Marketing của Apple theo mô hình 4P

Lý thuyết về Marketing của Apple theo mô hình 4P giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.

lOMoARcPSD|36242 669
Marketing của Apple theo hình 4P
a. Sản phẩm
Apple Inc. thực hiện chiến lược đa dạng hóa sản phẩm của mình để đem lại
hiệu quả cao trong chiến lược kinh doanh. Tuy nhiên, các sản phẩm đu
ớng tới phân khúc thị trường cao cấp. Đặc biệt, mỗi sản phẩm của nhà
Táo đều mang tính sáng tạo, có độ bền và chất lượng cao. Hơn nữa, Apple
cũng thực hiện liên tục việc nâng cấp các sản phẩm và dịch vụ để giúp khách
hàng được tăng trải nghiệm. b. Giá
Thương hiệu luôn chiến lưc định giá sản phẩm một cách hiệu quả, phù
hợp với giá trị sản phẩm của mình cung cấp. Một s chiến lược giá nổi bt
Apple đã sử dụng:
Định giá sản phẩm theo Premium
Apple định giá sản phẩm theo giá tr
Định giá sản phẩm theo tâm lý khách hàng
c. Phân phối
Apple đã sử dụng số c nh bán hàng dùng để phân phối sản phẩm
của mình. Các kênh Apple thường sử dụng là:
Trang web
Bán lẻ theo hình thức trực tuyến t các trang web
Đại lý của công ty
Cửa hàng của Apple
Cửa hàng bán lẻ điện t của địa phương
Ngoài ra, Apple còn phân phối sản phẩm của những cho những đại y
quyền. vậy mạng lưới phân phối của hãng dần được phủ khắp thế giới.
d. Xúc tiến hỗn hợp
Thương hiệu Apple từ lâu đã được biết đến với các chiến dịch quảng cáo
cùng thông minh đem lại hiệu qu rt cao, thu t được số ợng
khách hàng rất lớn phủ sóng trên toàn cầu. Cũng vì vy mà chiến lược kinh
doanh quốc tế của Apple đạt được thành công.
Các chiến dịch hiệu quả có thể kể tới:
Các chiến dịch quảngo khác biệt và độc đáo
Ít có những chính sách ưu đãi về giá để nhấn mạnh giá trị sản phẩm
Chương 2: Môi trưng MKT:
Nôi vi: DN không th đ ng trưc môi trưng m theo di, phân tĀch, s 
đoĀn cbi chi Ān lưc
Lãnh đo: Quy Āt đinh cĀc mc tiêu, chi Ān lược, định hướng MKT của
DN
Nhân lc: Cung cấp d luê, phân tĀch b Āi c nh, thc hi n v ktra chi Ān
lược => v n  hnh hđong MKT
lOMoARcPSD|36242 669
Nghiên cứu: theo di thị trường để câp nht thông tin 
Công nghê: quy Āt định chất lượng SP
………
VD: Cty nhân thấy tnh hnh dịch CV19 bng nổ gây khó khăn cho hđ mua
bĀn trc  ti Āp nên quy Āt định phĀt triển kinh doanh thương mi điên t.
t đó qđ cĀc hđ  marketing online nhiều hơn, s dng cĀc sn thương
mi...
Vi mô: lc lưng cĀ tĀc đông trc ti Āp đ Ān vi c thc hi n
giĀ tr khĀch  hng
Nh cung ứng: Thịt bò l ngu n qtrong của Mc nên Mc ph i tuyển chn nông
tri k. McDonald đã cam k Āt sẽ hỗ trợ cĀc nh cung cấp v nông dân
c i ti Ān h th Āng trang tri, công ngh s n xuất, thay đổi ngu n cung
cấp năng lượng sch nhằm gi m phĀt th i, nâng cao hiu qu s n
xuất.
Giới trung gian: môi giới, đi lĀ, s l : đưa SP tới tay KH, quy Āt định 1
ph n cĀi nhn của KH về SP. Shoppee Laz khi Ān viêc mua bĀn tr nên d
dng. 
VD: 1 ca hng của PL đã lm thng rĀc phân loi phĀa trên nhưng bên
dưới li dng chung 1 bao đng rĀc. Viêc ny bị KH phĀt hi n v
kêu gi tẩy chay ton b SP của  PLong măc d đây có thể ch l sai
phm của 1 quĀn chi nhĀnh. 
Vmô: PhĀp luât, kinh t Ā, văn hoĀ xã h i, dân s Ā, t nhiên 
VD: nhờ cĀc chĀnh sĀch phĀt triển du lịch của nh nước nên
Khép li năm
2022, tổng thu t khĀch du lịch ti Vit Nam ước đt 425 nghn tỷ
đ ng, với 2,1 triu lượt khĀch qu Āc t Ā, 91,8 triu lượt khĀch du
lịch ni địa. Đây l mt tĀn hiu đĀng mng cho thấy s phc h i
mnh mẽ của du lịch Vit Nam, sau hai năm g n như bị “đóng băng” do
nh hưng của đi dịch COVID-19. BĀo cĀo của Vin Nghiên
cứu Hyundai ước tĀnh mỗi năm, thương hiu BTS đem li 4.100 t
won (3,51 t USD) cho nền kinh t Ā Hn Qu Āc, khi giĀp nâng
cao hnh nh cĀc s n phẩm Hn Qu Āc ra nước ngoi v
thĀc đẩy du lịch.
Chương 4 Hnh vi mua c a ngưi tiêu dng
B2C
Y Āu t Ā nh hưng hnh vi mua:
lOMoARcPSD|36242 669
Văn hoĀ: VH NB có yêu c u cao về SP, nên cĀc SP ph i gi Āng hêt bao
b th khĀch  hng ủng hô, n Āu không KH tẩy chay. 
Vhoa nhĀnh: Người đo H i kiêng ăn thịt heo nên t ch Āi tất c SP
có thịt heo. Người đo H i không xem trng thân phân ph n nên t
ch Āi cĀc hnh nh ng  PN ăn măc h hang trên SP. 
Giai t n xã hôi: Người ngho ch c n b qu n Āo để m c,
người giu sẽ chĀ  trng đ Ān chất liêu, kiểu dĀng, thời thượng.
Người có hc thức thấp sẽ không  yêu c u nhiều về tĀnh năng 1 chi Āc
điên thoi, người có hiểu bi Āt sẽ quan trng  về dung lượng, chất lượng,
b o mât. Xã hôi: 
Nhóm tham kh o: gia đnh> tổ chức đon thể: h ủng hô th quy Āt
định mua  nhanh hơn, h phê bnh SP sẽ khi Ān quĀ trnh mua dng
li. Th Ā nên viêc đĀn giĀ, review s n phẩm mới tr thnh môt
chủ đề nóng s Āt, th m chĀ d n tr  thnh môt nghề trong xã h i .
Nhóm ngưng mô: NTD có xu hướng mua đ theo idol: VD JungKook của
BTS tng u Āng 1 chai sa chu Āi trên livestream vm sau chai sa
đó chĀy hng trên tất c nh cung cấp  HQ. Chocopie có chi Ān
dịch qu n bĀ bĀnh k Āt hợp với Blackpink cho tăng bao b
ch kĀ
Nhóm tẩy chay: VD Tẩy chay cĀc quĀn ăn được Nờ ô Nô review, tẩy
chay qu n Āo H&M do có s dng hnh nh đường lưi bò trong
truyền thông Gia đnh: gu thời trang có thể nh hưng t gia đnh.
Vai trò địa vị: t cho vd đi CĀ nhân:
Tuổi tĀc: người tr măc tho i mĀi theo xu hướng, người gi m
c kĀn đĀ
Nghề nghiêp: VĐVien ưu tiên qu n Āo tho i mĀi, nhân viên văn
phòng c n ch  chu
Tnh trng kinh t Ā: người ngho mua trang phc đơn gi n, người
giu mua hng hiêu 
Phong cĀch s Āng: người mnh mẽ chuông giy da, Āo đen, qu n
bò, người  phong cĀch dịu dng chn vĀy trắng, Āo hoa, người
kĀn đĀo lịch s chn sơ mi qu n âu
Tâm lĀ: Nhu c u, nhân thức, niềm tin, thĀi đ, quy Āt định mua.
Chương 5: Th trưng mc tiêu: STP
lOMoARcPSD|36242 669
Phân khĀc th trưng: đa lĀ, dân s Ā-XH hc, tâm lĀ, Hvi ng
tiêu dng
Hvi ngưi tiêu dng: Tiêu thức quan trng để phân khĀc thị trường
Phân chia người mua: Mua cho cĀ nhân, gia đnh, mua xi hay tăng…
Lợi Āch: X bông tắm, giăt, gi, dưng. Qu n Āo đông, h, mĀt ấm 
Mức đô s dng SP
Mức đô trung thnh của K
Chn th trưng mc tiêu: ĐĀnh giĀ quy mô, tĀnh hấp d n của TT,
mc tiêu v kh năng của DN
VD: APPLE
Chn thị trường mc tiêu trong lnh vc điên t theo 2 tiêu thức: 
Địa lĀ: cĀc nước có nền công nghê k thu t s Ā cao M, châu Âu,
Trung Qu Āc,  Hn Qu Āc…
KhĀnh hng: nhng người tiêu dng có mức thu nhâp cao, có mức đ
am hiểu  về công nghê, có yêu c u về b o m t riêng tư cao.
Dng Marketing tâp trung để tho n nhu c u của thị trường mc
tiê Đnh v s n ph m:
Định vị s n phẩm khĀc biêt: tiên phong SP mới, định vị l SPchất
lượng cao, to ra công đ ng người dng IOS v MAC liên k Āt với nha
CHƯƠNG 7 CHIĀN LƯC GIĀ
Nhưng không ph i khi to ra 1 s n phẩm th mu Ān bĀn với
giĀ no cũng được. ChĀng ta không thể bĀn 1 cây kẹo mĀt giĀ
500k, cũng ko thể bĀn chi Āc tĀi LV giĀ 5 ngn VNĐ được, nhất l
như mi người đã thấysn shoppe, chênh nhau 1k đ ng thôi ng sẽ thay
đổi la chn mua của khĀch hng, vây nên doanh  nghiêp c n
chi Ān lược định giĀ. 
Vây nên Chi Ān lưc đnh giĀ:  o Ví dụ: Doanh nghip thường đt
giĀ của s n phẩm l 99.000 VND thay v 100.000 VND để khĀch
lOMoARcPSD|36242 669
hng không c m thấy s n phẩm đắt tiền. T đó, doanh nghip có thể
bĀn được nhiều s n phẩm hơn, tăng lợi nhun.
Ti sao chi Ān lưc giĀ quan trng?
Vai trò c a chi Ān lưc đnh giĀ
L y Āu t Ā duy nhất trong marketing mix trc ti Āp to ra thu nhp.
Bằng viêc đẩgiĀ sp cao lên, doanh nghiêp có thể có thêm lợi nhu n.
Quy Āt định s la chn s n phẩm của người mua. Như vĀ d 99k
h i nãy th chĀng ta có thể thấy giĀ luôn l y Āu t Ā đ u tiên
nh hưng đ Ān la chn mua của khĀch hng v đó l s Ā tiền
h ph i b ra để đổi lấy lợi Āch.
L y Āu t Ā quan trng nhất quy Āt định thị ph n của doanh nghip,
kh năng sinh lời.
L công c hu hiu để thâm nhp thị trường, to lợi th Ā cnh tranh
so với đ Āi thủ, thu hĀt v gi khĀch hng. Bnh thường khi khai
trương cĀc ca hng th chĀng ta thấy g ? Sale off 50%, 40%,
mua 1 tăng 1, đó l công c để doanh  nghiêp đưa s n phẩm mới vo thị
trường v tm ki Ām khĀch hng. 
K Āt luận :
Không có mt chi Ān lược định giĀ hay phương phĀp định giĀ no
ph hợp với tất c cĀc s n phẩm dịch v, v:
+ Mỗi doanh nghipchi phĀ c Ā định v chi phĀ bi Ān đổi, t
suất lợi nhun mc tiêu, k Ā hoch chi Ān lược, ngu n v Ān khĀc
nhau.
+ Thị trường hướng đ Ān của doanh nghip khĀc nhau về s Ā lượng,
đ Āi thủ cnh tranh, s Ā lượng s n phẩm thay th Ā, giĀ của đ Āi
thủ, nhu c u thị trường,... V vy, đnh giĀ không có công thức c Ā định.
CĀc doanh nghip c n hiểu được cĀc bước trong quy trnh định giĀ
v cĀc chi Ān lược định giĀ để có th phân loi cĀc chi Ān
lược định giĀ v đưa ra cĀc phương phĀp định giĀ ph hợp.
lOMoARcPSD|36242 669
II/ Phân loi chi Ān lưc đnh
giĀ Chi Ān lưc đnh giĀ
chia lm 3 loi:
ĐG cho SP mi ĐG cho tâp hp sp
Chi Ān lược định giĀ theo tâm lĀ
Chi Ān lược định giĀ qu Āc t Ā
Chi Ān lưc thay đ i giĀ
ĐG cho SP mi
Khi doanh nghiêp t
o ra 1 s
n ph
m mi v
mu Ān b
y b
Ān trên
th
trưng th
ph
i c
Ā chi Ān lưc đ
đ
nh gi
Ā cho spham
mi, l
m sao đ
va c
nh tranh đưc, va c
Ā li nhuân t Āt. C
Ā
th
bt đ u vi c
Āc bưc sau:
S dng chi Ān lưc đnh giĀ, doanh nghiêp cĀ th chn 1
trong 2:
Chi Ān
lược định
giĀ
CLĐG Hớt vĀng sa
CLĐG thâm nhâp thị 
trường
VD
Vd: Apple tung ra
chi Āc iphone đ u tiên
với giĀ 599$ s hu
công nghtiên ti Ān nhất
lĀc bấy giờ để phc
v cho nhng người yêu
công nghv snh điu.
SĀu thĀng sau, Apple
tung ra nhng phiên b n
với b nhớ gi m
xu Āng 16GB v 8GB
với mức giĀ r hơn
l 499$ v 399$ để thu
hĀt thêm khĀch
hng. Với cĀch ny
Apple hớt được doanh thu
CĀc quĀn ăn mới
khai trương thường Āp
dng sale off.
lOMoARcPSD|36242 669
t Āi đa t nhiều phân
khĀc thị trường khĀc
nhau.
Chi Ān lưc giĀ cho tâp hp s n ph m: Đnh giĀ dòng s n
ph m
VĀ d: Samsung tung ra rất nhiều dòng đin thoi thông minh như:
Dòng đin thoi bnh dân Samsung Galaxy J có giĀ dưới 8 triu.
Dòng đin thoi t m trung Samsung Galaxy A có giĀ t 8 – 15 triu.
Dòng đin thoi cao cấp Samsung Galaxy S v Samsung Galaxy Note có
giĀ 20 triu tr lên.
Đnh giĀ s n ph m ty chn
VĀ d: CĀc khĀch sn v khu ngh dưng sẽ tĀnh thêm
phĀ đ Āi với cĀc phòng có view đẹp hay ni thất xn.ơng t như vy
đ Āi với cĀc s n phẩm như tủ lnh sẽ đi km với thi Āt bị lm
đĀ hay đin thoi sẽ đi km với mi Āng dĀn mn hnh.
Đnh giĀ s n ph m bắt buc
VĀ d: bn mua mĀy in th sẽ ph i mua thêm mc in mới s
dng được, mua dao co râu th ph i có lưi dao, mĀy game PS4
th ph i mua thêm cĀc đa game để chơi….
lOMoARcPSD|36242 669
Đnh giĀ ph ph m (Ph ph m = s n ph m ph)
VĀ d: B mĀa ơng t với mĀa, mĀa được s dng để
lm đường nhưng sau khi lm đường, mĀa được bĀn cho cĀc nh
s n xuất vt liu xây dng để lm nguyên liu gỗ.
Đnh giĀ gĀi s n ph m
Để s dng chi Ān lược định giĀ gói s n phẩm, người bĀn thường
k Āt hợp mt s Ā s n phẩm li với nhau v bĀn dưới dng
combo với giĀ gi m.
Chi Ān lược định giĀ gói s n phẩm sẽ thĀc đẩy doanh s Ā của nhng
s n phẩm m bnh thường người tiêu dng sẽ có Āt nhu c u
VĀ d: CĀc ca hng thức ăn nhanh thường bĀn combo bĀnh
burger v mt ly nước ngt với giĀ r hơn mua l tng món. Hoc
cĀc công ty vi n thông thường gp truyền hnh cĀp, internet t Āc đ
cao v dịch v đin thoi thnh mt gói combo với giĀ gi m.
1. Đnh giĀ theo tâm lĀ
Định giĀ theo tâm lĀ đĀnh vo mt c m xĀc của khĀch
hng. Khi không có cơ sr rng để kiểm chứng chất lượng, khĀch
hng thường nhn đnh giĀ cao hơn sẽ đi km với chất lượng t Āt hơn.
2. Đnh giĀ qu Āc t Ā
CĀc công ty ti Āp thị s n phẩm của h ra qu Āc t Ā ph i quy Āt
định mức giĀ khĀc nhau  cĀc qu Āc gia khĀc nhau. GiĀ m
mt công ty nên tĀnh có thể ph thuc vo nhiều y Āu t Ā: điều kin
kinh t Ā, tnh hnh cnh tranh, lut v quy định cũng như s phĀt
triển của h th Āng bĀn buôn v bĀn l ti qu Āc gia đó. Trong
đó vấn đề chi phĀ l quan trng nhất.
CHƯƠNG 8: PHÂN PHĀI
Hệ thống phân phối của Vinamilk tỏa rng khắp cả c trong cả 3 hình thức
phân phối là bán buôn, bán lẻ (240.000 điểm bán lẻ) và cửa hàng phân phối
trực ếp (575 cửa hàng). Sản phẩm của Vinamilk cũng có mt ở gần 1.500 siêu
thị lớn nhvà gần 600 cửa hàngện lợi trên toàn quốc và kênh thương mại
đin tử.
nh thnhất là kênh siêu thị. Vinamilk chia kênh siêu thị ra làm hai loi: Loại 1
là các siêu thị lớn như Big C, Metro, và loại 2 là các siêu thị nh n Fivimart,
lOMoARcPSD|36242 669
Ci mart, Inmex..c siêu thị này đặt hàng trực ếp với đại diện chi nhánh
của Vinamilk
Kênh thứ 2 trong h thống phân phối của Vinamilk nh key accounts. Kênh này bao gm
các nhàng, khách sạn, trường học, cơ quan. Các đơn vị này cũng trực ếp đặt hàng với đại
diện chi nhánh của Vinamilk với sng lớn.
Kênh thứ 3 loại kênh Vinamilk cho là mang nh chất chiến lược đó là kênh truyền thống.
Bản chất của loạinh này thật ra là kênh VMS ( Vercal Markeng System kênh phân phối
chương trình trọng tâm và quản chuyên nghip) trong đó nhà sản xuất Vinamilk quản
các nhà phân phối của mình thông qua việc ký kết các hợp đồng ràng buộc về trách nhiệm
quyn lợi và nghĩa v của hai bên. Các nphân phối được đặt khắp các tỉnh thành trong c
ớc theo bản đồ thị trường mà Vinamilk đã vạch ra.
Bên cạnh hệ thống kênh phân phối đa dạng, Vinamilk cũng đã áp dụng hệ thng quản bán
hàng trực tuyến (DMS One) cho các nhà phân phối, bán lvà nhân viên kinh doanh trên c
ớc từ cuối tháng 2/2013. Mỗi nhân viên bán hàng đã được trang bị một máy nh bảng kết
nối 3G và GPS, các thông n liên quan về hàng hóa sẽ được cập nhật thường xun.
Nh đó, các nhà quản của Vinamilk có thể theo dõi và cập nhật thông n bán hàng của các
nhà bán ltheo định kỳ 2 – 3 giờ/lần. Hơn nữa, hệ thng này được đánh giá là hệ thống phân
phối ERP đồng nhất lớn nhất Việt Nam hiện nay.\
TH TRUE MILK.1. Kênh hiện đại:
-Hin nay, tất c s n phẩm của TH True Milk đều mt trên tất c cĀc h
th Āng siêu thị, ca hng tin lợi, ca hng tpa lớn nh trên ton qu Āc.
Thêm vo đó, TH True Milk pn ph Āi trc ti Āp cho cĀc nh bĀn l ny với
mức chi Āt khấu ph thuc vo quy mô v s Ā lượng của siêu thị.
-Kênh Key Account: TH True Milk phân ph Āi cho cĀc nh hng, khĀch sn,
trường hc, công đon,… Đây cũng l kênh m Vinamilk đang Āp dng. Bi Ān
cuc chi Ān gia hai ông lớn ngnh sa cng trn kh Āc lit.
-Ca hng TH True Mart: TH True Milk l tp đon tiên phong m chuỗi ca hng
bĀn l của riêng mnh trên khắp cĀc t nh thnh trên c nước. Như vy,
tĀnh đ Ān nay tp đon đã s hu g n 297 ca hng TH true Mart trên 60 t nh
thnh khắp c nước.
www.thtruemart.vn-Kênh trc tuy Ān: S n phẩm được bĀn trc ti Āp ti
website: , cĀc trangthương mi đin t như Shopee, Lazada, Tiki … 2.1.2.2. Kênh
truyền thống:
Bằng cách sdụng kênh phân phối VMS, các thành viên trong kênh phân phối gm
nhà sản xuất, nhà bán buôn, nhà bán lẻ ký kết một hp đồng ràng buộc về quyền
lợi, nghĩa vụ. Sản phẩm của TH True Milk theo kênh này, có mt khp các ca
hàng tiện ích, cửa hàng bán lẻ truyền thống, chợ…
lOMoARcPSD|36242 669
CHƯƠNG 9 HOT ĐÔNG PR C A MC DONALD  a/ Năng lưng
sch
Kể t năm 2019, McDonald's đã hon thnh 8 d Ān năng lượng tĀi to
thông qua cĀc th a thun mua bĀn đin o (VPPA) g m hai trang tri
gió v mt d Ān năng lượng mt trời. CĀc th a thun đó đã cung cấp
750MW công suất bổ sung mới. Do đó, h ti Āp tc l mt trong nhng nh
mua năng lượng tĀi to hng đ u khĀc ngoi vic bổ sung năng lượng
tĀi to mới, quy mô lớn vo lưới đin của Hoa Kỳ.
CĀc d Ān năng lượng tĀi to của McDonald's được đt ti Texas,
Illinois, North Carolina, Ohio v Louisiana, bao g m ba d Ān gió g n đây đã
trc tuy Ān v hot đng kể t thĀng 1 năm 2022.
Nh
h
ng ở Market Drayton, Shropshire, đưc xây dựng bằng vật liệu t
Āi ch Ā
v
đưc cung cấp năng lưng bởi sự k Āt hp của tuabin gi
Ā v
tấm pin mặt
tri, đ
Āp ứng c
Āc tiêu chu
n khí th
i bằng 0 (net-zero) trong c
qu
Ā
tr
nh xây dựng v
ho
t động h
ng ng
y.
b/ Nguồn cung ứng nguyên liu sch
McDonald đã cam k Āt sẽ hỗ trợ cĀc nh cung cấp v nông dân c i ti Ān
h th Āng trang tri, công ngh s n xuất, thay đổi ngu n cung cấp năng lượng
sch nhằm gi m phĀt th i, nâng cao hiu qu s n xuất.
2. TĀi to đầu ra an ton, thân thin vi môi trưng
.
a/ TĀi to dầu ăn
CĀc nh điều hnh McDonald's đã tm cĀch tĀi toợng d u đó
thnh mt ngu n năng lượng mới có thể s dng tu n hon trong cĀc hot
đng doanh nghip của h. Ch riêng trong năm 2021, McDonald's  H Lan
đã ch Ā bi Ān g n 1.000 tấn d u ăn đã qua s dng thnh d u diesel sinh
hc tĀi to. So với d u diesel truyền th Āng, lượng khĀ nh kĀnh có
thể gi m tới 90%, v cĀc phương tin vn hnh bằng d u diesel tĀi ch Ā
ny th i ra Āt khĀ NOx v bi mịn hơn do không chứa lưu huỳnh hay
oxy.
Bên cnh đó McDonald đã cung cấp d u ăn cho vin nghiên cứu của đi hc
Toronto như mt nh tnh nguyn để nghiên cứu về vic bi Ān d u đã qua s
dng thnh nha in 3D. CĀc mô hnh in 3D lm t d u tĀi ch Ā l
hon ton phân hủy sinh hc. Mt m u chôn dưới đất đã mất 20% tổng trng
lượng sau khi loi b vi khuẩn đói trong hai tu n.
lOMoARcPSD|36242 669
b/ T
Āi tạo bao bì, chất th
i
.
Loi b bao b không c n thi Āt đ ng thời c i ti Ān, chuyển sang
bao b bằng sợi thay v hp giấy, gi m s dng Āng hĀt v nắp
đy  mt s Ā qu Āc gia châu Âu v MLatinh thông qua cĀc loi
nắp không Āng hĀt bằng sợi hoc nha hoc thc hin cĀc chương
trnh “theo yêu c u”.
Thay đổi nguyên liu t nha hóa thch thnh cĀc ngu n nguyên liu
tĀi to tĀi ch Ā. Nhng chi Āc c Āc trong su Āt có ngu n g Āc
t vt liu tĀi ch Ā v vt liu biobased, bao g m đóng góp t d u ăn đã
qua s dng của McDonald's, đã được th nghim ti 28 nh hng
chn lc của Hoa Kỳ vo năm 2022.
Cửa h
ng McDonald’s ln nhất th Ā gii – London
Điều thú v
l
75% tòa nh
n
y l
nguyên liệu t
Āi ch Ā hoặc t
Āi sử
dụng t c
Āc trụ sở kh
Āc của McDonald's. Ngay c
d u ăn đã qua sử dụng sẽ
đưc chuy
n h
Āa th
nh
xăng sinh học cho c
Āc xe vận t
i của McDonalds t
i Anh
lOMoARcPSD|36242 669
Doanh
nghip
McDonald's
-Qu ng bĀ thương hiu:
nhng thay đổi của McDonald
đang thun theo xu hướng
hnh đng v our planet,
vic ny giĀp McDonald
thnh công trong vic đưa
thương hiu của mnh đ Ān
g n hơn với nhng người tiêu
dng xanh.
- Ngu n năng lượng bền
vng: sau khi hon tất đ u
tư mt h th Āng năng lượng
riêng, McDonald's sẽ có
ngu n cung ứng năng lượng
d i do v bền vng,
không gây hi cho môi
trường. - Ngu n nguyên liu
bền vng: sau khi liên k Āt
được với cĀc trang tri,
McDonald's sẽ có ngu n
cung ứng nguyên liu bền
vng, an ton, đĀng tin
cy v đc bit l không
nh hưng đ Ān ti
nguyên môi trường.
-Tiêu t Ān chi phĀ ban đ u:
đây cũng l mt trong nhng
điểm y Āu của SDG9 khi đòi
h i ngu n lc ti chĀnh
lớn. Để có thể thay th Ā h
th Āng năng lượng cũ thnh
ngu n năng lượng sch, cũng
như hợp tĀc với cĀc trang
tri để cng phĀt triển c n
có mt lượng v Ān khi đ u
đĀng kể.
-Mất nhiều thời gian v nhân
công: McDonald không ch
mu Ān phĀt triển riêng doanh
nghip của mnh m còn đang
kỳ vng cĀc nh cung cấp
của McDonald cũng sẽ thc hin
cắt gi m nh hưng đ Ān
khĀ th i. Vic ny đòi h i
kho ng thời gian di để có s
th Āng nhất gia cĀc bên, cũng
như c n nhiều nhân lc cng
nhau thay đổi.
| 1/12

Preview text:

lOMoARc PSD|36242669
Marketing của Apple theo mô hình 4P a. Sản phẩm
Apple Inc. thực hiện chiến lược đa dạng hóa sản phẩm của mình để đem lại
hiệu quả cao trong chiến lược kinh doanh. Tuy nhiên, các sản phẩm đều
hướng tới phân khúc thị trường cao cấp. Đặc biệt, ở mỗi sản phẩm của nhà
Táo
đều mang tính sáng tạo, có độ bền và chất lượng cao. Hơn nữa, Apple
cũng thực hiện liên tục việc nâng cấp các sản phẩm và dịch vụ để giúp khách
hàng được tăng trải nghiệm. b. Giá
Thương hiệu luôn có chiến lược định giá sản phẩm một cách hiệu quả, phù
hợp với giá trị sản phẩm của mình cung cấp. Một số chiến lược giá nổi bật Apple đã sử dụng: •
Định giá sản phẩm theo Premium •
Apple định giá sản phẩm theo giá trị •
Định giá sản phẩm theo tâm lý khách hàng c. Phân phối
Apple đã sử dụng vô số các kênh bán hàng dùng để phân phối sản phẩm
của mình. Các kênh Apple thường sử dụng là: • Trang web •
Bán lẻ theo hình thức trực tuyến từ các trang web • Đại lý của công ty • Cửa hàng của Apple •
Cửa hàng bán lẻ điện tử của địa phương
Ngoài ra, Apple còn phân phối sản phẩm của những cho những đại lý ủy
quyền. Vì vậy mạng lưới phân phối của hãng dần được phủ khắp thế giới.
d. Xúc tiến hỗn hợp
Thương hiệu Apple từ lâu đã được biết đến với các chiến dịch quảng cáo
vô cùng thông minh và đem lại hiệu quả rất cao, thu hút được số lượng
khách hàng rất lớn phủ sóng trên toàn cầu. Cũng vì vậy mà chiến lược kinh
doanh quốc tế của Apple đạt được thành công.
Các chiến dịch hiệu quả có thể kể tới: •
Các chiến dịch quảng cáo khác biệt và độc đáo •
Ít có những chính sách ưu đãi về giá để nhấn mạnh giá trị sản phẩm
Chương 2: Môi trường MKT:
Nôi vi: DN không th甃⌀ độ ng trước môi trường m theo d̀i, phân tĀch, sự ̣
đo
Ān cbi chi Ān lược
Lãnh đ愃⌀o: Quy Āt đinh c愃Āc m甃⌀c tiêu, chi Ān lược, định hướng MKT của DN
Nhân lực: Cung cấp dữ luê, phân t椃Āch b Āi c愃ऀ nh, thực hiệ n v愃 ktra chi Ān lược => vậ n ̣ h愃nh hđong MKT lOMoARc PSD|36242669
Nghiên cứu: theo d漃̀i thị trường để câp nhật thông tin ̣
Công nghê:̣ quy Āt định chất lượng SP ………
VD: Cty nhân thấy t椃nh h椃nh dịch CV19 b甃ng nổ gây khó khăn cho hđ mua
b愃Ān trực ̣ ti Āp nên quy Āt định ph愃Āt triển kinh doanh thương m愃⌀i điên tử.
từ đó qđ c愃Āc hđ ̣ marketing online nhiều hơn, sử d甃⌀ng c愃Āc s愃n thương m愃⌀i... •
Vi mô: lực lượng cĀ tĀc đông trực ti Āp đ Ān việ c thực hiệ n
giĀ tr椃⌀ khĀch ̣ hng
Nh愃 cung ứng: Thịt bò l愃 ngu n qtrong của Mc nên Mc ph愃ऀ i tuyển ch漃⌀n nông
tr愃⌀i k礃̀. McDonald đã cam k Āt sẽ hỗ trợ c愃Āc nh愃 cung cấp v愃 nông dân
c愃ऀ i ti Ān hệ th Āng trang tr愃⌀i, công nghệ s愃ऀ n xuất, thay đổi ngu n cung
cấp năng lượng s愃⌀ch nhằm gi愃ऀ m ph愃Āt th愃ऀ i, nâng cao hiệu qu愃ऀ s愃ऀ n xuất.
Giới trung gian: môi giới, đ愃⌀i l礃Ā, s椃ऀ l攃ऀ : đưa SP tới tay KH, quy Āt định 1
ph n c愃Āi nh椃n của KH về SP. Shoppee Laz khi Ān viêc mua b愃Ān trở nên d d愃ng. ̣
VD: 1 cửa h愃ng của PL đã l愃m th甃ng r愃Āc phân lo愃⌀i ph椃Āa trên nhưng bên
dưới l愃⌀i d甃ng chung 1 bao đựng r愃Āc. Viêc n愃y bị KH ph愃Āt hiệ n v愃
kêu g漃⌀i tẩy chay to愃n bộ SP của ̣ PLong măc d甃 đây có thể ch椃ऀ l愃 sai
ph愃⌀m của 1 qu愃Ān chi nh愃Ānh. ̣ •
V̀ mô: Ph愃Āp luât, kinh t Ā, văn ho愃Ā xã hộ i, dân s Ā, tự nhiên ̣
VD: nhờ c愃Āc ch椃Ānh s愃Āch ph愃Āt triển du lịch của nh愃 nước nên Khép l愃⌀i năm
2022, tổng thu từ kh愃Āch du lịch t愃⌀i Việt Nam ước đ愃⌀t 425 ngh椃n tỷ
đ ng, với 2,1 triệu lượt kh愃Āch qu Āc t Ā, 91,8 triệu lượt kh愃Āch du
lịch nội địa. Đây l愃 một t椃Ān hiệu đ愃Āng mừng cho thấy sự ph甃⌀c h i
m愃⌀nh mẽ của du lịch Việt Nam, sau hai năm g n như bị “đóng băng” do
愃ऀ nh hưởng của đ愃⌀i dịch COVID-19. B愃Āo c愃Āo của Viện Nghiên
cứu Hyundai ước t椃Ānh mỗi năm, thương hiệu BTS đem l愃⌀i 4.100 t椃ऀ
won (3,51 t椃ऀ USD) cho nền kinh t Ā H愃n Qu Āc, khi gi甃Āp nâng
cao h椃nh 愃ऀ nh c愃Āc s愃ऀ n phẩm H愃n Qu Āc ra nước ngo愃i v愃 th甃Āc đẩy du lịch.
Chương 4 Hnh vi mua cऀ a người tiêu dng B2C
Y Āu t Ā ऀ nh hưởng hnh vi mua: lOMoARc PSD|36242669
Văn ho愃Ā: VH NB có yêu c u cao về SP, nên c愃Āc SP ph愃ऀ i gi Āng hêt bao
b椃 th椃 kh愃Āch ̣ h愃ng ủng hô, n Āu không KH tẩy chay. ̣
• Vhoa nh愃Ānh: Người đ愃⌀o H i kiêng ăn thịt heo nên từ ch Āi tất c愃ऀ SP
có thịt heo. Người đ愃⌀o H i không xem tr漃⌀ng thân phân ph甃⌀ nữ nên từ
ch Āi c愃Āc h椃nh 愃ऀ nh ng ̣ PN ăn măc hở hang trên SP. ̣
• Giai t n xã hôi: Người ngh攃o ch椃ऀ c n bộ qu n 愃Āo để mặ c,
người gi愃u sẽ ch甃Ā ̣ tr漃⌀ng đ Ān chất liêu, kiểu d愃Āng, thời thượng.
Người có h漃⌀c thức thấp sẽ không ̣ yêu c u nhiều về t椃Ānh năng 1 chi Āc
điên tho愃⌀i, người có hiểu bi Āt sẽ quan tr漃⌀ng ̣ về dung lượng, chất lượng,
b愃ऀ o mât.̣ Xã hôi: ̣
• Nhóm tham kh愃ऀ o: gia đ椃nh> tổ chức đo愃n thể: h漃⌀ ủng hô th椃 quy Āt
định mua ̣ nhanh hơn, h漃⌀ phê b椃nh SP sẽ khi Ān qu愃Ā tr椃nh mua dừng
l愃⌀i. Th Ā nên viêc đ愃Ānḥ gi愃Ā, review s愃ऀ n phẩm mới trở th愃nh môt
chủ đề nóng s Āt, thậ m ch椃Ā d n trở ̣ th愃nh môt nghề trong xã hộ i .̣
Nhóm ngưỡng mô:̣ NTD có xu hướng mua đ theo idol: VD JungKook của
BTS từng u Āng 1 chai sữa chu Āi trên livestream v愃 hôm sau chai sữa
đó ch愃Āy h愃ng trên tất c愃ऀ nh愃 cung cấp ở HQ. Chocopie có chi Ān
dịch qu愃ऀ n b愃Ā b愃Ānh k Āt hợp với Blackpink cho tăng bao b椃 có chữ k礃Ạ̄
Nhóm tẩy chay: VD Tẩy chay c愃Āc qu愃Ān ăn được Nờ ô Nô review, tẩy
chay qu n 愃Āo H&M do có sử d甃⌀ng h椃nh 愃ऀ nh đường lưỡi bò trong
truyền thông Gia đ椃nh: gu thời trang có thể 愃ऀ nh hưởng từ gia đ椃nh.
• Vai trò địa vị: tự cho vd đi C愃Ā nhân:
• Tuổi t愃Āc: người tr攃ऀ măc tho愃ऀ i m愃Āi theo xu hướng, người gi愃 mặ c k椃Ān đ愃Āọ
• Nghề nghiêp: VĐVien ưu tiên qu n 愃Āo tho愃ऀ i m愃Āi, nhân viên văn phòng c n ch椃ऀ ṇ chu
• T椃nh tr愃⌀ng kinh t Ā: người ngh攃o mua trang ph甃⌀c đơn gi愃ऀ n, người gi愃u mua h愃ng hiêu ̣
• Phong c愃Āch s Āng: người m愃⌀nh mẽ chuông gi愃y da, 愃Āo đen, qu n
bò, người ̣ phong c愃Āch dịu d愃ng ch漃⌀n v愃Āy trắng, 愃Āo hoa, người
k椃Ān đ愃Āo lịch sự ch漃⌀n sơ mi qu n âu
Tâm l礃Ā: Nhu c u, nhân thức, niềm tin, th愃Āi độ, quy Āt định mua.̣
Chương 5: Th椃⌀ trường m甃⌀c tiêu: STP lOMoARc PSD|36242669
Phân khĀc th椃⌀ trường: đ椃⌀a lĀ, dân s Ā-XH h漃⌀c, tâm lĀ, Hvi ng tiêu dng
Hvi người tiêu dng: Tiêu thức quan tr漃⌀ng để phân kh甃Āc thị trường
Phân chia người mua: Mua cho c愃Ā nhân, gia đ椃nh, mua x愃i hay tăng…̣
Lợi 椃Āch: X愃 bông tắm, giăt, gội, dưỡng. Qu n 愃Āo đông, h攃, m愃Āt ấm ̣
Mức đô sử d甃⌀ng SP ̣
Mức đô trung th愃nh của KḤ
Ch漃⌀n th椃⌀ trường m甃⌀c tiêu: Đ愃Ānh gi愃Ā quy mô, t椃Ānh hấp d n của TT,
m甃⌀c tiêu v愃 kh愃ऀ năng của DN
VD: APPLE
Ch漃⌀n thị trường m甃⌀c tiêu trong l椃̀nh vực điên tự theo 2 tiêu thức: ̣
Địa l礃Ā: c愃Āc nước có nền công nghê k礃̀ thuậ t s Ā cao M礃̀, châu Âu,
Trung Qu Āc, ̣ H愃n Qu Āc…
Kh愃Ānh h愃ng: những người tiêu d甃ng có mức thu nhâp cao, có mức độ
am hiểu ̣ về công nghê, có yêu c u về b愃ऀ o mậ t riêng tư cao. ̣
D甃ng Marketing tâp trung để tho愃ऀ mãn nhu c u của thị trường m甃⌀c
tiêụ Đ椃⌀nh v椃⌀ sऀ n ph ऀ m:
Định vị s愃ऀ n phẩm kh愃Āc biêt: tiên phong SP mới, định vị l愃 SP có chất
lượng cao,̣ t愃⌀o ra công đ ng người d甃ng IOS v愃 MAC liên k Āt với nhaụ
CHƯƠNG 7 CHIĀN LƯỢC GIĀ
Nhưng không ph愃ऀ i khi t愃⌀o ra 1 s愃ऀ n phẩm th椃 mu Ān b愃Ān với
gi愃Ā n愃o cũng được. Ch甃Āng ta không thể b愃Ān 1 cây kẹo m甃Āt gi愃Ā
500k, cũng ko thể b愃Ān chi Āc t甃Āi LV gi愃Ā 5 ng愃n VNĐ được, nhất l愃
như m漃⌀i người đã thấy ở s愃n shoppe, chênh nhau 1k đ ng thôi cũng sẽ thay
đổi lựa ch漃⌀n mua của kh愃Āch h愃ng, vây nên doanh ̣ nghiêp c n có
chi Ān lược định gi愃Ā. ̣
Vây nên Chi Ān lược đ椃⌀nh giĀ: ̣ o Ví dụ: Doanh nghiệp thường đặt
gi愃Ā của s愃ऀ n phẩm l愃 99.000 VND thay v椃 100.000 VND để kh愃Āch lOMoARc PSD|36242669
h愃ng không c愃ऀ m thấy s愃ऀ n phẩm đắt tiền. Từ đó, doanh nghiệp có thể
b愃Ān được nhiều s愃ऀ n phẩm hơn, tăng lợi nhuận.
T愃⌀i sao chi Ān lược giĀ quan tr漃⌀ng?
Vai trò cऀ a chi Ān lược đ椃⌀nh giĀ
L愃 y Āu t Ā duy nhất trong marketing mix trực ti Āp t愃⌀o ra thu nhập.
Bằng viêc đẩỵ gi愃Ā sp cao lên, doanh nghiêp có thể có thêm lợi nhuậ n. ̣ •
Quy Āt định sự lựa ch漃⌀n s愃ऀ n phẩm của người mua. Như v椃Ā d甃⌀ 99k
h i nãy th椃 ch甃Āng ta có thể thấy gi愃Ā luôn l愃 y Āu t Ā đ u tiên
愃ऀ nh hưởng đ Ān lựa ch漃⌀n mua của kh愃Āch h愃ng v椃 đó l愃 s Ā tiền
h漃⌀ ph愃ऀ i b漃ऀ ra để đổi lấy lợi 椃Āch. •
L愃 y Āu t Ā quan tr漃⌀ng nhất quy Āt định thị ph n của doanh nghiệp, kh愃ऀ năng sinh lời. •
L愃 công c甃⌀ hữu hiệu để thâm nhập thị trường, t愃⌀o lợi th Ā c愃⌀nh tranh
so với đ Āi thủ, thu h甃Āt v愃 giữ kh愃Āch h愃ng. B椃nh thường khi khai
trương c愃Āc cửa h愃ng th椃 ch甃Āng ta thấy g椃 愃⌀? Sale off 50%, 40%,
mua 1 tăng 1, đó l愃 công c甃⌀ để doanh ̣ nghiêp đưa s愃ऀ n phẩm mới v愃o thị
trường v愃 t椃m ki Ām kh愃Āch h愃ng. ̣
K Āt luận :
Không có một chi Ān lược định gi愃Ā hay phương ph愃Āp định gi愃Ā n愃o
ph甃 hợp với tất c愃ऀ c愃Āc s愃ऀ n phẩm dịch v甃⌀, v椃:
+ Mỗi doanh nghiệp có chi ph椃Ā c Ā định v愃 chi ph椃Ā bi Ān đổi, t椃ऀ
suất lợi nhuận m甃⌀c tiêu, k Ā ho愃⌀ch chi Ān lược, ngu n v Ān kh愃Āc nhau.
+ Thị trường hướng đ Ān của doanh nghiệp kh愃Āc nhau về s Ā lượng,
đ Āi thủ c愃⌀nh tranh, s Ā lượng s愃ऀ n phẩm thay th Ā, gi愃Ā của đ Āi
thủ, nhu c u thị trường,... V椃 vậy, định gi愃Ā không có công thức c Ā định.
C愃Āc doanh nghiệp c n hiểu được c愃Āc bước trong quy tr椃nh định gi愃Ā
v愃 c愃Āc chi Ān lược định gi愃Ā để có thể phân lo愃⌀i c愃Āc chi Ān
lược định gi愃Ā v愃 đưa ra c愃Āc phương ph愃Āp định gi愃Ā ph甃 hợp. lOMoARc PSD|36242669
II/ Phân lo愃⌀i chi Ān lược đ椃⌀nh
giĀ Chi Ān lược đ椃⌀nh giĀ
chia l
m 3 lo愃⌀i:
ĐG cho SP mới ĐG cho tâp hợp sp ̣
• Chi Ān lược định gi愃Ā theo tâm l礃Ā
• Chi Ān lược định gi愃Ā qu Āc t Ā
Chi Ān lược thay đ ऀ i giĀ
ĐG cho SP mới
Khi doanh nghiêp t愃⌀o ra 1 s愃ऀ n ph m mới v mu Ān by bĀn trên
th
椃⌀ trường th ̣ ph愃ऀ i cĀ chi Ān lược đ đ椃⌀nh giĀ cho spham
mới, l
m sao đ vừa c愃⌀nh tranh được, vừa cĀ lợi nhuân t Āt. CĀ
th
bắt đ u với cĀc bước sau:̣
Sử d甃⌀ng chi Ān lược đ椃⌀nh giĀ, doanh nghiêp cĀ th ऀ ch漃⌀n 1 trong 2: ̣ Chi Ān CLĐG Hớt v愃Āng sữa CLĐG thâm nhâp thị ̣ lược định trường gi愃Ā VD Vd甃⌀: Apple tung ra C愃Āc qu愃Ān ăn mới chi Āc iphone đ u tiên
khai trương thường 愃Āp
với gi愃Ā 599$ sở hữu d甃⌀ng sale off.
công nghệ tiên ti Ān nhất
l甃Āc bấy giờ để ph甃⌀c
v甃⌀ cho những người yêu
công nghệ v愃 s愃nh điệu. S愃Āu th愃Āng sau, Apple
tung ra những phiên b愃ऀ n với bộ nhớ gi愃ऀ m xu Āng 16GB v愃 8GB
với mức gi愃Ā r攃ऀ hơn l愃 499$ v愃 399$ để thu h甃Āt thêm kh愃Āch h愃ng. Với c愃Āch n愃y
Apple hớt được doanh thu lOMoARc PSD|36242669 t Āi đa từ nhiều phân
kh甃Āc thị trường kh愃Āc nhau.
Chi Ān lược giĀ cho tâp hợp sऀ n ph ऀ m:̣ Đ椃⌀nh giĀ dòng sऀ n ph ऀ m
V椃Ā d甃⌀: Samsung tung ra rất nhiều dòng điện tho愃⌀i thông minh như:
Dòng điện tho愃⌀i b椃nh dân Samsung Galaxy J có gi愃Ā dưới 8 triệu.
Dòng điện tho愃⌀i t m trung Samsung Galaxy A có gi愃Ā từ 8 – 15 triệu.
Dòng điện tho愃⌀i cao cấp Samsung Galaxy S v愃 Samsung Galaxy Note có
gi愃Ā 20 triệu trở lên.
Đ椃⌀nh giĀ sऀ n ph ऀ m ty ch漃⌀n
V椃Ā d甃⌀: C愃Āc kh愃Āch s愃⌀n v愃 khu ngh椃ऀ dưỡng sẽ t椃Ānh thêm
ph椃Ā đ Āi với c愃Āc phòng có view đẹp hay nội thất xịn. Tương tự như vậy
đ Āi với c愃Āc s愃ऀ n phẩm như tủ l愃⌀nh sẽ đi k攃m với thi Āt bị l愃m
đ愃Ā hay điện tho愃⌀i sẽ đi k攃m với mi Āng d愃Ān m愃n h椃nh.
Đ椃⌀nh giĀ sऀ n ph ऀ m bắt buộc
V椃Ā d甃⌀: b愃⌀n mua m愃Āy in th椃 sẽ ph愃ऀ i mua thêm mực in mới sử
d甃⌀ng được, mua dao c愃⌀o râu th椃 ph愃ऀ i có lưỡi dao, m愃Āy game PS4
th椃 ph愃ऀ i mua thêm c愃Āc đ椃̀a game để chơi…. lOMoARc PSD|36242669
Đ椃⌀nh giĀ ph甃⌀ ph ऀ m (Ph甃⌀ ph ऀ m = sऀ n ph ऀ m ph甃⌀)
V椃Ā d甃⌀: B̀ mĀa Tương tự với m椃Āa, m椃Āa được sử d甃⌀ng để
l愃m đường nhưng sau khi l愃m đường, m椃Āa được b愃Ān cho c愃Āc nh愃
s愃ऀ n xuất vật liệu xây dựng để l愃m nguyên liệu gỗ.
Đ椃⌀nh giĀ gĀi sऀ n ph ऀ m
Để sử d甃⌀ng chi Ān lược định gi愃Ā gói s愃ऀ n phẩm, người b愃Ān thường
k Āt hợp một s Ā s愃ऀ n phẩm l愃⌀i với nhau v愃 b愃Ān dưới d愃⌀ng
combo với gi愃Ā gi愃ऀ m.
Chi Ān lược định gi愃Ā gói s愃ऀ n phẩm sẽ th甃Āc đẩy doanh s Ā của những
s愃ऀ n phẩm m愃 b椃nh thường người tiêu d甃ng sẽ có 椃Āt nhu c u
V椃Ā d甃⌀: C愃Āc cửa h愃ng thức ăn nhanh thường b愃Ān combo b愃Ānh
burger v愃 một ly nước ng漃⌀t với gi愃Ā r攃ऀ hơn mua l攃ऀ từng món. Hoặc
c愃Āc công ty vi n thông thường gộp truyền h椃nh c愃Āp, internet t Āc độ
cao v愃 dịch v甃⌀ điện tho愃⌀i th愃nh một gói combo với gi愃Ā gi愃ऀ m.
1. Đ椃⌀nh giĀ theo tâm lĀ
Định gi愃Ā theo tâm l礃Ā đ愃Ānh v愃o mặt c愃ऀ m x甃Āc của kh愃Āch
h愃ng. Khi không có cơ sở r漃̀ r愃ng để kiểm chứng chất lượng, kh愃Āch
h愃ng thường nhận định gi愃Ā cao hơn sẽ đi k攃m với chất lượng t Āt hơn.
2. Đ椃⌀nh giĀ qu Āc t Ā
C愃Āc công ty ti Āp thị s愃ऀ n phẩm của h漃⌀ ra qu Āc t Ā ph愃ऀ i quy Āt
định mức gi愃Ā kh愃Āc nhau ở c愃Āc qu Āc gia kh愃Āc nhau. Gi愃Ā m愃
một công ty nên t椃Ānh có thể ph甃⌀ thuộc v愃o nhiều y Āu t Ā: điều kiện
kinh t Ā, t椃nh h椃nh c愃⌀nh tranh, luật v愃 quy định cũng như sự ph愃Āt
triển của hệ th Āng b愃Ān buôn v愃 b愃Ān l攃ऀ t愃⌀i qu Āc gia đó. Trong
đó vấn đề chi ph椃Ā l愃 quan tr漃⌀ng nhất.
CHƯƠNG 8: PHÂN PHĀI
Hệ thống phân phối của Vinamilk tỏa rộng khắp cả nước trong cả 3 hình thức
phân phối là bán buôn, bán lẻ (240.000 điểm bán lẻ) và cửa hàng phân phối
trực tiếp (575 cửa hàng). Sản phẩm của Vinamilk cũng có mặt ở gần 1.500 siêu
thị lớn nhỏ và gần 600 cửa hàng tiện lợi trên toàn quốc và kênh thương mại điện tử.
Kênh thứ nhất là kênh siêu thị. Vinamilk chia kênh siêu thị ra làm hai loại: Loại 1
là các siêu thị lớn như Big C, Metro, và loại 2 là các siêu thị nhỏ như Fivimart, lOMoARc PSD|36242669
Citi mart, Intimex.. Các siêu thị này đặt hàng trực tiếp với đại diện chi nhánh của Vinamilk
Kênh thứ 2 trong hệ thống phân phối của Vinamilk là kênh key accounts. Kênh này bao gồm
các nhà hàng, khách sạn, trường học, cơ quan. Các đơn vị này cũng trực tiếp đặt hàng với đại
diện chi nhánh của Vinamilk với số lượng lớn.
Kênh thứ 3 loại kênh mà Vinamilk cho là mang tính chất chiến lược đó là kênh truyền thống.
Bản chất của loại kênh này thật ra là kênh VMS ( Vertical Marketing System – kênh phân phối
có chương trình trọng tâm và quản lý chuyên nghiệp) trong đó nhà sản xuất là Vinamilk quản
lý các nhà phân phối của mình thông qua việc ký kết các hợp đồng ràng buộc về trách nhiệm
quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên. Các nhà phân phối được đặt khắp các tỉnh thành trong cả
nước theo bản đồ thị trường mà Vinamilk đã vạch ra.
Bên cạnh hệ thống kênh phân phối đa dạng, Vinamilk cũng đã áp dụng hệ thống quản lý bán
hàng trực tuyến (DMS One) cho các nhà phân phối, bán lẻ và nhân viên kinh doanh trên cả
nước từ cuối tháng 2/2013. Mỗi nhân viên bán hàng đã được trang bị một máy tính bảng kết
nối 3G và GPS, các thông tin liên quan về hàng hóa sẽ được cập nhật thường xuyên.
Nhờ đó, các nhà quản lý của Vinamilk có thể theo dõi và cập nhật thông tin bán hàng của các
nhà bán lẻ theo định kỳ 2 – 3 giờ/lần. Hơn nữa, hệ thống này được đánh giá là hệ thống phân
phối ERP đồng nhất và lớn nhất Việt Nam hiện nay.\
TH TRUE MILK.1. Kênh hiện đại:
• -Hiện nay, tất c愃ऀ s愃ऀ n phẩm của TH True Milk đều có mặt trên tất c愃ऀ c愃Āc hệ
th Āng siêu thị, cửa h愃ng tiện lợi, cửa h愃ng t愃⌀p hóa lớn nh漃ऀ trên to愃n qu Āc.
Thêm v愃o đó, TH True Milk phân ph Āi trực ti Āp cho c愃Āc nh愃 b愃Ān l攃ऀ n愃y với
mức chi Āt khấu ph甃⌀ thuộc v愃o quy mô v愃 s Ā lượng của siêu thị.
• -Kênh Key Account: TH True Milk phân ph Āi cho c愃Āc nh愃 h愃ng, kh愃Āch s愃⌀n,
trường h漃⌀c, công đo愃n,… Đây cũng l愃 kênh m愃 Vinamilk đang 愃Āp d甃⌀ng. Bi Ān
cuộc chi Ān giữa hai ông lớn ng愃nh sữa c愃ng trở nên kh Āc liệt.
• -Cửa h愃ng TH True Mart: TH True Milk l愃 tập đo愃n tiên phong mở chuỗi cửa h愃ng
b愃Ān l攃ऀ của riêng m椃nh trên khắp c愃Āc t椃ऀ nh th愃nh trên c愃ऀ nước. Như vậy,
t椃Ānh đ Ān nay tập đo愃n đã sở hữu g n 297 cửa h愃ng TH true Mart trên 60 t椃ऀ nh
th愃nh khắp c愃ऀ nước.
• www.thtruemart.vn-Kênh trực tuy Ān: S愃ऀ n phẩm được b愃Ān trực ti Āp t愃⌀i
website: , c愃Āc trangthương m愃⌀i điện tử như Shopee, Lazada, Tiki … 2.1.2.2. Kênh truyền thống:
Bằng cách sử dụng kênh phân phối VMS, các thành viên trong kênh phân phối gồm
nhà sản xuất, nhà bán buôn, nhà bán lẻ ký kết một hợp đồng ràng buộc về quyền
lợi, nghĩa vụ. Sản phẩm của TH True Milk theo kênh này, có mặt ở khắp các cửa
hàng tiện ích, cửa hàng bán lẻ truyền thống, chợ… lOMoARc PSD|36242669
CHƯƠNG 9 HO䄃⌀T ĐÔNG PR Cऀ A MC DONALD ̣ a/ Năng lượng s愃⌀ch
Kể từ năm 2019, McDonald's đã ho愃n th愃nh 8 dự 愃Ān năng lượng t愃Āi t愃⌀o
thông qua c愃Āc th漃ऀ a thuận mua b愃Ān điện 愃ऀ o (VPPA) g m hai trang tr愃⌀i
gió v愃 một dự 愃Ān năng lượng mặt trời. C愃Āc th漃ऀ a thuận đó đã cung cấp
750MW công suất bổ sung mới. Do đó, h漃⌀ ti Āp t甃⌀c l愃 một trong những nh愃
mua năng lượng t愃Āi t愃⌀o h愃ng đ u kh愃Āc ngo愃i việc bổ sung năng lượng
t愃Āi t愃⌀o mới, quy mô lớn v愃o lưới điện của Hoa Kỳ.
C愃Āc dự 愃Ān năng lượng t愃Āi t愃⌀o của McDonald's được đặt t愃⌀i Texas,
Illinois, North Carolina, Ohio v愃 Louisiana, bao g m ba dự 愃Ān gió g n đây đã
trực tuy Ān v愃 ho愃⌀t động kể từ th愃Āng 1 năm 2022.
Nh hng ở Market Drayton, Shropshire, được xây dựng bằng vật liệu tĀi ch Ā
v
được cung cấp năng lượng bởi sự k Āt hợp của tuabin giĀ v tấm pin mặt
trời, đ
Āp ứng cĀc tiêu chu n khí th愃ऀ i bằng 0 (net-zero) trong c愃ऀ quĀ
tr
nh xây dựng v ho愃⌀t động hng ngy.
b/ Nguồn cung ứng nguyên liệu s愃⌀ch
McDonald đã cam k Āt sẽ hỗ trợ c愃Āc nh愃 cung cấp v愃 nông dân c愃ऀ i ti Ān
hệ th Āng trang tr愃⌀i, công nghệ s愃ऀ n xuất, thay đổi ngu n cung cấp năng lượng
s愃⌀ch nhằm gi愃ऀ m ph愃Āt th愃ऀ i, nâng cao hiệu qu愃ऀ s愃ऀ n xuất.
2. TĀi t愃⌀o đầu ra an ton, thân thiện với môi trường .
a/ TĀi t愃⌀o dầu ăn
C愃Āc nh愃 điều h愃nh McDonald's đã t椃m c愃Āch t愃Āi t愃⌀o lượng d u đó
th愃nh một ngu n năng lượng mới có thể sử d甃⌀ng tu n ho愃n trong c愃Āc ho愃⌀t
động doanh nghiệp của h漃⌀. Ch椃ऀ riêng trong năm 2021, McDonald's ở H愃 Lan
đã ch Ā bi Ān g n 1.000 tấn d u ăn đã qua sử d甃⌀ng th愃nh d u diesel sinh
h漃⌀c t愃Āi t愃⌀o. So với d u diesel truyền th Āng, lượng kh椃Ā nh愃 k椃Ānh có
thể gi愃ऀ m tới 90%, v愃 c愃Āc phương tiện vận h愃nh bằng d u diesel t愃Āi ch Ā
n愃y th愃ऀ i ra 椃Āt kh椃Ā NOx v愃 b甃⌀i mịn hơn do không chứa lưu huỳnh hay oxy.
Bên c愃⌀nh đó McDonald đã cung cấp d u ăn cho viện nghiên cứu của đ愃⌀i h漃⌀c
Toronto như một nh愃 t椃nh nguyện để nghiên cứu về việc bi Ān d u đã qua sử
d甃⌀ng th愃nh nhựa in 3D. C愃Āc mô h椃nh in 3D l愃m từ d u t愃Āi ch Ā l愃
ho愃n to愃n phân hủy sinh h漃⌀c. Một m u chôn dưới đất đã mất 20% tổng tr漃⌀ng
lượng sau khi lo愃⌀i b漃ऀ vi khuẩn đói trong hai tu n. lOMoARc PSD|36242669
b/ TĀi tạo bao bì, chất thi . •
Lo愃⌀i b漃ऀ bao b椃 không c n thi Āt đ ng thời c愃ऀ i ti Ān, chuyển sang
bao b椃 bằng sợi thay v椃 hộp giấy, gi愃ऀ m sử d甃⌀ng Āng h甃Āt v愃 nắp
đậy ở một s Ā qu Āc gia châu Âu v愃 M礃̀ Latinh thông qua c愃Āc lo愃⌀i
nắp không Āng h甃Āt bằng sợi hoặc nhựa hoặc thực hiện c愃Āc chương tr椃nh “theo yêu c u”. •
Thay đổi nguyên liệu từ nhựa hóa th愃⌀ch th愃nh c愃Āc ngu n nguyên liệu
t愃Āi t愃⌀o t愃Āi ch Ā. Những chi Āc c Āc trong su Āt có ngu n g Āc
từ vật liệu t愃Āi ch Ā v愃 vật liệu biobased, bao g m đóng góp từ d u ăn đã
qua sử d甃⌀ng của McDonald's, đã được thử nghiệm t愃⌀i 28 nh愃 h愃ng
ch漃⌀n l漃⌀c của Hoa Kỳ v愃o năm 2022.
Cửa hng McDonald’s lớn nhất th Ā giới – London
Điều thú v椃⌀ l 75% tòa nh ny l nguyên liệu tĀi ch Ā hoặc tĀi sử
dụng từ cĀc trụ sở khĀc của McDonald's. Ngay c愃ऀ d u ăn đã qua sử dụng sẽ
được chuy n hĀa thnh
xăng sinh học cho cĀc xe vận t愃ऀ i của McDonald’s t愃⌀i Anh lOMoARc PSD|36242669 Doanh
-Qu愃ऀ ng b愃Ā thương hiệu: -Tiêu t Ān chi ph椃Ā ban đ u: nghiệp
những thay đổi của McDonald đây cũng l愃 một trong những
McDonald's đang thuận theo xu hướng
điểm y Āu của SDG9 khi đòi
h愃nh động v椃 our planet,
h漃ऀ i ngu n lực t愃i ch椃Ānh
việc n愃y gi甃Āp McDonald
lớn. Để có thể thay th Ā hệ
th愃nh công trong việc đưa
th Āng năng lượng cũ th愃nh
thương hiệu của m椃nh đ Ān ngu n năng lượng s愃⌀ch, cũng
g n hơn với những người tiêu như hợp t愃Āc với c愃Āc trang d甃ng xanh.
tr愃⌀i để c甃ng ph愃Āt triển c n
có một lượng v Ān khởi đ u - Ngu n năng lượng bền đ愃Āng kể.
vững: sau khi ho愃n tất đ u
tư một hệ th Āng năng lượng -Mất nhiều thời gian v愃 nhân riêng, McDonald's sẽ có
công: McDonald không ch椃ऀ
ngu n cung ứng năng lượng
mu Ān ph愃Āt triển riêng doanh d i d愃o v愃 bền vững,
nghiệp của m椃nh m愃 còn đang không gây h愃⌀i cho môi
kỳ v漃⌀ng c愃Āc nh愃 cung cấp
trường. - Ngu n nguyên liệu
của McDonald cũng sẽ thực hiện
bền vững: sau khi liên k Āt
cắt gi愃ऀ m 愃ऀ nh hưởng đ Ān
được với c愃Āc trang tr愃⌀i, McDonald's sẽ có ngu n
kh椃Ā th愃ऀ i. Việc n愃y đòi h漃ऀ i
cung ứng nguyên liệu bền
kho愃ऀ ng thời gian d愃i để có sự
vững, an to愃n, đ愃Āng tin
th Āng nhất giữa c愃Āc bên, cũng
cậy v愃 đặc biệt l愃 không
như c n nhiều nhân lực c甃ng
愃ऀ nh hưởng đ Ān t愃i nhau thay đổi. nguyên môi trường.