



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61152560
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU
Câu 1. Cấu tạo phần ngoài của mũi gồm các thành phần sau, ngoại trừ:
*A. Lớp thanh mạc. B. Lớp cơ. C. Lớp niêm mạc. D. Khung xương mũi. E. Các sụn mũi.
Câu 2. Dây thần kinh sọ não chi phối chức năng vận động cho phần ngoài của mũi là: *A. Dây VII. B. Dây III. C. Dây IV. D. Dây V. E. Dây VI.
Câu 3. Vùng khứu giác của niêm mạc mũi là vùng nằm ở phía trên: *A. Xoăn mũi trên. B. Xoăn mũi dưới. C. Xoăn mũi giữa. lOMoAR cPSD| 61152560 D. Xoăn mũi ngoài. E. Xoăn mũi trong.
Câu 4. Không khí qua mũi được lọc bụi nhờ:
*A. Lông chuyển của các tế bào ở niêm mạc. B. Tuyến niêm mạc.
C. Tuyến dưới niêm mạc. D. Tuyến nhầy. E. Các mạch máu.
Câu 5. Vùng niêm mạc hô hấp trong ở mũi thường có các thành phần sau, ngoại trừ:
*A. Sợi thần kinh khứu giác. B. Tuyến niêm mạc. C. Tuyến nhầy. D. Tế bào bạch huyết. E. Mạch máu.
Câu 6. Lớp cơ hầu gồm các cơ sau đây, ngoại trừ: lOMoAR cPSD| 61152560
*A. Cơ khít hầu ngang. B. Cơ khít hầu trên. C. Cơ khít hầu dưới. D. Cơ khít hầu giữa. E. Cơ vòi hầu.
Câu 7. Cơ có chức năng mở thanh môn của thanh quản là: *A. Cơ nhẫn phễu sau. B.
Cơ nhẫn giáp. C. Cơ giáp phẫu. D. Cơ nhẫn phễu bên. E. Cơ phẫu chéo.
Câu 8. Tuyến nội tiết nào sau đây được điều hòa bài tiết bằng cách kích thích tuyến nội tiết bằng thần kinh:
*A. Tuyến tủy thượng thận. B. Tinh hoàn. C. Tuyển giáp. lOMoAR cPSD| 61152560 D. Tuyến cận giáp. E. Buồng trứng.
Câu 9. Các cơ quan sau đây cũng có chức năng nội tiết, ngoại trừ: *A. Mắt. B. Gan. C. Hệ thần kinh. D. Tụy. E. Ống tiêu hóa.
Câu 10. Nhánh động mạch đến nuôi dưỡng tuyến yên là:
*A. Động mạch cảnh trong. B. Động mạch cảnh ngoài.
C. Động mạch dưới đòn.
D. Động mạch chủ ngực.
E. Động mạch chủ xuống.
Câu 11. Hầu là một ống có dạng hình phễu dài khoảng 13cm đi thẳng trước cột sống: lOMoAR cPSD| 61152560
*A. Từ nền sọ đến đốt sống cổ thứ VI. B. Từ nền
sọ đến đốt sống cổ thứ III.
C. Từ nền sọ đến đốt sống cổ thứ V.
D. Từ nền sọ đến đốt sống cổ thứ VIII.
E. Từ nền sọ đến đốt sống ngực VII.
Câu 12. Rốn phổi là nơi đi vào phổi của các thành phần sau, ngoại trừ: *A. Tĩnh mạch phổi. B. Động mạch phổi.
C. Động mạch phế quản. D. Phế quản chính. E. Các sợi thần kinh.
Câu 13. Phế quản bậc 3 là tên gọi khác của:
*A. Phế quản phân thuỳ. B. Tiểu phế quản. C. Phế quân thuỷ.
D. Tiểu phế quản hô hấp. lOMoAR cPSD| 61152560 E. Tiểu phế quản tận.
Câu 14. Các nhánh động mạch đến nuôi dưỡng cho hầu, ngoại trìr.
*A. Động mạch sàng trước. B. Động mạch hầu lên.
C. Động mạch giáp trên.
D. Động mạch khẩu cái lên.
E. Động mạch bướm khẩu cái.
Câu 15. Dây thần kinh đến chi phối cho hầu: *A. Dây IX. B. Dây XI. C. Dây XII. D. Dây VII. E. Dây VIII.
Câu 16. Các cấu trúc hạnh nhân có ở hầu, ngoại trừ: lOMoAR cPSD| 61152560 *A. Hạnh nhân mũi. B. Hạnh nhân lưỡi. C. Hạnh nhân vòi. D. Hạnh nhân khẩu cái. E. Hạnh nhân hầu.
Câu 17. Các thành của ổ mũi, ngoại trừ: *A. Thành sau. B. Thành trên. C. Thành dưới. D. Thành trong. E. Thành ngoài.
Câu 18. Phát biểu về các đặc điểm của hầu, ngoại trừ:
*A. Thanh hầu liên tiếp với tỵ hầu ở trên và thực quản ở dưới.
B. Hầu là ngã tư giao nhau của hai đường hô hấp và tiêu hóa.
C. Hầu có hình phễu, được chia làm 3 phần. lOMoAR cPSD| 61152560
D. Tỵ hầu có hạnh nhân hầu và hạnh nhân vòi.
E. Khẩu hầu có hạnh nhân lưỡi và hạnh nhân khẩu cái.
Câu 19. Các cơ vận động ở trong thanh quản (cơ nội tại thanh quản), ngoại trừ: *A. Cơ trên móng. B. Cơ nhẫn giáp. C. Cơ phẫu ngang. D. Cơ nhẫn phễu sau. E. Cơ giáp phễu.
Câu 20. Tuyến nội tiết hỗn hợp là: *A. Tinh hoàn. B. Tuyển yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến cận giáp. E. Tuyến thượng thận.
Câu 21. Cấu tạo phần ngoài của mũi gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ: lOMoAR cPSD| 61152560
*A. Là một khung xương sụn chỉ được da phủ ở mặt ngoài. B. Được lót
bằng niêm mạc ở mặt trong.
C. Mũi ngoài có hình tháp.
D. Bao gồm 1 sống mũi liên tiếp với trán.
E. Có một đỉnh mũi ở đầu trước dưới sống mũi.
Câu 22. Dây thần kinh sọ não chi phối chức năng cảm giác cho phần ngoài của mũi là: *A. Dây V. B. Dây III. C. Dây IV. D. Dây VI. E. Dây VII.
Câu 23. Vùng hô hấp của niêm mạc mũi là vùng nằm phía dưới: *A. Xoăn mũi trên. B. Xoăn mũi dưới. C. Xoăn mũi giữa. lOMoAR cPSD| 61152560 D. Xoăn mũi ngoài. E. Xoăn mũi trong.
Câu 24. Không khí qua mũi được làm ẩm nhờ:
*A. Các mạch máu. B. Lông mũi. C. Tuyến niêm mạc.
D. Tuyến dưới niêm mạc.
E. Lông chuyển của các tế bào ở niêm mạc.
Câu 25. Vùng niêm mạc hô hấp trong ổ mũi có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
*A. Đây là khu phẫu thuật nguy hiểm vì nhiễm trùng có thể lan lên màng não. B. Có nhiều tuyến niêm mạc.
C. Có nhiều tuyến nhầy.
D. Có nhiều tế bào bạch huyết.
E. Mạch máu chỉ chít bao quanh xoăn mũi dưới.
Câu 26. Cơ có chức năng làm chùng dây thanh âm của thanh quản là: lOMoAR cPSD| 61152560 *A. Cơ giáp phễu. B. Cơ nhẫn giáp. C. Cơ nhẫn phễu sau. D. Cơ nhẫn phễu bên. E. Cơ phễu chéo.
Câu 27. Tuyến nội tiết nào sau đây được xem là tuyến nội tiết hỗn hợp: *A. Buồng trứng. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến cận giáp. E. Tuyến thượng thận.
Câu 28. Tuyến nội tiết nào sau đây có thể được điều hòa bài tiết bằng cách kích thích bằng thể dịch: *A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến yên. C. Vùng dưới đồi. lOMoAR cPSD| 61152560 D. Tuyến giáp. E. Tinh hoàn.
Câu 29. Hormon ở thùy sau tuyến yên là: *A. ADH. B. TSH. C. FSH. D. ACTH. E. GH.
Câu 30. Tuyến nội tiết lớn nhất của cơ thể là: *A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến ức. E. Tuyến tùng.
Câu 31. Thanh quản nằm giữa hầu và khí quản: lOMoAR cPSD| 61152560
*A. Ngang mức đốt sống cổ IV-VI. B. Ngang
mức đốt sống cổ III-VI.
C. Ngang mức đốt sống cổ III-V.
D. Ngang mức đốt sống cổ IV-VII.
E. Ngang mức đốt sống cổ VI đến đốt sống ngực V.
Câu 32. Rốn phổi là nơi đi ra khỏi phổi của: *A. Tĩnh mạch phổi. B. Các sợi thần kinh.
C. Động mạch phế quản. D. Phế quản. E. Động mạch phổi.
Câu 33. Phế quản bậc 1 còn được gọi là: *A. Phế
quản chính. B. Phế quản thùy. C. Phế quản phân thùy. D. Tiểu phế quản. lOMoAR cPSD| 61152560 E. Tiểu phế quản tận.
Câu 34. Cấu tạo của thanh quản có các sụn kép sau đây, ngoại trừ: *A. Sụn giáp. B. Sụn phễu. C. Sụn sừng. D. Sụn chêm. E. Sụn thóc.
Câu 35. Các nhánh động mạch đến nuôi dưỡng cho mũi, ngoại trừ *A. Động mạch hầu lên.
B. Động mạch bướm khẩu cái.
C. Động mạch khẩu cái xuống.
D. Động mạch sàng trước. E. Động mạch môi trên.
Câu 36. Dây thần kinh đến chi phối cho thanh quản: *A. Dây X. B. Dây VII. lOMoAR cPSD| 61152560 C. Dây V. D. Dây IX. E. Dây XI.
Câu 37. Các xoang cạnh mũi gồm các xoang sau, ngoại trừ: *A. Xoang thái dương. B. Xoang hàm trên. C. Xoang sàng. D. Xoang trán. E. Xoang bướm.
Câu 38. Dây thần kinh đến chi phối cho hầu: *A. Dây X. B. Dây VII. C. Dây VI. D. Dây XII. lOMoAR cPSD| 61152560 E. Dây XI.
Câu 39. Các cơ vận động ở trong thanh quản (cơ nội tại thanh quản), ngoại trừ: *A. Cơ nâng hầu. B. Cơ nhẫn phễu bên. C. Cơ phễu chéo. D. Cơ nhẫn giáp. E. Cơ giáp phẫu.
Câu 40. Các cơ quan sau đây là các tuyến nội tiết, ngoại trừ: *A. Lách.
B. Tuyến ức, tuyến tùng. C. Gan, thận. D. Tủy thượng thận.
E. Tế bào kẻ của tinh hoàn.
Câu 41. Các sụn mũi gồm các sụn chính sau đây, ngoại trừ:
*A. Sụn lá mía mũi. B. Sụn mũi bên. lOMoAR cPSD| 61152560 C. Sụn cánh mũi lớn. D. Sụn cánh mũi nhỏ. E. Sụn vách mũi.
Câu 42. Ở mũi gồm 4 thành sau, ngoại trừ: *A. Thành sau. B. Thành ngoài. C. Vách mũi. D. Sàn mũi. E. Vòm mũi.
Câu 43. Không khí qua mũi được lọc bụi nhờ: *A. Lông mũi. B. Tuyến niêm mạc.
C. Tuyến dưới niêm mạc. D. Tuyến nhầy. E. Các mạch máu. lOMoAR cPSD| 61152560
Câu 44. Không khí qua mũi được làm ẩm, sát trùng nhờ: *A. Tuyến niêm mạc.
B. Tuyến dưới niêm mạc. C. Lông mũi.
D. Lông chuyển của các tế bào ở niêm mạc. E. Các mạch máu.
Câu 45. Lớp cơ hầu gồm các cơ sau đây, ngoại trừ:
*A. Cơ khít hầu ngang. B. Cơ khít hầu trên. C. Cơ khít hầu dưới. D. Cơ khít hầu giữa. E. Cơ trâm hầu.
Câu 46. Cơ có chức năng làm căng dây thanh âm của thanh quản là: lOMoAR cPSD| 61152560 *A. Cơ nhẫn giáp. B. Cơ giáp phẫu. *C. Cơ nhẫn phễu sau. D. Cơ nhẫn phễu bên E. Cơ phễu chéo.
Câu 47. Tuyến nội tiết nào sau đây được xem là tuyến nội tiết đơn thuần:
*A. Tuyến thượng thận. B. Gan. C. Thận. D. Tinh hoàn. E. Buồng trứng.
Câu 48. Các cơ quan sau đây cũng có chức năng nội tiết, ngoại trừ: *A. Lách. B. Gan. C. Thận. lOMoAR cPSD| 61152560 D. Tụy. E. Hệ thần kinh.
Câu 49. Thùy trước tuyến yên tiết ra các hormon sau, ngoại trừ: *A. Oxytocin. B. Prolactin. C. ACTH. D. GH. E. FSH.
Câu 50. Tuyến cận giáp tiết ra hormon sau: *A. PTH. B. ACTH. C. FSH. D. GH. E. TSH.