



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58137911 KHOA: KHCB&ƯD 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ MÔN: CHỦ 
NGHĨA MÁC-LÊNIN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI   
Tên học phần: Kinh tế Chính trị Mác - Lênin  Mã học phần: BAS215    Số tín chỉ: 02 
Hình thức thi: Trắc nghiệm    Học kỳ: I,II,III  Năm học: 2024-2025 
I. Số điểm: Mỗi câu 0,2 điểm 
II. Nội dung: Tổng ngân hàng 400 câu 
1. CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC  
NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN (40 câu hỏi) Nội  dung chính: 
- Khái quát sự hình thành và phát triển của kinh tế chính trị Mác - Lênin 
- Đối tượng, mục đích và phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin - 
Chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin 
1.1. Khái quát sự hình thành và phát triển của kinh tế chính trị Mác - Lênin 
Câu 1.1.0,2.1. Kinh tế chính trị Mác - Lênin ra đời dựa trên sự kế thừa trực 
tiếp từ những thành tựu của… a. Kinh tế chính trị cổ điển Anh 
b. Triết học cổ điển Đức 
c. Chủ nghĩa trọng thương  d. Chủ nghĩa trọng nông 
Câu 1.1.0,2.2. Lý luận của kinh tế chính trị Mác được thể hiện tập trung và cô đọng 
nhất trong tác phẩm nào? a. “Phê phán kinh tế chính trị” 
b. “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” 
c. “Gia đình thần thánh”  d. “Bộ Tư bản” 
Câu 1.1.0,2.3. Chủ nghĩa trọng Thương lý giải nguồn gỐc của lợi nhuận 
được tạo ra từ đâu? a. Nông nghiệp  b. Công nghiệp  c. Thương nghiệp  d. Dịch vụ 
Câu 1.1.0,2.4. Chủ nghĩa trọng Nông là hệ thỐng lý luận kinh tế đi sâu vào 
nghiên cứu và phân tích để rút ra lý luận kinh tế từ lĩnh vực nào? a.  Nông nghiệp  b. Công nghiệp  c. Ngoại Thương  d. Dịch vụ 
Câu 1.1.0,2.5. Kinh tế chính trị Mác - Lênin bắt đầu phát triển vào thời gian  nào? 
a. Từ giữa thế kỷ XVIII  b. Từ giữa thế kỷ XIX      lOMoAR cPSD| 58137911 c. Từ cuối thế kỷ XIX  d. Từ đầu thế kỷ XX 
Câu 1.1.0,2.6. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm Kinh tế chính trị: “Kinh tế 
chính trị là môn khoa học kinh tế nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy 
luật chi phối sự vận động của các hiện tượng và quá trình hoạt động kinh tế của con 
người tương ứng với những (…) nhất định của nền sản xuất xã hội”? a. Diễn biến  b. Biến động 
c. Mức độ tăng trưởng  d. Trình độ phát triển 
Câu 1.1.0,2.7. Điền vào chỗ trống: “Kinh tế chính trị là môn khoa học kinh tế nghiên 
cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra (…) chi phối sự vận động của các hiện tượng và 
quá trình hoạt động kinh tế của con người tương ứng với những trình độ phát triển 
nhất định của nền sản xuất xã hội”? a. Các hiện tượng kinh tế  b. Các quy luật  c. Các nguồn lực  d. Các mô hình 
Câu 1.1.0,2.8. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm Kinh tế chính trị: “Kinh tế 
chính trị là môn khoa học kinh tế nghiên cứu (…) để tìm ra các quy luật chi phối sự 
vận động của các hiện tượng và quá trình hoạt động kinh tế của con người tương 
ứng với những trình độ phát triển nhất định của nền sản xuất xã hội”? a. Các hiện  tượng kinh tế  b. Các quan hệ kinh tế  c. Các quan hệ mua bán 
d. Các hiện tượng trao đổi 
Câu 1.2.0,2.9. Ai là người kế thừa, bổ sung, phát triển lý luận kinh tế chính trị của  C. Mác?  a. Vladimir Ilych Lenin  b. Nikolai Lobachevsky  c. Mikhail Lomonosov  d. Pafnuty Chebyshev 
Câu 1.2.0,2.10. Học thuyết nào giữ vị trí là “Hòn đá tảng” trong toàn bộ lý luận  kinh tế của Mác? 
a. Học thuyết giá trị thặng dư  b. Học thuyết tích lũy  c. Học thuyết giá trị 
d. Học thuyết tuần hoàn và chu chuyển tư bản 
Câu 1.2.0,2.11. Điểm tiến bộ của kinh tế chính trị cổ điển Anh so với các trường phái 
kinh tế trước đó, nằm ở điều gì? 
a. Tính khái quát cao và trình bày lý luận mang tính hệ thống thành những quy luật, phạm  trù kinh tế cơ bản 
b. Nhiều tác phẩm hơn, tác phẩm đồ sộ hơn 
c. Các đại biểu nổi bật và xuất sắc hơn, đa phần là những người có vị trí quan trọng trong  xã hội 
d. Đơn giản, dễ hiểu hơn, những lý luận được xây dựng dựa trên sự quan sát trực quan 
những vấn đề kinh tế diễn ra hàng ngày trong đời sống xã hội      lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 1.3.0,2.12. Luận điểm sai về kinh tế chính trị Mác - Lênin? 
a. Đây là một học thuyết mở, có thể vận dụng sáng tạo và phát triển, bổ sung 
b. Đây là một học thuyết cung cấp cơ sở lý luận cho phong trào đấu tranh của giai cấp 
công nhân và người lao động 
c. Đây là một học thuyết nằm trong bộ ba cấu thành của Chủ nghĩa Mác - Lênin 
d. Đây là một học thuyết chỉ dành cho các nhà hoạch định kinh tế 
Câu 1.3.0,2.13. Sự bổ sung, phát triển của Lênin cho kinh tế chính trị Mác - Lênin 
không bao gồm điều gì? 
a. Đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền 
b. Đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do cạnh tranh 
c. Đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền nhà nước 
d. Đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 
Câu 1.3.0,2.14. Đóng góp lớn của V. I. Lênin đối với việc vận dụng, phát triển sáng 
tạo kinh tế chính trị Mác - Lênin của các nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa là  gì? 
a. Lý luận kinh tế chính trị về độc quyền 
b. Lý luận kinh tế chính trị về cạnh tranh 
c. Lý luận kinh tế chính trị về độc quyền nhà nước 
d. Lý luận về kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ 
Câu 1.4.0,2.15. Những thành tựu của kinh tế chính trị cổ điển Anh đã cung cấp tiền 
đề gì cho C. Mác và Ph. Ăngghen xây dựng kinh tế chính trị Mác? a. Những phạm 
trù cơ bản của kinh tế hàng hóa 
b. Những lý luận cổ điển về kinh tế 
c. Những dẫn chứng quan trọng về kinh tế của nước Anh  d. Không có giá trị gì 
Câu 1.4.0,2.16. Trường phái nào được ghi nhận là hệ thỐng lý luận kinh 
tế chính trị bước đầu nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa? 
a. Trường phái trọng Tiền  b. Chủ nghĩa trọng Nông 
c. Kinh tế chính trị Tư sản cổ điển Anh 
d. Chủ nghĩa trọng Thương 
1.2. Đối tượng, mục đích và phương pháp nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin 
Câu 1.1.0,2.17. ĐỐi tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng Thương thuộc 
lĩnh vực nào? a. Lưu thông  b. Sản xuất  c. Tiền tệ  d. Dịch vụ 
Câu 1.1.0,2.18. Chủ nghĩa trọng Nông có đỐi tượng nghiên cứu thuộc lĩnh  vực nào?  a. Nông nghiệp  b. Thương nghiệp  c. Công nghiệp  d. Dịch vụ      lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 1.1.0,2.19. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là? 
a. Quá trình sản xuất vật chất 
b. Các phương pháp sản xuất và kinh doanh để tối đa hóa lợi nhuận cho nền kinh tế quốc  dân 
c. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó 
hình thành và phát triển 
d. Quan hệ sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng Câu 1.1.0,2.20. Quy luật kinh tế  là…? 
a. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp lại của các hiện  tượng  và quá trình kinh tế 
b. Phản ánh bản chất của các hiện tượng trong xã hội 
c. Khách quan tồn tại trong mọi phương thức sản xuất 
d. Chủ quan tồn tại trong mọi phương thức sản xuất 
Câu 1.2.0,2.21. Phương pháp nghiên cứu cơ bản, chủ đạo của kinh tế chính trị Mác  - Lênin là? 
a. Vận dụng thành thạo phép biện chứng duy vật 
b. Vận dụng thành thạo phép biện chứng duy tâm 
c. Vận dụng thành thạo chủ nghĩa duy vật siêu hình 
d. Vận dụng thành thạo chủ nghĩa duy tâm khách quan 
Câu 1.2.0,2.22. Kinh tế chính trị Mác - Lênin có nhiệm vụ nghiên cứu là… 
a. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất 
b. Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội 
c. Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của nó nhằm ứng dụng một cách 
có hiệu quả trong thực tiễn 
d. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu quả kinh tế mong muốn Câu 
1.2.0,2.23. Việc C. Mác và Ph. Ăngghen xác định đối tượng nghiên cứu của kinh 
tế chính trị là các quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất 
mà các quan hệ đó hình thành và phát triển, là dựa trên cơ sở? 
a. Cách tiếp cận duy vật về lịch sử dựa trên những thành tựu đã có của kinh tế chính trị  nhân loại 
b. Dựa trên kinh nghiệm nghiên cứu kinh tế nhiều năm và đời sống thực tiễn phong phú 
c. Dựa trên sự kết hợp quan điểm của chủ nghĩa trọng nông và chủ nghĩa trọng thương 
d. Dùng cách tiếp cận của D. Ricardo 
Câu 1.2.0,2.24. Luận điểm: Quy luật kinh tế không phụ thuộc vào ý chí của con 
người được hiểu là? 
a. Quy luật kinh tế mang tính thần bí 
b. Quy luật kinh tế tồn tại trước khi con người xuất hiện 
c. Quy luật kinh tế mang tính khách quan 
d. Quy luật kinh tế mang tính chủ quan 
Câu 1.2.0,2.25. Điền từ vào chỗ trỐng: […] tồn tại khách quan, không phụ 
thuộc vào ý chí của con người, con người không thể thủ tiêu […] 
nhưng có thể nhận thức và vận dụng để phục vụ cho lợi ích của mình. 
a. Quy luật kinh tế … quy luật kinh tế 
b. Quy luật kinh tế … chính sách kinh tế      lOMoAR cPSD| 58137911
c. Chính sách kinh tế … thể chế kinh tế 
d. Đường lối kinh tế … chính sách kinh tế 
Câu 1.2.0,2.26. “Nhận ra và gạt bỏ những hiện tượng tạm thời, gián tiếp, trên cơ sở 
đó tách ra được những dấu hiệu điển hình, bền vững, ổn định, trực tiếp của đối 
tượng nghiên cứu. Từ đó nắm được bản chất, khái quát thành các khái niệm, phạm 
trù, quy luật, tính quy luật chi phối sự vận động của đối tượng nghiên cứu” là bản 
chất của phương pháp nghiên cứu nào? a. Phương pháp diễn dịch khoa học 
b. Phương pháp liên ngành khoa học 
c. Phương pháp phân tích khoa học 
d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học 
Câu 1.2.0,2.27. Phương pháp quan trọng nhất trong nghiên cứu kinh tế 
chính trị Mác - Lênin là? 
a. Trừu tượng hóa khoa học  b. Logic và lịch sử 
c. Phân tích và tổng hợp  d. Mô hình hóa 
Câu 1.2.0,2.28. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đối tượng nghiên cứu của kinh 
tế chính trị Mác - Lênin là các (...1...) của sản xuất và trao đổi mà các quan hệ này 
được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của (...2...) và kiến 
trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định”. a. (1) Quan hệ 
sản xuất/ (2) lực lượng sản xuất 
b. (1) Quan hệ xã hội/ (2) quan hệ sản xuất 
c. (1) Quan hệ sản xuất/ (2) cơ sở hạ tầng 
d. (1) Quan hệ xã hội/ (2) lực lượng sản xuất 
Câu 1.2.0,2.29. Điểm tiến bộ của kinh tế chính trị Mác - Lênin trong phương pháp  nghiên cứu là gì? 
a. Đưa ra những cách tiếp cận hoàn toàn mới dựa trên quan điểm của giai cấp tư sản 
b. Phê phán và phủ định triệt để những sai lầm của các học thuyết kinh tế trước đó 
c. Vận dụng triệt để thế giới quan và phương pháp luận duy vật biện chứng và nghiên cứu 
các vấn đề trong thực tiễn 
d. Lần đầu tiên đưa những nghiên cứu của giai cấp công nhân vào công trình nghiên cứu  của mình 
Câu 1.3.0,2.30. Điền từ vào chỗ trỐng: “(…) là sản phẩm chủ quan của con 
người được hình thành trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế”. a. Thể  chế kinh tế  b. Chính sách kinh tế  c. Đường lối kinh tế  d. Quy luật 
Câu 1.3.0,2.31. Muốn thực hiện các hoạt động kinh tế đạt hiệu quả tốt cần điều gì? 
a. Cần một nguồn tài chính dồi dào 
b. Cần nắm chắc và vận dụng đúng các quy luật kinh tế cơ bản 
c. Cần có nhiều mối quan hệ kinh tế tốt 
d. Cần nắm bắt được đầy đủ các thông tin của thị trường 
Câu 1.4.0,2.32. ĐỐi tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị cổ điển Anh là 
các quan hệ kinh tế trong lĩnh vực nào? a. Sản xuất      lOMoAR cPSD| 58137911 b. Lưu thông  c. Dịch vụ  d. Tài chính 
Câu 1.4.0,2.33. Nội dung nào sau đây không phải là quan hệ xã hội thuộc đối tượng 
nghiên cứu của kinh tế chính trị? 
a. Quan hệ giữa các đảng phái chính trị  b. Quan hệ sở hữu 
c. Quan hệ phân phối lợi ích kinh tế 
d. Quan hệ xã hội trong quản trị phát triển quốc gia 
Câu 1.2.0,2.34. Kinh tế chính trị Mác - Lênin có giá trị như thế nào đối với giai cấp 
công nhân và người lao động? 
a. Giúp hình thành phong trào công nhân ở các nước châu Âu và toàn thế giới 
b. Giúp phong trào công nhân đấu tranh mạnh mẽ hơn ở các nước thuộc địa 
c. Giúp cho giai cấp công nhân nắm được bản chất của phương thức sản xuất tư bản chủ 
nghĩa, đồng thời nhận diện rõ đối tượng, phương pháp và đường lối đấu tranh của mình. 
d. Học thuyết kinh tế chính trị Mác - Lênin ra đời đã khiến cho các nhà tư bản phải thay 
đổi chính sách kinh tế, từ bỏ việc bóc lột sức lao động của giai cấp công nhân và người 
lao động, qua đó lấy lại công bằng cho giai cấp công nhân. 
Câu 1.3.0,2.35. Mục đích cao nhất của kinh tế chính trị Mác - Lênin không bao gồm  điều này? 
a. Phát hiện ra các quy luật chi phối quan hệ giữa người với người trong sản xuất và  trao đổi 
b. Giúp các chủ thể trong xã hội vận dụng các quy luật kinh tế, tạo động lực để phát  triển xã hội 
c. Góp phần thúc đẩy văn minh và sự phát triển toàn diện của xã hội thông qua việc giải 
quyết các quan hệ lợi ích 
d. Chỉ rõ sự ưu việt của nền kinh tế hàng hóa tư bản chủ nghĩa để tìm ra cách phát triển 
một quốc gia một cách giàu mạnh. 
1.3. Chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin 
Câu 1.1.0,2.36. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp cho 
người học điều gì? 
a. Những nội dung của các quy luật kinh tế khách quan 
b. Những tri thức mở về những quy luật, phạm trù kinh tế 
c. Xây dựng hệ tư tưởng khoa học và cách mạng của chủ nghĩa Mác - Lênin 
d. Làm nền tảng cho việc nghiên cứu những môn khoa học kinh tế khác 
Câu 1.1.0,2.37. Chức năng tư tưởng của kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp cho 
người học điều gì? 
a. Xây dựng hệ tư tưởng tư sản và tinh thần tự do cá nhân dựa trên sở hữu tư nhân về tư  liệu sản xuất 
b. Xây dựng hệ tư tưởng kinh tế hỗn hợp, có sự can thiệp của nhà nước vào các hoạt  động kinh tế 
c. Xây dựng nền tảng tư tưởng mới cho những người lao động tiến bộ và lý tưởng khoa 
học cho những chủ thể có mong muốn xây dựng xã hội tốt đẹp      lOMoAR cPSD| 58137911
d. Xây dựng nền tảng tư tưởng theo xu hướng phát triển kinh tế thị trường, trên cơ sở 
tôn trọng quyền sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất 
Câu 1.2.0,2.38. Một trong những vai trò quan trọng về tư tưởng mà kinh tế chính trị 
Mác - Lênin cung cấp cho người học là gì? 
a. Cổ vũ, khuyến khích người học phát triển ý tưởng khởi nghiệp 
b. Xây dựng tư tưởng sống thực tế, tránh ảo tưởng về các giá trị đạo đức 
c. Xây dựng tư tưởng tôn trọng lao động, hướng tới một quan hệ sản xuất tiến bộ, công  bằng, văn minh. 
d. Cổ vũ, hệ tư tưởng của chủ nghĩa tư bản và kinh tế hàng hóa đang là xu hướng của thời  đại 
Câu 1.3.0,2.39. Để tiếp thu hiệu quả hơn những tri thức của kinh tế chính trị Mác - 
Lênin sinh viên cần làm điều gì? 
a. Thường xuyên kiểm tra, đối chiếu lý luận với thực tiễn 
b. Học thuộc lòng những lý luận cơ bản 
c. Cố gắng tóm tắt những lý luận cơ bản 
d. Học theo giới hạn nghiên cứu mà thầy cô giáo cung cấp 
Câu 1.4.0,2.40. Luận điểm: Chức năng nhận thức là lý do xuất hiện của mọi khoa  học nghĩa là gì? 
a. Các tri thức khoa học được xây dựng để phục vụ nhu cầu nhận thức của con người 
b. Các ngành khoa học xuất phát từ thế giới ý niệm của con người 
c. Các ngành khoa học được sinh ra do hoạt động nhận thức tinh thần ở mức độ cao 
d. Khả năng nhận thức của các nhà khoa học sinh ra các ngành khoa học        lOMoAR cPSD| 58137911
2. CHƯƠNG 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ 
THAM GIA THỊ TRƯỜNG (92 câu hỏi) Nội  dung chính: 
- Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa 
- Thị trường và nền kinh tế thị trường 
- Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường 
2.1. Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa 
Câu 2.1.0,2.1. Kiểu tổ chức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người là….  a. Kinh tế hàng hoá  b. Kinh tế cá thể  c. Kinh tế tự nhiên  d. Kinh tế thị trường 
Câu 2.1.0,2.2. Sản xuất hàng hoá là… 
a. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản 
phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán 
b. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm 
thoả mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất 
c. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm 
thoả mãn nhu cầu mang tính nội bộ 
d. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản 
phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội 
Câu 2.1.0,2.3. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là… 
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất 
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất 
c. Phân công lao động nội bộ và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản  xuất 
d. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những  người sản xuất 
Câu 2.2.0,2.4. Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hoá là…  a. Trao đổi, mua bán  b. Tự tiêu dùng 
c. Tăng năng suất lao động 
d. Tăng cường độ lao động 
Câu 2.2.0,2.5. Phân công lao động xã hội là: 
a. Sự phân chia lao động xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau 
b. Sự chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người đảm nhận một công đoạn 
c. Sự phân chia tư liệu sản xuất giữa các ngành 
d. Sự phân chia giữa các thành viên trong nội bộ gia đình 
Câu 2.2.0,2.6. Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất nghĩa là  gì? 
a. Những người sản xuất độc lập với nhau, có sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất 
b. Mỗi người sản xuất ra một sản phẩm khác nhau 
c. Mọi người không giao tiếp với nhau trong quá trình sản xuất 
d. Mỗi người sử dụng một phương pháp khác nhau trong quá trình sản xuất      lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 2.3.0,2.7. Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất  hàng hóa…  a. Độc lập với nhau  b. Phụ thuộc vào nhau  c. Đối lập với nhau  d. Tách rời nhau 
Câu 2.3.0,2.8. Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất làm cho  họ…  a. Độc lập với nhau  b. Phụ thuộc vào nhau  c. Mâu thuẫn với nhau  d. Tách rời nhau 
Câu 2.3.0,2.9. Lao động của người sản xuất hàng hóa… 
a. Vừa mang tính đặc thù, vừa mang tính phổ biến 
b. Vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội 
c. Vừa mang tính giản đơn, vừa mang tính phức tạp 
d. Vừa mang tính độc lập, vừa mang tính phụ thuộc 
Câu 2.4.0,2.10. Tại sao nói ở Việt Nam có nền sản xuất hàng hóa? 
a. Vì ở Việt Nam có rất nhiều hàng hóa được mua bán, trao đổi trên thị trường 
b. Vì Việt Nam có nền kinh tế phát triển năng động 
c. Vì ở Việt Nam có đầy đủ các điều kiện cho sự ra đời và phát triển của sản xuất hàng  hóa 
d. Vì Việt Nam đã có phân công lao động xã hội Câu 2.1.0,2.11. Hàng hóa là gì? a. Là 
sản phẩm của lao động 
b. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông  qua trao đổi, mua bán 
c. Là cái có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó cho con người 
d. Là những dạng vật chất hữu hình 
Câu 2.1.0,2.12. Thuộc tính cơ bản của hàng hóa là gì? a.  Giá trị  b. Giá trị sử dụng 
c. Giá trị sử dụng và giá trị 
d. Giá trị, giá trị sử dụng và giá trị trao đổi 
Câu 2.1.0,2.13. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm giá trị hàng 
hóa: “Giá trị của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất ra hàng hóa (…) 
trong hàng hóa ấy”. a. Kết tinh  b. Tồn tại  c. Tiêu hao  d. Thể hiện 
Câu 2.1.0,2.14. Điền từ còn thiếu vào để hoàn thiện khái niệm giá trị sử dụng của 
hàng hóa: “Giá trị sử dụng của hàng hóa là (…) của sản phẩm, có thể (…) nhu cầu 
nào đó của con người”. a. Công dụng/ thỏa mãn  b. Tính năng/ đáp ứng  c. Công dụng/ phục vụ  d. Tác dụng/ đáp ứng      lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 2.2.0,2.15. Giá cả của hàng hóa là gì? a. 
Quan hệ về số lượng giữa hàng và tiền 
b. Giá trị của hàng hóa 
c. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa 
d. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hoá 
Câu 2.2.0,2.16. C. Mác cho rằng, các hàng hoá trao đổi được với nhau, bởi  vì… 
a. Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh một lượng lao động xã hội bằng nhau 
b. Đều dựa trên hao phí lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa 
c. Có lượng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau 
d. Đều có giá trị sử dụng ngang nhau 
Câu 2.2.0,2.17. Giá trị của hàng hóa chỉ được thực hiện khi nào? a. 
Khi con người sử dụng hàng hóa đó 
b. Khi con người thực hiện xong quá trình trao đổi, mua bán hàng hóa 
c. Khi con người tạo ra hàng hóa đó 
d. Khi con người có sự trân trọng hàng hóa đó 
Câu 2.2.0,2.18. Giá trị sử dụng của hàng hóa được thực hiện khi nào? a. 
Khi con người sử dụng hàng hóa đó 
b. Khi con người đem đi trao đổi, mua bán 
c. Khi con người tạo ra hàng hóa đó 
d. Khi con người đem tặng hàng hóa đó cho người khác 
Câu 2.2.0,2.19. Cơ sở để hàng hoá A có thể trao đổi được với hàng hoá B là… 
a. Lượng lao động hao phí của hàng hoá A = hàng hoá B 
b. Lượng lao động hao phí của hàng hoá A > hàng hoá B 
c. Lượng lao động hao phí của hàng hoá A < hàng hoá B 
d. Giá trị sử dụng của hai hàng hóa bằng nhau 
Câu 2.3.0,2.20. SỐ lượng các giá trị sử dụng của hàng hoá phụ thuộc vào  nhân tỐ nào? 
a. Những yếu tố điều kiện tự nhiên 
b. Trình độ khoa học công nghệ 
c. Chuyên môn hoá sản xuất  d. Phong tục, tập quán 
Câu 2.4.0,2.21. Tại sao nói giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa có sự thống nhất với  nhau? 
a. Vì nó đều do con người tạo ra 
b. Vì nó đều cùng tồn tại trong một hàng hóa, nếu thiếu một trong hai thuộc tính thì sản 
phẩm không trở thành hàng hóa 
c. Vì nó không mâu thuẫn với nhau 
d. Vì nó đều giúp con người thỏa mãn nhu cầu của mình 
Câu 2.4.0,2.22. Biểu hiện mâu thuẫn của thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng của  hàng hóa là gì? 
a. Vì giá trị của hàng hóa được tạo ra trước nhưng thực hiện sau 
b. Vì giá trị sử dụng của hàng hóa được tạo ra sau nhưng thực hiện trước 
c. Vì hai thuộc tính này gây ra phiền toái cho con người trong quá trình sử dụng      lOMoAR cPSD| 58137911
d. Vì quá trình thực hiện giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa tách rời nhau về không  gian và thời gian 
Câu 2.1.0,2.23. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là… 
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội 
b. Lao đông quá khứ và lao động sống 
c. Lao động đơn giản và lao động phức tạp 
d. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng 
Câu 2.1.0,2.24. Lao động cụ thể là… 
a. Sự tiêu hao sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung 
b. Sự tiêu hao sức cơ bắp, thần kinh 
c. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên  môn nhất định 
d. Lao động chuyên môn hóa 
Câu 2.1.0,2.25. Lao động trừu tượng là gì? 
a. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá không kể đến những hình  thức cụ thể của nó 
b. Lao động phức tạp của người sản xuất hàng hoá, không kể đếm những 
hình thức cụ thể của nó 
c. Lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá, không kể đến những hình  thức cụ thể của nó 
d. Lao động xã hội của người sản xuất hàng họá không kể đến những hình 
thức cụ thể của nó, đó là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng 
hoá về cơ bắp, thần kinh, trí óc 
Câu 2.2.0,2.26. Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động 
sản xuất hàng hoá?  a. Phriđơrich Ăngghen  b. Các Mác  c. David Ricacdo  d. Adam Smith 
Câu 2.2.0,2.27. Lao động cụ thể tạo ra… 
a. Giá trị của hàng hoá 
b. Giá trị sử dụng của hàng hoá 
c. Giá trị trao đổi của hàng hoá 
d. Giá trị cá biệt của hàng hoá 
Câu 2.2.0,2.28. Lao động trừu tượng là cơ sở và nguồn gốc của… a.  Giá trị hàng hóa 
b. Giá trị sử dụng của hàng hóa 
c. Số lượng công dụng của hàng hóa 
d. Tất cả đáp án đều sai 
Câu 2.3.0,2.29. Chọn phương án đúng nhất: Hàng hoá có hai thuộc tính giá 
trị và giá trị sử dụng, bởi vì… 
a. Lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động  trừu tượng 
b. Lao động sản xuất hàng hoá có mục đích để trao đổi, mua bán      lOMoAR cPSD| 58137911
c. Lao động sản xuất hàng hoá có hai loại lao động phức tạp và lao động giản  đơn 
d. Lao động sản xuất hàng hoá có tính chất tư nhân và xã hội 
Câu 2.4.0,2.30. Mâu thuẫn cơ bản của lao động sản xuất hàng hóa là: 
a. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội 
b. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa 
c. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá cả hàng hóa 
d. Mâu thuẫn giai cấp bị trị và giai cấp thống trị 
Câu 2.1.0,2.31. Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi? a. 
Thời gian lao động thặng dư của người sản xuất hàng hóa 
b. Hao phí lao động sống của người sản xuất ra hàng hóa 
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa 
d. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa Câu 2.1.0,2.32. Thời gian lao động 
cá biệt là gì? a. Là thời gian để tạo ra một hàng hóa 
b. Là thời gian để tạo ra một hàng hóa của từng chủ thể sản xuất 
c. Là thời gian lao động trung bình của xã hội 
d. Là khoảng thời gian lao động thấp hơn mức cần thiết 
Câu 2.1.0,2.33. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trỐng: “Thời gian lao động xã 
hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào 
đó trong những điều kiện (...1...) của xã hội với trình độ (...2...) trung bình, 
cường độ lao động (...3...)” 
a. (1) tốt, (2) thành thạo, (3) tốt 
b. (1) trung bình, (2) thành thạo, (3) trung bình 
c. (1) bình thường, (2) thành thạo, (3) trung bình 
d. (1) xấu, (2) trung bình, (3) xấu Câu 2.1.0,2.34. Năng suất lao động là… 
a. Là năng lực sản xuất của người lao động, được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất 
ra trong một đơn vị thời gian, hay số lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị  sản phẩm. 
b. Là số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian, hay số lượng thời gian 
hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. 
c. Là trình độ tiên tiến và mức độ trang bị kĩ thuật, khoa học, công nghệ trong quá trình  sản xuất 
d. Là mức độ khẩn trương, tích cực của hoạt động lao động trong sản xuất. 
Câu 2.1.0,2.35. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống: “Cường độ lao động là 
mức độ (…) của hoạt động lao động trong sản xuất”. a. Khẩn trương, tích cực  b. Áp lực  c. Nặng nhọc  d. Căng thẳng 
Câu 2.1.0,2.36. Lao động giản đơn là gì? a. 
Là lao động làm công việc đơn giản 
b. Là lao động làm ra các hàng hóa có giá trị thấp 
c. Là lao động không phải qua đào tạo một cách hệ thống, chuyên sâu về chuyên môn 
cũng có thể thao tác được 
d. Là lao động không cần đến máy móc hỗ trợ Câu 2.1.0,2.37. Lao động phức tạp là gì? 
a. Là lao động được thực hiện bởi nhiều thao tác phức tạp      lOMoAR cPSD| 58137911
b. Là lao động phải trải qua đào tạo về kỹ năng, nghiệp vụ theo yêu cầu của những nghề 
nghiệp chuyên môn nhất định 
c. Là lao động tạo ra những hàng hóa có giá trị cao 
d. Là lao động được xã hội coi trọng 
Câu 2.2.0,2.38. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa: a. 
Tỷ lệ thuận với năng suất lao động 
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động 
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động 
d. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động 
Câu 2.2.0,2.39. Nội dung nào dưới đây là biện pháp để tăng cường độ lao động? a. 
Tăng mức độ khẩn trương của lao động 
b. Tăng mức độ nặng nhọc của lao động 
c. Kéo dài thời gian lao động 
d. Cả 3 đáp án đều đúng 
Câu 2.2.0,2.40. Nhân tỐ ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa là…  a. Năng suất lao động  b. Cường độ lao động 
c. Mức độ phức tạp của lao động  d. Cả 3 đáp án đúng 
Câu 2.3.0,2.41. Khi năng suất lao động tăng lên thì… 
a. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm 
b. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng 
c. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng 
d. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm Câu 
2.3.0,2.42. Chọn phương án đúng nhất: Việc tăng năng suất lao động ảnh  hưởng như thế nào? 
a. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị 
trong một đơn vị hàng hoá giảm 
b. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong 
một đơn vị hàng hoá giảm 
c. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong 
một đơn vị hàng hoá giảm 
d. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị 
trong một đơn vị hàng hoá tăng 
Câu 2.3.0,2.43. Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì… 
a. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cùng tăng lên  2 lần 
b. Tổng số lượng sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị 
hàng hoá giảm xuống 2 lần 
c. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cùng giảm  xuống 2 lần 
d. Tổng số sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng  hoá cũng tăng lên 2 lần 
Câu 2.3.0,2.44. Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tỐ khác  như thế nào?      lOMoAR cPSD| 58137911
a. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá cùng tăng lên  2 lần 
b. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá  giảm xuống 2 lần 
c. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi 
d. Tổng số sản phẩm và tổng lượng giá trị hàng hóa tăng 2 lần nhưng lượng giá 
trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi 
Câu 2.3.0,2.45. Điểm giỐng nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ  lao động là gì? 
a. Tổng số sản phẩm tăng 
b. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá tăng 
c. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi 
d. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm 
Câu 2.4.0,2.46. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao 
động lên 2 lần thì… 
a. Tổng số sản phẩm tăng lên 4 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần 
b. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần 
c. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm 2 lần, tổng giá trị sản phẩm  tăng 2 lần 
d. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm 2  lần 
Câu 2.4.0,2.47. Nhân tỐ cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là… 
a. Tăng năng suất lao động 
b. Tăng số người lao động 
c. Tăng cường độ lao động 
d. Kéo dài thời gian lao động 
Câu 2.1.0,2.48. Nguồn gỐc của tiền tệ là kết quả của quá trình nào? 
a. Quá trình mua bán, trao đổi quốc tế 
b. Quá trình hình thành nhà nước 
c. Quá trình trao đổi, mua bán trên thị trường 
d. Quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hoá Câu 2.1.0,2.49. Hình 
thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là… a. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu  nhiên 
b. Hình thái mở rộng của giá trị 
c. Hình thái chung của giá trị  d. Hình thái tiền tệ 
Câu 2.1.0,2.50. Khi sản xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có 
một vật ngang giá chung xuất hiện ở hình thái nào? a. Hình thái giá trị 
giản đơn hay ngẫu nhiên 
b. Hình thái mở rộng của giá trị 
c. Hình thái chung của giá trị  d. Hình thái tiền tệ 
Câu 2.1.0,2.51. Bản chất của tiền là gì?      lOMoAR cPSD| 58137911
a. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá 
và phản ánh lao động xã hội 
b. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá 
và phản ánh lao động tư nhân 
c. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá 
và phản ánh lao động cá biệt 
d. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giói hàng hoá 
và phản ánh lao động thủ công 
Câu 2.2.0,2.52. Tiền tệ có các chức năng sau đây:… 
a. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện 
môi giới, tiền tệ thế giới 
b. Thước đo giá trị, phương tiện giao thông, phương tiện cất trữ, phương tiện 
thanh toán, tiền tệ thế giới 
c. Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện 
thanh toán, tiền tệ thế giới 
d. Thước đo giá trị, phương tiện trao đổi, phương tiện cất trữ, phương tiện 
thanh toán, tiền tệ thế giới 
Câu 2.1.0,2.53. Thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để… 
a. Làm phương tiện mua hàng hoá 
b. Đo lường giá trị của các hàng hoá khác 
c. Làm phương tiện nộp thuế 
d. Làm phương tiện trả nợ 
Câu 2.1.0,2.54. Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện  lưu thông?  a. Thanh toán 
b. Môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá  c. Nộp thuế  d. Trả nợ 
Câu 2.1.0,2.55. Thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng  để… 
a. Môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá 
b. Trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua hàng chịu... 
c. Làm phương tiện mua hàng 
d. Đo lường giá trị các hàng hoá 
Câu 2.1.0,2.56. Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng tiền tệ thế  giới?  a. Phương tiện mua bán  b. Di chuyển của cải 
c. Mua bán, thanh toán quốc tế 
d. Đo lường giá trị các hàng hoá 
Câu 2.2.0,2.57. Tại sao nói tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt? a. 
Vì tiền được tạo ra từ những chất liệu đặc biệt 
b. Vì tiền được chọn là vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa khác 
c. Vì tiền thường xuyên xuất hiện trong quá trình lưu thông hàng hóa 
d. Vì tiền thúc đẩy quá trình trao đổi, mua bán diễn ra thuận lợi hơns      lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 2.1.0,2.58. Chọn phương án đúng nhất: Thực hiện chức năng tiền tệ thế 
giới, tiền phải đáp ứng yêu cầu… 
a. Không đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận là 
phương tiện thanh toán quốc tế 
b. Có đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận là phương 
tiện thanh toán quốc tế 
c. Đủ giá trị, tiền bạc hoặc những đồng tiền được công nhận là phương tiện  thanh toán quốc tế 
d. Đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền không được công nhận là 
phương tiện thanh toán quốc tế 
Câu 2.1.0,2.59. Hàng hoá vô hình có những đặc điểm nào? 
a. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời 
b. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời 
c. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau 
d. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau 
Câu 2.2.0,2.60. Chọn phương án đúng nhất: Trong điều kiện nền kinh tế thị 
trường hiện nay, một sỐ hàng hoá có quan hệ trao đổi khác với hàng hóa  thông thường là… 
a. Quyền sử dụng đất đai, thương hiệu và hàng hoá tư liệu sản xuất 
b. Thương hiệu, hàng hoá tư liệu tiêu dùng, chứng khoán và một số giấy tờ có  giá khác 
c. Quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoán và một số giấy tờ có giá  khác 
d. Quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoán và một số giấy tờ có giá 
khác, hàng hoá nông phẩm 
2.2. Thị trường và nền kinh tế thị trường 
Câu 2.1.0,2.61. Điền vào chỗ trỐng để hoàn thiện khái niệm thị trường: “Thị 
trường là tổng hòa những (…) kinh tế, trong đó nhu cầu của các chủ thể 
được đáp ứng thông qua việc trao đổi, mua bán với sự xác định giá cả 
và sỐ lượng hàng hóa, dịch vụ tương ứng với trình độ phát triển nhất 
định của nền sản xuất xã hội”. a. Quan hệ  b. Hoạt động  c. Hiện tượng  d. Mối liên hệ 
Câu 2.2.0,2.62. Căn cứ vào vai trò của các yếu tố được đem ra trao đổi, mua 
bán, người ta có thể phân chia thị trường thành: a. Thị trường trong nước và  thị trường thế giới 
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường các yếu tố đầu ra 
c. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng 
d. Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường cạnh canh hoàn hảo và thị trường 
cạnh tranh không hoàn hảo (độc quyền) 
Câu 2.3.0,2.63. Để các quan hệ sản xuất, lưu thông, phân phối, tiêu dùng trở thành 
một thể thống nhất trong phạm vi quốc gia, cần phát huy vai trò của: a. Nhà nước  b. Thị trường      lOMoAR cPSD| 58137911 c. Tiền tệ  d. Hàng hóa 
Câu 2.1.0,2.64. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để có cách hiểu đúng về cơ chế 
thị trường: “Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính 
(…) theo yêu cầu của các quy luật kinh tế”. a. Áp đặt  b. Tự điều chỉnh  c. Ngẫu nhiên  d. Tự phát 
Câu 2.3.0,2.65. Cơ chế thị trường được sinh ra từ đâu? a.  Nhà nước 
b. Nền sản xuất hàng hóa 
c. Nền sản xuất tự nhiên  d. Người sản xuất 
Câu 2.1.0,2.66: Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật  kinh tế nào?  a. Quy luật giá trị 
b. Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu 
c. Quy luật lưu thông tiền tệ 
d. Tất cả các đáp án đúng 
Câu 2.1.0,2.67. Nội dung của quy luật giá trị là gì? 
a. Việc sản xuất hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần  thiết 
b. Việc trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần  thiết 
c. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở hao phí lao động  xã hội cần thiết 
d. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở hao phí lao động  cá biệt 
Câu 2.1.0,2.68. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được khái niệm cạnh tranh: 
“Cạnh tranh là sự ganh đua giữa những (…) với nhau nhằm có được những ưu 
thế về sản xuất cũng như tiêu thụ và thông qua đó thu được lợi ích tối đa” a. 
Người mua và người bán 
b. Nhà sản xuất và người tiêu dùng  c. Chủ thể kinh tế  d. Người sản xuất 
Câu 2.2.0,2.69. Vai trò của thị trường là… 
a. Thực hiện giá trị hàng hóa, là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển 
b. Kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách thức phân bổ nguồn 
lực hiệu quả trong nền kinh tế 
c. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế  thế giới 
d. Tất cả các đáp án đều đúng 
Câu 2.2.0,2.70. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để có khái niệm nền kinh tế thị 
trường: “Nền kinh tế thị trường là nền kinh tế được vận hành theo (…). Đó là nền 
kinh tế hàng hóa phát triển cao, ở đó mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều được      lOMoAR cPSD| 58137911
thông qua (…), chịu sự tác động, điều tiết của các quy luật thị trường.” a. Cơ chế 
thị trường/ sự quản lý của nhà nước 
b. Cơ chế thị trường/ thị trường 
c. Quy luật kinh tế/ thị trường 
d. Quy luật kinh tế/ sự điều tiết của nhà nước 
Câu 2.2.0,2.71. Vị trí của quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hóa? a. 
Là quy luật kinh tế khách quan của nền sản xuất hàng hóa 
b. Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa 
c. Là quy luật kinh tế chung của mọi nền sản xuất 
d. Là quy luật kinh tế cá biệt của nền sản xuất hàng hóa 
Câu 2.3.0,2.72. Đâu là biểu hiêṇ của viêc ̣ vi phạm quy luâṭ giá trị trong nền kinh tế  thị trường? 
a. Hàng hóa được tạo ra quá nhiều 
b. Hàng hóa trao đổi không theo nguyên tắc ngang giá 
c. Quá trình tạo ra hàng hóa không được áp dụng khoa học công nghệ 
d. Hàng hóa bị người tiêu dùng tẩy chay 
Câu 2.2.0,2.73. Cơ sở hình thành giá cả hàng hóa là… 
a. Giá trị của hàng hoá 
b. Giá trị sử dụng của hàng hoá 
c. Cả giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa 
d. Giá trị trao đổi của hàng hóa 
Câu 2.2.0,2.74. Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là… a. 
Hình thành giá cả của từng loại hàng hóa 
b. Hình thành giá trị của từng loại hàng hóa 
c. Hình thành giá trị thị trường của từng loại hàng hóa 
d. Hình thành giá trị cá biệt của từng loại hàng hóa 
Câu 2.3.0,2.75. Hãy chọn đáp án không phải là tác động tiêu cực của cạnh tranh? a. 
Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh 
b. Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội 
c. Cạnh tranh không lành mạnh gây bất bình đẳng xã hội 
d. Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại phúc lợi của xã hội 
Câu 2.3.0,2.76: Nhận định nào sau đây là sai về đặc trưng của nền kinh tế thị trường? 
a. Có sự đa dạng của các chủ thế kinh tế, nhiều hình thức sở hữu 
b. Thị trường tự điều tiết nền kinh tế thông qua các quy luật kinh tế khách quan 
c. Đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội 
d. Giá cả được hình thành theo nguyên tắc thị trường 
Câu 2.3.0,2.77: Quan hệ Cung - Cầu có ảnh hưởng như thế nào đến giá trị và giá cả  của hàng hóa? 
a. Quyết định giá trị và giá cả của hàng hóa 
b. Làm cho giá cả luôn cao hơn giá trị 
c. Làm cho giá trị và giá cả luôn ổn định 
d. Làm giá cả vận động lên xuống xung quanh giá trị hàng hóa 
Câu 2.3.0,2.78. Nếu sỐ lượng tiền cần thiết cho lưu thông không ăn khớp với 
lượng hàng hóa được lưu thông tại thời điểm đó sẽ dẫn tới tình trạng gì? 
a. Trì trệ hoặc lạm phát      lOMoAR cPSD| 58137911 b. Trì trệ  c. Lạm phát 
d. Mất kiểm soát nền kinh tế 
Câu 2.4.0,2.79. Trong các hiện tượng kinh tế, chính trị, xã hội sau, hiện tượng nào 
không phải là khuyết tật của nền kinh tế thị trường? a. Cuộc khủng hoảng tài chính  2008 
b. Chiến sự tải Dải Gaza năm 2023 
c. Bất bình đẳng xã hội nặng nề tại Ấn Độ 
d. Sự cố môi trường biển miền Trung do công ty Formosa gây ra năm 2016 Câu 
2.4.0,2.80. Đáp án nào không phải là tác động của quy luật cung - cầu? a. Điều tiết 
quan hệ giữa sản xuất và lưu thông hàng hóa 
b. Làm thay đổi cơ cấu và quy mô thị trường 
c. Nâng cao năng suất lao động, hạ giá thành sản phẩm 
d. Dự đoán xu thế biến động của giá cả 
2.3. Vai trò của một số chủ thể tham gia thị trường 
Câu 2.1.0,2.81. Đâu là những chủ thể chính tham gia thị trường? a. 
Người sản xuất và người tiêu dùng 
b. Người tiêu dùng và chủ thể trung gian 
c. Người sản xuất, người tiêu dùng, chủ thể trung gian và nhà nước 
d. Nhà nước và người tiêu dùng 
Câu 2.3.0,2.82. Mục tiêu của người sản xuất khi tham gia thị trường? a. 
Tạo ra hàng hóa chất lượng 
b. Thỏa mãn và làm hài lòng nhu cầu người tiêu dùng 
c. Tìm kiếm lơị nhuâṇ 
d. Tạo dựng thương hiêu c ̣  á nhân 
Câu 2.4.0,2.83. Nhân tố quyết định đến sự phát triển bền vững của sản xuất là? a. 
Sức mua của người tiêu dùng 
b. Vai trò điều tiết của nhà nước 
c. Sự phát triển của khoa học công nghệ 
d. Năng suất lao động cao 
Câu 2.1.0,2.84. Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường? a. 
Thực hiện quản lý nhà nước về kinh tế 
b. Sử dụng các công cụ kinh tế để điều tiết nền kinh tế  c. Tất cả các đáp án 
d. Có các biện pháp để khắc phục khuyết tật của nền kinh tế thị trường 
Câu 2.2.0,2.85. Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong định 
hướng quá trình sản xuất? a. Người sản xuất  b. Người trung gian  c. Người tiêu dùng  d. Nhà nước 
Câu 2.3.0,2.86. Để thúc đẩy phát triển hiệu quả nền kinh tế, ngoài việc thực hiện 
tốt chức năng quản lý nhà nước về kinh tế, nhà nước cần phải…? a. Quan tâm 
đến quyền lợi người sản xuất 
b. Kiểm soát vai trò của chủ thể trung gian      lOMoAR cPSD| 58137911
c. Lắng nghe nhu cầu người tiêu dùng 
d. Tôn trọng các quy luât kḥ 
ách quan của thị trường 
Câu 2.4.0,2.87. Nha nươc thưc hiên chưc năng quản ly nên kinh tê nhăm hương đên?  a. Bảo vê quỵ 
ền lợi người sản xuất 
b. Ngăn chăn nḥ ững tác đông tiêu c ̣ ực của chủ thể trung gian 
c. Gia tăng sức mua cho người tiêu dùng 
d. Phát triển kinh tế và đảm bảo hài hòa quan hê ̣lợi ích giữa các chủ thể tham gia thị  trường 
Câu 2.2.0,2.88. Việc cung cấp những hàng hóa dịch vụ không làm tổn hại đến sức 
khỏe và lợi ích của con người trong xã hội là trách nhiệm của chủ thể nào sau 
đây? a. Người sản xuất  b. Người trung gian  c. Người tiêu dùng  d. Nhà nước 
Câu 2.3.0,2.89. Chủ thể nào sau đây không phải chủ thể trung gian trong thị trường? 
a. Nhà phân phối sản phẩm 
b. Môi giới bất động sản  c. Môi giới chứng khoán 
d. Môi giới khoa học - công nghệ 
Câu 2.4.0,2.90. Cơ sở thực tiễn làm xuất hiêṇ các chủ thể trung gian trong kinh tế thị  trường? 
a. Sự chỉ đạo của Nhà nước 
b. Nhu cầu của người tiêu dùng 
c. Nhu cầu của người sản xuất 
d. Sự phân công lao động xã hội ngày càng sâu sắc 
Câu 2.4.0,2.91. Đâu là nhận định đúng về vai trò của chủ thể trung gian trong thị  trường? 
a. Có tác động tích cực đối với thị trường 
b. Vừa có tác động tích cực, vừa có tác động tiêu cực đối với thị trường 
c. Đóng vai trò quyết định trong quá trình tiêu thụ hàng hóa 
d. Được phép quyết định giá cả của hàng hóa 
Câu 2.4.0,2.92. Từ vai trò của một số chủ thể chính tham gia thị trường, nhâṇ định nào  sau đây là đúng? 
a. Trên thị truờng, doanh nghiêp đ ̣ 
óng vai trò là người tiêu dùng 
b. Trên thị truờng, doanh nghiêp đ ̣ 
óng vai trò là người sản xuất 
c. Trên thi truơng, doanh nghiêp đong vai tro quyết định trong quá trình tiêu thụ hàng hóa 
d. Trên thị truờng, doanh nghiêp ̣ vừa đóng vai trò là người mua, vừa đóng vai trò là người  bán 
3. CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG  (93 câu hỏi) Nội  dung chính: 
- Lý luận của C. Mác về giá trị thặng dư  - Tích lũy tư bản 
- Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường