









Preview text:
lOMoAR cPSD| 39651089
1.Động mạch của tủy gai bắt nguồn từ các động mạch nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Động mạch đốt sống
B. Động mạch gian sườn
C. Động mạch cảnh trong
D. Động mạch thắt lưng
2.Các động mạch cấp máu cho tủy gai gồm mấy loại nhánh chính để đi vào tủy? A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
3.Động mạch gai trước tách ra từ động mạch nào? A. Động mạch nền
B. Động mạch đốt sống
C. Động mạch tiểu não dưới
D. Động mạch cảnh trong
4.Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về động mạch gai trước?
A. Gồm hai động mạch đi dọc xuống theo rãnh bên sau của tủy gai.
B. Tách từ động mạch đốt sống gần động mạch nền, hai động mạch hợp thành
một thân chung đi dọc xuống theo đường giữa, trước khe giữa của tủy gai. C.
Chia thành hai ngành đi theo hai rễ thần kinh gai sống.
D. Tách từ động mạch gian sườn, động mạch thắt lưng, hoặc động mạch cùng.
5.Động mạch gai sau tách ra từ động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống hoặc động mạch tiểu não dưới. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch gian sườn.
6.Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về động mạch gai sau?
A. Hai động mạch hợp thành một thân chung đi dọc xuống theo đường giữa,
trước khe giữa của tủy gai. lOMoAR cPSD| 39651089
B. Gồm 2 động mạch gai sau đi dọc xuống dưới theo rãnh bên sau của tủy gai.
C. Chia thành 2 nhánh lên và xuống để nối với động mạch gai trước và động mạch gai sau.
D. Tách từ động mạch đốt sống gần động mạch nền.
7.Động mạch rễ (động mạch gai bên) tách từ các động mạch nào sau đây?
A. Động mạch gian sườn, động mạch thắt lưng, động mạch cùng.
B. Động mạch đốt sống, động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong, động mạch não giữa.
D. Động mạch tiểu não trên, động mạch tiểu não dưới.
8.Sau khi chui vào ống sống qua lỗ gian đốt sống, các động mạch rễ chia thành mấy ngành? A. 1 ngành B. 2 ngành C. 3 ngành D. 4 ngành
9.Mỗi ngành của động mạch rễ sau đó chia thành các nhánh lên và xuống để nối với động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống và động mạch nền.
B. Động mạch cảnh trong và động mạch não giữa.
C. Động mạch gai trước và động mạch gai sau.
D. Động mạch tiểu não trên và động mạch tiểu não dưới.
10.Tĩnh mạch của tủy gai đổ vào đâu?
A. Trực tiếp vào xoang tĩnh mạch màng cứng.
B. Mạng tĩnh mạch màng mềm của tủy gai. C. Tĩnh mạch cảnh trong.
D. Tĩnh mạch đốt sống.
11.Não nhận máu từ mấy nguồn chính? A. 1 nguồn B. 2 nguồn C. 3 nguồn lOMoAR cPSD| 39651089 D. 4 nguồn
12.Hai động mạch đốt sống khi vào trong não sẽ nhập lại thành động mạch nào?
A. Động mạch cảnh trong. B. Động mạch nền. C. Động mạch não sau. D. Động mạch thông sau.
13.Động mạch nền nằm ở vị trí nào?
A. Nằm sau rãnh nền ở cầu não.
B. Nằm trước rãnh nền ở cầu não.
C. Nằm ở khe gian bán cầu.
D. Nằm ở rãnh bên ở mặt ngoài bán cầu đại não.
14.Động mạch nền cuối cùng chia thành mấy nhánh tận cùng? A. 1 nhánh B. 2 nhánh C. 3 nhánh D. 4 nhánh
15.Sau khi ra khỏi xoang hang đến mỏm yên trước, động mạch cảnh trong chia ra mấy nhánh tận cùng? A. 2 nhánh B. 3 nhánh C. 4 nhánh D. 5 nhánh
16.Nhánh nào sau đây KHÔNG phải là nhánh tận cùng của động mạch cảnh trong?
A. Động mạch não giữa.
B. Động mạch não trước. C. Động mạch thông sau. D. Động mạch nền.
17.Vòng động mạch (Đa giác Willis) ở nền sọ được tạo thành từ các nhánh của những động mạch nào? lOMoAR cPSD| 39651089
A. Động mạch đốt sống và động mạch cảnh trong.
B. Động mạch nền và động mạch cảnh trong.
C. Động mạch não trước và động mạch não giữa.
D. Động mạch tiểu não trên và động mạch tiểu não dưới.
18.Hai động mạch não trước nối với nhau qua nhánh nào trong đa giác Willis? A. Nhánh thông sau. B. Nhánh thông trước. C. Động mạch nền.
D. Động mạch mạch mạc trước.
19.Động mạch cảnh trong nối với động mạch não sau qua nhánh nào trong đa giác Willis? A. Nhánh thông trước. B. Nhánh thông sau. C. Động mạch nền.
D. Động mạch mạch mạc trước.
20.Vai trò quan trọng của đa giác Willis là gì?
A. Cứu tinh cho sự sống khi có hẹp, tắc nghẽn ở một nguồn cung cấp máu cho não.
B. Điều hòa huyết áp trong não
C. Hấp thụ dịch não tủy
D. Nơi tạo ra các tế bào thần kinh mới
21.Hành não nhận máu từ các động mạch nào sau đây?
A. Động mạch nền, Động mạch tiểu não trên.
B. Động mạch đốt sống, Động mạch gai trước, Động mạch gai sau.
C. Động mạch cảnh trong, Động mạch não giữa.
D. Động mạch mạch mạc trước, Động mạch thông sau.
22.Cầu não nhận máu từ các động mạch nào sau đây?
A. Động mạch cảnh trong hoặc động mạch não trước.
B. Động mạch đốt sống hoặc động mạch gai trước. lOMoAR cPSD| 39651089
C. Động mạch nền hoặc động mạch tiểu não trên, động mạch tiểu não dưới trước.
D. Động mạch mạch mạc trước hoặc động mạch thông sau.
23.Động mạch tiểu não trên là nhánh của động mạch nào cung cấp máu cho tiểu não?
A. Động mạch đốt sống. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong. D. Động mạch não sau.
24.Động mạch tiểu não dưới sau là nhánh của động mạch nào cung cấp máu cho tiểu não? A. Động mạch nền.
B. Động mạch cảnh trong.
C. Động mạch đốt sống.
D. Động mạch não trước.
25.Trung não nhận máu từ các động mạch nào?
A. Động mạch nền và Động mạch não sau.
B. Động mạch cảnh trong và Động mạch não trước.
C. Động mạch tiểu não trên và Động mạch tiểu não dưới.
D. Động mạch đốt sống và Động mạch gai trước.
26.Động mạch của gian não và đoan não được chia làm mấy nhóm? A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm
27.Nhóm động mạch cấp máu cho vỏ não thuộc nhóm động mạch nào của gian não & đoan não?
A. Nhóm cấp máu cho các nhân xám trung ương.
B. Nhóm cấp máu cho các tấm màng mạch ở trong não thất.
C. Nhóm cấp máu cho vỏ não. lOMoAR cPSD| 39651089
D. Nhóm cấp máu cho tiểu não.
28.Nguyên ủy của động mạch não trước là nhánh tận cùng của động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch não giữa.
29.Động mạch não trước có đường đi như thế nào?
A. Đi chéo khoảng gian cuống não vào rãnh bên ở mặt ngoài bán cầu đại não.
B. Đi từ ngoài vào trong của thần kinh thị giác vào khe gian bán cầu, vòng theo
gối thể chai và dọc theo trên chu vi thể chai.
C. Đi ra ngoài ra sau ở quanh dưới ngoài cuốn đại não.
D. Đi dọc xuống theo đường giữa, trước khe giữa của tủy gai.
30.Động mạch não trước cung cấp máu cho vùng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Gần toàn bộ mặt trong bán cầu đại não. B. Mặt dưới thùy trán.
C. Mặt ngoài của hồi trán trên và giữa.
D. Gần toàn bộ mặt ngoài bán cầu đại não.
31.Nguyên ủy của động mạch não giữa là nhánh tận cùng của động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch não trước.
32.Động mạch não giữa có đường đi như thế nào?
A. Đi từ ngoài vào trong của thần kinh thị giác vào khe gian bán cầu.
B. Đi chéo khoảng gian cuống não vào rãnh bên ở mặt ngoài bán cầu đại não
lướt trên mặt thùy đảo và tận cùng ở đó.
C. Đi ra ngoài ra sau ở quanh dưới ngoài cuốn đại não.
D. Vòng theo gối thể chai và dọc theo trên chu vi thể chai.
33.Động mạch não giữa cung cấp máu cho vùng nào sau đây? lOMoAR cPSD| 39651089
A. Gần toàn bộ mặt trong bán cầu đại não. B. Mặt dưới thùy trán.
C. Gần toàn bộ mặt ngoài bán cầu đại não.
D. Mặt dưới thùy thái dương.
34.Nguyên ủy của động mạch não sau là nhánh tận cùng của động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch não giữa.
35.Động mạch nào sau đây, trên đường đi có đoạn vòng quanh cuốn đại não:
A. Động mạch não trước.
B. Động mạch não giữa. C. Động mạch não sau.
D. Động mạch thông trước.
36.Động mạch não sau cung cấp máu cho vùng nào sau đây:
1.Mặt dưới thùy thái dương. 2.Mặt dưới thùy chẩm. 3.Mặt trong thùy chẩm. 4.Mặt ngoài thùy chẩm. A. 1, 3 đúng B. 2, 4 đúng C. 1, 2, 3 đúng D. 1, 2, 3, 4 đúng
37.Các động mạch trung ương tách từ các động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống và động mạch nền.
B. Các nhánh trung ương tách từ 3 động mạch não trước, não giữa và não sau.
C. Động mạch cảnh trong và động mạch mạch mạc trước.
D. Động mạch thông trước và động mạch thông sau. lOMoAR cPSD| 39651089
38.Các động mạch trung ương cung cấp máu cho các cấu trúc nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Các nhân nền (Nhân bèo, nhân đuôi; thể hạnh nhân). B. Gian não.
C. Thành dưới của não thất III. D. Vỏ não.
39.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về tĩnh mạch của não?
A. Xuyên qua khoang dưới nhện. B. Có van.
C. Không đi kèm với động mạch.
D. Tạo thành mạng tĩnh mạch đi trong màng mềm.
40.Các tĩnh mạch não được chia làm mấy nhóm chính? A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm
41.Tĩnh mạch não trên nhận máu từ đâu?
A. Mặt dưới và phần dưới của mặt ngoài đại não.
B. Mặt trong và mặt ngoài của đại não.
C. Các phần sâu của não.
D. Màng mềm của tủy gai.
42.Tĩnh mạch não dưới nhận máu từ đâu?
A. Mặt trong và mặt ngoài của đại não.
B. Mặt dưới và phần dưới của mặt ngoài đại não. C. Các nhân nền. D. Gian não.
43.Tĩnh mạch não giữa nông cuối cùng đổ vào
xoang nào? A. Xoang dọc trên. lOMoAR cPSD| 39651089 B. Xoang ngang. C. Xoang hang. D. Xoang thẳng.
44.Tĩnh mạch nối trên có chức năng gì?
A. Nối tĩnh mạch giữa nông với xoang dọc trên.
B. Nối tĩnh mạch giữa nông với xoang ngang.
C. Nối tĩnh mạch não trong với tĩnh mạch não lớn.
D. Dẫn máu từ xoang hang về xoang đá trên.
45.Tĩnh mạch não lớn được tạo thành do sự hợp nhất của mấy tĩnh mạch? A. 1 tĩnh mạch. B. 2 tĩnh mạch. C. 3 tĩnh mạch. D. 4 tĩnh mạch.
46.Tĩnh mạch não trong được thành lập do sự hợp nhất của ba tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch mạch mạc, tĩnh mạch thị vân và tĩnh mạch nền.
B. Tĩnh mạch não trên, tĩnh mạch não dưới và tĩnh mạch não giữa nông.
C. Tĩnh mạch tiểu não trên, tĩnh mạch tiểu não dưới và tĩnh mạch não lớn.
D. Tĩnh mạch đốt sống, tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch nền.
47.Chức năng chính của xoang màng cứng là gì?
A. Cung cấp máu nuôi dưỡng cho não.
B. Hấp thụ dịch não tủy
C. Dẫn máu tĩnh mạch từ trong não và hộp sọ về các tĩnh mạch ở cổ để về tim. D. Sản xuất hormone
48. Xoang dọc dưới thuộc loại xoang màng cứng nào? A. Xoang lẻ. B. Xoang chẵn. C. Xoang liên lạc. D. Đám rối tĩnh mạch.
49.Xoang nào sau đây thuộc nhóm xoang chẵn? lOMoAR cPSD| 39651089 A. Xoang thẳng. B. Xoang chẩm. C. Hội lưu xoang. D. Xoang hang.
50.Đặc điểm nào sau đây đúng về tĩnh mạch liên lạc?
A. Nối giữa các xoang màng cứng với tĩnh mạch ngoài sọ để máu có thể lưu thông theo mọi hướng. B. Chỉ có ở vòm sọ.
C. Không có chức năng quan trọng.
D. Chỉ dẫn máu một chiều về tim.