Một số quy luật của khoa học tự nhiên và công nghệ | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Một số quy luật của khoa học tự nhiên và công nghệ | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

Hiu rõ d h đoán – n chế
QUY LU T V TÍNH ĐA DẠNG
S đa dạng duy trì s cân b ng h sinh thái, cung c p nh ng tài nguyên h u ích
Đa dạ ọc là tính đa dạ ống dướ ức động sinh h ng ca s s i mi hình thc, m và mi t hp
(đa dạng gen, đa dạng loài và đa dạng h sinh thái)
QUY T V TÍNH C U TRÚC LU
Cu trúc là m t s s p x ếp và t chc các yếu t bên trong m t v t hay h thống nào đó, hoặc
các đối tượng, h thng t chc.
Thông thườ ấu trúc đó đượng các c c mô phng bi mô hình.
QUY LU T V TÍNH H THNG
Vt ch t trong t nhiên t n t c t ại và đượ chc thành các h thng.
- H thng: g m các th c th n nhau theo quy lu t; th c hi n 1 tương tác/liên quan đế
chức năng
- Kết c u: t ng th các m i quan h
o Phân định bi các ranh gii không gian và thi gian
o Bao quanh và ng b ng ảnh hưở ởi môi trườ
o Mô t i c u trúc và m b ục đích
o Th n trong ch hi ức năng
- Xác định phm vi c a m t h thống = xác định ranh gii: la chn thc th nào là bên
trong h ng và ngoài h ng, ph n thu c v ng. th th môi trườ
VD: các h ng, M t t Tr i; m n cơ quan trong cơ thể s ặt Trăng – Trái Đấ M ạch điệ
- Cơ chế tương tác
o các b n ph i liên quan, ho ng nh t quán ph ạt độ
o h ng thì ph i có k t c u th ế
o Tính ch t c a k t c u ph thu m c a các m a các yt ế ộc vào đặc điể ặt nào đó củ
tham gia
- Ý nghĩa: hiể ức nănu rõ ch g ca mi phn t, hiu kết cu, hiu tính tri ca h thng mà
tng ph n t riêng l không có
Hiu rõ d h đoán – n chế
QUY LU T V TÍNH TU N HOÀN
Cu trúc c a các h c s thng ho v ng và biận độ ến đổ ống đề ặp đi i ca các h th u mang tính l
lp li.
VD: Vòng tu n hoàn c nhiên; Chu k ng c a các sinh v t ủa nước, carbon, nitơ,... trong tự s
Đị nh lu t và Bng tu n hoàn các nguyên t hóa hc; Quy lu t bi i tuến đổ n hoàn các tính cht
của đơn chất, thành phn và tính cht ca các hp cht
QUY LU T V S V ẬN ĐNG
Vận động
- phm trù c a Tri t h ế ọc dùng để ch s i t n ph c t thay đổ đơn giản đế p.
- Mt thu c tính c h u, m c t n t i c a v t ch t ột phương thứ
- Tác độ ận động gia các mt trong SV là v ng
Tính ch t
- Vận độ ến đổng và bi i là thuc tính ct lõi ca Thế gii t nhiên
- 5 hình th c v -lý-hóa-sinh-xã h i ận động: cơ
o Cao xu t hi p ện trên cơ sở th
o Khác nhau v ) chất (trình độ
o SV đặc trưng bởi hình thc cao nht
QUY LU T V S TƯƠNG TÁC
S tương tác được th hin các c khác nhau: bên trong SV, gi a các SV, SV v i Môi ấp độ
trường
hiểu rõ hơn về môi trườ ủa con người trong đóng và vai trò c
Đánh giá tác động đến mt, chu trách nhim
| 1/2

Preview text:

Hiểu rõ – dự đoán – hạn chế
QUY LUT V TÍNH ĐA DẠNG
Sự đa dạng duy trì sự cân bằng hệ sinh thái, cung cấp những tài nguyên hữu ích
Đa dạng sinh học là tính đa dạng của sự sống dưới mọi hình thức, mức độ và mọi tổ hợp
(đa dạng gen, đa dạng loài và đa dạng hệ sinh thái)
QUY LUT V TÍNH CU TRÚC
Cấu trúc là một sự sắp xếp và tổ chức các yếu tố bên trong một vật hay hệ thống nào đó, hoặc
các đối tượng, hệ thống tổ chức.
Thông thường các cấu trúc đó được mô phỏng bởi mô hình.
QUY LUT V TÍNH H THNG
Vật chất trong tự nhiên tồn t c t
ại và đượ ổ chức thành các hệ thống.
- Hệ thống: gồm các thực thể tương tác/liên quan đến nhau theo quy luật; thực hiện 1 chức năng
- Kết cấu: tổng thể các mối quan h ệ
o Phân định bởi các ranh giới không gian và thời gian
o Bao quanh và ảnh hưởng bởi môi trường
o Mô tả bởi cấu trúc và mục đích o Thể hi n trong ch ệ ức năng
- Xác định phạm vi của một hệ thống = xác định ranh giới: lựa chọn thực thể nào là bên
trong hệ thống và ngoài hệ thống, phần thuộc về môi trường.
VD: các hệ cơ quan trong cơ thể sống, Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời; m n ạch điệ - Cơ chế tương tác
o các bộ phận phải liên quan, hoạt động nhất quán
o hệ thống thì phải có k t c ế ấu o Tính chất của k t c ế ấu phụ thu m c ộc vào đặc điể
ủa các mặt nào đó của các yt tham gia
- Ý nghĩa: hiểu rõ chức năng của mỗi phần tử, hiểu kết cấu, hiểu tính trồi của hệ thống mà
từng phần tử riêng lẻ không có
Hiểu rõ – dự đoán – hạn chế
QUY LUT V TÍNH TUN HOÀN
Cấu trúc của các hệ thống hoặc sự v ng và bi ận độ
ến đổi của các hệ thống đều mang tính lặp đi lặp lại.
VD: Vòng tuần hoàn của nước, carbon, nitơ,... trong tự nhiên; Chu kỳ sống của các sinh vật Định luật và Bả ầ
ng tu n hoàn các nguyên tố hóa họ ậ
c; Quy lu t biến đổi tuần hoàn các tính chất
của đơn chất, thành phần và tính chất của các hợp chất
QUY LUT V S VẬN ĐỘNG Vận động - phạm trù của Tri t h ế
ọc dùng để chỉ sự thay đổi từ đơn giản đến phức tạp.
- Một thuộc tính cố hữu, một phương thức tồn tại của vật chất
- Tác động giữa các mặt trong SV là vận động Tính chất
- Vận động và biến đổi là thuộc tính cốt lõi của Thế giới tự nhiên
- 5 hình thức vận động: cơ-lý-hóa-sinh-xã hội
o Cao xuất hiện trên cơ sở thấp o Khác nhau về ch ) ất (trình độ
o SV đặc trưng bởi hình thức cao nhất
QUY LUT V S TƯƠNG TÁC
Sự tương tác được thể hiện ở các c khác nhau: bên trong SV, gi ấp độ ữa các SV, SV với Môi trường
 hiểu rõ hơn về môi trường và vai trò của con người trong đó
Đánh giá tác động đến mt, chịu trách nhiệm