Mô tả và vẽ đặc điểm cơ quan dinh dưỡng thực vật | thực vật dược | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Hướng dẫn chuẩn bị bài thực hành.Cơ sở lý thuyết liên quan tới bài thực hành.Cấu tạo giải phẫu lá cây.Phương pháp sử dụng trong bài thực hành.Phương pháp cắt tiêu bản trực tiếp bằng dao lam.Phương pháp tẩy, nhuộm kép.Phương pháp vẽ sơ ồ tổng quát cấu tạo giải phẫu.Yêu cầu đánh giá cuối buổi thực tập. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
15 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Mô tả và vẽ đặc điểm cơ quan dinh dưỡng thực vật | thực vật dược | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Hướng dẫn chuẩn bị bài thực hành.Cơ sở lý thuyết liên quan tới bài thực hành.Cấu tạo giải phẫu lá cây.Phương pháp sử dụng trong bài thực hành.Phương pháp cắt tiêu bản trực tiếp bằng dao lam.Phương pháp tẩy, nhuộm kép.Phương pháp vẽ sơ ồ tổng quát cấu tạo giải phẫu.Yêu cầu đánh giá cuối buổi thực tập. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

37 19 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
1
BÀI 3. T VÀ V ĐẶC ĐIỂM QUAN DINH NG THC VT 1.
Mc tiêu hc tp
Sau khi thực tập bàiy, người hc cn phi:
t và v ược c iểm hình thái láy.
Thc hin thành tho quy trình làm tiêu bn cơ quan dinh dưỡng ca cây, s dng
phương pháp ct trc tiếp.
V sơ ồ tng qt ca các tiêu bn r, thân và cây.
Hc thuc têny bng tiếng Latin trong danh mc phn 3..
2. ng dn chun bị bài thực nh
2.1. sở lý thuyết liên quan ti bài thc hành
2.1.1. Đặc iểm hình thái thân và ca cây
nh thái thân (Hình dng, tiết din, u sắc, b mt)
nh thái lá: các ặc im cần mô t khi quan sát hình thái lá bao gm:
- c phn của : Lá ầy gm phiến lá, cung và b . Ngoài ra, lá có th mang
các phn ph như lá kèm, lưỡi nh, b chìa.
- ơn/lá kép: ơn là cuống không kép có thcác kiu kép hình ng chim
(chn, l, mt ln, hai ln, ba ln); lá kép hình chân vt.
- Hình dng phiến lá: Khi quan sát phiến lá, cn nhn biết hình dng chung ca phiến
lá, hình dng p lá, hình dng chóp và hình dng gc.
- H gân: th gp các kiu h gân dng song song; hình cung; hình cn vt; hình
ng chim; hình mng.
- ch mc ca lá: Mc so le, mci hoc mc vòng.
2.1.2. Cu to gii phu y
- Cu to cây lp Ngc lan thường có hai phn phân bit gân và phiến lá.
Phn gân gia ca thưng là phn phng to gia vi phu, t ngoài vào trong bao
gm các phn: Biu (trên và i); dày; mô mm và bó libe g thưng nm trung
tâm.
Phn phiến lá có cu to hp hai bên vi phu, t ngoài vào trong bao gm các phn:
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
2
biểu bì (trên và dưới); h bì, giu, mô khuyết (mô xp). Riêng các lp h bì và giu
có th c hai phía trên và dưới hoc ch có phía trên.
- Cu to cây lp nh không pn bit gia phn n và phiến.
T ngoài vào trong thưng gm các phn: biu bì ( hai mt lá); bó libe g vi vòng
mô cng bao quanh hoc cng xếp thành ám bám dưới biu bì; mô giu và xp.
nh 15. Các nh dạng phiến lá thường nh 16. c hình dng p phiến gp
lá thưng gp
1. Hình kim; 2. Hình tim; 3. Hình tam giác;
1. p ngun; 2. p có ng mi; 3. 4.
Hình elip; 5. Hình lưỡi lim; 6. Hình
Mép lượn ng; 4. Mép khía taio; 5
mác; 7. Hình mũi go; 8. Hình tuyến; 9.
6. Mép khíang; 7. Mép khía rắng 2
Hình àn Lia (Lyre); 10. Hình tim ngược; lần; 8. Mép cuốn trong; 9. Mép cuốn
11. Hình mũi giáo ngược; 12. Hình thn; ngi; 10. Lá chia thùy; 11- 12. Lá chẻ;
13. Hình trứng ngược; 14. Hình tròn; 15.
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
3
13 14. Lá x
Hình trái xoan; 16. Hình trứng; 17. Hình
thận; 18. Thùy x ngược; 19. Hình n; 20.
Hình thìa
2.2. Phương pháp s dng trong bài thc hành
2.2.1. Phương pháp ct tiêu bn trc tiếp bng dao lam (xem i 1)
2.2.2. Phương pháp tẩy, nhum kép (xem i 2)
2.2.3. Phương pháp v tng quát cu to gii phu
Mun trình y toàn b cu to ca mt quan thc vt, ni ta không cn v
tng tế bào ca nó, mà ch dùng hiu v v trí các mô ưc sp xếp trong cơ quan ó. Tt
nhiên cn v úng t l kích thưc và hình dng tng quát cu các ó, làm sao ch khi
nhìn vào sơ ồ này, người ta có th hình dung ược tht úng cu to ca i tượng quan sát.
nh 17. Mt s quy ước khi v tiêu bn vi phu
1. Biểu bì, tr bì ; 2. Nội ; 3. Bn ; 4. Môy ; 5. cứng ; 6. Libe cp I ; 7. Libe
cp II ; 8. Gỗ cp I ; 9. G cp II ; 10. Mô giậu ; 11. Sợi ; 12.ng tiết, i tiết
Ví d v cách v sơ tng quát t mt tiêu bn vi phu c th ược trình bày trong
hình 18. Ví d v hình v cu to chi tiết gii phẫu ược trình y trong hình 19.
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
4
nh 18. Cách v tng qt cu to gii phu t cu to chi tiết
nh 19. V cu to chi tiết ca lá cây
V chi tiết mt phn
Sau khi v sơ tng quát, ta chn mt khu vực iển hình, có th i din cho c vi
phu hoc mt phm vi hp nào ó trên vi phu (tu theo mc ích nghn cứu) v chi tiết
mt phn. ch chn khu vực v chi tiết như sau (hình 20):
- Nếu cơ quan thc vt có cu to i xng vi mt mt phng (vi phu lá cây hai
mm), thì ch cn v na lá t gân gia ra mt ít phiến .
Bi
u
dày
S
i
m
G
c
p II
Libe c
p II
m
m ru
t
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
5
- Nếu cơ quan ó có cu tạo u nhau theo mt ng (v cây, cây mt mm), t
chn mt oạn o ó iển hình nht v.
- Nếu cơ quan ó có cu tạo i xng qua mt tâm im (thân, r, thân r, vv.), thì chn
mt góc nào có cu to iển hình nht.
- Nếu quan ó thiết din vuông 4 góc có cu to ging nhau (thân ca nhiu
cây thuc h Bc hà), thì ch cn v 1/4 ca thiết din ó.
Mc ích của bn v chi tiết thy rõ ược cu to ca tng loi mô, tng nhóm tế
bào, do ó phi v tng tế bào úng như khi nhìn thy trên vi phẫu. Để tránh hin tượng v
mt cân i, ta nên theo các bước sau ây:
- V phác trên giy khu vc cn phi v và s phân chia gia các mô vi nhau.
- V các mô có cu to phc tạp trước (bó libe g) ri ến các mô ơn giản sau. mm
nên v sau cùng.
nh 20. Cách chn khu vc v
chi tiết
A. Đối với cây hai mm ; B.
Đối với cây một mầm ; C.
Đối với thân cây ; D. Đối với thân
hoc cành cây có tiết diện vuông.
ch v chi tiết cu to tng tế bào ã
trình bày Bài 1.
3. Thc hành
3.1. Mẫu vt, dụng cụ, hoá cht
Sinh vn tự kim tra mẫu vt, dụng c, hoá chất theo bng 3A trước khi thực hành
Bảng 3A. Danh mục các mu vật, dng c, hoá cht bài thực hành s 3
TT
Tên loi
tả quy cách
S
lượng
Không
A
Mẫu vt
1
T dip
c liu khô
1
2
Lá Sa nn
Lá tươi
1
A
B
C
D
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
6
3
Tu bn lá Trúc ào
Tu bn mu
1
Tu bn lá Ý
Tu bn mu
1
4
B mu cây nhn
thc hình thái
Mu cành cây tươi mang lá
B
Dụng c
1
Kính hin vi
2
B dng cm
tiêu bn
Gm phiến kính, lá kính, kim
i c, chổi ng, giy
thm, mt kính ng h, ĩa
petri.
1
3
B dng c ct tiêu
bn
y ct cm tay, dao bài, dao
ct tiêu bn, khoai lang.
1
C
Hoá chất
1
c m tu bn
L
Theo
nhóm
2
Dung dch Javen
L
3
Dung dch acid
acetic
L
4
Dung dịch son
phèn
L
5
Dung dch xanh
methylen
L
6
c ra tu bn
L
3.2. c bước thc hành
3.2.1. Vi phu lá cây
Mẫu vật: Lá cây T bà (Eriobotrya japonica Lindl..); lá Sa nhân (Amomum vilosum
L.); lá Tc ào (Nerium oleander L.); Ý (Coix lachryma jobi L.).
Cách làm:
T dip là dược liu khô, trước khi ct nên ngâm trong nước khong 30 phút cho
mm. La chn còn nguyên, ly 1/3 ½ phiến phn gc, ct b bt hai bên, gi li
phn phiến mi bên gân rng khong 2 mm. Có th áp dng phương pp ct mu trc
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
7
tiếp hoc s dng y ct cm tay ct vi phu theo hướng ct ngang vuông góc vi gân
chính ca lá. Ty, nhum kép vi phu ã ct. Lên tiêu bn bng phương pháp giọt ép vi
dung môi nước.
Lá Sa nn tươi có th ct trc tiếp luôn (không cn ngâm nước).
Các mu còn li s dng tiêu bn mu ã ược chun b trước.
Quan sát Tiêu bn Trúc ào (tu bn mẫu)
Trước hết quan sát vt kính nh, thy vi phu có hai phn: Phn phng to gia
gân chính (gia) ca ; phn hp hai bên phiến (hình 22).
Đưa từng phn vào giữa vi trường và quan sát vt kính lớn xem chi tiết.
Phần phiến :
T trên xuống dưới quan sát thy:
Biểu bì trên: Mt lp tế bào cóng cutin, không có l khí.
Hạ bì trên: 2-3 lp tế bào nm ngay sát dưới biu bì, cha nước và ng hơi dày.
Mô giu trên: Hai lp tế bào hình tr, cha nhiu lp lc.
Mô khuyết: Nm gia phn tht lá.
Mô giu dưới: Ch gm mt lp tế bào ngn, trong cha lp lc.
Hạ bì dưới: mỏng hơn hạ trên.
Biểu bì dưới: tương tự như biểu bì trên nhưng mang các png n lỗ khí (phn lõm
vào), bên trong có các cp l khí.
Phn gân :
Biểu bì trên dưới: Mt lp tế bào mng ni tiếp vi biu bì phn phiến lá.
Mô dày: Mt lp mng sát dưới lp biu bì trên và i ca n lá.
mềm: Nhiu tế bào hình a giác hoc hình tròn, các góc có khong gian o nh.
Có tinh th canxi oxalat.
Bó libe gỗ: Làm tnh hình cung chính gia gân lá, mt m quay v phía trên, g
bt u xanh gia, libe bt u bao bc xung quanh. Phía ngoài libe các ám
sợi xếp ri nhau thành mt vòng bao quanh bó libe g.
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
8
Hình 21. Cấu tạo gii phẫu ca Trúc ào
1. Biểu bì trên; 2. dày; 3. Mô mềm; 4. Libe; 5. Gỗ; 6 Mô mm; 7. Biểu bì trên; 8.
Hạ bì trên. 9. giu; 10. H dưới; 11. Biểu dưới; 12. khuyết; 13. Phòng ẩn
lỗ khí
Vi phu T bà dip
Cũng vi nguyên tc tương t, quan sát tiêu bn T bà dip, nhn dng các nhóm
t dưới n trên. V sơ ồ tng quát cu to gii phu T bà dip.
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
9
Vi phẫu lá Ý (tu bn mu)
Nhìn tng th vt kính nh thấy lá Ýdĩ khác với Trúc ào ch không phân bit
hai phn khác bit phiến và gân lá. Lá ý dĩ có mặt trên và dưới như nhau. Đưa n quan
sát chi tiết vt kính nh, t ngoài vào trong có các phn (hình 23):
Biu bì: Lp tế bào mng ngoài cùng ph mt lp cutin mng, có tế bào l khí (có
th có c biu bì trên và biu bì dưới.
mm ng hoá: Nhiu tế bào hình tròn hay nhiu cnh.
cng: Gm các tế bào cóng hoá g, bt màu xanh, làm thành các ct nâng
ni lin bó libe g vi biu bì hoc bao quanh bó libe g.
Bó libe g: Xếp thành mt hàng trong phiến lá, tương ng vi các gân lá song song.
Hình 22. Cấu to gii phu Ý
1. Biểu bì; 5. Mô mm; 3.G; 4. Libe; 5. Vòng mô cứng; 6. Mô cứng
Vi phu Sa nhân
Cũng vi nguyên tc tương tự, quan sát tiêu bn lá Sa nn, nhn dng các nhóm
t dưới n trên. V sơ ồ tng quát cu to gii phu lá Sa nhân.
3.2.2. Quan sát tảc iểm hình thái thân và
- Quan sát ặc iểm ca hai mu cây tươi
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
10
- t, v và chú thích các c iểm hình thái ca mi mu cây.
Bng 3B. Tóm tt ni dung i thc tp s 3
TT
Mẫu vt
Đặc im
cn quan sát
Pơng pháp
thực hành
Yêu cu
Lưu ý
(SV tghi
chép)
1
Làm tiêu bản vi phẫu
1.1
Lá T bà
dip /Lá Sa
nhân (L)
Toàn b vi
phu. Cu to
gii phu ca
cây.
Ct trc tiếp
vi phu bng
dao lam. Ty,
nhum kép.
Lên tiêu bn
git ép vi
nước
Vi phu làt ct
mng, vng
góc quan t
ược các tế bào.
Vi phu ưc ty
sch, nhum 2
u xanh, hng.
Tu bn sch,
dung môi,
không có bt khí
và khô, sch
b mt.
2
Quan sát và v cấu tạo gii phu các cơ quan
2.1
R Thn
môn ông
(M)
Cu to gii
phu cp 1
ca r cây lp
nh.
Quan sát trên
KHV các vt
kính 4x, 10x,
40x.
Nhn biết ược
các nhóm
trong 3 tiêu bn
vi phu.
V sơ tng
quát các tiêu
bn ã quan sát.
2.2
R Bí ngô
(M)
Cu to gii
phu cp 1
ca r cây lp
Ngc lan.
2.3
Thân
Thn môn
ông (M)
Cu to gii
phu ca thân
cây lp Hành.
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
11
2.4
Thân m
bt (M)
Cu to gii
phu cp 1
ca thân cây
lp Ngc lan.
V sơ ồ tng
quát và cu to
chi tiết mt
phn bó libeg.
2.5
Lá Trúc
ào (M)
Cu to gii
phu ca thân
cây lp lp
Ngc lan.
TT
Mẫu vt
Đặc im
cn quan sát
Pơng pháp
thực hành
Yêu cu
Lưu ý
(SV tghi
chép)
2.6
Lá Ý dĩ
(M)
Cu to gii
phu ca thân
cây lp Hành.
3
Quan sát và tả c iểm hình thái thân và
02 mu cây
tươi
Hình thái thân
và lá
Quan sát, mô
t, v hình thái
Chú thích các c
iểm hình thái có
trên mu vt
4. Yêu cu ánh giá cui bui thực tp
- Thang ánh giá: ĐẠT / KNG ĐẠT
- Sinh viên ược ánh gkết qu ĐẠT khi hoàn thành các ch tiêu ánh giá.
- Sinh viên ược ánh gKHÔNG ĐẠT khi không hoàn thành 1 ch tiêu ánh giá.
Bảng 3C. Các chỉ tiêu ánh giá bài thực tập số 3
Ch tiêu ánh giá
Hoàn thành
Không hoàn thành
1. Hoàn thành t yêu cu tiêu bn vi phu
T bà dip/Lá Sa nn
2. Quan t ược và nhn biết úng các c iểm
trên 2 tiêu bn mu ã ược yêu cu quan sát
và 01 tiêu bn t làm.
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
12
3. V úng sơ tng qt ca 01 tiêu bn mu
và tu bn t m
4. V úng cu to chi tiết ca bó libe g tu
bn ã ược yêu cu quan sát.
5. V úng c iểm hình thái thân, mu cây tươi
6. Thc hin úng ni quy và quy trình thc tp.
Trung thc trong kết qu thc hành.
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
13
Họ và tên ………………………………
Lp: ........... T: .........
sinh viên …………………………..
Thứ: .............. Ca: .........
Tên file: Bui thc tp_B3_ Mã sinh viên_ H
n_LpKhoá_T
Bui thc tp: Th (T2, T3, T4, T5, T6, T7) Sáng
(S); Chiu 12h (C1); Chiu 15h30 (C2)
BÀI 3 - T VÀ V ĐẶC ĐIM VI PHU QUAN DINH DƯỠNG CA
THC VT BC CAO
Nội dung
V và chú thích
tả, v và
chú tch hình
tháinh
mang lá
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
14
Sơ tng
quát cu to
Lá T Bà diệp/
Lá Sa nhân
Sơ tng quát
cu tạo
Lá
………………
Test cuối bài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
lO MoARcPSD| 47669111
B MÔN THC VT THC TP THC VT
15
| 1/15

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT
BÀI 3. MÔ TẢ VÀ VẼ ĐẶC ĐIỂM CƠ QUAN DINH DƯỠNG THỰC VẬT 1.
Mục tiêu học tập
Sau khi thực tập bài này, người học cần phải:
− Mô tả và vẽ ược ặc iểm hình thái lá cây.
− Thực hiện thành thạo quy trình làm tiêu bản cơ quan dinh dưỡng của cây, sử dụng
phương pháp cắt trực tiếp.
− Vẽ sơ ồ tổng quát của các tiêu bản rễ, thân và lá cây.
− Học thuộc tên cây bằng tiếng Latin trong danh mục ở phần 3.. 2.
Hướng dẫn chuẩn bị bài thực hành
2.1. Cơ sở lý thuyết liên quan tới bài thực hành
2.1.1. Đặc iểm hình thái thân và lá của cây
Hình thái thân (Hình dạng, tiết diện, màu sắc, bề mặt)
Hình thái lá: các ặc iểm cần mô tả khi quan sát hình thái lá bao gồm: -
Các phần của lá: Lá ầy ủ gồm có phiến lá, cuống lá và bẹ lá. Ngoài ra, lá có thể mang
các phần phụ như lá kèm, lưỡi nhỏ, bẹ chìa. -
Lá ơn/lá kép: Lá ơn là cuống lá không Lá kép có thể là các kiểu lá kép hình lông chim
(chẵn, lẻ, một lần, hai lần, ba lần); lá kép hình chân vịt. -
Hình dạng phiến lá: Khi quan sát phiến lá, cần nhận biết hình dạng chung của phiến
lá, hình dạng mép lá, hình dạng chóp lá và hình dạng gốc lá. -
Hệ gân: Có thể gặp các kiểu hệ gân dạng song song; hình cung; hình chân vịt; hình lông chim; hình mạng. -
Cách mọc của lá: Mọc so le, mọc ối hoặc mọc vòng.
2.1.2. Cấu tạo giải phẫu lá cây
- Cấu tạo lá cây lớp Ngọc lan thường có hai phần phân biệt là gân và phiến lá.
Phần gân giữa của lá thường là phần phồng to ở giữa vi phẫu, từ ngoài vào trong bao
gồm các phần: Biểu bì (trên và dưới); mô dày; mô mềm và bó libe – gỗ thường nằm ở trung tâm.
Phần phiến lá có cấu tạo hẹp ở hai bên vi phẫu, từ ngoài vào trong bao gồm các phần: 1 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT
biểu bì (trên và dưới); hạ bì, mô giậu, mô khuyết (mô xốp). Riêng các lớp hạ bì và mô giậu
có thể có ở cả hai phía trên và dưới hoặc chỉ có ở phía trên.
- Cấu tạo lá cây lớp Hành không phân biệt giữa phần gân và phiến.
Từ ngoài vào trong thường gồm các phần: biểu bì (ở hai mặt lá); bó libe gỗ với vòng
mô cứng bao quanh hoặc mô cứng xếp thành ám bám dưới biểu bì; mô giậu và mô xốp.
Hình 15. Các hình dạng phiến lá thường Hình 16. Các hình dạng mép phiến gặp lá thường gặp
1. Hình kim; 2. Hình tim; 3. Hình tam giác;
1. Mép nguyên; 2. Mép có lông mi; 3. 4.
Hình elip; 5. Hình lưỡi liềm; 6. Hình
Mép lượn sóng; 4. Mép khía tai bèo; 5 –
mác; 7. Hình mũi giáo; 8. Hình tuyến; 9.
6. Mép khía răng; 7. Mép khía rắng 2
Hình àn Lia (Lyre); 10. Hình tim ngược; lần; 8. Mép cuốn trong; 9. Mép cuốn
11. Hình mũi giáo ngược; 12. Hình thuôn; ngoài; 10. Lá chia thùy; 11- 12. Lá chẻ;
13. Hình trứng ngược; 14. Hình tròn; 15. 2 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT 13 – 14. Lá xẻ
Hình trái xoan; 16. Hình trứng; 17. Hình
thận; 18. Thùy xẻ ngược; 19. Hình tên; 20.
Hình thìa
2.2. Phương pháp sử dụng trong bài thực hành
2.2.1. Phương pháp cắt tiêu bản trực tiếp bằng dao lam (xem Bài 1)
2.2.2. Phương pháp tẩy, nhuộm kép (xem Bài 2)
2.2.3. Phương pháp vẽ sơ ồ tổng quát cấu tạo giải phẫu
Muốn trình bày toàn bộ cấu tạo của một cơ quan thực vật, người ta không cần vẽ
từng tế bào của nó, mà chỉ dùng ký hiệu ể vẽ vị trí các mô ược sắp xếp trong cơ quan ó. Tất
nhiên là cần vẽ úng tỷ lệ kích thước và hình dạng tổng quát cuả các mô ó, làm sao chỉ khi
nhìn vào sơ ồ này, người ta có thể hình dung ược thật úng cấu tạo của ối tượng quan sát.
Hình 17. Một số quy ước khi vẽ tiêu bản vi phẫu
1. Biểu bì, trụ bì ; 2. Nội bì ; 3. Bần ; 4. Mô dày ; 5. Mô cứng ; 6. Libe cấp I ; 7. Libe
cấp II ; 8. Gỗ cấp I ; 9. Gỗ cấp II ; 10. Mô giậu ; 11. Sợi ; 12. Ống tiết, túi tiết
Ví dụ về cách vẽ sơ ồ tổng quát từ một tiêu bản vi phẫu cụ thể ược trình bày trong
hình 18. Ví dụ về hình vẽ cấu tạo chi tiết giải phẫu ược trình bày trong hình 19. 3 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT Bi ể u bì Mô dày Mô m ề m S ợ i Libe c ấ p II G ỗ c ấ p II Mô m ề m ru ộ t
Hình 18. Cách vẽ tổng quát cấu tạo giải phẫu từ cấu tạo chi tiết
Hình 19. Vẽ cấu tạo chi tiết của lá cây
Vẽ chi tiết một phần
Sau khi vẽ sơ ồ tổng quát, ta chọn một khu vực iển hình, có thể ại diện cho cả vi
phẫu hoặc một phạm vi hẹp nào ó trên vi phẫu (tuỳ theo mục ích nghiên cứu) ể vẽ chi tiết
một phần. Cách chọn khu vực ể vẽ chi tiết như sau (hình 20):
- Nếu cơ quan thực vật có cấu tạo ối xứng với một mặt phẳng (vi phẫu lá cây hai lá
mầm), thì chỉ cần vẽ nửa lá từ gân giữa ra một ít ở phiến lá. 4 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT
- Nếu cơ quan ó có cấu tạo ều nhau theo một hướng (vỏ cây, lá cây một lá mầm), thì
chọn một oạn nào ó iển hình nhất ể vẽ.
- Nếu cơ quan ó có cấu tạo ối xứng qua một tâm iểm (thân, rễ, thân rễ, vv.), thì chọn
một góc nào có cấu tạo iển hình nhất.
- Nếu cơ quan ó có thiết diện vuông mà ở 4 góc có cấu tạo giống nhau (thân của nhiều
cây thuộc họ Bạc hà), thì chỉ cần vẽ 1/4 của thiết diện ó.
Mục ích của bản vẽ chi tiết là ể thấy rõ ược cấu tạo của từng loại mô, từng nhóm tế
bào, do ó phải vẽ từng tế bào úng như khi nhìn thấy trên vi phẫu. Để tránh hiện tượng vẽ
mất cân ối, ta nên theo các bước sau ây:
- Vẽ phác trên giấy khu vực cần phải vẽ và sự phân chia giữa các mô với nhau.
- Vẽ các mô có cấu tạo phức tạp trước (bó libe gỗ) rồi ến các mô ơn giản sau. Mô mềm nên vẽ sau cùng.
Hình 20. Cách chọn khu vực ể vẽ chi tiết
A. Đối với cây hai lá mầm ; B. A B
Đối với cây một lá mầm ; C.
Đối với thân cây ; D. Đối với thân
hoặc cành cây có tiết diện vuông. C D
Cách vẽ chi tiết cấu tạo từng tế bào ã trình bày ở Bài 1. 3. Thực hành
3.1. Mẫu vật, dụng cụ, hoá chất

Sinh viên tự kiểm tra mẫu vật, dụng cụ, hoá chất theo bảng 3A trước khi thực hành
Bảng 3A. Danh mục các mẫu vật, dụng cụ, hoá chất bài thực hành số 3 TT Tên loại Mô tả quy cách Số Không lượng A Mẫu vật 1 Tỳ bà diệp Dược liệu là lá khô 1 2 Lá Sa nhân Lá tươi 1 5 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT 3
Tiêu bản lá Trúc ào Tiêu bản mẫu 1 Tiêu bản lá Ý dĩ Tiêu bản mẫu 1 4 Bộ mẫu cây nhận
Mẫu cành cây tươi mang lá thức hình thái B Dụng cụ 1 Kính hiển vi 2 Bộ dụng cụ làm
Gồm phiến kính, lá kính, kim 1 tiêu bản
mũi mác, chổi lông, giấy
thấm, mặt kính ồng hồ, ĩa petri. 3
Bộ dụng cụ cắt tiêu Máy cắt cầm tay, dao bài, dao 1 bản
cắt tiêu bản, khoai lang. C Hoá chất 1 Nước làm tiêu bản Lọ Theo nhóm 2 Dung dịch Javen Lọ 3 Dung dịch acid Lọ acetic 4 Dung dịch ỏ son Lọ phèn 5 Dung dịch xanh Lọ methylen 6
Nước rửa tiêu bản Lọ
3.2. Các bước thực hành
3.2.1. Vi phẫu lá cây
Mẫu vật: Lá cây Tỳ bà (Eriobotrya japonica Lindl..); lá Sa nhân (Amomum vilosum
L.); lá Trúc ào (Nerium oleander L.); lá Ý dĩ (Coix lachryma jobi L.). Cách làm:
Tỳ bà diệp là dược liệu khô, trước khi cắt nên ngâm trong nước khoảng 30 phút cho
mềm. Lựa chọn lá còn nguyên, lấy 1/3 – ½ phiến lá ở phần gốc, cắt bỏ bớt hai bên, giữ lại
phần phiến lá ở mỗi bên gân rộng khoảng 2 mm. Có thể áp dụng phương pháp cắt mẫu trực 6 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT
tiếp hoặc sử dụng máy cắt cầm tay ể cắt vi phẫu theo hướng cắt ngang vuông góc với gân
chính của lá. Tẩy, nhuộm kép vi phẫu ã cắt. Lên tiêu bản bằng phương pháp giọt ép với dung môi là nước.
Lá Sa nhân tươi có thể cắt trực tiếp luôn (không cần ngâm nước).
Các mẫu còn lại sử dụng tiêu bản mẫu ã ược chuẩn bị trước.
Quan sát Tiêu bản lá Trúc ào (tiêu bản mẫu)
Trước hết quan sát ở vật kính nhỏ, thấy vi phẫu có hai phần: Phần phồng to ở giữa là
gân chính (giữa) của lá; phần hẹp ở hai bên là phiến lá (hình 22).
Đưa từng phần vào giữa vi trường và quan sát ở vật kính lớn ể xem chi tiết.
Phần phiến lá:
Từ trên xuống dưới quan sát thấy: −
Biểu bì trên: Một lớp tế bào có màng cutin, không có lỗ khí. −
Hạ bì trên: 2-3 lớp tế bào nằm ngay sát dưới biểu bì, chứa nước và màng hơi dày. −
Mô giậu trên: Hai lớp tế bào hình trụ, chứa nhiều lạp lục. − Mô khuyết
: Nằm ở giữa phần thịt lá. −
Mô giậu dưới: Chỉ gồm một lớp tế bào ngắn, trong chứa lạp lục. − Hạ bì dưới : mỏng hơn hạ bì trên. −
Biểu bì dưới: tương tự như biểu bì trên nhưng mang các phòng ẩn lỗ khí (phần lõm
vào), bên trong có các cặp lỗ khí.  Phần gân lá:
Biểu bì trên và dưới: Một lớp tế bào mỏng nối tiếp với biểu bì ở phần phiến lá.
Mô dày: Một lớp mỏng ở sát dưới lớp biểu bì trên và dưới của gân lá.
Mô mềm: Nhiều tế bào hình a giác hoặc hình tròn, các góc có khoảng gian bào nhỏ. Có tinh thể canxi oxalat.
Bó libe gỗ: Làm thành hình cung ở chính giữa gân lá, mặt lõm quay về phía trên, gỗ
bắt màu xanh ở giữa, libe bắt màu ỏ bao bọc xung quanh. Phía ngoài libe có các ám
sợi xếp rời nhau thành một vòng bao quanh bó libe gỗ. 7 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT
Hình 21. Cấu tạo giải phẫu của lá Trúc ào
1. Biểu bì trên; 2. Mô dày; 3. Mô mềm; 4. Libe; 5. Gỗ; 6 Mô mềm; 7. Biểu bì trên; 8.
Hạ bì trên. 9. Mô giậu; 10. Hạ bì dưới; 11. Biểu bì dưới; 12. Mô khuyết; 13. Phòng ẩn lỗ khí
Vi phẫu Tỳ bà diệp
Cũng với nguyên tắc tương tự, quan sát tiêu bản Tỳ bà diệp, nhận dạng các nhóm mô
từ dưới lên trên. Vẽ sơ ồ tổng quát cấu tạo giải phẫu Tỳ bà diệp. 8 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT
Vi phẫu lá Ý dĩ (tiêu bản mẫu)
Nhìn tổng thể ở vật kính nhỏ thấy lá Ýdĩ khác với lá Trúc ào ở chỗ không phân biệt
hai phần khác biệt là phiến lá và gân lá. Lá ý dĩ có mặt trên và dưới như nhau. Đưa lên quan
sát chi tiết ở vật kính nhỏ, từ ngoài vào trong có các phần (hình 23): −
Biểu bì: Lớp tế bào mỏng ở ngoài cùng phủ một lớp cutin mỏng, có tế bào lỗ khí (có
thể có ở cả biểu bì trên và biểu bì dưới. −
Mô mềm ồng hoá: Nhiều tế bào hình tròn hay nhiều cạnh. −
Mô cứng: Gồm các tế bào có màng hoá gỗ, bắt màu xanh, làm thành các cột nâng ỡ
nối liền bó libe gỗ với biểu bì hoặc bao quanh bó libe gỗ.
Bó libe gỗ: Xếp thành một hàng trong phiến lá, tương ứng với các gân lá song song.
Hình 22. Cấu tạo giải phẫu lá Ý dĩ
1. Biểu bì; 5. Mô mềm; 3.Gỗ; 4. Libe; 5. Vòng mô cứng; 6. Mô cứng
Vi phẫu lá Sa nhân
Cũng với nguyên tắc tương tự, quan sát tiêu bản lá Sa nhân, nhận dạng các nhóm mô
từ dưới lên trên. Vẽ sơ ồ tổng quát cấu tạo giải phẫu lá Sa nhân.
3.2.2. Quan sát và mô tả ặc iểm hình thái thân và lá
- Quan sát ặc iểm của hai mẫu cây tươi 9 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT
- Mô tả, vẽ và chú thích các ặc iểm hình thái lá của mỗi mẫu cây.
Bảng 3B. Tóm tắt nội dung bài thực tập số 3 TT Mẫu vật Đặc iểm Phương pháp Yêu cầu Lưu ý cần quan sát thực hành (SV tự ghi chép) 1
Làm tiêu bản vi phẫu 1.1 Lá Tỳ bà
Toàn bộ vi Cắt trực tiếp
Vi phẫu là lát cắt
diệp /Lá Sa phẫu. Cấu tạo vi phẫu bằng ủ mỏng, vuông nhân (L)
giải phẫu của dao lam. Tẩy, góc ể quan sát lá cây. nhuộm kép. ược các tế bào. Lên tiêu bản Vi phẫu ược tẩy giọt ép với sạch, nhuộm ủ 2 nước màu xanh, hồng. Tiêu bản sạch, ủ dung môi, không có bọt khí và khô, sạch ở bề mặt. 2
Quan sát và vẽ cấu tạo giải phẫu các cơ quan 2.1 Rễ Thiên Cấu tạo giải môn ông phẫu cấp 1 Nhận biết ược (M) của rễ cây lớp các nhóm mô Hành. trong 3 tiêu bản 2.2
Rễ Bí ngô Cấu tạo giải vi phẫu. (M) phẫu cấp 1
của rễ cây lớp Quan sát trên Ngọc lan.
KHV ở các vật Vẽ sơ ồ tổng 2.3 Thân
Cấu tạo giải kính 4x, 10x, quát các tiêu
Thiên môn phẫu của thân 40x. bản ã quan sát. ông (M) cây lớp Hành. 10 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT 2.4 Thân Dâm Cấu tạo giải bụt (M)
phẫu cấp 1 Vẽ sơ ồ tổng
của thân cây quát và cấu tạo
lớp Ngọc lan. chi tiết một phần bó libegỗ. 2.5 Lá Trúc Cấu tạo giải ào (M) phẫu của thân cây lớp lớp Ngọc lan. TT Mẫu vật Đặc iểm Phương pháp Yêu cầu Lưu ý cần quan sát thực hành (SV tự ghi chép) 2.6 Lá Ý dĩ Cấu tạo giải (M) phẫu của thân cây lớp Hành. 3
Quan sát và mô tả ặc iểm hình thái thân và lá
02 mẫu cây Hình thái thân Quan sát, mô
Chú thích các ặc tươi và lá
tả, vẽ hình thái iểm hình thái có trên mẫu vật
4. Yêu cầu ánh giá cuối buổi thực tập
- Thang ánh giá: ĐẠT / KHÔNG ĐẠT
- Sinh viên ược ánh giá kết quả ĐẠT khi hoàn thành ủ các chỉ tiêu ánh giá.
- Sinh viên ược ánh giá KHÔNG ĐẠT khi không hoàn thành 1 chỉ tiêu ánh giá.
Bảng 3C. Các chỉ tiêu ánh giá bài thực tập số 3 Chỉ tiêu ánh giá
Hoàn thành Không hoàn thành
1. Hoàn thành ạt yêu cầu tiêu bản vi phẫu Lá Tỳ bà diệp/Lá Sa nhân
2. Quan sát ược và nhận biết úng các ặc iểm
trên 2 tiêu bản mẫu ã ược yêu cầu quan sát và 01 tiêu bản tự làm. 11 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT
3. Vẽ úng sơ ồ tổng quát của 01 tiêu bản mẫu và tiêu bản tự làm
4. Vẽ úng cấu tạo chi tiết của bó libe gỗ tiêu
bản ã ược yêu cầu quan sát.
5. Vẽ úng ặc iểm hình thái thân, lá mẫu cây tươi
6. Thực hiện úng nội quy và quy trình thực tập.
Trung thực trong kết quả thực hành. 12 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT
Họ và tên ………………………………
Lớp: ........... Tổ: .........
Mã sinh viên …………………………..
Thứ: .............. Ca: .........
Tên file: Buổi thực tập_B3_ Mã sinh viên_ Họ và
Buổi thực tập: Thứ (T2, T3, T4, T5, T6, T7) Sáng tên_LớpKhoá_Tổ
(S); Chiều 12h (C1); Chiều 15h30 (C2)
BÀI 3 - MÔ TẢ VÀ VẼ ĐẶC ĐIỂM VI PHẪU CƠ QUAN DINH DƯỠNG CỦA THỰC VẬT BẬC CAO Nội dung Vẽ và chú thích Mô tả, vẽ và chú thích hình thái cành mang lá 13 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT ồ tổng quát cấu tạo Lá Tỳ Bà diệp/ Lá Sa nhân Sơ ồ tổng quát cấu tạo ……………… Test cuối bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 14 lO M oARcPSD| 47669111
BỘ MÔN THỰC VẬT THỰC TẬP THỰC VẬT 15