Ngân hàng bài tập quản lý chuỗi cung ứng | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Ngân hàng bài tập quản lý chuỗi cung ứng | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng. Tài liệu gồm 19 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐI HC ĐÀ NNG - ĐI HC BÁCH KHOA
KHOA QUN LÝ D ÁN
B MÔN QUN LÝ CÔNG NGHIP
......
......
BÀI TP QUN LÝ CHUI CUNG NG
Đ TÀI: MÔ T H THNG CHUI CUNG NG CÔNG
TY C PHN IN VÀ DCH V ĐÀ NNG
GVHD : TS. LÊ TH MINH HNG
SVTH : TRNGăVĔNăĐC
BÙI TH MI
BÙI TH THU NHN
PHAN TH THANH NHÀN
LP : 12QLCN
Năm 2016
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 2
MC LC
CHNGă1 ......................................................................................................................... 4
MÔ T CHUI CUNG NG CÔNG TY CP IN VÀ DCH V - DAPRICO ................. 4
1.1. Gii thiu tng quát v Công ty CP in và dch v ĐƠăNng Daprico .................... 4
1.2. Thông hiu khách hàng (Vé x s) .......................................................................... 4
1.3. Mngălới cung ng ................................................................................................. 5
1.3.1. Các thành phn trong chui ............................................................................. 5
1.3.1. Quan đim chu trình .................................................................................... 8
CHNGă2 ....................................................................................................................... 12
CHINăLC CHUI CUNG NG ............................................................................... 12
2.1. Chinălc ca công ty ......................................................................................... 12
2.2.ăăăĐánhăgiáăsự phù hp ca chinălc .................................................................... 12
2.2.1. Thông hiu kh năng ca chui cung ng ...................................................... 12
2.2.2. S phù hp chiến lợc .................................................................................... 13
CHNGă3 ....................................................................................................................... 14
CÁC THÀNH PHN CHUI CUNG NG CA CÔNG TY C PHN IN VÀ DCH
V ĐÀăNNG .................................................................................................................. 14
3.1. Các thành phn hu cn .......................................................................................... 14
3.1.1. Cơ sở h tng .................................................................................................. 14
3.1.2. Tn kho ............................................................................................................ 15
3.1.3. Vn ti ............................................................................................................. 16
3.2. Các thành phn chcănĕngăchéo ............................................................................. 17
3.2.1. Thông tin ......................................................................................................... 17
3.2.2. Cung ng ngun lc ........................................................................................ 18
CHNGă4:ăĐÁNHăGIÁ ................................................................................................. 18
4.1.ăuăđiểm .................................................................................................................. 18
4.2.ăNhcăđim ............................................................................................................ 18
4.3. Gii pháp ................................................................................................................ 19
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 3
DANH MC HÌNH
Hình 1: Gii thiu công ty ................................................................................................... 4
Hình 2: Các thành phn trong chui ................................................................................... 5
Hình 3: Đánh giá s phù hp ca chui ........................................................................... 13
Hình 4: Mt bng nhà máy ................................................................................................ 14
Hình 5: H thng vn ti trong chui ............................................................................... 16
DANH MC BNG
Bng 1: Nhà cung cp ca công ty ...................................................................................... 6
Bng 2: Khách hàng ca công ty ........................................................................................ 7
Bảng 3: Quan điểm kéo ..................................................................................................... 11
Bng 4: Nhóm máy trong sn xut .................................................................................... 15
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 4
CHƠNG 1
MÔ T CHUI CUNG NG CÔNG TY CP IN VÀ DCH V - DAPRICO
1.1. Gii thiu tng quát vng ty CP in và dch v Đà Nng Daprico
Tênăđyăđ: Công ty CP in và dch v ĐƠăNng Daprico
Tr s chính: 420 Lê Dun TPăĐƠăNng
Quá trình hình thành & phát triển:ăTrớcăđơ
nghip in Quc doanh QN- ĐN,ă đc
thành lp 24.04.1978 theo Quytă đnh
325/QĐ- UB ca UBND tnh QN- ĐN
- Nĕmă199điătênăthƠnhăCôngătyăInăĐƠă
Nng.
- Nĕmă2005ăthực hinăphngăánăc phn hoá chuyn thành Công ty C phn
In và Dch v ĐƠăNng.
Lĩnhăvực kinh doanh: In sách, báo, tp chí, các loiăvĕnăhoáăphm, s, giy t
qun kinh t hi,bao bì, tem nhãn, hp các loi,ăinăhoáăđnăcácăn ch ca
ngành thu
1.2. Thông hiu khách hàng (Vé x s)
Để thc hin s phù hp ca chinălc chui cung ng ca công ty tìm hiu
mcăđ thông hiu ca khách hàng ta xét cho sn phm vé s caăcôngătyănhăsau:
Quy mô lô hàng: 75triu t/ lô hàng
ThiăgianăđápăngăđnăhƠng:ăkháchăhƠngăthngăđặtăhƠngătrớc mt thi gian nht
đnh (3 tháng) và chp nhn mt khong thi gian ch để nhậnăđc sn phm yêu
cu.
S đaădng ca nhu cu: ít
Nhy cm v giá: ít nhy cm v giá
Nhu cuăđi mi: ít. Thayăđi giy, mựcăină(nơngăcao)ăkháchăhƠngăaăthíchăhn,ă
nhngăđiều này li không nhiu.
Hình 1: Gii thiu công ty
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 5
1.3. Mng li cung ng
1.3.1. Các thành phn trong chui
Chui cung ng ca Công ty CP in dch v ĐƠăNng Daprico ch bao gm 3
thành phn: nhà cung ng, nhà sn xut và khách hàng.
Dòng thông tin
- Gia nhà cung ng nhà sn xut: thông tin v nhữngălngăđt hàng, thi
gianăhƠngăđaătới,ăgiá,ăphngăthc vn chuyểnầ
- Trong quá trình sn xut: thông tin v s lng chi tit, thành phm yêu cu
m côngăđon, tiêu chun chtălng sn phm, tình hình làm vic ca y
móc,ănhơnăcôngầ
- T nhà sn xutăđn khách hàng: s lng, chtălng sn phm yêu cu, thi
gian giao nhậnăhƠng,ăphngăthc vn chuynầ
Các thông tin giao dịch qua email, fax, điện thoi và gp trc tiếp...
Dòng vt cht
Hình 2: Các thành phn trong chui
Tng công ty Giy
Vit Nam Chi
nhánhăĐƠăNng
Công ty Kin trúc &
Thngămi Á Châu
Nhà máy Tân
Long
Công ty c phn
xut nhp khu
nghành in SIC
Công ty c phn
In & Dch v ĐƠă
Nng
Công ty x s
kin thit tnh
Tha Thiên Hu
Công ty x s
kin thit tnh
Qung Tr
Công ty x s
kin thit tnh
Qung Bình
Dòng vt cht
Dòng tin
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 6
- T nhà cung cpăđn nhà sn xut: các nhà cung cp các công ty chuyên
cung cp nguyên, ph liệuătrongăvƠăngoƠiănc nhm phc v cho quá trình in
n, và các loi nhiên liệuăđể vn hành máy móc.
- Trong nhà sn xut: dòng vt cht trong quá trình sn xut là các nguyên, nhiên
liu, bán thành phmăđc vn chuyn t côngăđonănƠyăsangăcôngăđon khác.
- T nhà sn xutăđn khách hàng: thành phđưăhoƠnăthiện x s đc vn
chuyểnăđn trc tip cho khách hàng.
- Đối vi các sn phm li, khách hàng s đc tr li cho nhà sn xut.
Dòng vn
- Gia nhà cung cp nhà nhà sn xut: Tin tr trớcăkhđt hàng và phn còn
li sau khi nhn hàng, t l ph thuộcăvƠoăđiều khon hpă đng. Tin đc
chuyn thông qua tài khon ngân hàng: Ngân hàng Phát trin Nông thôn
Agribank,ăNgơnăhƠngăđuătăvƠăphátătrin BIDV.
- Gia nhà sn xut khách hàng: Tin tr trớcăkhiăđặt hàng phn còn li
sau khi nhn hàng, t l ph thuc vƠoăđiều khon hpăđng. Tiềnăđc chuyn
thông qua tài khon ngân hàng, trc tip trao nhn tin mt.
Nhà cung cp: Daprico ch yu ly nguyên vt liu t các nhà cung ng trong
nớc.
Tên nhà cung cp
Mt hàng cung cp
Đa ch
Tng công ty giy Vit Nam
Giy in vé s
Đng s 3, KCN Hòa
Khánh,ăĐƠăNng
Công ty KinăTrúcă&ăThngă
Mi Á Châu Nhà máy Tân Long
Cung cp bao bì
Đng s 10, KCN Hòa
Khánh,ăĐƠăNng
Công ty c phn xut nhp khu
ngành in SIC
Cung cp mc in offset,
bn km in
Hà Ni, Vit Nam
Bng 1: Nhà cung cp ca công ty
Nhn xét:
u điểm
Các nhà cung cp ch yuălƠătrongănớc và gn khu vc nhà máy sn xut điều
này toăđcăđiều kin thun li cho quá trình giao dch và vn chuyển,ăđm bo
giao hƠngăđng hn và kp thiăđápăng nhng nhu cu phát sinh
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 7
Nhng nhà cung cp (Bngă1.1)ăđều có mi quan h cung ngălơuănĕm,ăquanăhệ
mt thit vi Daprico nên có s đm bo v s lng thi gian giao hàng, s lng
và chtălng giao hàng
Nhc đim
Mt s nguyên vt liu d hăhỏng( giy), nên cn có nhng yêu cu kht khe v
bo qun trong quá trình vn chuyn
CôngătyăthngăđặtăhƠngătrớc 1 3 tháng, công ty phi có thi gian ch hàng,
nên nu công ty có nhữngăđnăhƠngăđột xutăvƠăkhôngăcóăđử nguyên vt liu thì
nhà cung ngăkhóăđápăng ngay.
Nhà sn xut: Công ty c phn in dch v ĐƠăNng cung cp dch v in n
vé s. Côngănghệăsnăxut:ăCôngănghệăinăOffsetăvƠăTypo
Khách hàng: Khách hàng ch yu ca Daprico các công ty x s kin thit
khu vc min trung.
Khách hàng
Đa ch
Sn phm
CôngătyăTNHHăMTVăxăsốă
kinăthităQungăBình
Qung Bình
Vé x s
CôngătyăxăsốăkinăthităThừaă
ThiênăHu
ThừaăThiênăHu
Vé x s
Côngătyăxăsốăkinăthi
QungăTr
QungăTr
Vé x s
Bng 2: Khách hàng ca công ty
Daprico phi làm vic cht ch,ăthng xuyên vớiăcácăđốiătng y v thi
gian giao nhậnăhƠng,ăphngăthc vn chuyn.
Nhn xét:
Khách hàng ca Dprico phn ln ch yu vn tp trung khu vc Trung b nên
thun li cho quá trình giao dch và vn chuyn.
KháchăhƠngăđu là nhng công ty x s ln, uy tính khu vc min Trung nên có
nhiu kh nĕngăthực hin nhữngăđiều khon trong hpăđngănh:ănhận hàng, tr
tiềnăđúngăhn.
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 8
1.3.1. Quan đim chu trình
Công ty CP in dch v ĐƠăNng Daprico sn xutătheoăquanăđiểm kéo, tc
mi hotăđng trong quá trình sn xutăvƠăkinhădoanhăđu da vào nhu cu khách hàng
Công ty s btăđu sn xut khi nhậnăđcăđặt hàng t khách hàng khách hàng
s phi chp nhn mt khong thi gian ch điăđ cóăđc sn phm mong mun.
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 9
-Phòng KD-
VT
-KHSXănĕm-trc 20/12
-KHSX tháng-trc 20
thángătrc
-KHSXă đnă hƠng-theo
yêu cu c th ca khách
hàng
-Phòng KD-VT
-GiámăĐốc
công ty
-Trớcă 25ă thángă trc-
trớcăkhiăđaăKHSXăđnă
hàng 3 ngày
-TừngăđnăhƠnhătheoăyêuă
cu khách hàng
-Phòng TC-
HC, Phòng
KT-TC, Phòng
KD-VT, Phòng
TKTM, Xí
nghip In Hòa
khánh
-Nhân viên
morat
Theo yêu cu ca tng
HD/LSX
-Phòng KD-VT
-Các b
phận/đnăv
liên quan
-Phòng TKTM
Sauăkhiăđưăchun b xong
tt c các yêu cuăđối vi
sn phẩm.ă (Đưă hoƠnă
thƠnh:ă Tínhă in,ă đnh mc
SX, nh, phim, CTP, các
NPL..)
-PGĐăKT,PGĐă
KH, b phn
bình bn, các
phơnăxng
SX
-Theo tng LSX, tng
đnăhƠng
-Theoă quyă đnh/hng
dn LSX
Chun b sn xut
Chun
b
N/ liu
TLKT
TCSP
MMTB
thông
s
Đ/kă
ph
tr
Nhn hpăđng/ăđnăđặt hàng t khách
hàng
Xây dựngăKHSXăCôngătyă(tháng/đnă
hàng/lô hàng)
Phê duyt
-Thit k sn phm, phê duyt thit k
-Tínhăin,ăđnh mc sn phm
KTătrớc khi chuyn SP
qua Xí nghip In HK
T chc thc hin KHSX ti Xí Nghip In HK
Bình bn,ăphiăbnầ.ănhận vậtătăNPL
KTCLSPătrớc khi
đaăSPăsangăPhơnăht
ng In
T chc thc hin KHSX ti Phân xng In
N/liu
P/tin
vn
chuyn
..
..
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 10
-PGĐăKT,PGĐă
KH
-B phậnăphiă
bn
Theo tng LSX, từngăđnă
hàng
Qunăđốc phân
xng, th
máy in
-Theo tng loi SP
Theoăquđnh/hớng dn
KTCL SP trong quá trình
-KCS phân
xng in
-Qunăđốc.
PQĐăPX
TheoăKHSXăđưăphêăduyt
Qunăđốc phân
xng, CNV
phơnăxng
hoàn thin
-Theo tng loi SP
-Theoă quyă đnh/hng
dn KTCL SP trong quá
trình
-PGĐăKT-KCS
-Qunăđốc PX
hoàn thin
-KCS phân
xng in
-Theoă KHSXă đưă phêă
duyt
-Theo tng loi SP
-Hng dn bao gói SP/
tng khách hàng
-CNV phân
xng hoàn
thin, KCS
Phơnăxng
hoàn thin
Theo k hoc giao
hàng/KH tiêu th SP
(tng loi/tng khách
hàng)
-PGĐăKT-KCS
-Quẩnă đốc
PXHT
-KCS phân
xng in
Theo KHSX, tinăđ SX
KTCLSPătrớc khi
đaăsangăP.XăHT
T chc thc hin KHSX ti Phân
xng Hoàn thin
KTCLSP sau
khi hoàn thin
Bao gói SP
KTCLSP cui
cùng
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 11
-Th
kho/QĐPX
-Ngiă đc
ch đnh
-Hpăđng/đnămuaăhƠngă
ca khách hàng
-Th
kho/QĐPX
-Ngiă đc
ch đnh
-Theo PX/ tng loi sn
phm
-Hàng ngày theo tng
đnăhƠng
Cácăđnăv liên
quanăđn SP
Theo tng loi SP
Bng 3: Quan điểm kéo
Nhp kho
Giao hàng
Báoăcáoăđnh k, cp nhật,ăluă
h s
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 12
CHƠNG 2
CHIN LC CHUI CUNG NG
2.1. Chin lc ca công ty
Chin lưc kinh doanh: Công ty c phn In và Dch v ĐƠăNng thc hin cnh
tranh bng chi phí thp (nhà cung cp phn lnăđều trongănớc, nên giá c và cho phí
vn chuyn không cao, công ty quy mô lớn,ăthng sn xut vi quy mô lô hàng ln nên
chi phí c đnhăchiaăđu cho miăđnăv sn phm s thpăhnầ).
2.2. Đánh giá s phù hp ca chin lc
2.2.1. Thông hiu kh năng ca chui cung ng
- Kh nĕngăđápăng nhu cu vi s binăđộng ln v s lng
Nhà cung cp Cao Nhà sn xut Cao Khách hàng
- Kh nĕngăđápăng nhu cu vi thi gian giao hàng ngn
Nhà cung cp Cao Nhà sn xut Thp Khách hàng
- Kh nĕngănm gi nhiu chng loi sn phm
Nhà cung cp Cao Nhà sn xut Thp Khách hàng
- Kh nĕngănm bt s không chc chn ca nhu cu
Nhà cung cp Cao Nhà sn xut Cao Khách hàng
Nhn xét:
Kh nĕngăca chui cung ng ca: Chui cung ngăđưăđc y dng trong thi
gian dài, gia nhà cung cp sn xut khách hàng mi quan h mt thit nên kh
nĕngăthôngăhiểuăvƠăđápăng ln nhau khá cao.
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 13
2.2.2. S phù hp chin lưc
Hình 3: Đánh giá sự phù hp ca chui
Nhn xét:
T đ th ta thđiểm phù hp ca công ty hiu qu cao chi phí thp t đóă
cho thy chui cung ng ca công ty là chui cung ng có kh nĕngăđápăng cao.
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 14
CHƠNG 3
CÁC THÀNH PHN CHUI CUNG NG CA CÔNG TY C PHN IN VÀ
DCH V ĐÀ NNG
3.1. Các thành phn hu cn
3.1.1. Cơ sở h tng
Hình 4: Mt bng nhà máy
V trí vt chất và nơi sản xut:
Vĕnăphònđi din ti 420 Dun - Thành ph ĐƠăNng, vi din tích 188.4
m
2
.
nghiệpăinăHoƠăKhánh,ăĐng s 10ăKCNăHoƠăKhánhăĐƠăNng, vi din tích
10.020 m
2
. Snălng trang in 2 t trang/nĕm.
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 15
Cơ sở tn kho:
Kho thuc Xí nghiệpăinăHoƠăKhánhăĐng s 10ăKCNăHoƠăKhánhăĐƠăNng.
Nhn xét:
V tríăđa lý: khu vc trung tâm ca thành ph nên khách d bităđn d dàng
tip cn và s dng dch v logistic.
Căs h tng c đnh thit k theo chcănĕng,ătc mt cm máy phc v
nhiu sn phm.
Nhóm máy
S lng máy
trong cm
Chc năng
Nhóm máy in
Máy in 1 màu :3 cái
Máy in 2 màu: 4cái,
Máy in 4 màu: 2 cái
In
Nhóm máy vch
Máy vch MTV: 4 cái
Gp trang giy
Nhóm máy ct
Máy ct: 3 cái
Ct giy
Nhóm máy ép
Máy ép: 2 cái
Ép góc sách
Nhóm máy khâu
Máy khâu: 4 cái
Đínhătrangăsách
Nhómămáyăđóngăbìa
yăđóngăbìa:ă2ăcái
Đóngăbìa
Bng 4: Nhóm máy trong sn xut
3.1.2. Tn kho
Tn kho nguyên vt liu: Ch yu tn kho v giy cun loi ln các loi mc
in.
Tn kho sn phm d dang: Vé s
Tn kho thành phm: Vé s
Công ty tích tr tn kho v các loi nguyên vt liu mc tn kho an toàn nhm
tínhăđn nhng s c t:
- Nhà cung cp: Nhà cung cpăkhôngăcóăhƠngăđ cung ng.
- Côngăty:ăMáyămócăphơnăxng b hăhỏngăkhôngăđápăngăđcăđnăhƠng.
Tuy nhiên vic tích tr nhăvậyăcũngăgặp nhiềuăkhóăkhĕnăvề:ăgiaătĕngăthêmăchiăphíă
tn kho, tn kho các loi giy và mc rt khó bo qun và d b hăhỏng
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 16
Nhn xét:
- Mcătnăkhoăbìnhăquơnăcaăcôngăty:ă25ătn/tháng
- Mcăsnăxutătrungăbình:ă34,5ătn/ăthángă
- QuyămôălôăđặtăhƠngăbìnhăquơn:ăcă3ătháng thìăđặtăkhongă30ătnăgiy
3.1.3. Vn ti
Hình 5: H thng vn ti trong chui
Côngătyăthng s dng xe tiălƠăphngătiện vn chuyn hàng hóa ch yu.
Đối vớiăcácăđnăhƠngăkhuăvực gn thành ph công ty s dng xe ti ca côngătyăđể vn
chuyển.ăĐối vớiăcácăđnăhƠngă xa, giao hàng vớiălng ln thì công ty s dng hình
thc thuê ngoài.
Vic nhp nguyên vt liu s dng loi hình vn ti lƠăđng b. Ncung cp
khách ng ca công ty trongănớc nên s dng xe ti hpălỦ,ăvƠăthngăđápăng
đúngăthi gian giao, nhn hàng, chtălngăthngăđcăđm bo.
Công ty
sn xut
Khách hàng
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 17
Vn chuyn t công ty ti các khách hàng: Thành phm t côngătyăđn các khách
hàng: công ty s dng h thng xe ti ca chính công ty hoc để chuyên ch. Tuy nhiên
trong thi giamƠăđnăđặt hàng nhiu thì công ty s dng vn ti thuê ngoài ca công ty
vn ti CôngătyăTNHHăBìnhăHngăThnh. Công ty y s đm nhn vic s dngăxeăđể
chuyên ch thành phm t kho ca công ty ti các khách hàng.
3.2. Các thành phn chc năng chéo
3.2.1. Thông tin
H thng thông tin h tr chui cung ng ca công ty
Thu thp và giao tip d liu
Chcănĕngăđu tiên hình thành h thng công ngh thu thp giao tip d liu
tcăđ cao.ăChúngătaăxemăxétăcácălĩnhăvc sau:
- Kt ni Internet
- TraoăĐi D LiệuăĐiện T
- Gp trc tip
Luătrữ và phc hi d liu
X lý và báo cáo d liu
- Hochăđnh ngun lc cho doanh nghip
- H thng thu mua
- H thng hochăđnh vn ti
- Lp k hoch nhu cu
- Qun lý mi quan h khách hàng
- H thng qun lý tn kho
- H thng thc hin sn xut
Dòng thông tin trong chui
Công ty s dngătrangăweb:ăDaprico.com.vnăđ lƠmăphngătiệnăluătr các thông
tin cn thit ca công ty kt ni nhng thông tin cn thit vi nhà cung cp khách
hàng. Ngoài ra còn s dng email, facebook,ầ
Thông tin gia công ty nhà cung cp: gia công ty ncung cp thông tin
vớiănhauăquaăemail,ăfax,ăđiện thoi và có nhng cuc gp trc tipăđể traoăđi vi nhau v
đnăđặt hàng.
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 18
Thông tin gia công ty khách hàng: Thông tin v cácăđnăđặt hàng ca khách
hàng, giá c các loi sn phm s đcăthôngătinăquaăemail,ăđiện thoi, th đn
trc tipăvĕnăphòngăđi din caăcôngătyăđể traoăđi thông tin v đnăhƠng,..
3.2.2. Cung ng ngun lc
Công vic
Phòng ban/ Ngời thc hin
Sn xut
Xngăin,ăxng hoàn thin
Tn kho
Phòng kinh doanh vậtăt
Vn chuyn
Phòng kinh doanh vậtătă+ăThuêăngoƠi
Qun tr thông tin
Phòng t chc hành chính
CHƠNG 4: ĐÁNH GIÁ
4.1. u điểm
Khongăcáchăđa lý gia nhà cung ng và nhà sn xut cũngănhăgiữa nhà sn xut
khách hàng không ln, toă điều kin thun li cho vic giao dch vn
chuyn.
Phn ln các nhà cung ngăcũnnhăkháchăhƠngăđều nnhữngăđốiătng sn
xut, kinh doanh quy ln uy tín trong khu vựcăcũngănhătrongănớc n
đm bo vic thc hiệnăcácăđiều khon v giao, nhn hàng, s lng, chtălng
sn phm, thiăgianăthanhătoánầ
Phn ln các thành phn trong chui quan h lơuănĕmăvƠăthng xuyên giao
dch nên toăđc mi quan h cht ch và mt thit vi nhau.
Nm btăđc nhu cu ca khách hàng t đóăđaăraăk hochăđặt ng nguyên vt
liệuăcũngănhăk hoch sn xut, tn kho hp lý, gim thiu chi phí sn xut cho
công ty.
Daprico có quy mô sn xutătngăđi ln vi dây chuyn sn xut hiệnăđi.
4.2. Nhc đim
Kh nĕngăđápăng nhngăđnăhƠngătrongăthi gian ngn còn hn ch.
Các công tác bo hành, sa cha trang thit b ca nhà cung ng còn hn ch.
Công ty không có nhiềuăchngătrìnhăđể khuyn khích mua hàng, ngoài chit khâu
theo lô hàng
BT Qun Lý Chui Cung ng GVHD: TS. Lê Th Minh Hng
Nhóm: G4 Trang 19
ĐánhăgiáănhƠăcung ng ch yuămangătínhăcáănhơn,ăDapricoăchaădựngăđc
h thng các ch tiêuăđánhăgiáănĕngălc nhà cung ng.
Không mt phòng ban, hay nhân c th nào chuyên trong ng tác qun tr
chui cung ng nên các dòng thành phn trong chuiăăkhôngăđc qun cht
ch
Th trng khách hàng còn hp so vi kh nĕngăđápăng ca công ty, ch yu
các tnh: Qung Bình, Qung Tr, Hu.
4.3. Gii pháp
Nghiên cu,ăđraăcácăbiện pháp ci thin k hochăđặt nguyên vn liu, sn xut
cũngănhăgiaoăhƠngăđể th đápăng nhu ckháchăhƠngăđt xut, yêu cu thi
gian giao hàng ngn.
Tuyn dng,ăđƠoătoălaoăđộng chuyên v lĩnhăvc chui cung ng.
Xây dng h thng ch tiêuăđánhăgiáănhƠăcungăng, t đóăxácăđnh chính xác kh
nĕngăca tng nhà cung ng, s điều chnh v k hoch làm vic vi nhà cung
ng và k hoch sn xut ca công ty.
Xây dựngăcácăchngătrìnhăkhuyn khích mua hàng
Thng xuyên liên lc, làm vic nhmăduyătrìăvƠătĕngăcng mi quan h mt thit
vi nhà cung ngăcũngănhăkháchăhƠng
Đaă raă cácă chină lc Marketing phù hp nhm m rng th trng, tìm kim
khách hàng
Bên cnh duy trì, cng c vi nhà cung ng hin ti, Daprico nên tìm kim thêm
các nhà cung ng nhm phc v cho m rng sn xut, th trng.
| 1/19

Preview text:


Đ I H C ĐÀ N NG - Đ I H C BÁCH KHOA KHOA QU N LÝ D ÁN
BỘ MÔN QU N LÝ CÔNG NGHI P
............
BÀI T P QU N LÝ CHU I CUNG NG
Đ TÀI: MÔ T H TH NG CHU I CUNG NG CÔNG
TY C PH N IN VÀ D CH V ĐÀ N NG GVHD : TS. LÊ TH MINH H NG SVTH : TR NGăVĔNăĐ C BÙI TH MI BÙI TH THU NH N PHAN TH THANH NHÀN L P : 12QLCN Năm 2016
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng M C L C CH
NGă1 ......................................................................................................................... 4
MÔ T CHU I CUNG NG CÔNG TY CP IN VÀ D CH V - DAPRICO ................. 4
1.1. Giới thiệu t ng quát về Công ty CP in và d ch v ĐƠăN ng – Daprico .................... 4
1.2. Thông hiểu khách hàng (Vé x số) .......................................................................... 4
1.3. M ngăl ới cung ng ................................................................................................. 5
1.3.1. Các thành phần trong chuỗi ............................................................................. 5 1.3.1.
Quan điểm chu trình .................................................................................... 8 CH
NGă2 ....................................................................................................................... 12 CHI NăL
C CHU I CUNG NG ............................................................................... 12 2.1. Chi năl
c c a công ty ......................................................................................... 12
2.2.ăăăĐánhăgiáăsự phù h p c a chi năl c .................................................................... 12
2.2.1. Thông hiều khả năng c a chuỗi cung ng ...................................................... 12
2.2.2. Sự phù hợp chiến l ợc .................................................................................... 13 CH
NGă3 ....................................................................................................................... 14
CÁC THÀNH PH N CHU I CUNG NG C A CÔNG TY C PH N IN VÀ D CH
V ĐÀăN NG .................................................................................................................. 14
3.1. Các thành ph n hậu c n .......................................................................................... 14
3.1.1. Cơ sở hạ tầng .................................................................................................. 14
3.1.2. Tồn kho ............................................................................................................ 15
3.1.3. Vận tải ............................................................................................................. 16
3.2. Các thành ph n ch cănĕngăchéo ............................................................................. 17
3.2.1. Thông tin ......................................................................................................... 17
3.2.2. Cung ng nguồn lực ........................................................................................ 18 CH
NGă4:ăĐÁNHăGIÁ ................................................................................................. 18
4.1.ă uăđiểm .................................................................................................................. 18
4.2.ăNh căđiểm ............................................................................................................ 18
4.3. Gi i pháp ................................................................................................................ 19 Nhóm: G4 Trang 2
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng DANH M C HÌNH
Hình 1: Giới thiệu công ty ................................................................................................... 4
Hình 2: Các thành phần trong chuỗi ................................................................................... 5
Hình 3: Đánh giá sự phù hợp c a chuỗi ........................................................................... 13
Hình 4: Mặt bằng nhà máy ................................................................................................ 14
Hình 5: Hệ thống vận tải trong chuỗi ............................................................................... 16 DANH M C B NG
Bảng 1: Nhà cung cấp c a công ty ...................................................................................... 6
Bảng 2: Khách hàng c a công ty ........................................................................................ 7
Bảng 3: Quan điểm kéo ..................................................................................................... 11
Bảng 4: Nhóm máy trong sản xuất .................................................................................... 15 Nhóm: G4 Trang 3
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng CH ƠNG 1
MÔ T CHU I CUNG NG CÔNG TY CP IN VÀ D CH V - DAPRICO
1.1. Gi i thi u t ng quát về Công ty CP in và d ch v Đà N ng ậ Daprico
 Tênăđ yăđ : Công ty CP in và d ch v ĐƠăN ng – Daprico
 Tr s chính: 420 Lê Duẩn – TPăĐƠăN ng
 Quá trình hình thành & phát triển:ăTr ớcăđơyă
là Xí nghiệp in Quốc doanh QN- ĐN,ă đ c
thành lập 24.04.1978 theo Quy tă đ nh
325/QĐ- UB c a UBND t nh QN- ĐN
- Nĕmă1997ăđ iătênăthƠnhăCôngătyăInăĐƠă N ng.
Hình 1: Giới thiệu công ty
- Nĕmă2005ăthực hiệnăph
ngăánăc ph n hoá chuyển thành Công ty C ph n In và D ch v ĐƠăN ng.
 Lĩnhăvực kinh doanh: In sách, báo, t p chí, các lo iăvĕnăhoáăphẩm, vé số, gi y t
qu n lý kinh t xã hội,bao bì, tem nhãn, hộp các lo i,ăinăhoáăđ nă cácă n ch c a ngành thu
1.2. Thông hiểu khách hàng (Vé x s )
Để thực hiện sự phù h p c a chi năl c chu i cung ng c a công ty và tìm hiểu
m căđộ thông hiểu c a khách hàng ta xét cho s n phẩm vé số c aăcôngătyănh ăsau:
 Quy mô lô hàng: 75triệu t / lô hàng
 Th iăgianăđápă ngăđ năhƠng:ăkháchăhƠngăth ngăđặtăhƠngătr ớc một th i gian nh t
đ nh (3 tháng) và ch p nhận một kho ng th i gian ch để nhậnăđ c s n phẩm yêu c u.
 Sự đaăd ng c a nhu c u: ít
 Nh y c m về giá: ít nh y c m về giá
 Nhu c uăđ i mới: ít. Thayăđ i gi y, mựcăină(nơngăcao)ăkháchăhƠngă aăthíchăh n,ă
nh ngăđiều này l i không nhiều. Nhóm: G4 Trang 4
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng 1.3. M ng l i cung ng
1.3.1. Các thành phần trong chuỗi
Chu i cung ng c a Công ty CP in và d ch v ĐƠăN ng – Daprico ch bao g m 3
thành ph n: nhà cung ng, nhà s n xu t và khách hàng. Công ty x số T ng công ty Gi y ki n thi t t nh Việt Nam – Chi nhánhăĐƠăN ng Qu ng Bình
Công t y Ki n trúc & Công ty x số Th ngăm Công ty c ph n i Á Châu – In & D ch v ĐƠă ki n thi t t nh Nhà máy Tân N ng Qu ng Tr Long Dòng thông tin Công ty x số Công ty c ph n ki n thi t t nh xu t nhập khẩu Dòng v t ch t Thừa Thiên Hu ng hành in SIC Dòng tiền
Hình 2: Các thành phần trong chuỗi  Dòng thông tin
- Giữa nhà cung ng và nhà s n xu t: thông tin về nhữngăl ngăđặt hàng, th i
gianăhƠngăđ aătới,ăgiá,ăph ngăth c vận chuyểnầ
- Trong quá trình s n xu t: thông tin về số l
ng chi ti t, thành phẩm yêu c u
m côngă đo n, tiêu chuẩn ch tă l
ng s n phẩm, tình hình làm việc c a máy móc,ănhơnăcôngầ
- Từ nhà s n xu tăđ n khách hàng: số l ng, ch tăl ng s n phẩm yêu c u, th i gian giao nhậnăhƠng,ăph ngăth c vận chuyểnầ
Các thông tin giao dịch qua email, fax, điện thoại và gặp trực tiếp...  Dòng vật ch t Nhóm: G4 Trang 5
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
- Từ nhà cung c pă đ n nhà s n xu t: các nhà cung c p là các công ty chuyên
cung c p nguyên, ph liệuătrongăvƠăngoƠiăn ớc nh m ph c v cho quá trình in
n, và các lo i nhiên liệuăđể vận hành máy móc.
- Trong nhà s n xu t: dòng vật ch t trong quá trình s n xu t là các nguyên, nhiên liệu, bán thành phẩmăđ
c vận chuyển từ côngăđo nănƠyăsangăcôngăđo n khác.
- Từ nhà s n xu tăđ n khách hàng: thành phẩmăđưăhoƠnăthiện vé x số đ c vận
chuyểnăđ n trực ti p cho khách hàng.
- Đối với các s n phẩm l i, khách hàng s đ c tr l i cho nhà s n xu t.  Dòng vốn
- Giữa nhà cung c p nhà nhà s n xu t: Tiền tr tr ớcăkhiăđặt hàng và phẩn còn
l i sau khi nhận hàng, tỷ lệ ph thuộcă vƠoă điều kho n h pă đ ng. Tiền đ c
chuyển thông qua tài kho n ngân hàng: Ngân hàng Phát triển Nông thôn
Agribank,ăNgơnăhƠngăđ uăt ăvƠăphátătriển BIDV.
- Giữa nhà s n xu t và khách hàng: Tiền tr tr ớcăkhiăđặt hàng và phẩn còn l i
sau khi nhận hàng, tỷ lệ ph thuộc vƠoăđiều kho n h păđ ng. Tiềnăđ c chuyển
thông qua tài kho n ngân hàng, trực ti p trao nhận tiền mặt.
Nhà cung c p: Daprico ch y u l y nguyên vật liệu từ các nhà cung ng trong n ớc. Tên nhà cung c p Mặt hàng cung c p Đ a ch T ng công ty gi y Việt Nam Gi y in vé số Đ ng số 3, KCN Hòa Khánh,ăĐƠăN ng
Công ty Ki năTrúcă&ăTh ngă Cung c p bao bì Đ ng số 10, KCN Hòa
M i Á Châu – Nhà máy Tân Long Khánh,ăĐƠăN ng
Công ty c ph n xu t nhập khẩu Cung c p mực in offset, Hà Nội, Việt Nam ngành in SIC b n k m in
Bảng 1: Nhà cung cấp c a công ty Nhận xét: u điểm
 Các nhà cung c p ch y uălƠătrongăn ớc và g n khu vực nhà máy s n xu t điều này t oăđ
căđiều kiện thuận l i cho quá trình giao d ch và vận chuyển,ăđ m b o
giao hƠngăđ ng h n và k p th iăđápă ng những nhu c u phát sinh Nhóm: G4 Trang 6
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
 Những nhà cung c p (B ngă1.1)ăđều có mối quan hệ cung ngălơuănĕm,ăquanăhệ
mật thi t với Daprico nên có sự đ m b o về số l
ng th i gian giao hàng, số l ng và ch tăl ng giao hàng Nh ợc điểm
 Một số nguyên vật liệu dễ h ăhỏng( gi y), nên c n có những yêu c u kh t khe về
b o qu n trong quá trình vận chuyển
 Côngătyăth ngăđặtăhƠngătr ớc 1 – 3 tháng, công ty ph i có th i gian ch hàng,
nên n u công ty có nhữngăđ năhƠngăđột xu tăvƠăkhôngăcóăđử nguyên vật liệu thì
nhà cung ngăkhóăđápă ng ngay.
Nhà s n xu t: Công ty c ph n in và d ch v ĐƠăN ng cung c p d ch v in n
vé số. Côngănghệăs năxu t:ăCôngănghệăinăOffsetăvƠăTypo
Khách hàng: Khách hàng ch y u c a Daprico là các công ty x số ki n thi t khu vực miền trung. Khách hàng Đ a ch S n phẩm
CôngătyăTNHHăMTVăx ăsốă Qu ng Bình Vé x số ki năthi tăQu ngăBình
Côngătyăx ăsốăki năthi tăThừaă ThừaăThiênăHu Vé x số ThiênăHu
Côngătyăx ăsốăki năthi tă Qu ngăTr Vé x số Qu ngăTr
Bảng 2: Khách hàng c a công ty
Daprico ph i có làm việc chặt ch ,ă th
ng xuyên vớiă cácă đốiă t ng này về th i gian giao nhậnăhƠng,ăph ngăth c vận chuyển. Nhận xét:
 Khách hàng c a Dprico ph n lớn ch y u vẫn tập trung khu vực Trung bộ nên
thuận l i cho quá trình giao d ch và vận chuyển.
 KháchăhƠngăđều là những công ty x số lớn, uy tính khu vực miền Trung nên có
nhiều kh nĕngăthực hiện nhữngăđiều kho n trong h păđ ngănh :ănhận hàng, tr tiềnăđúngăh n. Nhóm: G4 Trang 7
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
1.3.1. Quan điểm chu trình
Công ty CP in và d ch v ĐƠăN ng – Daprico s n xu tătheoăquanăđiểm kéo, t c là
mọi ho tăđộng trong quá trình s n xu tăvƠăkinhădoanhăđều dựa vào nhu c u khách hàng
Công ty s b tăđ u s n xu t khi nhậnăđ
căđặt hàng từ khách hàng và khách hàng
s ph i ch p nhận một kho ng th i gian ch đ iăđể cóăđ c s n phẩm mong muốn. Nhóm: G4 Trang 8
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng -Phòng KD- -KHSXănĕm-tr ớc 20/12
Nhận h păđ ng/ăđ năđặt hàng từ khách VT -KHSX tháng-tr ớc 20 hàng thángătr ớc -KHSXă đ nă hƠng-theo
Xây dựngăKHSXăCôngătyă(tháng/đ nă hàng/lô hàng) yêu c u c thể c a khách hàng
-Phòng KD-VT -Tr ớcă 25ă thángă tr ớc- Phê duyệt -GiámăĐốc
tr ớcăkhiăđ aăKHSXăđ nă công ty hàng 3 ngày
-Từngă đ nă hƠnhă theoă yêuă Chuẩn b s n xu t c u khách hàng Chuẩn TLKT MMTB Đ/kă N/liệu P/tiện .. -Phòng TC- Theo yêu c u c a từng b thông TCSP ph vận .. số HC, Phòng HD/LSX N/ liệu tr chuyển KT-TC, Phòng
-Thi t k s n phẩm, phê duyệt thi t k KD-VT, Phòng
-Tínhăin,ăđ nh m c s n phẩm TKTM, Xí nghiệp In Hòa khánh KTătr ớc khi chuyển SP -Nhân viên qua Xí nghiệp In HK morat
-Phòng KD-VT Sauăkhiăđưăchuẩn b xong
T ch c thực hiện KHSX t i Xí Nghiệp In HK -Các bộ
t t c các yêu c uăđối với
Bình b n,ăph iăb nầ.ănhận vậtăt ăNPL phận/đ năv s n phẩm.ă (Đưă hoƠnă liên quan
thƠnh:ă Tínhă in,ă đ nh m c
-Phòng TKTM SX, nh , phim, CTP, các KTCLSPătr ớc khi NPL..) đ aăSPăsangăPhơnăht
-PGĐăKT,PGĐă -Theo từng LSX, từng Xưởng In KH, bộ phận đ năhƠng bình b n, các -Theoă quyă đ nh/h ớng
T ch c thực hiện KHSX t i Phân x ng In phơnăx ng dẫn LSX SX Nhóm: G4 Trang 9
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
-PGĐăKT,PGĐă Theo từng LSX, từngăđ nă KH hàng -Bộ phậnăph iă b n KTCLSPătr ớc khi Qu đ aăsangăP.XăHT
năđốc phân -Theo từng lo i SP x ng, th
Theoăquyăđ nh/h ớng dẫn máy in KTCL SP trong quá trình -KCS phân
TheoăKHSXăđưăphêăduyệt
T ch c thực hiện KHSX t i Phân x ng in x ng Hoàn thiện -Qu năđốc. PQĐăPX
Qu năđốc phân -Theo từng lo i SP x ng, CNV -Theoă quyă đ nh/h ớng KTCLSP sau phơnăx ng dẫn KTCL SP trong quá khi hoàn thiện hoàn thiện trình
-PGĐăKT-KCS -Theoă KHSXă đưă phêă -Qu năđốc PX duyệt Bao gói SP hoàn thiện -Theo từng lo i SP -KCS phân - H ớng dẫn bao gói SP/ x ng in từng khách hàng -CNV phân Theo k ho c giao KTCLSP cuối x ng hoàn hàng/KH tiêu th SP cùng thiện, KCS (từng lo i/từng khách Phơnăx ng hàng) hoàn thiện
-PGĐăKT-KCS Theo KHSX, ti năđộ SX -Quẩnă đốc PXHT -KCS phân x ng in Nhóm: G4 Trang 10
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng -Th -H păđ ng/đ nămuaăhƠngă kho/QĐPX c a khách hàng -Ng iă đ c Nhập kho ch đ nh -Th -Theo PX/ từng lo i s n kho/QĐPX phẩm Giao hàng -Ng
iă đ c -Hàng ngày theo từng ch đ nh đ năhƠng
Báoăcáoăđ nh kỳ, cập nhật,ăl uă
Cácăđ năv liên Theo từng lo i SP h s quanăđ n SP
Bảng 3: Quan điểm kéo Nhóm: G4 Trang 11
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng CH ƠNG 2 CHI N L C CHU I CUNG NG 2.1. Chi n l c c a công ty
Chi n lược kinh doanh: Công ty c ph n In và D ch v ĐƠăN ng thực hiện c nh
tranh b ng chi phí th p (nhà cung c p ph n lớnăđều trongăn ớc, nên giá c và cho phí
vận chuyển không cao, công ty quy mô lớn,ăth
ng s n xu t với quy mô lô hàng lớn nên
chi phí cố đ nhăchiaăđ u cho m iăđ năv s n phẩm s th păh nầ).
2.2. Đánh giá s phù h p c a chi n l c
2.2.1. Thông hi u khả năng của chuỗi cung ứng
- Kh nĕngăđápă ng nhu c u với sự bi năđộng lớn về số l ng Nhà cung c p Cao Nhà s n xu t Cao Khách hàng
- Kh nĕngăđápă ng nhu c u với th i gian giao hàng ng n Nhà cung c p Cao Nhà s n xu t Th p Khách hàng
- Kh nĕngăn m giữ nhiều ch ng lo i s n phẩm Nhà cung c p Cao Nhà s n xu t Th p Khách hàng
- Kh nĕngăn m b t sự không ch c ch n c a nhu c u Nhà cung c p
Cao Nhà s n xu t Cao Khách hàng Nhận xét:
Kh nĕngăc a chu i cung ng c a: Chu i cung ngăđưăđ c xây dựng trong th i
gian dài, giữa nhà cung c p – s n xu t – khách hàng có mối quan hệ mật thi t nên kh
nĕngăthôngăhiểuăvƠăđápă ng lẫn nhau khá cao. Nhóm: G4 Trang 12
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
2.2.2. Sự phù hợp chi n lược
Hình 3: Đánh giá sự phù hợp c a chuỗi Nhận xét:
Từ đ th ta th yăđiểm phù h p c a công ty là hiệu qu cao và chi phí th p từ đóă
cho th y chu i cung ng c a công ty là chu i cung ng có kh nĕngăđápă ng cao. Nhóm: G4 Trang 13
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng CH ƠNG 3
CÁC THÀNH PH N CHU I CUNG NG C A CÔNG TY C PH N IN VÀ D CH V ĐÀ N NG
3.1. Các thành ph n h u c n
3.1.1. Cơ sở hạ tầng
Hình 4: Mặt bằng nhà máy
Vị trí vật chất và nơi sản xuất:
 Vĕnăphòngăđ i diện t i 420 Lê Duẩn - Thành phố ĐƠăN ng, với diện tích 188.4 m2 .
 Xí nghiệpăinăHoƠăKhánh,ăĐ ng số 10ăKCNăHoƠăKhánhăĐƠăN ng, với diện tích 10.020 m2. S năl
ng trang in 2 tỷ trang/nĕm. Nhóm: G4 Trang 14
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng Cơ sở tồn kho:
 Kho thuộc Xí nghiệpăinăHoƠăKhánhăĐ ng số 10ăKCNăHoƠăKhánhăĐƠăN ng.
Nhận xét:
V tríăđ a lý: khu vực trung tâm c a thành phố nên khách dễ bi tăđ n và dễ dàng
ti p cận và sử d ng d ch v logistic.
C ăs h t ng cố đ nh và thi t k theo ch cănĕng,ăt c là một c m máy ph c v nhiều s n phẩm. S l ng máy Nhóm máy Ch c năng trong c m Nhóm máy in Máy in 1 màu :3 cái Máy in 2 màu: 4cái, In Máy in 4 màu: 2 cái Nhóm máy v ch Máy v ch MTV: 4 cái G p trang gi y Nhóm máy c t Máy c t: 3 cái C t gi y Nhóm máy ép Máy ép: 2 cái Ép góc sách Nhóm máy khâu Máy khâu: 4 cái Đínhătrangăsách Nhómămáyăđóngăbìa Máyăđóngăbìa:ă2ăcái Đóngăbìa
Bảng 4: Nhóm máy trong sản xuất
3.1.2. Tồn kho
 T n kho nguyên vật liệu: Ch y u là t n kho về gi y cuộn lo i lớn và các lo i mực in.
 T n kho s n phẩm d dang: Vé số
 T n kho thành phẩm: Vé số
 Công ty có tích trữ t n kho về các lo i nguyên vật liệu m c t n kho an toàn nh m
tínhăđ n những sự cố từ:
- Nhà cung c p: Nhà cung c păkhôngăcóăhƠngăđể cung ng.
- Côngăty:ăMáyămócăphơnăx
ng b h ăhỏngăkhôngăđápă ngăđ căđ năhƠng.
Tuy nhiên việc tích trữ nh ăvậyăcũngăgặp nhiềuăkhóăkhĕnăvề:ăgiaătĕngăthêmăchiăphíă
t n kho, t n kho các lo i gi y và mực r t khó b o qu n và dễ b h ăhỏng Nhóm: G4 Trang 15
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng Nhận xét:
- M căt năkhoăbìnhăquơnăc aăcôngăty:ă25ăt n/tháng
- M căs năxu tătrungăbình:ă34,5ăt n/ăthángă
- QuyămôălôăđặtăhƠngăbìnhăquơn:ăc ă3ătháng thìăđặtăkho ngă30ăt năgi y
3.1.3. Vận tải Ngu n cung c p trong n c Công ty s n xu t Khách hàng
Hình 5: Hệ thống vận tải trong chuỗi
Côngătyăth ng sử d ng xe t iălƠăph ngătiện vận chuyển hàng hóa là ch y u.
Đối vớiăcácăđ năhƠngăkhuăvực g n thành phố công ty sử d ng xe t i c a côngătyăđể vận
chuyển.ă Đối vớiă cácă đ nă hƠngă xa, giao hàng vớiă l
ng lớn thì công ty sử d ng hình th c thuê ngoài.
Việc nhập nguyên vật liệu sử d ng lo i hình vận t i lƠăđ ng bộ. Nhà cung c p và
khách hàng c a công ty là trongăn ớc nên sử d ng xe t i là h pălỦ,ăvƠăth ngăđápăừng
đúngăth i gian giao, nhận hàng, ch tăl ngăth ngăđ căđ m b o. Nhóm: G4 Trang 16
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
Vận chuyển từ công ty tới các khách hàng: Thành phẩm từ côngătyăđ n các khách
hàng: công ty sử d ng hệ thống xe t i c a chính công ty hoặc để chuyên ch . Tuy nhiên
trong th i gianămƠăđ năđặt hàng nhiều thì công ty sử d ng vận t i thuê ngoài c a công ty
vận t i CôngătyăTNHHăBìnhăH
ngăTh nh. Công ty này s đ m nhận việc sử d ngăxeăđể
chuyên ch thành phẩm từ kho c a công ty tới các khách hàng.
3.2. Các thành ph n ch c năng chéo
3.2.1. Thông tin
Hệ thống thông tin hỗ trợ chuỗi cung ng c a công ty
 Thu thập và giao ti p dữ liệu
Ch cănĕngăđ u tiên hình thành hệ thống công nghệ là thu thập và giao ti p dữ liệu
tốcăđộ cao.ăChúngătaăxemăxétăcácălĩnhăvực sau: - K t nối Internet
- TraoăĐ i Dữ LiệuăĐiện Tử - Gặp trực ti p
 L uătrữ và ph c h i dữ liệu
 Xử lý và báo cáo dữ liệu
- Ho chăđ nh ngu n lực cho doanh nghiệp - Hệ thống thu mua
- Hệ thống ho chăđ nh vận t i - Lập k ho ch nhu c u
- Qu n lý mối quan hệ khách hàng
- Hệ thống qu n lý t n kho
- Hệ thống thực hiện s n xu t
Dòng thông tin trong chuỗi
Công ty sử d ngătrangăweb:ăDaprico.com.vnăđể lƠmăph
ngătiệnăl uătrữ các thông
tin c n thi t c a công ty và k t nối những thông tin c n thi t với nhà cung c p và khách
hàng. Ngoài ra còn sử d ng email, facebook,ầ
Thông tin giữa công ty và nhà cung c p: giữa công ty và nhà cung c p thông tin
vớiănhauăquaăemail,ăfax,ăđiện tho i và có những cuộc gặp trực ti păđể traoăđ i với nhau về đ năđặt hàng. Nhóm: G4 Trang 17
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
Thông tin giữa công ty và khách hàng: Thông tin về cácăđ năđặt hàng c a khách
hàng, giá c và các lo i s n phẩm s đ
căthôngătinăquaăemail,ăđiện tho i, và có thể đ n
trực ti păvĕnăphòngăđ i diện c aăcôngătyăđể traoăđ i thông tin về đ năhƠng,..
3.2.2. Cung ứng nguồn lực Công vi c
Phòng ban/ Ng ời th c hi n S n xu t X ngăin,ăx ng hoàn thiện T n kho Phòng kinh doanh vậtăt Vận chuyển
Phòng kinh doanh vậtăt ă+ăThuêăngoƠi Qu n tr thông tin Phòng t ch c hành chính CH ƠNG 4: ĐÁNH GIÁ 4.1. u điểm
 Kho ngăcáchăđ a lý giữa nhà cung ng và nhà s n xu t cũngănh ăgiữa nhà s n xu t
và khách hàng không lớn, t oă điều kiện thuận l i cho việc giao d ch và vận chuyển.
 Ph n lớn các nhà cung ngăcũngănh ăkháchăhƠngăđều nhà nhữngăđốiăt ng s n
xu t, kinh doanh quy mô lớn và có uy tín trong khu vựcăcũngănh ătrongăn ớc nên
đ m b o việc thực hiệnăcácăđiều kho n về giao, nhận hàng, số l ng, ch tăl ng
s n phẩm, th iăgianăthanhătoánầ
 Ph n lớn các thành ph n trong chu i có quan hệ lơuănĕmăvƠăth ng xuyên giao d ch nên t oăđ
c m i quan hệ chặt ch và mật thi t với nhau.
 N m b tăđ c nhu c u c a khách hàng từ đóăđ aăraăk ho chăđặt hàng nguyên vật
liệuăcũngănh ăk ho ch s n xu t, t n kho h p lý, gi m thiểu chi phí s n xu t cho công ty.
 Daprico có quy mô s n xu tăt ngăđối lớn với dây chuyền s n xu t hiệnăđ i. 4.2. Nh c điểm
 Kh nĕngăđápă ng nhữngăđ năhƠngătrongăth i gian ng n còn h n ch .
 Các công tác b o hành, sữa chữa trang thi t b c a nhà cung ng còn h n ch .
 Công ty không có nhiềuăch ngătrìnhăđể khuy n khích mua hàng, ngoài chi t khâu theo lô hàng Nhóm: G4 Trang 18
BT Quản Lý Chuỗi Cung ng
GVHD: TS. Lê Thị Minh Hằng
 ĐánhăgiáănhƠăcung ng ch y uămangătínhăcáănhơn,ăDapricoăch aăxơyădựngăđ c
hệ thống các ch tiêuăđánhăgiáănĕngălực nhà cung ng.
 Không có một phòng ban, hay cá nhân c thể nào chuyên trong công tác qu n tr
chu i cung ng nên các dòng và thành ph n trong chu iăăkhôngăđ c qu n lý chặt ch
 Th tr ng khách hàng còn hẹp so với kh nĕngăđápă ng c a công ty, ch y u là
các t nh: Qu ng Bình, Qu ng Tr , Hu . 4.3. Gi i pháp
 Nghiên c u,ăđ aăraăcácăbiện pháp c i thiện k ho chăđặt nguyên vận liệu, s n xu t
cũngănh ăgiaoăhƠngăđể có thể đápă ng nhu c uăkháchăhƠngăđột xu t, yêu c u th i gian giao hàng ng n.
 Tuyển d ng,ăđƠoăt oălaoăđộng chuyên về lĩnhăvực chu i cung ng.
 Xây dựng hệ thống ch tiêuăđánhăgiáănhƠăcungă ng, từ đóăxácăđ nh chính xác kh
nĕngăc a từng nhà cung ng, có sự điều ch nh về k ho ch làm việc với nhà cung
ng và k ho ch s n xu t c a công ty.
 Xây dựngăcácăch ngătrìnhăkhuy n khích mua hàng
 Th ng xuyên liên l c, làm việc nh măduyătrìăvƠătĕngăc ng mối quan hệ mật thi t
với nhà cung ngăcũngănh ăkháchăhƠng
 Đ aă raă cácă chi nă l c Marketing phù h p nh m m rộng th tr ng, tìm ki m khách hàng
 Bên c nh duy trì, c ng cố với nhà cung ng hiện t i, Daprico nên tìm ki m thêm
các nhà cung ng nh m ph c v cho m rộng s n xu t, th tr ng. Nhóm: G4 Trang 19