Mẫu báo cáo thí nghiệm Lý 3| Môn Vật lý đại cương 3| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Mẫu báo cáo thí nghiệm Lý 3| Môn Vật lý đại cương 3| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 13 trang giúp bạn đọc ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHU
LrC:
BÁO
CÁO
THÍ
NGHIÆM
VÁTLÝ
AI
CUONG
IUI
Bài
1
XÁC DINH BU'ÓC SÓNG
ÁNH
SÁNG
BANG
GAO
THOA
CHO
VAN
TRON
NEWTON
Ho
tên:
Cht
Giáo viên
Cht
Giáo
viên
huróng
dan
huóng
dan
MSSV:..
Lóp:..
...Nhóm:...
I.
MUC
DICH THI NGHIM
ssss
s *
*********************************************
********
********
s .
*****.*
********""*******************************************
***********
*
****
II.
KÉT
QUÅ
THÍ
NGHIM
XÜLÝ
LIU
1.
Bang
liçu
R=
.
m);
B.
k.
is...
****
B
AB
b
4b
Lan
do
4
2.
Tính giá tr/ trung binh
sai
tuyÇt
ôi
trung binh giá
trË
cça B
vààb
Giá
trË
trung binh
cça
B:
B
10
m)
Sai
so
tuyet
ôi
trung binh cça
B:
AB
.10
m)
Giá
trË
trung
binh
cça
b:
Chú
y:
Sinh viên phai
ty
thiêt l-p
các
công
thúéc
sai
turong
dôi
ra
mt
sau
cua báo cáo.
1
0.16
3.2
4
1
2.84
2.86
2.82
2.83
2.85
4.80
4.70
4.84
4.75
4.79
5.85
5.87
5.85
5.88
5.86
0.613
0.575
0.631
0.600
0.606
0.008
0.030
0.026
0.005
0.001
0.328
0.365
0.315
0.353
0.334
0.011
0.026
0.024
0.014
0.005
5
0.605
0.014
0.339
0.008+0.030+0.026+0.005+0.001
5
5
0.328+0.365+0.315+0.353+0.334
Xác định bước sóng ánh sáng bằng giao thoa vân tròn Newton
PHy
LrC:
BAO
CÁÃO
THÍ
NGHIM
VAT
LY DAI
CUONG
II
Sai
tuyÇt
dôi trung binh
cça
b:
Ab
******'****'*****.
s
*.*
**
****
**************\
m)
3.
Tinh
sai
trung
binh
giá
tr/
trung
bình
cüa
buóc
sóng
2
Sai
so
tuong
dôi
trung
bình
cua
2:
****
**********
*************************'****'******
*************"***
********'***°
Giá
tri
trung
binh
cua
:
****
*'*******
************************
as*nber
nm)
Sai
tuyêt dói trung binh cça
2:
A =
.8
************************
***********************************.*********
(nm)
4.
Két
quá
thí
nghiÇm
= t A =
...
**
**sss
nm)
Chú
ý:
Sinh
viên
phai
tyu
thiêt
l-p
các
công
théc
sai turong
ôi
ra
mt
sau
cça
báo
cào.
0.011+0.026+0.024+0.014+0.005
5
0.016
11%
427,2
427,2 x 11% = 427,2 x 11/100
47
427 47
Bài
so
2
KHAO
SÁT
HIEN TUONG PHÂN CUC ÁNH SANG
VA
NGHIEM
LAI
DINH
LUÁT
MALUS
Ho
tên:
Hoong
hu
Hi
Chï
Giáo viên
huong
dan
2
Cht
Giáo viên
huóng
dan
1
Lóp:
Vat.
.
Nhóm:.
I.
MrC
DÍCH
THÍ
NGHIM
habat..e.Aeo
n...
k
.C.ahh.60ng.
Va
nghiim
at
iubtMatus
**************************************
**************
*
I1.
KÉT
QUÁ
THÍ
NGHIM
LIU
**************************************
**********
1.
Bang
liÇu
cosp
cos
p
(uA)
AO
A
.9
C,996
0,992
09t0
0,94
B,4
Góe
p
()cosp
cos
p
I
(uA)
Goc
p)
-
0
4,0
0
1,0
, 4
,992
d,2
5
0,996
10
10
15
15
0966
0$33dS
0,440
O,8S34,4
Q,82
0,tso
0,966
933
13,4
20
20
0RR3
25
0,906
25
0.906
30
30
O
K66
0
C6
6,6
66
C5
57
35
0,819
0,6
AD,3
35
40
40
0,581
45
45
0,500
570
50
50
0,64
Q2
C443
55
0,51t
0,3.24
55
Q54C29
60
3,6
60
C,250
0,423
0,At
0,500
C500
C,250
65
65
O,423
70
0,32
0,259
0,6t0
0,419
0,030
0,00
70
0,312
75
75
A1
06to
80
80
0,A4
0,08
0
A
GO30
03
85
85
90
90
O10
Chú
ý:
Sinh
viên
phai
tu
thiêt
l-p
các
công
théc
sai
turong
ôi
ra
mät
sau
cça
báo
cáo.
MSSV:.
..
2.
Do thi
T(AAS
Ap)
A5
20
30
35
4
S5
1cos
21-GLA
Ar
3
Nh-n
xet
kétlüân
...i.
.u..bul.Nalu,
dupc.
io,
uug
-.Su..Aau.
hd.aua.cat..qih..
i.do."a..
duug.
u.
Na
tlaa
tac
K
.
4
Chú
:
Sinh
viên
phai
tu
thiet
lap
các
cong
thuc
sai
so
turong
doi
ra
mat
sau
cua
báo
cao.
Không vẽ nối các điểm, mà đồ thị có xu hướng tuyến tính.
Không vẽ nối các điểm, mà đồ thị có xu hướng lượn sóng.
Đường thẳng không cần đi qua hết các ô sai số, qua đa số ô là được.
PHU
LrC:
BÁO
CÁ0
THÍ
NGHIÆM
VAT
DAI
CUONG
III|
Bài
so 4
KHAO
SÁT
HIEN TU'ONG BÜC
XA
NHIËT
NGHIEM
DINH
LUAT
STEFAN-BOLTZMANN
Chï
Giáo
viên
huóng
dan
1
Chu
Giáo
viên
huóng
dan 2
Ho tên:
MSSV:
Lóp:
Nhóm:
I.
MrC
ÍCH THÍ NGHIÆM
******************'******
********°************
******************'*
°*
****
*******
**************.
**
**
II.
KÉT
QUÄ
THÍ
NGHIM
xÜLÝ
SÓLIU
1.
Bang
1.
Do
diÇn
trß
ö nhiÇt
Ù
phòng
Nhiêt
do
phòng
thí
nghiÇm:
7.
PC)
Curong
dòng diÇn /
Hieu
diÇn
thê
U
gita
hai
dau
Dien
tro
cça
dây
tóc bóng
chay qua bóng den D
bong dèn
ED
èn
ß nhiÇt
phong
h=50
(mA)
U
(mV)
Rp1..
2)
h=100
(mA)
U..
(mV)
Rp2..
2)
I
=150
(mA)
U3
(mV)
Rp3...nosnaus)
Tinh giá tri
iÇn
tro
cça
dây tóc bóng dèn ß
nhiÇt
Ù
0 °C theo công
thure:
Rp
Ro
1+
a.t,
+
p.lp
..
(2)
2.
Bang
2.
Do
diÇn
trö
o
nhiÇt
Ù
T suât
nhiÇt
dien
dÙng
E tuong
úng
UV)
I)
Ry=UlI
T(K)
InT
E
(mV)
In
****************
***********************
********************'**
**
******************
**********
***********
*
********
***********
*****
****'****
**********
******\**************
t************
1*>**************
***************att*
T**Y****1
*
***tt***********
******
*
*****
******************
*
**
***********'*"**i'}**
*****o**
*
1****
**.5
t*wo****d*
******
******''********
**ta*
*
Chú
ý:
Sinh
viên
phai
tr
thiêt
l-p
các
công
thuc
sai
tuong
dôi
ra
mt
sau
eça
báo
cáo
PHU
LUC:
BÁO
CÁO
THÍ
NGHIEM
VÁT
AI
CUONG
III
4PR
Trong
dó,
nhiÇt
T
duoc
tinh
theo
công
thuc:
T
273
+
'
.40
-
2p
.
thË
su
phy
thuÙc
InE
theo
InT
InE
inT
4.
Tính
dôc n cüa
ôthË
lnE
~InT
n =
tg
a
5.
Rút
ra
nh-n
xét
kêt
quä
thí
nghiÇm
(So
sánh
giá
trË
cça
n = 4
trong
công
thúc
(5)
vÛi
kêt
lu-n
inh
luât
Stefan-Boltzmann
dugc
nghiÇm
dúng
hay
không,
nêu
n
khác
nhiêu
so
vÛi
4
hy
ura
ra
löi
gi£i
thích).
*********************************************************
*****
*****s*snes****eo***
* s
*sesuersaurm
******************
* 4
Chú
ý:
Sinh
viên
phai
tu
thiêt lâp
các
công
théc
sai turong
ôi
ra
m·t
sau
cça
báo
cáo.
Định luật Stefan-Boltzmann được nghiệm đúng, giá trị n thu được bằng 5,72, có sự chênh lệch
với kết quả tính toán lý thuyết. Nguyên nhân sự sai lệch do điều kiện thực nghiệm không ổn
định, sai số ngẫu nhiên...
PHU
LrC:
BÁO
CÃO
THÍ
NGHIEM
VÁTLY
DAI
CUONG
III
Bài
3
KHAO
SÁT
HIEN
TUONG
NHIËU
XA
ÁNH
SÁNG
GAY
BOI
CÁCH
TU
PHÁNG
Chï
Giáo
viên
huóng
dân
1
Chu
ky
Giáo viên
hróng
dân 2
Ho
tên:
...
MSSV:...
Lóp:
....
Nhónm:
I.
MUC DICH THÍ NGHIM
*******
*******************
*
**************'*********************"
************************************
***************
°****'**
**
***
***************** *****************''*************
II.
KÉT
QUÄ
THÍ
NGHIM
LIU
1.
Bang
liÇu
1.1.
Bang
1.
Khäo
sát
phân
cuòng
Ù
sáng
phô
nhieu
(mm)
U
(mV)*(mm)|
U(mV)r
(mm) U (mV) x
(mm)
U
(mV)x
(mm)
U(nmV)
Chú
ý:
Sinh
viên
phai
tu
thiêt
l-p
các
công
théc
sai
turong
dôi
ra
mt
sau
cua
báo
cáo.
11,5
11,7
11,9
12,1
12,3
12,5
12,7
12,9
13,1
13,3
13,5
13,7
13,9
14,1
14,3
14,5
14,7
14,9
15,1
0,13
0,17
0,22
0,29
0,33
0,40
0,43
0,51
0,58
0,67
0,88
1,0
1,11
1,18
1,21
1,23
1,20
1,03
0,83
15,3
15,5
15,7
15,9
16,1
16,3
16,5
16,7
16,9
17,1
17,3
17,5
17,7
17,9
18,1
18,3
18,5
18,7
18,9
0,69
0,55
0,40
0,40
0,33
0,26
0,25
0,22
0,22
0,22
0,22
0,24
0,27
0,30
0,37
0,56
0,81
1,05
1,26
19,1
19,3
19,5
19,7
19,9
20,1
20,3
20,5
20,7
20,9
21,1
21,3
21,5
21,7
21,9
22,1
22,3
22,5
22,7
1,57
1,95
2,05
2,37
2,80
3,14
3,40
3,60
3,72
3,63
3,18
2,48
1,98
1,60
1,31
0,98
0,73
0,56
0,41
22,9
23,1
23,3
23,5
23,7
23,9
24,1
24,3
24,5
24,7
24,9
25,1
25,3
25,7
25,9
26,1
26,3
26,5
26,7
0,30
0,25
0,22
0,21
0,14
0,18
0,17
0,19
0,23
0,32
0,37
0,45
0,50
0,56
0,62
0,74
0,89
0,95
1,02
26,7
26,9
27,1
27,3
27,5
27,7
27,9
28,1
28,3
28,5
28,7
28,9
29,1
29,3
29,5
1,10
1,13
1,08
0,93
0,72
0,58
0,49
0,40
0,31
0,24
0,19
0,15
0,12
0,10
0,10
Khảo sát hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng qua cách tử phẳng
Xác định bước sóng ánh sáng.
PHrLrC:
BÁO
CÁO
THÍ
NGHIEM
VAT
AI
CUONG
II
1.2.
Báng
2.
Khoäng
cách
giïa
hai
cuc
ai
nhieu
xa
b-c
1
Làn
dox
(mm)
(mm)
a
x-xil
(mm)
h,38
4,06
,64
1
26,
4
26,
78
26,60
604
2
636
5,98
6,42
3
TB
2.
Kêt
qu
2.1.
Do
thj
,9
2o
2
22
23
25
26
27
28
2 245
2.2.
&ae
dính
bróc'sóng'änh'sáng"
43
Sai
so
khoáng
cach
aji610
-6041
6,12
-6,36|+l6d2
.
...,16..m..
ai...
-
Giá
trË
trung
binh
buóc
sóng:
d
..
o,A.
AD
6,42.
10
2.
5ö8.FT
..
Ad
.6.4....(n.m.).
-
Sai
tuong
ôi
buóc
sóng:
AO0.001.
.
0,
A.
6,42 500
>
a
.
.....
-
Sai
tuyêt
ôi
buóc
sóng:
D
.
.GA....
...A...
....S....b.1.2..
Kêt
qua:
a=
it
Al
= (
642
t
23
(nm)
6
Chú
ý:
Sinh
viên
phai
tu
thiêt
l-p
các
công
théc
sai
tuong
dôi
ra
m·t
sau
cua
báo
cao.
- Đồ thị bài này không cần lấy tất cả các điểm. Có 3 đỉnh cực đại, tương ứng với mỗi đỉnh
cần ít nhất 5 điểm để vẽ. Như vậy, chỉ cần lấy tối thiểu 15 điểm để vẽ đồ thị.
- Không cần chú thích sai số.
Kết quả chỉ lấy phần nguyên như thế này, nếu sai số là hàng chục.
sai số của x1 và x2 đều là 0,01mm => Δa(dc) = 0,02mm
0.18
0,18
4,1
4,1
%
25
25
PHr
LrC:
BÁO
CÁO
THÍ
NGHIM VAT DAI
CUONG
III
Bài
so
5
KHAO SÁT HIEN TU'ONG QUANG IEN NGOÀI
XAC
DINH HÄNG PLANCK
Ho
tên:
Ch
Giáo
viên
hróng
dân
1
Chuký
Giáo
viên
huóng
dân 2
Lóp:
e.akkA
Nhóm:
I.
MrC
ÍCH
THÍ
NGHIM
A.
i.O...MC.c.CM..
..
nA..ALs..t.A
d....
.
ad.ANN
.
XLAN..JAGL.
A..ALQAA..AGCA.....GAT.AS...hat.
..l
II.
KÉT
QUÅ
THÍ
NGHIM
XxÚ
LIU
1.
Bang
liÇu
1
kk...e..
(nm)
02
,39a
C
0,tO,G
aA,01,1
4,24.51.
42
V2
(V)_
V
(nV)
|93
SA4
6,2
5,O|464|0|442,5Al248|1
o
9
59
35
0,22
jafe
ta
.......02......
(nm)
V2
(V
0
O10,3,0,5b0,CS
,0
,t.2A.3
15
V
(m
V)
2
32
,09
9
4|L,
334
(03
4
22
13
U
G0L0.0
A....kk......
(nm)
0
4
e,,3a5
0
6
so
2
,4
V2
(V)
V
(h
V)
3.61&G813,53
429
3.20
|2,4
HG
,
2028
/5
G
pt
A=..212..
.
(nm)
V.(V)
2e
|66
10SLC
V
CaV)_9.8
25,G,3OA
243
A3C,
17|Co2cz
A=...
V
(V)C
0 >
GGC
Vi
CV)h3
,1F
4,2o0,2
8.o
C.o
(nm)
A=..
(nm)
Vi
mV)
9
Chú
ý:
Sinh
viên
phäi
ty
thiêt
l-p
các
công
théc
sai
tuong
ôi
ra
mat
sau
cua
báo
cáo.
MSSV:
2.
Bang
liçu 2
S(Hz)
Uc (mV)
A
(nm)
82.
1014
,4.
a
A6S
43
6,9
161
5,510
521o
3.
Do
thË
U
(1mV)
A,8.10
A,610
4.10
AO.16
f(Hz)
G.104
5.10
4.
Xác
dinh hang
Planck
Do
doc
dác
trung
Uc
phy
thuÙc
tàn
ánh
sáng
don
såc
A,0
-
Hng
Planck:
h
=......d9.
-
Sai
tuong
ôi
so
vÛi
giá
trj
thuyèt:
&h
Nh¡n
xét
biÇn
lu-n
ket
quà
thuc
nghiçn
.
.A..
..
.iN.0.410)3.A
Chú
ý:
Sinh viên phåi tu thièt l-p các công thúc
sai
tucmg dôi
ra
mat sau cua
bas
cào
20
1,8x10^3
1,6x10^3
1,4x10^3
1,0x10^3
0,9x10^3
Hằng số plank được xác định qua thí nghiệm quang điện ngoài, giá trị thực nghiệm thu được gần đúng
với kết quả tính toán lý thuyết. Sai số xuất hiện chủ yếu do tác động của yếu tố bên ngoài như đèn sáng
không ổn định, sai số dụng cụ, sai số ngẫu nhiên...
yêu cầu giá trị này không
vượt quá 25%%
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
10
Bài số 6
KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH CỦA DIODE VÀ TRANSISTOR
Trường ………………………………………………
Lp ………………………………………………
H tên ………………………………………………
Xác nhận của giáo viên hướng dn
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
…………………Khảo sát đặc tính của Diode và Transistor……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
II. KT QU THÍ NGHIỆM
1. Kết qu đo
A. Diode
Bng 1
U
m
= ……1…..( V ) ;
V = ……1,5…..(%)
Thang đo
I
t
= ……10….. (mA ) ;
A
1
= ……1,5…..(%)
I
n
= ……50…..(µA ) ;
A
2
= ……1,5…..(%)
Chiu
thun
U
(V)
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,44
0,48
0,52
0,56
0,6
0,64
0,69
0,72
I
(mA)
0
0
0
0
0
0,2
0,4
0,8
1,6
3
5,2
9
10
Chiu
nghch
U
(V)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
(mA)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
B. Transistor
Bng 2
U
m
= ……1;10…..( V ) ;
V = ……1,5…..%
Thang đo
I
1
= ……50….. (µA ) ;
A
1
= ……1,5….. %
I
2
= ……10…..(mA ) ;
A
2
= ……1,5….. %
I
B
=
10µA
U
CE
(V)
0
0,04
0,08
0,12
0,16
0,2
0,24
0,28
0,32
0,36
0,4
0,6
0,8
1
2
3
I
C
(mA)
0
0,08
0,34
1,2
2
2,2
2,4
2,4
2,4
2,4
2,4
2,4
2,4
2,4
2,4
2,4
I
B
=
20µA
U
CE
(V)
0
0,04
0,08
0,12
0,16
0,2
0,24
0,28
0,32
0,36
0,4
0,6
0,8
1
2
3
I
C
(mA)
0
0,16
0,92
2,2
4
5
5,4
5,4
5,6
5,6
5,6
5,6
5,6
5,6
5,6
5,6
I
B
=
30µA
U
CE
(V)
0
0,04
0,08
0,12
0,16
0,2
0,24
0,28
0,32
0,36
0,4
0,6
0,8
1
2
3
I
C
(mA)
0
0,24
1,6
4,2
6,4
7,6
8,0
8,2
8,4
8,4
8,4
8,4
8,4
8,4
8,4
8,4
I
B
=
40µA
U
CE
(V)
I
C
(mA)
11
2. V đồ th đặc trưng Von – Ampe ca Diode I = f (U)
Chú ý : Các số đo của U và I đều có sai số U và I nên mỗi điểm v ca đường đực trưng tương ứng
vi mt cp s của U và I đều phi biu din bng một hình ch nhật có tâm là tọa độ (U,I) và độ dài
mi cạnh là 2
U và 2
I, vi U và I được xác định như sau:
U = U
m
.V = ……1x0,015………………… = ……0,015… (V)
I
1
= I
1m
.A
1
= ……10x10
-3
x0,015……….. = …1,5x10
-4
…. (A) = 0,15 (mA)
I
2
= I
2m
.A
2
= ……50x10
-6
x0,015……….. = …7,5x10
-7
…. (A) = 0,75 (µA)
Kích thước ô sai số:
- Vi đồ th chiu thun: Trc U
t
được đo với đồng h có thang đo 1 V, vì vậy kích thước chiều ngang ô
sai s bng 1x0,015x2 = 0,03 (V). Trục I đô với đồng h có thang đo là 10 mA, vậy kích thước chiu cao
ô sai số bng 10x0,015x2 = 0,3 (mA).
- Với đ th chiều ngược: Không cần biu diễn ô sai số hai lý do. Lý do thứ nhất là các đại lượng I tương
ng của đặc trưng I-V đều bng 0, do thứ hai là thang đo của đồng h đo rất nh (µA), mà trục tung hai
bên là như nhau, nên không thể biu diễn được chiều cao ô sai số. Nếu các bạn biu diễn ô sai số thì nó sẽ
là đường nét liền nm ngang (dài 0,3 V).
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
U
t
(V)
I (mA)
U
n
(V)
2U = 0,03 (V)
2I = 0,3 (mA)
9
8
7
6
5
4
3
2
1
12
3. V đồ th đặc trưng Von – Ampe ca Transistor I = f (U
CE
) và đặc tính I
C
= f(I
B
)
Kích thước ô sai số:
- Trong phần đo đặc tính I-V chúng ta s dng hai thang đo ứng vi dải đo U
CE
khác nhau. Khi U
CE
nh
hơn 1V thì dùng thang 1 V và khi đó kích thước chiu rng ô sai số bng 1x0,015x2 = 0,03 V. Khi U
CE
ln
hơn 1V thì dùng thang 10 V và khi đó kích thước chiu rộng ô sai số bng 10x0,015x2 = 0,3 V. Đối vi
thang đo I
C
bài xử lý này dung 1 thang duy nht là 10 mA nên chiều cao các ô sai số đều bng 1x0,015x2
= 0,03 mA. Tóm lại phần đồ th phía bên phải có hai dạng ô sai số, các bạn chú ý.
- Phần đồ th phía bên trái dung để nh hệ s khuếch đại dòng của transistor. ch thưc chiều cao ô sai
s bng vi chiều cao c ô sai số đồ th bên phải trc tung. Chiu rộng ô sai số biu din cho dòng I
B
với thang đo 50µA, ch thước nó bằng 50x0,015x2 = 1,5µA.
H s khuếch đại dòng của Transistor: = tg = AB/BC…. =
-3
CC
-6
BB
I (A) - I (B)
8,4 - 2,4 10
= . = 300
I (B) - I (C) 30 - 10 10
0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0
35 30 25 20 15 10 5 0
U
CE
(V)
I
C
(mA
)
I
B
(µA)
B
C
A
2I
B
= 1,5 (µA)
2I
C
= 0,3 (mA)
2U
CE
= 0,03 (V)
2I
C
= 0,3 (mA)
2U
CE
= 0,3 (V)
2I
C
= 0,3 (mA)
| 1/13

Preview text:

Xác định bước sóng ánh sáng bằng giao thoa vân tròn Newton 0.16 3.2 4 1 2.84 4.80 5.85 0.613 0.008 0.328 0.011 2.86 4.70 5.87 0.575 0.030 0.365 0.026 2.82 4.84 5.85 0.631 0.026 0.315 0.024 2.83 4.75 5.88 0.600 0.005 0.353 0.014 2.85 4.79 5.86 0.606 0.001 0.334 0.005 0.613+0.575+0.631+0.600+0.606 0.605 5 0.008+0.030+0.026+0.005+0.001 0.014 5 0.328+0.365+0.315+0.353+0.334 0.339 5 0.011+0.026+0.024+0.014+0.005 0.016 5 11% 427,2 427,2 x 11% = 427,2 x 11/100 47 427 47
Không vẽ nối các điểm, mà đồ thị có xu hướng lượn sóng.
Không vẽ nối các điểm, mà đồ thị có xu hướng tuyến tính.
Đường thẳng không cần đi qua hết các ô sai số, qua đa số ô là được.
Định luật Stefan-Boltzmann được nghiệm đúng, giá trị n thu được bằng 5,72, có sự chênh lệch
với kết quả tính toán lý thuyết. Nguyên nhân sự sai lệch do điều kiện thực nghiệm không ổn
định, sai số ngẫu nhiên...
Khảo sát hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng qua cách tử phẳng
Xác định bước sóng ánh sáng. 11,5 0,13 15,3 0,69 19,1 1,57 22,9 0,30 26,7 1,10 11,7 0,17 15,5 0,55 19,3 1,95 23,1 0,25 26,9 1,13 11,9 0,22 15,7 0,40 19,5 2,05 23,3 0,22 27,1 1,08 12,1 0,29 15,9 0,40 19,7 2,37 23,5 0,21 27,3 0,93 12,3 0,33 16,1 0,33 19,9 2,80 23,7 0,14 27,5 0,72 12,5 0,40 16,3 0,26 20,1 3,14 23,9 0,18 27,7 0,58 12,7 0,43 16,5 0,25 20,3 3,40 24,1 0,17 27,9 0,49 12,9 0,51 16,7 0,22 20,5 3,60 24,3 0,19 28,1 0,40 13,1 0,58 16,9 0,22 20,7 3,72 24,5 0,23 28,3 0,31 13,3 0,67 17,1 0,22 20,9 3,63 24,7 0,32 28,5 0,24 13,5 0,88 17,3 0,22 21,1 3,18 24,9 0,37 28,7 0,19 13,7 1,0 17,5 0,24 21,3 2,48 25,1 0,45 28,9 0,15 13,9 1,11 17,7 0,27 21,5 1,98 25,3 0,50 29,1 0,12 14,1 1,18 17,9 0,30 21,7 1,60 25,7 29,3 0,10 0,56 14,3 1,21 18,1 0,37 21,9 1,31 29,5 0,10 25,9 0,62 14,5 1,23 18,3 0,56 22,1 0,98 26,1 0,74 14,7 1,20 18,5 0,81 22,3 0,73 26,3 0,89 14,9 1,03 18,7 1,05 22,5 0,56 26,5 0,95 15,1 0,83 18,9 1,26 22,7 0,41 26,7 1,02
- Đồ thị bài này không cần lấy tất cả các điểm. Có 3 đỉnh cực đại, tương ứng với mỗi đỉnh
cần ít nhất 5 điểm để vẽ. Như vậy, chỉ cần lấy tối thiểu 15 điểm để vẽ đồ thị.
- Không cần chú thích sai số.
sai số của x1 và x2 đều là 0,01mm => Δa(dc) = 0,02mm 0,18 0.18 4,1 4,1 25 %
Kết quả chỉ lấy phần nguyên như thế này, nếu sai số là hàng chục. 25 (1) 1,8x10^3 1,6x10^3 (2) 1,4x10^3 (3) 1,0x10^3 (4) 0,9x10^3 (5)
yêu cầu giá trị này không vượt quá 25%%
Hằng số plank được xác định qua thí nghiệm quang điện ngoài, giá trị thực nghiệm thu được gần đúng
với kết quả tính toán lý thuyết. Sai số xuất hiện chủ yếu do tác động của yếu tố bên ngoài như đèn sáng
không ổn định, sai số dụng cụ, sai số ngẫu nhiên... Bài số 6
KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH CỦA DIODE VÀ TRANSISTOR
Trường ………………………………………………
Xác nhận của giáo viên hướng dẫn
Lớp ………………………………………………
Họ tên ……………………………………………… I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
…………………Khảo sát đặc tính của Diode và Transistor……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………… II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 1. Kết quả đo A. Diode Bảng 1
Um = ……1…..( V ) ;
V = ……1,5…..(%) Thang đo
It = ……10….. (mA ) ;
A1 = ……1,5…..(%)
In = ……50…..(µA ) ;
A2 = ……1,5…..(%) U 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,44 0,48 0,52 0,56 0,6 0,64 0,69 0,72 Chiều (V) thuận I 0 0 0 0 0 0,2 0,4 0,8 1,6 3 5,2 9 10 (mA) U 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chiều (V) nghịch I 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (mA) B. Transistor Bảng 2
Um = ……1;10…..( V ) ; V = ……1,5…..% Thang đo
I1 = ……50….. (µA ) ;
A1 = ……1,5….. %
I2 = ……10…..(mA ) ;
A2 = ……1,5….. % UCE 0 0,04 0,08 0,12 0,16 0,2 0,24 0,28 0,32 0,36 0,4 0,6 0,8 1 2 3 IB = (V) 10µA IC 0 0,08 0,34 1,2 2 2,2 2,4 2,4 2,4 2,4 2,4 2,4 2,4 2,4 2,4 2,4 (mA) UCE 0 0,04 0,08 0,12 0,16 0,2 0,24 0,28 0,32 0,36 0,4 0,6 0,8 1 2 3 IB = (V) 20µA IC 0 0,16 0,92 2,2 4 5 5,4 5,4 5,6 5,6 5,6 5,6 5,6 5,6 5,6 5,6 (mA) UCE 0 0,04 0,08 0,12 0,16 0,2 0,24 0,28 0,32 0,36 0,4 0,6 0,8 1 2 3 IB = (V) 30µA IC 0 0,24 1,6 4,2 6,4 7,6 8,0 8,2 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 8,4 (mA) UCE IB = (V) 40µA IC (mA) 10
2. Vẽ đồ thị đặc trưng Von – Ampe của Diode I = f (U)
Chú ý : Các số đo của U và I đều có sai số là U và I nên mỗi điểm vẽ của đường đực trưng tương ứng
với một cặp số của U và I đều phải biểu diễn bằng một hình chữ nhật có tâm là tọa độ (U,I) và độ dài
mỗi cạnh là 2
U và 2I, với U và I được xác định như sau:
U = Um.V = ……1x0,015………………… = ……0,015… (V)
I1 = I1m.A1 = ……10x10-3x0,015……….. = ……1,5x10-4…. (A) = 0,15 (mA)
I2 = I2m.A2 = ……50x10-6x0,015……….. = ……7,5x10-7…. (A) = 0,75 (µA) I (mA) 9
2U = 0,03 (V) 8
2I = 0,3 (mA) 7 6 5 4 3 2 1 Ut (V) Un (V) 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
Kích thước ô sai số:
- Với đồ thị chiều thuận: Trục Ut được đo với đồng hồ có thang đo là 1 V, vì vậy kích thước chiều ngang ô
sai số bằng 1x0,015x2 = 0,03 (V). Trục I đô với đồng hồ có thang đo là 10 mA, vì vậy kích thước chiều cao
ô sai số bằng 10x0,015x2 = 0,3 (mA).
- Với đồ thị chiều ngược: Không cần biểu diễn ô sai số vì hai lý do. Lý do thứ nhất là các đại lượng I tương
ứng của đặc trưng I-V đều bằng 0, lý do thứ hai là thang đo của đồng hồ đo rất nhỏ (µA), mà trục tung hai
bên là như nhau, nên không thể biểu diễn được chiều cao ô sai số. Nếu các bạn biểu diễn ô sai số thì nó sẽ
là đường nét liền nằm ngang (dài 0,3 V). 11
3. Vẽ đồ thị đặc trưng Von – Ampe của Transistor I = f (UCE) và đặc tính IC = f(IB) IC(mA
2UCE = 0,03 (V)
2UCE = 0,3 (V)
2IB = 1,5 (µA) )
2IC = 0,3 (mA)
2IC = 0,3 (mA) A
2IC = 0,3 (mA) B C IB(µA) UCE(V) 35 30 25 20 15 10 5 0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0
Kích thước ô sai số:
- Trong phần đo đặc tính I-V chúng ta sử dụng hai thang đo ứng với dải đo UCE khác nhau. Khi UCE nhỏ
hơn 1V thì dùng thang 1 V và khi đó kích thước chiều rộng ô sai số bằng 1x0,015x2 = 0,03 V. Khi UCE lớn
hơn 1V thì dùng thang 10 V và khi đó kích thước chiều rộng ô sai số bằng 10x0,015x2 = 0,3 V. Đối với
thang đo IC bài xử lý này dung 1 thang duy nhất là 10 mA nên chiều cao các ô sai số đều bằng 1x0,015x2
= 0,03 mA
. Tóm lại phần đồ thị phía bên phải có hai dạng ô sai số, các bạn chú ý.
- Phần đồ thị phía bên trái dung để tính hệ số khuếch đại dòng của transistor. Kích thước chiều cao ô sai
số bằng với chiều cao các ô sai số ở đồ thị bên phải trục tung. Chiều rộng ô sai số biểu diễn cho dòng IB
với thang đo 50µA, kích thước nó bằng 50x0,015x2 = 1,5µA. -3 I (A) - I (B) 8,4 - 2,4 10
Hệ số khuếch đại dòng của Transistor:  = tg  = …AB/BC…. = C C = . = 300 -6 I (B) - I (C) 30 - 10 10 B B 12