Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Dược lý | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

 

Thuốc dùng  qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì.Thuốc dùng  qua đường hô hấp  có rất nhiều nhược điểm vì.Thuốc dùng  qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì.Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là.Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật, khoáng vật hay sinh phẩm.Thuốc ược sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất.Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp  là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
1
TRẮC NGHIỆM DƯỢC
i 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nht:
1. Thuc có ngun gc:
A- Thực vt , đng vt . khoáng vt hay sinh phẩm.
B- Thực vật , đng vt , khoáng vt.
C- Thực vật , đng vt , sinh phm.
D- Thực vt , khoáng vt hay sinh phm.
2. Thuc dùng qua đường tiêu hóa rt nhiều ưu điểm vì :
A- Thuc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chnh lượng thuc.
C- Dễ áp dng, ít hao ht.
D- D điu chỉnh lượng thuc, tác dụng nhanh.
3. Thuc dùng qua đường hô hp có rất nhiu nhược đim vì :
A- Thuc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thut dùng thuc k phức tạp.
C- Kỷ thut dùng thuc k phức tạp, ít hao hụt. D- Thuc c dụng nhanh,ít hao
ht.
4. Thuc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiu ưu đim vì :
A- Thuc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thut dùng thuc k d dàng.
C- Dễ áp dng, ít hao ht.
D-Khó áp dụng, hao ht nhiều.
5. Các đường ch yếu thi trthuc ra khi cơ thể là :
A- Qua thn,gan. C- Qua thận, Tuyến sữa. B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi. E-
Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuc có mấy loi :
A- 3. C- 5.
B- 4. D- 6.
7. Tác dụng chính ca thuc:
A- Là những c dng ng chữa bnh - phòng bệnh.
B- Là những c dng bất lợi.
C- Là những c dng chuyên trị nguyên nn gây bệnh . D- những tác dụng
dùng đ phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuc là :
A- Là những c dng chuyên trị nguyên nn gây bệnh .
B- Là những c dng dùng để phòng bệnh. C- Là những c dng ng chữa
bnh D- những c dng bt lợi.
9. Tác dụng ph ca thuc là :
A- Là những c dng ng chữa bnh - phòng bnh.
B- Là những c dng bất lợi.
C- Là những c dng ng chữa bnh.
D- Là những tác dng dùng phòng bnh.
10. Tai biến của thuc là khi sdng thuc s :
A- y ra hu qu xu cho người sử dng.
B- Không có tác dng iều tr.
lO MoARcPSD| 48197999
2
C- Không có tác dng phòng bnh.
D- Có tác dụng iều trị, không có tác dụng phòng bnh.
11- Thuc có ngun gc thực vật , ng vật , khoáng vt hay sinh phm.
A-Đúng. B-Sai.
12-Thuc ược sdng qua ường tiêu hóa thuc ít gây hao hụt nht :
A-Đúng. B-Sai.
13- Thuc ược sử dng qua ường hấp là thuc d iu chnh lượng thuc:
A-Đúng. B-Sai.
14- Thuc ược sử dng qua ường tiêm thuc d sử dng nhất :
A-Đúng. B-Sai.
15- Thuc ược thải trừ qua ường tiêu hóa : thường những Ancaloid , kim loi nặng.
A-Đúng. B-Sai.
16- Tác dụng chính ca thuc những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bnh:
A-Đúng. B-Sai.
17- c dụng ph ca thuc là những tác dng dùng ể phòng bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
18- Tác dụng chuyên trị của thuc là những tác dụng chuyên tr nguyên nhân
gây bnh.
A-Đúng. B-Sai.
19 - Liều ti a trong sdng thuc là liu giới hn cho phép :
A-Đúng. B-Sai.
20- Trong sdụng thuc chống ch ịnh tuyt i là cm ng :
A-Đúng. B-Sai.
i 2: THUỐC H ST-GIM ĐAU-CHNG VIÊM
Chn câu úng nht:
1- Thuc nào sau ây cóc dụng thuc h st-giảm au-chng viêm:
A- Aspirin. C- Morphin.
B- Panadol . D- Tylenol.
2- Thuc nào sau ây không cóc dng chng viêm:
A- Aspirin. C- Panadol.
B- Morphin. D- Dolargan .
3-Thuc nào sau ây không c dng thuc h st:
A- Aspirin. C- Indocin.
B- Morphin. D- Dolargan.
4- Thuc nào sau ây cóc dụng thuc giảm au mạnh:
A- Morphin. C- Panadol.
B- Aspirin. D- Tylenol.
5- Thuc Acétaminophène cóc dng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.
6- Thuc Acid Acetyl Salicilit chỉ cóc dng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.
7- Thuc Indocin cóc dụng chng viêm,giảm au:
A- Đúng. B-Sai.
8- Thuc Morphin có tác dng chống vm,giảm au:
A- Đúng. B-Sai.
9- Thuc Dolargan cóc dng giảm au:
A- Đúng. B-Sai.
lO MoARcPSD| 48197999
3
10 -Thuc Acid Acetyl Salicilit cóc dụng chng viêm ,h st,gim au: A-
Đúng. B-Sai.
i 3: VITAMIN
Chn câu úng nht:
1- Vitamin một chất cơ th:
A- Không ttổng hợp ược . D- Ttng hợp một phn ,và một B- T tổng hợp
hoàn toàn. phần do thức ăn cung cấp.
C- Ttng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A. C- Vitamin B.
B- Vitamin C. D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong ớc :
A- Vitamin A. C- Vitamin D.
B- Vitamin B. D- Vitamin E.
4-Vitamin A ược dùng trong bnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em. C- Nhiễm c thn kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài. D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liu dùng Vitamin A trong cơng trình quc gia tr <12 tháng tuổi :
A- 100000 UI. C- 300000 UI.
B- 200000 UI. D- 400000 UI.
6- Liu dùng Vitamin A trong cơng trình quc gia tr >12 tháng tuổi :
A- 200000 UI. C- 600000 UI.
B- 400000 UI. D- 800000 UI.
7- Vitamin D ược ng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh ỡng. C- Tăng Canxi u.
B- Hạ Canxi u. D- Co giật .
8- Chng chỉ ịnh Vitamin D trong trường hợp o:
A- Hạ Canxi u. C- Suy dinh dưỡng.
B- Tăng Canxi u. D- Co giật do suy tuyến giáp trng.
9- Vitamin B1 ược chnh trong bệnh :
A- Bệnh tê phù ( bnh ri Béri ). C- Chán ăn,suy nhược cơ th.
B- Suy dinh ỡng. D- Nhim trùng kéo dài.
10-Vitamin B6 ược ch ịnh trong bnh :
A- Viêm dây thn kinh, suy nhược C- Ng c rượu. cơ thể . D-
Nhiễm trùng kéo i.
B- Co giật.
11-Vitamin A,B,D tan trong dầu :
A- Đúng. B-Sai.
12-Vitamin A,B,C,D tan trong ớc:
A- Đúng. B-Sai.
13- Sử dng Vitamin A liu cao có th gây ng c.
A- Đúng. B-Sai.
14- Sử dng Vitamin B1 liu cao trong tm truyn tỉnh mạch có th gây sc:
A- Đúng. B-Sai.
15-Tng liu iều trị Vitamin A tr >12 tháng tuổi trong cơng trình quc gia 600000
UI.
A- Đúng. B-Sai.
16- Vitamin D ược chỉ ịnh iều tr co git trong bnh suy tuyến cận giáp:
lO MoARcPSD| 48197999
4
A- Đúng. B-Sai.
17- Vitamin B1 ược chỉ ịnh trong bệnh : nhiễm c thần kinh do nghiện rượu:
A- Đúng. B-Sai.
18- Vitamin B6 ược chnh iều tr ng c do thuc ngừa lao INH:
A- Đúng. B-Sai.
19- Vitamin C tham gia vào chuyển a Glucid , Acid folic nh hưởng ế quá trình ông máu
và thm thấu mao mạch :
A- Đúng. B-Sai.
20- Vitamin K ược chỉ ịnh iều tr chảy u do thiếu Prothrombin:
A- Đúng. B-Sai
i 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN Chn
câu úng nhất:
1- Dung dịch tiêm truyn dung dch vô khun:
A- ng nâng huyết áp cơ thể.
B- Điều tr cao huyết áp.
C- Điều tr nhiễm trùng kéo i.
D- Điều tr những bệnh ường tiêu hóa.
2- Dung dịch tiêm truyn dung dch phn lớn dùng ể:
A- Truyn tĩnh mạch với khi lượng lớn .
B- Truyn tĩnh mạch với khi lượng vừa.
C- Truyn tĩnh mạch với khi lượng trung bình.
D- Truyn tĩnh mạch với khi lượng nh .
3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng :
A- Cung cp năng lượng cho cơ thể.
B- Cung cấp nước cho cơ th.
C- Cung cấp nước và in giải cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh ỡng cho cơ th.
4- Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch ng trương) ng :
A- Rửa vết thương , vết mổ thông tờng .
B- Rửa vết tơng , vết mổ có mủ.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Lợi tiểu ,giải c.
5- Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) ng :
A-Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B-Rửa vết thương , vết m có mủ.
C-Lợi tiu ,gii c.
D- Cung cp năng lượng chothể.
6- Dung dịch Glucose 5% (dung dch ng trương) ng :
A- Cung cp năng lượng cho cơ thể.
B- nước và iện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp các chất dinh ỡng cho cơ th.
D- Giải c cho cơ thể.
7- Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng :
A- Cung cp năng lượng cho những bnh nhân xơ gan.
B- Cung cấp năng lượng cho những bnh nhân tiu dường.
C- Cung cp ng lượng cho những bnh nhân tim mạch.
D- Cung cấp năng lượng cho những bnh nhân suy thn cp.
8- Natri hydrocarbonat 1.4% ng :
lO MoARcPSD| 48197999
5
A- Chng toan huyết trong bnh ái tháo ường .
B- Bù ớc và iện gii cho cơ th.
C- Cung cp ng lượng cho cơ th.
D- Cung cấp các chất dinh ỡng chothể.
9- Lipid là dung dch :
A- Cung cp năng lượngvà cht dinh dưỡng cho cơ thể .
B- nước và iện giải cho cơ thể.
C- Chng toan huyết.
D- Lợi tiểu ,giải c.
10-Moriamin là dung dịch:
A- Chng toan huyết.
B- Cung cấp chất m do mất u.
C- Lợi tiu ,gii c.
D- nước cho cơ th.
11- Plasma khô là dung dch:
A- Cấp cứu khi mất nhiều u. B-
Cp cứu khi mất nhiu m.
C- Trường hợp tăng Protein huyết.
D- Trường hợp giảm Gluco huyết.
12- Khi ng dung dch tiêm truyn phi chú ý : kim tra thuc , nhãn , hạn dùng , cht
lượng..
A-Đúng. B-Sai.
13- Nguyên nn sc khi dùng dung dịch tiêm truyn có thể do : cht lượng thuc , dây
truyn dch , tc truyn
A- Đúng. B-Sai.
14- Khi sc dung dịch tiêm truyn phải: nng truyn ngay và ng thuốc kháng
Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin
A- Đúng. B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyn dung dch dùng cho những nời bnh bị mất u , mất
nước, do phẩu thut , do tiêu chảy
A- Đúng. B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:
A- Đúng. B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng iều tr ng c Insulin :
A- Đúng. B-Sai.
18- Lipofuldin dung dch nuôi ăn qua ường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm khun
.) A- Đúng. B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cp các chất ạm do mất u,do suy dinh dưỡng nặng..
A- Đúng. B-Sai.
20- NaCl 10% dùng cp cứu trong trường hợp mất nhiều nước iện gii , chữa tắc rut , lit
ruột cp:
A- Đúng. B-Sai.
i 5: THUỐC TIM MCH LỢI TIU:
Chn câu úng nht :
1- Thuc iu tr suy tim:
lO MoARcPSD| 48197999
6
A- Digoxin.
B- Propranolol.
2- Thuc lợi tiểu:
C- Nifedipin. D-
Stugeron
A- Hypothiazit.
B- Lidocain.
3- Thuc iu tr huyết áp:
C- Nifedipin.
D- Propranolol.
A- Quinidin sunfat.
B- Uabain.
4- Thuc chng choáng tim:
C- Propranolol. D-
Stugeron
A- Dopamin.
B- Hydralazin.
5- Thuc chng au thắt ngực:
C- Lidocain.
D- Stugeron.
A- Nitroglyxerin.
B- Hypothiazit.
6- Digoxin là thuc iu trị:
C- Furosemit.
D- Propranolol.
A- Suy tim, nhịp tim nhanh.
B- Suy tim, nhịp tim chm.
C- Bệnh cơ tim gây nghẽn.
7- Chng chỉ ịnh khi ng Digoxin
là:
D- Suy tim kèm rung tht.
A- Rung thất.
B- Suy tim.
8- Uabain thuc iều trị :
C- Nhịp tim nhanh.
D- Suy tim kèm rung nhỉ.
A- Viêm cơ tim.
B- Nhồi u cơ tim.
9- Chng chỉ ịnh khi ng Uabain :
C- Vm ng trong tim cấp.
D- Suy thất phi cp.
A- Viêm cơ tim.
B- Viêm ng trong tim cấp.
10- Hypothyazit thuc :
C- Suy thất trái cp. D-
Rung nhĩ.
A- Lợi tiu, hạ huyết áp.
B- Suy thn nng.
11- Hypothyazit thuc ược chỉ ịnh :
C- Suy gan nng.
D- Bệnh tiu ường.
A- P do suy tim.
B- Phù do suy gan.
12- Hypothyazit khi sdng nhiều cóc dụng:
C- Phù do suy tuyến giáp.
D- Phù do suy dinh dưỡng.
A- Hạ Canxi huyết.
B- HNatri huyết.
13- Furosemit là thuốc :
C- HKali huyết.
D- Hạ Magné huyết.
A- Suy tim huyết.
B- Suy hấp.
14- Aldomet thuc iều trị :
C- Suy gan nng.
D- Suy thn nặng.
A- Cao huyết áp.
B- vm gan cp.
15- Chng chỉ ịnh khi ng Aldomet là:
C- Xơ gan.
D- Suy thn cp.
A- Trầm cm nặng.
B- Cao huyết áp vừa và nặng.
16- Adrenalin là thuc iu tr :
C- Cao huyết áp kèm suy tim.
D- Suy tim kèm ri lon nhp
tim.
lO MoARcPSD| 48197999
7
A- Sc do Penicillin.
B- Sc do chn thương nng.
17- Chng chỉ ịnh khi Adrenalin :
C- Sc do mất u nng.
D- Sốc do mất ớc và in giải.
A- Sc do Penicillin.
B- Hen phế quản.
18- Stugeron thuc iu trị :
C- Nhịp tim nhanh .
D- Nhịp tim chm.
A- Chóng mặt do ri loạn tuần
hoàn não.*
B- Nhức ầu do vm xoang.
C- Nhức ầu do cao huyết áp.
D- Chóng mặt do mất u cp
nh.
19- Propranolol là thuc ược chỉ ịnh :
A- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp kèm suy hô hp.
C- Cao huyết áp kèm nhịp tim chm.
D- Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim.
20- Lidocain thuc ược chỉ ịnh :
A- y tê và chống lon nhịp tim. C- Suy tim nng.
B- Suy gan nng. D- Suy thận nng.
21- Digoxin là thuc iều trị :Suy tim, nhịp tim nhanh.
A-Đúng. B-Sai.
22- Furosemit thuc lợi tiu cóc dụng iu tr cao huyết áp:
A-Đúng. B-Sai.
23- Hypothiazit là thuốc lợi tiu chng ch ịnh cho những người h Kali huyết:
A-Đúng. B-Sai.
24- Propranolol là thuc sử dng cho những người hen phế quản:
A-Đúng. B-Sai.*
25- Aldomet ược iu tr tăng huyết áp vừa và nng:
A- Đúng. B-Sai.
26- Adrenalin thuc iều trị Sc do Penicillin:
A- Đúng. B-Sai.
27- Stugeron thuc iu trị : Chóng mặt do ri lon tuần hoàn o.
A- Đúng. B-Sai.
28- Isosorbit Dinitrat là thuc iu tr : cơ bn chứng suy mạch vành:
A -Đúng. B-Sai.
29- Dopamin thuc iu tr Sc do tim:
A- Đúng. B-Sai.
30- Lidocain là thuc y tê và chống lon nhịp tim:
A- Đúng. B-Sai.
I 6: THUỐC CHỮA THIẾU U
Chn câu úng nht:
Câu 1: St sulfat có hàm lượng:
A- 100mg. C- 300mg.
B- 200mg. D- 500mg.
Câu 2: Vitamin B12 thuc:
A- Chữa các chứng thiếu u do thiếu cht sắt.
B- Chữa thiếu u ác nh, thiếu u sau khi cắt b d y.
C- Chữa chứng thiếu u nguyên hồng cầu khng l.
D- Chữa chứng thiếu u những nời cho u.
lO MoARcPSD| 48197999
8
Câu 3: Thuc ngoài chữa thiếu u n dùng phi hợp với DDS iều trbệnh phong:
A- Vitamin B12. C- St sulfat.
B- Acid folic. D- Filatop.
Câu 4: Acid folic thuc chữa chứng thiếu u nguyên hồng cầu khng l, liu sdng cho
người lớn là:
B- 10 15mg.
Câu 5: Chng chỉ ịnh ca vitamin B12:
C- 15 20mg. D-
20 25mg.
C- c chứng thiếu u chưa rõ nguyên
nhân.
Câu 6: Tên biệt ợc ca Acid folic:
D- Hội chứng hp thụ kém
ường ruột.
B- Acid arcorbic.
C- Vitamin B5. D-
Vitamin B9.
i 7 :THUC CHNG D ỨNG
*y chn câu tr lời úng nht từ câu 1 ến câu 9:
1- Ch nh o sao ây không phải ca thuc Clorpheniramin
A- viêm i dị ứng C- say tàu xe B-
chng nôn D- trong phu thut.
2- Tác dụng ph ca thuc Promethazin
A- gây ngủ, cao huyết áp, a chy, khô
miệng B- y ng, h huyết áp, táo bón, ng
miếng
C- y ng, hhuyết áp, táo bón, kming
D- gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng. 3- Chỉ
ịnh của Alimemazin
A- mất ng, dng, hen phế qun C- mất ng, tim p nhanh, ho khan B- mất ngủ, d
ứng, hen tim D- mất ngủ, d ứng, ho khan.
4- Biệt dược o sao ây không phi ca Promethazin
A- Phenergan C- Prometan B- Allergy D-
Pipolphen.
5- Thuc o sau ây là thuc chống dng không gây bun ng
A- Astemizole C- Cetirizine B- Alimemazin D-
Promethazine.
6- Biệt dược o sau ây không phải ca thuc Cetirizine HCI
A- Zyrtec C- Clarityne B- Cezil D- Certec.
7- Semprex là biệt dược của thuc o sau ây:
A- Acrivastine C- Astemizole B- Fexofenadine
D- Loratadin.
8- Chng chỉ ịnh của thuc Cetirizine
A- ph nữ có thai và cho con bú, tr em < 6 tuổi, suy thn
B- ph ncó thai và cho con bú, tr em < 6 tuổi, suy gan C-
tr em dưới 12 tui, suy thận, rối loạn tiêu a.
D- Tr em dưới 12 tuổi, suy gan, mt ng.
9- Thuc kháng Histamin không cóc dụng sao ây:
A- giản cơ trơn C- ức chế h thần kinh trung ương B- giảm
nh thấm mao mạch D- giảm lọc cầu thn.
lO MoARcPSD| 48197999
9
* Chn câu tr lời úng hoc sai tcâu 1 ến câu 2:
1- Nguyên tắc chung khi sdng thuc chng dị ứng không ược nhai, không tiêm
dưới da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cn nên tm bắp sâu.
A- Đúng. B- Sai.
2- Chng chỉ ịnh ca thuc Cetirizine là quá mẫn với thuc, phụ nữ có thai và cho con
bú, tr em < 6 tuổi, suy thn .
A- Đúng. B- Sai.
I 8:THUC ĐƯỜNG HÔ HP
*y chọn câu tr lời úng nht tcâu 1 ến câu 9:
1- Biệt dược o sao ấy không phi ca thuc Salbutamol
A- Volmax C- Albuterol B- Bisolvon D- Ventolin.
2- Tác dụng ph ca thuc Salbutamol sulfat
A- run cơ, cm giác căng thẳng, tim ập nhanh, gim kali u nghm trng B-
run cơ, cm giác căng thẳng, tim ập chậm, gim canxi u nghm trng
C- cm giác căng thẳng, co mạch ngoi biên, giảm natri u nghiêm trng
D- nhức u, co cứng cơ thoáng qua, kích ng tr em, tăng kali u nghm
trng… 3- Tác dụng ph thường gặp của thuốc Acetyl cystein:
A- ri loạn tu hóa C- nuốt nghn B- vm ddày D-
loét tràng.
4- Chng chỉ ịnh của thuc Dextromethorphan
A- suy hô hp, suy gan, tr em dưới 6 tuổi, ph nữ có thai và cho con bú
B- suy hấp, ho do hen phế qun, tr em dưới 6 tui, ph ncó thai và cho con bú
C- suy tim, ho do hen phế quản, tr em dưới 5 tui, ph nữ có thai và cho con bú D- suy
hô hp, ho do vm phế qun, tr em dưới 5 tuổi, ph nữ có thai và cho con bú.
5- Tác dụng ph ca thuc Terpin codein:
A- ngy ngật, bun nôn, táo bón, co tht phế qun
B- ngy ngt, tiêu chy, n phế quản
C- bun ngủ, tu chy, co tht phế quản D- bun ngủ, táo bón, dãn phế quản.
6- Thuc o không phải là thuc chữa ho
A- Theophyllin C- Dextromethorphan B- Acetyl cystein D- Terpin codein.
7- Oxomemazin có tác dụng ph
A- co tht phế quản C- gây ngủ B- bun nôn, nôn D- dứng
ngoài da.
8- Biệt dược o sau ây không phải ca thuc Oxomemazin
A- Toplexil C- Thorphan B- Topsidil D- Toptussan.
9- Ch nh của thuc Oxomemazin
A- hen phế qun C- dị ứng
B- ho D- mất ngủ.
* Chn câu tr lời úng hoc sai tcâu 1 ến câu 6:
1- Thuc chữa hen phế qun chtr triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cn
phi hợp kng sinh.
A- Đúng. B- Sai.
2- Thuc Theophyllin và Aminophyllin thuc chữa ho.
A- Đúng. B- Sai.
3- Thuc Salbutamol thuc gây co thắt phế qun và tử cung.
lO MoARcPSD| 48197999
10
A- Đúng. B- Sai.
4- Thuc Acetyl cystein có th làm tăng c dụng ca một s kháng sinh khi pha chung n
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).
A- Đúng. B- Sai
5- Chng chỉ ịnh của thuc Oxomemazin suy hô hp, suy gan.
A- Đúng. B- Sai.
I 9 : THUỐC CHỮA BNH NGI DA:
y chn câu tr lời úng nht từ câu 1 ến câu 10:
1- Thuc o sao ây không phi thuc trị nm
A- Griseofulvin C- D.E.P
B- Nystatin D- dung dch B.S.I
2- Bit dược nào sao ây không phi ca thuc Fluocinolon Acetonid
A- Fulcin C- Fluoder B- Flucinar D-
Flucort.
3- Nystatin cóc dụng iều tr trên:
A- nm thân C- lang ben
B- nấm kẻ tay, kẻ chân D- nm men Candida.
4- Ketoconazole có chnh nào sao ây:
A- trịc bnh nấm ngoài da và các
bnh nm men do Candida
B- tr các bnh nấmngoài da trừ lang
ben C- tr các bnh nấm men tr
Candida D- các câu trên u sai.
5- Grisseofulvin có chỉ nh:
A- nấm ng, lang ben, nm c D- nấm cn, nấm tóc, nấm B- nấm ng, nấm cn,
nm tóc do Candida.
C- nm do Candida, lang ben, hc lào
6- D.E.P ngoài công dụng dit cái gh còn iều tr:
A- bệnh ghẻ do streptococcus C- xua mui B- bnh gh do
staphyphylococcus D- nm ngoài da.
7- Chống chỉ ịnh ca thuc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, ph nữ có thai
B- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá . C-
giang mai, lao da, lupus ban , cm tiếp xúc, vy nến D- vẩy nến, viêm da
tiết bã, lupus, lao da.
8- Thuc Canesten là bit dược của:
A- Micronazole C- Betamethason B- Ketoconazole D-
Clotrimazole.
9- Thuc Ketoconazole không có công dng nào sao ây: A- nấm ngoài da n da, tóc.
móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã C-
chàm tiếp xúc, vy nến
D- chng vm và gim ngứa.
10- Tnh phn công thức của dung dch A.S.A: A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool
D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton.
lO MoARcPSD| 48197999
11
* Chn câu tr lời úng hoc sai tcâu 1 ến câu 2:
1- Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tng hợp cóc dng chống vm tại ch mnh,
chng xut tiết và chng ngứa.
A- Đúng. B- Sai.
2- Clotrimazole thuc tổng hợp có tác dng kng nm ngoài da, ngoài trnm men
(như Candida, vi nấm y bnh lang ben).
A- Đúng. B- Sai.
I 10 : HORMON:
y chn câu tr lời úng nht từ câu 1 ến câu 15:
1- Ch nh sao ây không phi ca thuc Levothyroxin
A- thiểu ng tuyến giáp C- sau phẫu thut tuyến giáp B- bướu c ơn thun D- bnh
Basedow.
2- Chng chỉ ịnh của thuc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu ht nặng, suy tủy, suy thận, ph nữ có thai và cho con bú
B- giảm tiu cu nng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- gim bch cu ht nặng, suy tuỷ, suy gan
D- giảm hng cầu nng, suy ty, suy gan, ph ncó thai và cho con .
3- Tác dụng ph ca thuc MTU:
A- dứng ở da, giảm bch cầu ht C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủ B- d ứng
da, mạch nhanh D- mạch nhanh, mất ngủ.
4-Thuc nào sao ây không chng chỉ ịnh ở ph ncó thai:
A- MTU C- Glucocorticoides B- PTU D-
Estrogen.
5- Tác dụng ph sao ây không phi ca thuc Glucocorticoides
A- phù, cao huyết áp C- loãng xương
B- dễ nhim sinh trùng D- ức chế thượng thn.
6- Chỉ ịnh ca thuc Glucocorticoides
A- thiểu ng tuyến tợng thn, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bch cầu cấp
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, vm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan C-
viêm khớp, bch cu cp, vm cu thận cp, lupus ban
D- bch cu cấp, viêm da do vi nm, lupus ban , ghép cơ quan.
7- Thuc o sao ây cón biệt duợc Depersolon
A- Hydrocortison C- Dexamethason B- Prednisolon D- Mazipredon.
8- Nguyên tắc sdng o sao ây không phải của thuc Glucocorticoides:
A- ăn nht, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phi gim liều từ tkhi nng thuc C- uống
thêm Kali, kháng sinh nếu cn thiết
D- theo dõi cân nng, nước tiu, huyết áp, biến ổi tâm thần, thời gian ông u, nh
trạng dạ dày.
9- Tác dụng trong iều trị ca Glucocorticoides là: A- chống viêm, chống dứng, c chế
miễn dịch
B- chng vm, chng nấm, ức chế miễn dịch
C- chng vm chng dị ứng, chống nấm D-
chng dị ứng, chng nấm, chng vm.
10- Biệt dược nào sau ây của thuc Prednisolon:
A- Hydrocortison acetat C- Unicor
B- Hydrocortison hemisuccinat D- Hydrocortancyl.
11- Chng chỉ ịnh của thuc Progesteron
lO MoARcPSD| 48197999
12
A- suy thận C- ph ncó thai
B- suy gan nng D- bệnh tim mạch
12- Chnh sao ây không phi ca thuc Ethinyl Estradiol
A- làm thuc tránh thai C- ung thư tin liệt tuyến B- rối loạn kinh nguyt D-
ung thư nội mạc tcung.
13- Tác dụng ph ca thuc Progesteron:
A- chóng mặt, nhức u, bun nôn, nôn, kinh nguyt không u.
B- chóng mặt, nhức ầu, bun nôn, nôn, nám da C- giữ mui ớc, tăng cân, kinh
nguyt không u D- liều cao có thể n nghn mạch, m da.
14- Biệt dược nào sao ây không phi ca thuc Ethinyl Estradiol
A- Lynoral C- Urogestan B- Progynon D- Estinyl.
15- Chng chỉ ịnh của thuc Ethinyl Estradiol: A-Xuất huyết âm ạo ở giai oạn tin mãn kinh
B-Ung thư c tử cung
C-Ung thư tiền lit tuyến
D-Phu nữ có thai, bnh tim mạch, suy gan.
* Chn câu tr lời úng hoc sai tcâu 1 ến câu 2:
1- Hormon tuyến yên cóc dụng kích thích hoạt ng ca các tuyến nội tiết khác trong cơ
thể, ngược li hormon các tuyến ó lại có tác dng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của
tuyến ó.
A- Đúng. B-Sai.
2- Một trong những nguyên tắc khi ng thuc Glucocorticoides là ăn nhiều mui, ítm,
ít lipid và nhiu ường.
A- Đúng. B- Sai.
I 11 : THUỐC SỐT RÉT
y chn câu tr lời úng nht từ câu 1 ến câu 7:
1- Thuc nào sau ây không phải là thuc chữa sốt rét:
A- Fansidar C- Primaquin B- Cloroquin D- Glumin.
2-Tác dụng ph nào sao ây không phi ca thuc Quinin:
A- chóng mặt ù tai hoa mắt
B- tim p chậm, táo bón, co bóp tử cung
C- tiêm tĩnh mạch có thể y try mạch, h huyết áp D- tiêm bp hay gây áp xe và
hoi tt chức.
3- Thuc chữa stt nào sao ây ítc dng phụ nhất:
A- Quinin C- Fansidar B- Cloroquin D-
Artemisinin
E- .
4- Chng chỉ ịnh sao ây không phi của thuc chữa st rét Primaquin:
A- không dùng cho tr dưới 2 tuổi C-bệnh suy tim B- bnh gan D-
bnh thần kinh.
5- Khi ng thuc chữa sốt rét Primaquin triu chứng o phi ngưng thuc ngay: A-
tiu ạm C- tiểu máu
B- tiểu bch cu D- tiu ra si.
6- Biệt dược nào sao nay là ca thuc Cloroquin
A- Nivaquin C- Plasmoquin B- Plasmoxit D- Quinnin sulfat.
7- Chng chỉ ịnh ca thuc Quinin :
A- bnh v tai, mắt, tim mạch. C- bnh v tai, mắt, suy thận B-
bnh v tai, mắt, suy gan. D bnh lý v tai, mắt, thần kinh.
lO MoARcPSD| 48197999
13
* Chn câu tr lời úng hoc sai tcâu 1 ến câu 2:
1- Quinin cóc dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở th vô tính nên dùng
ct cơn sốt và iều tr st rét ácnh không có kh ng phòng bệnh st rét. A- Đúng. B.Sai.
2- Fansidar thuc kết hợp giữa một Sunfamid Sunfadocin với một loại thuc khác
chữa stt là Pyrimethamin có tác dng hiệp ng, tăng mức dit ký sinh trùng stt. A-
Đúng. B-Sai.
i 12: THUC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
* Chọn câu úng nht:
CÂU 1: Thuc cóc dng chống tiết dịch vmạnh:
A. Alusi. C. Cimetidin.
B. Kavet. D. Melamin.
CÂU 2: Thuc cóc dng bao che nm mạc d y:
A. Ximetidin, alusi. C. Kavet, melamin.
B. Alusi, kavet. D. Melamin, actisô.
CÂU 3: Thuc phòng và iều trị một s bnh v gan, mt, d dày:
A. Melamin.
B. Nghệ mật ong.
CÂU 4: Thuc actisôc dng:
C. Ximetidin.
D. Actisô.
A. Đau dạ y, viêm rut, thiếu u.
B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiu.
D. m lành vết loét, nhuận gan,
lợi mật.
C. Viêm loét ddày, tá tràng. U 5: Thời gian uống kavet:
A- Vào sáng sớm và tối trước khi i ngủ.
B- Uống lúc ói hoc lúc lên cơn au.
C- Bất cthời gian o.
D- Uống sau bữa ăn hoc lúc lên cơn au.
CÂU 6: Thuc dạ y chng chỉ nh ph nữ có thai và cho con bú:
A- Cimetidin. C- Actisô.
B- Ngh mật ong. D- Melamin.
CÂU 7: Thuc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khun ường ruột:
A- Emetin hydroclorid. C- Berberin.
B- Oresol. D- Opizoic.
CÂU 8: Metronidazol thuc:
A. Chyếu iu tr bnh lamip cp và mn tính.
B. Chữa lỵ amip cấp và mn nh, vm niu ạo, viêm âm o do trùng roi.
C. a chy và lỵ do trực khun, vm rut.
D. Nhim khun ường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.
CÂU 9: Dạng thuc Emetin hydroclorid:
A- Viên nén 250mg. C- Viên nén 500mg.
B- ng tiêm 2ml 40mg. D- Ống tiêm 1ml 40mg.
CÂU 10: Thuc ngoài tác dụng iu tr bnh lỵ còn cóc dụng cm u:
A- Emetin. C- Than thảo mộc.
B- Sulfaguanidin. D- Metronidazol.
CÂU 11: Tên biệt dược của thuc metronidazol:
A- Ganidan. C- Flagyl.
B- Mebendazol. D- Piperadin.
CÂU 12: Sulfaguanidin thuc chữa: A.
a chy, au bụng, y hơi.
B. a chy và l do trực khuẩn, viêm ruột.
C. a chy do nhiễm c.
lO MoARcPSD| 48197999
14
D. a chy do ng c thức ăn. CÂU13: Oresol là dung dịch:
A. Bù ớc cho bnh nhân tiêu chy.
B. nước và in giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều.
C. Truyn cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chy.
D. Bù ớc và iện giai cho bệnh nhân tiêu chy.
CÂU 14: Thuc chữa ỉa chy do nhiễm c:
A- Than thảo mộc. C- Berberin.
B- Viên Opizoic. D- Oresol.
CÂU15: Thuc chữa a chảy, au bụng, y hơi:
A- Sunlfaguanidin. C- Vn opizoic.
B- Emetin. D- Metronidazol.
I 13: THUỐC TÊ
* Chn câu úng nht:
Câu 1: Thuc y tác ộng ến:
A- Thần kinh ngoi bn làm cho nời bnh mất ý
thức.
B- Thn kinh trung ương làm mất cm giác một
vùng nht ịnh. C- Đầu dây thn kinh một vùng nhất nh, làm
mất cm giác D- Thần kinh trung ương làm cho nời bnh mất ý
thức. u 2: Thuc tê tác ộng ến:
A- Thn kinh trung ương làm cho người bnh mất ý thức.
B- Đầu dây thn kinh ở mt vùng nht ịnh làm mất cm giác ở vùng ó.
C- Thần kinh ngoi vi làm cho người bệnh không cảm giác au.
D- Tt ccác thn kinh trung ương và ngoi vi.
Câu 3: Thuc ường hô hấp:
A- Thiopental. C- Ether.
B- Lidocain. D- Procain.
Câu 4: Thiopental thuc:
A- Thuc tê tng hợp tác dng nhanh, mạnh.
B- tác dng gây mê nhanh, mạnh.
C- Thuc nh mạch có thời gian tác dng ngắn.
D- Thuc tê tác dụng ngắn và yếu.
Câu 5: Thuc ng gây tại chổ, gây vùng:
A- Procain, lidocain. C- Ether, lidocain.
B- Ketamin, procain. D- Thiopental, ether.
Câu 6: Lidocain hydroclorid là thuc:
A- Thuc tê cóc dng ngắn và yếu.
B- Thuc tỉnh mạch có thời gian tác dng ngắn.
C- Thuc tê tng hợp có tác dng nhanh, mạnh và rộng.
D- Thuc có tác dng gây nhanh, mạnh.
Câu 7:Tên bit dược của procain hydroclorid:
A- Xylocain. C- Lignocain.
B- Novocain. D- Ketalar.
Câu 8: Không dùng Ketamin trong trường hợp:
A- Tn tơng nặng nm mạc.
B- Bệnh cấp tính ường hấp.
C- Bệnh tiu ường.
D- Bệnh cao huyết áp.
Câu 9: Thuc gây và mê không dùng cho tr em:
lO MoARcPSD| 48197999
15
A- Thiopental, lidocain. C- Procain, ether.
B- Lidocain, ketamin. D- Ether, thiopental.
Câu 10: Ngoài tác dng gây còn có tác dụng chng loạn nhịp tim là thuc:
A. Ether. C. Lidocain.
B. Thiopental. D. Ketamin.
I 14:QUY CH THUC ĐỘC
1/ Thuc c loi nào với liu lượng nhỏ có th nh huởng tới sức kho con người :
A. thuc c A C. thuc không ộc
B. thuc c B D. thuc c A B
2/ Nời bo qun githuc c phi từ :
A. ợc sĩ C. y tá y sĩ bác trực
B. ợc sĩ trunghc trở lên D. trưởng khoa ợc
3/ bo qun thuc c :
A. ược xếp tự do trong t theo danh mục
B. ược xếp rng từng loi theo danh mục , có tủ khoá chc chn
C. ược xếp rng ở tủ cấp cứu , t trực
D. ược xếp thứ tự trong tủ trực 4/ Thuc cbệnh vin do :
A. trưởng khoa ợc quy ịnh C. giám c bnh viện quy ịnh
B. trưởng khoa quy nh D. c sĩ trực khoa quyết ịnh
5/ Thuc ct trực ti khoa ợc do ai qui ịnh v s lượng hoc chủng loại :
A. ban giám c bnh viện C. trưởng khoa lâm sàng B. trưởng khoa dược D.
iều ỡng trưởng khoa
6/ Các khoa iu trlãnh thucc tại khoa dựơc theo :
A. Phiếu lnh thuc c A, c B riêng *
B. Phiếu lảnh thuc c A, c B chung
7/ Thuc c bng A gồm :
C. Sổ ca khoa
D. S ca ca trực .
A. Adrenalin , Digoxin B.
Atropin clohydrat , cà c 8/ Thuc
c bảng B gm :
C. Corticoide .
D. Ampicilline.
A. c dược .
C. Digoxin , Atropin .
B. Diclofenac, Insulin, Cloroquin
* Hãy khoanh tròn vào chúng hoc chsai :
9/Thuc c ược xếp chung với thuc kháng sinh: úng sai.
10/ Thuc giảm c không ược ể cùng tủ với thuc thông tờng : úng - sai
BÀI 15:THUỐC CHA GIUN N
y chn khoanh tròn câu úng nhất :
1/ng thuc chữa giun sán cần :
A. Dùng thêm thuc xổ , nhịn ói .
B. Uống úng liu, úng từng loi .cht ítc
C. Nhn ói 1 ny , Uống nhiu nước .
D. R tin , ung nhiu viên
2/ Những thuc ặc tr giun thường gặp :
A. Amox.. C. Mebendazol .
B. Metronidazol . D. Mecamox .
3/ Thuc nào không dùng cùng lúc với thuc chữa giun :
A. Mebendazol . C. Fugacar .
B. Metronidazol. D. Vermox .
lO MoARcPSD| 48197999
16
4 / Tnh phn nào KHÔNG ược ng cùng lúc cùng ny với thuc ty giun :
A. Cà phê . C. Ttươi .
B. Nước trái cây . D. Rượu bia
5 / Thuc o ặc tr nhiểm sán .
A. Niclosamide , Trédémin. C. Metronidazol.
B. Fugacar. D. Ht .
6 / Liều ng Zentel chữa nhim sán người lớn :
A. Liều duy nht 400mg . C. 400mg/ngày x 5 ny.
B. 400mg/ngày x 3 ny . D. 400mg /ngày x 1 tun .
7 / Tnh phn nào ược chỉ ịnh cho bnh giun sán :
A. Fugacar . C. Mebendol .
B. Albendazol *. D. Metronidazol .
8 / Đi tượng o ược dùng Zentel :
A. Người lớn , tr em >2 tuổi. C. gan , người cho con bú .
B. Người già . D. Suy thn , người có thai .
*y chọn và khoanh tròn chúng hoặc chữ sai :
9 / Tr em và người lớn nhiểm sán dùng liu thuc như nhau : Đ - S 10
/Thuc chữa giun ược dùng cho mọi i tượng : Đ S.
11 /Dùng thuc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý c nh của thuc : Đ S 12
/Thường tẩy giun nh kỳ mỗi 3 tháng : Đ S .
13 /Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa s gây thiếu u thiếu st : Đ - S .
14 /Người nhiểm giun sán nếu dùng thuc không úng liu , không úng loi s gây tái nhiểm
và lây cho nhiu người khác : Đ - S .
BÀI 16:THUỐC AN THẦN - CHỐNG CO GIT
*Khoanh tn câu úng nht :
1 / Thuc an thần - gây ng chống chỉ ịnh ở trường hợp o :
A. Người có thai . C. Câu a + b +người bị nhược cơ .
B. Người ang lái xe . D. nghin ma tuý .
2 / Thuc ặc tr chữa và phòng ng kinh các loại ;
A. Dépakin. C. Diazepam .
B. Depersolon . D. Morphin .
3 / Thuc có tác dng gây ng nên có thể làm tin mê :
A. Phenergan . C. Rotundin .
B. Phénobarbital. D. Stilnox.
4 /Thuc nào c dng chng co git và ng kinh :
A. Diazepam . B. Clorpromazin .
C. Haloperidol . D. Roxen .
5 / Tnh phn nào không có tác dụng an thn- gây ng :
A. Seduxen. C. Stilnox .
B. Gardenal . D. Diaphyllin.
6/ Nời gho v êm gây mt ng , than mệt : cn cho
A. Tiêm bắp Seduxen 1ng . C. Uống nhiều nước m .
B. Uống Seduxen 2 viên . D. Chuyn BN ến Y tế gn nhất khám .
7/ Dùng thuc an thần y ng thời gian kéo dài s :
A. Bệnh mau kho . C. không cần phòng bnh.
B. Tác dụng với thuc khác nhanh . D. Nghiện thuc y
khoanh tròn chúng hoc chữ sai :
6 /Người ang say rượu cn cho ung Seduxen gây ngủ : Đ S.
lO MoARcPSD| 48197999
17
7 /Bệnh nn g có tin stáo bón nhưng mất ng không cn cho ung Gardenal : ĐS 8
/Cơn ng kinh nh có th cho dùng Diazepam nhưng với iều kin không có b chống chỉ ịnh
: Đ S
9 /Thuc Dépakin dùng ể phòng và iều tr các th ộng kinh : Đ - S
BÀI 17:THUỐC SÁT KHUN TY UẾ
1/ Thuc sát khuẩn ng :
A. bôi trơn C. m sạch da phu thut
B. bôi trơn ngoài da diệt khuẩn D. b + c úng
2/ Thuc sát khuẩn gồm :
A. cồn 70 90 C. thuc thucm
B. cn Iodine D. a , b ,c úng
3/ Thuc tẩy uế :
A. dd Betadine C. Cresyl B. thuc tím D. Tinh du sả , Cresyl
4/ Thuc sát khuẩn ng :
A. dit khun dng c C. làm sch môi trường
B. diệt khuẩn da D. ty uế
5/ Thuc sát khuẩn ng nào dùng hàng ngày trên bnh nhân :
A. cồn It C. oxy già B. cn 70 D. cn 90
6/ Thành phần o không ược dùng t khuẩn :
A. thuc tím C. Thuc B. Cresyl D. Cồn sát khun
7/ Thuc nào cónh sất khun mạnh & tt với vết thương nông :
A. thuc C. cn It 5% - 2.5%
B. tinh du D. cn 50 chn câu Đ - S
8/ thuc tím ược chỉ ịnh súc ming ( cn pha loãng ) Đ S
9/ Cn I t 2.5% dùng sát khuẩn tay trước khi mổ Đ - S
10/ Thuc sát khun tẩy uế ựơc dùng pha thuc ường ung Đ S 11/
thuc sát khun dùng trị bnh da nhim khun Đ - S
BÀI 18 ;KNG SINH VÀ SULFAMID
* Chn câu úng nht :
1/ H Betalactam có tác dng phụ ;
A. Bun nôn , tiêu chảy .
B. dị ứng.
2/ H Aminosid gm có :
C. u a& b úng.
D. Mỏi cơ .
A. Kanamicin , Gentamicin , Streptomycin
B. Rovamycin .
C. Penicilline . D. Erythromycin .
3/ Extencillin ng :
A. Phòng thp tim . C. Viêm nhiểm nặng .
B. Chữa bnh lu giang mai . D. Tất cu úng
4/ Thuc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ :
A. Tetracyclin . C. Chlorampheniramin .
B. Tifomycin , Chloramphenicol D. Ampicillin . 5/ Thuc
nào không phải h Quinolon:
A. Ciprofloxacin . C. Cephalexin.
B. Pefloxacin . D. Norfloxacin.
6/ Thuc kháng sinh dùng :
A. Điều trị au . C. Chữa bnh nhiểm khun .
lO MoARcPSD| 48197999
18
B. ng cho bnh suy dinh dưỡng . D. Không cần có phác . 7/ Dùng
kháng sinh phải :
A. Tránh lạm dng , tránh tương k , phù hợp cơ a nời bnh .
B. vi khuẩn xâm nhp .
C. u a&b úng.
D. Câu a&b sai
8/Bnh nhân nhim trùng u nặng cn :
A. Kết hợp kháng sinh có hot lực mnh.
B. làm kháng sinh .
9/Kháng sinh nào có ph kháng tcu :
C. u a& b úng.
D. Dùng loi kng sinh mới .
A. Ampicilline .
B. Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin .
C. Penicilline.
D. Klion . Imidazol .
10/Kng sinh dùng iu tr phòng nhim liên cầu ặc iu là : A.
Penicilline ,Benzathin Penicillin , C. Quinolon .
Extencilin. D. Sulfamide.
B. Methicillin .
11/ Tng hp o chống chnh dùng kháng sinh :
A. Nhiểm su vi . C. Suy dinh dưỡng
B. Ung thư . D. Tt c úng.
12/Khi b dng thuc họ Betalactam cần chuyn sang dùng họ :
A. Sulfamide. C. Cephalexin .
B. Macrolid. D. Aminoside.
13/ Kng sinh nào iu tr lao:
A. Penicillin . C. Cotrim .
B. Streptomycin. D. Tetracyclin .
14/ Kng sinh nào không phải họ Macrolid :
A. Erythomycin C. Spiramycin .
B. Cefaclor D. Clarythromycine .
15/ Kng sinh nào không ng cho bnh suy thận :
A. Cefoperazol . C. Tifomycin .
B. Gentamycin. D. Ceftazidim .
16/ Thuc kháng sinh nào không ược ng chung vi Theophyllin :
A. Amoxicillin . C. Vancomycin .
B. Erythromycin D. Lincomycine .
17/ Kng sinh ược o chế từ các nguồn khác nhau , có tác dụng :
A. Tăng sinh vi khun . C. Hạn chế mm bnh .
B. Ức chế hoặc tu diệt vi khuẩn D. Tế bào ung thư . 18/Kháng sinh
nào gây ng men răng tr < 7 tuổi :
A. Cephalexin . C. Cloramphenicol .
B. Tetracyclin D. Ampicillin.
19/Kng sinh nào cóc dụng ph gây bun nôn nôn sau khi ung :
A. Klion , Flagyl . C. H Quinolon .
B. Streptomycin . D. Ampicillin .
20/Kng sinh nào không ưu tiên dùng người có thai :
A. Amoxicillin , Penicilline. C. Rovamycin , Cefoperazol.
B. Peflacin , Streptomycin D. Ampicillin .
21/ Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm t ược : A.
Scng ởng hoạt lc của các kng sinh kết hợp .
B. m giảm kháng ca vi khn .
lO MoARcPSD| 48197999
19
C. Mở rng ph kháng khuẩn , giảm c nh giảm liu từng loi . D. Tt
c úng
22/ Kng sinh nào cóc dụng dit vi khun Helicobacter pylory.
A. Amoxicillin + Metronidazol. C. Quinolon +Ampicillin.
B. Flagyl + Tinidazol . D. Câu a&b úng
23/ Kng sinh nào có thể iu tr bệnh lu :
A. Streptomycin . C. Peflacin .
B. Extencillin , Doxycyclin . D. u b& c úng
24/ Kng sinh nào cùng h Aminoside :
A. Gentamycin . C. u a& b úng .
B. Kanamycin . D. Oxacilline.
25/ Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim :
A. Benzathin Penicilline , Extencilline , Penicilline G
B. Methicilline, Amoxicillin , Clvumox .
C. Oxacillin , Augmentin , Cloxacilline .
D. Tt cúng .
26/ Trường hợp nhim trùng nặng thưng kết hp kháng sinh nào :
A. Ampicilline + Streptomycin . C. Quinolon + Cephalosporin
B. Penicillin + Cotrim . D. Quinolon + Cephalexin .
27/ Trước khi dùng kháng sinh cần phi :
A. Hi tiền sd ứng không C. Thử phản ứng .
B. m kháng sinh . D. Tất cúng
28/Thuc nào không phải họ Quinolon :
A. Norfloxacin . C. Levofloxacin .
B. Peflacin . D. Roxythromycin
29/Thuc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực :
A. Ceftriazol . C. Peflacin .
B. Streptomycin D. Azithromycin
30/Kng sinh nào không tác dng dit E coli:
A. Spiramycin , Gentamycin C. Cotrim , Cefixim .
B. Cephalexin ,Ampicilin . D. Quinolon , C3G.
31/Kết hp kháng sinh iu tr lao:
A. Rifamycin +INH. C. Streptomycin +INH +Rifamycin.
B. Streptomycin +Sulfaguanidin. D. Lindamycin +Streptomycin. *Khoanh tròn
chúng hoặc chsai :
32/Bệnh nhân d ứng Cephalexin chuyn sang dùng Amoxicillin : úng _ sai.
33/Bệnh nhân dùng Sulfamid cần ung nhiều ớc : úng _sai.
34/Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside : úng - sai .
35/Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin : úng - sai.
36/Kết hp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol : úng - sai.
37/Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim : úng sai.
38/Thuc iều tr lao có cnh trên gan : úng - sai.
39/ng họ Imidazol không cần kiêng rượu : úng sai.
40/Kháng sinh Cefalosporin ược dùng cho bnh nn suy thận : úng - sai.
lO MoARcPSD| 48197999
20
ĐÁP ÁN
i 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG Chn
câu úng nhất:
1. Thuc có ngun gc:
A- Thực vt , ng vt . khoáng vt hay sinh phẩm.* B- Thực vt , ng vt , khoáng
vt.
C- Thực vật , ng vt , sinh phm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phm.
2. Thuc dùng qua ường tiêu hóa có rất nhiu ưu iểm vì :
A- Thuc tác dng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ iu chỉnh lượng thuc.
C- Dễ áp dụng, ít hao ht.*
D- Dễ iu chỉnh lượng thuc, tác dụng nhanh.
3. Thuc dùng qua ường hô hp rất nhiều nhược iểm vì :
A- Thuc bị hao hụt nhiều.*
B- Kỷ thut dùng thuc k phức tạp.
C- Kỷ thut dùng thuc k phức tạp, ít hao hụt. D- Thuc tác dụng nhanh,ít hao
ht.
4. Thuc dùng qua ường Đường tiêm rất nhiu ưu im vì : A- Thuc tác dụng
nhanh ,ít hao hụt.* B- Kỷ thut dùng thuc khá dể ng.
C- Dễ áp dng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao ht nhiều.
5. Các ường chủ yếu thải trthuc ra khi cơ th là :
A- Qua thận,gan.* C- Qua thận, Tuyến sữa. B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi. E-
Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuc có mấy loi :
A- 3. C- 5. B- 4.* D- 6.
7. Tác dụng chính ca thuc:
A- những c dng ng chữa bnh - phòng bệnh.* B- những tác dụng bt
lợi.
C- những tác dụng chuyên tr nguyên nhân gây bnh . D-
Là những c dng dùng ể phòng bnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuc là :
A- những c dng chuyên tr nguyên nhân gây bnh .* B- những tác dng
dùng phòng bnh. C- những c dng ng chữa bnh D- Là những tác
dng bất lợi.
9. Tác dụng ph ca thuc là :
A- những c dng ng chữa bnh - phòng bệnh.
B- những tác dng bt lợi.*
C- những tác dng dùng chữa bệnh.
D- những tác dng dùng phòng bnh.
10. Tai biến của thuc là khi sdng thuc s : A- Gây ra hậu qu xu cho người s
dng.* B- Không cóc dụng iều trị.
C- Không có tác dụng phòng bnh.
D- tác dụng iu trị, không có tác dng phòng bnh.
11- Thuc có ngun gc thực vật , ng vật , khoáng vt hay sinh phm.
A-Đúng.* B-Sai.
12-Thuc ược sdng qua ường tiêu hóa thuc ít gây hao hụt nhất :
| 1/39

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999
TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt. D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là : A- Qua thận,gan.
C- Qua thận, Tuyến sữa. B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi. E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại : A- 3. C- 5. B- 4. D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh . D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh. C- Là những tác dụng dùng chữa
bệnh D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng ể phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.
B- Không có tác dụng iều trị. 1 lO M oARcPSD| 48197999
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng iều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , ộng vật , khoáng vật hay sinh phẩm. A-Đúng. B-Sai.
12-Thuốc ược sử dụng qua ường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất : A-Đúng. B-Sai.
13- Thuốc ược sử dụng qua ường hô hấp là thuốc dễ iều chỉnh lượng thuốc: A-Đúng. B-Sai.
14- Thuốc ược sử dụng qua ường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất : A-Đúng. B-Sai.
15- Thuốc ược thải trừ qua ường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng. A-Đúng. B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh: A-Đúng. B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng ể phòng bệnh. A-Đúng. B-Sai.
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh. A-Đúng. B-Sai.
19 - Liều tối a trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép : A-Đúng. B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ ịnh tuyệt ối là cấm dùng : A-Đúng. B-Sai.
Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM Chọn câu úng nhất:
1- Thuốc nào sau ây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm au-chống viêm: A- Aspirin. C- Morphin. B- Panadol . D- Tylenol.
2- Thuốc nào sau ây không có tác dụng chống viêm: A- Aspirin. C- Panadol. B- Morphin. D- Dolargan .
3-Thuốc nào sau ây không có tác dụng thuốc hạ sốt: A- Aspirin. C- Indocin. B- Morphin. D- Dolargan.
4- Thuốc nào sau ây có tác dụng thuốc giảm au mạnh: A- Morphin. C- Panadol. B- Aspirin. D- Tylenol.
5- Thuốc Acétaminophène có tác dụng chống viêm : A- Đúng . B-Sai.
6- Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm : A- Đúng . B-Sai.
7- Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm,giảm au: A- Đúng. B-Sai.
8- Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm,giảm au: A- Đúng. B-Sai.
9- Thuốc Dolargan có tác dụng giảm au: A- Đúng. B-Sai. 2 lO M oARcPSD| 48197999
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm au: A- Đúng. B-Sai. Bài 3: VITAMIN
Chọn câu úng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
A- Không tự tổng hợp ược .
D- Tự tổng hợp một phần ,và một B- Tự tổng hợp hoàn toàn.
phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần. 2- Vitamin tan trong dầu : A- Vitamin A. C- Vitamin B. B- Vitamin C. D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước : A- Vitamin A. C- Vitamin D. B- Vitamin B. D- Vitamin E.
4-Vitamin A ược dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em. C- Nhiễm ộc thần kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài. D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là : A- 100000 UI. C- 300000 UI. B- 200000 UI. D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là : A- 200000 UI. C- 600000 UI. B- 400000 UI. D- 800000 UI.
7- Vitamin D ược dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng. C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu. D- Co giật .
8- Chống chỉ ịnh Vitamin D trong trường hợp nào:
A- Hạ Canxi máu. C- Suy dinh dưỡng. B- Tăng Canxi máu.
D- Co giật do suy tuyến giáp trạng.
9- Vitamin B1 ược chỉ ịnh trong bệnh :
A- Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri ).
C- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
B- Suy dinh dưỡng. D- Nhiễm trùng kéo dài.
10-Vitamin B6 ược chỉ ịnh trong bệnh :
A- Viêm dây thần kinh, suy nhược
C- Ngộ ộc rượu. cơ thể . D- Nhiễm trùng kéo dài. B- Co giật.
11-Vitamin A,B,D tan trong dầu : A- Đúng. B-Sai.
12-Vitamin A,B,C,D tan trong nước: A- Đúng. B-Sai.
13- Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ ộc. A- Đúng. B-Sai.
14- Sử dụng Vitamin B1 liều cao trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc: A- Đúng. B-Sai.
15-Tổng liều iều trị Vitamin A ở trẻ >12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000 UI. A- Đúng. B-Sai.
16- Vitamin D ược chỉ ịnh iều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp: 3 lO M oARcPSD| 48197999 A- Đúng. B-Sai.
17- Vitamin B1 ược chỉ ịnh trong bệnh : nhiễm ộc thần kinh do nghiện rượu: A- Đúng. B-Sai.
18- Vitamin B6 ược chỉ ịnh iều trị ngộ ộc do thuốc ngừa lao INH: A- Đúng. B-Sai.
19- Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng ế quá trình ông máu
và thẩm thấu mao mạch : A- Đúng. B-Sai.
20- Vitamin K ược chỉ ịnh iều trị chảy máu do thiếu Prothrombin: A- Đúng. B-Sai
Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN Chọn câu úng nhất:
1- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:
A- Dùng ể nâng huyết áp cơ thể.
B- Điều trị cao huyết áp.
C- Điều trị nhiễm trùng kéo dài.
D- Điều trị những bệnh ường tiêu hóa.
2- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng ể:
A- Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn .
B- Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa.
C- Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình.
D- Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ .
3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng ể :
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Cung cấp nước cho cơ thể.
C- Cung cấp nước và iện giải cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
4- Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch ẳng trương) dùng ể :
A- Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B- Rửa vết thương , vết mổ có mủ.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể. D- Lợi tiểu ,giải ộc.
5- Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng ể :
A-Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B-Rửa vết thương , vết mổ có mủ. C-Lợi tiểu ,giải ộc.
D- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
6- Dung dịch Glucose 5% (dung dịch ẳng trương) dùng ể:
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Bù nước và iện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể. D- Giải ộc cho cơ thể.
7- Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng ể:
A- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan.
B- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu dường.
C- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch.
D- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp.
8- Natri hydrocarbonat 1.4% dùng ể: 4 lO M oARcPSD| 48197999
A- Chống toan huyết trong bệnh ái tháo ường .
B- Bù nước và iện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể. 9- Lipid là dung dịch :
A- Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể .
B- Bù nước và iện giải cho cơ thể. C- Chống toan huyết. D- Lợi tiểu ,giải ộc. 10-Moriamin là dung dịch: A- Chống toan huyết.
B- Cung cấp chất ạm do mất máu. C- Lợi tiểu ,giải ộc. D- Bù nước cho cơ thể.
11- Plasma khô là dung dịch:
A- Cấp cứu khi mất nhiều máu. B-
Cấp cứu khi mất nhiều ạm.
C- Trường hợp tăng Protein huyết.
D- Trường hợp giảm Gluco huyết.
12- Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý : kiểm tra thuốc , nhãn , hạn dùng , chất lượng.. A-Đúng. B-Sai.
13- Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch tiêm truyền có thể do : chất lượng thuốc , dây
truyền dịch , tốc ộ truyền… A- Đúng. B-Sai.
14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng
Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin … A- Đúng. B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất
nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy… A- Đúng. B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương: A- Đúng. B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng iều trị ngộ ộc Insulin : A- Đúng. B-Sai.
18- Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua ường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm khuẩn .) A- Đúng. B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cấp các chất ạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng.. A- Đúng. B-Sai.
20- NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước iện giải , chữa tắc ruột , liệt ruột cấp: A- Đúng. B-Sai.
Bài 5: THUỐC TIM MẠCH LỢI TIỂU:
Chọn câu úng nhất :
1- Thuốc iều trị suy tim: 5 lO M oARcPSD| 48197999 A- Digoxin. C- Nifedipin. D- B- Propranolol. Stugeron 2- Thuốc lợi tiểu: A- Hypothiazit. C- Nifedipin. B- Lidocain. D- Propranolol.
3- Thuốc iều trị huyết áp: A- Quinidin sunfat. C- Propranolol. D- B- Uabain. Stugeron
4- Thuốc chống choáng tim: A- Dopamin. C- Lidocain. B- Hydralazin. D- Stugeron.
5- Thuốc chống au thắt ngực: A- Nitroglyxerin. C- Furosemit. B- Hypothiazit. D- Propranolol.
6- Digoxin là thuốc iều trị: A- Suy tim, nhịp tim nhanh.
B- Suy tim, nhịp tim chậm.
C- Bệnh cơ tim gây nghẽn. D- Suy tim kèm rung thất.
7- Chống chỉ ịnh khi dùng Digoxin là: A- Rung thất. C- Nhịp tim nhanh. B- Suy tim. D- Suy tim kèm rung nhỉ.
8- Uabain là thuốc iều trị : A- Viêm cơ tim.
C- Viêm màng trong tim cấp. B- Nhồi máu cơ tim. D- Suy thất phải cấp.
9- Chống chỉ ịnh khi dùng Uabain là: A- Viêm cơ tim. C- Suy thất trái cấp. D-
B- Viêm màng trong tim cấp. Rung nhĩ. 10- Hypothyazit là thuốc :
A- Lợi tiểu, hạ huyết áp. C- Suy gan nặng. B- Suy thận nặng. D- Bệnh tiểu ường.
11- Hypothyazit là thuốc ược chỉ ịnh : A- Phù do suy tim. C- Phù do suy tuyến giáp. B- Phù do suy gan. D- Phù do suy dinh dưỡng.
12- Hypothyazit khi sử dụng nhiều có tác dụng: A- Hạ Canxi huyết. C- Hạ Kali huyết. B- Hạ Natri huyết. D- Hạ Magné huyết. 13- Furosemit là thuốc :
A- Suy tim ứ huyết. C- Suy gan nặng. B- Suy hô hấp. D- Suy thận nặng.
14- Aldomet là thuốc iều trị : A- Cao huyết áp. C- Xơ gan. B- viêm gan cấp. D- Suy thận cấp.
15- Chống chỉ ịnh khi dùng Aldomet là: A- Trầm cảm nặng.
C- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp vừa và nặng.
D- Suy tim kèm rối loạn nhịp
16- Adrenalin là thuốc iều trị : tim. 6 lO M oARcPSD| 48197999 A- Sốc do Penicillin.
C- Sốc do mất máu nặng.
B- Sốc do chấn thương nặng.
D- Sốc do mất nước và iện giải.
17- Chống chỉ ịnh khi Adrenalin là : A- Sốc do Penicillin. C- Nhịp tim nhanh . B- Hen phế quản. D- Nhịp tim chậm.
18- Stugeron là thuốc iều trị :
A- Chóng mặt do rối loạn tuần
C- Nhức ầu do cao huyết áp. hoàn não.*
D- Chóng mặt do mất máu cấp
B- Nhức ầu do viêm xoang. tính.
19- Propranolol là thuốc ược chỉ ịnh :
A- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp kèm suy hô hấp.
C- Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm.
D- Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim.
20- Lidocain là thuốc ược chỉ ịnh :
A- Gây tê và chống loạn nhịp tim. C- Suy tim nặng. B- Suy gan nặng. D- Suy thận nặng.
21- Digoxin là thuốc iều trị :Suy tim, nhịp tim nhanh. A-Đúng. B-Sai.
22- Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng iều trị cao huyết áp: A-Đúng. B-Sai.
23- Hypothiazit là thuốc lợi tiểu chống chỉ ịnh cho những người hạ Kali huyết: A-Đúng. B-Sai.
24- Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản: A-Đúng. B-Sai.*
25- Aldomet ược iều trị tăng huyết áp vừa và nặng: A- Đúng. B-Sai.
26- Adrenalin là thuốc iều trị Sốc do Penicillin: A- Đúng. B-Sai.
27- Stugeron là thuốc iều trị : Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não. A- Đúng. B-Sai.
28- Isosorbit Dinitrat là thuốc iều trị : cơ bản chứng suy mạch vành: A -Đúng. B-Sai.
29- Dopamin là thuốc iều trị Sốc do tim: A- Đúng. B-Sai.
30- Lidocain là thuốc gây tê và chống loạn nhịp tim: A- Đúng. B-Sai.
BÀI 6: THUỐC CHỮA THIẾU MÁU Chọn câu úng nhất:
Câu 1: Sắt sulfat có hàm lượng: A- 100mg. C- 300mg. B- 200mg. D- 500mg.
Câu 2: Vitamin B12 là thuốc:
A- Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt.
B- Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày.
C- Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
D- Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu. 7 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 3: Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS ể iều trị bệnh phong: A- Vitamin B12. C- Sắt sulfat. B- Acid folic. D- Filatop.
Câu 4: Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho người lớn là: A- 5 – 10mg. C- 15 – 20mg. D- B- 10 – 15mg. 20 – 25mg.
Câu 5: Chống chỉ ịnh của vitamin B12:
A- Loét dạ dày tá tràng tiến triển. B-
D- Hội chứng hấp thụ kém
Phụ nữ có thai và cho con bú. ường ruột.
C- Các chứng thiếu máu chưa rõ nguyên nhân.
Câu 6: Tên biệt dược của Acid folic: A- Vitamin L2. C- Vitamin B5. D- B- Acid arcorbic. Vitamin B9.
Bài 7 :THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
*Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 9:

1- Chỉ ịnh nào sao ây không phải của thuốc Clorpheniramin A- viêm mũi dị ứng C- say tàu xe B-
chống nôn D- mê trong phẫu thuật.
2- Tác dụng phụ của thuốc Promethazin A-
gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô
miệng B- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, ắng miếng
C- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng
D- gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng. 3- Chỉ ịnh của Alimemazin
A- mất ngủ, dị ứng, hen phế quản C- mất ngủ, tim ập nhanh, ho khan B- mất ngủ, dị
ứng, hen tim D- mất ngủ, dị ứng, ho khan.
4- Biệt dược nào sao ây không phải của Promethazin A- Phenergan C- Prometan B- Allergy D- Pipolphen.
5- Thuốc nào sau ây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ A- Astemizole C- Cetirizine B- Alimemazin D- Promethazine.
6- Biệt dược nào sau ây không phải của thuốc Cetirizine HCI A- Zyrtec C- Clarityne B- Cezil D- Certec.
7- Semprex là biệt dược của thuốc nào sau ây: A- Acrivastine C- Astemizole B- Fexofenadine D- Loratadin.
8- Chống chỉ ịnh của thuốc Cetirizine là
A- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận
B- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy gan C-
trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa.
D- Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ.
9- Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao ây: A- giản cơ trơn
C- ức chế hệ thần kinh trung ương B- giảm tính thấm mao mạch
D- giảm ộ lọc cầu thận. 8 lO M oARcPSD| 48197999
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 2: 1-
Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không ược nhai, không tiêm
dưới da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu. A- Đúng. B- Sai. 2-
Chống chỉ ịnh của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con
bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận . A- Đúng. B- Sai.
BÀI 8:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP
* Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 9:

1- Biệt dược nào sao ấy không phải của thuốc Salbutamol
A- Volmax C- Albuterol B- Bisolvon D- Ventolin.
2- Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat
A- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim ập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng… B-
run cơ, cảm giác căng thẳng, tim ập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng… C-
cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng… D-
nhức ầu, co cứng cơ thoáng qua, kích ộng ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm
trọng… 3- Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein: A- rối loạn tiêu hóa
C- nuốt nghẹn B- viêm dạ dày D- loét tá tràng.
4- Chống chỉ ịnh của thuốc Dextromethorphan
A- suy hô hấp, suy gan, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
B- suy hô hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
C- suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú D- suy
hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
5- Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:
A- ngầy ngật, buồn nôn, táo bón, co thắt phế quản
B- ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản
C- buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản D- buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản.
6- Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho
A- Theophyllin C- Dextromethorphan B- Acetyl cystein D- Terpin codein.
7- Oxomemazin có tác dụng phụ
A- co thắt phế quản C- gây ngủ B- buồn nôn, nôn D- dị ứng ngoài da.
8- Biệt dược nào sau ây không phải của thuốc Oxomemazin
A- Toplexil C- Thorphan B- Topsidil D- Toptussan.
9- Chỉ ịnh của thuốc Oxomemazin A- hen phế quản C- dị ứng B- ho D- mất ngủ.
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 6:
1- Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh. A- Đúng. B- Sai.
2- Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho. A- Đúng. B- Sai.
3- Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung. 9 lO M oARcPSD| 48197999 A- Đúng. B- Sai.
4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ). A- Đúng. B- Sai
5- Chống chỉ ịnh của thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan. A- Đúng. B- Sai.
BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:
Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 10:
1- Thuốc nào sao ây không phải là thuốc trị nấm A- Griseofulvin C- D.E.P
B- Nystatin D- dung dịch B.S.I
2- Biệt dược nào sao ây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid A- Fulcin C- Fluoder B- Flucinar D- Flucort.
3- Nystatin có tác dụng iều trị trên: A- nấm thân C- lang ben B- nấm kẻ tay, kẻ chân D- nấm men Candida.
4- Ketoconazole có chỉ ịnh nào sao ây:
A- trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida
B- trị các bệnh nấmngoài da trừ lang
ben C- trị các bệnh nấm men trừ
Candida D- các câu trên ầu sai.
5- Grisseofulvin có chỉ ịnh:
A- nấm móng, lang ben, nấm tóc D- nấm chân, nấm tóc, nấm B- nấm móng, nấm chân, nấm tóc do Candida.
C- nấm do Candida, lang ben, hắc lào
6- D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn iều trị:
A- bệnh ghẻ do streptococcus
C- xua muỗi B- bệnh ghẻ do
staphyphylococcus D- nấm ngoài da.
7- Chống chỉ ịnh của thuốc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai
B- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá ỏ. C-
giang mai, lao da, lupus ban ỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến D- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da.
8- Thuốc Canesten là biệt dược của: A- Micronazole
C- Betamethason B- Ketoconazole D- Clotrimazole.
9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao ây: A- nấm ngoài da như da, tóc. móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã C-
chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- chống viêm và giảm ngứa.
10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A: A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool
D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton. 10 lO M oARcPSD| 48197999
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 2: 1-
Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh,
chống xuất tiết và chống ngứa. A- Đúng. B- Sai. 2-
Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men
(như Candida, vi nấm gây bệnh lang ben). A- Đúng. B- Sai. BÀI 10 : HORMON:
Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 15:
1- Chỉ ịnh sao ây không phải của thuốc Levothyroxin
A- thiểu năng tuyến giáp C- sau phẫu thuật tuyến giáp B- bướu cổ ơn thuần D- bệnh Basedow.
2- Chống chỉ ịnh của thuốc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú
B- giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan
D- giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú.
3- Tác dụng phụ của thuốc MTU:
A- dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt
C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủ B- dị ứng ở
da, mạch nhanh D- mạch nhanh, mất ngủ.
4-Thuốc nào sao ây không chống chỉ ịnh ở phụ nữ có thai: A- MTU C- Glucocorticoides B- PTU D- Estrogen.
5- Tác dụng phụ sao ây không phải của thuốc Glucocorticoides A- phù, cao huyết áp C- loãng xương
B- dễ nhiễm ký sinh trùng
D- ức chế thượng thận.
6- Chỉ ịnh của thuốc Glucocorticoides
A- thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan C-
viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban ỏ
D- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban ỏ, ghép cơ quan.
7- Thuốc nào sao ây có tên biệt duợc là Depersolon
A- Hydrocortison C- Dexamethason B- Prednisolon D- Mazipredon.
8- Nguyên tắc sử dụng nào sao ây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc C- uống
thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến ổi tâm thần, thời gian ông máu, tình trạng dạ dày.
9- Tác dụng trong iều trị của Glucocorticoides là: A- chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch
B- chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch
C- chống viêm chống dị ứng, chống nấm D-
chống dị ứng, chống nấm, chống viêm.
10- Biệt dược nào sau ây là của thuốc Prednisolon:
A- Hydrocortison acetat C- Unicor
B- Hydrocortison hemisuccinat D- Hydrocortancyl.
11- Chống chỉ ịnh của thuốc Progesteron 11 lO M oARcPSD| 48197999
A- suy thận C- phụ nữ có thai B- suy gan nặng D- bệnh tim mạch
12- Chỉ ịnh sao ây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol A- làm thuốc tránh thai
C- ung thư tiền liệt tuyến B- rối loạn kinh nguyệt D-
ung thư nội mạc tử cung.
13- Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:
A- chóng mặt, nhức ầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không ều.
B- chóng mặt, nhức ầu, buồn nôn, nôn, nám da C- giữ muối nước, tăng cân, kinh
nguyệt không ều D- liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da.
14- Biệt dược nào sao ây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- Lynoral C- Urogestan B- Progynon D- Estinyl.
15- Chống chỉ ịnh của thuốc Ethinyl Estradiol: A-Xuất huyết âm ạo ở giai oạn tiền mãn kinh B-Ung thư cổ tử cung
C-Ung thư tiền liệt tuyến
D-Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan.
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 2: 1-
Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt ộng của các tuyến nội tiết khác trong cơ
thể, ngược lại hormon các tuyến ó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của tuyến ó. A- Đúng. B-Sai. 2-
Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít ạm,
ít lipid và nhiều ường. A- Đúng. B- Sai.
BÀI 11 : THUỐC SỐT RÉT
Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 7:

1- Thuốc nào sau ây không phải là thuốc chữa sốt rét: A- Fansidar C- Primaquin B- Cloroquin D- Glumin.
2-Tác dụng phụ nào sao ây không phải của thuốc Quinin:
A- chóng mặt ù tai hoa mắt
B- tim ập chậm, táo bón, co bóp tử cung
C- tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp D- tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức.
3- Thuốc chữa sốt rét nào sao ây ít tác dụng phụ nhất: A- Quinin C- Fansidar B- Cloroquin D- Artemisinin E- .
4- Chống chỉ ịnh sao ây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin: A-
không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi C-bệnh suy tim B- bệnh gan D- bệnh thần kinh.
5- Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay: A- tiểu ạm C- tiểu máu B- tiểu bạch cầu D- tiểu ra sỏi.
6- Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin A- Nivaquin
C- Plasmoquin B- Plasmoxit D- Quinnin sulfat.
7- Chống chỉ ịnh của thuốc Quinin : A-
bệnh lý về tai, mắt, tim mạch.
C- bệnh lý về tai, mắt, suy thận B-
bệnh lý về tai, mắt, suy gan.
D bệnh lý về tai, mắt, thần kinh. 12 lO M oARcPSD| 48197999
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 2: 1-
Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng ể
cắt cơn sốt và iều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét. A- Đúng. B.Sai. 2-
Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác
chữa sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp ồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét. A- Đúng. B-Sai.
Bài 12: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
* Chọn câu úng nhất:

CÂU 1: Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh: A. Alusi. C. Cimetidin. B. Kavet. D. Melamin.
CÂU 2: Thuốc có tác dụng bao che niêm mạc dạ dày: A. Ximetidin, alusi. C. Kavet, melamin.
B. Alusi, kavet. D. Melamin, actisô.
CÂU 3: Thuốc phòng và iều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày: A. Melamin. C. Ximetidin. B. Nghệ mật ong. D. Actisô.
CÂU 4: Thuốc actisô có tác dụng:
A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu.
D. Làm lành vết loét, nhuận gan,
B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu. lợi mật.
C. Viêm loét dạ dày, tá tràng. CÂU 5: Thời gian uống kavet:
A- Vào sáng sớm và tối trước khi i ngủ.
B- Uống lúc ói hoặc lúc lên cơn au.
C- Bất cứ thời gian nào.
D- Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn au.
CÂU 6: Thuốc dạ dày chống chỉ ịnh ở phụ nữ có thai và cho con bú: A- Cimetidin. C- Actisô. B- Nghệ mật ong. D- Melamin.
CÂU 7: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn ường ruột:
A- Emetin hydroclorid. C- Berberin. B- Oresol. D- Opizoic.
CÂU 8: Metronidazol là thuốc:
A. Chủ yếu iều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính.
B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu ạo, viêm âm ạo do trùng roi.
C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
D. Nhiễm khuẩn ường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.
CÂU 9: Dạng thuốc Emetin hydroclorid: A- Viên nén 250mg. C- Viên nén 500mg. B- ống tiêm 2ml 40mg. D- Ống tiêm 1ml 40mg.
CÂU 10: Thuốc ngoài tác dụng iều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu: A- Emetin. C- Than thảo mộc. B- Sulfaguanidin. D- Metronidazol.
CÂU 11: Tên biệt dược của thuốc metronidazol: A- Ganidan. C- Flagyl. B- Mebendazol. D- Piperadin.
CÂU 12: Sulfaguanidin là thuốc chữa: A.
Ỉa chảy, au bụng, ầy hơi. B.
Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột. C. Ỉa chảy do nhiễm ộc. 13 lO M oARcPSD| 48197999 D.
Ỉa chảy do ngộ ộc thức ăn. CÂU13: Oresol là dung dịch:
A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy.
B. Bù nước và iện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều.
C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy.
D. Bù nước và iện giai cho bệnh nhân tiêu chảy.
CÂU 14: Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm ộc: A- Than thảo mộc. C- Berberin. B- Viên Opizoic. D- Oresol.
CÂU15: Thuốc chữa ỉa chảy, au bụng, ầy hơi: A- Sunlfaguanidin. C- Viên opizoic. B- Emetin. D- Metronidazol. BÀI 13: THUỐC TÊ MÊ
* Chọn câu úng nhất:

Câu 1: Thuốc gây mê tác ộng ến: A-
Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức. B-
Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một
vùng nhất ịnh. C- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất ịnh, làm
mất cảm giác D- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý
thức. Câu 2: Thuốc tê tác ộng ến:
A- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất ịnh làm mất cảm giác ở vùng ó.
C- Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác au.
D- Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi.
Câu 3: Thuốc mê ường hô hấp: A- Thiopental. C- Ether. B- Lidocain. D- Procain.
Câu 4: Thiopental là thuốc:
A- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh.
B- Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
C- Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
D- Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu.
Câu 5: Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:
A- Procain, lidocain. C- Ether, lidocain.
B- Ketamin, procain. D- Thiopental, ether.
Câu 6: Lidocain hydroclorid là thuốc:
A- Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu.
B- Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
C- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng.
D- Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
Câu 7:Tên biệt dược của procain hydroclorid: A- Xylocain. C- Lignocain. B- Novocain. D- Ketalar.
Câu 8: Không dùng Ketamin trong trường hợp:
A- Tổn thương nặng ở niêm mạc.
B- Bệnh cấp tính ường hô hấp. C- Bệnh tiểu ường. D- Bệnh cao huyết áp.
Câu 9: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em: 14 lO M oARcPSD| 48197999 A- Thiopental, lidocain. C- Procain, ether.
B- Lidocain, ketamin. D- Ether, thiopental.
Câu 10: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc: A. Ether. C. Lidocain. B. Thiopental. D. Ketamin.
BÀI 14:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC
1/ Thuốc ộc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người : A. thuốc ộc A C. thuốc không ộc B. thuốc ộc B D. thuốc ộc A B
2/ Người bảo quản giữ thuốc ộc phải từ :
A. dược sĩ C. y tá – y sĩ – bác sĩ trực
B. dược sĩ trunghọc trở lên D. trưởng khoa dược
3/ bảo quản thuốc ộc : A.
ược xếp tự do trong tủ theo danh mục B.
ược xếp riêng từng loại theo danh mục , có tủ khoá chắc chắn C.
ược xếp riêng ở tủ cấp cứu , tủ trực D.
ược xếp thứ tự trong tủ trực 4/ Thuốc ộc ở bệnh viện do :
A. trưởng khoa dược quy ịnh
C. giám ốc bệnh viện quy ịnh B. trưởng khoa quy ịnh
D. bác sĩ trực khoa quyết ịnh
5/ Thuốc ộc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui ịnh về số lượng hoặc chủng loại :
A. ban giám ốc bệnh viện C. trưởng khoa lâm sàng B. trưởng khoa dược D.
iều dưỡng – trưởng khoa
6/ Các khoa iều trị lãnh thuốc ộc tại khoa dựơc theo : A.
Phiếu lảnh thuốc ộc A, ộc B riêng * C. Sổ của khoa B.
Phiếu lảnh thuốc ộc A, ộc B chung D. Sổ của ca trực .
7/ Thuốc ộc bảng A gồm : A. Adrenalin , Digoxin B. C. Corticoide .
Atropin clohydrat , cà ộc 8/ Thuốc D. Ampicilline. ộc bảng B gồm : A. Cà ộc dược . C. Digoxin , Atropin .
B. Diclofenac, Insulin, Cloroquin
* Hãy khoanh tròn vào chữ úng hoặc chữ sai :
9/Thuốc ộc ược xếp chung với thuốc kháng sinh: úng – sai.
10/ Thuốc giảm ộc không ược ể cùng tủ với thuốc thông thường : úng - sai
BÀI 15:THUỐC CHỮA GIUN SÁN
Hãy chọn khoanh tròn câu úng nhất :
1/Dùng thuốc chữa giun sán cần :
A. Dùng thêm thuốc xổ , nhịn ói .
B. Uống úng liều, úng từng loại .chất ít ộc
C. Nhịn ói 1 ngày , Uống nhiều nước .
D. Rẻ tiền , uống nhiều viên
2/ Những thuốc ặc trị giun thường gặp : A. Amox.. C. Mebendazol . B. Metronidazol . D. Mecamox .
3/ Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun : A. Mebendazol . C. Fugacar . B. Metronidazol. D. Vermox . 15 lO M oARcPSD| 48197999
4 / Thành phần nào KHÔNG ược dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun : A. Cà phê . C. Trà tươi . B. Nước trái cây . D. Rượu bia
5 / Thuốc nào ặc trị nhiểm sán .
A. Niclosamide , Trédémin. C. Metronidazol. B. Fugacar. D. Hạt bí ỏ .
6 / Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là : A. Liều duy nhất 400mg . C. 400mg/ngày x 5 ngày. B. 400mg/ngày x 3 ngày . D. 400mg /ngày x 1 tuần .
7 / Thành phần nào ược chỉ ịnh cho bệnh giun sán : A. Fugacar . C. Mebendol . B. Albendazol *. D. Metronidazol .
8 / Đối tượng nào ược dùng Zentel :
A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi. C. Xơ gan , người cho con bú . B. Người già .
D. Suy thận , người có thai .
*Hãy chọn và khoanh tròn chữ úng hoặc chữ sai :
9 / Trẻ em và người lớn nhiểm sán dùng liều thuốc như nhau : Đ - S 10
/Thuốc chữa giun ược dùng cho mọi ối tượng : Đ – S.
11 /Dùng thuốc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý ộc tính của thuốc : Đ – S 12
/Thường tẩy giun ịnh kỳ mỗi 3 tháng : Đ – S .
13 /Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa sẽ gây thiếu máu thiếu sắt : Đ - S .
14 /Người nhiểm giun sán nếu dùng thuốc không úng liều , không úng loại sẽ gây tái nhiểm
và lây cho nhiều người khác : Đ - S .
BÀI 16:THUỐC AN THẦN - CHỐNG CO GIẬT
*Khoanh tròn câu úng nhất :
1 / Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ ịnh ở trường hợp nào : A. Người có thai .
C. Câu a + b +người bị nhược cơ .
B. Người ang lái xe . D. nghiện ma tuý .
2 / Thuốc ặc trị ể chữa và phòng ộng kinh các loại ; A. Dépakin. C. Diazepam . B. Depersolon . D. Morphin .
3 / Thuốc có tác dụng gây ngủ nên có thể làm tiền mê : A. Phenergan . C. Rotundin . B. Phénobarbital. D. Stilnox.
4 /Thuốc nào có tác dụng chống co giật và ộng kinh :
A. Diazepam . B. Clorpromazin . C. Haloperidol . D. Roxen .
5 / Thành phần nào không có tác dụng an thần- gây ngủ : A. Seduxen. C. Stilnox . B. Gardenal . D. Diaphyllin.
6/ Người già ho về êm gây mất ngủ , than mệt : cần cho
A. Tiêm bắp Seduxen 1 ống . C. Uống nhiều nước ấm . B. Uống Seduxen 2 viên .
D. Chuyển BN ến Y tế gần nhất ể khám .
7/ Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có : A.
Bệnh mau khoẻ . C. không cần phòng bệnh. B.
Tác dụng với thuốc khác nhanh . D. Nghiện thuốc Hãy
khoanh tròn chữ úng hoặc chữ sai :
6 /Người ang say rượu cần cho uống Seduxen ể gây ngủ : Đ – S. 16 lO M oARcPSD| 48197999
7 /Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal : Đ–S 8
/Cơn ộng kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với iều kiện không có bị chống chỉ ịnh : Đ – S
9 /Thuốc Dépakin dùng ể phòng – và iều trị các thể ộng kinh : Đ - S
BÀI 17:THUỐC SÁT KHUẨN – TẨY UẾ
1/ Thuốc sát khuẩn dùng ể : A. bôi trơn
C. làm sạch da ể phẫu thuật
B. bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn D. b + c úng
2/ Thuốc sát khuẩn gồm : A. cồn 70  90 ộ
C. thuốc ỏ – thuốc tím
B. cồn Iodine D. a , b ,c úng 3/ Thuốc tẩy uế :
A. dd Betadine C. Cresyl B. thuốc tím D. Tinh dầu sả , Cresyl
4/ Thuốc sát khuẩn dùng ể :
A. diệt khuẩn dụng cụ C. làm sạch môi trường B. diệt khuẩn da D. tẩy uế
5/ Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân : A. cồn Iốt C. oxy già B. cồn 70 ộ D. cồn 90 ộ
6/ Thành phần nào không ược dùng ể sát khuẩn : A. thuốc tím C. Thuốc ỏ B. Cresyl D. Cồn sát khuẩn
7/ Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông : A. thuốc ỏ C. cồn Iốt 5% - 2.5% B. tinh dầu
D. cồn 50 ộ chọn câu Đ - S
8/ thuốc tím ược chỉ ịnh súc miệng ( cần pha loãng ) Đ – S
9/ Cồn I ốt 2.5% dùng ể sát khuẩn tay trước khi mổ Đ - S
10/ Thuốc sát khuẩn – tẩy uế ựơc dùng ể pha thuốc ường uống Đ – S 11/
thuốc sát khuẩn dùng ể trị bệnh da nhiễm khuẩn Đ - S
BÀI 18 ;KHÁNG SINH VÀ SULFAMID
* Chọn câu úng nhất :
1/ Họ Betalactam có tác dụng phụ ;
A. Buồn nôn , tiêu chảy . C. Câu a& b úng. B. dị ứng. D. Mỏi cơ .
2/ Họ Aminosid gồm có :
A. Kanamicin , Gentamicin , Streptomycin B. Rovamycin . C.
Penicilline . D. Erythromycin .
3/ Extencillin dùng ể : A. Phòng thấp tim . C. Viêm nhiểm nặng .
B. Chữa bệnh lậu – giang mai . D. Tất cả ều úng
4/ Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ : A.
Tetracyclin . C. Chlorampheniramin . B.
Tifomycin , Chloramphenicol D. Ampicillin . 5/ Thuốc
nào không phải họ Quinolon: A. Ciprofloxacin . C. Cephalexin.
B. Pefloxacin . D. Norfloxacin.
6/ Thuốc kháng sinh dùng ể: A.
Điều trị au . C. Chữa bệnh nhiểm khuẩn . 17 lO M oARcPSD| 48197999 B.
Dùng cho bệnh suy dinh dưỡng . D. Không cần có phác ồ . 7/ Dùng kháng sinh phải :
A. Tránh lạm dụng , tránh tương kỵ , phù hợp cơ ịa người bệnh .
B. Có vi khuẩn xâm nhập . C. Câu a&b úng. D. Câu a&b sai
8/Bệnh nhân nhiểm trùng máu nặng cần :
A. Kết hợp kháng sinh có hoạt lực mạnh. C. Câu a& b úng. B. làm kháng sinh ồ .
D. Dùng loại kháng sinh mới .
9/Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu : A. Ampicilline . C. Penicilline.
B. Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin . D. Klion . Imidazol .
10/Kháng sinh dùng iều trị – phòng nhiểm liên cầu ặc iệu là : A.
Penicilline ,Benzathin Penicillin , C. Quinolon . Extencilin. D. Sulfamide. B. Methicillin .
11/ TRường hợp nào chống chỉ ịnh dùng kháng sinh : A. Nhiểm siêu vi . C. Suy dinh dưỡng B. Ung thư . D. Tất cả úng.
12/Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ : A. Sulfamide. C. Cephalexin . B. Macrolid. D. Aminoside.
13/ Kháng sinh nào ể iều trị lao: A. Penicillin . C. Cotrim . B. Streptomycin. D. Tetracyclin .
14/ Kháng sinh nào không phải họ Macrolid : A. Erythomycin C. Spiramycin . B. Cefaclor D. Clarythromycine .
15/ Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận : A. Cefoperazol . C. Tifomycin .
B. Gentamycin. D. Ceftazidim .
16/ Thuốc kháng sinh nào không ược dùng chung với Theophyllin :
A. Amoxicillin . C. Vancomycin . B. Erythromycin D. Lincomycine .
17/ Kháng sinh ược bào chế từ các nguồn khác nhau , có tác dụng : A. Tăng sinh vi khuẩn . C. Hạn chế mầm bệnh . B.
Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn D. Tế bào ung thư . 18/Kháng sinh
nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi :
A. Cephalexin . C. Cloramphenicol . B. Tetracyclin D. Ampicillin.
19/Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống : A. Klion , Flagyl . C. Họ Quinolon . B. Streptomycin . D. Ampicillin .
20/Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai :
A. Amoxicillin , Penicilline. C. Rovamycin , Cefoperazol. B. Peflacin , Streptomycin D. Ampicillin .
21/ Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm ạt ược : A.
Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp .
B. Làm giảm ề kháng của vi khẩn . 18 lO M oARcPSD| 48197999
C. Mở rộng phổ kháng khuẩn , giảm ộc tính giảm liều từng loại . D. Tất cả úng
22/ Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory.
A. Amoxicillin + Metronidazol. C. Quinolon +Ampicillin.
B. Flagyl + Tinidazol . D. Câu a&b úng
23/ Kháng sinh nào có thể iều trị bệnh lậu : A. Streptomycin . C. Peflacin .
B. Extencillin , Doxycyclin . D. Câu b& c úng
24/ Kháng sinh nào cùng họ Aminoside : A. Gentamycin . C. Câu a& b úng . B. Kanamycin . D. Oxacilline.
25/ Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim :
A. Benzathin Penicilline , Extencilline , Penicilline G
B. Methicilline, Amoxicillin , Clvumox .
C. Oxacillin , Augmentin , Cloxacilline . D. Tất cả úng .
26/ Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào :
A. Ampicilline + Streptomycin . C. Quinolon + Cephalosporin B. Penicillin + Cotrim . D. Quinolon + Cephalexin .
27/ Trước khi dùng kháng sinh cần phải :
A. Hỏi tiền sử dị ứng không C. Thử phản ứng . B. Làm kháng sinh ồ . D. Tất cả úng
28/Thuốc nào không phải họ Quinolon :
A. Norfloxacin . C. Levofloxacin . B. Peflacin . D. Roxythromycin
29/Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực : A. Ceftriazol . C. Peflacin . B. Streptomycin D. Azithromycin
30/Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:
A. Spiramycin , Gentamycin C. Cotrim , Cefixim . B. Cephalexin ,Ampicilin . D. Quinolon , C3G.
31/Kết hợp kháng sinh iều trị lao: A.
Rifamycin +INH. C. Streptomycin +INH +Rifamycin. B.
Streptomycin +Sulfaguanidin. D. Lindamycin +Streptomycin. *Khoanh tròn
chữ úng hoặc chữ sai :
32/Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin : úng _ sai.
33/Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước : úng _sai.
34/Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside : úng - sai .
35/Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin : úng - sai.
36/Kết hợp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol : úng - sai.
37/Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim : úng – sai.
38/Thuốc iều trị lao có ộc tính trên gan : úng - sai.
39/Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu : úng – sai.
40/Kháng sinh Cefalosporin ược dùng cho bệnh nhân suy thận : úng - sai. 19 lO M oARcPSD| 48197999 ĐÁP ÁN
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG Chọn câu úng nhất: 1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , ộng vật . khoáng vật hay sinh phẩm.* B- Thực vật , ộng vật , khoáng vật.
C- Thực vật , ộng vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua ường tiêu hóa có rất nhiều ưu iểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ iều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.*
D- Dễ iều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua ường hô hấp có rất nhiều nhược iểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.*
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt. D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua ường Đường tiêm có rất nhiều ưu iểm vì : A- Thuốc tác dụng
nhanh ,ít hao hụt.* B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các ường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là : A- Qua thận,gan.*
C- Qua thận, Tuyến sữa. B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi. E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại : A- 3. C- 5. B- 4.* D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.* B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh . D-
Là những tác dụng dùng ể phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .* B- Là những tác dụng
dùng ể phòng bệnh. C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.*
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng ể phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ : A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử
dụng.* B- Không có tác dụng iều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng iều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , ộng vật , khoáng vật hay sinh phẩm. A-Đúng.* B-Sai.
12-Thuốc ược sử dụng qua ường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất : 20