Một số định hướng giải phương trình vô tỉ

Tài liệu gồm có 81 trang được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Xuân Chung, hướng dẫn một số phương pháp tiếp cận và giải phương trình vô tỉ (phương trình chứa căn thức), giúp học sinh khối 10 học chuyên sâu chương trình Đại số 10 chương 3: phương trình và hệ phương trình.

MT S ĐỊNHNG GII PT VÔ T - PHN 1
UI. Gii phương tnh đa thc bc 4
U1. Sơ lưc cách giiU:
Phương trình bâc 4 dng:
432
0ax bx cx dx e+ + + +=
(1), (a, b, c, d, e nguyên).
Nhìn chung phương trình có hai nghiệm (trường hp vô nghim ta nói sau), do đó mc
tiêu thưng hay làm là đưa v phương trình tích ca hai tam thc bc hai:
( )
( )( )
22
1 ' ' '0mx nxpmx nxp ++ + + =
(2).
Trong đó ta chú ý
','mm a pp e= =
và các s m, m’, p, p’ nguyên và thưng là nhm đ th
tính, kết hp máy tính cm tay Casio fx 570 ES, VN.
Đặc bit nếu hn chế s dng máy tính Casio thì ta ch phân tích t lun. Nếu a khác 1 thì
ta chia c hai vế cho a đ đưa v a = 1. Phương trình (2) là mc tiêu cui và đ gii, bước
trung gian là da vào hng đng thc
( )( )
22
00M N MNMN= + −=
.
C th hơn ta xét dng sau:
( )
( )
2
2
2
0x Bx C Dx E++ + =
. Xét ví d
Ví d 1: Gii phương trình
42
10 20 0x xx −+ =
(1).
Hướng phân tích:
Đầu tiên ta đnh hưng đưa v dng:
(
)
( )
2
2
2
0x Bx C Dx E++ + =
.
Nhưng vì h s bc 3 bng 0 nên B = 0, còn li là:
( )
( )
2
2
2
0x C Dx E+−+=
(*).
Để ý s e = 20 ta có
, và ta có th chn C đ E hu t.
20 4.47
nên chn C hu t chng hn
9 11
; 5; ;...
22
± ±±
91
22
CE=±⇒ =±
(đẹp)
Hay n
64CE=±⇒ =±
. Bây gi ta th tr và nhm trc tiếp:
( )
( )
( ) ( )
2
2 42
2
2
2 42
9
10 20
2
6 10 20
x x xx
Dx E
x x xx

± −+


+=
± −+
Ta đưc
( )
2
2
1
2
Dx E x

+=+


ng vi
9
2
C =
.
Hướng dn gii:
( )
( )( )
22
2 22
91
1 0 4 50
22
x x xx xx

= + −− =


Ví d 2: Gii phương trình
432
2 10 11 1 0
x x xx
+ + −=
(2).
Hướng phân tích:
Đầu tiên ta chia hai vế cho 2 đưa v a = 1, ta có:
43 2
11 1 1
50
2 22
xx x x + + −=
.
Tiếp theo định hưng đưa v phương trình sau:
.
Để ý
22 2
11 1
22 2
e CE E C=−⇒ =−⇒ =± +
. Cho C hu t chy đ tìm E hu t, chng
hn
13
44
CE
=±⇒ =±
. Ta tr th trc tiếp xem sao:
22
2 43 2
3 5 1 11 1 1
5
4 24 2 22
Dx x x x x x x

± = −± + +−


.
ng vi
( )
2
2
1 13
4 24
C Dx E x

=−⇒ + = +


.
Hướng dn gii:
PT
( )
22
2
51 13
20
24 24
xx x

−− + =


( )
22
1
2 310
2
xx xx

+ −=


Ví d 3: Gii phương trình
324
61
0612x xx
x++++=
(3).
Hướng phân tích:
đây
( )
( )
2
2
2
3
x x C Dx E
++ +
và ta th chn C = 2 và tiếp theo là
22 2
42 2CEe E E−=−==±
.
Nói cách khác
( )
2
Dx E+
hoc bình phương đúng hay hng s và ta th tr trc tiếp :
( )
( ) ( )
2
2 4
3
2
2
3 2 6 6 11 2xDx E x
xx xx+= + +++++
=
( )
2
2
2 42 22x x
x
+=
Hướng dn gii:
( )
( )
2
2
2
4 32
206 6 11 22
03 2xxxx
xxx+++ +
++=⇔ =
( )
( )
22
3222 322 02x xx x++ + +− +

+
⇔=

UNhn xétU :
Cách làm cũng không quá khó khăn khi mà hn chế hay cm Casio trong phòng thi!
U2. Bài luyn tpU:
Bài 1: Gii phương trình
42
10 20 0x xx −+ =
.
Bài 2: Gii phương trình
42
25 60 36 0xxx+=
.
Bài 3: Gii phương trình
3
42
8 7 26 + 7 0xx x x+ +=
.
U3. Xét trưng hp vô nghimU:
T cách gii phương trình có nghim thì ta cũng có hưng khái quát trong trưng hp
phương trình vô nghim là:
( )
2
22
' ' '0Ax Bx C A x B x C++ + + +=
Trong đó
2
' ''
Ax Bx C++
là tam thc luôn dương hoc c hai không đng thi bng 0.
Ví d 4: Gii phương trình
34 2
6 15 10
70xx
x x+++=+
(4).
Hướng phân tích:
Cũng như trên ta nhm và tr trc tiếp:
(
) (
)
2 32 2 2
2
4
' ' ' 6 15 10 3 2 2 3
72Ax Bx C x x x x x
x xx+ += + + +
=++ ++
.
Ta thy s 3 = 7 – 2
P
2
P = C’ là c định, vy thì để khi bình phương và tr lâu ta làm như
sau :
( )
( ) ( )
324
2
2
' ' 6 15 0 3127 3Ax B xx xx
xx x+ + + + ++= +−
Ta cho x = 1 hai vế ta đưc
' '0AB+=
, cho x = 2 ta có
( )
22' ' 4 2' ' 2AB AB+ = +=
Và d dàng tìm đưc
' 2; ' 2AB
= =
.
Hướng dn gii:
( )
32 22
2
4
6 15 10 3 270 2 2 30x xx x xxxx+=⇔++ + + + +=+
UNhn xétU :
Các phương trình bc 4 vô nghim thì ít khi gp. Pơng trình bc 4 cũng đa dng nên ta
không th khái quát và nói hết đưc. Trên đây ch là mo nh để các bn tham kho.
UII. Gii mt s phương trình vô t cha căn bc hai
U1. Dng 1U:
Ta đ ý đến mt s phương trình có th áp dng phép khai căn m rng:
(
) (
)
2
ux ux
=


Ví d 1: Gii phương trình
2
4 12 9 4x xx+ +=
.
Hướng dn gii:
PT
x +
23x
= 4
23x
= 4 x
40
2 34
23 4
x
xx
xx
−≥
−=
−=
7
3
1
x
x
=
=
.
Vy phương trình có hai nghim là
7
,1
3
xx= =
.
Ví d 2: Gii phương trình
( )
56
81
16 8
xx
x
+
+ −=
Hướng dn gii:
PT
(
)
1
56 16 8
2
x
xx
+ + −=
2
88
88
2
x
x
−+
+=
(2).
Đặt
80xt−=
khi đó (2)
( )( )
2
2 80 4 2 0 4tt t t t = + = ⇒=
(vì
0t
)
Thay tr v
2
8xt= +
suy ra phương trình (1) có mt nghim
24x =
.
UNhn xétU:
Có th đặt điu kin
8x
ri bình phương hai vế để kh n theo phương pháp thông
thưng, cùng lm là đưa v bc 4.
U1.1. Luyn tpU:
Bài 4: Gii phương trình .
Bài 5: Gii phương trình .
Bài 6: Gii phương trình
11
24
xx x a++++=
(vi a > 0).
U2. Dng 2U:
Do trong căn không có hưng như dng 1 nên ta biến đi ngoài căn theo trong căn. Nghĩa
là phương trình có mt căn thc
( )
ux
thì ta biến đi các biu thc ngoài căn theo
ng: (
u
)P
2
P , (
u
)P
3
P, (
u
)P
4
P, …đưa vdng đa thc”.
1
2611246 =+++++ xxxx
11610145 =+++++ xxxx
Ví d 3: Gii phương trình
22
7 5 32
x xx x x
+ +=
.
Hướng dn gii:
Điu kin:
[ ]
2
3 2 0 1; 3xx x D ∈− =
.
Bình phương hai vế ta đưc phương trình
(
)
(
)
22
7 532 55 52 5 60x xx x x x x x
+ +=− +− ++ + =
(*).
Đặt
5 , 2 22x tx D t+ = ≤≤
thì t (*) ta có phương trình:
( )
( )
32 2
5 2 60 2 4 3 0 2
t tt t t t t + = + + = ⇒=
(Vì
2t
)
Thay tr v
2
5
xt
=
suy ra phương trình có 1 nghim x = - 1.
Ví d 4: Gii phương trình
2
1 1xx+ +=
.
Hướng dn gii:
đây ta biến đi trưc ri đt n ph sau.
( )
( )
22
1 1 2 1 2 1 1 1 1xx xx x x
+ += + + + ++ +=
(*).
Đặt
10xt+=
thì t (*) ta có phương trình:
( )
(
)
(
)
42 3 2
2 1 10 210 1 10
t t t tt t tt t t
++−= + = +− =
51
0, 1,
2
t tt
⇒= = =
(loi mt nghim t < 0 ).
Thay tr v
2
1xt=
suy ra phương trình có 3 nghim x = - 1, x = 0, x =
15
2
.
Ví d 5: Gii phương trình
2
2 22 1xx x−=
.
Hướng dn gii:
đây ta thy trong căn có h s 2 nên nhân c hai vế vi 4 và biến đi.
(
)
( )
22
2 221 4 412213821xx x xx x x = −⇔ + =
(*).
Đặt
21 0xt
−=
thì t (*) ta có phương trình:
( )( )
42 42 2 2
2 38 2 8 30 2 1 2 3 0tt tttt tt tt −= −= + + =
(Vi
0t
)
2
2 10 1 2tt t −= =+
(loi t < 0).
Thay tr v
2
1
2
t
x
+
=
suy ra phương trình có mt nghim x =
22+
.
Ví d 6: Gii phương trình
2
45
33
12
x
xx
+
+=
.
Hướng dn gii:
Nhân c hai vế ca phương trình vi 6 ta có:
2
18 18 12 15xx x+= +
tiếp tc nhân c hai
vế vi 8 thì
2
144 144 8 12 15xx x+= +
. Đt
2
12 15 0 12 15x t xt+ =≥⇒ =
ta có
phương trình:
( ) ( )
2
2 2 42
15 12 15 8 18 8 45 0t t tt t t + =⇔− −+ =
.
( )( )
22
25 290 61, 101tt tt t t + = ⇒= = +
(loi các nghim âm).
Thay tr v
2
15
12
t
x
=
suy ra phương trình có 2 nghim
4 6 2 10
,
66
xx
+ −+
=−=
.
UNhn xétU:
Vic gii phương trình bc 4 góp phn quan trng khi gii phương trình vô t.
Các ví d trên đu có dng chung khái quát là: ax
P
2
P + bx + c = d
px q+
.
Nếu không có ng gii theo cách trên thì bình phương đ gii phương trình bc 4 n
phn I.
U2.2. Luyn tpU:
Bài 7: Gii phương trình
2
5 5
xx+ +=
.
Bài 8: Gii phương trình
2
4 13 5 3 1 0xx x
++ +=
.
Bài 9: Gii phương trình
2
3
24
2
x
xx
+
+=
.
U3. Dng 3U:
Trong căn có cha tam thc bc hai nhưng không phi bình phương đúng như dng 1.
Ngoài căn cũng là tam thc bc hai, ta gi là đt n ph không hoàn toàn.
Nhìn chung ta đu đưa phương trình v
( )( )
0u ax b u cx d −−=
.
Tuy nhiên đây ta gii hơi khác, xét ví d sau
Ví d 7: Gii phương trình
( )
22
6121 23xx x xx+ += + + +
.
Hướng dn gii:
D thy PT xác đnh vi mi x.
PT
( )
(
)
22
612(21)21 232xx x x xx + +− + = + + +
( )
2
2
2
2
2
2 1 0 (a)
21
2121
2 32
2 3 2 1 (b)
xx
xx
xx x
xx
xx x
+ −=
+−
+ −= +
+ ++
+ +=
+ Gii (a) ta đưc các nghim:
1 2, 1 2xx=−− =−+
+ Vi
1
2
x
, PT (b)
2
3 6 20
xx −=
gii ra ly nghim
3 15
3
x
+
=
Kết lun: phương trình có 3 nghim
1 2, 1 2xx=−− =−+
,
3 15
3
x
+
=
.
UNhn xétU: Phương trình có dng
( )
22
ax px q mx n ax bx c+ += + + +
.
Ta có PP khái quát: Tr thêm vào hai vế biu thc trưc căn là
( )
mx n
α
+
nhm trc căn
vế phi: PT
( )
(
)
22
ax px q mx n mx n ax bx c
αα

+ +− + = + + +−

S
α
làm nháp tha điu kin sau:
2
2
,0
p mb
pb
nqc
q nc
m
α
α αα
αα
−=
= +−=
−=
.
Ví d 7
62
2
2
α
= =
.
Ví d 8: Gii phương trình
( )
2
2
2 214
11 xxx x
+ += +
.
Hướng phân tích:
Làm nháp ta có
20 1
42
pb
m
α
−−
= = =
và ta th:
PT
( )
( )
22
1
2 21 41 41
2
2
1
1
x
xx x x + +− =

+−


quy đng s 2 cho đp ta có
PT
( ) ( )
(
)
2
2
4 4 241 4 4 41
1xx x x x + +− +
=
( )
2
222
2
43
4 41 12 14 34
41
11
4
4xxx x
x
x
xx + += +=
++
+
+= −⇔
Ly tri s may mn đã đến.
UNhn xétU:
Bình phương hai vế ta cũng đưa v phương trình bc 4, tuy nhiên đó ch là bin pháp cui
cùng. Để cng c ta xét thêm ví d
Ví d 9: Gii phương trình
22
4 20 ( 2) 2 4
xx x xx
+−=+ −+
.
Hướng phân tích:
Làm nháp ta có
( )
42
6
1
pb
m
α
−−
= = =
và ta th:
PT
(
)
(
)
22
4 20 6 2 ( 2) 2 4 6xx x x xx
+ + = + +−
2
2
2
2
2
2 32 0
2 32
2 32 ( 2)
2 46
2 46 2
xx
xx
xx x
xx
xx x
−=
−−
⇔−=+
++
++=+
, s may mn li đến ln na!.
U3.2. Luyn tpU:
Bài 10: Gii phương trình
( )
22
2 3 7 52 1xx x x
+ += + +
.
Bài 11: Gii phương trình
22
3 1 ( 2) 2xx x x
+ −= + +
.
Bài 12: Gii phương trình
(
)
22
1 1 23x x xx
+= + +
.
Bài 13: Gii phương trình
( )
2 2
2 4141 1xxx xx++ + +=
.
Bài 14: Gii phương trình
( )
22
5421 2x x x xx+ −= + +−
.
Bài 15: Gii phương trình
22
12 2x xx x−=
.
UNhn xét:
Qua các ví d 7, ví d 8, ví d 9 ta li thy: sau khi biến đi thì xut hin mt phương
trình liên h căn thc và biu thc tc căn, dng ban đu là:
( )
2
mx n ax bx c+ ++
Sau biến đi thì
2
'ax bx c mx n
+ += +
Hay là
2
'n ax bx c mx= + +−
là s hu t.
Kết hp máy tính cho ta thêm mt hưng nhm nghim để phân tích thành nhân t !
+ Xét phương trình
22
4 20 ( 2) 2 4
xx x xx+−=+ −+
Dùng máy tính tìm đưc hai nghim ca phương trình:
2
2 46
xx +=
.
Như thế ta th phương trình
22
246 2 24 4xx x xx x−++=+ −+=
(VN)
Nếu x là nghim thì phép tr
2
24xx x +−
phi cho ta kết qu
4
.
+ Xét phương trình
( )
22
6121 23xx x xx+ += + + +
Bng máy tính ta tìm đưc các nghim: x = 2,29 ; x = -2,414 ; x = 0,414.
Không cn gán, ta tính xp sĩ xem sao:
2
2 3 2 0.9989 1xx x+ + ≈− ≈−
và như thế ta
(
)
22
2 32 1 2 32 1 0xx x xx x+ +− = + +− + =
là mt nhân t ng vi
x =
2.29.
ULưu ý:
Nếu Hi đng thi cm s dng máy tính thì cách “tính bo” vn tt hơn c.
Phương trình vô t cc kì đa dng và phong phú không kém gì bt đng thc. Ngoài ra
phương trình vô t s là khâu quan trng th hai trong gii h phương trình. Vì vy
vic gii PT vô t hết sc cn thiết trưc khi gii h PT (nâng cao).
MT S ĐỊNHNG GII PT VÔ T - PHN 2
UII. Gii mt s phương trình vô t cha căn bc ba
U1. Cơ s và đnh hưng gii:
Đối vi hc sinh lp 10, 11 và hc sinh THCS thì chúng ta không s dng đo hàm, nên
có mt kiến thc quan trng và hay thưng s dng là "Bình phương thiếu":
( )
( )
33 2 2
A B A B A AB B−=− + +
Như thế biu thc
22
A AB B++
là không âm và nếu cng thêm s dương thì luôn dương.
M rng hơn khi gii mt s phương trình vô t thì ta s định hưng đưa v dng hàm s
bc ba l như:
( ) ( )
3
,, 0f t at bt a b=+>
. Nếu dùng đo hàm thì đây là hàm đng biến tn
R. Như trên đã nói, chúng ta đưa v phương trình
( ) ( )
fu fv=
và sau đó là chuyn vế đưa
v bình phương thiếu:
( )
( )
22
0u v au auv av b u v + + + =⇔=
.
Chúng ta cũng lưu ý là: không phi bài nào cũng đưa v hàm s kiu trên!
U2. Các ví d gii toán:
UVí d 1:U Gii phương trình
3
3
1 22 1xx+=
(1).
Hướng phân tích:
Ta thy h s trước căn là 2, hay nói như trên ta đoán b = 2
3
21vx=
như thế còn
thiếu
3
av
, mà h s vế trái ca xP
3
P là 1 nên kh năng a = 1, như vy ta thêm bt đ to ra
3
21vx=
. Ta có (1)
3
3
2 (2 x 1) 2 2 1xx x + = −+
Hướn
g dn gii:
Ta có (1)
3
3
2 (2 x 1) 2 2 1xx x + = −+
. Đt
3
21vx=
ta có phương trình:
( )
( )
33 22
2 2 20x xv v xvx xvv xv + = + + + + =⇔=
.
Thay tr v thì
3
3
15 15
2 1 2 1 0 1, ,
22
x x x x xx x
−+
= += = = =
.
ULưu ý 1:
Không ch phương trình cha căn bc 3 mi chuyn đưc v dng bc 3
3
()tt t=
.
UVí d 2:U Gii phương trình
32
3 4 2 (3 2) 3 1xxx x x+ + += + +
Hướng phân tích:
Ta thy h s trong căn là 3, ngoài căn cũng là 3. Như thế ta tách s 2 và biến đi vế trái
thành hng đng thc:
PT
( )
32
( 3 31)(1)31131xxx x x x + + + + + = ++ +
33
( 1) ( 1) ( 3 1) 3 1xx x x + + += + + +
. Đặt
1; 3 1ux v x=+= +
ta có
phương trình:
( )
( )
33 2 2
10u uv v uvu uvv uv+= +⇔ + + + ==
...
ULưu ý 2:
Đối vi mt s bài không phi là có ngay đ biến đi như trên.
UVí d 3:U Gii phương trình sau:
3
32 2 3
2 10 17 8 2 5 + += x x x x xx
Hướng phân tích:
Rõ ràng ta phát hiện có dạng trên rồi, ở đây có thể b = 2, gần giống ví dụ 1, nhưng vướng
mắc x
P
2
P trước căn. Ta nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm, nên chia cả hai vế cho xP
3
P, ta
có:
3
23 2
10 17 8 5
2 21
xx x x
−+ + =
. Để cho gọn ta đặt
1
t
x
=
thì ta có:
32 2
3
8 17 10 2 2 5 1ttt t + −=
. Đến đây ta biến đi vế trái thành hng đng thc bc 3, vế
phi cn thêm
( )
2
51at
, h s a ph thuc t vế trái, nói các khác có dng:
( ) ( )
( )
3
22
3
2 .. 2 2 ... 5 1 2 5 1at t at t + = −+
. Như thế a = 1 và th s trong ngoc du ba
chm là 1, ta có PT
( ) ( )
( )
3
22
3
21 221 5 125 1t tt t + = −+
.
Tiếp tc đt
2
3
2 1; 5 1utv t=−=
thì ta có
33
22u uv v⇔+=+
( )
( )
22
20u v u uv v u v + + + =⇔=
... ĐS:
17 97
12
x
±
=
Li b
ình:
Đây là bài khó vì qua hai ln n ph mi đưa đưc v phương trình cn gii. Nhưng ít ra
có dng thì cũng có hưng đ mò.
Sau đây ta xét thêm mt s ví d mà ngưi ra đ c ý lái đi đ cho ngưi gii phi mò.
UVí d 4:U Gii phương trình sau:
3
24 11 16 2 1 1 0x xx −−=
(4).
Hướng phân tich:
Ta nhn thy phương trình có cha hai căn thc nên trưc hết chuyn vế
PT
3
24 11 1 16 2 1x xx −=+
sau đó cng thêm mt lưng vP
3
P xem thế nào
( )
3
24 11 24 11 16 2 1 24 10x x xx x + = −+
, ta cn gim h s trưc căn nên đưa bt vào
căn:
( ) ( )
3
24 11 24 11 8 4 4 8 4 24 10x x x xx + = −+ +
, rõ ràng xut hin s 4 nên tách ra
theo hng đng thc:
( ) ( ) ( )
3
24 11 24 11 8 4 3 8 4 3 8 4 8 4 2x x x xxx + = + −+ + −+
.
Đặt
3
24 11, 8 4 1v xux= = −+
ta có phương trình:
33
v vu u+= +
. Mò đưc ri!
Li gii:
PT (4)
( ) ( )
3
24 11 24 11 16 2 1 24 10 8 8 4 3 8 4 2x x xx x xx x +−= += +−+
( ) ( ) ( )
( )
(
)
3
24 11 24 11 8 4 3 1 8 4 3 8 4 2
84843843841841
x x x xx
xx x x x
+−=++ +−+
= −+ + −++ −+
Đặt
3
24 11, 8 4 1v xux= = −+
ta có phương trình:
( )
( )
33 2 2
10v v u u u v u uv v+= + + + + =
3
24 11 8 4 1uv x x=⇔ = −+
. Đặt
84 0xy−=
suy ra
2
3
31 1yy+= +
lp phương hai vế
ta có
( )
2 32 2
3 1 3 31 30 0y y y y yy y+= + + +⇔ + = =
.
Thay tr v ta đưc
1
2
x =
là nghim duy nht ca phương trình đã cho.
Như thế ta gp hai bài khó gm ri! Sau đây ta xét bài d mt ít.
UVí d 5:U Gii phương trình sau:
32 2
3
8 13 7 2 3 3x xx xx += +−
.
Hướng phân tích:
Đặt
2
3
33xx v+ −=
trước hết ta cng thêm hai vế mt lưng vP
3
P xem sao:
32 2 3 32 3
8 13 7 3 3 2 8 12 10 3 2x xxxx vv x x x vv + + + −= + + −= +
Bây gi ghép hng đng thc:
( ) ( )
3
3
21 221 2x x vv + −= +
...
ĐS:
5 89
1,
16
xx
±
= =
.
UVí d 6:U Gii phương trình sau:
32
3
2 2 1 27 27 13 2x xxx−= +
.
Hướng phân tích:
Đặt
3
21vx=
như thế vế trái là
2v
và ta th cng thêm vào lưng
3
21vx=
vào hai vế, ta
PT
3 32 32
2 2 1 27 27 13 2 27 27 15 3vvx xxx xxx+=+−+=−+
Tiếp tc biến đi vế phi
( ) ( )
3
3 3 33
2 3 1 2 3 1 2 ...v v x x u u uv u v+ = + = + ⇒= =
.
Cui cùng ta đưc phương trình bc ba đi vi x. Đs:
0x =
.
Sau đây ta xét bài bc chn th xem
UVí d 7:U Gii phương trình sau:
( )
32
2 7 5423131xxx x x+ + +=
(5)
Hướng phân tích:
Để to hng đng thc vế trái h s nguyên thì ta nhân hai vế vi 4, ta có:
( )
32
8 28 20 16 8 3 1 3 1xxx x x + + +=
để gim bt h s 8 thì đưa vào trong ngoc và
trong căn:
( )
32
8 28 20 16 12 4 12 4xxx x x+ + +=
. Đt
12 4 0xv−=
thì vế phi là
3
v
ta cn thêm vào vế trái mt lưng
2
v
để xem th:
( ) ( )
32
3 2 23 32
8 28 20 16 12 4 2 2 2 2x x x x vv x x vv + + + + −= + + + + = +
(*).
Đặt
22 0xu+=>
thì (*)
( )
( )
32 32 22
0u u v v u v u v uv u v u v⇔+=+⇔− ++++==
.
Thay tr v ta có
2
2 2 12 4 1 3 1 2 0x x x x xx+= += +=
(vô nghim).
UNhn xétU:
Biu thc cha n bc ba (hoc căn bc hai) n ph mi
đặt là
( )
3
v k Qx=
(Hoc
( )
v k Qx=
).
Trong đó k = 1; 2 hoc 3 mà ta có th thêm vào (nhân thêm).
Tiếp theo đưa vào căn hay ra căn (nếu có):
( ) ( )
32
3
;v k Qx v k Qx= =
 
 
.
Sau đó là cng thêm c hai vế mt lưng
32
;av av
để biến đi vế trái (vế còn li) theo hng
đẳng thc bc ba, h s a này cũng là h s ca
3
au
.
UVí d 8:U Gii phương trình sau:
3
32 32
6 12 7 9 19 11xx x xx x−+−=+−+
Hướng phân tích:
Rõ ràng nếu ta cng thêm (- x
P
3
P) thì vế trái trit tiêu mt
3
x
.
Ta nhân cả hai vế với 2 rồi cộng sau thì sử lí được trường hợp này. Cụ thể là:
PT
3 2 32
3
2 12 24 14 2 9 19 11 2x x x xx x v + = −+ + =
. Cng thêm hai vế
3
v
ta có
PT
( )
3 2 32 3
2 12 24 14 9 19 11 2x x x xx x vv + +− + + = +
( ) ( )
3
32 3 3
3 53 2 1 2 1 2xxx vvx x vv⇔− +−=+⇔−+ =+
. Đt
1ux=
. . .
33
uv⇒=
.
Vic còn li là gii phương trình bc ba:
32 32
3 5 3 9 19 11xxx xx x + −= + +
32
6 12 7 0xx x + −=
. Đs: x = 1.
U3. H tr Casio trong gii toán:
T các ví d và nhn xét trên ta có th s dng Casio h tr trong gii toán. Ta thy các
phương trình dn đến:
( )
3
Qx x u
αβ
= +=
vi
11
1; 2; 3; ;
23
α
=
do vy ta tiến hành tìm
nhanh u n bng cách: Tìm X trưc, sau đó tính
( )
3
Qx x
αβ
−=
(th
α
tìm đưc
β
)
Tr v quá kh xem nào
UVí d 5:U Gii phương trình sau:
32 2
3
8 13 7 2 3 3x xx xx += +−
.
Hướng phân tích:
+ Nhp phương trình
32 2
3
8 13 7 2 3 3X XX XX += +−
ng Shift Solve ta tìm X = 1.
+ Sa
thành
2
3
3 32XX X+ −−
bm = thì kết qu bng -1 (đp). Nên u = 2x -1.
(ly s 2X t 8X
P
3
P để th cho nhanh)
UVí d 6:U Gii phương trình sau:
32
3
2 2 1 27 27 13 2x xxx−= +
.
Hướng phân tích:
+ N
hp phương trình
32
3
2 2 1 27 27 13 2X XXX−= +
ng Shift Solve ta tìm X = 0
+ Sa thành
3
2 13XX−−
bm = thì kết qu bng -1 (đp). Nên u = 3x -1.
UVí d 8:U Gii phương trình sau:
3
32 32
6 12 7 9 19 11xx x xx x−+−=+−+
Hướng phân tích:
+ Nhp phương trình
32 32
3
6 12 7 9 19 11XX X XX X−+−=+−+
ng Shift Solve ta tìm X = 1.
+ Sa
thành
32
3
9 19 11XX X X + +−
bm = thì kết qu bng -1 (đp). Nên u = x -1.
(Nhim v còn li là thêm bt đn biến đi các vế trái theo u)
UVí d 9:U Gii phương trình
3
33
3
3
2
22
xx x x
x

−+
= +


.
Hướng phân tích:
Quy đng s 2 cho đp:
( )
3
3
33
16 4 4 12xx x x x−= + +
.
+
Làm nháp ta d đoán đưc ngay
3
x xu−=
(nếu không lũy tha và khai trin thì mt lm)
D thy x = 0 là mt nghim, ta th nghim khác 0 (nếu có)
( )
3
3
33
16 4 4 12XX X X X−=+ +
Shift Solve 2 = kết qu 1.732
(bn nào làm nhiu vi căn thì đoán đây là
3
)
Sa thành
( )
3
33
4 12XX X X−− +
bm = ta có kết qu 0.
+ T
r v phân tích ta : Đặt
3
x xu−=
,
3
3
4 12x xv+=
và cng c hai vế vi 4u ta có:
( )
( )
( )
3 3 3 3 22
4164 4 4 4 40u u x x x v u uv v uvu uvv uv+= + +⇔+=+⇔ +++==
+ Thay tr v
3
33
4 12xx x x−= +
, đây li là phương trình cha căn bc 3.
Nếu lp phương kh căn thì cũng gii đưc (Vì đã đoán đưc nghim c nháp)
tuy nhiên ta có cách sau:
- Xét x = 0 là nghim
- Xét x khác 0, chia c hai vế cho x th
ì
2
3
2
12
14x
x
−= +
. Đặt
2
0xt= >
khi đó ta có
( )
32 432
3
12
1 4 3 3 1 4 12 3 3 5 12 0t tttt t tttt
t
= + +−=+ + −− =
đây là phương trình
bc 4 có nghim t = 3 nên ta có
( )
( )
3
3 34 0 3t tt t + + = ⇒=
ĐS:
0, 3xx= = ±
.
ULưu ý:U Trên đây là mo nh để tìm u và tính nghim cho vic gii sau này, ch áp dng
đưc vi mt s phương trình nht đnh.
U4. Mt s bài toán khác:
Phn trưc ta gii phương trình vô t đưa v dng đa thc, nhưng đây ta xét phương trình
"đa thc" nhưng đ gii ta li đi "khai căn"!
UVí d 10:U Gii phương trình sau:
( )
27x811x
3
3
=+
.
Hướng phân tích:
Rõ ràng đây là phương trình đa thc bc 9, như thế ta h bc bng cách khai căn bc 3
PT
3
33
1 81 27 3 3 1xx x += =
(Đưa h s 3 ra ngoài căn trái ngưc VD 7).
Đặt
3
3
31 31x vx v= −=
và cng vào hai vế ta có:
3 3 33 3
1 3 1 3 3 3 ... 3 1 0x x v v x xv v xv x x⇔++−=+⇔+=+⇔=⇔−+=
.
Gi s phương trình có nghim
[ ]
2;2x∈−
thì ta đặt
[ ]
2sin , 0; 2x
αα π
=
:
3
1 2 52
8sin 6sin 1 0 sin3 ,
2 18 3 18 3
kk
ππ ππ
αα α α α
+= = = + = +
.
Cho
[ ]
0;2
απ
thì có k = 0, 1, 2 ta đưc
13 29
;;
18 18 18
πππ
α
=
và phương trình bc ba ch có ti
đa 3 nghim nên PT có nghim là:
13 29
2sin , 2sin , 2sin
18 18 18
xx x
πππ
= = =
.
Sau đây ta s lí trưng hp b < 0.
UVí d 11:U Gii phương trình
( )
3
33
3
43
2
−+ =xx x
.
Hướng phân tích:
PT
3 33 33
33
3 33
43 2 2
2 22

−+= + = + + +


xx x xx x x
Đặt
3
3
3
2
xt+=
ta có phương trình
( )
( )
33 2 2
2 2 2 2 2 10x x t t x t x xt t = −⇔ + + =
.
+ TH1: x =
t
xP
3
P = tP
3
P
3
33
36
()
22
= + ⇔=xx x
;
+ TH2:
Ta có h
33 3
22 2
3/2 ( ) 3 (x t) 3/2
1/2 ( ) 1/2

+= + +=

++ = +
=

x t x
t xt
x t xt x
t xt
.
Đặt x + t = S, xt = P,
2
4SP
ta có h
33
22
3 3 / 2 4 3 3 (*)
1/2 1/2

= −=

−= =

SSP SS
S P PS
T
a có
2 22
11 2
1
24 3
= −≤ <PS S S S
. Khi đó đt
( )
os , 0;= Sc
αα π
thay vào (*)
ta đưc
3
4 os 3 os 3 os3 3−= =cc c
αα α
(Vô nghim).
Vy phương trình đã cho có nghim duy nht
3
6
2
= x
.
i đây ta xem mt ví d đặt n ph đưa v dng đa thc.
UVí d 12:U Gii phương trình
3
22
6 2 3 4 18 0x x xx+ + ++ =
.
Hướng phân tích:
Ta quan sát b (6; 2) và b (3; 1) t l n biến đi sơ lưc
PT
( )
3
22
23434300xx xx ++ + ++ =
. Đt
3
2
34
txx =++
ta có phương trình
33
1
15
2
2 30 0
tt t
t
=−+
+− =
. Nhn xét vế trái tăng theo t, vế phi gim theo t n phương
trình nghim dương duy nht 2 < t < 3. Gi s t = a + b thì ta có:
( ) ( ) ( )
3
33
11
15 3 15
22
ab ab a b ab ab

+ = +++++ + =


, đến đây ta chn a, b tha mãn:
33
33
33
15
15
1
1
30
216
2
ab
ab
ab
ab
+=
+=


=
+=

như thế
33
;ab
là nghim ca phương trình
2
1 12151
216 2
216
15
15 0
y yy =⇔= ±
suy ra
33
12151 12151
,
2 216 2 216
15 15
ba = =
+−
.
Tiếp đó
33
12151 12151
2 216 2 216
15 15
t
+−= +
. Bây gi ta còn phi s lí phương trình n x
2
23
1 1 1 133 1 133 1
3 4 15
2 6 6 36 6 36 6
xx t t x t x t

++= = + + = + =±


.
Vy phương trình có hai nghim:
33
1 133 1 12151 12151
6 36 6 2 216 2 216
15 15
x


=−± +


+
.
UNhn xétU: Nghim "khng quá" cn kiên trì trong biến đi!.
Cũng là phương trình có căn bc ba, nhưng đôi khi biến x vn đóng vai trò h s.
UVí d 13:U Gii phương trình
3
22
1
8 15 9 1 5 2 2x x xx
x

+= +


Hướng phân tích:
Điu kin
0x
, quy đng mu thc ta có:
( )
3
32 2
8 15 9 1 5 2 2x x xx x x +=+ −−
(2).
Đặt
3
2 23
5 22 5 22xx v xx v−−= −−=
. Cng thêm hai vế mt lưng vP
3
P thì vế phi là:
3
(x 1).vv++
.
Bây gi nhim v ca chúng ta là biến đi vế trái (n x) thành dng
3
(x 1).uu++
:
VT =
( ) ( )( )
3
32 2 32
8 15 9 5 2 2 8 10 7 2 2 1 1 2 1x x xx x x x x x x x + + −= + −= + +
Như vy phương trình (2) tr thành phương trình hai n u, vx + 1 là h s:
( )
( )
3 3 22
(x 1). (x 1). 1 0u u v v u v u uv v x++ = ++ + + ++=
+ TH 1:
22
22 2 2
3
10 10
4 3(2x1) 4 40
24 2
uu
u uv v x v
u x v x
 
+ + + += + + + += + + + + =
 
 
2
2
4 12x 8 7 0
2
u
vx

+ + +=


(Vô nghim vì
2
12x 8 7x−+
> 0, có
' 16 84 0∆= <
).
+ TH 2:
33 3 2 2
8 12 6 1 5 2 2uvuv x xx xx== +−= −−
M
i các bn thc hành. ĐS:
9 113
1,
16
xx
±
= =
.
Sau đây ta li xét ví d cn phi chia mà không phi quy đng.
UVí d 14:U Gii phương trình
3
32 632
341 2x x x xx+ −= + +
.
Hướng phân tích:
Ta thy trong căn có bc cao nên nhn xét x khác 0 và chia c hai vế cho x ta đưc
23
3
11
34 2xx x
xx
+ = ++
. Đặt
3
3
1
2xv
x
++ =
và cng hai vế vi vP
3
P ta có:
( ) ( )
3
32 3 3
3 42 1 1x x x vv x x vv+ + += +⇔ + + + = +
. Đt
1xu+=
ta có
33
u uv v+= +
...
ĐS:
3
1,
3
xx
±
=−=
.
Sau đây là các bài luyn tp bi dưng cho hc sinh.
U5. Luyn tp:
Bài 1: Gii phương trình
3
8 2 ( 2) 1x xx x+=+ +
.
Bài 2: Gii phương trình
3
3
2 33 2+= xx
.
Bài 3: Gii phương trình
3
3
1
21
2
x
x
+
−=
.
B
ài 4: Gii phương trình
3
3
66 4 4xx= ++
.
Bài 5: Gii phương trình
3
3
6 18 4 1x xx+=
.
Bài 6: Gii phương trình
32 2
3
4 56 7 94xxx xx += +
Bài 7: Gii phương trình
32
3
8 36 53 25 3 5xxx x + −=
.
Bài 8: Gii phương trình
( )
( )
2
4 1 3 52xx x x+=
.
Bài 9: Gii phương trình
222
3
7 1382 (133)x x xx x x += +
B
ài 10: Gii phương trình
3
32 2
5 12 6 2 1 + = −+x x x xx
Bài 11: Gii phương trình
( )
3
2
2 5 2 52x x xx+ += + +
.
Bài 12: Gii phương trình
32
2
2
8 12 8 1
3 24 .
3 25
x xx
xx
xx
+ ++
+ +=
++
MT S ĐỊNH HƯNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ T - PHN 3
U3. Định hưng khái quát gii mt lp bài toánU:
Ua. Đặt vấn đềU:
Trưc hết ta quan sát các bài toán sau: Giải các phương trình
+)
2
55xx
+)
2
2 61 4 5xx x 
+)
2
2 4 23 2 1x x xx +=
+)
−− = +
22
12 ( 3) 10xx x x
+)
2
4 6 ( 1) 6 6x x xx+= −−
+)
2
9 25 ( 1) 2 5 5.x x xx+= +−
Nhn dạng phương trình:
Ta thy có s khác nhau trong căn, ở ngoài căn và biểu thc trưc căn. Các phương trình có dạng:
( )
22
' ''Ax Bx C mx n A x B x C+ += + + +
vi A. A' không đồng thi bng 0.
Phương pháp chung nhất để giải các phương trình trên là bình phương đưa về phương trình đa thức
bc 4.
Tuy nhiên vic giải phương trình bậc 4 là được nhưng cũng không đơn giản chút nào mà còn khá dài.
Đôi khi phải h tr máy tính Casio, nếu không thì vic gii rt vt v, nhất là phương trình vô nghiệm!
Ưu điểm là: chúng ta ch động trong vic giải phương trình, dù khó khăn cực nhc và có hy vng rt ln
để gii thành công.
Nếu không đưa về phương trình bậc 4 thì chúng ta tìm cách giải như:
Đặt n ph hoàn toàn hay không hoàn toàn, chuyn v h phương trình, nhân liên hợp trc căn kết hp
nhm nghim các loi ... thành th thiếu định hướng chung, phi loay hoay và xoay các kiu mi làm
được bài. Tuy nói như vậy nhưng không phải đặt n ph là đặt được ngay, chuyn v h là chuyển được
ngay, nhân liên hp trc căn đưc ngay, ...Như thế có nghĩa là phải nm gi được "các dng con" hay là
các nhánh khác nhau thì mi gii tốt được, nếu không chúng ta c mò t dng này sang dng khác. Nói
cách khác: chúng ta b các dạng phương trình chi phối, rơi vào thế b động trong gii toán.
Chính vì vậy chúng ta đặt ra là: có định hướng gii chung cho tt c 6 phương trình trên đồng thi
khc phục được các nhược điểm nào đó, hay nói cách khác: Phương pháp chúng ta đưa ra phải tha mãn
các yêu cu:
+ D hiu hay tương đối d hiu
+ Không quá cng knh
+ D áp dng hay tương đối d áp dng.
+ Có th không cn s dng máy tính Casio. Đây chính là điều nói lên: Bn s dng Casio quen ri, nếu
thiếu công c này thì d b lúng túng. Đặc bit là nghim vô t!
Phương pháp chúng ta đưa ra phc tp và cng knh khó nh, khó hiu, khó áp dụng thì cũng không
mang lại ý nghĩa thực tế bao nhiêu.
Th hai ta xét phương trình sau:
22
3 6 2 13 1xx x x+ ++ −= +
, ta viết lại phương trình thành:
22
3 63 1 2 1xx x x+ + = +−
(Sau khi đặt điều kin). Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương
trình mi:
22
10 3 6 2(3 1) 2 1 0xx x x+ + −=
. Như thế ta li chuyn v dng ca 6 phương trình đầu,
điều này nói lên: coi như 6 phương trình đầu là h qu của các phương trình khác thì việc định hướng
gii chúng lại mang ý nghĩa lớn. Nếu chúng ta làm được điều này thì vic chuyn vế bình phương sẽ
không còn đáng ngại. Nm thế ch động trong gii toán!. i đây ta xét cách gii mt vài ví d sau đó
khái quát cách gii.
Ub. Các ví d gii toán:
U Ví d 1:U Giải phương trình:
22
3 32(6)3 23xx x xx++=+ −−
(1)
.
ng phân tích:
(Nhn xét: nhc li 1 tí mà không làm theo cách tr c hai vế vi 5(x + 6) và trục căn vế phi).
Làm nháp: ta chuyn vế thành
+++ −−=
22
3 32(6)3 230xx x xx
(*).
Mc tiêu ca ta là:
( )
( )( )
*0ax b u cx d u ++ ++ =
(**). Bây gi ta lại đi phân tích ngược tr v
(nhân phá ngoặc nhưng không cn phá ri ra - Tách phần đa thức và căn):
( ) ( )( ) ( )
2
** 3 2 3 0axbcxd x x acxbd u + + + −+ + ++ =


(***).
Cân bng các h s t (***) và (*) ta có hai h sau:
1 6; 3 2
&
33 23
a c d b bd
ac ad bc
+= += −=


+= + =

.
Ta chn a = -1, c = 0 và h sau có nghim
1, 5bd=−=
.
ng dn gii:
( )
(
)
(
)
22
1 13 2353 230x xx xx⇔−−+ −+ =
.
+ TH1: Vi
10 1xx ≥−
Ta có phương trình
22
1 3 2 3 2 4 40 1 3x xx xx x+= −− −−==±
(Tha mãn).
+ TH2:
22
1 85
532332280
3
xx xx x
±
= −− −−==
.
Kết lun: nghiệm phương trình là
±
=±=
1 85
1 3,
3
xx
U Ví d 2:U Giải phương trình:
2
55xx
(2)
.
ng phân tích:
Làm nháp: ta chuyn vế thành
2
55 0xx 
(*).
Mc tiêu là:
( )
( )
( )
*0ax b u cx d u ++ ++ =
(**). Bây gi ta phân tích ngược tr v:
( ) ( )( ) ( )
** 5 0axbcxd x acxbd u + + +−+ + ++ =


(***).
Cân bng các h s t (***) và (*) ta có hai h sau:
0 1; 5 5
&
1 10
a c d b bd
ac ad bc
+= += +=


= + −=

.
Ta chn a = 1, c = -1 và h sau có nghim
0, 1bd= =
.
ng dn gii:
( )
( )( )
2 5 15 0x xx x+− ++−=
.
+ TH1: Vi
0x
. Ta có phương trình :
5xx−=
2
1 21
50
2
xx x
−−
+−==
(loi nghiệm dương).
+ TH2: Vi
10 1xx−+≤
. Ta có phương trình:
15xx
−=
2
1 17
40
2
xx x
+
−−==
(loi nghim âm).
Kết lun: phương trình có hai nghim
−− +
= =
1 21 1 17
,
22
xx
U PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NC:
Để gii phương trình:
(
)
22
' ''
Ax Bx C mx n A x B x C+ += + + +
ta thc hiện theo phương pháp
phân tích ngược như sau:
Chuyn vế :
( )
22
' ' '0Ax Bx C mx n A x B x C++ + + +=
Hoc
( )
22
' ' '0Ax Bx C mx n A x B x C −+ + + + =
Khi đó phân tích nhân tử dng:
( )( )
0ax b u cx d u++ ++ =
.
Làm nháp nhân phá ngoc và cân bng h s. Đảm bo h s có nghim.
U Ví d 3:U Giải phương trình:
2
4 6 ( 1) 6 6x x xx+= −−
.
ng phân tích:
Làm nháp: chuyn vế thành
−+ =
2
4 6 ( 1) 6 6 0x x xx
(*).
Mc tiêu là:
( )
(
)
(
)
*0ax b u cx d u
++ ++ =
(**). Bây gi ta phân tích ngược tr v:
( ) ( )( ) ( )
2
** 6 6 0axbcxd x x acxbd u + + + −−+ + ++ =


(***).
Cân bng các h s t (***) và (*) ta có hai h sau:
1 1; 6 6
&
60 1 4
a c d b bd
ac ad bc
+= += =


+ = + −=

.
Ta chn a = 3, c = -2 và h sau có nghim
0, 1bd= =
.
ng dn gii:
( )
(
)
(
)
22
*36621660x xx x xx + −− + −− =
.
+ TH1: Vi
30x
.Ta có phương trình :
22 2
966360x xx xx= −−⇒ ++=
(vô nghim)
+ TH2: Vi
2 1 0 1/2xx ≥−
. Ta có phương trình:
2
21 6 6x xx+=
2
7
2 5 70
2
xx x −=⇒=
(Tha mãn) (loi nghim -1).
Kết lun: phương trình có mt nghim
=
7
2
x
UNhn xétU:
Cách nhm ca chúng ta mc dù chưa đưc "ngon lành" và hơi chậm khi làm nháp, nhưng ưu điểm là
rèn luyện tư duy, ít ra cũng có hướng để , ngoài ra li gii ơng đối ngn gọn. Hơn nữa không quá
khó cũng như không quá lệ thuc máy tính Casio, ch động trong gii toán dng này.
U Ví d 4:U Giải phương trình:
2
6 9 (2 1) 15 9 0x x xx
.
ng phân tích:
Làm nháp: Ta cn:
0axbcxd u acxbdu




Ta có:
2 1; 9 9
&
15 0 1
6
a c d b bd
ac ad bc
+= += +=


+= ++=

suy ra h nghim:
5, 3, 0, 1ac bd= =−= =
.
ng dn gii:
(
)
(
)
2 22
6 9 (2 1) 15 9 0 5 15 9 3 1 15 9 0x x xx x xx x xx++ + ++= + ++ ++ ++ =
.
+ TH1:
50x
, ta có phương trình:
22
9
5 15 9 10 9 0
10
x xx xx x = ++ −==
.
+ TH2:
1
3 10
3
xx +≤
ta có phương trình:
22
3 1 15 9 6 7 8 0x xx x x x= ++ + +=⇒∈
.
Kết lun: Phương trình đã cho có nghiệm duy nht là
9
10
x =−⋅
U Ví d 5:U Giải phương trình:
2
11 ( 3) 2 5 7x x xx
( ).x
ng phân tích:
2
11 ( 3) 2 5 7 0x x xx
. Ta cn:
0axbcxd u acxbdu




Ta có
1
2
ac
ac


3; 7 11
2, 1, 4, 1
51
d b bd
ac bd
ad bc

 

.
ng dn gii:
2 22
11(3)2 57 24 2 57 1 2 570x x xx x xx x xx   
+ TH1:
2 40 2xx 
, ta có phương trình:
22
2 4 2 5 7 2 11 23 0x xx x x x  
.
+ TH2:
10 1xx 
, ta có:
2
3 41
1 2 57
2
x xx x


.
Kết lun: Phương trình có một nghim là
3 41
2
x

.
U Ví d 6:U Giải phương trình:
22
4 19 6 2 4 3.x x xx x 
( ).x
ng phân tích:
Nháp:
22
4 19 6 2 4 3 0
x x xx x 
0axbcxd u acxbdu




Ta có
1
24
ac
ac


0; 3 6
4 19
d b bd
ad bc


. H nghim
2, 3, 3, 3a cdb 
.
ng dn gii:
22 2 2
4 196 2 43 232 43332 430.x x xxx x xx x xx   
+ TH1:
2
2
2 30
3/2
4 13
2 16 6 0
23 2 43
x
x
x
xx
x xx









.
+TH2:
2
2
3 30
1
11 79
7 22 6 0
7
33 2 43
x
x
x
xx
x xx










.
Kết lun: Phương trình đã cho có 2 nghiệm là
11 79
4 13,
7
xx
 
U Ví d 7:U Giải phương trình:
22
12 ( 3) 10xx x x

.
ng phân tích:
Nháp:
22
12 ( 3) 10 0
xx x x 
0axbcxd u acxbdu




Ta có
1
11
ac
ac


3; 10 12
1
d b bd
ad bc


. H có nghim
1, 0, 1, 2
acdb 
.
ng dn gii:
2 2 22
12 ( 3) 10 2 10 1 10 0xx x x x x x  
2
2
2
2 10 3.
2 4 60
x
xx x
xx



Kết lun: Phương trình có nghiệm duy nht
3.x

U Ví d 8:U [Toán Hc & Tui Tr s 420] Giải phương trình:
2
4 14 11 4 6 10xx x 
.
ng phân tích:
Nháp:
2
4 14 11 4 6 10 0xx x 
0axbcxd u acxbdu




Ta có
0
4
ac
ac


4; 10 11
6 14
d b bd
ad bc


. H có nghim
2, 2, 3, 7ac d b  
.
ng dn gii:
2
4 14 11 4 6 10 2 7 6 10 2 3 6 10 0xx x x x x x 
(*).
6 10 0 2 7 0xx 
nên
3 13
* 2 3 6 10
4
x xx


.
Kết lun: Phương trình có 1 nghim là
3 13
4
x

.
U Ví d 9:U [Tuyn sinh lớp 10 Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2014]
Giải phương trình:
22
12 2 2 3 2x x xx x 
.
ng phân tích:
Nháp:
22
2 3 2 12 2 0xx x xx 
0axbcxd u acxbdu




Ta có
1
22
ac
ac


1; 2
23
d b bd
ad bc
 

. H có nghim
1, 0, 1, 2a cdb 
.
ng dn gii:
22 2 2
122232 222122 0x xxxx x xx xx  
2
2
20
2
3 13
6 40
222
x
x
x
xx
x xx









.
Kết lun: Phương trình có hai nghiệm
3 13x 
.
U Ví d 10:U Giải phương trình:
22
4 11 6 ( 1) 2 6 6x x x xx 
.
ng phân tích:
Nháp:
22
4 11 6 1 2 6 6 0x x x xx 
Ta cn:
0axbcxd u acxbdu




Ta có
1
24
ac
ac


1; 6 6
6 11
d b bd
ad bc
 

. H có nghim
3, 2, 3, 4ac db  
.
ng dn gii:
22 2 2
4 116(1)2 66 34 2 66232 660x x x xx x xx x xx   
+ TH1:
2
2
4
3 40
9 11
3
7
34 2 66
7 18 10 0
x
x
x
x xx
xx








.
+ TH2:
2
2
3
2 30
33
2
2
23 2 66
2 6 30
x
x
x
x xx
xx








.
Kết lun: Phương trình có 2 nghiệm là:
9 11 3 3
,
72
xx


.
U Ví d 11:U Giải phương trình:
2
2 4 2 32 1x x xx 
.
ng phân tích:
Nháp:
2
2 4 232 1 0x x xx 
0axbcxd u acxbdu




Ta có:
3 0; 1 2
&
2 24
ac db bd
ac ad bc









suy ra h vô nghim. Vậy để h có nghim ta chia
c hai vế cho 2:
2
3
1 21 210
2
x x xx 
và có
3
0; 1 1
&
2
22
1
d b bd
ac
ad bc
ac







như thế:
1
2, , 0
2
a c bd 
.
ng dn gii:
2
1
2 42321 2 21 210
2
xx xx xx xx

 

. Vì
1
2
x
nên suy ra:
2
1
2 1 8 4 0 4 23
2
x x xx x 
(Tha mãn).
Kết lun: Phương trình có hai nghiệm:
4 23x 
.
UChú ý 1U:
+ Ti sao ta không nhân vi 2; 3; 4; ... mà ta nhân vi
1
2
k =
? Sau đây ta phân tích kỹ hơn một chút:
Lý do ta chia (hay nhân) thêm hng s để điều chnh các tích và tng
'
a c km
ac A kA
+=
+=
'
b d kn
bd C kC
+=
+=
Sao cho đảm bo h có nghim tha mãn
'ad bc B kB++=
.
C th
2
2 4 2 3 2 10kx kx k kx x + + −=
vi
0, 1 2
24
b d bd k
ad bc k
+ = −=
+ +=
, nếu
1
2
k =
thì b = d = 0
+ Nếu phương trình có dạng
( )
( )
2
2
0ux
α βγ
+ + +=
thì không th phân tích thành nhân t.
Bi vậy trên đây là định hướng phân tích nhưng không tham hy vọng quá lớn để bao toàn b các bài
toán nói trên.
U Ví d 12:U [Olympic 30/04/2013] Giải phương trình:
2
( 3) 8 48 24x xx x 
.
ng phân tích:
2
2 48 (2 6) 8 48 0x x xx 
0axbcxd u acxbdu




Ta có
2
10
ac
ac


6; 48 48
82
d b bd
ad bc


. H có nghim
1, 1, 0, 6acd b
.
ng dn gii:
22
( 3) 8 48 24 2 48 (2 6) 8 48 0x xx x x x xx  
22
6 8 48 8 48 0x xx x xx 
+ TH1:
60 6xx 
, ta có
22
6 8 48 2 20 12 0 5 31x xx x x x 
.
+ TH2:
0x
, ta có
22
8 48 2 8 48 0 2 2 7x xx xx x 
.
Kết lun: Phương trình có 2 nghim
2 2 7, 5 31.xx 
( trên nếu không nhân thêm 2 thì a + c = 1, ac = 1 s vô nghim! Vy nếu a = c = 1 thì a + c = 2).
U Ví d 13:U Giải phương trình:
22
3
5 3 (1 3 ) 2 1
2
x x xx 
.
ng phân tích:
Nháp:
22
5 3 3 13
( )2 1 0
2 4 2 22
x x xx 
0axbcxd u acxbdu




.
Ta có
3
2
5
2
2
ac
ac


13
;1
22
3
4
d b bd
ad bc
 

có nghim
11
1, , 1,
22
ac db  
.
ng dn gii:
PT
2 2 22
5 3 3 13 1 1
( )210 21 1210
2 4 2 22 2 2
x x xx x
x x x











+ TH1:
2
2
1
1
0
16
2
2
2
4 4 50
2 1 22 1
x
x
x
xx
xx










.
+ TH2:
2
2
1
2
10
2 2 15
2
7 4 80
7
2 22 1
x
x
x
xx
xx









.
Kết lun: Phương trình có 3 nghim là
6 1 2 2 15
,
27
xx


ULi bìnhU:
Qua các ví d trên ta cũng đã làm chủ được loi toán này, ch động trong giải toán cho dù thay đổi các
biu thức trong căn hay ngoài căn, là bậc nht hay bc hai.
U Ví d 14:U Giải phương trình:
2
5(8 11 ) 27(2 1) 3 2xx x x

()x
.
ng phân tích:
Bài này tng hai s a + c = 54 khá ln so vi tích nên nhân c hai vế vi 5 và đặt
−=53 2xu
.
2
200 275 54 27 75 50 0x xx x 
Ta cn:
0axbcxd u acxbdu




Ta có
54
200
ac
ac


27; 50 0
75 275
d b bd
ad bc


có nghim
4, 50, 25, 2ac d b   
.
ng dn gii:
22
5(8 11 ) 27(2 1) 3 2 200 275 54 27 75 50 0
xx x x x xx x 
4 2 75 50 50 25 75 50 0xx x x

+ TH1:
2
1
4 20
27
2,
2
16
4 2 75 50
16 59 54 0
x
x
xx
xx
xx









.
+ TH2:
2
1
50 25 0
2
10 5 3 2
100 97 27 0
x
x
xx
xx








(Vô nghim).
Kết lun: Phương trình có 2 nghim
27
2,
16
xx 
UChú ý 2U:
Câu hỏi đặt ra là: ti sao ta không nhân vi 2; 4; 6; .. mà ta nhân với 5?. Như trên đã nói:
54
40
ac
ac k
+=
=
2
27;
20
db
bd k
+=
−=
nên ta chọn k đ hai h có nghiệm đẹp mt tí. Ta có th hình dung như
sau tách 54 = 2 + 52 = 4 + 50 = 6 + 48 .. và th nhân các cp xem sao?
Hay là
2.52 4.50
...
40 40 40
ac
k = = = =
2
bd
k =
mà ta cũng chọn tng a + c âm?
Như thế ta va chọn được a, c, b, d va biết cần nhân như thế nào để th.
Để cng c ta xét thêm vài d nhân thêm.
U Ví d 15:U Giải phương trình:
22
15 12 12 10(2 1) 3xx xx

()x
.
ng phân tích:
Nếu để nguyên thì a + c = -20 và ac = 14, tách -20 = -2 + -18 = -4 + -16 ...và tích li thì bng 36, 64, ...
khi đó nhân thêm cả hai vế vi k đưa vào căn thì
22 2
3kx k
như thế:
2
15ac k k
th tích 36
trưc:
2
36 15 3k kk 
. Nên PT
22
45 36 36 (20 10) 9 27 0xx x x 
.
Ta cn
( )( ) ( )
0axbcxd u acxbd u+ + ++ + ++ =


Nên
20
9 45
ac
ac
+=
+=
10; 27 36
36
d b bd
ad bc
+= + =
+=
h có nghim
2, 18, 9, 1ac db=−= ==
.
ng dn gii:
PT
22
45 36 36 (20 10) 9 27 0xx x x 
22
2 1 9 27 18 9 9 27 0xx xx
+ TH1:
2
2
1
2 10
2
2 1 9 27
5 4 26 0
x
x
xx
xx








(Vô nghim).
+ TH2:
2
2
1
18 9 0
18 114
2
35
18 9 9 27
35 36 6 0
x
x
x
xx
xx










Kết lun: Phương trình có 1 nghim là
18 114
35
x

.
U Ví d 16:U Giải phương trình:
22
3 2 7 3( 1) 3xx x x 
()x
.
ng phân tích:
Nếu để nguyên thì a + c = -3 và ac = 2 do đó tách -3 = -2 + -1.và tích li thì bng 2 p), tuy nhiên khi
đó b+ d = -3, bd = 4, nhân c hai vế vi k và đưa vào căn thì
22 2
3kx k
như thế:
2
37bd k k
th
tích 2 thì:
2
23 7 2k kk 
. Nên PT
22
6 4 14 (3 3) 4 12 0xx x x  
.
Ta cn
( )( ) ( )
0axbcxd u acxbd u+ + ++ + ++ =


Nên
3
46
ac
ac
+=
+=
3; 12 14
4
d b bd
ad bc
+= + =
+=
h có nghim
2, 1, 1, 2acdb===−=
.
ng dn gii:
PT
22
6 4 14 (3 3) 4 12 0xx x x  
22
2 2 4 12 1 4 12 0xx xx
+ TH1:
2
2 20
1
1
2 13
2 2 4 12
x
x
x
x
xx








.
+ TH2:
2
2
10
1
3 2 11 0
1 4 12
x
x
xx
xx








(Vô nghim).
Kết lun: Phương trình có 1 nghim là
1.x =
U Ví d 17:U Giải phương trình:
22
10 9 3 8 2 3 1 0x x xx x 
.
ng phân tích:
Nếu để nguyên thì a + c = -8 và ac = 8, ch -8 = -2 + -6 = -4 + -4... và tích li thì bng 12, 16... , ...
khi đó nhân thêm cả hai vế vi k và đưa vào căn
22 2 2
23kx kx k
như thế:
2
2 10ac k k
th tích
ac = 12 thì:
2
12 2 10 3k kk 
, nên PT
22
30 27 9 8 18 27 9 0xx xxx  
(*).
Ta cn
( )( ) ( )
0axbcxd u acxbd u+ + ++ + ++ =


Nên
8
18 30
ac
ac
+=
+=
0; 9 9
27 27
d b bd
ad bc
+= +=
+−=
h có nghim
2, 6, 0, 0a c db=−== =
.
ng dn gii:
PT
22
30 27 9 8 18 27 9 0xx xxx  
22
2 18 27 9 6 18 27 9 0x xx x xx 
+ TH1:
2
2
20
0
33
,
14 27 9 0
72
2 18 27 9
x
x
xx
xx
x xx








.
+ TH2:
2
2
60
0
3 17
18 27 9 0
4
6 18 27 9
x
x
x
xx
x xx









.
Kết lun: Phương trình có 3 nghim là
3 3 3 17
,,
72 4
xxx


.
UChú ý 3U:
Chúng ta cũng có thể xét mt vài ví d mà s phân tích thành h s vô t. Các ví d này không nhiu
nhưng không có nghĩa là không làm được, với lưu ý các số
pq
pq
có tng bng 2p và tích
bng
2
pq
đều là các s hu t.
U Ví d 18:U Giải phương trình:
22
64 1x x xx 
.
ng phân tích:
PT
22
16 4 0 0x x x x ax b u cx d u 
.
Ta cn
0 1; 1
&
61 4 1
a c b d bd
ac ad
bc









. Do đó:
5, 5
15 15
,
22
ac
bd



.
+ TH1:
2 22
51 3 5
64 5 645 55
22
xxx xx
x x

 
2
5 11 2
53
15 0
22
xx x


(loi).
+ TH2:
2 22
51 3 5
64 5 645 55
22
xxx xx
x x


2
51 21
53
15 0
22
xx x


(Tha mãn ).
U Ví d 19:U Giải phương trình:
2
3
1
1
x
x
x

.
ng phân tích:
Điu kin:
0;1x
. Quy đồng và chuyn vế ta thu được:
2
3 1 10xx x 
.
Nhân hai vế vi 6 ta có:
2
18 2 2 9 9 0 0x x x ax b u cx d u 
.
Xét các h:
2 2; 9
&
9 18
a c b d bd
ac ad bc


 






ta có
1 10 1 10
&
1 10 1 10
ab
cd











+ TH1:
2
9 9 10 1 1xx
2
1 10 1 0xx 
(c hai nghiệm đều loi).
+ TH2:
2
9 9 10 1 1xx
2
1 10 1 0xx 
1 10 5 2
2
x


Vy pt có mt nghim:
51 21
2
x

.
U MT S NG DNGU.
U Ví d 20:U Giải phương trình:
2
30
1.
2 7 99
x
xx


( ).x
ng phân tích:
Điu kin:
2
2 7 99 0xx 
.
T PT suy ra
22
30 ( 1)( 2 7 9 9) 9 39 ( 1) 2 7 9 0x xx x x xx  
(*).
Ta cn
0axbcxd u acxbdu




. Cân bng h s:
Ta có
1
20
ac
ac


1; 9 39
79
d b bd
ad bc


. H có nghim
2, 1, 5, 6ac d b  
.
Như thế
22
* 26 2 79 5 2 790x xx x xx  
+ TH1:
2
2
2 60
3
2 17 45 0
26 2 79
x
x
xx
x xx








(Vô nghim).
+ TH2:
2
2
50
5
3 145
3 34 0
2
5 2 79
x
x
x
xx
x xx









, (
4x
).
Kết lun: Phương trình có 2 nghiệm là
3 145
2
x

U Ví d 21:U Giải phương trình:
2 43
3 21 3 0x x xx 
()x
.
ng phân tích:
Điu kin:
43
2
30
1
1
3 2 10
3
xx
x
xx


hoc
1
0
3
x
+ Nếu
1
0
3
x
thì
2 43 2 2
3 21 3 03 21 3 0xx xx xx xxx  
(*)
Ta cn
0axbcxd u acxbdu




. Cân bng h s:
Ta có
1
33
ac
ac


0; 1
12
d b bd
ad bc


. H có nghim
1, 0, 1, 1acdb 
.
Nên
22
* 13 13 0x xx xx
2
3 17
13
4
x xxx


.
+ Nếu
1
1
3
x 
thì
2 43 2 2
3 21 3 03 21 3 0xx xx xx xxx 
(**)
Ta cn
0axbcxd u acxbdu




. Cân bng h s:
Ta có
1
33
ac
ac


0; 1
12
d b bd
ad bc


. H có nghim
1, 0, 1, 1a cd b 
.
Nên
22
** 13 13 0x xx xx
2
1 13
13
6
xxx


.
Kết lun: Phương trình có hai nghiệm
3 17 1 13
,
46
xx


.
U Ví d 22:U Gii phương trình sau:
22
3 6 2 13 1xx x x 
.
ng phân tích:
Điu kin:
22
11
210,2131
32
x xx x 
hoc
1
2
x
.
Ta viết lại phương trình thành:
22
3 63 1 2 1xx x x 
. Bình phương 2 vế và thu gn ta
được phương trình mới:
22
10 3 6 (3 1) 8 4 0xx x x 
(*) (đưa 2 vào căn).
Ta cn
0axbcxd u acxbdu




. Cân bng h s:
Ta có
3
8 10
ac
ac


1; 4 6
3
d b bd
ad bc
 

. H có nghim
2, 1, 2, 1acdb  
.
Như thế
22
* 2184 2840x xx x
+ TH1:
2
2
1
2 10
16
2
2
21 8 4
4 4 50
x
x
x
xx
xx









.
+ TH2:
2
2
20
2
2 2 15
7 4 80
7
284
x
x
x
xx
xx









.
Kết lun: Kết hợp điều kiện thì phương trình đã cho có hai nghiệm
1 6 2 2 15
,
27
xx


.
U Ví d 23:U Giải phương trình sau:
2
1 4 13x xx x
.
ng phân tích:
Điu kin:
0, 1 3xx x 
. Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình mới:
22
2 11 2 ( 1) 4 16 4 0xx x xx 
(*). Ta cn
0axbcxd u acxbdu




. Cân bng h s:
Ta có
1
42
ac
ac


1; 4 2
16 11
d b bd
ad bc


. H có nghim
2, 1, 2, 1ac db  
.
Như thế
22
* 2 1 4 16 4 2 4 16 4 0x xx x xx  
+ TH1:
2
1
2 10
1
2
4
1 2 4 16 4
12 3
x
x
x
xxx
x







(Thỏa mãn điều kin).
+ TH2:
2
2
20
2
4
3 12 0
2 4 16 4
x
x
x
xx
x xx








(Thỏa mãn điều kin).
Kết lun: Phương trình có hai nghiệm
1
, 4.
4
xx
U Ví d 24:U Giải phương trình sau:
2
4 1 1 3 21 1x x xx
.
ng phân tích:
Điu kin:
1x
.Viết li
2
4 1 21 3 1 1x xx x 
. Bình phương 2 vế ta thu được
phương trình mới:
22
8 6 18 (6 18) 1 0xx x x
. Nếu để nguyên thì a + c = 6, ac = 9 nên
a = c = 3, tuy nhiên b + d = 18 và 3b + 3d = - 6 (vô nghim). Nhân hai vế vi - 2 và đưa 4 vào căn để
cân bng bc hai , gim bt tng b +d:
22
16 12 36 (3 9) 16 16 0xx x x
. Ta cn
( )( ) ( )

+ + ++ + ++ =

0axbcxd u acxbd u
.
Cân bng h s:
Ta có
3
16 16
ac
ac
+=
−=
9; 16 36
12
d b bd
ad bc
+= + =
+=
. H có nghim
3, 0, 4, 5a cd b=−= ==
.
ng dn gii:
Điu kin:
1; 4 1 1 3x xx 
. Viết li:
2
4 1 21 3 1 1x xx x 
.
Bình phương 2 vế ta thu được phương trình:
2 22 2
8 6 18 (6 18) 1 0 16 12 36 (3 9) 16 16 0xx x x x x x x 
.
22
3 5 16 16 4 16 16 0
xx x 
.
Trưng hp 1:
2
2
5
3 50
3
3
5
3 5 16 16
25 30 9 0
x
x
x
xx
xx









thỏa mãn điều kin.
Trưng hp 2:
2
4 16 16 0xx 
(thỏa mãn điều kin).
Kết lun: Phương trình có hai nghiệm
=−=
3
, 0.
5
xx
U Ví d 25:U Giải phương trình sau:
2
2 2 4 4 2 9 16x xx
.
ng phân tích:
Điu kin:
2x
. Bình phương 2 vế ta thu được:
22
9 8 32 8 32 8 0xx x 
.
Ta cn:
0axbcxd u acxbdu




. Cân bng h s:
0
89
ac
ac


8; 32 32
8
d b bd
ad bc


có nghim
1, 1, 8, 0a cd b
.
ng dn gii:
Điu kin:
2x
. Bình phương 2 vế ta thu được:
22
9 8 32 8 32 8 0xx x 
.
22
32 8 8 32 8 0x xx x 
.
Trưng hp 1:
2
2
0
0
42
9 32
3
32 8
x
x
x
x
xx







thỏa mãn điều kin.
Trưng hp 2:
2
2
80
8
9 16 32 0
8 32 8
x
x
xx
xx








(Vô nghim).
Kết lun: Phương trình có 1 nghim
42
3
x
.
UNhn xétU:
Vi cách làm này nếu kết hợp được máy tính Casio thì vic phân tích thành nhân t hết sc d dàng.
Hy vng vi cách làm này s giúp ích cho hc sinh trong gii toán. Ta cũng thấy được mt phần ý nghĩa
thông qua các ví d t 20 đến 25.
Mặt khác chúng ta cũng thấy được "không có chìa khóa vạn năng" hay nói cách khác là chúng ta không
nên hy vng có mt công thức đơn giản mà đi giải các bài toán khó!
Sau đây là các bài luyn tp
Uc. Luyn tp:
Bài 1. Giải phương trình:
22
3 (3 ) 4.x x xxx 
Bài 2. Giải phương trình:
2
8 16 20 15xx x 
.
Bài 3. Giải phương trình:
22
1 ( 1) 2 3 0x x xx
.
Bài 4. Giải phương trình:
2
97(27)27xx x x 
.
Bài 5. Giải phương trình:
2
9 25 ( 1) 2 5 5.x x xx 
Bài 6. Giải phương trình:
22
4 11 10 1 2 6 2x x x xx 
.
Bài 7. Giải phương trình:
22
8 26 ( 1) 6 6.xx x xx
Bài 8. Giải phương trình:
22
4 9 1 (4 1) 8 3 1.xx x xx 
Bài 9. Giải phương trình:
22
4 23 23 ( 2) 2 6 12.x x x xx 
Bài 10. Giải phương trình:
22
16 11 1 ( 4) 4 18 4.xx x x x 
Bài 11. Giải phương trình:
2
2 61 4 5xx x 
.
Bài 12. Giải phương trình:
22
2 2 3 (2 3) 5 7.xx x xx 
Bài 13. Giải phương trình:
2
3
4 5 2
8 4.
1
x xx
x

Bài 14. Giải phương trình:
22
4 2 (5 3) 5 6 2.xx x xx 
Bài 15. Giải phương trình:
2
5 3 2 1.x xx x 
Bài 16. Giải phương trình:
2
3 13 37 8( 3) 2xx x x 
.
Bài 17. Giải phương trình:
22
3( 1) 12 9 20 2xx xx 
.
Bài 18. Giải phương trình:
22
7 27 2xx xxx 
.
Bài 19. Giải phương trình:
22
5 4 3 18 5x xx x x 
.
MT S ĐỊNHNG GII PT VÔ T PHN 4
UIII. Giải phương trình theo phương pháp trục căn thức và bình phương
U1. Đặt vấn đề:U Trưc hết ta xét 3 ví d sau:
U Ví d 1:U Giải phương trình:
2
83
24 3 3
x
xx x


(1)
ng dn gii:
PT(1)
2
21
0 1 2 2 32 1
33 2
22 33
x
x xx
xx
xx







11
2123 0210
2
33 2
xx x x
xx


 




(Do ĐK nên trong ngoặc dương).
Phương trình có nghiệm duy nht
1
2
x 
.
42TULi bìnhU:
42T Trong ví d 1: Phương trình chỉ có mt nghiệm đơn nên ta trục căn một ln là xong.
U Ví d 2:U Giải phương trình:
2
5 1 12 8 3x xx
(2).
Li gii: Điều kin:
23
x
. Ta có
2
2 2 21
5 1 12 8
x xx


2
51 121
10
22
5 12
1 10
22
10
5 12
1 0 *
22
5 1 12 8
5 1 12 8
5 1 12 8
xx
x
x
x
xx
x
xx
x
xx




 








Ta coi
*
như là một phương trình bình thường và tiếp tc
5 12
* 1 2 0
22
2
5 1 12 8
x
xx















42 3 2
3 51
0
22
2
5 1 12 8
x
x
x
xx






52 46 3
0
23 5 1 22 3 2
2
5 1 12 8
xx
xx
x
xx


 


58
2 10
23 5 1 22 3 2
5 1 12 8
x
xx
xx





2x
(
58
10
23 5 1 22 3 2
5 1 12 8
xx
xx

 

).
Vậy phương trình có hai nghiệm phân bit
1, 2 .xx
ULi bìnhU:
Trong ví d 2: Phương trình có hai nghiệm phân bit và ta trục căn lần lượt hai ln mi
xong, rõ ràng khi trc căn ln th hai khó hơn lần th nhất. Đối vi nhiu bài toán ta trục căn lần
hai s gặp khó khăn rất ln vì biu thc cha căn cng knh, phc tp, ..
U Ví d 3:U Giải phương trình:
2
33 6 2 3 2 7x x xx 
(3).
Li gii: Điều kin:
2 3.x
Ta có
2
3 3 5 3 4 3 2 *
3 22x x xxxx




+
23x
nên
3 3 5 0; 3 2 4 0xx x x
. Do đó:
2
2
2
*
22
2
32
33 5 3 2 4
xx
xx
xx
xx x x



 
2
12
2 3
0 **
33 5 3 2 4
xx
xx x x




+
23x
nên
3 3 5 2; 3 2 4 2xx x x
1 1 11
3 30
22
33 5 3 2 4xx x x
 

+ Do đó
2
1
** 2
0
2
x
xx
x


Vậy phương trình có 2 nghim
1, 2xx
.
42TULi bìnhU:
42T Trong ví d 3: Phương trình hai nghiệm phân bit và ta trc căn mt ln để được nhân t
chung là tam thc bc hai. Cách trục căn này khá phổ biến.
42T Vấn đề chúng ta quan tâm hơn là: thể d đoán được phương trình bao nhiêu nghim đ
"biết đường" mà "liu cơm gp mm"?. Nếu c áp dng cách gii trong ví d 3 vào trong ví d 1
thì không n!. Nếu c áp dng cách "trc căn dn dn" như d 2 thì s gặp khó khăn rất ln, mà
còn dài dòng! Nếu không dùng máy tính Casio thì đây chính là câu hỏi nan gii ri.
42T Như vy: chúng ta hãy "d đoán" hay áng chừng xem phương trình bao nhiêu nghiệm? Mà
d đoán của chúng ta phi "tương đối chun" thì s mang li hiu qu cao trong gii toán.
U2. Phương pháp nhẩm nghim hu t và trc căn.
Ua. Nhm nghim hu tU:
Việc chúng ta nghĩ đến đầu tiên là nghim nguyên hay nghim hu t đẹp, bi lí do: phương
trình phc tp thì nghiệm đơn giản mt tí.
+ Các căn bậc hai đẹp như:
; ; ; ; ; ;...
0 1 4 9 16 25
hay các nghich đảo ca chúng?.
+ Tìm được
0
x
và th vào căn khác và cả phương trình xem có phải là nghim không?
42TU Ví d 2:U Giải phương trình:42T
2
5 1 12 8 3x xx
42T.
ng phân tích:
+ Th x = 1 thì c hai căn đều là s đẹp và x = 1 là nghim của phương trình
+ Th x = 2 thì c hai căn đều là s đẹp và x = 2 là nghim của phương trình.
42TU Ví d 3U: Giải phương trình: 42T
2
33 6 2 3 2 7x x xx 
42T.
ng phân tích:
+ Th x = -1 thì c hai căn đều là s đẹp và x = -1 là nghim của phương trình
+ Th x = 2 thì c hai căn đều là s đẹp và x = 2 là nghim của phương trình.
Trên quan điểm đ th (bn cht): Phương trình ẩn x coi như hoành độ giao điểm của hai đường
cong, t đó d đoán khoảng nghim và s nghim của phương trình.
Nhiu khi nghim vô t s khó nhm nghim, bi vy d đoán khoảng nghim và s nghim s
góp phn quan trọng khi định hướng giải cũng như trong lập luận và đánh giá.
Vic phác ha đ th là không cn thiết đi vi HS các lp 9; 10, 11. Tuy nhiên chúng ta cn "nhìn
thu bn cht" th sơ lưc các giá tr để d đoán khong nghim, nghiệm đơn -kép -hai nghim.
U Ví d 1:U Giải phương trình:
2
83
24 3 3
x
xx x


(1)
ng phân tích:
Điu kin
1x 
. Ti x = - 1 thì VT(1) > VP(1) , ti x = 0 thì VT(1) < VP(1) nên d đoán
nghim thuc (- 1; 0) và nghim hu t đẹp có th là x = - 1/ 2 . Th vào phương trình thỏa mãn.
Như thế qua ba ví d trên ta thy vic nhm nghiệm cũng không quá khó khăn và không ph
thuc nhiu vào máy tính Casio. (Tr các nghim vô t được trình by riêng phn 5).
Ub. Định hưng trục căn thức:
Chúng ta có hai hướng chính để trục căn thức là:
+ ng 1: Tìm biu thc liên hp với căn thức sao cho khi trục căn sẽ to ra nhân t mà chúng
ta đã nhẩm nghim.
Theo hướng này chúng ta thc hiện đối với hai căn thức nên s khá dài, đa số phi xét du nhiu
trưc khi trục căn và sau khi trục căn.
+ ớng 2: Đặt điều kin. Bình phương hai vế đưa về trưng hp một căn thức, trục căn một
lần để to nhân t mà chúng ta đã nhẩm nghim.
Theo hướng này: chúng ta vướng mc nh việc bình phương nhưng cũng không cn lo lng khi
mà chúng ta đã biết trưc nhân t.
U Ví d 4:U Giải phương trình sau:
2
114 3x xx
(4).
ng phân tích:
Điu kin
0.x
42TVi x = 0 thì VT(4) > VP(4), vi x = 1 thì VT(4) < VP(4) nên d đoán phương
trình có mt nghim thuc (0; 1) và nghim hu t đẹp có th là x = 1/2, th vào thy tha mãn.
ng dn gii:
42TĐiu kin 42T
0x
. 42TTa có 42T
22
21
4 41 3 1041
31
0
x
x xx x
xx
  

11
2121 210
2
31
0
xx x x
xx





. (Vì
0x
42T nên trong ngoc th hai
xác đnh và dương42T)
Vậy phương trình có một nghim là
1
2
x
.
U Ví d 5:U Giải phương trình sau:
2
3 1 6 3 14 8 0.x xx x
ng phân tích:
Điu kin
1
;6
3
x





. PT có ít nht mt nghim x = 5. Kh năng 42Tnghiệm đơn 42Tduy nht.
ng dn gii:
Điu kin
1
;6
3
x





. Ta có
2
314 16 3 1450x xx x
31
5 3 1 0 50 5
3 141 6
x x xx
xx




.
Vậy phương trình có nghiệm duy nht
5x
.
U Ví d 6:U Giải phương trình:
23
10 3 3 26 5 23 xx xxx 
(6).
ng phân tích:
Điu kin:
1 5/2x
. Th x = 2 thì c hai căn là số đẹp và x = 2 là nghim của phương
trình. Viết lại phương trình thành
32
3 3 5 2 10 263
xx xxx

(*)
42TVi x = 1 thì VT(*) < VP(*), vi x = 5/2 thì VT(*) > VP(*) nên phương trình khả năng có
nghim đơn duy nht x = 2.
ng dn gii:
42TĐiu kin:42T
1 5/2x
42T. Ta có
32
3 3 3 1 5 2 10 24 0
3
x xx
xx
 
32
2 34
0
3 3 3 1 52
x xx
xx







(6.1).
D thy
32
34 0
3 3 3 1 52
1 5/2 xx
xx
x



42TNên t (6.1) suy ra x = 2.
42TVậy phương trình có nghiệm duy nht x = 2.
42TU Lưu ý 1U:
+ Đối với căn bâc 3: ta có thể ký hiu
3
3
ux a ux a
để gn nh, bt cng knh
trong khi trc căn, x vn là n chính mà a có mặt trong phương trình nhưng không phải là n.
+ Để gim bc hay gim h s, ... ta có th đặt n ph mi
vx t
và khi đó ta cn chuyển đổi
hoàn toàn n x sang n t và cn gii hn cho t.
U Ví d 7:U Giải phương trình:
3
2
92 3 5 11x xx x 
.
ng phân tích:
Ta nhẩm được x = 1 là nghim, kh năng là nghiệm 42Tnghiệm đơn42T duy nht.
ng dn gii:
Điu kin
1
5
x
. Ký hiu
3
9xa
ta có phương trình:
2
5 12 2 2 3 5 0x a xx
3
2
51
8
12 5 0
24
5 12
x
a
xx
aa
x



2
51
1 2
5 0 (*)
24
5 12
xx
aa
x





.
1
5
x
nên ngoc th hai âm
Do đó
(*) 1 0 1xx 
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm là
1x
.
U Ví d 8:U Giải phương trình:
3 2 42
8 6 1 4 21 16 12 2 21xx x x xx 
.
ng phân tích:
Ta nhẩm được x = 1 là nghim, kh năng là nghim đơn duy nht, đặt t = 2x thì khi đó t = 2.
ng dn gii:
Đặt
2xt
, ta có phương trình:
3 2 42
3 1 21 3 21t t t t tt 
32 3 2
2
21
3 1 21 21 3 1 21
21
tt t t tt t t
tt
 

2
32
2
6
3 2 3 21 0 2 1 0
3 21
tt t t t t
tt






20 2 1t tx
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm
1x
.
U Ví d 9:U Giải phương trình:
6 1 82
2 15
2
31
xx x
x
xx



.
ng phân tích:
Nhẩm được nghim x = 5. Đ giảm độ phc tạp ta đổi biến
2
10 1x t xt
.
ng dn gii:
Đặt
2
10 1x t xt
, ta có phương trình:
22
2 32 2
22
5 82 1
2 15 2 5 6 2 15
11
22
22
tt t
t ttt t
t t tt

 




2
2
2
2
2
2
0, 1
23
22
1
22
1
2
2
2 13
21 1
2 13
t
tt
tt t
tt
t
tt
t
tt
t
tt
t










2t
. Thay tr v
2
1xt
ta có nghim của phương trình là
5x
.
U Ví d 10:U Giải phương trình:
33 43
28 4 2 15 2 3 14 16xx xx x 
.
ng phân tích:
Ta nhẩm được x = 2 là nghim, kh năng là nghiệm đơn duy nht, đây ta đổi biến sang căn bậc
3 để gim bc bên ngoài căn.
Đặt
33
3
7 7;2 15 2 1 0 1 / 2xt x t x t t 
thì khi đó:
43 3
3
2 3 14 16 2 7 3 7 16 2 7 3 5x x x x x t t
t t  
.
ng dn gii:
Đặt
33
3
1
7 7
;2 15 2 1 0
2
xt x t x t t 
, khi đó ta có phương trình:
33
4212 735 5 12 724211 0t t tt t t t t t t  
2
3
28
15 0
1 0 1
2 11
71 3
tt
t tt
t
t





(Vì
1
2
t
).
Thay
1t
tr v
3
7xt
ta có nghim của phương trình là
2x
.
U Lưu ý 2U:
Trong mt s trưng hợp phương trình có nghiệm duy nht ta cn s lí tinh tế để tránh độ phc
tp ca phép trục căn. Như đưa về
22
0AB
hoặc bình phương hay đổi biến.
U Ví d 11:U Giải phương trình:
22
2 35 2 353xx xx x 
.
ng phân tích:
Ta nhẩm được mt nghim x = 4. Nếu ta biến đổi theo cách:
22
4 32 35 12 350x x xx x xx 
22
22
34 54
40
32 35 12 35
xx xx
x
x xx x xx
 


22
11
41 0
32 35 12 35
xx
x
x xx x xx





. Khi đó ta phải đi đánh
giá biu thc trong ngoc khó khăn.
ng dn gii:
Điu kin
0x
. Đặt
1
0t
x

, ta có phương trình:
22
22
6
5 32 5 323 3
5 32 5 32
t
tt tt
tt tt


22
5 32 5 322tt tt t 
. Kết hp
22
5 32 5 323tt tt 
suy ra
22
23 1
5 3 2 16 1
24
t
tt t t

(vì
1
0t
x

)
4x
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm là
4x
.
Cách khác
Điu kin
0x
. Bình phương hai vế ta có:
22 2
22 352 355 10xx xx x 
(*).
0x
nên ta có điều kin
2
20 2xx
. Tiếp tục bình phương hai vế ca (*):
42 2 4 2 4 2 2
4 4 20 25 9 25 100 100 9 144 0 16xx x x x x x x




T đó suy ra phương trình có một nghim
4x
.
U Ví d 12:U Giải phương trình:
22 21 65xxx 
.
ng dn gii: (Tương tự ví d 11)
Điu kin
1
2
x 
. PT
41
22
65 21
x
x
xx


6 5 2 12xx 
(*). T
đây ta có điều kin
1
6 52
6
xx 
. Kết hp
6 5 2 12 2x xx 
suy ra:
2
2 22
6 5 2 2 10
2
x
x x xx

 
. Gii ra ly nghim
12x 
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm là
12x 
.
U Ví d 13:U Giải phương trình:
2
4 3 3 4 3 22 1x x xx x 
.
ng phân tích:
Ta nhẩm được mt nghim x = 1. Nếu ta biến đổi theo cách:
2
4 5 1 4 2 3 21 2 1 0xx x x x 
44
14 1 0
2 31 2 1
x
xx
xx




. Khi đó ta phải đi đánh giá biểu thc
trong ngoặc khó khăn. Ta có th biến đổi tiếp tc nhưng cồng knh và phc tp.
Th ti x = 1/2 thì VT > VP, th ti x = 2 thì VT > VP nên kh năng Parabol
2
4 33yx x 
luôn nm trên đường cong
4 3 22 1y xx x 
do đó đoán là nghim kép ti x = 1.
ng dn gii: (đưa về nghim kép)
Điu kin
1
2
x
. Ta có:
2
4 34 3 2 2 1 0x x xx x x
2
2
21
2 30
23 0 1
10
21
x
xx
xx x
x
xx




.
Vậy phương trình có 1 nghiệm là
1x
.
U Ví d 14:U Giải phương trình:
2 12 2 1x xx
.
ng phân tích:
Th ti x = 1/2 thì VT > VP, th ti x = 2 thì VT > VP nên kh năng đưng thng
21yx
luôn nằm trên đường cong
2 21yxx 
do đó đoán là nghim kép ti x = 1.
ng dn gii: (Tương tự ví d 13)
Điu kin
1
2
x
. Ta có
2 1 12 0xx x x 
22
11
0 10 1
2 1 12
xx
xx
xx x x



(Vì
1
2
x
).
Vậy phương trình có 1 nghiệm là
1x
.
U Ví d 15:U Giải phương trình:
3
2
2 11 21 3 4 4xx x 
.
ng phân tích:
Nhn xét
2
2 11 21 0, 4 4 0 1x x xx x 
. Nhẩm được nghiệm đẹp x = 3.
Để bt cng knh ta ký hiu
3
44xa
, khi x = 3 thì a = 2. Mt khác viết li:
3
2
2 12 18 3 3 4 4xx x x 
thì kh năng Parabol tiếp xúc với đường cong!
ng dn gii:
D thy
2
2 11 21 0,xx x 
do đó để phương trình có nghiệm thì
4 40 1
xx

.
Ký hiu
3
44 0
xa

, ta có phương trình
2
2 12 18 3 3 0xx x a 
33
2
22
33
23 0
33 33
xa
x
x ax a



(Vi
1, 0xa
)
32
2
22
9 27 27 27 4 4
23 0
33 33
xx x x
x
x ax a



(Vi
1, 0
xa
)
2
22
15
32 0 3
33 33
x
xx
x ax a








(Vì
1, 0xa
).
Vậy phương trình có một nghim là
3
x
.
ULi bìnhU:
T ng phân tích trên ta có th giải phương trình theo phương pháp đánh giá ngắn gọn hơn
như sau:
D thy
2
2 11 21 0,xx x 
do đó để phương trình có nghiệm thì
4 40 1
xx

.
Viết lại phương trình:
3
2
2 12 18 3 3 4 4
xx x x 
(*).
Ta có VT(*) =
2
2 30x 
.
Mà VP(*)
3
3 3 2.2. 1 3 2 2 1 0x xx x

 


.
Du bng xy ra khi
12 3
xx
. T đó phương trình có 1 nghiệm
3x
.
Tương tự ta có th gii các ví d 13, ví d 14 hay các các bài toán nghiệm kép theo phương
pháp đánh giá bng bất đẳng thc AM - GM, B.C.S, ...
Chng hn ví d 13, vi
1/2x
:
2 22
2. 4 . 3 2 1. 2 1 4 3 1 2 1 4 3 3xx x x x x x x 
.
U Ví d 16:U Giải phương trình:
2
1 4 5 2 5 3 3 14 13x x x x xx

.
ng phân tích:
Ta nhẩm được mt nghim x = 1. Nếu x = 0 thì VT > VP, nếu x = 2 thì VT < VP nên kh năng
x = 1 là nghiệm đơn duy nht.
ng dn gii:
ĐK
5
4
x 
. Ta có
2
3 7 10 1 3 4 5 2 5 2 3 0xx x x x x  
41 25
1 3 10 0
3 4 52 3
xx
xx
xx








3104555125
1 0 1. 0
3 45 2 3
xx x x
x xM
xx



 





(*).
Ta có
3 10 4 5 5 5 1 4 5 0
5
,
4
0 3 4 5 4 4 12 2 2 3
xx x x
x
xx x



Suy ra:
45 25
5
0,
4
23
22 3
xx
Mx
x
x




. Do đó
(*) 1 0 1xx 
.
Vậy phương trình có một nghim là
1x
.
ULi bình:U Ví d trên ta gặp khó khăn khi đánh giá biểu thc M trong ngoc vuông. Đây là bài
khó, ta có th đổi biến quy v một căn thức như sau:
Cách 2: Phương trình
2
( 1) 4 5 2( 5) 3 3 14 13x x x x xx 
2
(4 4) 4 5 (4 20) 4 12 12 56 52x x x x xx 
.
Đặt
2
4 5 04 5x t xt 
ta có phương trình:
2
2 22 2 2
3
( 1) ( 15) 7 5 14 5 52
4
tt t t t t 
43 2 2 2
3 4 26 4 3 4( 15) 7 0tt tt t t 
43 2 2 2
3 4 10 4 237 4( 15) 4 7 0tt tt t t 
2
32
2
4( 15) 3
3 3 5 25 79 0
3 . 0
47
tt
t tt t t
M
t



 




(*).
Ta có
32 32 2
0 3 5 25 79 3 15 75 ( 15) 3t tt t tt t t t
Kết hp
2
4 74t 
suy ra
0M
và t (*) ta có
30 3tt 
.
Thay tr v
2
5
4
t
x
ta có nghim của phương trình là
1x
.
Tuy giải được nhưng độ phc tp và cng knh không giảm hơn bao nhiêu. Ta tiếp tc xét thêm
mt vài ví d để thy rõ s đa dạng của phương trình vô tỉ nhưng trong trường hp nhẩm được
nghim hu t thì ta vn t tin trong gii toán.
U Ví d 17:U Giải phương trình:
2 32
3 5 6 4 19 12 36 2 20 6xx x x x x x
.
ng phân tích:
ĐK
2
5 60
6
;4
4 19 12 0
5
x
x
xx







. Ta nhm
2x
thì VT < VP, vi
3x
là nghim
Vi
4x
thì VT < VP. Như thế kh năng hai đường cong tiếp xúc nhau ti x = 3.
ng dn gii:
Điu kin
6
4
5
x
. Bình phương hai vế và thu gọn ta có phương trình:
2 32
6 5 6 4 19 12 9 56 39 18 0xx x x x x x
2 32
6 5 6 4 19 12 9 9 56 93 18 0xx x x x x x 
2
2
6 20 1
3 92
0 3
5 6 4 19 12 9
xx
x xx
x xx







.
(vì
6
4
5
x
nên ngoặc vuông dương). Vậy phương trình có nghiệm duy nht
3x
.
Cách khác: (Dùng phương pháp đánh giá)
Ta có điều kin
2
5 60
6
;4
4 19 12 0
5
x
x
xx







. Bình phương hai vế thu gọn ta được:
2 32
3 .2 5 6. 4 19 12 9 56 39 18 0xx x x x x x  
(*)
Áp dụng bđt Cô si thì:
22
3 .2 5 6. 4 19 12 3 5 6 4 19 12xx xx xx xx 
2 32
3 .2 5 6. 4 19 12 12 72 54xx xx xxx 
. Du bng có khi và ch khi
6
3 ;4
5
x





. T đó suy ra: VT(*)
32 32
12 72 54 9 56 39 18x x xx x x  
VT(*)
2
32
6
3 16 15 18 3 3 2 0, ;4
5
xxx x x x





.
T đó suy ra phương trình (*) có nghiệm duy nht x = 3 và là nghim của phương trình đã cho.
ULi bìnhU:
Phương pháp bình phương một bước làm cho bài toán ngn gọn hơn. Các bn hãy th gii theo
cách đ nguyên trc căn hoặc đánh giá không bình phương:?.
U Ví d 18:U Giải phương trình:
22
2 3 4 2 3 11 3x x x xx 
.
ng phân tích:
Điu kin
22x 
. Ti
1x 
thì VT< VP, ti
0x
thì VT < VP, x = 1 là nghim.
Ti
2x
thì VT < VP nên d đoán x = 1 là nghim kép.
ng dn gii:
Điu kin
22x 
. Viết li
22
2 3 4 2 3 11 3x x xxx 
.
Bình phương hai vế ta được:
2 22
10 5 55 16 3 2 6 11 3 0x x x x x xx 
(18).
Áp dụng bđt Cô si:
2 22
4.2 3 8 4 4 3 8 4 44 4 16x x x x xx 
(18a).
Suy ra: VT(18)
2 22
10 5 55 44 4 16 6 11 3x x x x x xx 
VT(18)
2
22 2 2
9 11 3 6 11 3 3 11 3 0x xx x xx x xx   
(18b).
T (18a) và (18b) ta có du bng xy ra khi và ch khi:
2
2
3 84
1
3 11 3
xx
x
x xx



. Vậy phương trình có nghiệm duy nht
1x
.
U Ví d 19:U Giải phương trình:
22
2
2
21
85
2
xx
x
x
x


.
ng phân tích:
Điu kin
2 22x
. Nếu
2 2; 2x




thì VT
2
2
11
85
2
x
x

, mà khi
đó VP
2
1
55
x
x

nên phương trình không có nghiệm
2 2; 2x




.
Xét
2;2 2x



: Ta nhẩm được nghiệm đẹp
2x
, và khi
2x
hay
22x
ta đu có
VT < VP, nên kh năng
2x
nghim kép. Nhân c hai vế vi 2x để kh mu thc.
ng dn gii (Cách ph biến):
Điu kin
2 22x
. Nếu
2 2; 2x




thì VT
2
2
11
85
2
x
x

, mà khi
đó VP
2
1
55
x
x

nên phương trình không có nghiệm
2 2; 2x




.
Xét
2;2 2x



, nhân c hai vế vi
2x
ta có phương trình:
22 2
28 242102xx x x x 
2 22
288222424 8xx x x x x 
2 22
2
22
22 22 2
22
22 2 4 4 8
x xx
x
x x xx



2
2
22
220 2
2
1
1 (
*)
2 2 2 44 8
xx
x
x x xx



.
Ta có
2
2
2
2
2
1 4 8 2
0, 2; 2 2
48
x
x xx x
xx





nên (*) vô
nghim.
Vậy phương trình có nghiệm duy nht
2x
.
ULi bìnhU:
Để tránh trục hai căn thức như biểu thc vế phải (*) ta cũng có th giải theo phương pháp bình
phương quen thuộc đưa về bc 4 ri trục căn một ln:
Cách 2: Xét
2;2 2x



, nhân c hai vế vi
2x
ta có phương trình:
22 2
28 242102xx x x x 
. Bình phương hai vế và thu gn ta được:
22 4 3 2
2 8 2 4 4 20 37 20 4x xx x x x x 
4 3 2 22
4 20 33 20 4 2 2 8 2 4 0x x x x xx x x 
2
22 2
22
42
22 1 0
2 0 2
2 8 24
xx
xx x
x
x xx









.
T đó phương trình có nghiệm duy nht
2x
.
Uc. Trưng hp hai nghim hu tU:
Nếu nhẩm được hai nghim hu t thì mc tiêu ca ta là trục căn một lần để có nhân t chung là
tam thc bc hai. Theo định lý Viet đảo:
2
0x Sx P 
.
U Ví d 20:U Giải phương trình:
2
2 3 4 3 5 9 6 13x x xx
.
ng phân tích:
Ta thấy phương trình có ít nhất hai nghim x = 0 và x = - 1, do đó định hướng trc căn thc s
xut hin nhân t
2
xx
. Cách làm ph biến là:
2
6 5 13 2 3 2 3 4 3 5 9 0x a x b d ax b x ax d x




Cho x = 0 suy ra
2, 3; 13 2 3 0b d bd 
.
Kim tra
65 4 3 6 51 1aa a a 
Cách gii ph biến là:
Điu kin:
4
3
x 
. Ta có:
2
2 2 343 3 590xx x x x x 
22
2
23
0
2 34 3 59
xx xx
xx
x xx x



22
23
1 00
2 34 3 59
xx xx
x xx x




T đó suy ra phương trình có đúng hai nghiệm
1, 0xx
.
ULi bìnhU:
Đối vi bài trên thot nhìn theo cách trên không có phc tp hay s cng knh trong li gii, tuy
nhiên theo cách làm ta phi tìm hai biu thc liên hp với hai căn sẽ mt thời gian hơn. Cách
ngn gn vn là bình phương như ví d 19. Dùng phép chia đa thức hay lược đ Hooc - ne để
tìm thương và phần dư.
ng dn gii (PP bình phương):
Điu kin
4/3x 
. Bình phương hai vế ta có phương trình:
432
12 3 4 5 9 12 62 99 72x x xxxx 
432
12 62 51 12 4 6 3 4 5 9 0xxxx x x x 
22 2
12
11 51 0 0
46 3459
xxx x xx
x xx







T đó suy ra phương trình có đúng hai nghiệm
1, 0xx
.
Cách tìm biu thc liên hp chia đa thức
432
12 62 99 72xxxx 
cho
2
xx
ta
tìm được thương là
2
11 51xx
48 72x
ghép vào căn là được. Chúng ta s kim
chng khi gii li VD2.
42TU Ví d 2:U Giải phương trình:42T
2
5 1 12 8 3x xx
42T.
ng phân tích:
Th x = 1 và x = 2 là nghim của phương trình. Nhân t ca chúng ta là
2
32xx
.
ng dn gii:
Điu kin
2/3x
. Bình phương hai vế ta có phương trình:
42
4 5 1 3 2 6 17 18x x xx x 
42
6 33 26 4 4 2 5 1 3 2 0xx x x x x
22
4
3 2 3 13 0
4 2 5 13 2
xx xx
x xx




2
3 2 0 1, 2xx xx 
.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1, 2xx
.
U Ví d 21:U Giải phương trình:
22
2 92 1 4xx xx x 
.
ng phân tích:
Ta d nhẩm được mt nghim
0x
. Kh năng còn nghiệm th hai
x
nên mc tiêu là:
nhân t sau khi trục căn có dạng
2
ax bx
.
Gii theo PP bình phương:
Điu kin
4x 
. Bình phương hai vế và thu gọn ta có phương trình
2 22
3 8 6 22 92 1x x xx xx 
. Cng thêm hai vế vi
2
46x
ta được
2 22 2
7 8 22 3 2 9 2 1x x x xx xx 
2
22 2
28
7 8 1 0
0,
7
2 3 2 92 1
xx x
x
x xx xx




.
Gii theo cách thông thường:
Điu kin
4x 
. Nếu
42x 
suy ra VT
15 11
VP nên
42x 
không phi là nghim.
Do đó
2x 
PT
22
22 9 6 22 1 2 0xx x xx x  
2
22
11 8
7 8 0
0,
7
22 9 6 22 1 2
xx x
x
xx x xx x



 
Vậy phương trình có hai nghiệm
8
0,
7
xx
.
ULi bìnhU:
PP bình phương ta không cần lp lun nhiu. Bài trên ta có th đặt thêm điều kin và tiếp
tục bình phương lần th hai. Ngoài ra ta cũng có thể giải theo cách tương tự VD11, VD12.
Theo phương pháp th hai ta cn tách hng t hp lý và xét mu thc khác 0 để trc căn.
Đặc bit ví d sau thì PP thông thường s khó khăn
U Ví d 22:U Giải phương trình:
22
32 1 5 4 4x x xx
.
ng phân tích:
Nhẩm được các nghim x = 1/2 và x = 1. Nhân t chúng ta cn là
2
2 31xx
.
ng dn gii:
Điu kin
15
;
22
xD






. Bình phương hai vế ta có phương trình:
2 42
6 2 1 5 4 20 5 18 9xx x x x x 
, tr c hai vế mt lưng 6x(2x - 1) thuc tp
xác định ta có phương trình:
2 42
6 2 1 5 4 2 1 20 17 12 9xx x x x x x 
2 42
6 2 1 5 4 2 1 20 17 12 9xx x x x x x 
22
2
21 2 3
6 2 1 2
3 1 10 15 9
54 2 1
xx
xx x
x x x
xx



2
2
12 2 3
1 2 1 2 1 10 15 9 0
54 2 1
x
x x x xx
xx







(Biu thc trong ngoc vuông dương vì
xD
)
1
12 1 0 , 1
2
x x xx 
.
Vy phương trình có hai nghiệm
1
1,
2
xx
.
UChú ýU:
Bài trên nếu ta "trc căn dn dn" thì s phc tp, còn để nguyên không bình phương mà mun
to ra nhân t
2
2 31xx
thì chưa biết như thế nào?
Tuy nhiên ta th đổi biến để quy v mt căn xem sao? Đặt
2
21 02 1x t xt
22
2 22 2 2
8 62 1254 0 2 1 6 15 1 0x x x x t tt t  
4 2 2 42
2 4 6 2 14 2 0t tt t tt 
(*). Để gim cng knh khi trc căn ta
li ký hiu
2
1ty
thì
42
2 42 2
2
54
2 14 2 2 5
25
yy
t tt y y
yy



.
Khi đó thì phương trình (*) trở thành:

2
2
1212
(*) 2 1 3 0
25
yyyy
tt t t
yy



2
2
112
12 2 6 0
25
tt y y
tt t t
yy








, vì
0, 0ty
suy ra
1
1 0 0, 1 , 1
2
tt t t x x 
.
Mc dù giải được nhưng cũng không giảm được đ phc tp! Tiếp tc ta xét ví d 23
U Ví d 23:U Giải phương trình sau:
22
2 16 18 1 2 4xx x x 
.
ng dn:
Điu kin:
22
1 0, 1 2 4 2 1x xx x 
hoc
1x
.
Viết lại phương trình:
22
2 16 18 2 4 1xx x x 
.
Bình phương 2 vế và thu gn ta được phương trình:
22
3 1 2(2 4) 1 0x xx 
2
2
2
1
1
10
32 3 57
7 64 73 0
3 14 8
7
x
x
x
xx
xx x







Kết hợp điều kin ta có nghiệm phương trình là
32 3 57
1,
7
xx


.
ULi bình:
Theo phương pháp bình phương ta đã giải phương trình tương đối ngn gn, lý do là sau
khi bình phương thì phương trình có nhân tử chung d dàng nhn ra là
2
1x
.
U Ví d 24:U Giải phương trình:
2
4 3 19 3 2 9x xx x
.
ng phân tích:
Nhẩm được các nghim x = 1 và x = - 2. Nhân t ta cn là
2
2xx
.
ng dn giải (PP bình phương):
Điu kin
19
3;
3
xD





. Bình phương hai vế và thu gn ta có:
43 2
4 22 23 14 8 3 19 3 0xx x x x x 
43 2
4 22 15 42 8 7 3 19 3 0xx x x x x x 
22
32
2 3 21 0
7 3 19 3
xx x x
xx x







(Vì
xD
nên trong ngoc th hai dương)
2
2 0 2, 1xx x x 
.
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
2, 1xx
.
Cách ph biến:
làm nháp
3ax b x
= 0 và cho x = 1 và x = - 2 để tìm a, b. Kết qu
15
,
33
ab
.
Tương tự: biu thc liên hp
19 3 0cx d x
suy ra
1 13
,
33
cd
.
Phương trình:
2
1 5 1 13
4 3 19
3 2 0
33 3 3
x x x xxx











.
Mi các bn gii tiếp theo cách trên.
ULi bình:
Có th nói: phương pháp bình phương là "dn nghim" t hai căn thức vào chung mt
căn thc. Tuy nói thế nhưng không phải bài nào ta cũng áp dụng như vậy.
U Ví d 25:U Giải phương trình:
22
2 3 21 17 0xx x xx
.
ng phân tích:
Nhẩm được các nghim x = 1 và x = 2. Nhân t ta cn là
2
32xx
. Ta thấy trong căn có bậc
hai
2
23xx
nếu tr đi
2
21xx
s có nhân t cần tìm (đẹp rồi). Do đó không phải bình
phương.
ng dn gii:
Điu kin
2
17
, 21 17
21
x xx x 
. Phương trình tương đương với:
22
2 3 1 3 1 21 17 3 2 0xx x x x x x 
2
2
19
32 10
3 1 21 17
2 31
xx
xx
xx x





( biu thc
trong ngoc th hai dương)
2
3 2 0 1, 2 .xx xx

Vy phương trình có hai nghiệm
1, 2xx
.
U Ví d 26:U Giải phương trình:
32 2
( 1) 3 1 2 1 2 1 6x x x x xx x   
.
ng phân tích:
Nhẩm được các nghim x = 0 và x = 1. Nhân t ta cn là
2
xx
. Vì trong phương trình có bậc 3
nên ta không bình phương mà c gng ghép các hng t hp lý.
ng dn gii:
PT
32 2
2 3 31(1)312 11x x x x x x xx




2
2
31 2
30
1 31
11
x
x xx
xx
xx








(*).
Ta có
2
12
1 0&2 0
3
11
xx
xx


Do đó t (*) ta có
2
0 0, 1xx x x
.
Cách ghép 2:
PT
32 2 2 2
6 2 1 ( 1) ( 1) ( 1) 3 1 2 1 0xx x x x x x x x




32 2
4 3 1 ( 1) 3 1 2 1 1 0xx x x x x x x




2
2
12
40
1 31
11
x
xx x
xx
xx





(**).
Ta có
2
1
1 3 1 1 0; 1 1 1
3
x x x x xx  
. Suy ra
2
12
4 4
12 1 0
1 31
11
x
x xx
xx
xx




Do đó (**)
2
0 0, 1xx x x 
.
Một lưu ý mà chúng ta có thể quan tâm là: Không ch
0
x
làm cho căn thức tr thành s đẹp
mi là nghim của phương trình,
0
x
là nghiệm nhưng thay vào căn thức vn là s vô t.
U Ví d 27:U Giải phương trình
2 6 4 5 2 3 3 1.xx x x x 
ng phân tích:
Th
1, 3, 5xxx
thì đều là nghim của phương trình, nếu bình phương hai ln
chuyn v phương trình bậc 6 thì chc chắn chúng ta cũng có nhân tử
135xxx
nhưng khá dài dòng. Nhim v ca ta là tách ghép các căn hp lý sao cho khi trục căn xuất hin
nhân t mà ta cần, đồng thi không phi xét du mẫu cũng như giải phương trình còn lại là đơn
gin nht vì mu thc lúc này phc tp. Định hướng các mu ca ta là
uv
av
như
vy s đơn giản hơn.
ng dn gii:
Điu kin
3/2x 
. PT
26 426 1233 1xx xx x x 
26 4 23 1323xx x x x 
2 61 16 2 1 2 6
4 23 323 323
x x x x xx
xx x x
 

  
1
2 61 0
3
4 23323
5
x
xx
x
xx x
x



Vậy phương trình có ba nghiệm
1, 3, 5.xxx
U Ví d 28:U Giải phương trình:
2
2 1 2 1 2 2 4 2.x x xx
ng phân tích:
Ta thấy trong phương trình xuất hin s t do
2
nên hướng nhm nghim là: một trong hai căn
vế trái bng sy, t đó ta nhẩm được hai nghim
1
0; .
2
xx
Chúng ta la chọn phương
pháp trục căn lần lượt hai ln vì trc căn mt ln phi xét mu thc phc tp.
ng dn gii:
+ TH1: Xét
0x
là nghim của phương trình;
+TH2: Xét
1
;1 \ 0
2
x





, chuyn vế:
2
2 11 22 2 4 2x x xx
1 1 22 1 2 2 1
21 21
2 11 22 2
2 11 22 2
xx
xx
xx
xx

 


12 12 1 1
22 1 2 2 1 22
1 2 2 1
21 211 0
2 11 22 2 2
11 22 2
xx
xx xx
xx
xx xx





 








1
2 10
2
xx 
.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
0; .
2
xx
Ud. Luyn tp:
Bài 1. Giải phương trình:
2 2 10 2 3xx x
Bài 2. Giải phương trình:
3
41 32
5
x
xx

Bài 3. Giải phương trình:
9( 4 1 3 2) 3x xx
Bài 4. Giải phương trình:
2
3 2 12 3x x xx 
Bài 5. Giải phương trình:
2
2 4 2 51x xx x
Bài 6. Giải phương trình:
2
3 5 2 7 20x xx x 
Bài 7. Giải phương trình:
2
2 32 2xxxx 
Bài 8. Giải phương trình:
3
2
23 1
4
x
xx

Bài 9. Giải phương trình:
2
3
6 11x xx 
Bài 10. Giải phương trình:
3
2
92 3 5 11x xx x 
Bài 11. Giải phương trình:
2
3
3 2 3 2 22 1x xx x 
Bài 12. Giải phương trình:
2
18 (2 9) 3 2 5 1 0xx x x x 
Bài 13. Giải phương trình:
22
4 512 193x x xx x 
Bài 14. Giải phương trình:
2
2 11 2 16 28 5x xx x 
Bài 15. Giải phương trình:
3
234 25416x xx
Bài 16. Giải phương trình:
2
3
4 12 3x xx 
Bài 17. Giải phương trình:
2
3
4 2 7 8 13 0x x xx 
Bài 18. Giải phương trình:
32
3
42 2x x xx 
Bài 19. Giải phương trình:
3
2
10 1 1x x xx 
Bài 20. Giải phương trình:
2
3
2 41 32x x xx x 
Bài 21. Giải phương trình:
22
5 5 23 2x xx x x 
Bài 22. Giải phương trình:
32 2
2 2 5 24 5 5 4xx xx x x 
Bài 23. Giải phương trình:
32
5 1 2 5 10 13 0x x xx x
Bài 24. Giải phương trình:
32
3 17 89327 0x xx x x  
Bài 25. Giải phương trình:
43 2
3 2 1 5 12 15 3 0x x xx x x 
Bài 26. Giải phương trình:
432
3 2 2 2 3 8 80x x xxxx
Bài 27. Giải phương trình:
2
2 3 2 2( 1) 2 3 8 4x x x xx
Bài 28. Giải phương trình:
(54)23(45)322xx xx
Bài 29. Giải phương trình:
2
( 1) 2 ( 6) 7 7 12x x x x xx 
Bài 30. Giải phương trình:
3 29
31 3
xx
x
xx


Bài 31. Giải phương trình:
2
9 14 25 ( 1 1)(2 4)
3 3 42 1
xx x x
x
xx


Bài 32. Giải phương trình:
2
3
2 3 7 34 4 0xx x 
Bài 33. Giải phương trình:
3
2
3 5 2 19 30 2 7 11x x xx
Bài 34. Giải phương trình:
2
( 1) 1 3 2. 2 2x x x xx 
Bài 35. Giải phương trình:
22
2 21 1xx x x 
Bài 36. Giải phương trình:
32
3 8 4 22 1 3 1x x x x xx 
Bài 37. Giải phương trình:
22
2 2 4 5 1 53 .xx x x 
Bài 38. Giải phương trình:
22
(5 4 3). ( 3). 5 4 .xx xx xx 
Bài 39. Giải phương trình:
32
3 2 44 1x x xx x xx 
Bài 40. Giải phương trình:
3
322.(32)211
21
2 (2 1)
x xx
x
x



MT S ĐỊNHNG GII PT VÔ T PHN 5
UIII. Giải phương trình theo phương pháp trục căn thức và bình phương
U3. Trường hp nghim vô t:U
Ua. Nhn xét và ví d:U Để giải phương trình có nghiệm là s vô t mà không da vào máy tính Casio
là hết sc vt v. Nếu không nắm được nhiu dng khác nhau của phương trình vô tỉ thì trong nhng
trưng hp nhất định và vi nhng cách nhất định chúng ta cũng mò ra nghiệm hay nhân t.
U Ví d 1:U Giải phương trình:
22
2 3 4 1 2 1.xx xx x 
ng dn gii:
Điu kin
1
2
x
. Viết li
22
2 21 3 41xx x xx 
. Bình phương hai vế ta được
22
22 1 1x xx x 
tiếp tục bình phương hai vế ta có:
2
4 32 2 2
15
2 2 10 1 0 10
2
x xx x xx xx x
  
.
Đối chiếu với điều kin ta có nghim của phương trình là
15
2
x
.
ULi bình:
Bài trên ta bình phương hai lần và đưa về phương trình đa thức bậc 4, sau đó chuyển v phương trình
bc hai. Bài này rt may là chuyn v bình phương đúng khá đơn gin. đây ta muốn nhn mnh:
Phương pháp bình phương vẫn t ra hiu qu. Chúng ta có th trục căn nhưng khá cồng knh.
ng phân tích:
+ Gii hn khong nghim: Cho
1
2
x
thì VT
5
2
< VP
15
2
, cho
1x
thì
VT
3
< VP
81
, cho
2x
thì VT
8
< VP
21 3
, ... ta thy vế trái luôn nh
hơn vế phải và độ lch hai vế ngày càng tăng. Cho
3
2
x
thì hai vế gn bng nhau, c th:
VT
21
2
VP
55 8
2
, như thế kh năng phương trình có nghiệm kép! ( xem thêm phn
4). Nghim kép vô t thuc khong
1; 2
.
+ Đối vi nghim kép hu t
0
xx
thì t đa thức bc 4 ta có th phân tích thành dng sau
2
2
0
0x x ax bx c 
, nhưng đối vi nghim vô t ta không phân tích thành dng trên., mà
thành dng
2
2
0ax bx c
(là do các h s đều là s nguyên).
T đó ta mạnh dạn bình phương và có cách giải như trên.
U Ví d 2:U Giải phương trình:
22 21 65xxx 
.
ng dn: (Đã giải trong phn 4)
Điu kin
1
2
x 
. PT
41
22
65 21
x
x
xx


6 5 2 12xx 
(*). T đây
ta có điều kin
1
6 52
6
xx 
. T (*) kết hp
6 5 2 12 2x xx 
suy ra:
2
2 22
6 5 2 2 10
2
x
x x xx

 
. Gii ra ly nghim
12
x 
.
ULi bìnhU:
Trong ví d trên thì nghim
12x 
xut hin sau khi giải phương trình mà không phải ta d
kiến trước (đoán trước), nghĩa là xuất hiện sau phương pháp giải: có th xut hin nghim hu t hoc
nghim vô t, ph thuộc phương trình cuối:
65 2xx
. Đối vi nhiu bài toán thì phương
pháp này không thành công, chng hạn như phương trình:
1 (2 1) 2 1xx x
. Đây là
nhng bài toán khó nếu không s dng máy tính Casio. Trưc hết ta gii li ví d 2 theo các cách
sau:
Cách 2:
Điu kin
1/2
x

. Bình phương hai vế và rút gọn ta có phương trình:
2
2 1 2 16 5
x xx

. Đến đây ta có điều kin
2
1
2
x
, kết hp
1
2
x 
suy ra
2
2
x
.
Bình phương hai vế ln na và rút gn ta có
2
42 2
4 4 10 2 1 1 0xxx xx x 
(vì
2
2
x
)
2
2 10 1 2
xx x 
. Vậy phương trình có 1 nghiệm là
12
x 
.
Cách 3: Điu kin
1
2
x 
. Xét
1
;0
2
xD





thì:
2121 165 212111650120
x x x xx x  
Do đó phương trình không có nghiệm trên
D
. Xét
0;xE 
khi đó ta có:
PT
265 210x x xx  
22
11
21 0 210 1 2
2 65 21
xx xx x E
x x xx

 


.
ULi bìnhU:
Đối vi phương trình tương đối đơn giản trên thì còn nhiu cách giải khác, nhưng ta dừng c
cách giải đã trình bầy bi vì ta mun nhn mạnh là: Các cách mà chúng ta đã giải đều da vào nhân
t chung
2
2 10xx 
và được suy ngược t
2
12 1 2xx
.
UNhn xét 1U:
Trong nhiu trưng hp: chúng ta có th giải được phương trình da trên việc đoán được nhân t
hay mt nghim vô t của phương trình, d đoán ca ta tương đối chun thì mang li hiu qu cao.
+ Trưc hết ta gii hn hay d đoán khoảng nghim
;x 
+ Vic tính giá tr trung bình ca các khong nghim s giúp ta thun lợi hơn để mò ra nhân t theo
định lý Viet đảo:
2
0x Sx P 
.
+ Phương pháp bình phương một bước hoặc bình phương hai lần vn t ra hiu qu.
U Ví d 3:U Giải phương trình:
22
2 3 38 5 6 4.xx x x x 
ng phân tích:
Điu kin:
2
2
2 3 38 0
1 115 1 115
5 6 0 ; 3 2;
33
40
xx
xx x
x









.
Cho
1 115
3
x
thì VT < VP, cho
3x 
thì VT > VP nên phương trình có 1 nghiệm thuc
1 115
;3
3



. Cho
2; 1; 0;1
x

thì VT > VP, cho
1 115
2;
3
xx

thì VT < VP nên
phương trình có 1 nghiệm thuc
1; 2
.
Viết lại phương trình
22
2 3 38 5 6 4
xx x x x

bình phương hai vế ta có:
22
2 2 14 5 6 4xx xx x 
tiếp tục bình phương hai vế và thu gn ta có
43 2
4 7 61 82 172 0xx x x

. Gi s mt nghim là
1
1, 5 1; 2x 
và mt nghim liên hp
với nó nhưng bị loi là
2
3, 5 4; 3x

suy ra
1 2 12
2; 5x x xx  
mà ta để ý là
172 4 . 43
nên nhân t
2
2 40xx 
. Kết qu:
43 2 2 2
4 7 61 82 172 0 2 4 4 43 0x x x x x x xx 
1 689
1 5,
8
xx

. Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có hai nghiệm:
1 689
, 15
8
xx

.
ULi bình:
Khi so sánh giá tr để xác định khong nghim ta gp vấn đề s vô t
1 115
3
x
cng knh, nếu
c thay vào phương trình mà tính thì khó khăn lớn, tuy nhiên ta không cn thay trc tiếp vì mt căn
bng 0 và vế trái âm.
U Ví d 4:U Giải phương trình:
2 22
4 24 35 3 2 7 12
x x xx xx
  
(4)
ng dn: ĐK
5
;4 ;2 1;
2
x



 




.
Th các giá tr ti
5, 4, 1, 0, 1
x x x xx
  
không tha mãn.
D đoán nghiệm thuc khong
5
;2
2



. Viết lại phương trình:
2 22
4 24 35 3 2 7 12x x xx xx 
bình phương hai vế ta có:
2 22
2 14 21 2 3 2 7 12
x x xx xx 
. Đến đây ta bình phương lần na thì s thu được
phương trình bậc 3 và hy vọng phương trình có một nghim hu t (loi), hai nghim vô t mà trong
đó có nghiệm chúng ta cn.
43 2 2 2
4 56 280 588 441 4 3 2 7 12x x x x xx xx  
32 2
16 140 388 345 0 2 5 8 50 69 0x x x x xx 
5 25 73
,
28
xx


. D thy
5
2
x 
không là nghim vì VT (4) < 0 < VP(4).
Vậy phương trình có 1 nghim là
25 73
8
x

.
ULi bìnhU:
Độ dài khong nghim
51
2
22



là khá nh, nghim có dng
9
84
pq
x

.
U Ví d 5:U Giải phương trình:
2 22
9 29 11 2 3 3 2.x x xxxx  
ng phân tích: Điu kin
3x
. Vi
3
x
ta có VT > VP, vi
4x
ta có VT < VP và do đó
d đoán phương trình có nghiệm duy nht
3; 4x
. Bình phương hai vế ta được:
2 22
4 14 9 4 3 3 2x x xxxx 
, bình phương lần na ta có:
32 2
16 92 156 81 0 2 3 8 34 27 0xx x x xx 
Gii ra ta có nghim cn tìm của phương trình là
17 73
8
x

ULi bình:
Nhận xét được
32
16 92 156 81 0xx x 
không có nghiệm âm, nghĩa là ít nhất còn có mt
nghim
2
1; 2x
liên hp vi
1
3; 4x
và gi s
1 2 1 2 12
3, 5; 1, 5 4; 5, 25x x x x xx 
Kết hp
27
16 2.8; 81 3.27 5
8

là hợp lý để phân tích nhân t
2
8 34 27xx
.
U Ví d 6:U Giải phương trình:
22
2 3 3 1 9 23 19.xx x x x 
ng phân tích:
Điu kin là
x
. Bình phương hai vế ta có:
22
4 9 64 1 3 3xx x xx 
(1).
Ta có
2
4 9 6 0,xx x

nên để
x
là nghim thì t (1) ta phi có
10 1xx 
+ Nếu
0
x
thì
22
4 964 1062 123xx x x x x  
(*)
Mt khác
2
232 33912x xx

(**) nên kết hp (*) suy ra (1) vô nghim.
+ Do đó ta phải có
1; 0x 
. Nếu ta bình phương thì xuất hin nghim âm th hai, ta có:
2
2 22
1 4 9 6 16 2 1 3 3xx xx xx
 
(2).
Cho
2x 
thì VT = VP nên
2x 
là nghim, vi
1, 5x 
thì VT < VP, vi
1x 
thì
VT > VP nên phương trình có thêm nghiệm
3
;1
2
x



.
Gi s
12
1 5 75
,;
2 4 48
x x SP  
nên kh năng
2
8 14 5 0xx 
.
Ta chú ý
2
16.3 6 12 2.6
suy ra
6
8
P
như thế
2
8 60
x Sx 
.
Ta có
32 2
2 8 31 36 12 0 2 8 15 6 0
xxx x xx 
15 33
2,
16
xx


. So sánh điều kin ta ly nghim
15 33
16
x

.
ULi bình:
Sau khi bình phương thì phương trình có nghiệm
2
x 
, ngoài ra phương trình trở thành bc 3 nên
khá d dàng. Mặt khác ta cũng có thể giải (1) theo phương pháp đưa về dng tích như trong phn 3.
ULưu ý 1:
Trong quá trình dò khong nghim mà ta phát hiện phương trình có nghiệm nguyên thì ta vn bình
phương hay trục căn, bài toán s d hơn và tiến hành giải bình thường.
U Ví d 7:U Giải phương trình:
3
32
3 2 2 6 0.xx x x 
ng phân tích:
Điu kin
2x 
. Vi
2x 
ta có VT < VP, vi
1x 
ta có VT > VP do đó dự đoán phương
trình có nghim
2; 1x 
. Vi
0;1x
thì VT > VP,
2x
là mt nghim, vi
3;4;5...x
ta
có VT > VP nên
2x
là nghim kép. đây ta lựa chn trc căn:
PT
3
32
3 42 2 3 2 0xx x x



. Vi
1x 
không tha mãn
32
32
3
3
3 4 0 ( a)
2
3 41 0
2 3 2 2 (b)
2 32
xx
xx
xx
xx






.
+ Gii (a):
2
2 1 0 2, 1x x xx

.
+ Gii (b):
3
32
2
4
4
2
2
2 34
3
3
3 12 8 0
1 480
x
x
xx
xx x
x xx










2 23
x 
. So sánh các điều kin ta có nghiệm phương trình là
2; 2 2 3xx 
.
U Ví d 8:U Giải phương trình:
22
5 4 3 18 5 .x xx x x 
ng phân tích:
Điu kin
6
x
. Vi
6; 7x
ta có VT > VP, vi
8x
ta có VT < VP do đó dự đoán phương
trình có nghim
7; 8
x
, ngoài ra
9x
là mt nghim. Chuyn vế bình phương ta được:
22
2 16 9 5 5 4 2 19 9 5 5 4 7xxxx xxxx  
9
25 9
92 1
2 1 5 4 7 25 (*)
5 47
x
xx
xx
xx x
x



.
Gii (*)
32
2 1 5 4 11 7 4 25 33 9 0x x x xxx 
2
7 61
43 730
2
x xx x

(Loi các nghim âm).
Vậy phương trình có hai nghiệm là
7 61
9,
2
xx

.
U Ví d 9:U Giải phương trình:
22
5 14 9 20 5 1.x x xx x

ng dn:
Điu kin
5x
. Vi
5; 6x
ta có VT > VP, vi
7x
ta có VT < VP do đó dự đoán phương
trình có nghim
6; 7x
, ngoài ra
8x
là mt nghim. Chuyn vế bình phương ta được:
22
2 5 2 5 20 1x x xx x 
. Bình phương lần na và rút gn thành
4 3 2 32
4 45 33 505 504 0 8 4 13 71 63 0xx x x x xxx 
2
5 61
8 4 7 5 9 0 8,
2
x x xx x x

(Loi các nghim âm).
Vậy phương trình có hai nghiệm là:
5 61
8,
2
xx

.
ULi bình:
Qua các ví d 7, ví d 8, ví d 9 ta thy có th la chọn phương pháp bình phương hai bước đưa về
bậc 4 hay bình phương một bước và trc căn như lưu ý đã nêu. Ngoài ra ta cũng có thể s dng
phương pháp "Kim thin thoát xác" sau.
U Ví d 10:U Giải phương trình:
22
3(9 20 9) 2 6 11 3 2 .xx xx x 
ng phân tích:
Điu kin
2x
. Vi
2x
ta có VT < VP, vi
3
x
ta có VT > VP và do đó dự đoán phương
trình có nghim duy nht
2; 3x
. Bình phương hai vế ta được:
22
3 17 17 4 6 11 3 2x x xxx 
. Tiếp tục bình phương hai vế ln na ta có
432
9 198 759 978 385 0xxxx 
. Đến đây ta thấy phương trình xuất hin thêm nghim
th hai
0;1x
và tính
1 2 12
2, 5 0, 5 3; 1, 25x x xx

ngoài ra
385 5.7.11
do đó dự
đoán nhân tử
2
3 9 50xx 
và kết qu PT
22
3 9 5 3 57 77 0xx x x

.
Gii ra ta có nghim cn tìm của phương trình là
9 21
6
x

ULi bình:U Ta có th bình phương và sau đó trục căn nhưng khá dài dòng, chẳng hn:
22
3 17 17 4 6 11 3 2 0xx xxx 
22
3 9 5 4 6 11 3 2 2 3 0
xx x x x x 
(vi
2
x
)
2
2
2
2
6 11 3 2 2 3
3 9 5 4. 0
6 11 3 2 2 3
xxx x
xx
xxx x



(vi
2x
)
2
2
42 3
3 9 51 0
6 11 3 2 2 3
x
xx
xxx x







(vi
2x
)
(vì
2x
)
2
9 21
3 9 50
6
xx x

. (Xem thêm v PP "Kim thin thoát xác" sau)
U Ví d 11:U Giải phương trình:
22
6 3 1 3 6 19 0.xx x x x 
ng phân tích:
Điu kin
2;xD

. Cho
xD
chạy thì phương trình đổi du hai lần và ta đoán được
phương trình có hai nghiệm
1
2; 3x
2
20;21x
. Gi s
12
2, 5 ; 20, 5xx
thì ta có
1 2 12
23, 51x x xx
. Chuyn vế thành
22
3 6 19 6 3 1.x x xx x

Bình
phương hai vế ta có
22
8 17 3 6 1x x xx x

. Ta có
2
17 9.6 235 5.47
nên d
đoán nhân tử
2
23 47 0xx 
. Tiếp tục bình phương hai vế ta đưc:
432 2 2
25 98 209 235 0 23 47 2 5 0x x x x x x xx 
2
23 47 0xx

. Gii ra ta có nghim cn tìm của phương trình là
23 341
2
x

ULưu ý 2:U (Phương pháp "Kim thin thoát xác")
Đối vi các tam thc có hai nghim như
2
6xx

ta tráo đi nghim vi biu thc khác
22
6 1 23 2xx x x x x 
và ta có phương trình:
22
8 17 3 2 3 2xx xx x 
chia c hai vế cho
2
2 3 0, 2xx x 
ta được
2
2
10 2
2
13
23
23
x
x
xx
xx



. Đặt
2
2
0
23
x
t
xx


ta có
2
1 10 3tt
suy ra
22
2
1 2 23 341
2 3 25 50 23 47 0
52
23
x
t xx x x x x
xx



.
Phương pháp "Kim thin thoát xác" trên có th áp dng với đa thức bậc cao hơn.
U Ví d 12:U Giải phương trình:
22
2 1 3 5 2 18 18 5.x xx x x
ng dn "Kim thin thoát xác":
Điu kin
1
3
x
. Bình phương hai vế ta có:
22
15974 1352xx x xx 
(*).
Điu kin
9 501
30
x

. Viết li
22
13 5 2 23 2 1x xx x xx 
và chia c hai
vế ca (*) cho
2
9 501
3 2 1 0,
30
xx x


ta có
22
22
*5 4
3 21 3 21
xx
xx xx


 
. Đặt
2
2
0
3 21
x
t
xx


thì có
2
54tt
2
2
2
1 3 30
3 21
x
t xx
xx
 

1 37
6
x


.
Đối chiếu điều kin ta nghim cn tìm của phương trình là
1 37
6
x


ULưu ý 3:
Trong quá trình dò khong nghim mà ta phát hiện phương trình vô nghim thì ta vn tiến hành gii
bình thường.bằng phương pháp bình phương hay trục căn.
U Ví d 13:U Giải phương trình:
22
2 3 2 18 16 39 5 1.
xx x x x

ng phân tích:
Điu kin
2
2
2 3 20
18 16 39 0 2
10
xx
xx x
x



. Khi cho
2, 3, 4, ...xxx
ta có VT < VP nên kh
năng phương trình vô nghiệm. Viết li:
22
2 3 2 5 1 18 16 39xx x x x 
Bình phương hai vế ta có:
22
52 3 2 1 8 3 6
xx x xx 
.
Tiếp tục bình phương hai vế:
2 432
25 2 3 2 1 64 48 87 36 36
xx x x x x x

(*)
Cho
1
2
x

ta có VT < VP, cho
0
x
ta có VT > VP nên (*) có nghim thuc
1
;0
2


và nghim
này b loi. Cho
1
x
ta có VT < VP nên (*) có nghim
0;1
cũng bị loi.
11
1
; 0 0, 4
2
xx



22
0; 1 0, 8xx 
nên
1 2 12
0, 5 ; 0, 5x x xx

432
* 64 98 38 11 14 0
xx xx

(**). Các t s sinh ra t
14 14 7
64 32 16

là gn
đúng nhất. Kết qu là:
22 2
17 2081
* * 2 2 1 32 17 14 0 32 17 14 0
64
xx xx xx x
 
c hai nghiệm đều loi. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
UNhn xét 2U:
Ta có th s dụng phương pháp trục căn trực tiếp, bình phương một ln hay hai lần, đặt n ph, ...
nhưng nghiệm vô t ta cn cui cùng dẫn đến nghim của phương trình bậc hai:
2
0ax bx c 
.
Nhìn chung ta thường gp các h s
,,abc
và đặc bit ta luôn chuyn v được
*
a
.
Phương trình trên xem như giao điểm ca Parabol
2
y ax bx c 
vi trc hoành. Rõ ràng khi
a
càng ln thì khong cách gia hai nghim
21
dxx
càng bé, ngược li khi
1a
thì Parabol
xu hướng như "một cái chảo", nghĩa là
21
dxx

càng ln.
Gi
;

,
'; '
là các khong hu t gần đúng nhất để phương trình
0fx
đổi du.
+ Nếu khong cách
'' 5d  
thì nghim có dng
*
,,x p qp q 
và có
th ly gần đúng
''
,
44
d
pq


.
+ Nếu tính gần đúng
' ' 13
;
4 22
p


hay tương tự thì
'
22
pq
d
qx

.
U Ví d 14:U Giải phương trình:
22 2
( 6 11) 1 2( 4 7) 2
x x xx x x x 
ng phân tích:
Điu kin
2x
. Vi
2x
thì VT > VP, vi
3x
thì VT < VP, vi
4;5;6;7;x
thì VT < VP,
vi
8x
thì VT > VP do đó ta đoán phương trình có hai nghiệm
1
2; 3 ,x
2
7; 8x
.
Tính gần đúng:
2378
5
4
p


7823
2, 5 6
4
qq


56x
nên nhân t đoán là
2
10 19 0xx 
.
Nếu bình phương hai vế s dẫn đến phương trình bậc 5, đây ta sử dụng phương pháp trục căn và
làm như sau:
Nhân c hai vế vi 3 ta có:
22 2
3( 6 11) 1 2( 4 7) 9 18x x xx x x x 
2 22 2 2
3( 6 11) 2( 4 7) 1 2( 4 7) 9 18 1x x x x xx x x x xx

 


22
22
2
2 4 7 10 19
10 19 1
9 18 1
xx x x
x x xx
x xx



2
22
2
2 47
10 19 1 0
9 18 1
xx
x x xx
x xx









2
10 19 0 5 6xx x 
(thỏa mãn điều kin)
Vy nghim cn tìm của phương trình là
56x

.
ULi bìnhU:
Nếu nói ta "nhm nghim vô t" thì quá xạo nhưng "mò ra nghim vô t" tương đối chuẩn đấy!
UTr v ví d 11U:
1
5
2; ,
2
x


2
41
;21
2
x


. Tính gần đúng:
21 20, 5 2,5 2 23
42
p


20, 5 21 2, 5 2
18,5 341
2
qq


23 341
2
x

nhân t
2
23 47 0xx 
.
U Ví d 15:U Giải phương trình:
23
2( 3 2) 3 8xx x 
.
ng phân tích:
Điu kin:
2x 
. Cho x = -2; -1; 0; 1; 2; ... thì phương trình đổi du hai ln trong khong (-1; 0) và
(6; 7) nên phương trình có hai nghiệm trái du.
Tính gần đúng:
671
3
4
p


671
3, 5 13
4
qq


3 13x
nên nhân
t đoán là
2
6 40xx 
.
Bình phương hai vế ta có:
432
4 33 52 48 56 0xxxx 
.
Và ta được
22
644 9140
xx xx

2
3 13
6 40
3 13
x
xx
x



.
U Ví d 16:U Giải phương trình:
22
3 6 4 ( 4) 2 4xx x x 
.
ng phân tích:
Bài này có th cách nhn dng khác, tuy nhiên ta th mò nghim và tìm cách gii xem?
Điu kin
2
3 6 40
3 21
2 40
3
xx
x
x




. Cho
1; 2; 3xxx
ta có VT < VP
Cho
7
2
x
ta có VT > VP nên d đoán phương trình có nghim đơn duy nht
1
7
3;
2
x


. Để tìm
nghim âm liên hp ta viết li
22
22
42 4 3 6 4 0x x xx 
vi
3
2
x 
là mt
nghim, cho
1x

ta có VT > 0 nên nghim
2
3
;1
2
x



.
Tính
3 3,5 1,5 1
1
4
p


3,5 3 1,5 1
2, 25 5
4
qq


như thế d đoán
nghim là
15
x

và nhân t
2
2 40
xx

.
ng dn gii:
Điu kin
2
3 6 40
3 21
2 40
3
xx
x
x




.
Bình phương hai vế ta có:
4 3 2 42
9 36 12 48 16 ( 8 16) 2 4x x x x xx x 
2
54 3 2 2
2 5 20 20 80 48 0 2 4 2 3 0
xx x x x xx x 
(vì
0x
)
2
2 40xx 
15
x 
.
Vậy phương trình có một nghim
15
x 
.
ULi bìnhU:
Vì đã biết nhân t nên chúng ta c mnh dạn bình phương để kh căn bậc hai! Sau đây
chúng ta s xét thêm ví d trục căn.
U Ví d 17:U Giải phương trình:
22
47324121xx xx x 
.
ng phân tích:
Bài này có th cách nhn dng khác, tuy nhiên ta th mò nghim và tìm cách gii xem?
Cho
1; 2; 3xxx
ta có VT > VP. Cho
7
2
x
ta có VT < VP nên d đoán phương trình có
nghim duy nht
1
7
3;
2
x


. Để tìm nghim liên hp
2
x
ta viết li thành:
22
22
473241210xx xx x
 
. Cho
1
2
x
thì VT > 0, cho
1x
thì VT < 0 do
đó nghim
2
1
;1
2
x


. Tính
3 3, 5 0, 5 1
2
4
p


3, 5 3 0, 5 1
1, 3
4
q


2
q

22x

. Nhân t
2
4 20xx 
.
ng dn gii:
Điu kin:
22
4732410
22
1; 3;
2 10
2
xx xx
xD
x

 






.
Ly
2
2 41 1xx x
tr đi mỗi vế ta có phương trình:
32 2
2 10 12 4 2 4 1 1 2 1x x x xx x x 
22
2
2 41 42
4 22 2
1 21
xx xx
xx x
xx
 


2
2
420
(*)
2 41
22
1 21
xx
xx
x
xx




Ta có
2
2 41
22
1 21
xx
x
xx



2 22 1 1
xx

(Vô nghim vì
xD
).
Do đó
2
(*) 4 2 0xx 
gii ra ly nghim
22
x 
.
U Ví d 18:U Giải phương trình:
23
1 4 3 ( 2)x xx x

()x
.
ng phân tích:
Điu kin
1
x 
. Nếu để ba căn để trục căn hay đánh giá thì phức tạp nên bình phương hai vế
thu gn ta có:
32
2 1 3 5 74x x xxx 
.
Ti
1x 
thì VT < VP, ti
0x
thì VT < VP, ti
1x
thì VT < VP ... và c hai vế ngày càng
lớn. Như thế ta đoán phương trình có nghiệm duy nht
1; 0x 
(nghim kép).
Chuyn vế ln na ta có
32
2 1 3 5 740x x xxx 
. Cho
3x 
ta có VT = -1,
cho
2x

ta có VT = - 4 như thế có thêm điểm tiếp xúc liên hp là
3; 2x

.
Tính
3201 3
42
p


132
25
2
qq


nên
35
2
x

.
Nhân t
2
3 10xx 
.
ng dn gii:
Điu kin
1x 
. Bình phương hai vế và thu gn:
32
2 1 3 5 74x x xxx 
.
32 2
21
3 2 1 2 30 31 0
23
x
x xx x x x x x x
xx







.
2
3 10
21
0
23
xx
x
x
xx



(*). Ta có
21
0
23
x
x
xx


(vi
10x
)
2 43 2
4 2 3 7 17 16 4 0x x xx x x x x 
2
2
31 2 0xx x 
2
3 10xx 
(**).
T (*) và (**) ta đều có
2
3 10
xx

gii ra ly nghim
35
2
x

.
U Ví d 19:U Giải phương trình:
2
4 6 4 27 1xx x x 
.
NG PHÂN TÍCH
Vi
1x 
thì VT > VP, vi
0x
thì VT < VP nên phương trình có nghiệm
1
1; 0x 
như thế
ta đoán phương trình bậc hai còn có nghim liên hp
2
0x
nhưng bị loại. Để chính xác hơn ta thử
ti
1
2
x 
thì VT > VP nên
1
1
;0
2
x



. Để đoán
2
0x
ta viết li thành:
2
2
2
4 67 1 4 2 0xx x x
và vi
2x
thì VT > 0, vi
5
2
x
thì VT < 0 nên
phương trình này có nghiệm
2
5
2;
2
x


.
Tính
2 2, 5 0, 5 0
1
4
p


2, 5 2 0, 5 0
2, 5 7
2
qq


như thế d đoán
nghim là
27
2
x
và nhân t
2
4 8 30xx 
.
ng dn 1:
Điu kin
1x 
. Bình phương hai vế và thu gn
2
12 32 47 28 2 1 1 0
xx xx 
D thy
1/2x
không là nghim nên ta có
1 1/2x
. Mt khác tr v phương trình đầu
PT
2
4 631212210xx x x x 
2
2
12
4 83 0
12 2 1
4 63 1
xx
xx
xx x





2
4 8 30xx 
gii ra ly nghim
27
2
x
.
ng dn 2:
Đặt
2
10 1x t xt
, khi đó ta có phương trình:
42 2
7 145
4 7 94 7 60
8
tt tt t


. Bình phương hai vế ta có
42 432 432
4 7 9 16 56 84 36 12 56 8 84 27 0tt tttt tttt  
22
1 7 11 5 7
22362290 ,
26
tt t t t t


.
Đối chiếu điều kin ta ly
17 27
22
tx


.
ULi bình:
Khi đã lập lun
1 1/2x

thì
2
12 32 47 14 2 4 1x x xx

tiếp tục bình phương
để đưa về bc 4, chc chn có nhân t
2
4 83xx
. Đây là bài toán khó, các bạn th tìm cách
giải khác xem độ phc tp thế nào ?
Bình phương để m rng tập xác định nhiu khi rt cn thiết để gii!
U Ví d 20:U Giải phương trình:
22
10 50 3 2 5 2 3 5.x x xx x

ng phân tích:
Điu kin
25 655
10
x
. Bình phương hai vế:
22
4 27 20 3 2 5 2 5
x x xx x 
(*) .
Điu kin
25 655 27 409
10 8
x


. Tiếp tục bình phương ta được:
43 2
16 234 1024 1323 490 0xx x x 
(**).
Đến đây ta thấy vấn đề ng mắc là phân tích đa thức bc 4 thành nhân tử. Đối với bài toán độc lp
như phương trình (**) thì quả nhiên là khó, tuy nhiên trong bài toán này thì (**) là phương trình hệ
qu ca (*) nên ta chú ý viết như sau:
2
22
4 27 20 9 2 5 2 5 0x x xx x 
Phương trình (*) có nghiệm
1
5; 6x
; nhưng phương trình (**) có thêm nghiệm
2
1
;1
2
x


nên ta
suy ra
5 6 0, 5 1
3
4
p


5 6 0, 5 1
4, 5 22
2
qq


do đó ta đoán nhân tử
2
2 12 7xx
(và kết hp 490 chia cho 7 là đẹp) kết qu là:
22
* * 2 12 7 8 69 70 0xx xx 
. Đáp số:
6 22
2
x

ULi bình:
Trên đây là bài khó vì phương trình bậc 4 có các h s lớn, đòi hỏi tính kiên trì. Hơn nữa nghim b
kp trên đoạn vô t cng kềnh, tuy nhiên sau khi bình phương để kh căn thì ta mở rộng đoạn thêm
mt tí đ được đoạn hu t và t đó dự đoán nhân tử d hơn. Xem thêm PP "Kim thin thoát xác".
U Ví d 21:U Giải phương trình:
22
2 8 8 4 19 8 17 3xx xx x x x

Phân tích:
Cho
0x
ta có VT > VP, cho
1
2
x
ta có VT < VP nên phương trình có nghiệm
1
1
0;
2
x


.
Cho
2x
ta có VT < VP, cho
3
x
ta có VT > VP nên phương trình có nghiệm
2
2; 3x
.
Tính
230,5 3
42
p


2 3 0, 5
2, 25 5
2
qq


35
2
x

nhân t
2
3 10xx 
. Nhim v bây gi là trc căn thc đ tao ra nhân t.
Ta có:
22
2 8 8 4 19 8 17 3
xx xx x x x

22 2
5 6 3 1 29 8 3 2 17 3 0xx xx x x xx x x  
2
3198 2 398 1 2730xxxxxxxxx
 
2
21
3 19 8 0
398 273
xx
xx x
xxxx





(ĐK
3
7
x 
)
2
3 10xx 
gii ra ta có hai nghim cn tìm là
35
2
x
.
U Ví d 22:U Giải phương trình:
32
3 4 3 26 6xxx x x 
.
Phân tích:
Cho
3
4
x 
thì VT > VP, cho
0x
thì VT < VP nên phương trình có nghiệm
1
3
;0
4
x



.
Cho
2x
thì VT < VP, cho
3x
ta có VT > VP nên phương trình có nghiệm
2
2; 3
x
.
Tính
2 3 0, 75
1
4
p


230,75
1, 5 3
4
qq


13x 
nhân t
2
2 20xx 
. Nhim v bây gi là trc căn thc đ tao ra nhân t.
Ta có:
32
3 4 3 26 6xxx x x 
32
42 1 4 32 2 6 6 0xx x x x x x 
2
12
22 1 0
143 2 66
xx x
x xx x




(vì ĐK
3
4
x 
)
2
2 20xx 
gii ra ta có hai nghim cn tìm là
13x 
.
U Ví d 23:U Giải phương trình:
2
3
24 3 16 4 2 1x xxx x 
.
Phân tích:
Cho
3
4
x 
thì VT > VP, cho
0
x
thì VT < VP nên phương trình có nghiệm
1
3
;0
4
x



.
Cho
2x
thì VT < VP, cho
3x
ta có VT > VP nên phương trình có nghiệm
2
2; 3x
.
Tính
2 3 0, 75
1
4
p


230,75
1, 5 3
4
qq


13
x 
nhân t
2
2 20xx 
. Nhim v bây gi là trc căn thc đ tao ra nhân t.
Ta có
2
2
3
24 3 16 4 2 1 2 4 2x x x x x xx 
3
1 64 2 1430xxx x x x 
32
2
2
3
3
1 64 2 22
0
143
64 64
x xx x xx
xx
x xx x
 



(vi
3
4
x 
)
2
2
2
3
3
12 2
22 0
143
64 64
xx x
xx
xx
x xx x











(vi
3
4
x 
)
2
2 20xx 
gii ra ta có hai nghim cn tìm là
13x 
.
U Ví d 24:U Giải phương trình:
3 23
41 1x x xx xx x 
,
x
.
Phân tích:
Cho
1
x 
thì VT > VP, cho
0x
thì VT < VP nên phương trình có nghiệm
1
1; 0x 
. Cho
2x
thì VT < VP, cho
5
2
x
thì VT > VP nên phương trình có nghim
2
5
2;
2
x


.
Tính gần đúng
1022,5
0, 88 1
4
p


;
2 2, 5 1
1, 4 2
4
qq


. Như thế ta
đoán nghiệm
12x 
nhân t
2
2 10xx 
. Bây gi phân tích thành nhân t:
PT
32 3
52 1 1 0x x xx x x xx 
32 2
52 1 1 1 0x x xx x x x xx 
2
22
11
21 2 0
11
x
xx x
xx x xx x



 

(*).
Vi
2
1
10
1
x
xx x


2
22
1
10
11
x xx
xx x xx x


 
Nên t (*) suy ra
2
2 10 1 2xx x 
.
U Ví d 25:U Giải phương trình:
43 2 2 2
5 11 12 5 2 2 4 3x x x x xx x x  
.
Phân tích:
Cho
0x
thì VT > VP, cho
1x
thì VT < VP nên phương trình có nghiệm
1
0;1x
.
Cho
2x
thì VT < VP, cho
3
x
thì VT > VP nên phương trình có nghim
2
2; 3x
.
Tính gần đúng
1023 3
42
p


;
2301
25
2
qq


. Như thế ta đoán nhân tử
2
3 10xx 
. Bây gi ta giải phương trình:
PT
2 2 2 43 2
2 2 4 3 2 5 10 11 3 0xx x x xx x x x x

 



2
22
22
2
31 230
2 43 2
xx
xx xx
x x xx





(*).
Vi
2
2
22
22
2
231 23 1 1 0
2 43 2
xx
xx xx x
x x xx



Nên t (*) suy ra
2
35
3 10
2
xx x

.
U Ví d 26:U Giải phương trình:
22
3
11 9 15 7 2 8 3x x x xx x 
,
x
.
Phân tích:
Cho
0x
thì VT < VP, cho
1x
thì VT > VP nên phương trình có nghiệm
1
0;1x
.
Cho
3
x
thì VT > VP, cho
4x
thì VT < VP nên phương trình có nghim
2
3; 4
x
.
Tính gần đúng
1034
2
4
p


;
3401
1, 5 3
4
qq


. Như thế ta đoán
nghim
23x 
nhân t
2
4 10xx 
. Bây gi ta giải phương trình:
Ký hiu
2
3
9 15 7xx a 
và vi
3
8
x 
khi đó ta có
PT
2
41 83 2 83 2 0xx x x x x a




2
2
2
83 1
4 11 0
283
22
xx
xx
xx
x x aa










(vi
3
8
x 
)
2
4 10 2 3xx x 
.
U Ví d 27:U Giải phương trình:
2
3 6 7 9 9 14
xx x x

,
x
.
Phân tích:
Cho
6
5
x 
thì VT > VP, cho
1x 
thì VT < VP phương trình có nghiệm
1
6
;1
5
x



.
Cho
4x
thì VT < VP, cho
9
2
x
thì VT > VP nên phương trình có nghiệm
2
9
4;
2
x


.
Tính gần đúng
1, 2 1 4 4, 5 3
42
p


;
44,51,21
5, 4 29
2
qq


. Như thế
ta đoán nghiệm
3 29
2
x
nhân t
2
3 50xx 
. Bây gi phân tích thành nhân t:
PT
2
279 35 39140xxxxxx 
2
11
35 1 0
279 3914
xx
xx xx




(vi
9
7
x

)
2
3 29
3 50
2
xx x

.
U Ví d 28:U Giải phương trình:
32
6 2 3 33 2 2 1
x x xx x x 
,
x
.
Phân tích:
Cho
1x
thì VT < VP, cho
2x
thì VT > VP nên phương trình có nghiệm
1
1; 2
x
.
Nếu ta dò tiếp thì không thành công, để đoán nghiệm th hai, ta chuyn vế thành:
2
2
32
6 2 3 2 1 33 2 0xxx x x x  
Th
1x 
thì
2
2
5 1 .2 0 
, vi
0x
thì
2
2
2 2.3 0

như thế phương trình này có
nghim
2
1; 0x 
liên hp vi
1
1; 2x
.
Tính gần đúng
1012 1
42
p


;
1201
25
2
qq


. nhân t
2
10xx
. Bây gi ta trục căn phân tích thành nhân tử:
Trưc hết ta
2
3
x 
32
6 2 30xxx 
nên
1 19 1 19
;0 ;
66
xD













.
PT
32
6 3 93 3 1 322 10x x x x x x xx   
22
32
1 6 3 0 1. 0
132 1
x
xx x xx M
x x xx

 


(*)
+ Nếu
1 19
;0
6
x



thì
6 40x 
;
3 232
10
132 132
xx
xx xx


 
2
0
1xx

suy ra
0M
.
+ Nếu
1 19
;
6
x




thì d thy
0M
.
Do đó ta luôn có
0,
M xD 
nên t (*)
2
15
10
2
xx x

.
ULi bình:
Trên đây là bài khó vì phi đánh giá biu thc M. Nếu ta không có điu kin
xD
ch
có điu kin ban đu
2
3
x

thì
2
1xx
chưa được xác định ti
15
2
x
không
nhng thế ta cũng không loi đưc giá tr này vì nó tha mãn
2
3
x 
. Đây chính là sai lm
đối vi hc sinh khi mà loi
15
2
x
không có cơ s hoc ly làm nghim ca phương
trình!.
Phương trình vô t rt đa dng và phong phú, đ kết thúc ta xét thêm vài ví d liên quan các
phn đã nêu, đây ta không nghiên cu ch đề đặt n ph hay lưng giác hóa, phương
pháp hàm s ... vì vượt qua kh năng ca HS các lp 9, lp 10 và lp 11 không chuyên.
Qua 5 phn đã nêu: ta tiếp cn và gii phương trình dưi góc đ nhìn nhn ph thông và t
nhiên nht có th đưc.
U Ví d 29:U Gii phương trình:
1 2 12 1
xx x
,
x
.
Phân tích:
Trưc hết đt n ph:
10xt
ta có
22
2 12tt t
. Điu kin
2
2
t
.
Vi
1
2
t
thì VT > VP, vi
1t
thì VT < VP nên phương trình có nghim
1
1
;1
2
t


.
Ta cn d đoán thêm nghim
2
t
liên hp vi
1
t
. Nhn xét
3
1t 
là mt nghim. Vi
9
5
t 
thì VT > VP, vi
3
2
t 
thì VT < VP nên phương trình có nghim
2
93
;
52
t



.
Tính gn đúng
1, 5 1, 8 0, 5 1 1
42
p


;
1 0, 5 1, 8 1, 5
2, 4 5
2
qq


.
Như thế ta đoán nghim
15
2
t

nhân t
2
10tt

. Bây gi ta trc căn phân
tích thành nhân t:
PT
2
22 2 2
2 11
21212 11
21
tt
tt t t t
t



(vi
2
1
2
t
)
22
2 11 2 1 1 2 2 2
t t t t t tt
 
bình phương hai vế ta có:
4 32 2
4 4 7 4 4 12 2
t t t t ttt 
4 32
4 3 7 20
t t tt 
22
1 33 1 5
4 2 10 ,
82
tttttt


. Đi chiếu điu kin ta ly
2
1 33 2 1 15 33
1 12
8 4 4 32
t
t xt t x

 
.
Vy phương trình có mt nghim
15 33
32
x

.
ULi bình:U Khi đã đoán đưc nhân t thì ta có cách khác như sau:
Trưc hết đt n ph:
10xt
ta có
22
2 12
tt t
. Điu kin
2
2
t
.
22 2
21 2 42 2 2 4 2
11
22 2
t t t t t t tt
tt t
tt t

 

2
22
4 20
4242
22 2
22 2
tt
tt tt
t t tt
t
t tt

 



(*).
Ta có
2 2 2 22 2 0t t tt t t 
(vô nghim vì
2
2
t
). Do đó t (*) ta
đưc
2
1 33
4 20
8
tt t

(vì
2
2
t
).
Thay tr v
2
1xt
suy ra phương trình có mt nghim
15 33
32
x

.
U Ví d 30:U Gii phương trình:
2 2 34
4 1 15 4 2xx x x xx
.
Phân tích:
D thy đây là phương trình có cha đa thc bc 4 nên ta hưng đến đt n ph để kh
căn hoc đ gim bc vì thế ta chia đa thc
2 34
15 4 2x x xx
cho
2
1xx
và có
2
2 34 2 2
1 5 4 2 1 71 5x x x x xx xx  
đến đây ta đt:
2
10xx t
ta đưc
42 42
4 7 5 7 4 50tt t tt t  
Cho
1t

thì VT < 0, cho
1
2
t

thì VT > 0 nên phương trình có nghim
1
1;
2
t



.
Cho
1
t
thì VT > 0, cho
3
t
thì VT < 0.
Như thế phương trình có các nghim
1
1
1;
2
t



2
1; 2t
Tính gn đúng
1 2 1 0, 5 1 1 2 1 0, 5
; 2, 25 5
42 2
pq q


do đó nghim
15
2
t
nhân t ta đoán là
2
10tt
.
Kết qu:
42 2 2
7 4 50 1 5 0t t t tt tt 
và gii ra ly các nghim dương
1 5 1 21
,
22
tt


. Ta
2
2
2
1 3 143
24 2
t
x tx




T đó phương trình có 4 nghim
1 3 2 5 1 19 2 21
,
22
xx
 

.
ULi bình:
Ta nhn thy phương trình
42
7 4 50ttt 
có hai nghim trái du và do h s t do
bng 5 nên có th phân tích thành dng
22
1 50tmt tnt 
đến đây ta cân bng
h s bc 3 và bc nht thì
01
541
mn m
mn n









ta cũng đi đến kết qu cn thiết.
Bài trên có th nói nghim là "hai ln vô t". Khi chuyn v đưc đa thc bc 4 "ta nh đi rt
nhiu".
U Ví d 31:U Gii phương trình:
22
8 344 2 4x x xx x

.
Phân tích:
Ta thy phương trình có mt nghim
0x
do đó ta trục căn để gim bc:
PT
2
2
2
42
0
4 2 42
4 4 4*
42
xx x
x
x xx x
xx x
x




Ta chuyn đưc v phương trình đơn gin hơn và gii (*) theo phương pháp như trong
phn 3 phân tích thành nhân t:
22
4 4 4 4 4 2 40xx x xx x x 
2 42 1 4 0xx x x 
;
+ TH1:
2
0
0
1 65
4 40
8
24
x
x
x
xx
xx







+ TH2:
2
1
2 10
3 57
2
8
21 4
4 3 30
x
x
x
xx
xx










Vy phương trình có 3 nghim
1 65 3 57
0, ,
88
xx x


.
U Ví d 32:U Gii phương trình:
2
32x xx x 
,
()x
.
Phân tích:
Điu kin
23
x

. Cho
2x
thì VT > VP, cho
3x
thì VT < VP nên phương trình có
nghim
1
2; 3x
. Ta viết li
2
2
2
3 20
x x xx
khi đó:
Cho
0
x
thì VT < 0, cho
1x
thì VT > 0 nên phương trình có nghim
2
0;1x
.
Tính gn đúng
231 3 231
; 25
42 2
pq q


do đó nghim
35
2
x
nhân t ta đoán là
2
3 10xx

. Bây gi ta gii theo phương pháp như trong phn 4
bình phương và trc căn:
2432 432 2
23 2341 2341213 0xx x x x x x x x x xx 
22
2
2
31 1 0
13
x x xx
xx




(*). Vì
2
2 3 10x xx 
nên
(*)
2
3 10xx 
gii ra ly nghim
35
2
x

U Ví d 33:U Gii phương trình:
43 2
32
2
2 9 74
3.
3
xx x x
xxx
xx



Phân tích:
Do
0x
không là nghim nên ta có điu kin
0x
. Ta viết li:
43 2 2 32
2 9 7 43 3xx x x xx xxx 
Cho
0x
thì VT > VP, cho
1x
thì VT < VP nên phương trình có nghim
1
0;1x
.
Cho
2x
ta có VT < VP, cho
3x
ta có VT > VP nên phương trình có nghim
2
2; 3x
.
Tính
231 3 231
; 25
42 2
pq q


nên ta đoán nghim
35
2
x
nhân t
2
3 10xx 
. Nhim v ca ta là trc căn to ra nhân t: Tr c hai vế vi
2
63xx x
ta có
432 2 2
2 5 3 11 4 3 3 1 2x x x x xxx xx x   
22
22
2
3 3 31
3 12 4
12
xx x x x
x x xx
xx x



2
2
2
2
3 10
33
24 *
12
xx
xx x
xx
xx x




. Vi
2
0 12 3x xx x x 
VP(*) <
2
3xx
< VT (*) nên (*) vô nghim. Do đó ta có
2
35
3 10
2
xx x

. Đi chiếu điu kin phương trình có 2 nghim
35
.
2
x
U Ví d 34:U Gii phương trình:
11 52 1 2 12 1x x x xx
.
Phân tích:
Điu kin
1
2
x
. Đi biến đ kh bt căn thc:
6
1
2
xt
ta có phương trình:
2 22 3 2 22
1 2 4 22 3 3 6 422 3
t t t tt t t t tt
(*).
Cho
1t
thì VT > VP, cho
3
2
t
thì VT < VP nên phương trình có nghim
1
3
1;
2
t


.
Viết li
2
3 2 42
3 6 4 42 3 0t t t tt 
4t 
thì VT < 0,
3t 
thì VT > 0 nên
phương trình có nghim
2
4; 3
t 
. Tính
11,534
1;
4
p


11,534
2, 3
4
q


5q
nên ta đoán nghim
15t

và nhân t
2
2 40tt 
. Do đó:
2 2 32
* 2 2 3 1 6 40t t t tt t 
2
2
2
2
24 10
23 1
t
tt t
tt




, vì
6
2
t
nên
2
2 40 1 5tt t 
.
Thay tr v
2
1xt
ta có nghm ca phương trình là
5 25x 
.
U Ví d 35:U Gii phương trình:
22
3 562 3 65xx x xx 
,
()x
.
Phân tích:
Đặt
20xt

ta có
22
22 22
32 52 6) 32 62 5ttttt

 



42 42
374 365tt t tt 
. Điu kin
2
3 26
0;
3
tt

(*).
D thy nếu tr vào hai vế mt lưng t và trục căn sẽ có nhân t:
(*)
42
42 42 42
42
375
374 365 375
365
tt
tt tt tt t tt t
tt t

 

42
42
42 2
42
3 7 50
3 7 50
1
3 6 51
365
tt
tt
t
tt t t
tt t





(**).
Do điu kin (*) nên t (**)
42
3 7 50tt 
2
7 109
6
t

thay tr v
2
2xt
ta
đưc nghim ca phương trình là
5 109
6
x
.
Ub. Luyn tp:
Bài 1. Gii phương trình:
2
13 2 1xx x x
.
Bài 2. Gii phương trình:
22 3
42 1 3 2 2 1 2 5 .x x xx x x 
Bài 3. Gii phương trình:
2
1 7 17 7.x xxx
Bài 4. Gii phương trình:
22
6 3 4 18.xx x x x
Bài 5. Gii phương trình:
22
2 2 5 9 10.x xx x x 
Bài 6. Gii phương trình:
32 3 2
2 3 4 6.x xx x x 
Bài 7. Gii phương trình:
2 2 32
9 11 6 ( 3) 3 8 4x x xx xx x  
.
Bài 8. Gii phương trình:
22
3 2 2 2 3 5 7 13.x xx xx
Bài 9. Gii phương trình:
2
4 3 18 5 6 2xx x x x  
.
| 1/81

Preview text:

MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ - PHẦN 1
I. Giải phương trình đa thức bậc 4 U
1. Sơ lược cách giải: U U
Phương trình bâc 4 dạng: 4 3 2
ax + bx + cx + dx + e = 0 (1), (a, b, c, d, e nguyên).
Nhìn chung phương trình có hai nghiệm (trường hợp vô nghiệm ta nói sau), do đó mục
tiêu và thường hay làm là đưa về phương trình tích của hai tam thức bậc hai: ( ) ⇔ ( 2
mx + nx + p)( 2 1
m ' x + n ' x + p ') = 0 (2).
Trong đó ta chú ý mm' = a, pp' = e và các số m, m’, p, p’ nguyên và thường là nhẩm để thử
tính, kết hợp máy tính cầm tay Casio fx 570 ES, VN.
Đặc biệt nếu hạn chế sử dụng máy tính Casio thì ta chỉ phân tích tự luận. Nếu a khác 1 thì
ta chia cả hai vế cho a để đưa về a = 1. Phương trình (2) là mục tiêu cuối và để giải, bước
trung gian là dựa vào hằng đẳng thức 2 2
M N = 0 ⇔ (M + N )(M N ) = 0 . 2 2
Cụ thể hơn ta xét dạng sau: ( 2
x + Bx + C ) − (Dx + E) = 0. Xét ví dụ
Ví dụ 1: Giải phương trình 4 2
x −10x x + 20 = 0 (1). Hướng phân tích:
Đầu tiên ta định hướng đưa về 2 2 dạng: ( 2
x + Bx + C ) − (Dx + E) = 0. Nhưng vì hệ 2 2
số bậc 3 bằng 0 nên B = 0, còn lại là: ( 2
x + C ) − (Dx + E) = 0 (*). Để ý số e = 20 ta có 2 2 2
C E = 20 ⇒ E = ± C − 20 , và ta có thể chọn C để E hữu tỉ. 9 11 9 1
20 ≈ 4.47 nên chọn C hữu tỉ chẳng hạn ± ; 5
± ;± ;... và C = ± ⇒ E = ± (đẹp) 2 2 2 2 Hay như C = 6 ± ⇒ E = 4
± . Bây giờ ta thử trừ và nhẩm trực tiếp: 2  9  2  x ± −   ( 4 2
x −10x x + 20 2 )
(Dx + E) =  2   (x ± 6)2 2 − ( 4 2
x −10x x + 20) 2 2  1  9
Ta được ( Dx + E ) = x + 
 ứng với C = − .  2  2 Hướng dẫn giải: 2 2 ( )  9   1  2 1 ⇔ x − − x − = 0 ⇔    
( 2x + x −4)( 2x x −5) = 0 …  2   2 
Ví dụ 2: Giải phương trình 4 3 2
2x −10x + 11x + x −1 = 0 (2). Hướng phân tích: Đầ 11 1 1
u tiên ta chia hai vế cho 2 đưa về a = 1, ta có: 4 3 2 x − 5x + x + x − = 0 . 2 2 2 2  5  2
Tiếp theo định hướng đưa về phương trình sau: 2 x x + C −   (Dx + E) = 0.  2  Để 1 1 1 ý 2 2 2 e = −
C E = − ⇒ E = ± C + . Cho C hữu tỉ chạy để tìm E hữu tỉ, chẳng 2 2 2 1 3
hạn C = ± ⇒ E = ± . Ta trừ thử trực tiếp xem sao: 4 4 2 2  3   5 1   11 1 1  2 4 3 2 Dx ± = x x ± − x − 5x + x + x −       .  4   2 4   2 2 2  2 Ứ 1 2  1 3 
ng với C = − ⇒ ( Dx + E ) = x +   . 4  2 4  Hướng dẫn giải: 2 2  5 1   1 3   1  PT (2) 2 ⇔ x x − − x + = 0     2 ⇔ x − 2x +  ( 2 x − 3x − ) 1 = 0 …  2 4   2 4   2 
Ví dụ 3: Giải phương trình 4 3 2
x + 6x + 6x + 11x + 2 = 0 (3). Hướng phân tích: Ở 2 2 đây là ( 2
x + 3x + C ) − (Dx + E) và ta thử chọn C = 2 và tiếp theo là 2 2 2
C E = e ⇔ 4 − E = 2 ⇔ E = ± 2 . Nói cách khác ( + )2 Dx E
hoặc là bình phương đúng hay hằng số và ta thử trừ trực tiếp : ( 2 Dx + E )2 = ( 2 2
x + x + ) − ( 4 3 2 3 2
x + 6x + 6x + 11x + 2) = 2
2x − 4x + 2 = ( 2x − 2 ) Hướng dẫn giải: 2 2 4 3 2
x + 6x + 6x + 11x + = ⇔ ( 2 2 0
x + 3x + 2) − ( 2x − 2 ) = 0 2 ⇔ x +  ( + ) 2 3
2 x + 2 − 2  x +   (3− 2)x+2+ 2 =0  … Nhận xét : U U
Cách làm cũng không quá khó khăn khi mà hạn chế hay cấm Casio trong phòng thi! 2. Bài luyện tập: U U
Bài 1: Giải phương trình 4 2
x −10x x + 20 = 0 .
Bài 2: Giải phương trình 4 2
x – 25x + 60x – 36 = 0 .
Bài 3: Giải phương trình 4 3 2 x 8
+ x + 7x – 26x + 7 = 0 .
3. Xét trường hợp vô nghiệm: U U
Từ cách giải phương trình có nghiệm thì ta cũng có hướng khái quát trong trường hợp
phương trình vô nghiệm là:
(Ax + Bx +C)2 2 2
+ A'x + B'x + C ' = 0 Trong đó 2
A' x + B ' x + C ' là tam thức luôn dương hoặc cả hai không đồng thời bằng 0.
Ví dụ 4: Giải phương trình 4 3 2
x + 6x + 15x + 10x + 7 = 0 (4). Hướng phân tích:
Cũng như trên ta nhẩm và trừ trực tiếp: 2 2
A' x + B ' x + C ' = ( 4 3 2
x + 6x + 15x + 10x + 7) − ( 2 x + 3x + 2) 2
= 2x − 2x + 3.
Ta thấy số 3 = 7 – 22 = C’ là cố định, vậy thì để khỏi bình phương và trừ lâu ta làm như P P sau :
x ( A' x + B ') = ( 2 4 3 2
x + 6x + 15x + 10x + 7) − ( 2
x + 3x + 2) − 3
Ta cho x = 1 hai vế ta được A'+ B ' = 0 , cho x = 2 ta có 2(2A'+ B ') = 4 ⇔ 2A'+ B ' = 2
Và dễ dàng tìm được A' = 2; B ' = 2 − . Hướng dẫn giải: 2 4 3 2
x + 6x + 15x + 10x + 7 = 0 ⇔ ( 2 x + 3x + 2) 2
+ 2x − 2x + 3 = 0 … Nhận xét : U U
Các phương trình bậc 4 vô nghiệm thì ít khi gặp. Phương trình bậc 4 cũng đa dạng nên ta
không thể khái quát và nói hết được. Trên đây chỉ là mẹo nhỏ để các bạn tham khảo.
II. Giải một số phương trình vô tỉ chứa căn bậc hai U 1. Dạng 1: U U
Ta để ý đến một số phương trình có thể áp dụng phép khai căn mở rộng:  ( ) 2 u x  = u  (x)
Ví dụ 1: Giải phương trình 2
x + 4x −12x + 9 = 4 . Hướng dẫn giải:  4 − x ≥ 0   7 x =
PT ⇔ x + 2x − 3 = 4 ⇔ 2x − 3 = 4 –x ⇔ 2x − 3 = 4 − x ⇔  3 .  
2x − 3 = x − 4 x = 1 − 7
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = , x = 1 − . 3  x + 56 x
Ví dụ 2: Giải phương trình + x −8 = ( )1 16 8 Hướng dẫn giải: 2 x x − 8 + 8 PT ( ) 1 ⇔
x + 56 + 16 x − 8 = ⇔ x − 8 + 8 = (2). 2 2
Đặt x − 8 = t ≥ 0 khi đó (2) 2
t − 2t − 8 = 0 ⇔ (t − 4)(t + 2) = 0 ⇒ t = 4 (vì t ≥ 0) Thay trở về 2
x = t + 8 suy ra phương trình (1) có một nghiệm x = 24. Nhận xét: U U
Có thể đặt điều kiện x ≥ 8 rồi bình phương hai vế để khử căn theo phương pháp thông
thường, cùng lắm là đưa về bậc 4. 1.1. Luyện tập: U U
Bài 4: Giải phương trình x + 6 − 4 x + 2 + x +11 − 6 x + 2 = 1.
Bài 5: Giải phương trình 5 + x − 4 x +1 + 10 + x − 6 x +1 = 1.
Bài 6: Giải phương trình 1 1 x + x + + x + = a (với a > 0). 2 4 2. Dạng 2: U U
Do trong căn không có hướng như dạng 1 nên ta biến đổi ngoài căn theo trong căn. Nghĩa
là phương trình có một căn thức u(x) thì ta biến đổi các biểu thức ngoài căn theo
hướng: ( u )2 , ( u )3, ( u )4, …đưa về “dạng đa thức”. P P P P P P
Ví dụ 3: Giải phương trình 2 2
7 − x + x x + 5 = 3 − 2x x . Hướng dẫn giải: Điều kiện: 2
3 − 2x x ≥ 0 ⇔ x ∈[ 1 − ; ] 3 = D .
Bình phương hai vế ta được phương trình 2 2
7 − x + x x + 5 = 3 − 2x x ⇔ ( x + 5 − 5) x + 5 + 2( x + 5) − 6 = 0 (*).
Đặt x + 5 = t, xD ⇒ 2 ≤ t ≤ 2 2 thì từ (*) ta có phương trình: 3 2
t t + t − = ⇔ (t − )( 2 5 2 6 0
2 t + 4t + 3) = 0 ⇒ t = 2 (Vì t ≥ 2) Thay trở về 2
x = t − 5 suy ra phương trình có 1 nghiệm x = - 1.
Ví dụ 4: Giải phương trình 2 x + x + 1 = 1. Hướng dẫn giải:
Ở đây ta biến đổi trước rồi đặt ẩn phụ sau. 2 x + x + = ⇔ ( 2 1 1 x + 2x + ) 1 − 2( x + ) 1 + 1 + x + 1 = 1 (*).
Đặt x +1 = t ≥ 0 thì từ (*) ta có phương trình: 4 2
t t + + t − =
t ( 3t t + ) = ⇔ t(t − )( 2 2 1 1 0 2 1 0 1 t + t − ) 1 = 0 5 −1
t = 0,t =1,t =
(loại một nghiệm t < 0 ). 2 1 − 5 Thay trở về 2
x = t −1 suy ra phương trình có 3 nghiệm x = - 1, x = 0, x = . 2
Ví dụ 5: Giải phương trình 2
x − 2x = 2 2x −1 . Hướng dẫn giải:
Ở đây ta thấy trong căn có hệ số 2 nên nhân cả hai vế với 4 và biến đổi. 2 x x = x − ⇔ ( 2 2 2 2 1 4x − 4x + ) 1 − 2(2x − )
1 − 3 = 8 2x −1 (*).
Đặt 2x −1 = t ≥ 0 thì từ (*) ta có phương trình: 4 2 4 2
t t − = t t t t − =
⇔ ( 2t t − )( 2 2 3 8 2 8 3 0 2
1 t + 2t + 3) = 0 (Với t ≥ 0 ) 2
t − 2t −1 = 0 ⇒ t =1+ 2 (loại t < 0). 2 t + 1 Thay trở về x =
suy ra phương trình có một nghiệm x = 2 + 2 . 2 +  4x 5
Ví dụ 6: Giải phương trình 2 3x + 3x = . 12 Hướng dẫn giải:
Nhân cả hai vế của phương trình với 6 ta có: 2
18x + 18x = 12x + 15 tiếp tục nhân cả hai vế với 8 thì 2
144x + 144x = 8 12x + 15 . Đặt 2
12x + 15 = t ≥ 0 ⇒ 12x = t −15 ta có
phương trình: (t − )2 2 + ( 2t − ) 4 2 15 12
15 = 8t t −18t − 8t + 45 = 0 .
⇔ ( 2t + t − )( 2 2
5 t − 2t − 9) = 0 ⇒ t = 6 −1,t = 10 +1 (loại các nghiệm âm). 2 t −15 4 + 6 2 − + 10 Thay trở về x =
suy ra phương trình có 2 nghiệm x = − , x = . 12 6 6 Nhận xét: U U
Việc giải phương trình bậc 4 góp phần quan trọng khi giải phương trình vô tỉ.
 Các ví dụ trên đều có dạng chung khái quát là: ax2 + bx + c = d px + q . P P
Nếu không có hướng giải theo cách trên thì bình phương để giải phương trình bậc 4 như phần I. 2.2. Luyện tập: U U
Bài 7: Giải phương trình 2 x + x + 5 = 5 .
Bài 8: Giải phương trình 2
4x −13x + 5 + 3x + 1 = 0 . x + 3
Bài 9: Giải phương trình 2 2x + 4x = . 2 3. Dạng 3: U U
Trong căn có chứa tam thức bậc hai nhưng không phải bình phương đúng như dạng 1.
Ngoài căn cũng là tam thức bậc hai, ta gọi là đặt ẩn phụ không hoàn toàn.
Nhìn chung ta đều đưa phương trình về ( u ax b)( u cx d) = 0.
Tuy nhiên ở đây ta giải hơi khác, xét ví dụ sau
Ví dụ 7: Giải phương trình 2
x + x + = ( x + ) 2 6 1 2 1 x + 2x + 3 . Hướng dẫn giải:
Dễ thấy PT xác định với mọi x. PT 2 ⇔ x + x + − x + = ( x + )( 2 6 1 2(2 1) 2 1
x + 2x + 3 − 2) 2  + − x + x x x − =
x + 2x −1 = (2x + ) 2 2 1 0 (a) 2 1 2 1 ⇔  2 2 x + 2x + 3 + 2
 x + 2x + 3 = 2x −1 (b)
+ Giải (a) ta được các nghiệm: x = 1 − − 2, x = 1 − + 2 1 3 + 15 + Với x ≥ , PT (b) 2
⇒ 3x − 6x − 2 = 0 giải ra lấy nghiệm x = 2 3 3 + 15
Kết luận: phương trình có 3 nghiệm x = 1 − − 2, x = 1 − + 2 , x = . 3
Nhận xét: Phương trình có dạng 2 + + = ( + ) 2 ax px q mx n
ax + bx + c . U U
Ta có PP khái quát: Trừ thêm vào hai vế biểu thức trước căn là α (mx + n) nhằm trục căn vế phải: PT 2 α ( ) ( ) 2 ax px q mx n mx n ax bx c α  ⇔ + + − + = + + + −  
p −αm = b p b
Số α làm nháp thỏa điều kiện sau: 2  ⇔ α =
, α − α n + q c = 0 . 2
q −αn = c −α m 6 2 Ở Ví dụ 7 có α − = = 2 . 2
Ví dụ 8: Giải phương trình 2
2x + 2x + 1 = (4x − ) 2 1 x + 1 . Hướng phân tích: p b 2 0 1 Làm nháp ta có α − − = = = và ta thử: m 4 2 1  1  PT 2
⇔ 2x + 2x +1− (4x − ) 1 = (4x − ) 2 1 x + 1 − 
 quy đồng số 2 cho đẹp ta có 2  2  PT 2
x + x + − ( x − ) = ( x − ) 1 ( 2 4 4 2 4 1 4 4x + 4 − ) 1 4x + 3 2
⇔ 4x + 3 = (4x − ) 2 2 2 1
⇔ 4x + 4 +1 = 4x −1 ⇔ x +1 = 2x −1… 2 4x + 4 + 1
Lạy trời sự may mắn đã đến. Nhận xét: U U
Bình phương hai vế ta cũng đưa về phương trình bậc 4, tuy nhiên đó chỉ là biện pháp cuối
cùng. Để củng cố ta xét thêm ví dụ
Ví dụ 9: Giải phương trình 2 2
x + 4x − 20 = (x + 2) x − 2x + 4 . Hướng phân tích: p b 4 − ( 2 − ) Làm nháp ta có α = = = 6 và ta thử: m 1 PT 2 ⇔ x + x
− (x + ) = x + ( 2 4 20 6 2 ( 2)
x − 2x + 4 − 6) 2 2  − −
x − 2x − 32 = 0 x 2x 32 2
x − 2x − 32 = (x + 2) ⇔  … 2 2 x − 2x + 4 + 6
 x − 2x + 4 + 6 = x + 2
Ồ, sự may mắn lại đến lần nữa!. 3.2. Luyện tập: U U
Bài 10: Giải phương trình 2 x + x + = (x + ) 2 2 3 7 5 2x + 1 .
Bài 11: Giải phương trình 2 2
x + 3x −1 = (x + 2) x + 2 .
Bài 12: Giải phương trình 2 x + = ( x + ) 2 1 1 x − 2x + 3 .
Bài 13: Giải phương trình 2
x + x + = ( x − ) 2 2 4 1 4 1 x + x + 1 .
Bài 14: Giải phương trình 2 x + x − = ( x + ) 2 5 4 2 1 x + x − 2 .
Bài 15: Giải phương trình 2 2
x −1 = 2x x − 2x . Nhận xét: U
Qua các ví dụ 7, ví dụ 8, ví dụ 9 ta lại thấy: sau khi biến đổi thì xuất hiện một phương
trình liên hệ căn thức và biểu thức trước căn, dạng ban đầu là: ( + ) 2 mx n
ax + bx + c Sau biến đổi thì 2
ax + bx + c = mx + n ' Hay là 2 n ' =
ax + bx + c mx là số hữu tỉ.
Kết hợp máy tính cho ta thêm một hướng nhẩm nghiệm để phân tích thành nhân tử ! + Xét phương trình 2 2
x + 4x − 20 = (x + 2) x − 2x + 4
Dùng máy tính tìm được hai nghiệm của phương trình: 2
x − 2x + 4 = 6 .
Như thế ta thử phương trình 2 2
x − 2x + 4 + 6 = x + 2 ⇔
x − 2x + 4 = x − 4 (VN)
Nếu x là nghiệm thì phép trừ 2
x − 2x + 4 − x phải cho ta kết quả 4 − . + Xét phương trình 2
x + x + = ( x + ) 2 6 1 2 1 x + 2x + 3
Bằng máy tính ta tìm được các nghiệm: x = 2,29 ; x = -2,414 ; x = 0,414.
Không cần gán, ta tính xấp sĩ xem sao: 2
x + 2x + 3 − 2x ≈ 0.9989 − ≈ 1 − và như thế ta có 2 x + x + − x = − ⇔ ( 2 2 3 2 1
x + 2x + 3 − 2x + )
1 = 0 là một nhân tử ứng với x = 2.29. Lưu ý: U
Nếu Hội đồng thi cấm sử dụng máy tính thì cách “tính bo” vẫn tốt hơn cả.
Phương trình vô tỉ cực kì đa dạng và phong phú không kém gì bất đẳng thức. Ngoài ra
phương trình vô tỉ sẽ là khâu quan trọng thứ hai trong giải hệ phương trình. Vì vậy
việc giải PT vô tỉ hết sức cần thiết trước khi giải hệ PT (nâng cao).
MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ - PHẦN 2
II. Giải một số phương trình vô tỉ chứa căn bậc ba U
1. Cơ sở và định hướng giải: U
Đối với học sinh lớp 10, 11 và học sinh THCS thì chúng ta không sử dụng đạo hàm, nên
có một kiến thức quan trọng và hay thường sử dụng là "Bình phương thiếu": 3 3 − = ( − )( 2 2 A B A B
A + AB + B ) Như thế biểu thức 2 2
A + AB + B là không âm và nếu cộng thêm số dương thì luôn dương.
Mở rộng hơn khi giải một số phương trình vô tỉ thì ta sẽ định hướng đưa về dạng hàm số
bậc ba lẻ như: f (t ) 3
= at + bt,(a,b > 0) . Nếu dùng đạo hàm thì đây là hàm đồng biến trên
R. Như trên đã nói, chúng ta đưa về phương trình f (u) = f (v) và sau đó là chuyển vế đưa về bình phương thiếu: (u v)( 2 2
au + auv + av + b) = 0 ⇔ u = v .
Chúng ta cũng lưu ý là: không phải bài nào cũng đưa về hàm số kiểu trên!
2. Các ví dụ giải toán: U
Ví dụ 1: Giải phương trình 3 3
x + 1 = 2 2x −1 (1). U U Hướng phân tích:
Ta thấy hệ số trước căn là 2, hay nói như trên ta đoán b = 2 và 3
v = 2x −1 như thế còn thiếu 3
av , mà hệ số vế trái của x3 là 1 nên khả năng a = 1, như vậy ta thêm bớt để tạo ra P P 3
v = 2x −1. Ta có (1) 3 3
x + 2x = (2x−1) + 2 2x −1 Hướng dẫn giải: Ta có (1) 3 3
x + 2x = (2x−1) + 2 2x −1 . Đặt 3
v = 2x −1 ta có phương trình: 3 3
x + x = v + v ⇔ (x v)( 2 2 2 2
x + xv + v + 2) = 0 ⇔ x = v . 1 − 5 1 + 5 Thay trở về thì 3 3
x = 2x −1 ⇔ x − 2x + 1 = 0 ⇔ x = 1, x = , x = . 2 2 Lưu ý 1: U
Không chỉ phương trình chứa căn bậc 3 mới chuyển được về dạng bậc 3 vì 3 t t = ( t ) .
Ví dụ 2: Giải phương trình 3 2
x + 3x + 4x + 2 = (3x + 2) 3x + 1 U U Hướng phân tích:
Ta thấy hệ số trong căn là 3, ở ngoài căn cũng là 3. Như thế ta tách số 2 và biến đổi vế trái thành hằng đẳng thức: PT 3 2
⇔ (x + 3x + 3x +1) + (x +1) = (3x +1+ ) 1 3x + 1 3 3
⇔ (x +1) + (x +1) = ( 3x +1) + 3x +1. Đặt u = x +1;v = 3x +1 và ta có phương trình: 3 3
u + u = v + v ⇔ (u v)( 2 2
u + uv + v + )
1 = 0 ⇔ u = v ... Lưu ý 2: U
Đối với một số bài không phải là có ngay để biến đổi như trên.
Ví dụ 3: Giải phương trình sau: 3 2 2 3 3 2
x +10x −17x + 8 = 2x 5x x U U Hướng phân tích:
Rõ ràng ta phát hiện có dạng trên rồi, ở đây có thể b = 2, gần giống ví dụ 1, nhưng vướng
mắc x2 trước căn. Ta nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm, nên chia cả hai vế cho x3, ta P P P P có: 10 17 8 5 3 2 − + − + = 2
−1 . Để cho gọn ta đặt 1 t = 2 3 2 thì ta có: x x x x x 3 2 3 2
8t −17t + 10t − 2 = 2 5t −1 . Đến đây ta biến đổi vế trái thành hằng đẳng thức bậc 3, vế phải cần thêm a( 2 5t − )
1 , hệ số a phụ thuộc t vế trái, nói các khác có dạng:
a (2t − ..)3 + 2(2t − ...) = a( 2 5t − ) 3 2
1 + 2 5t −1 . Như thế a = 1 và thử số trong ngoặc dấu ba 3
chấm là 1, ta có PT ⇔ (2t − ) 1 + 2(2t − ) 1 = ( 2 5t − ) 3 2 1 + 2 5t −1 . Tiếp tục đặt 3 2
u = 2t −1;v = 5t −1 thì ta có 3 3
u + 2u = v + 2v ± ⇔ (u v)( 2 2
u + uv + v + 2) = 0 ⇔ u = v ... ĐS: 17 97 x = 12 Lời bình:
Đây là bài khó vì qua hai lần ẩn phụ mới đưa được về phương trình cần giải. Nhưng ít ra
có dạng thì cũng có hướng để mò.
Sau đây ta xét thêm một số ví dụ mà người ra đề cố ý lái đi để cho người giải phải mò.
Ví dụ 4: Giải phương trình sau: 3 24x −11 −16x 2x −1 −1 = 0 (4). U U Hướng phân tich:
Ta nhận thấy phương trình có chứa hai căn thức nên trước hết chuyển vế PT 3
⇔ 24x −11 = 1+16x 2x −1 sau đó cộng thêm một lượng v3 xem thế nào P P 3
⇔ 24x −11 + (24x − )
11 = 16x 2x −1 + 24x −10 , ta cần giảm hệ số trước căn nên đưa bớt vào căn: 3
⇔ 24x −11 + (24x − )
11 = (8x − 4 + 4) 8x − 4 + 24x −10 , rõ ràng xuất hiện số 4 nên tách ra theo hằng đẳng thức: 3
⇔ 24x −11 + (24x − )
11 = (8x − 4 + 3) 8x − 4 + 3(8x − 4) + 8x − 4 + 2 . Đặt 3 v =
24x −11, u = 8x − 4 +1 ta có phương trình: 3 3
v + v = u + u . Mò được rồi! Lời giải: PT (4) 3
⇔ 24x −11 + (24x − )
11 = 16x 2x −1 + 24x −10 = 8x 8x − 4 + 3(8x − 4) + 2 3
⇔ 24x −11 + (24x − ) 11 = (8x − 4 + 3 + ) 1
8x − 4 + 3(8x − 4) + 2
= (8x − 4) 8x − 4 + 3(8x − 4) + 3 8x − 4 +1+ 8x − 4 +1 Đặt 3 v =
24x −11, u = 8x − 4 +1 ta có phương trình: 3 3
v + v = u + u ⇔ (u v)( 2 2
u + uv + v + ) 1 = 0 3
u = v ⇔ 24x −11 = 8x − 4 +1. Đặt 8x − 4 = y ≥ 0 suy ra 2
3 3y +1 = y +1 lập phương hai vế ta có 2 3 2
y + = y + y + y + ⇔ y ( 2 3 1 3 3 1
y + 3) = 0 ⇔ y = 0 . 1
Thay trở về ta được x = là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 2
Như thế ta gặp hai bài khó gặm rồi! Sau đây ta xét bài dễ một ít.
Ví dụ 5: Giải phương trình sau: 3 2 3 2
8x −13x + 7x = 2 x + 3x − 3 . U U Hướng phân tích: Đặt 3 2
x + 3x − 3 = v trước hết ta cộng thêm hai vế một lượng v3 xem sao: P P 3 2 2 3 3 2 3
8x −13x + 7x + x + 3x − 3 = v + 2v ⇔ 8x −12x + 10x − 3 = v + 2v 3
Bây giờ ghép hằng đẳng thức: ⇔ ( x − ) + ( x − ) 3 2 1 2 2 1 = v + 2v ... ĐS: 5 ± 89 x = 1, x = . 16
Ví dụ 6: Giải phương trình sau: 3 3 2
2 2x −1 = 27x − 27x +13x − 2 . U U Hướng phân tích: Đặt 3 v =
2x −1 như thế vế trái là 2v và ta thử cộng thêm vào lượng 3
v = 2x −1 vào hai vế, ta có PT 3 3 2 3 2
v + 2v = 2x −1+ 27x − 27x +13x − 2 = 27x − 27x +15x − 3
Tiếp tục biến đổi vế phải v + v = ( x − )3 3 + ( x − ) 3 3 3 2 3 1 2 3
1 = u + 2u ⇒ ... ⇒ u = v u = v .
Cuối cùng ta được phương trình bậc ba đối với x. Đs: x = 0 .
Sau đây ta xét bài bậc chẵn thử xem
Ví dụ 7: Giải phương trình sau: 3 2
2x + 7x + 5x + 4 = 2(3x − ) 1 3x −1 (5) U U Hướng phân tích:
Để tạo hằng đẳng thức vế trái hệ số nguyên thì ta nhân hai vế với 4, ta có: 3 2
⇔ 8x + 28x + 20x +16 = 8(3x − ) 1
3x −1 để giảm bớt hệ số 8 thì đưa vào trong ngoặc và trong căn: 3 2
8x + 28x + 20x +16 = (12x − 4) 12x − 4 . Đặt 12x − 4 = v ≥ 0 thì vế phải là 3 v
ta cần thêm vào vế trái một lượng 2 v để xem thử: ⇔ x + x + x +
+ x − = v + v ⇔ ( x + )3 + ( x + )2 3 2 2 3 3 2 8 28 20 16 12 4 2 2 2 2 = v + v (*).
Đặt 2x + 2 = u > 0 thì (*) 3 2 3 2
u + u = v + v ⇔ (u v)( 2 2
u + v + uv + u + v) = 0 ⇔ u = v . Thay trở về ta có 2
2x + 2 = 12x − 4 ⇔ x +1 = 3x −1 ⇒ x x + 2 = 0 (vô nghiệm). Nhận xét: U U
Biểu thức chứa căn bậc ba (hoặc căn bậc hai) là ẩn phụ mới đặt là 3
v = k Q ( x) (Hoặc v = k Q( x) ).
Trong đó k = 1; 2 hoặc 3 mà ta có thể thêm vào (nhân thêm).
Tiếp theo đưa vào căn hay ra căn (nếu có): 3
v = k Q ( x) 2 3
;v = k Q(x)     .
Sau đó là cộng thêm cả hai vế một lượng 3 2
av ;av để biến đổi vế trái (vế còn lại) theo hằng
đẳng thức bậc ba, hệ số a này cũng là hệ số của 3 au .
Ví dụ 8: Giải phương trình sau: 3 2 3 3 2
x − 6x +12x − 7 = −x + 9x −19x +11 U U Hướng phân tích:
Rõ ràng nếu ta cộng thêm (- x3) thì vế trái triệt tiêu mất 3 x . P P
Ta nhân cả hai vế với 2 rồi cộng sau thì sử lí được trường hợp này. Cụ thể là: PT 3 2 3 3 2
⇔ 2x −12x + 24x −14 = 2 −x + 9x −19x +11 = 2v . Cộng thêm hai vế 3 v ta có PT 3 2 ⇔ x x + x − + ( 3 2
x + x x + ) 3 2 12 24 14 9 19 11 = v + 2v
x x + x − = v + v ⇔ (x − )3 3 2 3 + (x − ) 3 3 5 3 2 1 2
1 = v + 2v . Đặt u = x −1. . . 3 3 ⇒ u = v .
Việc còn lại là giải phương trình bậc ba: 3 2 3 2
x − 3x + 5x − 3 = −x + 9x −19x +11 3 2
x − 6x +12x − 7 = 0 . Đs: x = 1.
3. Hỗ trợ Casio trong giải toán: U
Từ các ví dụ và nhận xét trên ta có thể sử dụng Casio hỗ trợ trong giải toán. Ta thấy các phương trình dẫn đế 1 1
n: 3 Q ( x) = α x + β = u với α = 1;2;3; ; do vậy ta tiến hành tìm 2 3
nhanh u hơn bằng cách: Tìm X trước, sau đó tính 3 Q( x) − α x = β (thử α tìm được β )
Trở về quá khứ xem nào
Ví dụ 5: Giải phương trình sau: 3 2 3 2
8x −13x + 7x = 2 x + 3x − 3 . U U Hướng phân tích: + Nhập phương trình 3 2 3 2
8X −13X + 7 X = 2 X + 3X − 3
dùng Shift Solve ta tìm X = 1. + Sửa thành 3 2
X + 3X − 3 − 2 X bấm = thì kết quả bằng -1 (đẹp). Nên u = 2x -1.
(lấy số 2X từ 8X3 để thử cho nhanh) P P
Ví dụ 6: Giải phương trình sau: 3 3 2
2 2x −1 = 27x − 27x + 13x − 2 . U U Hướng phân tích: + Nhập phương trình 3 3 2
2 2 X −1 = 27 X − 27 X + 13X − 2
dùng Shift Solve ta tìm X = 0
+ Sửa thành 3 2X −1 − 3X bấm = thì kết quả bằng -1 (đẹp). Nên u = 3x -1.
Ví dụ 8: Giải phương trình sau: 3 2 3 3 2
x − 6x +12x − 7 = −x + 9x −19x +11 U U Hướng phân tích: + Nhập phương trình 3 2 3 3 2
X − 6 X + 12 X − 7 =
X + 9X −19X +11
dùng Shift Solve ta tìm X = 1. + Sửa thành 3 3 2
X + 9X −19X +11 − X bấm = thì kết quả bằng -1 (đẹp). Nên u = x -1.
(Nhiệm vụ còn lại là thêm bớt đển biến đổi các vế trái theo u) 3 3 3  x x x + 3x
Ví dụ 9: Giải phương trình 3   = 2x + . U U  2  2 Hướng phân tích:
Quy đồng số 2 cho đẹp: ( 3x x)3 3 3
=16x + 4 4x +12x .
+ Làm nháp ta dự đoán được ngay 3
x x = u (nếu không lũy thừa và khai triển thì mệt lắm)
Dễ thấy x = 0 là một nghiệm, ta thử nghiệm khác 0 (nếu có) ( 3 X X )3 3 3
=16X + 4 4X +12X Shift Solve 2 = kết quả 1.732
(bạn nào làm nhiều với căn thì đoán đây là 3 ) Sửa thành ( 3 X X ) 3 3
− 4X +12X bấm = ta có kết quả 0.
+ Trở về phân tích ta có: Đặt 3
x x = u , 3 3
4x +12x = v và cộng cả hai vế với 4u ta có: 3 u + u = x + ( 3 x x) 3 3
+ v u + u = v + v ⇔ (u v)( 2 2 4 16 4 4 4 4
u + uv + v + 4) = 0 ⇔ u = v + Thay trở về 3 3 3
x x = 4x +12x , đây lại là phương trình chứa căn bậc 3.
Nếu lập phương khử căn thì cũng giải được (Vì đã đoán được nghiệm ở bước nháp) tuy nhiên ta có cách sau: - Xét x = 0 là nghiệm 12
- Xét x khác 0, chia cả hai vế cho x thì 2 3 x −1 = 4 + . Đặt 2
x = t > 0 khi đó ta có 2 x 12 t −1 = 4 + ⇒ t ( 3 2
t − 3t + 3t − ) 4 3 2 3
1 = 4t +12 ⇒ t − 3t + 3t − 5t −12 = 0 đây là phương trình t
bậc 4 có nghiệm t = 3 nên ta có (t − )( 3
3 t + 3t + 4) = 0 ⇒ t = 3
ĐS: x = 0, x = ± 3 .
Lưu ý: Trên đây là mẹo nhỏ để tìm u và tính nghiệm cho việc giải sau này, chỉ áp dụng U U
được với một số phương trình nhất định.
4. Một số bài toán khác: U
Phần trước ta giải phương trình vô tỉ đưa về dạng đa thức, nhưng ở đây ta xét phương trình
"đa thức" nhưng để giải ta lại đi "khai căn"! 3
Ví dụ 10: Giải phương trình sau: (x3 + ) 1 = x 81 − 27 . U U Hướng phân tích:
Rõ ràng đây là phương trình đa thức bậc 9, như thế ta hạ bậc bằng cách khai căn bậc 3 PT 3 3 3
x +1 = 81x − 27 = 3 3x −1 (Đưa hệ số 3 ra ngoài căn trái ngược VD 7). Đặt 3 3
3x −1 = v ⇒ 3x −1 = v và cộng vào hai vế ta có: 3 3 3 3 3
x +1+ 3x −1 = v + 3v x + 3x = v + 3v ⇔ ... ⇔ x = v x − 3x +1 = 0 .
Giả sử phương trình có nghiệm x ∈[ 2;
− 2] thì ta đặt x = 2sinα,α ∈[0;2π ] và có: 1 π k 2π 5π k 2π 3
8sin α − 6 sin α +1 = 0 ⇔ sin 3α = ⇒ α = + ,α = + . 2 18 3 18 3 π 13π 29π
Cho α ∈[0;2π ] thì có k = 0, 1, 2 ta được α = ; ;
và phương trình bậc ba chỉ có tối 18 18 18 đa 3 nghiệ π 13π 29π
m nên PT có nghiệm là: x = 2sin , x = 2 sin , x = 2 sin . 18 18 18
Sau đây ta sử lí trường hợp b < 0. 3
Ví dụ 11: Giải phương trình (4x x + 3)3 3 3 − x = . U U 2 Hướng phân tích: 3  3  3 PT 3 3 3 3 3 3 3
⇔ 4x x + 3 = x + ⇔ 2x x = 2 − x + + x +   2  2  2 Đặ 3 t 3 3 x + = t − ta có phương trình 3 3
x x = t t ⇔ ( x t )( 2 2 2 2
2x + 2xt + 2t − ) 1 = 0 . 2 3 3 6
+ TH1: x = t ⇔ x3 = t3 3 3
x = −(x + ) ⇔ x = − ; P P P P 2 2 3 3 3  x + t = 3 − / 2
(x + t) − 3xt(x+ t) = 3 − / 2 + TH2: Ta có hệ  ⇔  . 2 2 2
x + t + xt = 1/ 2 
(x + t) − xt = 1 / 2 3 3 Đặ S − 3SP = 3 − / 2
4S − 3S = 3 (*) t x + t = S, xt = P, 2
S ≥ 4P ta có hệ  ⇔  2 2
S P = 1/ 2
P = S −1/ 2 1 1 2 Ta có 2 2 2 P = S
S S ≤ ⇒ S < 1. Khi đó đặt S = o
c sα ,α ∈ (0;π ) thay vào (*) 2 4 3 ta được 3 4 os c α − 3 os c α = 3 ⇔ os
c 3α = 3 (Vô nghiệm). 3 6
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = − . 2
Dưới đây ta xem một ví dụ đặt ẩn phụ đưa về dạng đa thức.
Ví dụ 12: Giải phương trình 2 3 2
6x + 2x + 3x + x + 4 −18 = 0 . U U Hướng phân tích:
Ta quan sát bộ (6; 2) và bộ (3; 1) tỉ lệ nên biến đổi sơ lược PT ⇔ ( 2 x + x + ) 3 2 2 3
4 + 3x + x + 4 − 30 = 0 . Đặt 3 2
3x + x + 4 = t ta có phương trình 1 3 3
2t + t − 30 = 0 ⇔ t = − t +15 . Nhận xét vế trái tăng theo t, vế phải giảm theo t nên phương 2
trình có nghiệm dương duy nhất 2 < t < 3. Giả sử t = a + b thì ta có: (   a + b)3 1 = − (a + b) 1 3 3
+15 ⇔ a + b + (a + b) 3ab + = 15  
, đến đây ta chọn a, b thỏa mãn: 2  2  3 3 3 3 a + b =15 a + b =15    1 ⇔  1 như thế 3 3
a ;b là nghiệm của phương trình 3 3 3ab + = 0 a b = −    2  216 1 15 12151 15 12151 15 12151 2 y −15 y − = 0 ⇔ y = ± suy ra 3 3 a = + , b = − . 216 2 216 2 216 2 216 15 12151 15 12151 Tiếp đó 3 3 t = + + −
. Bây giờ ta còn phải sử lí phương trình ẩn x 2 216 2 216 2 1  1  1 133 1 133 1 2 3
3x + x + 4 = t = − t +15 ⇔ x + = − t + ⇔ x = − ± − t   . 2  6  6 36 6 36 6   1 133 1 15 12151 15 12151
Vậy phương trình có hai nghiệm: = − ± −  3 3 x + + −  . 6 36 6  2 216 2 216   
Nhận xét: Nghiệm "khủng quá" cần kiên trì trong biến đổi!. U U
Cũng là phương trình có căn bậc ba, nhưng đôi khi biến x vẫn đóng vai trò hệ số.  1 
Ví dụ 13: Giải phương trình 2 3 2
8x −15x + 9 = 1+ 5x − 2x − 2   U U  x Hướng phân tích:
Điều kiện x ≠ 0 , quy đồng mẫu thức ta có: 3 2 x
x + x = ( x + ) 3 2 8 15 9 1
5x − 2x − 2 (2). Đặt 3 2 2 3
5x − 2x − 2 = v ⇔ 5x − 2x − 2 = v . Cộng thêm hai vế một lượng v3 thì vế phải là: P P 3 v + (x+1).v .
Bây giờ nhiệm vụ của chúng ta là biến đổi vế trái (ẩn x) thành dạng 3 u + (x+1).u : VT = x
x + x + x x − = x
x + x − = ( x − )3 3 2 2 3 2 8 15 9 5 2 2 8 10 7 2 2 1 + ( x + ) 1 (2x − ) 1
Như vậy phương trình (2) trở thành phương trình hai ẩn u, v mà x + 1 là hệ số: 3 3 u +
+ u = v + + v ⇔ (u v)( 2 2 (x 1). (x 1).
u + uv + v + x + ) 1 = 0 2 2  u  3  u  + TH 1: 2 2 2 2
u + uv + v + x +1 = 0 ⇔
+ v + u + x +1 = 0 ⇔ 4
+ v + 3(2 x−1) + 4x + 4 = 0      2  4  2  2  u  2 4
+ v +12 x − 8x + 7 = 0   (Vô nghiệm vì 2
12 x − 8x + 7 > 0, có ∆ ' = 16 − 84 < 0 ).  2  + TH 2: 3 3 3 2 2
u = v u = v ⇔ 8x −12x + 6x −1 = 5x − 2x − 2 9 ± 113
Mời các bạn thực hành. ĐS: x = 1, x = . 16
Sau đây ta lại xét ví dụ cần phải chia mà không phải quy đồng.
Ví dụ 14: Giải phương trình 3 2 3 6 3 2 3x + 4x −1 =
x + 2x + x . U U Hướng phân tích:
Ta thấy trong căn có bậc cao nên nhận xét x khác 0 và chia cả hai vế cho x ta được 1 1 1 2 3 3 3 3x + 4x − = x + 2 + . Đặt 3 3 x + 2 +
= v và cộng hai vế với v ta có: P P x x x
x + x + x + = v + v ⇔ ( x + )3 3 2 3 + (x + ) 3 3 4 2 1
1 = v + v . Đặt x +1 = u ta có 3 3
u + u = v + v ... ĐS ± 3 : x = 1 − , x = . 3
Sau đây là các bài luyện tập bồi dưỡng cho học sinh. 5. Luyện tập: U
Bài 1: Giải phương trình 3
8x + 2x = (x + 2) x +1 .
Bài 2: Giải phương trình 3 3
x + 2 = 3 3x − 2 . x +1
Bài 3: Giải phương trình 3 3 2x −1 = . 2
Bài 4: Giải phương trình 3 3
x = 6 6x + 4 + 4 .
Bài 5: Giải phương trình 3 3
6x + 1 = 8x − 4x −1.
Bài 6: Giải phương trình 3 2 3 2
x − 4x − 5x + 6 = 7x + 9x − 4
Bài 7: Giải phương trình 3 2 3
8x − 36x + 53x − 25 = 3x − 5 .
Bài 8: Giải phương trình ( 2 4x + )
1 x = (3 − x) 5 − 2x .
Bài 9: Giải phương trình 2 2 2 3
7x −13x + 8 = 2x
x(1+ 3x − 3x )
Bài 10: Giải phương trình 3 2 3 2
x − 5x +12x − 6 = 2 x x +1
Bài 11: Giải phương trình 3 2
2 x + 5x + 2 = x ( x + 5) + 2 . 3 2
8x + 12x + 8x + 1
Bài 12: Giải phương trình 2 3x + 2x + 4 = . 2 3x + 2x + 5
MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ - PHẦN 3
3. Định hướng khái quát giải một lớp bài toán: U U a. Đặt vấn đề: U U
 Trước hết ta quan sát các bài toán sau: Giải các phương trình +) 2
x  5  5  x +) 2
2x − 4x + 2 = 3x 2x −1 +) 2
4x + 6 = (x − 1) 6x x − 6 2 2 +) 2
2x  6x  1  4x  5
+) x x − 12 = (x + 3) 10 − x +) 2
9x + 25 = (x − 1) 2x + 5x − 5.
 Nhận dạng phương trình:
Ta thấy có sự khác nhau ở trong căn, ở ngoài căn và biểu thức trước căn. Các phương trình có dạng: 2
Ax + Bx + C = (mx + n) 2
A ' x + B ' x + C ' với A. A' không đồng thời bằng 0.
 Phương pháp chung nhất để giải các phương trình trên là bình phương đưa về phương trình đa thức bậc 4.
Tuy nhiên việc giải phương trình bậc 4 là được nhưng cũng không đơn giản chút nào mà còn khá dài.
Đôi khi phải hỗ trợ máy tính Casio, nếu không thì việc giải rất vất vả, nhất là phương trình vô nghiệm!
Ưu điểm là: chúng ta chủ động trong việc giải phương trình, dù khó khăn cực nhọc và có hy vọng rất lớn để giải thành công.
 Nếu không đưa về phương trình bậc 4 thì chúng ta tìm cách giải như:
Đặt ẩn phụ hoàn toàn hay không hoàn toàn, chuyển về hệ phương trình, nhân liên hợp trục căn kết hợp
nhẩm nghiệm các loại ... thành thử thiếu định hướng chung, phải loay hoay và xoay các kiểu mới làm
được bài. Tuy nói như vậy nhưng không phải đặt ẩn phụ là đặt được ngay, chuyển về hệ là chuyển được
ngay, nhân liên hợp trục căn được ngay, ...Như thế có nghĩa là phải nắm giữ được "các dạng con" hay là
các nhánh khác nhau thì mới giải tốt được, nếu không chúng ta cứ mò từ dạng này sang dạng khác. Nói
cách khác: chúng ta bị các dạng phương trình chi phối, rơi vào thế bị động trong giải toán.
 Chính vì vậy chúng ta đặt ra là: có định hướng giải chung cho tất cả 6 phương trình trên đồng thời
khắc phục được các nhược điểm nào đó, hay nói cách khác: Phương pháp chúng ta đưa ra phải thỏa mãn các yêu cầu:
+ Dễ hiểu hay tương đối dễ hiểu + Không quá cồng kềnh
+ Dễ áp dụng hay tương đối dễ áp dụng.
+ Có thể không cần sử dụng máy tính Casio. Đây chính là điều nói lên: Bạn sử dụng Casio quen rồi, nếu
thiếu công cụ này thì dễ bị lúng túng. Đặc biệt là nghiệm vô tỉ!
Phương pháp chúng ta đưa ra phức tạp và cồng kềnh khó nhớ, khó hiểu, khó áp dụng thì cũng không
mang lại ý nghĩa thực tế bao nhiêu.
 Thứ hai ta xét phương trình sau: 2 2
x + 3x + 6 + 2x −1 = 3x +1, ta viết lại phương trình thành: 2 2
x + 3x + 6 = 3x +1− 2x −1 (Sau khi đặt điều kiện). Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình mới: 2 2
10x + 3x − 6 − 2(3x +1) 2x −1 = 0 . Như thế ta lại chuyển về dạng của 6 phương trình đầu,
điều này nói lên: coi như 6 phương trình đầu là hệ quả của các phương trình khác thì việc định hướng
giải chúng lại mang ý nghĩa lớn. Nếu chúng ta làm được điều này thì việc chuyển vế bình phương sẽ
không còn đáng ngại. Nắm thế chủ động trong giải toán!. Dưới đây ta xét cách giải một vài ví dụ sau đó khái quát cách giải.
b. Các ví dụ giải toán: U
Ví dụ 1: Giải phương trình: 2 2
3x + 3x + 2 = (x + 6) 3x − 2x − 3 (1) . U U Hướng phân tích:
(Nhận xét: nhắc lại 1 tí mà không làm theo cách trừ cả hai vế với 5(x + 6) và trục căn vế phải).
Làm nháp: ta chuyển vế thành 2
x + x + − x + 2 3 3 2 (
6) 3x − 2x − 3 = 0 (*).
Mục tiêu của ta là: (*) ⇔ (ax + b + u )(cx + d + u ) = 0 (**). Bây giờ ta lại đi phân tích ngược trở về
(nhân phá ngoặc nhưng không cần phá rời ra - Tách phần đa thức và căn):
( ) ⇔ (ax +b)(cx + d ) 2 **
+ 3x − 2x − 3 + (a + c) x +b + du = 0  (***). a + c = 1 − d + b = 6; − bd − 3 = 2
Cân bằng các hệ số từ (***) và (*) ta có hai hệ sau:  &  .
ac + 3 = 3 ad + bc − 2 = 3
Ta chọn a = -1, c = 0 và hệ sau có nghiệm b = 1 − , d = 5 − . Hướng dẫn giải: ( ) ⇔ ( 2 −x − + x x − )( 2 1 1 3 2 3 5
− + 3x − 2x − 3) = 0.
+ TH1: Với −x −1 ≤ 0 ⇔ x ≥ 1 − Ta có phương trình 2 2
x +1 = 3x − 2x − 3 ⇒ 2x − 4x − 4 = 0 ⇒ x = 1± 3 (Thỏa mãn). 1± 85 + TH2: 2 2
5 = 3x − 2x − 3 ⇒ 3x − 2x − 28 = 0 ⇒ x = . 3 1 85
Kết luận: nghiệm phương trình là ± x = 1 ± 3, x = ⋅ 3
Ví dụ 2: Giải phương trình: 2
x  5  5  x (2) . U U Hướng phân tích:
Làm nháp: ta chuyển vế thành 2 x
  5  5  x  0 (*).
Mục tiêu là: (*) ⇔ (ax + b + u )(cx + d + u ) = 0 (**). Bây giờ ta phân tích ngược trở về:
(**) ⇔ (ax +b)(cx + d )+5− x + (a +c)x +b+ du = 0  (***).
a + c = 0 d + b = 1;bd + 5 = 5
Cân bằng các hệ số từ (***) và (*) ta có hai hệ sau:  &  . ac = 1 −
ad + bc −1 = 0
Ta chọn a = 1, c = -1 và hệ sau có nghiệm b = 0, d = 1. Hướng dẫn giải:
(2) ⇔ (x+ 5− x)(−x+1+ 5− x) = 0.
+ TH1: Với x ≤ 0 . Ta có phương trình : −x = 5 − x 1 − − 21 2
x + x − 5 = 0 ⇒ x = (loại nghiệm dương). 2
+ TH2: Với −x +1 ≤ 0 ⇔ x ≥ 1. Ta có phương trình: x −1 = 5 − x 1+ 17 2
x x − 4 = 0 ⇒ x = (loại nghiệm âm). 2 −1 − 21 1 + 17
Kết luận: phương trình có hai nghiệm là x = , x = ⋅ 2 2
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NGƯỢC: U
Để giải phương trình: 2
Ax + Bx + C = (mx + n) 2
A ' x + B ' x + C ' ta thực hiện theo phương pháp
phân tích ngược như sau: Chuyển vế : 2
Ax + Bx + C − (mx + n) 2
A ' x + B ' x + C ' = 0 Hoặc 2
Ax Bx C + (mx + n) 2
A ' x + B ' x + C ' = 0
Khi đó phân tích nhân tử dạng: (ax +b + u )(cx + d + u ) = 0.
Làm nháp nhân phá ngoặc và cân bằng hệ số. Đảm bảo hệ số có nghiệm.
Ví dụ 3: Giải phương trình: 2
4x + 6 = (x − 1) 6x x − 6 . U U Hướng phân tích:
Làm nháp: chuyển vế thành − x − + x − 2 4 6 (
1) 6x x − 6 = 0 (*).
Mục tiêu là: (*) ⇔ (ax + b + u )(cx + d + u ) = 0 (**). Bây giờ ta phân tích ngược trở về:
( ) ⇔ (ax +b)(cx + d ) 2 **
+ 6x x − 6 + (a + c) x +b + du = 0  (***). a + c = 1 d + b = 1 − ;bd − 6 = 6 −
Cân bằng các hệ số từ (***) và (*) ta có hai hệ sau:  &  .
ac + 6 = 0 ad + bc −1 = 4 −
Ta chọn a = 3, c = -2 và hệ sau có nghiệm b = 0, d = 1 − . Hướng dẫn giải: ( ) ⇔ ( 2 x + x x − )( 2 * 3 6 6 2
x −1+ 6x x − 6 ) = 0.
+ TH1: Với 3x ≤ 0 .Ta có phương trình : 2 2 2
9x = 6x x − 6 ⇒ 3x + x + 6 = 0 (vô nghiệm) + TH2: Với 2
x −1 ≤ 0 ⇔ x ≥ 1
− / 2 . Ta có phương trình: 2
2x +1 = 6x x − 6 7 2
⇒ 2x − 5x − 7 = 0 ⇒ x = (Thỏa mãn) (loại nghiệm -1). 2 7
Kết luận: phương trình có một nghiệm là x = ⋅ 2 Nhận xét: U U
Cách nhẩm của chúng ta mặc dù chưa được "ngon lành" và hơi chậm khi làm nháp, nhưng ưu điểm là
rèn luyện tư duy, ít ra cũng có hướng để mò, ngoài ra lời giải tương đối ngắn gọn. Hơn nữa không quá

khó cũng như không quá lệ thuộc máy tính Casio, chủ động trong giải toán dạng này.
Ví dụ 4: Giải phương trình: 2
6x  9  (2x  1) 15x x  9  0 . U U Hướng phân tích:
Làm nháp: Ta cần: ax
bcx du a c  x b d        u  0   a + c = 2
d + b = 1;bd + 9 = 9 Ta có:  & 
suy ra hệ có nghiệm: a = 5, c = 3,
b = 0, d = 1.
ac +15 = 0 ad + bc +1 = 6 Hướng dẫn giải: 2 x + + x + x + x + = ⇔ ( 2 x + x + x + )( 2 6 9 (2 1) 15 9 0 5 15 9 3
x +1+ 15x + x + 9 ) = 0 . 9
+ TH1: 5x ≤ 0 , ta có phương trình: 2 2 5
x = 15x + x + 9 ⇒ 10x x − 9 = 0 ⇒ x = − . 10 1 + TH2: 3
x +1 ≤ 0 ⇔ x ≥ ta có phương trình: 2 2
3x −1 = 15x + x + 9 ⇒ 6x + 7x + 8 = 0 ⇒ x ∈ ∅ . 3 9
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = − ⋅ 10
Ví dụ 5: Giải phương trình: 2
x  11  (x  3) 2x  5x  7 (x  ). U U Hướng phân tích: 2 x
  11  (x  3) 2x  5x  7  0 . Ta cần: ax bcx du a c  x b d        u  0   a  c  1   d
  b  3;bd  7  11  Ta có  và 
a  2,c  1,b  4,d  1 . ac   2   
ad bc  5  1  Hướng dẫn giải: 2 x   x
x x    2 x  
x x   2 11 ( 3) 2 5 7 2 4 2 5 7 x
  1  2x  5x  7  0
+ TH1: 2x  4  0  x  2 , ta có phương trình: 2 2
2x  4  2x  5x  7  2x  11x  23  0  x   .   + TH2: x
  1  0  x  1 , ta có: 2 3 41
x  1  2x  5x  7  x  . 2 3  41
Kết luận: Phương trình có một nghiệm là x  . 2
Ví dụ 6: Giải phương trình: 2 2
4x  19x  6  x 2x  4x  3. (x  ). U U Hướng phân tích: Nháp: 2 2
4x  19x  6  x 2x  4x  3  0
ax bcx du a c  x b d         u  0   a  c  1   d
  b  0;bd  3  6  Ta có  và 
. Hệ có nghiệma  2, 3, c d  3, b  3 . ac   2  4   
ad bc  4  19  Hướng dẫn giải: 2 2
x x   x
x x    2  x  
x x   2 4 19 6 2 4 3 2 3 2 4
3 3x  3  2x  4x  3  0. 2x  3  0 x   3 / 2   + TH1:   
x  4  13 . 2 2 2
x  3  2x  4x  3 2
x  16x  6  0     3  x  3  0 x   1   11  79  +TH2:     x  . 2 2
3x  3  2x  4x  3 7
x  22x  6  0 7     11  79
Kết luận: Phương trình đã cho có 2 nghiệm là x  4  13, x    7
Ví dụ 7: Giải phương trình: 2 2
x x  12  (x  3) 10  x . U U Hướng phân tích: Nháp: 2 2 x
  x  12  (x  3) 10  x  0
ax bcx du a c  x b d         u  0   a  c  1   d
  b  3;bd  10  12  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  1, c  0, d  1, b  2 . ac   1  1    ad bc  1  Hướng dẫn giải: 2 2 x x   x   x   2 x    x  2 12 ( 3) 10 2 10
1  10  x   0 x   2 2 x 2 10 x          x  3. 2 2
x  4x  6  0 
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x  3.
Ví dụ 8: [Toán Học & Tuổi Trẻ số 420] Giải phương trình: 2
4x  14x  11  4 6x  10 . U U Hướng phân tích: Nháp: 2
4x  14x  11  4 6x  10  0
ax bcx du a c  x b d         u  0   a  c  0   d
  b  4;bd  10  11  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  2, c  2, d  3, 7 b  . ac   4   
ad bc  6  14  Hướng dẫn giải: 2
4x  14x  11  4 6x  10  2x  7  6x  102x  3  6x  10  0 (*).  
Vì 6x  10  0  2x  7  0 nên   3 13
*  2x  3  6x  10  x  . 4 3  13
Kết luận: Phương trình có 1 nghiệm là x  . 4
Ví dụ 9: [Tuyển sinh lớp 10 Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2014] U U
Giải phương trình: x   2 2
1 2x  2x  2x  3x  2 . Hướng phân tích: Nháp: 2
x x   x   2 2 3 2
1 2x  2x  0
ax bcx du a c  x b d         u  0   a  c  1   d
  b  1;bd  2  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  1, c  0, d  1, b  2 . ac   2  2   
ad bc  2  3  Hướng dẫn giải: x   2 2
x x x x    2 x    x x  2 1 2 2 2 3 2 2 2 2
1  2x  2x   0 x   2  0 x   2        x  3  13 . 2 2 x
  2  2x  2x x   6x  4  0    
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm x  3  13 .
Ví dụ 10: Giải phương trình: 2 2
4x  11x  6  (x  1) 2x  6x  6 . U U Hướng phân tích: Nháp: 2
x x   x   2 4 11 6
1 2x  6x  6  0 Ta cần:
ax bcx du a c  x b d        u  0   a  c  1   d
  b  1;bd  6  6  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  3, 2, c   d  3, 4 b   . ac   2  4   
ad bc  6  11  Hướng dẫn giải: 2 2
x x   x
x x    2 x  
x x   2 4 11 6 ( 1) 2 6 6 3 4 2 6
6 2x  3  2x  6x  6  0    4 3  x  4  0  x     9  11  + TH1:    3  x  . 2
3x  4  2x  6x  6  2 7  7
x 18x  10  0     3 2x  3  0     x 3  3  + TH2:   2  x  . 2 2
x  3  2x  6x  6  2 2  2
x  6x  3  0   9  11 3  3
Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm là: x  ,x  . 7 2
Ví dụ 11: Giải phương trình: 2
2x  4x  2  3x 2x  1 . U U Hướng phân tích: Nháp: 2
2x  4x  2  3x 2x  1  0
ax bcx du a c  x b d         u  0   a  c  3 d
 b  0;bd 1  2   Ta có:  & 
suy ra hệ vô nghiệm. Vậy để hệ có nghiệm ta chia ac   2 ad   bc  2  4    3 a  c d
 b  0;bd 1  1   cả hai vế cho 2: 2 3
1x  2x  1  x 2x  1  0 và có  2 &  2  a
d bc  2  2 ac   1     như thế 1
: a  2,c   ,b d  0 . 2 Hướng dẫn giải:   2 1
x x   x
x    x x   1 2 4 2 3 2 1 2 2 1  
x  2x  1  0  x   . Vì nên suy ra:  2  2 1 2
x  2x  1  x  8x  4  0  x  4  2 3 (Thỏa mãn). 2
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm: x  4  2 3 . Chú ý 1: U U 1
+ Tại sao ta không nhân với 2; 3; 4; ... mà ta nhân với k =
? Sau đây ta phân tích kỹ hơn một chút: 2
a + c = km b  + d = kn
Lý do ta chia (hay nhân) thêm hằng số để điều chỉnh các tích và tổng  và 
ac + A' = kA b
d + C ' = kC
Sao cho đảm bảo hệ có nghiệm thỏa mãn ad + bc + B ' = kB . b
 + d = 0,bd −1 = 2 − k 1 Cụ thể 2 2
kx + 4kx − 2k + 3kx 2x −1 = 0 với  , nếu k = thì b = d = 0
ad + bc + 2 = 4k 2 2 2
+ Nếu phương trình có dạng (α + u ) + (β x + γ ) = 0 thì không thể phân tích thành nhân tử.
Bởi vậy trên đây là định hướng phân tích nhưng không tham hy vọng quá lớn để bao toàn bộ các bài toán nói trên.
Ví dụ 12: [Olympic 30/04/2013] Giải phương trình: 2 (x  3) x
  8x  48  x  24 . U U Hướng phân tích: 2
2x  48  (2x  6) x   8x  48  0
ax bcx du a c  x b d         u  0   a  c  2   d
  b  6;bd  48  48  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  1, c  1, d  0, b  6 . ac   1  0   
ad bc  8  2  Hướng dẫn giải: 2 2 (x  3) x
  8x  48  x  24  2x  48  (2x  6) x   8x  48  0  2 x   x   x   2 6 8 48 x x
  8x  48  0
+ TH1: x  6  0  x  6 , ta có 2 2 x   6  x
  8x  48  2x  20x  12  0  x  5  31 .
+ TH2: x  0 , ta có 2 2 x   x
  8x  48  2x  8x  48  0  x  2  2 7 .
Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm là x  2  2 7, 5 x    31.
(Ở trên nếu không nhân thêm 2 thì a + c = 1, ac = 1 sẽ vô nghiệm! Vậy nếu a = c = 1 thì a + c = 2). 3
Ví dụ 13: Giải phương trình: 2 2
5x x  3  (1  3x) 2x  1 . U U 2 Hướng phân tích: 5 3 3 1 3 Nháp: 2 2
x x   (  x) 2x  1  0
ax bcx du a c  x b d         u  0 2 4 2 2 2   .  3  1 3 a  c     d
  b   ;bd  1     1 1 Ta có 2  2 2 a  1, c   , d  1, b   và  có nghiệm . 5  3 ac  2 2   2      ad bc  2  4 Hướng dẫn giải: 5 3 3 1 3  1  1     PT 2 2 2 2
x x   (  x) 2x  1  0   x
   2x  1   
x  1  2x  1  0 2 4 2 2 2  2   2   1 1  x    0     x 1  6  + TH1:  2  2  x    . 2 2 2 2
 x 1  2 2x 1 4x  4x  5  0     1   x  1  0 2  x   2  2 15  + TH2:  2    x  2   . 2
7x  4x  8  0 7 x
  2  2 2x 1   6  1 2  2 15
Kết luận: Phương trình có 3 nghiệm là x  , x   2 7 Lời bình: U U
Qua các ví dụ trên ta cũng đã làm chủ được loại toán này, chủ động trong giải toán cho dù thay đổi các
biểu thức trong căn hay ngoài căn, là bậc nhất hay bậc hai.
Ví dụ 14: Giải phương trình: 2
5(8x  11x)  27(2x  1) 3x  2 (x∈ ) . U U Hướng phân tích:
Bài này tổng hai số a + c = 54 khá lớn so với tích nên nhân cả hai vế với 5 và đặt 5 3x − 2 = u . 2
200x  275x  54x  27 75x  50  0 Ta cần: ax bcx du a c  x b d        u  0   a  c  54   d
  b  27;bd  50  0  Ta có  và 
có nghiệm a  4,c  50,d  25,b  2 . ac   200   
ad bc  75  275  Hướng dẫn giải: 2 2
5(8x  11x)  27(2x  1) 3x  2  200x  275x  54x  27 75x  50  0
 4x 2  75x  5050x 25  75x  50  0    1 4x  2  0  x      27  + TH1:    2
x  2,x  . 4
x  2  75x  50  2 16  16
x  59x  54  0     1 50x  25  0       x  + TH2:    2 (Vô nghiệm). 10
x  5  3x  2  2  100 
x  97x  27  0  27
Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm là x  2, x   16 Chú ý 2: U U
Câu hỏi đặt ra là: tại sao ta không nhân với 2; 4; 6; .. mà ta nhân với 5?. Như trên đã nói: a + c = 54 d + b = 27;  và 
nên ta chọn k để hai hệ có nghiệm đẹp một tí. Ta có thể hình dung như ac = 40k 2 bd  − 2k = 0
sau tách 54 = 2 + 52 = 4 + 50 = 6 + 48 .. và thử nhân các cặp xem sao? ac 2.52 4.50 bd Hay là k = = = = ...và k =
mà ta cũng chọn tổng a + c âm? 40 40 40 2
Như thế ta vừa chọn được a, c, b, d vừa biết cần nhân như thế nào để thử.
Để củng cố ta xét thêm vài ví dụ nhân thêm.
Ví dụ 15: Giải phương trình: 2 2
15x  12x  12  10(2x  1) x  3 (x  ). U U Hướng phân tích:
Nếu để nguyên thì a + c = -20 và ac = 14, tách -20 = -2 + -18 = -4 + -16 ...và tích lại thì bằng 36, 64, ...
khi đó nhân thêm cả hai vế với k và đưa vào căn thì 2 2 2
k x  3k như thế: 2
ac k  15k thử tích 36 trước: 2
36  k  15k k  3 . Nên PT 2 2
 45x  36x  36  (20x  10) 9x  27  0 .
Ta cần (ax + b)(cx + d ) + u + (a + c) x + b + d u = 0  a + c = 20 − d + b = 10 − ;bd + 27 = 36 Nên  và 
hệ có nghiệm a = 2 − , c = 1 − 8, d = 9 − , b = 1 − . ac + 9 = 45 ad + bc = 36 Hướng dẫn giải: PT 2 2
 45x  36x  36  (20x  10) 9x  27  0   2  x   x   2 2 1 9
27 18x  9  9x  27  0    1 2x  1  0  x       + TH1:    2 (Vô nghiệm). 2 2
x  1  9x  27  2  5
x  4x  26  0      1 18x  9  0  x      18  114  + TH2:    2  x  2 18
x  9  9x  27  2 35  35
x  36x  6  0   18  114
Kết luận: Phương trình có 1 nghiệm là x  . 35
Ví dụ 16: Giải phương trình: 2 2
3x  2x  7  3(x  1) x  3 (x  ). U U Hướng phân tích:
Nếu để nguyên thì a + c = -3 và ac = 2 do đó tách -3 = -2 + -1.và tích lại thì bằng 2 (đẹp), tuy nhiên khi
đó b+ d = -3, bd = 4, nhân cả hai vế với k và đưa vào căn thì 2 2 2
k x  3k như thế: 2
bd  3k  7k thử tích 2 thì: 2
2  3k  7k k  2 . Nên PT 2 2
 6x  4x  14  (3x  3) 4x  12  0 .
Ta cần (ax + b)(cx + d ) + u + (a + c) x + b + d u = 0  a + c = 3 − d + b = 3 − ;bd +12 = 14 Nên  và 
hệ có nghiệm a = 2 − , c = 1 − , d = 1 − , b = 2 − . ac + 4 = 6 ad + bc = 4 Hướng dẫn giải: PT 2 2
 6x  4x  14  (3x  3) 4x  12  0   2  x   x   2 2 2 4 12 x
  1  4x  12  0 2x  2  0  x   1   + TH1:     x  1. 2 2
x  2  4x  12 2  x  1  3      x   1  0 x   1   + TH2:    (Vô nghiệm). 2 2 x   1  4x  12 3
x  2x  11  0    
Kết luận: Phương trình có 1 nghiệm là x = 1.
Ví dụ 17: Giải phương trình: 2 2
10x  9x  3  8x 2x  3x  1  0 . U U Hướng phân tích:
Nếu để nguyên thì a + c = -8 và ac = 8, tách -8 = -2 + -6 = -4 + -4... và tích lại thì bằng 12, 16... , ...
khi đó nhân thêm cả hai vế với k và đưa vào căn 2 2 2 2
2k x  3k x k như thế: 2
ac  2k  10k thử tích ac = 12 thì: 2
12  2k  10k k  3 , nên PT 2 2
 30x  27x  9  8x 18x  27x  9  0 (*).
Ta cần (ax + b)(cx + d ) + u + (a + c) x + b + d u = 0  a + c = 8 −
d + b = 0;bd + 9 = 9 Nên  và 
hệ có nghiệm a = 2, − c = 6, − d = 0, 0 b = . ac +18 = 30
ad + bc − 27 = 27 − Hướng dẫn giải: PT 2 2
 30x  27x  9  8x 18x  27x  9  0   2  x x x   2 2 18 27
9 6x  18x  27x  9  0 2x  0 x   0   3 3  + TH1:   
x  ,x  . 2 2 2
x  18x  27x  9 14
x  27x  9  0 7 2     6x  0 x   0   3  17  + TH2:     x  . 2 2 6
x  18x  27x  9 18
x  27x  9  0 4     3 3 3  17
Kết luận: Phương trình có 3 nghiệm là x  ,x  ,x  . 7 2 4 Chú ý 3: U U
Chúng ta cũng có thể xét một vài ví dụ mà sự phân tích thành hệ số vô tỉ. Các ví dụ này không nhiều
nhưng không có nghĩa là không làm được, với lưu ý các số p q và p q có tổng bằng 2p và tích bằng 2
p q đều là các số hữu tỉ.
Ví dụ 18: Giải phương trình: 2 2
x  6x  4x x  1 . U U Hướng phân tích: PT 2 2
x x  1  6x  4x  0  ax b ucx d u  0.  a  c  0 b
 d  1;bd  1 a   5,c   5    Ta cần  &  . Do đó:  . ac   6  1 ad   bc  4  1     1 5 1 5   b   ,d   2 2 5  1 3  5 + TH1: 2 2 2
6x  4x x  5 
 6x  4x  5x   5  5x 2 2 5  1 1  2  2  x  1  5 5 3    x   0  x  (loại). 2 2 5  1 3  5 + TH2: 2 2 2
6x  4x x 5 
 6x  4x  5x   5  5x 2 2 5  1 2  1  2  x  1 5 5 3    x   0  x  (Thỏa mãn ). 2 2 3x
Ví dụ 19: Giải phương trình: x   1. U U 2 x  1 Hướng phân tích:
Điều kiện: x  0; 
1 . Quy đồng và chuyển vế ta thu được: x  x   2 3 1 x  1  0 .
Nhân hai vế với 6 ta có:
x   x   2 18 2
2 9x  9  0  ax b ucx d u  0. a  c  2 b
 d  2;bd  9     a  1 10 b      1  10 Xét các hệ:  &  ta có  &    ac   9 ad   bc  18      c   1  10 d   1  10   + TH1: 2
9x  9   10   1 x   1 2
x  1 10x 1  0 (cả hai nghiệm đều loại). 1  10  5  2 + TH2: 2
9x  9   10   1 1  x 2
x  1  10x 1  0  x  2  5  1 2  1
Vậy pt có một nghiệm: x  . 2
MỘT SỐ ỨNG DỤNG. U U 30
Ví dụ 20: Giải phương trình:
x  1. (x  ). U U 2
2x  7x  9  9 Hướng phân tích: Điều kiện: 2
2x  7x  9  9  0 . Từ PT suy ra 2 2
30  (x  1)( 2x  7x  9  9)  9x  39  (x  1) 2x  7x  9  0 (*). Ta cần ax
bcx du a c  x b d        u  0   . Cân bằng hệ số: a  c  1   d
  b  1;bd  9  39  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  2, c  1, d  5, b  6 . ac   2  0   
ad bc  7  9  Như thế     2 x  
x x   2 * 2 6 2 7 9 x
  5  2x  7x  9  0 2  x  6  0 x   3   + TH1:    (Vô nghiệm). 2 2
2x  6  2x  7x  9 2
x  17x  45  0      x   5  0 x   5   3  145  + TH2:     x  , ( x  4 ). 2 2 x
  5  2x  7x  9 x   3x  34  0 2     3  145
Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm là x   2
Ví dụ 21: Giải phương trình: 2 4 3
3x  2x  1  3x x  0 (x  ). U U Hướng phân tích: 4 3 3
 x x  0 Điề  1  1 u kiện: 
 1  x   hoặc 0  x   2
3x  2x  1  0 3  3 1 + Nếu 0  x   thì 2 4 3 2 2
3x  2x  1  3x x  0  3x  2x  1  x 3x x  0 (*) 3 Ta cần ax
bcx du a c  x b d        u  0   . Cân bằng hệ số: a  c  1   d
  b  0;bd  1  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  1, c  0, d  1, b  1 . ac   3  3   
ad bc  1  2    Nên     2 x   x x  2 * 1 3
1  3x x   0 2 3 17
 1  x  3x x x  . 4 1
+ Nếu 1  x   thì 2 4 3 2 2
3x  2x  1  3x x  0  3x  2x  1  x 3x x  0 (**) 3 Ta cần ax
bcx du a c  x b d        u  0   . Cân bằng hệ số: a  c  1   d
  b  0;bd  1  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  1, c  0, d  1, b  1. ac   3  3   
ad bc  1  2    Nên     2 x    x x  2 * * 1 3
1  3x x   0 2 1 13
 1  3x x x  . 6 3  17 1  13
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm x  ,x  . 4 6
Ví dụ 22: Giải phương trình sau: 2 2
x  3x  6  2x  1  3x  1 . U U Hướng phân tích: Điề 1 u kiện: 2 2 1 1
2x  1  0, 2x  1  3x  1    x   hoặc x  . 3 2 2
Ta viết lại phương trình thành: 2 2
x  3x  6  3x  1  2x  1 . Bình phương 2 vế và thu gọn ta
được phương trình mới: 2 2
10x  3x  6  (3x  1) 8x  4  0 (*) (đưa 2 vào căn). Ta cần ax
bcx du a c  x b d        u  0   . Cân bằng hệ số: a  c  3   d
  b  1;bd  4  6  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  2, c  1, d  2, b  1. ac   8  10    ad bc  3  Như thế     2  x   x   2 * 2 1 8 4 x
  2  8x  4  0    1 2x  1  0  x     1  6  + TH1:    2  x  . 2 2
x 1  8x  4  2 2  4
x  4x  5  0    x   2  0 x   2   2  2 15  + TH2:     x  . 2 2 x   2  8x  4 7
x  4x  8  0 7     1  6 2  2 15
Kết luận: Kết hợp điều kiện thì phương trình đã cho có hai nghiệm x  ,x  . 2 7
Ví dụ 23: Giải phương trình sau: 2
x  1  x  4x  1  3 x . U U Hướng phân tích:
Điều kiện: x  0,x  1  3 x . Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình mới: 2 2
2x  11x  2  (x  1) 4x  16x  4  0 (*). Ta cần
ax bcx du a c  x b d        u  0   . Cân bằng hệ số: a  c  1   d
  b  1;bd  4  2  Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a  2, c  1, d  2, b  1 . ac   4  2   
ad bc  16  11  Như thế     2 x  
x x   2 * 2 1 4 16 4 x
  2  4x  16x  4  0    1 2  x  1  0  x     1  + TH1:    2
x  (Thỏa mãn điều kiện). 2 1
  2x  4x 16x  4  4  12  x  3    x   2  0 x   2   + TH2:   
x  4 (Thỏa mãn điều kiện). 2 2 x
  2  4x 16x  4 3
x  12x  0     1
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm x  ,x  4. 4
Ví dụ 24: Giải phương trình sau: 2
4 x  1  1  3x  2 1  x  1  x . U U Hướng phân tích:
Điều kiện: x  1.Viết lại 2
4 x  1  2 1  x  3x  1  1  x . Bình phương 2 vế ta thu được phương trình mới: 2 2
8x  6x  18  (6x  18) 1  x  0 . Nếu để nguyên thì a + c = 6, ac = 9 nên
a = c = 3, tuy nhiên b + d = 18 và 3b + 3d = - 6 (vô nghiệm). Nhân hai vế với - 2 và đưa 4 vào căn để
cân bằng bậc hai , giảm bớt tổng b +d: 2 2
 16x  12x  36  (3x  9) 16  16x  0 . Ta cần (ax + b)(cx + d) + u + (a + c)x + b + du =   0 . Cân bằng hệ số: a + c = 3 − d + b = 9 − ;bd +16 = 36 Ta có  và 
. Hệ có nghiệm a = 3 − , c = 0, d = 4 − , b = 5 − . ac −16 = 16 −
ad + bc =12 Hướng dẫn giải:
Điều kiện: x  1;4 1  x  1  3x. Viết lại: 2
4 x  1  2 1  x  3x  1  1  x .
Bình phương 2 vế ta thu được phương trình: 2 2 2 2
8x  6x  18  (6x  18) 1  x  0  16x  12x  36  (3x  9) 16  16x  0 .   2  x    x  2 3 5 16 16
4  16  16x   0 .    5 3x  5  0  Trườ  x     3  ng hợp 1:    3
x   thỏa mãn điều kiện. 2 3
x  5  16 16x  2 5  25
x  30x  9  0   Trường hợp 2: 2
4  16  16x x  0 (thỏa mãn điều kiện). 3
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm x = − , x = 0. 5
Ví dụ 25: Giải phương trình sau: 2
2 2x  4  4 2  x  9x  16 . U U Hướng phân tích:
Điều kiện: x  2 . Bình phương 2 vế ta thu được: 2 2
9x  8x  32  8 32  8x  0 . Ta cần: ax
bcx du a c  x b d        u  0   . Cân bằng hệ số: a  c  0   d
  b  8;bd  32  32   và 
có nghiệm a  1, c  1, d  8, b  0 . ac   8  9   
ad bc  8  Hướng dẫn giải:
Điều kiện: x  2 . Bình phương 2 vế ta thu được: 2 2
9x  8x  32  8 32  8x  0 .   2 x    x  2 32 8
x  8  32  8x   0.  x   0 x   0 Trườ   4 2  ng hợp 1:     x  thỏa mãn điều kiện. 2 2 x   32  8x 9  x  32 3     x   8  0 x   8 Trườ   ng hợp 2:    (Vô nghiệm). 2 2  x   8  32  8x 9
x  16x  32  0     4 2
Kết luận: Phương trình có 1 nghiệm x  . 3 Nhận xét: U U
Với cách làm này nếu kết hợp được máy tính Casio thì việc phân tích thành nhân tử hết sức dễ dàng.
Hy vọng với cách làm này sẽ giúp ích cho học sinh trong giải toán. Ta cũng thấy được một phần ý nghĩa
thông qua các ví dụ từ 20 đến 25.

Mặt khác chúng ta cũng thấy được "không có chìa khóa vạn năng" hay nói cách khác là chúng ta không
nên hy vọng có một công thức đơn giản mà đi giải các bài toán khó!
Sau đây là các bài luyện tập c. Luyện tập: U
Bài 1. Giải phương trình: 2 2
x  3x  (3  x) x   x  4.
Bài 2. Giải phương trình: 2
8x  16x  20  x  15 .
Bài 3. Giải phương trình: 2 2
x  1  (x  1) x  2x  3  0 .
Bài 4. Giải phương trình: 2
x  9x  7  (2x  7) 2x  7 .
Bài 5. Giải phương trình: 2
9x  25  (x  1) 2x  5x  5.
Bài 6. Giải phương trình: 2 x x   x   2 4 11 10
1 2x  6x  2 .
Bài 7. Giải phương trình: 2 2
x  8x  26  (x  1) x  6x  6.
Bài 8. Giải phương trình: 2 2
4x  9x  1  (4x  1) 8x  3x  1.
Bài 9. Giải phương trình: 2 2
4x  23x  23  (x  2) 2x  6x  12.
Bài 10. Giải phương trình: 2 2
16x  11x  1  (x  4) 4x  18x  4.
Bài 11. Giải phương trình: 2
2x  6x  1  4x  5 .
Bài 12. Giải phương trình: 2 2
2x  2x  3  (2x  3) x  5x  7. 3
Bài 13. Giải phương trình: 2 4x  5 
 2x  8x  4. x  1
Bài 14. Giải phương trình: 2 2
x  4x  2  (5x  3) 5x  6x  2.
Bài 15. Giải phương trình: 2
5x  3  x 2x x  1.
Bài 16. Giải phương trình: 2
3x  13x  37  8(x  3) x  2 .
Bài 17. Giải phương trình: 2 2
3(x  1) x  12  9x  20x  2 .
Bài 18. Giải phương trình: 2 2
7x x  2  7x x x  2 .
Bài 19. Giải phương trình: 2 2
5x  4x x  3x  18  5 x .
MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ PHẦN 4
III. Giải phương trình theo phương pháp trục căn thức và bình phương U
1. Đặt vấn đề: Trước hết ta xét 3 ví dụ sau: U U
Ví dụ 1: Giải phương trình: 2
x  2  4x  8x  3  3x  3 (1) U U Hướng dẫn giải:  2  2  1
PT(1)  0  2x   2 1      3x 3 x
x  2  2x   3 2x   1  
3x  3  x  2    x  1 1 2 1 2x 3    
 0  2x  1  0  x    
(Do ĐK nên trong ngoặc dương). 
3x  3  x  2 2  Phương trình có nghiệ 1
m duy nhất x   . 2 Lời bình: 4 2 T U U
Trong ví dụ 1: Phương trình chỉ có một nghiệm đơn nên ta trục căn một lần là xong. 4 2 T
Ví dụ 2: Giải phương trình: 2
5x 1  12x  8  x  3 (2). U U
Lời giải: Điều kiện: x  2 3 . Ta có     5x 1   12x  8   2 2 2 2  x 1 5x   1 12x   1    2 x   1  0 5x 1  2 12x  8  2    x   5 12 1    
x  1  0  5x 1  2 12x  8  2   x 1  0    5 12    
x  1  0  *  5x 1  2 12x  8  2 Ta coi  
* như là một phương trình bình thường và tiếp tục  5   12      *   1      2      x  2  0  5x 1  2
  12x 8  2  4  x  2 3x 2 3 5 1    x   2  0 5x 1  2 12x  8  2 52  x 46  3x     x  
5x 1    x    12x 8    x     2 0 2 3 5 1 2 2 3 2      5 8   
 2  x   x  2       
5x 1    x    12x 8    x   1 0 2 3 5 1 2 2 3 2    5 8 (Vì     ).
5x 1    x    12x 8    x   1 0 2 3 5 1 2 2 3 2
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1,x  2. Lời bình: U U
Trong ví dụ 2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt và ta trục căn lần lượt hai lần mới
xong, rõ ràng khi trục căn lần thứ hai khó hơn lần thứ nhất. Đối với nhiều bài toán ta trục căn lần
hai sẽ gặp khó khăn rất lớn vì biểu thức chứa căn cồng kềnh, phức tạp, ..
Ví dụ 3: Giải phương trình: 2
3 3  x  6 x  2  3x  2x  7 (3). U U
Lời giải: Điều kiện: 2  x  3. Ta có   
  3x  x
 2 x 2 x        2 3 3 5 3 4
3 x x   2   *    
+ Vì 2  x  3 nên 3 3  x x  5  0; 3 x  2  x  4  0 . Do đó: 2 2 2 x   x x x     2 2      3 2 * x   x   2
3 3 x x  5
3 x  2  x  4     2 x   x   1 2 2    3  0   * *
3 3 x x  5
3 x  2  x  4 
+ Vì 2  x  3 nên 3 3  x x  5  2; 3 x  2  x  4  2 1 1 1 1    3    3  0
3 3 x x  5 3 x  2  x  4 2 2  + Do đó  x   *  1 2 *  x   x  2  0   x 2 
Vậy phương trình có 2 nghiệm x  1,x  2 . Lời bình: 4 2 T U U
Trong ví dụ 3: Phương trình có hai nghiệm phân biệt và ta trục căn một lần để được nhân tử 4 2 T
chung là tam thức bậc hai. Cách trục căn này khá phổ biến.
 Vấn đề chúng ta quan tâm hơn là: Có thể dự đoán được phương trình có bao nhiêu nghiệm để 4 2 T
"biết đường" mà "liệu cơm gắp mắm"?. Nếu cứ áp dụng cách giải trong ví dụ 3 vào trong ví dụ 1
thì không ổn!. Nếu cứ áp dụng cách "trục căn dần dần" như ví dụ 2 thì sẽ gặp khó khăn rất lớn, mà
còn dài dòng! Nếu không dùng máy tính Casio thì đây chính là câu hỏi nan giải rồi.
 Như vậy: chúng ta hãy "dự đoán" hay áng chừng xem phương trình có bao nhiêu nghiệm? Mà 4 2 T
dự đoán của chúng ta phải "tương đối chuẩn" thì sẽ mang lại hiệu quả cao trong giải toán.
2. Phương pháp nhẩm nghiệm hữu tỉ và trục căn. U
a. Nhẩm nghiệm hữu tỉ: U U
Việc chúng ta nghĩ đến đầu tiên là nghiệm nguyên hay nghiệm hữu tỉ đẹp, bởi lí do: phương
trình phức tạp thì nghiệm đơn giản một tí
.
+ Các căn bậc hai đẹp như: 0; ;
1 4; 9; 16; 25;... hay các nghich đảo của chúng?.
+ Tìm được x và thử vào căn khác và cả phương trình xem có phải là nghiệm không? 0
Ví dụ 2: Giải phương trình: 2
5x 1  12x  8  x  3 . 4 2 T U U 4 2 T 4 2 T Hướng phân tích:
+ Thử x = 1 thì cả hai căn đều là số đẹp và x = 1 là nghiệm của phương trình
+ Thử x = 2 thì cả hai căn đều là số đẹp và x = 2 là nghiệm của phương trình.
Ví dụ 3: Giải phương trình: 2
3 3  x  6 x  2  3x  2x  7 . 4 2 T U U 4 2 T 4 2 T Hướng phân tích:
+ Thử x = -1 thì cả hai căn đều là số đẹp và x = -1 là nghiệm của phương trình
+ Thử x = 2 thì cả hai căn đều là số đẹp và x = 2 là nghiệm của phương trình.
Trên quan điểm đồ thị (bản chất): Phương trình ẩn x coi như hoành độ giao điểm của hai đường
cong, từ đó dự đoán khoảng nghiệm và số nghiệm của phương trình
.
Nhiều khi nghiệm vô tỉ sẽ khó nhẩm nghiệm, bởi vậy dự đoán khoảng nghiệm và số nghiệm sẽ
góp phần quan trọng khi định hướng giải cũng như trong lập luận và đánh giá.
Việc phác họa đồ thị là không cần thiết đối với HS các lớp 9; 10, 11. Tuy nhiên chúng ta cần "nhìn
thấu bản chất" và thử sơ lược các giá trị để dự đoán khoảng nghiệm, nghiệm đơn -kép -hai nghiệm
.
Ví dụ 1: Giải phương trình: 2
x  2  4x  8x  3  3x  3 (1) U U Hướng phân tích:
Điều kiện x  1. Tại x = - 1 thì VT(1) > VP(1) , tại x = 0 thì VT(1) < VP(1) nên dự đoán
nghiệm thuộc (- 1; 0) và nghiệm hữu tỉ đẹp có thể là x = - 1/ 2 . Thử vào phương trình thỏa mãn.
Như thế qua ba ví dụ trên ta thấy việc nhẩm nghiệm cũng không quá khó khăn và không phụ
thuộc nhiều vào máy tính Casio. (Trừ các nghiệm vô tỉ được trình bầy riêng ở phần 5).
b. Định hướng trục căn thức: U
Chúng ta có hai hướng chính để trục căn thức là:
+ Hướng 1: Tìm biểu thức liên hợp với căn thức sao cho khi trục căn sẽ tạo ra nhân tử mà chúng
ta đã nhẩm nghiệm.
Theo hướng này chúng ta thực hiện đối với hai căn thức nên sẽ khá dài, đa số phải xét dấu nhiều

trước khi trục căn và sau khi trục căn.
+ Hướng 2: Đặt điều kiện. Bình phương hai vế đưa về trường hợp một căn thức, trục căn một
lần để tạo nhân tử mà chúng ta đã nhẩm nghiệm.

Theo hướng này: chúng ta vướng mắc nhỏ ở việc bình phương nhưng cũng không cần lo lắng khi
mà chúng ta đã biết trước nhân tử.
Ví dụ 4: Giải phương trình sau: 2
x  1  1  4x  3x (4). U U Hướng phân tích:
Điều kiện x  0.Với x = 0 thì VT(4) > VP(4), với x = 1 thì VT(4) < VP(4) nên dự đoán phương 4 2 T
trình có một nghiệm thuộc (0; 1) và nghiệm hữu tỉ đẹp có thể là x = 1/2, thử vào thấy thỏa mãn. Hướng dẫn giải: Điề 2x  1
u kiện x  0 . Ta có 4   2 4x  
1   3x x 1  0   2 4x   1   0 4 2 T 4 2 T 4 2 T 4 2 T 3x x  1       x   1 1 2 1 2  x  1   
  0  2x 1  0  x  . (Vì x  0 nên trong ngoặc thứ hai  4 2 T 
3x x  1 2 xác định và dương) 42T 1
Vậy phương trình có một nghiệm là x  . 2
Ví dụ 5: Giải phương trình sau: 2
3x  1  6  x  3x  14x  8  0. U U Hướng phân tích:   Điề 1
u kiện x   ;6 
. PT có ít nhất một nghiệm x = 5. Khả năng nghiệm đơn duy nhất. 3  4 2 T 4 2 T   Hướng dẫn giải:   Điề 1
u kiện x   ;6 
. Ta có  x        x  2 3 1 4 1 6
 3x  14x  5  0 3       x   3 1 5    3x  1 
  0  x  5  0  x  5 .
 3x  1  4 1  6  x 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  5 .
Ví dụ 6: Giải phương trình: 2 3
3x  10x  3x  3  x  26  5  2x (6). U U Hướng phân tích:
Điều kiện: 1  x  5 / 2. Thử x = 2 thì cả hai căn là số đẹp và x = 2 là nghiệm của phương
trình. Viết lại phương trình thành 3 2
3x  3  5  2x x  3x  10x  26 (*)
Với x = 1 thì VT(*) < VP(*), với x = 5/2 thì VT(*) > VP(*) nên phương trình khả năng có 4 2 T
nghiệm đơn duy nhất x = 2. Hướng dẫn giải:
Điều kiện: 1  x  5 / 2 . Ta có 4 2 T 4 2 T 4 2 T
x      x 3 2 3 3 3 1 5 2
x  3x 10x  24  0   x  3 2 2 
 x 34 x       0  (6.1).
 3x  3  3 1  5  2x  3 2
Dễ thấy 1  x  5 / 2  
 x  34  x  0 3x  3  3 1  5  2x Nên từ (6.1) suy ra x = 2. 4 2 T
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. 4 2 T  Lưu ý 1: 4 2 T U U
+ Đối với căn bâc 3: ta có thể ký hiệu       3 3 u x a
u x a để gọn nhẹ, bớt cồng kềnh
trong khi trục căn, x vẫn là ẩn chính mà a có mặt trong phương trình nhưng không phải là ẩn.
+ Để giảm bậc hay giảm hệ số, ... ta có thể đặt ẩn phụ mới v x  t và khi đó ta cần chuyển đổi
hoàn toàn ẩn x sang ẩn t và cần giới hạn cho t.

Ví dụ 7: Giải phương trình: 3 2
x  9  2x  3x  5x  1  1. U U Hướng phân tích:
Ta nhẩm được x = 1 là nghiệm, khả năng là nghiệm nghiệm đơn duy nhất. 4 2 T 4 2 T Hướng dẫn giải: Điề 1 u kiện x
. Ký hiệu 3 x  9  a ta có phương trình: 5
x   a   2 5 1 2 2
2x  3x   5  0 5x   3 1 a  8  
x  1 2x  5  0 2    5x  1  2 a  2a  4     1 x   5 1 1  
 2x  5  0 (*)  . Vì x  nên ngoặc thứ hai âm 2 
 5x 1  2 a  2a  4  5
Do đó (*)  x 1  0  x  1.
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  1 .
Ví dụ 8: Giải phương trình:  3 x x   2 4 2 8 6
1 4x  21  16x  12x  2x  21. U U Hướng phân tích:
Ta nhẩm được x = 1 là nghiệm, khả năng là nghiệm đơn duy nhất, đặt t = 2x thì khi đó t = 2. Hướng dẫn giải:
Đặt 2x t , ta có phương trình:  3t t   2 4 2 3
1 t  21  t  3t t  21
  3t  3t  
1  2t  21 t 3 21 2
 21  t  3t  1 
t  21  t 2 t  21  t   t t  t t
t  t 2 3 2 6 3 2 3 21 0 2 1               0  2 
t  3  t  21
t  2  0  t  2  x  1.
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  1 .
x 6 x 1  8 2x 2x  1  5
Ví dụ 9: Giải phương trình:  . U U
x  3  x  1 2 Hướng phân tích:
Nhẩm được nghiệm x = 5. Để giảm độ phức tạp ta đổi biến 2
x  1  t  0  x t  1 . Hướng dẫn giải: Đặt 2
x  1  t  0  x t  1 , ta có phương trình:
 2t  5t  8 2 2t   2 3 2 2 1 2t  1  5
t  2t  5t  6 2t  1  5    1   1 2 2 t  2  t 2 t t  2 2    t   0,t  1 t  2 2 t t   2 t  3
t 2t  2       1   
t  2 t  2  t   1  2    2 t t  2 t   2 2t  1  3     2  2 
 2t  1  t  1  2t  1  3   
t  2 . Thay trở về 2
x t  1 ta có nghiệm của phương trình là x  5 .
Ví dụ 10: Giải phương trình:  3  x  3 4 3 28 4
2x  15  2x  3x  14x  16. U U Hướng phân tích:
Ta nhẩm được x = 2 là nghiệm, khả năng là nghiệm đơn duy nhất, ở đây ta đổi biến sang căn bậc
3 để giảm bậc bên ngoài căn. Đặt 3 3 3
x t  7  x t  7;2x  15  2t  1  0  t  1 / 2 thì khi đó: 4 3
x x x    3
x  x  t   3 2 3 14 16 2 7 3
7  16  2t t  7  3t  5 . Hướng dẫn giải: Đặ 1 t 3 3 3
x t  7  x t  7;2x  15  2t  1  0  t  , khi đó ta có phương trình: 2 3
t t   t t   t   t    t 3 4 2 1 2 7 3 5 5 1 2
t  7  2 4t  2t 1   1  0           2t 8t  1 t 1 5    
  0  t  1  0  t  1  (Vì t  ).  2      t 2 3 2t  1  1 7 1 3     
Thay t  1 trở về 3
x t  7 ta có nghiệm của phương trình là x  2 .  Lưu ý 2: U U
Trong một số trường hợp phương trình có nghiệm duy nhất ta cần sử lí tinh tế để tránh độ phức
tạp của phép trục căn. Như đưa về 2 2
A B  0 hoặc bình phương hay đổi biến.
Ví dụ 11: Giải phương trình: 2 2
2x  3x  5  2x  3x  5  3x . U U Hướng phân tích:
Ta nhẩm được một nghiệm x = 4. Nếu ta biến đổi theo cách:
 x     2 x  
x x    2 4 3 2 3 5
x  1  2x  3x  5  0         x   2 2 x 3x 4 x 5x 4 4    0 2 2
x  3  2x  3x  5
x  1  2x  3x  5       1  x 1  xx 4 1     
  0 . Khi đó ta phải đi đánh  2 2  
x  3  2x  3x  5
x  1  2x  3x  5 
giá biểu thức trong ngoặc khó khăn. Hướng dẫn giải: Điề 1
u kiện x  0 . Đặt t
 0 , ta có phương trình: x 2 2 6t
5t  3t  2  5t  3t  2  3   3 2 2
5t  3t  2  5t  3t  2 2 2
 5t  3t  2  5t  3t  2  2t . Kết hợp 2 2
5t  3t  2  5t  3t  2  3 suy ra  2 2t 3 2 1 1
5t  3t  2 
 16t  1  t  (vì t   0 )  x  4 . 2 4 x
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  4 . Cách khác
Điều kiện x  0. Bình phương hai vế ta có: 2 2 2
2 2x  3x  5 2x  3x  5  5x  10 (*).
x  0 nên ta có điều kiện 2
x  2  0  x  2 . Tiếp tục bình phương hai vế của (*):  4 2 x x    2  4 2 4 2 2 4 4 20
25  9x  25x  100x  100  9x  144x  0  x  16   
Từ đó suy ra phương trình có một nghiệm x  4 .
Ví dụ 12: Giải phương trình: 2x  2  2x  1  6x  5 . U U
Hướng dẫn giải: (Tương tự ví dụ 11) 4x   1 Điề 1
u kiện x   . PT  2x  2 
 6x  5  2x  1  2 (*). Từ 2
6x  5  2x  1 đây ta có điề 1
u kiện 6x  5  2  x   . Kết hợp 6x  5  2x  1  2x  2 suy ra: 6 2x  2  2 2 6x  5 
x  2  x  2x  1  0 . Giải ra lấy nghiệm x  1  2 . 2
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  1  2 .
Ví dụ 13: Giải phương trình: 2
4x  3x  3  4x x  3  2 2x  1 . U U Hướng phân tích:
Ta nhẩm được một nghiệm x = 1. Nếu ta biến đổi theo cách:   2
4x  5x  
1  4x 2  x  3  21 2x 1  0    x   4x 4 1 4x  1     
  0. Khi đó ta phải đi đánh giá biểu thức  2  x  3 1  2x  1
trong ngoặc khó khăn. Ta có thể biến đổi tiếp tục nhưng cồng kềnh và phức tạp.
Thử tại x = 1/2 thì VT > VP, thử tại x = 2 thì VT > VP nên khả năng Parabol 2
y  4x  3x  3
luôn nằm trên đường cong y  4x x  3  2 2x  1 do đó đoán là nghiệm kép tại x = 1.
Hướng dẫn giải: (đưa về nghiệm kép) Điề 1 u kiện x  . Ta có:  2
4x x  3  4x x  3 2x  2x 1  0 2        x x  x 2 2 2 1 2x x 3 0 2 3 0          x  1 . x  2x  1 x  1  0 
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  1 .
Ví dụ 14: Giải phương trình: 2x  1  2 x  2x  1 . U U Hướng phân tích:
Thử tại x = 1/2 thì VT > VP, thử tại x = 2 thì VT > VP nên khả năng đường thẳng y  2x  1
luôn nằm trên đường cong y  2 x  2x  1 do đó đoán là nghiệm kép tại x = 1.
Hướng dẫn giải: (Tương tự ví dụ 13) Điề 1 u kiện x
. Ta có x  2x 1  x  1  2 x   0 2 x  2 x  2 1 1    1
0  x  1  0  x  1 (Vì x  ). x  2x  1 x  1  2 x 2
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  1 .
Ví dụ 15: Giải phương trình: 2 3
2x  11x  21  3 4x  4 . U U Hướng phân tích: Nhận xét 2
2x  11x  21  0, x  4x  4  0  x  1 . Nhẩm được nghiệm đẹp x = 3.
Để bớt cồng kềnh ta ký hiệu 3 4x  4  a , khi x = 3 thì a = 2. Mặt khác viết lại: 2
2x  12x  18  x  3 3
 3 4x  4 thì khả năng Parabol tiếp xúc với đường cong! Hướng dẫn giải: Dễ thấy 2
2x  11x  21  0, x do đó để phương trình có nghiệm thì 4x  4  0  x  1.
Ký hiệu 3 4x  4  a  0 , ta có phương trình 2
2x  12x  18  x  3 3a  0 3 3 x   a  2x  32  3 3  
 0 (Với x  1,a  0 )
x  32  3ax  33a2 3 2 x x x   x   2x  32 9 27 27 274 4 
 0 (Với x  1,a  0 )
x  32  3ax  33a2        x  2 x 15 3 2     0  x  3 x a   (Vì 1, 0 ). 
x 32 3ax 3 3a2        
Vậy phương trình có một nghiệm là x  3 . Lời bình: U U
Từ hướng phân tích trên ta có thể giải phương trình theo phương pháp đánh giá ngắn gọn hơn như sau: Dễ thấy 2
2x  11x  21  0, x do đó để phương trình có nghiệm thì 4x  4  0  x  1. Viết lại phương trình: 2
2x  12x  18  x  3 3  3 4x  4 (*).
Ta có VT(*) = x  2 2 3  0. Mà VP(*) x  3 3 3 2.2.x 1 x 3 2 2  x 1              0   .
Dấu bằng xảy ra khi x  1  2  x  3 . Từ đó phương trình có 1 nghiệm x  3 .
Tương tự ta có thể giải các ví dụ 13, ví dụ 14 hay các các bài toán nghiệm kép theo phương
pháp đánh giá bằng bất đẳng thức AM - GM, B.C.S, ...
Chẳng hạn ví dụ 13, với x  1 / 2 : 2 x x    x   2 2 2. 4 . 3 2 1. 2
1  4x x  3  1  2x  1  4x  3x  3 .
Ví dụ 16: Giải phương trình: x   x   x   2 1 4 5 2
5 x  3  3x  14x  13 . U U Hướng phân tích:
Ta nhẩm được một nghiệm x = 1. Nếu x = 0 thì VT > VP, nếu x = 2 thì VT < VP nên khả năng
x = 1 là nghiệm đơn duy nhất. Hướng dẫn giải: ĐK 5 x   . Ta có 2
3x  7x  10  x  
1 3  4x  5  2x  52  x  3  0 4      x  4  x 1 2x 5 1 3x 10         0  3  4x  5 2  x  3              
x   3x 10 4x 5 5x 5 1 2x 5 1  
  0  x   1 .M  0 (*).  3  4x  5 2  x  3   
3x 10 4x  5  5x  51  4x  5 0 5  Ta có  x   0
  3  4x  5  4  4x 12  2  2 x 3, 4  4x  5 2x  5 5 Suy ra: M  
 x   . Do đó (*)  x  1  0  x  1. 22  x  3 0, 2  x  3 4
Vậy phương trình có một nghiệm là x  1 .
Lời bình: Ví dụ trên ta gặp khó khăn khi đánh giá biểu thức M trong ngoặc vuông. Đây là bài U U
khó, ta có thể đổi biến quy về một căn thức như sau:
Cách 2: Phương trình 2
(x  1) 4x  5  2(x  5) x  3  3x  14x  13 2
 (4x  4) 4x  5  (4x  20) 4x  12  12x  56x  52 . Đặt 2
4x  5  t  0  4x t  5 ta có phương trình: 3
t(t  1)  (t  15) t  7  t  2 2 2 2 2 5  14 2t   5  52 4 4 3 2 2 2
 3t  4t  26t  4t  3  4(t  15) t  7  0 4 3 2 2
t t t t   t   2 3 4 10 4 237 4(
15) 4  t  7  0  2   t t t 3 4( 15) 3  3 2   3t 5t 25t 79       
  0  t  3.M  0 (*). 2  4  t  7    Ta có 3 2 3 2 2
t  0  3t  5t  25t  79  t  3t  15t  75  (t  15)t  3 Kết hợp 2
4  t  7  4 suy ra M  0 và từ (*) ta có t  3  0  t  3 . 2 t  5 Thay trở về x
ta có nghiệm của phương trình là x  1 . 4
Tuy giải được nhưng độ phức tạp và cồng kềnh không giảm hơn bao nhiêu. Ta tiếp tục xét thêm
một vài ví dụ để thấy rõ sự đa dạng của phương trình vô tỉ nhưng trong trường hợp nhẩm được
nghiệm hữu tỉ thì ta vẫn tự tin trong giải toán.
Ví dụ 17: Giải phương trình: 2 3 2
3x 5x  6  4x  19x  12  36x  2x  20x  6 . U U Hướng phân tích: 5  x  6  0   ĐK  6 
x   ;4 . Ta nhẩm x  2 thì VT < VP, với x  3 là nghiệm 2
4x  19x  12  0 5    
Với x  4 thì VT < VP. Như thế khả năng hai đường cong tiếp xúc nhau tại x = 3. Hướng dẫn giải: Điề 6 u kiện
x  4 . Bình phương hai vế và thu gọn ta có phương trình: 5 2 3 2
6x 5x  6 4x  19x  12  9x  56x  39x  18  0  x  2 x   x x     3 2 6 5 6 4 19 12 9
9x  56x  93x  18  0     x 2 6x  20x 1 3  9x 2   
   0  x  3 . 2
 5x  6 4x  19x 12  9    6 (vì
x  4 nên ngoặc vuông dương). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  3 . 5
Cách khác: (Dùng phương pháp đánh giá) 5  x  6  0   Ta có điề  6  u kiện 
x   ;4 . Bình phương hai vế và thu gọn ta được: 2
4x  19x  12  0 5     2 3 2
3x.2 5x  6. 4x  19x  12  9x  56x  39x  18  0 (*) Áp dụng bđt Cô si thì: 2 x x   x x   x  2 3 .2 5 6. 4 19 12
3 5x  6  4x  19x   12 2 3 2
3x.2 5x  6. 4x  19x  12  12x  72x  54x . Dấu bằng có khi và chỉ khi 6  x  3   ;4  . Từ đó suy ra: VT(*) 3 2 3 2
 12x  72x  54x  9x  56x  39x  18 5    2 6  VT(*) 3 2
 3x  16x  15x  18  x  3 3x  2  0, x   ;4  . 5   
Từ đó suy ra phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = 3 và là nghiệm của phương trình đã cho. Lời bình: U U
Phương pháp bình phương một bước làm cho bài toán ngắn gọn hơn. Các bạn hãy thử giải theo
cách để nguyên trục căn hoặc đánh giá mà không bình phương:?.
Ví dụ 18: Giải phương trình: 2 2
x  2 x  3  4 2  x  3 11  x  3x . U U Hướng phân tích:
Điều kiện  2  x  2 . Tại x  1 thì VT< VP, tại x  0 thì VT < VP, x = 1 là nghiệm.
Tại x  2 thì VT < VP nên dự đoán x = 1 là nghiệm kép.
Hướng dẫn giải:
Điều kiện  2  x  2 . Viết lại 2 2
2 x  3  4 2  x  3 11  x  3x x .
Bình phương hai vế ta được: 2 2 2
10x  5x  55  16 x  3 2  x  6x 11  x  3x  0 (18). Áp dụng bđt Cô si: 2 x   x   2
x    x  2 4.2 3 8 4 4 3 8 4
 44  4x  16x (18a). Suy ra: VT(18) 2 2 2
 10x  5x  55  44  4x  16x  6x 11  x  3x
VT(18)   x   x x x
x x    x   x x 2 2 2 2 2 9 11 3 6 11 3 3 11 3  0 (18b).
Từ (18a) và (18b) ta có dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:  2
x  3  8  4x 
x  1. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  1 . 2 3
 x  11  x  3x  2 2 x  2 1  x
Ví dụ 19: Giải phương trình: 2 8  x   5  . U U 2 2x x Hướng phân tích: Điề  1 1
u kiện 2  x  2 2 . Nếu x   2 2; 2   thì VT 2  8  x    5 , mà khi   2 2 x 2 đó VP 1  x  5   5 
nên phương trình không có nghiệm x   2 2; 2 . x      Xét x   2;2 2 
 : Ta nhẩm được nghiệm đẹp x  2 , và khi x  2 hay x  2 2 ta đều có  
VT < VP, nên khả năng x  2 là nghiệm kép. Nhân cả hai vế với 2x để khử mẫu thức.
Hướng dẫn giải (Cách phổ biến): Điề  1 1
u kiện 2  x  2 2 . Nếu x   2 2; 2   thì VT 2  8  x    5 , mà khi   2 2 x 2 đó VP 1  x  5   5 
nên phương trình không có nghiệm x   2 2; 2 . x      Xét x   2;2 2 
 , nhân cả hai vế với 2x ta có phương trình:   2 2 2
2x 8  x  2x  4  2x  10x  2 2
x x    2 x   x     2 2 8 8 2 2 2 4
2 4  x 8  x  2 2 2 x x x   2x  22 2 2 2 2  2   2 2
2x  2  2x  4 4  x 8  x
2x 22  0  x  2    x  2 1 2 . 1    (*) 2 2 
2x  2  2x  4 4  x 8  xx  22 2   Ta có 2
 1  x  4  8  x  x  2  0, x  2;2 2   nên (*) vô 2 4 x 8 x     nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  2 . Lời bình: U U
Để tránh trục hai căn thức như biểu thức vế phải (*) ta cũng có thể giải theo phương pháp bình
phương quen thuộc đưa về bậc 4 rồi trục căn một lần:  Cách 2: Xét x   2;2 2 
 , nhân cả hai vế với 2x ta có phương trình:   2 2 2
2x 8  x  2x  4  2x  10x  2 . Bình phương hai vế và thu gọn ta được: 2 2 4 3 2 2x 8  x
2x  4  4x  20x  37x  20x  4   4 3 2 x x
x x    x  2 2 4 20 33 20 4 2 2x  8  x 2x  4  0 2      x x  
x  22 2x  2 4  2 1 
  0  x  22  0  x  2  . 2 2 2x 8 x 2x 4        
Từ đó phương trình có nghiệm duy nhất x  2 .
c. Trường hợp hai nghiệm hữu tỉ: U U
Nếu nhẩm được hai nghiệm hữu tỉ thì mục tiêu của ta là trục căn một lần để có nhân tử chung là
tam thức bậc hai. Theo định lý Viet đảo: 2
x Sx P  0.
Ví dụ 20: Giải phương trình: 2
2 3x  4  3 5x  9  x  6x  13 . U U Hướng phân tích:
Ta thấy phương trình có ít nhất hai nghiệm x = 0 và x = - 1, do đó định hướng trục căn thức sẽ xuất hiện nhân tử 2
x x . Cách làm phổ biến là:  2 x
6 5ax 13 2b 3d       2  
ax b  3x 43ax d  5x 9 0
Cho x = 0 suy ra b  2,d  3;13  2b  3d  0 .
Kiểm tra 6  5a  4a  3  6a  5  1  a  1
Cách giải phổ biến là: Điề 4
u kiện: x   . Ta có:  2
x x  2x  2  3x  4 3x  3  5x  9  0 3 2 2   2 x x 3 x x 2 x x        0
x  2  3x  4
x  3  5x  9     2 x x 2 3  2 1     
  0  x x  0 
x  2  3x  4
x  3  5x  9 
Từ đó suy ra phương trình có đúng hai nghiệm x  1,x  0 . Lời bình: U U
Đối với bài trên thoạt nhìn theo cách trên không có phức tạp hay sự cồng kềnh trong lời giải, tuy
nhiên theo cách làm ta phải tìm hai biểu thức liên hợp với hai căn sẽ mất thời gian hơn. Cách
ngắn gọn vẫn là bình phương như ví dụ 19. Dùng phép chia đa thức hay lược đồ Hooc - ne để

tìm thương và phần dư.
Hướng dẫn giải (PP bình phương):
Điều kiện x  4 / 3 . Bình phương hai vế ta có phương trình: 4 3 2
12 3x  4 5x  9  x  12x  62x  99x  72   4 3 2
x  12x  62x  51x  124x  6  3x  4 5x  9  0    2 x x 2 12 2 x  11x 51      
 0  x x  0   
4x  6  3x  4 5x  9 
Từ đó suy ra phương trình có đúng hai nghiệm x  1,x  0 .
Cách tìm biểu thức liên hợp là chia đa thức 4 3 2
x  12x  62x  99x  72 cho 2 x x ta tìm được thương là 2
x  11x  51 và dư 48x  72 ghép vào căn là được. Chúng ta sẽ kiểm chứng khi giải lại VD2.
Ví dụ 2: Giải phương trình: 2
5x  1  12x  8  x  3 . 4 2 T U U 4 2 T 4 2 T Hướng phân tích:
Thử x = 1 và x = 2 là nghiệm của phương trình. Nhân tử của chúng ta là 2
x  3x  2 . Hướng dẫn giải:
Điều kiện x  2 / 3. Bình phương hai vế ta có phương trình: 4 2
4 5x  1 3x  2  x  6x  17x  18   4 2
x  6x  33x  
26  44x  2  5x 1 3x  2  0     2
x x   2 4 3 2 x   3x  13     0    
4x  2  5x  1 3x  2  2
x  3x  2  0  x  1,x  2 .
Vậy phương trình có hai nghiệm x  1,x  2 .
Ví dụ 21: Giải phương trình: 2 2
2x x  9  2x x  1  x  4 . U U Hướng phân tích:
Ta dễ nhẩm được một nghiệm x  0 . Khả năng còn nghiệm thứ hai x nên mục tiêu là:
nhân tử sau khi trục căn có dạng 2 ax bx .
Giải theo PP bình phương:
Điều kiện x  4. Bình phương hai vế và thu gọn ta có phương trình 2 2 2
3x  8x  6  2 2x x  9 2x x  1 . Cộng thêm hai vế với 2 4x  6 ta được 2
x x   2 2 2 7 8
2 2x  3  2x x  9 2x x  1     2   x x 2 8 7 8 1    
  0  x  0,x  .  2 2 2    7
2x  3  2x x  9 2x x  1
Giải theo cách thông thường:
Điều kiện x  4. Nếu 4  x  2 suy ra VT  15  11  VP nên 4  x  2 không phải là nghiệm.
Do đó x  2 và PT   2
x x   x    2 2 2 9 6
2 2x x  1  x   2  0     2   x x 1 1 8 7 8    
  0  x  0,x   2 2    7
2 2x x  9  x  6
2 2x x  1  x  2 8
Vậy phương trình có hai nghiệm x  0,x  . 7 Lời bình: U U
PP bình phương ta không cần lập luận nhiều. Bài trên ta có thể đặt thêm điều kiện và tiếp
tục bình phương lần thứ hai. Ngoài ra ta cũng có thể giải theo cách tương tự VD11, VD12.
Theo phương pháp thứ hai ta cần tách hạng tử hợp lý và xét mẫu thức khác 0 để trục căn.
Đặc biệt ví dụ sau thì PP thông thường sẽ khó khăn
Ví dụ 22: Giải phương trình: 2 2
3 2x  1  x 5  4x  4x . U U Hướng phân tích:
Nhẩm được các nghiệm x = 1/2 và x = 1. Nhân tử chúng ta cần là 2
2x  3x  1. Hướng dẫn giải:   Điề 1 5  
u kiện x D  ; 
. Bình phương hai vế ta có phương trình: 2 2      2 4 2
6x 2x  1 5  4x  20x  5x  18x  9 , trừ cả hai vế một lượng 6x(2x - 1) thuộc tập
xác định ta có phương trình: x  2 x
x x   4 2 6 2 1 5 4 2
1  20x  17x  12x  9  x x   2  x x   4 2 6 2 1 5 4 2
1  20x  17x  12x  9
21  x2x  3  6x 2x  1   2
2x  3x   1  2
10x  15x   9 2
5  4x  2x  1     x x 1 2x 1  2x 1 12 2 3 2 10x 15x    9           0 2 
5  4x  2x  1   
(Biểu thức trong ngoặc vuông dương vì x D )  x   1
1 2x  1  0  x  ,x  1. 2 1
Vậy phương trình có hai nghiệm x  1,x  . 2 Chú ý: U U
Bài trên nếu ta "trục căn dần dần" thì sẽ phức tạp, còn để nguyên không bình phương mà muốn tạo ra nhân tử 2
2x  3x  1thì chưa biết như thế nào?
Tuy nhiên ta thử đổi biến để quy về một căn xem sao? Đặt 2
2x  1  t  0  2x t  1 x x   x
x   t  2  t t   t  2 2 2 2 2 2 8 6 2 1 2 5 4 0 2 1 6 1 5 1  0   4 2
t t t   2t   4 2 2 4 6 2
1 4  t  2t  0 (*). Để giảm cồng kềnh khi trục căn ta y  5y  4 lại ký hiệu 2
t  1  y thì 2  t   4 2 2 4 2 2
1 4  t  2t  2  y 5  y  . 2 2  y 5  y
Khi đó thì phương trình (*) trở thành: y y y y
(*)  2t t   1  1 2 1 2 2
t t        3   0 2 2  y 5  y     t t y y t t 1  1 1 2  2  2t 2t      6      
  0 , vì t  0,y  0 suy ra 2  2  y 5  y    t t   1
1  0  t  0,t  1  x  ,x  1. 2
Mặc dù giải được nhưng cũng không giảm được độ phức tạp! Tiếp tục ta xét ví dụ 23
Ví dụ 23: Giải phương trình sau: 2 2
2x  16x  18  x  1  2x  4 . U U Hướng dẫn: Điều kiện: 2 2
x  1  0, x  1  2x  4  2  x  1 hoặc x  1. Viết lại phương trình: 2 2
2x  16x  18  2x  4  x  1 .
Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình:  2 x   2 3
1  2(2x  4) x  1  0   2 x  1  x  1  0 x   1         2        2 32 3 57 7x 64x 73 0
3 x  1  4x  8  x       7  
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm phương trình là 32 3 57 x  1,x  . 7 Lời bình: U
Theo phương pháp bình phương ta đã giải phương trình tương đối ngắn gọn, lý do là sau
khi bình phương thì phương trình có nhân tử chung dễ dàng nhận ra là 2 x  1 .
Ví dụ 24: Giải phương trình: 2
4 x  3  19  3x x  2x  9 . U U Hướng phân tích:
Nhẩm được các nghiệm x = 1 và x = - 2. Nhân tử ta cần là 2 x x  2 .
Hướng dẫn giải (PP bình phương):   Điề 19
u kiện x D  3;  
. Bình phương hai vế và thu gọn ta có: 3    4 3 2
x  4x  22x  23x  14  8 x  3 19  3x  0   4 3 2
x  4x  22x  15x  
42  8x  7  x  3 19  3x   0    2 x x  2 32 2 x  3x 21         0   
x  7  x  3 19  3x 
(Vì x D nên trong ngoặc thứ hai dương) 2
x x  2  0  x  2,x  1.
Vậy phương trình có hai nghiệm là: x  2,x  1 . Cách phổ biến: 1 5
làm nháp ax b  x  3 = 0 và cho x = 1 và x = - 2 để tìm a, b. Kết quả a  ,b  . 3 3 Tương tự 1 13
: biểu thức liên hợp cx d  19  3x  0 suy ra c   ,d  . 3 3     Phương trình: 1 5   1 13   2
 4 x   x  3      x
 19  3x   x x  2  0  . 3 3     3 3 
Mời các bạn giải tiếp theo cách trên. Lời bình: U
Có thể nói: phương pháp bình phương là "dồn nghiệm" từ hai căn thức vào chung một
căn thức. Tuy nói thế nhưng không phải bài nào ta cũng áp dụng như vậy.
Ví dụ 25: Giải phương trình: 2 2
2x x  3  21x  17  x x  0 . U U Hướng phân tích:
Nhẩm được các nghiệm x = 1 và x = 2. Nhân tử ta cần là 2
x  3x  2 . Ta thấy trong căn có bậc hai 2
2x x  3 nếu trừ đi 2
x  2x  1 sẽ có nhân tử cần tìm (đẹp rồi). Do đó không phải bình phương. Hướng dẫn giải: Điề 17 u kiện 2 x
,x x  21x  17 . Phương trình tương đương với: 21
 2x x  x   x   x   2 2 3 1 3 1 21
17  x  3x  2  0     2   x x   1 9 3 2    1    0 ( biểu thức  2 
 2x x  3  x  1 3x 1  21x 17 
trong ngoặc thứ hai dương) 2
x  3x  2  0  x  1,x  2.
Vậy phương trình có hai nghiệm x  1,x  2 .
Ví dụ 26: Giải phương trình: 3 2 2
(x  1) 3x  1  x  2x  1  2 x x  1  6x . U U Hướng phân tích:
Nhẩm được các nghiệm x = 0 và x = 1. Nhân tử ta cần là 2
x x . Vì trong phương trình có bậc 3
nên ta không bình phương mà cố gắng ghép các hạng tử hợp lý. Hướng dẫn giải:   PT   3 2
x x x  x x   x    2 2 3 3 1 ( 1) 3 1
2 x x  1      1     2 x x x   3x 1 2 3        0  (*). 2 
x  1  3x  1
x x  1  1   1 2 Ta có x  
x  1  0 & 2   0 2 3
x x  1  1 Do đó từ (*) ta có 2
x x  0  x  0,x  1. Cách ghép 2:   PT 3 2 2 2 2
 6x x  2x  1  (x  1)  (x  1)  (x  1) 3x  1  2 x x  1  0      3 2 x x x  x  x x                2 4 3 1 ( 1) 3 1
2 x x  1  1  0       2  x xx 1 2 4  x       0 (**).  2 
x  1  3x  1 
x x  1  1 1 Ta có 2
x    x  1  3x  1  x  1  0; x x  1  1  1. Suy ra 3 x  1 2 4  x  
 4  x  1  2  1  x  0 2
x  1  3x  1
x x  1  1 Do đó (**) 2
x x  0  x  0,x  1.
 Một lưu ý mà chúng ta có thể quan tâm là: Không chỉ x làm cho căn thức trở thành số đẹp 0
mới là nghiệm của phương trình, x là nghiệm nhưng thay vào căn thức vẫn là số vô tỉ. 0
Ví dụ 27: Giải phương trình 2x  6 x  4 x  5 2x  3  3x   1 . U U Hướng phân tích: Thử x  1, x  3,
x  5 thì đều là nghiệm của phương trình, nếu bình phương hai lần và
chuyển về phương trình bậc 6 thì chắc chắn chúng ta cũng có nhân tử x  
1 x  3x  5
nhưng khá dài dòng. Nhiệm vụ của ta là tách ghép các căn hợp lý sao cho khi trục căn xuất hiện
nhân tử mà ta cần, đồng thời không phải xét dấu mẫu cũng như giải phương trình còn lại là đơn
giản nhất vì mẫu thức lúc này phức tạp. Định hướng các mẫu của ta là u v a v như vậy sẽ đơn giản hơn. Hướng dẫn giải:
Điều kiện x  3 / 2 . PT  2x  6 x  4 2x  6  x  
1 2x  3  3x   1
 2x  6 x  4  2x  3  x   1 3  2x  3
2x 61x
x  16 2x 1x2x 6   
x  4  2x  3 3  2x  3 3  2x  3     x  xx 1 2 6 1 0       x     3 
x  4  2x  3  3  2x  3 x     5 
Vậy phương trình có ba nghiệm x  1, x  3, x  5.
Ví dụ 28: Giải phương trình: 2
2x  1  2x  1  2  2x  4x  2. U U Hướng phân tích:
Ta thấy trong phương trình xuất hiện số tự do 2 nên hướng nhẩm nghiệm là: một trong hai căn ở 1
vế trái bằng số này, từ đó ta nhẩm được hai nghiệm x  0;
x  . Chúng ta lựa chọn phương 2
pháp trục căn lần lượt hai lần vì trục căn một lần phải xét mẫu thức phức tạp. Hướng dẫn giải:
+ TH1: Xét x  0 là nghiệm của phương trình;  1 
+TH2: Xét x   ;1 \   0 
, chuyển vế:  x       x   2 2 1 1 2 2 2  4x  2x 2    1 1
2  2x  1  2  2x  1    2x  1    x    x
x     x   2x 1 2 1 1 2 2 2 2 1 1 2 2 2 1 2x 1 2x  1 1        2 2x 1 2 2x 1  2 2x 1 2 2x 1                     
x     x   2x 1 2x
1 1  x     x   0 2 1 1 2 2 2 2 1 1 2 2 2      1
 2x  1  0  x  . 2 1
Vậy phương trình có hai nghiệm x  0; x  . 2 d. Luyện tập: U
Bài 1. Giải phương trình: x  2  2x  10  2x  3 x  3
Bài 2. Giải phương trình: 4x  1  3x  2  5
Bài 3. Giải phương trình: 9( 4x  1  3x  2)  x  3
Bài 4. Giải phương trình: 2
3x  2  x  1  2x x  3
Bài 5. Giải phương trình: 2
x  2  4  x  2x  5x  1
Bài 6. Giải phương trình: 2
x  3  5  x  2x  7x  2  0
Bài 7. Giải phương trình: 2
x  2  x  3x  2  x  2 2  x
Bài 8. Giải phương trình: 3
 2x  3  x  1 4
Bài 9. Giải phương trình: 3 2
x  6  x  1  x  1
Bài 10. Giải phương trình: 3 2
x  9  2x  3x  5x  1  1
Bài 11. Giải phương trình: 3 2
3x  2  x 3x  2  2 2x  1
Bài 12. Giải phương trình: 2
x x  18  (2x  9) x  3  2 5x  1  0
Bài 13. Giải phương trình: 2 2
4x  5x  1  2 x x  1  9x  3
Bài 14. Giải phương trình: 2
2x  11  2x  16x  28  5  x
Bài 15. Giải phương trình: 3
2 3x  4  x  2 5x  4  16
Bài 16. Giải phương trình: 3 2
x  4  x  1  2x  3
Bài 17. Giải phương trình: 3 2
x  4  2x  7  x  8x  13  0
Bài 18. Giải phương trình: 3 3 2
x x  4  2x x  2
Bài 19. Giải phương trình: 3 2
x  10  x  1  x x  1
Bài 20. Giải phương trình: 2 3
x  2x x 4x  1  3x  2
Bài 21. Giải phương trình: 2 2
x x  5x  5  x  2  3x  2
Bài 22. Giải phương trình: 3 2 2
x  2x x  2x  5  2 4x  5  5x  4
Bài 23. Giải phương trình: 3 2
5x  1  x  2  x  5x  10x  13  0
Bài 24. Giải phương trình: 3 2
3x  17x  8x  9  3x  2  7  x  0
Bài 25. Giải phương trình: 4 3 2
3x  2  x  1  x  5x  12x  15x  3  0
Bài 26. Giải phương trình: 4 3 2
3x  2  x  2  x  2x  3x  8x  8  0
Bài 27. Giải phương trình: 2
2 3x  2  2(x  1) x  2  3x  8x  4
Bài 28. Giải phương trình: (5x  4) 2x  3  (4x  5) 3x  2  2
Bài 29. Giải phương trình: 2
(x  1) x  2  (x  6) x  7  x  7x  12 x  3 2 9  x
Bài 30. Giải phương trình: 
3 x  1  x  3 x 2
9x  14x  25
( x  1  1)(2x  4)
Bài 31. Giải phương trình: 
3x  3  4 2x  1 x
Bài 32. Giải phương trình: 2 3
2x  3x  7  3 4x  4  0
Bài 33. Giải phương trình: 3 2
3x  5  2 19x  30  2x  7x  11
Bài 34. Giải phương trình: 2
(x  1) x  1  3  x  2. x  2x  2
Bài 35. Giải phương trình: 2 2
x  2x  2x  1  x  1
Bài 36. Giải phương trình: 3 2
3x x  8x  4  2 2x  1  x 3x  1
Bài 37. Giải phương trình: 2 2
2x  2x  4  5 x  1  5 3  x .
Bài 38. Giải phương trình: 2 2
(5x  4x  3). x  (x  3). 5x  4x .
Bài 39. Giải phương trình: 3 2
3  x x  2  x x  4x  4  x x  1 3x  2
2.(3x  2) 2x  1  1
Bài 40. Giải phương trình:   3 2x  1 2  (2x  1)
MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ PHẦN 5
III. Giải phương trình theo phương pháp trục căn thức và bình phương U
3. Trường hợp nghiệm vô tỉ: U U
a. Nhận xét và ví dụ: Để giải phương trình có nghiệm là số vô tỉ mà không dựa vào máy tính Casio U U
là hết sức vất vả. Nếu không nắm được nhiều dạng khác nhau của phương trình vô tỉ thì trong những
trường hợp nhất định và với những cách nhất định chúng ta cũng mò ra nghiệm hay nhân tử.
Ví dụ 1: Giải phương trình: 2 2
x  2x  3x  4x  1  2x  1. U U Hướng dẫn giải: Điề 1 u kiện x  . Viết lại 2 2
x  2x  2x  1  3x  4x  1 . Bình phương hai vế ta được 2 2 2
x  2x 2x  1  x  1 tiếp tục bình phương hai vế ta có: 
x x x x    x x  2 4 3 2 2 2 1 5 2 2 1 0
1  0  x x  1  0  x  . 2 Đố 
i chiếu với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là 1 5 x  . 2 Lời bình: U
Bài trên ta bình phương hai lần và đưa về phương trình đa thức bậc 4, sau đó chuyển về phương trình
bậc hai. Bài này rất may là chuyển về bình phương đúng khá đơn giản. Ở đây ta muốn nhấn mạnh:
Phương pháp bình phương vẫn tỏ ra hiệu quả. Chúng ta có thể trục căn nhưng khá cồng kềnh. Hướng phân tích: 1 5 15
+ Giới hạn khoảng nghiệm: Cho x  thì VT  < VP  , cho x  1 thì 2 2 2 VT 
3 < VP  8  1 , cho x  2 thì VT  8 < VP  21  3 , ... ta thấy vế trái luôn nhỏ
hơn vế phải và độ lệch hai vế ngày càng tăng. Cho 3
x  thì hai vế gần bằng nhau, cụ thể: 2 21 55  8 VT  và VP 
, như thế khả năng phương trình có nghiệm kép! ( xem thêm phần 2 2
4). Nghiệm kép vô tỉ thuộc khoảng 1;  2 .
+ Đối với nghiệm kép hữu tỉ x x thì từ đa thức bậc 4 ta có thể phân tích thành dạng sau 0
x x 2  2
ax bx c  0 , nhưng đối với nghiệm vô tỉ ta không phân tích thành dạng trên., mà 0 
thành dạng ax bx c2 2
 0 (là do các hệ số đều là số nguyên).
Từ đó ta mạnh dạn bình phương và có cách giải như trên.
Ví dụ 2: Giải phương trình: 2x  2  2x  1  6x  5 . U U
Hướng dẫn: (Đã giải trong phần 4) 4x   1 Điề 1
u kiện x   . PT  2x  2 
 6x  5  2x  1  2 (*). Từ đây 2
6x  5  2x  1 ta có điề 1
u kiện 6x  5  2  x   . Từ (*) kết hợp 6x  5  2x  1  2x  2 suy ra: 6 2x  2  2 2 6x  5 
x  2  x  2x  1  0 . Giải ra lấy nghiệm x  1  2 . 2 Lời bình: U U
Trong ví dụ trên thì nghiệm x  1  2 xuất hiện sau khi giải phương trình mà không phải ta dự
kiến trước (đoán trước), nghĩa là xuất hiện sau phương pháp giải: có thể xuất hiện nghiệm hữu tỉ hoặc
nghiệm vô tỉ, phụ thuộc phương trình cuối: 6x  5  x  2 . Đối với nhiều bài toán thì phương
pháp này không thành công, chẳng hạn như phương trình: x  1  (2x  1) 2  x  1 . Đây là
những bài toán khó nếu không sử dụng máy tính Casio. Trước hết ta giải lại ví dụ 2 theo các cách sau: Cách 2:
Điều kiện x  1 / 2 . Bình phương hai vế và rút gọn ta có phương trình: 2 1 2
2x  1  2x  1 6x  5 . Đến đây ta có điều kiện 2 1
x  , kết hợp x   suy ra x  . 2 2 2
Bình phương hai vế lần nữa và rút gọn ta có x x x    x x  x  2 4 2 2 4 4 1 0 2 1 1  0 2 (vì x  ) 2
x  2x  1  0  x  1  2 . Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  1  2 . 2 1  1 
Cách 3: Điều kiện x   . Xét x   ;0  D thì: 2  2   
2x 1 2x 11 6x 5 2x 1 2x 1 11 6x 5 01 2  0
Do đó phương trình không có nghiệm trên D . Xét x  0;  E khi đó ta có:
PT  x  2  6x  5  x  2x  1  0     2
x  2x   1 1  2 1    
  0  x  2x  1  0  x  1  2  E .
x  2  6x  5 x  2x  1 Lời bình: U U
Đối với phương trình tương đối đơn giản ở trên thì còn nhiều cách giải khác, nhưng ta dừng ở các
cách giải đã trình bầy bởi vì ta muốn nhấn mạnh là: Các cách mà chúng ta đã giải đều dựa vào nhân tử chung 2
x  2x  1  0 và được suy ngược từ x    x  2 1 2 1  2 . Nhận xét 1: U U
Trong nhiều trường hợp: chúng ta có thể giải được phương trình dựa trên việc đoán được nhân tử
hay một nghiệm vô tỉ của phương trình, dự đoán của ta tương đối chuẩn thì mang lại hiệu quả cao.
+ Trước hết ta giới hạn hay dự đoán khoảng nghiệm x   ;  
+ Việc tính giá trị trung bình của các khoảng nghiệm sẽ giúp ta thuận lợi hơn để mò ra nhân tử theo định lý Viet đảo: 2
x Sx P  0 .
+ Phương pháp bình phương một bước hoặc bình phương hai lần vẫn tỏ ra hiệu quả.
Ví dụ 3: Giải phương trình: 2 2
2x  3x  38  x  5x  6  x  4. U U Hướng phân tích: 2 2
 x  3x  38  0       Điề  1  115 1  115     u kiện: 2 x   5x  6  0  x  ;3  2;  .   3     3  x  4  0       1  115 Cho x
thì VT < VP, cho x  3 thì VT > VP nên phương trình có 1 nghiệm thuộc 3 1 115     1  115 ;3   x    x  2;x   . Cho 2; 1;0;1 thì VT > VP, cho thì VT < VP nên  3    3
phương trình có 1 nghiệm thuộc 1;2. Viết lại phương trình 2 2
2x  3x  38  x  5x  6  x  4 bình phương hai vế ta có: 2 2
2x  2x  14  x  5x  6 x  4 tiếp tục bình phương hai vế và thu gọn ta có 4 3 2
4x  7x  61x  82x  172  0 . Giả sử một nghiệm là x  1,5  1;2 và một nghiệm liên hợp 1  
với nó nhưng bị loại là x  3, 5  4; 3 suy ra x x  2;x x  5 mà ta để ý là 2   1 2 1 2
172  4.43 nên nhân tử là 2
x  2x  4  0 . Kết quả: 4 3 2
x x x x     2
x x   2 4 7 61 82 172 0 2 4 4x x   43  0 1  689
x  1  5,x
. Đối chiếu điều kiện ta được phương trình có hai nghiệm: 8 1  689 x  ,x  1  5 . 8 Lời bình: U 1  115
Khi so sánh giá trị để xác định khoảng nghiệm ta gặp vấn đề số vô tỉ x  cồng kềnh, nếu 3
cứ thay vào phương trình mà tính thì khó khăn lớn, tuy nhiên ta không cần thay trực tiếp vì một căn bằng 0 và vế trái âm.
Ví dụ 4: Giải phương trình: 2 2 2
4x  24x  35  x  3x  2  x  7x  12 (4) U U   Hướ 5
ng dẫn: ĐK x   ;
 4   ;2   1;     . 2   
Thử các giá trị tại x  5,x  4,x  1,x  0,x  1 không thỏa mãn.  5   
Dự đoán nghiệm thuộc khoảng   ;2 
. Viết lại phương trình:  2  2 2 2
4x  24x  35  x  3x  2  x  7x  12 bình phương hai vế ta có: 2 2 2
2x  14x  21  2 x  3x  2 x  7x  12 . Đến đây ta bình phương lần nữa thì sẽ thu được
phương trình bậc 3 và hy vọng phương trình có một nghiệm hữu tỉ (loại), hai nghiệm vô tỉ mà trong
đó có nghiệm chúng ta cần. 4 3 2 x x x x    2
x x   2 4 56 280 588 441 4 3
2 x  7x   12 3 2  x x x
   x   2 16 140 388 345 0 2 5 8x  50x   69  0 5 25  73 5
x   ,x
. Dễ thấy x   không là nghiệm vì VT (4) < 0 < VP(4). 2 8 2 25  73
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x  . 8 Lời bình: U U  5   1 p q 9
Độ dài khoảng nghiệm 2       x    
là khá nhỏ, nghiệm có dạng .  2 2 8 4
Ví dụ 5: Giải phương trình: 2 2 2
9x  29x  11  2 x  3x x  3x  2. U U
Hướng phân tích: Điều kiện x  3. Với x  3 ta có VT > VP, với x  4 ta có VT < VP và do đó
dự đoán phương trình có nghiệm duy nhất x  3;4. Bình phương hai vế ta được: 2 2 2
4x  14x  9  4 x  3x x  3x  2 , bình phương lần nữa ta có: 3 2 x x x
   x   2 16 92 156 81 0 2
3 8x  34x  27  0 17  73
Giải ra ta có nghiệm cần tìm của phương trình là x   8 Lời bình: U Nhận xét được 3 2
16x  92x  156x  81  0 không có nghiệm âm, nghĩa là ít nhất còn có một
nghiệm x  1;2 liên hợp với x  3; 4 và giả sử x  3, 5;x  1, 5  x x  4;x x  5,25 1   2   1 2 1 2 1 2 27
Kết hợp 16  2.8; 81  3.27 
 5 là hợp lý để phân tích nhân tử 2
8x  34x  27 . 8
Ví dụ 6: Giải phương trình: 2 2
2 x  3x  3  x  1  9x  23x  19. U U Hướng phân tích:
Điều kiện là x   . Bình phương hai vế ta có: 2
x x   x   2 4 9 6 4
1 x  3x  3 (1). Ta có 2
4x  9x  6  0, x   nên để x là nghiệm thì từ (1) ta phải có x  1  0  x  1 + Nếu x  0 thì 2 2
4x  9x  6  4x  10x  6  2x   1 2x  3 (*) Mặt khác 2
2x  3  2 x  3x  3  9  12 (**) nên kết hợp (*) suy ra (1) vô nghiệm.
+ Do đó ta phải có x  1;0. Nếu ta bình phương thì xuất hiện nghiệm âm thứ hai, ta có:
    x x  2 2 
 2x x   2 1 4 9 6 16 2
1 x  3x   3 (2).
Cho x  2 thì VT = VP nên x  2 là nghiệm, với x  1, 5 thì VT < VP, với x  1 thì  
VT > VP nên phương trình có thêm nghiệ 3   m x    ;1  .  2  1 5 7 5
Giả sử x   ,x  
S   ;P  nên khả năng 2
8x  14x  5  0 . 1 2 2 4 4 8 6 Ta chú ý 2
16.3  6  12  2.6 suy ra P  như thế 2
8x Sx  6  0 . 8 Ta có   3 2
x x x
  x   2 2 8 31 36 12 0
2 8x  15x   6  0 15  33 15  33
x  2,x
. So sánh điều kiện ta lấy nghiệm x  . 16 16 Lời bình: U
Sau khi bình phương thì phương trình có nghiệm x  2 , ngoài ra phương trình trở thành bậc 3 nên
khá dễ dàng. Mặt khác ta cũng có thể giải (1) theo phương pháp đưa về dạng tích như trong phần 3. Lưu ý 1: U
Trong quá trình dò khoảng nghiệm mà ta phát hiện phương trình có nghiệm nguyên thì ta vẫn bình
phương hay trục căn, bài toán sẽ dễ hơn và tiến hành giải bình thường.
Ví dụ 7: Giải phương trình: x x  x  3 3 2 3 2 2  6x  0. U U Hướng phân tích:
Điều kiện x  2. Với x  2 ta có VT < VP, với x  1 ta có VT > VP do đó dự đoán phương
trình có nghiệm x  2; 
1 . Với x  0;1 thì VT > VP, x  2 là một nghiệm, với x  3;4;5... ta
có VT > VP nên x  2 là nghiệm kép. Ở đây ta lựa chọn trục căn:    
PT  x x     x  3 3 2 3 4 2 2  3x  2  0   x    . Với 1 không thỏa mãn     3 2     x
  3x  4  0 (a)      3 2 x x   2 3 4 1     0   3  .    
x  3  x  
 x  2  3x  2  2 (b) 2 3 2  2
+ Giải (a):  x  2 x  
1  0  x  2,x  1 .  4  4   3   2  x      2  x   
+ Giải (b):  x  2  3x  4   3   3  3 2
x  3x  12x  8  0     x   
1 2x  4x  8  0  
x  2  2 3 . So sánh các điều kiện ta có nghiệm phương trình là x  2;x  2  2 3 .
Ví dụ 8: Giải phương trình: 2 2
5x  4x x  3x  18  5 x . U U Hướng phân tích:
Điều kiện x  6. Với x  6;7 ta có VT > VP, với x  8 ta có VT < VP do đó dự đoán phương
trình có nghiệm x  7;8, ngoài ra x  9 là một nghiệm. Chuyển vế bình phương ta được: 2 2
2x  16x  9  5x 5x  4  2x  19x  9  5x  5x  4  7 25x x  9 x   9  
x  92x     1    . x  
2x  1 5x  4  7  25x (*) 5 4 7 
Giải (*)   x   3 2 2
1 5x  4  11x  7  4x  25x  33x  9  0    x   2 x x   7 61 4 3 7 3  0  x  (Loại các nghiệm âm). 2 7  61
Vậy phương trình có hai nghiệm là x  9,x  . 2
Ví dụ 9: Giải phương trình: 2 2
5x  14x  9  x x  20  5 x  1. U U Hướng dẫn:
Điều kiện x  5. Với x  5;6 ta có VT > VP, với x  7 ta có VT < VP do đó dự đoán phương
trình có nghiệm x  6;7, ngoài ra x  8 là một nghiệm. Chuyển vế bình phương ta được: 2 x x    2 2 5 2 5 x x   20 x  
1 . Bình phương lần nữa và rút gọn thành 4 3 2 x x x x
  x   3 2 4 45 33 505 504 0
8 4x  13x  71x   63  0  
x   x   2 x x   5 61 8 4 7 5
9  0  x  8,x  (Loại các nghiệm âm). 2 5  61
Vậy phương trình có hai nghiệm là: x  8,x  . 2 Lời bình: U
Qua các ví dụ 7, ví dụ 8, ví dụ 9 ta thấy có thể lựa chọn phương pháp bình phương hai bước đưa về
bậc 4 hay bình phương một bước và trục căn như lưu ý đã nêu. Ngoài ra ta cũng có thể sử dụng
phương pháp "Kim thiền thoát xác" ở sau.
Ví dụ 10: Giải phương trình: 2 2
3(9x  20x  9)  2 6x  11x  3  x  2. U U Hướng phân tích:
Điều kiện x  2 . Với x  2 ta có VT < VP, với x  3 ta có VT > VP và do đó dự đoán phương
trình có nghiệm duy nhất x  2;3. Bình phương hai vế ta được: 2 2
3x  17x  17  4 6x  11x  3 x  2 . Tiếp tục bình phương hai vế lần nữa ta có 4 3 2
9x  198x  759x  978x  385  0 . Đến đây ta thấy phương trình xuất hiện thêm nghiệm
thứ hai x  0; 
1 và tính x x  2,5  0,5  3; x x  1,25 ngoài ra 385  5.7.11 do đó dự 1 2 1 2 đoán nhân tử là 2
3x  9x  5  0 và kết quả PT   2
x x   2 3 9
5 3x  57x  77  0 . 9  21
Giải ra ta có nghiệm cần tìm của phương trình là x   6
Lời bình: Ta có thể bình phương và sau đó trục căn nhưng khá dài dòng, chẳng hạn: U U 2 2
3x  17x  17  4 6x  11x  3 x  2  0   2
x x     2 3 9 5
4 6x  11x  3 x  2  2x  
3  0 (với x  2 )  x x x   x
 3x  9x   6 11 3 2 2 32 2 2 5  4.  0 (với x  2 ) 2
6x  11x  3 x  2  2x  3    4 2x  3 2 3x 9x    5 1      
  0 (với x  2 ) 2 
6x  11x  3 x  2  2x  3    (vì x  2 ) 2 9 21
 3x  9x  5  0  x
. (Xem thêm về PP "Kim thiền thoát xác" ở sau) 6
Ví dụ 11: Giải phương trình: 2 2
x x  6  3 x  1  3x  6x  19  0. U U Hướng phân tích: Điều kiện x D 2    ;   
. Cho x D chạy thì phương trình đổi dấu hai lần và ta đoán được
phương trình có hai nghiệm x  2;3 và x  20;21 . Giả sử x  2,5;x  20,5 thì ta có 2   1   1 2
x x  23,x x  51 . Chuyển vế thành 2 2
3x  6x  19  x x  6  3 x  1. Bình 1 2 1 2 phương hai vế ta có 2 2
x  8x  17  3 x x  6 x  1 . Ta có 2
17  9.6  235  5.47 nên dự đoán nhân tử là 2
x  23x  47  0 . Tiếp tục bình phương hai vế ta được: 4 3 2 x x x x     2 x x   2 25 98 209 235 0 23
47 x  2x   5  0 2 
x  23x  47  0 . Giải ra ta có nghiệm cần tìm của phương trình là 23 341 x   2
Lưu ý 2: (Phương pháp "Kim thiền thoát xác") U U
Đối với các tam thức có hai nghiệm như 2
x x  6 ta tráo đổi nghiệm với biểu thức khác 2 2
x x  6 x  1  x  2x  3 x  2 và ta có phương trình: 2 2
x  8x  17  3 x  2x  3 x  2 chia cả hai vế cho 2
x  2x  3  0, x  2 ta được 10x  2 x  2 x  2 1   3 . Đặt  t  0 ta có 2
1  10t  3t suy ra 2 2 x  2x  3 x  2x  3 2 x  2x  3 1 x  2  2 2 23 341 t  
x  2x  3  25x  50  x  23x  47  0  x  . 2 5 2 x  2x  3
Phương pháp "Kim thiền thoát xác" ở trên có thể áp dụng với đa thức bậc cao hơn.
Ví dụ 12: Giải phương trình: 2 2
2 x  1  3x  5x  2  18x  18x  5. U U
Hướng dẫn "Kim thiền thoát xác": Điề 1 u kiện x
. Bình phương hai vế ta có: 2 2
15x  9x  7  4 x  1 3x  5x  2 (*). 3 Điề 9  501 u kiện x  . Viết lại 2 2
x  1 3x  5x  2  x  2 3x  2x  1 và chia cả hai 30   vế của (*) cho 2 9 501
3x  2x  1  0, x  ta có 30   x  2 x  2 x  2 *  5   4 . Đặt  t  0 thì có 2 5  t  4t 2 2 3x  2x  1 3x  2x  1 2 3x  2x  1 x  2   2 1 37  t  1 
 3x x  3  0  x  . 2 3x  2x  1 6 Đố  
i chiếu điều kiện ta có nghiệm cần tìm của phương trình là 1 37 x   6 Lưu ý 3: U
Trong quá trình dò khoảng nghiệm mà ta phát hiện phương trình vô nghiệm thì ta vẫn tiến hành giải
bình thường.bằng phương pháp bình phương hay trục căn.
Ví dụ 13: Giải phương trình: 2 2
2x  3x  2  18x  16x  39  5 x  1. U U Hướng phân tích: 2 2
 x  3x  2  0  Điề  u kiện 2 18
x  16x  39  0  x  2
x x x   . Khi cho 2, 3,
4,... ta có VT < VP nên khả x  1  0 
năng phương trình vô nghiệm. Viết lại: 2 2
2x  3x  2  5 x  1  18x  16x  39
Bình phương hai vế ta có: 2 2
5 2x  3x  2 x  1  8x  3x  6 .
Tiếp tục bình phương hai vế:
 2x x  x   4 3 2 25 2 3 2
1  64x  48x  87x  36x  36 (*) 1  1   
Cho x   ta có VT < VP, cho x  0 ta có VT > VP nên (*) có nghiệm thuộc   ;0 và nghiệm 2  2 
này bị loại. Cho x  1 ta có VT < VP nên (*) có nghiệm 0;  1 cũng bị loại.  1  x    
;0  x  0, 4 và x  0;1  x  0, 8 nên x x  0,5;x x  0,5 2   1   1  2  2 1 2 1 2   14 14 7 4 3 2
*  64x  98x  38x  11x  14  0 (**). Các tỉ số sinh ra từ      là gần 64 32 16
đúng nhất. Kết quả là:      2
x x   2 x x   2 17 2081 * * 2 2 1 32 17
14  0  32x  17x  14  0  x  64
cả hai nghiệm đều loại. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Nhận xét 2: U U
Ta có thể sử dụng phương pháp trục căn trực tiếp, bình phương một lần hay hai lần, đặt ẩn phụ, ...
nhưng nghiệm vô tỉ ta cần cuối cùng dẫn đến nghiệm của phương trình bậc hai: 2
ax bx c  0 .
Nhìn chung ta thường gặp các hệ số a, ,
b c   và đặc biệt ta luôn chuyển về được * a   .
Phương trình trên xem như giao điểm của Parabol 2
y ax bx c với trục hoành. Rõ ràng khi a
càng lớn thì khoảng cách giữa hai nghiệm d x x càng bé, ngược lại khi a  1 thì Parabol có 2 1
xu hướng như "một cái chảo", nghĩa là d x x càng lớn. 2 1 Gọi  ;
 , ';' là các khoảng hữu tỉ gần đúng nhất để phương trình f x  0 đổi dấu.
+ Nếu khoảng cách d ' '  5 thì nghiệm có dạng *
x p q, p  ,
q   và có
d
thể lấy gần đúng ' ' p  , q . 4 4
d p ' q
+ Nếu tính gần đúng ' ' 1 3 p
  ; hay tương tự thì q   x . 4 2 2 2 2
Ví dụ 14: Giải phương trình: 2 2 2
(x  6x  11) x x  1  2(x  4x  7) x  2 U U Hướng phân tích:
Điều kiện x  2 . Với x  2 thì VT > VP, với x  3 thì VT < VP, với x  4;5;6;7;thì VT < VP,
với x  8 thì VT > VP do đó ta đoán phương trình có hai nghiệm x  2; 3 , x  7; 8 . 2   1      7  8  2  3 Tính gần đúng: 2 3 7 8 p   5 và q
 2,5  q  6  x  5  6 4 4 nên nhân tử đoán là 2
x  10x  19  0 .
Nếu bình phương hai vế sẽ dẫn đến phương trình bậc 5, ở đây ta sử dụng phương pháp trục căn và làm như sau:
Nhân cả hai vế với 3 ta có: 2 2 2
3(x  6x  11) x x  1  2(x  4x  7) 9x  18 2 2 2 2  x x x x       
x x   x x     2 3( 6 11) 2( 4 7) 1 2( 4
7) 9x  18  x x  1 2 2
2 x  4x  7 x  10x  19   2 x  10x   2   
19 x x  1   2
9x  18  x x  1  2   2 x  4x  7 2  
x  10x   2  
19  x x  1    0 2  9x 18 x x 1       2
x  10x  19  0  x  5  6 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm cần tìm của phương trình là x  5  6 . Lời bình: U U
Nếu nói ta "nhẩm nghiệm vô tỉ" thì quá xạo nhưng "mò ra nghiệm vô tỉ" tương đối chuẩn đấy!  5     41     
Trở về ví dụ 11: x  2  ; , x   ;21   . Tính gần đúng: 21 20,5 2,5 2 23 p   và U U 1  2 2  2  4 2 20,5  21  2,5  2 23  341 q
 18,5  q  341  x  nhân tử 2
x  23x  47  0 . 2 2
Ví dụ 15: Giải phương trình: 2 3
2(x  3x  2)  3 x  8 . U U Hướng phân tích:
Điều kiện: x  2. Cho x = -2; -1; 0; 1; 2; ... thì phương trình đổi dấu hai lần trong khoảng (-1; 0) và
(6; 7) nên phương trình có hai nghiệm trái dấu.   6  7  1 Tính gần đúng: 6 7 1 p   3 và q
 3,5  q  13  x  3  13 nên nhân 4 4 tử đoán là 2
x  6x  4  0 .
Bình phương hai vế ta có: 4 3 2
4x  33x  52x  48x  56  0 . x   3  13 Và ta đượ  c  2
x x   2 6
4 4x  9x  14  0 2
x  6x  4  0   . x   3  13 
Ví dụ 16: Giải phương trình: 2 2
3x  6x  4  (x  4) 2x  4 . U U Hướng phân tích:
Bài này có thể có cách nhận dạng khác, tuy nhiên ta thử mò nghiệm và tìm cách giải xem? 2 3
 x  6x  4  0 Điề  3  21  u kiện   x
. Cho x  1;x  2;x  3 ta có VT < VP 2  x  4  0 3  7  7   Cho x
ta có VT > VP nên dự đoán phương trình có nghiệm đơn duy nhất x  3;  . Để tìm 2 1  2 2 2 3
nghiệm âm liên hợp ta viết lại  2
x    x   2 4 2 4
3x  6x  4  0 với x   là một 2  3   
nghiệm, cho x  1 ta có VT > 0 nên nghiệm x    ;1. 2  2  3  3,5  1,5  1 3,5  3  1,5  1 Tính p   1 và q
 2,25  q  5 như thế dự đoán 4 4
nghiệm là x  1  5 và nhân tử là 2
x  2x  4  0 . Hướng dẫn giải: 2 3
 x  6x  4  0 Điề  3  21  u kiện   x  . 2  x  4  0 3 
Bình phương hai vế ta có: 4 3 2 4 2
9x  36x  12x  48x  16  (x  8x  16)2x  4
x x x x x
  x x  2 5 4 3 2 2 2 5 20 20 80 48 0 2
4 2x  3  0 (vì x  0) 2
x  2x  4  0  x  1  5 .
Vậy phương trình có một nghiệm x  1  5 . Lời bình: U U
Vì đã biết nhân tử nên chúng ta cứ mạnh dạn bình phương để khử căn bậc hai! Sau đây
chúng ta sẽ xét thêm ví dụ và trục căn.
Ví dụ 17: Giải phương trình: 2
x x    2 4 7 3
2x  4x   1 2x  1 . U U Hướng phân tích:
Bài này có thể có cách nhận dạng khác, tuy nhiên ta thử mò nghiệm và tìm cách giải xem? 7
Cho x  1;x  2;x  3 ta có VT > VP. Cho x
ta có VT < VP nên dự đoán phương trình có 2  7  
nghiệm duy nhất x  3;  . Để tìm nghiệm liên hợp x ta viết lại thành: 1  2 2  1
x x  2  x x  2 2 2 4 7 3 2 4 1 2x  
1  0 . Cho x  thì VT > 0, cho x  1 thì VT < 0 do 2   đó 1   3  3,5  0,5  1 3,5  3  0,5  1
nghiệm x   ;1. Tính p   2 và q   1, 3 2 2  4 4
q  2  x  2  2 . Nhân tử là 2
x  4x  2  0 . Hướng dẫn giải:  2
 x x    2 4 7
3 2x  4x   1  0   Điề 2  2   u kiện:  x D 1;      3;    . 2  x 1  0   2      Lấy  2
2x  4x   1 x  
1 trừ đi mỗi vế ta có phương trình: 3 2
x x x    2 2 10 12 4
2x  4x  
1 x 1 2x 1
 2x 4x    2 2 2  0  
2x  4x  1 x  4x  2 2 x  4x      2 2x  2      2
2x  4x   1 (*)
x  1  2x  1 2x 2   
x  1  2x  1  2
2x  4x   1
Ta có 2x  2 
 2x  2 2x  1  1 (Vô nghiệm vì x D ).
x  1  2x  1 Do đó 2
(*)  x  4x  2  0 giải ra lấy nghiệm x  2  2 .
Ví dụ 18: Giải phương trình: 2 3
x  1  x  4x  3  (x  2) (x  ). U U Hướng phân tích:
Điều kiện x  1. Nếu để ba căn để trục căn hay đánh giá thì phức tạp nên bình phương hai vế và
thu gọn ta có: x   3 2 2
1 x  3  x  5x  7x  4 .
Tại x  1 thì VT < VP, tại x  0 thì VT < VP, tại x  1 thì VT < VP ... và cả hai vế ngày càng
lớn. Như thế ta đoán phương trình có nghiệm duy nhất x  1;  0 (nghiệm kép).
Chuyển vế lần nữa ta có x   x    3 2 2 1 3
x  5x  7x  4  0 . Cho x  3 ta có VT = -1,
cho x  2 ta có VT = - 4 như thế có thêm điểm tiếp xúc liên hợp là x  3;   2 . 3  2  0  1 3 1  3  2 3  5 Tính p   và q
 2  q  5 nên x  . 4 2 2 2 Nhân tử là 2
x  3x  1  0 . Hướng dẫn giải:
Điều kiện x  1. Bình phương hai vế và thu gọn: x   3 2 2
1 x  3  x  5x  7x  4 .    2 x  1 3 2 x 3x x 2x
1x 2 x 3 0  2x 3x    1 x                 0 . 
x  2  x  3    2 x   3x  1  0   2x   1  2x   1 (*). Ta có x
 0 (với 1  x  0 ) x    0
x  2  x  3 
x  2  x  3 2 4 3 2
x  4x  2  x
x  3  x  7x  17x  16x  4  0
 x x  x  2 2 3 1 2  0 2
x  3x  1  0 (**). 3  5
Từ (*) và (**) ta đều có 2
x  3x  1  0 giải ra lấy nghiệm x  . 2
Ví dụ 19: Giải phương trình: 2
4x x  6  4x  2  7 x  1 . U U HƯỚNG PHÂN TÍCH
Với x  1 thì VT > VP, với x  0 thì VT < VP nên phương trình có nghiệm x  1; 0 như thế 1  
ta đoán phương trình bậc hai còn có nghiệm liên hợp x  0 nhưng bị loại. Để chính xác hơn ta thử 2 1  1   
tại x   thì VT > VP nên x   
;0 . Để đoán x  0 ta viết lại thành: 2 1  2  2  5 x x  
x  2  x  2 2 4 6 7 1 4
2  0 và với x  2 thì VT > 0, với x  thì VT < 0 nên 2  
phương trình này có nghiệ 5   m x  2  ;  . 2  2 2  2,5  0,5  0 2,5  2  0,5  0 Tính p   1 và q
 2,5  q  7 như thế dự đoán 4 2 2  7 nghiệm là x  và nhân tử là 2
4x  8x  3  0 . 2 Hướng dẫn 1:
Điều kiện x  1. Bình phương hai vế và thu gọn 2
 12x  32x  47  282x   1 x  1  0
Dễ thấy x  1 / 2 không là nghiệm nên ta có 1  x  1 / 2 . Mặt khác trở về phương trình đầu PT   2
4x x  6  3 x  1  212x 2 x 1  0     2   x x   1 2 4 8 3       0  2 
 4x x  6  3 x  1 1 2x  2 x  1 2   2 7
4x  8x  3  0 giải ra lấy nghiệm x  . 2 Hướng dẫn 2: Đặt 2
x  1  t  0  x t  1 , khi đó ta có phương trình:   4 2 2 7 145
4t  7t  9  4t  7t  6  0  t
. Bình phương hai vế ta có 8 4 2 4 3 2 4 3 2
4t  7t  9  16t  56t t  84t  36  12t  56t  8t  84t  27  0       2
t t   2t t   1 7 11 5 7 2 2 3 6 22 9  0  t  ,t  . 2 6 Đố 1  7 2  7
i chiếu điều kiện ta lấy t   x  . 2 2 Lời bình: U
Khi đã lập luận 1  x  1 / 2 thì 2
 12x  32x  47  142  4xx  1 tiếp tục bình phương
để đưa về bậc 4, chắc chắn có nhân tử là 2
4x  8x  3 . Đây là bài toán khó, các bạn thử tìm cách
giải khác xem độ phức tạp thế nào ?
Bình phương để mở rộng tập xác định nhiều khi rất cần thiết để giải!
Ví dụ 20: Giải phương trình: 2 2
10x  50x  3  2x  5x  2  3 x  5. U U Hướng phân tích: Điề 25  655 u kiện x  . Bình phương hai vế: 2 2
4x  27x  20  3 2x  5x  2 x  5 (*) . 10 Điề 25  655 27  409 u kiện  x
. Tiếp tục bình phương ta được: 10 8 4 3 2
16x  234x  1024x  1323x  490  0 (**).
Đến đây ta thấy vấn đề vướng mắc là phân tích đa thức bậc 4 thành nhân tử. Đối với bài toán độc lập
như phương trình (**) thì quả nhiên là khó, tuy nhiên trong bài toán này thì (**) là phương trình hệ 2
quả của (*) nên ta chú ý viết như sau:  2  x x     2 4 27 20
9 2x  5x   2 x  5  0  
Phương trình (*) có nghiệ 1  
m x  5; 6 ; nhưng phương trình (**) có thêm nghiệm x   ;1 nên ta 1   2 2  5  6  0,5  1 5  6  0,5  1 suy ra p   3 và q
 4,5  q  22 do đó ta đoán nhân tử 4 2 là 2
2x  12x  7 (và kết hợp 490 chia cho 7 là đẹp) kết quả là:   6  22   2
x x   2 * * 2 12 7 8x  69x  
70  0 . Đáp số: x   2 Lời bình: U
Trên đây là bài khó vì phương trình bậc 4 có các hệ số lớn, đòi hỏi tính kiên trì. Hơn nữa nghiệm bị
kẹp trên đoạn vô tỉ cồng kềnh, tuy nhiên sau khi bình phương để khử căn thì ta mở rộng đoạn thêm
một tí để được đoạn hữu tỉ và từ đó dự đoán nhân tử dễ hơn. Xem thêm PP "Kim thiền thoát xác".
Ví dụ 21: Giải phương trình: 2
x x    2 2 8 8 x  4x  
1 9x  8  x   1 7x  3 U U Phân tích: 1  1  
Cho x  0 ta có VT > VP, cho x
ta có VT < VP nên phương trình có nghiệm x  0; . 2 1  2
Cho x  2 ta có VT < VP, cho x  3 ta có VT > VP nên phương trình có nghiệm x  2; 3 . 2   2  3  0,5 3 2  3  0,5 3  5 Tính p   và q
 2,25  q  5  x  nhân tử là 4 2 2 2 2
x  3x  1  0 . Nhiệm vụ bây giờ là trục căn thức để tao ra nhân tử. Ta có: 2
x x    2 2 8 8 x  4x  
1 9x  8  x   1 7x  3 2
x x    2
x x   x   2 5 6 3 1
2 9x  8  x  3x  2  x   1 7x  3  0   2 x  3x  
1 9x  8  x  2x  3  9x  8 x  
1 x  2  7x  3  0        2 x x   x 2 x 1 3 1  9x  8        0 (ĐK 3 x   ) 
x  3  9x  8
x  2  7x  3  7 2   3 5
x  3x  1  0 giải ra ta có hai nghiệm cần tìm là x  . 2
Ví dụ 22: Giải phương trình: 3 2
x x x  3  4x  3  2 6x  6 . U U Phân tích: 3  3   
Cho x   thì VT > VP, cho x  0 thì VT < VP nên phương trình có nghiệm x    ;0. 4 1  4 
Cho x  2 thì VT < VP, cho x  3 ta có VT > VP nên phương trình có nghiệm x  2; 3 . 2   2  3  0,75 2  3  0,75 Tính p   1 và q
 1,5  q  3  x  1  3 nhân tử là 4 4 2
x  2x  2  0 . Nhiệm vụ bây giờ là trục căn thức để tao ra nhân tử. Ta có: 3 2
x x x  3  4x  3  2 6x  6   3 2
x x  4x  
2  x  1 4x  3 2x  2  6x  6  0     2
x x   1 2 2 2 x   1        0 (vì ĐK 3 x   ) 
x  1  4x  3
x  2  6x  6  4 2
x  2x  2  0 giải ra ta có hai nghiệm cần tìm là x  1  3 .
Ví dụ 23: Giải phương trình: x   x   x   x   x  2 3 2 4 3 1 6 4 2 1 . U U Phân tích: 3  3   
Cho x   thì VT > VP, cho x  0 thì VT < VP nên phương trình có nghiệm x    ;0. 4 1  4 
Cho x  2 thì VT < VP, cho x  3 ta có VT > VP nên phương trình có nghiệm x  2; 3 . 2   2  3  0,75 2  3  0,75 Tính p   1 và q
 1,5  q  3  x  1  3 nhân tử là 4 4 2
x  2x  2  0 . Nhiệm vụ bây giờ là trục căn thức để tao ra nhân tử. Ta có x  
x   x   3 2 4 3
1 6x  4  2x  2 2
1  2x  4x  2  x   3
1 x  6x  4  x  2x  1 4x  3  0
x  1 3x 6x  4
x  2 2x 2x  2 3  
 0 (với x   ) 4 x x
x    x  2 2 3 3
x  1  4x  3 6 4 6 4         x 1 x 2 x 2 2 3 x 2x       2        0   (với x   )  4 x x xx 2 2 3 3
x  1  4x  3 6 4 6 4          2
x  2x  2  0 giải ra ta có hai nghiệm cần tìm là x  1  3 .
Ví dụ 24: Giải phương trình: 3 2 3
x  4x  1  x x x x x  1 , x   . U U Phân tích:
Cho x  1 thì VT > VP, cho x  0 thì VT < VP nên phương trình có nghiệm x  1; 0 . Cho 1   5  5 x  2  
thì VT < VP, cho x
thì VT > VP nên phương trình có nghiệm x  2  ;  . 2 2  2     2  2,5  1 Tính gần đúng 1 0 2 2,5 p   0, 88  1; q
 1, 4  q  2 . Như thế ta 4 4
đoán nghiệm x  1  2 nhân tử là 2
x  2x  1  0 . Bây giờ phân tích thành nhân tử: PT   3
x x     2
x x x    3 5 2 1
x  1  x x   0   3
x x     2
x x x    x   2 5 2 1 1
x  1  x x   0        2 x x   1 x 1 2 1 x   2       0  (*). 2 2  
x x x  1
x x x  1 1 2 x  1 x x Với x  1   0 và 1    0 2
x x x  1 2 2
x x x  1
x x x  1 Nên từ (*) suy ra 2
x  2x  1  0  x  1  2 .
Ví dụ 25: Giải phương trình: 4 3 2
x x x x    2
x x   2 5 11 12 5
2 2x  4x   3 . U U Phân tích:
Cho x  0 thì VT > VP, cho x  1 thì VT < VP nên phương trình có nghiệm x  0;1 . 1  
Cho x  2 thì VT < VP, cho x  3 thì VT > VP nên phương trình có nghiệm x  2; 3 . 2      2  3  0  1 Tính gần đúng 1 0 2 3 3 p   ; q
 2  q  5 . Như thế ta đoán nhân tử 4 2 2 là 2
x  3x  1  0 . Bây giờ ta giải phương trình:   PT    2
x x   2
x x    2
x x    4 3 2 2 2 4 3 2
x  5x  10x  11x   3  0         x x   x  3x   2 2 2 2 1 
x  2x  3  0   (*). 2 2
 2x  4x  3  x x  2  2 x x  2 2 Với 2 2
x  2x  3  1  x  2x  3  1  x   1  0 2 2
2x  4x  3  x x  2  Nên từ (*) suy ra 2 3 5
x  3x  1  0  x  . 2
Ví dụ 26: Giải phương trình: 3 2 2
11x  9x  15x  7  x  x  2 8x  3 , x   . U U Phân tích:
Cho x  0 thì VT < VP, cho x  1 thì VT > VP nên phương trình có nghiệm x  0;1 . 1  
Cho x  3 thì VT > VP, cho x  4 thì VT < VP nên phương trình có nghiệm x  3; 4 . 2      3  4  0  1 Tính gần đúng 1 0 3 4 p   2 ; q
 1,5  q  3 . Như thế ta đoán 4 4
nghiệm x  2  3 nhân tử là 2
x  4x  1  0 . Bây giờ ta giải phương trình: 3 Ký hiệu 3 2
9x  15x  7  a và với x   khi đó ta có 8   PT   2 x  4x  
1  8x  3 x  2   8x  3  
x  2 a  0     3       2 x x   8x 3 x 1 4 1 1      0 x    (với ) x 2 8x 3 
x 22 x 2 2 a a          8   2
x  4x  1  0  x  2  3 .
Ví dụ 27: Giải phương trình: 2
x  3x  6  7x  9  9x  14 , x   . U U Phân tích: 6  6   
Cho x   thì VT > VP, cho x  1 thì VT < VP phương trình có nghiệm x    ;1. 5 1  5  9  9  
Cho x  4 thì VT < VP, cho x
thì VT > VP nên phương trình có nghiệm x  4;  . 2 2  2      4  4,5  1,2  1 Tính gần đúng 1,2 1 4 4,5 3 p   ; q
 5, 4  q  29 . Như thế 4 2 2 ta đoán nghiệ 3  29 m x  nhân tử là 2
x  3x  5  0 . Bây giờ phân tích thành nhân tử: 2
PT  x   x     2 2 7 9 x  3x  
5  x  3  9x  14  0     2
x x   1 1 3 5   1       0
x  2  7x  9
x  3  9x  14  9  (với x   ) 2 3 29
x  3x  5  0  x  . 7 2
Ví dụ 28: Giải phương trình: 3 2
6x  2x  3x  x  3 3x  2  2 x  1 , x   . U U Phân tích:
Cho x  1 thì VT < VP, cho x  2 thì VT > VP nên phương trình có nghiệm x  1;2 . 1  
Nếu ta dò tiếp thì không thành công, để đoán nghiệm thứ hai, ta chuyển vế thành:
x x x x  2 x  2 3 2 6 2 3 2 1 3 3x  2  0 2
Thử x  1 thì      2 5
1 .2  0 , với x  0 thì  2 2
2  2.3  0 như thế phương trình này có
nghiệm x  1; 0 liên hợp với x  1;2 . 1   2       1  2  0  1 Tính gần đúng 1 0 1 2 1 p   ; q
 2  q  5 . nhân tử là 4 2 2 2
x x  1  0 . Bây giờ ta trục căn phân tích thành nhân tử:     Trướ 2 1  19  1  19 
c hết ta có x   và 3 2
6x  2x  3x  0 nên x D   ;0     ;       . 3  6     6    PT   3 2
6x  3x  9x  
3  x  3x 1 3x  2  2x x  1  0       2 x x   x 3 2 1 6  x  3        0   2 x x   1 .M  0 (*) 
x  1  3x  2
x x  1 1 19    x  3 2  3x  2 + Nếu x   ;0   x    1   0  thì 6 4 0 ;  6   
x  1  3x  2
x  1  3x  2 2 Và  0 suy ra M  0 . x x  1 1 19    + Nếu x   ;     M   thì dễ thấy 0 .  6    Do đó ta luôn có 
M  0, x D nên từ (*) 2 1 5
x x  1  0  x  . 2 Lời bình: U
Trên đây là bài khó vì phải đánh giá biểu thức M. Nếu ta không có điều kiện x D mà chỉ có điề 2 2 1  5
u kiện ban đầu x   thì
chưa được xác định tại x  không 3 x x  1 2 2
những thế ta cũng không loại được giá trị này vì nó thỏa mãn x   . Đây chính là sai lầm 3 đố 1  5
i với học sinh khi mà loại x
không có cơ sở hoặc lấy làm nghiệm của phương 2 trình!.
Phương trình vô tỉ rất đa dạng và phong phú, để kết thúc ta xét thêm vài ví dụ liên quan các
phần đã nêu, ở đây ta không nghiên cứu chủ đề đặt ẩn phụ hay lượng giác hóa, phương
pháp hàm số ... vì vượt qua khả năng của HS các lớp 9, lớp 10 và lớp 11 không chuyên.
Qua 5 phần đã nêu: ta tiếp cận và giải phương trình dưới góc độ nhìn nhận phổ thông và tự
nhiên nhất có thể được.
Ví dụ 29: Giải phương trình: x  1  2x  
1 2  x  1 , x   . U U Phân tích: Trướ 2
c hết đặt ẩn phụ: x  1  t  0 ta có 2 t   2 2t  
1 2  t . Điều kiện t  . 2 1 1   
Với t  thì VT > VP, với t  1 thì VT < VP nên phương trình có nghiệm t   ;1 . 2 1 2 
Ta cần dự đoán thêm nghiệm t liên hợp với t . Nhận xét t  1 là một nghiệm. Với 2 1 3 9 3  9 3 t    
thì VT > VP, với t   thì VT < VP nên phương trình có nghiệm t    ;  . 5 2 2  5 2     1  0,5  1, 8  1,5 Tính gần đúng 1,5 1, 8 0,5 1 1 p    ; q   2, 4  q  5 . 4 2 2 Như thế 1  5
ta đoán nghiệm t  nhân tử là 2
t t  1  0 . Bây giờ ta trục căn phân 2 tích thành nhân tử: 2 2t  1 1  t 2 PT 2  t   2 2t   1   2 2t   1  2 t   2    1  1  t  (với  t  1) 2  t  1 2
  t   t 2
t    t 2 2 1 1 2 1 1
2  t  2t t  2 bình phương hai vế ta có: 4 3 2
t t t t    2 4 4 7 4 4
1  2t t t  2 4 3 2
 4t  3t  7t t  2  0      2
t t   2t t   1 33 1 5 4 2 1  0  t  ,t
. Đối chiếu điều kiện ta lấy 8 2 1  33    2 t 2 1 t
x t     t   15 33 1 1 2  x  . 8 4 4 32 15  33
Vậy phương trình có một nghiệm x  . 32
Lời bình: Khi đã đoán được nhân tử thì ta có cách khác như sau: U U Trướ 2
c hết đặt ẩn phụ: x  1  t  0 ta có 2 t   2 2t  
1 2  t . Điều kiện t  . 2 2 2 2 t 2t  1 2t 4t  2 2t  2  t 4t t  2     1   1   2  t t 2  t t 2  t t 2  2 2
4t t  2  0 4t t  2 4t t  2    (*).       t t tt
2t  2t   2 2 2 2  t t  2
Ta có 2t  2  t  2  t t  2t 2  t  2  0 (vô nghiệm vì t  ). Do đó từ (*) ta 2 đượ  2 c 2 1 33
4t t  2  0  t  (vì t  ). 8 2 15  33 Thay trở về 2
x t  1 suy ra phương trình có một nghiệm x  . 32
Ví dụ 30: Giải phương trình: 2 2 3 4
4 x x  1  1  5x  4x  2x x . U U Phân tích:
Dễ thấy đây là phương trình có chứa đa thức bậc 4 nên ta hướng đến đặt ẩn phụ để khử
căn hoặc để giảm bậc vì thế ta chia đa thức 2 3 4
1  5x  4x  2x x cho 2
x x  1 và có
x x x x    x x 2 2 3 4 2   2 1 5 4 2 1
7 1  x x   5 đến đây ta đặt: 2
x x  1  t  0 ta được 4 2 4 2 4t t
  7t  5  t  7t  4t  5  0 1  1  
Cho t  1 thì VT < 0, cho t   thì VT > 0 nên phương trình có nghiệm t    1;  . 2  2
Cho t  1 thì VT > 0, cho t  3 thì VT < 0.   Như thế 1  
phương trình có các nghiệm t  
 1;  và t  1;2 2   1  2       Tính gần đúng 1 2 1 0,5 1 1 2 1 0,5 p   ; q
 2,25  q  5 do đó nghiệm 4 2 2 1  5 t  nhân tử ta đoán là 2
t t  1  0 . 2 Kết quả: 4 2
t t t     2t t   2 7 4 5 0
1 t t  
5  0 và giải ra lấy các nghiệm dương 2 1  5 1  21 2  1   3 1  4t  3 t  ,t  . Ta có 2 x
    t   x  2 2  2 4 2 1  3  2 5 1  19  2 21
Từ đó phương trình có 4 nghiệm x  ,x  . 2 2 Lời bình: U
Ta nhận thấy phương trình 4 2
t  7t  4t  5  0 có hai nghiệm trái dấu và do hệ số tự do
bằng 5 nên có thể phân tích thành dạng  2
t mt   2
1 t nt  
5  0 đến đây ta cân bằng m   n  0 m   1  
hệ số bậc 3 và bậc nhất thì    
ta cũng đi đến kết quả cần thiết.
5m n  4 n   1  
Bài trên có thể nói nghiệm là "hai lần vô tỉ". Khi chuyển về được đa thức bậc 4 "ta nhẹ đi rất nhiều".
Ví dụ 31: Giải phương trình: 2
x x    2 8 3 4 4x x   2 x  4 . U U Phân tích:
Ta thấy phương trình có một nghiệm x  0 do đó ta trục căn để giảm bậc: 2
x 4x x  2 x   0  PT  x   2 4x x   2  x  4 2      2 x  4  2
4x x  4  x  4   * 
Ta chuyển được về phương trình đơn giản hơn và giải (*) theo phương pháp như trong
phần 3 phân tích thành nhân tử: 2
x x   x    2 4 4 4
4x x  4  2x x  4  0
 2x x  42x 1  x  4  0; x   0 x   0   1  65  + TH1:     x  2 2
x x  4 4
x x  4  0 8        1 2  x  1  0  x      3  57  + TH2:    2  x  
2x  1  x  4  2 8  4
x  3x  3  0  1  65 3  57
Vậy phương trình có 3 nghiệm x  0,x  ,x  . 8 8
Ví dụ 32: Giải phương trình: 2
x  3  x x x  2 , (x  ). U U Phân tích:
Điều kiện 2  x  3. Cho x  2 thì VT > VP, cho x  3 thì VT < VP nên phương trình có 2 2
nghiệm x  2; 3 . Ta viết lại  x   x   2 3 x x   2  0 khi đó: 1  
Cho x  0 thì VT < 0, cho x  1 thì VT > 0 nên phương trình có nghiệm x  0;1 . 2       3  5 Tính gần đúng 2 3 1 3 2 3 1 p   ; q
 2  q  5 do đó nghiệm x  4 2 2 2 nhân tử ta đoán là 2
x  3x  1  0 . Bây giờ ta giải theo phương pháp như trong phần 4
bình phương và trục căn: 2 4 3 2
x x x x x x    4 3 2
x x x x     2 2 3 2 3 4 1 2 3 4 1
2 1  3x x   0     2
x x   2 2 3 1 x   x  1       0 (*). Vì 2
2  x  3  x x  1  0 nên 2 
1  3x x  3  5 (*) 2
x  3x  1  0 giải ra lấy nghiệm x   2 4 3 2
2x x  9x  7x  4
Ví dụ 33: Giải phương trình: 3 2
 3 x x x . U U 2 x x  3 Phân tích:
Do x  0 không là nghiệm nên ta có điều kiệnx  0 . Ta viết lại: 4 3 2
x x x x    2
x x   3 2 2 9 7 4 3
3 x x x
Cho x  0 thì VT > VP, cho x  1 thì VT < VP nên phương trình có nghiệm x  0;1 . 1  
Cho x  2 ta có VT < VP, cho x  3 ta có VT > VP nên phương trình có nghiệm x  2; 3 . 2   2  3  1 3 2  3  1 3  5 Tính p   ; q
 2  q  5 nên ta đoán nghiệm x  và 4 2 2 2 nhân tử là 2
x  3x  1  0 . Nhiệm vụ của ta là trục căn tạo ra nhân tử: Trừ cả hai vế với x  2
6 x x   3 ta có 4 3 2
x x x x   x  2
x x   2 2 5 3 11 4 3 3
x x  1  2 x  2 2  
3 x x x  3 x  3x  1 2 x  3x   1  2
2x x  4     2
x x  1  2 x 2 x   3x  1  0     3 x  2 x x  3 . Với 2
x  0  x x  1  2 x  3 x 2  2
x x  4   *  2 
x x  1  2 x  VP(*) < 2
x x  3 < VT (*) nên (*) vô nghiệm. Do đó ta có   2 3 5 3 5
x  3x  1  0  x
. Đối chiếu điều kiện phương trình có 2 nghiệm x  . 2 2
Ví dụ 34: Giải phương trình:  x 1  
1 x  5  2 x  1  2x   1 2x  1 . U U Phân tích: Điề 1 6
u kiện x  . Đổi biến để khử bớt căn thức: x  1  t  ta có phương trình: 2 2
t   2t t   2 2 3 2 2 2 1 2
4  2t 2t  3  t  3t  6t  4  2t 2t  3 (*). 3  3  
Cho t  1 thì VT > VP, cho t
thì VT < VP nên phương trình có nghiệm t  1;   . 2 1  2 2 Viết lại  3 2
t t t   4  t  2 3 6 4 4 2t  
3  0 và t  4 thì VT < 0, t  3 thì VT > 0 nên phương trình có nghiệ 1  1,5  3  4
m t  4;3 . Tính p   1; 2   4 1  1,5  3  4 q
 2, 3  q  5 nên ta đoán nghiệm t  1  5 và nhân tử là 4 2
t  2t  4  0 . Do đó:   2
t  2t  t   3 2 * 2 2 3
1  t t  6t  4  0 6      t   2 2  2t t 2 4   t  1    0 , vì t  nên 2
t  2t  4  0  t  1  5 . 2
 2t  3  t 1  2 Thay trở về 2
x t  1 ta có nghệm của phương trình là x  5  2 5 .
Ví dụ 35: Giải phương trình:  2 x x   2 3 5
6 2  x  3x  6x  5 , (x  ). U U Phân tích: Đặ 2 2  
t 2  x t  0 ta có   2  t    2
t  t   2  t    2 3 2 5 2 6) 3 2 6 2  t  5      4 2 t t   4 2 3 7
4 t  3t  6t  5 . Điều kiện 2 3 2 6 t  0;t  (*). 3
Dễ thấy nếu trừ vào hai vế một lượng t và trục căn sẽ có nhân tử: 3t  7t  5
(*)  3t  7t  4t t  3t  6t  5  t  3t  7t   4 2 4 2 4 2 4 2 5 t  4 2
3t  6t  5  t 4 2
3t  7t  5  0 4 2 
3t  7t  5  0    1    (**). 4 2 2 t t
 3t  6t  5  1  t 4 2  3t 6t 5 t      
Do điều kiện (*) nên từ (**) 4 2
 3t  7t  5  0 2 7 109  t  thay trở về 2
x  2  t ta 6 đượ 
c nghiệm của phương trình là 5 109 x  . 6 b. Luyện tập: U
Bài 1. Giải phương trình: 2
x x  1  3  x  2 x  1 .
Bài 2. Giải phương trình:  2 x     2
x xx    3 4 2 1 3 2 2 1 2 x  5x.
Bài 3. Giải phương trình: 2
x  1  x  7x  17x  7.
Bài 4. Giải phương trình: 2 2
x x  6  x  3x  4x  18.
Bài 5. Giải phương trình: 2 2
x  2 x x  2  5x  9x  10.
Bài 6. Giải phương trình: 3 2 3 2
x x x  2  3x  4x  6.
Bài 7. Giải phương trình: 2 2 3 2
9x  11x  6  (x x  3) 3x x  8x  4 .
Bài 8. Giải phương trình: 2 2
3x  2  2 x  2x  3  5x  7x  13.
Bài 9. Giải phương trình: 2
x  4x  3  x  
1 8x  5  6x  2 .
Document Outline

  • MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ
  • MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ P2
  • MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ P3
  • MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ P4
  • MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI PT VÔ TỈ P5