Một số câu hỏi bài tập về Quản trị chất lượng | Đại học Văn Lang
Một số câu hỏi bài tập về Quản trị chất lượng | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực
Preview text:
CHƢƠNG 1:
1.Khía cạnh nào có trong cả 02 trƣờng hợp: xem xét chất lƣợng sản phẩm và
xem xét chất lƣợng dịch vụ Tin cậy
2.Khi nói về Khái niệm chất lƣợng ta phải quan tâm tới các điều sau Tất cả các ý trên
3.Khía cạnh trong câu nào không có khi xem xét chất lƣợng sản phẩm
Sự phù hợp, Độ bền, Hữu hình
4.Điểm nào sau đây là thông số của thuộc tính
Pin sử dụng trung bình 72 giờ
5.Cấp độ nào không có khi phân loại cấp độ chất lƣợng
Cấp độ nhóm thực hiện
6.Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là
Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm
7.Câu nào sau đây KHÔNG đúng
Chất lượng là từ chỉ dùng cho sản phẩm vượt trội so với các sản phẩm cùng loại
8.Chi phí kiểm tra thuộc chi phí nào Chi phí thẩm định
9.Khi sản xuất xe gắn máy bán ra thị trƣờng là ta đang theo mô hình kiểu
mẫu chất lƣợng nào
Kiểm soát chất lượng bằng thống kê
10.Loại chất lƣợng nào không có khi phân loại Chất lượng quá trình CHƢƠNG 2
1. Chất lƣợng quá trình
Kiểm soát chất lượng ở toàn bộ các cấp
2. Kiểm soát chất lƣợng ở toàn bộ các cấp tất cả ý trên
3. Câu nào sau đây đúng
Chất lượng là kiểm soát được
4. Câu nào sau đây đúng
Mọi công ty cung cấp sản phẩm hay dịch vụ đều có phương thức quản lý chất lượng
5. Hoạt động nào bắt đầu xuất hiện vào những năm 60 của thế kỷ trƣớc Nhóm chất lượng QCC
6. Quản lý chất lƣợng là Các ý đều đúng
7. Điều nào không phải là một trong các yêu cầu đặt ra cho một HT QLCL là
Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi
8. Deming là (câu nào không đúng) Người Nhật
9. Các Phƣơng thức quản lý chất lƣợng phát triển qua các giai đoạn
QI -> QC -> QA -> TQC -> TQM
10. Câu nào SAI, khi nói: Để xem xét tính hiệu quả của hệ thống quản lý
chất lƣợng, ta phải xem
Có tham gia của tất cả mọi thành viên trong tất cả các qui trình CHƢƠNG 3:
1. Đặc điểm của chất lƣợng dịch vụ là có các cấp độ
Mong đợi cơ bản, Mong đợi kỳ vọng, Mong đợi ngoài yêu cầu
2. Đặc điểm dịch vụ
Đồng thời, Không đồng nhất, mong manh, vô hình
3. Tiêu chuẩn dịch vụ là Tất cả ý trên
4. Có mấy thành phần cấu thành chất lƣợng dịch vụ 05
5. Ta phân loại dịch vụ theo
Chủ thể, nội dung, mục đích, mức chuẩn hóa
6. Tính không đồng nhất là Tất cả đều đúng
7. Khái niệm dịch vụ (câu nào đúng nhất)
Thường không tạo ra một sản phẩm cụ thể mà biến đổi nó
8. Chất lƣợng dịch vụ là Tất cả ý trên
9. Quản lý Chất lƣợng dịch vụ là hoạt động của các phòng ban trong tổ
chức đƣợc phối hợp với nhau để ……………….. chất lƣợng và kiểm soát chất lƣợng Định hướng
10. Những nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn dịch vụ KHÔNG có ý sau:
Dựa trên ý kiến từ nhân viên bán hàng CHƢƠNG 4:
1. Câu nào sau đây sai, hệ số mức chất lƣợng
Tính bảng giá trị chỉ tiêu
2. Hệ số mức chất lƣợng biểu thị
Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
3. Câu nào SAI khi nói: Khi tính toán hệ số chất lƣợng, ngƣời ta quan tâm tới Tất cả đều sai
4. Hệ số chất lƣợng biểu thị
Đánh giá sản phẩm từ khách hàng
5. Ta có thể dùng hệ số chất lƣợng và hệ số mức chất lƣợng để (câu nào SAI)
Biết được sản phẩm nào bán được nhiều nhất
6. Hệ số Chất lƣợng sản phẩm là
Biểu thị điểm trung bình được đánh giá cho các thuộc tính chất lượng của sản phẩm
7. Hệ số mức chất lƣợng kinh doanh của cửa hàng biểu thị
Cửa hành kinh doanh dạng sản phẩm có mức chất lượng dạng nào
8. Hệ số Mức Chất lƣợng sản phẩm là
Là đánh giá tỉ lệ phần trăm của chất lượng sản phẩm so với mẫu chuẩn nhất
9. Câu nào SAI khi nói về Hệ số mức chất lƣợng kinh doanh của cửa hàng tùy thuộc
Hệ số chất lượng từng sản phẩm
10. Câu nào sau đây SAI, hệ số chất lƣợng Tính bảng phần trăm CHƢƠNG 5:
1. Các hệ thống Quản lý chất lƣợng có một cái chung là tất cả ý trên
2. Những tài liệu nào không thuộc hệ thống tài liệu bên ngoài trong quản
lý chất lƣợng theo tiêu chuẩn ISO 9001 Sổ tay chất lượng
3. Hệ thống Quản lý chất lƣợng đang phổ biến áp dụng tại nƣớc ta là: ISO 9001: 2015
4. Điều nào không phải là một trong các yêu cầu đặt ra cho một HT QLCL là
Áp dụng mãi mãi những gì đã ghi
5. Giấy chứng nhận ISO 9001 do cơ quan nào sau đây cấp
Cơ quan đánh giá chất lượng
6. Câu nào sau đây không phải nguyên tắc của ISO 9001 Hướng vào nhân viên
7. ISO là chữ viết tắt của
International Organization for Standardization
8. Đại diện lãnh đạo về chất lƣợng phải là
Một trong những lãnh đạo cấp cao của tổ chức
9. Những tài liệu nào không thuộc hệ thống tài liệu nội bộ trong quản lý
chất lƣợng theo ISO 9001
Các qui định pháp luật
10. Để áp dụng ISO 9001 thành công cần phải có
Nhận thức, cam kết của lãnh đạo CHƢƠNG 6:
1. Câu nào SAI khi nói về: phiếu kiểm tra đƣợc mô tả nhƣ
Dùng để giải quyết vấn đề
2. Yếu tố nào làm cho ta nhận diện có vấn đề trong biểu đồ kiểm soát, câu nào SAI
Có 02 trong số 03 điểm liên tục nằm trong khoảng 1/3 trên của 02 đường LCL và CL
3. Yếu tố nào là vấn đề trong Biểu đồ kiểm soát
Những trồi sụt có biểu hiện bất thường được xác định
4. Lƣu đồ nào có đề cập thời gian Cả 02 lưu đồ đều có
5. Câu nào SAI khi nói Lƣu đồ có công dụng
Giảm khả năng sáng tạo
6. Mục đích nào KHÔNG đúng khi nói về 07 công cụ
Cho ta giải pháp sau cùng
7. Phƣơng pháp vẽ Biểu đồ kiểm soát KHÔNG đề cập tới
Phân tích nguyên nhân
8. Lƣu đồ dạng nào có nêu các biểu mẫu đính kèm
Lưu đồ có hướng dẫn chi tiết
9. Điều nào không nói lên ý nghĩa của số 07 là số lƣợng hợp lý trong mọi hoạt động Thất điên bát đảo
10. Phiếu kiểm tra KHÔNG giúp chúng ta Phân tích nguyên nhân