Ngân hàng câu hỏi khoa học và đời sống - Tổng hợp - Có đáp án - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Câu 1. Dụng cụ nào được sử dụng để thực hiện các thí nghiệm lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm ? Đáp án.….A Câu 2. Dụng cụ nào được sử dụng để đo thể tích một cách chính xác nhất ? Đáp án: ....D Câu 3: Dụng cụ thí nghiệm nào được sử dụng để đựng và rót hóa chất trong phòng thí nghiệm? Đáp án.…C Câu 4: Dụng cụ thí nghiệm nào để thực hiện các phản ứng với lượng lớn cần có sự lắc, sự di chuyển và làm giảm sự bay hơi của các chất phản ứng? Đáp án...B . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng

 !
"#$%&'()'*+,-.-/-01 Cho c2c d3ng c3 th4 nghi5m sau
67ng nghi5m 8. B9nh n:n
. C;c th<y tinh #. 7%&=)%&
*+,6 D3ng c3 n>)=?@c sA d3%&=B thCc hi5n c2c th4 nghi5DE?@ng nhF trong phGng
th4 nghi5DH2p 2n6I6A
*+.6 D3ng c3 n>)=?@c sA d3%&=B=)J(B t4ch mKt c2ch ch4nh x2c nhLJH 2p 2n:
....D
*+/ D3ng c3 th4 nghi5m n>)=?@c sA d3%&=B=Cng v> r:t h:a chLt trong phGng th4
nghi5mH2p 2n.IC
*+0 D3ng c3 th4 nghi5m n>)=B thCc hi5n c2c phMn Nng vOPE?@ng lOn cQn c: sC
lRc, sC di chuyBn v> l>m giMm sCSTU(VP'<a c2c chLt phMn N%&H2p 2n...B
*+W Khi l>m vi5c vOi nguXn nhi5J%&?Yi ta cQn phMi tuân th< qui tRc n>)ZT+=*UH
6 ([%&=?@'=Nng gQn nguXn nhi5t
86 Khi tay cGn \D?OJ]([%&=?@c sA d3ng nguXn nhi5t
6([%&=?@c di chuyBn nguXn nhi5t khi nguXn nhi5J=T%&()^J=K%&"=_n cXn..)
#6 Không sA d3ng c2c thi`t ba th<y tinh vOi c2c nguXn nhi5t.
"bAc3%&'()'*+d-e-f-g-,h1 Khi cQm mKt chai chNa h:a chLt ( c2c h:a chLt trong
phGng th4 nghi5m ci%&%(?Jj)%&'+Kc s;%&%(?%?Oc hoa, thu;'-=X u;ng..) chkng ta
cQn phMi quan s2t kl nhm%Jjn%'(TP=B bi`J=?@c th>nh phQn ci%&%(?'2ch sA d3ng
c<a chkng. Trên c2c nhm%J(?Yng c: c2c k4 hi5u sau
1
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
A. B. C.
D. E. F.
*+d6 Nhmn cMnh b>o chLt c: t4nh ph:ng x^H2p 2nI
E*+e6 Nhmn cMnh b>o chLt do npH2p 2nID
*+f6 Nhmn cMnh b>o chLt c: t4%(q%DG%H2p 2nIC
*+g6 Nhmn cMnh b>o chLt do ch2y ? 2p 2nIA
*+,h6 Nhmn cMnh b>o chLt gây ô nhioDD[PJj?Y%&H2p
2nIF*+,,6 Nhmn cMnh b>o chLJ=Kc nguy hiBDH2p 2nIB
*+,.6 Cho c2c h>%(=Kng sau
(1) GrP=P5n tho^P=`n s; 114
(2) NgRt nguX%=P5n trong khu vCc ph^DsP=2m ch2y M%((?tng
(3) Dup tRt bvng c2'w(?V%&JP5n chxa ch2y hi5n c: t^i hi5%Jj?Yng
(4) B2)=Kng hô ho2%-=2nh kyng hozc chuông kh\n cLp
Qui tr9nh chxa ch2U=kng l>
. 2
3
4
1
. 4
2
3
1
8. 2
3 1
4
#. 4 2 1 3
*+,/6 Khi ba bFng acid H2SO4 =zc cQn thCc hi5n thao t2c n>)=Qu tiên trong c2c thao
t2c sau
6 D$ng dung dach NaHCO3 W{=B bôi lên ch| ba bFng
86 RAa ch| bF%&T'Pcc?Oi vGP%?Oc m^nh
2
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
6 D$%&](q%?Ot lau acid khFi ch| bFng
#6 ?T=`n tr^m y t` gQn nhLt
*+,06()'2'(9%(M%(ZT+
C2c qui tr9%(%(?ZT+
(A): KiBDJjT=?Yng tht
(B): Hô hLp nhân t^o v>}p tim nhi~u lQ%E+*%w(Pn%=`n khi khôi ph3c nhap tim v>
hLp
(C) Hô hLp nhân t^o 2 lQn (D) p tim 30 lQn
(E) kiBDJjT(VPJ(t (F) l>m s^'(=?Yng hô hLp
€+PJj9%(=k%&=B'N+%&?YPSa=+;P%?O'E>
6 (A) (F) (E) (D) (C) (B)
86 (A) (F) (D) (E) (C)
6 (A) (F) (C) (E) (D)
#6 (A) (F) (C) (D) (E)
*+,W6()'2''(LJjR%ZT+



(B)
(B)
(B)
Sxa bKt BKt gizt BKt m9 BKt phLn vi`t bMng
3
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
Mu;Pq% BKt nt ?Y%&q% C2t
S; chLt c: thB hGTJT%Jj)%&%?Oc l>
. 4 86 5 6
6
#6 7
*+,d6()'2''(LJEF%&ZT+
Cho mKt s; chLJc?OP=*U
DLm DQ+q% ?Oc gizt ?O' ZV%
bV%D:ng tay Mut ong ?Oc xM vMi
S; chLt c: thB hGTJT%Jj)%&%?Oc l>
. 2 86 3 6 4
#6 7
*+,e6 MKt chi`c ti vi c: k4ch c 40 inch, chi~u d>i mKt c^nh l> 20 inch
A
C
B
D
Bi`t 1 inch c: chi~u d>i= 2,54 cm. Di5n t4ch cQn thi`J=B lRw=zt chi`c ti vi gQn vOi gi2
tra n>)c?OP=*U
6 0,40 m
2
86 0,45 m
2
6 0,50 m
2
#6 0,55 m
2
4
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
*+,f6 Cho h9nh v‚c?OP=*U
QuM b4 ngô s c: kh;PE?@ng l> bao nhiêu
. 1,5 Kg 86 1,4 Kg 6 150 gam #. 140 gam
*+,g6 Cho h9nh Mnh sau
N`u d1= 5cm, d2= 8cm. ThLUJ(T%(=?@c cân bvng. Bi`t vut nzng h9nh hKp c: kh;i
E?@ng 100 gam. Kh;PE?@ng c<a viên bi h9nh cQu c: kh;PE?@ng
6 160,0 gam 86 62,5 gam . 100 gam #. 162,5 gam
*+.h6 Cho th4 nghi5m sau
Cho ba c;'%?O'%?Oc n:%&-%?Oc l^nh v>%?Oc m2UJ([%&J(?Yng
Nhk%&=Qu ng:n trF tay tr2i v>o c;'%?Oc n:ng, ng:n trF tay phMi v>o c;'%?Oc
l^%(6bT+=: chkng ta nhkng cM hai v>o c;'%?Oc m2y. Ph2t biBu n>)ZT+=*U
E>=kng sau khi nhkng v>o c;'%?Oc m2y
6 Ng:n tay tr2i s cMm thLy n:%&(V% 86 Ng:n tay phMi cMm thLy l^%((V%
6 Ng:n tay tr2i cMm thLy l^%((V% #6 Hai ng:n tay c: cMm nhu%%(?%(T+6
5
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
*+.,6 Trên th` giOPJ(?Yng sA d3%&(TP=V%sa=)%(P5J=K trong cuKc s;%&=: l>
=V% va
o
C (Celsius) v>=V%sa
o
F ( Fahrenheit). Khi nhi5J=K ngo>i trYi l> 20
o
C th9 t4nh
theo=K
o
F l> :
. 68
o
F 86 38
o
F 6 52
o
F #6 46
o
F*+..6 Cho h9nh v sau
N`u bi`t mKJ[s+[%&'VZt c: c^nh l> 1 cm x 1cm. Di5n t4ch c<a h9nh ( không x2'
=anh d^ng) trên c: di5n t4ch gQ%=kng l> bao nhiêu.
. 10 cm
2
8.16 cm
2
#. 14 cm
2
#.12 cm
2
.
*+./6 Cho h9nh M%(c?OP=*U
Th` t4ch c<a vut ( không d4%(%?Oc ) l>
. 50 dm
3
8. 50 cm
2
6 50 cm
3
#. 50cm*+.0. Bi`t kh;PE?@ng trung b9nh c<a không
kh4 xLp xƒ„.g6&?YPJTSVD](4 A, B, C lQ%E?@t v>o c2c quM b:ng STUZT+=: thM
chkng bay tCc)6&?Yi ta thLy =?@c h9nhMnh c<a ba quM b:%&STU%(?ZT+62'](P
=?@'SVDs>o c2c quM b:ng l>: H2, CO2, NH3 ( Bi`t N=14, H=1, C=12, O=16)
6
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
C
B
A
MzJ=Lt
Ph2t biBu n>)ZT+=*UE>=kng
. ChLt A l> H2 86 ChLt B l> CO2
6 ChLt C l> H2 #6 ChLt A l> NH3
*+.W6 Khi thi`t k`=?Yng ray xe lAa, gixa c2'J(T%(jTU%&?YPJTJ(?Y%&=B mKt
khe ht, m3'=4ch ch4nh c<a vi5c l>m n>y l>
6 Ti`t ki5m vut li5u khi xây dCng
86 q%&ZC chau lCc c<a c2c thanh ray
6 Tr2nh sC cong vênh khi nhi5J=K trYPJq%&'T)
#6 C: thB th2o lRp do d>ng
*+.d6 H>%(=Kng n>)ZT+=*UE>=kng
6 :%&'(TP%?O'=QU=B tr2nh lmng ph4
86 Cho chai bia ( hozc chai côca ) v>)%&q%=2=B l>m l^nh
6 V>o ng>y h_ nR%&]([%&%n%SVD'q%&E;p xe.
#6 Mzc quQn 2o sm mQu trong ng>y h_.
*+.e6 C: mKt s; chLt chƒ tha m>u trong tC nhiên c: thB nhun bi`J=?@'D[PJj?Yng
acid hay base c<a mKt s; dung dach. MKt b^n hrc sinh thCc hi5n th4 nghi5m sau
8?Oc 1: LuKc mKt 4t cMi t4m vOt l2 cMi t4m ra rXi lLU%?Oc
8?Oc 2: VRt mKt 4t chanh v>)%?Oc l2 cMi t4D=m=B nguKi
8?Oc 3: Cho mKt 4J%?Oc vôi trong ( Ca(OH)2) v>)%?Oc cMi
t4m Ph2t biBu n>)ZT+=*UE>=kng
6 †S?Oc 2 %?Oc cMi t4m chuyBn sang m>u v>ng
86 †S?Oc 3 %?Oc c2i t4m chuyBn sang m>u hXng
C. †S?Oc 2 không c: hi5%J?@ng g9 xMy ra
7
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
#6 †S?O'/%?Oc cMi t4m chuyBn sang m>u xanh.
*+.f6 Cho th4 nghiêm sau
8?Oc 1: LLy 1 quM b:ng buKc v>o mi5ng chai coca
8?Oc 2: LRc m^nh chai coca
8?Oc 3: Th2o quM b:ng ra khFi chai côca, buKc chzJ=Qu
8?Oc 4: Mt t t mi5ng quM b:ng v>=?TZ2t v>o ngrn lAa c<a ngrn n`n
Cho c2c ph2t biBu sau:
(1) Sau S?Oc 2 quM b:ng s nt to
(2) Kh4t trong quM b:ng l> kh4 O2
(31bT+S?Oc 4 ngrn lAa c<a ngrn n`n ba tRt
(4) Khi thM tC do quM b:ng s bay
lên S; ph2t biB+=kng l>
.1 8.2 .3 #. 4*+.g6 Khi xe sRp h`Jˆq%&- trong c2c c2ch ch^y xe m2U%(?ZT+-
'2ch n>o s gikp xe=?@c di chuyBn nhi~u nhLt
6 P%(T%(" 70-80 km/h) mKJ=)^n rXi thM&T=Bˆ‰=PJC do, rXi ti`p t3c lzp l^i
B. Di chuyBn chuD"c?Oi 30 km/h) di chuyB%=~u ga.
C. Di chuyBn t mN'=K trung b9nh ( 50-60 km/h) di chuyB%=~u ga
D. Di chuyBn nhanh liên t3c ( 70-80km/h).
*+/h6 Cho c2c qu2 tr9nh chuyB%=pi sau
(11+%%?Oc sôi chuyBn t tr^ng th2i lFng sang tr^ng th2P(VP
(2) HGa tan mu;Pq%s>)Jj)%&%?Oc
(3) ;t ch2y mKt tY giLy
(4) Cho viên C s<i v>)Jj)%&%?Oc
S; qu2 tr9nh l> chuyB%=pi vut l4 l>
. 1 8.2 .3 #. 4
*+/,6B=)J(B t4ch c<a mKt vut ( c: thLD?OJ1%&?Yi ta sA d3ng c2'(=)ZT+
Cho vut v>o mKt h9nh kh;i hKp c: k4ch c m|i c^nh 9 cm ( hKw16bT+=: d$ng c2c
hKp c: k4ch c m|i c^nh 6cm ( hKp B) v> 1 cm ( hKp C). Th9 thLy khi cho thêm 2 hKp B
v> 3 hKp C th9 lLw=Qy c2t ( khô) v>o trong hKp A. Vuy thB t4ch c<a vut cQ%=)E>
. 294 ml 8. 294 dm
3
6 294 m
3
#. 294 l4t
8
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
*+/.6 Cho bi`t bM%=X=Lt li~n Vi5t Nam c: k4ch c thu nhF 1 : 1.000.000. MKt b^n
hrc sinh d$%&w(?V%&w(2w=)Sv%&w(?V%&w(2p sA d3ng công c3=)E> khung h9nh
chx nhut c: c2c ô k4'(J(?O''VZt 10 cm x 10 cm. ThLy c: 20 ô nvm trrn vŠn trong
bMn=X v> 26 ô nvm không trrn vŠn. ( h9nh minh hra)
Vuy di5n t4'(=Lt li~n Vi5t Nam gQn vOi con s; n>)ZT+=*U
6 330.000 km
2
86 330.000 ha ( hecta)
6 330.000 m
2
#6 330.000 cm
2
*+//6 Khi ba li l3t vi5c rLt quan trong l> cQn c:%?Oc s^'(=B sinh ho^t. Vi5c l>m
s^'(%?O'=B sinh ho^t ti`n h>nh theo t‡%&S?Oc sau
8?Oc 1: LLU%?Oc v…%=T%&'Gn b\n ( nhi~+=Lt c2t, b$n) =B lR%&=rng (24h)
8?Oc 2: Lrc gan lLy phQ%%?Oc trong ph4TJjn%-%(?%&s…n cGn v\%=3''(?TERng
xu;ng, cho v>o chLt X v>)=B k`t t3 v\%=3'ZT+=:=B yên trong 24h
8?Oc 3: Lrc lLy phQ%%?Oc lrc tS?Oc 2 qua vMP-=?@c n?Oc s^ch h`t v\%=3c.
8?Oc 4: khA tr$ng bvng Cloramin vOi t l5 th4ch h@p
Sau khi khA tr$%&%?Oc c: thB=Mm bMo chLJE?@%&=< an to>%=B sinh
ho^t ChLJŒJj)%&S?Oc 2 =?@c sA d3ng l>
6 Thu;c t\y 86 Ph_n chua . BKt nt #6?Oc oxy gi>
*+/06 Cho c2c vut chNa sau
B2t sN B9nh cQu ;ng nghi5m
9
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
()%?Oc v>o cM 3 vut chNa rXi c$%&=B yên ngo>i trYi nRng. Vut chNa n>o s c^%
%?Oc nhanh nhLt
. B2t sN 8. B9nh cQu
. 7ng nghi5m #. Ba vut c: t;'=KSTU(VPSvng nhau
*+/W6 Trong c2c nguXn 2nh s2ng n>)ZT+=*U%&+Xn n>o không l>DJq%&%(P5J=K
xung quanh
. LAa b`p ga 8. B:%&=_%‰)%"=_n tup)
. Žnh s2ng mzt trYi #. Žnh s2%&=_n s@P=;t
*+/d6 Khi l>m th4 nghi 5m vOi H2 SO4 =zc, m Kt b^n hrc sinh không may ba H2SO4
=zc bRn v>)%&?Yi. Quy tr9nh xA l n>)c?OP=*UE>=kng:
6 LLy Sq%&J(Lm dung dach NaOH 5% rXP=Rp v>o v`t bFng
86 RAa s^ch mKt lQn bv%&%?Oc s^ch rXi rAa l^i bvng dung dach NaHCO3 5%
6 RAa nhi~u lQn bv%&%?Oc s^ch rpi rAa l^i bvng dung dach NaHCO3 W{-ZT+=:=?T
jT'V st y t` gQn nhLt.
#6 RAa nhi~u lQn bv%&%?Oc s^ch rpi rAa l^i bvng dung da'(TW{-ZT+=:=?T
jT'V st y t` gQn nhLt.
*+/e6 Trong c2'Jj?Yng h@wZT+Jj?Yng h@p n>o ]([%& chNT%&+U'V'(2y np
trong PTN.
6 C2c b^n hrc sinh d$%&=_n cXn n>y châm lAT'()=_n cXn kh2c.
86 B dung môi benzene bên c^nh lG nung.
6 SA d3%&cPnD=B châm lAT=_n cXn.
#6 RAa ;ng nghi5m va l>m th4 nghi5m vOi Na bv%&%?Oc.
*+/f6 PhMn Nng gixa 2H2 + O2 2H2O l> phMn Nng gây np m^nh khi cho h|n h@p
kh4 H2 v> O2 ti`p xkc vOi nguXn nhi5t. Khi thCc hi5n th4 nghi5m phMn Nng gixa H2 v>
O2,mKt b^n hrc sinh thu kh4 O2 v> H2 v>o mKt ;ng nghi5m nhF, bat chzt mi5ng ;ng
nghi5m quLn vMi xung quanh ;ng nghi5m, bat chzt mi 5ng ;ng nghi5m b vng ng:n c2i
rXi =?TDP5ng ;ng nghi5m v>o ngrn lAT=_n cXn. Thao t2c n>y gikp b^n hrc sinh c:
thB tr2%(=?@c
A. Tai n^n bFng B. V`JJ(?V%&c)sut nhrn dâm
C. Tai n^n do 2p suLt c<a v3 np D. Tai n^n do hFa ho^n
*+/g6 Khi thCc hi5n th4 nghi5m vOi H2SO4 =zc, thao t2c n>)ZT+=*UE>]([%&=kng
6 B pha lomng H2SO4 =z'%&?Yi ta r:t t t H2SO4 =zc v>o c;'%?O'•+T=ia th<y
tinh rXi khuLU=~u
86 ?Ong ;ng nghi5D'(?T2SO4 =z'](P=+%%:ng v>)J?Yng hozc ra ngo>P%VP
không c:%&?Yi.
6 D$%&&q%&JTU'Qm r:t H2SO4 =zc v>o c;c th<y tinh chNT%?Oc rXi khuLU=~u
#6 Khi H2SO4 =z'=p ra b>n th4 nghi5m cQn d$ng giLy lau thut s^ch rXi mOi d$%&%?Oc
=B rAa.
*+0h6 Vai trG c<a hKwZV'Nu trong PTN l>
6 B h| tr@ giMng viên trong lkc giMng d^y trong PTN
86 C: thB cNu chxT%&?Yi khi ba tai n^n trong PTN
10
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
6 C: thB l>m dau t9nh h9nh v>%&q%ZC chuyBn bi`n nghiêm trrng c<a v`JJ(?V%&
#6 Gikp c2c b2c s c: thB cN+%&?Yi ba tai n^n trong PTN nhanh ch:ng.
*+0,6 H:a chLt NaOH cGn c: tên grPJ([%&J(?Yng l> xkJq%cT-=*UE> chLt c: t4nh
qn mGn rLt m^nh. V9 vuy khi l >m vi5c vOi NaOH cQn c: trang thi`t ba bMo hK v> thut
thun trrng tr2%(=B da ti`p xkc vOi NaOH. Trong PTN mKt b^n hrc sinh không may ba
dung dach NaOH bRn v>o mRt. Quy tr9nh xA l n>)ZT+=*UE>=kng:
6 D$ng dung dach CH3W{=B rAa mRt nhi~u lQn, rXi rAa l^i bv%&%?Oc s^'(-
=?T=`%'VZt y t` gQn nhLt.
86 RAa mRt nhi~u lQn bv%&%?Oc s^ch rXi rAa bvng dung dach CH3W{=?T
=`%'V st y t` gQn nhLt.
6 RAa mRt nhi~u lQn bvng dung dach H3BO3 2%, rXi rAa l^i bv%&%?Oc s^'(-=?T=`%
'V st y t` gQn nhLt.
#6 RAa mRt nhi~u lQn bv%&%?Oc s^ch, rXi rAa l^i bvng dung dach H3BO3 .{-=?T=`%
'V st y t` gQn nhLt.
*+0.6B=P~u ch` CaO (vôi tôi) t CaCO3 "=2 vôi), c2c b ^n hrc sinh phMP'()=2
vôi v>o m Kt chi`u c;c sN rXP=?Ts>o lG nung t nhi5J=K 1000
o
C trong thYi gian 1 h-2
h. Khi lLy ra cQn d$ng kŠp sRt v> c:&q%&JTU'(;ng nhi5t bMo h K. Trong qu2 tr9nh l>m
th4 nghi5m không may c: mKt b^%=m l tay l>DjVP'(}n sN, ch}n sN=m v ra v>
mMnh ch}%=msq%&s>o chân b^%=: gây ra v`t bFng nzng. Quy tr9nh xA l khi gzp tai
n^n n>y l>
6 B9nh tlnh cMnh bM)%&?Yi xung quanh, nhY gikw=•, lLU=2 l^%('(?Ym lên v`t
J(?Yng v>=?T=`%'VZt y t` gQn nhLt.
86 B9nh tlnh, cMnh b2)%&?Yi xung quanh, nhY gikw=•, d$%&w(?V%&JP5n ph$ h@p
gRp mMnh v•-'(?YD=2 l^nh rXP=?T=`%'VZt y t` gQn nhLt.
. B9nh t lnh, cMnh b2)%&?Yi xung quanh, nhY gikw=•, d$%&w(?V%&JP5n ph $ h@p
g Rp mMnh v, ngâm v`JJ(?V%&s>)%?Oc m2t 5-10 phkJ-=Rp bông g^c rXP=?T=`%
'VZt y t` gQn nhLt.
#. B9nh t lnh, cMnh b2)%&?Yi xung quanh, nhY gikw=•, d$%&w(?V%&JP5n ph$ h@p
gRp mMnh v, ngâm v`JJ(?V%&s>)%?Oc m2t 5-10 phkt, bôi thu;c m•-=Rp bông g^c
rXP=?T=`%'VZt y t` gQn nhLt.
*+0/6B thCc hi 5n th4 nghi5m Na t2c d3ng vOi H2O, chkng ta cQn v Ot Na ra khFi lr
bMo qu M%"T=?@c bMo quMn trong l r chNa dQu), thLm khô h`t dQu, rXi sA d3%&cT)
=B cRt lLy mKt m\u Na bvng h^J=uu rXi cho v>o chu+%?Oc. Trong qu 2 tr9nh l>m th4
nghi5m cQn h`t sNc thun trr%&]([%&=B Na d4nh v>o da, Na cG%c?w(MP=?Ts>o lr
bMo quMn. Trong qu2 tr9nh l>m th4 nghi5m không may c: m Kt b^n hr'ZP%(=m ba dao
cRt Na cRt v>o tay. CQn xA l•%(?J(` n>o khi gzp tai n^%%(?Jjn%
6 Kêu gri sC tr@ gikp n`u không tC xA l=?@c, rAa bv%&%?Oc s^ch nhi~u lQ%-=Rp
bông g^c lên v`JJ(?V%&=B cQm m2u, n`u v`JJ(?V%&%zng s‚=?T=`%'VZt y t` gQn
nhLt.
86 Kêu gri sC tr@ gikp n`u không tC xA l=?@c, rAa bv%&%?Oc s^ch nhi~u lQn, nzn
m2u hoz'=B m2u chMy t 1-3 phkJ-=Rp bông g^c lên v`JJ(?V%&=B cQm m2u, n`u v`J
J(?V%& nzng s‚=?T=`%'VZt y t` gQn nhLt.
. Kêu gri s C tr@ gikp n`u không tC xA l•=?@c, rAa bv%&%?Oc s^ch nhi~u lQn, nzn
m2u hoz'=B m2u chMy t 1-3 phkt, s2t tr$ng v`JJ(?V%&Sv%&%?Oc oxy gi> hozc cXn
y t`=Rp bông g^c lên v`JJ(?V%&=B cQm m2u, n`u v`JJ(?V%&%zng s‚=?T=`%'VZt
y t` gQn nhLt.
11
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
#6 Kêu gri sC tr@ gikp n`u không tC xA l•=?@c, rAa bv%&%?Oc s^ch nhi~u lQn, s2t
tr$ng v`JJ(?V%&Sv%&%?Oc oxy gi> hozc cXn y t`=Rp bông g^c lên v`JJ(?V%&=B
cQm m2u, n`u v`JJ(?V%&%zng s‚=?T=`%'VZt y t` gQn nhLt.
Ž!
*+,(<U•+UB%E>EOw%?O'Jjn%Jj2P=LJ-ST)&XD
6?O'Jj)%&'2'SPB%s>=^Pc?V%&-%?O'Jjn%E3'=aT-%?O'Jj)%&EG%&Jj2P=LJ6
86?O'Jj)%&'2'SPB%s>=^Pc?V%&-%?O'Jjn%E3'=aT-(VP%?O'Jj)%&](4•+UB%6
6?O'Jjn%E3'=aT-%?O'Jj)%&EG%&Jj2P=LJ-(VP%?O'Jj)%&](4•+UB%6
#6?O'Jj)%&'2'SPB%s>=^Pc?V%&-%?O'Jjn%E3'=aT-%?O'Jj)%&EG%&Jj2P=LJ
-(VP%?O'Jj)%&](4•+UB%6
*+.6?O'J‡=^Pc?V%&S;'(VP=?@'&P:=?Ts>)E3'=aT&*UD?TjVPˆ+;%&
J(>%('2'c^%&%?O'jXP=pjT=^Pc?V%&-(P5%J?@%&=:E>
6G%&J+Q%()>%6
86G%&J+Q%()>%%(F'<T%?O'6
6G%&J+Q%()>%EO%'<T%?O'6
#6G%&J+Q%()>%'<T%?O'6
*+/6†%?O'JT-%(*%J;JC%(Pn%':M%((?t%&j‘j5J%(LJJOP'(`=K%?O''<T
Z[%& là:
6(`=KD?T6 86aT(9%(66(C'suJ6#6X-=QD6PMPJ(4'(%?O'JT-
%(*%J;JC%(Pn%':M%((?t%&j‘j5J%(LJJOP'(`=K%?O''<TZ[%&E>'(`=K
D?T68PB+(P5%j‘%}J%(LJE>ZCw(*%D$T'<T'(`=K%?O''<T'2'')%Z[%&w(3
J(+K's>)ZCw(*%D$T'<T'(`=KD?T6
*+062'%(*%J;%>)ZT+=*U':sTPJjG=P~+(GT'(`=K%?O'Z[%&H
6?O'%&QD-J(C'suJs>(X-=QD6
86(C'suJ-'2'cG%&SPB%-SXs>=QD6
62'cG%&SPB%-%?O'%&QD-J(C'suJ6
#6(C'suJ-(X-=QDs>cG%&SPB%6’
PMPJ(4'(2'%(*%J;':sTPJjG=P~+(GT'(`=K%?O'Z[%&E>
- ?O'%&QD=:%&sTPJjG•+T%Jjr%&'+%&'Lw%?O''()Z[%&%&GPs>)D$T]([-
=z'SP5Jt](+sC'=LJ=2J(LD%?O'%(P~+%?O'%&QD':sTPJjG=2%&]BJj)%&
=P~+(GT'(`=K%?O'Z[%&6
- X-=QD](P%?O'Z[%&En%DKJw(Q%'(MUs>)(X=QD-](P%?O'Z[%&ˆ+;%&
%?O't(X=QDE^P'(MUjT(^%'(`J9%(Jj^%&]([(^%6
- (C'suJ':sTPJjG&Px%&+X%%?O'%&QD=P~+(GTcG%&'(MUZ[%&s>)D$T
]([“DzJ](2''2'J2%'*U':J2'c3%&'M%JjtJ;'=KjVP'<TD?T(^%'(`EiE3J
s>)D$TD?T6
*+W6&+X%'+%&'Lw'(LJs['VJj)%&=LJ-':sTPJjG•+U`J=a%(JOPJ(>%(w(Q%
]()2%&suJ-J(>%(w(Q%'V&POP'<T=LJE>%(*%J;(9%(J(>%(=LJ%>)c?OP=*UH
6bP%(suJ6 86(4(u+6 6aT(9%(6 #62DŠ6
*+d6(MDJ(C'suJs>%(:D=LJ'(4%(w(2JJjPB%Jjn%]PB+](4(u+'u%%(P5JaT
j+%&MPE>
6‡%&'*US3PE2'N%&'u%%(P5J=LJ=F%*+6
86‡%&E2jK%&=LJ=F%*+6
6‡%&'*US3P%(P5J=OP=LJ=F%*+6
D. ‡%&'*US3PE2'N%&'u%%(P5J=LJ=F%*+6
12
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
*+e6(*%J;%>)c?OP=*U':sTPJjG'+%&'LwsuJ'(LJ(x+'V'()=LJH
62DŠ686aT(9%(66bP%(suJ6#6(4(u+6*+f6LJts$%&=X%&Sv%&':
=z'=PBD%>)c?OP=*UH
68XPJ3sOPJQ%&w()%&(:Tc>U6
868:'DG%%n%JQ%&w()%&(:TDF%&6
6(;PDG%sOPJQ%&w()%&(:TDF%&6
#6u%'(+UB%'2'suJEP5+%n%JQ%&w()%&(:Tc>U6
*+g6(MDJ(C'suJs>%(:D=LJ'(4%(w(2JJjPB%Jjn%]PB+](4(u+'u%'C'E3'=aT
là:
68q%&J+U`Js>=LJ=>P%&+Un%6
86>P%&+Un%s>=LJ=>P%&+Un%6
6>P%&+Un%s>=LJw;Jc[%6
#6‡%&E2%&+Un%s>=LJ=>P%&+Un%6
*+,h6TPU`+J;'<T](4(u+M%((?t%&JjC'JP`w=`%•+2Jj9%((9%(J(>%(=LJE>
6K\Ds>E?@%&D?T6
86?@%&SN'ˆ^s>E?@%&D?T6
6(P5J=Ks>=K\D6
#6(P5J=Ks>%R%&6
*+,,6LJts$%&=XP%kP':=z'=PBD%>)c?OP=*UH
6(;PDG%sOPJQ%&w()%&(:TDF%&6
86u%'(+UB%'2'suJEP5+%n%JQ%&w()%&(:Tc>U6
68XPJ3E>'(<U`+sOPJQ%&w()%&(:Tc>U6
#68aˆ:PDG%%n%JQ%&w()%&(:TDF%&6
*+,.6)^J=K%&J4'('C'%>)c?OP=*U'<T')%%&?YPM%((?t%&=`%•+2Jj9%(
(9%(J(>%(=LJH
6(2j‡%&=Q+%&+X%6
86;Jj‡%&E>D%?V%&j…U6
6(TPJ(2'j‡%&t=XP%kP6
#6(T+'(+TjATDz%6
PMPJ(4'(;Jj‡%&E>Dj…U-w(2j‡%&=Q+%&+X%s>s$%&=XP%kPE>Z+U&PMD
cP5%J4'(j‡%&ts$%&=XP%kP-&PTJq%&•+2Jj9%(jATJj[Pˆ:PDG%s$%&=LJ=XP
%kP-E>D'()=LJ=TPSaJ()2P(:T%&(PnDJjr%&„’2'•-8-E>()^J=K%&JPn+
'C'6(T+'(+TjATDz%&Pkw=LJ&P>+cP%(c?•%&-(^%'(`=K'(+Tw(_%'<T
=LJ-I„’)^J=K%&J4'('C''<T')%%&?YP=`%•+2Jj9%((9%(J(>%(=LJ6
*+,/6j)%&•+2Jj9%((9%(J(>%(=LJ-sPZP%(suJ':sTPJjG
6+%&'LwsuJ'(LJs['V'()=LJ6
86(*%&PMPˆ2'ZP%(suJs>Jp%&(@wJ(>%(D$%6
682Ds>)'2'](‰%NJ'<T=2-E>Dw(2(<U=26
#6^%'(`sP5'Z:PDG%=LJs>&:ww(Q%E>DSP`%=pPJ4%('(LJ'<T=LJ6
PMPJ(4'(j)%&•+2Jj9%((9%(J(>%(=LJ-sPZP%(suJ':sTPJjGw(*%&PMPˆ2'
ZP%(suJs>Jp%&(@wJ(>%(D$%.
*+,0(*%J;=aT(9%(M%((?t%&=`%ZCw(*%S;s>w(2JJjPB%'<TJ(C'suJt
s$%&%kPJ([%&•+T=z'=PBD%>)c?OP=*UH
6z'=PBDS~DzJ=aT(9%(6
86K'T)s>(?O%&'2'cmU%kP6
6Kc;'=aT(9%(6
#6K'T)s>(?O%&Z?Y%6
13
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
*+,W6(4(u+[%=OPE3'=aT':]PB+J(MDJ(C'suJ'(4%(%>)H
6‡%&E2]PD6 86(M)%&+Un%6 6‡%&'u%%(P5J\D6 D. Xavan.
*+,d6)>%SK'2'E)^PJ(C'suJ](2'%(T+ZP%(Z;%&Jjn%DKJs$%&jK%&EO%
=?@'&rPE>
65J(C'suJ6 86&+X%%?O'6 6(MDJ(C'suJ6 #6‡%&6
*+,e(*%J;%>)ZT+=*UJ^)D[PJj?Y%&J(+u%E@P-J(k'=\UZCZP%(Jj?t%&-
w(2JJjPB%D^%('<TZP%(suJH
6(P5J=K6 86?O's>=K\D. C. Ánh sáng. #6LJ6
PMPJ(4'(?O's>=K\D]([%&](4E>D[PJj?Y%&J(+u%E@P-J(k'=\UZP%(suJ
w(2JJjPB%D^%(6
*+,f(u%=a%(%>)ZT+=*U]([%&=k%&](P%:Ps~J2'=K%&J4'('C''<T')%
%&?YP=;PsOPZCw(2JJjPB%s>w(*%S;ZP%(suJJjn%j2PLJH
6)%%&?YP=mJ(+(ŠwcP5%J4'(j‡%&E>DJ+U5J'(<%&%(P~+E)>P=K%&J(C'suJ6
86)%%&?YP=mSP`JETPJ^)=B'()jT%(P~+&P;%&DOPE>D=Tc^%&J(nD&POPZP%(suJ6
6)%%&?YP=mcP'?'2'E)^P'*UJjX%&E>DJ(TU=pPZCw(*%S;%&+Un%J(<U6
#6)%%&?YPJP`%(>%(JjX%&j‡%&-w(<ˆT%(=LJJjX%&=XP%kPJjr'6
PMPJ(4'(Œ2'=a%(J‡](:T”%(u%=a%(]([%&=k%&s~J2'=K%&J4'('C'•• -> tìm
raJ2'=K%&JPn+'C'6)^J=K%&'(zJw(2j‡%&•+2DN'=mE>DJ(+(ŠwcP5%J4'(
j‡%&-E>DJ+U5J'(<%&%(P~+E)>P=K%&J(C'suJJjn%j2PLJ6†%?O'JT-cP5%J4'(
j‡%&SaJ(+(Šw'i%&M%((?t%&=`%=YPZ;%&%(P~+E)>P'(PDJ(k•+•6
*+,g6j)%&%(x%&%(*%J;JC%(Pn%-%(*%J;%>)c?OP=*U•+U`J=a%(ZCw(2J
JjPB%s>w(*%S;'<TZP%(suJH
6(4(u+6 86LJ6 6aT(9%(6 #68M%J(*%ZP%(suJ6
PMPJ(4'(j)%&%(x%&%(*%J;JC%(Pn%-%(*%J;•+U`J=a%(ZCw(2JJjPB%s>w(*%S;
'<TZP%(suJE>](4(u+6(4(u+M%((?t%&JjC'JP`wJOPZCw(2JJjPB%'>w(*%S;'<T
ZP%(suJ-'(<U`+J([%&•+T'2'U`+J;%(P5J=K-%?O'-=K\D]([%&](4-2%(Z2%&6
*+.h6(*%S;'<T'2'J(MDJ(C'suJJjn%j2PLJJ(B(P5%j‘tZCJ(TU
=pPJ(‰)6=K'T)s>(?O%&Z?Y%'<T=aT(9%(6
86saJj4&Q%(TUˆT=^Pc?V%&6
6sl=Ks>=K'T)=aT(9%(6
#6'2'c^%&=aT(9%("=XP%kP-'T)%&+Un%-66616
PMPJ(4'((*%S;'<T'2'J(MDJ(C'suJJjn%j2PLJJ(B(P5%j‘tZCJ(TU=pP
J(‰)sl=Ks>=K'T)=aT(9%(6
*+.,6(4(u+M%((?t%&JjC'JP`wJOPZCw(2JJjPB%'>w(*%S;'<TZP%(suJ-
'(<U`+J([%&•+T'2'U`+J;%>)c?OP=*UH
6P:-%(P5J=K-%?O'-2%(Z2%&6
86(P5J=K-%?O'-=K\D]([%&](4-2%( sáng.
6(42w-%?O'-=K\D]([%&](4-2%(Z2%&6
#6(42w-&P:-%(P5J=K-%?O'-2%(Z2%&6
PMPJ(4'((4(u+M%((?t%&JjC'JP`wJOPZCw(2JJjPB%'>w(*%S;'<TZP%(suJ-
'(<U`+J([%&•+T'2'U`+J;%(P5J=K-%?O'-=K\D]([%&](4-2%(Z2%&.
*+..*+%>)ZT+=*UE>=k%&%(LJ](P%:Ps~Jj3'•+TU'<TJj2P=LJ
6j3'•+TU'<TJj2P=LJ';=a%(DKJ&:'./6W=KZ)sOPDzJw(–%&()>%&=^)
86j3'•+T%('<TJj2P=LJˆ)TU=M)DKJ&:'./6W=KZ)sOPDzJw(–%&()>%&=^)
6j3'•+TU'<TJj2P=LJ';=a%(DKJ&:'dd6W=KZ)sOPDzJw(–%&()>%&=^)
#6j3'•+T%('<TJj2P=LJˆ)TU=M)DKJ&:'dd6W=KZ)sOPDzJw(–%&()>%&=^)6
14
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
*+./†D|PS2%'Q+-J‡sl=KJ(LwEn%sl=K'T)EQ%E?@JE>'2'](;P](4
6(4J+U`%-'C'-[%=OP-ˆ4'(=^)6 86C'-'(4J+U`%-[%=OP-ˆ4'(=^)6
6Œ4'(=^)-'(4J+U`%-[%=OP-'C'6 #6C'-[%=OP-'(4J+U`%-ˆ4'(=^)6
*+.0—j[%&](4•+UB%E>
6S~DzJ%&q%'2'(&PxT(TP](;P](4cP'(+UB%%&?@''(P~+%(T+6
86S~DzJ%&q%'2'(&PxT(TP](;P](4](2'SP5J%(T+s~J4%('(LJ(:T(r'6
6s~DzJ%&q%'2'(&PxT(TP](;P](4](2'SP5J%(T+s~J4%('(LJsuJE•6
#6S~DzJ%&q%'2'(&PxTDKJ](;P](4sOPDzJ=LJ%VP](;P](4=:(9%(J(>%(66
*+.W8Pn%=K%(P5J=K%qDt'2'sl=KJjn%S~DzJJj2P=LJSP`%J(Pn%J(‰)
'(P~+(?O%&
6Jq%&cQ%J‡ˆ4'(=^)=`%'(4J+U`%-ZT+=:&PMDcQ%J‡'(4J+U`%En%'C'6
86Jq%&cQ%J‡ˆ4'(=^)En%'C'6
6&PMDcQ%J‡ˆ4'(=^)=`%'(4J+U`%ZT+=:Jq%&cQ%J‡'(4J+U`%En%'C'6
#6&PMDcQ%J‡ˆ4'(=^)En%'C'6
*+.d(P5J=K]([%&](4J(TU=pPJ(‰)SY=[%&s>SY*U'2'E3'=aTc)
6(TPSY[%&s>*U'<T'2'E3'=aT':=K'T)](2'%(T+6
86'(`=K&P:J(pPt(TPSY[%&s>*U'2'E3'=aT](2'%(T+6
6(TPSY[%&s>*U'<TE3'=aT':&:''(P`+'<TPTSN'ˆ^DzJJjYP](2'%(T+6
#6M%((?t%&'<T'2'cG%&SPB%%:%&s>E^%(t(TPSY[%&s>*U](2'%(T+6
PMPJ(4'((P5J=K]([%&](4J(TU=pPJ(‰)SY=[%&s>SY*U'2'E3'=aTc)
M%((?t%&'<T'2'cG%&SPB%%:%&s>E^%(t(TPSY[%&s>*U](2'%(T+64
c3w(4T*U'(*++':()^J=K%&'<TcG%&SPB%%:%&s>&P:*U[%=OP%n%
':D?T%(P~+-](4(u+=P~+(GT-SPn%=K%(P5J%(F'G%'>%&s>)Z*+Jj)%&%KP=aT
SPn%=K%(P5J'>%&EO%-]([(^%-4JD?T-I
*+.e>%&En%'T)%(P5J=K'>%&&PMDs9
A. '>%&En%'T)]([%&](4'>%&E)m%&SN'ˆ^DzJ=LJ'>%&D^%(6
86 '>%&En%'T)]([%&](4'>%&E)m%&SN'ˆ^zJJjYP'>%&&PMD6
6 '>%&En%'T)E?@%&D?T'>%&EO%E>D&PMD%(P5J6
#6 '>%&En%'T)&P:J(pP'>%&D^%(En%'>%&E^%(6
*+.f9ZT)t=^Pc?V%&':SPn%=K%(P5J=K%(F(V%E3'=aTH
6=^Pc?V%&E>%VP'(NT%?O'%n%D2JDy(V%E3'=aT6
86S~DzJ'2'E3'=aT%&XPEn%%(u%=?@'%(P~+%(P5J(V%=^Pc?V%&6
6=LJ(LwJ(3%(P5J%(T%((V%%(?%&JFT%(P5J'i%&%(T%((V%%?O'6
#6=K'T)Jj+%&S9%('<T'2'E3'=aTEO%(V%=K'T)Jj+%&S9%('<T'2'=^Pc?V%&6
PMPJ(4'(^Pc?V%&':SPn%=K%(P5J=K%(F(V%E3'=aTs9=LJ(LwJ(3%(P5J
%(T%((V%%(?%&JFT%(P5J'i%&%(T%((V%%?O'6
*+.g8~DzJj2PLJE+[%':DKJ%AT=?@'zJjYP'(P`+Z2%&E>%&>Us>
DKJ%AT]([%&=?@''(P`+Z2%&E>=nD-%&+Un%%(*%E>c)
6j2PLJJC•+TU•+T%(Jj3'6
86Jj3'j2PLJ%&(Pn%&6
6j2PLJ'(+UB%=K%&•+T%(zJjYP6
#6j2PLJ':c^%&(9%(](;P'Q+6
*+/hjn%S~DzJJj2P=LJ':(P5%J?@%&%&>U=nDE+*%w(Pn%%(T+sOP%(aw
=P5+.0&PYE>c)
6j2PLJJC•+TU•+T%(Jj3'6 86Jj3'j2PLJ%&(Pn%&6
6j2PLJ'(+UB%=K%&•+T%(zJjYP6 #6j2PLJ':c^%&(9%(](;P'Q+6
15
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
#!b˜b7b˜Žb™
*+,KJVJ(BZ;%&':](M%q%&J(C'(P5%'2'•+2Jj9%('Vbn no sau đây?
",1
MDN%&s>su%=K%& "01[(Lw
".1
bP%(Jj?t%& "W18>PJP`J
"/1
#P%(c?•%&
"d1bP%(ZM%
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
*+.uJ%>)c?OP=*U=?@'')PE>ZP%(suJZ;%&H
6*U'r B. Con dao 6*U'(pP D. Cây bút
*+/j)%&Z;'2'()^J=K%&c?OP=*U-()^J=K%&%>)E>()^J=K%&'<TsuJ
Z;%&H
6€+2Jj9%('(+UB%%q%&E?@%&DzJJjYPJ(>%(%q%&E?@%&=P5%twP%
DzJJjYP86€+2Jj9%(=;J'(2U'TjS)%(UcjTJ‰=BJ^)%q%&E?@%&t%&?YP
6€+2Jj9%(J(+%(F]4'(J(?O''<T(G%=2'+KPSn%cG%&
Z+;P#6€+2Jj9%(D>PZRJJ(>%(]PD
*+0j)%&Z;'2'()^J=K%&c?OP=*U-()^J=K%&%>)c?OP=*UE>()^J=K%&'<T
suJ]([%&Z;%&H
6€+2Jj9%(=;J'(2Uˆq%&=B](P`%=K%&'V'(+UB%=K%&tˆ‰
D2U86€+2Jj9%('(+PEn%](FPDzJ=LJ'<T'*U%LDZT+D?T
6€+2Jj9%((LwJ(+](4)ˆU&‰%s>J(MPjT](4'TjS)%cP)ˆPc‰](PJ(F
([(Lw#6€+2Jj9%(c>PjTtD:%&JTU%&?YP
*+Wj)%&Z;'2''V•+T%ZT+-V•+T%%>)J(+K'(5J(Q%]P%(t%&?YPs>DKJ
Z;=K%&suJJP`%(:TH
86(pP
#6#^c>U
A. Tim C. Não
*+dj9%(JCZRwˆ`w'2''LwJp'(N''<T'VJ(B=TS>)J(‰)J(NJCJ‡%(F=`%
EO%E>H
6`S>) -> 'V•+T% -> (5'V•+T% -> 'VJ(B -> mô
B. Mô -> J`S>) -> (5'V•+T% -> 'V•+T% -> 'VJ(B
6`S>) -> mô -> 'V•+T% -> (5'V•+T% -> 'VJ(B
#6VJ(B -> (5'V•+T% -> 'V•+T% -> J`S>) -> mô
*+e5'(XPtJ(C'suJST)&XD'2''V•+T%%>)H
6o-J(*%-E2 86>%(-E2-()T-•+M
6)T-•+M-(^J #6o-'>%(-E2-()T
*+f(x%&JPn+'(4%>)ZT+=*U=?@'c$%&=Bw(*%E)^PZP%(suJH
",1 z'=PBDJ`S>)
".1 N'=KJp'(N''VJ(B
"/1 [PJj?Y%&Z;%&
"01 PB+cP%(c?•%&
"W1 TPJjGJj)%&JC%(Pn%s>J(C'JPo%
A. (1), (2), (3), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4), (5)
*+g6?O'%&rJJjn%j2PLJST)&XD'2'E)^P%?O'%>)ZT+=*U
6?O'%&QD-%?O'SPB%-%?O'Z[%&s>Sq%&6
86?O'DzJ-%?O'SPB%-%?O'%&QDs>Sq%&6
6?O'%&QD-%?O'T)(X-Z[%&Z+;Ps>Sq%&6
#6?O'DzJ-%?O'](2'-%?O'%&QDs>Sq%&6
16
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
j)%&Z;%(x%&ZP%(suJZT+-=*+E>E)>PE?•%&'?
*+,h6
6)%&P+%=LJ
B. Con chim c2%('3J
6)%`'(=X%&
#6)%'(*+'(L+
*+,,6&+X%%q%&E?@%&'(4%('+%&'Lw'()sG%&J+Q%()>%'<T?O'Jjn%
j2PLJE>
6%q%&E?@%&SN'ˆ^zJjYP6 86%q%&E?@%&=aT%(P5J6
6%q%&E?@%&J(+‹JjP~+6 #6%q%&E?@%&'<T&P:6
*+,.6?O'J‡=^Pc?V%&S;'(VP=?@'&P:=?Ts>)E3'=aT&*UD?TjVPˆ+;%&
J(>%('2'c^%&%?O'jXP=pjT=^Pc?V%&-(P5%J?@%&=:E>
6sG%&J+Q%()>%=aT'(LJ6 86sG%&J+Q%()>%%(F'<T%?O'6
6sG%&J+Q%()>%'<TZP%(suJ6 #6sG%&J+Q%()>%EO%'<T%?O'6
*+,/j)%&sG%&=YPw(2JJjPB%'<TS?OD-EP~%Jj?O'&PTP=)^%%(K%&E>&PTP
=)^%%>)H
68r&uU 868?ODJj?t%&J(>%( 6jN%& #6b*+S?OD
*+,0bT+](P=y-&>DŠJ(?Y%&LwJjN%&'()=`%](P%(x%&•+MJjN%&%tjT
&>')%64c3Jjn%'()J(LUsTPJjG'<T%(*%J;%>)=;PsOi s sinh trưởng v pht
JjPB%'<T=K%&suJH
86(P5J=K
#6?O'
6&+X%cP%(c?•%& C. Ánh sáng
*+,W6P`%(:T(:T(r'E>•+2Jj9%(Jp%&(@wH
6'2''(LJ(x+'VJ‡'2''(LJs['VJ(‰)w(?V%&J(N'(:T(r'6
B. các chLJ(x+'VJ‡'2''(LJs['VJ(‰)w(?V%&J(N'ZP%((r'6
6'2''(LJs['VJ‡'2''(LJ(x+'VJ(‰)w(?V%&J(N'ZP%((r'6
#6'2''(LJs['VJ‡'2''(LJ(x+'VJ(‰)w(?V%&J(N'(:T(r'6
*+,d6`J•+M'<TJP`%()2JP~%ZP%((r'E>H
6(9%(J(>%('2'J`S>)ZV khai.
86(9%(J(>%('(LJ(x+'Vw(N'J^w6
6(9%(J(>%(ZP%(suJ=TS>)6
#6(9%(J(>%((5ZP%(suJ=Tc^%&w()%&w(k%(?%&>U%TU6
*+,e6(4%&(P5D'<TPEVs>j*U'(N%&DP%(=P~+&9H
6bCZ;%&Jjn%Jj2P=LJ':%&+X%&;'J‡siJj3
86ˆPJ%+'EnP'=?@'(9%(J(>%(J‡'2'%+'En[JPJ
6(LJ(x+'V(9%(J(>%(J‡'(LJs['V
#6(LJs['V=?@'(9%(J(>%(J‡'2'%&+Un%J;':Jjn%S~DzJJj2P=LJ
*+,f*+E>•+T%%P5D=?@''[%&%(u%s~%&+X%&;''<TZCZ;%&
6bCZ;%&=?@'ZP%(jTStP'2'saJ(Q%
86bCZ;%&=?@'ZP%(jTStPS>%JTU'<T'(kTJjYP
6bCZ;%&JCw(2JZP%(-w(2JJjPB%Sv%&ZCJP`%(:T'<T'2'(@w
'(LJ#6bCZ;%&JC%:ZP%(jT
*+,g5ZP%(J(2PE>&9H
68T)&XD•+Q%ˆmZP%(suJs>D[PJj?Y%&s[ZP%('<T•+Q%ˆm
868T)&XD•+Q%J(BZP%(suJs>D[PJj?Y%&s[ZP%('<T•+Q%ˆm
68T)&XD•+Q%ˆmZP%(suJs>D[PJj?Y%&(x+ZP%('<T•+Q%ˆm
#68T)&XD•+Q%J(BZP%(suJs>D[PJj?Y%&(x+ZP%('<T•+Q%ˆm
*+.h*+E>%(x%&()^J=K%&'(ƒ':t(5S>PJP`J
6o(LwJ(3%?O's>D+;P]()2%&6
86 )^PSF'TjS)%cP)ˆPc‰-DX([P-%?O'JPB+
6 X%&%&C'%*%&En%s>(^ˆ+;%&J(‰)%(awJ(t
#6 [%Jj$%&EKJˆ2'
17
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
š›
*+,6rPSP`%=pPJj)%&JC%(Pn%=~+'Q%
A. zJJjYP 86q%&E?@%& 6(;PE?@%& #6€+T%&(@w
*+.6q%&E?@%&E>=^PE?@%&=z'Jj?%&'()
6(M%q%&J2'c3%&EC' 86(;PE?@%&'<TsuJ
6(P~+c>P'<TsuJ #6(P5J=K'<TsuJ
*+/6V%sa'<T%q%&E?@%&E>&9H
A. Ki-lo-gram B. Niuton C. Mét D. Jun
*+06rP()^J=K%&(>%&%&>U'<T'(k%&JT=~+'Q%=`%%q%&E?@%&6q%&
E?@%&=?@'ELUJ‡
A. q%&E?@%&DzJJjYP 86q%&E?@%&&P:
6q%&E?@%&Zœ%':Jj)%&'VJ(B #6q%&E?@%&cCJjxJj)%&J(N'q%
*+W6
*U';P•+T%&(@w=?@'E>%(Y(LwJ(3%q%&E?@%&'<T
A. Gió 86?O' 6Ž%(Z2%&DzJJjYP #6+;P
*+d6q%&E?@%&':J(BJj+U~%J‡
6uJ%>UZT%&suJ](2' 86VP%>U=`%%VP](2'
6s>8=~+=k%& #6s>8=~+ZTP
*+e6q%&E?@%&':J(BJj+U~%=PJ([%&•+TDLU'2'(
A. 1 B.2 C.3 D.4
*+f62''2'(Jj+U~%%q%&E?@%&E>
62'c3%&EC'-Jj+U~%%(P5J 862'c3%&EC'-Jj+U~%%(P5J-'(+UB%=K%&
62'c3%&EC'-'(+UB%=K%&-sT'(^D #6j+U~%%(P5J-'(+UB%=K%&
*+g6()'2'J‡2%(Z2%&-%q%&E?@%&-%(P5J-w(2JJjPB%-Z;%&6(r%J‡J(4'(
(@w=P~%s>)'(|Jj;%&
T1 q%&E?@%&••••",1••••'<TzJjYP'(P`+ˆ+;%&j2PLJ=?@''2'E)>PJ(C'
suJ(LwJ(3=B••••".1••••s>••••"/1••••6
S1 Œq%&-cQ+s>'2''(LJ=;J"J(T%-&|-j2'J(MP-6661=?@'&rPE>%(Pn%EP5+6(k%&
&PMPw(:%&••••"01••••-J^)jT%(P5Js>••••"W1••••](PSa=;J'(áy.
6 ",12%(Z2%&-".1Z;%&-"/1w(2JJjPB%-"01%q%&E?@%&-"W12%(Z2%&
B. ",12%(Z2%&-".1Z;%&-"/1w(2JJjPB%-"01%q%&E?@%&-"W1%q%&E?@%&
6 ",12%(Z2%&-".1Z;%&-"/1w(2JJjPB%-"012%(Z2%&-"W1%q%&E?@%&
#6 ",1%(P5J-".1Z;%&-"/1w(2JJjPB%-"012%(Z2%&-"W1%q%&E?@%&
Câu 10. Đi%n t' th(ch h)p vo ch* trng: Năng lư)ng truy%n cho vật cng nhi%u thì
lực tc dụng _________ v thời gian lc tc dụng lên vật ______________
A. >%&D^%(-'>%&%&R% 86>%&U`+-'>%&%&R%
6>%&D^%(-'>%&c>P
D. Càn&D^%(-'>%&%&R%
*+,,6()'2'%(u%=a%(ZT+
,6 KJZ;•+2Jj9%(SP`%=pPJj)%&JC%(Pn%]([%&%(LJJ(P`Jw(MP'Q%=`%%q%&E?@%&6
.6 V%sa'<T%q%&E?@%&Jj)%&(5bE>ž+%"Ÿ16
18
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
/6 q%&E?@%&=z'Jj?%&'()](;PE?@%&'<TsuJ6
06 q%&E?@%&J‡&P:Jj+U~%EC'En%cP~+-%*%&cP~+STU'T)6P:'>%&D^%(-EC'
%q%&cP~+En%'>%&'T)62'%(u%=a%(=k%&E>
A. 12 B.24 C,34 D.1-3
*+,.6
j)%&(9%(Jjn%':J(B':%(x%&%q%&E?@%&%>)H
6 q%&E?@%&DzJJjYP-%q%&E?@%&&P:-%q%&E?@%&%?O'
86 q%&E?@%&DzJJjYP-%q%&E?@%&%?O'-%q%&E?@%&(^J%(*%
6 q%&E?@%&DzJJjYP-%q%&E?@%&&P:-%q%&E?@%&(^J%(*%
D. q%&E?@%&DzJJjYP-%q%&E?@%&&P:-=aT%(P5J
*+,/6j)%&Jj?Y%&(@wZT+-Jj?Y%&(@w%>)':ZCJj+U~%%q%&E?@%&H
6 q%&E?@%&J‡2%(Z2%&zJjYPE>D%:%&S9%(%?O'=zJt%&)>PJjYP6
B. q%&E?@%&J‡'3'wP%Jj+U~%=`%S:%&=_%E>D%:w(2JZ2%&6
6 q%&E?@%&J‡=[P'(*%'<TDKJ'u+S}Jj+U~%=`%•+MS:%&E>D%:cP'(+UB%6
#6 LJ'M=~+=k%&
*+,06j)%&'2'c^%&%q%&E?@%&c?OP=*U-%q%&E?@%&%>)Jj+U~%=`%S:%&
=_%E>D nó phát sáng?
A. q%&E?@%&&P: B. q%&E?@%&DzJJjYP
19
lOMoARcPSD|46342985
Ngân hng câu hi hc phn: Khoa hc v đi sng
C. q%&E?@%&J‡wP% D. q%&E?@%&%?O'
*+,W6/hhŸSv%&ST)%(Pn+]ŸH
A. 0,3 kJ B. 30 kJ C. 3000 kJ D. 300 000 kJ
*+,d6,.-W]ŸSv%&ST)%(Pn+ž+%H
A. 0,0125 J B. 1,25 J C. 125J D. 12500J
*+,e6
;P'2'•t'KJJ?V%&N%&sOP'KJ8
KJ
,6 P:%(Š
.6 P:D^%(
/6 ;'ˆ)2U
A. 1 a, 2 c, 3 b
C. 1 c, 2 b, 3 a
KJ8
T68y&mU%(x%&'>%('*U%(F
S6(2(<U%(>'AT
c. Làm chuông gió kêu
B. 1 c, 2 a, 3 b
D. 1 a, 2 b, 3 c
*+,f6
uJEP5+%>)]([%&w(MPE>%(Pn%EP5+H
6#Q+ 86VP%?O' C. Gas #6<P
*+,g6
(Pn%EP5+J4'(Jjx%q%&E?@%&(x+4'(6(k%&JTJ(+=?@'%q%&E?@%&J‡%(Pn%
EP5+Sv%&'2'(
A. #P'(+UB%%(Pn%EP5+ 864'(Jjx%(Pn%EP5+
6;J'(2U%(Pn%EP5+ #6L+%(Pn%EP5+
*+.h6j?Y%&(@w%>)c?OP=*UsuJ]([%&':%q%&E?@%&H
A. M%&=2%vDJjn%DzJ=LJ
86 M%&=2=?@'%*%&En%](FPDzJ=LJ
6 (P`'J(+U~%'(^UJjn%DzJ%?O'
#6 Pn%w(L%jVPJ‡Jjn%S>%ˆ+;%&
*+.,6*+E>s4c3s~ZCJj+U~%%q%&E?@%&J([%&•+TJj+U~%%(P5JH
6 P:Jj+U~%%q%&E?@%&'()'2%(•+^J
B. q%&E?@%&J‡S`wJj+U~%'()%XPE>D'(4%J(N'q%
6 Q+J(<=2S:%&Jjn%Z*%
#6 3'J\UjVPJ‡Jjn%S>%ˆ+;%&=LJ
*+..6KJ‰DS}=T%&]})'(P`'ˆ‰=X'(VP%(?(9%(s‚6>DJ(`%>)=B'(P`'ˆ‰
'(+UB%=K%&%(T%((V%s>ˆT(V%H
20
| 1/33

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
PHẦN CÂU HỎI: LÀM VIỆC TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM – KHOA HỌC
ĐO LƯỜNG VÀ CHUYỂN HÓA CHẤT
(Dùng cho câu 1,2,3,4) Cho cc dng c th nghiệm sau
A. Ống nghiệm
B. Bnh nn
C. Cốc thy tinh D. Ống đong
Câu 1. Dng c nào được sử dụng để thực hiện cc th nghiệm lượng nh trong phng
th nghiệm ? Đáp n.….A
Câu 2. Dng c nào được sử dụng để đo thể tch một cch chnh xc nhất ? Đáp n: ....D
Câu 3: Dng c th nghiệm nào được sử dụng để đựng v rt ha chất trong phng th
nghiệm? Đáp n.C
Câu 4: Dng c th nghiệm nào để thực hiện cc phn ứng với lượng lớn cần c sự
lắc, sự di chuyển v lm gim sự bay hơi của cc chất phn ứng? Đáp n...B
Câu 5: Khi lm việc với nguồn nhiệt người ta cần phi tuân th qui tắc nào sau đây?
A. Không được đứng gần nguồn nhiệt
B. Khi tay cn ẩm ướt không được sử dng nguồn nhiệt
C. Không được di chuyển nguồn nhiệt khi nguồn nhiệt đang hoạt động ( đèn cồn..)
D. Không sử dng cc thiết b thy tinh với cc nguồn nhiệt.
(Sử dụng cho câu 6,7,8,9,10) Khi cầm một chai chứa ha chất ( cc ha chất trong
phng th nghiệm cǜng như trong cuộc sống như nước hoa, thuốc, đồ uống..) chng ta
cần phi quan st kƿ nhãn trên chai để biết được thnh phần cǜng như cách sử dng
ca chng. Trên cc nhãn thường c cc k hiệu sau 1 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống A. B. C. D. E. F.
Câu 6. Nhn cnh bo chất c tnh phng xạ? Đáp n
E Câu 7. Nhn cnh bo chất dễ nổ? Đáp nD
Câu 8 . Nhn cnh bo chất c tính ăn mòn? Đáp nC
Câu 9. Nhn cnh bo chất dễ chy ? Đáp nA
Câu 10. Nhn cnh bo chất gây ô nhiễm môi trường? Đáp
nF Câu 11. Nhn cnh bo chất độc nguy hiểm? Đáp nB
Câu 12. Cho cc hành động sau
(1) Gọi điện thoại đến số 114
(2) Ngắt nguồn điện trong khu vực phạm vi đám chy ảnh hưởng
(3) Dập tắt bằng các phương tiện chữa chy hiện c ti hiện trường
(4) Báo động hô hoán, đánh kng hoặc chuông khẩn cấp
Qui trnh chữa cháy đúng l
A. 2 3 4 1
B. 2 3 1 4
C. 4 2 3 1
D. 4 2 1 3
Câu 13. Khi b bng acid H2SO4 đặc cần thực hiện thao tc nào đầu tiên trong cc thao tc sau
A. Dng dung dch NaHCO3 5% để bôi lên chỗ b bng
B. Rửa chỗ bỏng acid dưới vòi nước mnh 2 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
C. Dùng khăn ướt lau acid khi chỗ bng
D. Đưa đến trm y tế gần nhất
Câu 14. Cho các hình ảnh sau
Cc qui trình như sau
(A): Kiểm tra đường thở
(B): Hô hấp nhân to và ép tim nhiều lần luân phiên đến khi khôi phc nhp tim v hô hấp
(C) Hô hấp nhân to 2 lần
(D) p tim 30 lần
(E) kiểm tra hơi thở
(F) lm sạch đường hô hấp
Qui trình đúng để cứu người bị đuối nước là
A. (A) (F) (E) (D) (C) (B)
B. (A) (F) (D) (E) (C)  (B) 
C. (A) (F) (C) (E) (D) (B) 
D. (A) (F) (C) (D) (E) (B)
Câu 15. Cho các chất rắn sau Sữa bột Bột giặt Bột m
Bột phấn viết bng 3 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống Muối ăn Bột nở Đường ăn Ct
Số chất c thể hòa tan trong nước là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16. Cho các chất lỏng sau
Cho một số chất dưới đây Dấm Dầu ăn Nước giặt Nước sơn Sơn móng tay Mật ong
Nước x vi
Số chất c thể hòa tan trong nước là A. 2 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 17. Một chiếc ti vi c kch cỡ 40 inch, chiều di một cnh l 20 inch A B C D
Biết 1 inch c chiều di= 2,54 cm. Diện tch cần thiết để lắp đặt chiếc ti vi gần với gi
tr nào dưới đây A. 0,40 m2 B. 0,45 m2 C. 0,50 m2 D. 0,55 m2 4 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
Câu 18. Cho hnh vẽ dưới đây
Qu b ngô s c khối lượng l bao nhiêu A. 1,5 Kg B. 1,4 Kg C. 150 gam D. 140 gam
Câu 19. Cho hnh nh sau
Nếu d1= 5cm, d2= 8cm. Thấy thanh được cân bằng. Biết vật nặng hnh hộp c khối
lượng 100 gam. Khối lượng ca viên bi hnh cầu c khối lượng A. 160,0 gam B. 62,5 gam C. 100 gam D. 162,5 gam
Câu 20. Cho th nghiệm sau
Cho ba cốc nước: nước nóng, nước lnh và nước máy thông thường
Nhúng đầu ngn tr tay tri vo cốc nước nng, ngn tr tay phi vo cốc nước
lạnh. Sau đó chng ta nhng c hai vo cốc nước my. Pht biểu nào sau đây
là đúng sau khi nhng vo cốc nước my
A. Ngn tay tri s cm thấy nóng hơn B. Ngn tay phi cm thấy lạnh hơn
C. Ngn tay tri cm thấy lạnh hơn
D. Hai ngn tay c cm nhận như nhau. 5 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
Câu 21. Trên thế giới thường sử dụng hai đơn vị đo nhiệt độ trong cuộc sống đó l
đơn v oC (Celsius) và đơn vị oF ( Fahrenheit). Khi nhiệt độ ngoi trời l 20oC th tnh
theo độ oF l :
A. 68 oF B. 38 oF C. 52 oF D. 46oF Câu 22. Cho hnh v sau
Nếu biết một ô vuông cơ sở c cnh l 1 cm x 1cm. Diện tch ca hnh ( không xác
định dng) trên c diện tch gần đúng l bao nhiêu. A. 10 cm2 B.16 cm2 D. 14 cm2 D.12 cm2.
Câu 23. Cho hnh ảnh dưới đây
Thế tch ca vật ( không dính nước ) l
A. 50 dm3 B. 50 cm2 C. 50 cm3 D. 50cm Câu 24. Biết khối lượng trung bnh ca không
kh xấp xỉ M=29. Người ta bơm khí A, B, C lần lượt vo cc qu bng bay sau đó th
chng bay tự do. Người ta thấy được hnhnh ca ba qu bóng bay như sau. Các khi
được bơm và
o cc qu bng l: H2, CO2, NH3 ( Biết N=14, H=1, C=12, O=16) 6 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống C B A Mặt đất
Pht biểu nào sau đây là đúng
A. Chất A l H2
B. Chất B l CO2
C. Chất C l H2
D. Chất A l NH3
Câu 25. Khi thiết kế đường ray xe lửa, giữa các thanh ray người ta thường để một
khe hở, mục đích chnh ca việc lm ny l
A. Tiết kiệm vật liệu khi xây dựng
B. Tăng sự chu lực ca cc thanh ray
C. Trnh sự cong vênh khi nhiệt độ trời tăng cao
D. C thể tho lắp dễ dng
Câu 26. Hành động nào sau đây là đúng
A. Đóng chai nước đầy để trnh lng ph
B. Cho chai bia ( hoặc chai côca ) vào ngăn đá để lm lnh
C. Vo ngy h nắng không nên bơm căng lốp xe.
D. Mặc quần o sẫm mầu trong ngy h.
Câu 27. C một số chất ch th mu trong tự nhiên c thể nhận biết được môi trường
acid hay base ca một số dung dch. Một bn hc sinh thực hiện th nghiệm sau
Bước 1: Luộc một t ci tm vớt l ci tm ra rồi lấy nước
Bước 2: Vắt một t chanh vào nước l ci tím đã để nguội
Bước 3: Cho một ít nước vôi trong ( Ca(OH)2) vào nước ci
tm Pht biểu nào sau đây là đúng
A. Ở bước 2 nước ci tm chuyển sang mu vng
B. Ở bước 3 nước ci tm chuyển sang mu hồng
C. Ở bước 2 không c hiện tượng g xy ra 7 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
D. Ở bước 3 nước ci tm chuyển sang mu xanh.
Câu 28. Cho th nghiêm sau
Bước 1: Lấy 1 qu bng buộc vo miệng chai coca
Bước 2: Lắc mnh chai coca
Bước 3: Tho qu bng ra khi chai côca, buộc chặt đầu
Bước 4: Mở từ từ miệng qu bng và đưa sát vo ngn lửa ca ngn nến
Cho cc pht biểu sau:
(1) Sau bước 2 qu bng s nở to
(2) Khí ở trong qu bng l kh O2
(3) Sau bước 4 ngn lửa ca ngn nến b tắt
(4) Khi th tự do qu bng s bay
lên Số pht biểu đúng l
A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 29. Khi xe sắp hết xăng, trong cc cch chy xe máy như sau,
cách no s gip xe được di chuyển nhiều nhất
A. Đi nhanh ( 70-80 km/h) một đoạn rồi thả ga để xe đi tự do, rồi tiếp tc lặp li
B. Di chuyển chậm ( dưới 30 km/h) di chuyển đều ga.
C. Di chuyển ở mức độ trung bnh ( 50-60 km/h) di chuyển đều ga
D. Di chuyển nhanh liên tc ( 70-80km/h).
Câu 30. Cho cc qu trnh chuyển đổi sau
(1) Đun nước sôi chuyển từ trng thi lng sang trng thái hơi
(2) Ha tan muối ăn vào trong nước
(3) Đốt chy một tờ giấy
(4) Cho viên C si vào trong nước
Số qu trnh l chuyển đổi vật l l A. 1 B.2 C.3 D. 4
Câu 31. Để đo thể tch ca một vật ( c thấm ướt) người ta sử dng cách đo sau:
Cho vật vo một hnh khối hộp c kch cỡ mỗi cnh 9 cm ( hộp A). Sau đó dng cc
hộp c kch cỡ mỗi cnh 6cm ( hộp B) v 1 cm ( hộp C). Th thấy khi cho thêm 2 hộp B
v 3 hộp C th lấp đầy ct ( khô) vo trong hộp A. Vậy thể tch ca vật cần đo là A. 294 ml B. 294 dm3 C. 294 m3 D. 294 lt 8 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
Câu 32. Cho biết bản đồ đất liền Việt Nam c kch cỡ thu nh 1 : 1.000.000. Một bn
hc sinh dùng phương pháp đo bằng phương pháp sử dng công cụ đo là khung hnh
chữ nhật c cc ô kích thước cơ sở 10 cm x 10 cm. Thấy c 20 ô nằm trn vn trong
bn đồ v 26 ô nằm không trn vn. ( hnh minh ha)
Vậy diện tích đất liền Việt Nam gần với con số nào sau đây A. 330.000 km2 B. 330.000 ha ( hecta) C. 330.000 m2 D. 330.000 cm2
Câu 33. Khi b lǜ lt việc rất quan trong l cần có nước sạch để sinh hot. Việc lm
sạch nước để sinh hot tiến hnh theo từng bước sau
Bước 1: Lấy nước vẫn đang còn bẩn ( nhiều đất ct, bn) để lắng đọng (24h)
Bước 2: Lc gan lấy phần nước trong phía trên, nhưng vẫn cn vẩn đục chưa lắng
xuống, cho vo chất X vào để kết t vẩn đục sau đó để yên trong 24h
Bước 3: Lc lấy phần nước lc ở bước 2 qua vải, được nước sch hết vẩn đục.
Bước 4: khử trng bằng Cloramin với t lệ thch hợp
Sau khi khử trùng nước c thể đảm bo chất lượng đủ an toàn để sinh
hot Chất X trong bước 2 được sử dng l
A. Thuốc tẩy B. Phn chua
C. Bột nở
D. Nước oxy gi
Câu 34. Cho cc vật chứa sau Bt sứ Bnh cầu ống nghiệm 9 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
Cho nước vo c 3 vật chứa rồi cùng để yên ngoi trời nắng. Vật chứa no s cạn
nước nhanh nhất
A. Bt sứ
B. Bnh cầu
C. Ống nghiệm
D. Ba vật c tốc độ bay hơi bằng nhau
Câu 35. Trong cc nguồn nh sng nào sau đây nguồn no không làm tăng nhiệt độ xung quanh
A. Lửa bếp ga
B. Bóng đèn Neon ( đèn tup)
C. nh sng mặt trời
D. nh sáng đèn sợi đốt
Câu 36. Khi lm th nghi ệm với H2 SO4 đặc, m ột bn hc sinh không may b H2SO4
đặc bắn vào người. Quy trnh xử l nào dưới đây là đúng:
A. Lấy băng thấm dung dch NaOH 5% rồi đắp vo vết bng
B. Rửa sch một lần bằng nước sch rồi rửa li bằng dung dch NaHCO3 5%
C. Rửa nhiều lần bằng nước sch rổi rửa li bằng dung dch NaHCO3 5%, sau đó đưa
ra cơ sở y tế gần nhất.
D. Rửa nhiều lần bằng nước sch rổi rửa li bằng dung dịch NaOH 5%, sau đó đưa
ra cơ sở y tế gần nhất.
Câu 37. Trong các trường hợp sau trường hợp no không chứa nguy cơ cháy nổ trong PTN.
A. Cc bn hc sinh dùng đèn cồn ny châm lửa cho đèn cồn khc.
B. Để dung môi benzene bên cnh l nung.
C. Sử dụng diêm để châm lửa đèn cồn.
D. Rửa ống nghiệm vừa lm th nghiệm với Na bằng nước.
Câu 38. Phn ứng giữa 2H2 + O2 2H2O l phn ứng gây nổ mnh khi cho hỗn hợp
kh H2 v O2 tiếp xc với nguồn nhiệt. Khi thực hiện th nghiệm phn ứng giữa H2 v
O2,một bn hc sinh thu kh O2 v H2 vo một ống nghiệm nh, bt chặt miệng ống
nghiệm quấn vi xung quanh ống nghiệm, bt chặt mi ệng ống nghiệm b ằng ngn ci
rồi đưa miệng ống nghiệm vo ngn lửa đèn cồn. Thao tc ny gip bn hc sinh c
thể tránh được
A. Tai nn bng
B. Vết thương do vật nhn dâm
C. Tai nn do p suất ca v nổ
D. Tai nn do ha hon
Câu 39. Khi thực hiện th nghiệm với H2SO4 đặc, thao tc nào sau đây là không đúng
A. Để pha long H2SO4 đặc người ta rt từ từ H2SO4 đặc vo cốc nước qua đǜa thy
tinh rồi khuấy đều
B. Hướng ống nghiệm chưa H2SO4 đặc khi đun nóng vào tường hoặc ra ngoài nơi không có người.
C. Dùng găng tay cầm rt H2SO4 đặc vo cốc thy tinh chứa nước rồi khuấy đều
D. Khi H2SO4 đặc đổ ra bn th nghiệm cần dng giấy lau thật sch rồi mới dùng nước để rửa.
Câu 40. Vai tr ca hộp sơ cứu trong PTN l
A. Để hỗ trợ ging viên trong lc ging dy trong PTN
B. C thể cứu chữa người khi b tai nn trong PTN 10 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
C. C thể lm du tnh hnh và ngăn sự chuyển biến nghiêm trng ca vết thương
D.
Gip cc bc s c thể cứu người b tai nn trong PTN nhanh chng.
Câu 41. Ha chất NaOH cn c tên gọi thông thường l xút ăn da, đây là chất c tnh
ăn mn rất mnh. V vậy khi l m việc với NaOH cần c trang thiết b bo hộ v thật
thận trng tránh để da tiếp xc với NaOH. Trong PTN một bn hc sinh không may b
dung dch NaOH bắn vo mắt. Quy trnh xử l nào sau đây là đúng:
A. Dng dung dch CH3COOH 5% để rửa mắt nhiều lần, rồi rửa li bằng nước sạch,
đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
B. Rửa mắt nhiều lần bằng nước sch rồi rửa bằng dung dch CH3COOH 5% đưa
đến cơ sở y tế gần nhất.
C. Rửa mắt nhiều lần bằng dung dch H3BO3 2%, rồi rửa li bằng nước sạch, đưa đến
sở y tế gần nhất.
D. Rửa mắt nhiều lần bằng nước sch, rồi rửa li bằng dung dch H3BO3 2%, đưa đến
sở y tế gần nhất.
Câu 42. Để điều chế CaO (vôi tôi) từ CaCO3 (đá vôi), cc b n hc sinh phải cho đá
vôi vo m ột chiếu cốc sứ rồi đưa vào l nung ở nhiệt độ 1000oC trong thời gian 1 h-2
h. Khi lấy ra cần dng kp sắt v có găng tay chống nhiệt bo h ộ. Trong qu trnh lm
th nghiệm không may c một bạn đã l ỡ tay làm rơi chén sứ, chn sứ đã vỡ ra v
mnh chén đã văng vào chân bạn đó gây ra vết bng nặng. Quy trnh xử l khi gặp tai
nn ny l
A. Bnh tƿnh cnh bảo người xung quanh, nhờ giúp đỡ, lấy đá lạnh chườm lên vết
thường và đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
B. Bnh tƿnh, cnh báo người xung quanh, nhờ giúp đỡ, dùng phương tiện ph hợp
gắp mnh vỡ, chườm đá lnh rồi đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
C. Bnh t ƿnh, cnh báo người xung quanh, nhờ giúp đỡ, dùng phương tiện ph hợp
g ắp mnh vỡ, ngâm vết thương vào nước mt 5-10 phút, đắp bông gc rồi đưa đến
cơ sở
y tế gần nhất.
D. Bnh t ƿnh, cnh báo người xung quanh, nhờ giúp đỡ, dùng phương tiện ph hợp
gắp mnh vỡ, ngâm vết thương vào nước mt 5-10 pht, bôi thuốc mỡ, đắp bông gc
rồi đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
Câu 43. Để thực hi ện th nghiệm Na tc dng với H2O, chng ta cần v ớt Na ra khi l
bo qu ản (Na được bo qun trong l chứa dầu), thấm khô hết dầu, rồi sử dụng dao
để
cắt lấy một mẩu Na bằng hạt đậu rồi cho vo chậu nước. Trong qu trnh lm th
nghiệm cần hết sức thận trọng không để Na dnh vo da, Na còn dư phải đưa vào l
bo qun. Trong qu trnh lm th nghiệm không may c m ột bn học sinh đã b dao
cắt Na cắt vo tay. Cần xử lý như thế no khi gặp tai nạn như trên
A. Kêu gi sự trợ gip nếu không tự xử lý được, rửa bằng nước sch nhiều lần, đắp
bông gc lên vết thương để cầm mu, nếu vết thương nặng sẽ đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
B. Kêu gi sự trợ gip nếu không tự xử lý được, rửa bằng nước sch nhiều lần, nặn
mu hoặc để mu chy từ 1-3 phút, đắp bông gc lên vết thương để cầm mu, nếu vết
thương
nặng sẽ đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
C. Kêu gi s ự trợ gip nếu không tự xử lý được, rửa bằng nước sch nhiều lần, nặn
mu hoặc để mu chy từ 1-3 pht, st trng vết thương bằng nước oxy gi hoặc cồn
y tế đắp bông gc lên vết thương để cầm mu, nếu vết thương nặng sẽ đưa đến cơ sở
y tế gần nhất. 11 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
D. Kêu gi sự trợ gip nếu không tự xử lý được, rửa bằng nước sch nhiều lần, st
trng vết thương bằng nước oxy gi hoặc cồn y tế đắp bông gc lên vết thương để
cầm mu, nếu vết thương nặng sẽ đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
PHẦN KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
Câu 1: Thủy quyển là lớp nước trên trái đất , bao gồm
A. Nước trong các biển và đại dương , nước trên lục địa , nước trong lòng trái đất.
B. Nước trong các biển và đại dương , nước trên lục địa , hơi nước trong khí quyển.
C. Nước trên lục địa , nước trong lòng trái đất , hơi nước trong khí quyển.
D. Nước trong các biển và đại dương , nước trên lục địa , nước trong lòng trái đất
, hơi nước trong khí quyển.
Câu 2. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống
thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. Vòng tuần hoàn.
B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước.
C. Vòng tuần hoàn lớn của nước.
D. Vòng tuần hoàn của nước.
Câu 3. Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông
là:
A. Chế độ mưa. B. Địa hình. C. Thực vật. D. Hồ, đầm. Giải thích: Ở nước ta,
nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông là chế độ
mưa. Biểu hiện rõ nét nhất là sự phân mùa của chế độ nước của các con sông phụ
thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa.
Câu 4. Các nhân tố nào sau đây có vai trò điều hòa chế độ nước sông?
A. Nước ngầm, thực vật và hồ, đầm.
B. Thực vật, các dòng biển, bồ và đầm.
C. Các dòng biển, nước ngầm, thực vật.
D. Thực vật, hồ, đầm và dòng biển. >
Giải thích: Các nhân tố có vai trò điều hòa chế độ nước sông là:

- Nước ngầm: đóng vai trò quan trọng cung cấp nước cho sông ngòi vào mùa khô,
đặc biệt ở khu vực đất đá thấm nước nhiều nước ngầm có vai trò đáng kể trong
điều hòa chế độ nước sông.

- Hồ, đầm: khi nước sông lên một phần chảy vào hồ đầm, khi nước sông xuống
nước ở hồ đầm lại chảy ra hạn chế tình trạng khô hạn.
- Thực vật: có vai trò giữ nguồn nước ngầm điều hòa dòng chảy sông vào mùa
khô; mặt khác các tán cây có tác dụng cản trở tốc độ rơi của mưa hạn chế lǜ lụt vào mùa mưa.
Câu 5. Nguồn cung cấp chất vô cơ trong đất, có vai trò quyết định tới thành phần
khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là nhân tố hình thành đất nào dưới đây? A. Sinh vật.
B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Đá mẹ.
Câu 6. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải là
A. Rừng – cây bụi lá cứng cận nhiệt – đất đỏ nâu.
B. Rừng lá rộng – đất đỏ nâu.
C. Rừng – cây bụi nhiệt đới – đất đỏ nâu.

D. Rừng – cây bụi lá cứng cận nhiệt – đất đỏ nâu. 12 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
Câu 7. Nhân tố nào dưới đây có vai trò cung cấp vật chất hữu cơ cho đất?
A. Đá mẹ. B. Địa hình. C. Sinh vật. D. Khí hậu. Câu 8. Đất ở vùng đồng bằng có
đặc điểm nào dưới đây?
A. Bồi tụ với tầng phong hóa dày.
B. Bóc mòn nên tầng phong hóa mỏng.
C. Thối mòn với tầng phong hóa mỏng.
D. Vận chuyển các vật liệu nên tầng phong hóa dày.
Câu 9. Thảm thực vật và nhóm đất chính phát triển trên kiểu khí hậu cận cực lục địa
là:
A. Băng tuyết và đất đài nguyên.
B. Đài nguyên và đất đài nguyên.
C. Đài nguyên và đất pốtdôn.
D. Rừng lá nguyên và đất đài nguyên.
Câu 10. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là:
A. Độ ẩm và lượng mưa.
B. Lượng bức xạ và lượng mưa.
C. Nhiệt độ và độ ẩm.
D. Nhiệt độ và nắng.
Câu 11. Đất ở vùng đồi núi có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thối mòn với tầng phong hóa mỏng.
B. Vận chuyển các vật liệu nên tầng phong hóa dày.
C. Bồi tụ là chủ yếu với tầng phong hóa dày.
D. Bị xói mòn nên tầng phong hóa mỏng.
Câu 12. Hoạt động tích cực nào dưới đây của con người ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất?
A. Phá rừng đầu nguồn.
B. Đốt rừng làm nương rẫy.
C. Khai thác rừng ở đồi núi. D. Thau chua rửa mặn.
Giải thích: Đốt rừng làm rẫy, phá rừng đầu nguồn và vùng đồi núi là suy giảm
diện tích rừng ở vùng đồi núi, gia tăng quá trình rửa trôi xói mòn vùng đất đồi
núi, làm cho đất đai bị thoái hóa nghiêm trọng => Các ý A, B, C là hoạt động tiêu
cực. Thau chua rửa mặn giúp đất giàu dinh dưỡng, hạn chế độ chua – phèn của
đất,… => Hoạt động tích cực của con người đến quá trình hình thành đất.
Câu 13. Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò:
A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất.
B. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
C. Bám vào các khe nứt của đá, làm phá hủy đá.
D. Hạn chế việc sói mòn đất và góp phần làm biến đổi tính chất của đất.
Giải thích: Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò phân giải xác
sinh vật và tổng hợp thành mùn
.
Câu 14: Nhân tố địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển của thực vật ở
vùng núi thông qua đặc điểm nào dưới đây?
A. Đặc điểm bề mặt địa hình.
B. Độ cao và hướng các dãy núi.
C. Độ dốc địa hình.
D. Độ cao và hướng sườn.
13 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
Câu 15. Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật chính nào? A. Rừng lá kim. B. Thảo nguyên.
C. Rừng cận nhiệt ẩm. D. Xavan.
Câu 16. Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là A. Hệ thực vật. B. Nguồn nước.
C. Thảm thực vật. D. Rừng.
Câu 17: Nhân tố nào sau đây tạo môi trường thuận lợi, thúc đẩy sự sinh trưởng,
phát triển mạnh của sinh vật? A. Nhiệt độ.

B. Nước và độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Đất.
Giải thích: Nước và độ ẩm không khí là môi trường thuận lợi, thúc đẩy sinh vật phát triển mạnh.
Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tác động tích cực của con
người đối với sự phát triển và phân bố sinh vật trên Trái Đất?
A. Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật.
B. Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật.
C. Con người đã di cư các loại cây trồng làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy.
D. Con người tiến hành trồng rừng, phủ xanh đất trồng đồi núi trọc.
Giải thích: Xác định từ khóa “nhận định không đúng về tác động tích cực’’
-> tìm
ra tác động tiêu cực. Hoạt động chặt phá rừng quá mức đã làm thu hẹp diện tích
rừng, làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật trên Trái Đất. Ở nước ta, diện tích
rừng bị thu hẹp cǜng ảnh hưởng đến đời sống nhiều loài chim thú quý.
Câu 19. Trong những nhân tố tự nhiên, nhân tố nào dưới đây quyết định sự phát
triển và phân bố của sinh vật? A. Khí hậu.
B. Đất. C. Địa hình.
D. Bản thân sinh vật.
Giải thích: Trong những nhân tố tự nhiên, nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố
của sinh vật là khí hậu. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển cà phân bố của
sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
Câu 20. Phân bố của các thảm thực vật trên Trái Đất thể hiện rõ ở sự thay
đổi theo A. độ cao và hướng sườn của địa hình.
B. vị trí gần hay xa đại dương.
C. vƿ độ và độ cao địa hình.
D. các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên,...).
Giải thích: Phân bố của các thảm thực vật trên Trái Đất thể hiện rõ ở sự thay đổi
theo vƿ độ và độ cao địa hình.
Câu 21. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển cà phân bố của sinh vật,
chủ yếu thông qua các yếu tố nào dưới đây?
A. Gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh
sáng.
C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
Giải thích: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển cà phân bố của sinh vật,
chủ yếu thông qua các yếu tố nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng
.
Câu 22: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về trục quay của trái đất:
A. Trục quay của trái đất cố định một góc 23.5 độ so với mặt phẳng hoàng đạo
B. Trục quanh của trái đất xoay đảo một góc 23.5 độ so với mặt phẳng hoàng đạo
C. Trục quay của trái đất cố định một góc 66.5 độ so với mặt phẳng hoàng đạo
D. Trục quanh của trái đất xoay đảo một góc 66.5 độ so với mặt phẳng hoàng đạo.
14 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
Câu 23: Ở mỗi bán cầu, từ vƿ độ thấp lên vƿ độ cao lần lượt là các khối khí
A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo.

B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.
C. Xích đạo, chí tuyến ,ôn đới, cực.
D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
Câu 24: Frông khí quyển là
A. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.
B. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.
C. về mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.
D. bề mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí đó hình thành..
Câu 25: Biên độ nhiệt độ năm ở các vƿ độ trên bề mặt trái đất biến thiên theo chiều hướng
A. tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần từ chí tuyến lên cực.
B. tăng dần từ xích đạo lên cực.
C. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến sau đó tăng dần từ chí tuyến lên cực.
D. giảm dần từ xích đạo lên cực.
Câu 26: Nhiệt độ không khí thay đổi theo bờ đông và bờ Tây các lục địa do
A. hai bờ Đông và Tây của các lục địa có độ cao khác nhau.
B. chế độ gió thổi ở hai bờ Đông và Tây các lục địa khác nhau.
C. hai bờ Đông và Tây của lục địa có góc chiếu của Tia bức xạ mặt trời khác nhau.
D. ảnh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh ở hai bờ Đông và Tây khác nhau.
Giải thích: Nhiệt độ không khí thay đổi theo bờ đông và bờ Tây các lục địa do
ảnh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh ở hai bờ Đông và Tây khác nhau. Ví
dụ: Ở phía Tây châu Âu có hoạt động của dòng biển nóng và gió Tây ôn đới nên
có mưa nhiều, khí hậu điều hòa, biên độ nhiệt nhỏ còn càng vào sâu trong nội địa
biên độ nhiệt càng lớn, khô hạn, ít mưa,…
Câu 27: Càng lên cao nhiệt độ càng giảm vì

A. càng lên cao không khí càng loãng bức xạ mặt đất càng mạnh.
B. càng lên cao không khí càng loãng bức xạ Mặt trời càng giảm.
C. càng lên cao lượng mưa càng lớn làm giảm nhiệt.
D. càng lên cao gió thổi càng mạnh lên càng lạnh.

Câu 28: Vì sao ở đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa?
A. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.
B. bề mặt các lục địa ngồi lên nhận được nhiều nhiệt hơn đại dương.
C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cǜng nhanh hơn nước.

D. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của các đại dương.
Giải thích: Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì đất hấp thụ nhiệt
nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cǜng nhanh hơn nước.
Câu 29: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và
một nửa không được chiếu sáng là đêm ,nguyên nhân là do
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 30: Trên bề mặt trái đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau với nhịp điệu 24 giờ là do
A. Trái Đất tự quay quanh trục.

B. trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu. 15 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
PHẦN DẤU HIỆU SỰ SỐNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN SINH VẬT
Câu 1: Một Cơ thể sống có khả năng thực hiện các quá trình cơ bản nào sau đây?
(1)Cảm ứng và vận động (4) Hô hấp (2)Sinh trưởng (5) Bài tiết (3)Dinh dưỡng (6) Sinh sản A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
Câu 2: Vật nào dưới đây được coi là sinh vật sống? A. Cây cọ B. Con dao C. Cây chổi D. Cây bút
Câu 3: Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào là hoạt động của vật sống?
A. Quá trình chuyển năng lượng mặt trời thành năng lượng điện ở pin
mặt trời B. Quá trình đốt cháy carbonhydrate để tạo năng lượng ở người
C. Quá trình thu nhỏ kích thước của hòn đá cuội bên dòng
suối D. Quá trình mài sắt thành kim
Câu 4: Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào dưới đây là hoạt động của vật không sống?
A. Quá trình đốt cháy xăng để khiến động cơ chuyển động ở xe
máy B. Quá trình chui lên khỏi mặt đất của cây nấm sau mưa
C. Quá trình hấp thu khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide khi thỏ
hô hấp D. Quá trình dài ra ở móng tay người
Câu 5: Trong số các cơ quan sau, Cơ quan nào thuộc hệ thần kinh ở người và một
số động vật tiến hóa?
A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày
Câu 6: Trình tự sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Tế bào
-> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô
B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể
C. Tế bào
-> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể
D. Cơ thể
-> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô
Câu 7 : Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào? A. Rễ, thân, lá
B. Cành, lá, hoa, quả C. Hoa, quả, hạt
D. Rễ, cành, lá, hoa
Câu 8: Những tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?
(1) Đặc điểm tế bào
(2) Mức độ tổ chức cơ thể (3) Môi trường sống (4) Kiểu dinh dưỡng
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn
A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (4) C. (1), (3), (4), (5)
Câu 9. Nước ngọt trên Trái Đất bao gồm các loại nước nào sau đây:
A. Nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. Nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. Nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. Nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
16 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
Câu 10. Trong số những sinh vật sau, đâu là loài lưỡng cư A. Con giun đất
B. Con chim cánh cụt C. Con ếch đồng D. Con châu chấu
Câu 11. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là
A. năng lượng bức xạ Mặt Trời.

B. năng lượng địa nhiệt.
C. năng lượng thuỷ triều.
D. năng lượng của gió.
Câu 12. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống
thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là
A. vòng tuần hoàn địa chất.

B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước.
C. vòng tuần hoàn của sinh vật.
D. vòng tuần hoàn lớn của nước.
Câu 13: Trong vòng đời phát triển của bướm, liền trước giai đoạn nhộng là giai đoạn nào ? A. Bọ gậy
B. Bướm trưởng thành C. Trứng D. Sâu bướm
Câu 14: Sau khi đẻ, gà mẹ thường ấp trứng cho đến khi những quả trứng nở ra
gà con. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối vớ
i sự sinh trưởng và phát
triển của động vật ? A. Nguồn dinh dưỡng B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước
Câu 15. Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp?
A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.
Câu 16. Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là?
A. hình thành các tế bào sơ
khai.
B. hình thành chất hữu cơ phức tạp.
C. hình thành sinh vật đa bào.
D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.
Câu 17. Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vǜ trụ
B. Axitnuclêic được hình thành từ các nuclêôtit
C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ
D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất
Câu 18: Đâu là quan niệm được công nhận về nguồn gốc của sự sống
A. Sự sống được sinh ra bởi các vị thần

B. Sự sống được sinh ra bởi bàn tay của chúa trời
C. Sự sống tự phát sinh, phát triển bằng sự tiến hóa của các hợp
chất D. Sự sống tự nó sinh ra
Câu 19: Hệ sinh thái là gì?
A. Bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. Bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. Bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. Bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
Câu 20: Đâu là những hoạt động chỉ có ở hệ bài tiết
A. Rễ hấp thụ nước và muối khoáng.

B. Loại bỏ carbon dioxide, mồ hôi, nước tiểu
C. Lồng ngực nâng lên và hạ xuống theo nhịp thở
D. Côn trùng lột xác
17 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống PHẦN NĂNG LƯỢNG
Câu 1.Mọi biến đổi trong tự nhiên đều cần: A. Mặt trời B. Năng lượng C. Khối lượng D. Quang hợp
Câu 2. Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho:
A. Khả năng tác dụng lực

B. Khối lượng của vật
C. Chiều dài của vật
D. Nhiệt độ của vật
Câu 3. Đơn vị của năng lượng là gì? A. Ki-lo-gram B. Niuton C. Mét D. Jun
Câu 4. Mọi hoạt động hàng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng. Năng
lượng được lấy từ:

A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng sẵn có trong cơ thể
D. Năng lượng dự trữ trong thức ăn Câu 5.
Cây cối quang hợp được là nhờ hấp thụ năng lượng của:
A. Gió B. Nước
C. Ánh sáng mặt trời D. Muối
Câu 6. Năng lượng có thể truyền từ:
A. Vật này sang vật khác

B. Nơi này đến nơi khác
C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 7. Năng lượng có thể truyền đi thông qua mấy cách: A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 8. Các cách truyền năng lượng là:
A. Tác dụng lực, truyền nhiệt

B. Tác dụng lực, truyền nhiệt, chuyển động
C. Tác dụng lực, chuyển động, va chạm D. Truyền nhiệt, chuyển động
Câu 9. Cho các từ: ánh sáng, năng lượng, nhiệt, phát triển, sống. Chọn từ thích
hợp điền vào chỗ trống:

a) Năng lượng ____ (1) ____ của Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất được các loài thực
vật hấp thụ để ____ (2) ____ và ____ (3) ____.
b) Xăng, dầu và các chất đốt (than, gỗ, rác thải, ...) được gọi là nhiên liệu. Chúng
giải phóng ____ (4) ____, tạo ra nhiệt và ____ (5) ____ khi bị đốt cháy.
A. (1) ánh sáng, (2) sống, (3) phát triển, (4) năng lượng, (5) ánh sáng
B. (1) ánh sáng, (2) sống, (3) phát triển, (4) năng lượng, (5) năng lượng
C. (1) ánh sáng, (2) sống, (3) phát triển, (4) ánh sáng, (5) năng lượng
D. (1) nhiệt, (2) sống, (3) phát triển, (4) ánh sáng, (5) năng lượng

Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Năng lượng truyền cho vật càng nhiều thì
lực
tác dụng _________ và thời gian lực tác dụng lên vật ______________
A. Càng mạnh, càng ngắn
B. Càng yếu, càng ngắn
C. Càng mạnh, càng dài
D. Càng mạnh, càng ngắn
Câu 11. Cho các nhận định sau:
1. Một số quá trình biến đổi trong tự nhiên không nhất thiết phải cần đến năng lượng.
2. Đơn vị của năng lượng trong hệ SI là jun (J).
18 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
3. Năng lượng đặc trưng cho khối lượng của vật.
4. Năng lượng từ gió truyền lực lên diều, nâng diều bay cao. Gió càng mạnh, lực

năng diều lên càng cao. Các nhận định đúng là: A. 12 B.24 C,34 D.1-3 Câu 12.
Trong hình trên có thể có những năng lượng nào?

A. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước
B. Năng lượng mặt trời, năng lượng nước, năng lượng hạt nhân
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng hạt nhân
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, địa nhiệt
Câu 13. Trong trường hợp sau, trường hợp nào có sự truyền năng lượng?
A. Năng lượng từ ánh sáng Mặt Trời làm nóng bình nước đặt ở ngoài trời.
B. Năng lượng từ cục pin truyền đến bóng đèn làm nó phát sáng.
C. Năng lượng từ đôi chân của một cậu bé truyền đến quả bóng làm nó di chuyển.
D. Tất cả đều đúng

Câu 14. Trong các dạng năng lượng dưới đây, năng lượng nào truyền đến bóng
đèn làm
nó phát sáng?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời 19 lOMoARcPSD|46342985
Ngân hàng câu hỏi học phần: Khoa học và đời sống
C. Năng lượng từ pin
D. Năng lượng nước
Câu 15. 300J bằng bao nhiêu kJ? A. 0,3 kJ B. 30 kJ C. 3000 kJ D. 300 000 kJ
Câu 16. 12,5 kJ bằng bao nhiêu jun? A. 0,0125 J B. 1,25 J C. 125J D. 12500J Câu 17.
Nối các ý ở cột A tương ứng với cột B
Cột A Cột B 1. Gió nhẹ
a. Bẻ gãy những cành cây nhỏ 2. Gió mạnh
b. Phá hủy nhà cửa 3. Lốc xoáy c. Làm chuông gió kêu
A. 1 a, 2 c, 3 b
B. 1 c, 2 a, 3 b
C. 1 c, 2 b, 3 a
D. 1 a, 2 b, 3 c Câu 18.
Vật liệu nào không phải là nhiên liệu?
A. Dầu B. Hơi nước C. Gas D. Củi Câu 19.
Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu bằng cách:

A. Di chuyển nhiên liệu
B. Tích trữ nhiên liệu
C. Đốt cháy nhiên liệu
D. Nấu nhiên liệu
Câu 20. Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?
A. Tảng đá nằm trên mặt đất
B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất
C. Chiếc thuyền chạy trên mặt nước
D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống

Câu 21. Đâu là ví dụ về sự truyền năng lượng thông qua truyền nhiệt?
A. Gió truyền năng lượng cho cánh quạt
B. Năng lượng từ bếp truyền cho nồi làm chín thức ăn
C. Cầu thủ đá bóng trên sân
D. Cục tẩy rơi từ trên bàn xuống đất

Câu 22. Một em bé đang kéo chiếc xe đồ chơi như hình vẽ. Làm thế nào để chiếc xe
chuyển động nhanh hơn và xa hơn?
20