lOMoARcPSD| 39651089
1.Động mch ca ty gai bt ngun t các động mạch nào sau đây, NGOẠI TR:
A. Động mạch đốt sng
B. Động mạch gian sườn
C. Động mch cnh trong
D. Động mch thắt lưng
2.Các động mch cp máu cho ty gai gm my loại nhánh chính để đi vào tủy?
A. 1 loi
B. 2 loi
C. 3 loi
D. 4 loi
3.Động mạch gai trước tách ra t đng mch nào?
A. Động mch nn
B. Động mạch đốt sng
C. Động mch tiểu não dưới
D. Động mch cnh trong
4.Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về động mạch gai trước?
A. Gồm hai động mạch đi dọc xung theo rãnh bên sau ca ty gai.
B. Tách t động mạch đốt sng gần động mch nền, hai động mch hp thành
một thân chung đi dọc xuống theo đường giữa, trước khe gia ca ty gai.
C. Chia thành hai ngành đi theo hai rễ thn kinh gai sng.
D. Tách t động mạch gian sườn, động mch thắt lưng, hoặc động mch cùng.
5.Động mch gai sau tách ra t động mch nào?
A. Động mạch đốt sng hoặc động mch tiểu não dưới.
B. Động mch nn.
C. Động mch cnh trong.
D. Động mạch gian sườn.
6.Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về động mch gai sau?
A. Hai động mch hp thành một thân chung đi dọc xuống theo đường gia,
trước khe gia ca ty gai.
lOMoARcPSD| 39651089
B. Gồm 2 động mạch gai sau đi dọc xuống dưới theo rãnh bên sau ca ty gai.
C. Chia thành 2 nhánh lên và xuống để ni với động mạch gai trước và động
mch gai sau.
D. Tách t động mạch đốt sng gần động mch nn.
7.Động mch r ng mch gai bên) tách t các đng mạch nào sau đây?
A. Động mạch gian sườn, động mch thắt lưng, động mch cùng.
B. Động mạch đốt sống, động mch nn.
C. Động mch cảnh trong, động mch não gia.
D. Động mch tiểu não trên, động mch tiểu não dưới.
8.Sau khi chui vào ng sng qua l gian đốt sng, các động mch r chia thành
my ngành?
A. 1 ngành
B. 2 ngành
C. 3 ngành
D. 4 ngành
9.Mi ngành của đng mch r sau đó chia thành các nhánh lên và xuống để ni
với động mch nào?
A. Động mạch đốt sống và động mch nn.
B. Động mch cảnh trong và động mch não gia.
C. Động mạch gai trước và đng mch gai sau.
D. Động mch tiểu não trên và động mch tiểu não dưới.
10.Tĩnh mch ca tủy gai đổ o đâu?
A. Trc tiếp vào xoang tĩnh mạch màng cng.
B. Mạng tĩnh mch màng mm ca ty gai.
C. Tĩnh mạch cnh trong.
D. Tĩnh mạch đốt sng.
11.Não nhn máu t my ngun chính?
A. 1 ngun
B. 2 ngun
C. 3 ngun
lOMoARcPSD| 39651089
D. 4 ngun
12.Hai động mạch đốt sng khi vào trong não s nhp lại thành động mch nào?
A. Động mch cnh trong.
B. Động mch nn.
C. Động mch não sau.
D. Động mch thông sau.
13.Động mch nn nm v trí nào?
A. Nm sau rãnh nn cu não.
B. Nằm trước rãnh nn cu não.
C. Nm khe gian bán cu.
D. Nm rãnh bên mt ngoài bán cầu đại não.
14.Động mch nn cui cùng chia thành my nhánh tn cùng?
A. 1 nhánh
B. 2 nhánh
C. 3 nhánh
D. 4 nhánh
15.Sau khi ra khỏi xoang hang đến mỏm yên trước, động mch cnh trong chia ra
my nhánh tn cùng?
A. 2 nhánh
B. 3 nhánh
C. 4 nhánh
D. 5 nhánh
16.Nhánh nào sau đây KHÔNG phải là nhánh tn cùng của động mch cnh
trong?
A. Động mch não gia.
B. Động mạch não trước.
C. Động mch thông sau.
D. Động mch nn.
17.Vòng động mạch (Đa giác Willis) ở nn s đưc to thành t các nhánh ca
những đng mch nào?
lOMoARcPSD| 39651089
A. Động mạch đốt sống và động mch cnh trong.
B. Động mch nền và động mch cnh trong.
C. Động mch não trước và đng mch não gia.
D. Động mch tiểu não trên và động mch tiểu não dưới.
18.Hai động mạch não trước ni vi nhau qua nhánh nào trong đa giác Willis?
A. Nhánh thông sau.
B. Nhánh thông trước.
C. Động mch nn.
D. Động mch mch mạc trước.
19.Động mch cnh trong ni với động mạch não sau qua nhánh nào trong đa giác
Willis?
A. Nhánh thông trước.
B. Nhánh thông sau.
C. Động mch nn.
D. Động mch mch mạc trước.
20.Vai trò quan trng của đa giác Willis là gì?
A. Cu tinh cho s sng khi có hp, tc nghn mt ngun cung cp máu cho
não.
B. Điu hòa huyết áp trong não
C. Hp th dch não ty
D. Nơi tạo ra các tế bào thn kinh mi
21.Hành não nhn máu t các động mạch nào sau đây?
A. Động mch nền, Động mch tiu não trên.
B. Động mạch đốt sống, Động mạch gai trước, Động mch gai sau.
C. Động mch cảnh trong, Động mch não gia.
D. Động mch mch mạc trước, Động mch thông sau.
22.Cu não nhn máu t các động mạch nào sau đây?
A. Động mch cnh trong hoặc động mạch não trước.
B. Động mạch đốt sng hoặc động mạch gai trước.
lOMoARcPSD| 39651089
C. Động mch nn hoặc động mch tiểu não trên, động mch tiểu não dưới
trước.
D. Động mch mch mạc trước hoặc động mch thông sau.
23.Động mch tiu não trên là nhánh của động mch nào cung cp máu cho tiu
não?
A. Động mạch đốt sng.
B. Động mch nn.
C. Động mch cnh trong.
D. Động mch não sau.
24.Động mch tiểu não dưới sau là nhánh của động mch nào cung cp máu cho
tiu não?
A. Động mch nn.
B. Động mch cnh trong.
C. Động mạch đốt sng.
D. Động mạch não trước.
25.Trung não nhn máu t các động mch nào?
A. Động mch nền và Động mch não sau.
B. Động mch cảnh trong và Động mạch não trước.
C. Động mch tiểu não trên và Động mch tiểu não dưới.
D. Động mạch đốt sống và Động mạch gai trước.
26.Động mch của gian não và đoan não được chia làm my nhóm?
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
27.Nhóm động mch cp máu cho v não thuộc nhóm động mch nào ca gian
não & đoan não?
A. Nhóm cấp máu cho các nhân xám trung ương.
B. Nhóm cp máu cho các tm màng mch trong não tht.
C. Nhóm cp máu cho v não.
lOMoARcPSD| 39651089
D. Nhóm cp máu cho tiu não.
28.Nguyên y của động mạch não trước là nhánh tn cùng của động mch nào?
A. Động mạch đốt sng.
B. Động mch nn.
C. Động mch cnh trong.
D. Động mch não gia.
29.Động mạch não trước có đường đi như thế nào?
A. Đi chéo khoảng gian cung não vào rãnh bên mt ngoài bán cầu đại não.
B. Đi từ ngoài vào trong ca thn kinh th giác vào khe gian bán cu, vòng theo
gi th chai và dc theo trên chu vi th chai.
C. Đi ra ngoài ra sau quanh dưới ngoài cuốn đại não.
D. Đi dọc xuống theo đường giữa, trước khe gia ca ty gai.
30.Động mạch não trước cung cấp máu cho vùng nào sau đây, NGOẠI TR:
A. Gn toàn b mt trong bán cầu đại não.
B. Mặt dưới thùy trán.
C. Mt ngoài ca hi trán trên và gia.
D. Gn toàn b mt ngoài bán cầu đại não.
31.Nguyên y của động mch não gia là nhánh tn cùng của động mch nào?
A. Động mạch đốt sng.
B. Động mch nn.
C. Động mch cnh trong.
D. Động mạch não trước.
32.Động mch não giữa có đường đi như thế nào?
A. Đi từ ngoài vào trong ca thn kinh th giác vào khe gian bán cu.
B. Đi chéo khoảng gian cung não vào rãnh bên mt ngoài bán cầu đại não
t trên mặt thùy đảo và tn cùng đó.
C. Đi ra ngoài ra sau ở quanh dưới ngoài cuốn đại não.
D. Vòng theo gi th chai và dc theo trên chu vi th chai.
33.Động mch não gia cung cấp máu cho vùng nào sau đây?
lOMoARcPSD| 39651089
A. Gn toàn b mt trong bán cầu đại não.
B. Mặt dưới thùy trán.
C. Gn toàn b mt ngoài bán cầu đại não.
D. Mặt dưới thùy thái dương.
34.Nguyên y của động mch não sau là nhánh tn cùng của động mch nào?
A. Động mạch đốt sng.
B. Động mch nn.
C. Động mch cnh trong.
D. Động mch não gia.
35.Động mạch nào sau đây, trên đường đi có đoạn vòng quanh cuốn đại não:
A. Động mạch não trước.
B. Động mch não gia.
C. Động mch não sau.
D. Động mạch thông trước.
36.Động mch não sau cung cấp máu cho vùng nào sau đây:
1.Mặt dưới thùy thái dương.
2.Mặt dưới thùy chm.
3.Mt trong thùy chm.
4.Mt ngoài thùy chm.
A. 1, 3 đúng
B. 2, 4 đúng
C. 1, 2, 3 đúng
D. 1, 2, 3, 4 đúng
37.Các động mạch trung ương tách t các động mch nào?
A. Động mạch đốt sống và động mch nn.
B. Các nhánh trung ương tách từ 3 động mạch não trước, não gia và não sau.
C. Động mch cảnh trong và động mch mch mạc trước.
D. Động mạch thông trước và động mch thông sau.
lOMoARcPSD| 39651089
38.Các động mạch trung ương cung cấp máu cho các cu trúc nào sau đây,
NGOI TR:
A. Các nhân nền (Nhân bèo, nhân đuôi; thể hnh nhân).
B. Gian não.
C. Thành dưới ca não tht III.
D. V não.
39.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về tĩnh mạch ca não?
A. Xuyên qua khoang dưới nhn.
B. Có van.
C. Không đi kèm với động mch.
D. To thành mạng tĩnh mạch đi trong màng mềm.
40.Các tĩnh mạch não được chia làm my nhóm chính?
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
41.Tĩnh mch não trên nhn máu t đâu?
A. Mặt dưới và phần dưi ca mt ngoài đại não.
B. Mt trong và mt ngoài của đại não.
C. Các phn sâu ca não.
D. Màng mm ca ty gai.
42.Tĩnh mạch não dưới nhn máu t đâu?
A. Mt trong và mt ngoài của đại não.
B. Mặt dưới và phần dưi ca mặt ngoài đại não.
C. Các nhân nn.
D. Gian não.
43.Tĩnh mch não gia nông cuối cùng đổ vào
xoang nào? A. Xoang dc trên.
lOMoARcPSD| 39651089
B. Xoang ngang.
C. Xoang hang.
D. Xoang thng.
44.Tĩnh mch ni trên có chức năng gì?
A. Nối tĩnh mạch gia nông vi xoang dc trên.
B. Nối tĩnh mạch gia nông vi xoang ngang.
C. Nối tĩnh mạch não trong với tĩnh mch não ln.
D. Dn máu t xoang hang v xoang đá trên.
45.Tĩnh mch não lớn được to thành do s hp nht ca mấy tĩnh mạch?
A. 1 tĩnh mch.
B. 2 tĩnh mạch.
C. 3 tĩnh mạch.
D. 4 tĩnh mạch.
46.Tĩnh mạch não trong được thành lp do s hp nht của ba tĩnh mch nào?
A. Tĩnh mch mch mạc, tĩnh mạch th vân và tĩnh mạch nn.
B. Tĩnh mạch não trên, tĩnh mạch não dưới và tĩnh mch não gia nông.
C. Tĩnh mạch tiểu não trên, tĩnh mch tiểu não dưới và tĩnh mch não ln.
D. Tĩnh mạch đốt sống, tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mch nn.
47.Chức năng chính của xoang màng cng là gì?
A. Cung cấp máu nuôi dưỡng cho não.
B. Hp th dch não ty
C. Dẫn máu tĩnh mạch t trong não và hp s v các tĩnh mch c để v tim.
D. Sn xut hormone
48. Xoang dọc dưới thuc loi xoang màng cng nào?
A. Xoang l.
B. Xoang chn.
C. Xoang liên lc.
D. Đám rối tĩnh mch.
49.Xoang nào sau đây thuộc nhóm xoang chn?
lOMoARcPSD| 39651089
A. Xoang thng.
B. Xoang chm.
C. Hội lưu xoang.
D. Xoang hang.
50.Đặc điểm nào sau đây đúng v tĩnh mch liên lc?
A. Ni gia các xoang màng cng với tĩnh mạch ngoài s để máu có th lưu
thông theo mọi hướng.
B. Ch vòm s.
C. Không có chức năng quan trọng.
D. Ch dn máu mt chiu v tim.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 39651089
1.Động mạch của tủy gai bắt nguồn từ các động mạch nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Động mạch đốt sống
B. Động mạch gian sườn
C. Động mạch cảnh trong
D. Động mạch thắt lưng
2.Các động mạch cấp máu cho tủy gai gồm mấy loại nhánh chính để đi vào tủy? A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
3.Động mạch gai trước tách ra từ động mạch nào? A. Động mạch nền
B. Động mạch đốt sống
C. Động mạch tiểu não dưới
D. Động mạch cảnh trong
4.Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về động mạch gai trước?
A. Gồm hai động mạch đi dọc xuống theo rãnh bên sau của tủy gai.
B. Tách từ động mạch đốt sống gần động mạch nền, hai động mạch hợp thành
một thân chung đi dọc xuống theo đường giữa, trước khe giữa của tủy gai. C.
Chia thành hai ngành đi theo hai rễ thần kinh gai sống.
D. Tách từ động mạch gian sườn, động mạch thắt lưng, hoặc động mạch cùng.
5.Động mạch gai sau tách ra từ động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống hoặc động mạch tiểu não dưới. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch gian sườn.
6.Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về động mạch gai sau?
A. Hai động mạch hợp thành một thân chung đi dọc xuống theo đường giữa,
trước khe giữa của tủy gai. lOMoAR cPSD| 39651089
B. Gồm 2 động mạch gai sau đi dọc xuống dưới theo rãnh bên sau của tủy gai.
C. Chia thành 2 nhánh lên và xuống để nối với động mạch gai trước và động mạch gai sau.
D. Tách từ động mạch đốt sống gần động mạch nền.
7.Động mạch rễ (động mạch gai bên) tách từ các động mạch nào sau đây?
A. Động mạch gian sườn, động mạch thắt lưng, động mạch cùng.
B. Động mạch đốt sống, động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong, động mạch não giữa.
D. Động mạch tiểu não trên, động mạch tiểu não dưới.
8.Sau khi chui vào ống sống qua lỗ gian đốt sống, các động mạch rễ chia thành mấy ngành? A. 1 ngành B. 2 ngành C. 3 ngành D. 4 ngành
9.Mỗi ngành của động mạch rễ sau đó chia thành các nhánh lên và xuống để nối với động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống và động mạch nền.
B. Động mạch cảnh trong và động mạch não giữa.
C. Động mạch gai trước và động mạch gai sau.
D. Động mạch tiểu não trên và động mạch tiểu não dưới.
10.Tĩnh mạch của tủy gai đổ vào đâu?
A. Trực tiếp vào xoang tĩnh mạch màng cứng.
B. Mạng tĩnh mạch màng mềm của tủy gai. C. Tĩnh mạch cảnh trong.
D. Tĩnh mạch đốt sống.
11.Não nhận máu từ mấy nguồn chính? A. 1 nguồn B. 2 nguồn C. 3 nguồn lOMoAR cPSD| 39651089 D. 4 nguồn
12.Hai động mạch đốt sống khi vào trong não sẽ nhập lại thành động mạch nào?
A. Động mạch cảnh trong. B. Động mạch nền. C. Động mạch não sau. D. Động mạch thông sau.
13.Động mạch nền nằm ở vị trí nào?
A. Nằm sau rãnh nền ở cầu não.
B. Nằm trước rãnh nền ở cầu não.
C. Nằm ở khe gian bán cầu.
D. Nằm ở rãnh bên ở mặt ngoài bán cầu đại não.
14.Động mạch nền cuối cùng chia thành mấy nhánh tận cùng? A. 1 nhánh B. 2 nhánh C. 3 nhánh D. 4 nhánh
15.Sau khi ra khỏi xoang hang đến mỏm yên trước, động mạch cảnh trong chia ra mấy nhánh tận cùng? A. 2 nhánh B. 3 nhánh C. 4 nhánh D. 5 nhánh
16.Nhánh nào sau đây KHÔNG phải là nhánh tận cùng của động mạch cảnh trong?
A. Động mạch não giữa.
B. Động mạch não trước. C. Động mạch thông sau. D. Động mạch nền.
17.Vòng động mạch (Đa giác Willis) ở nền sọ được tạo thành từ các nhánh của những động mạch nào? lOMoAR cPSD| 39651089
A. Động mạch đốt sống và động mạch cảnh trong.
B. Động mạch nền và động mạch cảnh trong.
C. Động mạch não trước và động mạch não giữa.
D. Động mạch tiểu não trên và động mạch tiểu não dưới.
18.Hai động mạch não trước nối với nhau qua nhánh nào trong đa giác Willis? A. Nhánh thông sau. B. Nhánh thông trước. C. Động mạch nền.
D. Động mạch mạch mạc trước.
19.Động mạch cảnh trong nối với động mạch não sau qua nhánh nào trong đa giác Willis? A. Nhánh thông trước. B. Nhánh thông sau. C. Động mạch nền.
D. Động mạch mạch mạc trước.
20.Vai trò quan trọng của đa giác Willis là gì?
A. Cứu tinh cho sự sống khi có hẹp, tắc nghẽn ở một nguồn cung cấp máu cho não.
B. Điều hòa huyết áp trong não
C. Hấp thụ dịch não tủy
D. Nơi tạo ra các tế bào thần kinh mới
21.Hành não nhận máu từ các động mạch nào sau đây?
A. Động mạch nền, Động mạch tiểu não trên.
B. Động mạch đốt sống, Động mạch gai trước, Động mạch gai sau.
C. Động mạch cảnh trong, Động mạch não giữa.
D. Động mạch mạch mạc trước, Động mạch thông sau.
22.Cầu não nhận máu từ các động mạch nào sau đây?
A. Động mạch cảnh trong hoặc động mạch não trước.
B. Động mạch đốt sống hoặc động mạch gai trước. lOMoAR cPSD| 39651089
C. Động mạch nền hoặc động mạch tiểu não trên, động mạch tiểu não dưới trước.
D. Động mạch mạch mạc trước hoặc động mạch thông sau.
23.Động mạch tiểu não trên là nhánh của động mạch nào cung cấp máu cho tiểu não?
A. Động mạch đốt sống. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong. D. Động mạch não sau.
24.Động mạch tiểu não dưới sau là nhánh của động mạch nào cung cấp máu cho tiểu não? A. Động mạch nền.
B. Động mạch cảnh trong.
C. Động mạch đốt sống.
D. Động mạch não trước.
25.Trung não nhận máu từ các động mạch nào?
A. Động mạch nền và Động mạch não sau.
B. Động mạch cảnh trong và Động mạch não trước.
C. Động mạch tiểu não trên và Động mạch tiểu não dưới.
D. Động mạch đốt sống và Động mạch gai trước.
26.Động mạch của gian não và đoan não được chia làm mấy nhóm? A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm
27.Nhóm động mạch cấp máu cho vỏ não thuộc nhóm động mạch nào của gian não & đoan não?
A. Nhóm cấp máu cho các nhân xám trung ương.
B. Nhóm cấp máu cho các tấm màng mạch ở trong não thất.
C. Nhóm cấp máu cho vỏ não. lOMoAR cPSD| 39651089
D. Nhóm cấp máu cho tiểu não.
28.Nguyên ủy của động mạch não trước là nhánh tận cùng của động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch não giữa.
29.Động mạch não trước có đường đi như thế nào?
A. Đi chéo khoảng gian cuống não vào rãnh bên ở mặt ngoài bán cầu đại não.
B. Đi từ ngoài vào trong của thần kinh thị giác vào khe gian bán cầu, vòng theo
gối thể chai và dọc theo trên chu vi thể chai.
C. Đi ra ngoài ra sau ở quanh dưới ngoài cuốn đại não.
D. Đi dọc xuống theo đường giữa, trước khe giữa của tủy gai.
30.Động mạch não trước cung cấp máu cho vùng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Gần toàn bộ mặt trong bán cầu đại não. B. Mặt dưới thùy trán.
C. Mặt ngoài của hồi trán trên và giữa.
D. Gần toàn bộ mặt ngoài bán cầu đại não.
31.Nguyên ủy của động mạch não giữa là nhánh tận cùng của động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch não trước.
32.Động mạch não giữa có đường đi như thế nào?
A. Đi từ ngoài vào trong của thần kinh thị giác vào khe gian bán cầu.
B. Đi chéo khoảng gian cuống não vào rãnh bên ở mặt ngoài bán cầu đại não
lướt trên mặt thùy đảo và tận cùng ở đó.
C. Đi ra ngoài ra sau ở quanh dưới ngoài cuốn đại não.
D. Vòng theo gối thể chai và dọc theo trên chu vi thể chai.
33.Động mạch não giữa cung cấp máu cho vùng nào sau đây? lOMoAR cPSD| 39651089
A. Gần toàn bộ mặt trong bán cầu đại não. B. Mặt dưới thùy trán.
C. Gần toàn bộ mặt ngoài bán cầu đại não.
D. Mặt dưới thùy thái dương.
34.Nguyên ủy của động mạch não sau là nhánh tận cùng của động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống. B. Động mạch nền.
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch não giữa.
35.Động mạch nào sau đây, trên đường đi có đoạn vòng quanh cuốn đại não:
A. Động mạch não trước.
B. Động mạch não giữa. C. Động mạch não sau.
D. Động mạch thông trước.
36.Động mạch não sau cung cấp máu cho vùng nào sau đây:
1.Mặt dưới thùy thái dương. 2.Mặt dưới thùy chẩm. 3.Mặt trong thùy chẩm. 4.Mặt ngoài thùy chẩm. A. 1, 3 đúng B. 2, 4 đúng C. 1, 2, 3 đúng D. 1, 2, 3, 4 đúng
37.Các động mạch trung ương tách từ các động mạch nào?
A. Động mạch đốt sống và động mạch nền.
B. Các nhánh trung ương tách từ 3 động mạch não trước, não giữa và não sau.
C. Động mạch cảnh trong và động mạch mạch mạc trước.
D. Động mạch thông trước và động mạch thông sau. lOMoAR cPSD| 39651089
38.Các động mạch trung ương cung cấp máu cho các cấu trúc nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Các nhân nền (Nhân bèo, nhân đuôi; thể hạnh nhân). B. Gian não.
C. Thành dưới của não thất III. D. Vỏ não.
39.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về tĩnh mạch của não?
A. Xuyên qua khoang dưới nhện. B. Có van.
C. Không đi kèm với động mạch.
D. Tạo thành mạng tĩnh mạch đi trong màng mềm.
40.Các tĩnh mạch não được chia làm mấy nhóm chính? A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm
41.Tĩnh mạch não trên nhận máu từ đâu?
A. Mặt dưới và phần dưới của mặt ngoài đại não.
B. Mặt trong và mặt ngoài của đại não.
C. Các phần sâu của não.
D. Màng mềm của tủy gai.
42.Tĩnh mạch não dưới nhận máu từ đâu?
A. Mặt trong và mặt ngoài của đại não.
B. Mặt dưới và phần dưới của mặt ngoài đại não. C. Các nhân nền. D. Gian não.
43.Tĩnh mạch não giữa nông cuối cùng đổ vào
xoang nào? A. Xoang dọc trên. lOMoAR cPSD| 39651089 B. Xoang ngang. C. Xoang hang. D. Xoang thẳng.
44.Tĩnh mạch nối trên có chức năng gì?
A. Nối tĩnh mạch giữa nông với xoang dọc trên.
B. Nối tĩnh mạch giữa nông với xoang ngang.
C. Nối tĩnh mạch não trong với tĩnh mạch não lớn.
D. Dẫn máu từ xoang hang về xoang đá trên.
45.Tĩnh mạch não lớn được tạo thành do sự hợp nhất của mấy tĩnh mạch? A. 1 tĩnh mạch. B. 2 tĩnh mạch. C. 3 tĩnh mạch. D. 4 tĩnh mạch.
46.Tĩnh mạch não trong được thành lập do sự hợp nhất của ba tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch mạch mạc, tĩnh mạch thị vân và tĩnh mạch nền.
B. Tĩnh mạch não trên, tĩnh mạch não dưới và tĩnh mạch não giữa nông.
C. Tĩnh mạch tiểu não trên, tĩnh mạch tiểu não dưới và tĩnh mạch não lớn.
D. Tĩnh mạch đốt sống, tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch nền.
47.Chức năng chính của xoang màng cứng là gì?
A. Cung cấp máu nuôi dưỡng cho não.
B. Hấp thụ dịch não tủy
C. Dẫn máu tĩnh mạch từ trong não và hộp sọ về các tĩnh mạch ở cổ để về tim. D. Sản xuất hormone
48. Xoang dọc dưới thuộc loại xoang màng cứng nào? A. Xoang lẻ. B. Xoang chẵn. C. Xoang liên lạc. D. Đám rối tĩnh mạch.
49.Xoang nào sau đây thuộc nhóm xoang chẵn? lOMoAR cPSD| 39651089 A. Xoang thẳng. B. Xoang chẩm. C. Hội lưu xoang. D. Xoang hang.
50.Đặc điểm nào sau đây đúng về tĩnh mạch liên lạc?
A. Nối giữa các xoang màng cứng với tĩnh mạch ngoài sọ để máu có thể lưu thông theo mọi hướng. B. Chỉ có ở vòm sọ.
C. Không có chức năng quan trọng.
D. Chỉ dẫn máu một chiều về tim.