Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 2 (có đáp án)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiêm học phần Dược lý 2 có đáp án giúp bạn học tập và đạt điểm cao!

1
TNG HP
CÁC YU T ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TÁC DNG CA THUỐC TRONG CƠ THỂ
1. Yếu t bnh nhân ảnh hưởng đến tác dng ca thuc là:
A. Thói quen
B. Công vic
C. Điều kin sng
D. Mc thu nhp
E. Cân nng
2. Các yếu t của thể ảnh hưởng đến tác dng ca thuốc được nêu dưới đây, ngoại tr:
A. Gii tính
B. Ging i
C. Bnh lý
D. Nhóm máu
E. Cơ địa
3. Các yếu t ca bnh nhân có ảnh hưởng đến tác dng ca thuc, ngoi tr:
A. Ging nòi
B. Thói quen
C. Tui tác
D. Bnh lý
E. Cơ địa
4. Các yếu t bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dng ca thuc BN là, ngoi tr:
A. Thi khc
B. Môi trường
C. Ánhng
D. Tiếng động
E. Độ m
5. Đặc điểm phân phi thuc tr sinh liên quan những vấn đề sau, ngoi tr:
A. Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiu cht ni sinh t m truyn sang
C. Dng thuc t do trong máu thp
D. Chất lượng albumin yếu
E. Th tích phân phi tăng
6. Liu dùng thuc tr sinh thường cao hơn tr ln.
A. Đúng
B . Sai
7. Liu thuc tr 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn tr sơ sinh.
A. Đúng
B . Sai
8. Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.
A. Đúng
B . Sai
9. Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn.
A. Đúng
2
B . Sai
10. tr em nht là tr nh do Protein còn non yếu nên thuc gn mnh thường y tích
lũy thuốc.
A. Đúng
B . Sai
11. Độc tính ca thuc lên h TKTƯ ở tr nh và tr sơ sinh liên quan các yếu t sau,
ngoi tr:
A. T l o / thể ln
B. Thành phn Myelin thp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lưng máu não thp
E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
12. Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thi gian bán hu thuc tr emi hơn
người ln gp:
A. 5 ln
B. 10 ln
C. 15 ln
D. 20 ln
E. 30 ln
13. tr em d xãy ra ng độc thuc vì các yếu t sau, ngoi tr:
A. Thuc d vào thần kinh trung ương
B. T l thuc gn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hp d nhy cm
E. Da d hp thu thuc
14. người già d xy ra ng độc thuc vì các yếu t sau, ngoi tr:
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuc t do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá ca gan
D. Tình trng bnh lý kéoi
E. Thn bài tiết kém
15. Mt trong nhng yếu t có th to nên s kc bit v ảnh hưởng ca thuc Nam và N
do:
A. Cân nng
B. H thng Hormon
C. Đặc đim sng
D. Đặc điểm bnh lý
E. Yếu t chuyn hoá
16. Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai nh hưởng liên quan
đến:
A. Giống nòi
B. Cơ đa
C. Địa lý
D. Môi trường sống
E. Tất cả sai
17. Trong lao phi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương làm giảm lượng
sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:
A. Chuyển hoá
B. Phân phối
C. Di truyền
3
D. Cơ địa
E. Bệnh lý
18. So với người gy, liều lượng thuc dùng người mp phi :
A. Thấp hơn nhiều
B. Hơi thấp hơn
C. Tương đương
D. Hơi cao hơn
E. Cao n nhiều
19. Liu thuc phải được gim so với bình thường khi dùng tr béo phì
A. Đúng
B. Sai
20. Penicillin tiêm bui sáng có hiu lc hơn tiêm buổi ti.
A. Đúng
B . Sai
21. Thuc tiêm bui ti hiu lực hơn ban ngày :
A. Streptomycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Chloramphenicol
E. Tt c đúng
22. Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:
A. Diazepam
B. Sulfamid
C. Indocid
D. Chloramphenicol
E. Tt c sai
23. Ung indomethacin s hấp thu nhanh hơn vào lúc :
A. 5 - 7 gi
B. 7 - 11 gi
C. 11-15 gi
D. 15 - 17 gi
E. 17- 21 gi
24. Các thuốc dưới đây đu có tiếp thu sinh hc tt vào bui ng, ngoi tr:
A. Barbiturat
B. Theophyllin
C. Propanolol
D. Diazepam
E. Aspirin
25. Tác dng ca thuc kích thích thần kinh trung ương tăng dưi nh ng ca :
A. Ánh sáng trng
B. Ánhng vàng
C. Màu tím
D. Màu đỏ
E. Màu đen
26. Tác dng ca thuc c chế thần kinh trung ương tăng dưới nh hưng ca :
A. Ánh sáng trng
B. Ánhng vàng
C. Màu đỏ
D. Màu tím
E. Màu đen
4
--------------------------------------------------
TÁC DNG KHÔNG MONG MUN CA THUC
1. Tác dng không mong mun bao gm nhng phn ứng được to nên:
A. Ngu nhiên
B. đi tượng nguy cơ cao
C. Do dùng quá liu
D. Có chu k
E. Tt c đúng
2. Đưc gi là tác dng không mong mun ch khi các phn ng xãy ra nếu dùng thuc vi
liu:
A. Độc
B. Thp
C. Cao
D. Bất thường
E. nh thường
3. Đưc gi tác dng không mong mun ch khi các phn ng xãy ra nếu đưc ng vi
liu:
A. Bình thường
B. Thp
C. Cao
D. Độc
E. Tt c đúng
4. Đưc gi là tác dng không mong mun ch khi các du hiu bất thường xy ra nếu được
dùng vi liu :
A. Bình thường
B. Thp
C. Cao
D. Liều độc
E. Tt c đúng
5. Nhng tác dng không mong mun có th d đoán được thường liên quan đến:
A. Dược lý hc
B. Yếu t cơ địa
C. Yếu t môi tng
D. Dng dùng cu thuc
E. Tt c đúng
6. Hi chng suy tuyến thượng thn khi ngng liu pháp corticoid mt tác dng không
mong muốn liên quan đến:
A. Dược động hc ca thuc
B. Dược lc hc chính ca thuc
C. Dược lc hc ph ca thuc
D. Tác dng ngoi ý
E. Ph thuộc Dược hc
7. Nhng tác dng không mong mun xãy ra bt thình nh không th d đoán trước đưc
thường liên quan đến:
A. Dược lý hc
B. Hiu biết v thuc
C. Cáchng thuc
5
D. Dng dùng ca thuc
E. Yếu t cơ địa
--------------------------------------------------
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG K THUC VÀ ẢNH HƯỞNG
CA THUC TRÊN CÁC XÉT NGHIM LÂM SÀNG
1. Tương tác thuốc là nói đến yếu t nào dưới đây:
A. Tác dụng đối lp hoc hp đồng
B. Xy ra gia 2 thuc hay nhiu thuc
C. Phn ng xy ra trong cơ thể
D. Ảnh hưởng dược lc hc & dược động hc
E. Tt c đúng
2. Tương tác thuc là nói đến yếu t dưới đây, ngoi tr:
A. Tác dụng đối lp hoc hp đồng
B. Xy ra gia 2 thuc hay nhiu thuc
C. Phn ng xảy ra trong cơ thể
D. Ảnh hưởng dược lc hc & dược động hc
E. Làm mt tác dng ca thuc
3. Kết qu của tương k khi trn hai hoc nhiu loi thuc vi nhau là:
A. Gim chuyn hoá thuc trong cơ thể
B. Tăng độc tính ca thuc gan
C. Gim thi tr thuc thn
D. Tăng tác dng ca thuốc trong cơ thể
E. Mt tác dng ca thuc ngay khi ngoài cơ thể
4. Kết qu của tương k khi trn hai hoc nhiu loi thuc vi nhau là:
A. Gim chuyn hoá thuc trong cơ thể
B. Tăng độc tính ca thuc gan
C. Gim thi tr thuc thn
D. Tăng tác dng ca thuốc trong cơ thể
E. Tt c sai
5. Tương tác thuốc có thể xảy ra khi ng 2 hay nhiều loi thuốc phối hợp với kết quả dưới
đây, ngoại trừ:
A. Tăng tác dụng trong cơ th
B. Giảm tác dụng trong cơ thể
C. Tăng độc tính trong cơ thể
D. Gim độc tính trong cơ thể
E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
6. Tương k thuc xy ra khi trn Ampicillin vi:
A. Dextran
B. Dung dch NaCL
C. Dung dch kim
D. Lasix
E. Heparin
7. Có th cho kết qut nghim đưng niệu dương tính giả khi ng:
A. Lasix
B. Phenolbarbital
C. PhenylButazon
D. Acid Ascorbic
6
8. Có tác dụng làm tăng đường máu những thuốc sau, ngoại trừ:
A. Cafein
B. Acetazolamid
C. Furosemid
D. Aspirin
E. Propanolol
9. Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoi tr:
A. Cafein
B. Corticoid
C. Acetaminophen
D. Estrogen
E. Heparin
10. Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:
A. Paracetamol
B. Oxytetracyclin
C. Cyproheptadin
D. Dilantin
E. Rượu ethylic
11. Amoxycillin dùng liều cao thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu
bằng phương pháp khử.
A. Đúng
B. Sai
E. Tt c sai
12. Thuc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:
A. Aspirin
B. Phenylbutazon
C. Phenacetin
D. Piroxicam
E. Indomethacin
13. Loi kháng sinh có th làm test coombs dương tính:
A. Các penicillin
B. Fluoroquinolon
C. Nhóm Aminosid
D. Các Cephalosporin
E. Tetracyclin thế h 3
14. Thuốc làm tăng kali máu:
A. Corticoid
B. Furosemid
C. Digitalis
D. INH
E. Tt c sai
15. Thuc làm h Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
C. Digitalis
D. Kháng Histamin
E. Isoniazid
16. Thuc làm h Kali máu:
A. Manitol
B. Adrenalin
7
C. Amphotericin B
D. Kháng Histamin
E. Isoniazid
17. Thuc làm gim Bilirubin huyết thanh:
A. Barbiturat
B. Rifampicin
C. Erythromycin
D. Acetaminophen
E. Tt c sai
18. Thuc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoi tr :
A. Vitamin k
B. Phenacetin
C. Barbiturat
D. Dilantin
E. Amphotericin B
--------------------------------------------------
Câu 7. Theo phân loi của Gell Coombs cơ chế min dich d ng thuc loi I là do:
A. Tác dng qua trung gian tế bào
B. Liên quan đến độc t tếo tun hoàn
C. Nhy cm do phc hp min dch tun hoàn
D. Liên quan đến kháng th IgE
E. To n các cht trung gian hoá hc
Câu 8. Mt trong nhng ni dung của chương trình thuốc thiết yếu Vit Nam là:
A. Phát trin h thng phân phi thuc
B. Ổn đnh mạng lưới y tế thôn bn
C. M rng dch v khám cha bnh
D. Tăng cường s dụng các phương pháp cha bnh không dùng thuc
E. Khng chếc bnh dịch lưu hành tại địa phương
HISTAMIN VÀ CÁC THUC KHÁNG HISTAMIN
1. Thuc kháng H1 có tác dng an thn nh.
A. Promethazin
B. Chlopheniramin
C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat
E. Terfenadin
2. Ch địnhng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại tr
A. Phn ng d ng
B. Say tàu xe
C. Ri lon tiền đình
8
D. Hen phế qun
E. Bun nôn , nôn ph n thai
3. Thuốc làm gia tăng tác dng thuc kháng H1
A. Propranolol
B. Theophyllin
C. Digitalis
D. Penicillin
E. Thuc chng trm cm loi 3 vòng
4. Trong s thuc kháng H2 sau, thuc nào có thêm tác dng kháng Androgen
A. Ranitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Oxmetidin
E Nizatidin
5. Độc tính tuy ít gặp nhưng trm trng ca Ranitidin
A. Co git
B. Gim bch cu
C. Viêm gan
D. Chng vú to đàn ông
E. Tiết nhiu sa đàn bà
6. Cimetidin hợp đồng vi thuc sau.
A. Heparin
B. Phenytoin
C. Adrenalin
D. Ampicillin
E. Isoniazid
7. Trong s thuc sau, thuc nào va tác dng kháng H1 va tác dng kháng
Serotonin
A. Doxylamin
B. Promethazin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat
8. Cimetidin đi qua đưc .
A. Hàng ràou - não
B. Hàng rào máu - màng não
C. Nhau thai
D. Sa
E. Nhau thai và sa
9. Thuốc kháng H1 dùng điều tr nôn, bun nôn ph n thai
A. Promethazin
B. Dimenhydrinat
C. Doxylamin
D. Terfenadin
E. Chlorpheniramin
9
10. Bnh nhân namng liu cao Cimetidin trong hi chng Zollinger- Ellison gây ra.
A. Gim tiu cu
B. Viêm gan
C. Suy thn
D. Gim bch cu
E. Giảm lượng tinh trùng
11. Thi gian bán hy ca Cimetidin.
A. 1gi
B. 2 gi
C. 3 gi
D. 4 gi
E. 5 gi
12. Thuc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chng say tàu xe.
A. Doxylamin
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat
13. Promethazin (Phenergan) là thuc kháng H1 thuc .
A. Dn xut Piperazin
B. Dn xut Phenothiazin
C. Nhóm Alkylamin
D. Nhóm Ethanolamin
E. Nhóm Ethylendiamin
14. Trong các thuc kháng H
2
sau, thuc o có tác dng c chế h thng chuyn hóa thuc
Oxydase ca Cytocrom P
450
A. Ranitidin
B. Nizatidin
C. Famotidin
D. Cimetidin
E. Oxmetidin
15. Thuốc kháng H1, đc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường y nhng tác
dng ph sau.
A. H huyết áp tư thế đứng
B. H huyết áp
C. Tăng huyết áp
D. Bí tiu
E. Tiêu chy
16. Tác dng ca Histamine trên receptor H2 :
A. Giãn cơ trơn mạch máu
B. Co cơ trơn đường tiêu hoá
C. Co cơ trơn phế qun
D. Kích thích tn cùng thn kinh cm gc
E. Tăng tiết dch v
17. Cơ chế tác dng ca thuc kháng H2:
10
A. Đối lp chc phn
B. Đối lp không cnh tranh
C. Đối lp cnh tranh
D. Đối lp hoá hc
E. Tác dng chn lc
18. Đặc đim chung ca các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, ngoi tr :
A. Hp thu nhanh
B. Đạt nồng độ đỉnh sm
C. Chuyn hch yếu bi microsome gan
D. Có thi gian tác dng 4 - 6 gi.
E. Không qua được h thng hàng rào máu não.
19. Thuc kháng H1 thuc nhóm Ethanolamine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
20. Thuc kháng H1 thuc nhóm Piperazine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
21. Thuc kháng H1 thuc nhóm Alkylamine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
22. Thuc kháng H1 thuc nhóm Piperidine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
23. Các thuốc kháng H1 đối lp không cnh tranh vi Histamine ti receptor H1
A. Đúng B. Sai
24. Co tht phế qun bệnh nhân hen không đơn thuần chhistamine mà còn có s tham
gia của các Autocoid khác như chất phn ng chm ca phn v ( SRSA )
A. Đúng B. Sai
25. Ranitidine c chế h thng chuyn hóa thuc Oxydase ca Cytochrom P
450
nên y ra
nhiu tương tác thuốc hơn Cimetidine
A. Đúng B. Sai
26. Cimetidine hp đồng vi các thuc: Phenytoin, Propanolol
A. Đúng B. Sai
11
27. Tác dng ph thường gp nht ca các thuc kháng H1 là tác dng an thn.
A. Đúng B. Sai
28. Thuc kháng H1 Promethazine thuc dn xut Phenothiazine
A. Đúng B. Sai
29. Cơ chế tác dng ca thuc kháng H2 tác dụng đối lp cnh tranh vi Histamine trên
receptor H2
A. Đúng B. Sai
30. Thuốc kháng H1 được dùng trong các trường hp sau: Phn ng d ng, say tàu xe,hen
phế qun
A. Đúng B. Sai
31. Astemizol là thuc thuc loi kháng Histamin H2 :
A. Đúng B. Sai
32. Nizatidin là thuc thuc loi kháng Histamin H2 :
A. Đúng B. Sai
33. Nhiu thuc kháng Histamin H1 làm gim tác dụng kháng Muscarin trên trương lực
bàng quang :
A. Đúng B. Sai
34. Mt s thuc kháng Histamin H1 có tác dng ph làm tăng sức cn ngoi biên :
A. Đúng B. Sai
35. Hu hết các thuc kháng Histamin H1 có tác dng phy tiêu chy :
A. Đúng B. Sai
36. Thuc kháng Histamin tác dụng đối kháng cnh tranh ti receptor ca histamin :
A. Đúng B. Sai
37. Kháng Histamin H1 có tác dụng đi kháng ti receptor histamin d dày :
A. Đúng B. Sai
38. Astemizol là mt loi kháng Histamin mi, không vào não nên không gây bun ng :
A. Đúng B. Sai
39. Kháng Histamin H2 cn dùng liu 4-5 ln/ngày mi tác dng mong mun :
A. Đúng B. Sai
40. Cimetidin mt loi kng Histamin H2 tác dng kháng androgen mt s bnh
nhân :
A. Đúng B. Sai
THUC H ST GIẢM ĐAU – CHNG VIÊM
1. Thuc HS--CV có t l ng độc cao do dùng quá liu là:
A. Pyramidon
B. Paracetamol
C. Diclophenac
D. Ibuprofene
E. Aspirin
2. Tần suất tai biến của các thuốc HS--CV thường gặp nhiều nhất ở:
A. Trên thận
B. Trên huyết áp
C. Trên đường tiêu hoá
D. Trên gan
12
E. Trên hệ thống tạo máu
3. Vioxx là thuc có đặc đim:
A. Thuc nhóm Celecocib
B. c chế tt c Cycloxygenose và lipoxygenase
C. c chế đặc hiu Phospholipase
D. Có tác dng chng viêm tt
E. Tt c sai
4. Vioxx là thuc có đặc đim:
A. Thuc nhóm Celecocib
B. c chế tt c Cycloxygenose lipoxygenase
C. c chế đặc hiu Phospholipase
D. Hiện đang được s dng rng rãi
E. tác dng chng viêm tt
5. cùng cơ chế tác dng vi Meloxicam là:
A. Piroxicam
B. Isoxicam
C. Nifluril
D. Nimesulid
E. Tolmetine
6. Mt trong các thuc dn xut của nhóm Pyrazol được s dng vi mc đích chống viêm
:
A. Phenacetin
B. Pyramidon
C. Phenibutazone
D. Phenazone
E. Piroxicam
7. Ibuprofene là thuc dn xut ca nhóm:
A. Oxicam
B. Anthranilic acid
C. Propionic acid
D. Pyrrolealkanoid acid
E. Tt c sai
8. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ :
A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi
B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não
C. Làm tăng quá trình thải nhiệt
D. Tác dụng không phụ thuộc nguyên nhân
E. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt
9. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây đúng, ngoại
trừ:
A. Ức chế trung tâm nhận truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi
B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác
C. Làm giảm tng hợp P.G f2 alpha
D. m giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau
E. Làm gián đoạn dẫn truyền xung tác ở các bộ phận nhận cảm
10. Chng chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì:
A. Gây rối loạn môi trường tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh
B. Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thương
C. Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng
D. HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng
13
E. Thay đổi độ PH làm giảm yếu tố bảo vệ
11. Aspirin thuốc có nhng tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. tác dụng chống viêm mạnh
12. Aspirin thuốc có nhng tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có tác dụng chống đông máu nội mch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. tác dụng chống viêm mạnh
13. Chng chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai :
A. Gây quái thai
B. y chuyển dạ kéo dài
C. y băng huyết sau sinh
D. Qua được hàng rào nhau thai
E. Tt c đúng
14. Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là :
A. Hạ sốt chống viêm
B. Hạ sốt giảm đau
C. Giảm đau kéo dài
D. Chống viêm tốt
E. Hạ sốt nhanh
15. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu:
A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình
B. Hạ sốt giảm đau vớiờng độ đau mnh
C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp
D. Gim đau trong viêm khớp, thấp khớp
E. Hạ sốt gim đau hơn là chống viêm
16. Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là:
A. Chảy máu đường tiêu hoá
B. Viêm thận
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Methemoglobine
E. Chảy máu thận
17. Viêm thận kẻ, u nhú thận thể gây ung thư thận là tai biến thường được lưu ý khi sử
dụng
A. Phénacétine
B. Phenylbutazone
C. Piroxicam
D. Dẫn xuất của propionic acid
E. Voltarene
18. Độc tính của paracetamol được ghi nhận khing quá liều hoặc liều cao là :
A. Hội chứng Reye
B. Viêm thận kẻ
C. Hoại ttế bào gan
D. Rối loạn tâm thần kinh
E. Methemoglobine nhất là ở người thiếu men G6PD
14
19. Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để:
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm trong viem cung cot song, con goutt cap
D. Hạ sốt giảm đau
E. Giảm đau nhanh
20. Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là : t 96
A. Inacid
B. Acid tiaprofenic
C. Feldene
D. Tolmetine
E. Clometacine
21. Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib)
A. Piroxicam
B. Nifluril
C. Clometacine
D. Meloxicam
E. Sunlidac
22. Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với : t 94
A. Voltarene
B. Nifluril
C. Tolmetine
D. Diflunisal
E. Indocid( indocid, indometacin)
23. Diflunisal có tác dụng gim đau tốt trong cơn đau giun chuing mật. t 91
A. Đúng
B. Sai
24. Khoảng cách giữa 2 lầnng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ.
A. Đúng
B. Sai
25. Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chng viêm tương t
indocid.
A. Đúng. Acetaminophen ko co tac dung chong viem
B. Sai.
26. Sulindac có tác dụng chống viêm mạnh vì công thức ging aspirin. T 95
A. Đúng
B. Sai. Vi sulindac la dan xuat indol
27. Clometacin là thuốc chỉ có tác dụng giảm đau. T 95
A. Đúng
B. Sai
28. Ibuprofen là thuốc cùng nhóm với dẫn xuất tenoxicam. T 95
A. Đúng
B. Sai
29. Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu.
A. Đúng
B. Sai
30. Oxicam là mt trong những loi thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein
huyết tương rất mnh.
A. Đúng
B. Sai
15
31. Thời gian bán hủy trong huyết tương của pyrazol dài hơn hẳn aspirin. T 92
A. Đúng(8-12h)
B. Sai
32. Naproxen là thuốc KVKS có khả năng làm tăng huyết áp mạnh. T 95
A. Đúng
B. Sai
33. Có tác dng chng viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do:
A. Là mt sulfoxic
B. D dung nạp hơn
C. Có tác dụng sau khi được chuyn hóa gan
D. Đưc xếp trong nm Indol
E. Thi tr tốt qua đường tiu
34. Naproxen là thuc có đặc đim dưới đây, ngoi tr: T 95
A. Hấp thu nhanh qua đưng ung
B. Chuyn hóa huyết tương
C. Thi tr ch yếu qua thn
D. Gn protein huyết tương > 90%
E. tác dng chng viêm tt
35. ợc động hc ca các thuc nhóm NSAIDs có đặc điểmới đây, ngoại tr:
A. Đều là các acid yếu
B. B ion hoá nhiu dy
C. D hấp thu qua đường tiêu hoá
D. Gn rt mnh vào protein huyết tương
E. Chuyn hoá gan, thi tr qua thn
36. Hoi t tế bào gan là tai biến thường gp khi dùng quá liu :
A. Nifluril
B. Paracetamol
C. Naproxen
D. Indocid
E. Voltarene
37. Gim bch cu ht là tai biến đã được khuyến cáo vi loi thuc : T 92
A. Voltarene
B. Tolectin
C. Naproxen
D. Sunlidac
E. Pyramidon
38. Hi chứng salicylisme được xem như là một tác dng ph ca aspirin vi các biu hin:
A. Ri lon th giác, thính giác, thn kinh
B. Xut huyết tiêu hóa, h tn nhit, d ng da
C. Ban đỏ, nga, h thân nhit
D. Ban đỏ, xut huyết tiêu hóa, lú ln tâm thn
E. Tt c đúng
39. Thuốc thường gây methemoglobine bnh nhân thiếu men GGPD là:
A. Acétanilide
B. Prénazone
C. Phénacétine
D. Ibuprofene
E. Pyranaldon
40. Paracetamol là mt thuc trong nhóm h st giảm đau có đặc điểm:
A. Là nhng tinh th hòa tan
16
B. Khó tan trong alcool
C. Không tan trong dung dch kim
D. Có cu trúc ging phenol
E. Tt c đúng
41. Nhng tác dng ph như các AINS khác, đc tính ch yếu ca dn xut Indol :
A. Làm gim chức năng gan
B. Gây suy thn mãn
C. Gây xáo trn tâm thn và hoạt động ca não
D. Làm ri lon huyết động
E. Viêm thn k
42. Ng độc cp khi ng paracetamole liều cao thường tốt khi được điu tr đặc hiu bng:
A. Parafine
B. Than hot
C. Tanin
D. N-acetylcysteine
E. Lasilix
43. V mặt cơ chế, diclophenac có một ưu đim so vi các AINS khác là: T 96
A. c chế đặc hiu s to thành các leucotrien
B. c chế s to tnh acid arachidonic t phospholipid
C. Tái phân phi acid arachidonic vào kho cha lipid bt hot va uc che ca
lipopolygenase
D. c chế s to tnh các endoperoxyde và thromboxan
E. c chế phospholipase A2
44. Khi ng mt liu hu hiu tương đương, so với Indocid t Diclophenac là thuc có tác
dng:
A. H st giảm đau chống viêm
B. Giảm đau chống viêm bng
C. H st giảm đau tương t
D. H sốtn hẳn
E. Chng viêm mnhn yeu hon
45. Apazone là thuốc được dùng vi tác dng ch yếu để T 92
A. H st
B. Giảm đau
C. Chng viêm
D. Chng ngưng tp tiu cu
E. Tt c đúng
46. Clometacin là thuc có đặc đim: T 95
A. H st nhanh
B. Giảm đau nhanh
C. Chng viêm mnh
D. C A và B
E. C B và C
47. Tai biến thường được đề cập đến khi s dng Phenacetin là:
A. Gim tiu cu
B. Hi chng Reye
C. Tâm thn kinh
D. U nhú thn
E. Loét đường tiêu hóa
48. Loi NSAIDs t l ng độc cao do dùng quá liu là thuc thuc nhóm:
A. Pyrazole
17
B. Propionic acid
C. Indol
D. Aniline
E. Salicylate
49. Tai biến ca các thuốc NSAIDs thường gp nhiu nht :
A. Trên đường tiết niu
B. Trên tim mch
C. Trên thn kinh
D. Trên đường tiêu hóa
E. Trên tủy xương
50. Fenoprofen là thuc có tác dng:
A. H st
B. Giảm đau
C. Chng viêm
D. C A và B
E. C B và C
51.
A.
B.
C.
D.
E.
52.
A.
B.
C.
D.
E.
53.
A.
B.
C.
D.
E.
THUC CHNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID
41. Gluco corticoid đưc tng hp, phóng thích vào máu i s kim soát
trc tiếp ca :
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi
E. Tuyến thượng thn
42. Các yếu t tham gia điều hòa, sn xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng,
ngoi tr :
A. Tăng đường huyết
18
B. Sérotonine.
C. Các cht trung gian hóa hc thn kinh
D. Các yếu t tác động t bên ngoài ( Stress, lo lng..)
E. H thng trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thn
43. Để tránh s c chế tuyến thượng thn, Gluco corticoid nên ng tt nht
o thời điểm :
A. 5 - 8 gi
B. 8 - 11 gi
C. 11 - 14 gi
D. 14 - 17 gi
E. 17 - 20 gi
44. ợc động hc của Gluco corticoid được nêu dưới đây đúng, ngoi
tr :
A. Hp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B. Chuyn hóa gan
C. Thi gian bán hy dài vi loi tng hp
D. Gn mnh vào protein huyết tương.
E. Thi ch yếu qua đường mt.
45. ng Gluco corticoid dng t do trong máu giảm trong các trường
hp:
A. Nng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl
B. Bệnh nhân suy dinhng
D. Dùng loi Gluco corticoid tng hp
C. Bnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm
E. Tt c sai.
46. Tác dng chng viêm của Gluco corticoid tờng được gii thích bng
mt trong các cơ chế sau :
A. c chế s chuyn hóa phospholipid màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic o kho lipid bất hot
C. Tăng tổng hp protein c chế đặt hiu phospholipase A
2
D. c chế đặt hiu c Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. c chế s to thành prostaglandin
47. chế tác dng chng d ng ca Gluco corticoid dưới đây đúng,
ngoi tr :
A. Đối kháng các cht sinh hc trong stress
B. c chế to thành các cht sinh hc t acid arachidonic
C. c chế to kháng th và phn ng kháng nguyên kháng th .
D. Tăng hoạt động ca h tim mch
E. Làm thoái biến Protein
48. Mt trong nhng gii thích hiện tượng teo khi dùng Gluco corticoid
dài ngày do :
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăng bài tiết ni
C. c chế chức năng hoạt động ca thần kinh
D. Tăng chuyển hóa Glucid t Protid
19
E. Tt c sai
49. Liu pp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong nhng
kết qu ca :
A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid ti gan
C. c chế tng hp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipid
E. Tt c đúng
50. Đin giải đồ thường gp bnh nhân dùng Gluco corticoid là :
A. Tăng Na
+
,
K
+
B. Gim Na
+
,
K
+
C. Tăng Na
+
,Ca
++
D. Gim K
+
,
Ca
++
E. Tăng K
+
,
Ca
++
51. Tác dng ca Gluco corticoid trên ni tiết đưc ghi nhận dưới đây, ngoi
tr :
A. c chế tuyến giáp
B. Làm gim tiết các kích t hướng sinh dc
C. Làm gim tiết Prolactin
D. c chế tiết ADH
E. c chế tiết insulin.
52. Tác dng ca Gluco corticoid trên thần kinh trung ương thể được ghi
nhn là :
A. Ri lon tâm thn, co git
B. H st
C. Giảm đau
D. Gây thèm ăn
E. Tt c đúng.
53. Tác dng ca Gluco corticoid trên mt s quan được ghi nhn dưới
đây, ngoi tr :
A. Gây lng xương
B. c chế tiết tuyến ngoi tiết
C. c chế s to so
D. Ưc chế phát trin ca t chc sn
E. Tăng hồng cu, bch cu trung tính.
54. Tai biến trên xương của liu pháp Gluco corticoid là do:
A. Ri lon hp thu và thi tr can xi.
B. c chế s phát trin ca tế bào xương.
C. Hu qu tác dng ca thuc trên ni tiết.
D. Ch đnh liệu pháp Gluco corticoid không đúng.
E. Hu qu gia tăng của ri lon biến dưỡng
55. Tai biến th xãy ra khi ng Gluco corticoid bt c liều ng
o là :
A. Loét d dày tá tràng
B. Suy gim min dch
20
C. Suy thn
D. Đái tháo đường
E. Cao huyết áp
56. Điu kin làm cho tuyến thượng thn d b c chế trong liu pháp Gluco
corticoid :
A. Dùng loi Gluco corticoid tng hp
B. Bnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
C. Liều lượng thuốc được chia đu trong ngày
D. Cho ung thuốc o ban đêm
E. Tt c đúng
57. Tăng đường huyết trong liu pháp Gluco corticoid là do :
A. Gim tiêu th Glucose ngoi biên
B. Gim tái to Glucose gan
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu
D. Tăng chuyển hoá Glucid
E. Gim d tr glucose vào máu
58. Biu hin ri lon thm m bnh nhân dùng Gluco corticoid gm
nhng du hiệu dưới đây, ngoại tr :
A. Phù mt c
B. Phát trin h lông, mn
C. Nhng vết rn da
D. Tăng cân nhanh
E. Chm lin so
59. Gii thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá i đây đúng,
ngoi tr:
A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thương chậm lành
C. c chế tao yếu t bo v
D. c chế tuyến ni tiết
E. Tác dng do c chế prostaglandine
60. Hu qu ca ri lon biến dưỡng và chuyn hoá nhng biu hiện dưới
đây, ngoi tr:
A. Cao huyết áp
B. Đau cơ, chuột rút.
C. Xơ vữa động mch
D. Tiu nhiu
E. Đái to đường 90-120 ph
61. Thi gian bán hy ca cortisol trong máu khang 120 -150 ph
A. Đúng B. Sai
62. T l nồng độ thuc t do trong huyết tương của Dexamethason khang
5%
A. Đúng B. Sai
63. T l gn protein huyết tương của Prednisolon là 95 %
A. Đúng B. Sai
64. Dùng Gluco corticoid có kh năng làm tăng tiết glucagon
21
A. Đúng B. Sai
65. Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron
A. Đúng B. Sai
66. Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bt, mi
A. Đúng B. Sai
67. Betamethason loi Gluco corticoid thi gian tác dng ngn (
t1/2<12 gi )
A. Đúng B. Sai
68. Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tun có th gây hi chng tâm thn
A. Đúng B. Sai
69. Không được dùng Gluco corticoid bệnh nhân tăng nhản áp
A. Đúng B. Sai
70. Thi gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thn sau 1 tháng
dùng thuc là mt tun
A. Đúng B. Sai
71. Nông độ cortisol người lớn bình thường đạt cao nht trong máu vào lúc
A. 1-3 gi
B. 4 - 6 gi
C. 7 - 9 gi
D. 11- 13 gi
E. 15- 17 gi
72. Bình thường, thời điểm tiết Cortisol ca tuyến thưng thn cao nht vào
lúc :
A. 7 - 10 gi
B. 11 - 15 giơ
C. 16 - 20 gi
D. 21 - 23 gi
E. 24 - 1 gi
73. Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm :
A. 7 - 11 gi
B. 11 - 15 giơ
C. 15 - 19 gi
D. 19 - 23 gi
E. 23 - 1 gi
74. người lớn bình thường không Stress nồng độ tiết cortisol mi ngày
khong
A. 5 - 10 g/dl
B. 10 - 15 g/dl
C. 20 - 30 g/dl
D. 30 - 35 g/dl
E. 40 - 50 g/dl
75. Thi gian bán hy ca Cortisol trong máu khong :
A. 50 - 70 phút
B. 70 - 90 phút
C. 90 - 120 phút
22
D. 120 - 150 phút
E. 150 - 170 phút
76. Đục thy tinh th là mt trong nhng tai biến khi dùng Corticoid
A. Đúng B. Sai
77. Tăng Chlolesterol Triglycerin máu khing Corticoid là kết qu ca
A. Chuyn hóa lipid
B. Chuyn hóa Glucid
C. Chuyn hóa Protid
D. Gim d tr glucose o máu
E. Tt c đúng
78. Tác dng chng viêm ca Corticoid hiu qu hơn các NSAIDS là do
c chế :
A. Cycloxygenase
B. Lipoxygenase
C. Phospholipase
D. Thromboxan
E. Prostaglandin.
79. Hi chng Cushing bnh nhân dùng Corticoid i ngày hu qu ca
:
A. Chuyn hóa lipid
B. Chuyn hóa Glucid
C. Chuyn hóa Protid
D. c chế tuyến thượng thn
E. Tác dng trên ni tiết
80. Tăng Canxi máu cũng mt trong nhng biu hin ri lon điện gii đồ
bnh nhân dùng Corticoid
A. Đúng B. Sai
81. người lớn bình thường không Stress nồng đ Cortisol cao nht
trong máu vào lúc :
A. 7 - 10 gi
B. 11 - 15 gi
C. 16 - 20 gi
D. 21 - 23 gi
E. 24 - 1 gi
THUỐC ĐIỀU TR TĂNG HUYẾT ÁP
1. Phân loi thuốc điều tr cao huyết áp có th da vào:
A.Nm gc hóa hc
B.Cơ chế tác dng
C.Cơ chế gim Natri
D.Cơ chế gim th tích dch lưu hành
E.Cơ chế dãn mch ngoi biên
23
2. Trong điu tr cao huyết áp,thuc li tiu tác dụng theo cơ chế:
A. Dãn mch ngoi biên
B. Gim Natri
C. Gim thch dịch lưu hành
D. Thm thu
E. B, C đúng@
3. Thuc c chế beta dùng để điu tr cao huyết áp theo cơ chế:
A.Dãn mch ngoi biên
B.Gim th tích dịch lưu hành
C.Trung gian h giao cm
D.Gim Natri
E.c chế Enzyme chuyển đổi
4. Cây dược liệu đã được nghiên cu nhiều để điu tr cao huyết áp là:
A.Trúc đào
B.Thông thiên
C.Bch hc
D.Đinh lăng
E.Sâm đại hành
5. Tác dng h huyết áp chính ca Dihydralazine là:
A.Gim Natri
B.Dãn trc tiếp cơ trơn thành động mch
C.Dãn trc tiếp cơ trơn tiểu động mch
D. B, C
E. Gim th tích dch lưu hành
6. Enzyme chuyển đổi Angiotensine thường có nhiu trong:
A.Gan, thn
B.Cơ
C.Huyết tương, não
D.Thành mch, não
E.Tnh mch, não, thn, huyết tương
7. Các thuc c chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tt qua hàng ràou não vì:
A.Tan nhiều trong nước
B.Tan nhiu trong lipide
C.Không tan trong nước
D.Không tan trong lipide
E.Liên kết vi protein huyết tương
8. Các thuc c chế calci được dùng trong điu tr cao huyết áp do:
A.Làm dãn các động mch
B.Làm dãn các tiểu động mch
C.c chế s đi vào của các ion calci trong tế báo cơ tim và cơ trơn
D.Qua trung gian giao cm
E.A, B, C đúng
9. Các thuc có tác dng ch yếu dãn mch ngoi biên trong điều tr cao huyết áp
A.Dihydralazine
B.Captopril
24
C.Methyl dopa
D.Propranolol
E.Nifedipine
10. Ngoài tác dng h huyết áp, Dihydralazine còn có tác dng;
A.Kích thích tim
B.Nhịp tim tăng nhanh
C.An thn
D.Gim sc cn ngoi vi
E.Tăng lưu lượng mch vành
11. Dihydralazine được hấp thu theo đường:
A.Tu hóa
B.Da
C.Trc tràng
D.Hô hp
E.Tt c đều sai
12. Thuốc qua được nhau thai th y tăng glucose máu bào thai:
A.Methyl Dopa
B.Captopril
C.Nifedipine
D.Diazoxide @
E.Dihydralazine
13. Trong cao huyết áp kch phát, Nifedipine có hiu qu nhanh khi dùng bằng đường:
A.Tiêm tĩnh mạch
B.Tiêm dưới da
C.Ung
D.Tiêm bp
E.Ngậm dưới lưỡi@
14. Cơ chế tác dng ca các thuóc c chế Beta trong điều tr cao huyết áp là;
A.Dãn mch ngoi biên
B.Gim th tích dịch lưu hành
C.Gim Natri
D.Qua trung gian giao cm
E.Chưa biết
15. Trong điều tr cao huyết áp có biến chng suy tim, có th dùng nhóm thuc;
A.Thuc c chế men chuyn @
B.Thuc c chế calci
C.Thuc dãn mch
D.Thuc tác dng trên h giao cm
E.Tt c đều được
16. Phentolamine và Prazosine thuc h huyết áp nhóm:
A Kích thích Beta
B. Ưc chế Beta
C.Kích tch Alpha
D. Ưc chế Alpha
E. Ưc chế Alpha và Beta
25
17. Trong điều tr cao huyết áp, thuc li tiu tác dụng theo chế gim Natri gim th
tích dịch lưu hành.
A.Đúng B.Sai
18. Dihydralazine là thuốc điều tr cao huyết áp do chế n trc tiếp trơn thành đng
mch.
A.Đúng B.Sai
19. Nepressol là biệt dược ca Dihydralazine.
A.Đúng B.Sai
20. Ngoài tác dng làm h huyết áp, Diazoxide còn làm gim glucose huyết.
A.Đúng B.Sai
21. Nipride được chn la với cơn tăng huyết áp trm trng có phù phi cp.
A.Đúng B.Sai
22. Các thuc làm h huyết áp nhóm c chế enzym chuyển đổi là do c chế Bradykinase II.
A.Đúng@ B.Sai
23. Enzym chuyn đổi Angiotensin trong huyết tương nhiều kc, đc bit là
thành mch, não, thn.
A.Đúng B.Sai
24. Các thuốc điu tr cao huyết áp nhóm c chế calci do chế dãn các động mch
tiểu đng mạch đồng thi kích tch s đi vào của các ion calci trong tế bào tim tế
o cơ trơn.
A.Đúng B.Sai
25. Clonidin khi dùng đưng tiêm tĩnh mạch, có tác dng trên huyết áp là 2 pha.
A.Đúng B.Sai
26. Phentolamine (Regitine) là thuc điu tr cao huyết áp loi c chế beta.
A.Đúng B.Sai
27. Clonidine dùng đường tiêm tĩnh mạch có tác dng 2 pha trên huyết áp.
A.Đúng B.Sai
28. Clonidine dùng đường uống cũng có pha đầu tăng huyết áp.
A.Đúng B.Sai
29. Dihydralazine là thuc điu tr cao huyết áp do tác dng làmn mch ngoi biên
A.Đúng B.Sai
30. Dihdralazine dùng liu cao có thy hi chứng lupus ban đỏ
A.Đúng uc che B.Sai
31. Diazoxide kích thích s tái hp thu Natri đầu gn ng thn y ra s gii phóng
ADH to nên s gi c
A.Đúng B.Sai
32. Diazoxide qua được hàng rào nhau thai và có th y tăng glucose máu bào thai
A.Đúng B.Sai
33. Trong điều tr cao huyết áp, các thuc c chế enzym chuyển đổi s ngăn cản s to
thành Angiotensin II s giáng hoá Bradykinin
A.Đúng B.Sai
34. Phn ln các cht c chế enzym chuyển đổi tan trong lipid
A.Đúng B.Sai
35. Captopril tác dng ti đa 2- 3 gi sau khi ung
A.Đúng@ B.Sai
36. Các cht c chế canxi tác dụng điu tr cao huyết áp là do chế làm dãn mch các
động mch và tiểu động mch
26
A.Đúng B.Sai
37. Nifedipine được hấp thu nhanh theo đường tiêu hoá và thi gian bán hu huyết tương
khong 3 gi
A.Đúng B.Sai
38. Nifedipine đôi khirối lon vn mch ngoi biên kiu hi chng Raynaud
A.Đúng B.Sai
39. Alpha methyl dopa có th kéo dài tác dụng 7 ngày sau khi ngưng thuốc
A.Đúng B.Sai
40. Phentolamine (Regitine) là thuc c chế alpha ch dùng bng đường tiêm bp(tĩnh mch)
A.Đúng B.Sai
Thuèc t¸c dông trªn thÇn kinh thùc vËt
1. C¸c thuèc gièng Cholin:
A. Betanerchol.
B. Carbachol.
C. Pilocarpin.
D. Aceclidin.
E. C¶ 4 thuèc ®Òu ®óng.
2. ChØ ®Þnh cña thuèc gièng Cholin:
A. Lµm chËm nhÞp tim trong c¸c c¬n nhÞp nhanh kÞch
ph¸t.
B. Rèi lo¹n tuÇn hoµn ngo¹i biªn, viªm ®éng m¹ch,
bÖnh Raynaud.
C. Chøng ®Çy h¬i, bÝ ®¸i sau mæ.
D. BÖnh t¨ng nh·n ¸p.
E. C¶ 4 ý ®Òu ®óng.
3. C¸c thuèc t¸c dông huû hÖ M cholin ngo¹i vi:
A. Muscarin.
B. Pilocarpin.
C. Proserin.
D. Atropin.
E. Galantamin.
4. ChØ ®Þnh cña Prostigmin:
A. Nh-îc c¬ bÈm sinh.
B. Ch÷a ngé ®éc thuèc nhãm cura.
C. LiÖt ruét, bÝ ®¸i sau mæ.
D. Rá m¾t, ch÷a t¨ng nh·n ¸p.
E. C¶ 4 ý trªn ®Òu ®óng.
5. Atropin lµ thuèc cã t¸c dông:
A. KÝch thÝch hÖ adrenergic.
B. KÝch thÝch hÖ Cholinergic.
C. Huû hÖ N cholin.
27
D. Tranh chÊp víi Ach t¹i hÖ M cholin ngo¹i vi.
E. Phong to¶ cholinesterase.
6 Thuèc gi·n nhãm c¬ cura cã t¸c dông:
A. Gi·n c¬ v©n x-¬ng.
B. Co c¬ v©n x-¬ng.
C. Gi·n c¬ tr¬n.
D. Co c¬ tr¬n.
E. Co m¹ch m¸u n·o.
7. Atropin ®-îc chØ ®Þnh ®Ó:
A. Gi¶m ®au do chÊn th-¬ng.
B. Gi¶m ®au ®Çu do t¨ng ¸p lùc sä n·o.
C. Gi¶m ®au do viªm.
D. Gi¶m ®au do sèc.
E. Gi¶m ®au do co th¾t c¬ tr¬n.
8. T¸c dông cña thuèc gi·n c¬ nhãm cura:
A. Ngõng h·m hÖ N cholin cña c¸c c¬ v©n x-¬ng.
B. Ng¨n luång xung t¸c thÇn kinh tíi n vËn ®éng c¬
v©n x-¬ng .
C. Gi·n c¬ ®Çu mÆt cæ.
D. Gi·n c¬ chi trªn, chi d-íi, c¬ bông, c¬ hoµnh.
E. C¶ 4 ý ®Òu ®óng.
9. Dïng thuèc gi·n c¬ ®Ó:
A. MÒm c¬ trong phÉu thuËt chØnh h×nh.
B. Soi thùc qu¶n, g¾p dÞ vËt.
C. Chèng co giËt do uèn v¸n.
D. Chèng co giËt do ngé ®éc strycnin.
E. C¶ 4 ý ®Òu ®óng.
28
10. Adrenalin ®-îc tiÕt ra chñ yÕu ë:
A. Tuû th-îng thËn.
B. H¹ch giao c¶m.
C. H¹ch phã giao c¶m.
D. HËu h¹ch giao c¶m.
E. HËu h¹ch phã giao c¶m.
11. Receptor
1
cña hÖ adrenergic cã ë:
A. Sau xinap cña hÖ adrenergic.
B. Tr-íc xinap cña hÖ adrenergic.
C. T¹i tÊm vËn ®éng c¬ v©n.
D. H¹ch giao c¶m.
E. H¹ch phã giao c¶m.
12. C¸c thuèc huû adrenalin:
A. Alpha - metyldopa.
B. Guanetidin.
C. Propranolol (Inderal).
D. Reserpin.
E. Ergotamin.
13.Thuèc c-êng adrenergic:
A. Dobutamin (Dobutrex).
B. Metaraminol (Aramin)
C. Noadrenalin.
D. Ephedrin.
E. Amphetamin.
14. ChØ ®Þnh cña Dobutamin (Dobutrex).
A. Suy tim cÊp, sau mæ tim, nhåi m¸u c¬ tim.
B. Suy tim m·n, tæn th-¬ng van tim.
C. BÖnh t¨ng huyÕt ¸p.
D. Gi·n m¹ch h¹ huyÕt ¸p.
E. Lo¹n nhÞp tim, ngo¹i t©m thu.
15. C¸c thuèc huû adrenergic:
A. Isoproterenol (Isuprel, Aleudrin).
B. Propranolol (Inderal, Avlocardyl).
C. Dobutamin (Dobutrex).
D. Albuterol (Salbutamol, Ventolin).
E. Reserpin.
§¸p ¸n thÇn kinh thùc vËt
1 E, 2 E, 3 D, 4 E, 5 D, 6 A, 7 E, 8 E, 9 E, 10 A, 11
A , 12 E, 13 A, 14 A, 15 B
THUC C CH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
29
Câu 120. Tác dụng dược ca thuc ng Barbiturat là:
A. c chế thần kinh trung ương
B. Làm gim biên độ tn s nhp th
C. Làm giảm lưu lượng tim và gim huyết áp
D. c chế cơ trơnng tiêu hóa và niu qun
E. Tt c đúng
Câu 121. Chng lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung ca:
A. Barbiturat
B. Benzodiazepine
C. An thn kinh
D. Chng lo âu
E. Gim đau, gây ngủ
Câu 122. Khi tiêm bp, Diazepam hp thu:
A. Nhanh
B. Trung bình
C. Chm
D. Rt chm
E. Rt nhanh
Câu 123. Tác dng không mong mun ca Benzodiazepine là:
A. Ng
B. Tăng tác dụng của rượu
C. Ph thuc thuc
D. Hi chng cai
E. Tt c đều đúng
Câu 124. Levomepromazine là loi thuc an thn kinh:
A. Tác dng êm du
B. Đa tác dụng
C. Tác dng nhanh
D. Có tác dng chng thiếu sót
E. Tác dng chm
Câu 125. Chng ch đnh ca các thuc an thn kinh là:
A. Hôn mê do ng độc Barbiturique, glaucomc đóng, u tiền lit tuyến.
B. Glaucomc đóng
C. Các trng thái lon thn cp và mn
D. Gim các triu chng lo âu
E. Mt s lon thn kinh, ám nh, u su
Câu 126. Phenothiazine có thy tai biến hiếm gp là:
A. Chết đột ngt
B. Chng mt bch cu ht
C. H huyết áp tư thế đứng
D. Glaucom c đóng
E. U tiền lit tuyến
Câu 127. Loi thuc chng lon thần được tng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vn còn tác
dng là:
A. Haloperidol
B. Dogmatil
C. Clorpromazine
30
D. D. Moditen
E. Clotiapine
Câu 128. Haloperidol (Haldol) :
A. An thần kinh đa tác dng
B. Thuc ng
C. Thuc bình thn
D. An thn kinh tác dng êm du
E. An thn kinh tác dng chng thiếu sót
Câu 129. Du hiu ngoi tháp thường gp khi dùng các thuc an thn kinh là:
A. Những cơn hưng phấn vận động
B. Ri lon thn kinh
C. Tăng trương lực cơ, mất vận động
D. Chng Vo c co cng
E. H huyết áp tư thế đứng
Câu 130. Đi vi Haloperidol (Haldol), tác dng không mong mun gp ch yếu là:
A. Tác dng ph v tâm thn
B. Các ri lon thn kinh
C. Vàng do do mt
D. Hi chng ngoi tháp
E. Tình trng sc vi nhiệt độ tăng dần
Câu 131. Yếu t nào không phi là tác dng ph không mong mun ca thuc ng nhóm
Benzodiazepine:
A. Ng
B. Tăng tác dụng của rượu
C. Hi chng cai
D. Chng co git
E. Ph thuc thuc
Đáp án:
1(E), 2(B), 3(D), 4(E), 5(A), 6(A), 7(B), 8(C), 9(A), 10(C), 11(D), 12(D).
C LÝ
BLOCK 1
1. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khing kết hp vi thuc sau :
A. Quinidin
B. Propranolol
C. Digitoxin
D. Rifampicin
E. E.Ampicilin
2. Cn gim liu Isoniazid bnh nhân :
A. Suy thn
B. Suy gan
C. Suy tim
D. Ph n có thai
E. Viêm đa dây thần kinh
31
3. Pyrazynamid có tác dng diệt BK trong môi tng :
A. Acid ni o
B. Acid ngoi bào
C. Kim ni bào
D. Kim ngoi bào
E. Acid và ngoi bào
4. Ethambutol vào máu tp trung nhiu :
A. T chức xơ
B. Hch i
C. T chc b đậu
D. Đại thc bào
E. Thành các hang lao.
5. c dng ph tng gp khing Ethambutol :
A. Ù tai
B. Chóng mt
C. Gim trí nh
D. Gim th lc
E. Điếc
6. Rifampicin qua được hàng rào :
A. Nhau thai
B. Sa
C. Nhau thai sa.
D. Máu - não
E. Máu - màng não.
7. Chng ch đnh dùng Rifampicin bnh nhân:
A. Suy thn
B. Suy tim
C. Viêm đa dây thần kinh.
D. Cao huyết áp
E. Ph n thai ( 3 tháng đầu )
8. Rifampicin làm gim hoc mt tác dng ca thuc sau , khing kết hp:
A. Quinin
B. Theophyllin
C. Salbutamol
D. Terbutalin
E. Quinidin
9. Tác dng ph thường gp khi ng phi hp Isoniazid và Rifampicin:
A. Ni ban ngoài da
B. Suy thn cp
C. Viêm gan
D. Đau khớp
E. Ù tai
10. Rifampicin đt nồng độ tối đa trong huyết tương sau :
A. 1-2 gi
B. 2 - 3 gi
C. 3-4 gi
D. 4-5 gi
E. 5-6 gi
11. Trong s thuc chng lao sau, thuc o có chu ky gan- rut:
A. Isoniazid
32
B. Rifampicin
C. Pyrazinamid
D. Ethambutol
E. Streptomycin
12. Ph n b lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loi ung) rát d “v kế hoạch
khi ng kèm thuc chng lao sau :
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Ethambutol
D. Rifampicin
E. Pyrazynamid
13. Không nên dùng kèm Rifamycine vi thuc sau :
A. Theophylin.
B. Quinin
C. Quinidin
D. Salbutamol
E. Terbutalin
14. c chế tạo acid micolic để hình thành vách ca vi khuẩn lao là cơ chế tác dng ca
A. Rifampicine
B. Pyrazinamide
C. Ethabutol
D. Streptomycine
E. Isoniazid
15. Có th d phòng tái biến trên thn kinh khing INH liu cao bng:
A. Vitamine C
B. Vitamine B1
C. Vitamine B6
D. Vitamine B12
E. Vitamine D
16. Dng thuc t do ca INH trong máu chiếm :
A. 20 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 50%
E. 60 %
17. Gim hp thu INH xãy ra khi thuc được ung cùng ln vi :
A. Phenyltoin
B. Hydroxyd nhôm
C. Rifamycine
D. Phenolbarbital
E. Tt c đúng.
18. Đặc điểm dược động hc của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoi tr :
A. Hp thu nhanh và tốt qua đường ung
B. Bài tiết qua gan, mt
C. Ch yếu bài tiết qua thn
D. Thuc qua được nhau thai
E. Thuc không qua được sa.
19. c động hc của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoi tr:
A. Hp thu tốt qua đưng tiêu hoá.
33
B. Chuyn hoá hoàn toàn gan
C. Phn ln bài tiết nguyên dng
D. Ch thm qua màng não khi b viêm
E. Thi ch yếu qua thn
20. Nguyên tc dùng thuc chống laoới đay đúng, ngoại tr :
A. Không dùng đơn độc mt loi thuc
B. Phải điều tr theo 2 giai đon : tn công v duy t.
C. Thuc phi ung mt lần lúc đói
D. Phi gim liu khi phi hp thuc
E. Phing thuốc đủ thi gian.
21. Trong điu tr lao, cn gim liu Isoniazid (INH) bnh nhân suy thn nng:
A. Đúng
B. Sai
22. Khi dùng kết hp Isoniazid ( INH ) với Griseofulvin, Phenobarbital làm tăng đc tính
ca INH vi gan, cn theo dõi transaminasase
A. Đúng
B. Sai
23. Ngoài tác dụng điều tr lao , Rifampicin còn tác dng tốt đối vi vi khun gram
(+), Gram( -)
A. Đúng
B. Sai
24. Cơ chế tác dng của Rifampicin tăng hoạt động ca ARN polimerasase
A. Đúng
B. Sai
25. Tác dng ph thường gp của Ethambutol trong điu tr lao ảnh hưởng thn kinh
thính giác.
A. Đúng
B. Sai
26. Ethambutol là thuc có chu k gan - rut
A. Đúng
B. Sai
27. Trong điều tr lao, khi dùng kết hp Isoniazid với Pyrazinamide làm tăng đc tính ca
Isoniazid vi gan vì vy cn theo dõi chức năng gan
A. Đúng
B. Sai
28. D phòng tai biến trên thn kinh khi dùng Isoniazid liều cao trong điều tr lao bng
vitamine B12
A. Đúng
B. Sai
29. Streptomycin được đào thải qua thận nhưng chậm vy d gây ng độc thuốc do đó
cn thn trng người cao tui, suy thn
A. Đúng
B. Sai
30. Những đặc điểm v dược động hc ca Rifampicin
- Hp thu tốt qua đường ung
- chu k gan - rut
- Qua được nhau thai và sa
A. Đúng
B. Sai
34
31. c chế hoạt động ARN polymerase đ ngăn chận s sinh tng hp ARN ca vi
khuẩn lao là cơ chế tác dng :
A. Isoniazide
B. Ethambutol
C. Streptomycine
D. Rifampicine
E. Pyrazinamide
32. Pyrazinamide có thi gian bán hy
A. 7-8 gi
B. 7-9 gi
C. 8-9 gi
D. D.9-10 gi
E. E.10-11 gi
33. Tác dng ph ca Pyrazinamide
A. Nhức đầu
B. Gim th lc
C. Gim thính lc
D. Suy thn
E. Tăng acid uric trong máu
34. Chng ch đnh dùng Pyrazinamide
A. Suy tim
B. Cao huyết áp
C. Hen qun
D. Suy gan
E. Viêm thn kinh th giác
35. Tác dng ca Ethambutol gim khi ng kèm vi thuc sau
A. Theophyllin
B. Paracetamol
C. Seduxen
D. Aluminium
E. Ampicillin
36. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dng
A. Phn ln cht chuyn hóa
B. 50 % cht chuyn hóa, 50 % nguyên dng
C. 30 % cht chuyn hóa, 70 % nguyên dng
D. Phn ln nguyên dng
E. Phn ln dng kết hp vi acid glucuronic
37. Streptomycin đào thải rt chm qua thn vì vy cn thn trng bnh nhân
A. Suy thn, suy tim
B. Suy thn, tr sơ sinh
C. Suy thn, cao huyết áp
D. Suy thn, suy gan
E. Tr sơ sinh, suy gan
38. Tác dng ph thường gp nht ca Streptomycin sulfate la
A. D ng, tổn thương tin dình
B. D ng, viêm gan
C. D ng, suy thn
D. D ng, gim th lc
E. Tn thương tiền đình , viêm gan
39. Chng ch đnh khi ng Ethambutol
35
A. Viêm thn kinh th giác, thiếu máu
B. Viêm thn kinh th giác, hen phế qun
C. Viêm thn kinh th giác, ph n có thai
D. Ph n có thai, thiếu u
E. Ph n thai, hen phế qun
40. Isoniazide dùng thn trng bnh nhân
A. Suy tim
B. Suy thn
C. Cao huyết áp
D. Hen phế qun
E. Ph n thai
BLOCK 3
41. Ouabain là mt loi glycosid tim đưc ly t :
A. Câyơng đa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành bin
E. Tt c sai
42. V cu trúc hóa hc, phn có tác dụng dược lý ch yếu ca các glycosid tim là:
A. Phần đường
B. Nhân Steroid
C. Vòng lacton
D. Phn Genin @
E. Tt c đúng
43. Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuc các yếu t dưới đây, ngoi tr
:
A. Tính hòa tan nhiu trong lipid
B. S ng nhóm OH trong cu trúc
C. Ruột tăng co bóp
D. Dùng kèm thuc giảm nhu động rut.
E. Thuc dùng dng dung dch.
44. Gim hp thu các glycosid tim qua đưng tiêu hóa do :
A. ít nhóm OH trong cu trúc
B. Dùng kèm Atropin
C. Bnh nhân b lit rut
D. Bnh nhân a chy
E. Dùng thuc dng viên.
45. Đa số các glycosid tim được chuyn hóa ti gan theo các cách dưới đây, ngoi tr
A. Thy phân và phóng thích phn đường
B. Thy phân và phóng thích phn genin
C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton
D. To nhng chất có ái tính hơn vi lipid
E. Hydroxyl hóa phần không đường
46. Các yếu t ảnh hưởng đến vic thải các glycosid tim được nêu dưới đây đúng, ngoại
tr :
36
A. Bnh nhân suy gan
B. Bnh nhân suy thn
C. Độ PH của nước tiu
D. Lưu lưng tun hoàn qua thn
E. Bệnh lý đường mt
47. Cơ chế tác dng chung ca các glycosid tim là do :
A. Ưc chế bơm Ca
++
ca túi
B. Tăng thải Na
+
ra khi tế bào
C. Kích thích men Na
+
K
+
ATPase.
D. Gây đọng K
+
trong tế bào
E. Tăng lượng Ca
++
t do trong máu.
48. Tác dng ch yếu ca các glycosid trên tim :
A. Kích thích dn truyn trong nhĩ
B. Giảm trương lc cơ tim
C. Kích thích cơ nhĩ
D. Tim đập mnh, chậm, đều
E. Tt c đúng.
49. Tác dng ca glycosid tim trên thn là :
A. Tăng tiết Aldosteron
B. Gây thiu niu
C. Tăng tái hp thu Na
+
D. Tăng thải K
+
Na
+
E. Tt c đúng.
50. Tác dng của glycosid tim trên cơ trơn là :
A. Tăng co thắt trơn tu hóa
B. Gim co thắt trơn khí phế qun.
C. Ch tác dụng trên cơ trơn t cung
D. Gim kích thích trên cơ trơn tiêu hóa.
E. Ưc chế hiu ng thần kinh trên cơ trơn t cung.
51. Điu kin thun li ca nhiễm độc Digitalisi đây là đúng, ngoại tr :
A. Suy tim nng kéo dài
B. Tui già
C. Gim Magie máu
D. Tăng Kali máu
E. Dùng kèm chế phm canxi
52. Du hiu lâm ng ngoài tim trong nhim độc Digitalis đưc ghi nhận dưới đây, ngoại
tr :
A. Ri lon tiêu hóa
B. Giãn đồng t
C. Đau đầu, chóng mt, mt ng.
D. Mch chm hoặc nhanh đột ngt
E. Tt c đúng
53. Các bin pháp x trí ng độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoi tr:
A. Ngng s dng Digitalis
B. Dùng EDTA để gp canxi
37
C. Dùng Kali khi có suy thn
D. Dùng Atropin nếu có nôn ma nhiu
E. Dùng Lidocain khi có lon nhp
54. Các thuc dùng kèm kh năng làm tăng thoáia Digitalis gan là :
A. Kháng Histamin
B. IMAO
C. Clofibrat
D. Quinidin
E. Tt c đúng
55. Phn không có tác dng trên tim trong công thc ca các Glycossid là :
A. Glycon
B. Aglycon
C. Lacton
D. Nhân steroid
E. Nhóm OH.
56. Kh năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do :
A. Tăng Canxi u
B. Tăng Natri máu
C. Gim Canxi máu
D. Tăng Magne máu
E. Gim kali máu
57. Mt trong nhng tác dng ca các Glycosid tim là :
A. Làm tăng AMP vòng nội bào
B. Kích thích Phosphodiesterase
C. c chế Adenylcyclase
D. Kích thích trung tâm Vagus hành não
E. ch thích proteine hoạt hoá co cơ.
58. Kh năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xy ra vi :
A. Digitoxin
B. Digoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin
59. Loi Glycosid íty ng độc cho bnh nhân :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Acetyl Digoxin
E. A, B, C, D sai
60. Loi Glycosid không dùng khi bnh nhân suy thn :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin
38
61. Loi Glycosid cn phi gim liu khi bnh nhân suy thn :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Acetyl Digitoxin
E. A, B, C, D đúng
62. Loi Glycosid không cn phi gim liu khi bnh nhân suy thn :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin
63. Digoxin là mt loi glycosid tim được ly t :
A. Câyơng đa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành bin
E. Cây sng trâu
64. Cu trúc Genin ca các Glycosid tim gm :
A. Phần đường + vòng Lacton
B. Phần đường + nhân steroid
C. Nhân steroid + vòng Lacton
D. Phn đường + vòng Lacton
E. Phần đường + phần không đường
65. Loi Glycosid tim hp thu tt nhất qua đường tiêu hóa
A. Digoxin
B. Digitoxin @
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
66. Loi Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
67. Loi Glycosid tim nhiu nhóm OH trong công thc cu to
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
68. Glycosid tr tim đặc bit hiu qu trong điu tr suy tim lưu lượng thp :
A. Đúng B. Sai
69. Loi Glycosid tim t l gn cao vi protein huyết tương
39
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
70. Tác động nào không do Digoxin gây ra :
A. Tăng Ca
++
ni bào
B. Tăng Na
+
ni bào
C. Tăng K
+
ni bào
D. Chm nút xoang
E. Gim xung lc giao cảm đến tim
71. Tác dng quan trng của Digitalis trên cơ tim :
A. Gim thi gian tng máu
B. Tăng co bóp cơ tim
C. Gim dn truyền nhĩ thất
D. Làm chm nhp tim
E. Tt c đều đúng
72. Loi Glycosid tim không chuyn hóa ti gan
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain@
73. Loi Glycosid tim tc độ gn vào t chc chm nht
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
74. Trên thận, glycosid tim tăng đào thải Na+ do c chế tái hp thu Na+ ng lượn gn:
A. Đúng B. Sai
75. Loi Glycosid tim t l đào thải thuốc qua đường tiu > 90%
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
76. Loi Glycosid tim kh năng tan nhiều nht trong Lipid
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain
77. Genin phn ít có tác dụng dược lý ch yếu ca các glycosid tim
A. Đúng B. Sai
40
78. ng lacton là phn ít có tác dụng dược lý ch yếu ca các glycosid tim
A. Đúng B. Sai
79. Tt c các loại glycosid tim đều không đươcng khi bệnh nhân b suy thn
A. Đúng B. Sai
80. Tăng Kali máu là điều kin thun li y ng độc glycosid tim
A. Đúng B. Sai
81. Khi tiêm tĩnh mch cách quãng hoặc tiêm dưới da, Heparine thy:
A. Nga
B. Chy u@
C. D ng
D. Bun nôn
E. Nhức đầu
82. Thuc nào làm mt tác dng ca Heparine:
A. Aspirine
B. Prednisolone@
C. Neomycine
D. Vitamin C
E. Furosemide
83. Wafarine là loi kháng Vitamin K có khong thi gian tác dng:
A. 48 - 96 gi
B. 96 - 120 gi
C. 48 - 72 gi
D. 72 - 92 gi
E. 24 - 72 gi
84. Thuc chống đông máu thường dùng lâm sàng:
A. Vitamin K
B. Dn xut Coumarine,Indanedione
C. Heparine
D. Indanedion
E. B, C, D đúng
85. Các thuc c chế s tng hp các yếu t đông máu gan:
A. Dn xut Coumarine
B. Warfarine
C. Indanedione
D. Tromexan
E. A, B, C đúng
86. Thuc c chế tác dng ca các yếu t đông máu là:
A. Warfarine
B. Dn xut Coumarine
C. Heparine
D. Vitamin K
E. Aspirine
87. Warfarine là thuc chống đông có tác dng :
A. Nhanh
B. Ngn
41
C. Trung bình
D. Chm
E. Rt ngn.
88. Kháng Vitamin K là thuc chng đông được dùng bằng đường:
A. Ung@
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm i da
D. Tiêm bp
E. Truyn tĩnh mạch
89. Kháng Vitamin K là loi thuc chống đôngcóc dng:
A. Trc tiếp
B. Gián tiếp
C.Chm
D. Nhanh
E. B, C đúng
90. Heparine được dùng ch yếu bằng đường:
A. Truyền tĩnh mch
B. Tiêm i da
C. Ung
D. Tiêm bp
E. Tiêm tĩnh mạch và dưới da
91. Khi ng độc Dicoumarine ta dùng:
A. Vitamin A
B. Protamin sulfate
C. Vitamin K (tĩnh mch)
D. Vitamin C
E. A, B, C, D sai
92. Các thuc chống đông kháng Vitamin K có tác dng ti đa sau:
A. 30 - 40 gi
B. 48 - 72 gi@
C. 48 gi
D. 24 - 36 gi
E. 12 - 24 gi
93. Heparine thường được tìm thy trong:
A. Gan
B. Phi
C. Tế bào Mastocyte
D. Thn
E. C A, B, C sai
94. Bn cht ca Heparine là:
A. Polysaccharide
B. Glucoside
C. Protide
D. Mucopolysaccharide
E. Acid Amin
42
95. Heparine là thuc chng đông dùng bằng đường:
A. Ung
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm i da
D. Tiêm tĩnh mạch và dưới da@
E. Tiêm bp
96. Không được s dụng đồng thi vi Heparine loi chế phm:
A. Neomycine
B. Griseofulvine
C. Acid Salycilic
D. Seduxen
E. Ethambutol
97. Khi b ng độc Heparine ta dùng:
A. Vitamin K
B. Protamine Sulfate
C. Hydrocortisone
D. Kháng Vitamin K
E. Vitamin C
98. Ch định chính ca Heparine là:
A. Viêm tắc tĩnh mch
B. Làm giảm rung nhĩ
C. Sau nhi máu cơ tim
D. Biến c huyết khi tc mch cp
E. Bnh van gi
99. Vitamin K1 có ngun gc t thc vt.
A.Đúng B.Sai
100. Nhóm Methyl v t 2 rt cn cho s đông máu.
A.Đúng B.Sai
101. Vitamin K không dùng khi b ng độc dn xut ca Cumarin, Indandion, Salicylat.
A.Đúng B.Sai
102. Adrenoxyl làm tăng sức kháng mao mch, gim tính thm thành mạch, nên làm tăng
thi gian chy máu.
A.Đúng B.Sai@
103. Adrenoxyltác dng sau khi tiêm 6-24 gi.
A.Đúng B.Sai
104. Thrombin có th được dùng để tiêm tĩnh mạch.
A.Đúng B.Sai
105. Các keo cao phân t như Pectin, Albumin giúp tăng nhanh đông máu.
A.Đúng B.Sai
106. Heparine là thuc có tác dng chng đông máu cả in vivo in vitro.
A.Đúng B.Sai
107. Warfarine là thuc chống đông có tác dụng chm.
A.Đúng B.Sai
108. Heparine thường được dùng bằng đường ung.
A.Đúng B.Sai
109. Nhóm methyl v trí 2 rt cn cho tác dụng làm đông máu:
43
A.Đúng B.Sai
110. Mun tác dng chống đông máu trong ng nghiệm, thường dùng Natro oxalat hoc
Natri fluorid để ngăn tác động ca Canxi.
A.Đúng B.Sai
111. Protamin sulfat tích điện ging Heparin nên vào thể kết hp vi Heparine cho
hp cht mt hiu lc chống đông.
A.Đúng B.Sai
112. Acid salicylic và các dn xut có th được s dụng đồng thi vi Heparin.
A.Đúng B.Sai@
113. Heparin dưới dng mui Magnesium (Cutheparine) th dùng bằng đường tiêm i
da.
A.Đúng B.Sai
114. Heparin có bn cht là mt mucopolysaccharide.
A.Đúng B.Sai
115. Các loi kháng Vitamin K có tác dng chống đông trực tiếp.
A.Đúng B.Sai
116. Tác dng chống đông máu của kháng Vitamin K căn c trên s gim tng hp các
yếu t đông máu ở gan (II, VII. IX, X).
A.Đúng B.Sai
117. Các thuc chống đông loại kháng Vitamin K thường qua được nhau thai và vào sa m.
A.Đúng B.Sai
118. Khi ng độc Dicoumarine thì tiêm Vitamin K để giải độc.
A.Đúng B.Sai
119. Heparin có th dùng bằng đường tiêmi da.
A.Đúng B.Sai
120. Heparin thường không dùng bằng dường tiêm bắp vì có nguy cơ t máu.
A.Đúng B.Sai
BLOCK 5
1. Piperazine làm liệt giun đũa do:
A. c chế enzyme Fumarate reductase
B. Ngăn chn thu nhn glucose ca giun
C. c chế tng hp cu trúc vi hình ng giun
D. Ưc chế dn truyn thn kinh - cơ của giun@
E. c chế s làm bt hot enzyme Phosphorylase
2. Thuốc ưu tiên chn lựa để tẩy giun đũa :
A. Oxantel pamoate
B. Pyrantel pamoate
C. Mebendazol
D. Albendazol
E. Piperazine
3. Thuốc ưu tiên chn lựa để ty n bò :
A. Praziquantel
B. Mebendazol
C. Paromomycin
D. Niclosamid
E. Diclorophen
44
4. Diethylcarbamazin gây tích lũy thuốc vi nhng liu lp la nhng bnh nhân :
A. Kiềm hóa nước tiu
B. Kiềm hóa nước tiu kéo dài
C. Acid hóa nước tiu
D. Acid hóa nước tiu kéo dài
E. Suy chức năng gan
5. Thi gian bán hy ca Niridazol ( dng chuyn hóa ) khong:
A. 38 gi
B. 39 gi
C. 40 gi
D. 41 gi
E. 42 gi
6. Chng ch đnh dùng Pyrantel pamoate :
A. Tr em dưới 2 tui @
B. Suy chức năng gan
C. Suy chức năng thn
D. Tin s động kinh
E. Loét d dày.
7. c chế enzyme Fumarat reductase, đó là cách làm liệt giun ca :
A. Mebendazol
B. Pyrantel pamoate
C. Piperazin
D. Oxantel pamoate
E. Thíabendazol
8. Tác dng ph ca Diethylcarbamazin (do phá hy hàng lot u trùng giun ch trong
u) :
A. Sốt , đau
B. Chóng mt
C. H huyết áp
D. Ln thn
E. Nhìn m
9. Mt trong nhng thuốc điu tr giun sán có liều dùng người ln và tr em như nhau:
A. Pyrantel pamoate
B. Piperazin
C. Niclosamid
D. Diethylcarbamazin
E. Mebendazol
10. Cn dùng kèm thuc ty MgSO
4
( đường ung, 20-30g ) khi điều tr loi sán sau:
A. Sán lá gan ln
B. Sán máng
C. Sán dây
D. Sán lá gan nh
E. Sán lá phi.
11. Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điu tr:
A. Giun đũa
45
B. Giun kim
C. Giun móc
D. Giun lươn.
E. Giun ch@
12. Gim thu nhn glucose của giun, đó là cách làm liệt giun ca :
A. Thíabendazol
B. Pyrantel pamoate C.
Piperazin D.
Mebendazol. E.
Bephenium
13. Chng ch đnh dùng Mebendazol :
A. Tr em dưới 2 tui B.
Suy chức năng gan
C. Suy dinhng
D. Loét d dày
E. Thiếu máu
14. c chế dn truyn thn kinh - cơ đó là cách làm liệt giun ca :
A. Thíabendazol
B. Pyrantel pamoate C.
Diethylcarbamazine D.
Albendazol E.
Mebendazol.
15. Thuốc ưu tiên chọn lựa để ty giun ch :
A. Mebendazol
B. Pyperazin
C. Diethyl carbamazin
D. Thiabendazol
E. Pyrantel pamoat
16. Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do :
A. c chế enzyme Fumarate reductase B.
c chế tng hp cu trúc vi hình ng ca giun
C. Ngăn chn thu nhn glucose ca giun D.
c chế dn truyn thn kinh cơ của giun @
E. c chế s làm bt hot enzyme phosphorylase
17. Ph n mang thai và tr em dưới 24 tháng không nên dùng :
A. Mebendazole
B. Levamisol
C. Albendazole
D. Pyrantel pamoat
E. Tt c đúng
18. Thuốc ưu tiên chọn lựa để điu tr giun kim:
A. Pyrantel pamoate B.
Piperazine
C. Oxantel pamoate
D. Albendazole
46
E. Thiabendazole
19. th dùng liu thấp nhưng có hiu lực cao đ điều tr giun kim :
A. Pyrantel pamoate
B. Levamisol
C. Albendazole
D. Thiabendazole
E. Mebendazole
20. Thuốc điu tr giun sán được B y tế quy đnhng ti tuyến y tế cơ sở, ngoi tr
A. Praziquantel
B. Pyrantel pamoate
C. Albendazole
D. Thiabendazole
E. Mebendazole
21. Thuốc dùng để điu tr sán máng,sán lá được ghi trong danh mc thuc thiết yếu:
A. Albendazole
B. Praziquantel @
C. Niclosamide
D. Diethyl Carbamazine
E. Mebendazole
22. Thuốc dùng để điu tr sán dây được ghi trong danh mc Thuc thiết yếu :
A. Thiabendazole
B. Pyrantel pamoate
C. Niclosamide
D. Praziquantel
E. Albendazole
23. Thuốc ưu tiên chọn lựa để ty sán ln
A. Albendazole
B. Praziquantel
C. Niclosamide
D. Diethyl Carbamazine
E. Mebendazole
24. Thuc la chn điều tr khi nhim phi hợp giun đũa, giun tóc, giun móc :
A. Praziquantel
B. Pyrantel pamoat
C. Albendazole
D. Thiabendazole
E. Mebendazole
25. Thuc không hp thu qua đường tiêu hoá :
A. Albendazole
B. Praziquantel
C. Niclosamide
D. Thiabendazole
E. Mebendazole
26. Thuc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá :
A. Albendazole @
47
B. Niridazole
C. Pyrantel pamoate
D. Mebendazole
E. Tt c sai
27. Mt trong nhng nguyên tắc điều tr giun n phi kết hp phòng bnh và to môi
trường để tránh tái nhim và gim dn t l mc bnh
A. Đúng B. Sai
28. Những đặc điểmợc động hc ca Diethylcarbamazine
- Hp thu tốt qua đường ung
- Thi gian bán hy trong huyết tương là 2 - 3 gi nếu nước tiu acid
- Thuc phân phi vào trong tt c các mô k c mô m
A. Đúng B. Sai
29. chế tác dng của Albendazol trong điều tr giun đũa là ngăn chận thu nhn glucose
ca giun
A. Đúng B. Sai
30. Tác dng ph khi ng Diethycarbamazine: st, đau cơ,ban đ do thuc phá hy hàng
lot u trùng giun ch trong máu nên gii phóng protein l tính kháng nguyên với thể
người bnh.
A. Đúng B. Sai
31. Mebendazol thuc dùng điều tr giun đũa, giun c, giun kim hấp thu tt nếu được
dùng kèm vi thức ăn có m.
A. Đúng@ B. Sai
32. chế tác dng ca Thiabendazol là làm lit giun lươn do ngăn chặn dn truyn thn
kinh cơ của giun
A. Đúng B. Sai
33. Thuốc ưu tiên chọn lựa trong điu tr nhim kết hợp giun đũa, giun c, giun móc
Piperazine
A. Đúng B. Sai
34. Chng ch đnh dùng Mebendazole
- Ph n có thai
- Tr em dưới 2 tui
A. Đúng B. Sai
35. Thuốc ưu tiên chọn lựa để ty sán bò, sán cá, sán ln là Niclosamid
A. Đúng B. Sai
36. Thuốc ưu tiên chọn lựa để ty giun móc
A. Oxantel pamoate
B. Pyrantel pamoate
C. Mebendazol
D. Albendazol
E. Piperazine
37. pH nước tiu kim thì thi gian bán hu ca Diethycarbamazine khong
A. 6 gi
B. 7 gi
C. 8 gi
D. 9 gi
E. 10 gi
48
38. Cơ chế tác dng ca Niclosamide ( thuc điu trn dây )
A. c chế enzyme Fumarate reductase B.
Ngăn chận thu nhn glucose ca giun
C. c chế tng hp cu trúc vi hình ng giun
D. c chế dn truyn thn kinh - cơ của giun
E. Tác dng lên quá trình oxy hoá, phospho hoá ty th ca sán
39. Cơ chế tác dng của Nizidazole ( điều tr sán máng )
A. c chế enzyme Fumarate reductase B.
Ngăn chận thu nhn glucose ca giun
C. c chế tng hp cu trúc vi hình ng giun
D. c chế dn truyn thn kinh - cơ của giun
E. c chế s làm bt hot enzyme Phosphorylase
40. Thiabendazol được thải qua nước tiu dng
A. Nguyên dng
B. 50% nguyên dng, 50% dng chuyn hoá
C. Dng kết hp
D. Dng kết hp vi acid glucuronid
E. Dng kết hp vi acide amin
41. Thuc kháng sinh có tác dng tốt trong điều tr l amíp :
A. Co- trimoxazol
B. Ampicillin
C. Chloramphenicol
D. Gentamycin
E. Paromomycin.
42. Thi gian bán hy ca Metronidazol ( Flagyl, Klion ) kéo dài trong :
A. Suy chức năng thận
B. Suy chức năng gan
C. Suy tim
D. Ri lon đông máu
E. Cao huyết áp.
43. Diiodohydroxyquin ( Iodoquinol ) là thuc điu tr l amíp thuc :
A. Dn xut Nitroimidazol
B.Nhóm Alcaloid
C. Dn xut Dichloroacetamid
D. Nhóm kháng sinh
E. Dn xut Hydroxyquinolein.
44. Thuc có tác dng tt trong dit amíp t chc :
A. Paromomycin
B. Tetracyclin
C. Diloxanid
D. Metronidazol
E. Iodoquinol.
45. Trong điều tr l amip, khi dùng Metronidazol cn phi kiêng :
A. M
B. Cafe
49
C. Sa
D. Rượu
E. Dch hoa qa
46. Chng ch định dùng Dehydroemetin trong trưng hp sau :
A. Bnh gan
B. Bnh thn
C. Loét d dày
D. Cao huyết áp
E. Người cao tui
47. Khing kết hp gia Metronidazol và Warfarin cn phi theo dõi:
A. Thi gian máu chy
B. Thời gian máu đông
C. Thi gian Howell
D. Thi gian Quick
E. Thi gian Quick hoc t Prothrombin
48. Thuc có tác dng dit amip lòng rut :
A. Dehydroemetin
B. Conessine
C. Emetin
D. Chloroquin
E. Diloxanid
49. Sau khi hấp thu vào cơ thể Dehydroemetin d tr ch yếu:
A. Tim
B. Cơ vân
C. Cơ ruột
D. T chc m
E. Gan
50. Dehydroemetin được thi tr:
A. Chm qua thn
B. Qua thn
C. Nhanh qua thn
D. Qua phân
E. Phn ln qua thận, lượng nh qua phân
51. Thi gian bán hy ca Metronidazol ( dng không chuyn hóa )
A. 7gi
B. 7gi10
C.7gi 20
D. 7gi 30
E. 7gi 40
52. Diloxanid ( thuc dit amip lòng ruột ) được thi tr :
A. Chm qua thn
B. Nhanh qua thn
C. Chm qua phân
D. Nhanh qua phân
E. Phn ln qua thn, mt lượng nh qua phân.
50
53. Chng ch đnh dùng Diloxanid ( thuc dit amip lòng rut )
A. Ph n thai
B. Suy chức năng gan
C. Suy chức năng thận
D. Suy tim
E. Cao huyết áp
54. Chng ch đnh dùng Diiodohydroxyquin (Iodoquinol)
A. Tre emi 2 tui
B. Không dung np Iod
C. Viêm đa dây thần kinh
D. Cao huyết áp
E. Người cao tui.
55. Thuc dit Amip ruột được B y tế quy định trong danh mc Thuc thiết yếu :
A. Emetine Hydrochloride
B. Metronidazole
C. Paramomycine
D. Dehydro emetine
E. Dicloxamide
56. Thuốc điu tr bệnh Amip được B y tế quy đnh dùng ti tuyến y tế cơ sở:
A. Emetine Hydrochloride
B. Metronidazole
C. Paramomycine
D. Dehydro emetine
E. Dicloxamide
57. Thuốc điu tr Amip không được B y tế quy đnh dùng ti tuyến y tế cơ sở :
A. Diiodo hydroxyquinoline
B. Dehydro emetine
C. Dicloxamide
D. Metronidazole
E. Emetine Hydrochloride
58. Emetine là thuốc có đặc đim sau, ngoi tr :
A. Thuc nhóm alcaloid
B. Có tác dng dit amip t chc
C. Hp thu thất thường qua đường ung
D. Thi tr tt qua thn nên ít tích lu
E. D tr ch yếu Gan, phi, lách, thn.
59. Dicloxanide thuốc có đặc điểm sau, ngoi tr:
A. Được dùng rộng rãi để điu tr nhim amip rut.
B. Được dùng phi hp vi các thuc dit amip t chc
C. Hp thu khoảng 90% qua đường tiêu hoá
D. Là thuốc được la chọn để điu tr bnh amip
E. Có th gp tác dng ph là co cứng cơ bụng
60. Nguyên tắc điều tr l amip được u dưới đây, ngoi tr :
51
A. Phi kết hp phòng và cha bnh
B. Phải điều tr sớm và đúng cách
C. Kết hợp điều tr đặc hiu vi nâng cao th trn
D. Cn phi hp hc dùng ni tiếp vài loi thuốc để tăng hiu qu
E. Bệnh nhân dùng Emetine điều tr ngoi trú cần được theo dõi cn thn.
61. Thuốc điu tr l amip Metronidazol thuc dn xut Nitroimidazole
A. Đúng B. Sai
62. Các thuc thuc dn xut Hydroxyquinoline (ví d Iodoquinol) tác dng dit amip
t chc
A. Đúng B. Sai
63. Mt trong nhng nguyên tắc điu tr l amip: phi kết hp phòng bnh và cha bệnh để
tránh tái pt và tái nhim.
A. Đúng B. Sai
64. Ch định ca thuc dit amip t chc
- L amip cp , ti cp
- Nhim amip không có triu chng
A. Đúng B. Sai
65. Kháng sinh được ưu tiên chọn lựa trong điu tr l amip là Co- trimoxazol
A. Đúng B. Sai
66. Clioquinol là thuốc điu tr l amip đã b cm s dng gây viêm thn kinh thi - ty
bán cp
A. Đúng B. Sai
67. Chng ch đnh dùng diloxanide
- Suy chức năng gan
- Tr em dưới 2 tui
A. Đúng B. Sai
68. Iodoquinol th nh hưởng xét nghim chức năng tuyến giáp do tăng mc Iod huyết
thanh gn kết protein dẫn đến gim thu nhn Iod 131
A. Đúng B. Sai
69. Khing Metronidazol cn dn bnh nhân kiêng rưu trong thời gian điu tr
A. Đúng B. Sai
70. Sau đây những đặc điểmợc động hc ca Metronidazol
- Thuc dit amip t chc
- Hp thu tốt qua đường ung
- Suy chức năng thận làm kéoi thi gian bán hy ca thuc
A. Đúng B. Sai
71. Metronidazol là thuc la chọn điu tr viêm rut do amib không l:
A. Đúng B. Sai
72. Paromomycin có tác dng trên amib dng ngoài rut:
A. Đúng B. Sai
73. Cloroquin là thuc dit amib thành rut và gan:
A. Đúng B. Sai
74. Metronidazol ngoài tác dụng điu tr l amib còn có tác dng trên vi khun k khí:
A. Đúng B. Sai
75. Iodoquinol là thuc dit amib rut:
A. Đúng B. Sai
52
76. Ngoài tác dụng điều trị lỵ amib, Metronidazol còn có tác dụng trên vi khuẩn kỵ k:
A. Đúng B. Sai
77. Metronidazol không tác dng lên amib trong lòng rut:
A. Đúng B. Sai
78. Paromomycin là thuc kháng sinh điều tr l amib dng rut:
A. Đúng B. Sai
79. Emetin là thuc điu tr amib rut nng hoc amib gan, tác dng ph th y lon
nhp:
A. Đúng B. Sai
80. Metronidazol thuc chn lựa điu tr l amib trong tnh rut, áp xe gan các dng
ngoài rut khác:
A. Đúng B. Sai
BLOCK 7
1. Li tiu Thiazide không được dùng trong trường hp:
A. Phù do suy tim
B. Suy thn mn
C. Cao huyết áp
D. Hi chng thận
E. Tt c đều đúng
2. Triamteren là thuc li tiu:
A. Gim Natri
B. Nhóm Thiazide
C.Không kháng Aldosterone
D. Kháng Aldosterone
E. Li tiu thm thu
3. thn, men Anhydrase carbonic có :
A. Quai Henle
B. Ông lượn gn
C. Ông lượn xa
D. Ông lưn gn và xa
E. Quai Henle ng lượn xa
4. Thuc li tiu có tác dng mạnh nhưng ngắn thường dùng lâm sàng là:
A. Acid Etacrynic
B. Furosemide
C. Hypothiazide
D. Spironolactone
E. Tt c đều sai
5. Spironolactone là thuc li tiu:
A. Có tác dng yếu
B. Tác dng va phi, kéo dài
C. Tác dng mnh, ngn
53
D. Kháng Aldosterone
E. Không kháng Aldosterone
6. Khi tiêm tĩnh mạch, Furosemide xut hin tác dng sau:
A. 3 phút
B. 10 - 15 phút
C. 30 phút
D. 45 phút
E. 60 phút
7. Spironolactone là chất đối kháng tranh chp vi:
A. Hydrocortisone
B. Hypothiazide
C. Aldosterone
D. Propranolol
E. Tt c đều sai
8. Dùng li tiu kháng Aldosterone kéo dài có th gây:
A. Vú to nam
B. Ri lon sinh dc nam
C. Ri lon kinh nguyt n
D. Tăng kali máu
E. Tt c đều đúng
9. Ch đnh chính ca thuc li tiu là:
A. Chng béo phì
B. Phù do thn
C. Phù do tim
D. Hi chng phù và cao huyết áp
E. Tt c đều đúng
10. V t tác động chính ca Furosemide là:
A. Ông lượn gn
B. Ông lượn xa
C. Quai Henle
D. Phn v đon pha loãng
E. Đoạn rng nhánh lên quai Henle
11. Trong hi chng Aldosterone nguyên phát ta có th dùng li tiu:
A. Spironolactone
B. Hypothiazide
C. Furosemide
D. Acetazolamide
E. Acid Etacrynic
12. Trong các trường hp cp cứu cơn hen tim, phù não... ta có thể dùng li tiu:
A. Hypothiazide
B. Thm thu
C. Furosemide
D. Kháng Aldosterone
E. Không kháng Aldosterone
13. Li tiểu triamteren được ch đnh trong trường hp:
54
A. Phù do xơ gan
B. Phù do thận
C. Phù do tim
D. C A, B đúng
E. Cao huyết áp
14. Thuc li tiu Acid Etacrynic có th dùng bng đường:
A. Ung
B. Tiêm tĩnh mạch chm
C. Tiêm i da
D. C A, B
E. Tiêm bp
15. Acetazolamid có ch đnh chính trong bệnh nào sau đây :
A. Li tiểu điều tr các th phù
B. Kiềm hóa nước tiu thi a. uric
C. Điều tr Glaucom
D. Điu tr động kinh
E. Nhim kim chuyn hóa mn
16. Thuc li tiu mnh kèm giãn mạch trong điu tr phù phi cp :
A. Manitol
B. Furosemid
C. Hydroclorothiazid
D. Amilorid
E. Spironolacton
17. Tác dng ph ca li tiu thiazid, ngoi tr :
A. Gim kali máu
B. Gim natri máu
C. Tăng acid uric máu
D. Tăng calci niệu
E. Tăng calci máu
18. Thuc li tiu nào hiu qu nhất trong điu tr phù não :
A. Furosemid
B. Triamteren
C. Manitol
D. Hydroclorothiazid
E. Spironolacton
19. Thuc li tiu ít y hi nht cho bnh nhân b tăng kali máu nặng :
A. Amilorid
B. Spironolacton
C. Hydroclorothiazid
D. Triamteren
E. Captopril
20. Thuc li tiu mnh Furosemid nên dùng phi hp vi Digitalis :
A. Đúng B. Sai
21. Amolorid là thuc li tiu có cu trúc steroid :
A. Đúng B. Sai
55
22. Spironolacton là thuc ch định trong điều tr tăng aldosteron huyết nng
A. Đúng B. Sai
23. Hydroclorothiazid là thuc li tiu hiu qu trong điu tr si calci tái phát :
A. Đúng B. Sai
24. Manitol có tác dng li tiu vì tính thm thu :
A. Đúng B. Sai
25. Khing Acetazolamid điều tr Glaucome, tác dng không mong mun có th xy ra:
A. D cm
B. Nhim toan chuyn hóa
C. Nôn ma
D. Gim Kali máu
E. Tt c đều đúng
26. Li tiểu nào sau đây sử dng không cn bù Kali :
A. Amilorid
B. Furosemid
C. Acetazolamid
D. Hydroclorothiazid
E. Acid etacrynic
27. Li tiểu Thiazid được ch định điều tr tăng calci niệu t phát có biến chng si calci :
A. Đúng B. Sai
28. Spironolacton s có tác dng khi thiếu Aldosteron :
A. Đúng B. Sai
29. Triamteren có những đặc điểm sau đay, ngoi tr :
A. Không đi kháng vi Aldosteron
B. Tác dng trc tiếp lên ng lượn xa
C. c chế men anhydrase carbonic (men AC)
D. Gim tái hấp thu natri nước
E. Ngăn cản đào thải Kali
30. Acid etacrynic có các đặc điểm sau đây, ngoại tr :
A. Thuc li tiu mnh
B. Tác dng nhanh sau 15- 30 phút
C. Đào thải nhiều nước và natri
D. Hoạt động ph thuc vào pH
E. Tác dng ch yếu nhánh lên quai Henlé
31. Ngoài cơ chế tăng sức lc ca cu thn, các thuc li tiu còn có cơ chế................
32. Thuc li tiu có tác dng va phải nhưng kéo dài là nhóm.................
33. ..........................là thuc li tiu gim Kali, có tác dng mạnh nhưng ngắn.
34. .Không dùng thuc li tiểu trong trường hp phù do..........
35. Trong điu tr tăng huyết áp, thuc li tiu có tác dng là do..............
36. Thuc li tiu c chế men AC (Anhydrase carbonic) là thuc li tiu thuc nhóm
................................................................................................
37. Thuc li tiu c chế men Anhydrase carbonic có những đặc điểm sau, ngoi tr:
A. Thuc li tiu nhóm sulfamide
B. Tt c đều có nhóm sulfonamide (SO
2
-NH
2
)
C. Không có tác dng kìm vi khun
D. Ch định trong điu tr suy gan và xơ gan
56
E.Có th điều tr tăng nhãn áp do thuốc làm gim tiết dch nhãn cu
38. Thuc li tiu nhóm Thiazide ( Benzothiadiazide) th dùng cho các trường hp
sau, ngoi tr:
A. Phù tim, gan, thn người có thai
B. Tăng huyết áp (dùng riêng hoc dùng vi các thuc h huyết áp khác)
C. Tăng calci niệu không rõ nguyên nhân d dn đến si niu
D. Phù và tăng huyết áp khi có thai
E. Phù tim, gan, thn có th gây thiếu máu thai và teo thai
39. Thuc li tiu tác dụng vùng quai (Furosemide) có các đặc điểm sau, ngoi tr:
A. Không cha gc sulfonamid trong công thc
B. Tác dng li tiu xut hin 3-5 phút sau khi tiêm tĩnh mạch
C. Tác dng li tiu xut hin 20 phút sau khi ung
D. D hp thu qua đường tiêu hóa
E. Thi tr phn lớn dưới dng không chuyn hóa
40. Chng ch định đối vi các thuc li tiu nhóm Thiazide:
A. Trng thái gim Kali máu trên bnh nhân b gan hoặc đang điều tr bng
Digitalis
B. Bnh Goutte
C. Suy thn, suy gan không dung np sulfamide
D. C A, B, C đều đúng
E. C A, B đúng
BLOCK 9
82. Các yếu t tham gia điều hòa, sn xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoi tr :
A. Tăng đường huyết @
B. Sérotonine.
C. Các cht trung gian hóa hc thn kinh
D. Các yếu t tác động t bên ngoài ( Stress, lo lng..)
E. H thng trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thn
83. Để tránh s c chế tuyến thượng thn, Gluco corticoid nên dùng tt nht vào thời điểm
:
A. 5 - 8 gi
B. 8 - 11 gi
C. 11 - 14 gi
D. 14 - 17 gi
E. 17 - 20 gi
84. c động hc của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoi tr :
A. Hp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B. Chuyn hóa gan
C. Thi gian bán hy dài vi loi tng hp
D. Gn mnh vào protein huyết tương.
E. Thi ch yếu qua đường mt.
85. ng Gluco corticoid dng t do trong máu giảm trong các trường hp:
A. Nng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl
57
B. Bệnh nhân suy dinh dưng
D. Dùng loi Gluco corticoid tng hp
C. Bnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm
E. Tt c sai.
86. Tác dng chng viêm ca Gluco corticoid thường được gii thích bng mt trong các cơ
chế sau :
A. c chế s chuyn hóa phospholipid màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic o kho lipid bất hot
C. Tăng tổng hp protein c chế đặt hiu phospholipase A
2
D. c chế đặt hiu c Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. c chế s to thành prostaglandin
87. Cơ chế tác dng chng d ng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoi tr :
A. Đối kháng các cht sinh hc trong stress@
B. c chế to thành các cht sinh hc t acid arachidonic
C. c chế to kháng th và phn ng kháng nguyên kháng th .
D. Tăng hoạt động ca h tim mch
E. Làm thoái biến Protein
88. Mt trong nhng gii thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do :
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăngbài tiết nitơ
C. c chế chức năng hoạt động ca thần kinh
D. Tăng chuyển hóa Glucid t Protid
E. Tt c sai
89. Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong nhng kết qu ca :
A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid ti gan
C. c chế tng hp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipid
E. Tt c đúng
90. Đin giải đồ thường gp bnh nhân dùng Gluco corticoid là :
A. Tăng Na
+
,
K
+
B. Gim Na
+
,
K
+
C. Tăng Na
+
,Ca
++
D. Gim K
+
,
Ca
++
E. Tăng K
+
,
Ca
++
91. Tác dng ca Gluco corticoid trên ni tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại tr :
A. c chế tuyến giáp
B. Làm gim tiết các kích t ng sinh dc
C. Làm gim tiết Prolactin
D. c chế tiết ADH
E. c chế tiết insulin.
92. Tác dng ca Gluco corticoid trên thn kinh trung ương có thể được ghi nhn là :
58
A. Ri lon tâm thn, co git
B. H st
C. Giảm đau
D. Gây thèm ăn
E. Tt c đúng.@
93. Tác dng ca Gluco corticoid trên mt s cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại tr :
A. Gây lng xương
B. c chế tiết tuyến ngoi tiết
C. c chế s to so
D. Ưc chế phát trin ca t chc sn
E. Tăng hồng cu, bch cu trung tính.
94. Bình thường, thời điểm tiết Cortisol ca tuyến thượng thn cao nht vào lúc :
A. 7 - 10 gi
B. 11 - 15 giơ
C. 16 - 20 gi
D. 21 - 23 gi
E. 24 - 1 gi
95. Thuc kháng H1 có tác dng an thn nh.
A. Promethazin
B. Chlopheniramin
C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat
E. Terfenadin
96. Ch đnh ng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại tr
A. Phn ng d ng
B. Say tàu xe
C. Ri lon tiền đình
D. Hen phế qun @
E. Bun nôn , nôn ph n thai
97. Thuốc làm gia tăng tác dụng thuc kháng H1
A. Propranolol
B. Theophyllin
C. Digitalis
D. Penicillin
E. Thuc chng trm cm loi 3 vòng
98. Trong s thuc kháng H2 sau, thuc nào có thêm tác dng kháng Androgen
A. Ranitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Oxmetidin
E Nizatidin
59
99. Độc tính tuy ít gặp nhưng trm trng ca Ranitidin
A. Co git
B. Gim bch cu
C. Viêm gan
D. Chng vú to đàn ông
E. Tiết nhiu sa đàn bà
100. Cimetidin hợp đồng vi thuc sau.
A. Heparin
B. Phenytoin
C. Adrenalin
D. Ampicillin
E. Isoniazid
101. Trong s thuc sau, thuc nào va tác dng kháng H1 va tác dng kháng
Serotonin
A. Doxylamin
B. Promethazin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin @
E. Dimenhydrinat
102. Cimetidin đi qua được .
A. Hàng ràou - não
B. Hàng rào máu - màng não
C. Nhau thai
D. Sa
E. Nhau thai và sa
103. Thuốc kháng H1 dùng điều tr nôn, bun nôn ph n thai
A. Promethazin
B. Dimenhydrinat
C. Doxylamin
D. Terfenadin
E. Chlorpheniramin
104. Bnh nhân namng liu cao Cimetidin trong hi chng Zollinger- Ellison gây ra.
A. Gim tiu cu
B. Viêm gan
C. Suy thn
D. Gim bch cu
E. Giảm lượng tinh trùng
105. Thi gian bán hy ca Cimetidin.
A. 1gi
B. 2 gi
C. 3 gi
D. 4 gi
E. 5 gi
106. Thuc kháng H1 tác dụng ngăn ngừa chng say tàu xe.
60
A. Doxylamin
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat@
107. Promethazin (Phenergan) là thuc kháng H1 thuc .
A. Dn xut Piperazin
B. Dn xut Phenothiazin
C. Nhóm Alkylamin
D. Nhóm Ethanolamin
E. Nhóm Ethylendiamin
108. Trong các thuc kháng H
2
sau, thuc o có tác dng c chế h thng chuyn hóa thuc
Oxydase ca Cytocrom P
450
A. Ranitidin
B. Nizatidin
C. Famotidin
D. Cimetidin
E. Oxmetidin
109. Thuốc kháng H1, đặc bit nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường y nhng tác
dng ph sau.
A. H huyết áp tư thế đứng
B. H huyết áp
C. Tăng huyết áp
D. Bí tiu
E. Tiêu chy
110. Tác dng ca Histamine trên receptor H2 :
A. Giãn cơ trơn mạch máu
B. Co cơ trơn đường tiêu hoá
C. Co cơ trơn phế qun
D. Kích thích tn cùng thn kinh cm gc
E. Tăng tiết dch v
111. Cơ chế tác dng ca thuc kháng H2:
A. Đối lp chc phn
B. Đối lp không cnh tranh
C. Đối lp cnh tranh
D. Đối lp hoá hc
E. Tác dng chn lc
112. Đặc đim chung ca các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây đúng, ngoi tr :
A. Hp thu nhanh
B. Đạt nồng độ đỉnh sm
C. Chuyn hch yếu bi microsome gan
D. Có thi gian tác dng 4 - 6 gi.
E. Không qua được h thng hàng rào máu não.x
61
113. Thuc kháng H1 thuc nhóm Ethanolamine:
A. Dimenhydratex
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
114. Thuc kháng H1 thuc nhóm Piperazine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizinex
115. Thuc kháng H1 thuc nhóm Alkylamine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniraminx
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
116. Thuc kháng H1 thuc nhóm Piperidine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadinx
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Cyclizine
117. Các thuc kháng H1 đối lp không cnh tranh vi Histamine ti receptor H1
A. Đúng B. Sai
118. Co tht phế qun bệnh nhân hen không đơn thuần ch có histamine mà còn s tham
gia của các Autocoid khác như chất phn ng chm ca phn v ( SRSA )
A. Đúng B. Sai
119. Ranitidine c chế h thng chuyn hóa thuc Oxydase ca Cytochrom P
450
nên y ra
nhiu tương tác thuốc hơn Cimetidine
A. Đúng B. Sai
120. Cimetidine hp đồng vi các thuc: Phenytoin, Propanolol
A. Đúng B. Sai
121. Tác dng ph thường gp nht ca các thuc kháng H1 là tác dng an thn.
A. Đúng B. Sai
122. Thuc kháng H1 Promethazine thuc dn xut Phenothiazine
A. Đúng B. Sai
123. chế tác dng ca thuc kháng H2 là tác dụng đối lp cnh tranh vi Histamine trên
receptor H2
A. Đúng B. Sai
124. Thuốc kháng H1 được dùng trong các trưng hp sau: Phn ng d ng, say tàu xe,hen
phế qun
A. Đúng B. Sai
125. Astemizol là thuc thuc loi kháng Histamin H2 :
A. Đúng B. Sai
62
126. Nizatidin là thuc thuc loi kháng Histamin H2 :
A. Đúng B. Sai
127. Tác dụng đối lp gia Phenobarbital và vitamin D là do :
A. Rôi lon chuyn hoáoovitamin D
B. Gim hp thu vitamin D
C. Tăng thải tr vitamin D
D. Hot hoá tuyến phó giáp
E. c chế tuyến phó giáp
128. Tr em có th b i xương khing dài ngày các thuc :
A. Tetracyclin
B. Thuc cm a
C. Chloramphenicol
D. Paracetamol
E. Phenytoin
129. Vitamin A có tác dng ch yếu :
A. Biu mô
B. Thn kinh th giác
C. Giác mc
D. T chc sng
E. Tt c đúng
130. Vitamin D có tác dụng dưới dng:
A. Cholecalciferol
B. Ergocalciferol
C. 23-25 (OH)
2
D
3
D. 1-25 (OH)
2
D
3
E. 25 (OH)
2
D
3
131. Khi đang điu tr ng độc thuc tr sâu gc phospho hữu cơ không nên dùng :
A. Vitamin B
1
B. Vitamin B
6
C. Vitamin C
D. Vitamin A
E. Vitamin PP
132. Tác dng ca vitamin B1 trên dn truyn thn kinh :
A. c chế cholinesterase
B. Hot hoá cholinesterase
C. Tng hp AMP vòng
D. Hot hoá ATP aza
E. c chế ATP aza
133. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hin nay vi tác dng:
A. Chng oxy hoá
B. Chng lão hoá
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Bn thành mch
E. Gim cholesterol máu
134. Vitamin E có vai trò trong chng lão hoá do :
63
A. Làm tăng sức đề kháng
B. Chống teo cơ
C. Bn thành mch
D. c chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào
E. Tt c đúng
135. Khing INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến :
A. Điếc
B. Chóng mt
C. Ù tai
D. Ri lon thn kinh
E. Gim th lc
136. Vitamin B6 có tác dụng đi lp vi leva - dopa do :
A. Gim chuyn hoá leva- dopa ngoi biên
B. Tăng thải tr leva- dopa
C. Tăng chuyển hleva- dopa ngoi biên
D. Tăng chuyển hoá leva- dopa trung ương
E. Gim hp thu leva- dopa
137. Vitamin tham gia tng hp hormon steroid :
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Vitamin PP
D. Vitamin B
6
E. Vitamin C
138. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoi tr :
A. Ăn thiếu protein
B. Chức năng ganm
C. Chức năng thậnm
D. Thiếu ánh sáng
E. Ăn ít lipid
139. Khi thiếu vitamin D sy các hu qu sau đây, ngoi tr :
A. Gim calci và phosphat huyết
B. Tăng calci và phosphat niệu
C. Tăng tổng hp 1-25 (OH)
2
D
3
D. Tăng bài tiết hormon tuyến cn giáp
E. Tăng calci và phosphat huyết
140. Quá liu vitamin D s dẫn đến hu qu nào :
A. Tăng calci hoá xương
B. Gim phosphat huyết
C. Calci hoá các mô mm
D. Gim calci huyết
E. Gây co git do gim calci huyết
141. Thc phm nào cha nhiu vitamin E nht :
A. Du lc, du mng lúa
B. Lá cây xanh
C. Gan bò
64
D. Lòng đ trng
E. Các loi tht
142. Vitamin A không gây tác đng nào sau đây :
A. Tạo rhodopsin để nhìn nơi có ánh sáng cường độ mnh
B. To rhodopsin để nhìn nơi ánh sáng cường độ yếu
C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chm ln
D. Cn cho s bit hoá biu mô
E. Bo v niêm mc (hô hp, sinh dc) chng nhim trùng
143. Vitamin D điều tr các dng bệnh dưới đây, ngoại tr :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani tr con
C. Cường tuyến cn giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tui
144. Vai tsinh hc ca vitamin B1 là :
A. Chuyn hoá acid amin
B. Chuyn hcarbohydrat
C. Coenzym ca carboxylase
D. Coenzym chuyn nhóm metil
E. Tnh phn ca NAD
145. S quá liu vitamin C gm các triu chng sau, ngoi tr :
A. Chảy máu răng, thiếu máu
B. Si oxalat
C. Kích thích dy
D. Tiêu chy
E. Có th xut huyết tr sơ sinh nếu gn ngày sinh m thường xuyên liu cao
146. Hiện nay vitamin A được s dụng trong các trường hp sau, ngoi tr :
A. Quáng gà, khô mt
B. Da khô tróc vy, rng tóc
C. Mn trng cá
D. Các dng m phẩm dưỡng da
E. Viêm nhim tai-mũi-hng
147. Nếu cơ thể thiếu Niacin có th gây ra bnh Pellagra :
A. Đúng B. Sai
148. Khi tha Vitamin B1 sy ra bnh phù Beri Beri :
A. Đúng B. Sai
149. Vitamin hiu qu trong điu tr d phòng thiếu máu tu huyết
tr sơ sinh:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin B
12
D. Acid folic
E. Vitamin E
150. Vitamin B6 đóng vai t quan trọng trong quá trình biến đổi acid
glutamic thành GABA
65
A. Đúng B. Sai
151. Biotin còn được gi vi tên :
A. Vitamin H
B. Vitamin B
9
C. Vitamin F
D. Vitamin B
3
E. Vitamin B
5
152. Vitamin C rt cn cho s tng hp colllagen :
A.Đúng B. Sai
153. Vitamin B6 b mt tác dng bi các thuc đối kháng như isoniazid,
penicillamin, hydralazin,..
A. Đúng B. Sai
154. Dng hoạt động ca Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OH D
3
) :
A. Đúng B. Sai
155. Thiamin pyrophosphat là dng có hot tính ca Vitamin B1
A. Đúng B. Sai
156. NAD và NADP là dng hot tính ca Vitamin B6
A. Đúng B. Sai
157. Khi ng Glucocorticoid điu tr quá liu Vitamin D dựa vào cơ chế :
A. Huy đng Ca
2+
t xương vào máu
B. Huy động Ca
2+
ra khi các mô mm
C. Làm gim hp thu Ca
2+
ruột và tăng đào thải Ca
2+
thn
D. Gây bài tiết hormon cn giáp
E. Ngăn tổng hp 1,25 (OH)
2
D
158. Vitamin D điều tr các bnh sau, ngoi tr :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani tr em
C. Cường tuyến cn giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tui
159. Thiamin là thành phn ca :
A. Succin oxidase
B. Amin oxidase
C. Phosphorylase
D. Decarboxylase
E. Transaminase
160. Đối tượng nào sau đây nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiu nht :
A. Ph n mang thai
B. Người nghiện rượu
C. Tr em t 1- 5 tui
D. Người già
E. Bnh nhân suy gan thn
161. Nguyên nhân gây thiếu Niacin :
A. Ăn trng sng
B. Dùng Isoniazid, thuc chống đng kinh lâu ngày
66
C. Ngun thức ăn ch yếu là ngô
D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hy niacin
E. Tr em bú sa m
162. Khi điều tr tránh phi hp vi thuc nào sau đây sẽ làm gim tác dng
ca Pyridoxin :
A. Isoniazid
B. Thuc tránh thai
C. L-dopa
D. Barbituric
E. Cyanocobalamin
163. Liều Vitamin A thường dùng để nga khô mt cho tr em là :
A. 200.000 đơn vị/ln, 1 năm ng 2-3 ln
B. 400.000 đơn vị/lần, 1 nămng 2 ln
C. 100.000 đơn vị/lần, 1 nămng 3 ln
D. 200.000 đơn vị/ln, 1 nămng 1 ln
E. 300.000 đơn vị/lần, 1 nămng 2 ln
164. Khi thiếu Vitamin A xy ra các triu chng sau, ngoi tr :
A. Quáng gà, khô kết mc
B. Da khô, rụng c, tăng áp suất trong s, gan to
C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, t cung
D. Loét và hoi t giác mc
E. Tăng sừng hóa nang lông
165. Khi thiếu Vitamin C th gây bnh Scorbut, còn s tha vitamin C
không gây độc tính vitamin này đ đào thi qua đường tiu:
A. Đúng B. Sai
166. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid đ điu tr 2 loi này tác
dụng ngược nhau trên chuyn hóa calci:
A. Đúng B. Sai
1. Kết qu trong th thuật định khu tác dng ca strychnin êch cắt đầu cho thy :
A. ch không co git sau kích thích
B. ch co git t nhiên ngay khi không kích thích
C. Phn x co git yếu hơn con ếch phá tu
D. ch có những cơn giật rung
E. Tt c sai
2.Kết qu cuối cng quan sát được th khi tiêm MgSO
4
tĩnh mạch:
A.Th ng trương lực cơ B.Co git cc b
C.Trạng thâi kch thch toăn thđn D. Toăn thđn mềm nhũn
E. Co giật toăn thđn liín tục
3. Kết qu thc nghim khi tiêm vào vùng loa tai th đã chứng minh Adrenalin là thuc:
A. c dng trên thn kinh thc vt B.Tác dng trên thn kinh tim
C. Làmng nhịp tim D.Làm co mch máu ngoi biên
E. Tt c đúng
4. So với đường TM khi dùng bằng đường ung thì MgSo4 :
A.Có tác dng khác hoàn toàn B.Tác dng xut hin chậm hơn
C.Tác dụng kém hơn D.Không có tác dng
67
E.Ít tác dng ph hơn.
5. Mt trong nhng kết qu khi cho ung MgSo4 là :
A.Nước d được hp thu B. To nhiu hơi trong lòng rut
C.Tăng tiết dch tiêu hoá D. Gim co thắt cơ trơn ruột non
E.Tt c đúng
6.MgSo4 được dùng để điều tr táo bón là do thuc :
A.Tác dụng trên cơ trơn ruột non B.Tác dng đoạn rut già
C.Làm ưu trương đường tiêu hoá D.Tác dng kích thích thần kinh cơ
E.Tt c sai
7. Có th cho kết qu xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng :
A. Lasix B. Phenolbarbital C. PhenylButazon
D. Acid Ascorbic E. Tt c sai
8. Có tác dụng làmng đường máu là nhng thuc sau, ngoi tr :
A. Cafein B. Acetazolamid C. Furosemid
D. Aspirin E. Propanolol
9. Nhng thuc cóc dng làm h glucose máu, ngoi tr :
A. Paracetamol B. Oxytetracyclin C. Cyproheptadin
D. Dilantin E. Rượu ethylic
10. Amoxycillin dùng liu cao có th cho kết qu dương tính gi khi xét nghiệm đường niu bng
phương pháp khử :
A. Đúng B. Sai
11. Thuc NSAIDs làm gim hàm lượng T
3
, T
4
trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là :
A. Aspirin B. Phenylbutazon C. Phenacetin
D. Piroxicam E. Indomethacin
12. Loi kháng sinh có th m test coombs dương tính :
A. Penicillin B. Fluoroquinolon C. Aminosid thế h mi
D. Cephalosporin E. Tetracyclin thế h 3
13. Thuốcm tăng kali máu :
A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis
D. INH E. Tt c sai
14. Thucm gim Bilirubin huyết thanh
A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin
D. Acetaminophen E. Tt c sai
15. Thucm h Kali máu :
A. Manitol B. Adrenalin C. Amphotericin B
D. Kháng Histamin E. Isoniazid
16. Thuốcm tăng kali máu :
A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis
D. INH E. Tt c sai
17. Thucm gim Bilirubin huyết thanh
A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin
D. Acetaminophen E. Tt c sai
18. Thucm h Kali máu :
A. Manitol B. Adrenalin C. Amphotericin B
D. Kháng Histamin E. Isoniazid
19. So vi đường TM khi dùng bằng đường ung thì MgSo4 :
A.Có tác dng khác hoàn toàn B.Tác dng xut hin chậm hơn
C.Tác dụng kém hơn D.Không có tác dng
68
E.Ít tác dng ph hơn.
20.Mt trong nhng kết qu khi cho ung MgSo4 là :
A.Nước d được hp thu B. To nhiu hơi trong lòng rut
C.Tăng tiết dch tiêu hoá D. Gim co thắt cơ trơn ruột non
E.Tt c đúng
21.Kháng sinh được dùng để d phòng trong trường hp bnh nhân b :
A. St cao B. a chy C. Hen suyn
D. Si E. Tt c sai
22.Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp thu :
A.Clamoxyl B.Ampicilline C. Doxycycline
D.Streptomycin E. Cephalexin
23. Augmentin là kháng sinh ph rộng do được phi hp ca 2 loi KS nhóm bêta lactamin
A. Đúng B. Sai
24. Bactrim mt loi thuc do s phi hp ca mt sulfamid và Pyrimethamin
A. Đúng B. Sai
25. Các mục tiêu dưới đây đều đúng trong lựa chọn thuốc điều trị sốt rét, ngoại trừ
A. Cắt cơn nhanh.
B. Giảm biến chng và tử vong.
C. Mở rộng ph
tác dụng D. Tăng hiệu quả điều trị.
E. Dự phòng xuất hiện KST - SR kháng thuốc.
26. Thuc chng tái nhim trong d phòng st rét là thuc có tác dng :
A. Diệt thể tiềm tàng trong gan
B. Diệt thể giao bào trong hng
cầu.
C. Diệt thoa trùng .
D. Diệt sinh trùng k tiền
hồng cầu..
E. Dit th phân lit trong hng cu .
27. Thuc có tác dng chng tái phát vi c 4 loi KST- SR :
A. Chloroquin B. Mefloquin.
C. Pyrimethamin D.
Proguanil. E. Primaquin.
28. Thuc c dng cắt cơn với P.Falciparum và P.Vivax nhưng ít được dùng để cắt cơn liều
điều tr gn bng vi liều độc là :
A. Quinacrin B. Chloroquin C. Pyrimethamin D. Primaquin E.
Palludrin
29. Thuc nhóm 4 Amino quinolein là :
A. Plasmocid. B. Palludrin C. Proguanil D.Chloroquin E.
Lariam.
30. c dng dit th tính trong hng cu nhưng thường ch được dùng để phòng i nhim
và chng lây lan là :
A. Choroquin B. Doxycyclin C. Primaquin D. Proguanil E.
Pyrimethamin.
31.Cephalosporin là mt kháng sinh :
A.Thuc nhóm penicillin B.Thuc nhóm monobactam
C. B bt hot bi các beta lactamase
D. Có tác dng vi vi khun tiết penicillinase E. Tt c sai
32.Thuc nhóm aminosid gm các thuc sau, ngoi tr :
69
A. Aureomycin B. Gentamycin C. Streptomycin
D. Tobramycin E. Amikacin
33.Kháng sinh b gimc dụng khi dùng kèm nước hoa qu :
A.Tetracycline B.Chloramphenicol C.Bactrim
D.Erythromycine E.Norfloxaxin
34. Thuc penicillin nhóm M gm các thuc dưới đây, ngoại tr :
A. Dicloxacillin B. Methicillin C. Oxacillin
D. Cloxypen E. Ticarcillin
38. Tăng Chlolesterol máu khi dùng Corticoid là kết qu ca :
A.Chuyển hóa lipid B. Chuyển a Glucid
C. Chuyển hóa Protid D. Giảm dự trữ glucose vào máu
E. Tất cả đúng
39. Hi chng Cushing bnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hu qu ca :
A.Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid D. Ức chế tuyến thượng thận
E. Tác dụng trên nội tiết
40. Tăng Canxi máu là một trong nhng biu hin ri loạn điện giải đồ bnh nhân dùng Corticoid
A. Đúng B. Sai
41. Yếu t ca bnh nhân ảnh hưởng đến tác dng ca thuc :
A.Thói quen B.Công vic C.Điều kin sng
D.Mc thu nhp E.Cân nng
42.Các yếu t của cơ thể ảnh hưởng đến c dng ca thuốc được nêu dưới đây, ngoi tr
A.Gii tính B.Ging nòi C. Bnh
D.Nhóm máu E.Cơ địa
43. tr em d xãy ra ng độc thuc vì các yếu t sau, ngoi tr :
A. Thuc d vào thần kinh trung ương
B. T l thuc gn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyn hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hp d nhy cm
E. Da d hp thu thuc
44. ngưi già d xãy ra ng độc thuc các yếu t sau, ngoi tr :
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuc t do trong máu
C. Tăng chức năng chuyn hoá ca gan
D. Tình trng bnh lý kéo dài
E. Thni tiết kém
45.Tương tác thuốc gm các yếu t sau đây :
A.Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B.Xãy ra gia 2 thuc hay nhiu thuc
C.Phn ứng xãy ra trong cơ th
D.Ảnh hưởng dược lc học & dược động hc
E. Tt c đúng
46.Đặc điểm co git th khi tiêm corazol tĩnh mạch liu cao:
A. A.Chỉ co giật khi có kích thích B. Co giật không cần kích thích
C.Co git cc b D.Co giật đối xng
E.Tất cả đúng
47.Loi penicillin không hấp thu qua đưng ung là :
70
A. Benzyl penicillin B. Phenoxyl penicillin
C. Amino penicillin D. Amidino penicillin
E. Ureido penicillin
48.Các kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm dưới đây, ngoại tr :
A. Ch dùng bằng đường tiêm B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
C. D dàng qua nhau thai D. Phân phi tt vào dch não ty
E. Gắn với protein huyết tương thấp.
49.Dược động hc của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại tr:
A. Hp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Phân phi tt vào các t chc.
C. Nồng đ t do trong máu thp. D. Qua tt nhau thai và sa m.
E. Thi ch yếu qua đường tiu.
50.Mt trong nhng yếu t th to nên s khác bit v ảnh hưởng ca thuc Nam và N là do :
A. Cân nng B. H thng Hormon C. Đặc điểm sng
D.Đặc điểm bnh E. Yếu t chuyn hoá
51. Đặc điểm phân phi thuc tr sơ sinh liên quan những vấn đ sau, ngoi tr:
A Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiu cht ni sinh t m truyn sang
C. Dng thuc t do trong máu thp D. Chất lượng albumin yếu
E. Th tích phân phối tăng
52. Liu thuc phải được gim so với bình thường khi dùng tr béo phì
A. Đúng B . Sai
53. Penicillin tiêm bui sáng có hiu lực hơn tiêm bui ti
A. Đúng B . Sai
54. Độc tính ca thuc lên h TKTƯ ở tr nh và tr sơ sinh có liên quan các yếu t sau, ngoi tr:
A. T l não / cơ thể ln B. Thành phn Myelin thp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa D. Lưu lượng máu não thp
E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
55.Kết qu của tương kỵ khi trn hai hoc nhiu loi thuc vi nhau là :
A.Gim chuyn hoá thuốc trong cơ thể
B.Tăng độc tính ca thuc gan
C.Gim thi tr thuc thn
D.Tăngc dụng ca thuc trong cơ thể
E.Mt tác dng ca thuc ngay khi ngoài cơ thể
56.Tương kỵ thuc xy ra khi trn Ampicillin vi :
A. Dextran B. Dung dch NaCL C. Dung dch kim
D. Lasix E. Heparin
57.Tai biến do bt dung np thuc của kháng sinh được lit kê dưới đây là đúng, ngoại tr :
A. a chy do kháng sinh
B. Sc quá mn
C. Thường gp vi t l 1 - 2 %
D. Chàm do tiếp xúc
E. Phn ng da cp tính
58.St do kháng sinhmt tai biến do :
A. Dùng thuc qúa liều lượng cho phép
B. Độc tính ca thuc lên trung tâm điều nhit
C. Mt cân bng sinh vt hc
71
D. Bt dung np thuc E. Tt c đúng
59.Tổn thương tủy xương là mt hình thái lâmng do độcnh ca thuc lên cơ quan to máu và
thường gp kháng sinh nhóm :
A. Phenicol B. Aminosid C. Rifamycin
D. Macrolid E. Acid Fucidic
60.Tai biến do kháng sinh trên đường tiêu hoá xy ra rut chiếm t l :
A. 10 - 15 % B. 15 - 20 % C. 20 - 25 %
D. 25 - 30 % E. 30 - 40 %
BM DƯỢC LÝ
THUỐC ĐIỀU TRỊ LỴ AMÍP
203. Thuc kháng sinh có tác dng tốt trong điu tr l amíp :
a) Co- trimoxazol
b) Ampicillin
c) Chloramphenicol
d) Gentamycin
e) Paromomycin.
204. Thi gian bán hy ca Metronidazol ( Flagyl, Klion ) kéo dài trong :
a) Suy chức năng thận
b) Suy chức năng gan
c) Suy tim
d) Rối loạn đông máu
e) Cao huyết áp.
205. Diiodohydroxyquin (Iodoquinol) là thuc điu tr l amíp thuc :
a) Dẫn xuất Nitroimidazol
b) Nhóm Alcaloid
c) Dẫn xuất Dichloroacetamid
d) Nhóm kháng sinh
e) Dẫn xuất Hydroxyquinolein.
206. Thuc có tác dng tt trong dit ap t chc :
a) Paromomycin
b) Tetracyclin
c) Diloxanid
d) Metronidazol
e) Iodoquinol.
207. Trong điu tr l amip, khi dùng Metronidazol cn phi kiêng :
a) Mỡ
b) Cafe
c) Sữa
d) Rượu
e) Dịch hoa qủa
72
208. Chng ch định dùng Dehydroemetin trong trường hp sau :
a) Bệnh gan
b) Bệnh thận
c) Loét dạ dày
d) Cao huyết áp
e) Người lớn tuổi
209. Khi ng kết hp gia Metronidazol và Warfarin cn phi theo dõi:
a) Thời gian máu chảy
b) Thời gian máu đông
c) Thời gian Howell
d) Thời gian Quick
e) Thời gian Quick hoặc tỉ Prothrombin
210. Thuc có tác dng dit amip lòng rut :
a) Dehydroemetin
b) Metronidazol
c) Emetin
d) Chloroquin
e) Diloxanid
211. Sau khi hấp thu vào cơ thể , Dehydroemetin d tr ch yếu:
a) Tim
b) Cơ vân
c) Cơ ruột
d) Tổ chức mỡ
e) Gan
212. Dehydroemetin được thi tr:
a) Chậm qua thận
b) Qua thận
c) Nhanh qua thật
d) Qua phân
e) Phần lớn qua thận, lượng nhỏ qua phân
213. Thi gian bán hy ca Metronidazol ( dng không chuyn hóa )
a) 7giờ
b) 7giờ10
c) 7giờ 20
d) 7giờ 30
e) 7giờ 40
214. Diloxanid ( thuc dit amip lòng ruột ) được thi tr :
a) Chậm qua thận
b) Nhanh qua thận
c) Qua thận
d) Qua phân
e) Phần lớn qua thận , một lượng nhỏ qua phân.
215. Chng ch đnh dùng Diloxanid ( thuc dit amip lòng rut )
a) Phụ nữ có thai
b) Suy chức năng gan
c) Suy chức năng thận
73
d) Suy tim
e) Cao huyết áp
216. Chng ch đnh dùng Diiodohydroxyquin ( Iodoquinol )
a) Tre em dưới 2 tuổi
b) Không dung nạp Iod
c) Viêm đa dây thần kinh
d) Cao huyết áp
e) Người lớn tuổi.
THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN SÁN
217. Thuốc ưu tiên chn lựa để tẩy giun đũa :
a) Oxantel pamoate
b) Pyrantel pamoate
c) Mebendazol
d) Albendazol
e) Piperazine
218. Piperazine làm liệt giun đũa do:
f) a) Ức chế enzyme Fumarate reductase
g) b) Ngăn chận thu nhận glucose của giun
h) c) Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống giun
i) d) Ức chế dẫn truyền thần kinh - của giun
j) e) Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase
219. Thuốc ưu tiên chn lựa để ty sán bò :
a) Praziquantel
b) Mebendazol
c) Paromomycin
d) Niclosamid
e) Diclorophen
220. Diethylcarbamazin gây tích lũy thuc vi nhng liu lp la nhng bnh nhân
a) Kiềm hóa nước tiểu
b) Kiềm hóa nước tiểu kéo dài
c) Acid hóa nước tiểu
d) Acid hóa nước tiểu kéo dài
e) Suy chức năng gan
221. Thi gian bán hy ca Niridazol ( dng chuyn hóa )
a) 38 giờ
b) 39 giờ
c) 40 giờ
d) 41 giờ
e) 42 giờ
222. Chng ch đnh dùng Pyrantel pamoate :
a) Trẻ em dưới 2 tuổi
b) Suy chức năng gan
c) Suy chức năng thận
d) Tiền sử động kinh
e) Loét dạ dày.
74
223. c chế enzyme Fumarat reductase, đó là cách làm liệt giun ca :
a) Mebendazol
b) Pyrantel pamoate
c) Piperazin
d) Oxantel pamoate
e) Thíabendazol
224. Tác dng ph ca Diethylcarbamazin ( do phá hy hàng lot u trùng giun ch trong máu
) :
a) Sốt , đau cơ
b) Buồn nôn
c) Đau đầu
d) Chán ăn
e) Mệt mỏi.
225. Mt trong nhng thuốc điều tr giun sán có liều dùng người ln và tr em như nhau
a) Pyrantel pamoate
b) Piperazin
c) Niclosamid
d) Diethylcarbamazin
e) Mebendazol
226. Cn dùng kèm thuc ty MgSO
4
( đường ung, 20-30g ) khi điều tr loi sán sau:
a) Sán lá gan lớn
b) Sán máng
c) Sán dây
d) Sán lá gan nhỏ
e) Sán lá phổi.
227. Diethylcarbamazine, thuc ưu tiên chọn lựa để điu tr:
a) Giun đũa
b) Giun kim
c) Giun móc
d) Giun lươn.
e) Giun chỉ
228. Gim thu nhn glucose của giun, đó là cách làm liệt giun ca :
a) Thíabendazol
b) Pyrantel pamoate
c) Piperazin
d) Mebendazol.
e) Bephenium
229. Chng ch đnh dùng Mebendazol :
a) Trẻ em ới 2 tuổi
b) Suy chức năng gan
c) Suy dinh dưỡng
d) Loét dạ dày
e) Thiếu máu
230. c chế dn truyn thn kinh- cơ , đó là cách làm liệt giun ca :
a) Thíabendazol
b) Pyrantel pamoate
75
c) Diethylcarbamazine
d) Albendazol
e) Mebendazol.
C LÝ
THUỐC LỢI TIỂU
284: Li tiu Thiazide được dùng trong trưng hp:
A. Phù do suy tim
B. Suy thn mn
C. Cao huyết áp
D. Hi chng thận hư
E. Tt c đều đúng
285. Triamteren là thuc li tiu:
A. Gim Natri
B. Nhóm Thiazide
C.Không kháng Aldosterone
D. Kháng Aldosterone
E. Li tiu thm thu
286. thn, men Anhydrase carbonic có :
A. Quai Henle
B. Ông lượn gn
C. Ông lượn xa
D. Ông lượn gn và xa
E. Quai Henle ng lượn xa
287. Thuc li tiu có tác dng mạnh nhưng ngắn thường dùng lâm sàng là:
A. Acid Etacrynic
B. Furosemide
C. Hypothiazide
D. Spironolactone
E. Tt c đều sai
288. Spironolactone là thuc li tiu:
A. Có tác dng yếu
B. Tác dng va phi, kéo dài
C. Tác dng mnh, ngn
D. Kháng Aldosterone
E. Không kháng Aldosterone
289. Khi tiêm tĩnh mch, Furosemide xut hin tác dng sau:
A. 3 phút
B. 10 - 15 phút
C. 30 phút
D. 45 phút
E. 60 phút
76
290. Spironolactone là chất đối kháng tranh chp vi:
A. Hydrocortisone
B. Hypothiazide
C. Aldosterone
D. Propranolol
E. Tt c đều sai
291. Dùng li tiu kháng Aldosterone kéo dài có thy:
A. to nam
B. Ri lon sinh dc nam
C. Ri lon kinh nguyt n
D. Tăng kali máu
E. Tt c đều đúng
292. Ch đnh chính ca thuc li tiu là:
A. Chng o phì
B. Phù do thn
C. Phù do tim
D. Hi chng phù và cao huyết áp
E. Tt c đều đúng
293. V trí tác động chính ca Furosemide là:
A. Ông lượn gn
B. Ông lượn xa
C. Quai Henle
D. Phn v đon pha loãng
E. Đoạn rng nhánh lên quai Henle
294. Trong hi chng Aldosterone nguyên phát ta có th dùng li tiu:
A. Spironolactone
B. Hypothiazide
C. Furosemide
D. Acetazolamide
E. Acid Etacrynic
295. Trong các trường hp cp cứu cơn hen tim, phù não... ta có thể dùng li tiu:
A. Hypothiazide
B. Thm thu
C. Furosemide
D. Kháng Aldosterone
E. Không kháng Aldosterone
296. Li tiểu triamteren được ch định trong trường hp:
A. Phù do xơ gan
B. Phù do thận hư
C. Phù do tim
D. C A, B đúng
E. Cao huyết áp
77
297. Thuc li tiu Acid Etacrynic có th dùng bằng đường:
A. Ung
B. Tiêm tĩnh mạch chm
C. Tiêm i da
D. C A, B
E. Tiêm bp
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
303.Thuc kháng H
1
tác dng an thn nh:
A. Promethazin B.Chlopheniramin C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat E. Terfenadin
304. Ch đnhng thuc kháng H trong các trưng hp sau , ngoi tr :
A. Phn ng d ng B. Say tàu xe C.Ri lon tiền đình
D. Hen phế qun E. Bun nôn , nôn ph n có thai
305. Thuốc làm gia tăng tác dng thuc kháng H
1
:
A. Propranolol B. Theophyllin C.Digitalis
D. Penicillin E.Thuc chng trm cm loi 3 vòng
306. Trong s thuc kháng H
2
sau, thuc nào có thêm tác dng kháng Androgen :
A. Ranitidin B. Famotidin C. Cimetidin
D. Oxmetidin E Nizatidin
307. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trng ca Ranitidin :
A. Co git B. Gim bch cu C. Viêm gan
D. Chng vú to đàn ông E. Tiết nhiu sa đàn bà
308. Cimetidin hợp đồng vi thuc sau :
A. Heparin B. Phenyltoin C. Adrenalin
D. Ampicillin E. Isoniazide
309.Trong s thuc sau, thuc nào va có tác dng kháng H
1
va có tác dng kháng
Serotonin :
A. Doxylamin B. Promethazin C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat
310.Cimetidin đi qua đưc .
A. Hàng rào máu - não B. Hàng rào máu - màng não C. Nhau thai
D. Sa E. Nhau thai sa
311. Thuc kháng H
1
dùng điều tr nôn, bun nôn ph n có thai :
A. Promethazin B. Dimenhydrinat C. Doxylamin
D. Terfenadin E. Chlorpheniramin
312. Bnh nhân namng liu cao Cimetidin trong hi chng Zollinger- Ellison gây ra.
A. Gim tiu cu B. Viêm gan C. Suy thn
D. Gim bch cu E. Giảm lượng tinh trùng
313.Thi gian bán hy ca Cimetidin:
A.1gi B. 2 gi C. 3 gi
78
D. 4 gi E. 5 gi
314.Thuc kháng H
1
tác dng ngăn ngừa chng say tàu xe:
A. Doxylamin B. Terfenadin C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat
315. Promethazin ( Phenergan ) là thuc kháng H
1
thuc :
A. Dn xut Piperazin B. Dn xut Phenothiazin C. Nhóm Alkylamin
D. Nhóm Ethanolamin E. Nhóm Ethylendiamin
316.Trong các thuc kháng H
2
sau, thuc otác dng c chế h thng chuyn hóa thuc
Oxydase ca Cytocrom P
450
A. Ranitidin B. Nizatidin C. Famotidin
D.Cimetidin E. Oxmetidin
317.Thuc kháng H
1
, đc bit nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây nhng tác
dng ph sau.
A. H huyết áp tư thế đứng B. H huyết áp C. Tăng huyết áp
D. tiu E. Tiêu chy

VITAMIN
318. Tác dung đối lp gia phenobarbital vitamin D do:
A. Ri lon chuyn hóa vitamin D. B. Gim hp thu vitamin D.
C. Tăng thải tr vitamin D. D. Hot hóa tuyến phó giáp.
E. chế tuyến phó giáp.
319. Tr em có th b i xương khing dài ngày các thuốc:
A. Tetracyclin. B. Thuc cm a.
C. Chloramphenicol. D. Paracetamol.
E. Phenytoin.
320. Vitamin A có tác dng ch yếu :
A. Biu mô B. Thn kinh th giác.
C. Giác mc D. T chc sng.
E. Tt c đúng
321. Vitamin D có tác dụng dưới dng :
A. Cholecalciferol. B. Ergocaiciferol.
C. 23, 25 ( OH )
2
D
3
. D. 1, 25 ( OH )
2
D
3
.
E. 25 ( OH )
2
D
3
.
322. Khi đang điu tr ng độc thuc tr sâu gc phospho hu cơ không nênng:
A. Vitamin B
1
. B. Vitamin B
6
.
C.Vitamin C. D. Vitamin A.
E. Vitamin PP.
323. Tác dng ca vitamin B
1
trên dn truyn thn kinh:
A. Ưc chế cholinesterase B. Hot hóa cholinesterase.
C. Tng hp AMP vòng D. Hot hóa ATPase.
79
E. Ưc chế ATPase.
324. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hin nay vi tác dng:
A. Chng oxy hóa. B. Chng lão hóa.
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Bn thành mch.
E. Gim cholesterol máu.
325. Vitamin E có vai tquan trng trong chng lão hóa do:
A. m tăng sức đề kháng
B. Chng teo cơ.
C. Bn thành mch
D. Ưc chế lipofuxin lắng đọng trên thành tế bào.
E. Tt c đúng.
326. Khi ng INH dài ngày, cn dùng thêm vitamin B
6
để tránh các tai biến:
A. Điếc.
C. Ù tai. D. Ri lon thn kinh.
B. Chóng mt. E. Gim th lc.
327. Vitamin B
6
tác dụng đối lp vi leva-dopa do:
A. Gim chuyn hóa leva-dopa ngoi biên.
B. Tăng thải tr leva-dopa.
C. Tăng chuyển hóa leva-dopa ngoi biên.
D. Tăng chuyển hóa leva-dopa trung ương.
E Gim hp thu leva-dopa.
328. Vitamin tham gia tng hp hoc mon steroid:
A. Vitamin E. B. Vitamin A.
C. Vitamin PP. D Vitamin B
6
.
E. Vitamin C.
329. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đâyđúng ngoi tr:
A. Ăn thiếu protein. B. Chức năng gan kém.
C. Chức năng thận m. D. Thiếu ánh sáng.
E. Ăn thiếu lipit.

CORTICOID
KHÁNG SINH 1
( BLOCK 7 )
Câu 160 : Extencillin kháng sinhđặc điểm dưới đây, ngoại tr :
A. Hp thu tốt qua đưng tiêu hóa.
B. Thuc nhóm benzyl penicillin
C. Có tác dng chm
D. Là mt penicillin nhóm G
E. Thuc nhóm beta-lactamin.
80
Câu 161 : Thuc penicillin nhóm A gm các thuốc dưới đây, ngoại tr :
A. Dicloxacillin B. Amoxycillin
C. Piperacillin D. Pivmecilinan
E. Ticarcillin
Câu 162 : Ampicillin mt penicillin :
A. Loi thiên nhiên B. Thuc nhóm phenoxyl penicillin
C. Thuc nhóm amidino penicillin D. Thuc nm ureido penicillin
E Tt c sai
Câu 163 : Cephalosporin mt kháng sinh :
A. Thuc nhóm penicillin
B. Thuc nhóm monobactam
C. B bt hot bi các beta lactamase
D. Có tác dng vi vi khun tiết penicillinase
E. Tt c sai
Câu 164 : Augmentin là mt kháng sinh do s phi hp ca acid clavulanic vi :
A. Ampicillin B. Amoxycillin
C. Piperacyllin D. Ticarcyllin
E. Tt c sai
Câu 165 : Acid clavulanic có đặt đim ới đây, ngoi tr :
A. Không phi là kháng sinh B. Ging sulbactam
C. c chế penicillinase D. c chế cephalosporinase
E. Ging tazobactam
Câu 166 : Thuc nhóm aminosid gm các thuc sau, ngoi tr :
A. Aureomycin B. Gentamycin
C. Streptomycin D. Tobramycin
E. Amikacin
Câu 167 : Thuc thuc nhóm Tetracyclin là :
A. Physiomycin B. Colimycin
C. Oleandomycin D. Tifomycin
E. Tt c sai
Câu 168 : Được xếp vào nhóm Macrolid gm các thuốc dưới đây, ngoi tr :
A. Vibramycin B. Erythromycin C. Rovamycin
D. Clarithromycin E. Virginiamycin
81
Câu 169 : Acid nalidixique ( Negram ) Là kháng sinh thuc nhóm :
A. Nitrofuran đường tiết niu B. Quinolon c đin
C. Fluoro quinolon D. Imidazol
E. Tt c sai .
Câu 170 : Kháng sinh nhóm Glycopeptid là :
A. Vancomycin B. Neomycin C. Josamycin
D. Pristinamycin E. Lincomycin
Câu 171 :Nitrofurantoin là kháng sinh :
A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa B. Tác dng tốt trên đường tiết niu
C. Tác dng tốt trên đường tiêu hóa
D. Thuc nm quinolon E. Thuc nhóm Novobiocin.
Đáp án :
1 :A
2: A
3 : E
4 : C
5 : B
6 : D
7 : A
8 : A
9 : A
10 : B
11 : A
12 : B
Câu 166 : Thuc nhóm aminosid gm các thuc sau, ngoi tr :
A. Aureomycin B. Gentamycin
C. Streptomycin D. Tobramycin
E. Amikacin
Câu 167 : Thuc thuc nhóm Tetracyclin là :
A. Physiomycin B. Colimycin
C. Oleandomycin D. Tifomycin
E. Tt c sai
Câu 168 : Được xếp vào nhóm Macrolid gm các thuốc dưới đây, ngoi tr :
A. Vibramycin B. Erythromycin C. Rovamycin
D. Clarithromycin E. Virginiamycin
Câu 169 : Acid nalidixique ( Negram ) Là kháng sinh thuc nhóm :
A. Nitrofuran đường tiết niu B. Quinolon c đin
82
C. Fluoro quinolon D. Imidazol
E. Tt c sai .
Câu 170 : Kháng sinh nhóm Glycopeptid là :
A. Vancomycin B. Neomycin C. Josamycin
D. Pristinamycin E. Lincomycin
Câu 171 :Nitrofurantoin là kháng sinh :
A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa B. Tác dng tốt trên đường tiết niu
C. Tác dng tốt trên đường tiêu hóa
D. Thuc nm quinolon E. Thuc nhóm Novobiocin.
KHÁNG SINH 2
( BLOCK 7 )
Câu 172 : Loi penicillin không hấp thu qua đường ung là :
A. Benzyl penicillin B. Phenoxyl penicillin
C. Amino penicillin D. Amidino penicillin
E. Ureido penicillin
Câu 173 : Kh năng phân phối thuc ca các cephalosporin thế h 1, 2 vào dch não ty :
A. Cao hơn penicillin G B. Cao hơn Ampicillin
C. Cao hơn cephalosporin 3 D. Cao hơn Amoxycillin
E. Tt c sai.
Câu 174 : Các kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại tr :
A. Ch dùng bằbg đường tiêm B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
C. D dàng qua nhau thai D. Phân phi tt vào dch não ty
E. Gn vi protein huyết tương thấp.
Câu 175 : Các tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa vi đặc điểm :
A. Mnh nht vi tetracyclin thế h I.
83
B. Mnh nht vi tetracyclin thế h II.
C. Mnh nht vi tetracyclin thế h III
D. Tăng hấp thu khi dùng kèm sa
E. Tăng hấp thu khi dùng kèm antacid
Câu 176 : Dược động hc của các tetracyclin dưới đây đúng, ngoi tr
A.T l hấp thu thay đổi tùy loi tetracyclin
B. Pn phi tt vào dch não ty
C. Qua nhau thai và sa m ttcan
D. Gn mnh vào t chức xương răng
E. Thải qua 2 đưng ( Mt và thn )
Câu 177 : Kháng sinh nhóm Polypeptid :
A. Thường dùng dng tiêm B. Hp thu tốt qua đường tiêu hóa
C. Gn vào protein huyết tương cao D. Phân phi tốt trong cơ thể
F. Vào dch não ty tt
Câu 178 : Dược động hc của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoi tr:
A. Hp thu tốt qua đường tiêu hóa B. Phân phi tt vào các t chc.
C. Nồng độ t do trong máu thp. D. Qua tt nhau thai sa m.
E. Thi ch yếu qua đường tiu.
Câu 179 : Đặc đim phân phi thuốc trong cơ thể ca kháng sinh nhóm macrolid là :
A. Vào tt dch não ty B. Không qua nhau thai
C. Không qua sa m D. Nồng độ cao phi
E. Tt c đúng.
Câu 180 : Sulfamid không hấp thu qua đường tiêu hóa là :
A. Sulfamid phi hp B. Sulfamid đơn thuần
C. Sulfamethoxazol D. Sulfaganidin
E. Sulfadoxin
Câu 181 : Kháng sinh nhóm quinolon đưc hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc đim :
A. T l rt cao B. Tăng khi ng kèm Aluminium
C. Tăng khing kèm thuốc băng niêm mạc
D. Tăng khi dùng kèm Magnesium E. Tt c sai.
Câu 182 : Flagyl là mt kháng sinh :
A. Nhóm acid fucidic B. Hp thu chậm qua đường tiêu hóa
C. Gn mnh vào protein huyết tương
D. Qua được sa với hàm lượng cao. E. Tt c sai.
Câu 183 : Glycopeptid là mt nhóm kháng sinh:
A. Không hấp thu qua đường ung B. Phân phi tt vào các t chc
84
C. Vào dch não ty kém D. Thi ch yếu qua đường tiu
E. Tt c đúng
Câu 184 : Đường thi ca kháng sinh nhóm rifamycin là :
A. Mt B. Nước bt C. Đờm
D. Nước mt E. Tt c đúng.
Câu 185 : Novobiocin là kháng sinh :
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
B. T l gn protein huyết tương thấp
C. Khuyếch tán mnh vào các t chc của cơ thể
D. Không qua được sa m
E. Tt c đúng
KHÁNG SINH 3
( BLOCK 7 )
Câu 186 :Đặc đim tai biến do bt dung np thuc của kháng sinh đưc liệt kê dưới đây
đúng, ngoi tr :
A. a chy do kháng sinh B. Sc qua mn
C. Thường gp vi t l 1 2 % D. Chàm do tiếp xúc
E. Phn ng da cp tính
Câu 187 : Nhóm kháng sinh thường gây sc qúa mn nht :
A. Aminosid B. Penicillin C. Macrolid
D. Quinolon E. Polypeptid
Câu 188 : Hi chng Lyell là mt tai biến cp tính nng do bt dung np thuc vi nhóm
kháng sinh ch yếu :
A. Penicillin B. Tetracyclin C. Sulfamid
D. Nitrofurant E. Phenicol
Câu 189 : St do kháng sinh là mt tai biến do :
A. Dùng thuc qúa liều lưng cho phép
B. Đọc tính ca thuốc lên trung tâm điều nhit
C. Mt cân bng sinh vt hc
D. Bt dung np thuc
E. Tt c đúng
Câu 190 : Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xy ra nhiu nht vi nhóm :
A. Novobiocin B. Tetracyclin C. Imidazol
D. Beta lactamin E. Rifamycin
85
Câu 191 : Tổn thương ty xương là một hình thái lâm sàng do độc tính ca thuốc lên cơ quan
to máu và thường gp kháng sinh nhóm :
A. Phenicol B. Aminosid C. Rifamycin
D. Macrolid E. Acid Fucidic
Câu 192 : Các biu hiện do độc tính ca kháng sinh trên thần kinh giác quan được lit kê
dưới đây là đúng , ngoại tr :
A. Tn thương ốc tai, tiền đình B. Liệt
C. Ri lon tâm thn D. Co git
E.Viêm đa dây thần kinh
Câu 193 : Các kháng sinh dưới đây đã được B Y tế khuyến cáo không nên dùng tuyến Y
tế cơ sở, ngoi tr :
A. Gentamycin B. Tetracyclin C. Streptomycin
D. Chloramphenicol E. Lincoxin
Câu 194 : Lý do ca khuyến cáo không dùng Lincoxin tuyến y tế cơ sở được u là đúng,
ngoi tr :
A. Đắt tin, khó mua
B. Gây viêm đại tràng hoi t
C. T l kháng thuc trong cộng đồng cao
D. Không phi kháng sinh trong danh mục qui đnh của nhà nước
E. Nhiều nước trên thế gii cm dùng
Câu 196 : Kháng sinh được dùng để d phòng trong trường hp bnh nhân :
A. St cao B. a chy C. Hen suyn
D. Si E. Tt c sai
Câu 197 : Lý do nào không phù hp cho mc tiêu la chọn kháng sinh trong điu tr :
A. hiu qu cao vi vi khun gây bnh
B. Ít tai biến khi s dng
C. Độc tính thp vi cơ thể
D. Đưc nhiều người biết
E. D kiếm, d mua.
Câu 198 : Các kháng sinh dưới đây phải được ung vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại tr:
A. Tetracyclin B. Bactrim C. Các Sulfamid
D. Metronidazol loi viên nén E. Acid Nalidixic
Câu 199 : Kháng sinh dưới đây nên uống 1 gi trước khi ăn, ngoại tr :
A. Penicillin V B. Ampicillin C. Rifamycin
D. Co-trimoxazol E. Flucloxaxillin
Câu 200 : Kháng sinh có th ung được trước hoc sau bữa ăn :
A. Doxycyclin B. Cephadrin C. Amoxycillin
86
D. Metronidazol loi hn dch E. Tt c đúng.
Câu 201 : Tương tác thuốc có th xy ra khing 2 hay nhiu loi thuc phi hp vi kết qu
dưới đây, ngoại tr :
A. Tăng tác dụng trong cơ thể B. Gim tác dụng trong cơ thể
C. Tăng độc tính trong cơ thể D. Gim tác dng trong cơ thể
E. Mt tác dng ngay khi còn ngoài cơ thể.
1. THUC C CH THN KINH TRUNG ƯƠNG
Câu 120. Tác dụng dược ca thuc ng Barbiturat là:
F. c chế thần kinh trung ương
G. Làm giảm biên độ tn s nhp th
H. Làm giảm lưu lượng tim và gim huyết áp
I. c chế cơ trơnng tiêu hóa và niu qun
J. Tt c đúng
Câu 121. Chng lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung ca:
F. Barbiturat
G. Benzodiazepine
H. An thn kinh
I. Chng lo âu
E. Giảm đau, gây ngủ
Câu 122. Khi tiêm bp, Diazepam hp thu:
F. Nhanh
G. Trung bình
H. Chm
I. Rt chm
E. Rt nhanh
Câu 123. Tác dng không mong mun ca Benzodiazepine là:
F. Ng
G. Tăng tác dụng của rượu
H. Ph thuc thuc
I. Hi chng cai
E. Tt c đều đúng
Câu 124. Levomepromazine là loi thuc an thn kinh:
E. Tác dng êm du
F. Đa tác dụng
G. Tác dng nhanh
H. Có tác dng chng thiếu sót
E. Tác dng chm
Câu 125. Chng ch đnh ca các thuc an thn kinh là:
D. Hôn mê do ng độc Barbiturique, glaucom c đóng, u xơ tiền lit tuyến.
87
E. Glaucomc đóng
C. Các trng thái lon thn cp và mn
F. Gim các triu chng lo âu
G. Mt s lon thn kinh, ám nh, u su
Câu 126. Phenothiazine thy tai biến hiếm gp là:
E. Chết đột ngt
F. Chng mt bch cu ht
G. H huyết áp tư thế đứng
H. Glaucom c đóng
E. U tiền lit tuyến
Câu 127. Loi thuc chng lon thần được tng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vn còn tác
dng là:
E. Haloperidol
F. Dogmatil
G. Clorpromazine
H. D. Moditen
E. Clotiapine
Câu 128. Haloperidol (Haldol) :
E. An thần kinh đa tác dng
F. Thuc ng
G. Thuc bình thn
H. An thn kinh tác dng êm du
E. An thn kinh tác dng chng thiếu sót
Câu 129. Du hiu ngoại tháp thường gp khing các thuc an thn kinh là:
A. Những cơn hưng phấn vận động
B. Ri lon thn kinh
C. Tăng trương lực cơ, mất vận động
D. Chng Vo c co cng
E. H huyết áp tư thế đứng
Câu 130. Đối vi Haloperidol (Haldol), tác dng không mong mun gp ch yếu là:
A. Tác dng ph v tâm thn
B. Các ri lon thn kinh
C. Vàng do do mt
D.Hi chng ngoi tháp
E. Tình trng sc vi nhiệt độ tăng dần
Câu 131. Yếu t nào không phi là tác dng ph không mong mun ca thuc ng nhóm
Benzodiazepine:
F. Ng
G. Tăng tác dụng của rượu
H. Hi chng cai
I. Chng co git
E. Ph thuc thuc
88
Đáp án:
1(E), 2(B), 3(D), 4(E), 5(A), 6(A), 7(B), 8(C), 9(A), 10(C), 11(D), 12(D).
THUC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Câu 107. Cafein, Theophyline, Theobromine có tác dng:
A. ch thích tun hoàn và hô hp
B. ch thích tun hoàn
C. ch thíchhp
D. ch thích ty sng
E. KÍch tch tâm thn
Câu 108. Khi dùng quá liu, cafein sy các du hiệu sau đây, ngoại tr:
A. Mt ng
B. St
C. Nhức đầu
D. Hoa mt
E. Ù tai
Câu 109. Cơ chế tác dng ca cafein do :
A. ch thích AMP vòng
B. B. Cơ chế phn x
C. Qua trung gian dây X
D. c chế Phosphodiesterase
E. Tt c đều sai
Câu 110. Tác dng không mong mun chính của Nikethamid như sau, ngoi tr;
A. Bn chn D. Huyết áp thp
B. Khó chu E. Co git
C. Nôn ma
Câu 111. Imipramin là loi thuc:
A. Chng trm cm c chế men MAO
B. Thuc ng
C. Chng trm cm 3 vòng
D. Thuc an thn kinh
E. Cht gây o giác
Câu 112. Imipramine có th y tăng cân do:
A. Ri lon thn kinh
B. Ri lon chuyn hóa
C. Ri lon ni tiết
D. Ri lon thc vt
E. Ri lon tâm thn
Câu 113. Khi b nhiễm độc Imipramine thường gp các triu chng ch yếu:
A. Ri lon tâm thn
B. Thn kinh, tim mch
C. Ri llan thc vt
D. Ri lon chuyn hóa
E. Ri lon ni tiết và gii tính
Câu 114. Cơ chế tác dng ca thuc chng trm cảm I.MAO là ngăn sự thoái biến ca:
A. Catecholamine
B. Acetylcholine
89
C. GABA
D. Serotonine
E. Prostaglandine
Câu 115. Đặc trưng tác dụng chng trm cm ca I.MAO là kích thích:
A. Tâm thn
B. Vận động
C. Chuyn hóa
D. Khí sc
E. Thn kinh
Câu 116. Heptaminol (Hept- A- Myl) không được dùng trong trường hp :
A. Suy tun hoàn nh
B. Suy tun hoàn va
C. Huyết áp thp
D. Tăng huyết áp
E. Trng thái mt mi thần kinh
Câu 117. Imipramin được khuếch tán nhanh trong:
A. Các mô
B. Thn
C. Não
D. Tim
E. Tt c đều đúng
Câu 118.Trường hp nhiễm độc cp thuc chng trm cm Imipramin ta có th dùng:
A. Atropine
B. Physostigmine
C. Hydrocortisone
D. Vitamin C
E. Adrenaline
Câu 119. Các thuc chng trm cm c chế men MAO thường dùng bằng đường :
A. Ung
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm bp
D. Tiêm dưới da
E. Tt c đều đúng
Đáp án:
1(A), 2(B), 3(D), 4(D), 5(C), 6(B), 7(B),
8(A), 9(D), 10(D), 11(E), 12(B), 13(A).
VITAMIN
167. Tác dụng đối lp gia Phenobarbital và vitamin D là do :
90
A. Ri lon chuyn hoá vitamin D
B. Gim hp thu vitamin D
C. Tăng thải tr vitamin D
D. Hot hoá tuyến phó giáp
E. c chế tuyến phó giáp
168. Tr em có th b i xương khing dài ngày các thuốc :
A. Tetracyclin
B. Thuc cm a
C. Chloramphenicol
D. Paracetamol
E. Phenytoin
169. Vitamin A có tác dng ch yếu :
A. Biu mô
B. Thn kinh th giác
C. Giác mc
D. T chc sng
E. Tt c đúng
170. Vitamin D có tác dụng dưới dng:
A. Cholecalciferol
B. Ergocalciferol
C. 23-25 (OH)
2
D
3
D. 1-25 (OH)
2
D
3
E. 25 (OH)
2
D
3
171. Khi đang điu tr ng độc thuc tr sâu gc phospho hữu cơ không nên dùng :
A. Vitamin B
1
B. Vitamin B
6
C. Vitamin C
D. Vitamin A
E. Vitamin PP
172. Tác dng ca vitamin B1 trên dn truyn thn kinh :
A. c chế cholinesterase
B. Hot hoá cholinesterase
C. Tng hp AMP vòng
D. Hot hoá ATP aza
E. c chế ATP aza
173. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang đưc chú ý hin nay vi tác dng:
A. Chng oxy hoá
B. Chng lão hoá
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Bn thành mch
E. Gim cholesterol máu
174. Vitamin E có vai trò trong chng lão hoá do :
A. Làm tăng sức đề kháng
B. Chống teo cơ
C. Bn thành mch
91
D. c chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào
E. Tt c đúng
175. Khing INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến :
A. Điếc
B. Chóng mt
C. Ù tai
D. Ri lon thn kinh
E. Gim th lc
176. Vitamin B6 có tác dụng đi lp vi leva - dopa do :
A. Gim chuyn hoá leva- dopa ngoi biên
B. Tăng thải tr leva- dopa
C. Tăng chuyển hleva- dopa ngoi biên
D. Tăng chuyển hoá leva- dopa trung ương
E. Gim hp thu leva- dopa
177. Vitamin tham gia tng hp hormon steroid :
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Vitamin PP
D. Vitamin B
6
E. Vitamin C
178. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoi tr :
A. Ăn thiếu protein
B. Chức năng ganm
C. Chức năng thnm
D. Thiếu ánh sáng
E. Ăn ít lipid
179. Khi thiếu vitamin D sy các hu qu sau đây, ngoi tr :
A. Gim calci và phosphat huyết
B. Tăng calci và phosphat niệu
C. Tăng tổng hp 1-25 (OH)
2
D
3
D. Tăng bài tiết hormon tuyến cn giáp
E. Tăng calci phosphat huyết
180. Quá liu vitamin D s dẫn đến hu qu nào :
A. Tăng calci hoá xương
B. Gim phosphat huyết
C. Calci hoá các mô mm
D. Gim calci huyết
E. Gây co git do gim calci huyết
181. Thc phm nào cha nhiu vitamin E nht :
A. Du lc, du mng lúa
B. Lá cây xanh
C. Gan bò
D. Lòng đ trng
E. Các loi tht
182. Vitamin A không gây tác đng nào sau đây :
92
A. Tạo rhodopsin để nhìn nơi có ánh sáng cường độ mnh
B. To rhodopsin để nhìn nơi ánh sáng cường độ yếu
C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chm ln
D. Cn cho s bit hoá biu mô
E. Bo v niêm mc (hô hp, sinh dc) chng nhim trùng
183. Vitamin D điều tr các dng bệnh dưới đây, ngoại tr :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani tr con
C. Cường tuyến cn giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương người có tui
184. Vai tsinh hc ca vitamin B1 là :
A. Chuyn hoá acid amin
B. Chuyn hcarbohydrat
C. Coenzym ca carboxylase
D. Coenzym chuyn nhóm metil
E. Tnh phn ca NAD
185. S quá liu vitamin C gm các triu chng sau, ngoi tr :
A. Chy máu răng, thiếu máu
B. Si oxalat
C. Kích thích dy
D. Tiêu chy
E. Có th xut huyết tr sơ sinh nếu gn ngày sinh m thường xuyên liu cao
186. Hiện nay vitamin A được s dụng trong các trường hp sau, ngoi tr :
A. Quáng gà, khô mt
B. Da khô tróc vy, rng tóc
C. Mn trng cá
D. Các dng m phẩm dưỡng da
E. Viêm nhim tai-mũi-hng
187. Nếu cơ thể thiếu Niacin có thy ra bnh Pellagra :
A. Đúng B. Sai
188. Khi tha Vitamin B1 sy ra bnh phù Beri Beri :
A. Đúng B. Sai
189. Vitamin hiu qu trong điu tr d phòng thiếu máu tu huyết
tr sơ sinh:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin B
12
D. Acid folic
E. Vitamin E
190. Vitamin B6 đóng vai t quan trọng trong quá trình biến đổi acid
glutamic thành GABA
A. Đúng B. Sai
191. Biotin còn được gi vi tên :
A. Vitamin H
93
B. Vitamin B
9
C. Vitamin F
D. Vitamin B
3
E. Vitamin B
5
192. Vitamin C rt cn cho s tng hp colllagen :
A.Đúng B. Sai
193. Vitamin B6 b mt tác dng bi các thuc đối kháng như isoniazid,
penicillamin, hydralazin,..
A. Đúng B. Sai
194. Dng hoạt động ca Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OH D
3
) :
A. Đúng B. Sai
195. Thiamin pyrophosphat là dng có hot tính ca Vitamin B1
A. Đúng B. Sai
196. NAD và NADP là dng hot tính ca Vitamin B6
A. Đúng B. Sai
197. Khi ng Glucocorticoid điu tr quá liu Vitamin D dựa vào cơ chế :
A. Huy đng Ca
2+
t xương vào máu
B. Huy động Ca
2+
ra khi các mô mm
C. Làm gim hp thu Ca
2+
ruột và tăng đào thải Ca
2+
thn
D. Gây bài tiết hormon cn giáp
E. Ngăn tổng hp 1,25 (OH)
2
D
198. Vitamin D điều tr các bnh sau, ngoi tr :
A. Nhuyễn xương
B. Tetani tr em
C. Cường tuyến cn giáp
D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tui
199. Thiamin là thành phn ca :
A. Succin oxidase
B. Amin oxidase
C. Phosphorylase
D. Decarboxylase
E. Transaminase
200. Đối tượng nào sau đây nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiu nht :
A. Ph n mang thai
B. Người nghiện rượu
C. Tr em t 1- 5 tui
D. Người già
E. Bnh nhân suy gan thn
201. Nguyên nhân gây thiếu Niacin :
A. Ăn trng sng
B. Dùng Isoniazid, thuc chống đng kinh lâu ngày
C. Ngun thức ăn ch yếu là ngô
D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hy niacin
E. Tr em bú sa m
94
202. Khi điều tr tránh phi hp vi thuc nào sau đây sẽ làm gim tác dng
ca Pyridoxin :
A. Isoniazid
B. Thuc tránh thai
C. L-dopa
D. Barbituric
E. Cyanocobalamin
203. Liều Vitamin A thường dùng để nga khô mt cho tr em là :
A. 200.000 đơn vị/ln, 1 nămng 2-3 ln
B. 400.000 đơn vị/lần, 1 nămng 2 ln
C. 100.000 đơn vị/lần, 1 nămng 3 ln
D. 200.000 đơn vị/ln, 1 nămng 1 ln
E. 300.000 đơn vị/ln, 1 năm dùng 2 lần
204. Khi thiếu Vitamin A xy ra các triu chng sau, ngoi tr :
A. Quáng gà, khô kết mc
B. Da khô, rụng c, tăng áp suất trong s, gan to
C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, t cung
D. Loét và hoi t giác mc
E. Tăng sừng hóa nang lông
205. Khi thiếu Vitamin C th gây bnh Scorbut, còn s tha vitamin C
không gây độc tính vitamin này đ đào thải qua đường tiu:
A. Đúng B. Sai
206. Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid đ điu tr 2 loi này tác
dụng ngược nhau trên chuyn hóa calci:
A. Đúng B. Sai
CÁC YU T ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TÁC DNG CA THUỐC TRONG CƠ THỂ
27. Yếu t bnh nhân ảnh hưởng đến tác dng ca thuc là:
A. Thói quen
B. Công vic
C. Điều kin sng
D. Mc thu nhp
E. Cân nng
28. Các yếu t của thể ảnh hưởng đến tác dng ca thuốc được nêu dưới đây, ngoại tr:
A. Gii tính
B. Ging i
C. Bnh lý
D. Nhóm máu
E. Cơ địa
29. Các yếu t ca bnh nhân có ảnh hưởng đến tác dng ca thuc, ngoi tr:
A. Ging nòi
B. Thói quen
C. Tui tác
D. Bnh lý
95
E. Cơ địa
30. Các yếu t bên ngoàinh hưởng đến tác dng ca thuc BN là, ngoi tr:
A. Thi khc
B. Môi trường
C. Ánhng
D. Tiếng động
E. Độ m
31. Đặc điểm phân phi thuc tr sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoi tr:
A. Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiu cht ni sinh t m truyn sang
C. Dng thuc t do trong máu thp
D. Chất lượng albumin yếu
E. Th tích phân phi tăng
32. Liu dùng thuc tr sơ sinh thường cao hơn ở tr ln.
A. Đúng
B . Sai
33. Liu thuc tr 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở tr sơ sinh.
A. Đúng
B . Sai
34. Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.
A. Đúng
B . Sai
35. Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn.
A. Đúng
B . Sai
36. tr em nht là tr nh do Protein n non yếu nên thuc gn mnh và thường y tích
lũy thuốc.
A. Đúng
B . Sai
37. Độc tính ca thuc lên h TKTƯ ở tr nh và tr sơ sinh liên quan các yếu t sau,
ngoi tr:
A. T l o / thể ln
B. Thành phn Myelin thp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lưng máu não thp
E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
38. Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thi gian bán hu thuc tr emi hơn
người ln gp:
A. 5 ln
B. 10 ln
C. 15 ln
D. 20 ln
E. 30 ln
39. tr em d xãy ra ng độc thuc vì các yếu t sau, ngoi tr:
A. Thuc d vào thần kinh trung ương
B. T l thuc gn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hp d nhy cm
E. Da d hp thu thuc
40. người già d xy ra ng độc thuc vì các yếu t sau, ngoi tr:
96
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuc t do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá ca gan
D. Tình trng bnh lý kéoi
E. Thn bài tiết kém
41. Mt trong nhng yếu t có th to nên s kc bit v ảnh hưởng ca thuc Nam và N
do:
A.n nng
B. H thng Hormon
C. Đặc đim sng
D. Đặc điểm bnh lý
E. Yếu t chuyn hoá
42. Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai nh hưởng liên quan
đến:
A. Giống nòi
B. Cơ đa
C. Địa lý
D. Môi trường sống
E. Tất cả sai
43. Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương làm giảm lượng
sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:
A. Chuyển hoá
B. Phân phối
C. Di truyền
D. Cơ địa
E. Bệnh lý
44. So với người gy, liều lượng thuc dùng người mp phi :
A. Thấp hơn nhiều
B. Hơi thấp hơn
C. Tương đương
D. Hơi cao hơn
E. Cao n nhiều
45. Liu thuc phải được gim so với bình thường khi dùng tr béo phì
A. Đúng
B. Sai
46. Penicillin tiêm bui sáng có hiu lc hơn tiêm buổi ti.
A. Đúng
B . Sai
47. Thuc tiêm bui ti hiu lực hơn ban ngày :
A. Streptomycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Chloramphenicol
E. Tt c đúng
48. Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:
A. Diazepam
B. Sulfamid
C. Indocid
D. Chloramphenicol
E. Tt c sai
97
49. Ung indomethacin s hấp thu nhanh hơn vào lúc :
A. 5 - 7 gi
B. 7 - 11 gi
C. 11-15 gi
D. 15 - 17 gi
E. 17- 21 gi
50. Các thuốc dưới đây đu có tiếp thu sinh hc tt vào bui ng, ngoi tr:
A. Barbiturat
B. Theophyllin
C. Propanolol
D. Diazepam
E. Aspirin
51. Tác dng ca thuc kích thích thần kinh trung ương tăng dưi nh ng ca :
A. Ánh sáng trng
B. Ánhng vàng
C. Màu tím
D. Màu đỏ
E. Màu đen
52. Tác dng ca thuc c chế thần kinh trung ương tăng dưới nh hưng ca :
A. Ánh sáng trng
B. Ánh ng vàng
C. Màu đỏ
D. Màu tím
E. Màu đen
| 1/97

Preview text:

TỔNG HỢP
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TÁC DỤNG CỦA THUỐC TRONG CƠ THỂ
1. Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là: A. Thói quen B. Công việc C. Điều kiện sống D. Mức thu nhập E. Cân nặng
2. Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ: A. Giới tính B. Giống nòi C. Bệnh lý D. Nhóm máu E. Cơ địa
3. Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ: A. Giống nòi B. Thói quen C. Tuổi tác D. Bệnh lý E. Cơ địa
4. Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ: A. Thời khắc B. Môi trường C. Ánh sáng D. Tiếng động E. Độ ẩm
5. Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:
A. Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp
D. Chất lượng albumin yếu
E. Thể tích phân phối tăng
6. Liều dùng thuốc ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn. A. Đúng B . Sai
7. Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở trẻ sơ sinh. A. Đúng B . Sai
8. Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn. A. Đúng B . Sai
9. Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn. A. Đúng 1 B . Sai
10. Ở trẻ em nhất là trẻ nhỏ do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thường gây tích lũy thuốc. A. Đúng B . Sai
11. Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn
B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lượng máu não thấp
E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
12. Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp: A. 5 lần B. 10 lần C. 15 lần D. 20 lần E. 30 lần
13. Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm E. Da dễ hấp thu thuốc
14. Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài E. Thận bài tiết kém
15. Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do: A. Cân nặng B. Hệ thống Hormon C. Đặc điểm sống D. Đặc điểm bệnh lý E. Yếu tố chuyển hoá
16. Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: A. Giống nòi B. Cơ địa C. Địa lý D. Môi trường sống E. Tất cả sai
17. Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng
sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: A. Chuyển hoá B. Phân phối C. Di truyền 2 D. Cơ địa E. Bệnh lý
18. So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải : A. Thấp hơn nhiều B. Hơi thấp hơn C. Tương đương D. Hơi cao hơn E. Cao hơn nhiều
19. Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì A. Đúng B. Sai
20. Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối. A. Đúng B . Sai
21. Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là: A. Streptomycin B. Penicillin C. Gentamycin D. Chloramphenicol E. Tất cả đúng
22. Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông: A. Diazepam B. Sulfamid C. Indocid D. Chloramphenicol E. Tất cả sai
23. Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc : A. 5 - 7 giờ B. 7 - 11 giờ C. 11-15 giờ D. 15 - 17 giờ E. 17- 21 giờ
24. Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ: A. Barbiturat B. Theophyllin C. Propanolol D. Diazepam E. Aspirin
25. Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của : A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng vàng C. Màu tím D. Màu đỏ E. Màu đen
26. Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của : A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng vàng C. Màu đỏ D. Màu tím E. Màu đen 3
--------------------------------------------------
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
1. Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên: A. Ngẫu nhiên
B. Ở đối tượng nguy cơ cao C. Do dùng quá liều D. Có chu kỳ E. Tất cả đúng
2. Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với liều: A. Độc B. Thấp C. Cao D. Bất thường E. Bình thường
3. Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với liều: A. Bình thường B. Thấp C. Cao D. Độc E. Tất cả đúng
4. Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được dùng với liều : A. Bình thường B. Thấp C. Cao D. Liều độc E. Tất cả đúng
5. Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến: A. Dược lý học B. Yếu tố cơ địa C. Yếu tố môi trường D. Dạng dùng cuả thuốc E. Tất cả đúng
6. Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không
mong muốn liên quan đến:
A. Dược động học của thuốc
B. Dược lực học chính của thuốc
C. Dược lực học phụ của thuốc D. Tác dụng ngoại ý
E. Phụ thuộc Dược lý học
7. Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến: A. Dược lý học B. Hiểu biết về thuốc C. Cách dùng thuốc 4 D. Dạng dùng của thuốc E. Yếu tố cơ địa
--------------------------------------------------
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ THUỐC VÀ ẢNH HƯỞNG
CỦA THUỐC TRÊN CÁC XÉT NGHIỆM LÂM SÀNG
1. Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Ảnh hưởng dược lực học & dược động học E. Tất cả đúng
2. Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Ảnh hưởng dược lực học & dược động học
E. Làm mất tác dụng của thuốc
3. Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
E. Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
4. Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể E. Tất cả sai
5. Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:
A. Tăng tác dụng trong cơ thể
B. Giảm tác dụng trong cơ thể
C. Tăng độc tính trong cơ thể
D. Giảm độc tính trong cơ thể
E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
6. Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với: A. Dextran B. Dung dịch NaCL C. Dung dịch kiềm D. Lasix E. Heparin
7. Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng: A. Lasix B. Phenolbarbital C. PhenylButazon D. Acid Ascorbic 5
8. Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ: A. Cafein B. Acetazolamid C. Furosemid D. Aspirin E. Propanolol
9. Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ: A. Cafein B. Corticoid C. Acetaminophen D. Estrogen E. Heparin
10. Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ: A. Paracetamol B. Oxytetracyclin C. Cyproheptadin D. Dilantin E. Rượu ethylic
11. Amoxycillin dùng liều cao có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu bằng phương pháp khử. A. Đúng B. Sai E. Tất cả sai
12. Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là: A. Aspirin B. Phenylbutazon C. Phenacetin D. Piroxicam E. Indomethacin
13. Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính: A. Các penicillin B. Fluoroquinolon C. Nhóm Aminosid D. Các Cephalosporin E. Tetracyclin thế hệ 3
14. Thuốc làm tăng kali máu: A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis D. INH E. Tất cả sai
15. Thuốc làm hạ Kali máu: A. Manitol B. Adrenalin C. Digitalis D. Kháng Histamin E. Isoniazid
16. Thuốc làm hạ Kali máu: A. Manitol B. Adrenalin 6 C. Amphotericin B D. Kháng Histamin E. Isoniazid
17. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh: A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin D. Acetaminophen E. Tất cả sai
18. Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ : A. Vitamin k B. Phenacetin C. Barbiturat D. Dilantin E. Amphotericin B
--------------------------------------------------
Câu 7. Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:
A. Tác dụng qua trung gian tế bào
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Liên quan đến kháng thể IgE
E. Tạo nên các chất trung gian hoá học
Câu 8. Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:
A. Phát triển hệ thống phân phối thuốc
B. Ổn định mạng lưới y tế thôn bản
C. Mở rộng dịch vụ khám chữa bệnh
D. Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
E. Khống chế các bệnh dịch lưu hành tại địa phương
HISTAMIN VÀ CÁC THUỐC KHÁNG HISTAMIN 1.
Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ. A. Promethazin B. Chlopheniramin C. Doxylamin D. Dimenhydrinat E. Terfenadin 2.
Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ A. Phản ứng dị ứng B. Say tàu xe C. Rối loạn tiền đình 7 D. Hen phế quản
E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai 3.
Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1 A. Propranolol B. Theophyllin C. Digitalis D. Penicillin
E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng 4.
Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen A. Ranitidin B. Famotidin C. Cimetidin D. Oxmetidin E Nizatidin 5.
Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin A. Co giật B. Giảm bạch cầu C. Viêm gan
D. Chứng vú to ở đàn ông
E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà 6.
Cimetidin hợp đồng với thuốc sau. A. Heparin B. Phenytoin C. Adrenalin D. Ampicillin E. Isoniazid 7.
Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin A. Doxylamin B. Promethazin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat 8. Cimetidin đi qua được . A. Hàng rào máu - não
B. Hàng rào máu - màng não C. Nhau thai D. Sữa E. Nhau thai và sữa 9.
Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai A. Promethazin B. Dimenhydrinat C. Doxylamin D. Terfenadin E. Chlorpheniramin 8
10. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra. A. Giảm tiểu cầu B. Viêm gan C. Suy thận D. Giảm bạch cầu
E. Giảm lượng tinh trùng
11. Thời gian bán hủy của Cimetidin. A. 1giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ E. 5 giờ
12. Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe. A. Doxylamin B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat
13. Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc . A. Dẫn xuất Piperazin B. Dẫn xuất Phenothiazin C. Nhóm Alkylamin D. Nhóm Ethanolamin E. Nhóm Ethylendiamin
14. Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450 A. Ranitidin B. Nizatidin C. Famotidin D. Cimetidin E. Oxmetidin
15. Thuốc kháng H1, đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ sau.
A. Hạ huyết áp tư thế đứng B. Hạ huyết áp C. Tăng huyết áp D. Bí tiểu E. Tiêu chảy
16. Tác dụng của Histamine trên receptor H2 :
A. Giãn cơ trơn mạch máu
B. Co cơ trơn đường tiêu hoá C. Co cơ trơn phế quản
D. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác E. Tăng tiết dịch vị
17. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2: 9 A. Đối lập chức phận
B. Đối lập không cạnh tranh C. Đối lập cạnh tranh D. Đối lập hoá học E. Tác dụng chọn lọc
18. Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Hấp thu nhanh
B. Đạt nồng độ đỉnh sớm
C. Chuyển hoá chủ yếu bởi microsome gan
D. Có thời gian tác dụng 4 - 6 giờ.
E. Không qua được hệ thống hàng rào máu não.
19. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Ethanolamine: A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
20. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine: A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
21. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Alkylamine: A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
22. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine: A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
23. Các thuốc kháng H1 đối lập không cạnh tranh với Histamine tại receptor H1 A. Đúng B. Sai
24. Co thắt phế quản ở bệnh nhân hen không đơn thuần chỉ có histamine mà còn có sự tham
gia của các Autocoid khác như chất phản ứng chậm của phẳn vệ ( SRSA ) A. Đúng B. Sai
25. Ranitidine ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytochrom P450 nên gây ra
nhiều tương tác thuốc hơn Cimetidine A. Đúng B. Sai
26. Cimetidine hợp đồng với các thuốc: Phenytoin, Propanolol A. Đúng B. Sai 10
27. Tác dụng phụ thường gặp nhất của các thuốc kháng H1 là tác dụng an thần. A. Đúng B. Sai
28. Thuốc kháng H1 Promethazine thuộc dẫn xuất Phenothiazine A. Đúng B. Sai
29. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là tác dụng đối lập cạnh tranh với Histamine trên receptor H2 A. Đúng B. Sai
30. Thuốc kháng H1 được dùng trong các trường hợp sau: Phản ứng dị ứng, say tàu xe,hen phế quản A. Đúng B. Sai
31. Astemizol là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 : A. Đúng B. Sai
32. Nizatidin là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 : A. Đúng B. Sai
33. Nhiều thuốc kháng Histamin H1 làm giảm tác dụng kháng Muscarin trên trương lực bàng quang : A. Đúng B. Sai
34. Một số thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ làm tăng sức cản ngoại biên : A. Đúng B. Sai
35. Hầu hết các thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ gây tiêu chảy : A. Đúng B. Sai
36. Thuốc kháng Histamin tác dụng đối kháng cạnh tranh tại receptor của histamin : A. Đúng B. Sai
37. Kháng Histamin H1 có tác dụng đối kháng tại receptor histamin dạ dày : A. Đúng B. Sai
38. Astemizol là một loại kháng Histamin mới, không vào não nên không gây buồn ngủ : A. Đúng B. Sai
39. Kháng Histamin H2 cần dùng liều 4-5 lần/ngày mới có tác dụng mong muốn : A. Đúng B. Sai
40. Cimetidin là một loại kháng Histamin H2 có tác dụng kháng androgen ở một số bệnh nhân : A. Đúng B. Sai
THUỐC HẠ SỐT – GIẢM ĐAU – CHỐNG VIÊM
1. Thuốc HS-GĐ-CV có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là: A. Pyramidon B. Paracetamol C. Diclophenac D. Ibuprofene E. Aspirin
2. Tần suất tai biến của các thuốc HS-GĐ-CV thường gặp nhiều nhất ở: A. Trên thận B. Trên huyết áp C. Trên đường tiêu hoá D. Trên gan 11
E. Trên hệ thống tạo máu
3. Vioxx là thuốc có đặc điểm: A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Có tác dụng chống viêm tốt E. Tất cả sai
4. Vioxx là thuốc có đặc điểm: A. Thuộc nhóm Celecocib
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase
D. Hiện đang được sử dụng rộng rãi
E. Có tác dụng chống viêm tốt
5. Có cùng cơ chế tác dụng với Meloxicam là: A. Piroxicam B. Isoxicam C. Nifluril D. Nimesulid E. Tolmetine
6. Một trong các thuốc dẫn xuất của nhóm Pyrazol được sử dụng với mục đích chống viêm là: A. Phenacetin B. Pyramidon C. Phenibutazone D. Phenazone E. Piroxicam
7. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm: A. Oxicam B. Anthranilic acid C. Propionic acid D. Pyrrolealkanoid acid E. Tất cả sai
8. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ :
A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi
B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não
C. Làm tăng quá trình thải nhiệt
D. Tác dụng không phụ thuộc nguyên nhân
E. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt
9. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi
B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác
C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha
D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau
E. Làm gián đoạn dẫn truyền xung tác ở các bộ phận nhận cảm
10. Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì:
A. Gây rối loạn môi trường tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh
B. Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thương
C. Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng
D. HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng 12
E. Thay đổi độ PH làm giảm yếu tố bảo vệ
11. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. Có tác dụng chống viêm mạnh
12. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
E. Có tác dụng chống viêm mạnh
13. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì : A. Gây quái thai
B. Gây chuyển dạ kéo dài
C. Gây băng huyết sau sinh
D. Qua được hàng rào nhau thai E. Tất cả đúng
14. Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là : A. Hạ sốt chống viêm B. Hạ sốt giảm đau C. Giảm đau kéo dài D. Chống viêm tốt E. Hạ sốt nhanh
15. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu:
A. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình
B. Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh
C. Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp
D. Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp
E. Hạ sốt giảm đau hơn là chống viêm
16. Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là:
A. Chảy máu đường tiêu hoá B. Viêm thận C. Giảm bạch cầu hạt D. Methemoglobine E. Chảy máu thận
17. Viêm thận kẻ, u nhú thận và có thể gây ung thư thận là tai biến thường được lưu ý khi sử dụng A. Phénacétine B. Phenylbutazone C. Piroxicam
D. Dẫn xuất của propionic acid E. Voltarene
18. Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là : A. Hội chứng Reye B. Viêm thận kẻ C. Hoại tử tế bào gan
D. Rối loạn tâm thần kinh
E. Methemoglobine nhất là ở người thiếu men G6PD 13
19. Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để: A. Hạ sốt B. Giảm đau
C. Chống viêm trong viem cung cot song, con goutt cap D. Hạ sốt giảm đau E. Giảm đau nhanh
20. Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là : t 96 A. Inacid B. Acid tiaprofenic C. Feldene D. Tolmetine E. Clometacine
21. Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib) A. Piroxicam B. Nifluril C. Clometacine D. Meloxicam E. Sunlidac
22. Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với : t 94 A. Voltarene B. Nifluril C. Tolmetine D. Diflunisal
E. Indocid( indocid, indometacin)
23. Diflunisal có tác dụng giảm đau tốt trong cơn đau giun chui ống mật. t 91 A. Đúng B. Sai
24. Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ. A. Đúng B. Sai
25. Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tương tự indocid.
A. Đúng. Acetaminophen ko co tac dung chong viem B. Sai.
26. Sulindac có tác dụng chống viêm mạnh vì có công thức giống aspirin. T 95 A. Đúng
B. Sai. Vi sulindac la dan xuat indol
27. Clometacin là thuốc chỉ có tác dụng giảm đau. T 95 A. Đúng B. Sai
28. Ibuprofen là thuốc cùng nhóm với dẫn xuất tenoxicam. T 95 A. Đúng B. Sai
29. Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu. A. Đúng B. Sai
30. Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein huyết tương rất mạnh. A. Đúng B. Sai 14
31. Thời gian bán hủy trong huyết tương của pyrazol dài hơn hẳn aspirin. T 92 A. Đúng(8-12h) B. Sai
32. Naproxen là thuốc KVKS có khả năng làm tăng huyết áp mạnh. T 95 A. Đúng B. Sai
33. Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do: A. Là một sulfoxic B. Dễ dung nạp hơn
C. Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan
D. Được xếp trong nhóm Indol
E. Thải trừ tốt qua đường tiểu
34. Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: T 95
A. Hấp thu nhanh qua đường uống
B. Chuyển hóa ở huyết tương
C. Thải trừ chủ yếu qua thận
D. Gắn protein huyết tương > 90%
E. Có tác dụng chống viêm tốt
35. Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: A. Đều là các acid yếu
B. Bị ion hoá nhiều ở dạ dày
C. Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá
D. Gắn rất mạnh vào protein huyết tương
E. Chuyển hoá ở gan, thải trừ qua thận
36. Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều : A. Nifluril B. Paracetamol C. Naproxen D. Indocid E. Voltarene
37. Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã được khuyến cáo với loại thuốc : T 92 A. Voltarene B. Tolectin C. Naproxen D. Sunlidac E. Pyramidon
38. Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện:
A. Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh
B. Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da
C. Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt
D. Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thần E. Tất cả đúng
39. Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là: A. Acétanilide B. Prénazone C. Phénacétine D. Ibuprofene E. Pyranaldon
40. Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm:
A. Là những tinh thể hòa tan 15 B. Khó tan trong alcool
C. Không tan trong dung dịch kiềm
D. Có cấu trúc giống phenol E. Tất cả đúng
41. Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:
A. Làm giảm chức năng gan B. Gây suy thận mãn
C. Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não
D. Làm rối loạn huyết động E. Viêm thận kẽ
42. Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng: A. Parafine B. Than hoạt C. Tanin D. N-acetylcysteine E. Lasilix
43. Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96
A. Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien
B. Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid
C. Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca lipopolygenase
D. Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxan
E. Ức chế phospholipase A2
44. Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác dụng:
A. Hạ sốt giảm đau chống viêm
B. Giảm đau chống viêm bằng
C. Hạ sốt giảm đau tương tự D. Hạ sốt hơn hẳn
E. Chống viêm mạnh hơn yeu hon
45. Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92 A. Hạ sốt B. Giảm đau C. Chống viêm
D. Chống ngưng tập tiểu cầu E. Tất cả đúng
46. Clometacin là thuốc có đặc điểm: T 95 A. Hạ sốt nhanh B. Giảm đau nhanh C. Chống viêm mạnh D. Cả A và B E. Cả B và C
47. Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là: A. Giảm tiểu cầu B. Hội chứng Reye C. Tâm thần kinh D. U nhú thận E. Loét đường tiêu hóa
48. Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm: A. Pyrazole 16 B. Propionic acid C. Indol D. Aniline E. Salicylate
49. Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở:
A. Trên đường tiết niệu B. Trên tim mạch C. Trên thần kinh D. Trên đường tiêu hóa E. Trên tủy xương
50. Fenoprofen là thuốc có tác dụng: A. Hạ sốt B. Giảm đau C. Chống viêm D. Cả A và B E. Cả B và C 51. A. B. C. D. E. 52. A. B. C. D. E. 53. A. B. C. D. E.
THUỐC CHỐNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID 41.
Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của : A. CRF B. ACTH C. Tuyến yên D. Vùng dưới đồi E. Tuyến thượng thận 42.
Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Tăng đường huyết 17 B. Sérotonine.
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận 43.
Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm : A. 5 - 8 giờ B. 8 - 11 giờ C. 11 - 14 giờ D. 14 - 17 giờ E. 17 - 20 giờ 44.
Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. B. Chuyển hóa ở gan
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
D. Gắn mạnh vào protein huyết tương.
E. Thải chủ yếu qua đường mật. 45.
Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl
B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm E. Tất cả sai. 46.
Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng
một trong các cơ chế sau :
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin 47.
Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể .
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch E. Làm thoái biến Protein 48.
Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do : A. Tăng đồng hóa protein B. Tăng bài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid 18 E. Tất cả sai 49.
Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của : A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin D. Tăng đồng hóa lipid E. Tất cả đúng 50.
Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là : A. Tăng Na+, K + B. Giảm Na+, K + C. Tăng Na+,Ca ++ D. Giảm K+, Ca ++ E. Tăng K+, Ca ++ 51.
Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : A. Ức chế tuyến giáp
B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
C. Làm giảm tiết Prolactin D. Ức chế tiết ADH E. Ức chế tiết insulin. 52.
Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là :
A. Rối loạn tâm thần, co giật B. Hạ sốt C. Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng. 53.
Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : A. Gây loãng xương
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính. 54.
Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi.
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương.
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết.
D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng.
E. Hậu quả gia tăng của rối loạn biến dưỡng 55.
Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là : A. Loét dạ dày tá tràng B. Suy giảm miễn dịch 19 C. Suy thận D. Đái tháo đường E. Cao huyết áp 56.
Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid :
A. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
B. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide
C. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày
D. Cho uống thuốc vào ban đêm E. Tất cả đúng 57.
Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do :
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu D. Tăng chuyển hoá Glucid
E. Giảm dự trữ glucose vào máu 58.
Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm
những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ : A. Phù mặt cổ
B. Phát triển hệ lông, mụn C. Những vết rạn da D. Tăng cân nhanh E. Chậm liền sẹo 59.
Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ: A. Làm tăng tiết HCl
B. Làm vết thương chậm lành
C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ
D. Ức chế tuyến nội tiết
E. Tác dụng do ức chế prostaglandine 60.
Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ: A. Cao huyết áp B. Đau cơ, chuột rút. C. Xơ vữa động mạch D. Tiểu nhiều E. Đái tháo đường 90-120 ph 61.
Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph A. Đúng B. Sai 62.
Tỷ lệ nồng độ thuốc tự do trong huyết tương của Dexamethason khỏang 5% A. Đúng B. Sai 63.
Tỷ lệ gắn protein huyết tương của Prednisolon là 95 % A. Đúng B. Sai 64.
Dùng Gluco corticoid có khả năng làm tăng tiết glucagon 20 A. Đúng B. Sai 65.
Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron A. Đúng B. Sai 66.
Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi A. Đúng B. Sai 67.
Betamethason là loại Gluco corticoid có thời gian tác dụng ngắn ( t1/2<12 giờ ) A. Đúng B. Sai 68.
Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần A. Đúng B. Sai 69.
Không được dùng Gluco corticoid ở bệnh nhân tăng nhản áp A. Đúng B. Sai 70.
Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng
dùng thuốc là một tuần A. Đúng B. Sai 71.
Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc A. 1-3 giờ B. 4 - 6 giờ C. 7 - 9 giờ D. 11- 13 giờ E. 15- 17 giờ 72.
Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc : A. 7 - 10 giờ B. 11 - 15 giơ C. 16 - 20 giờ D. 21 - 23 giờ E. 24 - 1 giờ
73. Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm : A. 7 - 11 giờ B. 11 - 15 giơ C. 15 - 19 giờ D. 19 - 23 giờ E. 23 - 1 giờ 74.
Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ tiết cortisol mỗi ngày khoảng A. 5 - 10 g/dl B. 10 - 15 g/dl C. 20 - 30 g/dl D. 30 - 35 g/dl E. 40 - 50 g/dl 75.
Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng : A. 50 - 70 phút B. 70 - 90 phút C. 90 - 120 phút 21 D. 120 - 150 phút E. 150 - 170 phút 76.
Đục thủy tinh thể là một trong những tai biến khi dùng Corticoid A. Đúng B. Sai 77.
Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của A. Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid
D. Giảm dự trữ glucose vào máu E. Tất cả đúng 78.
Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế : A. Cycloxygenase B. Lipoxygenase C. Phospholipase D. Thromboxan E. Prostaglandin. 79.
Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của : A. Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid C. Chuyển hóa Protid
D. Ức chế tuyến thượng thận
E. Tác dụng trên nội tiết 80.
Tăng Canxi máu cũng là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ
ở bệnh nhân dùng Corticoid A. Đúng B. Sai 81.
Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc : A. 7 - 10 giờ B. 11 - 15 giờ C. 16 - 20 giờ D. 21 - 23 giờ E. 24 - 1 giờ
THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 1.
Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào: A.Nhóm gốc hóa học B.Cơ chế tác dụng C.Cơ chế giảm Natri
D.Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành
E.Cơ chế dãn mạch ngoại biên 22 2.
Trong điều trị cao huyết áp,thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế: A. Dãn mạch ngoại biên B. Giảm Natri
C. Giảm thể tích dịch lưu hành D. Thẩm thấu E. B, C đúng@ 3.
Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế: A.Dãn mạch ngoại biên
B.Giảm thể tích dịch lưu hành C.Trung gian hệ giao cảm D.Giảm Natri
E.Ức chế Enzyme chuyển đổi 4.
Cây dược liệu đã được nghiên cứu nhiều để điều trị cao huyết áp là: A.Trúc đào B.Thông thiên C.Bạch hạc D.Đinh lăng E.Sâm đại hành 5.
Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là: A.Giảm Natri
B.Dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch
C.Dãn trực tiếp cơ trơn tiểu động mạch D. B, C
E. Giảm thể tích dịch lưu hành 6.
Enzyme chuyển đổi Angiotensine thường có nhiều trong: A.Gan, thận B.Cơ C.Huyết tương, não D.Thành mạch, não
E.Thành mạch, não, thận, huyết tương 7.
Các thuốc ức chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tốt qua hàng rào máu não vì: A.Tan nhiều trong nước B.Tan nhiều trong lipide C.Không tan trong nước D.Không tan trong lipide
E.Liên kết với protein huyết tương 8.
Các thuốc ức chế calci được dùng trong điều trị cao huyết áp do:
A.Làm dãn các động mạch
B.Làm dãn các tiểu động mạch
C.Ức chế sự đi vào của các ion calci trong tế báo cơ tim và cơ trơn D.Qua trung gian giao cảm E.A, B, C đúng 9.
Các thuốc có tác dụng chủ yếu dãn mạch ngoại biên trong điều trị cao huyết áp A.Dihydralazine B.Captopril 23 C.Methyl dopa D.Propranolol E.Nifedipine
10. Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng; A.Kích thích tim B.Nhịp tim tăng nhanh C.An thần
D.Giảm sức cản ngoại vi
E.Tăng lưu lượng mạch vành
11. Dihydralazine được hấp thu theo đường: A.Tiêu hóa B.Da C.Trực tràng D.Hô hấp E.Tất cả đều sai
12. Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai: A.Methyl Dopa B.Captopril C.Nifedipine D.Diazoxide @ E.Dihydralazine
13. Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường: A.Tiêm tĩnh mạch B.Tiêm dưới da C.Uống D.Tiêm bắp E.Ngậm dưới lưỡi@
14. Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là; A.Dãn mạch ngoại biên
B.Giảm thể tích dịch lưu hành C.Giảm Natri D.Qua trung gian giao cảm E.Chưa biết rõ
15. Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc;
A.Thuốc ức chế men chuyển @ B.Thuốc ức chế calci C.Thuốc dãn mạch
D.Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm E.Tất cả đều được
16. Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm: A Kích thích Beta B. Ưc chế Beta C.Kích thích Alpha D. Ưc chế Alpha E. Ưc chế Alpha và Beta 24
17. Trong điều trị cao huyết áp, thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế giảm Natri và giảm thể tích dịch lưu hành. A.Đúng B.Sai
18. Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do cơ chế dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch. A.Đúng B.Sai
19. Nepressol là biệt dược của Dihydralazine. A.Đúng B.Sai
20. Ngoài tác dụng làm hạ huyết áp, Diazoxide còn làm giảm glucose huyết. A.Đúng B.Sai
21. Nipride được chọn lựa với cơn tăng huyết áp trầm trọng có phù phổi cấp. A.Đúng B.Sai
22. Các thuốc làm hạ huyết áp nhóm ức chế enzym chuyển đổi là do ức chế Bradykinase II. A.Đúng@ B.Sai
23. Enzym chuyển đổi Angiotensin có trong huyết tương và nhiều mô khác, đặc biệt là thành mạch, não, thận. A.Đúng B.Sai
24. Các thuốc điều trị cao huyết áp nhóm ức chế calci là do cơ chế dãn các động mạch và
tiểu động mạch đồng thời kích thích sự đi vào của các ion calci trong tế bào cơ tim và tế bào cơ trơn. A.Đúng B.Sai
25. Clonidin khi dùng đường tiêm tĩnh mạch, có tác dụng trên huyết áp là 2 pha. A.Đúng B.Sai
26. Phentolamine (Regitine) là thuốc điều trị cao huyết áp loại ức chế beta. A.Đúng B.Sai
27. Clonidine dùng đường tiêm tĩnh mạch có tác dụng 2 pha trên huyết áp. A.Đúng B.Sai
28. Clonidine dùng đường uống cũng có pha đầu tăng huyết áp. A.Đúng B.Sai
29. Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do tác dụng làm dãn mạch ngoại biên A.Đúng B.Sai
30. Dihdralazine dùng liều cao có thể gây hội chứng lupus ban đỏ A.Đúng uc che B.Sai
31. Diazoxide kích thích sự tái hấp thu Natri ở đầu gần ống thận và gây ra sự giải phóng
ADH tạo nên sự giữ nước A.Đúng B.Sai
32. Diazoxide qua được hàng rào nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai A.Đúng B.Sai
33. Trong điều trị cao huyết áp, các thuốc ức chế enzym chuyển đổi sẽ ngăn cản sự tạo
thành Angiotensin II và sự giáng hoá Bradykinin A.Đúng B.Sai
34. Phần lớn các chất ức chế enzym chuyển đổi tan trong lipid A.Đúng B.Sai
35. Captopril có tác dụng tối đa 2- 3 giờ sau khi uống A.Đúng@ B.Sai
36. Các chất ức chế canxi có tác dụng điều trị cao huyết áp là do cơ chế làm dãn mạch các
động mạch và tiểu động mạch 25 A.Đúng B.Sai
37. Nifedipine được hấp thu nhanh theo đường tiêu hoá và thời gian bán huỷ ở huyết tương khoảng 3 giờ A.Đúng B.Sai
38. Nifedipine đôi khi có rối loạn vận mạch ngoại biên kiểu hội chứng Raynaud A.Đúng B.Sai
39. Alpha methyl dopa có thể kéo dài tác dụng 7 ngày sau khi ngưng thuốc A.Đúng B.Sai
40. Phentolamine (Regitine) là thuốc ức chế alpha chỉ dùng bằng đường tiêm bắp(tĩnh mạch) A.Đúng B.Sai
Thuèc t¸c dông trªn thÇn kinh thùc vËt
1. C¸c thuèc gièng Cholin: A. Betanerchol. B. Carbachol. C. Pilocarpin. D. Aceclidin. E. C¶ 4 thuèc ®Òu ®óng.
2. ChØ ®Þnh cña thuèc gièng Cholin:
A. Lµm chËm nhÞp tim trong c¸c c¬n nhÞp nhanh kÞch ph¸t.
B. Rèi lo¹n tuÇn hoµn ngo¹i biªn, viªm ®éng m¹ch, bÖnh Raynaud.
C. Chøng ®Çy h¬i, bÝ ®¸i sau mæ. D. BÖnh t¨ng nh·n ¸p. E. C¶ 4 ý ®Òu ®óng.
3. C¸c thuèc t¸c dông huû hÖ M cholin ngo¹i vi: A. Muscarin. B. Pilocarpin. C. Proserin. D. Atropin. E. Galantamin.
4. ChØ ®Þnh cña Prostigmin: A. Nh-îc c¬ bÈm sinh.
B. Ch÷a ngé ®éc thuèc nhãm cura.
C. LiÖt ruét, bÝ ®¸i sau mæ.
D. Rá m¾t, ch÷a t¨ng nh·n ¸p.
E. C¶ 4 ý trªn ®Òu ®óng.
5. Atropin lµ thuèc cã t¸c dông:
A. KÝch thÝch hÖ adrenergic.
B. KÝch thÝch hÖ Cholinergic. C. Huû hÖ N cholin. 26
D. Tranh chÊp víi Ach t¹i hÖ M cholin ngo¹i vi.
E. Phong to¶ cholinesterase.
6 Thuèc gi·n nhãm c¬ cura cã t¸c dông: A. Gi·n c¬ v©n x-¬ng. B. Co c¬ v©n x-¬ng. C. Gi·n c¬ tr¬n. D. Co c¬ tr¬n.
E. Co m¹ch m¸u n·o.
7. Atropin ®-îc chØ ®Þnh ®Ó:
A. Gi¶m ®au do chÊn th-¬ng.
B. Gi¶m ®au ®Çu do t¨ng ¸p lùc sä n·o. C. Gi¶m ®au do viªm. D. Gi¶m ®au do sèc.
E. Gi¶m ®au do co th¾t c¬ tr¬n.
8. T¸c dông cña thuèc gi·n c¬ nhãm cura:
A. Ngõng h·m hÖ N cholin cña c¸c c¬ v©n x-¬ng.
B. Ng¨n luång xung t¸c thÇn kinh tíi b¶n vËn ®éng c¬ v©n x-¬ng . C. Gi·n c¬ ®Çu mÆt cæ.
D. Gi·n c¬ chi trªn, chi d-íi, c¬ bông, c¬ hoµnh.
E. C¶ 4 ý ®Òu ®óng.
9. Dïng thuèc gi·n c¬ ®Ó:
A. MÒm c¬ trong phÉu thuËt chØnh h×nh.
B. Soi thùc qu¶n, g¾p dÞ vËt.
C. Chèng co giËt do uèn v¸n.
D. Chèng co giËt do ngé ®éc strycnin. E. C¶ 4 ý ®Òu ®óng. 27
10. Adrenalin ®-îc tiÕt ra chñ yÕu ë: A. Tuû th-îng thËn. B. H¹ch giao c¶m. C. H¹ch phã giao c¶m. D. HËu h¹ch giao c¶m. E. HËu h¹ch phã giao c¶m.
11. Receptor 1 cña hÖ adrenergic cã ë:
A. Sau xinap cña hÖ adrenergic.
B. Tr-íc xinap cña hÖ adrenergic.
C. T¹i tÊm vËn ®éng c¬ v©n. D. H¹ch giao c¶m. E. H¹ch phã giao c¶m.
12. C¸c thuèc huû adrenalin: A. Alpha - metyldopa. B. Guanetidin. C. Propranolol (Inderal). D. Reserpin. E. Ergotamin.
13.Thuèc c-êng adrenergic: A. Dobutamin (Dobutrex). B. Metaraminol (Aramin) C. Noadrenalin. D. Ephedrin. E. Amphetamin.
14. ChØ ®Þnh cña Dobutamin (Dobutrex).
A. Suy tim cÊp, sau mæ tim, nhåi m¸u c¬ tim.
B. Suy tim m·n, tæn th-¬ng van tim. C. BÖnh t¨ng huyÕt ¸p.
D. Gi·n m¹ch h¹ huyÕt ¸p.
E. Lo¹n nhÞp tim, ngo¹i t©m thu.
15. C¸c thuèc huû adrenergic:
A. Isoproterenol (Isuprel, Aleudrin).
B. Propranolol (Inderal, Avlocardyl). C. Dobutamin (Dobutrex).
D. Albuterol (Salbutamol, Ventolin). E. Reserpin.
§¸p ¸n thÇn kinh thùc vËt
1 E, 2 E, 3 D, 4 E, 5 D, 6 A, 7 E, 8 E, 9 E, 10 A, 11 A , 12 E, 13 A, 14 A, 15 B
THUỐC ỨC CHẾ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG 28
Câu 120. Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:
A. Ức chế thần kinh trung ương
B. Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở
C. Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp
D. Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản E. Tất cả đúng
Câu 121. Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của: A. Barbiturat B. Benzodiazepine C. An thần kinh D. Chống lo âu E. Giảm đau, gây ngủ
Câu 122. Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu: A. Nhanh B. Trung bình C. Chậm D. Rất chậm E. Rất nhanh
Câu 123. Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là: A. Ngủ gà
B. Tăng tác dụng của rượu C. Phụ thuộc thuốc D. Hội chứng cai E. Tất cả đều đúng
Câu 124. Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh: A. Tác dụng êm dịu B. Đa tác dụng C. Tác dụng nhanh
D. Có tác dụng chống thiếu sót E. Tác dụng chậm
Câu 125. Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:
A. Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến. B. Glaucom góc đóng
C. Các trạng thái loạn thần cấp và mạn
D. Giảm các triệu chứng lo âu
E. Một số loạn thần kinh, ám ảnh, u sầu
Câu 126. Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là: A. Chết đột ngột
B. Chứng mất bạch cầu hạt
C. Hạ huyết áp tư thế đứng D. Glaucom góc đóng
E. U xơ tiền liệt tuyến
Câu 127. Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là: A. Haloperidol B. Dogmatil C. Clorpromazine 29 D. D. Moditen E. Clotiapine
Câu 128. Haloperidol (Haldol) là:
A. An thần kinh đa tác dụng B. Thuốc ngủ C. Thuốc bình thần
D. An thần kinh tác dụng êm dịu
E. An thần kinh tác dụng chống thiếu sót
Câu 129. Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:
A. Những cơn hưng phấn vận động B. Rối loạn thần kinh
C. Tăng trương lực cơ, mất vận động
D. Chứng Vẹo cổ co cứng
E. Hạ huyết áp tư thế đứng
Câu 130. Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:
A. Tác dụng phụ về tâm thần
B. Các rối loạn thần kinh C. Vàng do do ứ mật
D. Hội chứng ngoại tháp
E. Tình trạng sốc với nhiệt độ tăng dần
Câu 131. Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine: A. Ngủ gà
B. Tăng tác dụng của rượu C. Hội chứng cai D. Chống co giật E. Phụ thuộc thuốc Đáp án:
1(E), 2(B), 3(D), 4(E), 5(A), 6(A), 7(B), 8(C), 9(A), 10(C), 11(D), 12(D). DƯỢC LÝ BLOCK 1
1. Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc sau : A. Quinidin B. Propranolol C. Digitoxin D. Rifampicin E. E.Ampicilin
2. Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân : A. Suy thận B. Suy gan C. Suy tim D. Phụ nữ có thai E. Viêm đa dây thần kinh 30
3. Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường : A. Acid ở nội bào B. Acid ở ngoại bào C. Kiềm ở nội bào D. Kiềm ở ngoại bào
E. Acid ở nôị và ngoại bào
4. Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở : A. Tổ chức xơ B. Hạch vôi C. Tổ chức bả đậu D. Đại thực bào E. Thành các hang lao.
5. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol : A. Ù tai B. Chóng mặt C. Giảm trí nhớ D. Giảm thị lực E. Điếc
6. Rifampicin qua được hàng rào : A. Nhau thai B. Sữa C. Nhau thai và sữa. D. Máu - não E. Máu - màng não.
7. Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân: A. Suy thận B. Suy tim
C. Viêm đa dây thần kinh. D. Cao huyết áp
E. Phụ nữ có thai ( 3 tháng đầu )
8. Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau , khi dùng kết hợp: A. Quinin B. Theophyllin C. Salbutamol D. Terbutalin E. Quinidin
9. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin: A. Nổi ban ngoài da B. Suy thận cấp C. Viêm gan D. Đau khớp E. Ù tai
10. Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau : A. 1-2 giờ B. 2 - 3 giờ C. 3-4 giờ D. 4-5 giờ E. 5-6 giờ
11. Trong số thuốc chống lao sau, thuốc nào có chu ky gan- ruột: A. Isoniazid 31 B. Rifampicin C. Pyrazinamid D. Ethambutol E. Streptomycin
12. Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch”
khi dùng kèm thuốc chống lao sau : A. Streptomycin B. Isoniazid C. Ethambutol D. Rifampicin E. Pyrazynamid
13. Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc sau : A. Theophylin. B. Quinin C. Quinidin D. Salbutamol E. Terbutalin
14. Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của A. Rifampicine B. Pyrazinamide C. Ethabutol D. Streptomycine E. Isoniazid
15. Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng: A. Vitamine C B. Vitamine B1 C. Vitamine B6 D. Vitamine B12 E. Vitamine D
16. Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm : A. 20 % B. 30 % C. 40 % D. 50% E. 60 %
17. Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với : A. Phenyltoin B. Hydroxyd nhôm C. Rifamycine D. Phenolbarbital E. Tất cả đúng.
18. Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu nhanh và tốt qua đường uống B. Bài tiết qua gan, mật
C. Chủ yếu bài tiết qua thận
D. Thuốc qua được nhau thai
E. Thuốc không qua được sữa.
19. Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá. 32
B. Chuyển hoá hoàn toàn ở gan
C. Phần lớn bài tiết nguyên dạng
D. Chỉ thấm qua màng não khi bị viêm
E. Thải chủ yếu qua thận
20. Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ :
A. Không dùng đơn độc một loại thuốc
B. Phải điều trị theo 2 giai đoạn : tấn công vầ duy trì.
C. Thuốc phải uống một lần lúc đói
D. Phải giảm liều khi phối hợp thuốc
E. Phải dùng thuốc đủ thời gian.
21. Trong điều trị lao, cần giảm liều Isoniazid (INH) ở bệnh nhân suy thận nặng: A. Đúng B. Sai
22. Khi dùng kết hợp Isoniazid ( INH ) với Griseofulvin, Phenobarbital làm tăng độc tính
của INH với gan, cần theo dõi transaminasase A. Đúng B. Sai
23. Ngoài tác dụng điều trị lao , Rifampicin còn có tác dụng tốt đối với vi khuẩn gram (+), Gram( -) A. Đúng B. Sai
24. Cơ chế tác dụng của Rifampicin tăng hoạt động của ARN polimerasase A. Đúng B. Sai
25. Tác dụng phụ thường gặp của Ethambutol trong điều trị lao là ảnh hưởng thần kinh thính giác. A. Đúng B. Sai
26. Ethambutol là thuốc có chu kỳ gan - ruột A. Đúng B. Sai
27. Trong điều trị lao, khi dùng kết hợp Isoniazid với Pyrazinamide làm tăng độc tính của
Isoniazid với gan vì vậy cần theo dõi chức năng gan A. Đúng B. Sai
28. Dự phòng tai biến trên thần kinh khi dùng Isoniazid liều cao trong điều trị lao bằng vitamine B12 A. Đúng B. Sai
29. Streptomycin được đào thải qua thận nhưng chậm vì vậy dễ gây ngộ độc thuốc do đó
cần thận trọng ở người cao tuổi, suy thận A. Đúng B. Sai
30. Những đặc điểm về dược động học của Rifampicin
- Hấp thu tốt qua đường uống - Có chu kỳ gan - ruột
- Qua được nhau thai và sữa A. Đúng B. Sai 33
31. Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi
khuẩn lao là cơ chế tác dụng : A. Isoniazide B. Ethambutol C. Streptomycine D. Rifampicine E. Pyrazinamide
32. Pyrazinamide có thời gian bán hủy A. 7-8 giờ B. 7-9 giờ C. 8-9 giờ D. D.9-10 giờ E. E.10-11 giờ
33. Tác dụng phụ của Pyrazinamide A. Nhức đầu B. Giảm thị lực C. Giảm thính lực D. Suy thận E. Tăng acid uric trong máu
34. Chống chỉ định dùng Pyrazinamide A. Suy tim B. Cao huyết áp C. Hen quản D. Suy gan
E. Viêm thần kinh thị giác
35. Tác dụng của Ethambutol giảm khi dùng kèm với thuốc sau A. Theophyllin B. Paracetamol C. Seduxen D. Aluminium E. Ampicillin
36. Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng
A. Phần lớn chất chuyển hóa
B. 50 % chất chuyển hóa, 50 % nguyên dạng
C. 30 % chất chuyển hóa, 70 % nguyên dạng
D. Phần lớn nguyên dạng
E. Phần lớn ở dạng kết hợp với acid glucuronic
37. Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân A. Suy thận, suy tim B. Suy thận, trẻ sơ sinh
C. Suy thận, cao huyết áp D. Suy thận, suy gan E. Trẻ sơ sinh, suy gan
38. Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate la
A. Dị ứng, tổn thương tiền dình B. Dị ứng, viêm gan C. Dị ứng, suy thận
D. Dị ứng, giảm thị lực
E. Tổn thương tiền đình , viêm gan
39. Chống chỉ định khi dùng Ethambutol 34
A. Viêm thần kinh thị giác, thiếu máu
B. Viêm thần kinh thị giác, hen phế quản
C. Viêm thần kinh thị giác, phụ nữ có thai
D. Phụ nữ có thai, thiếu máu
E. Phụ nữ có thai, hen phế quản
40. Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân A. Suy tim B. Suy thận C. Cao huyết áp D. Hen phế quản E. Phụ nữ có thai BLOCK 3
41. Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ : A. Cây Dương địa hoàng B. Cây Thông thiên C. Cây Trúc đào D. Cây Hành biển E. Tất cả sai
42. Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là: A. Phần đường B. Nhân Steroid C. Vòng lacton D. Phần Genin @ E. Tất cả đúng
43. Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại trừ :
A. Tính hòa tan nhiều trong lipid
B. Số lượng nhóm OH trong cấu trúc C. Ruột tăng co bóp
D. Dùng kèm thuốc giảm nhu động ruột.
E. Thuốc dùng ở dạng dung dịch.
44. Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do :
A. Có ít nhóm OH trong cấu trúc B. Dùng kèm Atropin
C. Bệnh nhân bị liệt ruột D. Bệnh nhân ỉa chảy
E. Dùng thuốc ở dạng viên.
45. Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ
A. Thủy phân và phóng thích phần đường
B. Thủy phân và phóng thích phần genin
C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton
D. Tạo những chất có ái tính hơn với lipid
E. Hydroxyl hóa phần không đường
46. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ : 35 A. Bệnh nhân suy gan B. Bệnh nhân suy thận
C. Độ PH của nước tiểu
D. Lưu lượng tuần hoàn qua thận
E. Bệnh lý đường mật
47. Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do :
A. Ưc chế bơm Ca ++ của túi
B. Tăng thải Na+ ra khỏi tế bào
C. Kích thích men Na+ K+ ATPase.
D. Gây ứ đọng K+ trong tế bào
E. Tăng lượng Ca ++ tự do trong máu.
48. Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là :
A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ
B. Giảm trương lực cơ tim C. Kích thích cơ nhĩ
D. Tim đập mạnh, chậm, đều E. Tất cả đúng.
49. Tác dụng của glycosid tim trên thận là : A. Tăng tiết Aldosteron B. Gây thiểu niệu C. Tăng tái hấp thu Na+ D. Tăng thải K+ Na+ E. Tất cả đúng.
50. Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là :
A. Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa
B. Giảm co thắt cơ trơn khí phế quản.
C. Chỉ tác dụng trên cơ trơn tử cung
D. Giảm kích thích trên cơ trơn tiêu hóa.
E. Ưc chế hiệu ứng thần kinh trên cơ trơn tử cung.
51. Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Suy tim nặng kéo dài B. Tuổi già C. Giảm Magie máu D. Tăng Kali máu
E. Dùng kèm chế phẩm canxi
52. Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : A. Rối loạn tiêu hóa B. Giãn đồng tử
C. Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ.
D. Mạch chậm hoặc nhanh đột ngột E. Tất cả đúng
53. Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Ngừng sử dụng Digitalis
B. Dùng EDTA để gắp canxi 36
C. Dùng Kali khi có suy thận
D. Dùng Atropin nếu có nôn mữa nhiều
E. Dùng Lidocain khi có loạn nhịp
54. Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là : A. Kháng Histamin B. IMAO C. Clofibrat D. Quinidin E. Tất cả đúng
55. Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là : A. Glycon B. Aglycon C. Lacton D. Nhân steroid E. Nhóm OH.
56. Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do : A. Tăng Canxi máu B. Tăng Natri máu C. Giảm Canxi máu D. Tăng Magne máu E. Giảm kali máu
57. Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là :
A. Làm tăng AMP vòng nội bào
B. Kích thích Phosphodiesterase C. Ức chế Adenylcyclase
D. Kích thích trung tâm Vagus ở hành não
E. Kích thích proteine hoạt hoá co cơ.
58. Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra với : A. Digitoxin B. Digoxin C. Ouabain D. Lanatoside E. Acetyl Digoxin
59. Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân : A. Digoxin B. Digitoxin C. Ouabain D. Acetyl Digoxin E. A, B, C, D sai
60. Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận : A. Digoxin B. Digitoxin C. Ouabain D. Lanatoside E. Acetyl Digoxin 37
61. Loại Glycosid cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận : A. Digoxin B. Digitoxin C. Ouabain D. Acetyl Digitoxin E. A, B, C, D đúng
62. Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận : A. Digoxin B. Digitoxin C. Ouabain D. Lanatoside E. Acetyl Digoxin
63. Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ : A. Cây Dương địa hoàng B. Cây Thông thiên C. Cây Trúc đào D. Cây Hành biển E. Cây sừng trâu
64. Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm :
A. Phần đường + vòng Lacton
B. Phần đường + nhân steroid
C. Nhân steroid + vòng Lacton
D. Phần đường + vòng Lacton
E. Phần đường + phần không đường
65. Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa A. Digoxin B. Digitoxin @ C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
66. Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
67. Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
68. Glycosid trợ tim đặc biệt hiệu quả trong điều trị suy tim lưu lượng thấp : A. Đúng B. Sai
69. Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương 38 A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
70. Tác động nào không do Digoxin gây ra : A. Tăng Ca++ nội bào B. Tăng Na+ nội bào C. Tăng K+ nội bào D. Chậm nút xoang
E. Giảm xung lực giao cảm đến tim
71. Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim :
A. Giảm thời gian tống máu B. Tăng co bóp cơ tim
C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất D. Làm chậm nhịp tim E. Tất cả đều đúng
72. Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain@
73. Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
74. Trên thận, glycosid tim tăng đào thải Na+ do ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần: A. Đúng B. Sai
75. Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90% A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
76. Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid A. Digoxin B. Digitoxin C. Acetyl Digoxin D. Lanatoside E. Ouabain
77. Genin là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim A. Đúng B. Sai 39
78. Vòng lacton là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim A. Đúng B. Sai
79. Tất cả các loại glycosid tim đều không đươc dùng khi bệnh nhân bị suy thận A. Đúng B. Sai
80. Tăng Kali máu là điều kiện thuận lợi gây ngộ độc glycosid tim A. Đúng B. Sai
81. Khi tiêm tĩnh mạch cách quãng hoặc tiêm dưới da, Heparine có thể gây: A. Ngứa B. Chảy máu@ C. Dị ứng D. Buồn nôn E. Nhức đầu
82. Thuốc nào làm mất tác dụng của Heparine: A. Aspirine B. Prednisolone@ C. Neomycine D. Vitamin C E. Furosemide
83. Wafarine là loại kháng Vitamin K có khoảng thời gian tác dụng: A. 48 - 96 giờ B. 96 - 120 giờ C. 48 - 72 giờ D. 72 - 92 giờ E. 24 - 72 giờ
84. Thuốc chống đông máu thường dùng ở lâm sàng: A. Vitamin K
B. Dẫn xuất Coumarine,Indanedione C. Heparine D. Indanedion E. B, C, D đúng
85. Các thuốc ức chế sự tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan: A. Dẫn xuất Coumarine B. Warfarine C. Indanedione D. Tromexan E. A, B, C đúng
86. Thuốc ức chế tác dụng của các yếu tố đông máu là: A. Warfarine B. Dẫn xuất Coumarine C. Heparine D. Vitamin K E. Aspirine
87. Warfarine là thuốc chống đông có tác dụng : A. Nhanh B. Ngắn 40 C. Trung bình D. Chậm E. Rất ngắn.
88. Kháng Vitamin K là thuốc chống đông được dùng bằng đường: A. Uống@ B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da D. Tiêm bắp E. Truyền tĩnh mạch
89. Kháng Vitamin K là loại thuốc chống đôngcó tác dụng: A. Trực tiếp B. Gián tiếp C.Chậm D. Nhanh E. B, C đúng
90. Heparine được dùng chủ yếu bằng đường: A. Truyền tĩnh mạch B. Tiêm dưới da C. Uống D. Tiêm bắp
E. Tiêm tĩnh mạch và dưới da
91. Khi ngộ độc Dicoumarine ta dùng: A. Vitamin A B. Protamin sulfate C. Vitamin K (tĩnh mạch) D. Vitamin C E. A, B, C, D sai
92. Các thuốc chống đông kháng Vitamin K có tác dụng tối đa sau: A. 30 - 40 giờ B. 48 - 72 giờ@ C. 48 giờ D. 24 - 36 giờ E. 12 - 24 giờ
93. Heparine thường được tìm thấy trong: A. Gan B. Phổi C. Tế bào Mastocyte D. Thận E. Cả A, B, C sai
94. Bản chất của Heparine là: A. Polysaccharide B. Glucoside C. Protide D. Mucopolysaccharide E. Acid Amin 41
95. Heparine là thuốc chống đông dùng bằng đường: A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm dưới da
D. Tiêm tĩnh mạch và dưới da@ E. Tiêm bắp
96. Không được sử dụng đồng thời với Heparine loại chế phẩm: A. Neomycine B. Griseofulvine C. Acid Salycilic D. Seduxen E. Ethambutol
97. Khi bị ngộ độc Heparine ta dùng: A. Vitamin K B. Protamine Sulfate C. Hydrocortisone D. Kháng Vitamin K E. Vitamin C
98. Chỉ định chính của Heparine là: A. Viêm tắc tĩnh mạch B. Làm giảm rung nhĩ C. Sau nhồi máu cơ tim
D. Biến cố huyết khối tắc mạch cấp E. Bệnh van giả
99. Vitamin K1 có nguồn gốc từ thực vật. A.Đúng B.Sai
100. Nhóm Methyl ở vị trí 2 rất cần cho sự đông máu. A.Đúng B.Sai
101. Vitamin K không dùng khi bị ngộ độc dẫn xuất của Cumarin, Indandion, Salicylat. A.Đúng B.Sai
102. Adrenoxyl làm tăng sức kháng mao mạch, giảm tính thấm thành mạch, nên làm tăng thời gian chảy máu. A.Đúng B.Sai@
103. Adrenoxyl có tác dụng sau khi tiêm 6-24 giờ. A.Đúng B.Sai
104. Thrombin có thể được dùng để tiêm tĩnh mạch. A.Đúng B.Sai
105. Các keo cao phân tử như Pectin, Albumin giúp tăng nhanh đông máu. A.Đúng B.Sai
106. Heparine là thuốc có tác dụng chống đông máu cả in vivo và in vitro. A.Đúng B.Sai
107. Warfarine là thuốc chống đông có tác dụng chậm. A.Đúng B.Sai
108. Heparine thường được dùng bằng đường uống. A.Đúng B.Sai
109. Nhóm methyl ở vị trí 2 rất cần cho tác dụng làm đông máu: 42 A.Đúng B.Sai
110. Muốn có tác dụng chống đông máu trong ống nghiệm, thường dùng Natro oxalat hoặc
Natri fluorid để ngăn tác động của Canxi. A.Đúng B.Sai
111. Protamin sulfat có tích điện giống Heparin nên vào cơ thể kết hợp với Heparine cho
hợp chất mất hiệu lực chống đông. A.Đúng B.Sai
112. Acid salicylic và các dẫn xuất có thể được sử dụng đồng thời với Heparin. A.Đúng B.Sai@
113. Heparin dưới dạng muối Magnesium (Cutheparine) có thể dùng bằng đường tiêm dưới da. A.Đúng B.Sai
114. Heparin có bản chất là một mucopolysaccharide. A.Đúng B.Sai
115. Các loại kháng Vitamin K có tác dụng chống đông trực tiếp. A.Đúng B.Sai
116. Tác dụng chống đông máu của kháng Vitamin K là căn cứ trên sự giảm tổng hợp các
yếu tố đông máu ở gan (II, VII. IX, X). A.Đúng B.Sai
117. Các thuốc chống đông loại kháng Vitamin K thường qua được nhau thai và vào sữa mẹ. A.Đúng B.Sai
118. Khi ngộ độc Dicoumarine thì tiêm Vitamin K để giải độc. A.Đúng B.Sai
119. Heparin có thể dùng bằng đường tiêm dưới da. A.Đúng B.Sai
120. Heparin thường không dùng bằng dường tiêm bắp vì có nguy cơ tụ máu. A.Đúng B.Sai BLOCK 5
1. Piperazine làm liệt giun đũa do:
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase
B. Ngăn chận thu nhận glucose của giun
C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun
D. Ưc chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun@
E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase 2.
Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun đũa : A. Oxantel pamoate B. Pyrantel pamoate C. Mebendazol D. Albendazol E. Piperazine 3.
Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán bò : A. Praziquantel B. Mebendazol C. Paromomycin D. Niclosamid E. Diclorophen 43 4.
Diethylcarbamazin gây tích lũy thuốc với những liều lập laị ở những bệnh nhân : A. Kiềm hóa nước tiểu
B. Kiềm hóa nước tiểu kéo dài C. Acid hóa nước tiểu
D. Acid hóa nước tiểu kéo dài E. Suy chức năng gan 5.
Thời gian bán hủy của Niridazol ( dạng chuyển hóa ) khoảng: A. 38 giờ B. 39 giờ C. 40 giờ D. 41 giờ E. 42 giờ 6.
Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate : A. Trẻ em dưới 2 tuổi @ B. Suy chức năng gan C. Suy chức năng thận D. Tiền sử động kinh E. Loét dạ dày. 7.
Ức chế enzyme Fumarat reductase, đó là cách làm liệt giun của : A. Mebendazol B. Pyrantel pamoate C. Piperazin D. Oxantel pamoate E. Thíabendazol 8.
Tác dụng phụ của Diethylcarbamazin (do phá hủy hàng loạt ấu trùng giun chỉ trong máu) : A. Sốt , đau cơ B. Chóng mặt C. Hạ huyết áp D. Lẩn thẩn E. Nhìn mờ 9.
Một trong những thuốc điều trị giun sán có liều dùng người lớn và trẻ em như nhau: A. Pyrantel pamoate B. Piperazin C. Niclosamid D. Diethylcarbamazin E. Mebendazol 10.
Cần dùng kèm thuốc tẩy MgSO4 ( đường uống, 20-30g ) khi điều trị loại sán sau: A. Sán lá gan lớn B. Sán máng C. Sán dây D. Sán lá gan nhỏ E. Sán lá phổi. 11.
Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị: A. Giun đũa 44 B. Giun kim C. Giun móc D. Giun lươn. E. Giun chỉ@ 12.
Giảm thu nhận glucose của giun, đó là cách làm liệt giun của : A. Thíabendazol B. Pyrantel pamoate C. Piperazin D. Mebendazol. E. Bephenium 13.
Chống chỉ định dùng Mebendazol : A. Trẻ em dưới 2 tuổi B. Suy chức năng gan C. Suy dinh dưỡng D. Loét dạ dày E. Thiếu máu 14.
Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ đó là cách làm liệt giun của : A. Thíabendazol B. Pyrantel pamoate C. Diethylcarbamazine D. Albendazol E. Mebendazol. 15.
Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun chỉ : A. Mebendazol B. Pyperazin C. Diethyl carbamazin D. Thiabendazol E. Pyrantel pamoat 16.
Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do :
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B.
Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống của giun
C. Ngăn chận thu nhận glucose của giun D.
Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ của giun @
E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme phosphorylase 17.
Phụ nữ mang thai và trẻ em dưới 24 tháng không nên dùng : A. Mebendazole B. Levamisol C. Albendazole D. Pyrantel pamoat E. Tất cả đúng 18.
Thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị giun kim: A. Pyrantel pamoate B. Piperazine C. Oxantel pamoate D. Albendazole 45 E. Thiabendazole 19.
Có thể dùng liều thấp nhưng có hiệu lực cao để điều trị giun kim : A. Pyrantel pamoate B. Levamisol C. Albendazole D. Thiabendazole E. Mebendazole 20.
Thuốc điều trị giun sán được Bộ y tế quy định dùng tại tuyến y tế cơ sở, ngoại trừ A. Praziquantel B. Pyrantel pamoate C. Albendazole D. Thiabendazole E. Mebendazole 21.
Thuốc dùng để điều trị sán máng,sán lá được ghi trong danh mục thuốc thiết yếu: A. Albendazole B. Praziquantel @ C. Niclosamide D. Diethyl Carbamazine E. Mebendazole 22.
Thuốc dùng để điều trị sán dây được ghi trong danh mục Thuốc thiết yếu : A. Thiabendazole B. Pyrantel pamoate C. Niclosamide D. Praziquantel E. Albendazole 23.
Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán lợn A. Albendazole B. Praziquantel C. Niclosamide D. Diethyl Carbamazine E. Mebendazole 24.
Thuốc lựa chọn điều trị khi nhiễm phối hợp giun đũa, giun tóc, giun móc : A. Praziquantel B. Pyrantel pamoat C. Albendazole D. Thiabendazole E. Mebendazole 25.
Thuốc không hấp thu qua đường tiêu hoá : A. Albendazole B. Praziquantel C. Niclosamide D. Thiabendazole E. Mebendazole 26.
Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá : A. Albendazole @ 46 B. Niridazole C. Pyrantel pamoate D. Mebendazole E. Tất cả sai 27.
Một trong những nguyên tắc điều trị giun sán phải kết hợp phòng bệnh và tạo môi
trường để tránh tái nhiễm và giảm dần tỷ lệ mắc bệnh A. Đúng B. Sai 28.
Những đặc điểm dược động học của Diethylcarbamazine
- Hấp thu tốt qua đường uống
- Thời gian bán hủy trong huyết tương là 2 - 3 giờ nếu nước tiểu acid
- Thuốc phân phối vào trong tất cả các mô kể cả mô mỡ A. Đúng B. Sai 29.
Cơ chế tác dụng của Albendazol trong điều trị giun đũa là ngăn chận thu nhận glucose của giun A. Đúng B. Sai 30.
Tác dụng phụ khi dùng Diethycarbamazine: sốt, đau cơ,ban đỏ do thuốc phá hủy hàng
loạt ấu trùng giun chỉ trong máu nên giải phóng protein lạ có tính kháng nguyên với cơ thể người bệnh. A. Đúng B. Sai 31.
Mebendazol thuốc dùng điều trị giun đũa, giun tóc, giun kim hấp thu tốt nếu được
dùng kèm với thức ăn có mỡ. A. Đúng@ B. Sai 32.
Cơ chế tác dụng của Thiabendazol là làm liệt giun lươn do ngăn chặn dẫn truyền thần kinh cơ của giun A. Đúng B. Sai 33.
Thuốc ưu tiên chọn lựa trong điều trị nhiễm kết hợp giun đũa, giun tóc, giun móc là Piperazine A. Đúng B. Sai 34.
Chống chỉ định dùng Mebendazole - Phụ nữ có thai - Trẻ em dưới 2 tuổi A. Đúng B. Sai 35.
Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán bò, sán cá, sán lợn là Niclosamid A. Đúng B. Sai 36.
Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun móc A. Oxantel pamoate B. Pyrantel pamoate C. Mebendazol D. Albendazol E. Piperazine 37.
pH nước tiểu kiềm thì thời gian bán huỷ của Diethycarbamazine khoảng A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ E. 10 giờ 47 38.
Cơ chế tác dụng của Niclosamide ( thuốc điều trị sán dây )
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B.
Ngăn chận thu nhận glucose của giun
C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun
D. Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun
E. Tác dụng lên quá trình oxy hoá, phospho hoá ty thể của sán 39.
Cơ chế tác dụng của Nizidazole ( điều trị sán máng )
A. Ức chế enzyme Fumarate reductase B.
Ngăn chận thu nhận glucose của giun
C. Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun
D. Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun
E. Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase 40.
Thiabendazol được thải qua nước tiểu ở dạng A. Nguyên dạng
B. 50% nguyên dạng, 50% dạng chuyển hoá C. Dạng kết hợp
D. Dạng kết hợp với acid glucuronid
E. Dạng kết hợp với acide amin 41.
Thuốc kháng sinh có tác dụng tốt trong điều trị lỵ amíp : A. Co- trimoxazol B. Ampicillin C. Chloramphenicol D. Gentamycin E. Paromomycin. 42.
Thời gian bán hủy của Metronidazol ( Flagyl, Klion ) kéo dài trong : A. Suy chức năng thận B. Suy chức năng gan C. Suy tim D. Rối loạn đông máu E. Cao huyết áp. 43.
Diiodohydroxyquin ( Iodoquinol ) là thuốc điều trị lỵ amíp thuộc : A. Dẫn xuất Nitroimidazol B.Nhóm Alcaloid
C. Dẫn xuất Dichloroacetamid D. Nhóm kháng sinh
E. Dẫn xuất Hydroxyquinolein. 44.
Thuốc có tác dụng tốt trong diệt amíp tổ chức : A. Paromomycin B. Tetracyclin C. Diloxanid D. Metronidazol E. Iodoquinol. 45.
Trong điều trị lỵ amip, khi dùng Metronidazol cần phải kiêng : A. Mỡ B. Cafe 48 C. Sữa D. Rượu E. Dịch hoa qủa 46.
Chống chỉ định dùng Dehydroemetin trong trường hợp sau : A. Bệnh gan B. Bệnh thận C. Loét dạ dày D. Cao huyết áp E. Người cao tuổi 47.
Khi dùng kết hợp giữa Metronidazol và Warfarin cần phải theo dõi: A. Thời gian máu chảy B. Thời gian máu đông C. Thời gian Howell D. Thời gian Quick
E. Thời gian Quick hoặc tỉ Prothrombin 48.
Thuốc có tác dụng diệt amip lòng ruột : A. Dehydroemetin B. Conessine C. Emetin D. Chloroquin E. Diloxanid 49.
Sau khi hấp thu vào cơ thể Dehydroemetin dự trữ chủ yếu: A. Tim B. Cơ vân C. Cơ ruột D. Tổ chức mỡ E. Gan 50.
Dehydroemetin được thải trừ: A. Chậm qua thận B. Qua thận C. Nhanh qua thận D. Qua phân
E. Phần lớn qua thận, lượng nhỏ qua phân 51.
Thời gian bán hủy của Metronidazol ( dạng không chuyển hóa ) A. 7giờ B. 7giờ10 C.7giờ 20 D. 7giờ 30 E. 7giờ 40 52.
Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột ) được thải trừ : A. Chậm qua thận B. Nhanh qua thận C. Chậm qua phân D. Nhanh qua phân
E. Phần lớn qua thận, một lượng nhỏ qua phân. 49 53.
Chống chỉ định dùng Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột ) A. Phụ nữ có thai B. Suy chức năng gan C. Suy chức năng thận D. Suy tim E. Cao huyết áp 54.
Chống chỉ định dùng Diiodohydroxyquin (Iodoquinol) A. Tre em dưới 2 tuổi B. Không dung nạp Iod C. Viêm đa dây thần kinh D. Cao huyết áp E. Người cao tuổi. 55.
Thuốc diệt Amip ruột được Bộ y tế quy định trong danh mục Thuốc thiết yếu : A. Emetine Hydrochloride B. Metronidazole C. Paramomycine D. Dehydro emetine E. Dicloxamide 56.
Thuốc điều trị bệnh Amip được Bộ y tế quy định dùng tại tuyến y tế cơ sở: A. Emetine Hydrochloride B. Metronidazole C. Paramomycine D. Dehydro emetine E. Dicloxamide 57.
Thuốc điều trị Amip không được Bộ y tế quy định dùng tại tuyến y tế cơ sở : A. Diiodo hydroxyquinoline B. Dehydro emetine C. Dicloxamide D. Metronidazole E. Emetine Hydrochloride 58.
Emetine là thuốc có đặc điểm sau, ngoại trừ : A. Thuộc nhóm alcaloid
B. Có tác dụng diệt amip tổ chức
C. Hấp thu thất thường qua đường uống
D. Thải trừ tốt qua thận nên ít tích luỹ
E. Dự trử chủ yếu ở Gan, phổi, lách, thận. 59.
Dicloxanide là thuốc có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Được dùng rộng rãi để điều trị nhiễm amip ruột.
B. Được dùng phối hợp với các thuốc diệt amip tổ chức
C. Hấp thu khoảng 90% qua đường tiêu hoá
D. Là thuốc được lựa chọn để điều trị bệnh amip
E. Có thể gặp tác dụng phụ là co cứng cơ bụng 60.
Nguyên tắc điều trị lỵ amip được nêu dưới đây, ngoại trừ : 50
A. Phải kết hợp phòng và chữa bệnh
B. Phải điều trị sớm và đúng cách
C. Kết hợp điều trị đặc hiệu với nâng cao thể trạn
D. Cần phối hợp hặc dùng nối tiếp vài loại thuốc để tăng hiệu quả
E. Bệnh nhân dùng Emetine điều trị ngoại trú cần được theo dõi cẩn thận. 61.
Thuốc điều trị lỵ amip Metronidazol thuộc dẫn xuất Nitroimidazole A. Đúng B. Sai 62.
Các thuốc thuộc dẫn xuất Hydroxyquinoline (ví dụ Iodoquinol) có tác dụng diệt amip tổ chức A. Đúng B. Sai 63.
Một trong những nguyên tắc điều trị lỵ amip: phải kết hợp phòng bệnh và chữa bệnh để
tránh tái phát và tái nhiễm. A. Đúng B. Sai 64.
Chỉ định của thuốc diệt amip tổ chức
- Lỵ amip cấp , tối cấp
- Nhiễm amip không có triệu chứng A. Đúng B. Sai 65.
Kháng sinh được ưu tiên chọn lựa trong điều trị lỵ amip là Co- trimoxazol A. Đúng B. Sai 66.
Clioquinol là thuốc điều trị lỵ amip đã bị cấm sử dụng vì gây viêm thần kinh thi - tủy bán cấp A. Đúng B. Sai 67.
Chống chỉ định dùng diloxanide - Suy chức năng gan - Trẻ em dưới 2 tuổi A. Đúng B. Sai 68.
Iodoquinol có thể ảnh hưởng xét nghiệm chức năng tuyến giáp do tăng mức Iod huyết
thanh gắn kết protein dẫn đến giảm thu nhận Iod 131 A. Đúng B. Sai 69.
Khi dùng Metronidazol cần dặn bệnh nhân kiêng rượu trong thời gian điều trị A. Đúng B. Sai 70.
Sau đây những đặc điểm dược động học của Metronidazol
- Thuốc diệt amip tổ chức
- Hấp thu tốt qua đường uống
- Suy chức năng thận làm kéo dài thời gian bán hủy của thuốc A. Đúng B. Sai 71.
Metronidazol là thuốc lựa chọn điều trị viêm ruột do amib không lỵ: A. Đúng B. Sai 72.
Paromomycin có tác dụng trên amib dạng ngoài ruột: A. Đúng B. Sai 73.
Cloroquin là thuốc diệt amib ở thành ruột và gan: A. Đúng B. Sai 74.
Metronidazol ngoài tác dụng điều trị lỵ amib còn có tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí: A. Đúng B. Sai 75.
Iodoquinol là thuốc diệt amib ở ruột: A. Đúng B. Sai 51
76. Ngoài tác dụng điều trị lỵ amib, Metronidazol còn có tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí: A. Đúng B. Sai
77. Metronidazol không tác dụng lên amib trong lòng ruột: A. Đúng B. Sai
78. Paromomycin là thuốc kháng sinh điều trị lỵ amib dạng ruột: A. Đúng B. Sai
79. Emetin là thuốc điều trị amib ruột nặng hoặc amib gan, tác dụng phụ có thể gây loạn nhịp: A. Đúng B. Sai
80. Metronidazol là thuốc chọn lựa điều trị lỵ amib trong thành ruột, áp xe gan và các dạng ngoài ruột khác: A. Đúng B. Sai BLOCK 7 1.
Lợi tiểu Thiazide không được dùng trong trường hợp: A. Phù do suy tim B. Suy thận mạn C. Cao huyết áp D. Hội chứng thận hư E. Tất cả đều đúng 2.
Triamteren là thuốc lợi tiểu: A. Giảm Natri B. Nhóm Thiazide C.Không kháng Aldosterone D. Kháng Aldosterone E. Lợi tiểu thẩm thấu 3.
Ở thận, men Anhydrase carbonic có ở: A. Quai Henle B. Ông lượn gần C. Ông lượn xa D. Ông lượn gần và xa
E. Quai Henle và ống lượn xa 4.
Thuốc lợi tiểu có tác dụng mạnh nhưng ngắn thường dùng ở lâm sàng là: A. Acid Etacrynic B. Furosemide C. Hypothiazide D. Spironolactone E. Tất cả đều sai 5.
Spironolactone là thuốc lợi tiểu: A. Có tác dụng yếu
B. Tác dụng vừa phải, kéo dài C. Tác dụng mạnh, ngắn 52 D. Kháng Aldosterone E. Không kháng Aldosterone 6.
Khi tiêm tĩnh mạch, Furosemide xuất hiện tác dụng sau: A. 3 phút B. 10 - 15 phút C. 30 phút D. 45 phút E. 60 phút 7.
Spironolactone là chất đối kháng tranh chấp với: A. Hydrocortisone B. Hypothiazide C. Aldosterone D. Propranolol E. Tất cả đều sai 8.
Dùng lợi tiểu kháng Aldosterone kéo dài có thể gây: A. Vú to ở nam
B. Rối loạn sinh dục nam
C. Rối loạn kinh nguyệt ở nữ D. Tăng kali máu E. Tất cả đều đúng 9.
Chỉ định chính của thuốc lợi tiểu là: A. Chứng béo phì B. Phù do thận C. Phù do tim
D. Hội chứng phù và cao huyết áp E. Tất cả đều đúng 10.
Vị trí tác động chính của Furosemide là: A. Ông lượn gần B. Ông lượn xa C. Quai Henle
D. Phần vỏ đoạn pha loãng
E. Đoạn rộng nhánh lên quai Henle 11.
Trong hội chứng Aldosterone nguyên phát ta có thể dùng lợi tiểu: A. Spironolactone B. Hypothiazide C. Furosemide D. Acetazolamide E. Acid Etacrynic 12.
Trong các trường hợp cấp cứu cơn hen tim, phù não... ta có thể dùng lợi tiểu: A. Hypothiazide B. Thẩm thấu C. Furosemide D. Kháng Aldosterone E. Không kháng Aldosterone 13.
Lợi tiểu triamteren được chỉ định trong trường hợp: 53 A. Phù do xơ gan B. Phù do thận hư C. Phù do tim D. Cả A, B đúng E. Cao huyết áp 14.
Thuốc lợi tiểu Acid Etacrynic có thể dùng bằng đường: A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch chậm C. Tiêm dưới da D. Cả A, B E. Tiêm bắp 15.
Acetazolamid có chỉ định chính trong bệnh lý nào sau đây :
A. Lợi tiểu điều trị các thể phù
B. Kiềm hóa nước tiểu thải a. uric C. Điều trị Glaucom D. Điều trị động kinh
E. Nhiễm kiềm chuyển hóa mạn 16.
Thuốc lợi tiểu mạnh kèm giãn mạch trong điều trị phù phổi cấp : A. Manitol B. Furosemid C. Hydroclorothiazid D. Amilorid E. Spironolacton 17.
Tác dụng phụ của lợi tiểu thiazid, ngoại trừ : A. Giảm kali máu B. Giảm natri máu C. Tăng acid uric máu D. Tăng calci niệu E. Tăng calci máu 18.
Thuốc lợi tiểu nào hiệu quả nhất trong điều trị phù não : A. Furosemid B. Triamteren C. Manitol D. Hydroclorothiazid E. Spironolacton 19.
Thuốc lợi tiểu ít gây hại nhất cho bệnh nhân bị tăng kali máu nặng : A. Amilorid B. Spironolacton C. Hydroclorothiazid D. Triamteren E. Captopril 20.
Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemid nên dùng phối hợp với Digitalis : A. Đúng B. Sai 21.
Amolorid là thuốc lợi tiểu có cấu trúc steroid : A. Đúng B. Sai 54 22.
Spironolacton là thuốc chỉ định trong điều trị tăng aldosteron huyết nặng A. Đúng B. Sai 23.
Hydroclorothiazid là thuốc lợi tiểu hiệu quả trong điều trị sỏi calci tái phát : A. Đúng B. Sai 24.
Manitol có tác dụng lợi tiểu vì tính thẩm thấu : A. Đúng B. Sai 25.
Khi dùng Acetazolamid điều trị Glaucome, tác dụng không mong muốn có thể xảy ra: A. Dị cảm B. Nhiễm toan chuyển hóa C. Nôn mữa D. Giảm Kali máu E. Tất cả đều đúng 26.
Lợi tiểu nào sau đây sử dụng không cần bù Kali : A. Amilorid B. Furosemid C. Acetazolamid D. Hydroclorothiazid E. Acid etacrynic 27.
Lợi tiểu Thiazid được chỉ định điều trị tăng calci niệu tự phát có biến chứng sỏi calci : A. Đúng B. Sai 28.
Spironolacton sẽ có tác dụng khi thiếu Aldosteron : A. Đúng B. Sai 29.
Triamteren có những đặc điểm sau đay, ngoại trừ :
A. Không đối kháng với Aldosteron
B. Tác dụng trực tiếp lên ống lượn xa
C. Ức chế men anhydrase carbonic (men AC)
D. Giảm tái hấp thu natri và nước
E. Ngăn cản đào thải Kali 30.
Acid etacrynic có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ :
A. Thuốc lợi tiểu mạnh
B. Tác dụng nhanh sau 15- 30 phút
C. Đào thải nhiều nước và natri
D. Hoạt động phụ thuộc vào pH
E. Tác dụng chủ yếu nhánh lên quai Henlé 31.
Ngoài cơ chế tăng sức lọc của cầu thận, các thuốc lợi tiểu còn có cơ chế................ 32.
Thuốc lợi tiểu có tác dụng vừa phải nhưng kéo dài là nhóm................. 33.
..........................là thuốc lợi tiểu giảm Kali, có tác dụng mạnh nhưng ngắn. 34.
.Không dùng thuốc lợi tiểu trong trường hợp phù do.......... 35.
Trong điều trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu có tác dụng là do.............. 36.
Thuốc lợi tiểu ức chế men AC (Anhydrase carbonic) là thuốc lợi tiểu thuộc nhóm
................................................................................................ 37.
Thuốc lợi tiểu ức chế men Anhydrase carbonic có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Thuốc lợi tiểu nhóm sulfamide
B. Tất cả đều có nhóm sulfonamide (SO2-NH2)
C. Không có tác dụng kìm vi khuẩn
D. Chỉ định trong điều trị suy gan và xơ gan 55
E.Có thể điều trị tăng nhãn áp do thuốc làm giảm tiết dịch nhãn cầu 38.
Thuốc lợi tiểu nhóm Thiazide ( Benzothiadiazide) có thể dùng cho các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Phù tim, gan, thận ở người có thai
B. Tăng huyết áp (dùng riêng hoặc dùng với các thuốc hạ huyết áp khác)
C. Tăng calci niệu không rõ nguyên nhân dễ dẫn đến sỏi niệu
D. Phù và tăng huyết áp khi có thai
E. Phù tim, gan, thận có thể gây thiếu máu thai và teo thai 39.
Thuốc lợi tiểu tác dụng vùng quai (Furosemide) có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Không chứa gốc sulfonamid trong công thức
B. Tác dụng lợi tiểu xuất hiện 3-5 phút sau khi tiêm tĩnh mạch
C. Tác dụng lợi tiểu xuất hiện 20 phút sau khi uống
D. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa
E. Thải trừ phần lớn dưới dạng không chuyển hóa 40.
Chống chỉ định đối với các thuốc lợi tiểu nhóm Thiazide:
A. Trạng thái giảm Kali máu trên bệnh nhân bị xơ gan hoặc đang điều trị bằng Digitalis B. Bệnh Goutte
C. Suy thận, suy gan không dung nạp sulfamide D. Cả A, B, C đều đúng E. Cả A, B đúng BLOCK 9
82. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Tăng đường huyết @ B. Sérotonine.
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..)
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
83. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm : A. 5 - 8 giờ B. 8 - 11 giờ C. 11 - 14 giờ D. 14 - 17 giờ E. 17 - 20 giờ
84. Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. B. Chuyển hóa ở gan
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
D. Gắn mạnh vào protein huyết tương.
E. Thải chủ yếu qua đường mật.
85. Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl 56
B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp
C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm E. Tất cả sai.
86. Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau :
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin
87. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress@
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonic
C. Ức chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể .
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch E. Làm thoái biến Protein
88. Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do : A. Tăng đồng hóa protein B. Tăngbài tiết nitơ
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid E. Tất cả sai
89. Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của : A. Tăng thoái biến protid
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin D. Tăng đồng hóa lipid E. Tất cả đúng
90. Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là : A. Tăng Na+, K + B. Giảm Na+, K + C. Tăng Na+,Ca ++ D. Giảm K+, Ca ++ E. Tăng K+, Ca ++
91. Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : A. Ức chế tuyến giáp
B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
C. Làm giảm tiết Prolactin D. Ức chế tiết ADH E. Ức chế tiết insulin.
92. Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là : 57
A. Rối loạn tâm thần, co giật B. Hạ sốt C. Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng.@
93. Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : A. Gây loãng xương
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ức chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
94. Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc : A. 7 - 10 giờ B. 11 - 15 giơ C. 16 - 20 giờ D. 21 - 23 giờ E. 24 - 1 giờ
95. Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ. A. Promethazin B. Chlopheniramin C. Doxylamin D. Dimenhydrinat E. Terfenadin
96. Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ A. Phản ứng dị ứng B. Say tàu xe C. Rối loạn tiền đình D. Hen phế quản @
E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai
97. Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1 A. Propranolol B. Theophyllin C. Digitalis D. Penicillin
E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
98. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen A. Ranitidin B. Famotidin C. Cimetidin D. Oxmetidin E Nizatidin 58
99. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin A. Co giật B. Giảm bạch cầu C. Viêm gan
D. Chứng vú to ở đàn ông
E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà
100. Cimetidin hợp đồng với thuốc sau. A. Heparin B. Phenytoin C. Adrenalin D. Ampicillin E. Isoniazid
101. Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin A. Doxylamin B. Promethazin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin @ E. Dimenhydrinat
102. Cimetidin đi qua được . A. Hàng rào máu - não
B. Hàng rào máu - màng não C. Nhau thai D. Sữa E. Nhau thai và sữa
103. Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai A. Promethazin B. Dimenhydrinat C. Doxylamin D. Terfenadin E. Chlorpheniramin
104. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra. A. Giảm tiểu cầu B. Viêm gan C. Suy thận D. Giảm bạch cầu
E. Giảm lượng tinh trùng
105. Thời gian bán hủy của Cimetidin. A. 1giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ E. 5 giờ
106. Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe. 59 A. Doxylamin B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat@
107. Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc . A. Dẫn xuất Piperazin B. Dẫn xuất Phenothiazin C. Nhóm Alkylamin D. Nhóm Ethanolamin E. Nhóm Ethylendiamin
108. Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450 A. Ranitidin B. Nizatidin C. Famotidin D. Cimetidin E. Oxmetidin
109. Thuốc kháng H1, đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ sau.
A. Hạ huyết áp tư thế đứng B. Hạ huyết áp C. Tăng huyết áp D. Bí tiểu E. Tiêu chảy
110. Tác dụng của Histamine trên receptor H2 :
A. Giãn cơ trơn mạch máu
B. Co cơ trơn đường tiêu hoá C. Co cơ trơn phế quản
D. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác E. Tăng tiết dịch vị
111. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2: A. Đối lập chức phận
B. Đối lập không cạnh tranh C. Đối lập cạnh tranh D. Đối lập hoá học E. Tác dụng chọn lọc
112. Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Hấp thu nhanh
B. Đạt nồng độ đỉnh sớm
C. Chuyển hoá chủ yếu bởi microsome gan
D. Có thời gian tác dụng 4 - 6 giờ.
E. Không qua được hệ thống hàng rào máu não.x 60
113. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Ethanolamine: A. Dimenhydratex B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
114. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine: A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizinex
115. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Alkylamine: A. Dimenhydrate B. Terfenadin C. Chlorpheniraminx D. Cyproheptadin E. Cyclizine
116. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine: A. Dimenhydrate B. Terfenadinx C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Cyclizine
117. Các thuốc kháng H1 đối lập không cạnh tranh với Histamine tại receptor H1 A. Đúng B. Sai
118. Co thắt phế quản ở bệnh nhân hen không đơn thuần chỉ có histamine mà còn có sự tham
gia của các Autocoid khác như chất phản ứng chậm của phẳn vệ ( SRSA ) A. Đúng B. Sai
119. Ranitidine ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytochrom P450 nên gây ra
nhiều tương tác thuốc hơn Cimetidine A. Đúng B. Sai
120. Cimetidine hợp đồng với các thuốc: Phenytoin, Propanolol A. Đúng B. Sai
121. Tác dụng phụ thường gặp nhất của các thuốc kháng H1 là tác dụng an thần. A. Đúng B. Sai
122. Thuốc kháng H1 Promethazine thuộc dẫn xuất Phenothiazine A. Đúng B. Sai
123. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là tác dụng đối lập cạnh tranh với Histamine trên receptor H2 A. Đúng B. Sai
124. Thuốc kháng H1 được dùng trong các trường hợp sau: Phản ứng dị ứng, say tàu xe,hen phế quản A. Đúng B. Sai
125. Astemizol là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 : A. Đúng B. Sai 61
126. Nizatidin là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 : A. Đúng B. Sai
127. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do :
A. Rôi loạn chuyển hoáoovitamin D
B. Giảm hấp thu vitamin D
C. Tăng thải trừ vitamin D
D. Hoạt hoá tuyến phó giáp
E. Ức chế tuyến phó giáp
128. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc : A. Tetracyclin B. Thuốc cầm ỉa C. Chloramphenicol D. Paracetamol E. Phenytoin
129. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở : A. Biểu mô B. Thần kinh thị giác C. Giác mạc D. Tổ chức sừng E. Tất cả đúng
130. Vitamin D có tác dụng dưới dạng: A. Cholecalciferol B. Ergocalciferol C. 23-25 (OH)2 D3 D. 1-25 (OH)2 D3 E. 25 (OH)2 D3
131. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng : A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin C D. Vitamin A E. Vitamin PP
132. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh : A. Ức chế cholinesterase B. Hoạt hoá cholinesterase C. Tổng hợp AMP vòng D. Hoạt hoá ATP aza E. Ức chế ATP aza
133. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: A. Chống oxy hoá B. Chống lão hoá
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Bền thành mạch E. Giảm cholesterol máu
134. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do : 62
A. Làm tăng sức đề kháng B. Chống teo cơ C. Bền thành mạch
D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào E. Tất cả đúng
135. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến : A. Điếc B. Chóng mặt C. Ù tai D. Rối loạn thần kinh E. Giảm thị lực
136. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do :
A. Giảm chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
B. Tăng thải trừ leva- dopa
C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
D. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương
E. Giảm hấp thu leva- dopa 137.
Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid : A. Vitamin E B. Vitamin A C. Vitamin PP D. Vitamin B6 E. Vitamin C 138.
Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ : A. Ăn thiếu protein B. Chức năng gan kém C. Chức năng thận kém D. Thiếu ánh sáng E. Ăn ít lipid 139.
Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ :
A. Giảm calci và phosphat huyết
B. Tăng calci và phosphat niệu
C. Tăng tổng hợp 1-25 (OH)2 D3
D. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp
E. Tăng calci và phosphat huyết 140.
Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào : A. Tăng calci hoá xương B. Giảm phosphat huyết C. Calci hoá các mô mềm D. Giảm calci huyết
E. Gây co giật do giảm calci huyết 141.
Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất :
A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì B. Lá cây xanh C. Gan bò 63 D. Lòng đỏ trứng E. Các loại thịt 142.
Vitamin A không gây tác động nào sau đây :
A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh
B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu
C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn
D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô
E. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục) chống nhiễm trùng 143.
Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ : A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ con
C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi 144.
Vai trò sinh học của vitamin B1 là : A. Chuyển hoá acid amin B. Chuyển hoá carbohydrat C. Coenzym của carboxylase
D. Coenzym chuyển nhóm metil E. Thành phần của NAD 145.
Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Chảy máu răng, thiếu máu B. Sỏi oxalat C. Kích thích dạ dày D. Tiêu chảy
E. Có thể xuất huyết ở trẻ sơ sinh nếu gần ngày sinh mẹ thường xuyên liều cao 146.
Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ : A. Quáng gà, khô mắt
B. Da khô tróc vảy, rụng tóc C. Mụn trứng cá
D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da
E. Viêm nhiễm tai-mũi-họng 147.
Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra bệnh Pellagra : A. Đúng B. Sai 148.
Khi thừa Vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý phù Beri Beri : A. Đúng B. Sai 149.
Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin B12 D. Acid folic E. Vitamin E 150.
Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA 64 A. Đúng B. Sai 151.
Biotin còn được gọi với tên : A. Vitamin H B. Vitamin B9 C. Vitamin F D. Vitamin B3 E. Vitamin B5 152.
Vitamin C rất cần cho sự tổng hợp colllagen : A.Đúng B. Sai 153.
Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như isoniazid, penicillamin, hydralazin,.. A. Đúng B. Sai 154.
Dạng hoạt động của Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OH D3) : A. Đúng B. Sai 155.
Thiamin pyrophosphat là dạng có hoạt tính của Vitamin B1 A. Đúng B. Sai 156.
NAD và NADP là dạng hoạt tính của Vitamin B6 A. Đúng B. Sai 157.
Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế :
A. Huy động Ca2+ từ xương vào máu
B. Huy động Ca2+ ra khỏi các mô mềm
C. Làm giảm hấp thu Ca2+ ở ruột và tăng đào thải Ca2+ ở thận
D. Gây bài tiết hormon cận giáp
E. Ngăn tổng hợp 1,25 (OH)2D 158.
Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ : A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ em
C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi 159.
Thiamin là thành phần của : A. Succin oxidase B. Amin oxidase C. Phosphorylase D. Decarboxylase E. Transaminase 160.
Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất : A. Phụ nữ mang thai B. Người nghiện rượu C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi D. Người già
E. Bệnh nhân suy gan thận 161.
Nguyên nhân gây thiếu Niacin : A. Ăn trứng sống
B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày 65
C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô
D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin E. Trẻ em bú sữa mẹ 162.
Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin : A. Isoniazid B. Thuốc tránh thai C. L-dopa D. Barbituric E. Cyanocobalamin 163.
Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là :
A. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2-3 lần
B. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
C. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần
D. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần
E. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần 164.
Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Quáng gà, khô kết mạc
B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to
C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung
D. Loét và hoại tử giác mạc
E. Tăng sừng hóa nang lông 165.
Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C
không gây độc tính vì vitamin này để đào thải qua đường tiểu: A. Đúng B. Sai 166.
Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác
dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci: A. Đúng B. Sai
1. Kết quả trong thủ thuật định khu tác dụng của strychnin ở êch cắt đầu cho thấy :
A. Ếch không co giật sau kích thích
B. Ếch co giật tự nhiên ngay khi không kích thích
C. Phản xạ co giật yếu hơn ở con ếch phá tuỷ
D. Ếch có những cơn giật rung E. Tất cả sai
2.Kết quả cuối cng quan sát được ở thỏ khi tiêm MgSO4 tĩnh mạch:
A.Thỏ tăng trương lực cơ B.Co giật cục bộ
C.Trạng thâi kch thch toăn thđn D. Toăn thđn mềm nhũn
E. Co giật toăn thđn liín tục
3. Kết quả thực nghiệm khi tiêm vào vùng loa tai thỏ đã chứng minh Adrenalin là thuốc:
A. Tác dụng trên thần kinh thực vật
B.Tác dụng trên thần kinh tim C. Làm tăng nhịp tim
D.Làm co mạch máu ngoại biên E. Tất cả đúng
4. So với đường TM khi dùng bằng đường uống thì MgSo4 :
A.Có tác dụng khác hoàn toàn
B.Tác dụng xuất hiện chậm hơn C.Tác dụng kém hơn D.Không có tác dụng 66 E.Ít tác dụng phụ hơn.
5. Một trong những kết quả khi cho uống MgSo4 là :
A.Nước dễ được hấp thu
B. Tạo nhiều hơi trong lòng ruột
C.Tăng tiết dịch tiêu hoá
D. Giảm co thắt cơ trơn ruột non E.Tất cả đúng
6.MgSo4 được dùng để điều trị táo bón là do thuốc :
A.Tác dụng trên cơ trơn ruột non
B.Tác dụng ở đoạn ruột già
C.Làm ưu trương đường tiêu hoá
D.Tác dụng kích thích thần kinh cơ E.Tất cả sai
7. Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng : A. Lasix B. Phenolbarbital C. PhenylButazon D. Acid Ascorbic E. Tất cả sai
8. Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ : A. Cafein B. Acetazolamid C. Furosemid D. Aspirin E. Propanolol
9. Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ : A. Paracetamol B. Oxytetracyclin C. Cyproheptadin D. Dilantin E. Rượu ethylic
10. Amoxycillin dùng liều cao có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu bằng phương pháp khử : A. Đúng B. Sai
11. Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là : A. Aspirin B. Phenylbutazon C. Phenacetin D. Piroxicam E. Indomethacin
12. Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính : A. Penicillin B. Fluoroquinolon C. Aminosid thế hệ mới D. Cephalosporin E. Tetracyclin thế hệ 3
13. Thuốc làm tăng kali máu : A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis D. INH E. Tất cả sai
14. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin D. Acetaminophen E. Tất cả sai
15. Thuốc làm hạ Kali máu : A. Manitol B. Adrenalin C. Amphotericin B D. Kháng Histamin E. Isoniazid
16. Thuốc làm tăng kali máu : A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis D. INH E. Tất cả sai
17. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh A. Barbiturat B. Rifampicin C. Erythromycin D. Acetaminophen E. Tất cả sai
18. Thuốc làm hạ Kali máu : A. Manitol B. Adrenalin C. Amphotericin B D. Kháng Histamin E. Isoniazid
19. So với đường TM khi dùng bằng đường uống thì MgSo4 :
A.Có tác dụng khác hoàn toàn
B.Tác dụng xuất hiện chậm hơn C.Tác dụng kém hơn D.Không có tác dụng 67 E.Ít tác dụng phụ hơn.
20.Một trong những kết quả khi cho uống MgSo4 là :
A.Nước dễ được hấp thu
B. Tạo nhiều hơi trong lòng ruột
C.Tăng tiết dịch tiêu hoá
D. Giảm co thắt cơ trơn ruột non E.Tất cả đúng
21.Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân bị : A. Sốt cao B. Ỉa chảy C. Hen suyển D. Sởi E. Tất cả sai
22.Kháng sinh khi uống kèm với sữa sẽ bị mất tác dụng do không được hấp thu : A.Clamoxyl B.Ampicilline C. Doxycycline D.Streptomycin E. Cephalexin
23. Augmentin là kháng sinh phổ rộng do được phối hợp của 2 loại KS nhóm bêta lactamin A. Đúng B. Sai
24. Bactrim là một loại thuốc do sự phối hợp của một sulfamid và Pyrimethamin A. Đúng B. Sai
25. Các mục tiêu dưới đây đều đúng trong lựa chọn thuốc điều trị sốt rét, ngoại trừ A. Cắt cơn nhanh.
B. Giảm biến chứng và tử vong. C. Mở rộng phổ tác dụng
D. Tăng hiệu quả điều trị.
E. Dự phòng xuất hiện KST - SR kháng thuốc.
26. Thuốc chống tái nhiễm trong dự phòng sốt rét là thuốc có tác dụng :
A. Diệt thể tiềm tàng trong gan
B. Diệt thể giao bào trong hồng cầu.
C. Diệt thoa trùng .
D. Diệt ký sinh trùng ở kỳ tiền hồng cầu..
E. Diệt thể phân liệt trong hồng cầu .
27. Thuốc có tác dụng chống tái phát với cả 4 loại KST- SR là : A. Chloroquin B. Mefloquin. C. Pyrimethamin D. Proguanil. E. Primaquin.
28. Thuốc có tác dụng cắt cơn với P.Falciparum và P.Vivax nhưng ít được dùng để cắt cơn vì liều
điều trị gần bằng với liều độc là :
A. Quinacrin B. Chloroquin C. Pyrimethamin D. Primaquin E. Palludrin
29. Thuộc nhóm 4 Amino quinolein là : A. Plasmocid. B. Palludrin C. Proguanil D.Chloroquin E. Lariam.
30. Dù có tác dụng diệt thể vô tính trong hồng cầu nhưng thường chỉ được dùng để phòng tái nhiễm và chống lây lan là : A. Choroquin B. Doxycyclin C. Primaquin D. Proguanil E. Pyrimethamin.
31.Cephalosporin là một kháng sinh : A.Thuộc nhóm penicillin B.Thuộc nhóm monobactam
C. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase
D. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase E. Tất cả sai
32.Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ : 68
A. Aureomycin B. Gentamycin C. Streptomycin D. Tobramycin E. Amikacin
33.Kháng sinh bị giảm tác dụng khi dùng kèm nước hoa quả : A.Tetracycline B.Chloramphenicol C.Bactrim D.Erythromycine E.Norfloxaxin
34. Thuộc penicillin nhóm M gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : A. Dicloxacillin B. Methicillin C. Oxacillin D. Cloxypen E. Ticarcillin
38. Tăng Chlolesterol máu khi dùng Corticoid là kết quả của :
A.Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid D. Giảm dự trữ glucose vào máu E. Tất cả đúng
39. Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của :
A.Chuyển hóa lipid B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid D. Ức chế tuyến thượng thận
E. Tác dụng trên nội tiết
40. Tăng Canxi máu là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ ở bệnh nhân dùng Corticoid A. Đúng B. Sai
41. Yếu tố của bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc : A.Thói quen B.Công việc C.Điều kiện sống D.Mức thu nhập E.Cân nặng
42.Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ A.Giới tính B.Giống nòi C. Bệnh lý D.Nhóm máu E.Cơ địa
43. Ở trẻ em dể xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm E. Da dễ hấp thu thuốc
44. Ở người già dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài E. Thận bài tiết kém
45.Tương tác thuốc gồm các yếu tố sau đây :
A.Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B.Xãy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C.Phản ứng xãy ra trong cơ thể
D.Ảnh hưởng dược lực học & dược động học E. Tất cả đúng
46.Đặc điểm co giật ở thỏ khi tiêm corazol tĩnh mạch liều cao:
A. A.Chỉ co giật khi có kích thích
B. Co giật không cần kích thích C.Co giật cục bộ D.Co giật đối xứng E.Tất cả đúng
47.Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là : 69 A. Benzyl penicillin B. Phenoxyl penicillin C. Amino penicillin D. Amidino penicillin E. Ureido penicillin
48.Các kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Chỉ dùng bằng đường tiêm
B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa C. Dể dàng qua nhau thai
D. Phân phối tốt vào dịch não tủy
E. Gắn với protein huyết tương thấp.
49.Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
B. Phân phối tốt vào các tổ chức.
C. Nồng độ tự do trong máu thấp.
D. Qua tốt nhau thai và sữa mẹ.
E. Thải chủ yếu qua đường tiểu.
50.Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do : A. Cân nặng B. Hệ thống Hormon C. Đặc điểm sống D.Đặc điểm bệnh lý E. Yếu tố chuyển hoá
51. Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:
A Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp D. Chất lượng albumin yếu
E. Thể tích phân phối tăng
52. Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì A. Đúng B . Sai
53. Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối A. Đúng B . Sai
54. Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn
B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lượng máu não thấp
E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
55.Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là :
A.Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B.Tăng độc tính của thuốc ở gan
C.Giảm thải trừ thuốc ở thận
D.Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể
E.Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
56.Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với : A. Dextran B. Dung dịch NaCL C. Dung dịch kiềm D. Lasix E. Heparin
57.Tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Ỉa chảy do kháng sinh B. Sốc quá mẫn
C. Thường gặp với tỉ lệ 1 - 2 % D. Chàm do tiếp xúc
E. Phản ứng da cấp tính
58.Sốt do kháng sinh là một tai biến do :
A. Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép
B. Độc tính của thuốc lên trung tâm điều nhiệt
C. Mất cân bằng sinh vật học 70 D. Bất dung nạp thuốc E. Tất cả đúng
59.Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và
thường gặp ở kháng sinh nhóm : A. Phenicol B. Aminosid C. Rifamycin D. Macrolid E. Acid Fucidic
60.Tai biến do kháng sinh trên đường tiêu hoá xảy ra ở ruột chiếm tỷ lệ : A. 10 - 15 % B. 15 - 20 % C. 20 - 25 % D. 25 - 30 % E. 30 - 40 % BM DƯỢC LÝ
THUỐC ĐIỀU TRỊ LỴ AMÍP
203. Thuốc kháng sinh có tác dụng tốt trong điều trị lỵ amíp : a) Co- trimoxazol b) Ampicillin c) Chloramphenicol d) Gentamycin e) Paromomycin.
204. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( Flagyl, Klion ) kéo dài trong : a) Suy chức năng thận b) Suy chức năng gan c) Suy tim
d) Rối loạn đông máu e) Cao huyết áp.
205. Diiodohydroxyquin (Iodoquinol) là thuốc điều trị lỵ amíp thuộc : a) Dẫn xuất Nitroimidazol b) Nhóm Alcaloid
c) Dẫn xuất Dichloroacetamid d) Nhóm kháng sinh
e) Dẫn xuất Hydroxyquinolein.
206. Thuốc có tác dụng tốt trong diệt amíp tổ chức : a) Paromomycin b) Tetracyclin c) Diloxanid d) Metronidazol e) Iodoquinol.
207. Trong điều trị lỵ amip, khi dùng Metronidazol cần phải kiêng : a) Mỡ b) Cafe c) Sữa d) Rượu e) Dịch hoa qủa 71
208. Chống chỉ định dùng Dehydroemetin trong trường hợp sau : a) Bệnh gan b) Bệnh thận c) Loét dạ dày d) Cao huyết áp e) Người lớn tuổi
209. Khi dùng kết hợp giữa Metronidazol và Warfarin cần phải theo dõi:
a) Thời gian máu chảy
b) Thời gian máu đông c) Thời gian Howell d) Thời gian Quick
e) Thời gian Quick hoặc tỉ Prothrombin

210. Thuốc có tác dụng diệt amip lòng ruột : a) Dehydroemetin b) Metronidazol c) Emetin d) Chloroquin e) Diloxanid
211. Sau khi hấp thu vào cơ thể , Dehydroemetin dự trữ chủ yếu: a) Tim b) Cơ vân c) Cơ ruột d) Tổ chức mỡ e) Gan
212. Dehydroemetin được thải trừ: a) Chậm qua thận b) Qua thận c) Nhanh qua thật d) Qua phân
e) Phần lớn qua thận, lượng nhỏ qua phân
213. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( dạng không chuyển hóa ) a) 7giờ b) 7giờ10 c) 7giờ 20 d) 7giờ 30 e) 7giờ 40
214. Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột ) được thải trừ : a) Chậm qua thận b) Nhanh qua thận c) Qua thận d) Qua phân
e) Phần lớn qua thận , một lượng nhỏ qua phân.
215. Chống chỉ định dùng Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột ) a) Phụ nữ có thai b) Suy chức năng gan
c) Suy chức năng thận
72 d) Suy tim e) Cao huyết áp
216. Chống chỉ định dùng Diiodohydroxyquin ( Iodoquinol ) a) Tre em dưới 2 tuổi b) Không dung nạp Iod c) Viêm đa dây thần kinh d) Cao huyết áp e) Người lớn tuổi.
THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN SÁN
217. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun đũa : a) Oxantel pamoate b) Pyrantel pamoate c) Mebendazol d) Albendazol e) Piperazine
218. Piperazine làm liệt giun đũa do:
f) a) Ức chế enzyme Fumarate reductase
g) b) Ngăn chận thu nhận glucose của giun
h) c) Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun
i) d) Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun
j) e) Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase
219. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán bò : a) Praziquantel b) Mebendazol c) Paromomycin d) Niclosamid e) Diclorophen
220. Diethylcarbamazin gây tích lũy thuốc với những liều lập laị ở những bệnh nhân a) Kiềm hóa nước tiểu
b) Kiềm hóa nước tiểu kéo dài c) Acid hóa nước tiểu
d) Acid hóa nước tiểu kéo dài e) Suy chức năng gan
221. Thời gian bán hủy của Niridazol ( dạng chuyển hóa ) a) 38 giờ b) 39 giờ c) 40 giờ d) 41 giờ e) 42 giờ
222. Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate : a) Trẻ em dưới 2 tuổi b) Suy chức năng gan c) Suy chức năng thận d) Tiền sử động kinh e) Loét dạ dày. 73
223. Ức chế enzyme Fumarat reductase, đó là cách làm liệt giun của : a) Mebendazol b) Pyrantel pamoate c) Piperazin d) Oxantel pamoate e) Thíabendazol
224. Tác dụng phụ của Diethylcarbamazin ( do phá hủy hàng loạt ấu trùng giun chỉ trong máu ) : a) Sốt , đau cơ b) Buồn nôn c) Đau đầu d) Chán ăn e) Mệt mỏi.
225. Một trong những thuốc điều trị giun sán có liều dùng người lớn và trẻ em như nhau a) Pyrantel pamoate b) Piperazin c) Niclosamid d) Diethylcarbamazin e) Mebendazol
226. Cần dùng kèm thuốc tẩy MgSO4 ( đường uống, 20-30g ) khi điều trị loại sán sau: a) Sán lá gan lớn b) Sán máng c) Sán dây d) Sán lá gan nhỏ e) Sán lá phổi.
227. Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị: a) Giun đũa b) Giun kim c) Giun móc d) Giun lươn. e) Giun chỉ
228. Giảm thu nhận glucose của giun, đó là cách làm liệt giun của : a) Thíabendazol b) Pyrantel pamoate c) Piperazin d) Mebendazol. e) Bephenium
229. Chống chỉ định dùng Mebendazol :
a) Trẻ em dưới 2 tuổi b) Suy chức năng gan c) Suy dinh dưỡng d) Loét dạ dày e) Thiếu máu
230. Ức chế dẫn truyền thần kinh- cơ , đó là cách làm liệt giun của : a) Thíabendazol b) Pyrantel pamoate 74 c) Diethylcarbamazine d) Albendazol e) Mebendazol. DƯỢC LÝ THUỐC LỢI TIỂU
284: Lợi tiểu Thiazide được dùng trong trường hợp: A. Phù do suy tim B. Suy thận mạn C. Cao huyết áp D. Hội chứng thận hư E. Tất cả đều đúng
285. Triamteren là thuốc lợi tiểu: A. Giảm Natri B. Nhóm Thiazide C.Không kháng Aldosterone D. Kháng Aldosterone E. Lợi tiểu thẩm thấu
286. Ở thận, men Anhydrase carbonic có ở: A. Quai Henle B. Ông lượn gần C. Ông lượn xa D. Ông lượn gần và xa
E. Quai Henle và ống lượn xa
287. Thuốc lợi tiểu có tác dụng mạnh nhưng ngắn thường dùng ở lâm sàng là: A. Acid Etacrynic B. Furosemide C. Hypothiazide D. Spironolactone E. Tất cả đều sai
288. Spironolactone là thuốc lợi tiểu: A. Có tác dụng yếu
B. Tác dụng vừa phải, kéo dài C. Tác dụng mạnh, ngắn D. Kháng Aldosterone E. Không kháng Aldosterone
289. Khi tiêm tĩnh mạch, Furosemide xuất hiện tác dụng sau: A. 3 phút B. 10 - 15 phút C. 30 phút D. 45 phút E. 60 phút 75
290. Spironolactone là chất đối kháng tranh chấp với: A. Hydrocortisone B. Hypothiazide C. Aldosterone D. Propranolol E. Tất cả đều sai
291. Dùng lợi tiểu kháng Aldosterone kéo dài có thể gây: A. Vú to ở nam
B. Rối loạn sinh dục nam
C. Rối loạn kinh nguyệt ở nữ D. Tăng kali máu E. Tất cả đều đúng
292. Chỉ định chính của thuốc lợi tiểu là: A. Chứng béo phì B. Phù do thận C. Phù do tim
D. Hội chứng phù và cao huyết áp E. Tất cả đều đúng
293. Vị trí tác động chính của Furosemide là: A. Ông lượn gần B. Ông lượn xa C. Quai Henle
D. Phần vỏ đoạn pha loãng
E. Đoạn rộng nhánh lên quai Henle
294. Trong hội chứng Aldosterone nguyên phát ta có thể dùng lợi tiểu: A. Spironolactone B. Hypothiazide C. Furosemide D. Acetazolamide E. Acid Etacrynic
295. Trong các trường hợp cấp cứu cơn hen tim, phù não... ta có thể dùng lợi tiểu: A. Hypothiazide B. Thẩm thấu C. Furosemide D. Kháng Aldosterone E. Không kháng Aldosterone
296. Lợi tiểu triamteren được chỉ định trong trường hợp: A. Phù do xơ gan B. Phù do thận hư C. Phù do tim D. Cả A, B đúng E. Cao huyết áp 76
297. Thuốc lợi tiểu Acid Etacrynic có thể dùng bằng đường: A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch chậm C. Tiêm dưới da D. Cả A, B E. Tiêm bắp
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
303.Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ: A. Promethazin B.Chlopheniramin C. Doxylamin D. Dimenhydrinat E. Terfenadin
304. Chỉ định dùng thuốc kháng H trong các trường hợp sau , ngoại trừ : A. Phản ứng dị ứng B. Say tàu xe C.Rối loạn tiền đình D. Hen phế quản
E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai
305. Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1 : A. Propranolol B. Theophyllin C.Digitalis D. Penicillin
E.Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
306. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen : A. Ranitidin B. Famotidin C. Cimetidin D. Oxmetidin E Nizatidin
307. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin : A. Co giật B. Giảm bạch cầu C. Viêm gan
D. Chứng vú to ở đàn ông
E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà
308. Cimetidin hợp đồng với thuốc sau : A. Heparin B. Phenyltoin C. Adrenalin D. Ampicillin E. Isoniazide
309.Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin : A. Doxylamin B. Promethazin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat
310.Cimetidin đi qua được . A. Hàng rào máu - não
B. Hàng rào máu - màng não C. Nhau thai D. Sữa E. Nhau thai và sữa
311. Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai : A. Promethazin B. Dimenhydrinat C. Doxylamin D. Terfenadin E. Chlorpheniramin
312. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra. A. Giảm tiểu cầu B. Viêm gan C. Suy thận D. Giảm bạch cầu
E. Giảm lượng tinh trùng
313.Thời gian bán hủy của Cimetidin: A.1giờ B. 2 giờ C. 3 giờ 77 D. 4 giờ E. 5 giờ
314.Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe: A. Doxylamin B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat
315. Promethazin ( Phenergan ) là thuốc kháng H1 thuộc : A. Dẫn xuất Piperazin B. Dẫn xuất Phenothiazin C. Nhóm Alkylamin D. Nhóm Ethanolamin E. Nhóm Ethylendiamin
316.Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450 A. Ranitidin B. Nizatidin C. Famotidin D.Cimetidin E. Oxmetidin
317.Thuốc kháng H1 , đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ sau.
A. Hạ huyết áp tư thế đứng B. Hạ huyết áp C. Tăng huyết áp D. Bí tiểu E. Tiêu chảy  VITAMIN
318. Tác dung đối lập giữa phenobarbital và vitamin D do:
A. Rối loạn chuyển hóa vitamin D. B. Giảm hấp thu vitamin D.
C. Tăng thải trừ vitamin D.
D. Hoạt hóa tuyến phó giáp.
E. Ứ chế tuyến phó giáp.
319. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc: A. Tetracyclin. B. Thuốc cầm ỉa. C. Chloramphenicol. D. Paracetamol. E. Phenytoin.
320. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở : A. Biểu mô B. Thần kinh thị giác. C. Giác mạc D. Tổ chức sừng. E. Tất cả đúng
321. Vitamin D có tác dụng dưới dạng : A. Cholecalciferol. B. Ergocaiciferol. C. 23, 25 ( OH )2 D3. D. 1, 25 ( OH )2 D3. E. 25 ( OH )2 D3.
322. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng: A. Vitamin B1. B. Vitamin B6. C.Vitamin C. D. Vitamin A. E. Vitamin PP.
323. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh: A. Ưc chế cholinesterase
B. Hoạt hóa cholinesterase. C. Tổng hợp AMP vòng D. Hoạt hóa ATPase. 78 E. Ưc chế ATPase.
324. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: A. Chống oxy hóa. B. Chống lão hóa.
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Bền thành mạch. E. Giảm cholesterol máu.
325. Vitamin E có vai trò quan trọng trong chống lão hóa do:
A. Làm tăng sức đề kháng B. Chống teo cơ. C. Bền thành mạch
D. Ưc chế lipofuxin lắng đọng trên thành tế bào. E. Tất cả đúng.
326. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh các tai biến: A. Điếc. C. Ù tai. D. Rối loạn thần kinh. B. Chóng mặt. E. Giảm thị lực.
327. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva-dopa do:
A. Giảm chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên.
B. Tăng thải trừ leva-dopa.
C. Tăng chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên.
D. Tăng chuyển hóa leva-dopa ở trung ương. E Giảm hấp thu leva-dopa.
328. Vitamin tham gia tổng hợp hoc mon steroid: A. Vitamin E. B. Vitamin A. C. Vitamin PP. D Vitamin B6. E. Vitamin C.
329. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ: A. Ăn thiếu protein. B. Chức năng gan kém. C. Chức năng thận kém. D. Thiếu ánh sáng. E. Ăn thiếu lipit.  CORTICOID KHÁNG SINH 1 ( BLOCK 7 )
Câu 160 : Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B. Thuộc nhóm benzyl penicillin C. Có tác dụng chậm
D. Là một penicillin nhóm G
E. Thuộc nhóm beta-lactamin. 79
Câu 161 : Thuộc penicillin nhóm A gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : A. Dicloxacillin B. Amoxycillin C. Piperacillin D. Pivmecilinan E. Ticarcillin
Câu 162 : Ampicillin là một penicillin : A. Loại thiên nhiên
B. Thuộc nhóm phenoxyl penicillin
C. Thuộc nhóm amidino penicillin
D. Thuộc nhóm ureido penicillin E Tất cả sai
Câu 163 : Cephalosporin là một kháng sinh : A. Thuộc nhóm penicillin B. Thuộc nhóm monobactam
C. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase
D. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase E. Tất cả sai
Câu 164 : Augmentin là một kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với : A. Ampicillin B. Amoxycillin C. Piperacyllin D. Ticarcyllin E. Tất cả sai
Câu 165 : Acid clavulanic có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Không phải là kháng sinh B. Giống sulbactam C. Ức chế penicillinase
D. Ức chế cephalosporinase E. Giống tazobactam
Câu 166 : Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ : A. Aureomycin B. Gentamycin C. Streptomycin D. Tobramycin E. Amikacin
Câu 167 : Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là : A. Physiomycin B. Colimycin C. Oleandomycin D. Tifomycin E. Tất cả sai
Câu 168 : Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : A. Vibramycin B. Erythromycin C. Rovamycin D. Clarithromycin E. Virginiamycin 80
Câu 169 : Acid nalidixique ( Negram ) Là kháng sinh thuộc nhóm :
A. Nitrofuran đường tiết niệu B. Quinolon cổ điển C. Fluoro quinolon D. Imidazol E. Tất cả sai .
Câu 170 : Kháng sinh nhóm Glycopeptid là : A. Vancomycin B. Neomycin C. Josamycin D. Pristinamycin E. Lincomycin
Câu 171 :Nitrofurantoin là kháng sinh :
A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Tác dụng tốt trên đường tiết niệu
C. Tác dụng tốt trên đường tiêu hóa D. Thuộc nhóm quinolon E. Thuộc nhóm Novobiocin. Đáp án : 1 :A 2: A 3 : E 4 : C 5 : B 6 : D 7 : A 8 : A 9 : A 10 : B 11 : A 12 : B
Câu 166 : Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ : A. Aureomycin B. Gentamycin C. Streptomycin D. Tobramycin E. Amikacin
Câu 167 : Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là : A. Physiomycin B. Colimycin C. Oleandomycin D. Tifomycin E. Tất cả sai
Câu 168 : Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : A. Vibramycin B. Erythromycin C. Rovamycin D. Clarithromycin E. Virginiamycin
Câu 169 : Acid nalidixique ( Negram ) Là kháng sinh thuộc nhóm :
A. Nitrofuran đường tiết niệu B. Quinolon cổ điển 81 C. Fluoro quinolon D. Imidazol E. Tất cả sai .
Câu 170 : Kháng sinh nhóm Glycopeptid là : A. Vancomycin B. Neomycin C. Josamycin D. Pristinamycin E. Lincomycin
Câu 171 :Nitrofurantoin là kháng sinh :
A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Tác dụng tốt trên đường tiết niệu
C. Tác dụng tốt trên đường tiêu hóa D. Thuộc nhóm quinolon E. Thuộc nhóm Novobiocin. KHÁNG SINH 2 ( BLOCK 7 )
Câu 172 : Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là : A. Benzyl penicillin B. Phenoxyl penicillin C. Amino penicillin D. Amidino penicillin E. Ureido penicillin
Câu 173 : Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1, 2 vào dịch não tủy : A. Cao hơn penicillin G B. Cao hơn Ampicillin C. Cao hơn cephalosporin 3 D. Cao hơn Amoxycillin E. Tất cả sai.
Câu 174 : Các kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Chỉ dùng bằbg đường tiêm
B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa C. Dể dàng qua nhau thai
D. Phân phối tốt vào dịch não tủy
E. Gắn với protein huyết tương thấp.
Câu 175 : Các tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm :
A. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ I. 82
B. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ II.
C. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ III
D. Tăng hấp thu khi dùng kèm sữa
E. Tăng hấp thu khi dùng kèm antacid
Câu 176 : Dược động học của các tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ
A.Tỷ lệ hấp thu thay đổi tùy loại tetracyclin
B. Phân phối tốt vào dịch não tủy
C. Qua nhau thai và sữa mẹ tốtcan
D. Gắn mạnh vào tổ chức xương răng
E. Thải qua 2 đường ( Mật và thận )
Câu 177 : Kháng sinh nhóm Polypeptid :
A. Thường dùng ở dạng tiêm
B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
C. Gắn vào protein huyết tương cao
D. Phân phối tốt trong cơ thể
F. Vào dịch não tủy tốt
Câu 178 : Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
B. Phân phối tốt vào các tổ chức.
C. Nồng độ tự do trong máu thấp.
D. Qua tốt nhau thai và sữa mẹ.
E. Thải chủ yếu qua đường tiểu.
Câu 179 : Đặc điểm phân phối thuốc trong cơ thể của kháng sinh nhóm macrolid là :
A. Vào tốt dịch não tủy B. Không qua nhau thai C. Không qua sữa mẹ
D. Nồng độ cao ở phổi E. Tất cả đúng.
Câu 180 : Sulfamid không hấp thu qua đường tiêu hóa là : A. Sulfamid phối hợp B. Sulfamid đơn thuần C. Sulfamethoxazol D. Sulfaganidin E. Sulfadoxin
Câu 181 : Kháng sinh nhóm quinolon được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm : A. Tỉ lệ rất cao
B. Tăng khi dùng kèm Aluminium
C. Tăng khi dùng kèm thuốc băng niêm mạc
D. Tăng khi dùng kèm Magnesium E. Tất cả sai.
Câu 182 : Flagyl là một kháng sinh : A. Nhóm acid fucidic
B. Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa
C. Gắn mạnh vào protein huyết tương
D. Qua được sữa với hàm lượng cao. E. Tất cả sai.
Câu 183 : Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:
A. Không hấp thu qua đường uống
B. Phân phối tốt vào các tổ chức 83
C. Vào dịch não tủy kém
D. Thải chủ yếu qua đường tiểu E. Tất cả đúng
Câu 184 : Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là : A. Mật B. Nước bọt C. Đờm D. Nước mắt E. Tất cả đúng.
Câu 185 : Novobiocin là kháng sinh :
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Tỉ lệ gắn protein huyết tương thấp
C. Khuyếch tán mạnh vào các tổ chức của cơ thể
D. Không qua được sữa mẹ E. Tất cả đúng KHÁNG SINH 3 ( BLOCK 7 )
Câu 186 :Đặc điểm tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ : A. Ỉa chảy do kháng sinh B. Sốc qua mẫn
C. Thường gặp với tỉ lệ 1 – 2 % D. Chàm do tiếp xúc
E. Phản ứng da cấp tính
Câu 187 : Nhóm kháng sinh thường gây sốc qúa mẫn nhất : A. Aminosid B. Penicillin C. Macrolid D. Quinolon E. Polypeptid
Câu 188 : Hội chứng Lyell là một tai biến cấp tính nặng do bất dung nạp thuốc với nhóm kháng sinh chủ yếu là : A. Penicillin B. Tetracyclin C. Sulfamid D. Nitrofurant E. Phenicol
Câu 189 : Sốt do kháng sinh là một tai biến do :
A. Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép
B. Đọc tính của thuốc lên trung tâm điều nhiệt
C. Mất cân bằng sinh vật học D. Bất dung nạp thuốc E. Tất cả đúng
Câu 190 : Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với nhóm : A. Novobiocin B. Tetracyclin C. Imidazol D. Beta lactamin E. Rifamycin 84
Câu 191 : Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan
tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm : A. Phenicol B. Aminosid C. Rifamycin D. Macrolid E. Acid Fucidic
Câu 192 : Các biểu hiện do độc tính của kháng sinh trên thần kinh giác quan được liệt kê
dưới đây là đúng , ngoại trừ :
A. Tổn thương ốc tai, tiền đình B. Liệt cơ C. Rối loạn tâm thần D. Co giật E.Viêm đa dây thần kinh
Câu 193 : Các kháng sinh dưới đây đã được Bộ Y tế khuyến cáo không nên dùng ở tuyến Y
tế cơ sở, ngoại trừ : A. Gentamycin B. Tetracyclin C. Streptomycin D. Chloramphenicol E. Lincoxin
Câu 194 : Lý do của khuyến cáo không dùng Lincoxin ở tuyến y tế cơ sở được nêu là đúng, ngoại trừ : A. Đắt tiền, khó mua
B. Gây viêm đại tràng hoại tử
C. Tỉ lệ kháng thuốc trong cộng đồng cao
D. Không phải là kháng sinh trong danh mục qui định của nhà nước
E. Nhiều nước trên thế giới cấm dùng
Câu 196 : Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân : A. Sốt cao B. Ỉa chảy C. Hen suyển D. Sởi E. Tất cả sai
Câu 197 : Lý do nào không phù hợp cho mục tiêu lựa chọn kháng sinh trong điều trị :
A. Có hiệu quả cao với vi khuẩn gây bệnh
B. Ít tai biến khi sử dụng
C. Độc tính thấp với cơ thể
D. Được nhiều người biết E. Dể kiếm, dể mua.
Câu 198 : Các kháng sinh dưới đây phải được uống vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại trừ: A. Tetracyclin B. Bactrim C. Các Sulfamid
D. Metronidazol loại viên nén E. Acid Nalidixic
Câu 199 : Kháng sinh dưới đây nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ : A. Penicillin V B. Ampicillin C. Rifamycin D. Co-trimoxazol E. Flucloxaxillin
Câu 200 : Kháng sinh có thể uống được trước hoặc sau bữa ăn : A. Doxycyclin B. Cephadrin C. Amoxycillin 85
D. Metronidazol loại hổn dịch E. Tất cả đúng.
Câu 201 : Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả
dưới đây, ngoại trừ :
A. Tăng tác dụng trong cơ thể B. Giảm tác dụng trong cơ thể
C. Tăng độc tính trong cơ thể D. Giảm tác dụng trong cơ thể
E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể.
1. THUỐC ỨC CHẾ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Câu 120. Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:
F. Ức chế thần kinh trung ương
G. Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở
H. Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp
I. Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản J. Tất cả đúng
Câu 121. Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của: F. Barbiturat G. Benzodiazepine H. An thần kinh I. Chống lo âu E. Giảm đau, gây ngủ
Câu 122. Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu: F. Nhanh G. Trung bình H. Chậm I. Rất chậm E. Rất nhanh
Câu 123. Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là: F. Ngủ gà
G. Tăng tác dụng của rượu H. Phụ thuộc thuốc I. Hội chứng cai E. Tất cả đều đúng
Câu 124. Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh: E. Tác dụng êm dịu F. Đa tác dụng G. Tác dụng nhanh
H. Có tác dụng chống thiếu sót E. Tác dụng chậm
Câu 125. Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:
D. Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến. 86 E. Glaucom góc đóng
C. Các trạng thái loạn thần cấp và mạn
F. Giảm các triệu chứng lo âu
G. Một số loạn thần kinh, ám ảnh, u sầu
Câu 126. Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là: E. Chết đột ngột
F. Chứng mất bạch cầu hạt
G. Hạ huyết áp tư thế đứng H. Glaucom góc đóng
E. U xơ tiền liệt tuyến
Câu 127. Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là: E. Haloperidol F. Dogmatil G. Clorpromazine H. D. Moditen E. Clotiapine
Câu 128. Haloperidol (Haldol) là:
E. An thần kinh đa tác dụng F. Thuốc ngủ G. Thuốc bình thần
H. An thần kinh tác dụng êm dịu
E. An thần kinh tác dụng chống thiếu sót
Câu 129. Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:
A. Những cơn hưng phấn vận động B. Rối loạn thần kinh
C. Tăng trương lực cơ, mất vận động
D. Chứng Vẹo cổ co cứng
E. Hạ huyết áp tư thế đứng
Câu 130. Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:
A. Tác dụng phụ về tâm thần
B. Các rối loạn thần kinh C. Vàng do do ứ mật D.Hội chứng ngoại tháp
E. Tình trạng sốc với nhiệt độ tăng dần
Câu 131. Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine: F. Ngủ gà
G. Tăng tác dụng của rượu H. Hội chứng cai I. Chống co giật E. Phụ thuộc thuốc 87 Đáp án:
1(E), 2(B), 3(D), 4(E), 5(A), 6(A), 7(B), 8(C), 9(A), 10(C), 11(D), 12(D).
THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Câu 107. Cafein, Theophyline, Theobromine có tác dụng:
A. Kích thích tuần hoàn và hô hấp B. Kích thích tuần hoàn C. Kích thích hô hấp D. Kích thích tủy sống E. KÍch thích tâm thần
Câu 108. Khi dùng quá liều, cafein sẽ gây các dấu hiệu sau đây, ngoại trừ: A. Mất ngủ B. Sốt C. Nhức đầu D. Hoa mắt E. Ù tai
Câu 109. Cơ chế tác dụng của cafein do : A. Kích thích AMP vòng B. B. Cơ chế phản xạ C. Qua trung gian dây X
D. Ức chế Phosphodiesterase E. Tất cả đều sai
Câu 110. Tác dụng không mong muốn chính của Nikethamid như sau, ngoại trừ; A. Bồn chồn D. Huyết áp thấp B. Khó chịu E. Co giật C. Nôn mửa
Câu 111. Imipramin là loại thuốc:
A. Chống trầm cảm ức chế men MAO B. Thuốc ngủ
C. Chống trầm cảm 3 vòng D. Thuốc an thần kinh E. Chất gây ảo giác
Câu 112. Imipramine có thể gây tăng cân do: A. Rối loạn thần kinh B. Rối loạn chuyển hóa C. Rối loạn nội tiết D. Rối loạn thực vật E. Rối loạn tâm thần
Câu 113. Khi bị nhiễm độc Imipramine thường gặp các triệu chứng chủ yếu: A. Rối loạn tâm thần B. Thần kinh, tim mạch C. Rối llọan thực vật D. Rối loạn chuyển hóa
E. Rối loạn nội tiết và giới tính
Câu 114. Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm I.MAO là ngăn sự thoái biến của: A. Catecholamine B. Acetylcholine 88 C. GABA D. Serotonine E. Prostaglandine
Câu 115. Đặc trưng tác dụng chống trầm cảm của I.MAO là kích thích: A. Tâm thần B. Vận động C. Chuyển hóa D. Khí sắc E. Thần kinh
Câu 116. Heptaminol (Hept- A- Myl) không được dùng trong trường hợp : A. Suy tuần hoàn nhẹ B. Suy tuần hoàn vừa C. Huyết áp thấp D. Tăng huyết áp
E. Trạng thái mệt mỏi thần kinh cơ
Câu 117. Imipramin được khuếch tán nhanh trong: A. Các mô B. Thận C. Não D. Tim E. Tất cả đều đúng
Câu 118.Trường hợp nhiễm độc cấp thuốc chống trầm cảm Imipramin ta có thể dùng: A. Atropine B. Physostigmine C. Hydrocortisone D. Vitamin C E. Adrenaline
Câu 119. Các thuốc chống trầm cảm ức chế men MAO thường dùng bằng đường : A. Uống B. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp D. Tiêm dưới da E. Tất cả đều đúng Đáp án:
1(A), 2(B), 3(D), 4(D), 5(C), 6(B), 7(B),
8(A), 9(D), 10(D), 11(E), 12(B), 13(A). VITAMIN
167. Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do : 89
A. Rối loạn chuyển hoá vitamin D B. Giảm hấp thu vitamin D
C. Tăng thải trừ vitamin D
D. Hoạt hoá tuyến phó giáp
E. Ức chế tuyến phó giáp
168. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc : A. Tetracyclin B. Thuốc cầm ỉa C. Chloramphenicol D. Paracetamol E. Phenytoin
169. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở : A. Biểu mô B. Thần kinh thị giác C. Giác mạc D. Tổ chức sừng E. Tất cả đúng
170. Vitamin D có tác dụng dưới dạng: A. Cholecalciferol B. Ergocalciferol C. 23-25 (OH)2 D3 D. 1-25 (OH)2 D3 E. 25 (OH)2 D3
171. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng : A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin C D. Vitamin A E. Vitamin PP
172. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh : A. Ức chế cholinesterase B. Hoạt hoá cholinesterase C. Tổng hợp AMP vòng D. Hoạt hoá ATP aza E. Ức chế ATP aza
173. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: A. Chống oxy hoá B. Chống lão hoá
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Bền thành mạch E. Giảm cholesterol máu
174. Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do :
A. Làm tăng sức đề kháng B. Chống teo cơ C. Bền thành mạch 90
D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào E. Tất cả đúng
175. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến : A. Điếc B. Chóng mặt C. Ù tai D. Rối loạn thần kinh E. Giảm thị lực
176. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do :
A. Giảm chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
B. Tăng thải trừ leva- dopa
C. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên
D. Tăng chuyển hoá leva- dopa ở trung ương
E. Giảm hấp thu leva- dopa 177.
Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid : A. Vitamin E B. Vitamin A C. Vitamin PP D. Vitamin B6 E. Vitamin C 178.
Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ : A. Ăn thiếu protein B. Chức năng gan kém C. Chức năng thận kém D. Thiếu ánh sáng E. Ăn ít lipid 179.
Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ :
A. Giảm calci và phosphat huyết
B. Tăng calci và phosphat niệu
C. Tăng tổng hợp 1-25 (OH)2 D3
D. Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp
E. Tăng calci và phosphat huyết 180.
Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào : A. Tăng calci hoá xương B. Giảm phosphat huyết C. Calci hoá các mô mềm D. Giảm calci huyết
E. Gây co giật do giảm calci huyết 181.
Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất :
A. Dầu lạc, dầu mộng lúa mì B. Lá cây xanh C. Gan bò D. Lòng đỏ trứng E. Các loại thịt 182.
Vitamin A không gây tác động nào sau đây : 91
A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh
B. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu
C. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn
D. Cần cho sự biệt hoá biểu mô
E. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục) chống nhiễm trùng 183.
Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ : A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ con
C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi 184.
Vai trò sinh học của vitamin B1 là : A. Chuyển hoá acid amin B. Chuyển hoá carbohydrat C. Coenzym của carboxylase
D. Coenzym chuyển nhóm metil E. Thành phần của NAD 185.
Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Chảy máu răng, thiếu máu B. Sỏi oxalat C. Kích thích dạ dày D. Tiêu chảy
E. Có thể xuất huyết ở trẻ sơ sinh nếu gần ngày sinh mẹ thường xuyên liều cao 186.
Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ : A. Quáng gà, khô mắt
B. Da khô tróc vảy, rụng tóc C. Mụn trứng cá
D. Các dạng mỹ phẩm dưỡng da
E. Viêm nhiễm tai-mũi-họng 187.
Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra bệnh Pellagra : A. Đúng B. Sai 188.
Khi thừa Vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý phù Beri Beri : A. Đúng B. Sai 189.
Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin B12 D. Acid folic E. Vitamin E 190.
Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA A. Đúng B. Sai 191.
Biotin còn được gọi với tên : A. Vitamin H 92 B. Vitamin B9 C. Vitamin F D. Vitamin B3 E. Vitamin B5 192.
Vitamin C rất cần cho sự tổng hợp colllagen : A.Đúng B. Sai 193.
Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như isoniazid, penicillamin, hydralazin,.. A. Đúng B. Sai 194.
Dạng hoạt động của Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OH D3) : A. Đúng B. Sai 195.
Thiamin pyrophosphat là dạng có hoạt tính của Vitamin B1 A. Đúng B. Sai 196.
NAD và NADP là dạng hoạt tính của Vitamin B6 A. Đúng B. Sai 197.
Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế :
A. Huy động Ca2+ từ xương vào máu
B. Huy động Ca2+ ra khỏi các mô mềm
C. Làm giảm hấp thu Ca2+ ở ruột và tăng đào thải Ca2+ ở thận
D. Gây bài tiết hormon cận giáp
E. Ngăn tổng hợp 1,25 (OH)2D 198.
Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ : A. Nhuyễn xương B. Tetani ở trẻ em
C. Cường tuyến cận giáp D. Còi xương
E. Gãy xương ở người có tuổi 199.
Thiamin là thành phần của : A. Succin oxidase B. Amin oxidase C. Phosphorylase D. Decarboxylase E. Transaminase 200.
Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất : A. Phụ nữ mang thai B. Người nghiện rượu C. Trẻ em từ 1- 5 tuổi D. Người già
E. Bệnh nhân suy gan thận 201.
Nguyên nhân gây thiếu Niacin : A. Ăn trứng sống
B. Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày
C. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô
D. Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin E. Trẻ em bú sữa mẹ 93 202.
Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin : A. Isoniazid B. Thuốc tránh thai C. L-dopa D. Barbituric E. Cyanocobalamin 203.
Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là :
A. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2-3 lần
B. 400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
C. 100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần
D. 200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần
E. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần 204.
Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ :
A. Quáng gà, khô kết mạc
B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to
C. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung
D. Loét và hoại tử giác mạc
E. Tăng sừng hóa nang lông 205.
Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C
không gây độc tính vì vitamin này để đào thải qua đường tiểu: A. Đúng B. Sai 206.
Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác
dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci: A. Đúng B. Sai
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TÁC DỤNG CỦA THUỐC TRONG CƠ THỂ
27. Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là: A. Thói quen B. Công việc C. Điều kiện sống D. Mức thu nhập E. Cân nặng
28. Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ: A. Giới tính B. Giống nòi C. Bệnh lý D. Nhóm máu E. Cơ địa
29. Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ: A. Giống nòi B. Thói quen C. Tuổi tác D. Bệnh lý 94 E. Cơ địa
30. Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ: A. Thời khắc B. Môi trường C. Ánh sáng D. Tiếng động E. Độ ẩm
31. Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:
A. Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp
D. Chất lượng albumin yếu
E. Thể tích phân phối tăng
32. Liều dùng thuốc ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn. A. Đúng B . Sai
33. Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở trẻ sơ sinh. A. Đúng B . Sai
34. Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn. A. Đúng B . Sai
35. Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn. A. Đúng B . Sai
36. Ở trẻ em nhất là trẻ nhỏ do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thường gây tích lũy thuốc. A. Đúng B . Sai
37. Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn
B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lượng máu não thấp
E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ
38. Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp: A. 5 lần B. 10 lần C. 15 lần D. 20 lần E. 30 lần
39. Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm E. Da dễ hấp thu thuốc
40. Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: 95
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài E. Thận bài tiết kém
41. Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do: A. Cân nặng B. Hệ thống Hormon C. Đặc điểm sống D. Đặc điểm bệnh lý E. Yếu tố chuyển hoá
42. Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: A. Giống nòi B. Cơ địa C. Địa lý D. Môi trường sống E. Tất cả sai
43. Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng
sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: A. Chuyển hoá B. Phân phối C. Di truyền D. Cơ địa E. Bệnh lý
44. So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải : A. Thấp hơn nhiều B. Hơi thấp hơn C. Tương đương D. Hơi cao hơn E. Cao hơn nhiều
45. Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì A. Đúng B. Sai
46. Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối. A. Đúng B . Sai
47. Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là: A. Streptomycin B. Penicillin C. Gentamycin D. Chloramphenicol E. Tất cả đúng
48. Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông: A. Diazepam B. Sulfamid C. Indocid D. Chloramphenicol E. Tất cả sai 96
49. Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc : A. 5 - 7 giờ B. 7 - 11 giờ C. 11-15 giờ D. 15 - 17 giờ E. 17- 21 giờ
50. Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ: A. Barbiturat B. Theophyllin C. Propanolol D. Diazepam E. Aspirin
51. Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của : A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng vàng C. Màu tím D. Màu đỏ E. Màu đen
52. Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của : A. Ánh sáng trắng B. Ánh sáng vàng C. Màu đỏ D. Màu tím E. Màu đen 97
Document Outline

  • A. Đúng B. Sai
  • A. Đúng B. Sai (1)
  • A. Đúng B. Sai
  • A. Đúng B. Sai (1)
  • A.Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
    • A. A.Chỉ co giật khi có kích thích B. Co giật không cần kích thích
  • E.Tất cả đúng
    • THUỐC ĐIỀU TRỊ LỴ AMÍP
    • THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN SÁN
    • THUỐC LỢI TIỂU
  • THUỐC KHÁNG HISTAMIN
  • VITAMIN
  • CORTICOID
  • KHÁNG SINH 1
  • KHÁNG SINH 2
  • KHÁNG SINH 3
    • THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
      • A. Đúng B. Sai
      • A. Đúng B. Sai (1)