Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Dược lý | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội
Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì.Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì.Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì.Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là.Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật, khoáng vật hay sinh phẩm.Thuốc ược sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất.Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Dược lý (DL)
Trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lO M oARcPSD| 48197999
TRẮC NGHIỆM DƯỢC LÝ
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất: 1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt. D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là : A- Qua thận,gan.
C- Qua thận, Tuyến sữa. B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi. E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại : A- 3. C- 5. B- 4. D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh . D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh. C- Là những tác dụng dùng chữa
bệnh D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng ể phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.
B- Không có tác dụng iều trị. 1 lO M oARcPSD| 48197999
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng iều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , ộng vật , khoáng vật hay sinh phẩm. A-Đúng. B-Sai.
12-Thuốc ược sử dụng qua ường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất : A-Đúng. B-Sai.
13- Thuốc ược sử dụng qua ường hô hấp là thuốc dễ iều chỉnh lượng thuốc: A-Đúng. B-Sai.
14- Thuốc ược sử dụng qua ường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất : A-Đúng. B-Sai.
15- Thuốc ược thải trừ qua ường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng. A-Đúng. B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh: A-Đúng. B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng ể phòng bệnh. A-Đúng. B-Sai.
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh. A-Đúng. B-Sai.
19 - Liều tối a trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép : A-Đúng. B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ ịnh tuyệt ối là cấm dùng : A-Đúng. B-Sai.
Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM Chọn câu úng nhất:
1- Thuốc nào sau ây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm au-chống viêm: A- Aspirin. C- Morphin. B- Panadol . D- Tylenol.
2- Thuốc nào sau ây không có tác dụng chống viêm: A- Aspirin. C- Panadol. B- Morphin. D- Dolargan .
3-Thuốc nào sau ây không có tác dụng thuốc hạ sốt: A- Aspirin. C- Indocin. B- Morphin. D- Dolargan.
4- Thuốc nào sau ây có tác dụng thuốc giảm au mạnh: A- Morphin. C- Panadol. B- Aspirin. D- Tylenol.
5- Thuốc Acétaminophène có tác dụng chống viêm : A- Đúng . B-Sai.
6- Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm : A- Đúng . B-Sai.
7- Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm,giảm au: A- Đúng. B-Sai.
8- Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm,giảm au: A- Đúng. B-Sai.
9- Thuốc Dolargan có tác dụng giảm au: A- Đúng. B-Sai. 2 lO M oARcPSD| 48197999
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm au: A- Đúng. B-Sai. Bài 3: VITAMIN
Chọn câu úng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
A- Không tự tổng hợp ược .
D- Tự tổng hợp một phần ,và một B- Tự tổng hợp hoàn toàn.
phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần. 2- Vitamin tan trong dầu : A- Vitamin A. C- Vitamin B. B- Vitamin C. D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước : A- Vitamin A. C- Vitamin D. B- Vitamin B. D- Vitamin E.
4-Vitamin A ược dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em. C- Nhiễm ộc thần kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài. D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là : A- 100000 UI. C- 300000 UI. B- 200000 UI. D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là : A- 200000 UI. C- 600000 UI. B- 400000 UI. D- 800000 UI.
7- Vitamin D ược dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng. C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu. D- Co giật .
8- Chống chỉ ịnh Vitamin D trong trường hợp nào:
A- Hạ Canxi máu. C- Suy dinh dưỡng. B- Tăng Canxi máu.
D- Co giật do suy tuyến giáp trạng.
9- Vitamin B1 ược chỉ ịnh trong bệnh :
A- Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri ).
C- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
B- Suy dinh dưỡng. D- Nhiễm trùng kéo dài.
10-Vitamin B6 ược chỉ ịnh trong bệnh :
A- Viêm dây thần kinh, suy nhược
C- Ngộ ộc rượu. cơ thể . D- Nhiễm trùng kéo dài. B- Co giật.
11-Vitamin A,B,D tan trong dầu : A- Đúng. B-Sai.
12-Vitamin A,B,C,D tan trong nước: A- Đúng. B-Sai.
13- Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ ộc. A- Đúng. B-Sai.
14- Sử dụng Vitamin B1 liều cao trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc: A- Đúng. B-Sai.
15-Tổng liều iều trị Vitamin A ở trẻ >12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000 UI. A- Đúng. B-Sai.
16- Vitamin D ược chỉ ịnh iều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp: 3 lO M oARcPSD| 48197999 A- Đúng. B-Sai.
17- Vitamin B1 ược chỉ ịnh trong bệnh : nhiễm ộc thần kinh do nghiện rượu: A- Đúng. B-Sai.
18- Vitamin B6 ược chỉ ịnh iều trị ngộ ộc do thuốc ngừa lao INH: A- Đúng. B-Sai.
19- Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng ế quá trình ông máu
và thẩm thấu mao mạch : A- Đúng. B-Sai.
20- Vitamin K ược chỉ ịnh iều trị chảy máu do thiếu Prothrombin: A- Đúng. B-Sai
Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN Chọn câu úng nhất:
1- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:
A- Dùng ể nâng huyết áp cơ thể.
B- Điều trị cao huyết áp.
C- Điều trị nhiễm trùng kéo dài.
D- Điều trị những bệnh ường tiêu hóa.
2- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng ể:
A- Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn .
B- Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa.
C- Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình.
D- Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ .
3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng ể :
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Cung cấp nước cho cơ thể.
C- Cung cấp nước và iện giải cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
4- Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch ẳng trương) dùng ể :
A- Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B- Rửa vết thương , vết mổ có mủ.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể. D- Lợi tiểu ,giải ộc.
5- Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng ể :
A-Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B-Rửa vết thương , vết mổ có mủ. C-Lợi tiểu ,giải ộc.
D- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
6- Dung dịch Glucose 5% (dung dịch ẳng trương) dùng ể:
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Bù nước và iện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể. D- Giải ộc cho cơ thể.
7- Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng ể:
A- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan.
B- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu dường.
C- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch.
D- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp.
8- Natri hydrocarbonat 1.4% dùng ể: 4 lO M oARcPSD| 48197999
A- Chống toan huyết trong bệnh ái tháo ường .
B- Bù nước và iện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể. 9- Lipid là dung dịch :
A- Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể .
B- Bù nước và iện giải cho cơ thể. C- Chống toan huyết. D- Lợi tiểu ,giải ộc. 10-Moriamin là dung dịch: A- Chống toan huyết.
B- Cung cấp chất ạm do mất máu. C- Lợi tiểu ,giải ộc. D- Bù nước cho cơ thể.
11- Plasma khô là dung dịch:
A- Cấp cứu khi mất nhiều máu. B-
Cấp cứu khi mất nhiều ạm.
C- Trường hợp tăng Protein huyết.
D- Trường hợp giảm Gluco huyết.
12- Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý : kiểm tra thuốc , nhãn , hạn dùng , chất lượng.. A-Đúng. B-Sai.
13- Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch tiêm truyền có thể do : chất lượng thuốc , dây
truyền dịch , tốc ộ truyền… A- Đúng. B-Sai.
14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng
Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin … A- Đúng. B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất
nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy… A- Đúng. B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương: A- Đúng. B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng iều trị ngộ ộc Insulin : A- Đúng. B-Sai.
18- Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua ường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm khuẩn .) A- Đúng. B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cấp các chất ạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng.. A- Đúng. B-Sai.
20- NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước iện giải , chữa tắc ruột , liệt ruột cấp: A- Đúng. B-Sai.
Bài 5: THUỐC TIM MẠCH LỢI TIỂU:
Chọn câu úng nhất :
1- Thuốc iều trị suy tim: 5 lO M oARcPSD| 48197999 A- Digoxin. C- Nifedipin. D- B- Propranolol. Stugeron 2- Thuốc lợi tiểu: A- Hypothiazit. C- Nifedipin. B- Lidocain. D- Propranolol.
3- Thuốc iều trị huyết áp: A- Quinidin sunfat. C- Propranolol. D- B- Uabain. Stugeron
4- Thuốc chống choáng tim: A- Dopamin. C- Lidocain. B- Hydralazin. D- Stugeron.
5- Thuốc chống au thắt ngực: A- Nitroglyxerin. C- Furosemit. B- Hypothiazit. D- Propranolol.
6- Digoxin là thuốc iều trị: A- Suy tim, nhịp tim nhanh.
B- Suy tim, nhịp tim chậm.
C- Bệnh cơ tim gây nghẽn. D- Suy tim kèm rung thất.
7- Chống chỉ ịnh khi dùng Digoxin là: A- Rung thất. C- Nhịp tim nhanh. B- Suy tim. D- Suy tim kèm rung nhỉ.
8- Uabain là thuốc iều trị : A- Viêm cơ tim.
C- Viêm màng trong tim cấp. B- Nhồi máu cơ tim. D- Suy thất phải cấp.
9- Chống chỉ ịnh khi dùng Uabain là: A- Viêm cơ tim. C- Suy thất trái cấp. D-
B- Viêm màng trong tim cấp. Rung nhĩ. 10- Hypothyazit là thuốc :
A- Lợi tiểu, hạ huyết áp. C- Suy gan nặng. B- Suy thận nặng. D- Bệnh tiểu ường.
11- Hypothyazit là thuốc ược chỉ ịnh : A- Phù do suy tim. C- Phù do suy tuyến giáp. B- Phù do suy gan. D- Phù do suy dinh dưỡng.
12- Hypothyazit khi sử dụng nhiều có tác dụng: A- Hạ Canxi huyết. C- Hạ Kali huyết. B- Hạ Natri huyết. D- Hạ Magné huyết. 13- Furosemit là thuốc :
A- Suy tim ứ huyết. C- Suy gan nặng. B- Suy hô hấp. D- Suy thận nặng.
14- Aldomet là thuốc iều trị : A- Cao huyết áp. C- Xơ gan. B- viêm gan cấp. D- Suy thận cấp.
15- Chống chỉ ịnh khi dùng Aldomet là: A- Trầm cảm nặng.
C- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp vừa và nặng.
D- Suy tim kèm rối loạn nhịp
16- Adrenalin là thuốc iều trị : tim. 6 lO M oARcPSD| 48197999 A- Sốc do Penicillin.
C- Sốc do mất máu nặng.
B- Sốc do chấn thương nặng.
D- Sốc do mất nước và iện giải.
17- Chống chỉ ịnh khi Adrenalin là : A- Sốc do Penicillin. C- Nhịp tim nhanh . B- Hen phế quản. D- Nhịp tim chậm.
18- Stugeron là thuốc iều trị :
A- Chóng mặt do rối loạn tuần
C- Nhức ầu do cao huyết áp. hoàn não.*
D- Chóng mặt do mất máu cấp
B- Nhức ầu do viêm xoang. tính.
19- Propranolol là thuốc ược chỉ ịnh :
A- Cao huyết áp kèm suy tim.
B- Cao huyết áp kèm suy hô hấp.
C- Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm.
D- Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim.
20- Lidocain là thuốc ược chỉ ịnh :
A- Gây tê và chống loạn nhịp tim. C- Suy tim nặng. B- Suy gan nặng. D- Suy thận nặng.
21- Digoxin là thuốc iều trị :Suy tim, nhịp tim nhanh. A-Đúng. B-Sai.
22- Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng iều trị cao huyết áp: A-Đúng. B-Sai.
23- Hypothiazit là thuốc lợi tiểu chống chỉ ịnh cho những người hạ Kali huyết: A-Đúng. B-Sai.
24- Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản: A-Đúng. B-Sai.*
25- Aldomet ược iều trị tăng huyết áp vừa và nặng: A- Đúng. B-Sai.
26- Adrenalin là thuốc iều trị Sốc do Penicillin: A- Đúng. B-Sai.
27- Stugeron là thuốc iều trị : Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não. A- Đúng. B-Sai.
28- Isosorbit Dinitrat là thuốc iều trị : cơ bản chứng suy mạch vành: A -Đúng. B-Sai.
29- Dopamin là thuốc iều trị Sốc do tim: A- Đúng. B-Sai.
30- Lidocain là thuốc gây tê và chống loạn nhịp tim: A- Đúng. B-Sai.
BÀI 6: THUỐC CHỮA THIẾU MÁU Chọn câu úng nhất:
Câu 1: Sắt sulfat có hàm lượng: A- 100mg. C- 300mg. B- 200mg. D- 500mg.
Câu 2: Vitamin B12 là thuốc:
A- Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt.
B- Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày.
C- Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
D- Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu. 7 lO M oARcPSD| 48197999
Câu 3: Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS ể iều trị bệnh phong: A- Vitamin B12. C- Sắt sulfat. B- Acid folic. D- Filatop.
Câu 4: Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho người lớn là: A- 5 – 10mg. C- 15 – 20mg. D- B- 10 – 15mg. 20 – 25mg.
Câu 5: Chống chỉ ịnh của vitamin B12:
A- Loét dạ dày tá tràng tiến triển. B-
D- Hội chứng hấp thụ kém
Phụ nữ có thai và cho con bú. ường ruột.
C- Các chứng thiếu máu chưa rõ nguyên nhân.
Câu 6: Tên biệt dược của Acid folic: A- Vitamin L2. C- Vitamin B5. D- B- Acid arcorbic. Vitamin B9.
Bài 7 :THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
*Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 9:
1- Chỉ ịnh nào sao ây không phải của thuốc Clorpheniramin A- viêm mũi dị ứng C- say tàu xe B-
chống nôn D- mê trong phẫu thuật.
2- Tác dụng phụ của thuốc Promethazin A-
gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô
miệng B- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, ắng miếng
C- gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng
D- gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng. 3- Chỉ ịnh của Alimemazin
A- mất ngủ, dị ứng, hen phế quản C- mất ngủ, tim ập nhanh, ho khan B- mất ngủ, dị
ứng, hen tim D- mất ngủ, dị ứng, ho khan.
4- Biệt dược nào sao ây không phải của Promethazin A- Phenergan C- Prometan B- Allergy D- Pipolphen.
5- Thuốc nào sau ây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ A- Astemizole C- Cetirizine B- Alimemazin D- Promethazine.
6- Biệt dược nào sau ây không phải của thuốc Cetirizine HCI A- Zyrtec C- Clarityne B- Cezil D- Certec.
7- Semprex là biệt dược của thuốc nào sau ây: A- Acrivastine C- Astemizole B- Fexofenadine D- Loratadin.
8- Chống chỉ ịnh của thuốc Cetirizine là
A- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận
B- phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy gan C-
trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa.
D- Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ.
9- Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao ây: A- giản cơ trơn
C- ức chế hệ thần kinh trung ương B- giảm tính thấm mao mạch
D- giảm ộ lọc cầu thận. 8 lO M oARcPSD| 48197999
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 2: 1-
Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không ược nhai, không tiêm
dưới da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu. A- Đúng. B- Sai. 2-
Chống chỉ ịnh của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con
bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận . A- Đúng. B- Sai.
BÀI 8:THUỐC ĐƯỜNG HÔ HẤP
* Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 9:
1- Biệt dược nào sao ấy không phải của thuốc Salbutamol
A- Volmax C- Albuterol B- Bisolvon D- Ventolin.
2- Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat
A- run cơ, cảm giác căng thẳng, tim ập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng… B-
run cơ, cảm giác căng thẳng, tim ập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng… C-
cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng… D-
nhức ầu, co cứng cơ thoáng qua, kích ộng ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm
trọng… 3- Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein: A- rối loạn tiêu hóa
C- nuốt nghẹn B- viêm dạ dày D- loét tá tràng.
4- Chống chỉ ịnh của thuốc Dextromethorphan
A- suy hô hấp, suy gan, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
B- suy hô hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
C- suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú D- suy
hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
5- Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:
A- ngầy ngật, buồn nôn, táo bón, co thắt phế quản
B- ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản
C- buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản D- buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản.
6- Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho
A- Theophyllin C- Dextromethorphan B- Acetyl cystein D- Terpin codein.
7- Oxomemazin có tác dụng phụ
A- co thắt phế quản C- gây ngủ B- buồn nôn, nôn D- dị ứng ngoài da.
8- Biệt dược nào sau ây không phải của thuốc Oxomemazin
A- Toplexil C- Thorphan B- Topsidil D- Toptussan.
9- Chỉ ịnh của thuốc Oxomemazin A- hen phế quản C- dị ứng B- ho D- mất ngủ.
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 6:
1- Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm cần phối hợp kháng sinh. A- Đúng. B- Sai.
2- Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho. A- Đúng. B- Sai.
3- Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung. 9 lO M oARcPSD| 48197999 A- Đúng. B- Sai.
4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ). A- Đúng. B- Sai
5- Chống chỉ ịnh của thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan. A- Đúng. B- Sai.
BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:
Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 10:
1- Thuốc nào sao ây không phải là thuốc trị nấm A- Griseofulvin C- D.E.P
B- Nystatin D- dung dịch B.S.I
2- Biệt dược nào sao ây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid A- Fulcin C- Fluoder B- Flucinar D- Flucort.
3- Nystatin có tác dụng iều trị trên: A- nấm thân C- lang ben B- nấm kẻ tay, kẻ chân D- nấm men Candida.
4- Ketoconazole có chỉ ịnh nào sao ây:
A- trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida
B- trị các bệnh nấmngoài da trừ lang
ben C- trị các bệnh nấm men trừ
Candida D- các câu trên ầu sai.
5- Grisseofulvin có chỉ ịnh:
A- nấm móng, lang ben, nấm tóc D- nấm chân, nấm tóc, nấm B- nấm móng, nấm chân, nấm tóc do Candida.
C- nấm do Candida, lang ben, hắc lào
6- D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn iều trị:
A- bệnh ghẻ do streptococcus
C- xua muỗi B- bệnh ghẻ do
staphyphylococcus D- nấm ngoài da.
7- Chống chỉ ịnh của thuốc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai
B- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá ỏ. C-
giang mai, lao da, lupus ban ỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến D- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da.
8- Thuốc Canesten là biệt dược của: A- Micronazole
C- Betamethason B- Ketoconazole D- Clotrimazole.
9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao ây: A- nấm ngoài da như da, tóc. móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã C-
chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- chống viêm và giảm ngứa.
10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A: A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool
D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton. 10 lO M oARcPSD| 48197999
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 2: 1-
Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh,
chống xuất tiết và chống ngứa. A- Đúng. B- Sai. 2-
Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men
(như Candida, vi nấm gây bệnh lang ben). A- Đúng. B- Sai. BÀI 10 : HORMON:
Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 15:
1- Chỉ ịnh sao ây không phải của thuốc Levothyroxin
A- thiểu năng tuyến giáp C- sau phẫu thuật tuyến giáp B- bướu cổ ơn thuần D- bệnh Basedow.
2- Chống chỉ ịnh của thuốc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú
B- giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan
D- giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú.
3- Tác dụng phụ của thuốc MTU:
A- dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt
C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủ B- dị ứng ở
da, mạch nhanh D- mạch nhanh, mất ngủ.
4-Thuốc nào sao ây không chống chỉ ịnh ở phụ nữ có thai: A- MTU C- Glucocorticoides B- PTU D- Estrogen.
5- Tác dụng phụ sao ây không phải của thuốc Glucocorticoides A- phù, cao huyết áp C- loãng xương
B- dễ nhiễm ký sinh trùng
D- ức chế thượng thận.
6- Chỉ ịnh của thuốc Glucocorticoides
A- thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan C-
viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban ỏ
D- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban ỏ, ghép cơ quan.
7- Thuốc nào sao ây có tên biệt duợc là Depersolon
A- Hydrocortison C- Dexamethason B- Prednisolon D- Mazipredon.
8- Nguyên tắc sử dụng nào sao ây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc C- uống
thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến ổi tâm thần, thời gian ông máu, tình trạng dạ dày.
9- Tác dụng trong iều trị của Glucocorticoides là: A- chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch
B- chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch
C- chống viêm chống dị ứng, chống nấm D-
chống dị ứng, chống nấm, chống viêm.
10- Biệt dược nào sau ây là của thuốc Prednisolon:
A- Hydrocortison acetat C- Unicor
B- Hydrocortison hemisuccinat D- Hydrocortancyl.
11- Chống chỉ ịnh của thuốc Progesteron 11 lO M oARcPSD| 48197999
A- suy thận C- phụ nữ có thai B- suy gan nặng D- bệnh tim mạch
12- Chỉ ịnh sao ây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol A- làm thuốc tránh thai
C- ung thư tiền liệt tuyến B- rối loạn kinh nguyệt D-
ung thư nội mạc tử cung.
13- Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:
A- chóng mặt, nhức ầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không ều.
B- chóng mặt, nhức ầu, buồn nôn, nôn, nám da C- giữ muối nước, tăng cân, kinh
nguyệt không ều D- liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da.
14- Biệt dược nào sao ây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- Lynoral C- Urogestan B- Progynon D- Estinyl.
15- Chống chỉ ịnh của thuốc Ethinyl Estradiol: A-Xuất huyết âm ạo ở giai oạn tiền mãn kinh B-Ung thư cổ tử cung
C-Ung thư tiền liệt tuyến
D-Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan.
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 2: 1-
Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt ộng của các tuyến nội tiết khác trong cơ
thể, ngược lại hormon các tuyến ó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của tuyến ó. A- Đúng. B-Sai. 2-
Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít ạm,
ít lipid và nhiều ường. A- Đúng. B- Sai.
BÀI 11 : THUỐC SỐT RÉT
Hãy chọn câu trả lời úng nhất từ câu 1 ến câu 7:
1- Thuốc nào sau ây không phải là thuốc chữa sốt rét: A- Fansidar C- Primaquin B- Cloroquin D- Glumin.
2-Tác dụng phụ nào sao ây không phải của thuốc Quinin:
A- chóng mặt ù tai hoa mắt
B- tim ập chậm, táo bón, co bóp tử cung
C- tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp D- tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức.
3- Thuốc chữa sốt rét nào sao ây ít tác dụng phụ nhất: A- Quinin C- Fansidar B- Cloroquin D- Artemisinin E- .
4- Chống chỉ ịnh sao ây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin: A-
không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi C-bệnh suy tim B- bệnh gan D- bệnh thần kinh.
5- Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay: A- tiểu ạm C- tiểu máu B- tiểu bạch cầu D- tiểu ra sỏi.
6- Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin A- Nivaquin
C- Plasmoquin B- Plasmoxit D- Quinnin sulfat.
7- Chống chỉ ịnh của thuốc Quinin : A-
bệnh lý về tai, mắt, tim mạch.
C- bệnh lý về tai, mắt, suy thận B-
bệnh lý về tai, mắt, suy gan.
D bệnh lý về tai, mắt, thần kinh. 12 lO M oARcPSD| 48197999
* Chọn câu trả lời úng hoặc sai từ câu 1 ến câu 2: 1-
Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng ể
cắt cơn sốt và iều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét. A- Đúng. B.Sai. 2-
Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác
chữa sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp ồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét. A- Đúng. B-Sai.
Bài 12: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
* Chọn câu úng nhất:
CÂU 1: Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh: A. Alusi. C. Cimetidin. B. Kavet. D. Melamin.
CÂU 2: Thuốc có tác dụng bao che niêm mạc dạ dày: A. Ximetidin, alusi. C. Kavet, melamin.
B. Alusi, kavet. D. Melamin, actisô.
CÂU 3: Thuốc phòng và iều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày: A. Melamin. C. Ximetidin. B. Nghệ mật ong. D. Actisô.
CÂU 4: Thuốc actisô có tác dụng:
A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu.
D. Làm lành vết loét, nhuận gan,
B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu. lợi mật.
C. Viêm loét dạ dày, tá tràng. CÂU 5: Thời gian uống kavet:
A- Vào sáng sớm và tối trước khi i ngủ.
B- Uống lúc ói hoặc lúc lên cơn au.
C- Bất cứ thời gian nào.
D- Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn au.
CÂU 6: Thuốc dạ dày chống chỉ ịnh ở phụ nữ có thai và cho con bú: A- Cimetidin. C- Actisô. B- Nghệ mật ong. D- Melamin.
CÂU 7: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn ường ruột:
A- Emetin hydroclorid. C- Berberin. B- Oresol. D- Opizoic.
CÂU 8: Metronidazol là thuốc:
A. Chủ yếu iều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính.
B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu ạo, viêm âm ạo do trùng roi.
C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
D. Nhiễm khuẩn ường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.
CÂU 9: Dạng thuốc Emetin hydroclorid: A- Viên nén 250mg. C- Viên nén 500mg. B- ống tiêm 2ml 40mg. D- Ống tiêm 1ml 40mg.
CÂU 10: Thuốc ngoài tác dụng iều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu: A- Emetin. C- Than thảo mộc. B- Sulfaguanidin. D- Metronidazol.
CÂU 11: Tên biệt dược của thuốc metronidazol: A- Ganidan. C- Flagyl. B- Mebendazol. D- Piperadin.
CÂU 12: Sulfaguanidin là thuốc chữa: A.
Ỉa chảy, au bụng, ầy hơi. B.
Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột. C. Ỉa chảy do nhiễm ộc. 13 lO M oARcPSD| 48197999 D.
Ỉa chảy do ngộ ộc thức ăn. CÂU13: Oresol là dung dịch:
A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy.
B. Bù nước và iện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều.
C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy.
D. Bù nước và iện giai cho bệnh nhân tiêu chảy.
CÂU 14: Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm ộc: A- Than thảo mộc. C- Berberin. B- Viên Opizoic. D- Oresol.
CÂU15: Thuốc chữa ỉa chảy, au bụng, ầy hơi: A- Sunlfaguanidin. C- Viên opizoic. B- Emetin. D- Metronidazol. BÀI 13: THUỐC TÊ MÊ
* Chọn câu úng nhất:
Câu 1: Thuốc gây mê tác ộng ến: A-
Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức. B-
Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một
vùng nhất ịnh. C- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất ịnh, làm
mất cảm giác D- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý
thức. Câu 2: Thuốc tê tác ộng ến:
A- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất ịnh làm mất cảm giác ở vùng ó.
C- Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác au.
D- Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi.
Câu 3: Thuốc mê ường hô hấp: A- Thiopental. C- Ether. B- Lidocain. D- Procain.
Câu 4: Thiopental là thuốc:
A- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh.
B- Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
C- Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
D- Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu.
Câu 5: Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:
A- Procain, lidocain. C- Ether, lidocain.
B- Ketamin, procain. D- Thiopental, ether.
Câu 6: Lidocain hydroclorid là thuốc:
A- Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu.
B- Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
C- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng.
D- Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
Câu 7:Tên biệt dược của procain hydroclorid: A- Xylocain. C- Lignocain. B- Novocain. D- Ketalar.
Câu 8: Không dùng Ketamin trong trường hợp:
A- Tổn thương nặng ở niêm mạc.
B- Bệnh cấp tính ường hô hấp. C- Bệnh tiểu ường. D- Bệnh cao huyết áp.
Câu 9: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em: 14 lO M oARcPSD| 48197999 A- Thiopental, lidocain. C- Procain, ether.
B- Lidocain, ketamin. D- Ether, thiopental.
Câu 10: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc: A. Ether. C. Lidocain. B. Thiopental. D. Ketamin.
BÀI 14:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC
1/ Thuốc ộc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người : A. thuốc ộc A C. thuốc không ộc B. thuốc ộc B D. thuốc ộc A B
2/ Người bảo quản giữ thuốc ộc phải từ :
A. dược sĩ C. y tá – y sĩ – bác sĩ trực
B. dược sĩ trunghọc trở lên D. trưởng khoa dược
3/ bảo quản thuốc ộc : A.
ược xếp tự do trong tủ theo danh mục B.
ược xếp riêng từng loại theo danh mục , có tủ khoá chắc chắn C.
ược xếp riêng ở tủ cấp cứu , tủ trực D.
ược xếp thứ tự trong tủ trực 4/ Thuốc ộc ở bệnh viện do :
A. trưởng khoa dược quy ịnh
C. giám ốc bệnh viện quy ịnh B. trưởng khoa quy ịnh
D. bác sĩ trực khoa quyết ịnh
5/ Thuốc ộc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui ịnh về số lượng hoặc chủng loại :
A. ban giám ốc bệnh viện C. trưởng khoa lâm sàng B. trưởng khoa dược D.
iều dưỡng – trưởng khoa
6/ Các khoa iều trị lãnh thuốc ộc tại khoa dựơc theo : A.
Phiếu lảnh thuốc ộc A, ộc B riêng * C. Sổ của khoa B.
Phiếu lảnh thuốc ộc A, ộc B chung D. Sổ của ca trực .
7/ Thuốc ộc bảng A gồm : A. Adrenalin , Digoxin B. C. Corticoide .
Atropin clohydrat , cà ộc 8/ Thuốc D. Ampicilline. ộc bảng B gồm : A. Cà ộc dược . C. Digoxin , Atropin .
B. Diclofenac, Insulin, Cloroquin
* Hãy khoanh tròn vào chữ úng hoặc chữ sai :
9/Thuốc ộc ược xếp chung với thuốc kháng sinh: úng – sai.
10/ Thuốc giảm ộc không ược ể cùng tủ với thuốc thông thường : úng - sai
BÀI 15:THUỐC CHỮA GIUN SÁN
Hãy chọn khoanh tròn câu úng nhất :
1/Dùng thuốc chữa giun sán cần :
A. Dùng thêm thuốc xổ , nhịn ói .
B. Uống úng liều, úng từng loại .chất ít ộc
C. Nhịn ói 1 ngày , Uống nhiều nước .
D. Rẻ tiền , uống nhiều viên
2/ Những thuốc ặc trị giun thường gặp : A. Amox.. C. Mebendazol . B. Metronidazol . D. Mecamox .
3/ Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun : A. Mebendazol . C. Fugacar . B. Metronidazol. D. Vermox . 15 lO M oARcPSD| 48197999
4 / Thành phần nào KHÔNG ược dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun : A. Cà phê . C. Trà tươi . B. Nước trái cây . D. Rượu bia
5 / Thuốc nào ặc trị nhiểm sán .
A. Niclosamide , Trédémin. C. Metronidazol. B. Fugacar. D. Hạt bí ỏ .
6 / Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là : A. Liều duy nhất 400mg . C. 400mg/ngày x 5 ngày. B. 400mg/ngày x 3 ngày . D. 400mg /ngày x 1 tuần .
7 / Thành phần nào ược chỉ ịnh cho bệnh giun sán : A. Fugacar . C. Mebendol . B. Albendazol *. D. Metronidazol .
8 / Đối tượng nào ược dùng Zentel :
A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi. C. Xơ gan , người cho con bú . B. Người già .
D. Suy thận , người có thai .
*Hãy chọn và khoanh tròn chữ úng hoặc chữ sai :
9 / Trẻ em và người lớn nhiểm sán dùng liều thuốc như nhau : Đ - S 10
/Thuốc chữa giun ược dùng cho mọi ối tượng : Đ – S.
11 /Dùng thuốc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý ộc tính của thuốc : Đ – S 12
/Thường tẩy giun ịnh kỳ mỗi 3 tháng : Đ – S .
13 /Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa sẽ gây thiếu máu thiếu sắt : Đ - S .
14 /Người nhiểm giun sán nếu dùng thuốc không úng liều , không úng loại sẽ gây tái nhiểm
và lây cho nhiều người khác : Đ - S .
BÀI 16:THUỐC AN THẦN - CHỐNG CO GIẬT
*Khoanh tròn câu úng nhất :
1 / Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ ịnh ở trường hợp nào : A. Người có thai .
C. Câu a + b +người bị nhược cơ .
B. Người ang lái xe . D. nghiện ma tuý .
2 / Thuốc ặc trị ể chữa và phòng ộng kinh các loại ; A. Dépakin. C. Diazepam . B. Depersolon . D. Morphin .
3 / Thuốc có tác dụng gây ngủ nên có thể làm tiền mê : A. Phenergan . C. Rotundin . B. Phénobarbital. D. Stilnox.
4 /Thuốc nào có tác dụng chống co giật và ộng kinh :
A. Diazepam . B. Clorpromazin . C. Haloperidol . D. Roxen .
5 / Thành phần nào không có tác dụng an thần- gây ngủ : A. Seduxen. C. Stilnox . B. Gardenal . D. Diaphyllin.
6/ Người già ho về êm gây mất ngủ , than mệt : cần cho
A. Tiêm bắp Seduxen 1 ống . C. Uống nhiều nước ấm . B. Uống Seduxen 2 viên .
D. Chuyển BN ến Y tế gần nhất ể khám .
7/ Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có : A.
Bệnh mau khoẻ . C. không cần phòng bệnh. B.
Tác dụng với thuốc khác nhanh . D. Nghiện thuốc Hãy
khoanh tròn chữ úng hoặc chữ sai :
6 /Người ang say rượu cần cho uống Seduxen ể gây ngủ : Đ – S. 16 lO M oARcPSD| 48197999
7 /Bệnh nhân già có tiền sử táo bón nhưng mất ngủ không cần cho uống Gardenal : Đ–S 8
/Cơn ộng kinh nhẹ có thể cho dùng Diazepam nhưng với iều kiện không có bị chống chỉ ịnh : Đ – S
9 /Thuốc Dépakin dùng ể phòng – và iều trị các thể ộng kinh : Đ - S
BÀI 17:THUỐC SÁT KHUẨN – TẨY UẾ
1/ Thuốc sát khuẩn dùng ể : A. bôi trơn
C. làm sạch da ể phẫu thuật
B. bôi trơn ngoài da – diệt khuẩn D. b + c úng
2/ Thuốc sát khuẩn gồm : A. cồn 70 90 ộ
C. thuốc ỏ – thuốc tím
B. cồn Iodine D. a , b ,c úng 3/ Thuốc tẩy uế :
A. dd Betadine C. Cresyl B. thuốc tím D. Tinh dầu sả , Cresyl
4/ Thuốc sát khuẩn dùng ể :
A. diệt khuẩn dụng cụ C. làm sạch môi trường B. diệt khuẩn da D. tẩy uế
5/ Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân : A. cồn Iốt C. oxy già B. cồn 70 ộ D. cồn 90 ộ
6/ Thành phần nào không ược dùng ể sát khuẩn : A. thuốc tím C. Thuốc ỏ B. Cresyl D. Cồn sát khuẩn
7/ Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông : A. thuốc ỏ C. cồn Iốt 5% - 2.5% B. tinh dầu
D. cồn 50 ộ chọn câu Đ - S
8/ thuốc tím ược chỉ ịnh súc miệng ( cần pha loãng ) Đ – S
9/ Cồn I ốt 2.5% dùng ể sát khuẩn tay trước khi mổ Đ - S
10/ Thuốc sát khuẩn – tẩy uế ựơc dùng ể pha thuốc ường uống Đ – S 11/
thuốc sát khuẩn dùng ể trị bệnh da nhiễm khuẩn Đ - S
BÀI 18 ;KHÁNG SINH VÀ SULFAMID
* Chọn câu úng nhất :
1/ Họ Betalactam có tác dụng phụ ;
A. Buồn nôn , tiêu chảy . C. Câu a& b úng. B. dị ứng. D. Mỏi cơ .
2/ Họ Aminosid gồm có :
A. Kanamicin , Gentamicin , Streptomycin B. Rovamycin . C.
Penicilline . D. Erythromycin .
3/ Extencillin dùng ể : A. Phòng thấp tim . C. Viêm nhiểm nặng .
B. Chữa bệnh lậu – giang mai . D. Tất cả ều úng
4/ Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ : A.
Tetracyclin . C. Chlorampheniramin . B.
Tifomycin , Chloramphenicol D. Ampicillin . 5/ Thuốc
nào không phải họ Quinolon: A. Ciprofloxacin . C. Cephalexin.
B. Pefloxacin . D. Norfloxacin.
6/ Thuốc kháng sinh dùng ể: A.
Điều trị au . C. Chữa bệnh nhiểm khuẩn . 17 lO M oARcPSD| 48197999 B.
Dùng cho bệnh suy dinh dưỡng . D. Không cần có phác ồ . 7/ Dùng kháng sinh phải :
A. Tránh lạm dụng , tránh tương kỵ , phù hợp cơ ịa người bệnh .
B. Có vi khuẩn xâm nhập . C. Câu a&b úng. D. Câu a&b sai
8/Bệnh nhân nhiểm trùng máu nặng cần :
A. Kết hợp kháng sinh có hoạt lực mạnh. C. Câu a& b úng. B. làm kháng sinh ồ .
D. Dùng loại kháng sinh mới .
9/Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu : A. Ampicilline . C. Penicilline.
B. Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin . D. Klion . Imidazol .
10/Kháng sinh dùng iều trị – phòng nhiểm liên cầu ặc iệu là : A.
Penicilline ,Benzathin Penicillin , C. Quinolon . Extencilin. D. Sulfamide. B. Methicillin .
11/ TRường hợp nào chống chỉ ịnh dùng kháng sinh : A. Nhiểm siêu vi . C. Suy dinh dưỡng B. Ung thư . D. Tất cả úng.
12/Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ : A. Sulfamide. C. Cephalexin . B. Macrolid. D. Aminoside.
13/ Kháng sinh nào ể iều trị lao: A. Penicillin . C. Cotrim . B. Streptomycin. D. Tetracyclin .
14/ Kháng sinh nào không phải họ Macrolid : A. Erythomycin C. Spiramycin . B. Cefaclor D. Clarythromycine .
15/ Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận : A. Cefoperazol . C. Tifomycin .
B. Gentamycin. D. Ceftazidim .
16/ Thuốc kháng sinh nào không ược dùng chung với Theophyllin :
A. Amoxicillin . C. Vancomycin . B. Erythromycin D. Lincomycine .
17/ Kháng sinh ược bào chế từ các nguồn khác nhau , có tác dụng : A. Tăng sinh vi khuẩn . C. Hạn chế mầm bệnh . B.
Ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn D. Tế bào ung thư . 18/Kháng sinh
nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi :
A. Cephalexin . C. Cloramphenicol . B. Tetracyclin D. Ampicillin.
19/Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống : A. Klion , Flagyl . C. Họ Quinolon . B. Streptomycin . D. Ampicillin .
20/Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai :
A. Amoxicillin , Penicilline. C. Rovamycin , Cefoperazol. B. Peflacin , Streptomycin D. Ampicillin .
21/ Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm ạt ược : A.
Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp .
B. Làm giảm ề kháng của vi khẩn . 18 lO M oARcPSD| 48197999
C. Mở rộng phổ kháng khuẩn , giảm ộc tính giảm liều từng loại . D. Tất cả úng
22/ Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory.
A. Amoxicillin + Metronidazol. C. Quinolon +Ampicillin.
B. Flagyl + Tinidazol . D. Câu a&b úng
23/ Kháng sinh nào có thể iều trị bệnh lậu : A. Streptomycin . C. Peflacin .
B. Extencillin , Doxycyclin . D. Câu b& c úng
24/ Kháng sinh nào cùng họ Aminoside : A. Gentamycin . C. Câu a& b úng . B. Kanamycin . D. Oxacilline.
25/ Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim :
A. Benzathin Penicilline , Extencilline , Penicilline G
B. Methicilline, Amoxicillin , Clvumox .
C. Oxacillin , Augmentin , Cloxacilline . D. Tất cả úng .
26/ Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào :
A. Ampicilline + Streptomycin . C. Quinolon + Cephalosporin B. Penicillin + Cotrim . D. Quinolon + Cephalexin .
27/ Trước khi dùng kháng sinh cần phải :
A. Hỏi tiền sử dị ứng không C. Thử phản ứng . B. Làm kháng sinh ồ . D. Tất cả úng
28/Thuốc nào không phải họ Quinolon :
A. Norfloxacin . C. Levofloxacin . B. Peflacin . D. Roxythromycin
29/Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực : A. Ceftriazol . C. Peflacin . B. Streptomycin D. Azithromycin
30/Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:
A. Spiramycin , Gentamycin C. Cotrim , Cefixim . B. Cephalexin ,Ampicilin . D. Quinolon , C3G.
31/Kết hợp kháng sinh iều trị lao: A.
Rifamycin +INH. C. Streptomycin +INH +Rifamycin. B.
Streptomycin +Sulfaguanidin. D. Lindamycin +Streptomycin. *Khoanh tròn
chữ úng hoặc chữ sai :
32/Bệnh nhân dị ứng Cephalexin chuyển sang dùng Amoxicillin : úng _ sai.
33/Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước : úng _sai.
34/Kết hợp nhóm Beta lactam & nhóm Aminoside : úng - sai .
35/Kết hợp họ Quinolon & Cephalosporin : úng - sai.
36/Kết hợp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol : úng - sai.
37/Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim : úng – sai.
38/Thuốc iều trị lao có ộc tính trên gan : úng - sai.
39/Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu : úng – sai.
40/Kháng sinh Cefalosporin ược dùng cho bệnh nhân suy thận : úng - sai. 19 lO M oARcPSD| 48197999 ĐÁP ÁN
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG Chọn câu úng nhất: 1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , ộng vật . khoáng vật hay sinh phẩm.* B- Thực vật , ộng vật , khoáng vật.
C- Thực vật , ộng vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua ường tiêu hóa có rất nhiều ưu iểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ iều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.*
D- Dễ iều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua ường hô hấp có rất nhiều nhược iểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.*
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt. D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua ường Đường tiêm có rất nhiều ưu iểm vì : A- Thuốc tác dụng
nhanh ,ít hao hụt.* B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các ường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là : A- Qua thận,gan.*
C- Qua thận, Tuyến sữa. B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi. E- Gan, tuyến mồ hôi.
6. Tác dụng của thuốc có mấy loại : A- 3. C- 5. B- 4.* D- 6.
7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.* B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh . D-
Là những tác dụng dùng ể phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .* B- Là những tác dụng
dùng ể phòng bệnh. C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.*
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng ể phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ : A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử
dụng.* B- Không có tác dụng iều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng iều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , ộng vật , khoáng vật hay sinh phẩm. A-Đúng.* B-Sai.
12-Thuốc ược sử dụng qua ường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất : 20