Mô tả triệu chứng - Môn Tiền lâm sàng | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

CÁC HỘI CHỨNG TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP TRÊN LÂM SÀNG
📌1. Hội chứng nhiễm trùng:
- Sốt
- Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , khát nước
- Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , có sự thay đổi về tỷ lệ % của bạch cầu hạt trung tính hoặc
BC lympho
📌2. Hội chứng đông đặc:
- Rung thanh tăng
- Gõ đục
- Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi ống
- Rale ẩm vừa, nhỏ hạt
📌3. Hội chứng tràn khí màng phổi:
- Nhìn : lồng ngực căng phồng , giảm cử động lồng ngực , nhịp thở tăng
- Sờ: rung thanh giảm hoặc mất.
- Gõ : tiếng vang trống , cần so sánh giữa hai bên .
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
Hoặc
- Đau ngực đột ngột, dữ dội
- Khó thở
- Da xanh toàn thân
- Vã mồ hôi
- Mạch nhanh, huyết áp giảm
- Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất động
📌4. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC ba giảm ):
- Nhìn : lồng ngực bên tràn dịch phồng to hơn , các khoang gian sườn giãn rộng di động kém
- Sờ : rung thanh giảm hoặc mất
- Gõ : đục
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
📌5. Hội chứng suy hô hấp cấp:
- Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút , hoặc khó thở chậm < 12 lần / phút .
- Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh mũi, rút lõm lồng ngực
- Xanh tím
- Mạch nhanh
- Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.
- Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thể co giật
- Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế nang giảm , có thể nghe ran rít , ran ngáy
📌6. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên:
- Ho , hắt hơi
- Sổ mũi , nghẹt mũi
- Ngứa mắt mũi
📌7. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt:
- Khó thở chậm , khó thở thì thở ra
- Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy
- Xquang phổi có hình ảnh khí phế thũng
📌8. Hội chứng gắng sức:
Mệt , ho , khó thở xuất hiện khi gắng sức , giảm khi nghỉ ngơi
📌9. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật):
- Đau hạ sườn phải
- Sốt
- Vàng da. ( trên lâm sàng, có người còn gọi là Tam chứng Villard)
📌10. Tam chứng Fontan ( abces gan):
- Sốt
- Đau hạ sườn phải
- Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau
📌11. Viêm túi mật:
- Đau hạ sườn phải
- Hội chứng nhiễm trùng
- Dấu Murphy ( + )
📌12. Hội chứng tắc ruột:
- Đau bụng
- Nôn ói
- Bí trung đại tiện
- Bụng chướng
📌13. Hội chứng suy gan mạn tính:
- Ngón tay dùi trống
- Vàng da
- Dấu " lòng bàn tay son " ,sao mạch
- Cổ trướng
- Dấu xuất huyết
📌14. Hội chứng viêm tụy cấp:
- Sốt
- Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng ( đau sau khi ăn)
- Nôn ói
- Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ).
- Xét nghiệm amylase và lipase máu, Xquang, siêu âm bụng
📌15. Hội chứng thận hư:
- Phù
- Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít
- Albumin máu < 30 g / lít
- Protein toàn phần < 60 g/ lít
- Lipid máu tăng
📌16. Hội chứng niệu đạo cấp:
- Tiểu gắt , buốt
- Tiểu rắt
- Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là phải đi ngay, nếu không sẽ tiểu són ra ngoài )
📌17. Hội chứng thiếu máu:
- Hoa mắt, chóng mặt
- Da xanh, niêm mạc nhợt
- Hb giảm, hồng cầu giảm
- Thổi tâm thu 2/6 cơ năng
📌18. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
- Cổ chướng
- Lách to độ 2, chắc
- Nước tiểu cặn
- Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ
- Nôn ra máu
📌19. Hội chứng suy tế bào gan:
- Vàng da, mệt mỏi, ăn kém
- Cholesterol giảm:
+ Tỷ số Chole.este/Chole.TP giảm
- Serit giảm: Serit/Globulin < 1.
- Phác đồ Prothrombin giảm, NH3 máu tăng
- Nghiệm pháp gây đái Galactose niệu kéo dài
- Nghiệm pháp Natri benzoat thấy
📌20.Hội chứng suy tim phải:
Khó thở, phù 2 chi dưới, phản hồi gan tm cổ + , gan to, tĩnh mạch cổ nổi, P phế.
📌21. Hội chứng suy tim trái:
khó thở NYHA 3.
📌22. Hội chứng suy tim toàn bộ:
- Khó thở NYHA IV, đau tức HSP
- HA 100/80 mmHg, rale ẩm rải rác 2 đáy phổi, TM cổ nổi rõ, gan to 10cm DBS, phản hồi Gan-
TMC (+), tiểu 300ml/ngày, nước tiểu sẫm màu.
- Mỏm tim LS VI đường nách trước, dấu hiệu Hartzer (+), T2 mạnh, tách đôi cạnh ức trái,
TTT 3/6 ở mỏm lan ra nách, TTT 3/6 ở mũi ức.
📌23. Hội chứng suy hô hấp:Nhịp thở 25l/p, co kéo các cơ hô hấp ...
📌24. Hội chứng phế quản:
- Ho
- Đau ngực
- Rốn phổi có Rale ẩm, rale nổ
- X quang rốn phổi đậm
📌25. Hội chứng mất muối nước:
- Phù
- Đái ít
📌26. Hội chứng ứ trệ tiểu tuần hoàn:
- Khó thở từng cơn
- Ho khan, ho ra máu
- Đáy phổi có rale ẩm
- X quang rốn phổi đậm
📌27. Hội chứng ứ trệ đại tuần hoàn:
- Khó thở thường xuyên
- Phù hoàn toàn
- Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
- Phản hồi Gan - Tĩnh mạch cổ (+)
- Đái ít
📌28. Hội chứng xung huyết:
- Phù mềm
- Đại tiểu tiện ra máu
- Chảy máu chấn thương
- Xuất huyết vàng da
- Đi ngoài phân đen
📌29. Hội chứng Ure máu:
- Khó thở, rối loạn nhịp thở
- Hôn mê
- Rối loạn tuần hoàn
- Us tăng
📌30. Hội chứng 3 giảm:
- Rung thanh giảm hoặc mất
- Rì rài phế nang giảm hoặc mất
- Gõ đục trong viêm màng phổi không dầy dính.
📌31. Hội chứng khối u:
- Gan to
- Lách to
- Hạch to
📌32. Hội chứng van tim:
- T1 đanh - mờ
- T2 vang mờ - tách đôi
- Thổi tâm thu - Rung tâm trương
- Clack mở van hai lá
- Thổi tâm trương - Rung Fling
📌33. Hội chứng tắc mật:
- Niêm mạc vàng
- Nước tiểu vàng, phân bạc màu
- Bilirubin máu tăng
- Thông tá tràng có mật
- Nghiệm pháp Murphy (+), túi mật to
- Cholesterol, P.atase kiềm tăng
📌34. Hội chứng ứ khí:
- Lồng ngực di động kém
- Khoang liên sườn giãn rộng
- Gõ vang, rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm
- Xquang: rốn phổi sáng hơn bình thường
📌35. Hội chứng ứ muối nước:
- Phù, đái ít
- Na+máu tăng
📌36. Hội chứng loét dạ dày - tá tràng:
- Đau bụng vùng thượng vị
- Rối loạn tiêu hóa
- Nôn, ợ chua
📌37. Hội chứng viêm đại tràng:
- Đau quặn, mót rặn
- Phân có nhầy máu mủ
📌38. Hội chứng vàng da:
- Niêm mạc vàng
- Bilirubin máu tăng cao
- Nước tiểu có sắc tố mật, muối mật
📌39. Hội chứng suy gan:
- Chán ăn, ăn khó tiêu, sợ mỡ
- Đau bụng
- Vàng da
- Phù (chú ý hai chi dưới)
- Xuất huyết, vàng da, chảy máu cam
- Xuất huyết niêm mạc hình sao
📌40. Hội chứng viêm đa khớp:
- Tủy đồ có nhiều hồng cầu non
- Sốt từng cơn
- Bilirubin máu tăng
- Sterchobilin trong phân tăng
- Hb, hồng cầu lưới tăng
📌41. Hội chứng bó tháp:
- Liệt 1/2 người
- Nghiệm pháp Babinski (+)
📌42. Hội chứng màng não:
- Nhức đầu, nôn, sợ ánh sáng
- Táo bón ở người lớn, ỉa chảy ở trẻ em
- Gáy cứng (+), Kecnic (+)
- Vạch màng não (+)
📌43. Hội chứng cường tuyến giáp:
- Tim nhanh, chân tay run
- Gầy sút, mắt lồi, bướu giáp
- Glucose máu tăng
- Chuyển hóa cơ sở tăng
- Cholesterol máu giảm
📌44. Tam chứng Basedow:
- Bướu giáp mạch
- Mắt lồi
- Run tay, chân
📌45. Hội chứng Banti:
- Lách to, cường lách
- Gan to chắc, đều, nhấn ấn không đau
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
📌46. Tam chứng Galia:
- Rì rào phế nang giảm hoặc mất
- Rung thanh giảm hoặc mất
- Gõ vang
📌47. Hội chứng hang:
- Rung thanh giảm
- Rì rào phế nang giảm
- Rale ẩm to, nhỏ hạt
- Gõ đục
- Tiếng thổi hang đều, trầm
📌48. Hội chứng trụy tim mạch:
- Chân tay lạnh, vã mồ hôi
- Mạch nhanh nhỏ, khó bắt
- Huyết áp giảm
📌49. Hội chứng hẹp môn vị:
- Đau bụng
- Nôn ra thức ăn cũ
- Lắc óc ách lúc đói
📌50. Hội chứng rối loạn thể dịch:
- Protid máu giảm
- Cholesterol, lipid máu tăng
📌51. Hội chứng khí phế quản thùy:
- Lồng ngực hình thùng
- Khoang liên sườn giãn rộng
- Ngón tay dùi trống
- Rì rào phế nang giảm, rale ẩm
- Gõ vang
- Rung thanh giảm
📌52. Hội chứng Hano:
- Lách to
- Vàng da từng đợt
- Gan to, chắc, không đau
📌53. Hội chứng Demosmeigh:
- U nang buồng trứng
- Tràn dịch màng phổi
- Cổ trướng
📌54. Hội chứng viêm gan:
- Da niêm mạc vàng đỏ
- Gan hơi to và đau
📌55. Hội chứng thần kinh:
- Mê sảng, hốt hoảng
- Hội chứng màng não
- Chọc dò nước não tủy có bạch cầu lympho
📌56. Hội chứng Widect:
(Trong suy thận có BC thiếu máu)
- Hội chứng nhiễm trùng máu
- TK: mỏi mệt nhức đầu
- Tiêu hóa: chán ăn, phân lỏng, buồn nôn, urê tăng
- Hội chứng tăng huyết áp: đau ngực trái, THA
- Rối loạn nước tiểu: TB trụ, cặn, BC tăng
- Hội chứng ứ muổi nước: Phù, đái ít
📌57. Hội chứng rối loạn bài tiết:
- Đái ít
- Rối loạn thành phần nước tiểu: Pr, HC, BC, trụ hạt, trụ trong
📌58. Hội chứng tăng đường máu:
- Lâm sàng: Đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều
- Chuyển hóa đường máu tăng
- Chuyển hóa đường niệu giảm
📌59. Hội chứng suy dinh dưỡng:
- Thiếu máu, thiếu vitamin
- Gầy, phù nhiều
- Da khô, bong vẩy
- Lông tóc móng khô, rụng nhiều
📌60. Hội chứng ứ mủ đường tiết niệu:
- Đái ít, nước tiểu đục
- Thận to, sốt cao, rét run
- Albumin, bạch cầu, TB mủ
📌61. Hội chứng tăng Nitơ máu:
- Urê tăng
- Tăng huyết áp
- Tiếng T2 tách đôi
- Da khô
📌62. Hội chứng hô hấp:
- Thở mùi NH3
- Rối loạn nhịp thở Cheyner.Stock/Kusmons
- Hôn mê
📌63. Hội chứng viêm tổ chức liên kết:
- Điện di Globulin tăng ( Globulin là chủ yếu)
- Gross
📌64. Hội chứng tiêu hóa:
- Ăn không ngon, đầy bụng, chướng hơi
- Buồn nôn, ỉa lỏng.
- Lưỡi đen, niêm mạc miệng loét, có giả mạc màu xanh
📌65. Hội chứng Parkinson:
- Run khi yên tĩnh, tăng phản xạ
- Đi lại chậm chạp, khó khăn
- Tay không ve vẩy, cổ cứng khi hoạt động
- Run mắt khi hoạt động
📌66. Hội chứng Pik:
- Tĩnh mạch cổ nổi to
- Gan to cứng
- Cổ chướng dịch thấm
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- Viêm màng ngoài tim, tim co thắt
📌67. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên:
- Nhức đầu, khó thở, làm việc chóng mặt
- Tím mặt, tĩnh mạch cổ nổi
- Phù áo khoác (cổ, ngực, mặt)
- Tăng áp lực tĩnh mạch chủ trên
- Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở cổ, lưng, ngực, bụng.
📌68. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ dưới:
- Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở ngực, bụng
- Phù hai chi dưới
- Gan to
- Tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới
📌69. Hội chứng tiểu não:
- Đi lại loạng choạng
- Giảm trương lực cơ
- Run khi làm việc
- Rối loạn tiếng nói (giật nhãn cầu)
📌70. Hội chứng viêm đa dây thần kinh:
- Rối loạn cảm giác:
+ Tê buốt như kiến bò
+ Tăng cảm giác đau
+ Bàn tay rủ xuống
📌71. Hội chứng trung thất trên:
- ứ máu tĩnh mạch chủ trên
- Phù tím, ngực
| 1/9

Preview text:

CÁC HỘI CHỨNG TRIỆU CHỨNG THƯỜNG GẶP TRÊN LÂM SÀNG
📌1. Hội chứng nhiễm trùng: - Sốt
- Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , khát nước
- Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , có sự thay đổi về tỷ lệ % của bạch cầu hạt trung tính hoặc BC lympho
📌2. Hội chứng đông đặc: - Rung thanh tăng - Gõ đục
- Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi ống - Rale ẩm vừa, nhỏ hạt
📌3. Hội chứng tràn khí màng phổi:
- Nhìn : lồng ngực căng phồng , giảm cử động lồng ngực , nhịp thở tăng
- Sờ: rung thanh giảm hoặc mất.
- Gõ : tiếng vang trống , cần so sánh giữa hai bên .
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất Hoặc
- Đau ngực đột ngột, dữ dội - Khó thở - Da xanh toàn thân - Vã mồ hôi
- Mạch nhanh, huyết áp giảm
- Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất động
📌4. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC ba giảm ):
- Nhìn : lồng ngực bên tràn dịch phồng to hơn , các khoang gian sườn giãn rộng di động kém
- Sờ : rung thanh giảm hoặc mất - Gõ : đục
- Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
📌5. Hội chứng suy hô hấp cấp:
- Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút , hoặc khó thở chậm < 12 lần / phút .
- Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh mũi, rút lõm lồng ngực - Xanh tím - Mạch nhanh
- Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.
- Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thể co giật
- Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế nang giảm , có thể nghe ran rít , ran ngáy
📌6. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên: - Ho , hắt hơi - Sổ mũi , nghẹt mũi - Ngứa mắt mũi
📌7. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt:
- Khó thở chậm , khó thở thì thở ra
- Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy
- Xquang phổi có hình ảnh khí phế thũng
📌8. Hội chứng gắng sức:
Mệt , ho , khó thở xuất hiện khi gắng sức , giảm khi nghỉ ngơi
📌9. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật): - Đau hạ sườn phải - Sốt
- Vàng da. ( trên lâm sàng, có người còn gọi là Tam chứng Villard)
📌10. Tam chứng Fontan ( abces gan): - Sốt - Đau hạ sườn phải
- Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau 📌11. Viêm túi mật: - Đau hạ sườn phải - Hội chứng nhiễm trùng - Dấu Murphy ( + )
📌12. Hội chứng tắc ruột: - Đau bụng - Nôn ói - Bí trung đại tiện - Bụng chướng
📌13. Hội chứng suy gan mạn tính: - Ngón tay dùi trống - Vàng da
- Dấu " lòng bàn tay son " ,sao mạch - Cổ trướng - Dấu xuất huyết
📌14. Hội chứng viêm tụy cấp: - Sốt
- Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng ( đau sau khi ăn) - Nôn ói
- Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ).
- Xét nghiệm amylase và lipase máu, Xquang, siêu âm bụng
📌15. Hội chứng thận hư: - Phù
- Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít
- Albumin máu < 30 g / lít
- Protein toàn phần < 60 g/ lít - Lipid máu tăng
📌16. Hội chứng niệu đạo cấp: - Tiểu gắt , buốt - Tiểu rắt
- Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là phải đi ngay, nếu không sẽ tiểu són ra ngoài )
📌17. Hội chứng thiếu máu: - Hoa mắt, chóng mặt - Da xanh, niêm mạc nhợt
- Hb giảm, hồng cầu giảm
- Thổi tâm thu 2/6 cơ năng
📌18. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: - Cổ chướng - Lách to độ 2, chắc - Nước tiểu cặn
- Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ - Nôn ra máu
📌19. Hội chứng suy tế bào gan:
- Vàng da, mệt mỏi, ăn kém - Cholesterol giảm:
+ Tỷ số Chole.este/Chole.TP giảm
- Serit giảm: Serit/Globulin < 1.
- Phác đồ Prothrombin giảm, NH3 máu tăng
- Nghiệm pháp gây đái Galactose niệu kéo dài
- Nghiệm pháp Natri benzoat thấy
📌20.Hội chứng suy tim phải:
Khó thở, phù 2 chi dưới, phản hồi gan tm cổ + , gan to, tĩnh mạch cổ nổi, P phế.
📌21. Hội chứng suy tim trái: khó thở NYHA 3.
📌22. Hội chứng suy tim toàn bộ:
- Khó thở NYHA IV, đau tức HSP
- HA 100/80 mmHg, rale ẩm rải rác 2 đáy phổi, TM cổ nổi rõ, gan to 10cm DBS, phản hồi Gan-
TMC (+), tiểu 300ml/ngày, nước tiểu sẫm màu.
- Mỏm tim ở LS VI đường nách trước, dấu hiệu Hartzer (+), T2 mạnh, tách đôi ở cạnh ức trái,
TTT 3/6 ở mỏm lan ra nách, TTT 3/6 ở mũi ức.
📌23. Hội chứng suy hô hấp:Nhịp thở 25l/p, co kéo các cơ hô hấp ...
📌24. Hội chứng phế quản: - Ho - Đau ngực
- Rốn phổi có Rale ẩm, rale nổ - X quang rốn phổi đậm
📌25. Hội chứng mất muối nước: - Phù - Đái ít
📌26. Hội chứng ứ trệ tiểu tuần hoàn: - Khó thở từng cơn - Ho khan, ho ra máu - Đáy phổi có rale ẩm - X quang rốn phổi đậm
📌27. Hội chứng ứ trệ đại tuần hoàn: - Khó thở thường xuyên - Phù hoàn toàn
- Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
- Phản hồi Gan - Tĩnh mạch cổ (+) - Đái ít
📌28. Hội chứng xung huyết: - Phù mềm - Đại tiểu tiện ra máu - Chảy máu chấn thương - Xuất huyết vàng da - Đi ngoài phân đen
📌29. Hội chứng Ure máu:
- Khó thở, rối loạn nhịp thở - Hôn mê - Rối loạn tuần hoàn - Us tăng
📌30. Hội chứng 3 giảm:
- Rung thanh giảm hoặc mất
- Rì rài phế nang giảm hoặc mất
- Gõ đục trong viêm màng phổi không dầy dính.
📌31. Hội chứng khối u: - Gan to - Lách to - Hạch to 📌32. Hội chứng van tim: - T1 đanh - mờ - T2 vang mờ - tách đôi
- Thổi tâm thu - Rung tâm trương - Clack mở van hai lá
- Thổi tâm trương - Rung Fling
📌33. Hội chứng tắc mật: - Niêm mạc vàng
- Nước tiểu vàng, phân bạc màu - Bilirubin máu tăng - Thông tá tràng có mật
- Nghiệm pháp Murphy (+), túi mật to
- Cholesterol, P.atase kiềm tăng
📌34. Hội chứng ứ khí:
- Lồng ngực di động kém
- Khoang liên sườn giãn rộng
- Gõ vang, rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm
- Xquang: rốn phổi sáng hơn bình thường
📌35. Hội chứng ứ muối nước: - Phù, đái ít - Na+máu tăng
📌36. Hội chứng loét dạ dày - tá tràng:
- Đau bụng vùng thượng vị - Rối loạn tiêu hóa - Nôn, ợ chua
📌37. Hội chứng viêm đại tràng: - Đau quặn, mót rặn - Phân có nhầy máu mủ
📌38. Hội chứng vàng da: - Niêm mạc vàng - Bilirubin máu tăng cao
- Nước tiểu có sắc tố mật, muối mật 📌39. Hội chứng suy gan:
- Chán ăn, ăn khó tiêu, sợ mỡ - Đau bụng - Vàng da
- Phù (chú ý hai chi dưới)
- Xuất huyết, vàng da, chảy máu cam
- Xuất huyết niêm mạc hình sao
📌40. Hội chứng viêm đa khớp:
- Tủy đồ có nhiều hồng cầu non - Sốt từng cơn - Bilirubin máu tăng
- Sterchobilin trong phân tăng
- Hb, hồng cầu lưới tăng
📌41. Hội chứng bó tháp: - Liệt 1/2 người - Nghiệm pháp Babinski (+)
📌42. Hội chứng màng não:
- Nhức đầu, nôn, sợ ánh sáng
- Táo bón ở người lớn, ỉa chảy ở trẻ em - Gáy cứng (+), Kecnic (+) - Vạch màng não (+)
📌43. Hội chứng cường tuyến giáp: - Tim nhanh, chân tay run
- Gầy sút, mắt lồi, bướu giáp - Glucose máu tăng - Chuyển hóa cơ sở tăng - Cholesterol máu giảm 📌44. Tam chứng Basedow: - Bướu giáp mạch - Mắt lồi - Run tay, chân 📌45. Hội chứng Banti: - Lách to, cường lách
- Gan to chắc, đều, nhấn ấn không đau
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa 📌46. Tam chứng Galia:
- Rì rào phế nang giảm hoặc mất
- Rung thanh giảm hoặc mất - Gõ vang 📌47. Hội chứng hang: - Rung thanh giảm - Rì rào phế nang giảm - Rale ẩm to, nhỏ hạt - Gõ đục
- Tiếng thổi hang đều, trầm
📌48. Hội chứng trụy tim mạch:
- Chân tay lạnh, vã mồ hôi
- Mạch nhanh nhỏ, khó bắt - Huyết áp giảm
📌49. Hội chứng hẹp môn vị: - Đau bụng - Nôn ra thức ăn cũ - Lắc óc ách lúc đói
📌50. Hội chứng rối loạn thể dịch: - Protid máu giảm
- Cholesterol, lipid máu tăng
📌51. Hội chứng khí phế quản thùy: - Lồng ngực hình thùng
- Khoang liên sườn giãn rộng - Ngón tay dùi trống
- Rì rào phế nang giảm, rale ẩm - Gõ vang - Rung thanh giảm 📌52. Hội chứng Hano: - Lách to - Vàng da từng đợt - Gan to, chắc, không đau
📌53. Hội chứng Demosmeigh: - U nang buồng trứng - Tràn dịch màng phổi - Cổ trướng
📌54. Hội chứng viêm gan: - Da niêm mạc vàng đỏ - Gan hơi to và đau
📌55. Hội chứng thần kinh: - Mê sảng, hốt hoảng - Hội chứng màng não
- Chọc dò nước não tủy có bạch cầu lympho 📌56. Hội chứng Widect:
(Trong suy thận có BC thiếu máu)
- Hội chứng nhiễm trùng máu
- TK: mỏi mệt nhức đầu
- Tiêu hóa: chán ăn, phân lỏng, buồn nôn, urê tăng
- Hội chứng tăng huyết áp: đau ngực trái, THA
- Rối loạn nước tiểu: TB trụ, cặn, BC tăng
- Hội chứng ứ muổi nước: Phù, đái ít
📌57. Hội chứng rối loạn bài tiết: - Đái ít
- Rối loạn thành phần nước tiểu: Pr, HC, BC, trụ hạt, trụ trong
📌58. Hội chứng tăng đường máu:
- Lâm sàng: Đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều
- Chuyển hóa đường máu tăng
- Chuyển hóa đường niệu giảm
📌59. Hội chứng suy dinh dưỡng:
- Thiếu máu, thiếu vitamin - Gầy, phù nhiều - Da khô, bong vẩy
- Lông tóc móng khô, rụng nhiều
📌60. Hội chứng ứ mủ đường tiết niệu:
- Đái ít, nước tiểu đục
- Thận to, sốt cao, rét run
- Albumin, bạch cầu, TB mủ
📌61. Hội chứng tăng Nitơ máu: - Urê tăng - Tăng huyết áp - Tiếng T2 tách đôi - Da khô
📌62. Hội chứng hô hấp: - Thở mùi NH3
- Rối loạn nhịp thở Cheyner.Stock/Kusmons - Hôn mê
📌63. Hội chứng viêm tổ chức liên kết:
- Điện di Globulin tăng ( Globulin là chủ yếu) - Gross
📌64. Hội chứng tiêu hóa:
- Ăn không ngon, đầy bụng, chướng hơi - Buồn nôn, ỉa lỏng.
- Lưỡi đen, niêm mạc miệng loét, có giả mạc màu xanh
📌65. Hội chứng Parkinson:
- Run khi yên tĩnh, tăng phản xạ
- Đi lại chậm chạp, khó khăn
- Tay không ve vẩy, cổ cứng khi hoạt động - Run mắt khi hoạt động 📌66. Hội chứng Pik: - Tĩnh mạch cổ nổi to - Gan to cứng - Cổ chướng dịch thấm
- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
- Viêm màng ngoài tim, tim co thắt
📌67. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên:
- Nhức đầu, khó thở, làm việc chóng mặt
- Tím mặt, tĩnh mạch cổ nổi
- Phù áo khoác (cổ, ngực, mặt)
- Tăng áp lực tĩnh mạch chủ trên
- Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở cổ, lưng, ngực, bụng.
📌68. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ dưới:
- Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở ngực, bụng - Phù hai chi dưới - Gan to
- Tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới
📌69. Hội chứng tiểu não: - Đi lại loạng choạng - Giảm trương lực cơ - Run khi làm việc
- Rối loạn tiếng nói (giật nhãn cầu)
📌70. Hội chứng viêm đa dây thần kinh: - Rối loạn cảm giác: + Tê buốt như kiến bò + Tăng cảm giác đau + Bàn tay rủ xuống
📌71. Hội chứng trung thất trên:
- ứ máu tĩnh mạch chủ trên - Phù tím, ngực