/19
5/12/2022
1
NỀN KINH T TRONG NGẮN HN
Trong ngắn hạn, giá cả tiền lương tương đối
“cứng nhắc” mức độ khác nhau.
Do giá của một số yếu tố đầu vào không dễ dàng thay
đổi Một số th trường các yếu tố đầu vào không đạt
trạng thái cân bằng.
Nguồn lực không được sử dụng mức toàn dụng
nguồn lực.
Sản lượng của nền kinh tế trệch so với mức sản lượng
tự nhiên.
Biến động kinh tế ngắn hạn xảy ra khi những thay
đổi trong mức sản lượng của nền kinh tế.
C
ƠNG
5:
NH
S
N
N
K
EYNES V
C
Đ
ỊNH
S
ẢN
L
ƯỢNG
1
2
5/12/2022
2
CH TIẾP CẬN THU NHẬP - CHI TU
CỦA KEYNES
Giả định căn bản của hình số nhân Keynes
“cầu tạo nên cung của nó”.
Sản lượng hàng a dịch vụ được sản xuất ra
trong nền kinh tế phụ thuộc trực tiếp vào tổng chi
tiêu của nền kinh tế.
Tổng chi tiêu là tổng mua sắm hàng a dịch vụ
của tất cả các khu vực trong nền kinh tế.
Sản lượng được xác định bởi tổng chi tiêu, hay điều
kiện cân bằng xảy ra khi sản lượng bằng tổng chi
tiêu.
Y = AE
NỀN KINH T TRONG NGẮN HẠN
Trong ngắn hạn, sản lượng của nền kinh tế được
xác định n thế o?
hình số nhân Keynes về xác định sản lượng
được phát triển bởi nhà kinh tế học người Anh
John Maynard Keynes.
hình n được biết ới tên gọi hình tổng
chi tiêu.
hình số nhân Keynes giúp giải thích cách xác
định sản ợng của nền kinh tế những nguyên
nhân gây ra những biến động trong sản lượng
trong ngắn hạn.
3
4
5/12/2022
3
M
T
IÊU
NG
Thu nhập của hộ gia đình được phân bổ giữa tiêu
dùng tiết kiệm.
Y = C + S
Y: Thu nhập
C: Tiêu dùng
S: Tiết kiệm
C B PHẬN CỦA TNG CHI TIÊU
Tiêu dùng C: Chi tiêu cho hàng hóa dịch v
của c hộ gia đình.
Đầu I: Đầu tư ng tồn kho của các doanh
nghiệp sản xuất.
Chi tiêu chính phủ G: Chi tiêu cho hàng hóa
dịch v của chính phủ.
Xuất khẩu ròng NX = X M
Xuất khẩu X: Chi tiêu cho hàng a dịch vụ
được sản xuất trong nước bởi người nước ngoài.
Nhập khẩu M: Chi tiêu cho hàng a dịch vụ
được sản xuất nước ngoài bởi người dân trong
nước.
5
6
5/12/2022
4
M
T
IÊU
NG
Hàm tiêu ng thể hiện mức chi tiêu cho hàng
hóa dịch v của các hộ gia đình tại c mức thu
nhập khác nhau.
Tiêu dùng tự định: mức chi tiêu cho tiêu dùng
không phụ thuộc vào thu nhập.
Tiêu dùng phụ thuộc thu nhập
: mức chi tiêu cho
tiêu dùng thay đổi theo mức thu nhập.
M
T
IÊU
NG
Thu nhập Tiêu dùng
Tiết kiệm
$0 $1
-$1
1 1.75
-0.75
2 2.5
-0.5
3 3.25
-0.25
4 4
0
5 4.75
0.25
6 5.5
0.5
7 6.25
0.75
8 7
1
7
8
5/12/2022
5
X
U
H
ƯỚNG
T
IÊU
NG
B
IÊN
X
U
H
ƯỚNG
T
IẾT
K
IỆM
B
IÊN
Xu hướng tiêu dùng biên (MPC): sự thay đổi
trong tiêu dùng từ sự thay đổi trong thu nhập.
MPC
C /
Y
Xu hướng tiết kiệm biên (MPS): sự thay đổi trong
tiết kiệm t sự thay đổi trong thu nhập.
MPS S / Y
MPC + MPS = 1
9
T
IÊU
NG
, T
IẾT
K
IỆM
, MPC
MPS
Thu nhập
Tiết kiệm
MPC
MPS
$0
-$1
-
-
1
-0.75
0.75
0.25
2
-0.5
0.75
0.25
3
-0.25
0.75
0.25
4
0
0.75
0.25
5
0.25
0.75
0.25
6
0.5
0.75
0.25
7
0.75
0.75
0.25
8
1
0.75
0.25
10
5/12/2022
6
D
ỊCH
C
HUYỂN
C
ỦA
Đ
ƯỜNG
M
T
IÊU
NG
Đường hàm tiêu dùng sẽ dịch chuyển khi có sự
thay đổi trong yếu tố (ngoài thu nhập) tác động
đến tiêu ng:
Của cải
: giá trị của tài sản thực tế ất đai, bất
động sản, xe ô ) tài sản tài chính (tiền mặt,
tiền gửi ngân ng, c phiếu, trái phiếu…)
Kỳ vọng: Kỳ vọng của người tiêu dùng lạc quan hay
bi quan về tương lai.
Lãi suất
: i suất cho vay tiêu dùng.
Mức giá chung
: Sự thay đổi trong mức giá chung
gây ra sự thay đổi trong sức mua của tài sản tài
chính.
Trữ lượng hàng hóa lâu bền
.
Trong đó : tiêu dùng tự định
C
MPC
×
Y
: tiêu dùng ph thuộc o thu nhập
MPC đ dốc của đường hàm tiêu dùng: khi
MPC càng lớn (càng nhỏ) thì đường hàm tiêu
dùng ng dốc hơn (thoải n).
Khi thu nhập thay đổi thì sự di chuyển dọc
theo đường hàm tiêu dùng.
M
T
IÊU
NG
Hàm tiêu dùng
C C MPC Y
11
12
5/12/2022
7
Đ
ẦU
T
Ư
Hàm đầu thể hiện lượng đầu các doanh
nghiệp muốn thực hiện tại mỗi mức sản lượng.
Đầu theo kế hoạch lượng đầu tư mà các doanh
nghiệp muốn thực hiện bất kể mức sản lượng
bao nhiêu.
Đầu tư theo kế hoạch không phụ vào mức sản
lượng. là đầu tự định.
I I
M TIẾT KIỆM
Hàm tiết kiệm
S C MPS Y
Trong đó
C
: tiết kiệm tự định
MPS
×
Y
: tiết kiệm phụ thuộc o thu nhập
MPS độ dốc của đường hàm tiết kiệm: khi MPS
càng lớn (càng nhỏ) thì đường hàm tiết kiệm các
dốc hơn (thoải hơn).
Khi thu nhập thay đổi t s di chuyển dọc
theo đường hàm tiết kiệm.
13
14
5/12/2022
8
C ĐỊNH SẢN LƯỢNG N BẰNG
Tổng chi tiêu xác định sản ợng của nền kinh tế.
Nếu tổng chi tiêu cao hơn sản lượng
sản lượng
phải tăng.
Nếu tổng chi tiêu thấp hơn sản lượng
sản lượng
phải giảm.
Nếu tổng chi tiêu bằng sản lượng
sản lượng đạt
trạng thái cân bằng.
Sản lượng cân bằng được c định tại mức sản
lượng được sản xuất ra để đáp ứng đủ tổng chi tiêu.
Y = AE
NH S NHÂN KEYNES CƠ BẢN V
C ĐỊNH SẢN LƯỢNG
Nền kinh tế gồm 2 khu vực: hộ gia đình doanh
nghiệp.
Chi tiêu cho tiêu dùng của các hộ gia đình:
C C MPC Y
Đầu của doanh nghiệp:
I I
Tổng chi tiêu của nền kinh tế:
AE C I C I MPC Y
15
16
5/12/2022
9
C ĐỊNH SẢN LƯỢNG N BẰNG
C
I
1
1
MPC
E
Y
C ĐNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
Đầu thực tế luôn bằng tiết kiệm.
Đầu thực tế bao gồm đầu tư theo kế hoặch
thay đổi không mong muốn trong ng tồn kho.
Tại trạng thái cân bằng
Thay đổi không mong muốn trong hàng tồn kho bằng
0.
Đầu thực tế bằng đầu tư theo kế hoặch bằng tiết
kiệm.
Sản ợng cân bằng
Sản lượng
(Y)
Tiêu ng
(C)
Tiết kiệm
(S)
Đầu theo
kế hoặch
(I)
Tổng chi Th
tiêu mo
(AE)
tron
ay đổi không
ng muốn
g hàng tồn kho
Xu hướng
của sản
lượng
$370
$375
$‐5
$20
$395
$‐25
ng
390
390
0
20
410
‐20
ng
410
405
5
20
425
‐15
ng
430
420
10
20
440
‐10
ng
450
435
15
20
455
5
ng
470
450
20
20
470
0
Cân bằng
490
465
25
20
485
+5
Giảm
510
480
30
20
500
+10
Giảm
530
495
35
20
515
+15
Giảm
550
510
40
20
530
+20
Giảm
17
18
5/12/2022
10
THAY ĐỔI TRONG SN LƯỢNG N BẰNG
Sản ợng cân bằng sẽ thay đổi khi sự thay
đổi trong chi tiêu tự định
Tiêu dùng tự định
Đầu tự định
C ĐNH SẢN LƯỢNG CÂN
BNG
AE
AE =C +I
Y
45º
Sảnlượng
cân bằng
19
20
5/12/2022
11
.
sn n
g
Y
tha
y
1
đ
0
i
0
:
(1/(1
0,8)
500
THAY ĐỔI TRONG SN LƯỢNG
Giả s doanh nghiệp tăng đầu tự định thêm $100
hay I = $100. Với MPC = 0,8
NG TRONG ĐU TƯ T
ĐNH
AE
2
=C +I
2
AE
1
=C +I
1
I
Y
Y
Sản lượng của
nền kinh tế tăng
thêm
∆Y
AE
2
= Y
2
AE
1
=
Y
1
Doanh nghiệp
tăng đầu tự
định thêm
∆I
21
Bước
AE
Thay đổi trong Y
Thay đổi trong C
Thay đổi trong
1
$100
$80
$80
2
80
64
64
3
64
51,2
51,2
4
51,2
40,96
40,96
….
….
….
….
Tổng:
500
22
5/12/2022
12
N
GHỊCH
CỦA
T
IẾT
K
IỆM
Một s gia ng trong tiết kiệm tự định
làm cho
tiêu dùng t định giảm, dẫn đến tổng chi tiêu
giảm làm cho sản lượng của nền kinh tế giảm
xuống kết quả
tổng tiết kiệm giảm
.
I
1
1 MPC
Y
S
N
HÂN
K
EYNES
Số nhân Keynes cho thấy $1 thay đổi trong chi
tiêu tự định dẫn đến nhiều hơn $1 thay đổi trong
tổng sản lượng.
Số nhân Keynes = 1/ (1
MPC
)
Nếu đầu tăng (giảm) một lượng bằng
I
thì sản
lượng tăng (giảm) một lượng bằng
Y
.
23
24
5/12/2022
13
T
HẶNG
D
Ư
T
HÂM
H
ỤT
N
GÂN
CH
C
HÍNH
P
HỦ
V
IỆT
N
AM
, 1991-2016
NGUỒN: ASIAN DEVELOPMENT BANK
2.0
1.2
1.0
0.6
0.1
0.0
1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1
9
0.
9
1
8 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
‐0.5
‐1.0
‐0.8
‐0.7
‐0.8
‐1.0
‐0.9
‐1.6
‐1.6
‐2.0
‐2.1
‐2.3
‐2.3
‐2.2
‐2.4
‐3.0
‐3.4
‐3.5
‐4.0
‐4.3
‐4.2
‐4.2
‐4.4
‐4.6
‐4.6*
‐5.0
‐5.0
‐6.0
Government budget surplus/deficit
N
GÂN
CH
C
HÍNH
P
HỦ
Ngân sách chính phủ thể hiện tình hình thuế
khóa chi tiêu của chính phủ.
Khi doanh thu thuế của chính ph cao hơn chi tiêu
chính phủ thặng dư ngân sách chính phủ.
Khi doanh thu thuế của chính phủ thấp n chi
tiêu chính phủ thâm hụt ngân sách chính phủ.
Khi doanh thu thuế chính phủ bằng ngân sách
chính phủ cân bằng ngân sách chính phủ.
25
26
5/12/2022
14
C
HÍNH
CH
I
K
A
Chính sách tài khóa được thực hiện khi sự
thay đổi trong chi tiêu hoặc/và thuế khóa của
chính phủ.
Chính sách tài khóa chủ động: chính phủ chủ
động thay đổi mức chi tiêu chính phủ hay thuế
khóa.
Chính ch tài khóa mở rộng
: Chính phủ tăng chi
tiêu hoặc/và giảm thuế.
Chính ch tài khóa thắt chặt
: Chính phủ giảm chi
tiêu hoặc/và tăng thuế.
Chính ch tài khóa tự n định: có sự thay đổi
trong ngân ch của chính phủ không do tác
động chủ ý của chính phủ.
TM HỤT NGÂN SÁCH CHÍNH PH
N QUỐC GIA
Nợ quốc gia hay nợ công về bản tổng tích
lũy của thâm hụt ngân sách chính phủ theo thời
gian.
Nợ quốc gia cho thấy tổng số tiền chính ph
vay nợ.
27
28
5/12/2022
15
Đầu của doanh nghiệp:
I I
Chi tiêu của chính phủ:
G G
Tổng chi tiêu của nền kinh tế:
AE C I G C I G MPC
(1 t)Y T
D
C C MPC Y C MPC
(1 t)Y T
NH S NHÂN KEYNES V C
ĐỊNH SẢN LƯỢNG
Chi tiêu cho tiêu dùng của các hộ gia đình:
NH S NHÂN KEYNES VỀ C
ĐỊNH SẢN LƯỢNG
Nền kinh tế gồm 3 khu vực: hộ gia đình, doanh
nghiệp chính phủ.
Chi tiêu của chính phủ chi tiêu tự định.
G
G
Doanh thu thuế của chính phủ bao gồm
Thuế cố định
T
: mức thuế không phụ thuộc o
thu nhập.
Thuế phụ thuộc thu nhập t
×Y :
mức thuế thay đổi
theo mức thu nhập.
T T t Y
29
30
5/12/2022
16
NH S NHÂN KEYNES V C
ĐỊNH SN LƯỢNG
Sản lượng cân bằng thay đổi khi s thay đổi
trong:
Tiêu dùng
Đầu
Chi tiêu chính ph
Thuế
Theo hình Keynes nguyên nhân gây ra biến
động trong sản lượng của nền kinh tế những thay
đổi trong hành vi tiêu dùng của người dân, quyết
định đầu của các doanh nghiệp chính ch tài
khóa của chính phủ.
1
1 (1 t)MPC
Số nhân Keynes
1 (1 t)MPC
C I G T MPC
E
Y
NH S NHÂN KEYNES V C
ĐỊNH SẢN LƯỢNG
Tại trạng thái cân bằng
Y = AE
Sản lượng cân bằng
1
31
32
5/12/2022
17
NH S NHÂN KEYNES V C
ĐỊNH SN LƯỢNG
Nền kinh tế gồm 4 khu vực: h gia đình, doanh
nghiệp, chính ph và khu vc nước ngoài.
Tổng chi tiêu của nền kinh tế bao gồm
Chi tiêu cho tiêu dùng của các hộ gia đình: C
Chi tiêu cho đầu hàng tồn kho của doanh nghiệp:
I
Chi tiêu cho ng hóa dịch vụ của chính phủ: G
Xuất khẩu ròng: NX = X M
AE = C + I + G + NX
Tác động của chính sách tài khóa
Chính ch i khóa mở rộng làm ng sản lượng.
Chính ch i khóa thắt chặt làm giảm sản lượng.
T
1 (1 t)MPC
MPC
Y
Tăng (giảm) trong thuế cố định dẫn đến giảm
(tăng) sản ợng
G
1 (1 t)MPC
Y
C
HÍNH
CH
I
K
HÓA
T
RONG
MÔ
NH
S
N
HÂN
K
EYNES
Tăng (giảm) trong chi tiêu chính ph dẫn đến
tăng (giảm) sản ợng.
1
33
34
5/12/2022
18
Số nhân Keynes =
1
1 (1 t)MPC MPM
r
C I G X MPC
T T
1 (1 t)MPC MPM
E
Y
NH S NHÂN KEYNES V C
ĐỊNH SẢN LƯỢNG
Sản lượng được xác định tại trạng thái n bằng khi
tổng sản lượng bằng tổng chi tiêu
Y
=
AE
Sản ợng cân bằng:
1
Nhập khẩu: M = MPM ×Y
trong đó MPM là xu ớng nhập khẩu biên
Tổng chi tiêu của nền kinh tế:
AE
C
I
G
X
MPC
(1
t)Y
T
r
T
MPM
Y
X X
Xuất khẩu ròng: NX = X M
Xuất khẩu:
NH S NHÂN KEYNES V C
ĐỊNH SẢN LƯỢNG
Chi tiêu của hộ gia đình:
C C MPC (1 t)Y T
r
T
Chi tiêu của doanh nghiệp :
I I
Chi tiêu của chính phủ:
G G
35
36
5/12/2022
19
C KHOẢN BƠM O VÀ R
Trong đồ thị dòng luân chuyển của nền kinh tế,
các khoản rỉ được xác định thuế
T
, tiết kiệm
S nhập khẩu M các khoản bơm vào được
xác định đầu
I
, chi tiêu chính phủ G và xuất
khẩu X.
Tại trạng thái n bằng : Y = AE
Y = C +
I
+ G + NX
Do C = Y T S NX = X M
n T + S + M =
I
+ G + X
Tại mức sản ợng cân bằng, tổng c khoản rỉ
bằng tổng c khoản bơm vào của nền kinh tế.
M
O
HÌ
NH
S
N
HÂN
K
EYNES
V
C
ĐỊNH SẢN LƯỢNG
Sản ợng cân bằng sẽ thay đổi khi s thay đổi
trong
Tiêu ng
Đầu
Chi tiêu chính phủ
Xuất khẩu
Thuế
Trợ cấp của chính ph
37
38

Preview text:

5/12/2022
CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH SỐ NHÂN
KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG 1
NỀN KINH TẾ TRONG NGẮN HẠN
 Trong ngắn hạn, giá cả và tiền lương là tương đối
“cứng nhắc” ở mức độ khác nhau.
 Do giá của một số yếu tố đầu vào không dễ dàng thay
đổi → Một số thị trường các yếu tố đầu vào không đạt trạng thái cân bằng.
 Nguồn lực không được sử dụng ở mức toàn dụng nguồn lực.
 Sản lượng của nền kinh tế trệch so với mức sản lượng tự nhiên.
 Biến động kinh tế ngắn hạn xảy ra khi có những thay
đổi trong mức sản lượng của nền kinh tế. 2 1 5/12/2022
NỀN KINH TẾ TRONG NGẮN HẠN
 Trong ngắn hạn, sản lượng của nền kinh tế được xác định như thế nào?
 Mô hình số nhân Keynes về xác định sản lượng
được phát triển bởi nhà kinh tế học người Anh John Maynard Keynes.
⚫ Mô hình còn được biết dưới tên gọi là mô hình tổng chi tiêu.
⚫ Mô hình số nhân Keynes giúp giải thích cách xác
định sản lượng của nền kinh tế và những nguyên
nhân gây ra những biến động trong sản lượng trong ngắn hạn. 3
CÁCH TIẾP CẬN THU NHẬP - CHI TIÊU CỦA KEYNES
 Giả định căn bản của mô hình số nhân Keynes là
“cầu tạo nên cung của nó”.
⚫ Sản lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra
trong nền kinh tế phụ thuộc trực tiếp vào tổng chi tiêu của nền kinh tế.
⚫ Tổng chi tiêu là tổng mua sắm hàng hóa và dịch vụ
của tất cả các khu vực trong nền kinh tế.
⚫ Sản lượng được xác định bởi tổng chi tiêu, hay điều
kiện cân bằng xảy ra khi sản lượng bằng tổng chi tiêu. Y = AE 4 2 5/12/2022
CÁC BỘ PHẬN CỦA TỔNG CHI TIÊU
 Tiêu dùng C: Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của các hộ gia đình.
 Đầu tư I: Đầu tư hàng tồn kho của các doanh nghiệp sản xuất.
 Chi tiêu chính phủ G: Chi tiêu cho hàng hóa và
dịch vụ của chính phủ.
 Xuất khẩu ròng NX = X – M
⚫ Xuất khẩu X: Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ
được sản xuất trong nước bởi người nước ngoài.
⚫ Nhập khẩu M: Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ
được sản xuất ở nước ngoài bởi người dân trong nước. 5 HÀM TIÊU DÙNG
 Thu nhập của hộ gia đình được phân bổ giữa tiêu dùng và tiết kiệm. Y = C + S ⚫ Y: Thu nhập ⚫ C: Tiêu dùng ⚫ S: Tiết kiệm 6 3 5/12/2022 HÀM TIÊU DÙNG Thu nhập Tiêu dùng Tiết kiệm $0 $1 -$1 1 1.75 -0.75 2 2.5 -0.5 3 3.25 -0.25 4 4 0 5 4.75 0.25 6 5.5 0.5 7 6.25 0.75 8 7 1 7 HÀM TIÊU DÙNG
 Hàm tiêu dùng thể hiện mức chi tiêu cho hàng
hóa và dịch vụ của các hộ gia đình tại các mức thu nhập khác nhau.
Tiêu dùng tự định: mức chi tiêu cho tiêu dùng
không phụ thuộc vào thu nhập.
Tiêu dùng phụ thuộc thu nhập: mức chi tiêu cho
tiêu dùng thay đổi theo mức thu nhập. 8 4 5/12/2022
XU HƯỚNG TIÊU DÙNG BIÊN VÀ XU HƯỚNG TIẾT KIỆM BIÊN
 Xu hướng tiêu dùng biên (MPC): sự thay đổi
trong tiêu dùng có từ sự thay đổi trong thu nhập.
MPC  C / Y
 Xu hướng tiết kiệm biên (MPS): sự thay đổi trong
tiết kiệm có từ sự thay đổi trong thu nhập.
MPS  S / Y
MPC + MPS = 1 9
TIÊU DÙNG, TIẾT KIỆM, MPC VÀ MPS
Thu nhập Tiêu dùng Tiết kiệm MPC MPS $0 $1 -$1 - - 1 1.75 -0.75 0.75 0.25 2 2.5 -0.5 0.75 0.25 3 3.25 -0.25 0.75 0.25 4 4 0 0.75 0.25 5 4.75 0.25 0.75 0.25 6 5.5 0.5 0.75 0.25 7 6.25 0.75 0.75 0.25 8 7 1 0.75 0.25 10 5 5/12/2022 HÀM TIÊU DÙNG  Hàm tiêu dùng
C C MPC Y
⚫ Trong đó C : tiêu dùng tự định
MPC×Y: tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập
 MPC là độ dốc của đường hàm tiêu dùng: khi
MPC càng lớn (càng nhỏ) thì đường hàm tiêu
dùng càng dốc hơn (thoải hơn).
 Khi thu nhập thay đổi thì có sự di chuyển dọc
theo đường hàm tiêu dùng. 11
DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG HÀM TIÊU DÙNG
 Đường hàm tiêu dùng sẽ dịch chuyển khi có sự
thay đổi trong yếu tố (ngoài thu nhập) tác động đến tiêu dùng:
Của cải: giá trị của tài sản thực tế (đất đai, bất
động sản, xe ô tô …) và tài sản tài chính (tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng, cố phiếu, trái phiếu…)
Kỳ vọng: Kỳ vọng của người tiêu dùng lạc quan hay bi quan về tương lai.
Lãi suất: Lãi suất cho vay tiêu dùng.
Mức giá chung: Sự thay đổi trong mức giá chung
gây ra sự thay đổi trong sức mua của tài sản tài chính.
Trữ lượng hàng hóa lâu bền. 12 6 5/12/2022 HÀM TIẾT KIỆM  Hàm tiết kiệm
S  C MPS Y
⚫ Trong đó  C : tiết kiệm tự định
MPS×Y : tiết kiệm phụ thuộc vào thu nhập
 MPS là độ dốc của đường hàm tiết kiệm: khi MPS
càng lớn (càng nhỏ) thì đường hàm tiết kiệm các dốc hơn (thoải hơn).
 Khi thu nhập thay đổi thì có sự di chuyển dọc
theo đường hàm tiết kiệm. 13 ĐẦU TƯ
 Hàm đầu tư thể hiện lượng đầu tư mà các doanh
nghiệp muốn thực hiện tại mỗi mức sản lượng.
⚫ Đầu tư theo kế hoạch là lượng đầu tư mà các doanh
nghiệp muốn thực hiện bất kể mức sản lượng là bao nhiêu.
⚫ Đầu tư theo kế hoạch không phụ vào mức sản
lượng. Nó là đầu tư tự định. I I 14 7 5/12/2022
MÔ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES CƠ BẢN VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
 Nền kinh tế gồm 2 khu vực: hộ gia đình và doanh nghiệp.
 Chi tiêu cho tiêu dùng của các hộ gia đình:
C C MPC Y
 Đầu tư của doanh nghiệp: I I
 Tổng chi tiêu của nền kinh tế:
AE C I C I MPC Y 15
XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
 Tổng chi tiêu xác định sản lượng của nền kinh tế.
⚫ Nếu tổng chi tiêu cao hơn sản lượng → sản lượng phải tăng.
⚫ Nếu tổng chi tiêu thấp hơn sản lượng → sản lượng phải giảm.
⚫ Nếu tổng chi tiêu bằng sản lượng → sản lượng đạt trạng thái cân bằng.
 Sản lượng cân bằng được xác định tại mức sản
lượng được sản xuất ra để đáp ứng đủ tổng chi tiêu. Y = AE 16 8 5/12/2022
XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG Sản lượng Tiêu dùng Tiết kiệm Đầu tư theo Tổng chi Thay đổi không Xu hướng (Y) (C) (S) kế hoặch tiêu mong muốn của sản (I) (AE) trong hàng tồn kho lượng $370 $375 $‐5 $20 $395 $‐25 Tăng 390 390 0 20 410 ‐20 Tăng 410 405 5 20 425 ‐15 Tăng 430 420 10 20 440 ‐10 Tăng 450 435 15 20 455 ‐5 Tăng 470 450 20 20 470 0 Cân bằng 490 465 25 20 485 +5 Giảm 510 480 30 20 500 +10 Giảm 530 495 35 20 515 +15 Giảm 550 510 40 20 530 +20 Giảm 17
XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
 Đầu tư thực tế luôn bằng tiết kiệm.
 Đầu tư thực tế bao gồm đầu tư theo kế hoặch và
thay đổi không mong muốn trong hàng tồn kho.
 Tại trạng thái cân bằng
⚫ Thay đổi không mong muốn trong hàng tồn kho bằng 0.
⚫ Đầu tư thực tế bằng đầu tư theo kế hoặch và bằng tiết kiệm.  Sản lượng cân b 1 ằng  E Y C I  1 MPC 18 9 5/12/2022
XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG AE AE =C +I 45º Y Sản lượng cân bằng 19
THAY ĐỔI TRONG SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
 Sản lượng cân bằng sẽ thay đổi khi có sự thay
đổi trong chi tiêu tự định ⚫ Tiêu dùng tự định ⚫ Đầu tư tự định 20 10 5/12/2022 TĂNG TRONG ĐẦU TƯ TỰ ĐỊNH Doanh nghiệp
AE2 =C +I2 tăng đầu tư tự định thêm ∆I
AE1 =C +I1I YAE1 = Y1 Y Sản lượng của AE2 = Y2 nền kinh tế tăng thêm ∆Y 21
THAY ĐỔI TRONG SẢN LƯỢNG
 Giả sử doanh nghiệp tăng đầu tư tự định thêm $100
hay ∆I = $100. Với MPC = 0,8 … Bước
Thay đổi trong Y Thay đổi trong C Thay đổi trong AE 1 $100 $80 $80 2 80 64 64 3 64 51,2 51,2 4 51,2 40,96 40,96 …. …. …. …. Tổng: 500
…. sản lượng Ythay1đ0ổi0:  (1/(1 0,8)  500 22 11 5/12/2022 SỐ NHÂN KEYNES
 Số nhân Keynes cho thấy $1 thay đổi trong chi
tiêu tự định dẫn đến nhiều hơn $1 thay đổi trong tổng sản lượng.
 Số nhân Keynes = 1/ (1 – MPC)
 Nếu đầu tư tăng (giảm) một lượng bằng ∆I thì sản
lượng tăng (giảm) một lượng bằng ∆Y. 1 Y  I 1 MPC 23
NGHỊCH LÝ CỦA TIẾT KIỆM
Một sự gia tăng trong tiết kiệm tự định làm cho
tiêu dùng tự định giảm, dẫn đến tổng chi tiêu
giảm và làm cho sản lượng của nền kinh tế giảm
xuống và kết quả là tổng tiết kiệm giảm. 24 12 5/12/2022 NGÂN SÁCH CHÍNH PHỦ
 Ngân sách chính phủ thể hiện tình hình thuế
khóa và chi tiêu của chính phủ.
⚫ Khi doanh thu thuế của chính phủ cao hơn chi tiêu
chính phủ → thặng dư ngân sách chính phủ.
⚫ Khi doanh thu thuế của chính phủ thấp hơn chi
tiêu chính phủ → thâm hụt ngân sách chính phủ.
⚫ Khi doanh thu thuế chính phủ bằng ngân sách
chính phủ → cân bằng ngân sách chính phủ. 25
THẶNG DƯ VÀ THÂM HỤT NGÂN SÁCH CHÍNH PHỦ Ở VIỆT NAM, 1991-2016
NGUỒN: ASIAN DEVELOPMENT BANK 2.0 1.2 1.0 0.6 0.1 0.0
1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1‐90.918 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 ‐0.5 ‐1.0 ‐0.8 ‐0.7 ‐0.8 ‐1.0 ‐0.9 ‐1.6 ‐1.6 ‐2.0 ‐2.1 ‐2.3 ‐2.3 ‐2.2 ‐2.4 ‐3.0 ‐3.4 ‐3.5 ‐4.0 ‐4.3 ‐4.2 ‐4.2 ‐4.4 ‐4.6 ‐4.6* ‐5.0 ‐5.0 ‐6.0
Government budget surplus/deficit 26 13 5/12/2022
THÂM HỤT NGÂN SÁCH CHÍNH PHỦ VÀ NỢ QUỐC GIA
 Nợ quốc gia hay nợ công về cơ bản là tổng tích
lũy của thâm hụt ngân sách chính phủ theo thời gian.
 Nợ quốc gia cho thấy tổng số tiền mà chính phủ vay nợ. 27 CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
 Chính sách tài khóa được thực hiện khi có sự
thay đổi trong chi tiêu hoặc/và thuế khóa của chính phủ.
 Chính sách tài khóa chủ động: chính phủ chủ
động thay đổi mức chi tiêu chính phủ hay thuế khóa.
Chính sách tài khóa mở rộng: Chính phủ tăng chi
tiêu hoặc/và giảm thuế.
Chính sách tài khóa thắt chặt: Chính phủ giảm chi tiêu hoặc/và tăng thuế.
 Chính sách tài khóa tự ổn định: có sự thay đổi
trong ngân sách của chính phủ mà không do tác
động chủ ý của chính phủ. 28 14 5/12/2022
MÔ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
 Nền kinh tế gồm 3 khu vực: hộ gia đình, doanh nghiệp và chính phủ.
 Chi tiêu của chính phủ là chi tiêu tự định. G G
 Doanh thu thuế của chính phủ bao gồm
⚫ Thuế cố định T : mức thuế không phụ thuộc vào thu nhập.
⚫ Thuế phụ thuộc thu nhập t×Y : mức thuế thay đổi theo mức thu nhập.
T T t Y 29
MÔ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
 Chi tiêu cho tiêu dùng của các hộ gia đình:
C C MPC Y C MPC(1 t)Y T D
 Đầu tư của doanh nghiệp: I I
 Chi tiêu của chính phủ: G G
 Tổng chi tiêu của nền kinh tế:
AE C I G C I G MPC(1 t)Y T  30 15 5/12/2022
MÔ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
 Tại trạng thái cân bằng Y = AE  Sản lượng cân bằng Y  1
C I G T MPCE 1 (1 t)MPC 1
 Số nhân Keynes  1 (1t)MPC 31
MÔ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
 Sản lượng cân bằng thay đổi khi có sự thay đổi trong: ⚫ Tiêu dùng ⚫ Đầu tư ⚫ Chi tiêu chính phủ ⚫ Thuế
 Theo mô hình Keynes nguyên nhân gây ra biến
động trong sản lượng của nền kinh tế là những thay
đổi trong hành vi tiêu dùng của người dân, quyết
định đầu tư của các doanh nghiệp và chính sách tài khóa của chính phủ. 32 16 5/12/2022
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA TRONG MÔ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES
 Tăng (giảm) trong chi tiêu chính phủ dẫn đến tăng (giảm) sản lượng. Y  1 G 1 (1 t)MPC
 Tăng (giảm) trong thuế cố định dẫn đến giảm (tăng) sản lượng MPCY  T 1 (1 t)MPC
 Tác động của chính sách tài khóa
⚫ Chính sách tài khóa mở rộng làm tăng sản lượng.
⚫ Chính sách tài khóa thắt chặt làm giảm sản lượng. 33
MÔ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
 Nền kinh tế gồm 4 khu vực: hộ gia đình, doanh
nghiệp, chính phủ và khu vực nước ngoài.
 Tổng chi tiêu của nền kinh tế bao gồm
⚫ Chi tiêu cho tiêu dùng của các hộ gia đình: C
⚫ Chi tiêu cho đầu tư hàng tồn kho của doanh nghiệp: I
⚫ Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của chính phủ: G
⚫ Xuất khẩu ròng: NX = X – M AE = C + I + G + NX 34 17 5/12/2022
MÔ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
 Chi tiêu của hộ gia đình:
C C MPC (1 t)Y Tr T
 Chi tiêu của doanh nghiệp : I I
 Chi tiêu của chính phủ: G G  Xuất khẩu ròng:
NX = X M ⚫ Xuất khẩu: X X ⚫ Nhập khẩu:
M = MPM ×Y
trong đó MPM là xu hướng nhập khẩu biên
 Tổng chi tiêu của nền kinh tế:
AE C I G X MPC (1 t)Y Tr T  MPM Y 35
MÔ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
 Sản lượng được xác định tại trạng thái cân bằng khi
tổng sản lượng bằng tổng chi tiêu Y = AE
 Sản lượng cân bằng: Y  1  E
C I G X MPCr T T 
1 (1 t)MPC MPM  1
Số nhân Keynes = 1(1t)MPC MPM 36 18 5/12/2022
MO HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
 Sản lượng cân bằng sẽ thay đổi khi có sự thay đổi trong ⚫ Tiêu dùng ⚫ Đầu tư ⚫ Chi tiêu chính phủ ⚫ Xuất khẩu ⚫ Thuế
⚫ Trợ cấp của chính phủ 37
CÁC KHOẢN BƠM VÀO VÀ RÒ RỈ
 Trong đồ thị dòng luân chuyển của nền kinh tế,
các khoản rò rỉ được xác định là thuế T, tiết kiệm
S và nhập khẩu M và các khoản bơm vào được
xác định là đầu tư I, chi tiêu chính phủ G và xuất khẩu X.
 Tại trạng thái cân bằng : Y = AE Y = C + I + G + NX Do
C = Y – T – S và NX = X – M nên T + S + M = I + G + X
 Tại mức sản lượng cân bằng, tổng các khoản rò rỉ
bằng tổng các khoản bơm vào của nền kinh tế. 38 19