Ngân hàng câu hỏi ôn tập | môn Luật kinh tế | trường Đại học Huế

Khái niệm pháp luật thương mại?Phân biệt pháp luật thương mại với pháp luật dân sự?Phân tích các chức năng của luật thương mại ?Phân tích các phương  pháp điều chỉnh của luật thương mại Việt Nam ?Phân tích các nội dung chủ yếu của pháp luật thương mại Việt Nam ?Phân tích các nguyên tắc của luật thương mại ?Phân tích quyền tự do kinh doanh?Khái niệm và đặc điểm của pháp nhân thương mại?Phân tích sự khác biệt giữa trách nhiệm vô hạn và trách nhiệm hữu hạn ?Ý nghĩa pháp lý của chế độ trách nhiệm hữu hạn? Vấn đề ngoại lệ của trách nhiệm hữu hạn (phá hạn) được quy định như thế nào trong Luật Doanh nghiệp 2014? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47110589
U HỎI ÔN TP MÔN THƯƠNG MẠI 1
LUT HỌC- LUT KINH DOANH
1. Khái niệm pp lut tơng mi?
2. Phân biệt pháp luật thương mi với pháp luật dân sự?
3. Phânch các chức ng ca luật tơng mi ?
4. Phân tích các phương pháp điều chnh ca luật thương mại Vit Nam ?
5. Phânch các nội dung chủ yếu ca pháp lut thương mi Vit Nam ?
6. Phânch các ngun tắc của luật tơng mại ?
7. Phânch quyền tự do kinh doanh?
8. Khái niệm đặc đim ca pháp nn thương mại?
9. Phânch skc biệt giữa trách nhim vô hạn trách nhiệm hữu hạn ?
10. Ý nghĩa pp lý ca chế đ trách nhiệm hữu hạn? Vấn đề ngoại l ca trách
nhiệm hữu hạn (phá hạn) được quy định như thế nào trong Luật Doanh
nghip 2014?
11. Pháp ch bn chất pp lý của nghĩa vụ liên đới ?
12. S khác bit giữa hành vi thương mại nh vi dân s?
13. Phânch các đặc điểm ca thương nhân ?
14. Phânch quyền nh đẳng trong hoạt động thương mại của thương nn ?
15. Phân loại thương nhân ý nghĩa ca spn loại này?
16. Thương nn pháp nhân tồn ti dưới các hình thức nào? Phânch?
17. Phânch các đặc điểm của thương nhân cá nn (th nhân) ?
18. Phânch skc biệt giữa thể nhân và pháp nn thương mi ?
19. Bn chất pp lý ca đăng kinh doanh và s thhiện nó trong Lut
Doanh nghiệp 2014? Hiệu lc của Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh?
Vic quy đnh các ngành nghkinh doanh có điu kin được xác đnh trên
nền tảng pháp lý nào và các thức kiểm soát cng?
20. Phânch đi ợng được quyn thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam hin
nay ?
lO MoARcPSD|47110589
21. Phân ch các đối tượng b pháp luật cm thành lập doanh nghiệp hin nay?
22. Đặt n doanh nghip các hệ qu pp lý phát sinh từ việc đt n doanh
nghip
23. Ý nghĩa pháp lý ca việc xác đnh tr scủa doanh nghip
24. Các loi nguồn ca Lut thương mại thtự s dng chúng?
25. Khái niệm, bn cht pháp lý, phân loại hộ kinh doanh và các hquả logic
ca nó?
26. H kinh doanh có phải là thương nhân không? Ti sao?
27. Vn đtrách nhim đi với các khoản nợ ca hộ kinh doanh
28. Thành lp quản lý đi với hộ kinh doanh?
29. Khái niệm, bn chất pháp lý ca doanh nghip nhân?
30. Phân ch chế đ tch nhiệm ca chủ doanh nghiệp nn trong mi
quan hệ với doanh nghip tư nn”?
31. Vn ca doanh nghip tư nhân? Cho th doanh nghip tư nn? Bán
doanh nghiệp nhân?
32. Thành lp quản lý doanh nghiệp nhân? Phân tích các quyền và nga
vụ cơ bn ca ch doanh nghip nn ?
33. Khái niệm dấu hiệu pháp lý ca công ty? Phân loại công ty?
34. ng ty có vô hiệu được không? Tại sao? Hậu quả pp lý của công ty
hiệu và việc xử lý công tyhiệu?
35. Khái niệm, bản chất, đc đim ca công ty đi vốn, công ty đi nn? S
th hiện ca các loi hình công ty này trong Lut doanh nghiệp 2014?
36. Phânch skc biệt giữa công ty đi nhân công ty đi vn ?
37. So sánh các ưu điểm hạn chế ca công ty đi nhân so với công ty đi
vn ?
38. Lch snh thành và phát triển ca các hình thức công ty trên thế giới?
39. Các hình thức của công ty đối nhân công ty đối vốn?
40. Hợp đng hợpc kinh doanh và hệ quả pháp lý của nó?
lO MoARcPSD|47110589
41. Phânch vai trò ca lut nghĩa vđi với vic điu chỉnh các quan hệ pt
sinh từ thành lp, t chức vận nh công ty?
42. Giao dch tin công ty? Những giao dch tin công ty đã được Luật Doanh
nghip 14 qui định n thế nào? Có nhn t gì v các qui đnh đó?
43. Khái niệm, bn chất pháp lý và nội dung ca Điều l công ty?
44. Những nội dung o là nội dung chủ yếu ca điu lcông ty? Bình luận
quy đnh của Lut Doanh nghip 2014 vni dung điều l công ty? Mi
liên h giữa điều lcông ty pháp lut?
45. p vn bản cht pháp lý ca hành vi góp vốn?
46. Phân ch nghĩa vụ chuyn giao i sản góp vốn ca thành viên trong vic
thành lp công ty.
47. Tài sn góp vốn và đnh giá i sản góp vốn? Bình luận các quy đnh ca
Lut Doanh nghip 2014 về vn đy?
48. thgóp vn bằng công sức và góp vn bng tri thức không? Ti sao?
49. Phân ch những đặc đim pp lý ch yếu của góp vn bng quyn sử
dng đất Vit Nam hin nay?
50. Quản tr công ty là gì? Ti sao có skhác bit trong vic qui đnh về quản
tr gia các loi nh công ty như: công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh?
51. Các nghĩa vụ ca nời quản lý công ty? Ý nghĩa ca các quy đnh này?
52. Giao dch tư lợi và kiểm soát giao dch lợi?
53. Khái niệm các đặc điểm pháp lý của công ty hợp danh?
54. Bình luận về tư cách pháp nhân của công ty hợp danh?
55. Phân tích nghĩa vụ liên đới vàhạn của thành viên hợp danh ?
56. Ti sao thành viên góp vốn lại được chế đ chu tch nhim hữu hạn trong
công ty hợp danh ?
57. Thành lp công ty hợp danh? Các điều kiện thành lp?
58. Vn ca công ty hợp danh và các vấn đ pp lý liên quan tới việc góp vốn
thành lp công ty hợp danh
lO MoARcPSD|47110589
59. So sánh đa vị pháp lý ca thành viên hợp danh với đa v pháp lý của thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn nhiu thành viên?
60. Phânch cách thương nn của thành viên hợp danh và h qu của việc
xác đnh đó theo Luật Doanh nghip 2014?
61. Phân ch mi quan h pháp lý giữa các thành viên hợp danh? Giữa các
thành viên hợp danh với công ty?
62. So sánh đa vị pháp lý ca thành viên hợp danh với đa v pp lý ca thành
viên công ty trách nhiệm hữu hn nhiều thành viên?
63. Ti sao thành viên hợp danh phải chu trách nhiệm hạn liên đới ?
64. Các tờng hợp chấm dứt tư cách thành viên ca công ty hợp danh hậu
quả pháp lý ca chúng?
65. Tiếp nhận thành viên hợp danh mới và các vấn đ pp lý liên quan?
66. Ngun tắc cơ bn ca qun tr công ty hợp danh và sthhiện nó trong
Lut Doanh nghip 2014? Tại sao quản tr công ty hợp danh không cn
Ban kiểm soát?
67. Điều hành hoạt đng ca công ty hợp danh? Đại din cho công ty hợp
danh?
68. Lý gii ti sao thành viên góp vn không có quyn đi din cho công ty
hợp danh giao dch với bên ngoài ?
69. cấu, chức ng, quyền hạn, nhim vụ của hi đng thành viên công ty
hợp danh?
70. Khái niệm và các đc đim pp lý ca công ty hợp vốn đơn giản?
71. So sánh công ty hợp vn đơn giản với công ty hợp danh?
72. Ti sao công ty hợp vn đơn giản được quan niệm là loại hình công ty phái
sinh từ công ty hợp danh ?
73. Quyn lợi và nghĩa vca thành viên góp vn trong công ty hợp vn đơn
giản?
74. Khái niệm các đặc điểm pháp lý của công ty c phần?
lO MoARcPSD|47110589
75. gii ti sao công ty c phn loi hình công ty duy nht ti Vit Nam
quyn phát hành chng khoán ?
76. Cổ đông sáng lp và những ng buộc đi với c đông sáng lp công ty cổ
phần theo Luật Doanh nghip 2014? Những ng buc đó có ý nghĩa gì?
77. Khái niệm, bn chất pháp lý và phân loi c phần?
78. Chuyn nhượng c phần?
79. Cách thứcng, giảm vốn điều l trong công ty c phn?
80. Cổ tức và trả c tức?
81. Cổ đông ph thông? Quyền và nghĩa vụ ca c đông ph thông?
82. Phânch các loại c phn ưu đãi ca công ty c phn ?
83. S thhin ca nguyên tắc sự bình đng giữa các c đông trong các quy
đnh về công ty c phần ca Luật Doanh nghiệp 2014?
84. Bo vệ c đông thiu s được pháp luật Vit Nam qui đnh như thế o?
85. Các mô hình quản trị công ty c phn theo Luật Doanh nghip 2014?
86. Ngun tắc, đc điểm chính trong việc qun trị công ty c phần
87. So sánh b máy quản tr điu nh của công ty c phần với công ty hợp
danh ?
88. Khác nhau căn bn gia quản tr công ty c phn công ty trách nhiệm
hữu hạn nhiều thành viên? Ti sao?
89. Phânch các nh thc chào bán c phần ca công ty c phần ?
90. Đại hi đng c đông? Phân loại đi hội đng c đông?
91. Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ ca đại hi đng c đông?
92. Chương trình nội dung họp đại hi đng c đông?
93. Triệu tập đi hi đng c đông? Điu kiện và th tục hp đi hi đng cổ
đông? Căn cứ vào tin đ pp lý nào đ người ta quy đnh th tục triu
tập Đi hi đng c đông của công ty c phần?
94. Ngh quyết Đi hội đồng c đông? Thủ tc thông qua ngh quyết? Hiu lực
ca nghị quyết Đi hội đng c đông?
lO MoARcPSD|47110589
95. Ti sao các Ngh quyết ca Đi hội c đông công ty c phần ca Hi
đng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn không đcao ngun tắc nhất
trí?
96. Chức năng, quyn hn, nhim v ca hi đồng qun tr công ty c phần?
Nhn t các quy đnh về chức năng, quyền hạn nhim vụ ca Hi đng
quản trị công ty c phần theo Lut Doanh nghiệp 2014?
97. Phân tích các tiêu chun thành viên Hội đồng qun tr ca công ty c phn?
98. Hp hội đng quản trị công ty c phần? Th tục thông qua, hiệu lực của
ngh quyết hi đng quản trị?
99. Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của chủ tịch hi đng quản tr công ty c
phần
100. Tchức, chức ng, quyền hn nhim vụ ca ban kiểm soát trong côngty
c phần?
101. Chức năng, quyn hn, nhim vụ ca giám đc hoặc tổng giám đc công
tyc phần?
102. Chế đ nhiu đi diện theo pp luật của công ty trách nhim hữu hạn
vàcông ty c phần? Ý nghĩa?
103. Nghĩa v của người đại din theo pp luật trong công ty c phần trongLut
Doanh nghip 2014? Ý nghĩa ca các quy đnh này?
104. S khác nhau căn bản giữa công ty c phn công ty trách nhiệm hữuhạn
hai thành viên trlên ?
105. Khái nim và các đc tng pháp lý ca công ty trách nhiệm hữu hn
nhiềuthành viên?
106. Khái niệm các đc trưng pháp lý ca công ty trách nhim hữu hạn
mttnh viên? nh hợp lý của vic thừa nhn công ty trách nhiệm hữu
hạn mt thành viên?
lO MoARcPSD|47110589
107. Tư cách pháp lý ca công ty trách nhiệm hữu hn mt thành viên? So
sánhvới doanh nghip tư nhân. Phân tích sự khác nhau về quyn nghĩa
vụ
giữa chủ shữu công ty trách nhiệm hữu hạn mt thành viên ch doanh
nghip tư nn?
108. Ti sao nói hình thức công ty trách nhim hu hạn nhiều thành viên
hìnhthức công ty lai tạp giữa công ty c phn công ty hợp danh?
109. Khác nhau căn bản giữa ng ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên
vàcông ty hợp danh? Ti sao?
110. S khác nhau căn bản giữa công ty trách nhim hữu hn mt thành viên
vàdoanh nghiệp nhân ?
111. Ngun tắc chính trong việc quản tr công ty tch nhim hữu hạn
nhiềuthành viên?
112. Ngun tắc chính trong việc quản tr công ty trách nhim hữu hạn mttnh
viên? Quản tr ca công ty trách nhim hữu hn mt thành viên mà thành
viên đó là cá nhân?
113. Ý nghĩa ni dung ca việc bo vệ người ít vn trong công ty tráchnhim
hữu hạn nhiều thành viên?
114. Quyn lợi và nga v ca tnh viên công ty trách nhiệm hữu hạn
nhiềuthành viên?
115. Quyn và nghĩa v ca ch shữu công ty trách nhiệm hu hạn mt
thànhviên? Hạn chế đi với chủ shữu công ty tch nhiệm hữu hạn mt
thành viên?
116. Trường hợp thành viên có quyn yêu cu công ty mua li phần vn p
vàcác vấn đpp lý liên quan đi với công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều
thành viên?
117. Chuyn nợng phn vn góp ca thành viên trong công ty trách nhiệmhu
hạn nhiều thành viên?
lO MoARcPSD|47110589
118. Xlý phần vn góp của thành viên công ty trách nhim hữu hạn nhiuthành
viên trong mt s trường hợp đc biệt liên quan tới thành viên?
119. Điều kin, cách thc ng, gim vốn trong công ty trách nhiệm hữu
hạnnhiu thành viên?
120. Điều kiện chia thu hồi lợi nhun đối với công ty trách nhim hữu
hạnnhiu thành viên?
121. Giảm vn điu l trong công ty trách nhim hữu hạn mt thành viên?
Điềukin để công ty trách nhim hữu hn mt thành viên được giảm vốn
điu l?
122. Mô hình tổ chức của công ty tch nhiệm hữu hạn nhiu thành viên
theoLut Doanh nghiệp 2014.
123. Mô hình tổ chức ca công ty trách nhim hữu hạn mt thành viên theoLut
Doanh nghip 2014.
124. cấu tổ chức, chức năng, quyn hn, nhiệm vụ ca hi đng thành
viêncông ty trách nhiệm hữu hạn nhiu thành viên?
125. Chức ng, quyền hn, nhim vụ ca chủ tịch hi đồng thành viên củacông
ty trách nhim hữu hạn nhiều thành viên?
126. Điều kiện, ni dung, th tục triệu tập hp hi đng thành viên công ty
tráchnhiệm hữu hạn nhiều thành viên?
127. Cách thức thông qua và hiệu lực của quyết đnh Hi đng thành viên côngty
trách nhiệm hữu hạn nhiu thành viên?
128. Ti sao nói hình thc công ty trách nhim hữu hạn hai thành viên trlên
lành thức công ty lai tạp giữa công ty c phần công ty hợp danh?
129. Chế đnh người đại din ca công ty trách nhiệm hữu hạn nhiu thànhvn?
130. Chức năng, quyền hn, nhim v ca kiểm soát viên trong công ty
tráchnhiệm hữu hạn mt thành viên?
131. Giao dch giữa công ty tch nhim hữu hạn nhiu tnh viên với
nhữngnời có liên quan b hạn chế? và hậu qupp lý của nó?
lO MoARcPSD|47110589
132. Khái niệm doanh nghiệp n nước theo Lut Doanh nghip 2014? So
sánh bình luận về sthay đổi so với quy đnh về doanh nghiệp n nước
tại Lut Doanh nghiệp 2005.
133. Các mô hình t chức hot đng ca doanh nghip nhà nước theo
LutDoanh nghip 2014?
134. Pháp ch các đc đim pháp lý ca mô hình công ty m - công ty con ?
135. Đặc điểm pháp lý ca tp đoàn kinh tế và tng công ty ?
136. Hình thức pháp lý và vốn ca tp đoàn Nhà nước theo pháp lut Việt
Namhin nay?
137. Khái niệm và các đc trưng pháp lý của doanh nghip hi theo quy
đnhcủa Luật Doanh nghiệp 2014? Vai trò, ý nga của doanh nghip
hi?
138. Phân tích các tiêu chí của doanh nghip hi ?
139. Phân biệt doanh nghip hội với hợpc ?
140. Nguyên tc t chc ca hp tác ?
141. Phânch cơ cấu tổ chức quản lý ca Hợp c xã ?
142. Đặc điểm pháp lý của hợpc ?
143. Phânch các trường hợp chm dứt cách thành viên ca hợp tác ?
144. thchia hoặc ch công ty hợp danh được không? Ti sao? Các điukin
liên quan?
145. Các công ty hợp danh th hợp nht hay sáp nhp với nhau đưc
không?Ti sao?
146. Các điều kin và th tục chia, ch, sáp nhp, hợp nht công ty theo
Lutdoanh nghip 2014? Bình luận về các quy đnh y.
147. Bn chất pháp lý ca vic chuyển đi hình thức công ty và các vấn đ
pháplý liên quan của việc chuyển đổi hình thức công ty?
148. S khác bit giữa chia và tách công ty ?
lO MoARcPSD|47110589
149. S khác nhau căn bn giữa hợp nht và sáp nhp doanh nghip ? Ví d
cthể ?
150. Giải thể doanh nghệp bao gồm các hình thức nào ? Các nguyên nhân cơbản
dn đến việc doanh nghip phải giải th?
151. Các nh thức công ty đi nhân và công ty đi vốn có chuyn đi hình
thứcsang nhau được không? Ti sao?
152. Tchức li công ty bao gồm những hình thc nào ? Ti sao pp lut liquy
đnh việc tổ chức li công ty ?
153. thể chuyển doanh nghip tư nhân thành công ty c phần đưc
không?Ti sao? Làm cách nào?
154. Giải th doanh nghiệp? So sánh thủ tục giải th do t nguyn và do
luậtđnh?
155. Phân biệt phá sn với giải th ?
156. Phân biệt đu trực tiếp và đu tư gián tiếp?
157. Các hình thức đầu theo Luật Đu 2014?
158. Pháp luật Vit Nam quy đnh các nhóm ngành, ngh kinh doanh nào ?
Phânch ?
159. Lut Doanh nghip 2014 có mi liên h với Luật Thương mi 2005:
Phânch và bình luận?
160. Ngun tc t do hợp đng được th hiện n thế nào trong Lut Doanh
nghip 2014?
| 1/10

Preview text:

lO M oARcPSD| 47110589
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN THƯƠNG MẠI 1
LUẬT HỌC- LUẬT KINH DOANH 1.
Khái niệm pháp luật thương mại? 2.
Phân biệt pháp luật thương mại với pháp luật dân sự? 3.
Phân tích các chức năng của luật thương mại ? 4.
Phân tích các phương pháp điều chỉnh của luật thương mại Việt Nam ? 5.
Phân tích các nội dung chủ yếu của pháp luật thương mại Việt Nam ? 6.
Phân tích các nguyên tắc của luật thương mại ? 7.
Phân tích quyền tự do kinh doanh? 8.
Khái niệm và đặc điểm của pháp nhân thương mại? 9.
Phân tích sự khác biệt giữa trách nhiệm vô hạn và trách nhiệm hữu hạn ? 10.
Ý nghĩa pháp lý của chế độ trách nhiệm hữu hạn? Vấn đề ngoại lệ của trách
nhiệm hữu hạn (phá hạn) được quy định như thế nào trong Luật Doanh nghiệp 2014? 11.
Pháp tích bản chất pháp lý của nghĩa vụ liên đới ? 12.
Sự khác biệt giữa hành vi thương mại và hành vi dân sự ? 13.
Phân tích các đặc điểm của thương nhân ? 14.
Phân tích quyền bình đẳng trong hoạt động thương mại của thương nhân ? 15.
Phân loại thương nhân và ý nghĩa của sự phân loại này? 16.
Thương nhân pháp nhân tồn tại dưới các hình thức nào? Phân tích? 17.
Phân tích các đặc điểm của thương nhân cá nhân (thể nhân) ? 18.
Phân tích sự khác biệt giữa thể nhân và pháp nhân thương mại ? 19.
Bản chất pháp lý của đăng ký kinh doanh và sự thể hiện nó trong Luật
Doanh nghiệp 2014? Hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?
Việc quy định các ngành nghề kinh doanh có điều kiện được xác định trên
nền tảng pháp lý nào và các thức kiểm soát chúng? 20.
Phân tích đối tượng được quyền thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam hiện nay ? lO M oARcPSD| 47110589 21.
Phân tích các đối tượng bị pháp luật cấm thành lập doanh nghiệp hiện nay? 22.
Đặt tên doanh nghiệp và các hệ quả pháp lý phát sinh từ việc đặt tên doanh nghiệp 23.
Ý nghĩa pháp lý của việc xác định trụ sở của doanh nghiệp 24.
Các loại nguồn của Luật thương mại và và thứ tự sử dụng chúng? 25.
Khái niệm, bản chất pháp lý, phân loại hộ kinh doanh và các hệ quả logic của nó? 26.
Hộ kinh doanh có phải là thương nhân không? Tại sao? 27.
Vấn đề trách nhiệm đối với các khoản nợ của hộ kinh doanh 28.
Thành lập và quản lý đối với hộ kinh doanh? 29.
Khái niệm, bản chất pháp lý của doanh nghiệp tư nhân? 30.
Phân tích chế độ trách nhiệm của chủ “doanh nghiệp tư nhân” trong mối
quan hệ với “doanh nghiệp tư nhân”? 31.
Vốn của doanh nghiệp tư nhân? Cho thuê doanh nghiệp tư nhân? Bán doanh nghiệp tư nhân? 32.
Thành lập và quản lý doanh nghiệp tư nhân? Phân tích các quyền và nghĩa
vụ cơ bản của chủ doanh nghiệp tư nhân ? 33.
Khái niệm và dấu hiệu pháp lý của công ty? Phân loại công ty? 34.
Công ty có vô hiệu được không? Tại sao? Hậu quả pháp lý của công ty vô
hiệu và việc xử lý công ty vô hiệu? 35.
Khái niệm, bản chất, đặc điểm của công ty đối vốn, công ty đối nhân? Sự
thể hiện của các loại hình công ty này trong Luật doanh nghiệp 2014? 36.
Phân tích sự khác biệt giữa công ty đối nhân và công ty đối vốn ? 37.
So sánh các ưu điểm và hạn chế của công ty đối nhân so với công ty đối vốn ? 38.
Lịch sử hình thành và phát triển của các hình thức công ty trên thế giới? 39.
Các hình thức của công ty đối nhân và công ty đối vốn? 40.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh và hệ quả pháp lý của nó? lO M oARcPSD| 47110589 41.
Phân tích vai trò của luật nghĩa vụ đối với việc điều chỉnh các quan hệ phát
sinh từ thành lập, tổ chức và vận hành công ty? 42.
Giao dịch tiền công ty? Những giao dịch tiền công ty đã được Luật Doanh
nghiệp 14 qui định như thế nào? Có nhận xét gì về các qui định đó? 43.
Khái niệm, bản chất pháp lý và nội dung của Điều lệ công ty? 44.
Những nội dung nào là nội dung chủ yếu của điều lệ công ty? Bình luận
quy định của Luật Doanh nghiệp 2014 về nội dung điều lệ công ty? Mối
liên hệ giữa điều lệ công ty và pháp luật? 45.
Góp vốn và bản chất pháp lý của hành vi góp vốn? 46.
Phân tích nghĩa vụ chuyển giao tài sản góp vốn của thành viên trong việc thành lập công ty. 47.
Tài sản góp vốn và định giá tài sản góp vốn? Bình luận các quy định của
Luật Doanh nghiệp 2014 về vấn đề này? 48.
Có thể góp vốn bằng công sức và góp vốn bằng tri thức không? Tại sao? 49.
Phân tích những đặc điểm pháp lý chủ yếu của góp vốn bằng quyền sử
dụng đất ở Việt Nam hiện nay? 50.
Quản trị công ty là gì? Tại sao có sự khác biệt trong việc qui định về quản
trị giữa các loại hình công ty như: công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh? 51.
Các nghĩa vụ của người quản lý công ty? Ý nghĩa của các quy định này? 52.
Giao dịch tư lợi và kiểm soát giao dịch tư lợi? 53.
Khái niệm và các đặc điểm pháp lý của công ty hợp danh? 54.
Bình luận về tư cách pháp nhân của công ty hợp danh? 55.
Phân tích nghĩa vụ liên đới và vô hạn của thành viên hợp danh ? 56.
Tại sao thành viên góp vốn lại được chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong công ty hợp danh ? 57.
Thành lập công ty hợp danh? Các điều kiện thành lập? 58.
Vốn của công ty hợp danh và các vấn đề pháp lý liên quan tới việc góp vốn
thành lập công ty hợp danh lO M oARcPSD| 47110589 59.
So sánh địa vị pháp lý của thành viên hợp danh với địa vị pháp lý của thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên? 60.
Phân tích tư cách thương nhân của thành viên hợp danh và hệ quả của việc
xác định đó theo Luật Doanh nghiệp 2014? 61.
Phân tích mối quan hệ pháp lý giữa các thành viên hợp danh? Giữa các
thành viên hợp danh với công ty? 62.
So sánh địa vị pháp lý của thành viên hợp danh với địa vị pháp lý của thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên? 63.
Tại sao thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm vô hạn và liên đới ? 64.
Các trường hợp chấm dứt tư cách thành viên của công ty hợp danh và hậu quả pháp lý của chúng? 65.
Tiếp nhận thành viên hợp danh mới và các vấn đề pháp lý liên quan? 66.
Nguyên tắc cơ bản của quản trị công ty hợp danh và sự thể hiện nó trong
Luật Doanh nghiệp 2014? Tại sao quản trị công ty hợp danh không cần Ban kiểm soát? 67.
Điều hành hoạt động của công ty hợp danh? Đại diện cho công ty hợp danh? 68.
Lý giải tại sao thành viên góp vốn không có quyền đại diện cho công ty
hợp danh giao dịch với bên ngoài ? 69.
Cơ cấu, chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của hội đồng thành viên công ty hợp danh? 70.
Khái niệm và các đặc điểm pháp lý của công ty hợp vốn đơn giản? 71.
So sánh công ty hợp vốn đơn giản với công ty hợp danh? 72.
Tại sao công ty hợp vốn đơn giản được quan niệm là loại hình công ty phái
sinh từ công ty hợp danh ? 73.
Quyền lợi và nghĩa vụ của thành viên góp vốn trong công ty hợp vốn đơn giản? 74.
Khái niệm và các đặc điểm pháp lý của công ty cổ phần? lO M oARcPSD| 47110589 75.
Lý giải tại sao công ty cổ phần là loại hình công ty duy nhất tại Việt Nam
có quyền phát hành chứng khoán ? 76.
Cổ đông sáng lập và những ràng buộc đối với cổ đông sáng lập công ty cổ
phần theo Luật Doanh nghiệp 2014? Những ràng buộc đó có ý nghĩa gì? 77.
Khái niệm, bản chất pháp lý và phân loại cổ phần? 78.
Chuyển nhượng cổ phần? 79.
Cách thức tăng, giảm vốn điều lệ trong công ty cổ phần? 80.
Cổ tức và trả cổ tức? 81.
Cổ đông phổ thông? Quyền và nghĩa vụ của cổ đông phổ thông? 82.
Phân tích các loại cổ phần ưu đãi của công ty cổ phần ? 83.
Sự thể hiện của nguyên tắc sự bình đẳng giữa các cổ đông trong các quy
định về công ty cổ phần của Luật Doanh nghiệp 2014? 84.
Bảo vệ cổ đông thiểu số được pháp luật Việt Nam qui định như thế nào? 85.
Các mô hình quản trị công ty cổ phần theo Luật Doanh nghiệp 2014? 86.
Nguyên tắc, đặc điểm chính trong việc quản trị công ty cổ phần 87.
So sánh bộ máy quản trị điều hành của công ty cổ phần với công ty hợp danh ? 88.
Khác nhau căn bản giữa quản trị công ty cổ phần và công ty trách nhiệm
hữu hạn nhiều thành viên? Tại sao? 89.
Phân tích các hình thức chào bán cổ phần của công ty cổ phần ? 90.
Đại hội đồng cổ đông? Phân loại đại hội đồng cổ đông? 91.
Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của đại hội đồng cổ đông? 92.
Chương trình và nội dung họp đại hội đồng cổ đông? 93.
Triệu tập đại hội đồng cổ đông? Điều kiện và thủ tục họp đại hội đồng cổ
đông? Căn cứ vào tiền đề pháp lý nào để người ta quy định thủ tục triệu
tập Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần? 94.
Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông? Thủ tục thông qua nghị quyết? Hiệu lực
của nghị quyết Đại hội đồng cổ đông? lO M oARcPSD| 47110589 95.
Tại sao các Nghị quyết của Đại hội cổ đông công ty cổ phần và của Hội
đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn không đề cao nguyên tắc nhất trí? 96.
Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của hội đồng quản trị công ty cổ phần?
Nhận xét các quy định về chức năng, quyền hạn và nhiệm vụ của Hội đồng
quản trị công ty cổ phần theo Luật Doanh nghiệp 2014? 97.
Phân tích các tiêu chuẩn thành viên Hội đồng quản trị của công ty cổ phần? 98.
Họp hội đồng quản trị công ty cổ phần? Thủ tục thông qua, hiệu lực của
nghị quyết hội đồng quản trị? 99.
Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của chủ tịch hội đồng quản trị công ty cổ phần
100. Tổ chức, chức năng, quyền hạn và nhiệm vụ của ban kiểm soát trong côngty cổ phần?
101. Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của giám đốc hoặc tổng giám đốc công tycổ phần?
102. Chế độ nhiều đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn
vàcông ty cổ phần? Ý nghĩa?
103. Nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật trong công ty cổ phần trongLuật
Doanh nghiệp 2014? Ý nghĩa của các quy định này?
104. Sự khác nhau căn bản giữa công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữuhạn hai thành viên trở lên ?
105. Khái niệm và các đặc trưng pháp lý của công ty trách nhiệm hữu hạn nhiềuthành viên?
106. Khái niệm và các đặc trưng pháp lý của công ty trách nhiệm hữu hạn
mộtthành viên? Tính hợp lý của việc thừa nhận công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên? lO M oARcPSD| 47110589
107. Tư cách pháp lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên? So
sánhvới doanh nghiệp tư nhân. Phân tích sự khác nhau về quyền và nghĩa vụ
giữa chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và chủ doanh nghiệp tư nhân?
108. Tại sao nói hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên là
hìnhthức công ty lai tạp giữa công ty cổ phần và công ty hợp danh?
109. Khác nhau căn bản giữa công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên
vàcông ty hợp danh? Tại sao?
110. Sự khác nhau căn bản giữa công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vàdoanh nghiệp tư nhân ?
111. Nguyên tắc chính trong việc quản trị công ty trách nhiệm hữu hạn nhiềuthành viên?
112. Nguyên tắc chính trong việc quản trị công ty trách nhiệm hữu hạn mộtthành
viên? Quản trị của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà thành viên đó là cá nhân?
113. Ý nghĩa và nội dung của việc bảo vệ người ít vốn trong công ty tráchnhiệm
hữu hạn nhiều thành viên?
114. Quyền lợi và nghĩa vụ của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn nhiềuthành viên?
115. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thànhviên? Hạn chế đối với chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên?
116. Trường hợp thành viên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp
vàcác vấn đề pháp lý liên quan đối với công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên?
117. Chuyển nhượng phần vốn góp của thành viên trong công ty trách nhiệmhữu hạn nhiều thành viên? lO M oARcPSD| 47110589
118. Xử lý phần vốn góp của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn nhiềuthành
viên trong một số trường hợp đặc biệt liên quan tới thành viên?
119. Điều kiện, cách thức tăng, giảm vốn trong công ty trách nhiệm hữu hạnnhiều thành viên?
120. Điều kiện chia và thu hồi lợi nhuận đối với công ty trách nhiệm hữu hạnnhiều thành viên?
121. Giảm vốn điều lệ trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên?
Điềukiện để công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được giảm vốn điều lệ?
122. Mô hình tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên
theoLuật Doanh nghiệp 2014.
123. Mô hình tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theoLuật Doanh nghiệp 2014.
124. Cơ cấu tổ chức, chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của hội đồng thành
viêncông ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên?
125. Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của chủ tịch hội đồng thành viên củacông
ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên?
126. Điều kiện, nội dung, thủ tục triệu tập họp hội đồng thành viên công ty
tráchnhiệm hữu hạn nhiều thành viên?
127. Cách thức thông qua và hiệu lực của quyết định Hội đồng thành viên côngty
trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên?
128. Tại sao nói hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
làhình thức công ty lai tạp giữa công ty cổ phần và công ty hợp danh?
129. Chế định người đại diện của công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thànhviên?
130. Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của kiểm soát viên trong công ty
tráchnhiệm hữu hạn một thành viên?
131. Giao dịch giữa công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên với
nhữngngười có liên quan bị hạn chế? và hậu quả pháp lý của nó? lO M oARcPSD| 47110589
132. Khái niệm doanh nghiệp nhà nước theo Luật Doanh nghiệp 2014? So
sánhvà bình luận về sự thay đổi so với quy định về doanh nghiệp nhà nước
tại Luật Doanh nghiệp 2005.
133. Các mô hình tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp nhà nước theo LuậtDoanh nghiệp 2014?
134. Pháp tích các đặc điểm pháp lý của mô hình công ty mẹ - công ty con ?
135. Đặc điểm pháp lý của tập đoàn kinh tế và tổng công ty ?
136. Hình thức pháp lý và vốn của tập đoàn Nhà nước theo pháp luật Việt Namhiện nay?
137. Khái niệm và các đặc trưng pháp lý của doanh nghiệp xã hội theo quy
địnhcủa Luật Doanh nghiệp 2014? Vai trò, ý nghĩa của doanh nghiệp xã hội?
138. Phân tích các tiêu chí của doanh nghiệp xã hội ?
139. Phân biệt doanh nghiệp xã hội với hợp tác xã ?
140. Nguyên tắc tổ chức của hợp tác xã ?
141. Phân tích cơ cấu tổ chức và quản lý của Hợp tác xã ?
142. Đặc điểm pháp lý của hợp tác xã ?
143. Phân tích các trường hợp chấm dứt tư cách thành viên của hợp tác xã ?
144. Có thể chia hoặc tách công ty hợp danh được không? Tại sao? Các điềukiện liên quan?
145. Các công ty hợp danh có thể hợp nhất hay sáp nhập với nhau được không?Tại sao?
146. Các điều kiện và thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất công ty theo
Luậtdoanh nghiệp 2014? Bình luận về các quy định này.
147. Bản chất pháp lý của việc chuyển đổi hình thức công ty và các vấn đề
pháplý liên quan của việc chuyển đổi hình thức công ty?
148. Sự khác biệt giữa chia và tách công ty ? lO M oARcPSD| 47110589
149. Sự khác nhau căn bản giữa hợp nhất và sáp nhập doanh nghiệp ? Ví dụ cụthể ?
150. Giải thể doanh nghệp bao gồm các hình thức nào ? Các nguyên nhân cơbản
dẫn đến việc doanh nghiệp phải giải thể ?
151. Các hình thức công ty đối nhân và công ty đối vốn có chuyển đổi hình
thứcsang nhau được không? Tại sao?
152. Tổ chức lại công ty bao gồm những hình thức nào ? Tại sao pháp luật lạiquy
định việc tổ chức lại công ty ?
153. Có thể chuyển doanh nghiệp tư nhân thành công ty cổ phần được
không?Tại sao? Làm cách nào?
154. Giải thể doanh nghiệp? So sánh thủ tục giải thể do tự nguyện và do luậtđịnh?
155. Phân biệt phá sản với giải thể ?
156. Phân biệt đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp?
157. Các hình thức đầu tư theo Luật Đầu tư 2014?
158. Pháp luật Việt Nam quy định các nhóm ngành, nghề kinh doanh nào ? Phân tích ?
159. Luật Doanh nghiệp 2014 có mối liên hệ gì với Luật Thương mại 2005: Phân tích và bình luận?
160. Nguyên tắc tự do hợp đồng được thể hiện như thế nào trong Luật Doanh nghiệp 2014?