Một số kỹ thuật giải bất phương trình

Tài liệu gồm 06 trang, được biên soạn bởi các tác giả: Huỳnh Nguyễn Luân Lưu và Nguyễn Thị Duy An (Trung tâm Thăng Long, thành phố Hồ Chí Minh), hướng dẫn một số kỹ thuật giải bất phương trình. Tài liệu được đăng tải trên tạp chí Toán học và Tuổi trẻ số 539 xuất bản tháng 5 năm 2022.

Ở học kì II năm lớp 10 các em học sinh có học về bất phương trình (BPT). Đây là dạng toán đòi hỏi kỹ năng tính toán phải tốt. Hơn nữa, nếu chúng ta không nắm vững một số kỹ thuật thì khi giải ta sẽ làm cho bài toán phức tạp thêm. Trong bài viết này chúng tôi xin giới thiệu đến các em một chuyên đề nhỏ này về cách giải một số bất phương trình.

1
Số 539 (5-2022)
học II năm lớp 10 các em học sinh có học về
bất phương trình (BPT). Đây dạng toán đòi hỏi
kỹ năng tính toán phải tốt. Hơn nữa, nếu chúng ta
không nắm vững một số kỹ thuật thì khi giải ta sẽ
làm cho bài toán phức tạp thêm. Trong bài viết này
chúng tôi xin giới thiệu đến các em một chuyên đề
nhỏ này về cách giải một số bất phương trình.
1. Kỹ thuật đặt ẩn phụ
Bài 1. Giải bất phương trình:
8
( 4) 2 2(3 4) (1).
x x x
x x
Lời giải. Điều kiện:
2.
x
2 2 2
1 ( 4 ) 2 8 (3 4 ) 2
x x x x x x x
.
Đặt
2
2 ; 2
a x x b x
. Suy ra:
2 2 2 2 2 2
x x a b x x a b
BPT trên trở thành:
2 2 2 2
( 3 ) 8 (3 )
a b a a b b
3
2
8 2 2 2 2
b a b a x x x
2 2
2 2 4 4 2
x x x x x
2
2
2 4 2 0
x x x
(luôn đúng).
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là:
2;
S
.
Bài 2. Giải bất phương trình:
3 2 2
3 5 2 3 2 1 2 .
x x x x x x
Lời giải. Điều kiện:
1
.
2
x
3
2
1 1 1 2 3 2 1 2
x x x x x
Đặt
1; 1 2
a x b x
. Suy ra:
0; 0
a b
2 2
3 2 .
x x a a
BPT trên trở thành:
3 2 2 3 2 2
0
a b a a b a a b ab b
2
0
a a b b a b
2
0
a b a b
(luôn đúng).
Vậy BPT (1) có tập nghiệm là:
1
;
2

S
.
Bài 3. Giải bất phương trình:
3
1 1 2 3 1 0 (1).
x x x
Lời giải. Điều kiện:
1.
x
Đặt
1; 2 .
a x b x
Suy ra:
0; 2
a b
2 2
2
1.
2
b a
BPT trên trở thành:
2
2 2
3 3
2
1 3 0 3 0
2
b a
a b a a b a
2
2 3
1 2 4 1 3 0 (2).
a a a
b b b
Đặt
.
a
t
b
Điều kiện:
0.
t
BPT(2) trở thành:
2
3
2
1 2 4 1 3 0
t t t
2
(2 1) 52 28 6 1 0
1
2 1 0 .
2
t t t t
t t
Với
1
2 1 2 4 4 2 2.
2
t x x x x x
Vậy BPT(1) có tập nghiệm là:
2; .
S
Bài 4. Giải bất phương trình:
2 1 4 2 1 4 16.
x x x x
2
Số 539 (5-2022)
Lời giải. Điều kiện:
4.
x
BPT tương đương với:
2 4 4 4 4 16.
x x x x x
Đặt
8
4 4 0 4 4
t x x x x
t
2 2
2
2
4 4 4 4 4
64
.
x x x x x
t
t
Do đó BPT trên trở thành:
2 4
2
1 64 8
16 32 48 0
2
t t t t
t t
2 2
2 2 8 0 2.
t t t
Với
2
t
, ta có:
2
4 4 2 16 2 5.
x x x x x
Vậy BPT có tập nghiệm
5 .
S
Bài 5. Giải bất phương trình:
3
4 2 3 2 3 2 3 2 3 .
x x x x x
Lời giải. Điều kiện:
3
.
2
x
Đặt
6
2 3 2 3 0 2 3 2 3
t x x x x
t
2 2
8 2 3 2 3 2 3 2 3
x x x x x
2
2
36
.
t
t
Do đó BPT trên trở thành:
2 3 6 4
2
2 4 2
1 36 6
3 108 0
2
6 3 18 0 6.
t t t t
t t
t t t t
Với
6 2 3 2 3 6
t x x
2
4 9 2 3 0 (*).
x x
Do đó BPT(*) luôn đúng
3
.
2
x
Vậy BPT có tập nghiệm
3
; .
2
S
2. Kỹ thuật ẩn phụ không hoàn toàn
Bài 6. Giải bất phương trình:
2
2
6 2 1 2 2
2 6 (1).
x x x x x
x x
Lời giải. Điều kiện:
1
x
.
Đặt
2 1
t x x
. Điều kiện:
0.
t
Suy ra:
2 2
2 1 2 2
t x x x
2 2
2 2 2 1.
x x t x
BPT(1) trở thành:
2 2
6 2 3 5 0
t x t x x
1 2 5 0
t x t x
1 0
t x
(vì
2 5 0 1
t x x
).
Với
1 0 2 1 1
t x x x x
2 1 1
x x x
2
3
2
2 1 2 1 1 1
1 2 1 3 0
1 1 2.
x x x x x
x x
x x
Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của
BPT là:
1;2
S
.
Bài 7. Giải bất phương trình:
2 2
2 1 1 1 2 4 1 (1).
x x x x x
Lời giải. Điều kiện:
1 1.
x
Đặt
1 1 .
t x x
Điều kiện:
0
t
2
2 2 2
2
2 2 1 1 .
2
t
t x x
BPT(1) trở thành:
2
2 2 2
2
2 2 4 1 4 4 8
2
t
t x x t t x x
2 2
4 4 8 2 2 4 2 0
t t x x t x t x t x
2 2 4 0
t x t x
2 0
t x
(vì
2 4 0, 1
t x x ).
Với
2 1 1 2 (2).
t x x x x
TH1:
1 0
x
(thỏa bất phương trình (2)).
TH2:
0 1
x
.
2
2 2
2
4 2
2 1 0
(2) 1 2 1
2 1 0
4 3 0
x
x x
x
x x
3
Số 539 (5-2022)
2
1 1
1 1
2 2
2 2
1 3
1 3
2 4
2
2
x
x
x
x
1 3
.
2
2
x
So với điều kiện, ta được:
3
0
2
x
Kết hợp cả hai trưng hợp, ta được tập nghiệm của
BPT đã cho là
3
1;
2
S
.
Bài 8. Giải bất phương trình:
2 2
1 1 2 2 1 2 .
x x x x x x
Lời giải. Đặt
2 2
2 2
1
2 1 .
2
a b
a b x x
BPT trên trở thành:
2 2 2 2
2 2
1 1
2 2
a b a b
a b b a
2 2 2 2
2
a b a b a b b a
2
2 2
2 0
a b a b a b a b
2
1 0 0
a b a b a b
2 2 2 2
1 2 2 1 2 2
1
.
2
x x x x x x
x
Vậy BPT có tập nghiệm
1
; .
2
S
3. Kỹ thuật nhân lượng liên hợp có đánh giá
Bài 9 (Đề thi ĐH KD năm 2014). Giải bất phương
trình:
2
1 2 6 7 7 12 (1).
x x x x x x
Lời giải. Điều kiện:
2 0 2.
x x
2
(1) 1 2 2 6 7 3
2 8
x x x x
x x
2 2
1 6
2 2 7 3
2 4
x x
x x
x x
x x
1 6
2 4 0 (2).
2 2 7 3
x x
x x
x x
Ta có:
1 6 2 6
2 2 7 3 2 2 7 3
2 6 5 18
4 2.
2 3 6
x x x x
x x x x
x x x
x x
Suy ra:
(2) 2 0 2
x x . So với điều kiện,
ta nhận
2 2.
x
Vậy BPT tập nghiệm
2;2
S
.
Bình luận. Đây một bài BPT đẹp, hầu như các
em khá giỏi đều biến đổi được về BPT(2), đến đây
thì đa số các em vướng không biết cách đánh giá.
Một sai lầm phổ biến khi ta đánh giá
1 1
, 2
2
2 2
x x
x
x
điều này không
đúng khi
1 0
x
. Ở đây ta chỉ cần để ý tính chất
đơn giản sau:
Cho
; ; 0
a a b c thì
a b
c c
,
tính chất này dùng để đánh giá cùng mẫu dương các
phân thức khi tử vừa âm vừa dương. Vận dụng để
đánh giá
1 2 2
2
2 2 2 2
x x x
x x
, đây
đánh giá mấu chốt để giải hoàn chỉnh bài toán.
Bài 10. Giải bất phương trình:
2
3
1 3 1 3 1 1 3 2 9 (1).
x x x x x x
Lời giải. Điều kiện:
1.
x
3
(1) 1 3 1 2 3 1 1 2
3 3 3
x x x x
x x
2
3
3 3
3
1 3 1
1 2
3 1 1 3
3 3 3
x
x
x x
x
x
x x
2
2
1
2 2
a x
b x x
4
Số 539 (5-2022)
2
3
3 1
3 1
3 3 1 0 (2).
1 2
3 1 1 3
x
x
x x
x
x
Ta có:
2
3
3 1 3 1
;
3
3 1 1 3
x x
x
3 1 3 1
3 1
.
2
1 2 1 2
x x
x
x x
Suy ra:
2
3
3 1 5 1
3 1
3 1 .
2
1 2
3 1 1 3
x x
x
x
x
x
Do đó:
(2) 3 0 3
x x . So với điều kiện,
ta được:
1 3.
x
Vậy BPT tập nghiệm
1;3 .
S
Bài 11. Giải bất phương trình:
2
7 2 3 4 2.
x x x x
Lời giải. Điều kiện:
1
.
2
x
BPT đã cho tương
đương với:
2
2
2 3 7 4 2 0
7 4 2
2 3 0
7 4 2
3 3
1 3 0
7 4 2
3 ( 1) 7 4 2 3 0 (*).
x x x x
x x
x x
x x
x
x x
x x
x x x x
Với
1
2
x
, ta có:
3
1
2
x
2
7 4 2 5( 1) 2 ( 1)(4 2)
x x x x x
2
15
7 4 2 5 1
2
15
7 4 2 .
2
x x x
x x
Suy ra:
3 15
1 7 4 2 3.
2 2
x x x
Do đó:
(*) 3 0 3.
x x Vậy BPT tập
nghiệm là
1
;3 .
2
S
Bình luận. Khi xét hàm số
1 7 4 2 3
f x x x x
ta thấy
f x
đồng biến trên
1
;
2
nên suy ra
1 3 15 1
3 0, ;
2 2 2 2
f x f x
,
từ đó ta có:
(*) 3 0 3.
x x
Bài 12. Giải bất phương trình:
2 2 2
1 2 2 1 1 (1).
x x x x x x
Lời giải. Điều kiện:
1 1
.
2
2
x
Ta có:
2 2
2 2
(1) 2 2 2
1 1 2 2 1
x x x x
x x x x
2 2 2
1 2 1 1 2 2 0
x x x x x x
2 2
2
2 2
2 2 2 (2 1) 1 2
1 0
2 1 1 2 2
x x x x
x x
x x x x
2
2
2
2 2
2 1 1 2
1 0
2 1 1 2 2
x x
x x
x x x x
2
2
2
2 1 1 2 0
2 1 1 2 0
1 0
1 5
2
1 5 1 5
2 2
x x
x x
x x
x
x x
1 5
2
x hoặc
1 5
.
2
x
So với điều kiện, ta đượctập nghiệm của BPT đã
cho là
1 5 1
; .
2
2
S
4. Kỹ thuật dùng hàm số để giải
Bài 13. Giải bất phương trình:
3 1
1 0 (1).
6 2
x
x x
Lời giải. Điều kiện:
2 6.
x
5
Số 539 (5-2022)
Xét hàm số
3 1
( ) 1
6 2
x
f x
x x
liên tục
trên
( 2;6)
có:
3 3
1 9 1
( ) 0, ( 2;6).
2
6 2
x
f x x
x x
Suy ra hàm số nghịch biến trên
( 2;6).
Do đó:
(1) 0 2 2.
f x f x f x
So với điều kiện, ta được:
2 2.
x
Vậy BPT có
tập nghiệm là
2;2 .
S
Bài 14. Giải bất phương trình:
2 2 2 3 12 1 6 2 (1).
x x x x x
Lời giải. Điều kiện:
1.
x
Ta có:
(1) 2 2 2 3 12 1 6 2 0.
x x x x x
Xét hàm số
2 2 2 3 12 1 6 2
f x x x x x x
liên tục trên
1; .
Ta có:
6 8 3 10
' 6
2 3 2 1
1 13
3 1 6
2
1
39 6 0, 1; .
x x
f x
x x
x
x
x
Suy ra
f x
đồng biến trên
1; .
Do đó:
(1) 4 5 8 0 1;
f x f x
BPT(1) đúng
1; .
x
Vậy BPT tập
nghiệm là
1; .
S
Bài 15. Giải bất phương trình:
2 2 2 1 12 1 6 4 (1).
x x x x x
Lời giải. Điều kiện:
1.
x
Đặt
1
t x
, suy ra:
2
1
x t . BPT(1) trở
thành:
2 2 2 3
2 4 2 3 10 13 6
t t t t t
3
2 2 3
2 3 2 3 (2 ) (2 ) (2).
t t t t
Đặt
2
2 3; 2
u t v t
, BPT(2) trở thành:
3 3
(3).
u u v v
Xét hàm số
3
( )
f t t t
liên tục trên
2
( ) 3 1 0,
f t t t nên
( )
f t
đồng biến trên
.
Do đó:
2
(3) 2 3 2
f u f v u v t t
5 2 10 4 5.
t x
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của BPT
1;10 4 5 .
S
Bình luận. Thoạt nhìn ta cứ nghĩ bài này thể giải
giống như bài 11 nhưng thực tế lại không như vậy.
Do có nghiệm xấu nên việc giải bằng kỹ thuật nhân
lượng liên hợp gặp nhiều khó khăn, đặt
2 1; 1
a x b x rồi biểu diễn các biểu thức
còn lại theo
,
a b
bằng kỹ thuật hệ số bất định rất
phức tạp, ta nhận thấy cách giải trên tối ưu n
cả.
Bài 16. Giải bất phương trình:
2 2 2
1 1 1 1 2 .
x x x x x x
Lời giải. Điều kiện:
.
x
Đặt
2 2 2
1 1 .
a x x a x x
BPT trên trở
thành:
2 2
1 1 1 1
x x a a
2 2 2 2
1 1 (1)
a x x x x a a a
2 2 2 2
1 1.
x x x x a a a a
Xét m số
2 2
( ) 1
f t t t t t
liên tục
trên
có:
2
2
2
'( ) 1 2 1
1
t
f t t t
t
2
2
2
1
1 0,
1
t t
t
t
nên hàm đồng biến trên
.
Do đó:
2
(1)
1 1.
f x f a x a
x x x x
Vậy BPT có tập nghiệm
1; .
S
Bài 17. Giải bất phương trình:
3
2
1
2 1 2 1 2 (1)
x
x x x x
x
Lời giải. Điều kiện:
2.
x
6
Số 539 (5-2022)
Cách 1. Viết lại BPT(1) về dạng:
2 2
2
2 1 2
2 2 2 1
(2).
2 2 1
x x x x
x x
x x x
Đặt
2
2 2
2 1
a x
b x x
. Điều kiện:
, 0.
a b BPT
(2)
thành:
1 1
(3).
2 2
a a b b
a b
Xét hàm số
1
2
t t
f t
t
liên tục trên
0;
có:
2
2
6 4
' 0 0;
2 2 1
t t
f t t
t t
nên
( )
f t
đồng biến trên
(0; ).
Do đó:
2
(3) 4 1 0
2 3 2 3.
f a f b a b x x
x
So với điều kiện ta được tập nghiệm của BPT
2;2 3
S
Cách 2.
3
3 2 2
3 3
2
2 2
(1) 1 2 1 2 2
1 2 1 1 2
4 1 2
x x x x x x x
x x x x x
x x x x
3
2 2
2
1
4 1 2 0
2 1 2
x
x x x x
x x x
2
4 1 0 2 2 3.
x x x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các phương trình sau:
1.
2
2
( 3) 2 1 ( 1)
x x x x
2.
3.
2
3
3
2 2 3
2
2 3 3
x x x
x
x
4.
3 2
3 2 5 2 2 8 25 13
x x x x x
5.
2 2
(2 4) 5 ( 1) 5 7 5
x x x x x
6.
2 2
( 6) 1 ( 2) 1 3 9 2.
x x x x x x x
3 3
2 4
2
x x
x x
| 1/6

Preview text:

Ở học kì II năm lớp 10 các em học sinh có học về BPT trên trở thành:
bất phương trình (BPT). Đây là dạng toán đòi hỏi 3 2 a  b   2 a  ab   3 2 a  a b   2 ab  b   0
kỹ năng tính toán phải tốt. Hơn nữa, nếu chúng ta 2
 a a  b  ba  b  0
không nắm vững một số kỹ thuật thì khi giải ta sẽ
làm cho bài toán phức tạp thêm. Trong bài viết này  a  b 2
a  b  0 (luôn đúng).
chúng tôi xin giới thiệu đến các em một chuyên đề  1 
nhỏ này về cách giải một số bất phương trình.
Vậy BPT (1) có tập nghiệm là: S  ;  . 2   
1. Kỹ thuật đặt ẩn phụ
Bài 1. Giải bất phương trình:
Bài 3. Giải bất phương trình: 8  x   x  x  3 1 1 2 3 1  0 (1). (x  4) x  2   2(3x  4) (1). x x
Lời giải. Điều kiện: x  1.
Lời giải. Điều kiện: x  2.
Đặt a  x 1;b  2x. Suy ra:   2 2 2
1  (x  4x) x  2x  8  (3x  4x) 2x . 2 2 b  2a a  0;b  2 và  1. Đặt 2
a  x  2x ;b  2x . Suy ra: 2 2 2 2 2 2 2 BPT trên trở thành:
x  4x  a  3b ; 3x  4x  3a  b . 2 2 2 BPT trên trở thành:  ab  a3  b  2a  1 3  0     ab  3a3  0  2 2 2 2 2
(a  3b )a  8  (3a  b )b  2 2 3   b  a3 2 8
 2  b  a  2x  x  2x  2  a    a  a   1
  2    4 1 3  0 (2).     b    b  b   2 2
 2x  x  2x  4  4 x  2x  x  2 2
2  4 x  2x  0 (luôn đúng). Đặt  a t
. Điều kiện: t  0. BPT(2) trở thành: b
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: 2
  t   t   t3 2 1 2 4 1 3  0 S  2;  . 2  t  t t  t   
Bài 2. Giải bất phương trình: (2 1)  52 28 6 1  0  3 2 x  x  x    2 3 5 2 x  3x  2 1 2x. 1  2t 1  0  t  . 2 1
Lời giải. Điều kiện: x  . 1 2
Với t   2 x 1  2x  4x  4  2x  x  2. 2
   x  3    x   2 1 1 1 2 x  3x  2 1 2x
Vậy BPT(1) có tập nghiệm là: S  2; .
Đặt a  x 1;b  1 2x . Suy ra:
Bài 4. Giải bất phương trình: a  0;b  0 và 2 2 x  3x  2  a  . a 2x   1 x  4  2x   1 x  4  16. Số 539 (5-2022) 1
Lời giải. Điều kiện: x  4. BPT tương đương với:
x  6 x  2  x 1 2  2 x  x  2
2x  x  4  x  4   x  4  x  4 16. 2  2x  x  6 (1). 8 x  Đặt Lời giải. Điều kiện: 1.
t  x  4  x  4  0  x  4  x  4  t
Đặt t  x  2  x 1 . Điều kiện: t  0. Suy ra:
 4x   x  4  x  42   x  4  x  42 2 2
t  2x 1 2 x  x  2 64 2   t . 2 2  2
 x  x  2  t  2x 1. 2 t BPT(1) trở thành: 2 t   x  t   2 6 2x  3x  5  0
Do đó BPT trên trở thành:  t  x   1 t  2x  5  0 1  64  8 2 4
 t t   16  t  32t  48  0  2  2  t  t
 t  x 1  0 (vì t  2x  5  0 x  1).
 t  2 t  2 2 2  8  0  t  2.
Với t  x 1  0  x  2  x 1  x 1    x  2  x   1  x  1 Với t  2 , ta có:  x  2  x  2 1  2 x   1 x 1  x 1 2
x  4  x  4  2  x 16  x  2  x  5. 3
Vậy BPT có tập nghiệm S    5 .  x  2
1  2 x 1  3  0
Bài 5. Giải bất phương trình:  x 1  1  x  2.
x  x   x     x   x  3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 .
Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của BPT là: S  1;2 . 3
Lời giải. Điều kiện: x  . 2
Bài 7. Giải bất phương trình: 6   x   x 2 2 2 1 1
 1 x  2x  4x 1 (1).
Đặt t  2x 3  2x 3  0  2x 3  2x 3  t
Lời giải. Điều kiện: 1   x 1.
 x   x   x  2   x   x  2 8 2 3 2 3 2 3 2
3 Đặt t  1 x  1 x. Điều kiện: t  0 2 36  2 2  2 2 2 t  .   2  2 1   1  t t x x . 2 t 2
Do đó BPT trên trở thành: BPT(1) trở thành: 2 1  36  6 t  2 2 2 2 2 3 6 4  t
 t  t  3t 108  0 t 
 x  x   t  t  x   2 2 4 1 4 4 8x 2  2  t  t 2 2 2   2
 t  t  x  x  t  x t  x  t  x  t  6 4 2
t  3t 18  0  t  6. 4 4 8
 2  2  4 2  0
 t  2xt  2x  4  0
Với t  6  2x  3  2x  3  6
 t  2x  0 (vì t  2x  4  0,x  1  ). 2
 4x  9  2x  3  0 (*).
Với t  2x  1 x  1 x  2x (2). 3
Do đó BPT(*) luôn đúng x  . TH1: 1
  x  0 (thỏa bất phương trình (2)). 2 TH2: 0  x  1.  3 
Vậy BPT có tập nghiệm S  ;  .   2  x    2  2 1 0  2 2 2
2. Kỹ thuật ẩn phụ không hoàn toàn
(2)  1 x  2x 1  2x 1 0  4 2
Bài 6. Giải bất phương trình: 4x  3x  0 2 Số 539 (5-2022)  1 1  1 1 (1)   x  
1  x  2  2  x  6 x  7  3   x    x    2 2 2 2     2  x  2x  8 1 3  2 1 3  x     x   x  2 x  2 2 4  2 2  x   1  x  6 x  2  2 x  7  3 1 3    x  .  x  2x  4 2 2  x 1 x  6  3  x  2    x 4  0 (2).
So với điều kiện, ta được: 0  x    x  2  2 x  7  3  2
Kết hợp cả hai trường hợp, ta được tập nghiệm của Ta có:  x 1 x  6 x  2 x  6 3     BPT đã cho là S   1  ;  . x   x   x   x   2 2 2 7 3 2 2 7 3   x  2 x  6 5x  18
Bài 8. Giải bất phương trình:     x  4 x  2  . 2 3 6 2 x x   x   2 1 1 x  2x  2  1 2 . x
Suy ra: (2)  x  2  0  x  2 . So với điều kiện, 2  ta nhận 2
  x  2. Vậy BPT có tập nghiệm là a  x 1 Lời giải. Đặt  S  2  2  ;2. b  x  2x  2
Bình luận. Đây là một bài BPT đẹp, hầu như các 2 2   1 2 2    2 1   a b a b x x .
em khá giỏi đều biến đổi được về BPT(2), đến đây 2
thì đa số các em vướng vì không biết cách đánh giá. BPT trên trở thành:
Một sai lầm phổ biến khi ta đánh giá 2 2 2 2 a  b 1 a  b 1  2 2 a  b  b    a x 1 x 1  , x  2  vì điều này không  2 2  x  2  2 2   2 2
a  b a  b  a  b   2 2 2 b  a 
đúng khi x 1 0 . Ở đây ta chỉ cần để ý tính chất đơn giản sau:
 a  ba  b2   2 2
2 a  b   a  b  0 a b Cho a  ;a  ; b c  0 thì  ,
 a  ba  b  2 1  0  a  b  0 c c
tính chất này dùng để đánh giá cùng mẫu dương các 2 2 2 2
 x 1  x  2x  2  x 1  x  2x  2
phân thức khi tử vừa âm vừa dương. Vận dụng để 1  x  . x 1 x  2 x  2 2 đánh giá   , đây là x  2  2 x  2  2 2 1 Vậy BPT có tập nghiệm  S  ;  .  
đánh giá mấu chốt để giải hoàn chỉnh bài toán. 2 
3. Kỹ thuật nhân lượng liên hợp có đánh giá
Bài 10. Giải bất phương trình:
Bài 9 (Đề thi ĐH KD năm 2014). Giải bất phương x   3 1 3x 1  3x   2 1
x  1  3x  2x  9 (1). trình:
Lời giải. Điều kiện: x  1  .
x   x   x   2 1 2 6
x  7  x  7x  12 (1).  x   3 (1) 1
3x 1  2  3x   1  x 1  2
Lời giải. Điều kiện: x  2  0  x  2  .
 x  33x  3 x  x   3  3 x  3 1   3x 1 3 x   2   x12 3 1 1  3
 x  33x  3 Số 539 (5-2022) 3   f  x   x  
1  x  7  4x  2  3 x  3  x 1 3x 1 3     x  x   3 1  0 (2).  3 x   2   1 2 3 1 1  3  1 
ta thấy f  x đồng biến trên ;     nên suy ra  2  3 x   1 3 x   1 Ta có:      x     ; 2 3 3 3 1 1  3 f  x 1 3 15 1  f   3  0, x  ;      ,  2  2 2  2  3x 1 3x   1 3 x   1
từ đó ta có: (*)  x  3  0  x  3.   . x  1  2 x  1  2 2
Bài 12. Giải bất phương trình: Suy ra: 2 x  x  2  x  x   2 1 2 2 1  1  x  x (1). 3 x   1 3x 1 5x   1     3 x 1 . 1 1 3 3x 1  2   x 1  2 2 1  3
Lời giải. Điều kiện:  x  . Ta có: 2 2
Do đó: (2)  x  3  0  x  3 . So với điều kiện, 2 (1)  x  x  2 2  x  2x  2 ta được: 1
  x  3. Vậy BPT có tập nghiệm là   2 1 x  x  2 1 2x  2x 1 S   1  ;  3 .
Bài 11. Giải bất phương trình:   2  x  x  2 2 1
2x 1  1  2x  2 x  x   0 2
x  7  x  2x  3  4x  2. 2 2 x  x  x   1 2 2 2 (2 1) 1 2x
Lời giải. Điều kiện: x  . BPT đã cho tương   2 1 x  x    0 2 2 2
2x 1  1  2x  2 x  x đương với: 2x 1  1 2x 2  22 2
 x  2x  3  x  7  4x  2  0  1 x  x   0 2 2 x    x  x  x  7  4x  2 2 1 1 2 2 x 2  x  2x  3   0 x  7  4x  2 2  2x 1  1 2x  0    2  x   x  1 x  3 33    0  2x 1  1 2x  0  x  7  4x  2 2  1   x  x  0  x  3 (x 1) 
 x7  4x23  0 (*).   1   5 x  1 3 2 Với x  , ta có: x 1  và   2 2  1   5 1 5 x   x    2 2 x   x  2 7 4 2
 5(x 1)  2 (x 1)(4x  2) 1 5    1 5 x  hoặc x  .
  x   x  2  x   15 7 4 2 5 1  2 2 2
So với điều kiện, ta đượctập nghiệm của BPT đã 15  x  7  4x  2  .  1   5 1  2 cho là S   ; . 2  2 
Suy ra:  x   x   x   3 15 1 7 4 2   3. 2 2
4. Kỹ thuật dùng hàm số để giải
Do đó: (*)  x  3  0  x  3. Vậy BPT có tập Bài 13. Giải bất phương trình: 3  x 1 1   1  0 (1). nghiệm là S  ;3 .   x x  2    6 2
Bình luận. Khi xét hàm số
Lời giải. Điều kiện: 2   x  6. 4 Số 539 (5-2022) 3  x 1 Xét hàm số f (x)  
1 liên tục Xét hàm số 3
f (t)  t  t liên tục trên  có 6  x x  2 2 f (
 t)  3t 1 0,t   nên f (t) đồng biến trên trên ( 2  ;6) có: .  Do đó:   1  x  9 1 f (x)      x    f u  f v 2 (3)
 u  v  2t  3  2  t 2   6  x  0, ( 2;6). 3  x23   
 t  5  2  x  10  4 5.
Suy ra hàm số nghịch biến trên ( 2  ;6). Do đó:
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của BPT là
(1)  f  x  0  f  x  f 2  x  2. S  1  ;10  4 5.  
So với điều kiện, ta được: 2
  x  2. Vậy BPT có Bình luận. Thoạt nhìn ta cứ nghĩ bài này có thể giải tập nghiệm là S   2  ;2.
giống như bài 11 nhưng thực tế lại không như vậy.
Bài 14. Giải bất phương trình:
Do có nghiệm xấu nên việc giải bằng kỹ thuật nhân 
lượng liên hợp gặp nhiều khó khăn, đặt
2x  2 2x  3   x 12 x 1  6x  2 (1).
a  2x  1;b  x 1 rồi biểu diễn các biểu thức
Lời giải. Điều kiện: x  1. Ta có:
còn lại theo a,b bằng kỹ thuật hệ số bất định rất
(1)  2x  2 2x  3   x 12 x 1  6x  2  0. phức tạp, ta nhận thấy cách giải trên là tối ưu hơn Xét hàm số cả.
f  x  2x  2 2x  3  x 12 x 1  6x  2 Bài 16. Giải bất phương trình:
liên tục trên 1; . Ta có: 2 2
 x x   x  x   2 1 1 1 1  x  x  2 .   f  x 6x 8 3x 10 '    6
Lời giải. Điều kiện: x  .  2x  3 2 x 1 Đặt 2 2 2
a  x  x 1  1  a  x  . x BPT trên trở 1  13   3 x 1   6   2  x 1  thành: 2  x x   a  2 1 1 1  a  1  39  6  0, x  1; . 2 2 2 2
 a  x  x  x x 1  a  a a  1 (1)
Suy ra f  x đồng biến trên 1; . 2 2 2 2
 x  x  x x 1  a  a  a a 1.
Do đó: f  x  f (1)  4 5  8  0 x 1;  Xét hàm số 2 2
f (t)  t  t  t t  1 liên tục trên
 BPT(1) đúng x 1; . Vậy BPT có tập 2  t có: 2
f '(t)  t  1  2t  1 
nghiệm là S  1; . 2 t  1
Bài 15. Giải bất phương trình:  t 1t2 2
2x  2 2x 1  x 12 x 1  6x  4 (1).  1  0, t   2 t 1
Lời giải. Điều kiện: x  1.
nên hàm đồng biến trên .  Do đó: Đặt t  x 1 , suy ra: 2 x  t 1 . BPT(1) trở
(1)  f  x  f a  x  a thành:  2t   2 2 3 2 4
2t  3  10 13t  6t  t 2
 x  x  x 1  x  1.   t  3 2 2 3 2
3  2t  3  (2  t)  (2  t) (2).
Vậy BPT có tập nghiệm S  1; .
Bài 17. Giải bất phương trình: Đặt 2
u  2t  3;v  2  t , BPT(2) trở thành: 3  x 1 2 3 3 2x 1    x  2x   u  u  v  v (3). 1 x  2 (1)  x 
Lời giải. Điều kiện: x  2. Số 539 (5-2022) 5
Cách 1. Viết lại BPT(1) về dạng: (1)   x  3 1 2x 1   3 2 x  2x  x 2 x  2x
2x  2 2x 1  2x  2x   2 1 x  2x  3 3 (2).  x   1 2x 1   x   2 1 x  2x 2 2x x  2x  1 2 2 a  2x  2  x  4x   1 x  2x Đặt 
. Điều kiện: a,b  0. BPT (2) 2 b  x  2x 1 x      x  4x    3 1 2 2 1  x  2x    0 a a 1 b b  1  2  thành:  (3). 2x 1  x  2  x  a  2 b  2 2
 x  x     x   t t  4 1 0 2 2 3. Xét hàm số f t 1 
liên tục trên 0;  t  2 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 t  6t  4
Giải các phương trình sau: có: f 't   0 t  0;  2   2t  2 t 1 1. x   x   x 2 2 ( 3) 2 1  (x 1)
nên f (t) đồng biến trên (0; ). Do đó: 3 3  f a  f b 2 (3)
 a  b  x  4x  1  0 2. x   2  x   4 x 2  x  2  3  x  2  3. 2 3
x  x  2 2x  3  x 
So với điều kiện ta được tập nghiệm của BPT là 3. 2 3 2x  3  3 S  2; 2  3   4. 3 2
3 2x  5  2 x  2  x  8x  25x 13 Cách 2. 5. 2 2
(2x  4) 5  x  (x 1) 5  x  7x  5 6. 2 2
(x  x  6) x 1  (x  2) x 1  3x  9x  2. 6 Số 539 (5-2022)