Ma Trận Tự Luận - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
Vị thế cạnh tranh của các SBU = Phân tích thị trường + Giá cả sản phẩm + Chất lượng sản phẩm + Danh tiếng nhãn hiệu + Mạng lưới phân phối + Sức sản xuất + Chi phí đơn vị sản phẩm + Hiệu quả bán hàng + Cung cấp nguyên liệu + Nghiên cứuphát triển. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị chiến lược (MGT403)
Trường: Đại học Duy Tân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÔNG THỨC TÍNH CÁC THÔNG SỐ KINH TẾ TRONG MA TRẬN BCG/GE
1/ Tốc độ tăng trưởng: Q nam – Q nam truoc -> 2 Q sat nhau
(Qtoàn ngànhnăm t−Qtoàn ngành năm t−1) V (%)= ∗100
Q toàn ngành năm t −1
2/ Thị phần tương đối của SBU: ( nghien cuu la nam gan nhat )
Q (SBU nghiên cứu )
P= Qđốithủmạnhnhấttrong ngành
3/ Q toàn ngành năm t = Q của SBU năm t + Q các đơn vị dẫn đầu năm t + Q phần còn
lại của thị trường năm t
4/ Chu vi (C) mỗi SBU: lấy 1 doanh số của SBU / Tổng doanh số của SBU
Q (SBU nghiên cứu)
C= TổngQcácSBU nămnghiêncứu 5/ Bán kính (r) mỗi SBU: Chu vi (C) r = 2 π
Trong đó: Q là Doanh số/Sản lượng; π = 3,14
Thị phần là lấy doanh số của mình / Doanh số toàn ngành
Thị phần của doanh nghiệp = Thị phần tương đối của SBU * thị phần của đối thủ mạnh nhất
Thị phần tương đối là lấy doanh số của mình / Doanh số của đối thủ mạnh nhất
HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG MA TRẬN BCG 20%
Ngôi Sao (Chọn chiến lược
Dấu hỏi (Chọn chiến lược Xây dựng)
Xây dựng (Đầu tư cho sản
phẩm, máy móc,…) hoặc Tốc
thu hoạch (Bán, thanh độ lý,....) tăng trưởng
Bò Sữa (Chọn chiến lược Giữ
Chú Chó (Chọn chiến
vững (tận thu lợi nhuận, đầu
lược thu hoạch và loại tư hạn chế cho SBU này)) bỏ) 0% 0 10
Thị Phần tương đối Mạnh Trung Bình Yếu
Củng cố và bảo vệ vị
Đầu tư chọn lọc để tăng Cao thế
Đầu tư để tăng trưởng trưởng Đầu tư chọn lọc để
Mở rộng có giới hạn hoặc thu Trung Bình tăng trưởng
Đầu tư lựa chọn / thu hoạch hoạch Bảo vệ và tái xác Thấp định mục tiêu Thu hoạch Loại Bỏ Thoái Vốn Bài làm :
Giá trị của SBU A = Hệ Số * Điểm
Giá trị của SBU B = Hệ Số * Điểm
Giá trị của SBU C = Hệ số * Điểm
Giá trị của SBU D = Hệ số * Điểm
(1) Bảng tính của từng SBU
Giá trị của SBU = Hệ số * Điểm SB SBU SB SBU A U B C U D 0,25 0,3 0,3 0,3 0,125 0,3 0,25 0,2 0,37 0,15 0,6 5 0,4 0,7 0,3 0,4 0,3 0,7 0,1 0,3 0,2 0,17 0,1 0,175 0,1 5 5 0,1 0,35 5 0,2 0,2 0,1 0,1 0,3 5 0,3 5 0,35 0,1 0,3 0,2 0,1 0,25 0,1 0,3 5 2,2 3,35 2,2 2,9 5 1,25 0,8 1 0,2 0,8 0,4 0,6 0,5 0,5 0,6 0,6 0,2 0,6 1 0,4 0,6 0,4 0,5 0,3 0,4 0,6 0,3 0,2 0,3 0,2 0,4 0,3 0,2 4,35 4 3,4 2,4
Vị thế cạnh tranh của các SBU = Phân tích thị trường + Giá cả sản phẩm + Chất lượng
sản phẩm + Danh tiếng nhãn hiệu + Mạng lưới phân phối + Sức sản xuất + Chi
phí đơn vị sản phẩm + Hiệu quả bán hàng + Cung cấp nguyên liệu + Nghiên cứu phát triển
Tính hấp dẫn của T.T = Độ lớn của thị trường +Tốc độ tăng trưởng +Biến lợi
nhuận+Cường độ cạnh tranh+Đòi hỏi kĩ thuật+Yếu tố xã hội+Tác động của nhà nước
Vị thế cạnh tranh của SBU A = 3,35
Vị thế cạnh tranh của SBU B = 2,2
Vị thế cạnh tranh của SBU C = 2,9
Vị thế cạnh tranh của SBU D = 2,25
Tính hấp dẫn của thị trường của SBU A = 4,35
Tính hấp dẫn của thị trường của SBU B = 4
Tính hấp dẫn của thị trường của SBU C = 3,4
Tính hấp dẫn của thị trường của SBU D = 2,4 Chu vi của từng SBU là : Yếu tố A B C D Thị phần 23% 11,5% 16,7 17,6%
Vị thế cạnh tranh, tính hấp dẫn => kết hợp
Thị phần , Chu vi ( có sẵn ) Bảng Tổng Hợp SBU Vị Tính Kết Hợp Thị Phần Chu Vi Chiến Thế Hấp Lược Cạnh Dẫn Tranh ( Thấp ( Yếu, Mạnh , Cao ) ) Đầu tư để A 3,35 4,35 Trung Bình - Cao 23% 23% tăng trưởng Đầu tư chọn B 2,2 4 Yếu - Cao 11,50% 11,50% lọc để tăng trưởng Đầu tư lựa Trung Bình – Trung C 2,9 3,4 16.7% 16.7% chọn/ Bình Thu Hoạch Loại D 2,25 Bỏ Thoái Vốn 2,4 Yếu – Thấp 17,60% 17,60%
Điểm quy đổi <= 2,5 là thấp/ yếu, >= 3,5 là cao/ mạnh => 2,5 <= Điểm quy đổi <= 3,5
( Thấp, yếu )2,5 < ( trung bình ) x < 3,5 ( cao, mạnh )
Trục tung của ma trận GE biểu diễn cho “Sức hấp dẫn của thị trường” nên sẽ có 3 mức : Cao – Trung Bình – Thấp
Trục hoành của ma trận GE biểu diễn cho “Vị thế cạnh tranh” nên sẽ có 3 mức : Mạnh – Trung Bình- Yếu
Dựa theo sơ đồ lý thuyết ma trận GE :
SBU A có vị thế trung bình, tính hấp dẫn cao, nên chọn chiến lược “Đầu tư để tăng trưởng”
SBU B có vị thế yếu, tính hấp dẫn cao, nên chọn chiến lược “Đầu tư chọn lọc để tăng trưởng”
SBU C có vị thế trung bình, tính hấp dẫn trung bình, nên chọn chiến lược “Đầu tư lựa chọn/ Thu Hoạch”
SBU D có vị thế yếu, tính hấp dẫn thấp, nên chọn chiến lược “Loại Bỏ Thoái Vốn” Bài làm :
3 đối thủ dẫn đầu => BCG 1/
Doanh số của từng SBU là
SBU A = Số lượng * Giá bán = 3000 * 110 = 330000
SBU B = Số lượng * Giá bán = 19000 * 115 = 2185000
SBU C = Số lượng * Giá bán = 26200 * 80 = 2096000
SBU D = Số lượng * Giá bán = 14600 * 79 = 1022000
Thị phần tương đối của từng SBU là : P= Q
Q đối thủ mạnh nhất trong ngành
Thị phần tương đối của : SBU A = 5,4 330000 / 61000 = SBU B = 2185000 / 283450 = 7,7
SBU C = 2096000 / 343680 = 6,09
SBU D = 1022000 / 277868 = 3,678
Thị phần của SBU = Thị phần tương đối của SBU * thị phần của đối thủ mạnh nhất
Thị phần SBU A = 5,4 * 8,9 = 48,06
Thị phần của SBU B = 7,7 * 7,3 = 56,21
Thị phần của SBU C = 8,3 * 6,09 = 50,5
Thị phần của SBU D = 9,7 * 3,678 = 35,67 2)
Ma trận cần tính : tốc độ tăng trưởng, thị phần tương đối, chu vi Theo đề :
Tốc độ tăng trưởng của từng SBU là :
Tốc độ tăng trưởng của SBU A = 13.5%
Tốc độ tăng trưởng của SBU B = 16.3%
Tốc độ tăng trưởng của SBU C = 5.4%
Tốc độ tăng trưởng của SBU D = 6.8% Chu vi
Q (SBU nghiên cứu)
C= TổngQcác SBU nămnghiêncứu
Tổng Doanh Số = Doanh số của SBU A + Doanh số của SBU B + Doanh
số của SBU C + Doanh số của SBU D = 330000 + 2185000 + 2096000 + 1022000 = 5633000
Chu vi của SBU A = 330000 / 5633000 = 0,058583
Chu vi của SBU B =2185000 / 5633000 = 0,387893
Chu vi của SBU C = 2096000 / 5633000 = 0,372093
Chu vi của SBU D = 1022000 / 5633000 = 0,181431 Tổng Hợp : SBU V% P C Ô CHIẾN LƯỢC A 13.5% 5,4 0.05 N.SAO XÂY DỰNG B 16.3% 7,7 0.38 N.SAO XÂY DỰNG C 5.4% 6,09 0.37 B.SỮA GIỮ VỮNG D 6.8% 3,67 0.181 B.SỮA GIỮ VỮNG 8 G/ SƠ ĐỒ MA TRẬN BCG 20% 38% 16,3 B N.SAO DẤU HỎI TỐC 5% 13,5 Ở A ĐỘ 10% TĂNG BÒ SỮA 6,8 D C 18% C.CHÓ 5,4 37% 0% 10 7.7 6.09 5,4 1 3,678 0 THỊ Ố PHẦN SBU V% P TƯƠNG C Ô CHIẾN LƯỢC A 13.5% 5,4 0.05 N.SAO XÂY DỰNG B 16.3% 7,7 0.38 N.SAO XÂY DỰNG C 5.4% 6,09 0.37 B.SỮA GIỮ VỮNG D 6.8% 3,67 0.181 B.SỮA GIỮ VỮNG 8 Đề xuất chiến lược
Tâm của vòng tròn SBU A thuộc về ô NGÔI SAO nên chọn : XÂY DỰNG
Tâm của vòng tròn SBU B thuộc về ô NGÔI SAO nên chọn : XÂY DỰNG
Tâm của vòng tròn SBU C thuộc về ô BÒ SỮA nên chọn : GIỮ VỮNG
Tâm của vòng tròn SBU D thuộc về ô BÒ SỮA nên chọn : GIỮ VỮNG