Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế chính trị Mác-LêNin | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Ai có công lao làm cho khoa học kinh tế trở thành một khoa học độc lâp?. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin là?. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Mác giả định trong xã hội chỉ có 2 giai cấp là giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. Giả định đó cho thấy ông đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?. Luận điểm: “nghiên cứu kinh tế thị trường vận động phát triển từ giai đoạn sơ khai đến đỉnh cao” đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
+ TUN 1: Chương 1: Đối tưng phương pháp nghiên cu kinh tế chính
trị Mác Lênin
Một s câu hi trc nghiệm:
u 1: Thut ng kinh tế chính trị xut hiện năm nào?
a. 1615
b. 1776
c. 1848
d. 1920
u 2: Người đu tiên nêun thut ngữ Kinh tế chính trị là ai?
a. Montchretien
b. Adam Smith
c. Mác
d. Lênin
u 3: Ai có công lao làm cho khoa hc kinh tế tr thành mt khoa hc đc
lâp?
a. Montchretien
b. Adam Smith
c. Mác
d. Lênin
u 4: Ai là người sáng lp ra khoa hc Kinh tế chính trị Mác Lênin?
a. Adam Smith
b. Mác
c. Ăng-ghen
d. Lênin
u 5: Đối tưng nghn cu ca Kinh tế cnh trc Lênin là?
a. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người trong q trình sn xuất, phân
phi, trao đi tiêu dùng
b. Nghiên cứu mi quan hệ xã hi của con người
lO MoARcPSD| 48197999
c. Nghiên cứu mi quan hệ con người với giới tự nhiên
d. Nghiên cứu con người chinh phục tự nhiên và tr
u 6: Đối tưng nghn cu ca Kinh tế cnh trc Lênin
a. Nghiên cứu trình đ pt triển ca lc lượng sản xut
b. Nghiên cứu v quan điểm, chính sách ca nhàớc thúc đy phát triển
kinh tế
c. Nghiên cứu về quan hệ giữa con nời và con nời trong xã hi
d. Nghiên cứu quan hệ sản xut trong mi quan hệ tác đng qua li với lực
lượng sản xut và kiến trúc thượng tầng
u 7: Mục đích nghiên cu của Kinh tế chính trị Mác Lênin?
a. Nhm tìm ra quy luật kinh tế chi phi svn đng ca mt nền sn
xuất
xã hi nht đnh
b. Nhm tìm ra quy luật chi phối svận đng và phát triển ca xã hi
c. Nhằm m hiểu v hệ thng chính tr trong mt chế đxã hi nht
đnh
d. Nhm tìn hiểu quy lut vn đng và pt triển ca xã hội loài
nờiu 8: Quy lut kinh tế ?
a. Phản ánh mi liên h bản chất, tất yếu, khách quan, lp đi lp li của đời
sng xã hi loài người
b. Phản ánh mi liên h bản chất, tất yếu, lp đi lặp li của con người trong
lch s
c. Phản ánh tnh đ phát trin duy, nhận thức ca con người v đời sng
kinh tế
d. Phản ánh mi liên h bản chất, tất yếu, lp đi lặp li của các hin ợng,
các quá trình kinh tế
u 9: Chính sách kinh tế là?
a. Sn phẩm quá trình nhận thức ca con người
b. Quyn lực của con người đi với các hot đng kinh tế
lO MoARcPSD| 48197999
c. Là sn phẩm ca giới cầm quyềnc đng vào các hot động kinh tế của
các ch th kinh tế trong mt xã hi nht đnh
d. Là quan hệ tất yếu kch quan gia người với nời trong hoạt đng
kinhtế
u 10: Chính sách kinh tế thuc phm trù nào?
a. Lực lượng sn xuất
b. Quan hệ sn xuất
c. shạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng
u 11: Phương pháp nghn cu đc trưng cho Kinh tế chính trị là
phương pháp nào?
a. Phương pp biện chứng duy vật
b. Phương pp trừu ợng hóa khoa hc
c. Phương pp logic kết hợp với phương pp lch s
d. Phương pp phân ch, tổng hợp, so sánh
u 12: Khi nghn cu phương thức sn xuất tư bn chủ nghĩa. c giả
định trong hi chỉ có 2 giai cp giai cp tư sn giai cp vô sn. Gi
định đó cho thy ông đã sdng phương pháp nghn cu nào?
a. Phương pháp bin chứng duy vt
b. Phương pp trừu ợng hóa khoa hc
c. Phương pp logic kết hợp với phương pp lch s
d. Phương pp phân ch, tổng hợp, so sánh
u 13: Luận điểm: nghiên cứu kinh tế thị trưng vn đng phát triển t
giai đon sơ khai đến đỉnh cao đã sdng phương pháp nghn cu nào?
a. Phương pp biện chứng duy vật
b. Phương pp trừu ợng hóa khoa hc
c. Phương pp logic kết hợp với phương pp lch s
d. Phương pp phân ch, tổng hợp, so sánh
lO MoARcPSD| 48197999
u 14: S dụng s liu thng kê kinh tế để tìm ra quy luật kinh tế đã s
dng phương pháp nghiên cu nào?
a. Phương pp biện chứng duy vật
b. Phương pp trừu ợng hóa khoa hc
c. Phương pp logic kết hợp với phương pp lch s
d. Phương pp phân ch, tổng hợp, so sánh
u 15: Nghn cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin gp sinh vn
giải được các hiện ng, các quá trình kinh tế thuc v chc năng nào ca
Kinh tế cnh trị Mác Lênin?
a. Chức năng nhn thức
b. Chức năng thực tiễn
c. Chức ng phương pp lun
d. Chức năng ởng
u 16: Nghiên cứu môn hc Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh vn
giải được các hiện ng, các quá trình kinh tế thuc v chc năng nào ca
Kinh tế cnh trị Mác Lênin?
a. Chức năng nhn thức
b. Chức năng thực tiễn
c. Chức ng phương pp lun
d. Chức năng ởng
u 17: Nghn cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin gp sinh vn
thích ứng đưc trong nn kinh tế thị trưng ta thuc về chức năng nào ca
KTCT c Lênin?
a. Chức năng nhn thức
b. Chức năng thực tiễn
c. Chức ng phương pp lun
d. Chức năng ởng
lO MoARcPSD| 48197999
u 18: Nghn cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin gp sinh vn
hiểu được ch trương, đường lối, cnh sách ca Đảng Nhà nưc ta
thuc về chức năng nào của KTCT c Lênin?
a. Chức năng nhn thức
b. Chức năng thực tiễn
c. Chức ng phương pháp lun
d. Chức năng ởng
u 19: Nghn cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin gp sinh vn
hình thành niềm tin vào s thng lợi tất yếu ca con đưng đi lên ch
nghĩa hi Việt Nam thuc về chức năng nào ca KTCT c Lênin?
a. Chức năng nhn thức
b. Chức năng thực tiễn
c. Chức ng phương pp lun
d. Chức năng ởng
+ TUN 2: Chương 2: Hàng hóa, thị trường, vai trò của các ch th kinh tế
tham gia thị trường Một s câu hỏi trc nghiệm
u 1: Sản xut hàng hóa
a. Sn xuất ra sn phẩm cho xã hội tiêu dùng
b. Sn xuất ra sn phẩm đ trao đi mua bán
c. Sản xut ra sn phẩm cho bn thân người sản xut tiêu dùng
d. Sn xuất ra sn phẩm cho con nời
u 2: Điều kiện ra đi ca sn xut hàng hóa
a. Phân công lao đng xã hi và chế đô hữu
b. giai cp và có nhà nước
c. Phân công lao đng sđc lp gia nời với người trong quá trình
sn xut
d. Phân công lao đng xã hi và sđc lập tương đi về kinh tế gia nời
với người trong sản xut
u 3: Sản xut hàng hóa ra đi khi nào?
lO MoARcPSD| 48197999
a. Khi xuất hiện cuc cách mng công nghip
b. Khi xuất hiện lao đng trí óc và lao đng chân tay
c. Khi chế đ công xã ngun thy tan rã
d. Khi xuất hiện chế đ bn ch nga
u 4: Kinh tế hàng hóa và kinh tế thị trường…..
a. Giống nhau v bản chất và khác nhau v tnh đ pt triển
b. Khác nhau v bản chất và ging nhau vtrình đ phát triển
c. Ging nhau hoàn toàn
d. Khác nhau hoàn toàn
u 5: Vai trò ca phân công lao đng xã hi đi vi s ra đi ca sn xut
hàng hóa gì?
a. Là điu kin quyết đnh
b. Là điu kin tiên quyết
c. Là điều kin tin đ
d. Là điu kin cơ bản
u 6: Sự xut hiện ca phân công lao đng xã hi tất yếu xuất hiện
a. Hành v trao đi
b. Nhu cầu trao đi
c. Sự trao đi
d. Th trường trao đi
u 7: Sự đc lập tương đi v kinh tế có vai trò gì đi vi s ra đi ca
sn xuất hàng hóa?
a. Là điu kin quan trọng
b. Là điu kin đy đ
c. Là điều kin tin đ
d. Là điu kin cơ bn
u 8: Sự đc lập tương đi v kinh tế xut hiện trong chế độ hội nào?
a. Tt cchế đ hi
lO MoARcPSD| 48197999
b. Xã hi công xã nguyên thủy
c. Xã hội bn ch nghĩa
d. Xã hi cng sn ch nghĩa
u 9: Hàng hóa là…
a. Sn phẩm ca lao đng
b. Mi thứ trong thế giới vật cht
c. Mọi thứ cn thiết cho cuc sng của con nời
d. Là sn phm lao đng mà con nời có được thông qua trao
đổiCâu 10: Hai thuc tính ca hàng hóa ?
a. Giá tr sdụng giá tr trao đi
b. Giá tr sdụng giá tr
c. Giá tr sdng giá c
d. Giá tr sdụng hao phí lao đng
u 11: Giá trsdng ca hàng hóa ph thuộc vào?
a. Nhu cầu của con người
b. Thuc nh tự nhiên ca hàng hóa
c. Mc đ cần thiết của con người
d. Hao p lao đng tạo rang hóa
u 12: Giá trsdng ca hàng hóa có đc điểm gì?
a. Tha mãn nhu cu ca người sn xuất
b. Tha mãn nhu cu ca người tiêu dùng
c. Thỏa mn nhu cầu ca người bán
d. Tha mãn nhu cu ca người mua
u 13: Giá trsdng phn ánh mi quan h nào?
a. Quan hệ giữa con người với tự nhiên
b. Quan hệ giữa con người với con người
c. Quan hệ gia con người với xã hi
d. Quan hệ giữa con người và lch su 14: Gtrị hàng hóa :
lO MoARcPSD| 48197999
a. Hao p lao đng của người sản xut hàng hóa kết tinh trongng hóa
b. Là lao động xã hội kết tinh trongng hóa
c. Là chi p sn xut đ sản xut ra hàng hóa
d. S tin người mua trcho ng hóa
u 15: Mối quan hệ giữa gtrị hàng hóa và gtrị trao đi thuộc cp
phm trù nào?
a. Cái riêng-Cái chung
b. Nôi dung-Hình thức
c. Bn cht-Hiện ợng
d. Vt chất-Ý thức
u 16: Mối quan h giữa gtrị và giá trtrao đổi là:
a. Giá tr quyết đnh giá tr trao đi
b. Giá tr trao đi quyết đnh giá tr
c. Giá tr là sbiu hiện b ngoài của giá tr trao đi
d. Giá tr phụ thuc vào giá tr trao đi
u 17: Giá tr mt phm trù lịch s bi:
a. Giá tr xuất hin trong lch sxã hi loài người
b. Giá tr là mt phạm t của khoa học lch s
c. Sự vận đng của giá tr phụ thuộc o điu kiện lch sxã hiu
18: Giá trGtrị sdng hai thuc tính ca:
a. Vt chất
b. Vt phm
c. Sản phẩm
d. Hàng hóa
u 19: Hai thuc tính ca hàng hóa có mối quan h như thế nào?
a. Chúng luôn thng nht với nhau
b. Chúng luôn mâu thun nhau
c. Chúng đc lập với nhau
lO MoARcPSD| 48197999
d. Chúng vừa thng nht, vừa mâu thun với nhau
u 20: Mối quan h giữa hai thuc tính ca hàng hóa
a. Giá tr sdụng quyết đnh giá tr
b. Giá tr quyết đnh giá tr sdng
c. Giá tr sdng đc lp hoàn toàn với giá tr
d. Giá tr sdụng là tin đđể thực hiện giá tr
u 21: Giá trcó vai tgì đi vi gtrị s dụng?
a. Giá tr quyết đnh giá tr sdng
b. Giá tr không phụ thuộc vào giá tr sử dng
c. Giá tr là cơ sđthiết lp t l trao đi gia các giá tr s
dngCâu 22: Hai mt ca lao đng sn xut hàng hóa gì?
a. Giá tr và Giá tr sdng
b. Lao đng cth lao động trừu tượng
c. Lao đng nhân và lao đng xã hội
d. Lao đng giản đơn lao đng phức tp
u 23: Lao động c th là…
a. Mtnh thức cụ th của lao đng
b. Lao đng giản đơn
c. Lao đng phc tạp
d. Lao đng của con người
u 23: Lao động c th phản ánh mi quan h gì?
a. Mi quan hệ gia nời với người
b. Mi quan hệ gia con người tự nhiên
c. Mối quan h giữa con nời và hiCâu 24: Lao động tru
tượng là?
a. Lao đng trí óc
b. Lao đng có trình đcao
c. Lao đng đã qua đào tạo
lO MoARcPSD| 48197999
d. stiêu phí sức lực nói chung của người sản xut hàng hóau
25: Lao đng tru tượng tn tại đâu?
a. Trong mi hot đng sản xuất
b. Trong mi nn sản xut
c. Trong mi chế đ hi
d. Trong mi hot đng tạo ra hàng hóa
u 26: Đc điểm ca lao đng tru ng ?
a. Khác nhau giữa các loi ngh nghip chuyên môn
b. Giống nhau giữa các tnh đ chuyên môn
c. Ging nhau v chất, khác nhau v lượng giữa các loi nghnghip
chun môn
d. Khác nhau v chất, giống nhau v lượng giưa các nghề nghiệp chuyên
môn
u 27: Khi trao đi hàng hóa, th trưng da vào lao đng nào đ thiết
lập tỉ lệ trao đi?
a. Lao đng cth
b. Lao đng truợng
c. Lap đng phc tạp
d. Lao đng nhân
u 28: S dĩ hàng hóa có hai thuộc nh bi vì?
a. Chúng là sản phm lao đng ca con người
b. Bn thân nó có hai thuc nh
c. Lao đng tạo ra hàng hóa có 2 mt: lao đng cthể và lao đng tru
ợng
d. Lao đng của người sản xuất hàng hóa vừa mang nh nn, vừa mang
nh xã hi
u 28a: u thun cơ bn ca nền sn xut hàng hóa giản đơn là:
a. Giá tr và giá tr s dng
b. Lao đng cth- Lao đng trừu tượng
lO MoARcPSD| 48197999
c. Lao đng nhân-Lao đng xã hi
d. Lao đng giản đơn-Lao đng phức tạp
u 29: Lưng ca g trị hàng hóa
a. Thời gian lao đng cá bit ca người sn xuất ng hóa
b. Là thời gian lao đng xã hi cn thiết để sn xuất ra hàng hóa
c. Là thời gian lao động đ sản xut hàng hóa trong điều kiện thun
lợi
d. Là thời gian cn thiết đsn xuất ra hàng hóa trong điu kiện k
knu 30: Khi năng sut lao đng hi tăng n, gtrị 1 đơn v
hàng hóa s thay đi như thế nào?
a. Tăng lên
b. Gim xuống
c. Không đổi
u 31: Khi cường đ lao đng tăng n, ng giá tr1 đơn vhàng hóa s
thay đi như thế nào?
a. Tăng lên
b. Gim xuống
c. Không đổi
u 32: Khi tăng đ dài thời gian lao đng ca ngưi công nhân, ng giá
trị 1 đơn vị hàng hóa s thay đi n thế nào?
a. Tăng lên
b. Gim xuống
c. Không đổi
u 33: Mối quan h giữa lao đng giản đơn và lao đng phức tp ?
a. Lao đng phức tp tạo ra nhiu sn phẩm hơn lao đng gin đơn
b. Lao đng phức tp tao ra sản phẩm chất lượng cao hơn lao đng gin đơn
c. Lao đng phc tạp tạo ra nhiu giá tr hơn lao đng gin đơn
d. Cầu về lao động phc tạp lớn hơn cu về lao động giản đơn
u 34: Trình t phát triển ca các hình thái gtrị trong lịch s là:
lO MoARcPSD| 48197999
a. Hình thái giá tr gin đơn-Hình thái giá tr chung- Hình thái giá trị m
rng-Hình thái tin tệ
b. Hình thái giá tr gin đơn- Hình thái giá tr mở rộng- Hình thái chung của
giá tr - Hình thái tin t
c. Hình thái giá tr mrng-Hình thái giá tr gin đơn-Hình thái chung ca
giá tr-Hình thái tin tệ
d. Hình thái giá tr mrng- Hình thái chung ca giá tr- Hình thái giá tr
gin đơn- Hình thái tin tệ
u 35: Đc điểm đc biệt ca hàng hóa tiền t
a. Là sn phm ca lao đng
b. hai thuộc nh
c. Được trao đi trên th trường
d. Làm vt ngang giá chung
u 36: Tiền tệ giống hàng hóa thông thường điểm nào?
a. Đều có hai thuc nh
b. Đều làm vật ngang giá chung
c. Đều có ththa mãn mi nhu cu của con người
d. Đều phân chia thế giới ng hóa thành 2 cực
u 37: Trình t xut hin các chc năng ca tiền trong lịch slà?
a. Chức năng thước đo giá tr-Phương tin lưu thông-Phương tin thanh
toán-Phương tin cất tr-Tin tệ thế giới
b. Chức năng thước đo giá tr-Phương tin thanh toán- Phương tin lưu
thông-Phương tin ct tr-Tiền tệ thế giới
c. Chức ng tớc đo giá tr-Phương tin lưu thông- Phương tin cất tr-
Phương tin thanh toán- -Tin tệ thế giới
d. Chức năng thước đo giá tr- Phương tin ct tr-Phương tin lưu thông-
Phương tin thanh toán- -Tin tệ thế giới
lO MoARcPSD| 48197999
u 38: Chức năng nào ca tin là chc năng xut phát từ bn chất ca
nó?
a. Chức năng thước đo giá tr
b. Phương tin lưu thông
c. Phương tin thanh toán
d. Phương tin ct trữ
u 39: Chc năng nào ca tin phi thực hiện bng tiền vàng?
a. Thước đo giá tr
b. Phương tin lưu thông
c. Phương tin thanh toán
d. Phương tin trao đi
u 40: Các chc năng ca tin xuất hiện đầy đ khi nào?
a. Khi tin xut hiện
b. Khi hành vi trao đổi xuất hiện
c. Khi xut hin hiện ợng mua bán chu
d. Khi quan hệ kinh tếợt ra khỏi phạm vi biên giới quốc giaCâu
41: Đc điểm đặc biêt ca hàng hóa dịch vlà….
a. Không phi là sản phẩm ca lao đng
b. Không có giá tr
c. Không thể nhìn thy
d. Không thể ct trữ/là hàng hóanh
u 42: Đc điểm đc biệt ca hàng hóa quyền sdng đt là?
a. Giá c không phụ thuộc o quan hệ cung-cu
b. Giá c do nhà nước quy đnh
c. Giá cphụ thuộc vào đa tô
d. Giá c do người mua quyết đnh
u 43: Đc điểm đc biệt ca ca hàng hóa thương hu là….
a. Không phi là sản phẩm ca lao đng
lO MoARcPSD| 48197999
b. Không có giá tr giá tr sdng
c. Không được mua bán, trao đổi
d. Giá tr phụ thuc vào uy n ca thương hiệu
u 44: Đc điểm đc biệt v hàng hóa chng khoán ?
a. Giá c ca chứng khoán phụ thuc vào quan hcung cu
b. Được mua bán tn thị trường
c. Giá cca nó có khng ch rời s vn đng ca bản thật
d. Giá c do giá tr quyết đnh
u 45: Khái niệm nào phn ánh bn cht ca gc th trường?
a. Giá c th tờng là stha thun giữa người mua và người bán
b. Giá c th tờng là kết quca stương c giữa cung và cu
c. Giá cth thường là hình thức biểu hiện bng tin ca giá trị th trường
d. Giá c th tờng phụ thuc o giá tr ca tin
u 46: Yếu tố quyết định đến g c thtrường ca hàng hóa là:
a. Giá tr cá biệt ca hàng hóa
b. Giá tr th tờng ca hàng hóa
c. Giá tr của tin
d. Quan hệ cung-cu
u 47: Chức năng thước đo gtrị của tin là:
a. Tin là môi giới trung gian trong trao đi ng hóa
b. Tin đo lường giá tr ca hàng hóa
c. Tiền dùng đthanh toán các khon n
d. Tin dung đ mua bánng hóa với quốc gia khác
u 48: Đâu chc năng phương tiện u thông ca tin?
a. Tin là môi giới trung gian trong trao đi ng hóa
b. Tin đo lường giá trị của ng hóa
c. Tiền dùng đthanh toán các khon n
d. Tin dùng đ mua bánng hóa với quốc gia khác
lO MoARcPSD| 48197999
u 49: Thực cht ca chc năng phương tiện thanh toán ….
a. Tin là môi giới trung gian trong trao đi ng hóa
b. Tin đo lường giá trị của ng hóa
c. Tiền dùng đthanh toán các khon n
d. Tin dùng đ mua bánng hóa với quốc gia khác
u 50: Công thc u thông hàng hóa
a. H-H’
b. H-T-H’
c. T-H-T’
d. T-T’
TUN 3: Thị trưng vai trò của các ch th kinh tế tham gia th trưng
+ Một s câu hi trc nghiệm
u 1: Thị trưng :
a. Tổng thquan h giữa nời mua và nời bán đc đnh giá c s
lượng ng hóa dch vụ trao đi ơng ứng với một trình đ phát triển
nhất đnh ca nền sn xut hi
b. Là hthng quan hệ kinh tế mang tính tự điu chnh tuân theo yêu cu
ca các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận động theo cơ chế th tờng
u 2: chế thtrường
a. Tổng thquan h giữa nời mua và nời bán đc đnh giá c s
lượng ng hóa dch vụ trao đi ơng ứng với một trình đ phát triển
nhất đnh ca nn sản xuất xã hi
b. Là hthng quan hệ kinh tế mang tính tự điu chnh tuân theo yêu cầu
ca các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận đông theo cơ chế th tờng
u 3: Nền kinh tế thtrường
lO MoARcPSD| 48197999
a. Tổng thquan h giữa nời mua và nời bán đc đnh giá c s
lượng ng hóa dch vụ trao đi ơng ứng với một trình đ phát triển
nhất đnh ca nền sn xut hi
b. Là cơ chế tự điu tiết nền kinh tế tuân theo yêu cu ca các quy lut kinh
tế
c. Là nền kinh tế vận đông theo cơ chế th tờng
u 4: n c vào đi ng trao đi trên thị trưng, thtng được
phân chia thành:
a. Th trườngng tiêu dùng th trường liệu sn xut
b. Th trường các yếu t đu vào và th trường đầu ra
c. Thị trường cnh tranh hoàn hảo và th trường cnh tranh không hoàn hảo
d. Th trường tự do và th trường có điu tiết
e. Thi trường trong nước th trường quc tế
u 5: n c vào vai trò đi vi quá trình sn xuất, thtrường được phân
chia thành:
a. Th trườngng tiêu dùng th trường liu sn xuất
b. Th trường các yếu t đu vào và th trường đầu ra
c. Thị trường cnh tranh hoàn hảo và th trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Th trường tự do và th trường có điu tiết
e. Thi trường trong nước th trường quc tế
u 6: n c vào phm vi, thtrường đưc phân chia thành:
a. Th trườngng tiêu dùng th trường liệu sn xut
b. Th trường các yếu t đu vào và th trường đầu ra
c. Thị trường cnh tranh hoàn hảo và th trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Th trường tự do và th trường có điu tiết
e. Thi trường trong nước th trường quc tế
u 7: n c vào mc đ cnh tranh trên thtrường, thị trường được
phân chia thành:
a. Th trườngng tiêu dùng th trường liệu sn xut
lO MoARcPSD| 48197999
b. Th trường các yếu t đu vào th trường đu ra
c. Thị trường cnh tranh hoàn hảo và th trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Th trường tự do và th trường có điu tiết
e. Thi trường trong nước th trường quc tế
u 8: n c mức đ can thiệp ca nhà nước, thi trường được phân chia
thành:
a. Th trườngng tiêu dùng th trường liệu sn xut
b. Th trường các yếu t đu vào và th trường đầu ra
c. Thị trường cnh tranh hoàn hảo và th trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Th trường tự do và th trường có điu tiết
e. Thi trường trong nước th trường quc tế
u 9: Đâu KHÔNG PHI đặc tng ca kinh tế th trường?
a. Tính tự chủ ca các ch th kinh tế rất cao
b. Giá c th tờng do th trường quyết đnh
c. Các ngun lực kinh tế được phân bổ theo quyết đnh ca nhà nước
d. Là nền kinh tế mở cửa hi nhập
u 10: Đâu KHÔNG PHI là ưu thế ca kinh tế thị trường:
a. Các ngun lực được phân bổ linh hoạt và hiu qu
b. Thúc đẩy lực lượng sản xut phát trin
c. Nâng cao sức cạnh tranh ca nền kinh tế
d. Nn kinh tế pt triển mang nh chu kỳ
u 11. ch thức hn chế nhng khuyết tật ca thtrường là:
a. Xóa b các quan hệ th tờng
b. S can thiệp ca nhà nước
c. Sự vin trtừ nước ngoài
d. Thiết lập cơ chế kinh tế ch huy
u 12: Quy lut kinh tế cơ bn trong nền kinh tế thị trưng là:
a. Quy luật giá trị
lO MoARcPSD| 48197999
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tin tệ
u 13: Quy lut nào phn ánh đng lực phát triển ca kinh tế thtng?
a. Quy lut giá tr
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tin tệ
u 14: Quy lut kinh tế nào phn ánh cân đi hàng-tiền trong nn kinh
tế?
a. Quy luật giá tr
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tin tệ
u 15: Tác đng ch cực của c quy luật kinh tế trong nn kinh tế th
trường là…
a. Đều tự điu chỉnh các quan hệ kinh tế hướng tới xác lp trạng thái cân
bng trong nền kinh tế
b. Đều điu tiết quan hệ giữa người mua nời bán
c. Đều điều tiết mi quan hệ gia nời sn xut và người tiêu dùng
d. Đều phản ánh quan hệ kinh tế khách quan trong nền sn xuất
u 16: Nhân t nào không xut hiện trong các quy lut kinh tế?
a. Người mua, người tiêu dùng
b. Người bán, người sn xuất
c. Chính ph
d. Các trung gian th trường: ngân hàng, công ty thương mi, công ty môi
giới
u 17: Tín hiệu điều tiết ca cơ chế thtrường :
lO MoARcPSD| 48197999
a. Giá c th tờng
b. Giá tr th tờng
c. Quan hệ cung-cầu
d. Quan hệ cnh tranh
u 18: Yêu cu cơ bn nhất ca quy lut g trị là:
a. Giá c hàng hóa = giá tr hàng hóá
b. Trao đi hàng hóa theo nguyên tc ngang giá
c. Hao phí lao đng cá bit p hợp với hao p lao đng xã hi cn thiết
d. Sn xuất trao đi ng hóa phải dao giá tr hàng hóa
u 19: Quan h cung cu có vai trò như thế nào đi với giá c thtrường?
a. Là nn t quyết đnh
b. Là nn t ảnhởng
c. Là nhân tố đc lập
d. Là nn t ph thuc
u 20: Khi ng tin tệ cn thiết trongu thông KHÔNG phụ thuộc
vào yếu t nào sau đây:
a. Quy mô th trường
b. Trình đ phát triển ca th trường
c. Trình đ văn minh của th trường
d. Tốc đ chu chuyn của tin
TUN 4: Ngun gốc và bn cht ca g trthng
u 1: ng thc chung ca bn là:
a. T-H-T
b. H-T-H
c. T-H-T’
d. H-T-H’
u 2: Điều kiện đ sức lao động tr thành hàng hóa
a. Người lao đng là những người tự do v tn th
lO MoARcPSD| 48197999
b. Người lao đng không có TLSX
c. Người tư do b mt hết tư liu sản xut
d. Người lao đng có sức lao động
u 3: Điểm ging nhau gia hàng hóa sức lao động và những hàng hóa
khác?
a. Đều có hai thuc nh: giá tr sdụng giá tr
b. Đều được trao đi, mua bán
c. Giá cđều chu ảnh hưởng ca quan h cung-cu
d. Tt ccác ý tn
u 4: Giá trị ca hàng hóa sức lao đng :
a. Sc lực người lao động b ra trong q trình lao đng
b. Giá tr những tư liu sinh hoạt cn thiết đ i sn xuất sc lao đng
c. Là kh năng lao đng của người lao đng
d. Là trình đ chun môn ca người lao đng
u 5: Giá trị s dụng của hàng hóa sức lao đng :
a. Là khả năng lao đng tạo ra giá tr mới lớn hơn giá tr sc lao đng
b. Là khả năng to ra sn phẩm đ tha mãn nhu cầu ca người tiêu dùng
c. Làng lc to ra sn phẩm có chất lượng cao
d. Là mức đ tha mãn nhu cu ca sản phm lao đng
u 6: Điểm khác bit giữa hàng hóa sức lao động vi những hàng hóa
khác:
a. Lượng giá tr ng hóa bao gm yếu tố tinh thn và lch s
b. khả năng tạo ra giá tr mới lớn hơn giá tr ca bản thân nó
c. Giá tr được quy về giá tr tư liu sinh hoạt cn thiết
d. Tt ccác ý tn
u 7: Mối quan h giữa hàng hóa sc lao đng vi công thc chung ca
bn:
| 1/49

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999
+ TUẦN 1: Chương 1: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị Mác Lênin
Một số câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Thuật ngữ kinh tế chính trị xuất hiện năm nào? a. 1615 b. 1776 c. 1848 d. 1920
Câu 2: Người đầu tiên nêu lên thuật ngữ Kinh tế chính trị là ai? a. Montchretien b. Adam Smith c. Mác d. Lênin
Câu 3: Ai có công lao làm cho khoa học kinh tế trở thành một khoa học độc lâp? a. Montchretien b. Adam Smith c. Mác d. Lênin
Câu 4: Ai là người sáng lập ra khoa học Kinh tế chính trị Mác Lênin? a. Adam Smith b. Mác c. Ăng-ghen d. Lênin
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin là?
a. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, phân
phối, trao đổi và tiêu dùng
b. Nghiên cứu mối quan hệ xã hội của con người lO M oARcPSD| 48197999
c. Nghiên cứu mối quan hệ con người với giới tự nhiên
d. Nghiên cứu con người chinh phục tự nhiên và vũ trụ
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin là
a. Nghiên cứu trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Nghiên cứu về quan điểm, chính sách của nhà nước thúc đẩy phát triển kinh tế
c. Nghiên cứu về quan hệ giữa con người và con người trong xã hội
d. Nghiên cứu quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 7: Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin? a.
Nhằm tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận động của một nền sản xuất xã hội nhất định b.
Nhằm tìm ra quy luật chi phối sự vận động và phát triển của xã hội c.
Nhằm tìm hiểu về hệ thống chính trị trong một chế độ xã hội nhất định d.
Nhằm tìn hiểu quy luật vận động và phát triển của xã hội loài
ngườiCâu 8: Quy luật kinh tế là?
a. Phản ánh mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của đời
sống xã hội loài người
b. Phản ánh mối liên hệ bản chất, tất yếu, lặp đi lặp lại của con người trong lịch sử
c. Phản ánh trình độ phát triển tư duy, nhận thức của con người về đời sống kinh tế
d. Phản ánh mối liên hệ bản chất, tất yếu, lặp đi lặp lại của các hiện tượng, các quá trình kinh tế
Câu 9: Chính sách kinh tế là?
a. Sản phẩm quá trình nhận thức của con người
b. Quyền lực của con người đối với các hoạt động kinh tế lO M oARcPSD| 48197999
c. Là sản phẩm của giới cầm quyền tác động vào các hoạt động kinh tế của
các chủ thể kinh tế trong một xã hội nhất định
d. Là quan hệ tất yếu khách quan giữa người với người trong hoạt động kinhtế
Câu 10: Chính sách kinh tế thuộc phạm trù nào?
a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 11: Phương pháp nghiên cứu đặc trưng cho Kinh tế chính trị là phương pháp nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 12: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Mác giả
định trong xã hội chỉ có 2 giai cấp là giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. Giả
định đó cho thấy ông đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 13: Luận điểm: “nghiên cứu kinh tế thị trường vận động phát triển từ
giai đoạn sơ khai đến đỉnh cao” đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh lO M oARcPSD| 48197999
Câu 14: Sử dụng số liệu thống kê kinh tế để tìm ra quy luật kinh tế đã sử
dụng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 15: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên lý
giải được các hiện tượng, các quá trình kinh tế thuộc về chức năng nào của
Kinh tế chính trị Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 16: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên lý
giải được các hiện tượng, các quá trình kinh tế thuộc về chức năng nào của
Kinh tế chính trị Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 17: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên
thích ứng được trong nền kinh tế thị trường ta thuộc về chức năng nào của KTCT Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng lO M oARcPSD| 48197999
Câu 18: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên
hiểu được chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước ta
thuộc về chức năng nào của KTCT Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 19: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên
hình thành niềm tin vào sự thắng lợi tất yếu của con đường đi lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam thuộc về chức năng nào của KTCT Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
+ TUẦN 2: Chương 2: Hàng hóa, thị trường, vai trò của các chủ thể kinh tế
tham gia thị trường Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Sản xuất hàng hóa là
a. Sản xuất ra sản phẩm cho xã hội tiêu dùng
b. Sản xuất ra sản phẩm để trao đổi mua bán
c. Sản xuất ra sản phẩm cho bản thân người sản xuất tiêu dùng
d. Sản xuất ra sản phẩm cho con người
Câu 2: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
a. Phân công lao động xã hội và chế đô tư hữu
b. Có giai cấp và có nhà nước
c. Phân công lao động và sự độc lập giữa người với người trong quá trình sản xuất
d. Phân công lao động xã hội và sự độc lập tương đối về kinh tế giữa người
với người trong sản xuất
Câu 3: Sản xuất hàng hóa ra đời khi nào? lO M oARcPSD| 48197999
a. Khi xuất hiện cuộc cách mạng công nghiệp
b. Khi xuất hiện lao động trí óc và lao động chân tay
c. Khi chế độ công xã nguyên thủy tan rã
d. Khi xuất hiện chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 4: Kinh tế hàng hóa và kinh tế thị trường…..
a. Giống nhau về bản chất và khác nhau về trình độ phát triển
b. Khác nhau về bản chất và giống nhau về trình độ phát triển c. Giống nhau hoàn toàn d. Khác nhau hoàn toàn
Câu 5: Vai trò của phân công lao động xã hội đối với sự ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Là điều kiện quyết định
b. Là điều kiện tiên quyết
c. Là điều kiện tiền đề
d. Là điều kiện cơ bản
Câu 6: Sự xuất hiện của phân công lao động xã hội tất yếu xuất hiện… a. Hành vị trao đổi b. Nhu cầu trao đổi c. Sự trao đổi
d. Thị trường trao đổi
Câu 7: Sự độc lập tương đối về kinh tế có vai trò gì đối với sự ra đời của
sản xuất hàng hóa?
a. Là điều kiện quan trọng
b. Là điều kiện đầy đủ
c. Là điều kiện tiền đề
d. Là điều kiện cơ bản
Câu 8: Sự độc lập tương đối về kinh tế xuất hiện trong chế độ xã hội nào?
a. Tất cả chế độ xã hội lO M oARcPSD| 48197999
b. Xã hội công xã nguyên thủy
c. Xã hội tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 9: Hàng hóa là… a.
Sản phẩm của lao động b.
Mọi thứ trong thế giới vật chất c.
Mọi thứ cẩn thiết cho cuộc sống của con người d.
Là sản phẩm lao động mà con người có được thông qua trao
đổiCâu 10: Hai thuộc tính của hàng hóa là?
a. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
b. Giá trị sử dụng và giá trị
c. Giá trị sử dụng và giá cả
d. Giá trị sử dụng và hao phí lao động
Câu 11: Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào?
a. Nhu cầu của con người
b. Thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
c. Mức độ cần thiết của con người
d. Hao phí lao động tạo ra hàng hóa
Câu 12: Giá trị sử dụng của hàng hóa có đặc điểm gì?
a. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
b. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
c. Thỏa mạn nhu cầu của người bán
d. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
Câu 13: Giá trị sử dụng phản ánh mối quan hệ nào? a.
Quan hệ giữa con người với tự nhiên b.
Quan hệ giữa con người với con người c.
Quan hệ giữa con người với xã hội d.
Quan hệ giữa con người và lịch sửCâu 14: Giá trị hàng hóa là: lO M oARcPSD| 48197999
a. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
b. Là lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
c. Là chi phí sản xuất để sản xuất ra hàng hóa
d. Số tiền người mua trả cho hàng hóa
Câu 15: Mối quan hệ giữa giá trị hàng hóa và giá trị trao đổi thuộc cặp phạm trù nào? a. Cái riêng-Cái chung b. Nôi dung-Hình thức
c. Bản chất-Hiện tượng d. Vật chất-Ý thức
Câu 16: Mối quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi là:
a. Giá trị quyết định giá trị trao đổi
b. Giá trị trao đổi quyết định giá trị
c. Giá trị là sự biểu hiện bề ngoài của giá trị trao đổi
d. Giá trị phụ thuộc vào giá trị trao đổi
Câu 17: Giá trị là một phạm trù lịch sử bởi vì: a.
Giá trị xuất hiện trong lịch sử xã hội loài người b.
Giá trị là một phạm trù của khoa học lịch sử c.
Sự vận động của giá trị phụ thuộc vào điều kiện lịch sử xã hộiCâu
18: Giá trị và Giá trị sử dụng là hai thuộc tính của: a. Vật chất b. Vật phẩm c. Sản phẩm d. Hàng hóa
Câu 19: Hai thuộc tính của hàng hóa có mối quan hệ như thế nào?
a. Chúng luôn thống nhất với nhau
b. Chúng luôn mâu thuẫn nhau
c. Chúng độc lập với nhau lO M oARcPSD| 48197999
d. Chúng vừa thống nhất, và vừa mâu thuẫn với nhau
Câu 20: Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hóa là
a. Giá trị sử dụng quyết định giá trị
b. Giá trị quyết định giá trị sử dụng
c. Giá trị sử dụng độc lập hoàn toàn với giá trị
d. Giá trị sử dụng là tiền đề để thực hiện giá trị
Câu 21: Giá trị có vai trò gì đối với giá trị sử dụng? a.
Giá trị quyết định giá trị sử dụng b.
Giá trị không phụ thuộc vào giá trị sử dụng c.
Giá trị là cơ sở để thiết lập tỉ lệ trao đổi giữa các giá trị sử
dụngCâu 22: Hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
a. Giá trị và Giá trị sử dụng
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Câu 23: Lao động cụ thể là…
a. Một hình thức cụ thể của lao động b. Lao động giản đơn c. Lao động phức tạp
d. Lao động của con người
Câu 23: Lao động cụ thể phản ánh mối quan hệ gì? a.
Mối quan hệ giữa người với người b.
Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên c.
Mối quan hệ giữa con người và xã hộiCâu 24: Lao động trừu tượng là? a. Lao động trí óc b.
Lao động có trình độ cao c.
Lao động đã qua đào tạo lO M oARcPSD| 48197999 d.
Là sự tiêu phí sức lực nói chung của người sản xuất hàng hóaCâu
25: Lao động trừu tượng tồn tại ở đâu?
a. Trong mọi hoạt động sản xuất
b. Trong mọi nền sản xuất
c. Trong mọi chế độ xã hội
d. Trong mọi hoạt động tạo ra hàng hóa
Câu 26: Đặc điểm của lao động trừu tượng là?
a. Khác nhau giữa các loại nghề nghiệp chuyên môn
b. Giống nhau giữa các trình độ chuyên môn
c. Giống nhau về chất, khác nhau về lượng giữa các loại nghề nghiệp chuyên môn
d. Khác nhau về chất, giống nhau về lượng giưa các nghề nghiệp chuyên môn
Câu 27: Khi trao đổi hàng hóa, thị trường dựa vào lao động nào để thiết
lập tỉ lệ trao đổi? a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tượng c. Lap động phức tạp d. Lao động tư nhân
Câu 28: Sở dĩ hàng hóa có hai thuộc tính bởi vì?
a. Chúng là sản phẩm lao động của con người
b. Bản thân nó có hai thuộc tính
c. Lao động tạo ra hàng hóa có 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội
Câu 28a: Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là:
a. Giá trị và giá trị sử dụng
b. Lao động cụ thể - Lao động trừu tượng lO M oARcPSD| 48197999
c. Lao động tư nhân-Lao động xã hội
d. Lao động giản đơn-Lao động phức tạp
Câu 29: Lượng của giá trị hàng hóa là… a.
Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa b.
Là thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa c.
Là thời gian lao động để sản xuất hàng hóa trong điều kiện thuận lợi d.
Là thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện khó
khănCâu 30: Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị 1 đơn vị
hàng hóa sẽ thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
Câu 31: Khi cường độ lao động tăng lên, lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa sẽ
thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
Câu 32: Khi tăng độ dài thời gian lao động của người công nhân, lượng giá
trị 1 đơn vị hàng hóa sẽ thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
Câu 33: Mối quan hệ giữa lao động giản đơn và lao động phức tạp là?
a. Lao động phức tạp tạo ra nhiều sản phẩm hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp tao ra sản phẩm chất lượng cao hơn lao động giản đơn
c. Lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
d. Cầu về lao động phức tạp lớn hơn cầu về lao động giản đơn
Câu 34: Trình tự phát triển của các hình thái giá trị trong lịch sử là: lO M oARcPSD| 48197999
a. Hình thái giá trị giản đơn-Hình thái giá trị chung- Hình thái giá trị mở
rộng-Hình thái tiền tệ
b. Hình thái giá trị giản đơn- Hình thái giá trị mở rộng- Hình thái chung của
giá trị - Hình thái tiền tệ
c. Hình thái giá trị mở rộng-Hình thái giá trị giản đơn-Hình thái chung của
giá trị-Hình thái tiền tệ
d. Hình thái giá trị mở rộng- Hình thái chung của giá trị- Hình thái giá trị
giản đơn- Hình thái tiền tệ
Câu 35: Đặc điểm đặc biệt của hàng hóa tiền tệ là
a. Là sản phẩm của lao động b. Có hai thuộc tính
c. Được trao đổi trên thị trường
d. Làm vật ngang giá chung
Câu 36: Tiền tệ giống hàng hóa thông thường ở điểm nào?
a. Đều có hai thuộc tính
b. Đều làm vật ngang giá chung
c. Đều có thể thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
d. Đều phân chia thế giới hàng hóa thành 2 cực
Câu 37: Trình tự xuất hiện các chức năng của tiền trong lịch sử là?
a. Chức năng thước đo giá trị-Phương tiện lưu thông-Phương tiện thanh
toán-Phương tiện cất trữ-Tiền tệ thế giới
b. Chức năng thước đo giá trị-Phương tiện thanh toán- Phương tiện lưu
thông-Phương tiện cất trữ-Tiền tệ thế giới
c. Chức năng thước đo giá trị-Phương tiện lưu thông- Phương tiện cất trữ -
Phương tiện thanh toán- -Tiền tệ thế giới
d. Chức năng thước đo giá trị- Phương tiện cất trữ-Phương tiện lưu thông-
Phương tiện thanh toán- -Tiền tệ thế giới lO M oARcPSD| 48197999
Câu 38: Chức năng nào của tiền là chức năng xuất phát từ bản chất của nó?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện thanh toán
d. Phương tiện cất trữ
Câu 39: Chức năng nào của tiền phải thực hiện bằng tiền vàng? a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện thanh toán
d. Phương tiện trao đổi
Câu 40: Các chức năng của tiền xuất hiện đầy đủ khi nào? a. Khi tiền xuất hiện b.
Khi hành vi trao đổi xuất hiện c.
Khi xuất hiện hiện tượng mua bán chịu d.
Khi quan hệ kinh tế vượt ra khỏi phạm vi biên giới quốc giaCâu
41: Đặc điểm đặc biêt của hàng hóa dịch vụ là….
a. Không phải là sản phẩm của lao động b. Không có giá trị c. Không thể nhìn thấy
d. Không thể cất trữ/là hàng hóa vô hình
Câu 42: Đặc điểm đặc biệt của hàng hóa quyền sử dụng đất là?
a. Giá cả không phụ thuộc vào quan hệ cung-cầu
b. Giá cả do nhà nước quy định
c. Giá cả phụ thuộc vào địa tô
d. Giá cả do người mua quyết định
Câu 43: Đặc điểm đặc biệt của của hàng hóa thương hiêu là….
a. Không phải là sản phẩm của lao động lO M oARcPSD| 48197999
b. Không có giá trị và giá trị sử dụng
c. Không được mua bán, trao đổi
d. Giá trị phụ thuộc vào uy tín của thương hiệu
Câu 44: Đặc điểm đặc biệt về hàng hóa chứng khoán là?
a. Giá cả của chứng khoán phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
b. Được mua bán trên thị trường
c. Giá cả của nó có khả năng tách rời sự vận động của tư bản thật
d. Giá cả do giá trị quyết định
Câu 45: Khái niệm nào phản ánh bản chất của giá cả thị trường?
a. Giá cả thị trường là sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
b. Giá cả thị trường là kết quả của sự tương tác giữa cung và cầu
c. Giá cả thị thường là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường
d. Giá cả thị trường phụ thuộc vào giá trị của tiền
Câu 46: Yếu tố quyết định đến giá cả thị trường của hàng hóa là:
a. Giá trị cá biệt của hàng hóa
b. Giá trị thị trường của hàng hóa c. Giá trị của tiền d. Quan hệ cung-cầu
Câu 47: Chức năng thước đo giá trị của tiền là:
a. Tiền là môi giới trung gian trong trao đổi hàng hóa
b. Tiền đo lường giá trị của hàng hóa
c. Tiền dùng để thanh toán các khoản nợ
d. Tiền dung để mua bán hàng hóa với quốc gia khác
Câu 48: Đâu là chức năng phương tiện lưu thông của tiền?
a. Tiền là môi giới trung gian trong trao đổi hàng hóa
b. Tiền đo lường giá trị của hàng hóa
c. Tiền dùng để thanh toán các khoản nợ
d. Tiền dùng để mua bán hàng hóa với quốc gia khác lO M oARcPSD| 48197999
Câu 49: Thực chất của chức năng phương tiện thanh toán là….
a. Tiền là môi giới trung gian trong trao đổi hàng hóa
b. Tiền đo lường giá trị của hàng hóa
c. Tiền dùng để thanh toán các khoản nợ
d. Tiền dùng để mua bán hàng hóa với quốc gia khác
Câu 50: Công thức lưu thông hàng hóa là a. H-H’ b. H-T-H’ c. T-H-T’ d. T-T’
TUẦN 3: Thị trường và vai trò của các chủ thể kinh tế tham gia thị trường
+ Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Thị trường là :
a. Tổng thể quan hệ giữa người mua và người bán để xác định giá cả và số
lượng hàng hóa dịch vụ trao đổi tương ứng với một trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội
b. Là hệ thống quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
của các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận động theo cơ chế thị trường
Câu 2: Cơ chế thị trường là
a. Tổng thể quan hệ giữa người mua và người bán để xác định giá cả và số
lượng hàng hóa dịch vụ trao đổi tương ứng với một trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội
b. Là hệ thống quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
của các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận đông theo cơ chế thị trường
Câu 3: Nền kinh tế thị trường là lO M oARcPSD| 48197999
a. Tổng thể quan hệ giữa người mua và người bán để xác định giá cả và số
lượng hàng hóa dịch vụ trao đổi tương ứng với một trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội
b. Là cơ chế tự điều tiết nền kinh tế tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận đông theo cơ chế thị trường
Câu 4: Căn cứ vào đối tượng trao đổi trên thị trường, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 5: Căn cứ vào vai trò đối với quá trình sản xuất, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 6: Căn cứ vào phạm vi, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 7: Căn cứ vào mức độ cạnh tranh trên thị trường, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất lO M oARcPSD| 48197999
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 8: Căn cứ mức độ can thiệp của nhà nước, thi trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 9: Đâu KHÔNG PHẢI là đặc trưng của kinh tế thị trường?
a. Tính tự chủ của các chủ thể kinh tế rất cao
b. Giá cả thị trường do thị trường quyết định
c. Các nguồn lực kinh tế được phân bổ theo quyết định của nhà nước
d. Là nền kinh tế mở cửa và hội nhập
Câu 10: Đâu KHÔNG PHẢI là ưu thế của kinh tế thị trường:
a. Các nguồn lực được phân bổ linh hoạt và hiệu quả
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
c. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế
d. Nền kinh tế phát triển mang tính chu kỳ
Câu 11. Cách thức hạn chế những khuyết tật của thị trường là:
a. Xóa bỏ các quan hệ thị trường
b. Sự can thiệp của nhà nước
c. Sự viện trợ từ nước ngoài
d. Thiết lập cơ chế kinh tế chỉ huy
Câu 12: Quy luật kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường là: a. Quy luật giá trị lO M oARcPSD| 48197999 b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 13: Quy luật nào phản ánh động lực phát triển của kinh tế thị trường? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 14: Quy luật kinh tế nào phản ánh cân đối hàng-tiền trong nền kinh tế? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 15: Tác động tích cực của các quy luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường là…
a. Đều tự điều chỉnh các quan hệ kinh tế hướng tới xác lập trạng thái cân bằng trong nền kinh tế
b. Đều điều tiết quan hệ giữa người mua và người bán
c. Đều điều tiết mối quan hệ giữa người sản xuất và người tiêu dùng
d. Đều phản ánh quan hệ kinh tế khách quan trong nền sản xuất
Câu 16: Nhân tố nào không xuất hiện trong các quy luật kinh tế?
a. Người mua, người tiêu dùng
b. Người bán, người sản xuất c. Chính phủ
d. Các trung gian thị trường: ngân hàng, công ty thương mại, công ty môi giới…
Câu 17: Tín hiệu điều tiết của cơ chế thị trường là: lO M oARcPSD| 48197999 a. Giá cả thị trường b. Giá trị thị trường c. Quan hệ cung-cầu d. Quan hệ cạnh tranh
Câu 18: Yêu cầu cơ bản nhất của quy luật giá trị là:
a. Giá cả hàng hóa = giá trị hàng hóá
b. Trao đổi hàng hóa theo nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phù hợp với hao phí lao động xã hội cần thiết
d. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa vào giá trị hàng hóa
Câu 19: Quan hệ cung cầu có vai trò như thế nào đối với giá cả thị trường?
a. Là nhân tố quyết định
b. Là nhân tố ảnh hưởng
c. Là nhân tố độc lập
d. Là nhân tố phụ thuộc
Câu 20: Khối lượng tiền tệ cần thiết trong lưu thông KHÔNG phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây: a. Quy mô thị trường
b. Trình độ phát triển của thị trường
c. Trình độ văn minh của thị trường
d. Tốc độ chu chuyển của tiền
TUẦN 4: Nguồn gốc và bản chất của giá trị thặng dư
Câu 1: Công thức chung của tư bản là: a. T-H-T b. H-T-H c. T-H-T’ d. H-T-H’
Câu 2: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
a. Người lao động là những người tự do về thân thể lO M oARcPSD| 48197999
b. Người lao động không có TLSX
c. Người tư do bị mất hết tư liệu sản xuất
d. Người lao động có sức lao động
Câu 3: Điểm giống nhau giữa hàng hóa sức lao động và những hàng hóa khác?
a. Đều có hai thuộc tính: giá trị sử dụng và giá trị
b. Đều được trao đổi, mua bán
c. Giá cả đều chịu ảnh hưởng của quan hệ cung-cầu d. Tất cả các ý trên
Câu 4: Giá trị của hàng hóa sức lao động là:
a. Sức lực người lao động bỏ ra trong quá trình lao động
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động
c. Là khả năng lao động của người lao động
d. Là trình độ chuyên môn của người lao động
Câu 5: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là:
a. Là khả năng lao động tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động
b. Là khả năng tạo ra sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
c. Là năng lực tạo ra sản phẩm có chất lượng cao
d. Là mức độ thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm lao động
Câu 6: Điểm khác biệt giữa hàng hóa sức lao động với những hàng hóa khác:
a. Lượng giá trị hàng hóa bao gồm yếu tố tinh thần và lịch sử
b. Có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
c. Giá trị được quy về giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết d. Tất cả các ý trên
Câu 7: Mối quan hệ giữa hàng hóa sức lao động với công thức chung của tư bản: