-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Một số tiêu chí và đánh giá thang điểm trong Thống kê xã hội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Một số tiêu chí và đánh giá thang điểm trong Thống kê xã hội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Thống kê xã hội học 96 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Một số tiêu chí và đánh giá thang điểm trong Thống kê xã hội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Một số tiêu chí và đánh giá thang điểm trong Thống kê xã hội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nộivới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Thống kê xã hội học 96 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
9.3.2. Tiêu chí đánh giá và yêu cầu Tiêu chí Yêu cầu Nội dung
Trình bày đầy đủ, chính xác nội dung được yêu cầu. Tổ chức
Bài thuyết trình đầy đủ các phần, trình tự hợp lý, chuyển tiếp giữa các phần linh hoạt. Tính đầy đủ
Bài thuyết trình có chiều sâu, cung cấp đủ thông tin, chi tiết. Th0i gian trình bày đ1ng quy đ3nh. Độ chính xác
Bài thuyết trình không mắc/ mắc ít lỗi sử dụng cấu tr1c câu, cách dùng từ.
Bài thuyết trình dễ hiểu. Tài liệu
Sử dụng các tài nguyên, tài liệu phù hợp, hiệu quả. Minh họa dễ hiểu, hợp lý. Phong cách
Thuyết trình dễ nghe, âm lượng vừa đủ, phong cách thuyết trình phù hợp. trình bày Tương tác với
Giữ giao tiếp bằng mắt thư0ng xuyên với khán giả. Có khả năng lắng nghe khán giả
và giải đáp các câu hỏi của khán giả.
9.3.3. Thang điểm đánh giá Điểm Tiêu chí 1-3 4-5 6-8 9-10
Nội dung trình bày Nội dung trình Nội dung trình Nội dung trình
không liên quan bày đa phần liên bày đ1ng trọng bày phù hợp,
hoàn toàn / đa phần quan đến chủ đề tâm chủ đề. Các đ1ng trọng tâm
không liên quan thuyết trình; Bài nội dung chính chủ đề. Các
đến chủ đề thuyết thuyết trình chính xác và thông tin đều Nội dung trình
chứa một vài nhìn chung thể chính xác và đầy
thông tin sai hiện được chủ đủ. hoặc thiếu thông đề. tin liên quan. Tổ chức
Các ý tưởng không Một vài điểm Hầu hết các Các ý/phần được
được trình bày theo trong bài thuyết ý/phần được sắp trình bày một
một trật tự hợp lý. trình được sắp xếp theo trình tự cách logic. Sử
Thiếu sự liên kết, xếp chưa phù hợp lý. Có sự dụng từ liên kết,
chuyển tiếp giữa hợp; Một số liên kết và chuyển tiếp linh
các phần / các phần nhỏ trong chuyển tiếp phù hoạt, hiệu quả.
thành viên trong bài thuyết trình hợp giữa các Bài thuyết trình
nhóm; Nhiều phần thiếu sự liên kết; phần trong bài cô đọng, s1c tích
không rõ ý/ thiếu. Một vài phần thuyết trình. Bài và rõ ràng.
Bố cục của bài trong bài thuyết thuyết trình nhìn
thuyết trình không trình chưa rõ chung rõ ràng, đầy đủ ràng, tuy nhiên dễ hiểu. bố cục của bài thuyết trình đã đầy đủ
Bài thuyết trình Bài thuyết trình Bài thuyết trình Bài thuyết trình
không đủ sâu; h0i đôi chỗ còn đã cung cấp đủ sâu với các ý
hợt; không có hoặc chưa đi sâu, đủ/phát triển đủ tưởng, chi tiết
không phát triển cung cấp đủ thông tin chính được cung cấp
các thông tin chi thông tin cần tuy nhiên còn đầy đủ, phát
tiết quan trọng; Bài thiết. Bài thuyết thiếu một số chi triển tốt. Bài
thuyết trình quá dài trình kéo dài tiết cần thiết. thuyết trình có
Tính đầy đủ hoặc quá ngắn. Bài hoặc ngắn hơn Bài thuyết trình độ dài phù hợp.
thuyết trình kéo dài từ 4-5 ph1t so dài hoặc ngắn Bài thuyết trình
hoặc ngắn hơn trên với th0i gian hơn dưới từ 2-3 có thể dài hơn
5 ph1t so với th0i quy đ3nh.
ph1t so với th0i hoặc ngắn hơn gian quy đ3nh. gian quy đ3nh dưới 2 ph1t so với th0i gian quy đ3nh
Bài thuyết trình Bài thuyết trình Bài thuyết trình Bài thuyết trình
chứa nhiều lỗi ngữ có chứa một vài không có lỗi ngữ hầu như không
pháp, từ vựng cơ lỗi ngữ pháp và pháp và từ vựng mắc lỗi ngữ
Độ chính xác bản. Có nhiều lỗi từ vựng. Diễn nghiêm trọng. pháp và từ vựng.
diễn đạt câu, đặc đạt câu chưa Đa phần các câu Cấu tr1c câu sử biệt là câu phức.
đ1ng, hoặc khó đều đ1ng và dễ dụng đ1ng, linh theo dõi. hiểu. hoạt và dễ hiểu. Tài liệu
Slides / Các công Có sử dụng Slides / công cụ Slides/ công cụ
cụ minh hoạ ít hoặc slides/ công cụ minh họa sử minh họa sử
không phục vụ làm minh họa tuy dụng đầy đủ, dụng một cách
rõ nội dung đang nhiên chưa đủ, hiệu quả, sinh trình bày.
thiếu sáng tạo, hiện đại. động, hiện đại. lỗi th0i hoặc chưa phù hợp.
Âm lượng nhỏ, tốc Âm lượng đôi Âm lượng đủ Âm lượng vừa
độ nói quá nhanh chỗ còn nhỏ, tốc nghe. Tốc độ nói đủ, giọng nói
hoặc quá chậm, độ nói quá vừa phải, dễ truyền cảm, dễ
ngôn ngữ cơ thể nhanh hoặc quá theo dõi. Ngôn theo dõi. Ngôn
không phù hợp, gây chậm, ngôn ngữ ngữ cơ thể được ngữ cơ thể được
Phong cách xao lãng. Trang cơ thể đôi chỗ sử dụng tương sử dụng hiệu trình bày
phục không chuyên không phù hợp đối hiệu quả, quả. Trang phục nghiệp, phù hợp.
hoặc gây xao không gây xao phù hợp, chuyên
lãng. Trang phục lãng, hiểu nhầm. nghiệp. phù hợp. Trang phục phù hợp, chuyên nghiệp.
Ít hoặc không có Đôi khi thiếu Giao tiếp bằng Giao tiếp bằng
giao tiếp bằng mắt giao tiếp bằng mắt với khán giả mắt tốt; Kĩ năng
với khán giả; Kĩ mắt với khán khá tốt; Kĩ năng lắng nghe xuất
năng lắng nghe giả; Kĩ năng lắng nghe tốt; sắc; Có thể trả Tương tác
yếu; Kĩ năng trả l0i lắng nghe cần Có thể trả l0i l0i câu hỏi của
với khán giả câu hỏi kém hoặc cải thiện hơn; các câu hỏi của khán giả một
không có khả năng Đôi khi gặp khó khán giả. cách tự tin và
trả l0i câu hỏi của khăn khi trả l0i chính xác. khán giả. câu hỏi của khán giả.