Ngân hàng 400 câu hỏi trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Quy Nhơn

Ngân hàng 400 câu hỏi trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Quy Nhơn 422 tài liệu

Thông tin:
105 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng 400 câu hỏi trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Quy Nhơn

Ngân hàng 400 câu hỏi trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

354 177 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
1.1. Khái quát sự hình thành phát triển của kinh tế chính trị Mác
nin
* 20 câu mức độ nhận biết
Câu 1. Thuật ngữ kinh tế chính trị xuất hiện vào năm nào?
A. 1605.
B. 1615.
C. 1625.
D. 1635.
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ kinh tế chính trị?
A. A. Montchretien.
B. W. Petty.
C. A. Smith.
D. D. Ricardo.
Câu 3. Thuật ngữ kinh tế chính trị xuất hiện đầu tiên trong tác phẩm
A. Lý luận về kinh tế chính trị.
B. Bàn về kinh tế chính trị.
C. Khoa học về kinh tế chính trị.
D. Chuyên luận về kinh tế chính trị.
Câu 4. Tác phẩm nào được coi phác thảo ban đầu về môn học kinh tế chính
trị?
A. Lý luận về kinh tế chính trị.
1
B. Chuyên luận về kinh tế chính trị.
C. Thảo luận về kinh tế chính trị.
D. Bàn luận về kinh tế chính trị.
Câu 5. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII là giai đoạn phát triển của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 6. Ai là đại biểu tiêu biểu của chủ nghĩa trọng thương?
A. A. Montchretien.
B. Boisguillebert.
C. F. Quesney.
D. Turgot.
Câu 7. Ai là đại biểu tiêu biểu của chủ nghĩa trọng nông?
A. Starford.
B. Thomas Mun.
C. A. Montchretien.
D. F. Quesney.
Câu 8. Ai là đại biểu tiêu biểu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh?
A. A. Montchretien.
B. F. Quesney.
C. Turgot.
D. D. Ricardo.
Câu 9. Giai đoạn phát triển của chủ nghĩa trọng thương
2
A. từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV.
B. từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII.
C. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
D. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến cuối thế kỷ XVIII.
Câu 10. Giai đoạn phát triển của chủ nghĩa trọng nông
A. từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV.
B. từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII.
C. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
D. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến cuối thế kỷ XVIII.
Câu 11. Giai đoạn phát triển của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
A. từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV.
B. từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII.
C. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
D. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến cuối thế kỷ XVIII.
Câu 12. A. Montchretien là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 13. Turgot là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
3
Câu 14. W.Petty là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 15. F.Quesney là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 16. “Chuyên luận về kinh tế chính trị” được coi phác thảo ban đầu về
môn học
A. lý luận chính trị.
B. khoa học chính trị.
C. kinh tế chính trị.
D. hệ thống chính trị.
Câu 17. luận kinh tế chính trị của C. Mác Ph. Ănghen được thể hiện tập
trung và cô đọng nhất trong
A. bộ bản.
B. Hệ tư tưởng Đức.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Biện chứng của tự nhiên.
Câu 18. A. Smith là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương.
4
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 19. D. Ricardo là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 20. Thomas Mun là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
* 10 câu mức độ thông hiểu
Câu 1. Kinh tế chính trị Mác – Lênin đã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học
của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 2. C. Mác đã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học của kinh tế chính trị
tư sản cổ điển Anh để phát triển lý luận kinh tế chính trị về
A. phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
B. phương thức sản xuất phong kiến.
5
C. phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa.
Câu 3. Chủ nghĩa trọng thương hệ thống luận kinh tế chính trị đầu tiên
nghiên cứu
A. nền sản xuất xã hội.
B. nền sản xuất phong kiến.
C. nền sản xuất hiện đại.
D. nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 4. Hệ thốngluận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất
bản chủ nghĩa là
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 5. Hệ thống luận kinh tế chính trị nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông
nghiệp, coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế là
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 6. Hệ thống lý luận kinh tế của các nhà kinh tế tư sản trình bày một cách hệ
thống các phạm trù kinh tế trong nền kinh tế thị trường để rút ra những quy luật
vận động của nền kinh tế thị trường là
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
6
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 7. Chủ nghĩa trọng nông hệ thống luận kinh tế chính trị đi vào nghiên
cứu, phân tích, rút ra lý luận kinh tế chính trị từ trong lĩnh vực
A. sản xuất.
B. lưu thông.
C. phân phối.
D. tiêu dùng.
Câu 8. Chủ nghĩa trọng thương hệ thống luận kinh tế chính trị đi vào
nghiên cứu, phân tích, rút ra lý luận kinh tế chính trị từ trong lĩnh vực
A. sản xuất.
B. lưu thông.
C. phân phối.
D. tiêu dùng.
Câu 9. Học thuyết giá trị thặngcủa C.Mác là cơ sở khoa học luận chứng cho
vai trò lịch sử của
A. phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
B. phương thức sản xuất phong kiến.
C. phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa.
Câu 10. Đến thế kỷ thứ XVIII, kinh tế chính trị trở thành môn khoa học tính
hệ thống với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành với sự xuất hiện lý luận của
A. F. Quesney.
B. W. Petty.
7
C. A. Smith.
D. D. Ricardo.
1.2. Đối tượng phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác
Lênin
* 20 câu mức độ nhận biết
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo chủ nghĩa trọng thương
A. sản xuất.
B. lưu thông.
C. phân phối.
D. tiêu dùng.
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo chủ nghĩa trọng nông là
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. ngoại thương.
D. dịch vụ.
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo kinh tế chính trị tư sản cổ
điển là
A. lương thực thực phẩm.
B. lưu thông (chủ yếu là ngoại thương).
C. nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc.
D. tiền (vàng).
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là
A. quan hệ sản xuất.
8
B. lực lượng sản xuất.
C. mặt xã hội của sản xuất.
D. mặt xã hội của sản xuất và trao đổi.
Câu 5. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là nhằm phát hiện
ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người
A. trong sản xuất.
B. trong lưu thông.
C. trong sản xuất và trao đổi.
D. trong tiêu dùng.
Câu 6. Mặt xã hội của sản xuất và trao đổi là đối tượng nghiên cứu của
A. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
B. kinh tế chính trị tiểu tư sản.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Câu 7. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc là đối tượng nghiên
cứu của
A. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
B. kinh tế chính trị tiểu tư sản.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Câu 8. Nông nghiệp đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo quan
điểm của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
9
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 9. Lưu thông đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo quan điểm
của
A. chủ nghĩa trọng thương.
B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 10. Tìm phương án về đặc điểm của quy luật kinh tếđúng
A. phụ thuộc ý chí của con người.
B. con người không thể nhận thức được quy luật kinh tế.
C. con người không thể vận dụng quy luật kinh tế.
D. con người có thể nhận thức và vận dụng quy luật kinh tế.
Câu 11. Tìm phương án về đặc điểm của quy luật kinh tếsai
A. tồn tại khách quan.
B. không phụ thuộc vào ý chí của con người.
C. con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế.
D. con người không thể nhận thức và vận dụng quy luật kinh tế.
Câu 12. Tìm phương án về đặc điểm của chính sách kinh tếđúng
A. hình thành trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế.
B. luôn phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
C. luôn không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
D. khi chính sách kinh tế không phù hợp, chủ thể ban hành chính sách không thể
thay thế bằng chính sách kinh tế mới.
10
Câu 13. Tìm phương án về đặc điểm của chính sách kinh tế sai
A. là sản phẩm chủ quan của con người.
B. được hình thành trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế.
C. có thể phù hợp hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế.
D. khi chính sách kinh tế không phù hợp, chủ thể ban hành chính sách không thể
thay thế bằng chính sách kinh tế mới.
Câu 14. Con người cần phải làm khi vận dụng không phù hợp quy luật kinh
tế?
A. Thủ tiêu quy luật kinh tế.
B. Bỏ qua quy luật kinh tế.
C. Thay đổi hành vi.
D. Thay đổi quy luật kinh tế.
Câu 15. Chủ thể ban hành chính sách kinh tế có thể làm gì khi chính sách kinh tế
không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan?
A. Thủ tiêu quy luật kinh tế.
B. Bỏ qua quy luật kinh tế.
C. Ban hành chính sách kinh tế mới để thay thế.
D. Thay đổi quy luật kinh tế.
Câu 16. Chính sách kinh tế sản phẩm chủ quan của con người được hình
thành trên cơ sở
A. thay đổi các quy luật kinh tế.
B. bỏ qua các quy luật kinh tế.
C. vận dụng các quy luật kinh tế.
D. thủ tiêu các quy luật kinh tế.
11
Câu 17. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các
hiện tượng và quá trình kinh tế gọi là
A. chu kỳ kinh tế.
B. hiện tượng kinh tế.
C. quy luật kinh tế.
D. quá trình kinh tế.
Câu 18. Kinh tế chính trị Mác Lênin sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu
nhưng phương pháp quan trọng nhất là
A. phương pháp lôgic kết hợp với lịch sử.
B. phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
C. phương pháp quan sát thống kê.
D. phương pháp hệ thống hóa.
Câu 19. Quy luật kinh tế những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan,
lặp đi lặp lại của
A. các hiện tượng và quá trình kinh tế.
B. các nền kinh tế.
C. các chu kỳ kinh tế.
D. các học thuyết kinh tế.
Câu 20. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý chí của con
người, con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế, nhưng có thể
A. nhận thức và vận dụng quy luật kinh tế.
B. thay đổi được quy luật kinh tế.
C. xóa bỏ quy luật kinh tế.
D. hoàn thiện quy luật kinh tế.
12
1.3. Chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin
* 10 câu mức độ thông hiểu
Câu 1. Trước đây, trong các công trình nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác
Lênin thuộc hệ thống các nước hội chủ nghĩa, hầu hết đều nhấn mạnh đối
tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là
A. lực lượng sản xuất.
B. tư liệu sản xuất.
C. quan hệ sản xuất.
D. phương thức sản xuất.
Câu 2. Quan điểm cho rằng đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-
nin là quan hệ sản xuất chỉ phù hợp với điều kiện
A. kinh tế tự nhiên.
B. kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
C. kinh tế thị trường.
D. kinh tế tri thức.
Câu 3. Kinh tế chính trị Mác – Lênin nghiên cứu mặt xã hội của sản xuất và trao
đổi là quan điểm khoa học, phản ánh đúng thực tiễn sự vận động của
A. kinh tế tự nhiên.
B. kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
C. kinh tế thị trường.
D. kinh tế tri thức.
Câu 4. Cách thức thực hiện nghiên cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu
nhiên, hiện tượng tạm thời xảy ra trong quá trình nghiên cứu để tách ra được
những hiện tượng bền vững, điển hình, ổn định của đối tượng nghiên cứu nội
dung của phương pháp nào?
13
A. Phương pháp lôgic kết hợp với lịch sử.
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
C. Phương pháp quan sát thống kê.
D. Phương pháp hệ thống hóa.
Câu 5. Cách thức thực hiện nghiên cứu, tiếp cận bản chất, các xu hướng và quy
luật kinh tế gắn với tiến trình hình thành, phát triển của các quan hệ hội của
sản xuất và trao đổi là nội dung của phương pháp nào?
A. Phương pháp lôgic kết hợp với lịch sử.
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
C. Phương pháp quan sát thống kê.
D. Phương pháp hệ thống hóa.
Câu 6. Kinh tế chính trị Mác Lênin góp phần làm cho nhận thức, duy, sự
hiểu biết của chủ thể nghiên cứu được mở rộng, từ đó nhận thức được các quy
luật và tính quy luật. Đây là chức năng nào của kinh tế chính trị Mác – Lênin?
A. Chức năng nhận thức.
B. Chức năng thực tiễn.
C. Chức năng tư tưởng.
D. Chức năng phương pháp luận.
Câu 7. Kinh tế chính trị Mác – Lênin góp phần xây dựng tư duy và tầm nhìn, kỹ
năng thực hiện các hoạt động kinh tế - hội trên mọi lĩnh vực ngành nghề của
đời sống hội phù hợp với quy luật khách quan. Đây chức năng nào của
kinh tế chính trị Mác – Lênin?
A. Chức năng nhận thức.
B. Chức năng thực tiễn.
C. Chức năng tư tưởng.
14
D. Chức năng phương pháp luận.
Câu 8. Kinh tế chính trị Mác Lênin nền tảng luận khoa học cho việc tiếp
cận các khoa học kinh tế khác. Đây là chức năng nào của kinh tế chính trị Mác –
Lênin?
A. Chức năng nhận thức.
B. Chức năng thực tiễn.
C. Chức năng tư tưởng.
D. Chức năng phương pháp luận.
Câu 9. Kinh tế chính trị Mác – Lênin góp phần xây dựng thế giới quan khoa học
cho những chủ thể mong muốn xây dựng một hội tốt đẹp, hướng tới giải
phóng con người, xóa bỏ dần những áp bức, bất công giữa con người với con
người. Đây là chức năng nào của kinh tế chính trị Mác – Lênin?
A. Chức năng nhận thức.
B. Chức năng thực tiễn.
C. Chức năng tư tưởng.
D. Chức năng phương pháp luận
Câu 10. Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện
ở nội dung nào?
A. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác.
B. Là môn học chuyên ngành kinh tế.
C. Là môn học bắt buộc.
D. Là môn khoa học kinh tế.
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
15
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa
* 20 câu mức độ nhận biết
Câu 1. Theo C. Mác, sản xuất hàng hóa kiểu tổ chức kinh tế đó, những
người sản xuất ra sản phẩm nhằm phục vụ mục đích
A. nhu cầu tiêu dùng của chính mình.
B. trao đổi, mua bán.
C. nhu cầu tiêu dùng của chính mình và đồng thời trao đổi, mua bán.
D. trao đổi mua bán và tích lũy.
Câu 2. Để nền kinh tế hàng hóathể hình thành và phát triển, C.Mác cho rằng
cần có những điều kiện sau
A. phân công lao động cá biệtsự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản
xuất.
B. phân công lao động cụ thể sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản
xuất.
C. phân công lao động trừu tượng và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể
sản xuất.
D. phân công lao động hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản
xuất.
Câu 3. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi
A. thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người và thông qua trao đổi, mua bán.
B. trao đổi, mua bán trên thị trường.
C. thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất và nhu cầu của xã hội.
D. không đem ra trao đổi, mua bán.
Câu 4. Giá trị sử dụng của hàng hóa
16
A. do thuộc tính tự nhiên của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy
định.
B. do thuộc tính xã hội của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy định.
C. do tính lịch sử của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy định.
D. do tính phức tạp của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy định.
Câu 5. Con người phát hiện ra nhiều giá trị sử dụng của hàng hóa khác nhau nhờ
vào
A. sự phát triển của nền sản xuất.
B. sự phát triển của khoa học, công nghệ.
C. sự phát triển của nền sản xuất và sự phát triển của khoa học, công nghệ.
D. những điều kiện tự nhiên và nhu cầu của con người.
Câu 6. Giá trị của hàng hóa là
A. lao động nhân của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết
tinh trong hàng hóa ấy.
B. lao động hội của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết
tinh trong hàng hóa ấy.
C. lao động biệt của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết
tinh trong hàng hóa ấy.
D. lao động cụ thể của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết
tinh trong hàng hóa ấy.
Câu 7. Giá trị hàng hóa biểu hiện
A. mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất, trao đổi hàng hóa.
B. mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa.
C. mối quan hệ kinh tế giữa những người trao đổi hàng hóa.
D. mối quan hệ cung và cầu trên thị trường.
17
Câu 8. Thời gian lao động hội cần thiếtthời gian để sản xuất ra một giá tr
sử dụng nào đó trong
A. những điều kiện bình thường của xã hội.
B. những điều kiện xấu của xã hội.
C. những điều kiện tốt của xã hội.
D. những điều kiện bình thường và xấu của xã hội.
Câu 9. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa là
A. lượng thời gian hao phí lao động hội cần thiết để sản xuất ra đơn vị hàng
hóa đó.
B. lượng thời gian hao phí lao động tư nhân cần thiết để sản xuất ra đơn vị hàng
hóa đó.
C. lượng thời gian hao phí lao động cụ thể cần thiết để sản xuất ra đơn vị hàng
hóa đó.
D. lượng thời gian hao phí lao động trừu tượng cần thiết để sản xuất ra đơn vị
hàng hóa đó.
Câu 10. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa được sản xuất ra bao hàm
A. hao phí lao động quá khứ và lao động hiện tại.
B. hao phí lao động quá khứ và lao động thực tế.
C. hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh thêm.
D. hao phí lao động sống và hao phí lao động mới kết tinh thêm.
Câu 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa bao gồm
A. năng suất lao động, cường độ lao động, tính chất phức tạp của lao động.
B. năng suất lao động, cường độ lao động, tính chất phức tạp hay giản đơn của
lao động.
C. cường độ lao động, tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động.
18
D. năng suất lao động, tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động.
Câu 12. Khi tăng năng suất lao động
A. sẽ làm giảm lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa.
B. sẽ làm tăng lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa.
C. sẽ làm không đổi lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa.
D. sẽ làm giảm hoặc không đổi lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa.
Câu 13. Thời gian để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong những điều
kiện bình thường của hội với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao
động trung bình, được gọi là
A. thời gian lao động tất yếu.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. thời gian lao động cần thiết.
D. thời gian lao động thặng dư.
u 14. Trong cùng một đơn vị thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo
ra
A. ít lượng giá trị hơn so với lao động giản đơn.
B. nhiều lượng giá trị hơn so với lao động giản đơn.
C. bằnglượng giá trị so với lao động giản đơn.
D. bằng hoặc ít lượng giá trị so với lao động giản đơn.
Câu 15. Hàng hóa hai thuộc tính là do lao động của người sản xuất hàng hóa
có tính hai mặt
A. lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
B. lao động tư nhân và lao động xã hội.
C. lao động cá biệt và lao động xã hội.
19
D. lao động tư nhân và lao động trừu tượng.
Câu 16. Lao động cụ thể là
A. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.
B. sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa.
C. là lao động có ích, do sự hao phí về cơ bắp, thần kinh, trí óc.
D. lao động ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên
môn nhất định.
Câu 17. Lao động cụ thể tạo ra
A. giá trị của hàng hóa.
B. giá trị trao đổi của hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. giá trị xã hội của hàng hóa.
Câu 18. Mỗi lao động cụ thể có
A. mục đích lao động riêng, đối tượng lao động riêng, công cụ lao động riêng.
B. mục đích lao động riêng, đối tượng lao động riêng và kết quả riêng.
C. mục đích lao động riêng, công cụ lao động riêng, phương pháp lao động
riêng, kết quả lao động riêng và tính chất riêng.
D. mục đích lao động riêng, đối tượng lao động riêng, công cụ lao động riêng,
phương pháp lao động riêng và kết quả riêng.
Câu 19. Lao động trừu tượng
A. là sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp,
thần kinh, trí óc.
B. sự hao phí sức lao động biệt của người sản xuất hàng hóa về bắp,
thần kinh, trí óc.
20
| 1/105

Preview text:

CHƯƠNG 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
1.1. Khái quát sự hình thành và phát triển của kinh tế chính trị Mác – Lê nin
* 20 câu mức độ nhận biết
Câu 1. Thuật ngữ kinh tế chính trị xuất hiện vào năm nào? A. 1605. B. 1615. C. 1625. D. 1635.
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ kinh tế chính trị? A. A. Montchretien. B. W. Petty. C. A. Smith. D. D. Ricardo.
Câu 3. Thuật ngữ kinh tế chính trị xuất hiện đầu tiên trong tác phẩm
A. Lý luận về kinh tế chính trị.
B. Bàn về kinh tế chính trị.
C. Khoa học về kinh tế chính trị.
D. Chuyên luận về kinh tế chính trị.
Câu 4. Tác phẩm nào được coi là phác thảo ban đầu về môn học kinh tế chính trị?
A. Lý luận về kinh tế chính trị. 1
B. Chuyên luận về kinh tế chính trị.
C. Thảo luận về kinh tế chính trị.
D. Bàn luận về kinh tế chính trị.
Câu 5. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII là giai đoạn phát triển của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 6. Ai là đại biểu tiêu biểu của chủ nghĩa trọng thương? A. A. Montchretien. B. Boisguillebert. C. F. Quesney. D. Turgot.
Câu 7. Ai là đại biểu tiêu biểu của chủ nghĩa trọng nông? A. Starford. B. Thomas Mun. C. A. Montchretien. D. F. Quesney.
Câu 8. Ai là đại biểu tiêu biểu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh? A. A. Montchretien. B. F. Quesney. C. Turgot. D. D. Ricardo.
Câu 9. Giai đoạn phát triển của chủ nghĩa trọng thương 2
A. từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV.
B. từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII.
C. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
D. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến cuối thế kỷ XVIII.
Câu 10. Giai đoạn phát triển của chủ nghĩa trọng nông
A. từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV.
B. từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII.
C. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
D. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến cuối thế kỷ XVIII.
Câu 11. Giai đoạn phát triển của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
A. từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV.
B. từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVII.
C. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII.
D. từ giữa thế kỷ thứ XVII đến cuối thế kỷ XVIII.
Câu 12. A. Montchretien là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 13. Turgot là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh. 3
Câu 14. W.Petty là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 15. F.Quesney là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 16. “Chuyên luận về kinh tế chính trị” được coi là phác thảo ban đầu về môn học A. lý luận chính trị. B. khoa học chính trị. C. kinh tế chính trị. D. hệ thống chính trị.
Câu 17. Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ănghen được thể hiện tập
trung và cô đọng nhất trong A. bộ Tư bản. B. Hệ tư tưởng Đức.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
D. Biện chứng của tự nhiên.
Câu 18. A. Smith là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương. 4 B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 19. D. Ricardo là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 20. Thomas Mun là đại biểu tiêu biểu của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
* 10 câu mức độ thông hiểu
Câu 1. Kinh tế chính trị Mác – Lênin đã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 2. C. Mác đã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học của kinh tế chính trị
tư sản cổ điển Anh để phát triển lý luận kinh tế chính trị về
A. phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
B. phương thức sản xuất phong kiến. 5
C. phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa.
Câu 3. Chủ nghĩa trọng thương là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu
A. nền sản xuất xã hội.
B. nền sản xuất phong kiến.
C. nền sản xuất hiện đại.
D. nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 4. Hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 5. Hệ thống lý luận kinh tế chính trị nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông
nghiệp, coi trọng sở hữu tư nhân và tự do kinh tế là
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 6. Hệ thống lý luận kinh tế của các nhà kinh tế tư sản trình bày một cách hệ
thống các phạm trù kinh tế trong nền kinh tế thị trường để rút ra những quy luật
vận động của nền kinh tế thị trường là
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông. 6
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 7. Chủ nghĩa trọng nông là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đi vào nghiên
cứu, phân tích, rút ra lý luận kinh tế chính trị từ trong lĩnh vực A. sản xuất. B. lưu thông. C. phân phối. D. tiêu dùng.
Câu 8. Chủ nghĩa trọng thương là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đi vào
nghiên cứu, phân tích, rút ra lý luận kinh tế chính trị từ trong lĩnh vực A. sản xuất. B. lưu thông. C. phân phối. D. tiêu dùng.
Câu 9. Học thuyết giá trị thặng dư của C.Mác là cơ sở khoa học luận chứng cho vai trò lịch sử của
A. phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
B. phương thức sản xuất phong kiến.
C. phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa.
Câu 10. Đến thế kỷ thứ XVIII, kinh tế chính trị trở thành môn khoa học có tính
hệ thống với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành với sự xuất hiện lý luận của A. F. Quesney. B. W. Petty. 7 C. A. Smith. D. D. Ricardo.
1.2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin
* 20 câu mức độ nhận biết
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo chủ nghĩa trọng thương là A. sản xuất. B. lưu thông. C. phân phối. D. tiêu dùng.
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo chủ nghĩa trọng nông là A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. ngoại thương. D. dịch vụ.
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo kinh tế chính trị tư sản cổ điển là
A. lương thực thực phẩm.
B. lưu thông (chủ yếu là ngoại thương).
C. nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc. D. tiền (vàng).
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là A. quan hệ sản xuất. 8
B. lực lượng sản xuất.
C. mặt xã hội của sản xuất.
D. mặt xã hội của sản xuất và trao đổi.
Câu 5. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là nhằm phát hiện
ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người A. trong sản xuất. B. trong lưu thông.
C. trong sản xuất và trao đổi. D. trong tiêu dùng.
Câu 6. Mặt xã hội của sản xuất và trao đổi là đối tượng nghiên cứu của
A. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
B. kinh tế chính trị tiểu tư sản.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Câu 7. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc là đối tượng nghiên cứu của
A. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
B. kinh tế chính trị tiểu tư sản.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Câu 8. Nông nghiệp là đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo quan điểm của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông. 9
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 9. Lưu thông là đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị theo quan điểm của
A. chủ nghĩa trọng thương. B. chủ nghĩa trọng nông.
C. kinh tế chính trị tầm thường.
D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
Câu 10. Tìm phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế
A. phụ thuộc ý chí của con người.
B. con người không thể nhận thức được quy luật kinh tế.
C. con người không thể vận dụng quy luật kinh tế.
D. con người có thể nhận thức và vận dụng quy luật kinh tế.
Câu 11. Tìm phương án sai về đặc điểm của quy luật kinh tế A. tồn tại khách quan.
B. không phụ thuộc vào ý chí của con người.
C. con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế.
D. con người không thể nhận thức và vận dụng quy luật kinh tế.
Câu 12. Tìm phương án đúng về đặc điểm của chính sách kinh tế
A. hình thành trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế.
B. luôn phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
C. luôn không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
D. khi chính sách kinh tế không phù hợp, chủ thể ban hành chính sách không thể
thay thế bằng chính sách kinh tế mới. 10
Câu 13. Tìm phương án sai về đặc điểm của chính sách kinh tế
A. là sản phẩm chủ quan của con người.
B. được hình thành trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế.
C. có thể phù hợp hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế.
D. khi chính sách kinh tế không phù hợp, chủ thể ban hành chính sách không thể
thay thế bằng chính sách kinh tế mới.
Câu 14. Con người cần phải làm gì khi vận dụng không phù hợp quy luật kinh tế?
A. Thủ tiêu quy luật kinh tế.
B. Bỏ qua quy luật kinh tế. C. Thay đổi hành vi.
D. Thay đổi quy luật kinh tế.
Câu 15. Chủ thể ban hành chính sách kinh tế có thể làm gì khi chính sách kinh tế
không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan?
A. Thủ tiêu quy luật kinh tế.
B. Bỏ qua quy luật kinh tế.
C. Ban hành chính sách kinh tế mới để thay thế.
D. Thay đổi quy luật kinh tế.
Câu 16. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên cơ sở
A. thay đổi các quy luật kinh tế.
B. bỏ qua các quy luật kinh tế.
C. vận dụng các quy luật kinh tế.
D. thủ tiêu các quy luật kinh tế. 11
Câu 17. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các
hiện tượng và quá trình kinh tế gọi là A. chu kỳ kinh tế. B. hiện tượng kinh tế. C. quy luật kinh tế. D. quá trình kinh tế.
Câu 18. Kinh tế chính trị Mác – Lênin sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu
nhưng phương pháp quan trọng nhất là
A. phương pháp lôgic kết hợp với lịch sử.
B. phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
C. phương pháp quan sát thống kê.
D. phương pháp hệ thống hóa.
Câu 19. Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của
A. các hiện tượng và quá trình kinh tế. B. các nền kinh tế. C. các chu kỳ kinh tế.
D. các học thuyết kinh tế.
Câu 20. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý chí của con
người, con người không thể thủ tiêu quy luật kinh tế, nhưng có thể
A. nhận thức và vận dụng quy luật kinh tế.
B. thay đổi được quy luật kinh tế.
C. xóa bỏ quy luật kinh tế.
D. hoàn thiện quy luật kinh tế. 12
1.3. Chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin
* 10 câu mức độ thông hiểu
Câu 1. Trước đây, trong các công trình nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác –
Lênin thuộc hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa, hầu hết đều nhấn mạnh đối
tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là
A. lực lượng sản xuất. B. tư liệu sản xuất. C. quan hệ sản xuất.
D. phương thức sản xuất.
Câu 2. Quan điểm cho rằng đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lê
nin là quan hệ sản xuất chỉ phù hợp với điều kiện A. kinh tế tự nhiên.
B. kinh tế kế hoạch hóa tập trung. C. kinh tế thị trường. D. kinh tế tri thức.
Câu 3. Kinh tế chính trị Mác – Lênin nghiên cứu mặt xã hội của sản xuất và trao
đổi là quan điểm khoa học, phản ánh đúng thực tiễn sự vận động của A. kinh tế tự nhiên.
B. kinh tế kế hoạch hóa tập trung. C. kinh tế thị trường. D. kinh tế tri thức.
Câu 4. Cách thức thực hiện nghiên cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu
nhiên, hiện tượng tạm thời xảy ra trong quá trình nghiên cứu để tách ra được
những hiện tượng bền vững, điển hình, ổn định của đối tượng nghiên cứu là nội
dung của phương pháp nào? 13
A. Phương pháp lôgic kết hợp với lịch sử.
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
C. Phương pháp quan sát thống kê.
D. Phương pháp hệ thống hóa.
Câu 5. Cách thức thực hiện nghiên cứu, tiếp cận bản chất, các xu hướng và quy
luật kinh tế gắn với tiến trình hình thành, phát triển của các quan hệ xã hội của
sản xuất và trao đổi là nội dung của phương pháp nào?
A. Phương pháp lôgic kết hợp với lịch sử.
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
C. Phương pháp quan sát thống kê.
D. Phương pháp hệ thống hóa.
Câu 6. Kinh tế chính trị Mác – Lênin góp phần làm cho nhận thức, tư duy, sự
hiểu biết của chủ thể nghiên cứu được mở rộng, từ đó nhận thức được các quy
luật và tính quy luật. Đây là chức năng nào của kinh tế chính trị Mác – Lênin? A. Chức năng nhận thức. B. Chức năng thực tiễn. C. Chức năng tư tưởng.
D. Chức năng phương pháp luận.
Câu 7. Kinh tế chính trị Mác – Lênin góp phần xây dựng tư duy và tầm nhìn, kỹ
năng thực hiện các hoạt động kinh tế - xã hội trên mọi lĩnh vực ngành nghề của
đời sống xã hội phù hợp với quy luật khách quan. Đây là chức năng nào của
kinh tế chính trị Mác – Lênin? A. Chức năng nhận thức. B. Chức năng thực tiễn. C. Chức năng tư tưởng. 14
D. Chức năng phương pháp luận.
Câu 8. Kinh tế chính trị Mác – Lênin là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp
cận các khoa học kinh tế khác. Đây là chức năng nào của kinh tế chính trị Mác – Lênin? A. Chức năng nhận thức. B. Chức năng thực tiễn. C. Chức năng tư tưởng.
D. Chức năng phương pháp luận.
Câu 9. Kinh tế chính trị Mác – Lênin góp phần xây dựng thế giới quan khoa học
cho những chủ thể có mong muốn xây dựng một xã hội tốt đẹp, hướng tới giải
phóng con người, xóa bỏ dần những áp bức, bất công giữa con người với con
người. Đây là chức năng nào của kinh tế chính trị Mác – Lênin? A. Chức năng nhận thức. B. Chức năng thực tiễn. C. Chức năng tư tưởng.
D. Chức năng phương pháp luận
Câu 10. Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện ở nội dung nào?
A. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác.
B. Là môn học chuyên ngành kinh tế.
C. Là môn học bắt buộc.
D. Là môn khoa học kinh tế. CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ 15
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa
* 20 câu mức độ nhận biết
Câu 1. Theo C. Mác, sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó, những
người sản xuất ra sản phẩm nhằm phục vụ mục đích
A. nhu cầu tiêu dùng của chính mình. B. trao đổi, mua bán.
C. nhu cầu tiêu dùng của chính mình và đồng thời trao đổi, mua bán.
D. trao đổi mua bán và tích lũy.
Câu 2. Để nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển, C.Mác cho rằng
cần có những điều kiện sau
A. phân công lao động cá biệt và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
B. phân công lao động cụ thể và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
C. phân công lao động trừu tượng và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
D. phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 3. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi
A. thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người và thông qua trao đổi, mua bán.
B. trao đổi, mua bán trên thị trường.
C. thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của người sản xuất và nhu cầu của xã hội.
D. không đem ra trao đổi, mua bán.
Câu 4. Giá trị sử dụng của hàng hóa 16
A. do thuộc tính tự nhiên của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy định.
B. do thuộc tính xã hội của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy định.
C. do tính lịch sử của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy định.
D. do tính phức tạp của yếu tố tham gia cấu thành nên hàng hóa đó quy định.
Câu 5. Con người phát hiện ra nhiều giá trị sử dụng của hàng hóa khác nhau nhờ vào
A. sự phát triển của nền sản xuất.
B. sự phát triển của khoa học, công nghệ.
C. sự phát triển của nền sản xuất và sự phát triển của khoa học, công nghệ.
D. những điều kiện tự nhiên và nhu cầu của con người.
Câu 6. Giá trị của hàng hóa là
A. lao động tư nhân của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy.
B. lao động xã hội của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy.
C. lao động cá biệt của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy.
D. lao động cụ thể của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy.
Câu 7. Giá trị hàng hóa biểu hiện
A. mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất, trao đổi hàng hóa.
B. mối quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa.
C. mối quan hệ kinh tế giữa những người trao đổi hàng hóa.
D. mối quan hệ cung và cầu trên thị trường. 17
Câu 8. Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong
A. những điều kiện bình thường của xã hội.
B. những điều kiện xấu của xã hội.
C. những điều kiện tốt của xã hội.
D. những điều kiện bình thường và xấu của xã hội.
Câu 9. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa là
A. lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra đơn vị hàng hóa đó.
B. lượng thời gian hao phí lao động tư nhân cần thiết để sản xuất ra đơn vị hàng hóa đó.
C. lượng thời gian hao phí lao động cụ thể cần thiết để sản xuất ra đơn vị hàng hóa đó.
D. lượng thời gian hao phí lao động trừu tượng cần thiết để sản xuất ra đơn vị hàng hóa đó.
Câu 10. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa được sản xuất ra bao hàm
A. hao phí lao động quá khứ và lao động hiện tại.
B. hao phí lao động quá khứ và lao động thực tế.
C. hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinh thêm.
D. hao phí lao động sống và hao phí lao động mới kết tinh thêm.
Câu 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa bao gồm
A. năng suất lao động, cường độ lao động, tính chất phức tạp của lao động.
B. năng suất lao động, cường độ lao động, tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động.
C. cường độ lao động, tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động. 18
D. năng suất lao động, tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động.
Câu 12. Khi tăng năng suất lao động
A. sẽ làm giảm lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa.
B. sẽ làm tăng lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa.
C. sẽ làm không đổi lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa.
D. sẽ làm giảm hoặc không đổi lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa.
Câu 13. Thời gian để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong những điều
kiện bình thường của xã hội với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao
động trung bình, được gọi là
A. thời gian lao động tất yếu.
B. thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. thời gian lao động cần thiết.
D. thời gian lao động thặng dư.
Câu 14. Trong cùng một đơn vị thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo ra
A. ít lượng giá trị hơn so với lao động giản đơn.
B. nhiều lượng giá trị hơn so với lao động giản đơn.
C. bằnglượng giá trị so với lao động giản đơn.
D. bằng hoặc ít lượng giá trị so với lao động giản đơn.
Câu 15. Hàng hóa có hai thuộc tính là do lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt
A. lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
B. lao động tư nhân và lao động xã hội.
C. lao động cá biệt và lao động xã hội. 19
D. lao động tư nhân và lao động trừu tượng.
Câu 16. Lao động cụ thể là
A. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.
B. sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa.
C. là lao động có ích, do sự hao phí về cơ bắp, thần kinh, trí óc.
D. lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
Câu 17. Lao động cụ thể tạo ra
A. giá trị của hàng hóa.
B. giá trị trao đổi của hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. giá trị xã hội của hàng hóa.
Câu 18. Mỗi lao động cụ thể có
A. mục đích lao động riêng, đối tượng lao động riêng, công cụ lao động riêng.
B. mục đích lao động riêng, đối tượng lao động riêng và kết quả riêng.
C. mục đích lao động riêng, công cụ lao động riêng, phương pháp lao động
riêng, kết quả lao động riêng và tính chất riêng.
D. mục đích lao động riêng, đối tượng lao động riêng, công cụ lao động riêng,
phương pháp lao động riêng và kết quả riêng.
Câu 19. Lao động trừu tượng
A. là sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp, thần kinh, trí óc.
B. là sự hao phí sức lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp, thần kinh, trí óc. 20