Marketing của Apple theo mô hình 4P
Lý thuyết về Marketing của Apple theo mô hình 4P giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.
Môn: Nguyên lý Marketing
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36242669
Marketing của Apple theo mô hình 4P a. Sản phẩm
Apple Inc. thực hiện chiến lược đa dạng hóa sản phẩm của mình để đem lại
hiệu quả cao trong chiến lược kinh doanh. Tuy nhiên, các sản phẩm đều
hướng tới phân khúc thị trường cao cấp. Đặc biệt, ở mỗi sản phẩm của nhà
Táo đều mang tính sáng tạo, có độ bền và chất lượng cao. Hơn nữa, Apple
cũng thực hiện liên tục việc nâng cấp các sản phẩm và dịch vụ để giúp khách
hàng được tăng trải nghiệm. b. Giá
Thương hiệu luôn có chiến lược định giá sản phẩm một cách hiệu quả, phù
hợp với giá trị sản phẩm của mình cung cấp. Một số chiến lược giá nổi bật Apple đã sử dụng: •
Định giá sản phẩm theo Premium •
Apple định giá sản phẩm theo giá trị •
Định giá sản phẩm theo tâm lý khách hàng c. Phân phối
Apple đã sử dụng vô số các kênh bán hàng dùng để phân phối sản phẩm
của mình. Các kênh Apple thường sử dụng là: • Trang web •
Bán lẻ theo hình thức trực tuyến từ các trang web • Đại lý của công ty • Cửa hàng của Apple •
Cửa hàng bán lẻ điện tử của địa phương
Ngoài ra, Apple còn phân phối sản phẩm của những cho những đại lý ủy
quyền. Vì vậy mạng lưới phân phối của hãng dần được phủ khắp thế giới.
d. Xúc tiến hỗn hợp
Thương hiệu Apple từ lâu đã được biết đến với các chiến dịch quảng cáo
vô cùng thông minh và đem lại hiệu quả rất cao, thu hút được số lượng
khách hàng rất lớn phủ sóng trên toàn cầu. Cũng vì vậy mà chiến lược kinh
doanh quốc tế của Apple đạt được thành công.
Các chiến dịch hiệu quả có thể kể tới: •
Các chiến dịch quảng cáo khác biệt và độc đáo •
Ít có những chính sách ưu đãi về giá để nhấn mạnh giá trị sản phẩm
Chương 2: Môi trường MKT: •
Nôi vi: DN không th甃⌀ độ ng trước môi trường m愃 theo d漃̀i, phân t椃Āch, sự ̣
đo愃Ān cbi chi Ān lược
Lãnh đ愃⌀o: Quy Āt đinh c愃Āc m甃⌀c tiêu, chi Ān lược, định hướng MKT của DN
Nhân lực: Cung cấp dữ luê, phân t椃Āch b Āi c愃ऀ nh, thực hiệ n v愃 ktra chi Ān lược => vậ n ̣ h愃nh hđong MKT lOMoARc PSD|36242669
Nghiên cứu: theo d漃̀i thị trường để câp nhật thông tin ̣
Công nghê:̣ quy Āt định chất lượng SP ………
VD: Cty nhân thấy t椃nh h椃nh dịch CV19 b甃ng nổ gây khó khăn cho hđ mua
b愃Ān trực ̣ ti Āp nên quy Āt định ph愃Āt triển kinh doanh thương m愃⌀i điên tử.
từ đó qđ c愃Āc hđ ̣ marketing online nhiều hơn, sử d甃⌀ng c愃Āc s愃n thương m愃⌀i... •
Vi mô: lực lượng c漃Ā t愃Āc đông trực ti Āp đ Ān việ c thực hiệ n
gi愃Ā tr椃⌀ kh愃Āch ̣ h愃ng
Nh愃 cung ứng: Thịt bò l愃 ngu n qtrong của Mc nên Mc ph愃ऀ i tuyển ch漃⌀n nông
tr愃⌀i k礃̀. McDonald đã cam k Āt sẽ hỗ trợ c愃Āc nh愃 cung cấp v愃 nông dân
c愃ऀ i ti Ān hệ th Āng trang tr愃⌀i, công nghệ s愃ऀ n xuất, thay đổi ngu n cung
cấp năng lượng s愃⌀ch nhằm gi愃ऀ m ph愃Āt th愃ऀ i, nâng cao hiệu qu愃ऀ s愃ऀ n xuất.
Giới trung gian: môi giới, đ愃⌀i l礃Ā, s椃ऀ l攃ऀ : đưa SP tới tay KH, quy Āt định 1
ph n c愃Āi nh椃n của KH về SP. Shoppee Laz khi Ān viêc mua b愃Ān trở nên d d愃ng. ̣
VD: 1 cửa h愃ng của PL đã l愃m th甃ng r愃Āc phân lo愃⌀i ph椃Āa trên nhưng bên
dưới l愃⌀i d甃ng chung 1 bao đựng r愃Āc. Viêc n愃y bị KH ph愃Āt hiệ n v愃
kêu g漃⌀i tẩy chay to愃n bộ SP của ̣ PLong măc d甃 đây có thể ch椃ऀ l愃 sai
ph愃⌀m của 1 qu愃Ān chi nh愃Ānh. ̣ •
V椃̀ mô: Ph愃Āp luât, kinh t Ā, văn ho愃Ā xã hộ i, dân s Ā, tự nhiên ̣
VD: nhờ c愃Āc ch椃Ānh s愃Āch ph愃Āt triển du lịch của nh愃 nước nên Khép l愃⌀i năm
2022, tổng thu từ kh愃Āch du lịch t愃⌀i Việt Nam ước đ愃⌀t 425 ngh椃n tỷ
đ ng, với 2,1 triệu lượt kh愃Āch qu Āc t Ā, 91,8 triệu lượt kh愃Āch du
lịch nội địa. Đây l愃 một t椃Ān hiệu đ愃Āng mừng cho thấy sự ph甃⌀c h i
m愃⌀nh mẽ của du lịch Việt Nam, sau hai năm g n như bị “đóng băng” do
愃ऀ nh hưởng của đ愃⌀i dịch COVID-19. B愃Āo c愃Āo của Viện Nghiên
cứu Hyundai ước t椃Ānh mỗi năm, thương hiệu BTS đem l愃⌀i 4.100 t椃ऀ
won (3,51 t椃ऀ USD) cho nền kinh t Ā H愃n Qu Āc, khi gi甃Āp nâng
cao h椃nh 愃ऀ nh c愃Āc s愃ऀ n phẩm H愃n Qu Āc ra nước ngo愃i v愃 th甃Āc đẩy du lịch.
Chương 4 H愃nh vi mua c甃ऀ a người tiêu d甃ng B2C
Y Āu t Ā 愃ऀ nh hưởng h愃nh vi mua: lOMoARc PSD|36242669
Văn ho愃Ā: VH NB có yêu c u cao về SP, nên c愃Āc SP ph愃ऀ i gi Āng hêt bao
b椃 th椃 kh愃Āch ̣ h愃ng ủng hô, n Āu không KH tẩy chay. ̣
• Vhoa nh愃Ānh: Người đ愃⌀o H i kiêng ăn thịt heo nên từ ch Āi tất c愃ऀ SP
có thịt heo. Người đ愃⌀o H i không xem tr漃⌀ng thân phân ph甃⌀ nữ nên từ
ch Āi c愃Āc h椃nh 愃ऀ nh ng ̣ PN ăn măc hở hang trên SP. ̣
• Giai t n xã hôi: Người ngh攃o ch椃ऀ c n bộ qu n 愃Āo để mặ c,
người gi愃u sẽ ch甃Ā ̣ tr漃⌀ng đ Ān chất liêu, kiểu d愃Āng, thời thượng.
Người có h漃⌀c thức thấp sẽ không ̣ yêu c u nhiều về t椃Ānh năng 1 chi Āc
điên tho愃⌀i, người có hiểu bi Āt sẽ quan tr漃⌀ng ̣ về dung lượng, chất lượng,
b愃ऀ o mât.̣ Xã hôi: ̣
• Nhóm tham kh愃ऀ o: gia đ椃nh> tổ chức đo愃n thể: h漃⌀ ủng hô th椃 quy Āt
định mua ̣ nhanh hơn, h漃⌀ phê b椃nh SP sẽ khi Ān qu愃Ā tr椃nh mua dừng
l愃⌀i. Th Ā nên viêc đ愃Ānḥ gi愃Ā, review s愃ऀ n phẩm mới trở th愃nh môt
chủ đề nóng s Āt, thậ m ch椃Ā d n trở ̣ th愃nh môt nghề trong xã hộ i .̣
Nhóm ngưỡng mô:̣ NTD có xu hướng mua đ theo idol: VD JungKook của
BTS từng u Āng 1 chai sữa chu Āi trên livestream v愃 hôm sau chai sữa
đó ch愃Āy h愃ng trên tất c愃ऀ nh愃 cung cấp ở HQ. Chocopie có chi Ān
dịch qu愃ऀ n b愃Ā b愃Ānh k Āt hợp với Blackpink cho tăng bao b椃 có chữ k礃Ạ̄
Nhóm tẩy chay: VD Tẩy chay c愃Āc qu愃Ān ăn được Nờ ô Nô review, tẩy
chay qu n 愃Āo H&M do có sử d甃⌀ng h椃nh 愃ऀ nh đường lưỡi bò trong
truyền thông Gia đ椃nh: gu thời trang có thể 愃ऀ nh hưởng từ gia đ椃nh.
• Vai trò địa vị: tự cho vd đi C愃Ā nhân:
• Tuổi t愃Āc: người tr攃ऀ măc tho愃ऀ i m愃Āi theo xu hướng, người gi愃 mặ c k椃Ān đ愃Āọ
• Nghề nghiêp: VĐVien ưu tiên qu n 愃Āo tho愃ऀ i m愃Āi, nhân viên văn phòng c n ch椃ऀ ṇ chu
• T椃nh tr愃⌀ng kinh t Ā: người ngh攃o mua trang ph甃⌀c đơn gi愃ऀ n, người gi愃u mua h愃ng hiêu ̣
• Phong c愃Āch s Āng: người m愃⌀nh mẽ chuông gi愃y da, 愃Āo đen, qu n
bò, người ̣ phong c愃Āch dịu d愃ng ch漃⌀n v愃Āy trắng, 愃Āo hoa, người
k椃Ān đ愃Āo lịch sự ch漃⌀n sơ mi qu n âu
Tâm l礃Ā: Nhu c u, nhân thức, niềm tin, th愃Āi độ, quy Āt định mua.̣
Chương 5: Th椃⌀ trường m甃⌀c tiêu: STP lOMoARc PSD|36242669
Phân kh甃Āc th椃⌀ trường: đ椃⌀a l礃Ā, dân s Ā-XH h漃⌀c, tâm l礃Ā, Hvi ng tiêu d甃ng
Hvi người tiêu d甃ng: Tiêu thức quan tr漃⌀ng để phân kh甃Āc thị trường
Phân chia người mua: Mua cho c愃Ā nhân, gia đ椃nh, mua x愃i hay tăng…̣
Lợi 椃Āch: X愃 bông tắm, giăt, gội, dưỡng. Qu n 愃Āo đông, h攃, m愃Āt ấm ̣
Mức đô sử d甃⌀ng SP ̣
Mức đô trung th愃nh của KḤ
Ch漃⌀n th椃⌀ trường m甃⌀c tiêu: Đ愃Ānh gi愃Ā quy mô, t椃Ānh hấp d n của TT,
m甃⌀c tiêu v愃 kh愃ऀ năng của DN
VD: APPLE
Ch漃⌀n thị trường m甃⌀c tiêu trong l椃̀nh vực điên tự theo 2 tiêu thức: ̣
Địa l礃Ā: c愃Āc nước có nền công nghê k礃̀ thuậ t s Ā cao M礃̀, châu Âu,
Trung Qu Āc, ̣ H愃n Qu Āc…
Kh愃Ānh h愃ng: những người tiêu d甃ng có mức thu nhâp cao, có mức độ
am hiểu ̣ về công nghê, có yêu c u về b愃ऀ o mậ t riêng tư cao. ̣
D甃ng Marketing tâp trung để tho愃ऀ mãn nhu c u của thị trường m甃⌀c
tiêụ Đ椃⌀nh v椃⌀ s愃ऀ n ph ऀ m:
Định vị s愃ऀ n phẩm kh愃Āc biêt: tiên phong SP mới, định vị l愃 SP có chất
lượng cao,̣ t愃⌀o ra công đ ng người d甃ng IOS v愃 MAC liên k Āt với nhaụ
CHƯƠNG 7 CHI쨃ĀN LƯỢC GI䄃Ā
Nhưng không ph愃ऀ i khi t愃⌀o ra 1 s愃ऀ n phẩm th椃 mu Ān b愃Ān với
gi愃Ā n愃o cũng được. Ch甃Āng ta không thể b愃Ān 1 cây kẹo m甃Āt gi愃Ā
500k, cũng ko thể b愃Ān chi Āc t甃Āi LV gi愃Ā 5 ng愃n VNĐ được, nhất l愃
như m漃⌀i người đã thấy ở s愃n shoppe, chênh nhau 1k đ ng thôi cũng sẽ thay
đổi lựa ch漃⌀n mua của kh愃Āch h愃ng, vây nên doanh ̣ nghiêp c n có
chi Ān lược định gi愃Ā. ̣
Vây nên Chi Ān lược đ椃⌀nh gi愃Ā: ̣ o Ví dụ: Doanh nghiệp thường đặt
gi愃Ā của s愃ऀ n phẩm l愃 99.000 VND thay v椃 100.000 VND để kh愃Āch lOMoARc PSD|36242669
h愃ng không c愃ऀ m thấy s愃ऀ n phẩm đắt tiền. Từ đó, doanh nghiệp có thể
b愃Ān được nhiều s愃ऀ n phẩm hơn, tăng lợi nhuận.
T愃⌀i sao chi Ān lược gi愃Ā quan tr漃⌀ng?
Vai trò c甃ऀ a chi Ān lược đ椃⌀nh gi愃Ā •
L愃 y Āu t Ā duy nhất trong marketing mix trực ti Āp t愃⌀o ra thu nhập.
Bằng viêc đẩỵ gi愃Ā sp cao lên, doanh nghiêp có thể có thêm lợi nhuậ n. ̣ •
Quy Āt định sự lựa ch漃⌀n s愃ऀ n phẩm của người mua. Như v椃Ā d甃⌀ 99k
h i nãy th椃 ch甃Āng ta có thể thấy gi愃Ā luôn l愃 y Āu t Ā đ u tiên
愃ऀ nh hưởng đ Ān lựa ch漃⌀n mua của kh愃Āch h愃ng v椃 đó l愃 s Ā tiền
h漃⌀ ph愃ऀ i b漃ऀ ra để đổi lấy lợi 椃Āch. •
L愃 y Āu t Ā quan tr漃⌀ng nhất quy Āt định thị ph n của doanh nghiệp, kh愃ऀ năng sinh lời. •
L愃 công c甃⌀ hữu hiệu để thâm nhập thị trường, t愃⌀o lợi th Ā c愃⌀nh tranh
so với đ Āi thủ, thu h甃Āt v愃 giữ kh愃Āch h愃ng. B椃nh thường khi khai
trương c愃Āc cửa h愃ng th椃 ch甃Āng ta thấy g椃 愃⌀? Sale off 50%, 40%,
mua 1 tăng 1, đó l愃 công c甃⌀ để doanh ̣ nghiêp đưa s愃ऀ n phẩm mới v愃o thị
trường v愃 t椃m ki Ām kh愃Āch h愃ng. ̣
K Āt luận : •
Không có một chi Ān lược định gi愃Ā hay phương ph愃Āp định gi愃Ā n愃o
ph甃 hợp với tất c愃ऀ c愃Āc s愃ऀ n phẩm dịch v甃⌀, v椃:
+ Mỗi doanh nghiệp có chi ph椃Ā c Ā định v愃 chi ph椃Ā bi Ān đổi, t椃ऀ
suất lợi nhuận m甃⌀c tiêu, k Ā ho愃⌀ch chi Ān lược, ngu n v Ān kh愃Āc nhau.
+ Thị trường hướng đ Ān của doanh nghiệp kh愃Āc nhau về s Ā lượng,
đ Āi thủ c愃⌀nh tranh, s Ā lượng s愃ऀ n phẩm thay th Ā, gi愃Ā của đ Āi
thủ, nhu c u thị trường,... V椃 vậy, định gi愃Ā không có công thức c Ā định.
C愃Āc doanh nghiệp c n hiểu được c愃Āc bước trong quy tr椃nh định gi愃Ā
v愃 c愃Āc chi Ān lược định gi愃Ā để có thể phân lo愃⌀i c愃Āc chi Ān
lược định gi愃Ā v愃 đưa ra c愃Āc phương ph愃Āp định gi愃Ā ph甃 hợp. lOMoARc PSD|36242669
II/ Phân lo愃⌀i chi Ān lược đ椃⌀nh
gi愃Ā Chi Ān lược đ椃⌀nh gi愃Ā
chia l愃m 3 lo愃⌀i:
ĐG cho SP mới ĐG cho tâp hợp sp ̣
• Chi Ān lược định gi愃Ā theo tâm l礃Ā
• Chi Ān lược định gi愃Ā qu Āc t Ā
Chi Ān lược thay đ ऀ i gi愃Ā
ĐG cho SP mới
Khi doanh nghiêp t愃⌀o ra 1 s愃ऀ n ph ऀ m mới v愃 mu Ān b愃y b愃Ān trên
th椃⌀ trường th椃 ̣ ph愃ऀ i c漃Ā chi Ān lược đ ऀ đ椃⌀nh gi愃Ā cho spham
mới, l愃m sao đ ऀ vừa c愃⌀nh tranh được, vừa c漃Ā lợi nhuân t Āt. C漃Ā
th ऀ bắt đ u với c愃Āc bước sau:̣
Sử d甃⌀ng chi Ān lược đ椃⌀nh gi愃Ā, doanh nghiêp c漃Ā th ऀ ch漃⌀n 1 trong 2: ̣ Chi Ān CLĐG Hớt v愃Āng sữa CLĐG thâm nhâp thị ̣ lược định trường gi愃Ā VD Vd甃⌀: Apple tung ra C愃Āc qu愃Ān ăn mới chi Āc iphone đ u tiên
khai trương thường 愃Āp
với gi愃Ā 599$ sở hữu d甃⌀ng sale off.
công nghệ tiên ti Ān nhất
l甃Āc bấy giờ để ph甃⌀c
v甃⌀ cho những người yêu
công nghệ v愃 s愃nh điệu. S愃Āu th愃Āng sau, Apple
tung ra những phiên b愃ऀ n với bộ nhớ gi愃ऀ m xu Āng 16GB v愃 8GB
với mức gi愃Ā r攃ऀ hơn l愃 499$ v愃 399$ để thu h甃Āt thêm kh愃Āch h愃ng. Với c愃Āch n愃y
Apple hớt được doanh thu lOMoARc PSD|36242669 t Āi đa từ nhiều phân
kh甃Āc thị trường kh愃Āc nhau.
Chi Ān lược gi愃Ā cho tâp hợp s愃ऀ n ph ऀ m:̣ Đ椃⌀nh gi愃Ā dòng s愃ऀ n ph ऀ m
V椃Ā d甃⌀: Samsung tung ra rất nhiều dòng điện tho愃⌀i thông minh như:
Dòng điện tho愃⌀i b椃nh dân Samsung Galaxy J có gi愃Ā dưới 8 triệu.
Dòng điện tho愃⌀i t m trung Samsung Galaxy A có gi愃Ā từ 8 – 15 triệu.
Dòng điện tho愃⌀i cao cấp Samsung Galaxy S v愃 Samsung Galaxy Note có
gi愃Ā 20 triệu trở lên.
Đ椃⌀nh gi愃Ā s愃ऀ n ph ऀ m t甃y ch漃⌀n
V椃Ā d甃⌀: C愃Āc kh愃Āch s愃⌀n v愃 khu ngh椃ऀ dưỡng sẽ t椃Ānh thêm
ph椃Ā đ Āi với c愃Āc phòng có view đẹp hay nội thất xịn. Tương tự như vậy
đ Āi với c愃Āc s愃ऀ n phẩm như tủ l愃⌀nh sẽ đi k攃m với thi Āt bị l愃m
đ愃Ā hay điện tho愃⌀i sẽ đi k攃m với mi Āng d愃Ān m愃n h椃nh.
Đ椃⌀nh gi愃Ā s愃ऀ n ph ऀ m bắt buộc
V椃Ā d甃⌀: b愃⌀n mua m愃Āy in th椃 sẽ ph愃ऀ i mua thêm mực in mới sử
d甃⌀ng được, mua dao c愃⌀o râu th椃 ph愃ऀ i có lưỡi dao, m愃Āy game PS4
th椃 ph愃ऀ i mua thêm c愃Āc đ椃̀a game để chơi…. lOMoARc PSD|36242669
Đ椃⌀nh gi愃Ā ph甃⌀ ph ऀ m (Ph甃⌀ ph ऀ m = s愃ऀ n ph ऀ m ph甃⌀)
V椃Ā d甃⌀: B愃̀ m椃Āa Tương tự với m椃Āa, m椃Āa được sử d甃⌀ng để
l愃m đường nhưng sau khi l愃m đường, m椃Āa được b愃Ān cho c愃Āc nh愃
s愃ऀ n xuất vật liệu xây dựng để l愃m nguyên liệu gỗ.
Đ椃⌀nh gi愃Ā g漃Āi s愃ऀ n ph ऀ m
Để sử d甃⌀ng chi Ān lược định gi愃Ā gói s愃ऀ n phẩm, người b愃Ān thường
k Āt hợp một s Ā s愃ऀ n phẩm l愃⌀i với nhau v愃 b愃Ān dưới d愃⌀ng
combo với gi愃Ā gi愃ऀ m.
Chi Ān lược định gi愃Ā gói s愃ऀ n phẩm sẽ th甃Āc đẩy doanh s Ā của những
s愃ऀ n phẩm m愃 b椃nh thường người tiêu d甃ng sẽ có 椃Āt nhu c u
V椃Ā d甃⌀: C愃Āc cửa h愃ng thức ăn nhanh thường b愃Ān combo b愃Ānh
burger v愃 một ly nước ng漃⌀t với gi愃Ā r攃ऀ hơn mua l攃ऀ từng món. Hoặc
c愃Āc công ty vi n thông thường gộp truyền h椃nh c愃Āp, internet t Āc độ
cao v愃 dịch v甃⌀ điện tho愃⌀i th愃nh một gói combo với gi愃Ā gi愃ऀ m.
1. Đ椃⌀nh gi愃Ā theo tâm l礃Ā
Định gi愃Ā theo tâm l礃Ā đ愃Ānh v愃o mặt c愃ऀ m x甃Āc của kh愃Āch
h愃ng. Khi không có cơ sở r漃̀ r愃ng để kiểm chứng chất lượng, kh愃Āch
h愃ng thường nhận định gi愃Ā cao hơn sẽ đi k攃m với chất lượng t Āt hơn.
2. Đ椃⌀nh gi愃Ā qu Āc t Ā
C愃Āc công ty ti Āp thị s愃ऀ n phẩm của h漃⌀ ra qu Āc t Ā ph愃ऀ i quy Āt
định mức gi愃Ā kh愃Āc nhau ở c愃Āc qu Āc gia kh愃Āc nhau. Gi愃Ā m愃
một công ty nên t椃Ānh có thể ph甃⌀ thuộc v愃o nhiều y Āu t Ā: điều kiện
kinh t Ā, t椃nh h椃nh c愃⌀nh tranh, luật v愃 quy định cũng như sự ph愃Āt
triển của hệ th Āng b愃Ān buôn v愃 b愃Ān l攃ऀ t愃⌀i qu Āc gia đó. Trong
đó vấn đề chi ph椃Ā l愃 quan tr漃⌀ng nhất.
CHƯƠNG 8: PHÂN PH퐃ĀI
Hệ thống phân phối của Vinamilk tỏa rộng khắp cả nước trong cả 3 hình thức
phân phối là bán buôn, bán lẻ (240.000 điểm bán lẻ) và cửa hàng phân phối
trực tiếp (575 cửa hàng). Sản phẩm của Vinamilk cũng có mặt ở gần 1.500 siêu
thị lớn nhỏ và gần 600 cửa hàng tiện lợi trên toàn quốc và kênh thương mại điện tử.
Kênh thứ nhất là kênh siêu thị. Vinamilk chia kênh siêu thị ra làm hai loại: Loại 1
là các siêu thị lớn như Big C, Metro, và loại 2 là các siêu thị nhỏ như Fivimart, lOMoARc PSD|36242669
Citi mart, Intimex.. Các siêu thị này đặt hàng trực tiếp với đại diện chi nhánh của Vinamilk
Kênh thứ 2 trong hệ thống phân phối của Vinamilk là kênh key accounts. Kênh này bao gồm
các nhà hàng, khách sạn, trường học, cơ quan. Các đơn vị này cũng trực tiếp đặt hàng với đại
diện chi nhánh của Vinamilk với số lượng lớn.
Kênh thứ 3 loại kênh mà Vinamilk cho là mang tính chất chiến lược đó là kênh truyền thống.
Bản chất của loại kênh này thật ra là kênh VMS ( Vertical Marketing System – kênh phân phối
có chương trình trọng tâm và quản lý chuyên nghiệp) trong đó nhà sản xuất là Vinamilk quản
lý các nhà phân phối của mình thông qua việc ký kết các hợp đồng ràng buộc về trách nhiệm
quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên. Các nhà phân phối được đặt khắp các tỉnh thành trong cả
nước theo bản đồ thị trường mà Vinamilk đã vạch ra.
Bên cạnh hệ thống kênh phân phối đa dạng, Vinamilk cũng đã áp dụng hệ thống quản lý bán
hàng trực tuyến (DMS One) cho các nhà phân phối, bán lẻ và nhân viên kinh doanh trên cả
nước từ cuối tháng 2/2013. Mỗi nhân viên bán hàng đã được trang bị một máy tính bảng kết
nối 3G và GPS, các thông tin liên quan về hàng hóa sẽ được cập nhật thường xuyên.
Nhờ đó, các nhà quản lý của Vinamilk có thể theo dõi và cập nhật thông tin bán hàng của các
nhà bán lẻ theo định kỳ 2 – 3 giờ/lần. Hơn nữa, hệ thống này được đánh giá là hệ thống phân
phối ERP đồng nhất và lớn nhất Việt Nam hiện nay.\
TH TRUE MILK.1. Kênh hiện đại:
• -Hiện nay, tất c愃ऀ s愃ऀ n phẩm của TH True Milk đều có mặt trên tất c愃ऀ c愃Āc hệ
th Āng siêu thị, cửa h愃ng tiện lợi, cửa h愃ng t愃⌀p hóa lớn nh漃ऀ trên to愃n qu Āc.
Thêm v愃o đó, TH True Milk phân ph Āi trực ti Āp cho c愃Āc nh愃 b愃Ān l攃ऀ n愃y với
mức chi Āt khấu ph甃⌀ thuộc v愃o quy mô v愃 s Ā lượng của siêu thị.
• -Kênh Key Account: TH True Milk phân ph Āi cho c愃Āc nh愃 h愃ng, kh愃Āch s愃⌀n,
trường h漃⌀c, công đo愃n,… Đây cũng l愃 kênh m愃 Vinamilk đang 愃Āp d甃⌀ng. Bi Ān
cuộc chi Ān giữa hai ông lớn ng愃nh sữa c愃ng trở nên kh Āc liệt.
• -Cửa h愃ng TH True Mart: TH True Milk l愃 tập đo愃n tiên phong mở chuỗi cửa h愃ng
b愃Ān l攃ऀ của riêng m椃nh trên khắp c愃Āc t椃ऀ nh th愃nh trên c愃ऀ nước. Như vậy,
t椃Ānh đ Ān nay tập đo愃n đã sở hữu g n 297 cửa h愃ng TH true Mart trên 60 t椃ऀ nh
th愃nh khắp c愃ऀ nước.
• www.thtruemart.vn-Kênh trực tuy Ān: S愃ऀ n phẩm được b愃Ān trực ti Āp t愃⌀i
website: , c愃Āc trangthương m愃⌀i điện tử như Shopee, Lazada, Tiki … 2.1.2.2. Kênh truyền thống:
Bằng cách sử dụng kênh phân phối VMS, các thành viên trong kênh phân phối gồm
nhà sản xuất, nhà bán buôn, nhà bán lẻ ký kết một hợp đồng ràng buộc về quyền
lợi, nghĩa vụ. Sản phẩm của TH True Milk theo kênh này, có mặt ở khắp các cửa
hàng tiện ích, cửa hàng bán lẻ truyền thống, chợ… lOMoARc PSD|36242669
CHƯƠNG 9 HO䄃⌀T ĐÔNG PR C唃ऀ A MC DONALD ̣ a/ Năng lượng s愃⌀ch
Kể từ năm 2019, McDonald's đã ho愃n th愃nh 8 dự 愃Ān năng lượng t愃Āi t愃⌀o
thông qua c愃Āc th漃ऀ a thuận mua b愃Ān điện 愃ऀ o (VPPA) g m hai trang tr愃⌀i
gió v愃 một dự 愃Ān năng lượng mặt trời. C愃Āc th漃ऀ a thuận đó đã cung cấp
750MW công suất bổ sung mới. Do đó, h漃⌀ ti Āp t甃⌀c l愃 một trong những nh愃
mua năng lượng t愃Āi t愃⌀o h愃ng đ u kh愃Āc ngo愃i việc bổ sung năng lượng
t愃Āi t愃⌀o mới, quy mô lớn v愃o lưới điện của Hoa Kỳ.
C愃Āc dự 愃Ān năng lượng t愃Āi t愃⌀o của McDonald's được đặt t愃⌀i Texas,
Illinois, North Carolina, Ohio v愃 Louisiana, bao g m ba dự 愃Ān gió g n đây đã
trực tuy Ān v愃 ho愃⌀t động kể từ th愃Āng 1 năm 2022.
Nh愃 h愃ng ở Market Drayton, Shropshire, được xây dựng bằng vật liệu t愃Āi ch Ā
v愃 được cung cấp năng lượng bởi sự k Āt hợp của tuabin gi漃Ā v愃 tấm pin mặt
trời, đ愃Āp ứng c愃Āc tiêu chu ऀ n khí th愃ऀ i bằng 0 (net-zero) trong c愃ऀ qu愃Ā
tr椃nh xây dựng v愃 ho愃⌀t động h愃ng ng愃y.
b/ Nguồn cung ứng nguyên liệu s愃⌀ch
McDonald đã cam k Āt sẽ hỗ trợ c愃Āc nh愃 cung cấp v愃 nông dân c愃ऀ i ti Ān
hệ th Āng trang tr愃⌀i, công nghệ s愃ऀ n xuất, thay đổi ngu n cung cấp năng lượng
s愃⌀ch nhằm gi愃ऀ m ph愃Āt th愃ऀ i, nâng cao hiệu qu愃ऀ s愃ऀ n xuất.
2. T愃Āi t愃⌀o đầu ra an to愃n, thân thiện với môi trường .
a/ T愃Āi t愃⌀o dầu ăn
C愃Āc nh愃 điều h愃nh McDonald's đã t椃m c愃Āch t愃Āi t愃⌀o lượng d u đó
th愃nh một ngu n năng lượng mới có thể sử d甃⌀ng tu n ho愃n trong c愃Āc ho愃⌀t
động doanh nghiệp của h漃⌀. Ch椃ऀ riêng trong năm 2021, McDonald's ở H愃 Lan
đã ch Ā bi Ān g n 1.000 tấn d u ăn đã qua sử d甃⌀ng th愃nh d u diesel sinh
h漃⌀c t愃Āi t愃⌀o. So với d u diesel truyền th Āng, lượng kh椃Ā nh愃 k椃Ānh có
thể gi愃ऀ m tới 90%, v愃 c愃Āc phương tiện vận h愃nh bằng d u diesel t愃Āi ch Ā
n愃y th愃ऀ i ra 椃Āt kh椃Ā NOx v愃 b甃⌀i mịn hơn do không chứa lưu huỳnh hay oxy.
Bên c愃⌀nh đó McDonald đã cung cấp d u ăn cho viện nghiên cứu của đ愃⌀i h漃⌀c
Toronto như một nh愃 t椃nh nguyện để nghiên cứu về việc bi Ān d u đã qua sử
d甃⌀ng th愃nh nhựa in 3D. C愃Āc mô h椃nh in 3D l愃m từ d u t愃Āi ch Ā l愃
ho愃n to愃n phân hủy sinh h漃⌀c. Một m u chôn dưới đất đã mất 20% tổng tr漃⌀ng
lượng sau khi lo愃⌀i b漃ऀ vi khuẩn đói trong hai tu n. lOMoARc PSD|36242669
b/ T愃Āi tạo bao bì, chất th愃ऀ i . •
Lo愃⌀i b漃ऀ bao b椃 không c n thi Āt đ ng thời c愃ऀ i ti Ān, chuyển sang
bao b椃 bằng sợi thay v椃 hộp giấy, gi愃ऀ m sử d甃⌀ng Āng h甃Āt v愃 nắp
đậy ở một s Ā qu Āc gia châu Âu v愃 M礃̀ Latinh thông qua c愃Āc lo愃⌀i
nắp không Āng h甃Āt bằng sợi hoặc nhựa hoặc thực hiện c愃Āc chương tr椃nh “theo yêu c u”. •
Thay đổi nguyên liệu từ nhựa hóa th愃⌀ch th愃nh c愃Āc ngu n nguyên liệu
t愃Āi t愃⌀o t愃Āi ch Ā. Những chi Āc c Āc trong su Āt có ngu n g Āc
từ vật liệu t愃Āi ch Ā v愃 vật liệu biobased, bao g m đóng góp từ d u ăn đã
qua sử d甃⌀ng của McDonald's, đã được thử nghiệm t愃⌀i 28 nh愃 h愃ng
ch漃⌀n l漃⌀c của Hoa Kỳ v愃o năm 2022.
Cửa h愃ng McDonald’s lớn nhất th Ā giới – London
Điều thú v椃⌀ l愃 75% tòa nh愃 n愃y l愃 nguyên liệu t愃Āi ch Ā hoặc t愃Āi sử
dụng từ c愃Āc trụ sở kh愃Āc của McDonald's. Ngay c愃ऀ d u ăn đã qua sử dụng sẽ
được chuy ऀ n h漃Āa th愃nh
xăng sinh học cho c愃Āc xe vận t愃ऀ i của McDonald’s t愃⌀i Anh lOMoARc PSD|36242669 Doanh
-Qu愃ऀ ng b愃Ā thương hiệu: -Tiêu t Ān chi ph椃Ā ban đ u: nghiệp
những thay đổi của McDonald đây cũng l愃 một trong những
McDonald's đang thuận theo xu hướng
điểm y Āu của SDG9 khi đòi
h愃nh động v椃 our planet,
h漃ऀ i ngu n lực t愃i ch椃Ānh
việc n愃y gi甃Āp McDonald
lớn. Để có thể thay th Ā hệ
th愃nh công trong việc đưa
th Āng năng lượng cũ th愃nh
thương hiệu của m椃nh đ Ān ngu n năng lượng s愃⌀ch, cũng
g n hơn với những người tiêu như hợp t愃Āc với c愃Āc trang d甃ng xanh.
tr愃⌀i để c甃ng ph愃Āt triển c n
có một lượng v Ān khởi đ u - Ngu n năng lượng bền đ愃Āng kể.
vững: sau khi ho愃n tất đ u
tư một hệ th Āng năng lượng -Mất nhiều thời gian v愃 nhân riêng, McDonald's sẽ có
công: McDonald không ch椃ऀ
ngu n cung ứng năng lượng
mu Ān ph愃Āt triển riêng doanh d i d愃o v愃 bền vững,
nghiệp của m椃nh m愃 còn đang không gây h愃⌀i cho môi
kỳ v漃⌀ng c愃Āc nh愃 cung cấp
trường. - Ngu n nguyên liệu
của McDonald cũng sẽ thực hiện
bền vững: sau khi liên k Āt
cắt gi愃ऀ m 愃ऀ nh hưởng đ Ān
được với c愃Āc trang tr愃⌀i, McDonald's sẽ có ngu n
kh椃Ā th愃ऀ i. Việc n愃y đòi h漃ऀ i
cung ứng nguyên liệu bền
kho愃ऀ ng thời gian d愃i để có sự
vững, an to愃n, đ愃Āng tin
th Āng nhất giữa c愃Āc bên, cũng
cậy v愃 đặc biệt l愃 không
như c n nhiều nhân lực c甃ng
愃ऀ nh hưởng đ Ān t愃i nhau thay đổi. nguyên môi trường.