Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế chính trị Mác-LêNin | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội
Ai có công lao làm cho khoa học kinh tế trở thành một khoa học độc lâp?. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin là?. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Mác giả định trong xã hội chỉ có 2 giai cấp là giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. Giả định đó cho thấy ông đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?. Luận điểm: “nghiên cứu kinh tế thị trường vận động phát triển từ giai đoạn sơ khai đến đỉnh cao” đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác LêNin (UMP)
Trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lO M oARcPSD| 48197999
+ TUẦN 1: Chương 1: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị Mác Lênin
Một số câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Thuật ngữ kinh tế chính trị xuất hiện năm nào? a. 1615 b. 1776 c. 1848 d. 1920
Câu 2: Người đầu tiên nêu lên thuật ngữ Kinh tế chính trị là ai? a. Montchretien b. Adam Smith c. Mác d. Lênin
Câu 3: Ai có công lao làm cho khoa học kinh tế trở thành một khoa học độc lâp? a. Montchretien b. Adam Smith c. Mác d. Lênin
Câu 4: Ai là người sáng lập ra khoa học Kinh tế chính trị Mác Lênin? a. Adam Smith b. Mác c. Ăng-ghen d. Lênin
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin là?
a. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, phân
phối, trao đổi và tiêu dùng
b. Nghiên cứu mối quan hệ xã hội của con người lO M oARcPSD| 48197999
c. Nghiên cứu mối quan hệ con người với giới tự nhiên
d. Nghiên cứu con người chinh phục tự nhiên và vũ trụ
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin là
a. Nghiên cứu trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Nghiên cứu về quan điểm, chính sách của nhà nước thúc đẩy phát triển kinh tế
c. Nghiên cứu về quan hệ giữa con người và con người trong xã hội
d. Nghiên cứu quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 7: Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin? a.
Nhằm tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận động của một nền sản xuất xã hội nhất định b.
Nhằm tìm ra quy luật chi phối sự vận động và phát triển của xã hội c.
Nhằm tìm hiểu về hệ thống chính trị trong một chế độ xã hội nhất định d.
Nhằm tìn hiểu quy luật vận động và phát triển của xã hội loài
ngườiCâu 8: Quy luật kinh tế là?
a. Phản ánh mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của đời
sống xã hội loài người
b. Phản ánh mối liên hệ bản chất, tất yếu, lặp đi lặp lại của con người trong lịch sử
c. Phản ánh trình độ phát triển tư duy, nhận thức của con người về đời sống kinh tế
d. Phản ánh mối liên hệ bản chất, tất yếu, lặp đi lặp lại của các hiện tượng, các quá trình kinh tế
Câu 9: Chính sách kinh tế là?
a. Sản phẩm quá trình nhận thức của con người
b. Quyền lực của con người đối với các hoạt động kinh tế lO M oARcPSD| 48197999
c. Là sản phẩm của giới cầm quyền tác động vào các hoạt động kinh tế của
các chủ thể kinh tế trong một xã hội nhất định
d. Là quan hệ tất yếu khách quan giữa người với người trong hoạt động kinhtế
Câu 10: Chính sách kinh tế thuộc phạm trù nào?
a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 11: Phương pháp nghiên cứu đặc trưng cho Kinh tế chính trị là phương pháp nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 12: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Mác giả
định trong xã hội chỉ có 2 giai cấp là giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. Giả
định đó cho thấy ông đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 13: Luận điểm: “nghiên cứu kinh tế thị trường vận động phát triển từ
giai đoạn sơ khai đến đỉnh cao” đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh lO M oARcPSD| 48197999
Câu 14: Sử dụng số liệu thống kê kinh tế để tìm ra quy luật kinh tế đã sử
dụng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 15: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên lý
giải được các hiện tượng, các quá trình kinh tế thuộc về chức năng nào của
Kinh tế chính trị Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 16: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên lý
giải được các hiện tượng, các quá trình kinh tế thuộc về chức năng nào của
Kinh tế chính trị Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 17: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên
thích ứng được trong nền kinh tế thị trường ta thuộc về chức năng nào của KTCT Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng lO M oARcPSD| 48197999
Câu 18: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên
hiểu được chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước ta
thuộc về chức năng nào của KTCT Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 19: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên
hình thành niềm tin vào sự thắng lợi tất yếu của con đường đi lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam thuộc về chức năng nào của KTCT Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
+ TUẦN 2: Chương 2: Hàng hóa, thị trường, vai trò của các chủ thể kinh tế
tham gia thị trường Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Sản xuất hàng hóa là
a. Sản xuất ra sản phẩm cho xã hội tiêu dùng
b. Sản xuất ra sản phẩm để trao đổi mua bán
c. Sản xuất ra sản phẩm cho bản thân người sản xuất tiêu dùng
d. Sản xuất ra sản phẩm cho con người
Câu 2: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
a. Phân công lao động xã hội và chế đô tư hữu
b. Có giai cấp và có nhà nước
c. Phân công lao động và sự độc lập giữa người với người trong quá trình sản xuất
d. Phân công lao động xã hội và sự độc lập tương đối về kinh tế giữa người
với người trong sản xuất
Câu 3: Sản xuất hàng hóa ra đời khi nào? lO M oARcPSD| 48197999
a. Khi xuất hiện cuộc cách mạng công nghiệp
b. Khi xuất hiện lao động trí óc và lao động chân tay
c. Khi chế độ công xã nguyên thủy tan rã
d. Khi xuất hiện chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 4: Kinh tế hàng hóa và kinh tế thị trường…..
a. Giống nhau về bản chất và khác nhau về trình độ phát triển
b. Khác nhau về bản chất và giống nhau về trình độ phát triển c. Giống nhau hoàn toàn d. Khác nhau hoàn toàn
Câu 5: Vai trò của phân công lao động xã hội đối với sự ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
a. Là điều kiện quyết định
b. Là điều kiện tiên quyết
c. Là điều kiện tiền đề
d. Là điều kiện cơ bản
Câu 6: Sự xuất hiện của phân công lao động xã hội tất yếu xuất hiện… a. Hành vị trao đổi b. Nhu cầu trao đổi c. Sự trao đổi
d. Thị trường trao đổi
Câu 7: Sự độc lập tương đối về kinh tế có vai trò gì đối với sự ra đời của
sản xuất hàng hóa?
a. Là điều kiện quan trọng
b. Là điều kiện đầy đủ
c. Là điều kiện tiền đề
d. Là điều kiện cơ bản
Câu 8: Sự độc lập tương đối về kinh tế xuất hiện trong chế độ xã hội nào?
a. Tất cả chế độ xã hội lO M oARcPSD| 48197999
b. Xã hội công xã nguyên thủy
c. Xã hội tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 9: Hàng hóa là… a.
Sản phẩm của lao động b.
Mọi thứ trong thế giới vật chất c.
Mọi thứ cẩn thiết cho cuộc sống của con người d.
Là sản phẩm lao động mà con người có được thông qua trao
đổiCâu 10: Hai thuộc tính của hàng hóa là?
a. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
b. Giá trị sử dụng và giá trị
c. Giá trị sử dụng và giá cả
d. Giá trị sử dụng và hao phí lao động
Câu 11: Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào?
a. Nhu cầu của con người
b. Thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
c. Mức độ cần thiết của con người
d. Hao phí lao động tạo ra hàng hóa
Câu 12: Giá trị sử dụng của hàng hóa có đặc điểm gì?
a. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
b. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
c. Thỏa mạn nhu cầu của người bán
d. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
Câu 13: Giá trị sử dụng phản ánh mối quan hệ nào? a.
Quan hệ giữa con người với tự nhiên b.
Quan hệ giữa con người với con người c.
Quan hệ giữa con người với xã hội d.
Quan hệ giữa con người và lịch sửCâu 14: Giá trị hàng hóa là: lO M oARcPSD| 48197999
a. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
b. Là lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
c. Là chi phí sản xuất để sản xuất ra hàng hóa
d. Số tiền người mua trả cho hàng hóa
Câu 15: Mối quan hệ giữa giá trị hàng hóa và giá trị trao đổi thuộc cặp phạm trù nào? a. Cái riêng-Cái chung b. Nôi dung-Hình thức
c. Bản chất-Hiện tượng d. Vật chất-Ý thức
Câu 16: Mối quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi là:
a. Giá trị quyết định giá trị trao đổi
b. Giá trị trao đổi quyết định giá trị
c. Giá trị là sự biểu hiện bề ngoài của giá trị trao đổi
d. Giá trị phụ thuộc vào giá trị trao đổi
Câu 17: Giá trị là một phạm trù lịch sử bởi vì: a.
Giá trị xuất hiện trong lịch sử xã hội loài người b.
Giá trị là một phạm trù của khoa học lịch sử c.
Sự vận động của giá trị phụ thuộc vào điều kiện lịch sử xã hộiCâu
18: Giá trị và Giá trị sử dụng là hai thuộc tính của: a. Vật chất b. Vật phẩm c. Sản phẩm d. Hàng hóa
Câu 19: Hai thuộc tính của hàng hóa có mối quan hệ như thế nào?
a. Chúng luôn thống nhất với nhau
b. Chúng luôn mâu thuẫn nhau
c. Chúng độc lập với nhau lO M oARcPSD| 48197999
d. Chúng vừa thống nhất, và vừa mâu thuẫn với nhau
Câu 20: Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hóa là
a. Giá trị sử dụng quyết định giá trị
b. Giá trị quyết định giá trị sử dụng
c. Giá trị sử dụng độc lập hoàn toàn với giá trị
d. Giá trị sử dụng là tiền đề để thực hiện giá trị
Câu 21: Giá trị có vai trò gì đối với giá trị sử dụng? a.
Giá trị quyết định giá trị sử dụng b.
Giá trị không phụ thuộc vào giá trị sử dụng c.
Giá trị là cơ sở để thiết lập tỉ lệ trao đổi giữa các giá trị sử
dụngCâu 22: Hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
a. Giá trị và Giá trị sử dụng
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Câu 23: Lao động cụ thể là…
a. Một hình thức cụ thể của lao động b. Lao động giản đơn c. Lao động phức tạp
d. Lao động của con người
Câu 23: Lao động cụ thể phản ánh mối quan hệ gì? a.
Mối quan hệ giữa người với người b.
Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên c.
Mối quan hệ giữa con người và xã hộiCâu 24: Lao động trừu tượng là? a. Lao động trí óc b.
Lao động có trình độ cao c.
Lao động đã qua đào tạo lO M oARcPSD| 48197999 d.
Là sự tiêu phí sức lực nói chung của người sản xuất hàng hóaCâu
25: Lao động trừu tượng tồn tại ở đâu?
a. Trong mọi hoạt động sản xuất
b. Trong mọi nền sản xuất
c. Trong mọi chế độ xã hội
d. Trong mọi hoạt động tạo ra hàng hóa
Câu 26: Đặc điểm của lao động trừu tượng là?
a. Khác nhau giữa các loại nghề nghiệp chuyên môn
b. Giống nhau giữa các trình độ chuyên môn
c. Giống nhau về chất, khác nhau về lượng giữa các loại nghề nghiệp chuyên môn
d. Khác nhau về chất, giống nhau về lượng giưa các nghề nghiệp chuyên môn
Câu 27: Khi trao đổi hàng hóa, thị trường dựa vào lao động nào để thiết
lập tỉ lệ trao đổi? a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tượng c. Lap động phức tạp d. Lao động tư nhân
Câu 28: Sở dĩ hàng hóa có hai thuộc tính bởi vì?
a. Chúng là sản phẩm lao động của con người
b. Bản thân nó có hai thuộc tính
c. Lao động tạo ra hàng hóa có 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội
Câu 28a: Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là:
a. Giá trị và giá trị sử dụng
b. Lao động cụ thể - Lao động trừu tượng lO M oARcPSD| 48197999
c. Lao động tư nhân-Lao động xã hội
d. Lao động giản đơn-Lao động phức tạp
Câu 29: Lượng của giá trị hàng hóa là… a.
Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa b.
Là thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa c.
Là thời gian lao động để sản xuất hàng hóa trong điều kiện thuận lợi d.
Là thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện khó
khănCâu 30: Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị 1 đơn vị
hàng hóa sẽ thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
Câu 31: Khi cường độ lao động tăng lên, lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa sẽ
thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
Câu 32: Khi tăng độ dài thời gian lao động của người công nhân, lượng giá
trị 1 đơn vị hàng hóa sẽ thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
Câu 33: Mối quan hệ giữa lao động giản đơn và lao động phức tạp là?
a. Lao động phức tạp tạo ra nhiều sản phẩm hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp tao ra sản phẩm chất lượng cao hơn lao động giản đơn
c. Lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
d. Cầu về lao động phức tạp lớn hơn cầu về lao động giản đơn
Câu 34: Trình tự phát triển của các hình thái giá trị trong lịch sử là: lO M oARcPSD| 48197999
a. Hình thái giá trị giản đơn-Hình thái giá trị chung- Hình thái giá trị mở
rộng-Hình thái tiền tệ
b. Hình thái giá trị giản đơn- Hình thái giá trị mở rộng- Hình thái chung của
giá trị - Hình thái tiền tệ
c. Hình thái giá trị mở rộng-Hình thái giá trị giản đơn-Hình thái chung của
giá trị-Hình thái tiền tệ
d. Hình thái giá trị mở rộng- Hình thái chung của giá trị- Hình thái giá trị
giản đơn- Hình thái tiền tệ
Câu 35: Đặc điểm đặc biệt của hàng hóa tiền tệ là
a. Là sản phẩm của lao động b. Có hai thuộc tính
c. Được trao đổi trên thị trường
d. Làm vật ngang giá chung
Câu 36: Tiền tệ giống hàng hóa thông thường ở điểm nào?
a. Đều có hai thuộc tính
b. Đều làm vật ngang giá chung
c. Đều có thể thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
d. Đều phân chia thế giới hàng hóa thành 2 cực
Câu 37: Trình tự xuất hiện các chức năng của tiền trong lịch sử là?
a. Chức năng thước đo giá trị-Phương tiện lưu thông-Phương tiện thanh
toán-Phương tiện cất trữ-Tiền tệ thế giới
b. Chức năng thước đo giá trị-Phương tiện thanh toán- Phương tiện lưu
thông-Phương tiện cất trữ-Tiền tệ thế giới
c. Chức năng thước đo giá trị-Phương tiện lưu thông- Phương tiện cất trữ -
Phương tiện thanh toán- -Tiền tệ thế giới
d. Chức năng thước đo giá trị- Phương tiện cất trữ-Phương tiện lưu thông-
Phương tiện thanh toán- -Tiền tệ thế giới lO M oARcPSD| 48197999
Câu 38: Chức năng nào của tiền là chức năng xuất phát từ bản chất của nó?
a. Chức năng thước đo giá trị
b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện thanh toán
d. Phương tiện cất trữ
Câu 39: Chức năng nào của tiền phải thực hiện bằng tiền vàng? a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện lưu thông
c. Phương tiện thanh toán
d. Phương tiện trao đổi
Câu 40: Các chức năng của tiền xuất hiện đầy đủ khi nào? a. Khi tiền xuất hiện b.
Khi hành vi trao đổi xuất hiện c.
Khi xuất hiện hiện tượng mua bán chịu d.
Khi quan hệ kinh tế vượt ra khỏi phạm vi biên giới quốc giaCâu
41: Đặc điểm đặc biêt của hàng hóa dịch vụ là….
a. Không phải là sản phẩm của lao động b. Không có giá trị c. Không thể nhìn thấy
d. Không thể cất trữ/là hàng hóa vô hình
Câu 42: Đặc điểm đặc biệt của hàng hóa quyền sử dụng đất là?
a. Giá cả không phụ thuộc vào quan hệ cung-cầu
b. Giá cả do nhà nước quy định
c. Giá cả phụ thuộc vào địa tô
d. Giá cả do người mua quyết định
Câu 43: Đặc điểm đặc biệt của của hàng hóa thương hiêu là….
a. Không phải là sản phẩm của lao động lO M oARcPSD| 48197999
b. Không có giá trị và giá trị sử dụng
c. Không được mua bán, trao đổi
d. Giá trị phụ thuộc vào uy tín của thương hiệu
Câu 44: Đặc điểm đặc biệt về hàng hóa chứng khoán là?
a. Giá cả của chứng khoán phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
b. Được mua bán trên thị trường
c. Giá cả của nó có khả năng tách rời sự vận động của tư bản thật
d. Giá cả do giá trị quyết định
Câu 45: Khái niệm nào phản ánh bản chất của giá cả thị trường?
a. Giá cả thị trường là sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
b. Giá cả thị trường là kết quả của sự tương tác giữa cung và cầu
c. Giá cả thị thường là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường
d. Giá cả thị trường phụ thuộc vào giá trị của tiền
Câu 46: Yếu tố quyết định đến giá cả thị trường của hàng hóa là:
a. Giá trị cá biệt của hàng hóa
b. Giá trị thị trường của hàng hóa c. Giá trị của tiền d. Quan hệ cung-cầu
Câu 47: Chức năng thước đo giá trị của tiền là:
a. Tiền là môi giới trung gian trong trao đổi hàng hóa
b. Tiền đo lường giá trị của hàng hóa
c. Tiền dùng để thanh toán các khoản nợ
d. Tiền dung để mua bán hàng hóa với quốc gia khác
Câu 48: Đâu là chức năng phương tiện lưu thông của tiền?
a. Tiền là môi giới trung gian trong trao đổi hàng hóa
b. Tiền đo lường giá trị của hàng hóa
c. Tiền dùng để thanh toán các khoản nợ
d. Tiền dùng để mua bán hàng hóa với quốc gia khác lO M oARcPSD| 48197999
Câu 49: Thực chất của chức năng phương tiện thanh toán là….
a. Tiền là môi giới trung gian trong trao đổi hàng hóa
b. Tiền đo lường giá trị của hàng hóa
c. Tiền dùng để thanh toán các khoản nợ
d. Tiền dùng để mua bán hàng hóa với quốc gia khác
Câu 50: Công thức lưu thông hàng hóa là a. H-H’ b. H-T-H’ c. T-H-T’ d. T-T’
TUẦN 3: Thị trường và vai trò của các chủ thể kinh tế tham gia thị trường
+ Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Thị trường là :
a. Tổng thể quan hệ giữa người mua và người bán để xác định giá cả và số
lượng hàng hóa dịch vụ trao đổi tương ứng với một trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội
b. Là hệ thống quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
của các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận động theo cơ chế thị trường
Câu 2: Cơ chế thị trường là
a. Tổng thể quan hệ giữa người mua và người bán để xác định giá cả và số
lượng hàng hóa dịch vụ trao đổi tương ứng với một trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội
b. Là hệ thống quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
của các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận đông theo cơ chế thị trường
Câu 3: Nền kinh tế thị trường là lO M oARcPSD| 48197999
a. Tổng thể quan hệ giữa người mua và người bán để xác định giá cả và số
lượng hàng hóa dịch vụ trao đổi tương ứng với một trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội
b. Là cơ chế tự điều tiết nền kinh tế tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận đông theo cơ chế thị trường
Câu 4: Căn cứ vào đối tượng trao đổi trên thị trường, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 5: Căn cứ vào vai trò đối với quá trình sản xuất, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 6: Căn cứ vào phạm vi, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 7: Căn cứ vào mức độ cạnh tranh trên thị trường, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất lO M oARcPSD| 48197999
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 8: Căn cứ mức độ can thiệp của nhà nước, thi trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 9: Đâu KHÔNG PHẢI là đặc trưng của kinh tế thị trường?
a. Tính tự chủ của các chủ thể kinh tế rất cao
b. Giá cả thị trường do thị trường quyết định
c. Các nguồn lực kinh tế được phân bổ theo quyết định của nhà nước
d. Là nền kinh tế mở cửa và hội nhập
Câu 10: Đâu KHÔNG PHẢI là ưu thế của kinh tế thị trường:
a. Các nguồn lực được phân bổ linh hoạt và hiệu quả
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
c. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế
d. Nền kinh tế phát triển mang tính chu kỳ
Câu 11. Cách thức hạn chế những khuyết tật của thị trường là:
a. Xóa bỏ các quan hệ thị trường
b. Sự can thiệp của nhà nước
c. Sự viện trợ từ nước ngoài
d. Thiết lập cơ chế kinh tế chỉ huy
Câu 12: Quy luật kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường là: a. Quy luật giá trị lO M oARcPSD| 48197999 b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 13: Quy luật nào phản ánh động lực phát triển của kinh tế thị trường? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 14: Quy luật kinh tế nào phản ánh cân đối hàng-tiền trong nền kinh tế? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 15: Tác động tích cực của các quy luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường là…
a. Đều tự điều chỉnh các quan hệ kinh tế hướng tới xác lập trạng thái cân bằng trong nền kinh tế
b. Đều điều tiết quan hệ giữa người mua và người bán
c. Đều điều tiết mối quan hệ giữa người sản xuất và người tiêu dùng
d. Đều phản ánh quan hệ kinh tế khách quan trong nền sản xuất
Câu 16: Nhân tố nào không xuất hiện trong các quy luật kinh tế?
a. Người mua, người tiêu dùng
b. Người bán, người sản xuất c. Chính phủ
d. Các trung gian thị trường: ngân hàng, công ty thương mại, công ty môi giới…
Câu 17: Tín hiệu điều tiết của cơ chế thị trường là: lO M oARcPSD| 48197999 a. Giá cả thị trường b. Giá trị thị trường c. Quan hệ cung-cầu d. Quan hệ cạnh tranh
Câu 18: Yêu cầu cơ bản nhất của quy luật giá trị là:
a. Giá cả hàng hóa = giá trị hàng hóá
b. Trao đổi hàng hóa theo nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phù hợp với hao phí lao động xã hội cần thiết
d. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa vào giá trị hàng hóa
Câu 19: Quan hệ cung cầu có vai trò như thế nào đối với giá cả thị trường?
a. Là nhân tố quyết định
b. Là nhân tố ảnh hưởng
c. Là nhân tố độc lập
d. Là nhân tố phụ thuộc
Câu 20: Khối lượng tiền tệ cần thiết trong lưu thông KHÔNG phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây: a. Quy mô thị trường
b. Trình độ phát triển của thị trường
c. Trình độ văn minh của thị trường
d. Tốc độ chu chuyển của tiền
TUẦN 4: Nguồn gốc và bản chất của giá trị thặng dư
Câu 1: Công thức chung của tư bản là: a. T-H-T b. H-T-H c. T-H-T’ d. H-T-H’
Câu 2: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
a. Người lao động là những người tự do về thân thể lO M oARcPSD| 48197999
b. Người lao động không có TLSX
c. Người tư do bị mất hết tư liệu sản xuất
d. Người lao động có sức lao động
Câu 3: Điểm giống nhau giữa hàng hóa sức lao động và những hàng hóa khác?
a. Đều có hai thuộc tính: giá trị sử dụng và giá trị
b. Đều được trao đổi, mua bán
c. Giá cả đều chịu ảnh hưởng của quan hệ cung-cầu d. Tất cả các ý trên
Câu 4: Giá trị của hàng hóa sức lao động là:
a. Sức lực người lao động bỏ ra trong quá trình lao động
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động
c. Là khả năng lao động của người lao động
d. Là trình độ chuyên môn của người lao động
Câu 5: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là:
a. Là khả năng lao động tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động
b. Là khả năng tạo ra sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
c. Là năng lực tạo ra sản phẩm có chất lượng cao
d. Là mức độ thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm lao động
Câu 6: Điểm khác biệt giữa hàng hóa sức lao động với những hàng hóa khác:
a. Lượng giá trị hàng hóa bao gồm yếu tố tinh thần và lịch sử
b. Có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
c. Giá trị được quy về giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết d. Tất cả các ý trên
Câu 7: Mối quan hệ giữa hàng hóa sức lao động với công thức chung của tư bản: