Một số phương pháp xử lý phương trình sau khi trục căn – Nguyễn Văn Hoàng

Tài liệu dành cho các bạn đã biết cách nhẩm nghiệm triệt để bằng máy tính, đã biết cách trục với số, với biến … và mong muốn tìm kiếm thêm kinh nghiệm trong việc xử lý phương trình sau khi trục căn. Lưu ý khi sử dụng phương pháp:

+ Khi nhận thấy các phương pháp khác đều không thực hiện được thì ta mới nghĩ đến trục căn, bởi vì việc xử lý phương trình còn lại sau khi trục ta không định hướng trước được.
+ Một số kĩ thuật xử lý phương trình còn lại có thể là: Bỏ bớt căn và biểu thức không âm, làm chặt miền nghiệm, tách hạng tử (thêm bớt max min của biểu thức), bất đẳng thức, xét hàm số tìm GTLN và GTNN, sử dụng hệ tạm, chia khoảng. Có thể có thêm một vài kĩ thuật nữa, như trên cũng đã đủ dùng. Mỗi kĩ thuật có một lợi thế trong từng bài, rất nhiều bài phải kết hợp chúng với nhau. Việc sử dụng kĩ thuật nào nhiều khi còn tùy vào năng lực mỗi người.

ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 1
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877)
GV Trường THPT Chuyên Quang Trung
Tài liệu dành cho các bạn đã biết ch nhẩm nghim triệt để bằng máy tính, đã biết cách
trc vi s, vi biến và mong muốn tìm kiếm thêm kinh nghiệm trong vic x phương
trình còn lại sau khi trc.
PHN 1. TINH THN TRỤC VÀ BA ĐIỂM CN NM
Trưc tiên, theo tôi cn nm tinh thn sau:
Khi nhn thy các phương pháp khác đều không thc hiện được thì ta mới nghĩ
đến trục căn, bởi việc x phương trình còn li sau khi trc ta không định
hướng trước đưc.
Mt s thuật x phương trình còn lại th là: B bớt căn biu thc
không âm, làm chặt min nghiệm, tách hạng t (thêm bớt max min ca biu
thc), bất đẳng thc, xét hàm số tìm GTLN GTNN, s dng h tm, chia
khong. Có thể thêm một vài thuật nữa, như trên cũng đã đủ dùng. Mi
thuật một li thế trong tng bài, rất nhiều bài phải kết hợp chúng với nhau.
Vic s dụng kĩ thuật nào nhiều khi còn tùy vào năng lực mi ngưi.
Thông thường, x lý phương trình còn lại là chứng minh vô nghiệm bng đánh giá: VT < 0,
VT > 0 hoặc VT > A và VP < A. Điều này có ba điểm cn nm:
Th nht: Làm cho miền nghim càng chặt càng dễ đánh giá.
Th hai: Trc nghiệm đơn thì trục vi s cũng đưc, trc vi biến cũng đưc, miễn việc
chứng minh phương trình còn lại vô nghiệm d dàng.
Th ba: thể nhiều cách chứng minh nghiệm cho một phương trình, y năng lực
mi người mà lựa chn.
Sau đây là ba ví dụ minh ha cho ba điểm cn nm trên.
Ví d m đầu 1: Giải phương trình:
22
2 4 5 2 1x x x x
.
Cách 1. (Trc nghiệm đơn với s và không quan tâm việc làm cht min nghim)
Nhn thy x = 2 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình như sau:
PT
22
2 4 5 2 1x x x x
.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 2
22
22
22
22
2 4 2 5 3 2 4
24
24
2 4 2 5 3
2
2
2 (*)
2 4 2 5 3
x x x x
x x x
x
x x x
x
xx
x x x


22
2
(*) 2
( 1) 3 2 5 3
xx
xx
Ta s chng minh mi hng t vế trái đều nh hơn 1. Tht vy:
2
2
1 2 ( 1) 3
( 1) 3 2
x
xx
x
điều này luôn đúng vì
2
( 1) 3 | 1| 1 2x x x x
.
Tương tự,
2
2
2
1 1 5
53
x
xx
x

điều này cũng luôn đúng.
Bình luận. Việc tách hạng t chứng minh mi hng t đều nh hơn 1 không phải em hc
sinh nào cũng làm đưc.
Cách 2. (Trc nghiệm đơn với biến và quan tâm việc làm chặt min nghim)
T phương trình ta có đánh giá:
.
Nhn thy x = 2 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình như sau:
22
22
2 4 5 ( 1) 0
11
(4 2 ) 0
2 4 5 ( 1)
PT x x x x x
x
x x x x x




Vi
1x
thì biu thc trong ngoặc dương, vy x = 2 là nghiệm phương trình.
Bình luận: Làm chặt min nghim + trc vi biến thì lời giải đẹp hơn. Nhiu bn ch m
cht đến
1
2
x 
thì vẫn khó khăn cho việc đánh giá.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 3
Ví d m đầu 2. Giải phương trình :
23
3
12x x x
.
Cách 1. Trc vi s
ĐK.
3
2x
.
Nhn thy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình
23
3
2
23
22
3
3
2
23
22
3
3
1 2 3 2 5
3 3 9
3
31
25
1 2 1 4
3 3 9
3 1 0
25
1 2 1 4
PT x x x
x x x
x
x
x
xx
x x x
x
x
xx












2
23
22
3
3
30
3 3 9
1
25
1 2 1 4
x
x x x
x
xx



(2)
Xét phương trình (2):
Ta s chng minh:
2VT VP
. Vic chng minh điều này nhiều cách, dưới đây
dùng Cosi quan sát bc ca biu thức, các bạn thể quy đồng, đặt n ph để chng
minh biu thức dương cũng được.
Ta có
2
2 2 2
3
3
1 2 1 4 2 2( 1) 4x x x
. Khi đó
22
22
3
3
33
2 2( 1) 4
1 2 1 4
xx
x
xx


Ta s chng minh
2
3
1 (*)
2 2( 1) 4
x
x

vi mi
3
2x
. Tht vy
2
(* ) 7 2 9 0xx
điều này đúng vi mi
3
2x
.
Biu thức còn lại:
22
33
3 9 3 9
2 5 5
x x x x
xx
. Ta s chng minh
2
3
39
2(**)
5
xx
x

vi mi
3
2x
. Tht vy
23
(**) 3 2 1x x x
vi mi
3
2x
. Điều này đúng do sử dng
Cosi VP.
Bình luận. Cách này tương đối dài nhiu bn thấy phương trình còn lại cng knh
nên nản chí.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 4
Cách 2. Trc vi biến
ĐK.
3
2x
.
Ta có:
2 3 2 3
33
22
23
3
1 2 1 ( 1) 2 (2 1) 0
1
( 3) 0
1 ( 1) 2 (2 1)
x x x x x x x
x x x x
x
x x x x




Để ý
2
(1 ) 0x x x x
vi mi
3
2x
2
( 1) 0xx
vi mi
3
2x
nên biểu
thc trong ngoặc âm vi mi
3
2x
.
Do đó x = 3 là nghim.
Ví d m đầu 3. (Có nhiều cách chứng minh vô nghiệm cho một bài)
3
3 2 2
8 13 7 ( 1) 3 2x x x x x
Thi th ln 3 năm 2016 – Chuyên Quang Trung
ng dn gii
Có th trục như sau:
3
3 2 2
32
3
2 2 2 2
3
8 13 7 ( 1) 3 2
1
(8 15 6 1) 1 0( )
(2 1) (2 1) 3 2 (3 2)
x x x x x
x
x x x
x x x x




Chứng minh phương trình còn lại có 3 cách:
Cách 1. (Quy đồng)
Đặt
3
2
32
1
21
2
bx
a
a x x

. Biu thc trong ngoc tr thành:
2
2
2 2 2 2
1 15
()
3
24
10
2 2 2 2 2 2
a b a
a
a ab b a ab b



Vy
1
1;
8
xx
Cách 2. (Xét khong)
Xét
1x 
, biu thc trong ngoặc luôn dương.
Xét
1x 
thì
10x 
, do đó
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 5
2
3
2 2 2 2
3
11
1 1 1 ( 1) 0
(2 1)
(2 1) (2 1) 3 2 (3 2)
xx
x
x x x x

Cách 3. (Chn min nghim)
Xét phương trình:
3
2 2 2 2
3
1
1 0 (*)
(2 1) (2 1) 3 2 (3 2)
x
x x x x

3
2 2 2 2
3
(2 1) (2 1) 3 2 (3 2) 0x x x x
nên suy ra
1 0 1xx
.
T phương trình ban đu
2
3
3 2 2 3 2 2
3 2 1 1
0 8 13 7 ( 1) 3 2 8 13 7 ( 1) 7 ( 1)
3
x
x x x x x x x x x x x
Điều này vô lý
1x 
. Vậy (*) vô nghiệm.
Ví d m đầu 4. (V đẹp của kĩ thuật trc)
Giải phương trình:
3
1 1 2 3 1 0.x x x
Đề thi th lần 4 năm 2015– Chuyên ĐH Vinh
Bình luận. Li gii t nhiên cho phương pháp này đt n ph rồi đưa về đẳng cấp, các
bạn có thể tham kho đáp án trên mạng. đây giới thiu li gii bng trục mà ít ai nghĩ đến,
tôi đã ngất ngây với li giải này rất lâu.
ĐK:
1x
.
3
3
1 3 1 2 1 0
1 3 1 2 1 1 1 0
x x x
x x x x



2
2
1 3 1 2 1 3 1 2 3 1 2 1 1 1 0
1 3 1 3 2 2 3 1 2 3 1 2 1 1 1 0
x x x x x x x x
x x x x x x x x






Khi trục nhân tử x 2 ta được
2
3 2 1
2 1 3 1 2 3 1 2 1 0
1 1 2 2 1 1
()x x x x x x
x x x










Ta có
1 1 2 3
21
2 1 2 2 1 1
xx
x x x x
Vậy ta có
2x
Kết hợp điều kiện ta được
12x
.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 6
PHN 2. MT S VÍ DỤ MU
ới đây là một s dụ minh ha cho các kĩ thuật đã nói ở trên.
Ví d 1. (B bớt căn, bỏ bt biu thức không âm)
2
( 1) 2 ( 6) 7 7 12x x x x x x
.
Bình luận. Đây đ thi D2014 không xa lạ vi nhiu học sinh, tôi chn dụ này để minh
ha cho đánh giá sau:
AA
C
BC
, ta thường s dng khi
0, 0AC
.
Nh rằng nguyên tắc đánh giá là làm cho mẫu đơn giản hơn và PP này thực hiện được điều
này rt tt.
ng dn gii.
ĐK.
2x 
. Nhẩm được nghim x = 2. Trc vi s ta được:
2
( 1)( 2 2) ( 6)( 7 3) ( 2 8) 0
16
( 2) 4 0
2 2 7 3
x x x x x x
xx
xx
xx




Chú ý. Mun b căni mẫu thì
10x 
,
60x 
, nhưng vì
2x 
thì ch
60x 
.
Do đó điu ta muốn thay thế
1x
thành
2x
, điều y thực hiện được khi ta thêm bt
như sau:
1 6 2 6 1
44
2 2 7 3 2 2 7 3 2 2
x x x x
xx
x x x x x
Khi đó b bớt căn ta được
1 6 2 6 1 1
4 4 0
22
2 2 7 3 2 2 2 2
x x x x
xx
x x x x
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Bình luận. Đây bài rất d sai khi đánh giá nhiu bạn quên mất
AA
C
BC
, ta
thưng s dng khi
0, 0AC
. Chng hạn đáp án đầu tiên trên mạng năm 2014 khi các
em mi thi xong. Bài y thể xét hai khoảng, nhưng không tốt bng, xin không đề cp
đây.
Ví d 2. (Tách hạng t và thêm bt max min ca mi biu thc)
Giải phương trình:
2 14 3 1 ( 8) 3x x x x
.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 7
Bình lun. Tách hạng t nghĩa ta không đánh giá toàn bộ biu thức tách ra tng
biu thức, tìm min hoc max (Bng lnh TABLE CASIO) rồi thêm bớt, kĩ thuật này khá đơn
gin, kh năng thành công cao, dành cho các bạn lười suy nghĩ và ít có kĩ năng đánh giá.
ng dn gii.
ĐK.
1
3
x 
.
Trc đưc
83
( 1) 0
3 2 3 1 2
x
x
xx



(1)
Biu thc trong ngoặc dương (TABLE) , nhn thy
33
2
3 1 2x

nên ta thêm bớt đại
ợng này ta được:
8 3 3 3
(1) ( 1) 0
22
3 2 3 1 2
x
x
xx



.
Vic chng minh biu thc trong dương đơn gin.
Vậy phương trình có nghiệm x =1.
Ví d 3. (Tách hạng t kết hp b bớt căn)
Giải phương trình:
2 3 2
(5 5 10) 7 ( 2 6) 2 13 6 32x x x x x x x x
.
ng dn gii
ĐK.
2x 
.
Trc vi s ta đưc:
2 3 2
(5 5 10) 7 3 (2 6) 2 2 2 5 10x x x x x x x x
Trc xong ta đưc x = 2 hoc
2
2
5 5 10 2 6
5 (*)
7 3 2 2
x x x
x
xx
Do
2x 
nên
222
2
5 5 10 5 5 10 5 5 10
2
23
7 3 5 3
x x x x x x
xx
x
Và
2 6 2 6
3
2
22
xx
x
x


.
Theo đánh giá trên thì VT(*) <
2
5x 
VP(*).
Vy x =2 là nghiệm ca h.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 8
Ví d 4. (S dng h tm)
Giải phương trình:
22
7 20 86 31 4 3 2x x x x x x
Đề thi th Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An - 2016
Bình luận. Bài này ơng đối khó nhẩm đưc 2 nghim t không phải của cùng
một phương trình bậc 2. S dng CASIO lấy được hai phương trình bậc hai đó là:
2
4 15 0xx
2
4 30 0xx
, ta nghĩ đến trục được bc hai th nhất sử dng h
tm đ tìm nhân tử bậc hai còn lại. S dng h tm tc là kết hp với phương trình ban đầu.
ng dn gii.
ĐK.
2
2
7 20 86 0
31 4 0
xx
xx
Vic xét trưng hp LLH bằng 0 các bạn t xét. Ta thêm bớt như sau:
22
2
22
7 20 86 (2 ) 31 4 4 0
4 15 0 (2)
6
0 (*)
7 20 86 2 31 4 4
x x x x x x
xx
x
x x x x x

X lý (*) bằng cách quy đồng ta được:
2 2 2
6 31 4 24 7 20 86 2x x x x x x x
Thay
2 2 2
7 20 86 3 2 31 4 2x x x x x x x x
(t phương trình đã cho) vào trên
ta đưc:
2 2 2
2 2 2 2
22
6 31 4 2 4 24
31 4 6 31 4 7 0
31 4 1 4 30 0 (3)
x x x x x
x x x x x x
x x x x
Gii (2) và (3) kết hợp điều kiện ta được:
2 19, 2 34xx
.
Ví d 5. (Xét hàm số đ tìm min max)
Giải phương trình:
32
3 1 8 3x x x
.
HD 6.1. ĐK:
2 6 2 6
33
x
,
Ta thêm bớt và trục được:
2
3
2
1
2 1 4 0
8 3 2
xx
xx
xx

ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 9
2
2
4
1 1 0
8 3 2
x x x
xx



Xét
2
8 3 2f x x x
ta có:
2
3
'1
83
x
fx
x

2
32
'( ) 0 1
3
83
x
f x x
x
Ta có bng biến thiên:
6 4 6
3
fx

kết hp vi
26
3
x
6 4 6
0
3
fx
2
4 4 2 6 4
1 1 1 0
3
6 4 6
8 3 2
3
xx
fx
xx
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
2
15
10
2
x x x
.
Cách 2. Có thể kết hợp PT ban đầu đưa v h tm. Các bạn t làm nhé.
Ví d 6. (Chia khong)
Giải phương trình
2 3 2
3 2 3 2 3 1 2 5 2x x x x x x
.
Bình luận. Đây bài toán khá hay bi l du ca biu thc quá nh làm cho vic
đánh giá khó khăn, buộc lòng phải chia khoảng như dưới đây.
ng dn gii.
ĐK .
1
3
x
.
Sau khi trc nghim
1x
còn lại phương trình
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 10
2
2
3 1 6
4
3 1 2
3 2 3 2
x
xx
x
xx
.
Khi đó ta xét hai trường hp sau:
2
22
1 3 1 3 1
0 1 3 3 4
33
2(x 1) (x 1) 2
xx
x x VT x x
x
01x
. Quay tr lại phương trình:
32
1 2 3 1 3 3 2 5 2VT x x x x x x
Ví dụ 7. (Tách hng t và thêm bt min max ca biu thc)
Giải phương trình:
2 3 2
2 4 5 2 5 2 5 4x x x x x x
ng dn gii
ĐK.
5
4
x 
Ta thêm bớt như sau:
2 3 2
2
2
2 4 5 3 2 5 2 2 5 4
81
1 4 0
4 5 3
2 5 2
()
x x x x x x
x
x x x
x
xx





Cn chng minh biu thc trong ngoặc luôn âm trên TXĐ.
Nhn thy
88
3
4 5 3x

2
1
1
2 5 2
x
xx
(CASIO) nên ta thêm bt trong
ngoặc là:
2
2
8 8 1 1
10
33
4 5 3
2 5 2
()
x
xx
x
xx








Vic còn lại là chứng minh biu thc
2
1
10
2 5 2
x
xx

(*). Tht vy
Quy đồng ta được:
2
2 5 3x x x
. Điều này đúng vì
22
2 5 1 4 1 1 3( ) | |x x x x x x
.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 11
Ví dụ 8. (Bất đẳng thc)
33
6 1 3 2x x x
Bình lun. Khi trc vi căn bậc ba, ta quan sát bậc của nó để s dng Cosi.
ng dn gii.
ĐK.
2.x
Trc nghiệm x = 2 còn phương trình;
22
33
33
1 1 1
(*)
2
6 2 6 4 1 1 1
x
x x x x

Ta có đánh giá:
2
3
3
1 1 1 2 1 1x x x
(Cosi)
2
3
3
6 2 6 4 2 2( 6) 4 2 1 1x x x x
Do đó
2
(*) (*)
21
VT VP
x

. Vậy (*) Vô nghiệm.
| 1/11

Preview text:

ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877)
GV Trường THPT Chuyên Quang Trung
Tài liệu dành cho các bạn đã biết cách nhẩm nghiệm triệt để bằng máy tính, đã biết cách
trục với số, với biến… và mong muốn tìm kiếm thêm kinh nghiệm trong việc xử lý phương
trình còn lại sau khi trục.
PHẦN 1. TINH THẦN TRỤC VÀ BA ĐIỂM CẦN NẮM
Trước tiên, theo tôi cần nắm tinh thần sau:
 Khi nhận thấy các phương pháp khác đều không thực hiện được thì ta mới nghĩ
đến trục căn, bởi vì việc xử lý phương trình còn lại sau khi trục ta không định hướng trước được.
 Một số kĩ thuật xử lý phương trình còn lại có thể là: Bỏ bớt căn và biểu thức
không âm, làm chặt miền nghiệm, tách hạng tử (thêm bớt max min của biểu
thức), bất đẳng thức, xét hàm số tìm GTLN và GTNN, sử dụng hệ tạm, chia
khoảng.
Có thể có thêm một vài kĩ thuật nữa, như trên cũng đã đủ dùng. Mỗi kĩ
thuật có một lợi thế trong từng bài, rất nhiều bài phải kết hợp chúng với nhau.
Việc sử dụng kĩ thuật nào nhiều khi còn tùy vào năng lực mỗi người.
Thông thường, xử lý phương trình còn lại là chứng minh vô nghiệm bằng đánh giá: VT < 0,
VT > 0 hoặc VT > A và VP < A. Điều này có ba điểm cần nắm:
Thứ nhất: Làm cho miền nghiệm càng chặt càng dễ đánh giá.
Thứ hai: Trục nghiệm đơn thì trục với số cũng được, trục với biến cũng được, miễn là việc
chứng minh phương trình còn lại vô nghiệm dễ dàng.
Thứ ba: Có thể có nhiều cách chứng minh vô nghiệm cho một phương trình, tùy năng lực
mỗi người mà lựa chọn.
Sau đây là ba ví dụ minh họa cho ba điểm cần nắm ở trên.
Ví dụ mở đầu 1: Giải phương trình: 2 2
x  2x  4 
x  5  2x 1.
Cách 1. (Trục nghiệm đơn với số và không quan tâm việc làm chặt miền nghiệm)
Nhận thấy x = 2 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình như sau: PT 2 2
x  2x  4  x  5  2x 1.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 1
  2x  2x  4  2 2x 5 3  2x  4 2 2 x  2x x  4    2x  4 2 2
x  2x  4  2 x  5  3 x  2   x x  2    2 (*) 2 2
 x  2x  4  2 x  5  3 x x  2 (*)    2 2 2 (x 1)  3  2 x  5  3
Ta sẽ chứng minh mỗi hạng tử ở vế trái đều nhỏ hơn 1. Thật vậy: x 2
 1  x  2  (x 1)  3 điều này luôn đúng vì 2 (x 1)  3  2 2
(x 1)  3 | x 1|  x 1  x  2 .  Tương tự x 2 , 2
 1  x 1  x  5 điều này cũng luôn đúng. 2 x  5  3
Bình luận. Việc tách hạng tử và chứng minh mỗi hạng tử đều nhỏ hơn 1 không phải em học
sinh nào cũng làm được.

Cách 2. (Trục nghiệm đơn với biến và quan tâm việc làm chặt miền nghiệm)  
Từ phương trình ta có đánh giá: 3 5 1
2x 1  3  5  x   x 1. 2
Nhận thấy x = 2 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình như sau: PT   2
x  2x  4  x   2
x  5  (x  1)  0  1 1   (4  2x)    0  2 2 
x  2x  4  x
x  5  (x 1) 
Với x 1 thì biểu thức trong ngoặc dương, vậy x = 2 là nghiệm phương trình.
Bình luận: Làm chặt miền nghiệm + trục với biến thì lời giải đẹp hơn. Nhiều bạn chỉ làm 1 chặt đến x  
thì vẫn khó khăn cho việc đánh giá. 2
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 2
Ví dụ mở đầu 2. Giải phương trình : 3 2 3 x 1  x x  2 .
Cách 1. Trục với số ĐK. 3 x  2 .
Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình 3 2 3 PT
x 1  2  x  3  x  2  5    x    x  3 2 x  3x  9 3   x  3 1      3  x  2 3 2 3 2 x 2 5 1  2 x 1  4            x   2 x 3 x 3x 9 3 1   0     3  x  2 3 2 3 2 x 2 5 1  2 x 1  4    x  3  0  2 x  3 x  3x  9  1    (2)    3  x  2 3 2 3 2 x 2 5 1  2 x 1  4  Xét phương trình (2):
Ta sẽ chứng minh: VT  2  VP . Việc chứng minh điều này có nhiều cách, dưới đây là
dùng Cosi vì quan sát bậc của biểu thức, các bạn có thể quy đồng, đặt ẩn phụ để chứng
minh biểu thức dương cũng được.
Ta có 3 x  2 2 3 2 2 1
 2 x 1  4  2 2(x 1)  4. Khi đó x  3 x  3    3  x  2 2 2 3 2 2 2(x 1) 4 1  2 x 1  4 x  3 Ta sẽ chứng minh  1 (*) với mọi 3 x  2 . Thật vậy 2
(*)  7 x  2 x 9  0 2 2 2(x 1)  4
điều này đúng với mọi 3 x  2 . 2 2 x  3x  9 x  3x  9 2 x  3x  9 Biểu thức còn lại:  . Ta sẽ chứng minh  2(**) với mọi 3 3 x  2  5 x  5 3 x  5 3 x  2 . Thật vậy 2 3
(**)  x  3x  2 x 1 với mọi 3
x  2 . Điều này đúng do sử dụng Cosi ở VP.
Bình luận. Cách này tương đối dài và nhiều bạn thấy phương trình còn lại “cồng kềnh” nên nản chí.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 3
Cách 2. Trục với biến ĐK. 3 x  2 . Ta có: 3 2 3 3 2 3 x 1 x x 2
x 1 (x 1)  x 2 (2x 1)              0     2 2   x x x x 1   (x  3)     0 3 2 3
 x 1  (x 1)
x  2  (2x 1)  Để ý 2
x x x(1 x)  0 với mọi 3 x  2 và 2 (
x x 1)  0 với mọi 3 x  2 nên biểu
thức trong ngoặc âm với mọi 3 x  2 . Do đó x = 3 là nghiệm.
Ví dụ mở đầu 3. (Có nhiều cách chứng minh vô nghiệm cho một bài) 3 2 3 2
8x 13x  7x  (x 1) 3x  2
Thi thử lần 3 năm 2016 – Chuyên Quang Trung Hướng dẫn giải
Có thể trục như sau: 3 2 3 2
8x 13x  7x  (x 1) 3x  2    3 2 x 1
 (8x 15x  6x 1)1   0( )   2 3 2 2 2 3 
(2x 1)  (2x 1) 3x  2  (3x  2)  
Chứng minh phương trình còn lại có 3 cách: Cách 1. (Quy đồng)  3 2 b  3x  2  Đặt 
a 1 . Biểu thức trong ngoặc trở thành:
a  2x 1 x   2 2   2 1 15
(a b)  a     a  3  2  4 1   0 2 2 2 2
2a  2ab  2b
2a  2ab  2b 1
Vậy x  1; x   8 Cách 2. (Xét khoảng) Xét x  1
 , biểu thức trong ngoặc luôn dương. Xét x  1
 thì x  1  0, do đó
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 4 x 1 x 1 1   1  1 ( 1  )  0 2 2 3 2 2 2 3       (2x 1) (2x 1) (2x 1) 3x 2 (3x 2)
Cách 3. (Chặn miền nghiệm) Xét phương trình: x 1 1   0 (*) 2 3 2 2 2 3
(2x 1)  (2x 1) 3x  2  (3x  2) Vì 2 3 2 2 2 3
(2x 1)  (2x 1) 3x  2  (3x  2)  0 nên suy ra x  1  0  x  1  .
Từ phương trình ban đầu 2    3 2 3 2 3 2 3x 2 1 1 2
0  8x 13x  7x  (x 1) 3x  2  8x 13x  7x  (x 1)  7 ( x x 1) 3
Điều này vô lý vì x  1  . Vậy (*) vô nghiệm.
Ví dụ mở đầu 4. (Vẻ đẹp của kĩ thuật trục) Giải phương trình:  x   x x  3 1 1 2 3 1  0.
Đề thi thử lần 4 năm 2015– Chuyên ĐH Vinh
Bình luận. Lời giải tự nhiên cho phương pháp này là đặt ẩn phụ rồi đưa về đẳng cấp, các
bạn có thể tham khảo đáp án trên mạng. Ở đây giới thiệu lời giải bằng trục mà ít ai nghĩ đến,
tôi đã ngất ngây với lời giải này rất lâu.
ĐK: x 1.
x  1 3 x  1  2x 3  1  0  
x  1 3 x 1  2x3 1   x 1  1  0    
x  1 3 x 1  2x  1 3 x 1  2x2  3 x 1  2x 1   x 1  1  0     x 1 3 x 1 3 2 2x          
 3 x  1  2x 2  3 x  1  2x  1   x  1   1  0  
Khi trục nhân tử x – 2 ta được      
 (x  )  x   
  x   x2 3 2 1 2 1 3 1 2
 3 x  1  2x  1    0   x  1  1 2x  2    x  1  1 1 1 2 3
Ta có 2x x  1     2x x  1 2x  2 x  1  1
Vậy ta có x  2 Kết hợp điều kiện ta được 1  x  2.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 5
PHẦN 2. MỘT SỐ VÍ DỤ MẪU
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho các kĩ thuật đã nói ở trên.
Ví dụ 1. (Bỏ bớt căn, bỏ bớt biểu thức không âm) 2
(x 1) x  2  (x  6) x  7  x  7x 12 .
Bình luận. Đây là đề thi D2014 không xa lạ với nhiều học sinh, tôi chọn ví dụ này để minh họa cho đánh giá sau: A A
, ta thường sử dụng khi A  0,C  0 . B C C
Nhớ rằng nguyên tắc đánh giá là làm cho mẫu đơn giản hơn và PP này thực hiện được điều này rất tốt. Hướng dẫn giải. ĐK. x  2
 . Nhẩm được nghiệm x = 2. Trục với số ta được: 2
(x 1)( x  2  2)  (x  6)( x  7  3)  (x  2x  8)  0  x 1 x  6   (x  2)   x  4  0    x  2  2 x  7  3 
Chú ý. Muốn bỏ căn dưới mẫu thì x 1 0 , x  6  0 , nhưng vì x  2
 thì chỉ có x  6  0.
Do đó điều ta muốn là thay thế x 1 thành x  2 , điều này thực hiện được khi ta thêm bớt như sau: x 1 x  6 x  2 x  6 1   x  4    x  4  x  2  2 x  7  3 x  2  2 x  7  3 x  2  2
Khi đó bỏ bớt căn ta được x 1 x  6 x  2 x  6 1 1   x  4    x  4     0 x  2  2 x  7  3 2 2 x  2  2 x  2  2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2. Bình luậ A A
n. Đây là bài rất dễ sai khi đánh giá vì nhiều bạn quên mất  , ta B C C
thường sử dụng khi A  0,C  0 . Chẳng hạn đáp án đầu tiên trên mạng năm 2014 khi các
em mới thi xong. Bài này có thể xét hai khoảng, nhưng không tốt bằng, xin không đề cập ở đây.
Ví dụ 2. (Tách hạng tử và thêm bớt max min của mỗi biểu thức)
Giải phương trình: 2x 14  3x 1  (x  8) x  3 .
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 6
Bình luận. Tách hạng tử có nghĩa là ta không đánh giá toàn bộ biểu thức mà tách ra từng
biểu thức, tìm min hoặc max (Bằng lệnh TABLE CASIO) rồi thêm bớt, kĩ thuật này khá đơn
giản, khả năng thành công cao, dành cho các bạn lười suy nghĩ và ít có kĩ năng đánh giá. Hướng dẫn giải. ĐK. 1 x   . 3  x  8 3 
Trục được (x 1)   0   (1)  x  3  2 3x 1  2  3 3
Biểu thức trong ngoặc dương (TABLE) , nhận thấy
 nên ta thêm bớt đại 3x 1  2 2 lượng này ta được:   x  8 3   3 3   (1)  (x 1)          0.
  x  3  2 2  2 3x 1  2 
Việc chứng minh biểu thức trong dương đơn giản.
Vậy phương trình có nghiệm x =1.
Ví dụ 3. (Tách hạng tử kết hợp bỏ bớt căn) Giải phương trình: 2 3 2
(5x  5x 10) x  7  (2x  6) x  2  x 13x  6x  32 . Hướng dẫn giải ĐK. x  2  .
Trục với số ta được: 2 x x
x   x  x   3 2 (5 5 10) 7 3 (2 6) 2
2  x  2x  5x 10
Trục xong ta được x = 2 hoặc 2 5x  5x 10 2x  6 2   x  5 (*) x  7  3 x  2  2 2 2 2 5x  5x 10 5x  5x 10 5x  5x 10 Do x  2  nên 2  
x x  2 x  7  3 5  3 2  3 x x  Và 2 6 2 6   x  3. x  2  2 2
Theo đánh giá trên thì VT(*) < 2 x  5  VP(*).
Vậy x =2 là nghiệm của hệ.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 7
Ví dụ 4. (Sử dụng hệ tạm) Giải phương trình: 2 2
7x  20x  86  x 31 4x x  3x  2
Đề thi thử Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An - 2016
Bình luận. Bài này tương đối khó vì nhẩm được 2 nghiệm vô tỷ mà không phải của cùng
một phương trình bậc 2. Sử dụng CASIO lấy được hai phương trình bậc hai đó là: 2
x  4x 15  0 và 2
x  4x  30  0 , ta nghĩ đến trục được bậc hai thứ nhất và sử dụng hệ
tạm để tìm nhân tử bậc hai còn lại. Sử dụng hệ tạm tức là kết hợp với phương trình ban đầu. Hướng dẫn giải. 2
7x  20x 86  0 ĐK.  2 3
 1 4x x  0
Việc xét trường hợp LLH bằng 0 các bạn tự xét. Ta thêm bớt như sau:  2
7x  20x  86  (2  x)  x 2
31  4x x  4  0 2
x  4x 15  0 (2)   6 x    0 (*) 2 2
 7x  20x 86  2  x
31  4x x  4
Xử lý (*) bằng cách quy đồng ta được: 2 2 2
6 31 4x x  24  x 7x  20x  86  2x x Thay 2 2 2
7x  20x  86  3x  2  x 31 4x x  2x x (từ phương trình đã cho) vào trên ta được:  2x 6 2 2
31 4x x  2x  4x  24 2
 31 4x x   2 x  6 2 2
31 4x x x  7  0 2 2
 31 4x x  1  x  4x  30  0 (3)
Giải (2) và (3) kết hợp điều kiện ta được: x  2   19, x  2   34 .
Ví dụ 5. (Xét hàm số để tìm min max) Giải phương trình: 3 2
x  3x 1  8  3x . 2 6 2 6 HD 6.1. ĐK:   x  , 3 3 2  
Ta thêm bớt và trục đượ x x 1 c: 3
x  2x 1 4  0 2
8  3x  2  x
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 8    4  2 x x   1  x 1   0 2 
8  3x  2  x   Xét 3x f x 2
 8  3x  2  x ta có: f 'x  1 2 8  3x 3  x 2
f '(x)  0  1  x   2  3 8 3x Ta có bảng biến thiên:    2 6 f x 6 4 6 
kết hợp với x  
f x 6 4 6 0  3 3 3 4 4 2 6 4  x 1  x 1   1  0 2 8  3  2  f x x x  3 6  4 6 3 1 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 2
x x 1  0  x  . 2
Cách 2. Có thể kết hợp PT ban đầu đưa về hệ tạm. Các bạn tự làm nhé.
Ví dụ 6. (Chia khoảng) Giải phương trình 2 3 2 3x 2x 3 2 3x 1 x 2x 5x 2 .
Bình luận. Đây là bài toán khá hay bởi lẽ dấu của biểu thức quá nhỏ làm cho việc
đánh giá khó khăn, buộc lòng phải chia khoảng như dưới đây. Hướng dẫn giải. ĐK . 1 x 3 .
Sau khi trục nghiệm x 1 còn lại phương trình
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 9 3x 1 6 2 x x 4. 2 3x 2x 3 2 3x 1 2
Khi đó ta xét hai trường hợp sau: 1 3x 1 3x 1 2 x 0 x 1 VT 3 3 x x 4 2 2 3 x 3  2(x 1) (x 1) 2
 0 x 1. Quay trở lại phương trình: 3 2 VT x 1 2 3x 1 3x 3 x 2x 5x 2
Ví dụ 7. (Tách hạng tử và thêm bớt min max của biểu thức) Giải phương trình: 2 3 2 2 4x  5 
x  2x  5  x  2x  5x  4 Hướng dẫn giải ĐK. 5 x   4 Ta thêm bớt như sau:
2  4x  5  3   2
x  2x  5  2 3 2
x  2x  5x  4  8 x  1  2  (x  1) 
x x  4  0   2  4x  5  3
x  2x  5  2 
Cần chứng minh biểu thức trong ngoặc luôn âm trên TXĐ. 8 8 x  1 Nhận thấy  và
 1 (CASIO) nên ta thêm bớt trong   3 4x 5 3 2
x  2x  5  2 ngoặc là:  8 8   x  1  2 1     
 1  (x x  )  0 2    3      3 4x 5 3 x 2x 5 2  x  1
Việc còn lại là chứng minh biểu thức  1  0 (*). Thật vậy 2
x  2x  5  2 Quy đồng ta được: 2
x  2x  5  x  3 . Điều này đúng vì 2 2
x  2x  5  (x  1)  4 |
x  1 | x  1  x  3.
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 10
Ví dụ 8. (Bất đẳng thức) 3 3
x  6  x 1  3  x  2
Bình luận. Khi trục với căn bậc ba, ta quan sát bậc của nó để sử dụng Cosi. Hướng dẫn giải. ĐK. x  2.
Trục nghiệm x = 2 còn phương trình; 1 1 1   (*) 3   2 3      2 3 3  2 6 2 6 4 1  1 1 x x x x x Ta có đánh giá: 3  x  2 3 1
x 1 1  2 x 1 1 (Cosi) 3  x  62 3
 2 x  6  4  2 2(x  6)  4  2 x 1 1 Do đó 2 VT (*) 
VP(*). Vậy (*) Vô nghiệm. 2 x 1
ThS. Nguyễn Văn Hoàng (0987698877) - GV Chuyên Quang Trung - BP Page 11