Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Lý sinh học | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là.Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ.Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng.Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là.Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây.Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất.Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây chỉ thực hiện ở trên cơ thể vật chủ. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47669111
ĐẠI CƯƠNG V SINH TRÙNG Y HC
Chn một câu trả lời đúng nht cho các u t1- 60 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
đu câu tch hợp:
(Thời gian trả lời cho mi u hi 1 phút)
1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Vật ch bị bệnh mạnnh
B. Vật ch có min dịch bảo vệ
C. Vật ch mang KST lnh
D. Vật ch trung gian cơ hc
2. Ăn rau sống không sch người có th nhim các KST sau, trừ:
A. Giun đũa
B. Giun c
C. Giun kim
D. Giun xon
3. Bạch cu ái toan có thtăng cao khi b bệnh:
A. Toxocara canis
B. Giardia lamblia C. Ascaris lumbricoides
D. Enterobius vermicularis
4.Người có th nhim các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ :
A. Sán máng C. Amip
B. Sán nhái D.Giun chỉ
5. Bạch cầu toan tính thường kng ng khi người nhim lọai sinh trùng:
A. Giardia intestinalis
B. Ascaris lumbricoides
C. Ancylostoma duodenaleD. Toxocara canis
6. Lọai ký sinh trùng thtự tăng sinh trong cơ thngười:
A. Giun c
B. Giun móc
C. Giun ch
D. Giun kim
7. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:
A. Mui cái
B. Ruồi nhà
C. Ve
D. n
8. Tác hi hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra:
A. Thiếu máu
B. Đau bng
C. Mất sinh cht
D. Biến chứng nội khoa
9 .Loài KST ph biến nước ta là:
A. Sốt rét B. Giun đũa
C. Giun ch D. Giun kim
10 .Bệnh KST gây nhiu tác hại là:
A. KST St rét B. L amip C. Giun ch D. Sán gan nh
11..Mi quan hệ giữa E. coli và th người :
lO MoARcPSD| 47669111
A.sinh B. Cộng sinh
C. Hội sinh D. Hoại sinh
12 .Đặc đim sinh sản nổi bật của ký sinh trùng là:
A. Vô tính B. Hữunh
C. ỡngnh D. Nhanh, nhiu và ddàng
13. .Đặc đim ca bệnh KST gồm:
A. Không st, dlây lan, âm thầm lng l và lâu dài
B. Bệnh vùng, âm thầm, lng l, lâu dài và thi hạn
C. Bệnh vùng, sốt nhẹ, âm thầm lng lkéo dài D. D thành mạn
nh, không sốt, âm thm lng lvà quy mô rộng lớn. 14 . Ký sinh trùng nào dưới đây không
phải là ni ký sinh trùng:
A. Entamoeba histolytica B. Trichomonas vaginalis
C. Balantidium coli D. Giardia intestinalis
15. sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào:
A. Hình thcủa KST B. Sinh thái ca KST C. Nơi
m ra KST ln đu tiên D. Đặt n đ k nim
16. sở gọi n Clonorchis sinensis dựa vào:
A. nh thcủa KST B. Sinh thái ca KST C. Địa
danhm thy KST ln đầu tiên D. Đặt n đ k nim
17. sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào:
A. nh thcủa KST B. Sinh thái ca KST C. Địa
danhm thy KST ln đầu tiên D. Đặt n đ k nim
18. sở gọi tên giống mui Mansonia dựa vào:
A. nh thcủa KST B. Sinh thái ca KST C. Địa
danhm thy KST ln đầu tiên D. Đặt n đ k nim
19. Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phi là ngoại sinh trùng:
A. Anopheles minimus B. Xenopsylla cheopis C. Culex
quinquefasciatus D. Musca domestica
20. Các hi chứng bnh KST là:
A. Sốt, viêm, d ứng và tắc học
B. Viêm, nhim đc, dị ứng và hao sinh chất.
C. Sốt, viêm, nhim độc và d ứng.
D. Hao sinh chất, nhim độc, tắc cơ hc và d ứng
21. Kết qu của sự ảnh hưởng qua li giữa KST và vật chủ có thlà::
A. Vật ch chết, KST chết hoặc vật ch bị bệnh
B. KST chết, vật chủ mang KST lnh hoc bị bnh
C. Vật chủ có min dch suốt đời, KST b đào thải hoc KST b tiêu diệt.
D. Vật ch bị bệnh, KST b đào thải hoặc vật ch khi bệnh đ li di chứng
22. Ngoi KST là những KST:
A. sinh trên mặt da
B. Ký sinh lớp thượng bì
C. Ký sinh các hc tự nhiên ca cơ thể.
D. sinh c hốc tự nhiên và mặt da.
23. Quan hệ giữa Balantidium coli người là: A. Ký sinh B. Cộng sinh
C. Hoi sinh. D. Hổ sinh
24. sinh trùng hc là môn khoa hc nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây:
A. Ký sinh trùng của người B. Ký sinh trùng động vt
C. Ký sinh trùng thực vật . D. sinh trùng của người, đng vật & thực vật
25. Người kng phải là vật ch cnh ca loài KST nào dưới đây:
A. Sán dây lợn B. Ký sinh trùng sốt rét
lO MoARcPSD| 47669111
C. Sán đây bò D. Giun xon 26. Vật ch chính là
vật chủ:
A. Mang KST thấu trùng
B. Mang ký sinh trùng thtrưởng thành
C. Mang ký sinh trùng thtrưởng thành hoc có giai đoạn sinh sản hu nh D. Mang ký sinh
trùng giai đoạn sinh sn hữu nh 27. Hin tượng mt KST sống trên mt KST khác gi là:
A. Hi sinh B. Hỗ sinh C. Cộng sinh
D. Bội ký sinh 28. Ảnh hưởng nào của KST
với vật chới đây là có hại nhất:
A. Chiếm thức ăn B. Gây đc
C. Gây tắc học D. Vận chuyển mm bệnh mới vào cơ thvt ch
29. Loài KST nào dưới đây trong chu k trải qua nhiu vật chủ nhất:
A. Sán đây lợn B. Sán dây bò C. Sán lá rut D. Sán lá phi
30. Chu kỳ ca ký sinh trùng nào dưới đây cn ít vật ch nhất :
A. Sán lá gan nh B. Sán lá gan lớn
C. Giun ch D. Giun lươn
31. KST là nhng sinh vật sng nh vào:
A. Những sinh vật khác chiếm chất ca sinh vật đó đ sng và phát trin.
B. Những sinh vật khác chiếm chất dinh dưỡng đ sng và sinh sản.
C. Những sinh vật đang sng, chiếm các chất của sinh vật đó đ phát triển.
D. Những sinh vật đang sống, chiếm các cht ca sinh vật đó đ sống và phát trin.
32. Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng:
A. Gh B. Mò đ
C. Bọ chét D. Ve
33. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây ch thực hin ở trên cơ th vật ch:
A. Giun xoắn B. Giun lươn
C. Giun ch D. Giun Kim
34. KST nào dưới đây va cónh thức sinh sn vônh, vừa có hình thc sinh sản hữu nh:
A. Entamoeba histolytica B. Entamoeba coli
C. Trichomonas vaginalis D. Balantidium coli
35. Hội chứng bnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiu tác hại nht: A. Viêm
B. Nhim đc
C. Hao sinh chất D. Dị ứng 36. Trong bệnh
KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây:
A. Tăng bạch cu đa nhân trung nh B. Tăng bạch cầu đa nhân kim nh C. Tăng bạch
cầu đa nhân toannh D. Tăng lympho bào
37. Đặc đim min dch KST là:
A. Không cao, không bền vững B. Ch có min dch tế bào
C. min dịch chéo giữa các họ D. Chỉ có KST ký sinh t chức mới có min dịch
38. Hin tượng mt sinh vật sống trên xác chết ca sinh vt khác gọi là:
A. Hội sinh B. Hoại sinh
C. Cộng sinh D. Hỗ sinh
39. u trả lời nào dưới đây chưa đúng vvật ch ca KST:
A. Người là vật chủ chính có thể là vt ch ph của KST
B. Người là vt ch chính của KST sốtt
C. Người là vt ch ph của Toenia solium
D. Người là vật chủ chính ca giun ch
40. y chn câu trả lời đúng cho đnh nghĩa v vt ch:
A. Vật ch ca KST là người động vt
B. Vật ch ca KST là người và động vật b KST ăn bám
lO MoARcPSD| 47669111
C. Vật ch là sinh vt b sinh vật khác ký sinh
D. Vật ch là người và động vt mang KST ở th trưởng thành
41. Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hin nay là:
A. Miễn dịch men ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay).
B. Ngưng kết hng cu th động
C. Min dch phóng xạ
D. PCR (Polimerase Chain Reaction) 42. Loài KST nàoới đây là KST vĩnh vin:
A. Bọ chét B. Rệp C.
Ve D. Chấy, rận
43. Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời:
A. Chấy, rận B. Rui
C. Cái gh D. Ve
44. KST nào dưới đây va có khnăng gây bnh, vừa truyn bệnh:
A. Rệp B. Mui cái
C. Cái gh D. Ruồi nhà
45. Loài KST nào dưới đây là đơn ký:
A. Aedes aegypti B. Xenopsylla cheopis
C. Pulex irritans D. Anopheles minimus
46. Mt trong những đc đim nổi bật v nh thcủa KST là:
A. Không có cơ quan vận động hoc có cu tạo đơn gin
B. Hình thể, kích thước rất khác nhau giữa các loài & giữa các thời kỳ ca cùng mt loài.
C. Cấu to cơ quan đơn gin, trừ quan tiêu a D. Đa số rất nhỏ phi ng kính hin vi mới
coi được
47. Mục đích phân bit vật ch chính và phụ là:
A. Nghiên cứu v vt ch thuận lợi
B. Xác định chu k ca KST
C. Phòng chng bnh có hiu qu
D. Nghiên cứu dch tễ hc bệnh KST
48. Người nhim KST nhưng kng có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Bệnh mạnnh B. Có min dịch bảo vệ
C. Mang KST tình c D. Mang KST lnh
49. KST nào dưới đây không khả năng sinh sn lưỡng nh:
A. Clonorchis sinensis B. Paragonimus westermani
C. Toenia saginata D. Schistosoma
mansoni 50. Người mang KST nhưng kng biu hin bệnh lý gi
là: A. Vật ch bị bệnh mạnnh.
B. Vật chủ có min dch bo v
C. Vật chủ mang KST lnh.
D. Vật ch phụ.
51. Ăn rau sống không sch có th b nhim các KST sau, trừ:
A. Giun đũa. C. Trùng roi đường sinh dục
B. Lỵ amip. D. Giun c
52. Bạch cu ái toan có thtăng cao khi b bệnh:
A. Giun móc. C. Giun đũa người.
B. Trùng roi. D. Giun đũa chó.
53. Người có th nhim các KST sau qua đường nước, trừ :
A. Sán máng. C. Trùng lông.
B. Sán nhái. D. Giun chỉ.
54. Bạch cu toan tính thường không ng khi người b nhim loại KST:
lO MoARcPSD| 47669111
A. Giardia itestinalis C. Ancylostoma duodenale B. Ascaris lumbricoides D.
Toxocara canis
55. Loại KST có th tăng sinh trong cơ th người là:
A. Giun c. C. Giun kim.
B. Giun móc. D. Sán lá gan
56. Sinh vt sau đây không phải là ký sinh trùng:
A. Mui cái. C. n.
B. Rui nhà. D. Bọ chét.
57. Bệnh KST ph biến nhất ở Vit Nam:
A. Giun kim. C. Giun đũa.
B. St rét. D. Amip.
58. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:
A. Thiếu máu. C. Mất sinh chất.
B. Đau bụng. D. Biến chứng ni khoa.
59. Những loi sinh vật dưới đây là KST, trừ
A.Clonorchis sinensis. C. Nấm ký sinh
B. Musca domestica D. Chấy rận.
60. Những KST dưới đây có sinh sản lưỡng giới, trừ:
A. Fasciolopsis buski C. Schistosoma mansoni
B. Paragonimus ringeri D. Taenia saginata
ĐÁP ÁN Tên
bài: Đại cương v ký sinh trùng y học
CÂU HI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.C; 2.D; 3.A; 4.D; 5. A ; 6. D; 7.B; 8.C; 9.B; 10. A;
11.C; 12.D; 13.B; 14.B; 15.B; 16. C; 17.A; 18.D; 19.D;20.B;
21. B; 22. D; 23.A; 24.D; 25.B; 26.C; 27.D; 28.A; 29.D; 30.D;
31.D; 32. C; 33. C; 34.D; 35. C; 36. C; 37.A; 38. B;39.B; 40.C; 41.D;42.
D;43. D; 44. B; 45. C; 46. B; 47.C; 48. D;49. D;50.C;
51.C; 52.D ; 53.D ; 54. A; 55.C ; 56.B;57.C; 58.C; 59. B ; 60.C.
GIUN ĐŨA (Ascaris lumbricoides)
Chn một ý trả lời đúng nht cho các u từ 1 đến 30 bng ch khoanh tròn chi đàu ý thích
hợp:
(Thời gian trả lời cho mi u hi 1 phút)
1.Chẩn đoán chính xác người b nhiễm giun đũa da vào:
A. Dấu hiu rối loạn tiêu hóa
B. Biu hin ca sự tắc rut
C. Bạch cu toan tính tăng cao
D. m thy trứng trong phân
1. D
2. Trong phòng chng bệnh giun đũa, bin pháp kng thực hin là:
A . Dùng thuc dit giai đoạnu tng
B. Giáo dục sdụng h xí hợp v sinh
C. Điu trị hàng lot có đnh kỳ trong năm
D. Ăn uống hợp vệ sinh và v sinh môi trường
2. A
3. Giun đũa i dài từ:
lO MoARcPSD| 47669111
A. 20 - 25 cm B. 15 -17 cm
C. 10 - 14 cm D. 15 - 18 cm
3. A
4. Giun đũa sống thích hợpmôi trường có pH từ:
A. 5,3 6,5 B. 7,5 8,2
C. 6,1 7,1 D. 6,6 7,3
4.B
5. Giun đũa sinh người thuc giống:
A. Ancylostoma B. Necator
C. Toxocara D. Ascaris
5. D
6. Tác hại cnh của giun đũa là:
A. Làm mất sinh cht B. Đái dưỡng trấp
C. Gây mất máu D. Viêm rut thừa
6. A
7. Giun đũa gây ra c biên chứng, ngoi trừ:
A. Tắc ruột B. Chui vào ống mt
C. Gây thiếu máu D. Chui vào ống tụy
7.C
8. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:
A. Phi B. Dạ dày
C. hỗng tràng D. Hi tràng
8. A
9. Khi u tng giun đũa đến phổi có thgây ra:
A. Hen phế quản B. Tràn dch màng phi
C. Viêm phi ty D. Khái huyết
9.A
10. Tây Nguyên tỷ l nhim giun đũa từ:
A. 80 90 % B. 10 25 %
C. 80 95 % D. 65 80 %
10.B
11. Kỹ thuật Kato Katz là kỹ thut:
A. Nuôi cy KST B. Định nh KST
C. Định lượng KST D. n định lượng KST
11.C
12. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghim thgây ra:
A. Ung thư ruột non B. Suy tủy
C. Quái thai D. Suy gan
lO MoARcPSD| 47669111
12.C
13. Người bị nhim giun đũa có thdo:
A. Ăn cá gi B. Ănm, cua sống
C. ăn rau, qu sống không sạch D. Ăn tht lợn i
13C
14. Đường xâm nhập ca mm bệnh giun đũa vào cơ thngười là:
A. Hô hấp B. Máu
C. Da D. Tiêu hoá
14D
15. Mun chẩn đoán xác đnh bệnh giun đũa ta phải xét nghim:
A. Dch tng
B. Máu
C. Phân
15C
16. Giun đũa trưởng thành ký sinh :
D. Đờm
A. tràng
B. Rut già
C. Rut non
16C
D. Đường dẫn mật
17. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ th người là:
A. Máu C. Sinh chất rut
B. Dịch bch huyết D. Dịch mật
17C
18. Giun đũa có chu kỳ:
A. Phức tạp C. Phi có môi trườngớc
B. Đơn gin E. Phải có điu kim yếm khí
18B
19. Giun đũa có t l nhim cao ở:
A. Các nước khí hậu lnh B. Các nước có khí hậung m
C. Các nước có khí hậu khô, nóng D. c nước nn kinh tế phát trin
19B
20. Trong cơ th người, giun đũa thsống được:
A. 1 - 2 tháng. C. 1 năm.
B. 3 - 4 tháng. D. Nhiu năm.
20C
21. Thòi gian hoàn thành chu k ca giun đũa trong cơ th người:
A. 15 - 20 ngày. C. 60 - 75 ngày.
B. 30 - 45 ngày. D. 80 90 năm
21.C
22. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 gicó th đ được:
A. 1.000 - 2.000 trứng. C. 20.000 - 50.000 trứng.
B. 5.000 - 10.000 trứng. D. > 100.000 trứng.
22.D
lO MoARcPSD| 47669111
23. Nhit đ thuận li nht cho trứng giun đũa phát trin ngoi cảnh:
A. 15 - 20
o
C. C. 30 -37
o
C.
B. 25 - 30
o
C. D. > 37
o
C.
23.B
24. Thuc kng dùng đ điu trị giun đũa :
A. Pyrantel-pamoat. C. Albendazol.
B. Mebendazol. D. Metronidazol
24.D
25. chế tác dng ca albendazole là :
A. c chế dẫn truyền thần kinh cơ C. c chế hấp thu Glucose của giun
B. Tiêu hy protein ca giun D. Gây lit cơ giun
25.C
26. Giun đũa là loại giun:
A. kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
B. ch thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
C. ch thước nh như cây kim may
D. Giun đực i thường cun vào nhau như đám ch rối.
26.B
27. Giun đũa thuc h:
A. Ascarididae
B. Rhabditidae
C. Ancylostomidae
D. Filaridae
27.A
28.Người b nhim giun đũa khi:
A. Nut phải trứng giun có trong thức ăn, nước ung
B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột sinh
C. Ăn phải tht lợn có chứa u trùng còn sng
D. Nut phải u trùng có trong rau sống
28.A
29.Biu hin lâmng trong chu tnh phát trin của giun đũa , khi u tng đến phi là:
A. Rối loạn tiêua
B. Rối loan tun hoàn
C. Hội chứng Loeffler
D. Hội chứng thiếu máu
29.C
30.Biến chứng do giun đũa thường gặp trẻ em:
A.Viêm rut thừa
B. Tắc rut
C. Thng
rutD. Sa
trực tng
30.B.
lO MoARcPSD| 47669111
ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun đũa (Ascaris lumbricoides) CÂU
HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1. D ; 2. A ; 3. A; 4.B ; 5. D ; 6. A; 7.C ; 8. A ; 9.A ; 10.B;
11.C ; 12.C; 13C; 14D; 15C; 16C; 17C; 18B;19B; 20C; 21.C;
22.D; 23.B; 24.D; 25.C; 26.B; 27.A; 28.A; 29.C; 30.B.
GIUN TÓC (Trichuris trichiura)
Chn 1 u trả lời đúng nhất cho c câu t1 đến 15 bng cách khoanh tròn vào chcái đầu câu thích
hợp:
(Thời gian trả lời cho mi u hi 1 phút)
1. Phát hin người nhim Trichuris trichiura mức độ nh nhờ vào:
A. Người bnh có biu hin hi chứng l trên lâm ng
B. Xét nghim máu thy bch cầu toan nh ng rất cao
C. nh cxét nghim phân kim tra sức khoẻ thy trứng
D. Người bnh có biu hin thiếu máu, vàng da
1.C
2. Người bị nhim Trichuris trichiura do:
A. Nut phi u tng giun trong rau sống
B. Nut phải trứng giun mới đ trong ớc uống
C. Nut phải trứng giun còn đ 2 nút nhày
D. Nut phi trứng giun đã u trùng trong trứng
2.D
3. Tui th ca giun c trong th người là:
A. 5 - 6 năm
B. 2 - 3 năm
C. 1 - 2 năm
D. 3 - 4 năm
3.A
4. Thuôc có thđiu tri giun c gm các thuốc, trừ :
A. Albendazol
B. Mebendazol
C. Pyrantel pamoate
D. Thiabendazol
4.C
5. Nhit đ thích hợp đ trứng giun c phát triển là:
A. 25 - 30
0
C
B. 10 15
0
C
C. 16 - 18
0
C
D. 32 -35
0
C
5A
6. Người bị nhim Trichuris trichiura có thgây ra biến chứng:
A. Tắc ruột
B. ng ruột
C. Sa trực tràng
lO MoARcPSD| 47669111
D. Loét tá tràng
6. C
7. Người bị nhim giun c có thdo:
A. Ăn tht ln i, tái D. Ăn rau, qusống, uống nước lã.
B.Ănm, cua sống. C. . Ăn cá gỏi, tôm gỏi.
7.D
8. Tỷ l nhim giun c cao c nước:
A. khí hu lnh. C. Có khí hu khô, nóng.
B. Có nền kinh tế phát trin. D. khí hậung ,m.
8.D
9. Giun c chu k: A. Phức tạp.
B. Đơn gin.
C. Cần môi trường nước
D. Điu kin yếm khí
9.B
10. Giun c trưởng thành ký sinh ở:
A. tràng. C. Đường dẫn mt.
B. Ruột non. D . Đại tràng.
10.D
11. Trong chẩn đoán xét nghim giun c có thdùng k thuật:
A. Giy bóng nh. C. Knott.
B. Cấy phân. D. Kato-Katz.
11.D
12. Điều trị giun c th ng thuc:
A. Albendazol. C. Praziquantel B. Metronidazol.
D. Artemisinin.
12.A
13. Trứng Trichuris trichiura có đc đim:
A. nh bầu dc, v mng, bên trong trứng phôi bào phân chia nhiu thu
B. nh bầu dục, v dày, xù , bên ngoài là lớp albumine
C. nh bầu dục, hơi lép mt bên, bên trong có sẵn u tng
D. nh giống như trái cau, vdày, hai đu nút nhày rất chiết quang.
13.D
14. Trichuris trichiura trưởng thành có nh dng:
A. Giống như sợi c, thon dài, mnh
B. Ging như sợi chỉ rối
C. Ging như cái roi ca người luyn , phần đuôi to, phần đu nh
D. Giống như cái roi, phần đầu to, phn đuôi nh
14.C
15. Triu chứng lâmng khi nhim nhiu Trichuris trichiura là:
A. Đau bụng, nóng t ng thượng v
B. Tiêu chảy kiu ging l
C. Đau vùng h chậu phi do giun chui rut thừa
D. Ói ra máu và mật
15.B
lO MoARcPSD| 47669111
ĐÁP ÁN
Tên bài: Giunc (Trichuris trichiura) CÂU
HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.C; 2. D; 3.A; 4.C; 5A; 6. C; 7.D; 8.D;
9.B; 10.D; 11.D; 12.A; 13.D; 14.C; 15.B;
GIUN MÓC/MỎ (A. duodenale/ N. americanus)
Chn 1 ý trả lời đúng nhất choc u từ 1 đến 30, bằng cách khoanh tn vào chcái đu câu thích
hợp:
(Thời gian trả lời cho mi u hi 1 phút)
1 . Sự xâm nhp của Ancylostoma duodenale vào th người có thqua đường:
A. Tiêu a C. n trùng đốt
B. Hô hấp. D. Sinh dc
1.A
2 . Ấu trùng giun có giai đoạn tiềmn trong cơ là:
A. Trichuris trichỉua. C. Ancylostoma duodenale
B. Enterobius vermicularis.D. Necator americanus
2.C
3. Vit Nam Necator americanus chiếm tỷ lệ là:
A. 95 % C. 15 %
B. 30 % D. 25 %
3.A
4 . y Nguyên tỷ l nhim giun móc/mỏ là:
A. 95% C. 20%
B. 35% D. 47%
4.D
5 . Đnh loài giun móc/m ch yếu dựa vào:
A. Bộ phn miệng C. Chiu dài của thân
B. Trứng . D. Tử cung
5.A
6 . Khi điu trị nhim giun móc /mỏ bằng Albendazzol cn:
A. Nghĩ ngơi tuyệt đối C. Uông thuc x sau 4 gi
B. Nhn thật đói. D. Kiêng rượu bia.
6.D
7 . chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là:
A. c chế sự hấp thu Glucose ca giun C. Lit cơ giun
B. Tiêu hủy giun D. Thoái hóa dần tế bào giun
7.A
8 . Nhim giun móc/m thường ph biến ở:
A. Trẻ em tui mẫu giáo C. Công nhân viên chức
B. Nông dân trồng rau màu D. Trẻ em tui nhà trẻ
8.B
9 . Nhim giun móc/m thường gây ra hi chứng:123
A. Loeffler C. Gil
B. Thiếu máu. D. ng da
lO MoARcPSD| 47669111
9.B
10 . Ấu trùng giun móc/m có kh năng lây nhim cho người khi giai đon:123
A. I. C. II.
B. III D. IV
10.A
11 . Kỹ thut Harada-Mori dùng để:123
A. Nuôi cy ấu trùng C. Phong phú trứng giun
B. Phong phú u trùng D. Phát hiện kháng th trong phân
11.A
12 . Ngoài c dng gây thiếu máu, giun móc/mcó thgây viêm:
A. Ống mt. C. Manh tràng
B. Ddày D.tng.
12.D
13. Người có th b nhim giun móc/mỏ do:
A. Ăn phải trứng giun. C. Mui đt.
B. Đi chân đt hoặc tiếp xúc với đt. D. Ăn cá gỏi.
13B
14. Thức ăn của giun móc/ m trong cơ th người là:
A. Máu. C. Dịch mt.
B. Sinh chất rut. D. Dịch bạch huyết.
14A
15. Giun móc/ m trưởng thành ký sinh :
A. Đường dn mật. C. Tá tràng.
B. Hạch bạch huyết. D. Manh tràng.
15C
16. Loại thuc được dùng đ điu trị bnh giun móc/ m là:
A. Metronidazol. C. Quinin.
B. Albendazol. D. DEC.
16.B
17. Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/ m có c hướng đng sau đây trừ :
A. Hướng lên cao. C. Hướng tới tổ chức vật chủ.
B. Hướng tới nơi có đ ẩm cao. D. Hướng tới tổ chức vật ch thích hợp.
17.D
18. Giun móc/ m có thgây ra triu chứng lâm sàng sau:
A. Hội chứng l.
B. Tiêu chảy kéo dài.
C. Hội chứng thiếu máu.
D. Phù chân voi
18.C
19. Đặc đim đ chẩn đoán phân bit 2 loi giun móc/ m trưởng thành ký sinh người là:
A. Trứng trong phân. C. Bộ phận ming.
B. Ấu trùng trong phân. D. Bộ phận đuôi.
19.C
lO MoARcPSD| 47669111
20. Đặc đim sau đây không thấy giun móc/ m: A. Gây thiếu máu.
B. Nhim bnh dou trùng xuyên qua da.
C. Chẩn đoán bng xét nghim phân hoặc cấy phân.
D. Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian.
20.D
21. Bin pháp quan trọng nhất đphòng chng bnh giun móc/ m: A. Phát hin điu trị cho người
bệnh.
B. Không ng phân tươi đ n rung.
C. Không phóng uế bừa bãi.
D. Tránh đi chân đt hoc tiếp c với đt.
21.D
22. Giun móc/mcó chu kỳ:
A. Phức tạp. C. Có môi trường nước.
B. Đơn giản. D. vt ch trung gian.
22.B
23. Thời gian hoàn thành chu kỳ ca giun móc/mngười:
A. 15 ngày. C. 45 ngày.
B. 30 ngày. D. 60 ngày.
23.C
24. Thời gian giun móc/m có th sng trong cơ thngười là:
A. 1-2 tháng. C. 1 năm.
B. 3 -6 tháng. D. 5 - 6 năm.
24.D
25. Bệnh phm xét nghim xác đnh giun móc/mỏ là:
A. phân C. đàm
B. máu D. dịch tràng
25.A
26. Khả năng gay tiêu hao máu vt ch ca mỗi giun trong mt ngày: A. A duodenale ít hơn Necator
amricanus
B. Ancylostoma duodenale nhiu hơn Necator amricanus
C. A duodenale bằng như Necator amricanus
D. Necator amricanus nhiều hơn A duodenale
26.B
27. Người là ký chnh vin ca:
A. Ancylostoma duodenale và Necator amricanus
B. Ancylostoma Braziliense Necator amricanus
C. Ancylostoma caninum Necator amricanus
D. Ancylostoma Braziliense A duodenale
27.A
28. Điu kin thuận li đấu trùng giun móc/m tồn tại và phát trin ngoại cnh: 123
A. i trường nước như ao, h
B. đt xốp, cát, ng m mát, ẩm
C. i trường nước, nhit đ từ 25
0
C đến 30
0
C
D. Vùng nhiu mưa
28.B
29. Tác hại nghiêm trọng của bnh giun móc/mỏ nng và kéo dài:
lO MoARcPSD| 47669111
A. Thiếu máu nhược sắc, gim protein
B. Thiếu máu ưu sắc, gim protein
C. Viêmtràng đưa đến loét tá tràng
D. Viêmtràng đưa đến ung thư tá tràng
29.A
30. Suy tim trong bnh giun móc/m nặng cónh cht: A. Bệnh lý thực th của tim, có khnăng bi
hoàn
B. Bệnh lý thc th ca tim, không có kh năng bi
hoàn C. Bệnh lý cơ năng ca tim, có khnăng bi hoàn
D. Bệnh lý năng ca tim, không có khnăng bi
hoàn 30.C.
ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun móc/ m ( A. duodenale/ N. americanus) CÂU
HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.A; 2.C; 3.A; 4.D; 5.A; 6.D; 7.A; 8.B; 9.B; 10.A;
11.A; 12.D; 13B; 14A; 15C; 16.B; 17.D; 18.C; 19.C; 20.D;
21.D; 22.B; 23.C; 2 4.D; 25.A; 26.B; 27.A; 28.B; 29.A; 30.C.
GIUN KIM (Enterobius vermicularis)
Chn 1 câu trả lời đúng nht cho các câu t1 đến 15, bng ch khoanh tn o chữ cái đu câu
thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mi u hi 1 phút)
1. Nhim giun kim thường ph biến ở:
A. Trẻ em tui mẫu giáo C. Học sinh cp II
B. Nông dân trồng rau màu D. Học sinh cp III
1.A 2. Biến chứng ca giun kim có th là:
A. Lồng ruột C. Viêm ruột thừa
B. Viêmtràng D. Viêm d dày
2. C
3. Thức ăn của giun kim là:
A. Sinh chất C. Máu
B. Niêm mạc rut D. Dch mt
3.A
4. Thuc điu trị giun kim là:
A. Metronidazole C. Di Ethyl - Carbamazine
B. Chloroquin D. Albendazol
4. D
lO MoARcPSD| 47669111
5. Chu kỳ phát trin của giun kim là chu kỳ:
A. Đơn gin C. Cần có môi trường nước
B. Phức tạp D. Cần nhiu vt chủ trung gian
5. A6. Giun kim có th :
A. Đi ngược lên dạ dày C. Xuyên qua da ng hậu môn
B. Xuyên thng đi tràng D. vào âm đo gây viêm
6.D
7. Trẻ em nhim giun kim ch yếu do:
A. Ăn rau, qusống. C. t tay.
B. Uống nước lã. D. Ấu trùng chui qua da.
7.C
8. Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng ca:
A. Ascaris lumbricoides. C. Enterobius vermicularis.
B. Trichuris trichiura. D. Necator americanus.
8.C
9. Chn đoán xét nghim giun kim phải dùng kỹ thuật:
A. Giy bóng nh. C. Cấy phân.
B. Kato-Katz. D. Xét nghim dịch tràng.
9.A
10. Đời sống ca giun kim kéo dài:
A. Hai tuần.C. Một năm.
B. Hai tháng. D. Vài năm.
10.B
11. Triu chứng lâm ng chủ yếu ca giun kim là:
A. Đau bụng. C. Bun n.
B. Ỉa chảy. D. Ngứa hậu môn v ban đêm.
11.D
12. Tác hi chính ca giun kim: 123
A. Gây thiếu máu. C. Rối loạn tiêu hoá, thn kinh.
B. Chiếm chất dinh dưỡng. D. Gây phù thiếu máu
12C
13. Giun kim là mt loại giun:
A. Truyền qua đất C. Truyền qua thực phẩm
B. Truyền qua nước D. Giun tròn đường ruột
lO MoARcPSD| 47669111
3.D
14. Giun kim ký sinh đhu môn và có th gây ra:
A. Hội chứng l C. Nhiễm trùng ngược dòng
B. Sa trực tràng D. Tiêu chảy cấp có máu
14.C.
15. Tỷ l nhim chung giun kim Vit Nam chiếm khoảng:
A. 60 -70% C. ! -5 % B. 18,5 47% D. 80 95%
15.B.
ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun kim (Enterobius vermicularis)
CÂU HI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.A ; 2. C; 3.A ; 4. D; 5. A; 6.D ; 7.C; 8.C;
9.A; 10.B; 11.D; 12C ; 3.D; 14.C ; 15. B.
GIUN CHBẠCH HUYẾT (Wuchereria bancrofti và Brugia malayi)
Chn mt câu trả lời đúng nht cho c u từ 1 đến 30 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đu câu
thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mi u hi 1 phút)
1. Ấu tng giun ch được đra ở:
A. Htiết niu sinh dục
B. Hệ bạch huyết
C. Hệ tiêu a
D. Htuần hoàn
1.B
2. Chn đoán xác đnh bệnh giun ch dựa vào: 123 A. m thấy ấu trùng giun chỉ máu ngoại biên
B. m thy giun chỉ trưởng thànhmáu tỉnh mch
C. m thy giun chỉ trưởng thànhmáu ngoại biên
D. m thấy ấu trùng giun ch mch bạch bạch huyết
2.A
3. Chu k ca Wuchereria bancrofti và Brugia malayi cần:
A. 2 vật ch trung gian B. 3 vt ch trung gian
C. 1 vật ch trung gian D. i trường nước
3. C
4. Biu hin lâm ng ca bệnh giun ch là do cơ chế:
A. Rối lon vi tuần hoànng sinh dc B. Viêm tắc hthng tiết niu
C. Viêm tắc hệ thng tuần hoàn D. Viêm tắc mch bch huyết và dị ứng
4. D
5. Chn đoán gián tiếp bệnh giun ch bao gm các xét nghim sau đây, ngoi trừ: 123
A. ELÍSA B. Knott
C. Kết tủa trên thch D. Min dch hunh quang
5.B
6. Triu chứng lâm ng ca bnh giun ch do Wuchereria bancrofti thường gây phù voi ở:
A. Ngực B. Chân
C. Tay D. quan sinh dục
6.D
lO MoARcPSD| 47669111
7. Triu chứng lâm ng ca bnh giun ch do Brugia malayi thường gây p voi ở:
A. Chi B. quan sinh dc
C. Bụng D. Vú
7.A
8. Mật độ ấu trùng giun ch thuận lơi cho vic truyn bnh là: 123
A. 10-20 con/ mm
3
B. Dưới 1 con/ mm
3
C. Trên 20 con/ mm
3
D. 3-4 con/ mm
3
8.D
9. n trùng truyền bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti ch yếu Việt Nam : 123 A. C.
quinquefasciatus và An. hycarnus C. C tritaeniorhynchus và An. vagus
C. An. vagus và Aedes aegypti D. C bitaeniorhynchus và An. jeyporiensis
9. C
10. n trùng truyền bệnh giun ch Brugia malayi ch yếu Việt Nam 123 A. Aedes albopictus và
An. hycarnus C. An. aconitus và An. Sundaicus
C. An. maculatus An. sinnensis D. M. uniformis M. longipalpis
10.D
11. Địa phương có t l nhim u trùng giun ch cao ở Vit Nam là :
A. Khánh Nam - Khánh Hòa B. Khánh Trung - Khánh Hòa
C. Nghĩa Sơn - Nghan D. Gia Ninh - Quảngnh
11.C
12. Phân bố loài Brugia malayi Vit Nam là :
A. 20 25 % B. 85- 95 %
C. 10-15% D. 1-2%
12.B
13. Đường xâm nhập ca giun ch vào ngưòi là:
A. Đường hp. C. Đường tiêu hoá.
B. Đường máu. D. Đường sinh dục.
13.B
14. Người b nhim giun chỉ do:
A. Ăn rau qutươi, ung nước lã. C. Mui đốt.
B. Ăn gỏi cá. D. u trùng ch động xuyên
14.C
15. Xét nghim nào sao đây được sdụng đ chn đoán xác định bệnh giun chỉ: A. Xét nghim
dch tràng. C. Xét nghim đờm.
B. Xét nghim phân. D. Xét nghim máu.
15.D
16. Thời gian đ ly máu xét nghim chẩn đn bệnh giun chỉ là:: A. Ban ngày.
C. Ban đêm.
B. Khi bệnh nhân sốt. D. Khi bệnh nhân phát ban
16.C
17. Thuc điu trị giun chỉ là: 123 A. Mebendazol.
B. Metronidazol.
C. Quinin
D. DEC (Diethylcarbamzine)
17.D
18. Thời gian phát trin của ấu trùng giun ch trong cơ thmui đ khnăng truyền bệnh: A. 2
tuần. C. 2 - 2,5 tháng.
B. 1 tháng. D. 6 tháng.
18.A
19. Trong cơ thngười, giun ch sống ở:
lO MoARcPSD| 47669111
A. Hệ tĩnh mạch. C. Gan.
B. Hbạch huyết. D. Phi.
19.B
20. Ấu trùng giun ch trong máu người bệnh có thsống được:
A. 10 tuần. C. 1 năm.
B. 6 tháng. D. 10 năm.
20.A
21.Côn trùng truyn bnh giun ch bch huyết thuc loi: 123
A. Muỗi Culicinae. C. Bọ chét Xenopsylla cheopis.
B. Anophelinae. D. Bọ chét Pulex iritans.
21.A
22. Phn ứng phkhi cho bệnh nhân b bệnh giun ch ung thuc điu trị đc hiu là:
A. Ho. C. n.
B. Sốt cao. D. Đau bng.
22.B
23. Tại Vit Nam, bnh giun chỉ chủ yếu tập trung ng:
A. Đng bằng. C. Ven bin.
B. Trung du. D. Min núi.
23.A
24. Phân bố bnh giun ch theo đc đim dch tễ học là: 123 A. Phân
tán. C. Nb bệnh nhiu hơn nam.
B. Tập trung. D. Nam b nhiu hơn nữ.
24.A
25. Giun ch trưởng thành trong mạch bạch huyết th người có thsống :
A. 10 năm B. 5 năm
C. 20 năm D. 4 năm
25.A
26. Tại Vit Nam tỷ l nhim u trùng giun ch cao đ tui : 123
A. 10 tui B. 10 15 tui
C. 30 40 tui D. 60 70 tui
26.C
27. chế tác dng của Di ethylcarbamazine là: 123
A. Thay đi cấu trúc bmt ca giun và làm gim hoạt động cơ ca giun
B. c chế hấp thu Glucose ca giun, dn đến gim dự trử Glucogen
C. c chế hệ thng tun hoàn ca giun, dn đến ngưng trệ tuần hoàn
D. Tăng nh thm tế bào ca giun đối với ion Ca
++
,
dẫn đến tăng co cơ và lit cơ
27.A
28. Phòng chng bệnh giun chỉ bch huyết Vit Nam chủ yếu là:
A. Tiêm phòng vaccine giun chỉ và uống thuc phòng hằng ngày
B. Tránh mui đốt, phát hin và điu trị người bệnh mi năm 3 ln
C. Điu trị DEC đnh k trong nhiều năm, chng mui đt, dit mui
D. Trách tiếp xúc với người bệnh, vsinh ăn ung và tránh mui đt
28.C
29. Khi bị nhim u trùng giun chỉ giai đon khởi phát, loi bạch cầu có thng là:
A. Bch cu lymphocyst B. Bạch cầu đa nhân ưa kim
C. Bch cu đa nhân trung tính D. Bạch cu đa nhân ưa axit
29.D
30. Tiêu chun vàng đ xác đnh bệnh giun ch ở giai đoạn khi phát, khi có :
A. Ấu tng giun ch trong dch bạch huyết B. Giun ch trưởng thành trong máu
C. Ấu trùng giun ch trong ớc tiểu D. Ấu trùng giun chỉ trong máu 30.D
lO MoARcPSD| 47669111
ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun chỉ bạch huyết ( Wuchereria bancrofti và Brugia malayi).
CÂU HI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.B; 2.A; 3. C ; 4. D; 5.B ; 6.D ; 7.A ; 8.D ; 9. C;10.D ; 11.C;
12.B; 13.B; 14.C; 15.D; 16.C; 17.D; 18.A; 19.B; 20.A; 21.A;
22.B; 23.A; 24.A; 25.A; 26.C; 27.A; 28.C; 29.D; 30.D ;
GIUN LƯƠN (Strongyloides stercoralis)
Chn 1 ý trả lời đúng nhất choc u từ 1 đến 17 bằng cách khoanh tròn chi đầu ý tch hợp:
(Thời gian trả lời cho mi u hi 1 phút)
1. Người b nhim giun lươn do:
A. Ăn cá gỏi. C. Mui đốt.
B. Ăn thịt bòi. D. i chân đất.
1.D
2. Giun lươn trưởng thành ký sinh ở:
A. ng rut non. C. Niêm mc rut non.
B. Niêm mạc rut già. D. Đường dẫn mật.
2.C
3. Trong chn đoán giun lươn bệnh phm đ xét nghim là:
A. Máu. C. Phân .
B. Đờm. D. Nước tiểu
3.C
4. Thc ăn của giun lươn trong cơ thngười là:
A. Máu. C. Dch mật.
B. Sinh chất ruột. D. Dịch bch huyết.
4.B
5. Loại thuc nào sau đây được dùng đ điu trị bệnh giun lươn:
A. Thiabendazol C. Artemisinin.
B. Metronidazol. D. Di Etyl Carbamazin (DEC).
5.A
6. Tác hi chủ yếu ca giun lươn:
A. Thiếu máu. C. Gây hi chứng Loeffler.
B. Suy dinh ỡng. D. Viêm rut non, a chảy.
6.D
7. Chu trình phát triển gián tiếp ca Strongyloides stercoralis được thực hin khi: `123 A. Điu kin
khí hậu thuận lợi, nhit đ cao.
B. Điu kin khí hậu thuận lợi, nhit đ thấp.
C. Ấu trùng có thực quản hình ng theo phân ra ngoài
D. Trứng giun theo phân ra ngoài
7.A
8. Chu trình tự nhim của Strongyloides stercoralis quan trọng vì: A. tạo nên miễn dịch vĩnh vin
cho người bnh.
B. người bệnh luôn ln mang bnh
C. gây nên hi chứng tăng bạch toannh nhit đới
D. không lây lan cho người khác
lO MoARcPSD| 47669111
8.B
9. Người mắc bệnh Strongyloides stercoralis do:
A. Ấu trùng xâm nhập qua da
B. Tự nhim u trùng ở trong ruột
C. Muỗi truyền u trùng khi hút máu
D. Nut trứng đã có ấu trùng bên trong
9.A
10. Biu hiện lâm ng của nhiễm Strongyloides stercoralis:
A. Viêm tràng, tiêu chy phân lng kéo dài
B. Hội chứng lỵ, thiếu máu
C. Viêm tràng, thiếu máu
D. thiếu máu, sa trực tràng
10.A
11. Loại xét nghim nào sau đây được sdụng đ chn đoán xác định bệnh Strongyloides
stercoralis:
A. Xét nghim bằng k thuật Graham
B. Xét nghim phân bằng kỹ thuật Baermann
C. Xét nghim máu đánh giá số lượng bch cu toan nh
D. Xét nghim đờm m u trùng giun lươn
11.B
12. Kỹ thuật tập trung u tng Strongyloides stercoralis là: 123
A. Willis
B. Graham
C. Baermann
D. F
2
AM
12.C
13. Ấu trùng Strongyloides stercoralis lây nhiễm cho người là u trùng giai đoạn: 123
A. I
B. II
C. III
D. IV
13.B
14. Đặc đim hình th của ấu trùng giun lươn ging với u trùng: A. Giun kim.
C. Giun xoắn.
B. Giun đũa . D. Giun móc/m.
14.D
15 Giun lươn đực sinh ở: 123
A. Đại tràng xích - ma C. Đường hấp trên.
B. Đường mật trong gan. D. .Manh tng
15.C
16. Tỷ l nhim giun lươn Viêt Nam là:
A. 2% C. 30 40 %.
B. 10 20% . D. 50 60 %.
16.A
17. Png bnh giun lươn giống như phòng bệnh:
A. Giun móc/m C. Giun xoắn
B. Giun đũa . D. Giun c
| 1/74

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111
ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG Y HỌC
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1- 60 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
đầu câu thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Vật chủ bị bệnh mạn tính
B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ
C. Vật chủ mang KST lạnh
D. Vật chủ trung gian cơ học
2. Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ: A. Giun đũa B. Giun tóc C. Giun kim D. Giun xoắn
3. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh: A. Toxocara canis
B. Giardia lamblia C. Ascaris lumbricoides
D. Enterobius vermicularis
4.Người có thể nhiễm các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ : A. Sán máng C. Amip B. Sán nhái D.Giun chỉ
5. Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng:
A. Giardia intestinalis
B. Ascaris lumbricoides
C. Ancylostoma duodenaleD. Toxocara canis
6. Lọai ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người: A. Giun tóc B. Giun móc C. Giun chỉ D. Giun kim
7. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: A. Muỗi cái B. Ruồi nhà C. Ve D. Dĩn
8. Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra: A. Thiếu máu B. Đau bụng C. Mất sinh chất
D. Biến chứng nội khoa
9 .Loài KST phổ biến ở nước ta là: A. Sốt rét B. Giun đũa C. Giun chỉ D. Giun kim
10 .Bệnh KST gây nhiều tác hại là:
A. KST Sốt rét B. Lỵ amip C. Giun chỉ D. Sán lá gan nhỏ
11..Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là: lO M oARcPSD| 47669111 A. Ký sinh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Hoại sinh
12 .Đặc điểm sinh sản nổi bật của ký sinh trùng là: A. Vô tính B. Hữu tính C. Lưỡng tính
D. Nhanh, nhiều và dễ dàng
13. .Đặc điểm của bệnh KST gồm: A.
Không sốt, dễ lây lan, âm thầm lặng lẽ và lâu dài B.
Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài và có thời hạn C.
Bệnh vùng, sốt nhẹ, âm thầm lặng lẽ và kéo dài D. Dễ thành mạn
tính, không sốt, âm thầm lặng lẽ và quy mô rộng lớn. 14 . Ký sinh trùng nào dưới đây không
phải là nội ký sinh trùng:
A. Entamoeba histolytica
B. Trichomonas vaginalis C. Balantidium coli
D. Giardia intestinalis
15. Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào:
A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST C. Nơi
tìm ra KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm
16. Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào:
A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST C. Địa
danh tìm thấy KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm
17. Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào:
A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST C. Địa
danh tìm thấy KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm
18. Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào:
A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST C. Địa
danh tìm thấy KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm
19. Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phải là ngoại ký sinh trùng:
A. Anopheles minimus B. Xenopsylla cheopis C. Culex
quinquefasciatus D. Musca domestica
20. Các hội chứng bệnh KST là:
A. Sốt, viêm, dị ứng và tắc cơ học
B. Viêm, nhiễm độc, dị ứng và hao sinh chất.
C. Sốt, viêm, nhiễm độc và dị ứng.
D. Hao sinh chất, nhiễm độc, tắc cơ học và dị ứng
21. Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là:
A. Vật chủ chết, KST chết hoặc vật chủ bị bệnh
B. KST chết, vật chủ mang KST lạnh hoặc bị bệnh
C. Vật chủ có miễn dịch suốt đời, KST bị đào thải hoặc KST bị tiêu diệt.
D. Vật chủ bị bệnh, KST bị đào thải hoặc vật chủ khỏi bệnh để lại di chứng
22. Ngoại KST là những KST: A. Ký sinh trên mặt da
B. Ký sinh ở lớp thượng bì
C. Ký sinh ở các hốc tự nhiên của cơ thể.
D. Ký sinh ở các hốc tự nhiên và mặt da.
23. Quan hệ giữa Balantidium coli và người là: A. Ký sinh B. Cộng sinh C. Hoại sinh. D. Hổ sinh
24. Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây:
A. Ký sinh trùng của người B. Ký sinh trùng động vật
C. Ký sinh trùng thực vật .
D. Ký sinh trùng của người, động vật & thực vật
25. Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây: A. Sán dây lợn
B. Ký sinh trùng sốt rét lO M oARcPSD| 47669111
C. Sán đây bò D. Giun xoắn 26. Vật chủ chính là vật chủ:
A. Mang KST ở thể ấu trùng
B. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành
C. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản hữu tính D. Mang ký sinh
trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính 27. Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là:
A. Hội sinh B. Hỗ sinh C. Cộng sinh
D. Bội ký sinh 28. Ảnh hưởng nào của KST
với vật chủ dưới đây là có hại nhất:
A. Chiếm thức ăn B. Gây độc
C. Gây tắc cơ học D. Vận chuyển mầm bệnh mới vào cơ thể vật chủ
29. Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất:
A. Sán đây lợn B. Sán dây bò C. Sán lá ruột D. Sán lá phổi
30. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất :
A. Sán lá gan nhỏ B. Sán lá gan lớn C. Giun chỉ D. Giun lươn
31. KST là những sinh vật sống nhờ vào:
A. Những sinh vật khác chiếm chất của sinh vật đó để sống và phát triển.
B. Những sinh vật khác chiếm chất dinh dưỡng để sống và sinh sản.
C. Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để phát triển.
D. Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để sống và phát triển.
32. Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng: A. Ghẻ B. Mò đỏ C. Bọ chét D. Ve
33. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây chỉ thực hiện ở trên cơ thể vật chủ: A. Giun xoắn B. Giun lươn C. Giun chỉ D. Giun Kim
34. KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản hữu tính:
A. Entamoeba histolytica B. Entamoeba coli
C. Trichomonas vaginalis D. Balantidium coli
35. Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại nhất: A. Viêm B. Nhiễm độc
C. Hao sinh chất D. Dị ứng 36. Trong bệnh
KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây:
A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính B. Tăng bạch cầu đa nhân kiềm tính C. Tăng bạch
cầu đa nhân toan tính D. Tăng lympho bào
37. Đặc điểm miễn dịch KST là:
A. Không cao, không bền vững B. Chỉ có miễn dịch tế bào
C. Có miễn dịch chéo giữa các họ D. Chỉ có KST ký sinh ở tổ chức mới có miễn dịch
38. Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của sinh vật khác gọi là: A. Hội sinh B. Hoại sinh C. Cộng sinh D. Hỗ sinh
39. Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST:
A. Người là vật chủ chính có thể là vật chủ phụ của KST
B. Người là vật chủ chính của KST sốt rét
C. Người là vật chủ phụ của Toenia solium
D. Người là vật chủ chính của giun chỉ
40. Hãy chọn câu trả lời đúng cho định nghĩa về vật chủ:
A. Vật chủ của KST là người và động vật
B. Vật chủ của KST là người và động vật bị KST ăn bám lO M oARcPSD| 47669111
C. Vật chủ là sinh vật bị sinh vật khác ký sinh
D. Vật chủ là người và động vật mang KST ở thể trưởng thành
41. Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là:
A. Miễn dịch men ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay).
B. Ngưng kết hồng cầu thụ động C. Miễn dịch phóng xạ
D. PCR (Polimerase Chain Reaction) 42. Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn: A. Bọ chét B. Rệp C. Ve D. Chấy, rận
43. Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời: A. Chấy, rận B. Ruồi C. Cái ghẻ D. Ve
44. KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh: A. Rệp B. Muỗi cái C. Cái ghẻ D. Ruồi nhà
45. Loài KST nào dưới đây là đơn ký:
A. Aedes aegypti B. Xenopsylla cheopis
C. Pulex irritans D. Anopheles minimus
46. Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là:
A. Không có cơ quan vận động hoặc có cấu tạo đơn giản
B. Hình thể, kích thước rất khác nhau giữa các loài & giữa các thời kỳ của cùng một loài.
C. Cấu tạo cơ quan đơn giản, trừ cơ quan tiêu hóa D. Đa số rất nhỏ phải dùng kính hiển vi mới coi được
47. Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là:
A. Nghiên cứu về vật chủ thuận lợi
B. Xác định chu kỳ của KST
C. Phòng chống bệnh có hiệu quả
D. Nghiên cứu dịch tễ học bệnh KST
48. Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Bệnh mạn tính B. Có miễn dịch bảo vệ
C. Mang KST tình cờ D. Mang KST lạnh
49. KST nào dưới đây không có khả năng sinh sản lưỡng tính:
A. Clonorchis sinensis B. Paragonimus westermani
C. Toenia saginata D. Schistosoma
mansoni 50. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi
là: A. Vật chủ bị bệnh mạn tính.
B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ
C. Vật chủ mang KST lạnh. D. Vật chủ phụ.
51. Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ: A. Giun đũa.
C. Trùng roi đường sinh dục B. Lỵ amip. D. Giun tóc
52. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh: A. Giun móc. C. Giun đũa người. B. Trùng roi. D. Giun đũa chó.
53. Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ : A. Sán máng. C. Trùng lông. B. Sán nhái. D. Giun chỉ.
54. Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST: lO M oARcPSD| 47669111 A. Giardia itestinalis
C. Ancylostoma duodenale B. Ascaris lumbricoides D. Toxocara canis
55. Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là: A. Giun tóc. C. Giun kim. B. Giun móc. D. Sán lá gan
56. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: A. Muỗi cái. C. Dĩn. B. Ruồi nhà. D. Bọ chét.
57. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam: A. Giun kim. C. Giun đũa. B. Sốt rét. D. Amip.
58. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra: A. Thiếu máu. C. Mất sinh chất. B. Đau bụng.
D. Biến chứng nội khoa.
59. Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ
A.Clonorchis sinensis. C. Nấm ký sinh
B. Musca domestica D. Chấy rận.
60. Những KST dưới đây có sinh sản lưỡng giới, trừ: A. Fasciolopsis buski
C. Schistosoma mansoni
B. Paragonimus ringeri D. Taenia saginata ĐÁP ÁN Tên
bài: Đại cương về ký sinh trùng y học
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.C; 2.D; 3.A; 4.D; 5. A ; 6. D; 7.B; 8.C; 9.B; 10. A;
11.C; 12.D; 13.B; 14.B; 15.B; 16. C; 17.A; 18.D; 19.D;20.B;
21. B; 22. D; 23.A; 24.D; 25.B; 26.C; 27.D; 28.A; 29.D; 30.D;
31.D; 32. C; 33. C; 34.D; 35. C; 36. C; 37.A; 38. B;39.B; 40.C; 41.D;42.
D;43. D; 44. B; 45. C; 46. B; 47.C; 48. D;49. D;50.C;
51.C; 52.D ; 53.D ; 54. A; 55.C ; 56.B;57.C; 58.C; 59. B ; 60.C.
GIUN ĐŨA (Ascaris lumbricoides)
Chọn một ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 30 bằng cách khoanh tròn chữ cái đàu ý thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
1.Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:
A. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa
B. Biểu hiện của sự tắc ruột
C. Bạch cầu toan tính tăng cao
D. Tìm thấy trứng trong phân 1. D
2. Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:
A . Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng
B. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh
C. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm
D. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường 2. A 3. Giun đũa cái dài từ: lO M oARcPSD| 47669111 A. 20 - 25 cm B. 15 -17 cm C. 10 - 14 cm D. 15 - 18 cm 3. A
4. Giun đũa sống thích hợp ở môi trường có pH từ: A. 5,3 – 6,5 B. 7,5 – 8,2 C. 6,1 – 7,1 D. 6,6 – 7,3 4.B
5. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống: A. Ancylostoma B. Necator C. Toxocara D. Ascaris 5. D
6. Tác hại chính của giun đũa là:
A. Làm mất sinh chất B. Đái dưỡng trấp C. Gây mất máu D. Viêm ruột thừa 6. A
7. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:
A. Tắc ruột B. Chui vào ống mật C. Gây thiếu máu D. Chui vào ống tụy 7.C
8. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến: A. Phổi B. Dạ dày C. hỗng tràng D. Hồi tràng 8. A
9. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra: A. Hen phế quản B. Tràn dịch màng phổi C. Viêm phổi thùy D. Khái huyết 9.A
10. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ: A. 80 – 90 % B. 10 –25 % C. 80 – 95 % D. 65 – 80 % 10.B
11. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật: A. Nuôi cấy KST B. Định tính KST C. Định lượng KST D. Bán định lượng KST 11.C
12. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra: A. Ung thư ruột non B. Suy tủy C. Quái thai D. Suy gan lO M oARcPSD| 47669111 12.C
13. Người bị nhiễm giun đũa có thể do: A. Ăn cá gỏi B. Ăn tôm, cua sống
C. ăn rau, quả sống không sạch D. Ăn thịt lợn tái 13C
14. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là: A. Hô hấp B. Máu C. Da D. Tiêu hoá 14D
15. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm: A. Dịch tá tràng B. Máu C. Phân D. Đờm 15C
16. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở: A. Tá tràng B. Ruột già C. Ruột non D. Đường dẫn mật 16C
17. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là: A. Máu C. Sinh chất ở ruột B. Dịch bạch huyết D. Dịch mật 17C 18. Giun đũa có chu kỳ: A. Phức tạp
C. Phải có môi trường nước B. Đơn giản
E. Phải có điều kiệm yếm khí 18B
19. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:
A. Các nước có khí hậu lạnh
B. Các nước có khí hậu nóng ẩm
C. Các nước có khí hậu khô, nóng
D. Các nước có nền kinh tế phát triển 19B
20. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được: A. 1 - 2 tháng. C. 1 năm. B. 3 - 4 tháng. D. Nhiều năm. 20C
21. Thòi gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:
A. 15 - 20 ngày. C. 60 - 75 ngày. B. 30 - 45 ngày. D. 80 – 90 năm 21.C
22. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:
A. 1.000 - 2.000 trứng. C. 20.000 - 50.000 trứng.
B. 5.000 - 10.000 trứng. D. > 100.000 trứng. 22.D lO M oARcPSD| 47669111
23. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh: A. 15 - 20oC. C. 30 -37oC. B. 25 - 30oC. D. > 37oC. 23.B
24. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :
A. Pyrantel-pamoat. C. Albendazol.
B. Mebendazol. D. Metronidazol 24.D
25. Cơ chế tác dụng của albendazole là :
A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ C. Ức chế hấp thu Glucose của giun
B. Tiêu hủy protein của giun D. Gây liệt cơ giun 25.C
26. Giun đũa là loại giun:
A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường
B. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm
C. Kích thước nhỏ như cây kim may
D. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối. 26.B 27. Giun đũa thuộc họ: A. Ascarididae B. Rhabditidae C. Ancylostomidae D. Filaridae 27.A
28.Người bị nhiễm giun đũa khi:
A. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống
B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh
C. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng còn sống
D. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống 28.A
29.Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là: A. Rối loạn tiêu hóa B. Rối loan tuần hoàn C. Hội chứng Loeffler D. Hội chứng thiếu máu 29.C
30.Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em: A.Viêm ruột thừa B. Tắc ruột C. Thủng ruộtD. Sa trực tràng 30.B. lO M oARcPSD| 47669111 ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun đũa (Ascaris lumbricoides) CÂU
HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1. D ; 2. A ; 3. A; 4.B ; 5. D ; 6. A; 7.C ; 8. A ; 9.A ; 10.B;
11.C ; 12.C; 13C; 14D; 15C; 16C; 17C; 18B;19B; 20C; 21.C;
22.D; 23.B; 24.D; 25.C; 26.B; 27.A; 28.A; 29.C; 30.B.
GIUN TÓC (Trichuris trichiura)
Chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 15 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
1. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:
A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng
B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng rất cao
C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng
D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu, vàng da 1.C
2. Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:
A. Nuốt phải ấu trùng giun có trong rau sống
B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống
C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhày
D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng 2.D
3. Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể người là: A. 5 - 6 năm B. 2 - 3 năm C. 1 - 2 năm D. 3 - 4 năm 3.A
4. Thuôc có thể điều tri giun tóc gồm các thuốc, trừ : A. Albendazol B. Mebendazol C. Pyrantel pamoate D. Thiabendazol 4.C
5. Nhiệt độ thích hợp để trứng giun tóc phát triển là: A. 25 - 300C B. 10 – 150C C. 16 - 180C D. 32 -350C 5A
6. Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể gây ra biến chứng: A. Tắc ruột B. Lòng ruột C. Sa trực tràng lO M oARcPSD| 47669111 D. Loét tá tràng 6. C
7. Người bị nhiễm giun tóc có thể do:
A. Ăn thịt lợn tái, bò tái D. Ăn rau, quả sống, uống nước lã. B.Ăn tôm, cua sống.
C. . Ăn cá gỏi, tôm gỏi. 7.D
8. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao ở các nước: A. Có khí hậu lạnh.
C. Có khí hậu khô, nóng.
B. Có nền kinh tế phát triển.
D. Có khí hậu nóng , ẩm. 8.D
9. Giun tóc có chu kỳ: A. Phức tạp. B. Đơn giản.
C. Cần môi trường nước D. Điều kiện yếm khí 9.B
10. Giun tóc trưởng thành ký sinh ở: A. Tá tràng. C. Đường dẫn mật. B. Ruột non. D . Đại tràng. 10.D
11. Trong chẩn đoán xét nghiệm giun tóc có thể dùng kỹ thuật: A. Giấy bóng kính. C. Knott. B. Cấy phân. D. Kato-Katz. 11.D
12. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:
A. Albendazol. C. Praziquantel B. Metronidazol. D. Artemisinin. 12.A
13. Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm:
A. Hình bầu dục, vỏ mỏng, bên trong trứng phôi bào phân chia nhiều thuỳ
B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumine
C. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng
D. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang. 13.D
14. Trichuris trichiura trưởng thành có hình dạng:
A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh
B. Giống như sợi chỉ rối
C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ
D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ 14.C
15. Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura là:
A. Đau bụng, nóng rát ở vùng thượng vị
B. Tiêu chảy kiểu giống lỵ
C. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa D. Ói ra máu và mật 15.B lO M oARcPSD| 47669111 ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun tóc (Trichuris trichiura) CÂU
HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.C; 2. D; 3.A; 4.C; 5A; 6. C; 7.D; 8.D;
9.B; 10.D; 11.D; 12.A; 13.D; 14.C; 15.B;
GIUN MÓC/MỎ (A. duodenale/ N. americanus)
Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 30, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
1 . Sự xâm nhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường:
A. Tiêu hóa C. Côn trùng đốt B. Hô hấp. D. Sinh dục 1.A
2 . Ấu trùng giun có giai đoạn tiềm ẩn trong cơ là:
A. Trichuris trichỉua.
C. Ancylostoma duodenale
B. Enterobius vermicularis.D. Necator americanus 2.C
3. Ở Việt Nam Necator americanus chiếm tỷ lệ là: A. 95 % C. 15 % B. 30 % D. 25 % 3.A
4 . Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ là: A. 95% C. 20% B. 35% D. 47% 4.D
5 . Định loài giun móc/mỏ chủ yếu dựa vào:
A. Bộ phận miệng C. Chiều dài của thân B. Trứng . D. Tử cung 5.A
6 . Khi điều trị nhiễm giun móc /mỏ bằng Albendazzol cần: A. Nghĩ ngơi tuyệt đối
C. Uông thuốc xổ sau 4 giờ B. Nhịn thật đói. D. Kiêng rượu bia. 6.D
7 . Cơ chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là:
A. Ức chế sự hấp thu Glucose của giun C. Liệt cơ giun B. Tiêu hủy giun
D. Thoái hóa dần tế bào giun 7.A
8 . Nhiễm giun móc/mỏ thường phổ biến ở:
A. Trẻ em tuổi mẫu giáo C. Công nhân viên chức
B. Nông dân trồng rau màu D. Trẻ em tuổi nhà trẻ 8.B
9 . Nhiễm giun móc/mỏ thường gây ra hội chứng:123 A. Loeffler C. Giả lỵ B. Thiếu máu. D. Vàng da lO M oARcPSD| 47669111 9.B
10 . Ấu trùng giun móc/mỏ có khả năng lây nhiễm cho người khi ở giai đoạn:123 A. I. C. II. B. III D. IV 10.A
11 . Kỹ thuật Harada-Mori dùng để:123 A. Nuôi cấy ấu trùng C. Phong phú trứng giun B. Phong phú ấu trùng
D. Phát hiện kháng thể trong phân 11.A
12 . Ngoài tác dụng gây thiếu máu, giun móc/mỏ có thể gây viêm: A. Ống mật. C. Manh tràng B. Dạ dày D.Tá tràng. 12.D
13. Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do: A. Ăn phải trứng giun. C. Muỗi đốt.
B. Đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất. D. Ăn cá gỏi. 13B
14. Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là: A. Máu. C. Dịch mật. B. Sinh chất ở ruột. D. Dịch bạch huyết. 14A
15. Giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở: A. Đường dẫn mật. C. Tá tràng. B. Hạch bạch huyết. D. Manh tràng. 15C
16. Loại thuốc được dùng để điều trị bệnh giun móc/ mỏ là: A. Metronidazol. C. Quinin. B. Albendazol. D. DEC. 16.B
17. Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/ mỏ có các hướng động sau đây trừ :
A. Hướng lên cao. C. Hướng tới tổ chức vật chủ.
B. Hướng tới nơi có độ ẩm cao.
D. Hướng tới tổ chức vật chủ thích hợp. 17.D
18. Giun móc/ mỏ có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau: A. Hội chứng lỵ. B. Tiêu chảy kéo dài.
C. Hội chứng thiếu máu. D. Phù chân voi 18.C
19. Đặc điểm để chẩn đoán phân biệt 2 loại giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở người là: A. Trứng trong phân. C. Bộ phận miệng. B. Ấu trùng trong phân. D. Bộ phận đuôi. 19.C lO M oARcPSD| 47669111
20. Đặc điểm sau đây không thấy ở giun móc/ mỏ: A. Gây thiếu máu.
B. Nhiễm bệnh do ấu trùng xuyên qua da.
C. Chẩn đoán bằng xét nghiệm phân hoặc cấy phân.
D. Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian. 20.D
21. Biện pháp quan trọng nhất đề phòng chống bệnh giun móc/ mỏ: A. Phát hiện và điều trị cho người bệnh.
B. Không dùng phân tươi để bón ruộng.
C. Không phóng uế bừa bãi.
D. Tránh đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất. 21.D
22. Giun móc/mỏ có chu kỳ: A. Phức tạp.
C. Có môi trường nước. B. Đơn giản.
D. Có vật chủ trung gian. 22.B
23. Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun móc/mỏ ở người: A. 15 ngày. C. 45 ngày. B. 30 ngày. D. 60 ngày. 23.C
24. Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là: A. 1-2 tháng. C. 1 năm.
B. 3 -6 tháng. D. 5 - 6 năm. 24.D
25. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc/mỏ là: A. phân C. đàm B. máu D. dịch tá tràng 25.A
26. Khả năng gay tiêu hao máu vật chủ của mỗi giun trong một ngày: A. A duodenale ít hơn Necator amricanus
B. Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator amricanus
C. A duodenale bằng như Necator amricanus
D. Necator amricanus nhiều hơn A duodenale 26.B
27. Người là ký chủ vĩnh viễn của:
A. Ancylostoma duodenaleNecator amricanus
B. Ancylostoma BrazilienseNecator amricanus
C. Ancylostoma caninumNecator amricanus
D. Ancylostoma BrazilienseA duodenale 27.A
28. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh: 123
A. Môi trường nước như ao, hồ
B. đất xốp, cát, bóng râm mát, ẩm
C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C D. Vùng nhiều mưa 28.B
29. Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc/mỏ nặng và kéo dài: lO M oARcPSD| 47669111
A. Thiếu máu nhược sắc, giảm protein
B. Thiếu máu ưu sắc, giảm protein
C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng
D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng 29.A
30. Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tính chất: A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn
B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi
hoàn C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn
D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn 30.C. ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun móc/ mỏ ( A. duodenale/ N. americanus) CÂU
HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.A; 2.C; 3.A; 4.D; 5.A; 6.D; 7.A; 8.B; 9.B; 10.A;
11.A; 12.D; 13B; 14A; 15C; 16.B; 17.D; 18.C; 19.C; 20.D;
21.D; 22.B; 23.C; 2 4.D; 25.A; 26.B; 27.A; 28.B; 29.A; 30.C.
GIUN KIM (Enterobius vermicularis)
Chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 15, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
1. Nhiễm giun kim thường phổ biến ở:
A. Trẻ em tuổi mẫu giáo C. Học sinh cấp II
B. Nông dân trồng rau màu D. Học sinh cấp III
1.A 2. Biến chứng của giun kim có thể là: A. Lồng ruột C. Viêm ruột thừa B. Viêm tá tràng D. Viêm dạ dày 2. C
3. Thức ăn của giun kim là: A. Sinh chất C. Máu B. Niêm mạc ruột D. Dịch mật 3.A
4. Thuốc điều trị giun kim là: A. Metronidazole C. Di – Ethyl - Carbamazine B. Chloroquin D. Albendazol 4. D lO M oARcPSD| 47669111
5. Chu kỳ phát triển của giun kim là chu kỳ: A. Đơn giản
C. Cần có môi trường nước B. Phức tạp
D. Cần nhiều vật chủ trung gian 5. A6. Giun kim có thể :
A. Đi ngược lên dạ dày C. Xuyên qua da vùng hậu môn
B. Xuyên thủng đại tràng
D. vào âm đạo và gây viêm 6.D
7. Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do: A. Ăn rau, quả sống. C. Mút tay. B. Uống nước lã. D. Ấu trùng chui qua da. 7.C
8. Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:
A. Ascaris lumbricoides.
C. Enterobius vermicularis.
B. Trichuris trichiura. D. Necator americanus. 8.C
9. Chẩn đoán xét nghiệm giun kim phải dùng kỹ thuật:
A. Giấy bóng kính. C. Cấy phân. B. Kato-Katz.
D. Xét nghiệm dịch tá tràng. 9.A
10. Đời sống của giun kim kéo dài: A. Hai tuần.C. Một năm. B. Hai tháng. D. Vài năm. 10.B
11. Triệu chứng lâm sàng chủ yếu của giun kim là: A. Đau bụng. C. Buồn nôn.
B. Ỉa chảy. D. Ngứa hậu môn về ban đêm. 11.D
12. Tác hại chính của giun kim: 123
A. Gây thiếu máu. C. Rối loạn tiêu hoá, thần kinh.
B. Chiếm chất dinh dưỡng. D. Gây phù và thiếu máu 12C
13. Giun kim là một loại giun: A. Truyền qua đất C. Truyền qua thực phẩm B. Truyền qua nước
D. Giun tròn đường ruột lO M oARcPSD| 47669111 3.D
14. Giun kim ký sinh và đẻ ở hậu môn và có thể gây ra:
A. Hội chứng lỵ C. Nhiễm trùng ngược dòng
B. Sa trực tràng D. Tiêu chảy cấp có máu 14.C.
15. Tỷ lệ nhiễm chung giun kim ở Việt Nam chiếm khoảng: A. 60 -70%
C. ! -5 % B. 18,5 – 47% D. 80 – 95% 15.B. ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun kim (Enterobius vermicularis)
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.A ; 2. C; 3.A ; 4. D; 5. A; 6.D ; 7.C; 8.C;
9.A; 10.B; 11.D; 12C ; 3.D; 14.C ; 15. B.
GIUN CHỈ BẠCH HUYẾT (Wuchereria bancrofti và Brugia malayi)
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 30 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
1. Ấu trùng giun chỉ được đẻ ra ở:
A. Hệ tiết niệu – sinh dục B. Hệ bạch huyết C. Hệ tiêu hóa D. Hệ tuần hoàn 1.B 2.
Chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ dựa vào: 123 A. Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở máu ngoại biên
B. Tìm thấy giun chỉ trưởng thành ở máu tỉnh mạch
C. Tìm thấy giun chỉ trưởng thành ở máu ngoại biên
D. Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở mạch bạch bạch huyết 2.A 3.
Chu kỳ của Wuchereria bancrofti và Brugia malayi cần: A. 2 vật chủ trung gian B. 3 vật chủ trung gian C. 1 vật chủ trung gian D. Môi trường nước 3. C 4.
Biểu hiện lâm sàng của bệnh giun chỉ là do cơ chế:
A. Rối loạn vi tuần hoàn vùng sinh dục
B. Viêm tắc hệ thống tiết niệu
C. Viêm tắc hệ thống tuần hoàn
D. Viêm tắc mạch bạch huyết và dị ứng 4. D 5.
Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun chỉ bao gồm các xét nghiệm sau đây, ngoại trừ: 123 A. ELÍSA B. Knott C. Kết tủa trên thạch
D. Miễn dịch huỳnh quang 5.B 6.
Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Wuchereria bancrofti thường gây phù voi ở: A. Ngực B. Chân C. Tay D. Cơ quan sinh dục 6.D lO M oARcPSD| 47669111 7.
Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Brugia malayi thường gây phù voi ở: A. Chi B. Cơ quan sinh dục C. Bụng D. Vú 7.A 8.
Mật độ ấu trùng giun chỉ thuận lơi cho việc truyền bệnh là: 123
A. 10-20 con/ mm3 B. Dưới 1 con/ mm3 C. Trên 20 con/ mm3 D. 3-4 con/ mm3 8.D 9.
Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti chủ yếu ở Việt Nam là: 123 A. C.
quinquefasciatus và An. hycarnus
C. C tritaeniorhynchus và An. vagus
C. An. vagus và Aedes aegypti
D. C bitaeniorhynchus và An. jeyporiensis 9. C
10. Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Brugia malayi chủ yếu ở Việt Nam là123 A. Aedes albopictus và An. hycarnus
C. An. aconitus và An. Sundaicus
C. An. maculatus và An. sinnensis
D. M. uniformis và M. longipalpis 10.D
11. Địa phương có tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở Việt Nam là : A. Khánh Nam - Khánh Hòa B. Khánh Trung - Khánh Hòa C. Nghĩa Sơn - Nghệ an D. Gia Ninh - Quảng Bình 11.C
12. Phân bố loài Brugia malayi ở Việt Nam là : A. 20 –25 % B. 85- 95 % C. 10-15% D. 1-2% 12.B
13. Đường xâm nhập của giun chỉ vào ngưòi là: A. Đường hô hấp. C. Đường tiêu hoá. B. Đường máu. D. Đường sinh dục. 13.B
14. Người bị nhiễm giun chỉ do:
A. Ăn rau quả tươi, uống nước lã. C. Muỗi đốt. B. Ăn gỏi cá.
D. Ấu trùng chủ động xuyên 14.C
15. Xét nghiệm nào sao đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ: A. Xét nghiệm
dịch tá tràng. C. Xét nghiệm đờm. B. Xét nghiệm phân. D. Xét nghiệm máu. 15.D
16. Thời gian để lấy máu xét nghiệm chẩn đoán bệnh giun chỉ là: A. Ban ngày. C. Ban đêm. B. Khi bệnh nhân sốt.
D. Khi bệnh nhân phát ban 16.C
17. Thuốc điều trị giun chỉ là: 123 A. Mebendazol. B. Metronidazol. C. Quinin D. DEC (Diethylcarbamzine) 17.D
18. Thời gian phát triển của ấu trùng giun chỉ trong cơ thể muỗi để có khả năng truyền bệnh: A. 2 tuần. C. 2 - 2,5 tháng. B. 1 tháng. D. 6 tháng. 18.A
19. Trong cơ thể người, giun chỉ sống ở: lO M oARcPSD| 47669111 A. Hệ tĩnh mạch. C. Gan.
B. Hệ bạch huyết. D. Phổi. 19.B
20. Ấu trùng giun chỉ trong máu người bệnh có thể sống được: A. 10 tuần. C. 1 năm. B. 6 tháng. D. 10 năm. 20.A
21.Côn trùng truyền bệnh giun chỉ bạch huyết thuộc loại: 123 A. Muỗi Culicinae.
C. Bọ chét Xenopsylla cheopis.
B. Anophelinae. D. Bọ chét Pulex iritans. 21.A
22. Phản ứng phụ khi cho bệnh nhân bị bệnh giun chỉ uống thuốc điều trị đặc hiệu là: A. Ho. C. Nôn. B. Sốt cao. D. Đau bụng. 22.B
23. Tại Việt Nam, bệnh giun chỉ chủ yếu tập trung ở vùng:
A. Đồng bằng. C. Ven biển. B. Trung du. D. Miền núi. 23.A
24. Phân bố bệnh giun chỉ theo đặc điểm dịch tễ học là: 123 A. Phân tán.
C. Nữ bị bệnh nhiều hơn nam. B. Tập trung.
D. Nam bị nhiều hơn nữ. 24.A
25. Giun chỉ trưởng thành trong mạch bạch huyết cơ thể người có thể sống : A. 10 năm B. 5 năm C. 20 năm D. ≤ 4 năm 25.A
26. Tại Việt Nam tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở độ tuổi : 123 A. ≤ 10 tuổi B. 10 – 15 tuổi C. 30 – 40 tuổi D. 60 – 70 tuổi 26.C
27. Cơ chế tác dụng của Di – ethylcarbamazine là: 123
A. Thay đổi cấu trúc bề mặt của giun và làm giảm hoạt động cơ của giun
B. Ức chế hấp thu Glucose của giun, dẫn đến giảm dự trử Glucogen
C. Ức chế hệ thống tuần hoàn của giun, dẫn đến ngưng trệ tuần hoàn
D. Tăng tính thấm tế bào của giun đối với ion Ca++, dẫn đến tăng co cơ và liệt cơ 27.A
28. Phòng chống bệnh giun chỉ bạch huyết ở Việt Nam chủ yếu là:
A. Tiêm phòng vaccine giun chỉ và uống thuốc phòng hằng ngày
B. Tránh muỗi đốt, phát hiện và điều trị người bệnh mỗi năm 3 lần
C. Điều trị DEC có định kỳ trong nhiều năm, chống muỗi đốt, diệt muỗi
D. Trách tiếp xúc với người bệnh, vệ sinh ăn uống và tránh muỗi đốt 28.C
29. Khi bị nhiễm ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, loại bạch cầu có thể tăng là: A. Bạch cầu lymphocyst
B. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Bạch cầu đa nhân ưa axit 29.D
30. Tiêu chuẩn vàng để xác định bệnh giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, khi có :
A. Ấu trùng giun chỉ trong dịch bạch huyết
B. Giun chỉ trưởng thành trong máu
C. Ấu trùng giun chỉ trong nước tiểu D. Ấu trùng giun chỉ trong máu 30.D lO M oARcPSD| 47669111 ĐÁP ÁN
Tên bài: Giun chỉ bạch huyết ( Wuchereria bancrofti và Brugia malayi).
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):
1.B; 2.A; 3. C ; 4. D; 5.B ; 6.D ; 7.A ; 8.D ; 9. C;10.D ; 11.C;
12.B; 13.B; 14.C; 15.D; 16.C; 17.D; 18.A; 19.B; 20.A; 21.A;
22.B; 23.A; 24.A; 25.A; 26.C; 27.A; 28.C; 29.D; 30.D ;
GIUN LƯƠN (Strongyloides stercoralis)
Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 17 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
1. Người bị nhiễm giun lươn do: A. Ăn cá gỏi. C. Muỗi đốt.
B. Ăn thịt bò tái. D. .Đi chân đất. 1.D
2. Giun lươn trưởng thành ký sinh ở: A. Lòng ruột non. C. Niêm mạc ruột non. B. Niêm mạc ruột già. D. Đường dẫn mật. 2.C
3. Trong chẩn đoán giun lươn bệnh phẩm để xét nghiệm là: A. Máu. C. Phân . B. Đờm. D. Nước tiểu 3.C
4. Thức ăn của giun lươn trong cơ thể người là: A. Máu. C. Dịch mật. B. Sinh chất ở ruột. D. Dịch bạch huyết. 4.B
5. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn:
A. Thiabendazol C. Artemisinin. B. Metronidazol. D. Di Etyl Carbamazin (DEC). 5.A
6. Tác hại chủ yếu của giun lươn:
A. Thiếu máu. C. Gây hội chứng Loeffler. B. Suy dinh dưỡng.
D. Viêm ruột non, ỉa chảy. 6.D
7. Chu trình phát triển gián tiếp của Strongyloides stercoralis được thực hiện khi: `123 A. Điều kiện
khí hậu thuận lợi, nhiệt độ cao.
B. Điều kiện khí hậu thuận lợi, nhiệt độ thấp.
C. Ấu trùng có thực quản hình ống theo phân ra ngoài
D. Trứng giun theo phân ra ngoài 7.A
8. Chu trình tự nhiễm của Strongyloides stercoralis quan trọng vì: A. tạo nên miễn dịch vĩnh viễn cho người bệnh.
B. người bệnh luôn luôn mang bệnh
C. gây nên hội chứng tăng bạch toan tính nhiệt đới
D. không lây lan cho người khác lO M oARcPSD| 47669111 8.B
9. Người mắc bệnh Strongyloides stercoralis do:
A. Ấu trùng xâm nhập qua da
B. Tự nhiễm ấu trùng ở trong ruột
C. Muỗi truyền ấu trùng khi hút máu
D. Nuốt trứng đã có ấu trùng bên trong 9.A
10. Biểu hiện lâm sàng của nhiễm Strongyloides stercoralis:
A. Viêm tá tràng, tiêu chảy phân lỏng kéo dài
B. Hội chứng lỵ, thiếu máu
C. Viêm tá tràng, thiếu máu
D. thiếu máu, sa trực tràng 10.A
11. Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh Strongyloides stercoralis:
A. Xét nghiệm bằng kỹ thuật Graham
B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Baermann
C. Xét nghiệm máu đánh giá số lượng bạch cầu toan tính
D. Xét nghiệm đờm tìm ấu trùng giun lươn 11.B
12. Kỹ thuật tập trung ấu trùng Strongyloides stercoralis là: 123 A. Willis B. Graham C. Baermann D. F2AM 12.C
13. Ấu trùng Strongyloides stercoralis lây nhiễm cho người là ấu trùng ở giai đoạn: 123 A. I B. II C. III D. IV 13.B
14. Đặc điểm hình thể của ấu trùng giun lươn giống với ấu trùng: A. Giun kim. C. Giun xoắn. B. Giun đũa . D. Giun móc/mỏ. 14.D
15 Giun lươn đực ký sinh ở: 123
A. Đại tràng xích - ma C. Đường hô hấp trên. B. Đường mật trong gan. D. .Manh tràng 15.C
16. Tỷ lệ nhiễm giun lươn ở Viêt Nam là: A. ≤ 2% C. 30 – 40 %.
B. 10 – 20% . D. 50 –60 %. 16.A
17. Phòng bệnh giun lươn giống như phòng bệnh:
A. Giun móc/mỏ C. Giun xoắn B. Giun đũa . D. Giun tóc