Một số câu hỏi trắc nghiệm - Xác suất thống kê | Trường Đại Học Duy Tân

Trong một cuộc nghiên cứu của báo A để biết tỉ lệ độc giả, tờ báo đó đã tiến hành hỏi 120người. Kết quả có 48 người đặt mua báo A thường xuyên. Khoảng ước lượng cho tỉ lệngười mua báo A thường xuyên với độ tin cậy 90%. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trong một cuộc nghiên cứu của báo A để biết tỉ lệ độc giả, tờ báo đó đã tiến hành hỏi 120
người. Kết quả có 48 người đặt mua báo A thường xuyên. Khoảng ước lượng cho tỉ lệ
người mua báo A thường xuyên với độ tin cậy 90% là:
A. (0.25 ;0.30)
B. (0.12 ; 0.22)
C. (0.33 ; 0.47)
D. (0.42 ; 0.48)
Lấy một mẫu gồm 100 sản phẩm và kiểm tra thấy có 20 phế phẩm. Tỉ lệ mẫu phế phẩm là:
A. 0.2
B. 0.8
C. 5
D. 0.8
Khảo sát 300 sinh viên thấy có 120 người dùng điện thoại iphone. Khoảng tin cậy 90% cho
tỷ lệ sinh viên dùng iphone là:
A. (0.316; 0.489)
B. (0.3; 0.5)
C. (0.353; 0.447)
D. (0.42; 0.61)
Tiến hành điều tra tiền gởi tiết kiệm hàng năm của 50 người được bảng số liệu sau: Tiền
gởi(triệu đồng) 60 80 100 120 150 Số người 8 12 10 6 14 Khoảng tin cậy 95% cho tiền gởi
tiết kiệm trung bình hằng năm của một khách hàng bằng:
A. (93.127; 117.273)
B. (96.030; 114.370)
C. (90.450; 110.050)
D. (80; 120)
Biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn với giá trị trung bình bằng 60 và độ lệch tiêu
chuẩn bằng 8. P(60<70) bằng mấy?
A. 0.3944
B. 0.8944
C. 0.6056
D. 0.1056
Một nghiên cứu trên 50 em bé 6 tuổi cho thấy số giờ xem tivi trung bình trong một tuần của
nhóm này là 38 giờ với độ lệch tiêu chuẩn là 6,4 giờ. Tìm khoảng tin cậy 99% cho thời gian
xem tivi trung bình trong một tuần của các em nhỏ 6 tuổi:
A. (37.67; 38.33)
B. (36.42; 41.29)
C. (64.58; 72.34)
D. (35.66; 40.34)
Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu của mẫu sau bằng bao nhiêu? 15; 18; 25; 32; 38; 45;
60; 77; 87; 90; 70; 55;30;20;40
A. Trung bình: 46.8 và độ lệch chuẩn: 25.1
B. Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 28.2
C. Trung bình: 46.8 và độ lệch chuẩn: 25.3
D. Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 25.2
Chiều dài của chi tiết được gia công trên máy tự động là biến ngẫu nhiên tuân theo luật
phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là 0,01mm. Chi tiết được xem là đạt tiêu chuẩn nếu kích
thước thực tế của nó sai lệch so với kích thước trung bình không vượt quá 0,02mm. Tỉ lệ chi
tiết không đạt tiêu chuẩn là:
A. 95.44%
B. 47.73%
C. 2.27%
D. 4.56%
Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc. Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A. P(Z < 1.96) = 1.96
B. P(Z < 1.96) = 0.475
C. P(Z < 1.96) = 0.025
D. P(Z< 1.96) = 0.975
Trọng lượng của một gói mì do nhà máy A sản xuất là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
với khối lượng trung bình là 80 gam và độ lệch chuẩn là 4 gam. Gói mì được gọi là đạt tiêu
chuẩn nếu có trọng lượng từ 75 gam đến 85 gam. Tỉ lệ các gói mì đạt tiêu chuẩn do nhà
máy A sản xuất bằng
A. 89.44%
B. 78.88%
C. 11.56%
D. 61.56%
| 1/2

Preview text:

Trong một cuộc nghiên cứu của báo A để biết tỉ lệ độc giả, tờ báo đó đã tiến hành hỏi 120
người. Kết quả có 48 người đặt mua báo A thường xuyên. Khoảng ước lượng cho tỉ lệ
người mua báo A thường xuyên với độ tin cậy 90% là: A. (0.25 ;0.30) B. (0.12 ; 0.22) C. (0.33 ; 0.47) D. (0.42 ; 0.48)
Lấy một mẫu gồm 100 sản phẩm và kiểm tra thấy có 20 phế phẩm. Tỉ lệ mẫu phế phẩm là: A. 0.2 B. 0.8 C. 5 D. 0.8
Khảo sát 300 sinh viên thấy có 120 người dùng điện thoại iphone. Khoảng tin cậy 90% cho
tỷ lệ sinh viên dùng iphone là: A. (0.316; 0.489) B. (0.3; 0.5) C. (0.353; 0.447) D. (0.42; 0.61)
Tiến hành điều tra tiền gởi tiết kiệm hàng năm của 50 người được bảng số liệu sau: Tiền
gởi(triệu đồng) 60 80 100 120 150 Số người 8 12 10 6 14 Khoảng tin cậy 95% cho tiền gởi
tiết kiệm trung bình hằng năm của một khách hàng bằng: A. (93.127; 117.273) B. (96.030; 114.370) C. (90.450; 110.050) D. (80; 120)
Biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn với giá trị trung bình bằng 60 và độ lệch tiêu
chuẩn bằng 8. P(60<70) bằng mấy? A. 0.3944 B. 0.8944 C. 0.6056 D. 0.1056
Một nghiên cứu trên 50 em bé 6 tuổi cho thấy số giờ xem tivi trung bình trong một tuần của
nhóm này là 38 giờ với độ lệch tiêu chuẩn là 6,4 giờ. Tìm khoảng tin cậy 99% cho thời gian
xem tivi trung bình trong một tuần của các em nhỏ 6 tuổi: A. (37.67; 38.33) B. (36.42; 41.29) C. (64.58; 72.34) D. (35.66; 40.34)
Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu của mẫu sau bằng bao nhiêu? 15; 18; 25; 32; 38; 45;
60; 77; 87; 90; 70; 55;30;20;40
A. Trung bình: 46.8 và độ lệch chuẩn: 25.1
B. Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 28.2
C. Trung bình: 46.8 và độ lệch chuẩn: 25.3
D. Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 25.2
Chiều dài của chi tiết được gia công trên máy tự động là biến ngẫu nhiên tuân theo luật
phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn là 0,01mm. Chi tiết được xem là đạt tiêu chuẩn nếu kích
thước thực tế của nó sai lệch so với kích thước trung bình không vượt quá 0,02mm. Tỉ lệ chi
tiết không đạt tiêu chuẩn là: A. 95.44% B. 47.73% C. 2.27% D. 4.56%
Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc. Kết luận nào sau đây là ĐÚNG? A. P(Z < 1.96) = 1.96 B. P(Z < 1.96) = 0.475 C. P(Z < 1.96) = 0.025 D. P(Z< 1.96) = 0.975
Trọng lượng của một gói mì do nhà máy A sản xuất là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
với khối lượng trung bình là 80 gam và độ lệch chuẩn là 4 gam. Gói mì được gọi là đạt tiêu
chuẩn nếu có trọng lượng từ 75 gam đến 85 gam. Tỉ lệ các gói mì đạt tiêu chuẩn do nhà máy A sản xuất bằng A. 89.44% B. 78.88% C. 11.56% D. 61.56%