Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

 

  Thời gian thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam khi nào?.Khi nào phong trào cách mạng Việt Nam hoàn toàn trở thành 1 phong trào tựgiác?.Vì sao ra đời của một nước thuộc địa nửa phong kiến, giai cấp công nhân lại có những đặc điểm của giai cấp công nhân quốc tế?.Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam không thể lãnh đạo được cách mạng Việt Nam không phải vì lý do nào?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
Phn I. Trắc nghim
1. Thời gian thực dân Pp tiến hành khai thác thuộc đa ln thứ nhất ở Việt
Nam khi nào?
1896-1913
2. Mâu thun bản Và chủ yếu ở Vit Nam đầu thế k XX là mâu thun nào?
u thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm c và tay sai của
chúng.
3. Khi nào phong trào cách mạng Vit Nam hoàn toàn trthành 1 phong trào
tựgiác?
m 1930 Đng Cng Sn Việt Nam ra đi.
4. Vì sao ra đời ca mt nước thuc đa nửa phong kiến, giai cp công nhân li
có những đc đim ca giai cp công nhân quc tế?
Vì là sn phm ca stương tác giữa chủ nghĩa c-Leenin và phong
trào yêu nước Việt Nam.
5. Giai cp sn dân tộc Vit Nam không th lãnh đo được cách mng Việt
Nam không phi vì lý do o?
tinh thn cách mạng triệt để
6. Đại diện tiêu biu cho khuynh hướng phong kiến ở Việt nam cui thế k
XIX đu thế kỷ XX?
Hàm Nghi
7. Mt trong những đi din tiêu biu cho khuynh ớng dân chủ sn Vit
Nam cui th kỷ XIX đầu thế k XX là:
Phan Châu Trinh
8. T chức cách mng được Nguyến Ái Quốc thành lập vào tháng 6/1925 Là:
Hi Vit Nam cách mng thanh nn
9. Ti hội ngh thành lp Đảng, Nguyễn Ái Quc đã đt tên Đảng là:
Đảng Cng Sn Việt Nam
10.Hi ngh thành lập Đảng Cng Sn Việt Nam đã thông qua văn kin:
Cương nh cnh tr
11.Đại biểu các tổ chức Cng Sno đã tham dự Hi ngh thành lập Đng đu
năm 1930:
Đông Dương Cng sn Đảng, An Nam cng sn Đảng
lO MoARcPSD|48197999
12.Phươngớng chiến lược ca cách mng Việt Nam được xác đnh trong
cương lĩnh đầu tiên ca Đảng là :
sn dân quyn cách mng th địa cách mng; b qua TBCN đ
đi tới XHCN
13.Hi ngh ln thnht ban chấp hành trung ương 10/1930 do ai chủ trì
Trần Phú
14.Văn kiện o ca Đảng nhn mnh: Vn đề th đa là cái ct ca cách mạng
sản dân quyn:
Lun cương tháng 10/1930
15.Lun cương chính tr T10/1930 c đnh lực lượng cách mng đông dương
bao gm:
ng nhân, nông dân, trí thc
16.Đim hn chế của luận cương T10/1930 là:
Không đt nhiệm v giải phóng dân tc n hàng đu
17.Hi ngh trung ương lần thứ 8 (T5/1941) đã xác đnh phương pp đầu tranh
cơ bản, trngm trong thời kì mới là:
Khi nghĩa vũ trang
18.Khu hiu nào sau đây được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước:
Đánh đui phát xít Nht Pháp
19.Mc tiêu c th, trước mắt của cao trào cách mng 1936-1939 là:
c quyn dân ch đơn sơ
20.Hi ngh trung ương ln thứ 8 (T5/1941) đã xác đnh nhiệm v hàng đầu ca
cách mng Đông Dương là: giải phóng dân tc.
21.Chỉ th Nhật Pp bắn nhau và hành đng của chúng ta ra đi khi:
12/3/1945
22.Khu hiu nào sau đây được nêu ra trong cào trào kng Nht cu nước:
Đánh đui phát xít Nht Pháp
23.Hình thức hot đng chyếu các đô th trong cao trào kháng Nht cứu
nước là:
Vũ trang tuyên truyền và giệt ác trừ gian 24.K
thù chính của CM VN ngay sau CMT8/1945:
Thực dân Pháp xâm c
25.Hiến pháp đầu tiên vủaớc VN dân chcng hòa được thông qua vào:
lO MoARcPSD|48197999
9/11/2946
26.Chủ tịch HCM viết lời kêu gi toàn quc kng chiến vào thời gian:
Đêm ngày 19/12/1946
27.Hi ngh ln th15 ban chp hành trung ương đảng khóa II ( 1/1959) đã xác
đnh con đường phát triển cơ bn ca cách mng Việt Nam miền Nam là
Khi nghĩa gnh cnh quyn v tay Nhân dân
28.Quốc dân đại hi Tân to T8/1945 đã không quyết đnh ni dung:
Quyết định thành lập Uy ban giải phóng Hà Ni
29.Sau ngày tun b đc lập Chính ph lam thời đã xác đnh các nhiệm vcp
bách cần gii quyết là
Diệt giặc đói, giặc dt và giặc ngoi xâm
30.Sự kin mở đầu cho shòa hoẵn giữa VN Pp
Kí hiệp định sơ b 6/3/1946 giữa VN vi Pháp
31.Ngày 15/10/1947, đđối phó với cuộc tấn công của TDP lên căn c đa Việt
Bc, Ban thường vụ Trung ương Đng đã đ ra:
Chỉ thi phá tan cuc tấn công mùa đông ca giặc Pháp
32.Chính cương Đng lao dng VN tháng 2/1951 đã nêu ra các nh chất ca
XHVN là;
n chủ nhân dân, mt phn thuộc địa và na phong kiến.
33.Đường lối cách mng XHCN ở miền Bc được thông qua đi hi:
Đại hi III
34.Để phá thế bao y cô lập, phát trin lc lượng và giành thế ch đng, tháng
6/1950, ln đầu tiên TW Đng đã chủ trương mở chiến dch tiến công quy
mô lớn, đó là:
Chiến dịch biên giới
35.Nn tảng của khi đi đoàn kết dân tộc được Đảng Lao dng VNc đnh
tại đại hi II:
ng nhân, nông dân, lao động trí thc.
36.Vai tca cuc CMDT dân ch nhân dân ở miền Nam:
Quyết định trực tiếp vi s nghiệp giải phóng miền nam khi ách
thng trca đế quc Mỹ và tay sai, thực hiện hòa nh thng nht
nước nhà.
lO MoARcPSD|48197999
37.Khu hiu chung ca nn dân c nước trong giai đoạn 1965-1975 là:
Tất c đ đánh thng giặc m xâm c
38.Tư tưởng và pơng cn đu tranh pmiền Nam trong giai đoạn
19651975:
Kiên trì phương chân kết hp du tranh quân s vi đu tranh chính
trị, triệt đ thực hiện 3 mũi giáp ng, đánh địch trên c 3 ng chiến
c.
39.Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi ca cuc kháng chiến chống M ca nn
dân ta là:
Mở ra mt k nguyên mi trong lịch s: c nước đc lập thng nhất
cùng tiếnn xây dng CNXH
40.Ngun nhân o có nh chất quyết đnh đưa tới thng li ca cuộc kng
chiến hng M cứu nước:
S lãnh đo đúng dnsáng sut ca đng
41.Đại hi IV của Đng tổng kết chiến tranh và thng nht nhà nước din ra
vao thời gian:
Tháng 12/1976
42.Trong các đc đim ca nước ta tring thời quá đ lên CNXH được đại hi
đi biểu toàn quc lần thứ IV nêu ra, đặc điểm lớn nht và quan trng nht:
Từ mt nền sn xut nh tiến thng n CNXH, bỏ qua giai đon phát
triển TBCN
43.Ba cơng trình mc tiêu được Đại hi Đng lần VI đra là:
Lương thc, thc phm; hàng tiêu dùng; hàng xut khu.
44.Khái niệm: ng nghiệp hóa, hiện đi hóa ( Kn kép), lần đu được đưa
ra tại:
Hi nghị trung ương lần th 7 ( khóa VII, 7/1994)
45.Đại hi o đã xác đnh ch trương: trong chặng đường đu tiên ca thời
kỳ quá đ nước ta phi ly nông nghip làm mt trận hàng đu
Đại hi V
46.Trong các đc trưng ch yếu của CNH thời k trước đi mới, đặc trưngo
sau đây chứng tỏ VN tiến hành CNH theo mô nh ca Liên Xô:
CNH da vào lợi thế v lao đng, tài nguyên và ngun viện tr của các
nước XHCN
47.Đặc điểm của kinh tế kế hoạch hóa tp trung là:
lO MoARcPSD|48197999
Nhà nưc qun nền kinh tế ch u bng mnh lệnh hành chính
thông qua h thng chtu pháp lệnh
48.Địa pơng thực hiện cnh sách khoán sản phm đu tiên trong c nước
Vĩnh Phú
49.Trong những đc điểm ch yếu ca cơ chế qun lý kinh tế thời kỳ trước đi
mới, đc đim tạo ram lý li, thđng, tiêu cực trong hoạt đng kinh tế :
Nhà nưc qun kinh tế thông qua chế độ cp phát giao nộp và
cơ chế xin cho
50.Nhn thức ca Đảng v kinh tế th trường từ sau đại hội VI là :
Kinh tế th trường không phi là cái rng có của CNTB
51.Mônh kinh tế tổng quát ca nước ta thời kì quá đ lên CNXH
Nền kinh tế thị trưng định hưng XHCN
52.Kinh tế th trường đnh hướng XHCN là:
Một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theo quy lut kinh tế thị trường
viwaf dựa trên cơ s và chịu sdn chi phối bi các nguyên tắc và
bn cht ca CNXH
53.Mc đích phát triển kinh tế th trường đnh hướng XHCN được đảng ta xác
đnh là:
Xây dựng dân giàu, nước mnh, XH dân ch, công bng, văn minh.
54.Thành phn kinh tế givai trò chủ đo trong nền kinh tế nước ta hiện nay:
Kinh tế nhà nước
55.Kinh tế th trường đnh hướng XHCN được thhiện ở tiêu chí:
Là nn kinh tế đã s hữu, gn với nhiều thành phn kinh tế trong đó
kinh tế nhà nưc giữ vai trò ch đo.
56.Trong đại hi đảng XII, đảng ta coi kinh tế nhân là:
Là đng lực quan trng của nn kinh tế
57.Di mới h thng cnh tr ở nước ta hiện nay được xác đnh là:
Đổi mi ni dung phương thc hoạt đng ca h thng chính trị.
58.Đại hi đảnh IV (1976) nhận đnh mun đưa snghiệp CM XHCN đến toàn
thng thì:
Điều kiện quyết định trước tn phi là thiết lập không ngừngng
cường cơ s vật cht, thc hiện và không ngừng phát huy quynm
ch tập th ca nhân dân lao đng.
lO MoARcPSD|48197999
59.Trong thời đi mới lợi ích ca giai cấp công nhân thng nht vi lợi ích
toàn dân tộc trong mc tiêu chung là:
Hòa bình, đc lập dân tộc, dân chtiến bộ hi 60.T
chức không được xác đnh trong hệ thng chính tr nước ta:
Hi người cao tui
61.Quyn lực nhà nước là thng nht nghĩa là:
Tất c quyn lực nhà nưc thuc v nhân dân lao đng
62.Cương lĩnh 1991 ca đảng đã xác đnh nn văn hóa vit nam bảo gồm đc
trăng
Tiên tiến, đm đà bn sc dân tc
63.Quan niệm v xây dựng nền văn hóa VN tiên tiến đậm đà bản sc dân tộc
lần đu tiên được đcp tới trongn kiện:
Cương nh 1991
64.Theo quan điểm của ĐCSVN, xây dựng và phát triển văn hóa là s nghiệp
ca toàn dân do Đảng lãnh đo, trong đó b phận đóng vai trò quan trọng là:
Giai cấp ng nhân
65.Ngun nhân dẫn đến hạn chế ca đường li đi mới thời 1975-1986 là
Bệnh chủ quan, duy ý chí và lối suy nghĩ, hành đng giản đơn 66.Ch
trương thúc đy bình thường hóa quan h Việt Trung, quan hệ Cvieetj M
là xut phát trực tiếp từ cơ sở:
c nước, nht là nưc đang phát triển đã đi mi tư duy đối ngoi,
thực hiện chính sách đa pơng hóa, đa dng hóa quan h quc tế
67.Chủ trương ch ddoonhj tích cực hi nhp kinh tế quc tế là trực tiếp xut
phát từ cơ s:
Toàn cu hóa kinh tế xu thế khách quan, lôi cun ngày càng nhiu
nước tham gia đ tránh khi nguy cơ bị biệt lp, tiutj hu, kém phát
triển
68.Chính sách đi ngoi rộng mở, đa phương hóa, đa dagj hóa các quan hệ kinh
tế ca Đng ta là trực tiếp xuất phát từ cơ s
Vn đ giải ta nh trng đi đu, thù địch, phá thế bị bao vây, cm
vn, tạo môi trường quc tế thun lợi đ tập trung cây dng kinh tế
nhu cu cp bách đi vi nước ta
69.Vit nam gia nhp ASEAN o năm
1995
lO MoARcPSD|48197999
70.Vit Nam gia nhập tổ chức diễn đàn hợp c kinh tế Châu Á Ti Bình
Dương (APEC)vào năm:
1998
71.Ngun nhân chính dn đến thng lợi ca CMVN năm 1945 là
Do có snh đo đúng đn ca Đảng
72.Phương pháp đu tranh CM trong khacngs chiến chống đ quc M là
Tất c phương án trên ( Kết hp 3 hình thc đu tranh: chính trị, quân
sự, ngoi giao ; kết hp tấn công 3 vùng chiến c: đô th, đng
bng, miềni; kết hp 3 th quân: b đi chủ lực, b đi địa
phương, dân quân tự vệ)
73.Trong cương lĩnh b sung, phát triển 2011 đã ch ra đc trưng ca mô hình
XHCN mà việt nam xây dựng
8 đc trưng
74.Điu kiện tiên quyết đ xây dựng CNXHVN là
đc lập dân tộc
75.“ Vô sản toàn thế giới và các dân tộc b áp bức đoàn kết li là lời kêu gọi
ca
CTHCM.
76.Trong công cuộc đi mới, Đảng nhn mnh đim ơng đng trong chiến
lược đại đoàn kết dân tộc là
lợi ích chung của quc gia dân tc
77.Trong q trình lãnh đo CM, đnang cao vai trò lãnh đo, sức chiến đấu
ca Đảng, công việc ch chốt mà Đng cn làm là
tăng cường công c xây dựng đng
78.Bo vệ nền tảng ởng ca Đảng nghĩa là
bo v CNXH
79.Lực lượng bo v Đảng, giúp đĐng về mi mt trong snghiệp đấu tranh
gii phóng dân tộc là lc lượng:
giai cp vô sn thế giới
80.Sự lãnh đạo ca ĐCSVN được coi là:
nhân tố quyết định thng lợi
lO MoARcPSD|48197999
TRC NGHIỆM
(những câu có đáp án highlight ng là đáp án đúng, còn những câu kc
không có thì đáp án đúng là câu có chcái đ đầu dòng)
CHƯƠNG 1:
Câu 1: Thời gian TDP tiến hành khai thác thuc đa ln th nhất Vit
Nam khi nào?
lO MoARcPSD|48197999
A, 1858 1884 C, 1884
1896
B, 1896 1913 D, 1913 191
u 2: u thuẫn cơ bn và ch yếuViệt Nam đu thế k XX là những
mâu thun nào?
A, Mâu thuẫn giữa các giai cp công dân và giai cấp đa chủ phong kiến.
B, Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cp sn.
C, Mâu thun giữa dân tộc Việt Nam với đế quc m lược tay sai ca
chuyến.
D, Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quc m lược bn tay sai
ca chúng.
u 3: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam trở thành mt phong trào
tự giác?
A, Năm 1920 ( T chức công hi được thành lp )
B, 1925 ( Cuc bãi công của công nn Ba Son )
C, 1929 ( Sra đời ca tổ chức cng sản )
D, 1930 ( Sra đời ca ĐCSVN )
u 4: sao ra đời ở mt nước thuộc đa nửa phong kiến, giai cấp công
nhân Việt Nam li có những đc đim của giai cp ng nhân quc tế?
A, Vì là sản phẩm mới ca chế d thuộc đa nửa phong kiến.
B, Vì là sản phẩm của các cuộc khai thác thuc đa.
C, Vì là sản phẩm trực tiếp của nền công nghiệp Pháp khi tiến nh khai thác
thuc đa.
D, Vì là sản phẩm của stươngc gia CN Mác Leenin và phong trào yêu
nước VN.
lO MoARcPSD|48197999
u 5: Giai cp sản Vit Nam không thể lãnh đạo cách mng Vit Nam
vì lý do nào sau đây? Chọn pơng án không đúng?
A, Nhỏ yếu vs lượng và bạc nhược về tinh thần.
B, Có tinh thần chống đế quc phong kiến không cao.
C, Có quan hệ với bn đế quc phong kiến.
D, Có tinh thn cách mng triệt đ.
u 6: Đại din tiêu biu cho khuynh ớng phong kiến ở Vit Nam cui
thế k XIX đu thế k XX là?
A, Phan Bi Châu
B, Phan Châu Trinh
C, Hàm Nghi
D, Nguyễn Thái Hc
u 7: một trong những đi din tiêu biu cho khuynh ớng dân ch
sn Việt Nam cuối thế k XIX đu thế k XX là?
A, Hàm Nghi B, Tôn Tht Thuyết
C, Hoàng Hoa Thám D, Phan Châu Trinh
u 8: Tổ chức cách mng được Nguyễn Ái quc thành lp vào tháng
6/1925 là?
A, Hi Việt Nam cách mng thanh niên
đng
B, Vit Nam quốc dân
C, Tân Việt cách mng đng
D, Đng thanh niên
u 9: Tại hi nghị thành lp Đng, Nguyễn Ái Quc đã đt tên Đng là?
A, Đng Cộng sn Đông Dương B, Đảng cng sản Việt Nam
C, Đng Lao Động Vit Nam D, Đng dân chủ Việt Nam
u 10: Hội ngh thành lp Đng cộng sản Việt Nam đã thông qua văn
kin nào?
A, Luận cương chính tr
B, Cương lĩnh cnh tr
C, Đường Cách Mệnh
D, TChi trích
lO MoARcPSD|48197999
u 11: Đại biu các t chc cng sản nào đã tham gia Hội ngh thành lp
Đảng năm 1930?
A, Đông Dương Cng sản Đảng, An Nam cng sản Đảng, Đông Dương cng
sản Liên đoàn.
B, Đông Dương cng sản Đảng An Nam cng sn Đảng.
C, An Nam cng sn Đảng Đông Dương cng sản Liên đoàn.
D, Đông Dương Cng sản Đảng và Đông Dương cng sản Liên đoàn.
u 12: Phương hướng chiến lược ca cách mng Việt Nam được xác
đnh trong Cương Lĩnh chính tr đu tiên của Đng là?
A, TS dân quyn CM Thổ đa cách mng đi tới hội cng sản.
B, Xây dựng nước Việt Nam dân giàu nước mạnh xã hi công bng, dân ch,
văn minh.
C, Cách mng sản dân quyn-phn đế và điền đa-lập chính quyn công
nông bng hình thức Xô Viết, để dbị điều kiện đi tới XHCN.
D, TS dân quyn CM Thổ đa cách bỏ qua TBCN đtới XHCN.
u 13: Hội ngh ln thứ nhất tháng 10/1930 do ai ch trì?
A, H Chí Minh B, Lê Duẩn C, Tờng Chinh D,
Trn Phú.
u 14: n kiện nào ca Đng nhấn mnh: Vn đthổ đa là cái cốt của
CM sn dân quyền?
A, Chính cương vắn tắt của Đng
B, Luận Cương tháng 10/1930
C, Chung quanh vn đề chính sách mới của Đng(10/1936)
D, Sách lược vắn tắt(2/1930)
u 15: Lun ơng chính tr( 10/1930) xác đnh lực lượng cách mng
Đông Dương là gì?
lO MoARcPSD|48197999
A, Công nn, nông dân, sn.
B, Công nn, nông dân, trí thức.
C, Công nhân, nông dân, trung-tiểu đa chủ.
D, Công nn, nông dân, các phn tử lao kh ca đô th.
u 16: Đim hn chế của lun ơng tháng 10/1930 là gì?
A, Không đặt nhiệm vgiải phóng dân tc lên hàng đầu.
B, Không đặt nhiệm vụ gii phóng giai cp lên hàng đu.
C, Đt nhiệm vụ gii phóng giai cấp lên ng đu.
D, Sdng bo lực cách mng.
u 17: Hội ngh TW ln thứ 8 đã xác đnh pơng pháp đu tranh
bn, trng tâm trong thời kì mới là?
A, Mít tinh.
B, Bãi công, biu nh.
C, Khởi nghĩa vũ trang
D, Công khai, hợp pháp.
u 18: Khu hiệu nào sau đây được nêu ra trong cao trào kháng Nht
cu nước?
A, Đánh đui phát xít Nhật-Pp.
Nht.
B, Đánh đui phát xít
C, Giải quyết nn đói
D, Nhổ lúa trng đay.
u 19: Mục tiêu c th, trước mt ca cao trào cách mng 1936-1939?
A, Đc lp dân tc. B, Rung đt dân cày.
C, Các quyn dân ch đơn sơ. D, Giảm thuế cho nông dân.
u 20: Hội ngh TW ln 8 xác đnh nhim v hàng đu của cách mng
Đông Dương là?
A, Giải phóng giai cấp nông dân
dân
B, Giải phóng giai cấp công
C, Giải phóng dân tộc
sản
D, Giải phóng giai cấp
lO MoARcPSD|48197999
CHƯƠNG II
u 1: Ch th Nht-Pháp bn nhau và hành động của chúng ta ra đời khi
nào?
A, 9/3/1945.
B, 12/3/1945.
C, 10/3/1946.
D, 12/3/1946.
u 2: Khu hiệu nào sau đây được nêu ra trong cao trào kháng Nht cứu
nước?
A, Đánh đui phát xít Nhật-Pp.
Nht.
B, Đánh đui phát xít
C, Giải quyết nn đói.
D, Nhổ lúa trng đay.
u 3: Hình thc hoạt đng ch yếu ở các dô th trong cao trào kháng
Nht cứu nước?
gian ác.
B, Vũ trang tun truyn diệt tr
ngh tờng.
D, Đu tranh báo chí đấu tranh
u 4: Kẻ thù chính của CMVN sau cách mng tháng 8/1945?
A, Thực dân Pháp xâm lược.
B, Tưởng Giới Thạch và tay sai
C, Thực dân Anh..
D, Giặc đói và giặc dt.
u 5: Hiến pháp đàu tiên của nước VNDCCH được thông qua vào ngày
tháng năm nào?
B, 10/10/1946.
D, 9/11/1947.
u 6: Ch tịch Hồ Chí Minh viết lới kêu gi toàn quc kháng chiến vào
thời gian nào?
A, Đêm ngày 18/9/1946.
B, Đêm ngày 19/12/1946.
C, Ny 20/12/1946.
D, Ny 2/9/1946.
u 7: Hội nghị ln th 15 BCH TW đng khóa II đã xác đnh con đường
phát trin cơ bn của cách mng Miền Nam Việt Nam là gì?
A, Khới nghĩa giành chính quyn v tay nhân dân.
B, Tiến hành con đường bạo đng vũ trang.
lO MoARcPSD|48197999
C, Tiến hành khởi nghĩa toàn phần.
D, Thực hiện đấu tranh chính trị.
u 8: Đại hội quc dân Tân Trào đã không quyết đnh nội dung nào sau
đây?
A, Quyết đnh tổng khởi nghĩa
B, 10 chính sách ca Việt Minh.
C, Quyết đnh thành lập ủy ban gii phóngHà Ni.
D, Quyết đnh thành lập ủy ban giải phóng dân tộc. quy đnh Quc Kỳ, Quc
Ca.
u 9: Sau ngày tuyên b độc lp Chính ph Lâm Thời đã xác định nhiệm
v cấp bách cần gii quyết là gì?
A, Chng ngoại m.. B, Chng ngoi m và nội phản.
C, Diệt giặc đói, giặc dt và giặc ngoi xâm. D, c3 phương án trên.
u 10: Sự kin mđu cho sự hòa hoãn giữa Vit Nam và Pháp là?
A, Pháp ngừng bn Miền Nam.
B, Ký kết hiệp đnh sơ b 6/3/1946 gi Việt Nam với Pp.
C, Vit Nam với Pp nhân nhượng quyền lợi min Bc.
D, Pháp và tưởng kí hiệp ước Trùng Khánh trao di quyền lợi cho nhau.
u 11: 15/10/1947 đ đi phó với cuộc tấn công ca Pháp lên căn cứ đia
Việt Bc, ban thường v TW đng đã đ ra?
A, Ch th kháng chiến, kiến quốc.
B, Phá tan cuc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
C, Ch trương tn công quân Pháp vùng sau lưng địch.
D, Lời u gi đánh tan cuc tiến công lên Việt Bc ca thực dân Pp.
lO MoARcPSD|48197999
u 12: Chínhơng Đảng Lao Đng Việt Nam 2/1951 đã nêu ra các tính
cht của xã hội Việt nam là?
A, Dân chủ nhân dân, mt phần thuc đa nửa phong kiến.
B, Dân chủ nhân dân dân tộc.
C, Thuc đa nửa phong kiến.
D, Dân tộc và dân ch mới.
u 13: Đường lối cách mng XHCN Miền Bc được thông qua tại đi
hội nào?
A, Đi hi II B, Đại hội III
C, Đi hi IV D, Đi hi V
u 14: Để phá thế bao vây cô lp, phát trin lực lượng và giành thế ch
đng, tháng 6/1950, ln đầu tiên TW Đng đã mcuộc tiến ng quy lớn
đó là?
A, Chiến dch Vit Bắc.
B, Chiến dch Tây Bắc.
C, Chiến dch Biên Giới.
D, Chiến dch Thượng Lào.
u 15: Nn tảng ca khi đi đoàn kết n tộc được Đng Lao Động xác
đnh tại đi hội II là?
A, Công nn, nông dân. B, Công nhân, nông dân, sn dân tộc.
C, Công nhân, nông dân, tiu sản. D, Công nn, nông dân, lao dng trí
thức.
u 16: Vai trò của cuộc cách mng dân tộc dân ch nhân dân Min
Nam là?
A, Quyết đnh trực tiếp tới snghip giải phóng dân tc Miền Nam khi
ách thng trị đế quc Mvà tay sai, thực hiện hòa bình thng nht nước nhà.
lO MoARcPSD|48197999
B, Quyết đnh nhất tới s nghip giải phóng dân tộc ở Miền Nam, thng nht
nước nhà.
C, Quyết đnh tới snghip giải phóng dân tộc Miền Nam khi ách thng
tr đế quc M, thng nhất ớc nhà.
D, Quyết đnh chủ yếu tới snghiệp giải phóng dân tộc Miền Nam, thng
nhất ớc nhà.
u 17: Khu hiệu chung ca nhân dân cả nước trong giai đon 19651975
là?
A, Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ.
B, Kiên quyết đánh tan chiến tranh xâm lược ca M.
C, Thực hiện kháng chiến lâu dài.
D, Tt cả đ đánh thắng giặc M.
u 18: Tư tưởng và pơng châm đu tranh ở miền Nam trong giai đoạn
1965 1975 là:
A, Tp trung lực lượng ca c hai min đ mở cuc tiến công lớn.
B, Kiên t phương châm kết hợp đấu tranh qn svới đấu tranh cnh tr,
triệt đ thực hiện 3 mũi giáp công, đánh đch trên c ba vùng chiến lược.
C, tiếp tục đy mạnh cuc chiến tranh nhân dân chng chiến tranh cc b
ca mĩ miền Nam
D, Tiến hành cuc chiến tranh nhân dân chng chiến tranh p hoi ca đế
quc mĩ
u 19: Ý nghĩa lớn nht trong thng lợi của cuộc kháng chiến chống mĩ
ca nhân dân ta:
A, Chm dứt vĩnh viễn ách thng tr ca CNĐQ, mở ra mt k nguyên mới
trong lch sdân tộc
B, C phong trào gii phóng dân tộc trên thế giới
lO MoARcPSD|48197999
C, Tạo điu kiện cho Lào Campuchia gii phóng đất ớc
D, Mở ra mt k ngun mới trong lch sử: C nước đc lp thng nht cùng
tiến lên xây dựng CNXH
u 20: Nguyên nhân nào nh cht quyết định đưa tới thng lợi của
cuc kháng chiến chng mĩ cứu nước:
A, Nn dân ta có truyền thng yêu nước nồngn
B, Slãnh đo đúng đn sáng suốt ca đảng
C, có hậu pơng vững chắc min bc XHCN
D, sgiúp đca các nước XHCN, tinh thn đoàn kết ca nhân dân 3 nước
đông dương
CHƯƠNG 3: ĐNG LÃNH ĐO C NƯỚC QUÁ ĐLÊN CH
NGHĨA XÃ HI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI 1975
2018
u 1: Đại hội IV của Đng tổng kết chiến tranh và thng nht nhà nước
din ra vào thời gian nào:
A, tháng 4/1975
B, tháng 1/1977
C, tháng 4/1976
D, tháng 12/1976
u 2: Trong các đc đim ca nước ta trong thời kì quá đlên CNXH
được đi hội đi biểu toàn quốc ln thứ IV nêu ra, đc điểm nào là lớn
nht và quan trng nht:
A, Tmột nền sn xuất nh tiến thẳng lên CNXH, b qua giai đon phát trin
TBCN
B, Đt nước còn nhiều khó khan do hậu quả chiến tranh vàn dư ca CNTD,
cuc đu tranh gia cách mng và phản cách mạng trên thế giới còn gay go,
quyết lit
C, Là mt nước thuộc đa nửa phong kiến
D, Là mt nước nghèo và không có nhiu i ngun
u 3: ba chương trình mc tiêu được đi hội đng ln VI đra là:
lO MoARcPSD|48197999
A, Lương thực thực phm; hang tiêu dùng; hang xuất khu
B, Công nghiệp; nông nghip dch v
C, Thương mại; dch vụ và xuất khẩu
D, Công nghiệp, nông nghiệp, hang xut khu
u 4: Khái niệm CNH HDH ln đu tiên được đưa ra tại;
A, Đi hi ln thVI (1986) ca đảng B, Hi nghị TW 7, khoá VII, 7/1994
C, Đi hi lần thVIII (1996) ca đảng D, Đi hi ln thIX (2001) ca
đng
u 5: Đại hi nào đã xác đnh chtrương: “Trong chng đường đu tiên
ca thời kì quá đ ở nước ta phải ly nông nghip làm mt trn hang đu
A, Đi hi IV B, Đi hi V
C, Đi hi VI D, Đi hi VII
u 6: Trong các đc trưng ch yếu của CNH thời kì trước đi mới, đc
trưng nào sau đây chứng tỏ vit nam tiến hành CNH theo mô hình ca
liên xô
A, CNH thiên v pt trin công nghiệp nặng
B, CNH dựa vào lợi thế về lao đng, i ngun ngun viện trợ của các
nước XHCN
C, Tiến hành CNH thông qua cơ chế kế hoạch hoá, tập trung quan lieu bao
cấp
D, Ham làm nhanh, làm lớn, không quanm đến hậu quả kinh tế - hội
u 7: Đặc đim của kinh tế kế hoạch hoá tập trung là:
A, N nước quản lí nền kinh tế chủ yếu bng mnh lnh nh chính thông
qua h thng chi tiêu pháp lệnh
B, Vận hành theo cơ chế th trường
lO MoARcPSD|48197999
C, Vận hành theo cơ chế th trường có squn lí ca nhà nước
D, N nước không can thip o q trình quản lí, kiểm soát hoạt đng ca
các doanh nghip
u 8: Địa phương nào thực hin chính sách khoan sản phm đu tiên
trong cả nước:
B, Long An
D, An Giang
u 9: Trong nhng đc điểm chyếu của chế qun lí kinh tế thời kì
trước đổi mới, đc điểm nào sau đây to ra tâm lí ỷ li, th động, tiêu cc
trong hot đng kinh tế
A, N nước quản lí nền kinh tế chủ yếu bng hệ thng, chi tiêu bằng pp
lệnh chi tiết áp đt từ trên xung
B, Các doanh nghiệp không có quyn tự chủ sn xuất kinh doanh. Giá cdo
n nước qui đnh
C, N ớc quản lí kinh tế thông qua chế đ Cp pt Giao np và cơ
chếxin cho
D, B máy quản lí cng kềnh, phong cách ca quyn, quan liêu
u 10: nhn thức của đng vkinh tế th trường từ sau đi hi VI là:
A, Kinh tế th trường là cái riêng có ca CNTB
B, Kinh tế th trường không phải là cái riêng có của CNTB
C, Kinh tế th trường không tồn tại trong thời kì xây dựng CNXH
D, Kinh tế th trường đi lp với CNXH
u 11: Mô hình kinh tế tổng quát ca nước ta trong thời kì quá đ lên
CNXH là:
A, Nn kinh tế th trường đnh hướng XHCN
B, Nền kinh tế hàng hoá có 2 thành phần là kinh tế nhàớc và kinh tế tập
th, trong đó thành phần kinh tế nhàớc givai trò ch đạo
lO MoARcPSD|48197999
C, Nền kinh tế ng hoá tập trung, quan liêu, bao cấp
D, Nền kinh tế hàng hoá nhiều tnh phần
u 12: Nền kinh tế th trường đnh hướng XHCN là:
A, Nền kinh tế hàng hoá nhiều tnh phần
B, Nền kinh tế nhiều thành phn
C, Kinh tế tri thức
D, Mt kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theo qui lut kinh tế th trường vừa dựa
trên cơ s chiu sự dẫn chi ph bởi các ngun tắc và bn chất ca CNXH
u 13: Mục đích phát triển kinh tế th trường đnh hướng XHCN được
đng ta xác định là gì:
A, Xây dựng dân giàu, nước mnh, xã hội công bằng, văn minh
B, Giải phóng lực lượng sn xuất không ngừng nâng cao đời sng nhân
dân
C, Xây dựng dân giàu, nước mnh, xã hội dân chủ, công bng, văn minh
D, Xây dựng tim ng cho pt triển nhàc XHCN
u 14: Thành phn kinh tế givai trò chủ đo trong nền kinh tế nước ta
hin nay:
A, Kinh tế nhà nước
B, Kinh tế nhân
C, Kinh tế có vn đầu tư nước ngoài
D, Kinh tế hợp c
u 15: Kinh tế th trường đnh hướng XHCN được th hiện tiêu chí
nào:
A, Là nn kinh tế đa shữu, gắn với nhiều thành phn kinh tế trong đó kinh
tế nhà nước givai trò chủ đo
B, Đm bảo lợi nhun tối đa
C, Phục v li ích ca mt nhóm xã hi
D, Dân giàu nước mnh, xã hội văn minh
| 1/26

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999 Phần I. Trắc nghiệm
1. Thời gian thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam khi nào? 1896-1913
2. Mâu thuẫn cơ bản Và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là mâu thuẫn nào?
Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng.
3. Khi nào phong trào cách mạng Việt Nam hoàn toàn trở thành 1 phong trào tựgiác?
Năm 1930 Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời.
4. Vì sao ra đời của một nước thuộc địa nửa phong kiến, giai cấp công nhân lại
có những đặc điểm của giai cấp công nhân quốc tế?
Vì là sản phẩm của sự tương tác giữa chủ nghĩa Mác-Leenin và phong
trào yêu nước Việt Nam.
5. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam không thể lãnh đạo được cách mạng Việt
Nam không phải vì lý do nào?
Có tinh thần cách mạng triệt để
6. Đại diện tiêu biểu cho khuynh hướng phong kiến ở Việt nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX? Hàm Nghi
7. Một trong những đại diện tiêu biểu cho khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt
Nam cuối thể kỷ XIX đầu thế kỉ XX là: Phan Châu Trinh
8. Tổ chức cách mạng được Nguyến Ái Quốc thành lập vào tháng 6/1925 Là:
Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
9. Tại hội nghị thành lập Đảng, Nguyễn Ái Quốc đã đặt tên Đảng là:
Đảng Cộng Sản Việt Nam
10.Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam đã thông qua văn kiện:
Cương lĩnh chính trị
11.Đại biểu các tổ chức Cộng Sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930:
Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng lO M oARcPSD| 48197999
12.Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam được xác định trong
cương lĩnh đầu tiên của Đảng là :
Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng; bỏ qua TBCN để đi tới XHCN
13.Hội nghị lần thứ nhất ban chấp hành trung ương 10/1930 do ai chủ trì Trần Phú
14.Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh: Vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền:
Luận cương tháng 10/1930
15.Luận cương chính trị T10/1930 xác định lực lượng cách mạng đông dương bao gồm:
Công nhân, nông dân, trí thức
16.Điểm hạn chế của luận cương T10/1930 là:
Không đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
17.Hội nghị trung ương lần thứ 8 (T5/1941) đã xác định phương pháp đầu tranh
cơ bản, trọng tâm trong thời kì mới là:
Khởi nghĩa vũ trang
18.Khẩu hiệu nào sau đây được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước:
Đánh đuổi phát xít Nhật – Pháp
19.Mục tiêu cụ thể, trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là:
Các quyền dân chủ đơn sơ
20.Hội nghị trung ương lần thứ 8 (T5/1941) đã xác định nhiệm vụ hàng đầu của
cách mạng Đông Dương là: giải phóng dân tộc.
21.Chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ra đời khi: 12/3/1945
22.Khẩu hiệu nào sau đây được nêu ra trong cào trào kháng Nhật cứu nước:
Đánh đuổi phát xít Nhật – Pháp
23.Hình thức hoạt động chủ yếu ở các đô thị trong cao trào kháng Nhật cứu nước là:
Vũ trang tuyên truyền và giệt ác trừ gian 24.Kẻ
thù chính của CM VN ngay sau CMT8/1945:
Thực dân Pháp xâm lược
25.Hiến pháp đầu tiên vủa nước VN dân chủ cộng hòa được thông qua vào: lO M oARcPSD| 48197999 9/11/2946
26.Chủ tịch HCM viết lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời gian: Đêm ngày 19/12/1946
27.Hội nghị lần thứ 15 ban chấp hành trung ương đảng khóa II ( 1/1959) đã xác
định con đường phát triển cơ bản của cách mạng Việt Nam ở miền Nam là
Khỏi nghĩa giành chính quyền về tay Nhân dân
28.Quốc dân đại hội Tân trào T8/1945 đã không quyết định nội dung:
Quyết định thành lập Uy ban giải phóng ở Hà Nội
29.Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lam thời đã xác định các nhiệm vụ cấp
bách cần giải quyết là
Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm
30.Sự kiện mở đầu cho sự hòa hoẵn giữa VN và Pháp
Kí hiệp định sơ bộ 6/3/1946 giữa VN với Pháp
31.Ngày 15/10/1947, để đối phó với cuộc tấn công của TDP lên căn cứ địa Việt
Bắc, Ban thường vụ Trung ương Đảng đã đề ra:
Chỉ thi “phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”
32.Chính cương Đảng lao dộng VN tháng 2/1951 đã nêu ra các tính chất của XHVN là;
Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến.
33.Đường lối cách mạng XHCN ở miền Bắc được thông qua đại hội: Đại hội III
34.Để phá thế bao vây cô lập, phát triển lực lượng và giành thế chủ động, tháng
6/1950, lần đầu tiên TW Đảng đã chủ trương mở chiến dịch tiến công quy mô lớn, đó là:
Chiến dịch biên giới
35.Nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc được Đảng Lao dộng VN xác định tại đại hội II:
Công nhân, nông dân, lao động trí thức.
36.Vai trò của cuộc CMDT dân chủ nhân dân ở miền Nam:
Quyết định trực tiếp với sự nghiệp giải phóng miền nam khỏi ách
thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà. lO M oARcPSD| 48197999
37.Khẩu hiệu chung của nhân dân cả nước trong giai đoạn 1965-1975 là:
Tất cả để đánh thắng giặc mỹ xâm lược
38.Tư tưởng và phương chân đấu tranh pử miền Nam trong giai đoạn 19651975:
Kiên trì phương chân kết hợp dấu tranh quân sự với đấu tranh chính
trị, triệt để thực hiện 3 mũi giáp công, đánh địch trên cả 3 vùng chiến lược.
39.Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta là:
Mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử: cả nước độc lập thống nhất
cùng tiến lên xây dựng CNXH
40.Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng
chiến hống Mỹ cứu nước:
Sự lãnh đạo đúng dắn và sáng suốt của đảng
41.Đại hội IV của Đảng tổng kết chiến tranh và thống nhất nhà nước diễn ra vao thời gian: Tháng 12/1976
42.Trong các đặc điểm của nước ta tring thời kì quá độ lên CNXH được đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ IV nêu ra, đặc điểm lớn nhất và quan trọng nhất:
Từ một nền sản xuất nhỏ tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN
43.Ba chương trình mục tiêu được Đại hội Đảng lần VI đề ra là:
Lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu.
44.Khái niệm: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa” ( Kn kép), lần đầu được đưa ra tại:
Hội nghị trung ương lần thứ 7 ( khóa VII, 7/1994)
45.Đại hội nào đã xác định chủ trương: “ trong chặng đường đầu tiên của thời
kỳ quá độ ở nước ta phải lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu” Đại hội V
46.Trong các đặc trưng chủ yếu của CNH thời kỳ trước đổi mới, đặc trưng nào
sau đây chứng tỏ VN tiến hành CNH theo mô hình của Liên Xô:
CNH dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên và nguồn viện trợ của các nước XHCN
47.Đặc điểm của kinh tế kế hoạch hóa tập trung là: lO M oARcPSD| 48197999
Nhà nước quản lí nền kinh tế chủ yêu bằng mệnh lệnh hành chính
thông qua hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh
48.Địa phương thực hiện chính sách khoán sản phẩm đầu tiên trong cả nước Vĩnh Phú
49.Trong những đặc điểm chủ yếu của cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi
mới, đặc điểm tạo ra tâm lý ỷ lại, thụ đọng, tiêu cực trong hoạt động kinh tế :
Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ “ cấp phát – giao nộp “ và
cơ chế “ xin – cho “
50.Nhận thức của Đảng về kinh tế thị trường từ sau đại hội VI là :
Kinh tế thị trường không phải là cái riêng có của CNTB
51.Mô hình kinh tế tổng quát của nước ta thời kì quá độ lên CNXH
Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
52.Kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
Một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theo quy luật kinh tế thị trường
viwaf dựa trên cơ sở và chịu sự dẫn chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của CNXH
53.Mục đích phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN được đảng ta xác định là:
Xây dựng dân giàu, nước mạnh, XH dân chủ, công bằng, văn minh.
54.Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay: Kinh tế nhà nước
55.Kinh tế thị trường định hướng XHCN được thể hiện ở tiêu chí:
Là nền kinh tế đã sở hữu, gắn với nhiều thành phần kinh tế trong đó
kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
56.Trong đại hội đảng XII, đảng ta coi kinh tế tư nhân là:
Là động lực quan trọng của nền kinh tế
57.Dổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay được xác định là:
Đổi mới nội dung phương thức hoạt động của hệ thống chính trị.
58.Đại hội đảnh IV (1976) nhận định muốn đưa sự nghiệp CM XHCN đến toàn thắng thì:
Điều kiện quyết định trước tiên phải là thiết lập và không ngừng tăng
cường cơ sở vật chất, thực hiện và không ngừng phát huy quyền làm
chủ tập thể của nhân dân lao động.
lO M oARcPSD| 48197999
59.Trong thời kì đổi mới lợi ích của giai cấp công nhân thống nhất với lợi ích
toàn dân tộc trong mục tiêu chung là:
Hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội 60.Tổ
chức không được xác định trong hệ thống chính trị ở nước ta:
Hội người cao tuổi
61.Quyền lực nhà nước là thống nhất nghĩa là:
Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân lao động
62.Cương lĩnh 1991 của đảng đã xác định nền văn hóa việt nam bảo gồm đặc trăng
Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
63.Quan niệm về xây dựng nền văn hóa VN tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
lần đầu tiên được đề cập tới trong văn kiện: Cương lĩnh 1991
64.Theo quan điểm của ĐCSVN, xây dựng và phát triển văn hóa là sự nghiệp
của toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó bộ phận đóng vai trò quan trọng là:
Giai cấp công nhân
65.Nguyên nhân dẫn đến hạn chế của đường lối đổi mới thời kì 1975-1986 là
Bệnh chủ quan, duy ý chí và lối suy nghĩ, hành động giản đơn 66.Chủ
trương thúc đẩy bình thường hóa quan hệ Việt – Trung, quan hệ Cvieetj – Mỹ
là xuất phát trực tiếp từ cơ sở:
Các nước, nhất là nước đang phát triển đã đổi mới tư duy đối ngoại,
thực hiện chính sách đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế
67.Chủ trương chủ ddoonhj tích cực hội nhập kinh tế quốc tế là trực tiếp xuất phát từ cơ sở :
Toàn cầu hóa kinh tế là xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều
nước tham gia để tránh khỏi nguy cơ bị biệt lập, tiutj hậu, kém phát triển
68.Chính sách đối ngoại rộng mở, đa phương hóa, đa dagj hóa các quan hệ kinh
tế của Đảng ta là trực tiếp xuất phát từ cơ sở
Vẫn đề giải tỏa tình trạng đối đầu, thù địch, phá thế bị bao vây, cấm
vận, tạo môi trường quốc tế thuận lợi để tập trung cây dựng kinh tế là
nhu cầu cấp bách đối với nước ta

69.Việt nam gia nhập ASEAN vào năm 1995 lO M oARcPSD| 48197999
70.Việt Nam gia nhập tổ chức diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (APEC)vào năm: 1998
71.Nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của CMVN năm 1945 là
Do có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng
72.Phương pháp đấu tranh CM trong khacngs chiến chống để quốc Mỹ là
Tất cả phương án trên ( Kết hợp 3 hình thức đấu tranh: chính trị, quân
sự, ngoại giao ; kết hợp tấn công ở 3 vùng chiến lược: đô thị , đồng
bằng, miền núi; kết hợp 3 thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa
phương, dân quân tự vệ)

73.Trong cương lĩnh bổ sung, phát triển 2011 đã chỉ ra đặc trưng của mô hình
XHCN mà việt nam xây dựng 8 đặc trưng
74.Điều kiện tiên quyết để xây dựng CNXH ở VN là
độc lập dân tộc
75.“ Vô sản toàn thế giới và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại” là lời kêu gọi của CTHCM.
76.Trong công cuộc đổi mới, Đảng nhấn mạnh điểm tương đồng trong chiến
lược đại đoàn kết dân tộc là
lợi ích chung của quốc gia dân tộc
77.Trong quá trình lãnh đạo CM, để nang cao vai trò lãnh đạo, sức chiến đấu
của Đảng, công việc chủ chốt mà Đảng cần làm là
tăng cường công tác xây dựng đảng
78.Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng nghĩa là bảo vệ CNXH
79.Lực lượng bảo vệ Đảng, giúp đỡ Đảng về mọi mặt trong sự nghiệp đấu tranh
giải phóng dân tộc là lực lượng:
giai cấp vô sản thế giới
80.Sự lãnh đạo của ĐCSVN được coi là:
nhân tố quyết định thắng lợi lO M oARcPSD| 48197999 TRẮC NGHIỆM
(những câu có đáp án highlight vàng là đáp án đúng, còn những câu khác
không có thì đáp án đúng là câu có chữ cái đỏ đầu dòng) CHƯƠNG 1:
Câu 1: Thời gian TDP tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam khi nào? lO M oARcPSD| 48197999 A, 1858 – 1884 C, 1884 – 1896
B, 1896 – 1913 D, 1913 – 191
Câu 2: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là những
mâu thuẫn nào?
A, Mâu thuẫn giữa các giai cấp công dân và giai cấp địa chủ phong kiến.
B, Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
C, Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chuyến.
D, Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và bọn tay sai của chúng.
Câu 3: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam trở thành một phong trào tự giác?
A, Năm 1920 ( Tổ chức công hội được thành lập )
B, 1925 ( Cuộc bãi công của công nhân Ba Son )
C, 1929 ( Sự ra đời của tổ chức cộng sản )
D, 1930 ( Sự ra đời của ĐCSVN )
Câu 4: Vì sao ra đời ở một nước thuộc địa nửa phong kiến, giai cấp công
nhân Việt Nam lại có những đặc điểm của giai cấp công nhân quốc tế?
A, Vì là sản phẩm mới của chế dộ thuộc địa nửa phong kiến.
B, Vì là sản phẩm của các cuộc khai thác thuộc địa.
C, Vì là sản phẩm trực tiếp của nền công nghiệp Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa.
D, Vì là sản phẩm của sự tương tác giữa CN Mác Leenin và phong trào yêu nước VN. lO M oARcPSD| 48197999
Câu 5: Giai cấp tư sản Việt Nam không thể lãnh đạo cách mạng Việt Nam
vì lý do nào sau đây? Chọn phương án không đúng?
A, Nhỏ yếu về số lượng và bạc nhược về tinh thần.
B, Có tinh thần chống đế quốc và phong kiến không cao.
C, Có quan hệ với bọn đế quốc và phong kiến.
D, Có tinh thần cách mạng triệt để.
Câu 6: Đại diện tiêu biểu cho khuynh hướng phong kiến ở Việt Nam cuối
thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là? A, Phan Bội Châu B, Phan Châu Trinh C, Hàm Nghi D, Nguyễn Thái Học
Câu 7: một trong những đại diện tiêu biểu cho khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là? A, Hàm Nghi B, Tôn Thất Thuyết C, Hoàng Hoa Thám D, Phan Châu Trinh
Câu 8: Tổ chức cách mạng được Nguyễn Ái quốc thành lập vào tháng 6/1925 là?
A, Hội Việt Nam cách mạng thanh niên B, Việt Nam quốc dân đảng
C, Tân Việt cách mạng đảng D, Đảng thanh niên
Câu 9: Tại hội nghị thành lập Đảng, Nguyễn Ái Quốc đã đặt tên Đảng là?
A, Đảng Cộng sản Đông Dương
B, Đảng cộng sản Việt Nam
C, Đảng Lao Động Việt Nam D, Đảng dân chủ Việt Nam
Câu 10: Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam đã thông qua văn kiện nào?
A, Luận cương chính trị B, Cương lĩnh chính trị C, Đường Cách Mệnh D, Tự Chi trích lO M oARcPSD| 48197999
Câu 11: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham gia Hội nghị thành lập
Đảng năm 1930?
A, Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản Liên đoàn.
B, Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng.
C, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản Liên đoàn.
D, Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản Liên đoàn.
Câu 12: Phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam được xác
định trong Cương Lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là?
A, TS dân quyền CM và Thổ địa cách mạng đi tới xã hội cộng sản.
B, Xây dựng nước Việt Nam dân giàu nước mạnh xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
C, Cách mạng tư sản dân quyền-phản đế và điền địa-lập chính quyền công
nông bằng hình thức Xô Viết, để dự bị điều kiện đi tới XHCN.
D, TS dân quyền CM và Thổ địa cách bỏ qua TBCN để tới XHCN.
Câu 13: Hội nghị lần thứ nhất tháng 10/1930 do ai chủ trì? A, Hồ Chí Minh B, Lê Duẩn C, Trường Chinh D, Trần Phú.
Câu 14: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh: Vấn đề thổ địa là cái cốt của
CM tư sản dân quyền?
A, Chính cương vắn tắt của Đảng
B, Luận Cương tháng 10/1930
C, Chung quanh vấn đề chính sách mới của Đảng(10/1936)
D, Sách lược vắn tắt(2/1930)
Câu 15: Luận cương chính trị( 10/1930) xác định lực lượng cách mạng
Đông Dương là gì? lO M oARcPSD| 48197999
A, Công nhân, nông dân, tư sản.
B, Công nhân, nông dân, trí thức.
C, Công nhân, nông dân, trung-tiểu địa chủ.
D, Công nhân, nông dân, các phần tử lao khổ của đô thị.
Câu 16: Điểm hạn chế của luận cương tháng 10/1930 là gì?
A, Không đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B, Không đặt nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
C, Đặt nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
D, Sử dụng bảo lực cách mạng.
Câu 17: Hội nghị TW lần thứ 8 đã xác định phương pháp đấu tranh cơ
bản, trọng tâm trong thời kì mới là? A, Mít tinh. B, Bãi công, biểu tình. C, Khởi nghĩa vũ trang D, Công khai, hợp pháp.
Câu 18: Khẩu hiệu nào sau đây được nêu ra trong cao trào kháng Nhật cứu nước?
A, Đánh đuổi phát xít Nhật-Pháp. B, Đánh đuổi phát xít Nhật. C, Giải quyết nạn đói D, Nhổ lúa trồng đay.
Câu 19: Mục tiêu cụ thể, trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939? A, Độc lập dân tộc. B, Ruộng đất dân cày.
C, Các quyền dân chủ đơn sơ. D, Giảm tô thuế cho nông dân.
Câu 20: Hội nghị TW lần 8 xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng
Đông Dương là?
A, Giải phóng giai cấp nông dân
B, Giải phóng giai cấp công dân
D, Giải phóng giai cấp tư C, Giải phóng dân tộc sản lO M oARcPSD| 48197999 CHƯƠNG II
Câu 1: Chỉ thị Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta ra đời khi nào? A, 9/3/1945. B, 12/3/1945. C, 10/3/1946. D, 12/3/1946.
Câu 2: Khẩu hiệu nào sau đây được nêu ra trong cao trào kháng Nhật cứu nước?
A, Đánh đuổi phát xít Nhật-Pháp. B, Đánh đuổi phát xít Nhật.
C, Giải quyết nạn đói. D, Nhổ lúa trồng đay.
Câu 3: Hình thức hoạt động chủ yếu ở các dô thị trong cao trào kháng
Nhật cứu nước? A, Vũ trang tuyên truyền.
B, Vũ trang tuyên truyền và diệt trừ gian ác. C, Diệt trừ gian ác.
D, Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường.
Câu 4: Kẻ thù chính của CMVN sau cách mạng tháng 8/1945?
A, Thực dân Pháp xâm lược.
B, Tưởng Giới Thạch và tay sai C, Thực dân Anh..
D, Giặc đói và giặc dốt.
Câu 5: Hiến pháp đàu tiên của nước VNDCCH được thông qua vào ngày
tháng năm nào? A, 9/11/1945. B, 10/10/1946. C, 9/11/1946. D, 9/11/1947.
Câu 6: Chủ tịch Hồ Chí Minh viết lới kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào
thời gian nào? A, Đêm ngày 18/9/1946. B, Đêm ngày 19/12/1946. C, Ngày 20/12/1946. D, Ngày 2/9/1946.
Câu 7: Hội nghị lần thứ 15 BCH TW đảng khóa II đã xác định con đường
phát triển cơ bản của cách mạng Miền Nam Việt Nam là gì?
A, Khới nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
B, Tiến hành con đường bạo động vũ trang. lO M oARcPSD| 48197999
C, Tiến hành khởi nghĩa toàn phần.
D, Thực hiện đấu tranh chính trị.
Câu 8: Đại hội quốc dân Tân Trào đã không quyết định nội dung nào sau đây?
A, Quyết định tổng khởi nghĩa
B, 10 chính sách của Việt Minh.
C, Quyết định thành lập ủy ban giải phóng ở Hà Nội.
D, Quyết định thành lập ủy ban giải phóng dân tộc. quy định Quốc Kỳ, Quốc Ca.
Câu 9: Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ Lâm Thời đã xác định nhiệm
vụ cấp bách cần giải quyết là gì?
A, Chống ngoại xâm.. B, Chống ngoại xâm và nội phản.
C, Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm. D, cả 3 phương án trên.
Câu 10: Sự kiện mở đầu cho sự hòa hoãn giữa Việt Nam và Pháp là?
A, Pháp ngừng bắn ở Miền Nam.
B, Ký kết hiệp định sơ bộ 6/3/1946 giữ Việt Nam với Pháp.
C, Việt Nam với Pháp nhân nhượng quyền lợi ở miền Bắc.
D, Pháp và tưởng kí hiệp ước Trùng Khánh trao dổi quyền lợi cho nhau.
Câu 11: 15/10/1947 để đối phó với cuộc tấn công của Pháp lên căn cứ đia
Việt Bắc, ban thường vụ TW đảng đã đề ra?
A, Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc.
B, Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
C, Chủ trương tấn công quân Pháp ở vùng sau lưng địch.
D, Lời kêu gọi đánh tan cuốc tiến công lên Việt Bắc của thực dân Pháp. lO M oARcPSD| 48197999
Câu 12: Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam 2/1951 đã nêu ra các tính
chất của xã hội Việt nam là?
A, Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến.
B, Dân chủ nhân dân và dân tộc.
C, Thuộc địa nửa phong kiến.
D, Dân tộc và dân chủ mới.
Câu 13: Đường lối cách mạng XHCN ở Miền Bắc được thông qua tại đại hội nào? A, Đại hội II B, Đại hội III C, Đại hội IV D, Đại hội V
Câu 14: Để phá thế bao vây cô lập, phát triển lực lượng và giành thế chủ
động, tháng 6/1950, lần đầu tiên TW Đảng đã mở cuộc tiến công quy mô lớn đó là?
A, Chiến dịch Việt Bắc. B, Chiến dịch Tây Bắc.
C, Chiến dịch Biên Giới.
D, Chiến dịch Thượng Lào.
Câu 15: Nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc được Đảng Lao Động xác
định tại đại hội II là?
A, Công nhân, nông dân. B, Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
C, Công nhân, nông dân, tiểu tư sản. D, Công nhân, nông dân, lao dộng trí thức.
Câu 16: Vai trò của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Miền Nam là?
A, Quyết định trực tiếp tới sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Miền Nam khỏi
ách thống trị đế quốc Mỹ và tay sai, thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà. lO M oARcPSD| 48197999
B, Quyết định nhất tới sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Miền Nam, thống nhất nước nhà.
C, Quyết định tới sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Miền Nam khỏi ách thống
trị đế quốc Mỹ, thống nhất nước nhà.
D, Quyết định chủ yếu tới sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Miền Nam, thống nhất nước nhà.
Câu 17: Khẩu hiệu chung của nhân dân cả nước trong giai đoạn 19651975 là?
A, Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ.
B, Kiên quyết đánh tan chiến tranh xâm lược của Mỹ.
C, Thực hiện kháng chiến lâu dài.
D, Tất cả để đánh thắng giặc Mỹ.
Câu 18: Tư tưởng và phương châm đấu tranh ở miền Nam trong giai đoạn
1965 – 1975 là:
A, Tập trung lực lượng của cả hai miền để mở cuộc tiến công lớn.
B, Kiên trì phương châm kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị,
triệt để thực hiện 3 mũi giáp công, đánh địch trên cả ba vùng chiến lược.
C, tiếp tục và đẩy mạnh cuộc chiến tranh nhân dân chống chiến tranh cục bộ của mĩ ở miền Nam
D, Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân chống chiến tranh phá hoại của đế quốc mĩ
Câu 19: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống mĩ
của nhân dân ta:
A, Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của CNĐQ, mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc
B, Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới lO M oARcPSD| 48197999
C, Tạo điều kiện cho Lào và Campuchia giải phóng đất nước
D, Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử: Cả nước độc lập thống nhất cùng tiến lên xây dựng CNXH
Câu 20: Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống mĩ cứu nước:
A, Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
B, Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của đảng
C, có hậu phương vững chắc ở miền bắc XHCN
D, sự giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết của nhân dân 3 nước đông dương
CHƯƠNG 3: ĐẢNG LÃNH ĐẠO CẢ NƯỚC QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ
NGHĨA XÃ HỘI VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI 1975 – 2018
Câu 1: Đại hội IV của Đảng tổng kết chiến tranh và thống nhất nhà nước
diễn ra vào thời gian nào: A, tháng 4/1975 B, tháng 1/1977 C, tháng 4/1976 D, tháng 12/1976
Câu 2: Trong các đặc điểm của nước ta trong thời kì quá độ lên CNXH
được đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV nêu ra, đặc điểm nào là lớn
nhất và quan trọng nhất:

A, Từ một nền sản xuất nhỏ tiến thẳng lên CNXH, bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN
B, Đất nước còn nhiều khó khan do hậu quả chiến tranh và tàn dư của CNTD,
cuộc đấu tranh giữa cách mạng và phản cách mạng trên thế giới còn gay go, quyết liệt
C, Là một nước thuộc địa nửa phong kiến
D, Là một nước nghèo và không có nhiều tài nguyên
Câu 3: ba chương trình mục tiêu được đại hội đảng lần VI đề ra là: lO M oARcPSD| 48197999
A, Lương thực – thực phẩm; hang tiêu dùng; hang xuất khẩu
B, Công nghiệp; nông nghiệp và dịch vụ
C, Thương mại; dịch vụ và xuất khẩu
D, Công nghiệp, nông nghiệp, hang xuất khẩu
Câu 4: Khái niệm CNH – HDH lần đầu tiên được đưa ra tại;
A, Đại hội lần thứ VI (1986) của đảng B, Hội nghị TW 7, khoá VII, 7/1994
C, Đại hội lần thứ VIII (1996) của đảng
D, Đại hội lần thứ IX (2001) của đảng
Câu 5: Đại hội nào đã xác định chủ trương: “Trong chặng đường đầu tiên
của thời kì quá độ ở nước ta phải lấy nông nghiệp làm mặt trận hang đầu” A, Đại hội IV B, Đại hội V C, Đại hội VI D, Đại hội VII
Câu 6: Trong các đặc trưng chủ yếu của CNH thời kì trước đổi mới, đặc
trưng nào sau đây chứng tỏ việt nam tiến hành CNH theo mô hình của liên xô
A, CNH thiên về phát triển công nghiệp nặng
B, CNH dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên và nguồn viện trợ của các nước XHCN
C, Tiến hành CNH thông qua cơ chế kế hoạch hoá, tập trung quan lieu bao cấp
D, Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hậu quả kinh tế - xã hội
Câu 7: Đặc điểm của kinh tế kế hoạch hoá tập trung là:
A, Nhà nước quản lí nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính thông
qua hệ thống chi tiêu pháp lệnh
B, Vận hành theo cơ chế thị trường lO M oARcPSD| 48197999
C, Vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước
D, Nhà nước không can thiệp vào quá trình quản lí, kiểm soát hoạt động của các doanh nghiệp
Câu 8: Địa phương nào thực hiện chính sách khoan sản phẩm đầu tiên
trong cả nước: A, Vĩnh Phúc B, Long An C, Hải Phòng D, An Giang
Câu 9: Trong những đặc điểm chủ yếu của cơ chế quản lí kinh tế thời kì
trước đổi mới, đặc điểm nào sau đây tạo ra tâm lí ỷ lại, thụ động, tiêu cực
trong hoạt động kinh tế

A, Nhà nước quản lí nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống, chi tiêu bằng pháp
lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống
B, Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do nhà nước qui định
C, Nhà nước quản lí kinh tế thông qua chế độ “Cấp phát – Giao nộp” và cơ chế “xin – cho”
D, Bộ máy quản lí cồng kềnh, phong cách cửa quyền, quan liêu
Câu 10: nhận thức của đảng về kinh tế thị trường từ sau đại hội VI là:
A, Kinh tế thị trường là cái riêng có của CNTB
B, Kinh tế thị trường không phải là cái riêng có của CNTB
C, Kinh tế thị trường không tồn tại trong thời kì xây dựng CNXH
D, Kinh tế thị trường đối lập với CNXH
Câu 11: Mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kì quá độ lên CNXH là:
A, Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
B, Nền kinh tế hàng hoá có 2 thành phần là kinh tế nhà nước và kinh tế tập
thể, trong đó thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo lO M oARcPSD| 48197999
C, Nền kinh tế hàng hoá tập trung, quan liêu, bao cấp
D, Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
Câu 12: Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
A, Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
B, Nền kinh tế nhiều thành phần C, Kinh tế tri thức
D, Một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân theo qui luật kinh tế thị trường vừa dựa
trên cơ sở và chiu sự dẫn chi phố bởi các nguyên tắc và bản chất của CNXH
Câu 13: Mục đích phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN được
đảng ta xác định là gì:
A, Xây dựng dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh
B, Giải phóng lực lượng sản xuất và không ngừng nâng cao đời sống nhân dân
C, Xây dựng dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
D, Xây dựng tiềm năng cho phát triển nhà nước XHCN
Câu 14: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay: A, Kinh tế nhà nước B, Kinh tế tư nhân
C, Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D, Kinh tế hợp tác xã
Câu 15: Kinh tế thị trường định hướng XHCN được thể hiện ở tiêu chí nào:
A, Là nền kinh tế đa sở hữu, gắn với nhiều thành phần kinh tế trong đó kinh
tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
B, Đảm bảo lợi nhuận tối đa
C, Phục vụ lợi ích của một nhóm xã hội
D, Dân giàu nước mạnh, xã hội văn minh