Ma trận đề thi học kì 1 lớp 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 11 được biên soạn rất chi tiết, trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Xem thêm các thông tin về Ma trận đề thi học kì 1 lớp 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều tại đây

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh
diều
Ma trận đề thi học kì 1 Ngữ văn 11
TT
năng
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng %
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Đọc
hiểu
Truyện kể 3 0 5 0 0 2 0 0 60
2 Viết
Viết bài nghị luận xã hội về một
vấn đề tư tưởng, đạo lí
0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40
Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10
100%Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10%
Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/
đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 Đọc hiểu Truyện kể Nhận biết: 3TN 2TL
- Nhận biết được một số yếu tố của
truyện ngắn hiện đại như: không
gian, thời gian, câu chuyện, nhân
vật, người kể chuyện ngôi thứ ba,
người kể chuyện ngôi thứ nhất, sự
thay đổi điểm nhìn, sự kết nối giữa
lời người kể chuyện và lời nhân vật.
- Nhận biết được các đặc điểm cơ
bản của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ
viết để có hướng vận dụng hiệu quả
phù hợp.
Thông hiểu:
- Phân tích được một số yếu tố của
truyện ngắn hiện đại.
- Phân tích được các chi tiết tiêu
biểu, đề tài, câu chuyện, sự kiện,
nhân vật và mối quan hệ của chúng
trong tính chỉnh thể của tác phẩm.
- Nhận xét được những chi tiết quan
trọng trong việc thể hiện nội dung
văn bản.
Vận dụng:
- Rút ra bài học cuộc sống từ các
nhân vật trong truyện.
5TN
2 Viết Viết bài nghị
luận xã hội
về một vấn
đề tư tưởng,
đạo lí
Nhận biết:
- Xác định được kiểu bài nghị luận xã
hội về một vấn đề xã hội.
- Xác định được bố cục bài văn, vấn
đề cần nghị luận.
Thông hiểu:
- Tìm hiểu chi tiết vấn đề xã hội ấy,
những điều chưa rõ cần giải thích và
làm sáng tỏ.
1 TL*
- Xác định tính thời sự và ý nghĩa
của vấn đề xã hội đó đối với xã hội
nói chung, thế hệ trẻ nói riêng.
Vận dụng:
- Vận dụng những kỹ năng tạo lập
văn bản, vận dụng kiến thức của bản
thân về những trải nghiệm cuộc sống
để viết được văn bản nghị luận về
một vấn đề xã hội hoàn chỉnh đáp
ứng yêu cầu của đề.
- Nhận xét, rút ra bài học từ trải
nghiệm của bản thân.
Vận dụng cao:
- Có lối viết sáng tạo, hấp dẫn lôi
cuốn; kết hợp các yếu tố miêu tả,
biểu cảm để làm nổi bật ý của bản
thân với vấn đề cần bàn luận.
- Lời văn sinh động, giàu cảm xúc,
có giọng điệu riêng.
Tổng số câu 3TN 5TN 2TL 1 TL
Tỉ lệ (%) 20% 40% 30% 10%
Tỉ lệ chung 60% 40%
Ma trận đề thi học kì 1 Sinh học 11
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm sốNhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Dinh
dưỡng và
tiêu hóa ở
động vật
2 2 4 0 1
2. Hô hấp ở
động vật
3 1 2 6 0 1,5
3. Hệ tuần
hoàn ở động
vật
4 1 1 1 6 1 2,5
4. Miễn dịch
ở người và
động vật
4 1 1 1 6 1 3,5
5. Bài tiết và
cân bằng nội
môi
3 1 2 6 1,5
Tổng số câu
TN/TL
16 0 4 1 8 0 0 1 28 2 10
Điểm số 4,0 0 1,0 2,0 2,0 0 0 1,0 7,0 3,0 10
Tổng số điểm
4,0 điểm
40 %
3,0 điểm
30 %
2,0 điểm
20 %
1,0 điểm
10 %
10 điểm
100 %
100%
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL TN TL TN
(số câu) (số câu)
TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở
SINH VẬT
2 28
1. Dinh
dưỡng và
tiêu hóa ở
động vật
Nhận biết
- Chỉ ra được quá trình dinh
dưỡng ở động vật
- Chỉ ra được các hình thức
tiêu hóa ở động vật.
2
C1
C6
Vận dụng
Ứng dụng về dinh dưỡng và
tiêu hóa ở người
2
C21
C26
2. Hô hấp ở
động vật
Nhận biết
- Chỉ ra vai trò của hô hấp
và mối quan hệ giữa quá
trình trao đổi khí với môi
trường và quá trình hô hấp
tế bào.
- Chỉ ra hình thức hô hấp ở
động vật.
3
C2
C7
C11
Thông hiểu
Xác định nhận định đúng về
các hình thức hô hấp ở
động vật.
1 C17
Vận dụng
Liên hệ về bệnh hô hấp và
phòng bệnh hô hấp.
2
C22
C27
3. Hệ tuần
hoàn ở
động vật
Nhận biết
- Chỉ ra đặc điểm cấu tạo,
hoạt động của tim và hệ
mạch.
- Chỉ ra những đại diện
động vật ở các dạng hệ
tuần hoàn.
4
C3
C8
C12
C15
Thông hiểu
Chỉ ra đặc điểm không đúng
trong chu kì của tim người
trưởng thành.
1 C18
Vận dụng
- Liên hệ về bệnh hệ tuần
hoàn.
- Giải thích vì sao hệ tuần
hoàn hở đến hệ tuần hoàn
kín là một xu hướng tiến
hóa.
1 1 C2 C23
4. Miễn dịch
ở người và
động vật
Nhận biết
- Chỉ ra nguyên nhân gây
bệnh ở người và động vật.
- Chỉ ra các tuyến phòng vệ
giúp cơ thể chống lại sự
xâm nhiễm của các tác
nhân gây bệnh.
4
C4
C9
C13
C16
Thông hiểu
- Xác định virus HIV không
tấn công vào tế bào mast.
- Phân biệt được miễn dịch
đặc hiệu và miễn dịch không
đặc hiệu. Nêu một số biện
pháp tăng cường bảo vệ
của tuyến miễn dịch không
đặc hiệu.
1 1 C1 C19
Vận dụng
Liên hệ các dấu hiệu đặc
trưng khi bị dị ứng.
1 C24
5. Bài tiết và
cân bằng
nội môi
Nhận biết
- Chỉ ra các cơ quan tham
gia bài tiết.
- Chỉ ra vai trò của thận
trong bài tiết và cân bằng
mồ hôi.
- Chỉ ra khái niệm và cơ chế
cân bằng nội môi.
3
C5
C10
C14
Thông hiểu
Xác định thành phần không
có trong nước tiểu đầu ở
người khỏe mạnh bình
thường.
1 C20
Vận dụng
Liên hệ bệnh liên quan đến
bài tiết.
2
C25
C28
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 11
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Giới thiệu
chung về chăn
nuôi
(7 tiết)
3 1 4 0 1
2. Công nghệ
giống vật nuôi
(9 tiết)
4 4 8 0 2
3. Công nghệ
thức ăn chăn
nuôi (10 tiết)
6 4 1 10 1 4,5
4. Phòng trị
bệnh cho vật
nuôi (6 tiết)
3 3 1 6 1 2,5
Tổng số câu
TN/TL
16 0 12 0 0 2 0 1 28 2 10
Điểm số 4 0 3 0 0 2 0 1 7 3 10
Tổng số điểm
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10 điểm
10 %
10
điểm
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(số câu)
TL
(số ý)
TN
(số câu)
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI 0 4
1. Chăn nuôi
trong bối
cảnh cuộc
cách mạng
công nghệp
4.0
Nhận biết
- Trình bày được vai trò và
triển vọng của chăn nuôi trong
bối cảnh cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0
- Nêu được một số thành tựu
nổi bật của việc ứng dụng
công nghệ cao trong chăn
nuôi ở Việt Nam và thế giới.
C2, 5
Thông
hiểu
- Trình bày được những yêu
cầu cơ bản với người lao
động của một số ngành nghề
phổ biến trong chăn nuôi
Vận dụng
- Những yêu cầu cơ bản với
người lao động của một số
ngành nghề phổ biến trong
chăn nuôi và liên hệ bản thân
2. Xu hướng
phát triển của
chăn nuôi
Nhận biết
- Nêu được xu hướng phát
triển của chăn nuôi ở Việt
Nam và trên thế giới.
Thông
hiểu
- Trình bày được các đặc
điểm cơ bản của chăn nuôi
bền vững, chăn nuôi thông
minh.
C17
3. Phân loại
vật nuôi và
phương thức
chăn nuôi
Nhận biết
- Nêu được các phương thức
chăn nuôi chủ yếu ở nước ta
C3
Thông
hiểu
- Nêu được xu hướng phát
triển của chăn nuôi Việt Nam
và trên thế giới, đặc điểm cơ
bản của chăn nuôi bền vững
và chăn nuôi thông minh
Vận dụng - Phân loại được vật nuôi theo
nguồn gốc, đặc tính sinh học
và mục đích sử dụng.
- Lựa chọn được phương
thức chăn nuôi phù hợp với
vật nuôi địa phương.
- So sánh được ưu và nhược
điểm các phương thức chăn
nuôi
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI 0 8
4. Giống vật
nuôi
Nhận biết
- Trình bày được khái niệm
giống vật nuôi.
C1
Thông
hiểu
- Trình bày được vai trò của
giống trong chăn nuôi
- Nêu được đặc điểm cơ bản
của một số giống vật nuôi.
C19
5. Chọn giống
vật nuôi
Nhận biết
- Nêu được khái niệm cơ bản
và các chỉ tiêu cơ bản để
chọn giống vật nuôi
- Nêu được một số phương
pháp chọn giống vật nuôi
C6, 8
Thông
hiểu
- Lựa chọn được phương
pháp chọn giống phù hợp với
mục đích chăn nuôi.
- Trình bày được ưu, nhược
điểm của một số phương
pháp chọn giống vật nuôi
C23, 27
Vận dụng
- Lựa chọn được phương
pháp chọn giống phù hợp với
mục đích chăn nuôi.
6. Nhân giống
vật nuôi
Nhận biết
- Nêu được các phương pháp
nhân giống vật nuôi
C11
Thông
hiểu
- Lựa chọn được phương
pháp nhân giống phù hợp với
mục đích sử dụng.
C28
Vận dụng
cao
- So sánh các phương pháp
nhân giống vật nuôi
CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI 1 10
7. Nhu cầu
dinh dưỡng
của vật nuôi
Nhận biết
Trình bày được nhu cầu dinh
dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu
phần ăn của vật nuôi.
C6, 10
Thông
hiểu
Nêu được vai trò của dinh
dưỡng đối với vật nuôi.
Xác định được các bước xây
dựng khẩu phần ăn (công
thức thức ăn) cho vật nuôi.
C22
Vận dụng
cao
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương về cung cấp và bổ
sung vitamin cho vật nuôi từ
thức ăn và xây dựng khẩu
phần ăn.
8. Thức ăn
chăn nuôi
Nhận biết
Nêu được khái niệm về thức
ăn chăn nuôi.
Kể tên được các nhóm thức
ăn chăn nuôi và nêu ví dụ.
C13, 15
Thông
hiểu
Trình bày được thành phần
dinh dưỡng và vai trò của các
nhóm thức ăn chăn nuôi.
C24
Vận dụng
cao
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương về thức ăn cho một
số vật nuôi như lợn, gà, trâu,
bò,...
C1
9. Sản xuất và
bảo quản
thức ăn chăn
nuôi
Nhận biết
Trình bày được vai trò của
sản xuất và bảo quản thức ăn
chăn nuôi.
C7
Thông
hiểu
Mô tả được các phương pháp
sản xuất và bảo quản thức ăn
chăn nuôi.
C25
Vận dụng
cao
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương về phương pháp sản
xuất thức ăn chăn nuôi và các
loại thức ăn được sử dụng
trong chăn nuôi gia cầm và
lợn trên thị trường hiện nay.
10. Ứng dụng
CNC trong
chế biến &
bảo quản
thức ăn chăn
nuôi
Nhận biết
Trình bày được ứng dụng
công nghệ cao trong chế biến
thức ăn chăn nuôi: công nghệ
enzyme, công nghệ lên men.
C12
Thông
hiểu
Trình bày được ứng dụng
công nghệ cao trong bảo
quản thức ăn chăn nuôi: bảo
quản lạnh, bảo quản bằng
silo.
C26
Vận dụng
cao
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương về ứng dụng công
nghệ trong bảo quản thức ăn
chăn nuôi.
PHÒNG TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI 1 6
11. Vai trò của
phòng trị
bệnh trong
chăn nuôi
Nhận biết
Trình bày được vai trò của
phòng, trị bệnh trong chăn
nuôi.
C9, 17
Thông
hiểu
Mô tả được đặc điểm, nêu
được nguyên nhân và biện
pháp phòng, trị một số bệnh
phổ biến
trong chăn nuôi.
Đề xuất được biện pháp an
toàn cho người, vật nuôi và
môi trường.
Trình bày được ứng dụng của
công nghệ sinh học trong
phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
C18
Vận dụng
cao
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương, phân tích và đưa ra
phương án hợp lí để phát
triển ngành chăn nuôi.
Có ý thức bảo vệ môi trường,
vận dụng vào thực tiễn chăn
nuôi ở gia đình và địa
phương.
12. Phòng trị
một số bệnh
ở lợn
Nhận biết
Trình bày được đặc điểm,
nguyên nhân và biện pháp
phòng, trị bệnh của các bệnh:
bệnh dịch tả lợn cổ điển, bệnh
đóng dấu lợn, bệnh giun đũa
lợn, bệnh phân trắng lợn con
C14
Thông
hiểu
Trình bày được ứng dụng của
công nghệ sinh học trong
phòng, trị bệnh cho lợn.
Mô tả được đặc điểm, nêu
được nguyên nhân và biện
C20, 21
pháp phòng, trị một số bệnh
phổ biến
trong chăn nuôi lợn.
Vận dụng
cao
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương về công tác phòng, trị
bệnh đối với lợn, đồng thời
đảm bảo an toàn cho con
người và môi trường.
C2
Ma trận đề thi học kì 1 Hóa học 11
CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Nitrogen
và sulfur
Bài 6. Sulfur và
sulfur dioxide
2 2 4 0
Bài 7. Sulfuric
acid và muối
sulfate
2 3 1 5 1 2,25đ
Đại
cương về
hóa học
hữu cơ
Bài 8. Hợp chất
hữu cơ và hóa
học hữu cơ
2 3 1 5 1 2,25đ
Bài 9. Phương
pháp tách biệt
và tinh chế hợp
chất hữu cơ
2 2 3 0 0,75đ
Bài 10. Công
thức phân tử
học chất hữu cơ
1 4 1 5 1 2,25đ
Bài 11. Cấu tạo
hóa học của
hợp chất hữu cơ
2 3 6 0 1,5đ
Tổng số câu TN/TL 12 0 16 0 0 2 0 1 28 3
10
điểm
Điểm số
Tổng số điểm
3 điểm
30%
4 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10 điểm
100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung
Đơn vị kiến
thức
Mức độ, yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi
TN
Câu hỏi
TL TN TL TN
Bài 6. Sufur
và sulfur
dioxide
Nhận biết:
- Nêu được trạng thái tự nhiên của
nguyên tố sufur.
- Trình bày được tính chất hóa học
của sulfur đơn chất.
1
1
Câu 1
Câu 4
Thông hiểu:
- Trình bày được tác hại của sulfur
dioxide.
1
1
Câu 7
Câu 10
Nitrogen
và Sulfur
- Trình bày được phản ứng điều chế
khí SO
2
trong công nghiệp.
Bài 7.
Sulfuric acid
và muối
sulfate
Nhận biết:
- Nêu được công thức của sulfuric
acid.
- Nhận biết muối sulfate.
1
1
Câu 5
Câu 6
Thông hiểu:
- Trình được tính chất hóa học của
H
2
SO
4
- Thực hiện được một số thí nghiệm
chứng minh tính chất oxi hóa mạnh
và tính háo nước của H
2
SO
4
2
1
Câu 20
Câu 3
Câu 21
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về sulfuric acid
và muối sulfate để giải quyết vấn đề.
1 Câu 1
Bài 8. Hợp
chất hữu cơ
và hóa học
hữu cơ
Nhận biết:
- Nêu thành phần các nguyên tố
trong hợp chất hữu cơ.
- Nêu khái niệm nhóm chức.
1
1
Câu 2
Câu 8
Thông hiểu:
- Phân loại được hợp chất hữu cơ
- Sử dụng được bảng tín hiệu phổ
hồng ngoại (IR) để xác định một số
nhóm chức đơn giản.
2
1
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Đại cương
về hóa học
hữu cơ
Vận dụng cao:
- Giải thích được chiều hướng phản
ứng của các hợp chất hữu cơ.
1 Câu 3
Bài 9.
Phương
pháp tách
biệt và tính
chế hợp
chất hữu cơ
Nhận biết:
- Nhận biết được các phương pháp
tách biệt và tinh chế hợp chất hữu
cơ.
2 Câu 9
Câu 11
Thông hiểu:
- Trình bày được nguyên tắc cách
thức tiến hành các phương pháp
tách biệt và tinh chế hợp chất hữu
cơ.
2
Câu 25
Câu 26
Bài 10. Công
thức phân tử
hợp chất
hữu cơ
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm về công thức
phân tử hợp chất hữu cơ.
1 Câu 12
Thông hiểu:
- Lập được công thức phân tử hợp
chất hữu cơ.
- Sử dụng được kết quả phổ khối
lượng (MS) để xác định phân tử khối
của hợp chất hữu cơ.
3
1
Câu 13
Câu 14
Câu 27
Câu 28
Vận dụng:
- Lập được công thức phân tử hợp
chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích
nguyên tố và phân tử khối
1 Câu 1
Bài 11. Cấu
tạo hóa học
của hợp
chất hữu cơ
Nhận biết:
- Nhận biết được các liên kết trong
phân tử.
- Nêu được định nghĩa đồng đẳng
1
1
Câu 15
Câu 16
Thông hiểu:
- Xác định được công thức cấu tạo
của một số hợp chất hữu cơ đơn
giản.
- Viết được các chất đồng đẳng,
đồng phân.
2
1
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Ma trận đề thi học kì 1 GDKT&PL 11
TT Chủ đề
Mức đô đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Cạnh tranh, cung - cầu trong kinh tế thị trường 3 2
1 câu
(2đ)
1 câu
(1đ)
2 Lạm phát, thất nghiệp 2 2
3 Thị trường lao động và việc làm 2 2
4
Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các năng lực cơ
bản của người kinh doanh
3 2
5 Đạo đức kinh doanh 3 2
6 Văn hóa tiêu dùng 3 2
Tổng số câu hỏi 16 12 1 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 11
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Bên trong
máy tính
2 2 0,5
Khám phá
thế giới thiết
bị số thông
minh
1 1 1 1 2,25
Khái quát về
hệ điều
hành
1 1 2 0,5
Phần mềm
ứng dụng và
dịch vụ
phần mềm
1 1 2 0,5
Lưu trữ trực
tuyến
1 1 2 0,5
Thực hành
một số tính
năng hữu
ích của máy
tìm kiếm
1 1 2 0,5
Thực hành
một số tính
năng nâng
cao của
mạng xã hội
1 1 2 0,5
Thực hành
một số tính
năng hữu
ích của dịch
vụ thư điện
tử
1 1 2 0,5
Phòng tránh
lừa đảo và
ứng xử văn
hóa trên
mạng
1 1 2 0,5
Bài toán
quản lí và
cơ sở dữ
liệu
1 1 1 1 2,25
Bảng và
khóa chính
trong cơ sở
dữ liệu quan
hệ
1 1 2 0,5
Quan hệ
giữa các
1 1 2 0,5
bảng và
khóa ngoài
trong cơ sở
dữ liệu quan
hệ
Các biểu
mẫu cho
xem và cập
nhật dữ liệu
2 2 0,5
Tổng số câu
TN/TL
10 6 1 6 1 2 24 2 10
Điểm số 2,5 1,5 2,0 1,5 2,0 0,5 6,0 4,0 10
Tổng số
điểm
2,5 điểm
25 %
3,5 điểm
35 %
3,5 điểm
35 %
0,5 điểm
5 %
10 điểm
100 %
100%
Ma trận đề thi học kì 1 môn Vật lí 11
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
SÓNG 1. Mô tả
sóng
2 1 1 1 4 1 2
2. Sóng dọc
và sóng
ngang
2 1 1 1 4 1 2,5
3. Giao thoa 2 1 2 1 4 2 3
sóng
4. Sóng
dừng
2 2 1 4 1 2,5
Tổng số câu TN/TL 8 2 6 1 2 1 0 1 16 5
Điểm số 2 2 1,5 1,5 0,5 1,5 0 1 4 6
Tổng số điểm
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
10 điểm
100 %
10
điểm
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(số câu)
TL
(số ý)
TN
(số câu)
Sóng 5 16
1. Mô tả
sóng
Nhận biết
- Mô tả sóng qua các khái
niệm bước sóng, biên độ,
tần số, tốc độ và cường
độ sóng.
- Trình bày được quá
trình truyền năng lượng
của sóng.
- Sử dụng mô hình sóng
để giải thích một số tính
chất của sóng.
1 2 C1 C1,2
Thông hiểu
- Rút ra được biểu thức v
= λf từ định nghĩa của tốc
độ, tần số và bước sóng.
1 C3
Vận dụng
- Vận dụng được biểu
thức: v = λf.
- Vận dụng được phương
trình sóng để tính các đại
lượng liên quan.
1 C4
2. Sóng
dọc và
sóng
ngang
Nhận biết
- Nêu được khái niệm
sóng dọc, sóng ngang.
- Thiết kế phương án và
đo tần số của sóng.
- Nêu được trong chân
không, tất cả các sóng
điện từ đều truyền cùng
tốc độ.
2 C5,6
Thông hiểu
- So sánh được sóng dọc
và sóng ngang.
- Liệt kê được bậc độ lớn
bước sóng của các bức
xạ chủ yếu trong thang
sóng điện tử.
1 1 C2 C7
Vận dụng
- Xác định được sai số
của phép đo tần số của
sóng.
- Nêu nguyên nhân gây
sai số trong thí nghiệm
đo tần số của sóng.
1 C8
3. Giao
thoa sóng
Nhận biết - Nêu được các điều kiện
cần thiết để quan sát
1 2 C3a C9,10
được hệ vân giao thoa.
Thông hiểu
- Trình bày được các biểu
thức xác định vị trí
khoảng vân và vị trí vân
giao thoa trên màn.
2 C11,12
Vận dụng
- Vận dụng được biểu
thức:
- Vận dụng được điều
kiện giao thoa sóng, xác
định cực đại, cực tiểu
giao thoa.
1 C3b
4. Sóng
dừng
Nhận biết
- Giải thích được sự hình
thành sóng dừng.
- Thiết kế phương án và
đo tốc độ truyền âm trong
không khí.
2 C13,14
Thông hiểu
- Rút ra điều kiện hình
thành sóng dừng trên dây
trong hai trường hợp: dây
có hai đầu cố định và dây
có một đầu cố định, một
đầu tự do.
- Nêu nguyên nhân gây
sai số trong thí đo tốc độ
truyền âm trong không
khí.
2 C15,16
Vận dụng
- Xác định được vị trí nút
và bụng của sóng dừng.
1 C4
Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lý 11
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
điểm
Nhân
biết
(TNKQ)
Thông
hiểu
(TL)
n dụng
(TL)
n dụng
cao
(TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
- Sự khác biệt về
trình độ phát triển
KT-XH của các
nhóm nước
- Toàn cầu hoá, khu
vực hoá kinh tế và
an ninh toàn cầu
Khu vực Mỹ Latinh
– Các nhóm nước
– Sự khác biệt về
kinh tế - xã hội
– Vị trí địa lí và điều
kiện tự nhiên
– Dân cư, xã hội
– Kinh tế
– Cộng hoà Liên
bang Brasil (Bra-
xin): Tình hình phát
triển kinh tế và
những vấn đề xã hội
cần phải giải quyết
4
1,0
điểm
2
Liên minh châu Âu
(EU)
– Một liên kết kinh tế
khu vực lớn
– Vị thế của khu vực
trong nền kinh tế thế
giới
– Cộng hoà Liên
bang Đức: Công
nghiệp
6 1.a* 2.a* 2.b*
3,0
điểm
3
Khu vực Đông Nam
Á
– Vị trí địa lí và điều
kiện tự nhiên
– Dân cư, xã hội
– Kinh tế
– Hiệp hội các quốc
gia Đông Nam Á
(ASEAN)
– Hoạt động kinh tế
đối ngoại
4
Khu vực Tây Nam
Á
– Vị trí địa lí và điều
kiện tự nhiên
– Dân cư, xã hội
– Kinh tế
– Vấn đề dầu mỏ
6 1.b 2.a* 2.b*
3,0
điểm
5
Hợp chúng quốc
Hoa Kỳ
– Vị trí địa lí và điều
kiện tự nhiên
– Dân cư, xã hội
– Kinh tế
Tổng hợp chung
40% - 4
điểm
30% - 3
điểm
20% -2
điểm
10% - 1
điểm
| 1/26

Preview text:

Ma trận đề thi học kì 1 lớp 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 Ngữ văn 11
Mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng % TT Nội dung năng biết hiểu dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc 1 Truyện kể 3 0 5 0 0 2 0 0 60 hiểu
Viết bài nghị luận xã hội về một 2 Viết 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40
vấn đề tư tưởng, đạo lí Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ TT
đơn vị kiến Mức độ đánh giá chủ đề thức Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
1 Đọc hiểu Truyện kể Nhận biết: 3TN 2TL
- Nhận biết được một số yếu tố của 5TN
truyện ngắn hiện đại như: không
gian, thời gian, câu chuyện, nhân
vật, người kể chuyện ngôi thứ ba,
người kể chuyện ngôi thứ nhất, sự
thay đổi điểm nhìn, sự kết nối giữa
lời người kể chuyện và lời nhân vật.
- Nhận biết được các đặc điểm cơ
bản của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ
viết để có hướng vận dụng hiệu quả phù hợp. Thông hiểu:
- Phân tích được một số yếu tố của truyện ngắn hiện đại.
- Phân tích được các chi tiết tiêu
biểu, đề tài, câu chuyện, sự kiện,
nhân vật và mối quan hệ của chúng
trong tính chỉnh thể của tác phẩm.
- Nhận xét được những chi tiết quan
trọng trong việc thể hiện nội dung văn bản. Vận dụng:
- Rút ra bài học cuộc sống từ các nhân vật trong truyện. 2 Viết
Viết bài nghị Nhận biết: 1 TL* luận xã hội
về một vấn - Xác định được kiểu bài nghị luận xã
đề tư tưởng, hội về một vấn đề xã hội. đạo lí
- Xác định được bố cục bài văn, vấn đề cần nghị luận. Thông hiểu:
- Tìm hiểu chi tiết vấn đề xã hội ấy,
những điều chưa rõ cần giải thích và làm sáng tỏ.
- Xác định tính thời sự và ý nghĩa
của vấn đề xã hội đó đối với xã hội
nói chung, thế hệ trẻ nói riêng. Vận dụng:
- Vận dụng những kỹ năng tạo lập
văn bản, vận dụng kiến thức của bản
thân về những trải nghiệm cuộc sống
để viết được văn bản nghị luận về
một vấn đề xã hội hoàn chỉnh đáp ứng yêu cầu của đề.
- Nhận xét, rút ra bài học từ trải nghiệm của bản thân. Vận dụng cao:
- Có lối viết sáng tạo, hấp dẫn lôi
cuốn; kết hợp các yếu tố miêu tả,
biểu cảm để làm nổi bật ý của bản
thân với vấn đề cần bàn luận.
- Lời văn sinh động, giàu cảm xúc, có giọng điệu riêng. Tổng số câu 3TN 5TN 2TL 1 TL Tỉ lệ (%) 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
Ma trận đề thi học kì 1 Sinh học 11 MỨC ĐỘ Tổng số câu NỘI DUNG Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng VD cao Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Dinh dưỡng và 2 2 4 0 1 tiêu hóa ở động vật 2. Hô hấp ở 3 1 2 6 0 1,5 động vật 3. Hệ tuần hoàn ở động 4 1 1 1 6 1 2,5 vật 4. Miễn dịch ở người và 4 1 1 1 6 1 3,5 động vật 5. Bài tiết và cân bằng nội 3 1 2 6 1,5 môi Tổng số câu 16 0 4 1 8 0 0 1 28 2 10 TN/TL Điểm số 4,0 0 1,0 2,0 2,0 0 0 1,0 7,0 3,0 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tổng số điểm 100% 40 % 30 % 20 % 10 % 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: SINH HỌC 11 - CÁNH DIỀU Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số câu) (số câu)
TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở 2 28 SINH VẬT
- Chỉ ra được quá trình dinh dưỡng ở động vật C1 Nhận biết 2 1. Dinh
- Chỉ ra được các hình thức C6 dưỡng và tiêu hóa ở động vật. tiêu hóa ở động vật
Ứng dụng về dinh dưỡng và C21 Vận dụng 2 tiêu hóa ở người C26
- Chỉ ra vai trò của hô hấp
và mối quan hệ giữa quá
trình trao đổi khí với môi C2 Nhận biết
trường và quá trình hô hấp 3 C7 tế bào. C11
- Chỉ ra hình thức hô hấp ở động vật. 2. Hô hấp ở động vật
Xác định nhận định đúng về
Thông hiểu các hình thức hô hấp ở 1 C17 động vật.
Liên hệ về bệnh hô hấp và C22 Vận dụng 2 phòng bệnh hô hấp. C27 3. Hệ tuần
- Chỉ ra đặc điểm cấu tạo, C3 hoàn ở
hoạt động của tim và hệ động vật mạch. C8 Nhận biết 4
- Chỉ ra những đại diện C12
động vật ở các dạng hệ tuần hoàn. C15
Chỉ ra đặc điểm không đúng
Thông hiểu trong chu kì của tim người 1 C18 trưởng thành.
- Liên hệ về bệnh hệ tuần hoàn. Vận dụng
- Giải thích vì sao hệ tuần 1 1 C2 C23
hoàn hở đến hệ tuần hoàn
kín là một xu hướng tiến hóa. - Chỉ ra nguyên nhân gây C4
bệnh ở người và động vật. C9 Nhận biết
- Chỉ ra các tuyến phòng vệ 4
giúp cơ thể chống lại sự C13 xâm nhiễm của các tác nhân gây bệnh. C16
- Xác định virus HIV không 4. Miễn dịch
tấn công vào tế bào mast. ở người và động vật
- Phân biệt được miễn dịch
Thông hiểu đặc hiệu và miễn dịch không 1 1 C1 C19
đặc hiệu. Nêu một số biện
pháp tăng cường bảo vệ
của tuyến miễn dịch không đặc hiệu.
Liên hệ các dấu hiệu đặc Vận dụng 1 C24 trưng khi bị dị ứng. - Chỉ ra các cơ quan tham gia bài tiết. C5
- Chỉ ra vai trò của thận Nhận biết
trong bài tiết và cân bằng 3 C10 mồ hôi. C14
- Chỉ ra khái niệm và cơ chế 5. Bài tiết và cân bằng nội môi. cân bằng nội môi
Xác định thành phần không
có trong nước tiểu đầu ở Thông hiểu 1 C20 người khỏe mạnh bình thường.
Liên hệ bệnh liên quan đến C25 Vận dụng 2 bài tiết. C28
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 11 MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giới thiệu chung về chăn nuôi 3 1 4 0 1 (7 tiết) 2. Công nghệ giống vật nuôi 4 4 8 0 2 (9 tiết) 3. Công nghệ thức ăn chăn 6 4 1 10 1 4,5 nuôi (10 tiết) 4. Phòng trị bệnh cho vật 3 3 1 6 1 2,5 nuôi (6 tiết) Tổng số câu 16 0 12 0 0 2 0 1 28 2 10 TN/TL Điểm số 4 0 3 0 0 2 0 1 7 3 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm 40% 30% 20% 10% 10 % điểm
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI 0 4
- Trình bày được vai trò và
triển vọng của chăn nuôi trong
bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 Nhận biết C2, 5
- Nêu được một số thành tựu
nổi bật của việc ứng dụng 1. Chăn nuôi công nghệ cao trong chăn trong bối
nuôi ở Việt Nam và thế giới. cảnh cuộc cách mạng
- Trình bày được những yêu công nghệp Thông
cầu cơ bản với người lao 4.0 hiểu
động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi
- Những yêu cầu cơ bản với
người lao động của một số
Vận dụng ngành nghề phổ biến trong
chăn nuôi và liên hệ bản thân
- Nêu được xu hướng phát
Nhận biết triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới. 2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi
- Trình bày được các đặc Thông
điểm cơ bản của chăn nuôi C17 hiểu
bền vững, chăn nuôi thông minh. 3. Phân loại
- Nêu được các phương thức Nhận biết C3 vật nuôi và
chăn nuôi chủ yếu ở nước ta phương thức chăn nuôi
- Nêu được xu hướng phát
triển của chăn nuôi Việt Nam Thông
và trên thế giới, đặc điểm cơ hiểu
bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh
Vận dụng - Phân loại được vật nuôi theo
nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng.
- Lựa chọn được phương
thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương.
- So sánh được ưu và nhược
điểm các phương thức chăn nuôi
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI 0 8
- Trình bày được khái niệm Nhận biết C1 giống vật nuôi. 4. Giống vật
- Trình bày được vai trò của nuôi Thông giống trong chăn nuôi C19 hiểu
- Nêu được đặc điểm cơ bản
của một số giống vật nuôi.
- Nêu được khái niệm cơ bản
và các chỉ tiêu cơ bản để
Nhận biết chọn giống vật nuôi C6, 8
- Nêu được một số phương
pháp chọn giống vật nuôi
- Lựa chọn được phương 5. Chọn giống
pháp chọn giống phù hợp với vật nuôi Thông mục đích chăn nuôi. C23, 27 hiểu
- Trình bày được ưu, nhược
điểm của một số phương
pháp chọn giống vật nuôi
- Lựa chọn được phương
Vận dụng pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi.
- Nêu được các phương pháp Nhận biết C11 nhân giống vật nuôi
- Lựa chọn được phương 6. Nhân giống Thông
pháp nhân giống phù hợp với C28 vật nuôi hiểu mục đích sử dụng.
Vận dụng - So sánh các phương pháp cao nhân giống vật nuôi
CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI 1 10
Trình bày được nhu cầu dinh
Nhận biết dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu C6, 10 phần ăn của vật nuôi.
Nêu được vai trò của dinh
dưỡng đối với vật nuôi. Thông 7. Nhu cầu C22 hiểu
Xác định được các bước xây dinh dưỡng
dựng khẩu phần ăn (công của vật nuôi
thức thức ăn) cho vật nuôi.
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương về cung cấp và bổ
Vận dụng sung vitamin cho vật nuôi từ cao
thức ăn và xây dựng khẩu phần ăn. 8. Thức ăn
Nêu được khái niệm về thức chăn nuôi ăn chăn nuôi. Nhận biết C13, 15
Kể tên được các nhóm thức
ăn chăn nuôi và nêu ví dụ.
Trình bày được thành phần Thông
dinh dưỡng và vai trò của các C24 hiểu nhóm thức ăn chăn nuôi.
Liên hệ thực tiễn ở địa
Vận dụng phương về thức ăn cho một C1 cao
số vật nuôi như lợn, gà, trâu, bò,...
Trình bày được vai trò của
Nhận biết sản xuất và bảo quản thức ăn C7 chăn nuôi.
Mô tả được các phương pháp Thông 9. Sản xuất và
sản xuất và bảo quản thức ăn C25 hiểu bảo quản chăn nuôi. thức ăn chăn nuôi
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương về phương pháp sản
Vận dụng xuất thức ăn chăn nuôi và các cao
loại thức ăn được sử dụng
trong chăn nuôi gia cầm và
lợn trên thị trường hiện nay.
Trình bày được ứng dụng
công nghệ cao trong chế biến Nhận biết C12
thức ăn chăn nuôi: công nghệ enzyme, công nghệ lên men. 10. Ứng dụng
Trình bày được ứng dụng CNC trong công nghệ cao trong bảo chế biến & Thông
quản thức ăn chăn nuôi: bảo C26 bảo quản hiểu
quản lạnh, bảo quản bằng thức ăn chăn silo. nuôi
Liên hệ thực tiễn ở địa
Vận dụng phương về ứng dụng công cao
nghệ trong bảo quản thức ăn chăn nuôi.
PHÒNG TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI 1 6
Trình bày được vai trò của
Nhận biết phòng, trị bệnh trong chăn C9, 17 nuôi.
Mô tả được đặc điểm, nêu
được nguyên nhân và biện
pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi. Thông C18 hiểu
Đề xuất được biện pháp an 11. Vai trò của
toàn cho người, vật nuôi và phòng trị môi trường. bệnh trong chăn nuôi
Trình bày được ứng dụng của công nghệ sinh học trong
phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương, phân tích và đưa ra
phương án hợp lí để phát
Vận dụng triển ngành chăn nuôi. cao
Có ý thức bảo vệ môi trường,
vận dụng vào thực tiễn chăn
nuôi ở gia đình và địa phương. 12. Phòng trị
Trình bày được đặc điểm, một số bệnh nguyên nhân và biện pháp ở lợn
phòng, trị bệnh của các bệnh: Nhận biết C14
bệnh dịch tả lợn cổ điển, bệnh
đóng dấu lợn, bệnh giun đũa
lợn, bệnh phân trắng lợn con Thông
Trình bày được ứng dụng của C20, 21 hiểu công nghệ sinh học trong
phòng, trị bệnh cho lợn.
Mô tả được đặc điểm, nêu
được nguyên nhân và biện
pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến trong chăn nuôi lợn.
Liên hệ thực tiễn ở địa
phương về công tác phòng, trị
Vận dụng bệnh đối với lợn, đồng thời C2 cao đảm bảo an toàn cho con người và môi trường.
Ma trận đề thi học kì 1 Hóa học 11 MỨC ĐỘ Tổng số NỘI DUNG câu Thông Điểm CHỦ ĐỀ Nhận biết Vận dụng VD cao KIẾN THỨC hiểu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 6. Sulfur và 2 2 4 0 1đ sulfur dioxide Nitrogen
và sulfur
Bài 7. Sulfuric acid và muối 2 3 1 5 1 2,25đ sulfate Đại Bài 8. Hợp chất
cương về hữu cơ và hóa 2 3 1 5 1 2,25đ hóa học học hữu cơ hữu cơ Bài 9. Phương pháp tách biệt 2 2 3 0 0,75đ và tinh chế hợp chất hữu cơ Bài 10. Công thức phân tử 1 4 1 5 1 2,25đ học chất hữu cơ Bài 11. Cấu tạo hóa học của 2 3 6 0 1,5đ hợp chất hữu cơ Tổng số câu TN/TL 12 0 16 0 0 2 0 1 28 3 Điểm số 10 điểm 3 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tổng số điểm 30% 30% 20% 10% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU Số ý TL/ Số câu hỏi Câu hỏi Đơn vị kiến TN Nội dung thức
Mức độ, yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Bài 6. Sufur Nhận biết: và sulfur dioxide
- Nêu được trạng thái tự nhiên của 1 Câu 1 nguyên tố sufur. 1 Câu 4
- Trình bày được tính chất hóa học của sulfur đơn chất. Thông hiểu: 1 Câu 7
- Trình bày được tác hại của sulfur 1 Câu 10 dioxide.
- Trình bày được phản ứng điều chế khí SO2 trong công nghiệp. Nitrogen và Sulfur Nhận biết:
- Nêu được công thức của sulfuric 1 Câu 5 acid. 1 Câu 6
- Nhận biết muối sulfate. Thông hiểu: Bài 7.
- Trình được tính chất hóa học của Sulfuric acid Câu 20 H 2 và muối 2 SO4 Câu 3 sulfate
- Thực hiện được một số thí nghiệm 1 Câu 21
chứng minh tính chất oxi hóa mạnh
và tính háo nước của H2SO4 Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về sulfuric acid 1 Câu 1
và muối sulfate để giải quyết vấn đề. Bài 8. Hợp Nhận biết: chất hữu cơ 1 Câu 2
và hóa học - Nêu thành phần các nguyên tố hữu cơ trong hợp chất hữu cơ. 1 Câu 8
- Nêu khái niệm nhóm chức. Thông hiểu: Câu 22
- Phân loại được hợp chất hữu cơ 2 Câu 23
- Sử dụng được bảng tín hiệu phổ 1
hồng ngoại (IR) để xác định một số Câu 24 nhóm chức đơn giản. Vận dụng cao: Đại cương 1 Câu 3 về hóa học
- Giải thích được chiều hướng phản hữu cơ
ứng của các hợp chất hữu cơ. Nhận biết:
- Nhận biết được các phương pháp 2 Câu 9 Bài 9.
tách biệt và tinh chế hợp chất hữu Câu 11 Phương cơ. pháp tách
biệt và tính Thông hiểu: chế hợp
chất hữu cơ - Trình bày được nguyên tắc cách Câu 25
thức tiến hành các phương pháp 2 Câu 26
tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ. Nhận biết:
- Nêu được khái niệm về công thức 1 Câu 12
phân tử hợp chất hữu cơ. Thông hiểu: Câu 13
- Lập được công thức phân tử hợp
Bài 10. Công chất hữu cơ. 3 Câu 14 thức phân tử hợp chất
- Sử dụng được kết quả phổ khối 1 Câu 27 hữu cơ
lượng (MS) để xác định phân tử khối Câu 28 của hợp chất hữu cơ. Vận dụng:
- Lập được công thức phân tử hợp 1 Câu 1
chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích
nguyên tố và phân tử khối Nhận biết:
- Nhận biết được các liên kết trong 1 Câu 15 phân tử. 1 Câu 16
- Nêu được định nghĩa đồng đẳng Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp Thông hiểu:
chất hữu cơ - Xác định được công thức cấu tạo Câu 17
của một số hợp chất hữu cơ đơn 2 Câu 18 giản. 1 Câu 19
- Viết được các chất đồng đẳng, đồng phân.
Ma trận đề thi học kì 1 GDKT&PL 11 Mức đô đánh giá Nhận Thông TT Chủ đề Vận dụng VD cao biết hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Cạnh tranh, cung - cầu trong kinh tế thị trường 3 2 2 Lạm phát, thất nghiệp 2 2
3 Thị trường lao động và việc làm 2 2 1 câu 1 câu (2đ) (1đ)
Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các năng lực cơ 4 3 2
bản của người kinh doanh 5 Đạo đức kinh doanh 3 2 6 Văn hóa tiêu dùng 3 2 Tổng số câu hỏi 16 12 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 11 MỨC ĐỘ Tổng số câu NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Điểm số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bên trong 2 2 0,5 máy tính Khám phá thế giới thiết 1 1 1 1 2,25 bị số thông minh Khái quát về hệ điều 1 1 2 0,5 hành Phần mềm ứng dụng và 1 1 2 0,5 dịch vụ phần mềm Lưu trữ trực 1 1 2 0,5 tuyến Thực hành một số tính năng hữu 1 1 2 0,5 ích của máy tìm kiếm Thực hành một số tính năng nâng 1 1 2 0,5 cao của mạng xã hội Thực hành một số tính năng hữu 1 1 2 0,5 ích của dịch vụ thư điện tử Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn 1 1 2 0,5 hóa trên mạng Bài toán quản lí và 1 1 1 1 2,25 cơ sở dữ liệu Bảng và khóa chính trong cơ sở 1 1 2 0,5 dữ liệu quan hệ Quan hệ 1 1 2 0,5 giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ Các biểu mẫu cho 2 2 0,5 xem và cập nhật dữ liệu Tổng số câu 10 6 1 6 1 2 24 2 10 TN/TL Điểm số 2,5 1,5 2,0 1,5 2,0 0,5 6,0 4,0 10 Tổng số 2,5 điểm 3,5 điểm 3,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm 100% điểm 25 % 35 % 35 % 5 % 100 %
Ma trận đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm CHỦ ĐỀ Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng VD cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SÓNG 1. Mô tả 2 1 1 1 4 1 2 sóng 2. Sóng dọc và sóng 2 1 1 1 4 1 2,5 ngang 3. Giao thoa 2 1 2 1 4 2 3 sóng 4. Sóng 2 2 1 4 1 2,5 dừng Tổng số câu TN/TL 8 2 6 1 2 1 0 1 16 5 Điểm số 2 2 1,5 1,5 0,5 1,5 0 1 4 6 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm 40% 30% 20% 10% 100 % điểm
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11 – CÁNH DIỀU Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số ý) (số câu) (số ý) (số câu) Sóng 5 16 1. Mô tả
- Mô tả sóng qua các khái sóng
niệm bước sóng, biên độ,
tần số, tốc độ và cường độ sóng. - Trình bày được quá Nhận biết 1 2 C1 C1,2 trình truyền năng lượng của sóng. - Sử dụng mô hình sóng
để giải thích một số tính chất của sóng.
- Rút ra được biểu thức v
Thông hiểu = λf từ định nghĩa của tốc 1 C3
độ, tần số và bước sóng. - Vận dụng được biểu thức: v = λf. Vận dụng
- Vận dụng được phương 1 C4
trình sóng để tính các đại lượng liên quan. - Nêu được khái niệm sóng dọc, sóng ngang.
- Thiết kế phương án và đo tần số của sóng. Nhận biết 2 C5,6 - Nêu được trong chân không, tất cả các sóng
điện từ đều truyền cùng tốc độ. 2. Sóng
- So sánh được sóng dọc dọc và và sóng ngang. sóng ngang
Thông hiểu - Liệt kê được bậc độ lớn 1 1 C2 C7 bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện tử.
- Xác định được sai số
của phép đo tần số của sóng. Vận dụng 1 C8 - Nêu nguyên nhân gây sai số trong thí nghiệm đo tần số của sóng. 3. Giao Nhận biết
- Nêu được các điều kiện 1 2 C3a C9,10 thoa sóng cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa.
- Trình bày được các biểu thức xác định vị trí Thông hiểu 2 C11,12
khoảng vân và vị trí vân giao thoa trên màn. - Vận dụng được biểu thức: Vận dụng
- Vận dụng được điều 1 C3b kiện giao thoa sóng, xác
định cực đại, cực tiểu giao thoa.
- Giải thích được sự hình thành sóng dừng. Nhận biết
- Thiết kế phương án và 2 C13,14
đo tốc độ truyền âm trong không khí. - Rút ra điều kiện hình thành sóng dừng trên dây
trong hai trường hợp: dây 4. Sóng
có hai đầu cố định và dây dừng
có một đầu cố định, một
Thông hiểu đầu tự do. 2 C15,16 - Nêu nguyên nhân gây
sai số trong thí đo tốc độ truyền âm trong không khí.
- Xác định được vị trí nút Vận dụng 1 C4 và bụng của sóng dừng.
Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lý 11 Tổng
Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận Thông Vận dụng chủ đề kiến thức Vận dụng biết hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL – Các nhóm nước – Sự khác biệt về kinh tế - xã hội - Sự khác biệt về
trình độ phát triển
– Vị trí địa lí và điều KT-XH của các kiện tự nhiên nhóm nước – Dân cư, xã hội 1 4
- Toàn cầu hoá, khu – Kinh tế vực hoá kinh tế và an ninh toàn cầu – Cộng hoà Liên bang Brasil (Bra-
Khu vực Mỹ Latinh xin): Tình hình phát 1,0 triển kinh tế và điểm những vấn đề xã hội cần phải giải quyết
– Một liên kết kinh tế khu vực lớn – Vị thế của khu vực
Liên minh châu Âu trong nền kinh tế thế 2 6 1.a* 2.a* 2.b* (EU) giới 3,0 – Cộng hoà Liên điểm bang Đức: Công nghiệp
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội – Kinh tế Khu vực Đông Nam 3 Á – Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) – Hoạt động kinh tế đối ngoại
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên
4 Khu vực Tây Nam – Dân cư, xã hội 3,0 6 1.b 2.a* 2.b* Á điểm – Kinh tế – Vấn đề dầu mỏ
– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Hợp chúng quốc 5 Hoa Kỳ – Dân cư, xã hội – Kinh tế 40% - 4 30% - 3 20% -2 10% - 1 Tổng hợp chung điểm điểm điểm điểm