Nerve artery viens - English | Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Nerve artery viens - English | Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (ENG 851) 19 tài liệu

Trường:

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 35 tài liệu

Thông tin:
2 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nerve artery viens - English | Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Nerve artery viens - English | Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

48 24 lượt tải Tải xuống
*trunk = artery*
Mặt trái:
Pulmonary trunk: from right ventricle to lungs (left and right)
Aorta: from left ventricle to body
+ Coronary arteries (left and right) – nó nằm ở trong cái coronary groove để nuôi tim.
+ Brachiocephalic trunk: cung cấp máu cho 4 chi, cổ và đầu
1. Right subclavian artery (nhìn từ trên xuống ở mặt trái thì nó nằm ở dưới cái LSA): có
nguồn gốc từ brachiocephalic trunk
2. 2 common carotid arteries (move directly forward to the neck area and then to the
head)
+ left subclavian artery: ở chó, mèo, big cat đồ thì cái artery này nó orginate từ aortic arch, còn
ở ruminant hay ngựa thì nó từ brachiocephalic trunk.
1. Vertebral artery
2. Costocervical trunk: nó chia ra 2 nhánh, đi vào sâu trong cơ cổ (nhánh bên trái theo góc
từ trên xuống, mặt trái) là deep cervical artery, còn lại là thoracic vertebral artery đi vào
ribs
3. Internal thoracic artery: move backward and ventrally
4. Superficial cervical artery
5. External thoracid artery (axillary artery)
Pulmonary veins: mấy cái veins nhỏ nhỏ và có nhìu cái, nó đưa máu từ lungs vào left atrium ->
left ventricle -> aorta -> body
- Phrenic nerve: go directly to the diaphram
+ Cái nhánh tới aotar r ngoặc ngược lại là Cranial nerve
+ nhánh còn lại tiếp tục phân ra hai nhánh, đi lên là dorsal, đi xuống là ventral
- Vagus nerve ( nó bự hơn cái phrenic nerve)
Mặt phải:
Caudal vena cava: lấy máu từ hindlim cũng như mấy organ ở phía sau đi vào right atrium
Cranial vena cava: lấy máu từ 2 chi trước, cổ, máu, cũng đi về right atrium
+ Internal thoracic veins
+ Azygos veins: nó nằm ở phía trên sống lưng, cũng khá bự (trên chó chỉ có ở mặt phải)
+ Brachiocephalic veins
+ costothoracic veins: nằm kế bên costothoracic artery
Mấy cái này nó meet với nhau để hình thành cranial vena cava
Dây thần kinh chạy song song cái trachea: vagus sympathetic trunk, có 2 nhánh, đi lên trên là
dosal, đi xuống dưới là ventral. Động mạch chạy song song với trachea là common carotic
artery
- Phrenic nerve (mặt phải)
- Vagus nerve (ămtj phải)
| 1/2

Preview text:

*trunk = artery* Mặt trái:
Pulmonary trunk: from right ventricle to lungs (left and right)
Aorta: from left ventricle to body
+ Coronary arteries (left and right) – nó nằm ở trong cái coronary groove để nuôi tim.
+ Brachiocephalic trunk: cung cấp máu cho 4 chi, cổ và đầu
1. Right subclavian artery (nhìn từ trên xuống ở mặt trái thì nó nằm ở dưới cái LSA): có
nguồn gốc từ brachiocephalic trunk
2. 2 common carotid arteries (move directly forward to the neck area and then to the head)
+ left subclavian artery: ở chó, mèo, big cat đồ thì cái artery này nó orginate từ aortic arch, còn
ở ruminant hay ngựa thì nó từ brachiocephalic trunk. 1. Vertebral artery
2. Costocervical trunk: nó chia ra 2 nhánh, đi vào sâu trong cơ cổ (nhánh bên trái theo góc
từ trên xuống, mặt trái) là deep cervical artery, còn lại là thoracic vertebral artery đi vào ribs
3. Internal thoracic artery: move backward and ventrally 4. Superficial cervical artery
5. External thoracid artery (axillary artery)
Pulmonary veins: mấy cái veins nhỏ nhỏ và có nhìu cái, nó đưa máu từ lungs vào left atrium ->
left ventricle -> aorta -> body -
Phrenic nerve: go directly to the diaphram
+ Cái nhánh tới aotar r ngoặc ngược lại là Cranial nerve
+ nhánh còn lại tiếp tục phân ra hai nhánh, đi lên là dorsal, đi xuống là ventral -
Vagus nerve ( nó bự hơn cái phrenic nerve) Mặt phải:
Caudal vena cava: lấy máu từ hindlim cũng như mấy organ ở phía sau đi vào right atrium
Cranial vena cava: lấy máu từ 2 chi trước, cổ, máu, cũng đi về right atrium + Internal thoracic veins
+ Azygos veins: nó nằm ở phía trên sống lưng, cũng khá bự (trên chó chỉ có ở mặt phải) + Brachiocephalic veins
+ costothoracic veins: nằm kế bên costothoracic artery
Mấy cái này nó meet với nhau để hình thành cranial vena cava
Dây thần kinh chạy song song cái trachea: vagus sympathetic trunk, có 2 nhánh, đi lên trên là
dosal, đi xuống dưới là ventral. Động mạch chạy song song với trachea là common carotic artery - Phrenic nerve (mặt phải) - Vagus nerve (ămtj phải)