











Preview text:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆ M
A. Trả lời đúng hoặc sai: Nguyen Tung
1. Quy luậ tgiá trị là quy luậ tkinh tế cơ bả n củ a nề n sả n xuấ thàng hoá Đ . ú ng
2. Lực lượng sản xuất phát triển và biến đổi nhanh hơn sự phát triển và biến dổi của quan hệ sả n xuấ .t Đúng
3. Lực lượng sản xuất quyế tđịnh sự biến đổi của quan hệ sản xuất. Đ úng
4. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được do tăng năng suấ tlao động. Sai-nslđ ko đổi
5. Đối tượng lao động là tất cả những vậ tmà lao động của con người tác động và . o Sai
6. Tiên bộ xã hội tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế. Đ úng kcc 7. T ư bả
n bất biến là bộ phận tư bả n mà giá trị k ô
h ng biến đổi trong quá t ìrnh sản xu Đ ấ ú t.n g
8. Ngân hàng Nhà nước làm nhiệm vụ kinh doanh ti ềS.
nai _Ngân hàng thương mại. 9. Cầ
u là nhu cầu về hàng hoá và dịch vụ, có khả năng thanh toá Đú . n ng
10. Cấu tạo giá trị là quan hệ tỷ lệ về giá trị mua TLSX vớ igiá trị thuê sức lao đ ộn Đg. úng 11. Chủ nghĩ a tư bả n độc quyền N à h nước là sự kế thợ
p giữa nhà nước tư sả n với tư bả n độc quyề . n Sai (kcc)
12. Giá trị thặng dư là kết quả kinh doanh của nhà tư bả . n Sai- lợi nhuận
13. Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận như nhau của các tư bản bằng nha Đ u ú . ng 14. Cạnh tranh giữa cá
c ngành hình thành lợi nhuận bình q â u Đ n ú .ng 15. Cạnh tranh dẫ
n tới tích tụ và tập trung sả n xuất làm hình t à h nh cá c tổ chức độc quy Đ ề ún. n g 16. Tiề
n giấy làm chức năng tiền thế giới .Đúng kcc
17. Hàng hoá sức lao động là nguồ n gố c của giá trị thặng dư Đ . úng
18. Phân phố itheo lao động là nguyên tắc p â h n phối tiế n bộ nhất lịch s Đ ử ú . ng
19. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chi phối trong thời kỳ quá độ Đ. úng
20. Phân công lao động xã hội là điều kiện của sả n xuất hàng h o Đá. úng 21.Conxoociom là l ê i n kế tdọ c giữa cá c nhà tư bả
n ở những ngành có quan hệ về mặt kinh tế-kỹ thuật. Sai -ngoài ra còn có Xanhdica và torot
22. Mỗi phương thức sả
n xuất có một hệ thống cá
c quy luật kinh tế riêng tác động. Sai
23. Tiền lương của công nhân trong nhà má y là kết quả p â h n phối lần đầ Đ u ú . ng
24. Tiền làm chức năng thước đo giá trị là dùn
g tiền để đo lường và biểu thị giá trị của hàng hoá. Đúng 25. Chủ nghĩ a tư bả
n tư do cạnh tranh và chủ nghĩ a tư bả n độc quyề
n khác nhau về bản chất. Sai 26. Sở hữ u là hình thứ
c xã hội của chiếm hữ . u Đ úng 27. Lợi nhuậ
n bình quân là sự phân phối lại giá trị thặng dư giữa các tập đoà n tư b Đ ảú .nn g
28. Cổ đông là những người gó p vố
n để kinh doanh thu lợi nhuận Đ .ú ng 1
29. Các quy luậ tkinh tế đều mang tính lịch sử. Sai
30. Kinh tế tư nhân nhỏ dự
a trên tư hữu nhỏ về TLSX và không có bóc lột.
31. Sự độc lập tương đối về mặt kinh tế là điều kiện của sả n xuất hàng h á o Đ.úng
32. Tư bản bất biến là bộ phận tư bả
n thay đổi đại lượng giá trị trong quá trình sả n xuất. Sa i- tư bản khả biến
33. Ngân hàng Nhà nước là cơ quan độc quyền phát hành tiền giấ Đ y ú.ng
34. Tín dụng ngân hàng: Là môi giới về tiền giữa người đi vay và người cho vay Đ . úng
35. Cạnh tranh giữa các n à h tư bả
n trong các ngành sản xuất khác nhau, hình thành giá tri thị trường. Sai- trong nội bộ ngành
36. Hàng hoá sức lao động là yế
u tố quyết định có quan hệ bó c lộ Đ t. ú ng 37. Tiề
n xuất hiện là do lực lượng sả n xuất quy định.
38. Kinh tế tự nhiên là kinh tế mà sả
n phẩm để tiêu dùng cho chính h Đ ọú. ng
39. Phân phố ibình quân là đặc trưng củ a sả n xuất hàng h á o XHCN. 40. Độc quyề
n hạn chế cạnh tranh, có thể làm giảm chi phí sả n xuấ .t Đ úng
41. Tín dụng thương mạ ilà việc mua bán chịu hàng hoá với kỳ hạ n và lãi suất nhất đị Đnh ú .n g
42. Giá trị thặng dư tương đối là do tăng năng suất lao động xã hộ Đ iú. ng
43. Giá trị thặng dư tuyệ tđối là do ké
o dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động. Sai-ko tăng cđlđ
44. Giá trị thặng dư siêu ngạc
h là do tăng năng suất lao động cá biệ Đ t. ú ng
45. Chức năng tiền thế giới: là dùn g để thanh toá n và di chuyể n của cải giữa cá c quốc Đ g úia n .g
46. Hàng hoá sức lao động có thuộc tính giá trị sử dụng đặc biệt làm vật ngang giá.
47. Đối tượng lao động gồ
m tất cả những vật mà lao động của con người tác động và . o Sai
48. Quy luậ tkinh tế phát huy tá
c dụng thông qua hoạt động của con ng ườ Đ iú.ng
49. Quy luậ tkinh tế giống quy luậ ttự nhiên là đều t ô
h ng qua hoạt động của con người . Sai 50. Tiề n mang hình thá itư bả n khi nó được vậ
n động theo công thức T – H – T Đ ’ú. ng
51. Hàng hoá sức lao động là yế
u tố quyết định để tiền biến thành tư bả . n Đ úng
52. Tư bản lưu động tồn tại dưới dạng vật rẻ tiền mau hỏn , g nguyên vật liệ u và tiề n lương Đ .úng kcc 53. Thờ igian chu chuyể n gồm thời gian sả
n xuất và thờ igian lưu thôn Đ gú. ng 54. Cơ sở củ
a lợi tức là quyền sử dụng vốn vay. Đúng
55. Quy luật giá trị làm p â
h n hoá những người sả
n xuấ tthành người giàu và ngườ inghè . o
56. Các tel là liên minh độc quyền không b.ề nĐúng
57. Quy luật giá trị là quy luậ tkinh tế cơ bả n của sả n xuất hàng h oá Đ .úng
58. Địa tô chênh lệch là giá trị thặng dư siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân công nghiệp. 2
59. Sức lao động là khả năng lao động của con người gồ m thể lực và trí lự Đc.úng 60. Tích tụ tư bả n là tích luỹ tư bả . n Sai
61. Xanhđica là tổ chức độc quyề n về lưu thông Đ.úng
62. Chiếm hữu phản ánh quan hệ giữa con người vớ itự nhiên.
63. Giá trị không sinh ra ở lưu thông, nhưng giá trị lớn lên không thể ở ngoài lưu t.hô Đ n úgng
64. Xanhđica quy định mức giá thống nhấ tcho cá c nhà tư bản.
65. Quan hệ sản xuất phù hợp vớ ilực lượng sả
n xuất sẽ thúc đẩy LLSX phát triể Đn. úng
66. Hàng hoá sức lao động có đặc điểm tạo ra giá trị mớ ilớn hơn giá trị của bả n thân Đ n úón.g
67. Lao động cụ thể rất cầ
n thiết trong mọi xã hộ .i Đúng 68. Sản phẩm cầ
n thiết để tích luỹ tái sản x ấ u t mở rộng.
69. Lao động trừu tượng là phạm t ù r vĩnh viễn.
70. Giá trị thặng dư tương đối do tăng năng suất lao động cá biệt. Sa i-nslđ xã hội
71. Lợi tức dưới chủ nghĩa tư bả
n cũng là kết quả do bóc lột lao động làm thuê. 72. Hao mòn hữ
u hình lao sự giảm giá trị và hư hỏng giá trị sử dụng t ô h ng qua khấ u hao.
73. Cơ cấu kinh tế là tổn g thể cá c bộ phận hợ p thành của nề n kinh tế quốc dân. 74. Tiề
n thực hiện đủ 5 chức năng phải là tiền vàng. Đúng
75. Sản phẩm thặng dư là một phần sản phẩm xã hội dùng để phát triể n kinh tế xã h Đội ú . ng
76. Theo Mác, đối tượng môn kinh tế chính trị là nghiên cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX và KTTT ở mỗi giai đoạ
n phát triển của lịch sử. Đúng
77. Cơ cấu giá trị hàng hoá gồm C + (V + M) Đ.úng
78. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học là gạt bỏ cái ngẫu nhiên, tạm thời để tìm ra cái bả n chất. Đúng
79. Các loại lao động cụ thể là khá c nhau về bản chất. Sai 80. Tiề
n làm chức năng thanh toá n là dùn
g tiền để mua hàng hoá và dịch Đvúụ.n g
81. Địa tô tuyệ tđối thu đượ
c là nhờ giá trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội của nông phẩm.
82. Hao mòn vô hình do tác động của tiến bộ kỹ thuật. Đ úng
83. Đối tượng của môn kinh tế chính trị là nghiên cứu quan hệ sản xuất. Sa i- thiếu
84. Giá cả hàng hoá tỷ lệ thuận với giá trị của nó, tỷ lệ nghịch với giá trị của tiền Đ . ú ng
85. Giá trị hàng hoá tỷ lệ thuận với hao phí lao động kết tinh, tỷ lệ nghịch vớ inăng suất lao động. Đúng 86. Tư liệ u sả n xuất là yế
u tố khách thể của quá t ìrnh sả
n xuất, con người là chủ thể của sản xuất. Đúng
87. Tư bản cố định là giá trị hao mòn và dịch chuyển từng phần giá trị vào SP, quy mô hiện vật lớn. Sai 88. Tư bản là sự vậ
n động của tiền trong lưu thông. Đúng 3
89. Tư bản là quan hệ xã hội, là quan hệ bóc lột Đ . úng 90. Lợi nhuậ
n thương nghiệp là do mua rẻ bán đắt. Sai kcc
91. Lợi nhuận thương nghiệp là do tài năng của thương gia. Sai
92. Kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình kinh tế đặc thù, chị
u tác động đan xen của nhiều
nhân tố: quy luậ tkhách quan của thị trường và nguyên tắ c của CNX ĐH ú. ng
93. Nền kinh tế nhiều thành phần là đặc trưng củ a thời kỳ q á u độ lên chủ nghĩ a xã h Đội ú.ng-còn là tất yếu kq
B. Lựa chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị hàng h á
o xuất hiện trong điều kiện mô hình kinh tế nào? a) Trong nề n kinh tế tự nhiên
c) Trong nền kinh tế hàng hoá b) Trong mọi nề n kinh tế d) Trong chủ nghĩ a tư bản
Câu 2: Lao động cụ thể là: a) Giốn g nhau về chất củ a mọi loại lao động c) Lao động chân tay b) Lao động giản đơn
d) Lao động dưới một hình thức nhất định Câu 3: Công ô
l mêrat là tổ chức độc quyề : n a) Liên kế tngang c) Liên kết đa ngành
b) Liên kết nhiều tư bả n các n à g nh có l ê
i n quan về mặt kinh tế kỹ thuậ d) Liên kết cùng ngành Câu 4: Tư bả n cố định là:
a) Quy mô hiện vậ tto lớn c) Là nguố n gốc tạ o ra giá trị thặng dư
b) Là điều kiện tăng năng suất lao động
d) Giá trị chu chuyển chậm
Câu 5: Tất cả lao động cụ thể: a) Giống nhau về chất c) Độc lập nhau b) Liên quan vớ inhau d) Khá c nhau về chấ t Câu 6: Chi phí sả n xuất TBCN là: a) Toàn bộ tư bả n ứng trước
c) Số tiền mà nhà tư bả n ứng ra b) K= (C + V) d) Là hao phí tư bản
Câu 7: Tơ-rớt là tổ chức độc quyề n về:
a) Toàn bộ sản xuất, lưu thông và tài chính
c) Mộ tkhâu của tái sả n xuất
b) Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
d) Lưu thông và tài chính 4 Câu 8: Yế u tố nà
o không làm cho giá trị sản phẩm giảm?( kcc) a) Trình độ củ a người lao động
c) Thay đổi công cụ lao động b) Thay đổi các h thức quản lý
d) Người lao động hao phí sức lực nhiều hơn
Câu 9: Đơn vị đo lượng giá trị hàng hoá:
a) Thơi gian lao động tính theo giờ, ngà ,
y tháng c) Thời gian lao động cá biệt
b) Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết
d) Thờ igian lao động của từng n à g nh
Câu 10: Phát triển kinh tế là:
a) Tăng GDP, chất lượng cuộc sống, biến đổi cơ cấu kinh tế c) Trình độ dân trí b) Ổ
n định về kinh tế, chính trị, xã hội d) Tuổi thọ người dân Câu 11: Tư bả n tài chính là:
a) Sự dung hợp giữa tư bản ĐQCN với ĐQNH c) Sự dung hợ p cá c tập đoà n kinh tế lớ n b) Sự dung hợ
p giữa các ĐQ với Nhà nước tư sả d) Sự dung hợ
p giữa các tổ chức tài chính nhỏ
Câu 12: Lý luận về chủ nghĩa tư bả n tư do cạnh tranh của ( a k i cc) a) V.I. Lênin c) D. Ricácdo b) A.Smít h d) C. Mác
Câu 13: Hệ thống quy luật kinh tế củ a phương thức sả n xuất gồ : m (kcc) a) Cá c quy luật tự nhiên
c) Quy luật kinh tế của thị trường
b) Các quy luậ tchung và quy luật đặc t ù h d) Quy luậ txã hội
Câu 14: Sự tác động của quan hệ cung cầ u làm cho:
a) Giá cả bằng giá trị
c) Giá cả nhỏ hơn giá trị
b) Giá cả lớn hơn giá trị
d) Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 15: Lợi nhuận bình quân là do: a) Mua rẻ bá n đắt
c) Phân phối lại lợi nhuận giữa các ngành
b) Tăng năng suất lao động
d) Tăng tỷ suất lợi nhuận
Câu 16: Nguồn gốc của tiền: a) Phá ttriể n kinh tế c) Ngân hàng N à h nướ c phát hành
b) Nhu cầu của sản xuất và trao đổi d) Nhu cầu tiêu dùn g tăng nhanh 5
*Câu 17: Bả nchất của lợi tức là: a) Lãi cổ phầ n
c) Một phần lợi nhuận bình quân
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vố n vay d) Tiền lãi do kinh doanh Câu 18: Những hình thứ c nà o k ô
h ng phải là xuất khẩu tư bản:
a) Đầu tư xây dựng mới c) Thầu xây dựng cá c xí nghiệp b) Cho vay d) Xuất khẩu hàng hoá
Câu 19: Tăng trưởng kinh tế là:
a) Tăng năng suấ tlao động
c) Tăng cường độ lao động
b) Tăng quy mô sản lượng d) Tăng GDP theo thời gian Câu 20: Hàng hoá có bả n chất:
a) Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng cho con người c) Trước khi tiêu dùng phải qua mua bá n b) Sả n phẩ m củ a lao động d) Cả a, b, c Câu 21: Phương pháp trừ u tượng h á o khoa học: a) Khái quát h á o , tổng hợ p hoá c) Tì
m cá ichung, giống nhau của cá c sự vật
b) Chia nhỏ đối tượng để nghiên cứu d) Gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tam thời để tìm ra cái bản
chất của đối tượng nghiên cứu
Câu 22: Các tel là tổ chức độc quyền về:
a) Giá cả, khối lượng sản phẩm và thị trường
c) Sản xuất, l ưu thông, tài vụ b) Toà n bộ sả n xuất và lưu thông
d) Mua nguyên liệu, bán sả n phẩm
Câu 23: Khi tăng năng suất lao động:
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
c) Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian khg đổi
b)Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm d) Giá trị một sả n phẩm không đổi
Câu 24: Chức năng của tiền làm thước đo giá trị là:
a) Đo lường giá trị các hàng hoá khác c) Để mua bán b) Trả lương, trả nợ d) Nộp thuế
Câu 25: Điều kiện sức lao động biến thành hàng hoá: a) Có quyề n bán sức lao động
c) Tự do về thân thể và không có TLSX b) Có quyề n sở hữ u năng lực lao động
d) Muốn đi làm để có thu nhậ p 6
Câu 26: Phân chia các thành phần kinh tế là do:
a) Do quy mô sản xuất quyế tđịnh
c) Hình thức tổ chức kinh tế quy định
b) Do trình độ kỹ thuật quyế tđịnh
d) Các hình thức sở hữu về TLSX quy định
Câu 27: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành là do: a) Cạnh tranh cá c nhà tư bả
n trong cùng ngành c) Cạnh tranh giữa các ngành sản xuất b) Tác động củ a quy luậ tkinh tế
d) Do cơ chế thị trường tác động
Câu 28: Phát triển kinh tế là: a) Tăng GDP theo thờ igian c) Biến đổi cơ cấ u kinh tế
b) Nâng cao chất lượng cuộc sống d) Cả a, b, c
Câu 29: Đối tượng lao động là:
a) Những yếu tố trong tư nhiên và nguyên liệu c) Cơ sở hạ tầng
b) Khoa học và công nghệ
d) Tư liệu lao động của nông dân Câu 30: Tái sả n xuất mở rộn g là:
a) Quy mô năm sau bằng năm trước
c) Quy mô năm sau bé hơn năm trước
b) Quy mô năm sau lớn hơn năm trước d) Tất cả đều sai
Câu 31: Kinh tế thị trường ở nước ta có đặc điểm: a) Cò n ở trình độ ké m phát triể n
c) KTTT phát triển theo định hướng XHCN
b) Kinh tế thị trường nhiều t à h nh phần d) Cả a, b, c. Câu 32: Bả n chất của tư bả n thương nghiệ p là a) Tư bả n kinh doanh hàng hoá c) Tư bả n hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông
d) Bộ phận của tuần hoàn tư bả n công nghiệp Câu 33: Tư bả n cho vay: a) Vàng và kim loạ i c) Chứng khoá n hoặ c ngân phiếu
b) Tư bản tiền nhàn rỗi d) Ngoại tệ Câu 34: Tư bả n thương nghiệp là: a) Tư bả n kinh doanh hàng hoá c) Tư bả n hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông d) cả a, b, c. 7
Câu 35: Lợi nhuận thương nghiệp là:
a) Một phần lợi nhuận bình quân do lao động công nghiệp tạo ra c) Do mua rẻ, bán đắt
b) Tài năng kinh doanh của tư bả n
d) Do lừa gạt, cướp bóc Câu 36: Bả n chất địa tô TBCN là
a) Một phần giá trị thặng dư do CN nông nghiệp tạo ra
c) Do sở hữu ruộng đất
b) Do màu mỡ của đất tạo r a
d) Là tiền thuê đất của tư bản
Câu 37: Lợi nhuận độc quyền do: (Kcc)
a) Lợi nhuận bình quân và cá
c nguồn lợi khác c) Do cạnh tranh mà có
b) Do bóc lột của người sản xuất
d) Do bóc lột nhân dân nước khác Câu 38: Lợi tức là:
a) Giá cả của tư bản cho vay
c) Tiền tự đẻ ra tiền
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vố n vay d) Tiền lời của vố n vay
Câu 39: Cơ sở sinh địa tô là:
a) Quyền tư hữu ruộng đất
c) Do màu mỡ của đất đem lại
b) Là số tiền thuê đất d) Quyền sử dụng đất
Câu 41: Khi năng suất lao động tăng:
a) Giá trị một đơn vị sả n phẩm tăng
c) Giá trị một đơn vị sả n phẩm không đổi
b) Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm d) Cả a, b, c, đều sai
Câu 43: Tăng năng suất lao động:
a) Tăng thờ igian lao động
c) Tăng số lượng lao động
b) Tăng hiệu quả hay hiệu suất lao động d) Cả ba phương á n trên Câu 44: Cá
c khâu của quá t ìrnh tái sản x ấ u t: a) Sản xuất c) Tiêu dùng b) Phân phối, trao đổi d) Cả a, b, c.
Câu 45: Lợi nhuận là: (kcc)
a) Tiền công kinh doanh của nhà tư bả n
c) Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng dư
b) Tiền lãi của nhà tư bản
d) Chênh lệch giữa giá trị và chi phí sản xuất 8 Câu 46: Tư bả n khả biến : a) Bộ phậ n tw bả
n dùng để thuê sức lao động c) Tạ o ra giá trị thặng dư
b) Biến đổi đại lượng giá trị trong sả n xuất d) Cả a, b, c. Câu 47: Họ c thuyết nà o củ a Má
c được coi là hòn đá tảng? a) Họ
c thuyế tgiá trị lao động c) Họ
c thuyế ttích luỹ tư bả n
b) Học thuyết giá trị thặng dư d) Học thuyế ttái sả n xuất tư bả n xã hội
Câu 48: Đối tượng môn kinh tế chính trị là: a) Sản xuất củ a cải vật chất
c) QHSX trong sự tác động với LLSX và KTTT
b) Quan hệ xã hội giữa người vớ ingười d) Quá trình sả
n xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng Câu 49: Đặc điểm h ạ o t động của cá c quy luật kinh tế: a) Mang tính khách quan
c) Thông qua hoạ tđộng của con người b) Mang tính chủ quan d) Cả a, b, c.
Câu 50: Hoạt động nào củ a con người là cơ bả n nhất: a) Hoạt động khoa học
c) Hoạt động lao động sản xuất
b) Hoạ tđộng chính trị
d) Hoạ tđộng văn hoá, nghệ thuật
C. Sắp xếp khái niệm cho phù hợp 1. Phương phá p trừ u tượng h á o khoa A1. Mâu thuẫ n giữa LLSX vớ iQHSX học
2. Tiền làm chức năng thước đo giá tr A2. Lao động không thành thạo 3. Lao động giản đơn
A3. Tỷ lệ giữa số lượng TLSX vớ isố lượng SLĐ 4. Quyền sở hữu A4. Phầ n thu nhậ p ròng tư tài sả n nước ngoà i
5. Lượng giá trị hàng hoá
A5. Chỉ số phá ttriển con người 6. HDI A6. Sự vậ n động của tư bả n qua 3 giai đoạ , n qua 3 hình thá
trở về hình thá icũ có giá trị thặng dư.
7. Tiền làm chức năng thanh toá n
A7. Sự tăng lên về quy mô sả l n ượng của nề n KT
8. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
A8. Gạt bỏ hiện tượng cá biệt, tìm ra cái bản c ấ h t 9. Tái sả n xuất giản đơn A9. Sở hữ u khi luậ thoá
10. Ngân hàng thương mại nướ c
A10. Quan hệ giữa người với người trong sả n xuất ngoài 11. Quan hệ sản xuất
A11. Tăng quy mô bằng các h hợ p nhất nhiều tư bả n CB 12. Tăng trưởng
A12. Bán hàng hoá chịu tiền có kỳ hạn với lợi tứ c 9 13. Quy luật cơ bả
n của kinh tế hàng A13. Quá trình sả
n xuấ tlặp lại vớ iquy mô như cũ hoá 14. Tập trung tư bả n
A14. Là ngân hàng nước ngoài tại Việt nam 15. Tuầ n hoàn tư bản A15. Quy luậ tgiá trị
16. Đối tượng lao động
A16. Số lượng lao động hao phí dể sả n xuất ra hàng hoá 17. Mâu thuẫ n vốn có của CNTB
A17. Dùng để trả lương, trả nợ, thanh toá n M-B chị u 18. Tái sả n xuất tư bả n xã hội
A18. Đo lường giá trị của tất cả các hàng hoá
19. Sự khác nhau giữa GNP và GDP A19. Là tất cả những gì mà lao động tác động và o tạo ra S 20. Tín dụn g thương mại A20. Tái sả n xuất tư bả
n cá biệt, đan xen, phụ thuộc nhau 1. Tái sả n xuất giản đơn B1. GDP/dân số 2. Năng suất lao động B2. Trước khi tiêu dùn g phải qua mua bán 3. Tái sả
n xuất ra của cải vậ tchất B3. Sả n xuấ tra nhằ m trao đổi, để bá n 4. Lao động
B4. Những cá itrong tư nhiên và nguyên liệu 5. Thu nhậ p quốc dân bình quân B5. Cá c yế u tố sả n xuất sẵ n sàng đi và o sả n xuất
6. Chỉ tiêu biểu hiện tăng trưởng B6. Là quá trình t ê i u dùn g sứ c lao động 7. Quá trình sả n xuất tư bả n chủ nghĩ B7. Tổng cá c tư bả
n cá biệt hoạt động đan xen, tác động nh
8. Thời gian chu chuyển của tư bả n
B8. Là giá cả của vốn vay
9. Thời giá dự trữ sả n xuất B9. Vố n do nhiều người gó p bằng các h mua cổ phiếu
10. Đối tượng lao động gồm B10. Lạm phát phi mã
11. Giá trị sử dụng hàng hoá SLĐ B11. Tỷ lệ tăng củ a GNP và của GDP 12. Hàng hoá B12. Thờ igian tư bả n nằ m lại trong sả n xuất
13. Đối tượng môn kinh tế c í h nh trị B13. Tư bả
n thực hiện một vòng tuầ n hoàn 14. Giá trị trao đổi B14. Quy mô như cũ 15. Lợi tức
B15. Hoạt động có mục đích, ó
c ý thức của con người
16. Ngân hàng thương mại cổ phần B16. Nghiên cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX, KTTT 17. Thời gian sả n xuất
B17. Hiệu quả, hiệu s ấ
u t, năng lực của lao động sống 18. Lạm phát hai con số B18. Tái sả n xuất ra TLSX và TLTD 19. Sản xuất hàng h á o
B19. Sự thống nhất giữa việc tạo ra giá trị sử dụng vớ iviệc
tạo ra giá trị, giá trị thặng dư 20. Sản xuất hàng h á o
B20. Quan hệ về số lượng giữa cá
c giá trị sử dụng khác nh
1. Đối tượng môn kinh tế chính trị C1. Cá
c doanh nghiệp vốn 100% của người nướ c ngoà i 2. Phát triể n
C2. Hình thái chuyển hoá của giá trị
3. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế C3. Dự
a trên sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
4. Lao động trừu tượng C4. Hoạt động củ
a quy luật giá trị thặng dư trong điều kiện t 10 do cạnh tranh 5. Lao động giản đơn C5. Phầ
n giá trị thặng dư dôi ra ngoà igiá trị thặng dư trung bình của xã hội 6. Tiền thế giới
C6. Là bộ phận của tuần hoàn tư bả n công nghiệp tách ra
7. Lượng giá trị của hàng hoá
C7. Làm nhiệm vụ thanh toá n quốc tế
8. Lực lượng sản xuất
C8. Gạt bỏ cá biệt, tìm ra cái bản c ấ h t
9. Giá trị thặng dư tương đối
C9. Thờ ikỳ cải biến cách mạng sâu sắ , c triệt để, toà n diện
10. Giá trị thặng dư siêu ngạch
C10. Lao động không thành thạ o 11. Trừ u tượng hoá khoa học
C11. Liên kế tnhiều nhà tư bả n nhỏ thành tư bả n lớn
12. Khối lượng giá trị thặng dư C12. Là hao phí sứ c lực củ a con người 13. Giá cả sả n xuất
C13. Chỉ số phát triển con người 14. Tư bả n thương nghiệp
C14. Tăng trưởng kinh tế và biến đổi chất lượng cuộc sống 15. Thành phầ n kinh tế
C15. Lao động xã hội cần thiết để sản x ấ u t ra hàng hoá 16. Thành phầ n kinh tế có vố n đầu tư C16. Quy mô bó
c lột lao động làm thuê của nhà tư bản nước ngoài
17. Thời kỳ quá độ lên CNXH
C17. Gồm TLSX và SLĐ để tiến hành sả n xuất 18. Tập trung tư bả n
C18. Giá trị thặng dư do rút ngắ
n thờ igian lao động tất yếu 19. HDI
C19. Tổ chức kinh tế dựa trên sở hữ u về tư liệu sả n xuất
20. Tỷ súât lợi nhuận bình quân
C20. Nghiên cứu QHSX trong sự tác động với LLSX, KTT Bài làm: *1-A8 6-A5 11-A10 16-A19 2-A18 7-A17 12-A7 17-A 1 3-A2 8-A3 13-A15 18-A20 4-A9 9-A13 14-A11 19-A 4 5-A16 10-A14 15-A6 20-A12 Nguyen Tung 11 *1-B14 6-B11 11-B7 16-B9 2-B17 7-B19 12-B3 17-B12 3-B18 8-B13 13-B16 18-B10 4-B15 9-B2 14-B20 19-B5 5-B1 10-B4 15-B8 20-B6 *1-C20 6- C7 11- C8 16-C 1 2- C14 7-C15 12-C16 17-C9 3-C 8- 3 C17 13-C 1 2 8-C11 4-C12 9-C18 14-C6 19-C13 5-C10 10-C5 15-C19 20-C 4 Nguyen Tung 12