oxygen 4 3 7 27,5% của nitrogen 3 Tổng số câu 16 12 2 1 28 3 4 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 7,0 3,0 5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70% 30% Tổng hợp 6
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/
Nội dung/ Mức độ nhận TT Vận Đơn vị thức Nhận biết Thông hiểu Vận Chủ đề dụng kiến thức dụng cao (TN) (TN) (TL) (TL) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Nhận biết – Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng của một phản ứ 2 3 ng thuận nghịch. Thông hiể (1,2) (3,4,5) u – Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của một phản ứng thuận nghịch. Vận dụng 1. Khái CÂN BẰNG niệm về 1 – Thực hiện được HOÁ HỌC cân bằng thí nghiệm nghiên hoá học cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới chuyển dịch cân bằng: (1) Phản ứng: 2NO2 N2O4 1 (2) Phản ứng thuỷ phân sodium (31) acetate. – Vận dụng được nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để giải thích ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, áp suất đến cân bằng hoá học. Nhận biết – Nêu được khái niệm sự điện li, chất điện li, chất không điện li. 5
*Trình bày được (6,7,8,9,10) thuyết Brønsted – Lowry về acid – base. – Nêu được khái niệm về pH Thông hiểu 2. Cân – Viết được biểu
bằng trong thức tính pH (pH dung dịch = –lg[H+] hoặc nước [H+] = 10–pH) và biết cách sử dụng các chất chỉ thị để xác định pH (môi trường acid, base, trung tính) bằng 4 các chất chỉ thị phổ biến như giấy (11,12,13,14) chỉ thị màu, quỳ tím, phenolphthalein,... – *Nêu được nguyên tắc xác định nồng độ acid, base mạnh bằng phương pháp chuẩn độ. Vận dụng – *Nêu được ý nghĩa của pH trong thực tiễn (liên hệ giá trị pH ở các bộ phận trong cơ thể với sức khoẻ con người, pH của đất, nước tới sự phát triển của động thực vật,...). – Thực hiện được 1 thí nghiệm chuẩn độ acid – base: (29) Chuẩn độ dung dịch base mạnh (sodium hydroxide) bằng acid mạnh (hydrochloric acid). – Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al3+, Fe3+ và Nhận biết: 1. Đơn chất –– 2 Phát biểu được 2 NITROGEN nitơ trạng thái tự nhiên (nitrogen) (15,16) của nguyên tố nitrogen. Thông hiểu: – Giải thích được tính trơ của đơn chất nitơ ở nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết. – Trình bày được 1 sự hoạt động của đơn chất nitơ ở (17) nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen. – Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitơ khí và lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. Vận dụng Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate (nitrat) cho đất từ nước mưa. Nhận biết – Mô tả được công thức Lewis và hình học của phân tử ammonia. – Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ tan và phân li, chuyển hoá thành ammonia trong kiềm, dễ bị nhiệt 2. phân). Ammonia 3 và một số – Trình bày được hợp chất ứ (18,19,20) ng dụng của ammonium ammonia (chất làm lạnh; sản xuất phân bón như: đạm, ammophos; sản xuất nitric acid; làm dung môi...); – Trình bày được ứng dụng của ammonium nitrate và một số muối ammonium tan như: phân đạm, phân ammophos... Thông hiểu. - Nhận biết được ion ammonium trong dung dịch. – Dựa vào đặc điểm cấu tạo của 1 phân tử ammonia, giải thích được (21) tính chất vật lí (tính tan), tính chất hoá học (tính base, tính khử). Viết được phương trình hoá học minh hoạ. Vận dụng – Vận dụng được kiến thức về cân bằng hoá học, tốc độ phản ứng, enthalpy cho phản ứng tổng hợp ammonia từ nitơ và hydrogen trong (30) quá trình Haber. – Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm nhận biết được ion ammonium trong phân đạm chứa ion ammonium Nhận biết – Nêu được cấu 4 tạo của HNO3, (22,23,24,25) – Nêu được tính acid của nitric acid Thông hiểu 3. Một số hợp chất – Phân tích được
với oxygen nguồn gốc của các của oxide của nitrogen nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây 3 hiện tượng mưa acid. (26,27,28) – Nêu được tính oxi hoá mạnh trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. Tổng câu 16 12 2 1
Tỉ lệ % các mức độ nhận 40% 30% 20% 10% thức Tỉ lệ chung 70% 30%
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11 MỨC ĐỘ Tổng số Nhận Thông Vận Điểm NỘI DUNG VD cao c âu biết hiểu dụng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Hệ điều hành 2 2 1 1 5 1 3,25
Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet 2 2 4 1,0 Bên trong máy tính 1 1 2 4 1,0
Kết nối máy tính với các thiết bị số 2 2 1 4 1 3,0
Lưu trữ và chia sẻ trên Internet 1 1 1 3 0,75
Thực hành tìm kiếm thông tin trên
Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử
2 1 1 4 1,0 và mạng xã hội Tổng số câu TN/TL 10 7 1 5 1 2 24 2 10 Điểm số 2,5 1,75 2,0 1,25 2,0 0,5 6,0 4,0 10 2,5 3,75 3,25 0,5 10 điể điể m m điểm điểm điểm Tổng số điểm 100% 100 % 25 %
37,5 % 32,5 % 5 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (số câu) (số câu)
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC 2 17
- Nêu chức năng của hệ điều hành. Nhận biết C1
- Nêu được thành phần cơ 2 1. Hệ điều
bản của giao diện đồ họa C2 hành trong hệ điều hành máy tính cá nhân.
- Xác định được nhà phát C3
Thông hiểu triển hệ điều hành macOS. 1 2 C1 C4
- Xác định thiết bị được
điều khiển bởi các bộ vi xử lí, bật lên là chạy.
- Xác định biết máy tính có
phù hợp với cách “bật lên
là chạy không” và giải thích.
- Chỉ ra được nhược điểm Vận dụng 1 C9
của giao diện dòng lệnh.
- Xác định được ứng dụng là phần mềm nguồn mở
trong lĩnh vực hệ điều C5 Nhận biết hành. 2 2. Phần C7 mềm nguồn
- Chỉ ra phần mềm trực mở và phần tuyến. mềm chạy trên
- Xác định được loại phần
mềm của phần mềm đặt xe Internet trên thiế C6 Thông hiể t bị di động. u 2 C8
- Tìm phát biểu sai về các phần mềm.
- Nêu được nhiệm vụ của Nhận biết 1 C10 bộ điều khiển.
- Chọn được phát biểu
Thông hiểu đúng khi so sánh RAM với 1 C11 3. Bên bộ nhớ ngoài. trong máy
- Chuyển phép tính từ hệ tính thập phân sang hệ nhị C12 Vận dụng phân. 2 cao C13
- Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân.
- Chọn được thiết bị vào. C14 Nhận biết 2
- Nhận biết loại máy in có C17 4. Kết nối ứng dụng cho trước. máy tính
- Lựa chọn cổng cắm để với các
kết nối máy tính và thiết bị C15 thiết bị số số. Vận dụng 1 2 C2 C16 - Tính kích thước màn hình.
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI 7 THÔNG TIN
- Nhận biết nhà cung cấp Nhận biết công cụ trực tuyến 1 C19 Dropbox. 5. Lưu trữ và chia sẻ
- Xác định được nhược
Thông hiểu điểm của lưu trữ trực 1 C18 tệp tin trên tuyến. Internet
- Liên hệ cách chia sẻ dữ Vận dụng
liệu trong tình huống thực 1 C20 tế.
- Chỉ ra nội dung bước 1 trong tìm kiếm thông tin trên Internet bằng tiếng 6. Thực nói. C21 hành tìm Nhận biết 2 kiếm thông C22
- Xác định được từ khóa tin trên
tìm kiếm trong trường hợp Internet và cụ thể. nâng cao sử
- Xác định được từ khóa dụng thư tìm kiế điệ m khi muốn hiển thị
n tử và Thông hiểu danh sách thư điệ 1 C23 n tử quan mạng xã trọng. hội
- Xác định cách để cài đặt Vận dụng bảo mật hai lớp trên 1 C24 Facebook.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11 1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1.(Tuần 8 – Tiết 16)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung: Dao động điều hoà: 11 tiết, Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng: 3 tiết.
Mức độ đánh giá Tổng Điểm Nội
Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận STT số câu số dung thức biết hiểu dụng dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Dao động điều hoà (11 13 9 1 1 2 22 7,5 tiết) Dao 1 động Dao động tắt dần, hiện tượ 3 3 1 1 6 2,5 ng cộng hưởng (3 tiết)
Số câu TN/ Số ý TL 2 0 16 0 12 4 0 2 0 3 28 (Số YCCĐ) 3 Điểm số 0 4,0 0
3,0 2,0 0 1,0 0
3,0 7,0 10,0 10 4 Tổng số điểm
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm 2. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi
Mức độ đánh giá TL TN TL TN Nội dung Dao động Nhận biết:
- Nêu được khái niệm: biên độ, chu kì, tần C1, C2,C3,C4,
số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao 6 động điều hoà. C5,C6
- Nêu được các công thức: chu kì, tần số, tần
số góc, vận tốc, gia tốc, động năng, thế C7,C8,C9,C10, năng, cơ năng củ 6
a vật dao động điều hoà C11,C12 thường gặp.
- Nêu được các khái niệm dao động, dao độ 1 C13 ng tự do Thông hiểu:
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn
1. Dao động giản tạo ra được dao động và mô tả được 1 C14 điều hoà
một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. (11 tiết)
- Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình
sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ
cho trước), nêu được mô tả 2 C15,C16 được một số ví
dụ đơn giản về dao động tự do.
- Vận dụng được các khái niệm: biên độ,
chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô 2 C17,18
tả dao động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện
phép tính cần thiết để xác định được: độ 2 C19,20
dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện
phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động năng và thế 2 C21,22 năng trong dao động điều hoà. Vận dụng:
- Vận dụng được các phương trình về li độ và vậ
n tốc, gia tốc của dao động điều hoà.
- Vận dụng được phương trình a = - ω2 x 1 B1
của dao động điều hoà. Vận dụng cao
- Từ bài toán thực tế hoặc từ các đồ thị thực
nghiệm, vận dụng được các công thức về li 1 B3
độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà. Nhận biết:
- Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt
dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng 3 C23,C24, C25
2. Dao động cộng hưởng.
tắt dần, hiện Thông hiểu:
tượng cộng - Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hưởng (3
hại của cộng hưởng trong một số trường hợp 3 C26, C27, C28 tiết) cụ thể. Vận dụng:
- Vận dụng hiện tượng cộng hưởng giải 1 B2
quyết tình huống thực tiễn đơn giản
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Sinh 11 MỨC ĐỘ Tổng số CHỦ ĐỀ câu Điểm Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng VD cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khái quát trao đổi chất và chuyển hóa năng 3 3 6 0 1,5 lượng ở sinh vật. 2. Trao đổi nước và khoáng ở 2 2 1 4 1 2 thực vật. 3. Quang hợp và hô hấp ở 7 5 1 12 1 4 thực vật 4. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở 4 2 1 6 1 2,5 động vật. Tổng số câu 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 10 TN/TL Điểm số 4 0 3 0 0 2 0 1 7 3 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40% 30% 20% 10% 10 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN
Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số ý)
(số câu) (số ý) (số câu)
Khái quát trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật.
- Nêu được các dấu hiệu của
trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
- Nêu được 3 giai đoạn chuyển
hóa năng lượng (tổng hợp,
phân giải và huy động năng lượng). Nhận biết 3 C1, 2, 3
- Nêu được các phương thức
trao đổi chất và chuyển hóa 1. Khái
năng lượng ở cấp tế bào và cơ quát trao thể. đổi chất và chuyển
- Nêu được khái niệm tự hóa năng
dưỡng và dị dưỡng. Lấy ví dụ. lượng ở sinh vật.
- Phân tích được vai trò của
trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng đối với sinh vật.
- Trình bày được mối quan hệ Thông hiể
giữa trao đổi chất và chuyển u hóa năng lượ 3 C4, 5, 6 ng ở cấp tê bào và cơ thể.
- Phân tích được vai trò của
sinh vật tự dưỡng trong sinh giới.
Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
- Trình bày được vai trò của
nước đối với thực vật và mô tả
được bao giai đoạn của quá
trình trao đổi nước trong cây
gồm: hấp thụ nước ở rễ, vận 2. Trao đổi nướ
chuyển nước ở thân và thoát c hơi nướ
và khoáng Nhận biết c ở lá. 2 C7, 8 ở thực vật
- Nêu được sự vận chuyển các
chất trong cây theo 2 dòng mạch gỗ và mạch rây.
- Nêu được vai trò của sự vận
chuyển các chất hữu cơ trong mạch rây.
- Nêu được khái niệm dinh
dưỡng ở thự vật và vai trò sinh
lí của một số nguyên tố
khoáng đa lượng và vi lượng
đối với thực vật. Quan sát và
nhận biết được một số biểu
hiện của cây do thiếu khoáng.
- Nêu nguồn cung cấp nitrogen
cho cây. Trình bày được quá
trình hấp thụ cà biến đổi
nitrate và ammonium ở thực vật.
- Trình bày được cơ chế hấp
thụ nước và khoán ở tế bào lông hút của rễ.
- Trình bày được vai trò của
quá trình thoát hơi nước và
nêu được cơ chế đóng mở khí khổng. Thông hiểu 2 C9, 10
- Nêu đuợc các hiên tượng
chứng minh cây hút nước chu động.
- Phân tích được một số nhân
tố ảnh hưởng đến quá trình
trao đổi nước và quá trình dinh
dưỡng khoáng ở thực vật.
- Phân tích được một số nhân
tố ảnh hưởng đến quá trình
trao đổi nước và quá trình dinh
dưỡng khoáng ở thực vật. Vận dụng
- Giải thích được sự cân bằng
nước và tưới tiêu hợp lí, phân
tích được vai trò của phân bón
đối với năng suất cây trồng. Vận dụng
- Vận dụng kiến thức về thoát cao
hơi nước, giải thích “ Vì sao 1 C2
nói thoát hơi nước là tai họa tất yếu của cây”
Quang hợp và hô hấp ở thực vật
- Phát biểu được khái niệm
quang hợp ở thực vật. Viết
được phương trình quang hợp.
- Nêu được nguyên liệu của quá trình quang hợp.
- Nêu được vai trò quang hợp ở thực vật.
- Nêu các sản phẩm của quá C11, 12, Nhận biết
trình biến đổi năng lượng ánh 4 13, 14
sáng thành năng lượng hóa học (ATP và NADPH)
- Nêu được các con đường
đồng hóa carbon trong quang hợp. 3. Quang hợp ở
- Nêu được ảnh hưởng của các thực vật
điều kiện bên ngoài đến quan hợp.
- Trình bày được vai trò của
sắc tố trong việc hấp thu ánh sáng.
- Trình bày được các diễn biến
trong pha sáng và pha tối của quá trình quang hợp.
Thông hiểu - Chứng minh được sự thích 2 C15, 16
nghi của thực vật C4 và CAM
trong điều kiện môi trường bất lợi.
- Trình bày được vai trò của
sản phẩm quang hợp trong
tổng hợp chất hữu cơ đối với
cây và đối với sinh giới.
- Phân tích được mối quan hệ Vận dụng
giữa quang hợp và năng suất cây trồng.
- Vận dụng hiểu biết về quang
hợp để giải thích được một số
biện pháp kĩ thuật và công
nghệ nâng cao năng suất cây trồng.
- Nêu được khái niệm hô hấp
và các bào quan thực hiện quá
trình hô hấp ở thực vật.
- Phân tích được vai trò của hô hấp ở thực vật. C17, 18, Nhận biết 2 19
- Nêu được nơi diễn ra quá trình đường phân.
- Nêu được quá trình hô hấp
sáng xảy ra ở thực vật C3.
- Trình bày được sơ đồ các giai
đoạn của hô hấp ở thực vật. 4. Hô hấp ở
- Giải thích được tác hại của thực vật hô hấ Thông hiể p trong bảo quản nông C20, 21, u 3 sản. 22
- Trình bày được mối quan hệ
giữa hô hấp và quá trình trao đổi khoáng trong cây
- Phân tích được ảnh hưởng
của các điểu kiện về môi
trường ảnh hưởng đến hô hấp
ở thực vật. Vận dụng được Vận dụng
những hiểu biết về hô hấp để 1 C1
giải thích các vấn đề thực tiễn.
- Phân tích được mối quan hệ
giữa quang hợp và hô hấp. 5. Dinh
- Nêu được quá trình dinh dưỡng và C23, 24, Nhận biết
dưỡng gồm: lấy thức ăn, tiêu 4 tiêu hóa ở 25, 26
hóa, hấp thụ và đồng hóa chất động vật dinh dưỡng.
- Trình bày được các hình thức
tiêu hóa ở động vật.
- Nêu được các cơ quan trong
ống tiêu hóa của cơ thể người.
- Giải thích được vai trò của
việc sử dụng thực phẩm sạch
trong đời sống con người. Thông hiể
- Đặc điểm của các cơ quan u tiêu hóa phù hợ 2 C27, 28 p với chức năng của nó.
- Giải thích được câu thành ngữ “nhai kĩ no lâu”.
- Xây dựng được chế độ ăn
uống và các biện pháp dinh
dưỡng phù hợp ở mỗi lứa tuổi và trạng thái cơ thể.
- Tìm hiểu được các bệnh tiêu Vận dụng
hóa ở người và các bệnh học
đường liên quan đến dinh
dưỡng và cách phòng tránh,
- Vận dụng hiểu biết về hệ tiêu
hóa để phòng các bệnh về tiêu hóa.
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Địa lí 11
Mức độ nhận thức Thông Chương/ Vận dụng Vận dụng
Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết hiểu cao TT thức (TNKQ) chủ đề (TL) (TL) (TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL – Các nhóm nước
Sự khác biệt về trình
1 độ phát triển KT-XH – 4 4 a* Sự khác biệt về kinh
của các nhóm nước tế - xã hội
– Toàn cầu hoá kinh tế – Toàn cầu hoá, khu Khu vực hoá kinh tế
2 vực hoá kinh tế và an – 6 2 a* b* ninh toàn cầ Một số tổ chức khu u vực và quốc tế – An ninh toàn cầu – Đặc điểm
3 Nền kinh tế tri thức a* – Các biểu hiện
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội 4 – Kinh tế Khu vực Mỹ Latinh 6 6 a* b* – Cộng hoà Liên bang Brasil (Bra-xin): Tình hình phát triển kinh tế và những vấn đề xã
hội cần phải giải quyết 40% - 4 30% - 3 20% -2 10% - 1 Tổng hợp chung điểm điểm điểm điểm
Đặc tả đề kiểm tra giữa kì I Chương/ Nội
Mức độ nhận thức Mức độ đánh TT dung/đơn giá Nhận biết chủ đề vị kiến Thông
Vận dụng Vận dụng (TNKQ) thức hiểu (TL) cao (TL) (TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết – Trình bày đượcsự khác biệt về kinh tế và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. - Sử dụng được bản đồ để xác định sự phân bố các nhóm nước Thông hiể – u Các nhóm nướ – Phân biệt c đượccác nước trên thế – giới 4 4 a* Sự khác theo trình độ Sự khác biệt về phát triển biệt về kinh tế - trình độ kinh tế: nước xã hội phát triển và phát triển nước đang KT-XH phát triển với của các các chỉ nhóm tiêu về 1 nướ thu nhập bình c quân (tính theo GNI/người); cơ cấu kinh tế và chỉ số phát triển con người. Vận dụng – Phân tích được bảng số liệu về kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Nhận biết – Trình bày được các biểu hiệncủa toàn cầu hoá kinh tế. – Trình bày được các biểu hiện của khu vực hoá kinh tế. – Trình bày được một số tổ chức khu Toàn cầ vực và quốc u hoá, khu tế: Liên hợp quốc (UN), vực hoá Quỹ Tiền tệ 6 2 a* b* kinh tế và Quốc tế an ninh toàn cầ (IMF), Tổ u chức Thương 2 mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC). Thông hiểu – Trình bày được các hệ quả của toàn cầu hoá kinh tế. – Trình bày được các hệ quả của khu vực hoá kinh tế. - Phân tích được ảnh hưởng của toàn cầu hoá kinh tế đối với các nước trên thế giới. -Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tế đối với các nước trên thế giới. Vận dụng - Nêu được một số vấn đề an ninh toàn cầu hiện nay và khẳng định được sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình. Vận dụng cao – Trình bày được cơ hội và thách thức của toàn cầu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triển. – Đặc Vận dụng điểm a* 3 Nền kinh – Trình bày tế
– Các biểu đặc điểm và hiện các biểu hiện tri thức của nền kinh tế tri thức. Nhận biết - Trình bày được vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội – Trình bày
– Vị trí địa được vấn đề
lí và điều đô thị hoá, kiện tự một số vấn đề nhiên về dân cư, xã hội của khu – Dân cư, vực. xã hội Thông hiểu – Kinh tế – Phân tích – Cộng được ảnh 6 6 a* b* hoà Liên hưởng của vị bang trí địa lí và Brasil một số đặc
(Bra-xin): điểm nổi bật
Khu vực Tình hình về tự nhiên và phát triển tài nguyên Mỹ kinh tế và thiên nhiên 4 Latinh
những vấn đến phát triển
đề xã hội kinh tế - xã cần phải hội. giải quyết – Phân tích được ảnh hưởng của vấn đề đô thị hoá, vấn đề dân cư, xã hội của khu vực đến phát triển kinh tế – xã hội. – Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. Vận dụng – Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. – Vẽ đượcbiểu đồ, rút ra nhận xét. Vận dụng cao – Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. – Trình bày tình hình phát triển kinh tế Brasil và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết. Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%