Ngân hàng bài tập quản lý chuỗi cung ứng | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Ngân hàng bài tập quản lý chuỗi cung ứng | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng. Tài liệu gồm 19 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản lý công nghiệp
Trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đ I H C ĐÀ N NG - Đ I H C BÁCH KHOA KHOA QU N LÝ D ÁN
BỘ MÔN QU N LÝ CÔNG NGHI P
............
BÀI T P QU N LÝ CHU I CUNG NG
Đ TÀI: MÔ T H TH NG CHU I CUNG NG CÔNG
TY C PH N IN VÀ D CH V ĐÀ N NG GVHD : TS. LÊ TH MINH H NG SVTH : TR NGăVĔNăĐ C BÙI TH MI BÙI TH THU NH N PHAN TH THANH NHÀN L P : 12QLCN Năm 2016
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng M C L C CH
NGă1 ......................................................................................................................... 4
MÔ T CHU I CUNG NG CÔNG TY CP IN VÀ D CH V - DAPRICO ................. 4
1.1. Giới thiệu t ng quát về Công ty CP in và d ch v ĐƠăN ng – Daprico .................... 4
1.2. Thông hiểu khách hàng (Vé x số) .......................................................................... 4
1.3. M ngăl ới cung ng ................................................................................................. 5
1.3.1. Các thành phần trong chuỗi ............................................................................. 5 1.3.1.
Quan điểm chu trình .................................................................................... 8 CH
NGă2 ....................................................................................................................... 12 CHI NăL
C CHU I CUNG NG ............................................................................... 12 2.1. Chi năl
c c a công ty ......................................................................................... 12
2.2.ăăăĐánhăgiáăsự phù h p c a chi năl c .................................................................... 12
2.2.1. Thông hiều khả năng c a chuỗi cung ng ...................................................... 12
2.2.2. Sự phù hợp chiến l ợc .................................................................................... 13 CH
NGă3 ....................................................................................................................... 14
CÁC THÀNH PH N CHU I CUNG NG C A CÔNG TY C PH N IN VÀ D CH
V ĐÀăN NG .................................................................................................................. 14
3.1. Các thành ph n hậu c n .......................................................................................... 14
3.1.1. Cơ sở hạ tầng .................................................................................................. 14
3.1.2. Tồn kho ............................................................................................................ 15
3.1.3. Vận tải ............................................................................................................. 16
3.2. Các thành ph n ch cănĕngăchéo ............................................................................. 17
3.2.1. Thông tin ......................................................................................................... 17
3.2.2. Cung ng nguồn lực ........................................................................................ 18 CH
NGă4:ăĐÁNHăGIÁ ................................................................................................. 18
4.1.ă uăđiểm .................................................................................................................. 18
4.2.ăNh căđiểm ............................................................................................................ 18
4.3. Gi i pháp ................................................................................................................ 19 Nhóm: G4 Trang 2
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng DANH M C HÌNH
Hình 1: Giới thiệu công ty ................................................................................................... 4
Hình 2: Các thành phần trong chuỗi ................................................................................... 5
Hình 3: Đánh giá sự phù hợp c a chuỗi ........................................................................... 13
Hình 4: Mặt bằng nhà máy ................................................................................................ 14
Hình 5: Hệ thống vận tải trong chuỗi ............................................................................... 16 DANH M C B NG
Bảng 1: Nhà cung cấp c a công ty ...................................................................................... 6
Bảng 2: Khách hàng c a công ty ........................................................................................ 7
Bảng 3: Quan điểm kéo ..................................................................................................... 11
Bảng 4: Nhóm máy trong sản xuất .................................................................................... 15 Nhóm: G4 Trang 3
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng CH ƠNG 1
MÔ T CHU I CUNG NG CÔNG TY CP IN VÀ D CH V - DAPRICO
1.1. Gi i thi u t ng quát về Công ty CP in và d ch v Đà N ng ậ Daprico
Tênăđ yăđ : Công ty CP in và d ch v ĐƠăN ng – Daprico
Tr s chính: 420 Lê Duẩn – TPăĐƠăN ng
Quá trình hình thành & phát triển:ăTr ớcăđơyă
là Xí nghiệp in Quốc doanh QN- ĐN,ă đ c
thành lập 24.04.1978 theo Quy tă đ nh
325/QĐ- UB c a UBND t nh QN- ĐN
- Nĕmă1997ăđ iătênăthƠnhăCôngătyăInăĐƠă N ng.
Hình 1: Giới thiệu công ty
- Nĕmă2005ăthực hiệnăph
ngăánăc ph n hoá chuyển thành Công ty C ph n In và D ch v ĐƠăN ng.
Lĩnhăvực kinh doanh: In sách, báo, t p chí, các lo iăvĕnăhoáăphẩm, vé số, gi y t
qu n lý kinh t xã hội,bao bì, tem nhãn, hộp các lo i,ăinăhoáăđ nă cácă n ch c a ngành thu
1.2. Thông hiểu khách hàng (Vé x s )
Để thực hiện sự phù h p c a chi năl c chu i cung ng c a công ty và tìm hiểu
m căđộ thông hiểu c a khách hàng ta xét cho s n phẩm vé số c aăcôngătyănh ăsau:
Quy mô lô hàng: 75triệu t / lô hàng
Th iăgianăđápă ngăđ năhƠng:ăkháchăhƠngăth ngăđặtăhƠngătr ớc một th i gian nh t
đ nh (3 tháng) và ch p nhận một kho ng th i gian ch để nhậnăđ c s n phẩm yêu c u.
Sự đaăd ng c a nhu c u: ít
Nh y c m về giá: ít nh y c m về giá
Nhu c uăđ i mới: ít. Thayăđ i gi y, mựcăină(nơngăcao)ăkháchăhƠngă aăthíchăh n,ă
nh ngăđiều này l i không nhiều. Nhóm: G4 Trang 4
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng 1.3. M ng l i cung ng
1.3.1. Các thành phần trong chuỗi
Chu i cung ng c a Công ty CP in và d ch v ĐƠăN ng – Daprico ch bao g m 3
thành ph n: nhà cung ng, nhà s n xu t và khách hàng. Công ty x số T ng công ty Gi y ki n thi t t nh Việt Nam – Chi nhánhăĐƠăN ng Qu ng Bình
Công t y Ki n trúc & Công ty x số Th ngăm Công ty c ph n i Á Châu – In & D ch v ĐƠă ki n thi t t nh Nhà máy Tân N ng Qu ng Tr Long Dòng thông tin Công ty x số Công ty c ph n ki n thi t t nh xu t nhập khẩu Dòng v t ch t Thừa Thiên Hu ng hành in SIC Dòng tiền
Hình 2: Các thành phần trong chuỗi Dòng thông tin
- Giữa nhà cung ng và nhà s n xu t: thông tin về nhữngăl ngăđặt hàng, th i
gianăhƠngăđ aătới,ăgiá,ăph ngăth c vận chuyểnầ
- Trong quá trình s n xu t: thông tin về số l
ng chi ti t, thành phẩm yêu c u
m côngă đo n, tiêu chuẩn ch tă l
ng s n phẩm, tình hình làm việc c a máy móc,ănhơnăcôngầ
- Từ nhà s n xu tăđ n khách hàng: số l ng, ch tăl ng s n phẩm yêu c u, th i gian giao nhậnăhƠng,ăph ngăth c vận chuyểnầ
Các thông tin giao dịch qua email, fax, điện thoại và gặp trực tiếp... Dòng vật ch t Nhóm: G4 Trang 5
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
- Từ nhà cung c pă đ n nhà s n xu t: các nhà cung c p là các công ty chuyên
cung c p nguyên, ph liệuătrongăvƠăngoƠiăn ớc nh m ph c v cho quá trình in
n, và các lo i nhiên liệuăđể vận hành máy móc.
- Trong nhà s n xu t: dòng vật ch t trong quá trình s n xu t là các nguyên, nhiên liệu, bán thành phẩmăđ
c vận chuyển từ côngăđo nănƠyăsangăcôngăđo n khác.
- Từ nhà s n xu tăđ n khách hàng: thành phẩmăđưăhoƠnăthiện vé x số đ c vận
chuyểnăđ n trực ti p cho khách hàng.
- Đối với các s n phẩm l i, khách hàng s đ c tr l i cho nhà s n xu t. Dòng vốn
- Giữa nhà cung c p nhà nhà s n xu t: Tiền tr tr ớcăkhiăđặt hàng và phẩn còn
l i sau khi nhận hàng, tỷ lệ ph thuộcă vƠoă điều kho n h pă đ ng. Tiền đ c
chuyển thông qua tài kho n ngân hàng: Ngân hàng Phát triển Nông thôn
Agribank,ăNgơnăhƠngăđ uăt ăvƠăphátătriển BIDV.
- Giữa nhà s n xu t và khách hàng: Tiền tr tr ớcăkhiăđặt hàng và phẩn còn l i
sau khi nhận hàng, tỷ lệ ph thuộc vƠoăđiều kho n h păđ ng. Tiềnăđ c chuyển
thông qua tài kho n ngân hàng, trực ti p trao nhận tiền mặt.
Nhà cung c p: Daprico ch y u l y nguyên vật liệu từ các nhà cung ng trong n ớc. Tên nhà cung c p Mặt hàng cung c p Đ a ch T ng công ty gi y Việt Nam Gi y in vé số Đ ng số 3, KCN Hòa Khánh,ăĐƠăN ng
Công ty Ki năTrúcă&ăTh ngă Cung c p bao bì Đ ng số 10, KCN Hòa
M i Á Châu – Nhà máy Tân Long Khánh,ăĐƠăN ng
Công ty c ph n xu t nhập khẩu Cung c p mực in offset, Hà Nội, Việt Nam ngành in SIC b n k m in
Bảng 1: Nhà cung cấp c a công ty Nhận xét: u điểm
Các nhà cung c p ch y uălƠătrongăn ớc và g n khu vực nhà máy s n xu t điều này t oăđ
căđiều kiện thuận l i cho quá trình giao d ch và vận chuyển,ăđ m b o
giao hƠngăđ ng h n và k p th iăđápă ng những nhu c u phát sinh Nhóm: G4 Trang 6
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
Những nhà cung c p (B ngă1.1)ăđều có mối quan hệ cung ngălơuănĕm,ăquanăhệ
mật thi t với Daprico nên có sự đ m b o về số l
ng th i gian giao hàng, số l ng và ch tăl ng giao hàng Nh ợc điểm
Một số nguyên vật liệu dễ h ăhỏng( gi y), nên c n có những yêu c u kh t khe về
b o qu n trong quá trình vận chuyển
Côngătyăth ngăđặtăhƠngătr ớc 1 – 3 tháng, công ty ph i có th i gian ch hàng,
nên n u công ty có nhữngăđ năhƠngăđột xu tăvƠăkhôngăcóăđử nguyên vật liệu thì
nhà cung ngăkhóăđápă ng ngay.
Nhà s n xu t: Công ty c ph n in và d ch v ĐƠăN ng cung c p d ch v in n
vé số. Côngănghệăs năxu t:ăCôngănghệăinăOffsetăvƠăTypo
Khách hàng: Khách hàng ch y u c a Daprico là các công ty x số ki n thi t khu vực miền trung. Khách hàng Đ a ch S n phẩm
CôngătyăTNHHăMTVăx ăsốă Qu ng Bình Vé x số ki năthi tăQu ngăBình
Côngătyăx ăsốăki năthi tăThừaă ThừaăThiênăHu Vé x số ThiênăHu
Côngătyăx ăsốăki năthi tă Qu ngăTr Vé x số Qu ngăTr
Bảng 2: Khách hàng c a công ty
Daprico ph i có làm việc chặt ch ,ă th
ng xuyên vớiă cácă đốiă t ng này về th i gian giao nhậnăhƠng,ăph ngăth c vận chuyển. Nhận xét:
Khách hàng c a Dprico ph n lớn ch y u vẫn tập trung khu vực Trung bộ nên
thuận l i cho quá trình giao d ch và vận chuyển.
KháchăhƠngăđều là những công ty x số lớn, uy tính khu vực miền Trung nên có
nhiều kh nĕngăthực hiện nhữngăđiều kho n trong h păđ ngănh :ănhận hàng, tr tiềnăđúngăh n. Nhóm: G4 Trang 7
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
1.3.1. Quan điểm chu trình
Công ty CP in và d ch v ĐƠăN ng – Daprico s n xu tătheoăquanăđiểm kéo, t c là
mọi ho tăđộng trong quá trình s n xu tăvƠăkinhădoanhăđều dựa vào nhu c u khách hàng
Công ty s b tăđ u s n xu t khi nhậnăđ
căđặt hàng từ khách hàng và khách hàng
s ph i ch p nhận một kho ng th i gian ch đ iăđể cóăđ c s n phẩm mong muốn. Nhóm: G4 Trang 8
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng -Phòng KD- -KHSXănĕm-tr ớc 20/12
Nhận h păđ ng/ăđ năđặt hàng từ khách VT -KHSX tháng-tr ớc 20 hàng thángătr ớc -KHSXă đ nă hƠng-theo
Xây dựngăKHSXăCôngătyă(tháng/đ nă hàng/lô hàng) yêu c u c thể c a khách hàng
-Phòng KD-VT -Tr ớcă 25ă thángă tr ớc- Phê duyệt -GiámăĐốc
tr ớcăkhiăđ aăKHSXăđ nă công ty hàng 3 ngày
-Từngă đ nă hƠnhă theoă yêuă Chuẩn b s n xu t c u khách hàng Chuẩn TLKT MMTB Đ/kă N/liệu P/tiện .. -Phòng TC- Theo yêu c u c a từng b thông TCSP ph vận .. số HC, Phòng HD/LSX N/ liệu tr chuyển KT-TC, Phòng
-Thi t k s n phẩm, phê duyệt thi t k KD-VT, Phòng
-Tínhăin,ăđ nh m c s n phẩm TKTM, Xí nghiệp In Hòa khánh KTătr ớc khi chuyển SP -Nhân viên qua Xí nghiệp In HK morat
-Phòng KD-VT Sauăkhiăđưăchuẩn b xong
T ch c thực hiện KHSX t i Xí Nghiệp In HK -Các bộ
t t c các yêu c uăđối với
Bình b n,ăph iăb nầ.ănhận vậtăt ăNPL phận/đ năv s n phẩm.ă (Đưă hoƠnă liên quan
thƠnh:ă Tínhă in,ă đ nh m c
-Phòng TKTM SX, nh , phim, CTP, các KTCLSPătr ớc khi NPL..) đ aăSPăsangăPhơnăht
-PGĐăKT,PGĐă -Theo từng LSX, từng Xưởng In KH, bộ phận đ năhƠng bình b n, các -Theoă quyă đ nh/h ớng
T ch c thực hiện KHSX t i Phân x ng In phơnăx ng dẫn LSX SX Nhóm: G4 Trang 9
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
-PGĐăKT,PGĐă Theo từng LSX, từngăđ nă KH hàng -Bộ phậnăph iă b n KTCLSPătr ớc khi Qu đ aăsangăP.XăHT
năđốc phân -Theo từng lo i SP x ng, th
Theoăquyăđ nh/h ớng dẫn máy in KTCL SP trong quá trình -KCS phân
TheoăKHSXăđưăphêăduyệt
T ch c thực hiện KHSX t i Phân x ng in x ng Hoàn thiện -Qu năđốc. PQĐăPX
Qu năđốc phân -Theo từng lo i SP x ng, CNV -Theoă quyă đ nh/h ớng KTCLSP sau phơnăx ng dẫn KTCL SP trong quá khi hoàn thiện hoàn thiện trình
-PGĐăKT-KCS -Theoă KHSXă đưă phêă -Qu năđốc PX duyệt Bao gói SP hoàn thiện -Theo từng lo i SP -KCS phân - H ớng dẫn bao gói SP/ x ng in từng khách hàng -CNV phân Theo k ho c giao KTCLSP cuối x ng hoàn hàng/KH tiêu th SP cùng thiện, KCS (từng lo i/từng khách Phơnăx ng hàng) hoàn thiện
-PGĐăKT-KCS Theo KHSX, ti năđộ SX -Quẩnă đốc PXHT -KCS phân x ng in Nhóm: G4 Trang 10
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng -Th -H păđ ng/đ nămuaăhƠngă kho/QĐPX c a khách hàng -Ng iă đ c Nhập kho ch đ nh -Th -Theo PX/ từng lo i s n kho/QĐPX phẩm Giao hàng -Ng
iă đ c -Hàng ngày theo từng ch đ nh đ năhƠng
Báoăcáoăđ nh kỳ, cập nhật,ăl uă
Cácăđ năv liên Theo từng lo i SP h s quanăđ n SP
Bảng 3: Quan điểm kéo Nhóm: G4 Trang 11
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng CH ƠNG 2 CHI N L C CHU I CUNG NG 2.1. Chi n l c c a công ty
Chi n lược kinh doanh: Công ty c ph n In và D ch v ĐƠăN ng thực hiện c nh
tranh b ng chi phí th p (nhà cung c p ph n lớnăđều trongăn ớc, nên giá c và cho phí
vận chuyển không cao, công ty quy mô lớn,ăth
ng s n xu t với quy mô lô hàng lớn nên
chi phí cố đ nhăchiaăđ u cho m iăđ năv s n phẩm s th păh nầ).
2.2. Đánh giá s phù h p c a chi n l c
2.2.1. Thông hi u khả năng của chuỗi cung ứng
- Kh nĕngăđápă ng nhu c u với sự bi năđộng lớn về số l ng Nhà cung c p Cao Nhà s n xu t Cao Khách hàng
- Kh nĕngăđápă ng nhu c u với th i gian giao hàng ng n Nhà cung c p Cao Nhà s n xu t Th p Khách hàng
- Kh nĕngăn m giữ nhiều ch ng lo i s n phẩm Nhà cung c p Cao Nhà s n xu t Th p Khách hàng
- Kh nĕngăn m b t sự không ch c ch n c a nhu c u Nhà cung c p
Cao Nhà s n xu t Cao Khách hàng Nhận xét:
Kh nĕngăc a chu i cung ng c a: Chu i cung ngăđưăđ c xây dựng trong th i
gian dài, giữa nhà cung c p – s n xu t – khách hàng có mối quan hệ mật thi t nên kh
nĕngăthôngăhiểuăvƠăđápă ng lẫn nhau khá cao. Nhóm: G4 Trang 12
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
2.2.2. Sự phù hợp chi n lược
Hình 3: Đánh giá sự phù hợp c a chuỗi Nhận xét:
Từ đ th ta th yăđiểm phù h p c a công ty là hiệu qu cao và chi phí th p từ đóă
cho th y chu i cung ng c a công ty là chu i cung ng có kh nĕngăđápă ng cao. Nhóm: G4 Trang 13
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng CH ƠNG 3
CÁC THÀNH PH N CHU I CUNG NG C A CÔNG TY C PH N IN VÀ D CH V ĐÀ N NG
3.1. Các thành ph n h u c n
3.1.1. Cơ sở hạ tầng
Hình 4: Mặt bằng nhà máy
Vị trí vật chất và nơi sản xuất:
Vĕnăphòngăđ i diện t i 420 Lê Duẩn - Thành phố ĐƠăN ng, với diện tích 188.4 m2 .
Xí nghiệpăinăHoƠăKhánh,ăĐ ng số 10ăKCNăHoƠăKhánhăĐƠăN ng, với diện tích 10.020 m2. S năl
ng trang in 2 tỷ trang/nĕm. Nhóm: G4 Trang 14
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng Cơ sở tồn kho:
Kho thuộc Xí nghiệpăinăHoƠăKhánhăĐ ng số 10ăKCNăHoƠăKhánhăĐƠăN ng.
Nhận xét:
V tríăđ a lý: khu vực trung tâm c a thành phố nên khách dễ bi tăđ n và dễ dàng
ti p cận và sử d ng d ch v logistic.
C ăs h t ng cố đ nh và thi t k theo ch cănĕng,ăt c là một c m máy ph c v nhiều s n phẩm. S l ng máy Nhóm máy Ch c năng trong c m Nhóm máy in Máy in 1 màu :3 cái Máy in 2 màu: 4cái, In Máy in 4 màu: 2 cái Nhóm máy v ch Máy v ch MTV: 4 cái G p trang gi y Nhóm máy c t Máy c t: 3 cái C t gi y Nhóm máy ép Máy ép: 2 cái Ép góc sách Nhóm máy khâu Máy khâu: 4 cái Đínhătrangăsách Nhómămáyăđóngăbìa Máyăđóngăbìa:ă2ăcái Đóngăbìa
Bảng 4: Nhóm máy trong sản xuất
3.1.2. Tồn kho
T n kho nguyên vật liệu: Ch y u là t n kho về gi y cuộn lo i lớn và các lo i mực in.
T n kho s n phẩm d dang: Vé số
T n kho thành phẩm: Vé số
Công ty có tích trữ t n kho về các lo i nguyên vật liệu m c t n kho an toàn nh m
tínhăđ n những sự cố từ:
- Nhà cung c p: Nhà cung c păkhôngăcóăhƠngăđể cung ng.
- Côngăty:ăMáyămócăphơnăx
ng b h ăhỏngăkhôngăđápă ngăđ căđ năhƠng.
Tuy nhiên việc tích trữ nh ăvậyăcũngăgặp nhiềuăkhóăkhĕnăvề:ăgiaătĕngăthêmăchiăphíă
t n kho, t n kho các lo i gi y và mực r t khó b o qu n và dễ b h ăhỏng Nhóm: G4 Trang 15
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng Nhận xét:
- M căt năkhoăbìnhăquơnăc aăcôngăty:ă25ăt n/tháng
- M căs năxu tătrungăbình:ă34,5ăt n/ăthángă
- QuyămôălôăđặtăhƠngăbìnhăquơn:ăc ă3ătháng thìăđặtăkho ngă30ăt năgi y
3.1.3. Vận tải Ngu n cung c p trong n c Công ty s n xu t Khách hàng
Hình 5: Hệ thống vận tải trong chuỗi
Côngătyăth ng sử d ng xe t iălƠăph ngătiện vận chuyển hàng hóa là ch y u.
Đối vớiăcácăđ năhƠngăkhuăvực g n thành phố công ty sử d ng xe t i c a côngătyăđể vận
chuyển.ă Đối vớiă cácă đ nă hƠngă xa, giao hàng vớiă l
ng lớn thì công ty sử d ng hình th c thuê ngoài.
Việc nhập nguyên vật liệu sử d ng lo i hình vận t i lƠăđ ng bộ. Nhà cung c p và
khách hàng c a công ty là trongăn ớc nên sử d ng xe t i là h pălỦ,ăvƠăth ngăđápăừng
đúngăth i gian giao, nhận hàng, ch tăl ngăth ngăđ căđ m b o. Nhóm: G4 Trang 16
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
Vận chuyển từ công ty tới các khách hàng: Thành phẩm từ côngătyăđ n các khách
hàng: công ty sử d ng hệ thống xe t i c a chính công ty hoặc để chuyên ch . Tuy nhiên
trong th i gianămƠăđ năđặt hàng nhiều thì công ty sử d ng vận t i thuê ngoài c a công ty
vận t i CôngătyăTNHHăBìnhăH
ngăTh nh. Công ty này s đ m nhận việc sử d ngăxeăđể
chuyên ch thành phẩm từ kho c a công ty tới các khách hàng.
3.2. Các thành ph n ch c năng chéo
3.2.1. Thông tin
Hệ thống thông tin hỗ trợ chuỗi cung ng c a công ty
Thu thập và giao ti p dữ liệu
Ch cănĕngăđ u tiên hình thành hệ thống công nghệ là thu thập và giao ti p dữ liệu
tốcăđộ cao.ăChúngătaăxemăxétăcácălĩnhăvực sau: - K t nối Internet
- TraoăĐ i Dữ LiệuăĐiện Tử - Gặp trực ti p
L uătrữ và ph c h i dữ liệu
Xử lý và báo cáo dữ liệu
- Ho chăđ nh ngu n lực cho doanh nghiệp - Hệ thống thu mua
- Hệ thống ho chăđ nh vận t i - Lập k ho ch nhu c u
- Qu n lý mối quan hệ khách hàng
- Hệ thống qu n lý t n kho
- Hệ thống thực hiện s n xu t
Dòng thông tin trong chuỗi
Công ty sử d ngătrangăweb:ăDaprico.com.vnăđể lƠmăph
ngătiệnăl uătrữ các thông
tin c n thi t c a công ty và k t nối những thông tin c n thi t với nhà cung c p và khách
hàng. Ngoài ra còn sử d ng email, facebook,ầ
Thông tin giữa công ty và nhà cung c p: giữa công ty và nhà cung c p thông tin
vớiănhauăquaăemail,ăfax,ăđiện tho i và có những cuộc gặp trực ti păđể traoăđ i với nhau về đ năđặt hàng. Nhóm: G4 Trang 17
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
Thông tin giữa công ty và khách hàng: Thông tin về cácăđ năđặt hàng c a khách
hàng, giá c và các lo i s n phẩm s đ
căthôngătinăquaăemail,ăđiện tho i, và có thể đ n
trực ti păvĕnăphòngăđ i diện c aăcôngătyăđể traoăđ i thông tin về đ năhƠng,..
3.2.2. Cung ứng nguồn lực Công vi c
Phòng ban/ Ng ời th c hi n S n xu t X ngăin,ăx ng hoàn thiện T n kho Phòng kinh doanh vậtăt Vận chuyển
Phòng kinh doanh vậtăt ă+ăThuêăngoƠi Qu n tr thông tin Phòng t ch c hành chính CH ƠNG 4: ĐÁNH GIÁ 4.1. u điểm
Kho ngăcáchăđ a lý giữa nhà cung ng và nhà s n xu t cũngănh ăgiữa nhà s n xu t
và khách hàng không lớn, t oă điều kiện thuận l i cho việc giao d ch và vận chuyển.
Ph n lớn các nhà cung ngăcũngănh ăkháchăhƠngăđều nhà nhữngăđốiăt ng s n
xu t, kinh doanh quy mô lớn và có uy tín trong khu vựcăcũngănh ătrongăn ớc nên
đ m b o việc thực hiệnăcácăđiều kho n về giao, nhận hàng, số l ng, ch tăl ng
s n phẩm, th iăgianăthanhătoánầ
Ph n lớn các thành ph n trong chu i có quan hệ lơuănĕmăvƠăth ng xuyên giao d ch nên t oăđ
c m i quan hệ chặt ch và mật thi t với nhau.
N m b tăđ c nhu c u c a khách hàng từ đóăđ aăraăk ho chăđặt hàng nguyên vật
liệuăcũngănh ăk ho ch s n xu t, t n kho h p lý, gi m thiểu chi phí s n xu t cho công ty.
Daprico có quy mô s n xu tăt ngăđối lớn với dây chuyền s n xu t hiệnăđ i. 4.2. Nh c điểm
Kh nĕngăđápă ng nhữngăđ năhƠngătrongăth i gian ng n còn h n ch .
Các công tác b o hành, sữa chữa trang thi t b c a nhà cung ng còn h n ch .
Công ty không có nhiềuăch ngătrìnhăđể khuy n khích mua hàng, ngoài chi t khâu theo lô hàng Nhóm: G4 Trang 18
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
ĐánhăgiáănhƠăcung ng ch y uămangătínhăcáănhơn,ăDapricoăch aăxơyădựngăđ c
hệ thống các ch tiêuăđánhăgiáănĕngălực nhà cung ng.
Không có một phòng ban, hay cá nhân c thể nào chuyên trong công tác qu n tr
chu i cung ng nên các dòng và thành ph n trong chu iăăkhôngăđ c qu n lý chặt ch
Th tr ng khách hàng còn hẹp so với kh nĕngăđápă ng c a công ty, ch y u là
các t nh: Qu ng Bình, Qu ng Tr , Hu . 4.3. Gi i pháp
Nghiên c u,ăđ aăraăcácăbiện pháp c i thiện k ho chăđặt nguyên vận liệu, s n xu t
cũngănh ăgiaoăhƠngăđể có thể đápă ng nhu c uăkháchăhƠngăđột xu t, yêu c u th i gian giao hàng ng n.
Tuyển d ng,ăđƠoăt oălaoăđộng chuyên về lĩnhăvực chu i cung ng.
Xây dựng hệ thống ch tiêuăđánhăgiáănhƠăcungă ng, từ đóăxácăđ nh chính xác kh
nĕngăc a từng nhà cung ng, có sự điều ch nh về k ho ch làm việc với nhà cung
ng và k ho ch s n xu t c a công ty.
Xây dựngăcácăch ngătrìnhăkhuy n khích mua hàng
Th ng xuyên liên l c, làm việc nh măduyătrìăvƠătĕngăc ng mối quan hệ mật thi t
với nhà cung ngăcũngănh ăkháchăhƠng
Đ aă raă cácă chi nă l c Marketing phù h p nh m m rộng th tr ng, tìm ki m khách hàng
Bên c nh duy trì, c ng cố với nhà cung ng hiện t i, Daprico nên tìm ki m thêm
các nhà cung ng nh m ph c v cho m rộng s n xu t, th tr ng. Nhóm: G4 Trang 19