-
Thông tin
-
Quiz
Mệnh đề quan hệ ôn tập - English | Trường Đại Học Duy Tân
Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) là mệnh đề phụ dùng để bổ nghĩa cho danh từ của mệnh đề chnh. Để nối mệnh đề quan hệ với mệnh đề chnh, chng ta sử dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
English (ENG 166) 134 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Mệnh đề quan hệ ôn tập - English | Trường Đại Học Duy Tân
Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) là mệnh đề phụ dùng để bổ nghĩa cho danh từ của mệnh đề chnh. Để nối mệnh đề quan hệ với mệnh đề chnh, chng ta sử dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: English (ENG 166) 134 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ DAY 11
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Mệnh đề quan hệ là một chủ đề khó nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong bài thi TOEIC.
Nắm vững chủ điểm này đng nghĩa với việc các bạn có thể tiếp cận dễ dàng hơn với các câu
hỏi dài và nhiều ý. Thông qua bài học hôm nay, các em s có cái nhìn tổng hợp nhất để nhận
biết và sử dụng mệnh đề quan hệ một cách hữu ch nhất không chỉ trong bài thi TOEIC mà
còn trong giao tiếp hàng ngày nữa nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) là mệnh đề phụ dùng để bổ nghĩa cho danh từ của
mệnh đề chnh. Để nối mệnh đề quan hệ với mệnh đề chnh, chng ta sử dụng:
- Đại từ quan hệ: who, whom, which, that, whose
- Trạng từ quan hệ: when, where, why
Vậy, khi nào và làm thế nào để sử dụng mệnh đề quan hệ? Hãy cùng cô tổng hợp lại các đại
từ và trạng từ quan hệ thông qua nội dung dưới đây nhé.
I. ĐẠI TỪ QUAN HỆ Đại từ Thay cho Cách sử dụng Ví dụ quan hệ - N (person) + who + V - The man who loves me is Danh từ chỉ handsome. Who người - N (person) + who + S + V - This is the girl who I met yesterday. - N (thing) + which + V - The dress which i s blue is Jen’s. Danh từ chỉ Which - N (thing) + which + S + V - T e novel which you gave h me vật is great.
Danh từ chỉ N (person) + whom + S + V
The man whom I love is pretty. Whom người 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 94
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
Có thể thay who/ whom/ which
Danh từ chỉ - N (person, thing) + that + V
- The man that (who) loves me is That người, vật handsome.
- N (person, thing) + that + S + V - The dress that (which) I showed you has been sold.
Sở hữu của N (person, thing) + whose + N
I have a friend whose legs are Whose người, vật long. Practice 1:
1. The Infinite convenience store, ________ entered the market in Japan 5 years ago, is
already at the top ten best-selling brand. A. who B. which C. that D. whose
2. In the factory, there is a competition ____________ find the best worker in manufacturing engines. A. which B. what C. whom D. who
3. New staff _________ want to receive bonus have to fill in the proposal form before December 20th. A. who B. whom C. whose D. which
4. Mr Gill and Ms Anne were two of the interns__________ submitted the internship reports. A. whom B. what C. whose D. who
5. The manufacturer __________ got the first prize in last year’s competition received a
scholarship from his enterprise. A. who B. which C. whom D. whose
Note: Các trường hợp sử dụng “that” trong mệnh đề quan hệ Có thể thay “That” Khi nào bắt buộc dùng
Khi nào không được dùng cho
Tn tại 2 chủ ngữ cả người cả vật
Đứng trước, sau giới từ 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 95
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ who/whom/which
E.g. The man and his dog that E.g: about that, that about khi: danh từ đứng
walked in the park are friendly. trước đi với “the” Đứng trước danh từ là Đứng sau dấu phẩy
all/every/any/each/the only/ the E.g: onions, that very Đứng sau tên riêng E.g: Mr Brown, that
II. TRẠNG TỪ QUAN HỆ Trạng từ Chức năng Cách sử dụng Ví dụ quan hệ When = Đại diện cho N (time) + when + S + V Do you remember the day when In/on cụm thời gian we first met? which Where = Đại diện cho N (place) + where + S + V
The airport is the place where we in/at nơi chốn first met. which Why = for Đại diện cho N (reason) + why + S + V
The reason why we became friends which lí do is really funny. Practice 2:
1. The weekend fair will reduce the amount of old stuff and make room for the latest
product ranges ___________ will arrive soon. A. what B. when C. that D. where
2. Dr. Merry is holding a 2-hour seminar during ________ she will share her point of view on changes in cultural identity. A. what B. when C. where D. which
3. The areas __________ the youth build relationships expand to the virtual world. A. when B. where C. why D. which 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 96
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
4. The recommendation will be presented in the next meeting __________ it will need a
two-thirds vote to be approved. A. where B. which C. when D. who
5. The manager will arrive on Tuesday _________ we have to submit our financial reports. A. which B. where C. when D. that
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1. Xác định xem có thể thay thế “that” cho đại từ quan hệ dưới đây hay không Yes No 1
The secretary reported the meeting which was arranged for the prime minister. 2 The person
we are looking for is Mr Right. who 3 Now you will meet the trainer
who is the star of the center. 4
Please contact Mr. Schindler, whom I told you about yesterday. 5
He has a phone which could work more than 2 days.
Bài tập 2. Điền đại từ quan hệ thích hợp
1. The product _____________ I purchased is from Germany. A. which C. whose B. who D. what
2. Do you see the dog _____________ is running around the ground? A. which C. whose B. who D. why
3. Only candidates _____________ have at least 5 years of experience is qualified. A. which C. whose B. who D. when
4. The enterprise _____________ she is working for is the most popular in accounting. A. which C. whose B. who D. where 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 97
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
5. The new book _____________ will be published soon is written by our prime minister. A. which C. whose B. who D. what
6. This is the lady _____________ husband succeeded in running his own business. A. which C. whose B. who D. why
7. At certain shops in the areas, they sell imitation bags and shoes, _____________ is illegal. A. which C. whose B. who D. that
8. “I do not feel old at all” said Jack, _____________ turned 30 in March. A. which C. whose B. who D.when
9. An orphan is a child ________________ parents do not take care of them. A. which C. whose B. who D. when
10. She is the representative of Ghana in the UNESCO’s conference, _____________ made her family proud. A. which C. whose B. who D. That 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 98
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ LEARNING TRACKER
Một tên gọi khác của mệnh đề quan hệ là “mệnh đề tnh ngữ”. Bởi chức năng của nó giống
như chức năng của một tnh từ trong câu vậy. Mệnh đề quan hệ thường đứng ngay sau
danh từ hoặc đại từ để bổ sung thêm ý nghĩa cho danh từ và đại từ ấy. Đó cũng là một dấu
hiệu rất đặc trưng của mệnh đề quan hệ mà các bạn cần ghi nhớ nhé.
Yêu cầu cho Day 12: Tổng điểm = 3/3 Bạn đã nhớ:
1. Đại từ quan hệ? /
5 đại từ quan hệ: Who, which, whom, that, whose
2. Cách dùng “that” trong mệnh đề quan hệ? /
3. Trạng từ quan hệ? /
3 trạng từ quan hệ: when, where, why Tổng điểm … / 3 30 NGÀY TR M NG ỌNG ĐIỂ Ữ PHÁP TOEIC 99