TOP 160 câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế chính trị Mác-LêNin | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối và tuyệt đối có điểm giống nhau?.Nhận xét nào dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là KHÔNG đúng?.Trong sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?.Một trong những hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?.Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào không đúng?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 48197999
Chương 3
G TRỊ THẶNG TRONG NỀN KINH T THỊ TỜNG
Câu 1: Phương pháp sn xut gtrị thng dư tương đối và tuyt đi có điểm giống nhau?
A. Đu m cho công nn tn sức lao động nhiều hơn
B. Đều m ng tỉ suất giá trthặng
C. Đều m gim giá tr sức lao đng và cường độ lao động
D. Chi phí sn xut+ giá trị siêu ngạch.
Câu 2: Nhận xét o ới đây v sản xuất giá trị thặng dư tuyt đi là KNG đúng?
A. Ch yếu áp dụng giai đoạn đầu ca CNTB khi k thuật còn thủ công lạc hu
B. Gía tr sức lao đng không thay đi
C. Ngày lao đng không thay đi
D. Thời gian lao đng thặng dư thay đi
Câu 3: Trong sn xuất giá trị thặng tuyệt đi, giới hạn tối thiểu ca ny lao đng bao nhiêu?
A. Đbù đp gtr sức lao đng ca công nhân
B. Bng thời gian lao đng cn thiết
C. Do n tư bn quy định
D. Lớn hơn thời gian lao đng cn thiết
Câu 4: Một trong những hạn chế ca pơng pháp sản xuất giá trị thng dư tuyt đi?
A. Lớn hơn thời gian lao đng cn thiết
B. ng suất lao đng không thay đi
C. Thoaar n kt vng gtr thặng dư ca tư bản
D. Đu m gim năng suất lao động
Trong phương pháp sản xut giá tr thặng tuyt đi:
Ngày lao đng thay đi, do kéo dài thời gian lao đng thặng dư
Thời gian lao đng tất yếu, năng sut lao đng, gtr sức lao đng không đi.
Câu 5: Khi xem xét phương pp sn xut giá tr thng dư tuyt đi, nhn định o không đúng?
A. Giá tr sức lao đng không đi
B. Thời gian lao đng cn thiết thay đi
C. Thời gian lao đng thặng dư thay đi
D. Ny lao đng không đi
Câu 6: Phương pháp sn xut gtrị thng dư tuyt đi là:
A. Kéo dài thời gian ca ny lao đng còn thời gian lao đng cn thiết không đi
lO MoARcPSD|48197999
B. Tiết kim chi phí sản xuất
C. Sdng thuật tiên tiến.
D. Tăng ng suất lao đng cá biệt
Câu 7: Trong pơng pháp sản xuất giá trthng tuyt đi:
A. Độ dài ny lao đng bằng ngày tnhn
B. Thời gia lao đng cn thiết thay đi
C. Độ dài ngày lao đng bằng thời gian lao đng cn thiết
D. Độ dài ny lao đng lớn hơn thời gian lao đng cn thiết
Câu 8:Giá tr thng là gì?
A.Bộ phn giá trị mới dong nhân to ra và bị nhà tư bản chiếm không
B.B phn ca giá tr mới do nn n to ra b nhà tư bn chiếm không
C. Bộ phận giá tr do công nhân to ra và bị nhà ớc chiếm không
D. Bộ phận mới gtr công dân to ra và bị nhà tư bản chiếm không
Câu 9:Hệ qu của tích lũy tư bản ?
A.Làm tăng cu to hữu cơ ca tư bn
B.Làm tăng ch t và tp trung tư bản
C. Bần cùng hóa giai cp vô sn: điu
kin sng biến đi theo hướng t đi
D. Tích lũy giàu có v giai cp snHệ
quả ca tíchy tư bản:
- Làm tăng cấu tạo hữu cơ
- Tăng tích t và tp trung
- Tăng chênh lch thu nhp dẫn đến phân hóa giàu nghèo và bần cùng hóa giai cấp
công nn Câu 10: Cu to hữu cơ của tư bn ?
A.Là cấu tạo giá trị của tư bản, phản ánh sthay đi cu to k thuật ca bản.
B.T lệ giữa khối lượng tư liệu sn xuất với s lượng lao đng
C. khái nim trong KTCT Mac- Lenin dùng đ mua sức lao
đng.
D. Biểu hin mức sng ca công nn bị giảm sút so với trướcCâu
11: Tp trung tư bản là? Ý o sau đây sai?
lO MoARcPSD|48197999
A.Là shợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá bit lớn.
B.Làm cho tư bản hi tăng
C. Phn ánh quan h trực tiếp các n bản với nhau
D. Sự tăng thêm quy của tư bản
Tp trung tư bản sng quy tư bản cá bit do hợp nht các tư bn cá biệt tạo thành 1bản cá
bit lớn hơn không làm tăng tư bản hi u 12: Tích t tư bn là? Ý o là sai?
A.Là tăng quy tư bản cá bit bng cách tư bnhóa gtrị thặng
B.T trng thu nhp ca công nhân giảm xuống
C. Làm chobn hi ng
D. kết qu trực tiếp của tích luỹ tư bn
Tích t tư bản là tăng quy tư bn cá bit bng cách tư bn hóa gtrị thặng
Câu 13: C.Mác cho rằng, nn sn xuất có th được quan sát qua hình thái
A.Hình thái sn xuất và lưu thông C. Hình thái hin vt và giá tr
B.Hình thái sản xuất và trao di D. Hình thái sn xuất và giá tr
Câu 14: Tích t và tp trung tư bn giống nhau ở:
A.Ngun gc trực tiếp của tư bn tích tụ và tp trung
B.T lệ giữa khối lượng tư liệu sn xuất
C. Chtăng quy bn xã hội
D. Đều làm tăng quy ca bn cá bit.
Câu 15: Tính hai mặt ca q trình ch lũy bản là ?
A.Tích y sgiàu sang giai cấp tư sn và sự bn cùng giai cp công nhân.
B.Chuyn giá trcũ và to ra giá trmới.
C. Giá tr và giá trị sử dng
D. Cung cp và trao đổi .
Câu 16: Quan hệ giữa ch tụ và tâp trung tư bản? Ý o sau đây là sai?
A.Tích tụ tư bản làm cnhtranh gay gắt dẫn đến tập trung tư bn nhanh hơn
B.Là shợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá bit lớn.
lO MoARcPSD|48197999
C. Cả tích tụ và tập trung tư bản đu thúc đy quá trình tích lũy bản
D. Tích t tư bn là nguyên nhân dẫn đến tập trung tư bn
Câu 17: Bn cùng hóa giai cp vô sn biểu hiện dưới hai hình thức là:
A.Bần ng hóa trực tiếp và bn cùng hóa gián tiếp
B.C đnh và lưu đng
C. Bần cùng hóa tương đi và bần cùng hóa tuyt đi
D. Bần cùng hóa linh đng và bần cùng hóa lưu đng
Câu 18: Bn cùng hóa tương đi là?
A.Là dùng đ ch v một b phn ng đ mua sức lao đng.
B.Thu nhập của công nn giảm, mặc dù thu nhập tuyệt đi có thng
C. Hình thức biến công nn thành người cô
lập, vô cm
D. Thu nhập của công nn ngày càng tăngu
19: Bần cùng hóa tuyt đi là?
A.Biểu hiện mức sng ca công nn bị giảm sút so với trước
B.Không ngừng làm tăng chênh lệch thu nhp.
C. Thu nhập của công nn ngày càng tăng
D. Quá tnh ch lũy bản dẫn tớic h qu kinh tế.
Câu 20: Ngun gốc ca tập trung tư bản ?
A.Các bản trong xã hi. C. Các bản cá bit ca các nước
B.Các tư bn cá bit có sẵn trong hi D. c tư bản ngoài xã hi
Câu 21: Có mấy nhân t chủ yếu nh hưởng tới quy mô tích luỹ?
A.2 C. 4 bao gm: trình đ khai thác sức lao đng, sdụng hiệu qu y c, năng
sut lao đng, đi lượng tư bản ứng trước.
B.3 D. 5
Câu 22: Nn t nào cónh ởng tới quy ch luỹ?
A.Giảm sử dng hiu qu y c Quy tíchy chịu nh hưởng của 3 nn t: ng suất
lO MoARcPSD|48197999
B.Nâng cao trình đ lao động lao động, Tnh đ khai thác sc lao đng. sử dng hiu qu y c
C. Scân bng giữa tư bn sdng và tư bn tu ng
D. Tăng ng sut lao đng xã hội
Câu 23: Năng suất lao đng tăng làm cho giá trị tư liệu sinh hoạt? Tăng quy ch lũy
A.Tăng n C. Được cân bằng
B.Gim xung D. Không thay đi
Tăng năng sut lao đng làm gtrị liu sinh hoạt và gtrị sức lao đng đng gim xung giúp nhà
bản thu được nhiu giá trị thặng hơn làm tăng quy ch lũy
Câu 24: Bin pp o các n tư bn không sdụng đ nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư?
A.Tăng cường đ lao đng C. Giảm cường đ lao động
B.Kéo dài ngày lao đng D. Cắt gim tiền lương
Câu 25: Schênh lệch giữa bản sdng và bản tiêu dùng là ca nhân t nào?
A.Nâng cao tỷ sut giá trị thng dư C. Đại lượng tư bn ứng trước
B.Sdụng hiệu qu y móc D. Nâng cao năng sut lao đng
Câu 26: Quy mô tích lũy bản ph thuộc vào nhân t nào?
A.Khi lượng giá trị thặng
C. c tác đng ca môi trường
B.T lệ pn chia khi lượng giá tr thặng thành 4 phần
D. c tác đng ca th trường
Câu 27: Khoa hc kĩ thut ngày càng pt trin thì sự chênh lch ny càng?
A.Lớn C. Được cân bng
B.Nhỏ D. Không thay đi
Câu 28: Th trường thun lợi, hàng hóa bán được đã nh ởng tới quy ch lu nào ?
A.Trình đ khai thác sức lao đng C. ng suất lao đng xã hi
Bại lượng tư bản ứng trước D. Sử dụng hiệu quả y c
Câu 29: Giá trị thặng tương đi thu được nhờ:
A.Tăng thời gian lao đng tất yếu C. Giảm thời gian lao đng tất yếu
lO MoARcPSD|48197999
B.Rút ngắn thời gian lao đng tất yếu D. Kéo dài thời gian lao động tt yếu
Câu 30: Giá trị thặng dư tương đi và gtrị thặng su ngch có cơ schung là?
A.Đều dựa trênstăng ng sut lao đng C. Dựa vào quan hệ giữa công nn và nhà tư bản
B.Dựa vào nhà đầu tư D. Không có đáp án đúng
Câu 31: Ý nào sai khi nói v đc điểm gtr thng su ngạch trong sn xuất công nghip?
A.Không c định doanh nghip o
B.Chỉ doanh nghip năng sut cá bit hơn lao đng xã hi
C. Là đng lực trực tiếp, mạnh mẽ của nhà tư bản
D. Cố đnh ở doanh nghiệp nào đó
Câu 32: Giá trị thặng tương đi và su ngạch giống nhau đim o?
A.Dựa trên cơ sở kéo dài ngày lao động
B.Rút ngắn thời gian lao đng cn thiết
C. ng sut lao đng không thay đi
D. Đều tăng ng suất lao đng xã hi
Câu 33: Phương pháp sn xuất giá trthng tuyt đi và tương đi ging nhau đim o?
A.Đều làm cho công nn tn sc lao động nhiều hơn
Bu làm tăng tỷ suất giátrị thng dư
C. Đều m giảm giá trị sức lao đng ca công nn
D. Đều tăng thời gian lao đng cn thiết
Câu 34: Giá trị thặng su ngch là giá trthng có được do?
A.Tăng năng sut lao đng cá bit C. Tăng cường đ lao đng
B.Tăng giá trị hàng hóa D. Tăng ng suất lao động hi
Câu 35: Mun rút ngắn thời gian lao đng tất yếu ta phải :
A.Tăng giá trị sức lao đng C. Giảm giá trị sức lao đng
B.Tăng giá tư liu sinh hoạt D. Giảm giá tư liu sinh hoạt
Câu 36: Giá trị thặng su ngch còn được gi?
lO MoARcPSD|48197999
A.Hình thức biểu hin ca giá tr thặng tương đi
B.Hình thức biến tướngcủa giá trthặng tương đi
C. Hình thức biến tướng của giá trị thặng tuyệt đi D.
Hình thức biến tướng ca sn phm thặng tương đi
Câu 37: Công thức chung ca tư bản là :
A.H-T-H C. T-H-H
B.T-H-T’ D. H-T-T
Câu 38: Công thức ca lưu thông ng hoá khi tiềnm môi giới trong trao đổi:
A.T-H-T C. H-T-H
B.T-H-T D. T-T-H
Câu 39: Giá trị sử dụng ca hàng hoá sc lao đng khi sdụng s tạo ra:
A.Giá trị mới bằng gtr bn thân nó
C. Giá tr mới nh hơn gtrị bản thân
B.Giá tr mới lớn hơn gtr bn thân nó
D. Giá trị s dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân
Câu 40: Công thức chung ca tư bản T-H-T. Trong đó T:
A.T=T+t (t>0) C. T=T-t (t>0)
B.T=T+t (t<0) D. T=T-t (t<0)
Câu 41: Điu kiện đ sức lao đng biến thành ng hóa là:
A.Người lao đng phải được mua n và không có tư liu sản xuất
C. Người lao đng phải được tự do, người lao đng cóliu sn
xuất
B.Nời lao đng phải được tự do, người lao đng không có tư liệu sản xuất
D. Người lao đng phải được t do và không có tư liu tiêu dùngu
42: Mục đích trong lưu thông hàng hóa gin đơn là:
A.Giá trị sử dng C. Giá trị thặng
B.Giá tr trao đổi D. Giá trị mua bán
lO MoARcPSD|48197999
Câu 43: Mc đích trong lưu thông bản là:
A.Giá trị mua bán C. Giá trị trao đi
B.Giá tr thng D. Gtr mua bán
Câu 44: Tun hoàn ca bản công nghip là sthng nhất của hình thái tuần hoàn nào?
A.Tư bản lưu thông, bản sn xut và bn ng hóa
C. Tư bản tin tệ, tư bản snxuất và tư bản hàng hóa
B.Tư bản tiền t, tư bn sn xut và tư bn cho vay
D. Tư bản tiền t, tư bn trao đi à bản ng hóa
Câu 45: Tun hoàn ca bản tri qua mấy gia đon?
A.3 C.5 3 giai đon: tư bản tin tệ, sản xut và ng hóa
B.4 D. 7
Câu 46: Xác định đúng trình tcác ku của qt tnh tái sn xuất?
A.Sn xuất-trao đi-pn phi-tiêu dùng C. Pn phi-trao đi-sn xut-tiêu ng
B.Sn xut-pn phi-trao đi-tu dùng D. Trao đi- tu dùng-phânphi-sn xuất
Câu 47: Thời gian chu chuyn gm thời gian sn xuất và lưu thông. Thời gian sx ko gm
A.Thời gian lao đng C. Thời gian tu thụ hàng hóa
B.Thời gian gián đon lao đng D. Thời gian dự tr sản xut
Câu 48: Tái sản xuất là
A.Là quá trình sn xuất
C. Là sự khôi phc lại sn xuất
B.Là quá tnh sn xuất được lặp đi lặp li và phục hồi không ngừng
D. là đc trưng ca nn sn xuất nh
Câu 49: Chu chuyn của tư bn là
A.S chu chuyn ca tư bản,mt q trình định kỳ đi mới.
C. Slưu thông ca tư bản,một q trình đnh kđi mới.
B.Sthay đi của tư bn,mt quá tnh đnh kđi mới
lO MoARcPSD|48197999
D. Sự tun hoàn ca bản,một qúa trình định kỳ đi mới và lp đi lặp li.
Câu 50: Công thức chung ca tư bản ng hóa
A.T-H…SX…H'-T' C. H'-T'-H…SX…H'
B.SX…H'-T'-H…SX D. m'=m/v * 100%
Câu 51: Chn ý sai vtái sn xuất giản đơn và tái sn xut mở rng?
A.Tái sn xut gin đơn đc trưng của nn sn xut nh
C. Tái sản xuất mở rng là đc trưng của nn sn xut lớn
B.Tái sn xuất gin đơn việc tổ chức sn xutđơn giản, không phức tp
D. Sn phm thặng dư là ngun gốc ca tái sản xut mở rộng
Tái sn xuất giản đơn là slp li q trình sn xut với quy n cũ.
Câu 52: Tiền công trong tư bản chủ nghĩa gì?
A.Giá trị của lao đng C. Giá trị sức lao đng
B.Str công cho lao đng D. Giá c ca sức lao đng
Câu 53: Tiền công thực tế gì?
A.Là tng s tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
C. Là s lượng ng hoá và dịch v mua được bng tiền công danh nghĩa.
B.Là s tin trong s lương + tin thưởng + các ngun thu nhập khác
D. giá c ca sức lao đng
Câu 54: Tiền công thực tế thay đi thế nào? Chn ý sai
A.T lệ thun với tin công danh nghĩa
C. Biến đi cùng chiu với lạm phát
B.T lệ nghịch với giá trịliệu tiêu ng và dịch v
D. T l thuận tin công danh nghĩa và nghch với tiêu ng dịch vu
55: Hình thức tin công nào không phải là cơ bn?
A.Tin ng tính theo thời gian C. Tin công danh nghĩa
B.Tiền công tính theo sảnphẩm D. Tin công tính theo thời gian và sn phm
lO MoARcPSD|48197999
A.S lượng tiền công C. Tiền công ngày
B.Tiền công tháng D. Tin công giờ
Câu 57: Nời lao đng nhận công vic,khi hoàn thành thì nhn tiền đó là?
A.Tin ng tính theo thời gian C. Tiền công danh nghĩa
B.Tiền công thực tế D. Tin công nh theo thời gian và thực tế
Câu 58: Tiền công tính theo thời gian và tiềnng nh theo sản phm có quan h thế nào?
A.Không có quan h gì
C. Tr công theo sn phẩm dễ quản lý hơn là thời gian.
B.Hai hình thức tin côngng cho các loi côngviệc khác nhau
D. Tiền công theo sản phmlà chuyn hoá ca tin côngtheo thời gian.
Câu 59: Tư bn bất biến và tư bn kh biến thuc phm trù bn nào?
A.Tư bản tiền t C. Tư bản hàng hoá
B.Tư bản sn xuất D. Tư bản lưu thông
Phân chia tư bn bất biên và tư bn kh biến dưa vào vai trò của bộ pn tư bản trong quá trình to
giá trthặng
Câu 60: Khi o tin t biến thành tư bản?
A.Có lượng tiền tệ đ lớn C. Sức lao đng trở thành ng hoá
B.Dùng tiền đầu tư vào sn xuất kinh doanh D. ng tiền đ buôn bán mua r, n đt
Câu 61: Tư bn bất biến và khbiến có vai trò thế nào trong sn xut giá trị thặng ?
A.Tư bản bất biến là điu
C. Cả bt biến và khả biếnkiện đ sn xuất giá trị
thặng dưcó vai trò ngang nhau trong giá tr
thặng dư
B.Tư bản kh biến ngun gốc ca giá trị thặng dư
D. Bất biến và kh biến có vai trò đối lp nhauCâu
62: Tư bản kh biến là:
A.Tư bản luôn luôn biến đi
C. Là ngun gốc ca giá trthặng
lO MoARcPSD|48197999
B.Giá tr ca nó lớn n trong quá tnh sn xuất
D. Là ngun gốc ca giá trịthng và sức lao đng của công nhân làm thuê
Câu 63: Tư bn bất biến (c) là:
A.Giá trị của chuyn dần vào sn phm qua khấu hao
C. Giá tr của nó không đi lượng và chuyn nguyên vn sang sn phm
B.Giá tr ca nó lớn n trong quá tnh sn xuất
D. Giá trị ca nó không đi và được chuyn ngay sang sn phm
Câu 64: Những yếu tố dưới đây, yếu t nào không thucbản c định?
A.Nguyên vật liu, đin, ớc dùng cho sn xuất C. y c, nhà ởng
B.Các phương tiện vn ti D. Hao n hữu hình và hao n vô hình
Câu 65: Chn các ý không đúng v các cp phạm ttư bn:
A.Chia bản thành tư bản bất biến và tư bn
C. Tư bản c đnh cũng là bất biến, tư bn lưu đngkh biến cũng khả biến
B.Chia tư bản thành tư bản c đnh và tư bn lưu đng
D. Chia tư bản thành tư bản c định và tư bản bất biến
Câu 66: Hàng hóa sức lao đng có những thuc nh nào ?
A.Giá trị hàng hoá và giá trị xã hội C. Giá trị và Giá trị sử dụng
B.Giá tr nguồn nhân lực và giá tr D. Giá trị xã hi và giá tr sửdng
Câu 67: Yếu t quyết đnh giá tr hàng hóa sức lao đng ?
A.Của cải dư thừa C. Công clao đng
B.Sức lao đng D. Ngun nguyên liu
Câu 68: Giá trị của hàng hóa sức lao đng có mấy b phận hợp thành ?
A.2 C. 4
B.3 D.5
Câu 69: Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao đng được th hiện trong quá tnh?
lO MoARcPSD|48197999
A.Sức lao đng C. Của ci dư thừa
B.Công c lao động D. Công c , vt chất
Câu 70: Hàng hóa sức lao đng mang yếu t ?
A.Xã hi và tinh thn C. Tinh thần và lch sử
B.Văn hóa và hi D. hội và chính tr
Câu 71: Ngun gốc giá trị thặng là do hao phí ?
A.Ngun vn C. Của cải thừa
B.Sức lao đng D. Vật chất
Câu 72: Điu kiện đ sức lao đng trthành hàng hóa ?
A.Người lao đng được tự do v thân th
C. Người nông dân được tự do v thân th
B.Nời lao đng b ràng buc v thân th
D. Tkết hợp với sức lao đng ca mình tạo ra hàng hóa đ bánCâu
73: Lợi nhun gì ?
A.Là t l phn lãi trên tổng sbản đu tư
C. Là khon tiền công doanh nhân ttr cho mình
B.Hình thức biến tướng ca giá tr thặng dự
D. Hiệu số giữa giá trị hànghóa và chi phí sn xuất
Câu 74: Hc thuyết kinh tế nào ca C.c được coi là hòn đá tảng?
A.Học thuyết giá tr lao đng C. Hc thuyết tích luỹ tư sn
B.Hc thuyết giá trị thặngdư D. Hc thuyết tái sản xut bản hi
Câu 75: Giá trị thng dư (m) là gì?
A.Lợi nhun thu được saukhi sn xuất kinh doanh
C. Một b phn ca gtrị mới thừa ra ngoài giá trsứclao đng do
nời lao đng m thtạo ra.
B.Giá tr ca bản ttăng n
lO MoARcPSD|48197999
D. Hiệu s giữa giá tr hànghóa và chi phí sn xuất tư bản ch nghĩau
76: Tư bản là gì ?
A.Tin và y móc thiết b
C. Tin có khả năng li tăngn
B.Giá tr dôi ra ngoài sức lao đng
D. Giá trị mang li giá tr thặng bng cách bóc lột lao đng làm thuê.
Câu 77: Nhận xét vgiá tr thng tương đi và su ngch, ý nào dưới đây là đúng ?
A.Tương đi dựa tn lao đng xã hi còn su ngch dựa trên biệt
C. Giá tr thng siêu ngạch chuyn hóa thành tương đi.
Biu dựa trênsở tăng năng sut lao đng
D. Đều dựa tn giá tr thng tăng
Câu 78: T sut gtrị thặng phản ánh điều ?
A.Trình đ bóc lt của nhà tư bn đi với côngnhân làm thuê
C. Chcho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
B.Hiu quả ca tư bn
D. ng sut ca tư bản
Câu 79: Mi quan h tỷ lệ giữa s lượng tư liệu sản xut và sức lao động được coi?
A.Lợi nhun thu được cangười sn xut kinh doanh C. Cấu to kthuật
B.Giá tr ca bản D. Hiệu s giữa giá trị hàng hóa và chi
phí
Câu 80: Khi nghiên cứu pơng thức sn xut TBCN, C.Mác bắt đu từ?
A.Nghiên cứu sn xuất ca ci vật cht C. Nghiên cứu giá trthặng
B.Nghiên cứu lưu thông ng hoá D. Nghiên cứu hàng hóa
Câu 81: Chn các ý đúng v lao đng và sức lao đng
A.Sức lao đng ch là kh ng , còn lao đng là sc lao đng đã được tiêu dùng
C. Sức lao đng , lao đng có giá trị
B.Sức lao đng là hàng hóa , còn lao động không là hàng hóa
lO MoARcPSD|48197999
D. Sức lao đng và lao đng đu không có giá tr
Câu 82: C.Mác cho rằng, nn sản xuất có th được quan sát qua:
A.Hình thái trực tiếp và gián tiếp C. Hình thái hiện vt và giá trị
B.Hình thái lưu đng D. Hình thái sn xuất
Câu 83: Tư bn c định và tư bn lưu đng thuộc phạm trù bản nào ?
A.Tư bản sn xuất C. Tư bản bất biến
B.Tư bản tiền t, tư bn sn xut và tư bn cho vay D. Tư bản ứng trước
Câu 84: Tư bn lưu đng gì ?
A.Sức lao đng , nguyên vt liệu , nhn liệu
C. Gía tr của nó không chuyn sang sn phẩm sau một chu k sn xut
B.Tham gia toàn phn vào sn xuất
D. Tham gia một phn vào sn xuất
Câu 85: Mc đích trực tiếp của sn xut TBCN ?
A.Sn xuất ra ngày càng nhiều ca cải vt chất C. Tạo ra ny càng nhiều gtr thng
B.Mở rng phạm vi thngtrca QHSX TBCN D. Làm cho lao đng ngày càng lệ thuc tư bản
Câu 86: Điu kiện ra đời ca CNTB
A.Tập trung lượng tiền tệ đlớn vào 1 s người đ lập ra xí nghiệp
C. Xut hin lớp người lao đng có TLSX buc phi đi làm thuê
B.Xuất hiện một lớp người lao động tdo
D. Phải thực hiên ch lũy cơ bn
Câu 87: Công thức tính khi lượng giá trị thng là
A.M=m.V C. m'=M.V V tổng tư bản khả biến
B.M=m'+V D. V=M-m'
Câu 88: T sut gtrị thặng phản ánh
A.Trình đ khai thác sức lao đng ca nời tudùng
C. Giá c
lO MoARcPSD|48197999
B.Trình đ khai thác sức lao đng làm thva quy giá tr thng
D. Giá trị s dụng
Câu 89: T sut gtr thặng dư là
A.T lệ phần trăm giữa giá cvà kh lượng
C. T l phn trăm giữa giá c và gtrị thăng
B.T lệ phần trăm giữa giá trị thng dư và tư bản kh biến
D. T l phần trăm giữa giá c và giá trị thặng dư
Câu 90: C.Mác làm rõ hai phm trù t suất và khi lượng giá tr thng đm gì ?
A.Để hiểu sâu hơn bản chất ca gtr thng C. Để hiểu sâu hơn v khi lượng
B hiểu sâu hơn v giá c D. Để hiu sâu v bn cht giá trị
Câu 91: T sut gtrị thặng cũng có thnh theo
A.T lệ phần tram giữa thời gian lao đng thặng dư (t’) và tt yếu (t).
C. T lệ phn trăm thch (V)
B.T lệ phần trăm khi lượng giá tr thng (M)
D. T l phần trăm giữa khối lượng thặng (M) và th ch (V)Câu
92: Trong công thức tính khi lượng giá trị thặng M và V là
A.Khi lượng giá trị thặng và tng bản kh biến.
C. Tng tư bn kh biến và thể ch
B.Khối lượng giá trthng và thch
D. T suất gtr thng và tng bản kh biến
Câu 93: Nếu xã hi ch có giai cp sn và công nhân, thì thặng dư thị trường tư bản :
A.Mang bn chất chính trị
C. Mang bản chất khoa học
B.Mang bn chất kinh tế - hội quan h giai cp
D. Mang bản cht chính trị và khoa hc
Câu 94: Khi lao đng bị áp lực với tiền công rẻ mạt,tư bn thì giàu có C.c gi đó
lO MoARcPSD|48197999
A.Quan hệ kinh tế - chínhtrị C. Quan hệ bóc lột
B.Quan h hợp tác lao động D. Quan h gia đình
Câu 95: Có mấy điu kin đ sức lao đng trở thành hàng hóa ?
A.2 C. 4
B.3 D. 5
Câu 96: Hai thuộc nh ca ng hóa là gì ?
A.Giá trị và công dụng sdụng C. Giá tr sdụng và giá tr
B.Giá tr sdụng và công dng sdng D. Giá tr sdụng ,cng dụng sdụng,giá trị
Câu 97: Đâu 1 trong những bộ phận hợp thành giá trị hàng hóa ?
A.Giá trị tư liệu sinh hot cn thiết C. Giá trị ca sức lao động
B.Chi psn xut D. Giá trị ca các yếu t khác
Câu 98: Hàng hóa sức lạo đng gì?
A.Hàng hóa sinh hoạt C. ng hóa lao đng
B.Hàng hóa đc biệt D. ng hóa lưu thông
Câu 99: Ngun gốc giá trị hàng hóa gì ?
A.Do hao phí sức lao đng C. Do q trình lao động
B.Do sn xut lao đng D. Do quá trình sn xut
Câu 100: C.Mác viết " sức lao đng hay năng lực lao đng gì ?"
A.Năng lực thể cht và tinh thần tn tại trong cơ th
C. Do tinh thn tồn tại trong cơ th ca con người
B.Th chất và trí ócng to ca con người
D. Do ng lc th cht cacon nời
Câu 101: ng hóa lao đng có 2 yếu tố đó gì
A.Tinh thần và lịch s C. Tinh thần
B.Lch s D. Lịch svà sáng tạo
Câu 102: ng hóa sức lao động mấy yếu t ?
lO MoARcPSD|48197999
A.2 C. 3
B.5 D.4
Câu 103: Ngun gc chủ yếu ca tíchy bn gì?
A.Sn phẩm thặng C. Gía trthng
B.Tiền huy đng D. Tin đi vay
Câu 104: Tái sản xut có mấy hình thức chủ yếu?
A.2 C. 4
B.3 D.5
Câu 105: Tái sản xut gin đơn sự lp lại quá trình sn xut với quy
A.Thu hp C. Như cũ
B.Ny ng mở rng D. m mới
Câu 106: Trong sn xut tư bn chủ nghĩa,giá trị thng dư được tư bn dùng cho?
A.Cộng đng C. T chức
B.Cá nhân D. Doanh nghiệp
Câu 107: Thực chất của quá trình tích lũy tư bn là gì
A.Là quá trình tăng năng sut lao đng
C. Là quá trình ng cao trình đ bóc lột sức lao đng
B.Là quá tnh mở rng sn xuất của nhà tư bản
D. q trình bản hóa giá trị thng dư
Câu 108: Quy luật kinh tế cơ bn của chủ nghĩa tư bn là quy luật o?
A.Quy luật giá trị thng dư C. Quy lut mở rng sản xut
B.Quy lut tăng ng sutlao đng D. Quy luật tích lũy
Câu 109: Đặc trưng ca tái sản xut bản là gì ?
A.Tái sn xut mở rng C. Gtrị sdụng
B.Gía tr thng D. Giá tr xut khu
Câu 110: Động lực o thúc đy ch lũy tư bn ?
lO MoARcPSD|48197999
A.Quy luật giá trị thng dư và quy lut cạnh tranh
C. Quy lut gtr thặng và quy luật tích lũy
B.Quy lut cnh tranh và quy lut tíchy
D. Quy lut mở rộng sn xuất và quy luật cnh tranh
Câu 111: Mun tăng khi lượng gtrị thăng , n tư bn chn cách nào?
A.Kéo i thời gian lao đng trong ny khi laođng cần thiết không đi
C. Độ dài ngày lao đng bằng ngày tnhn
Bu dựa tn cơ sở tăngnăng sut lao đng
D. Đều làm tăng tỷ sut giá trị thặng
Câu 112: Phương pháp sn xuất thng dư tuyt đi và tương đi đim oging nhau?
A.Đều làm cho công nntn sức lao đng nhiều hơn
C. Đều m giảm giá trị sức lao đng ca công nn
Bu làm tăng tỷ suất giá trị thặng
D. Đều làm tăng giá trị sức lao đng ca công nn
Câu 113: Phương pháp sn xuất giá tr thặng tuyt đi?
A.Kéo i thời gian ca ny lao đng, còn thời gian cn thiết không đi
C. Sdụng kthuật tn tiến, ci tiến tổ chức qun lý
B.Tiết kim chi phí sản xuất
D. Ch cho n tư bn biết nơi đầu tư có lợi
Câu 114: pơng pháp sn xut giá trị thặng tuyt đi nào đúng dưới đây:
A.Độ i ngày lao động bng ngày tự nhiên
C. Độ i ny lao đng bằng thời gian lao đng cn thiết
B dài ngày lao đng lớn hơn không
D. Độ dài ngày lao đng lớn hơn thời gian lao đng cn thiếtu
115: c lun đim ới đây, luận điểm nào sai?
A.Các Phương thức sn xuất trước CNTB bóc lột sản phm thặng dư trực tiếp
lO MoARcPSD|48197999
C. Sản xut gtrị thặng tuyt đi hình thái chung nht
B.Bóc lột sản phm thặng ch có ở CNTB
D. Sn xut giá trị tuyt đilà điểm xuất pt đ sn xut giá trị tương điu
116: T sut giá trthng (m') phản ánh điu gì? Chn ý đúng:
A.Trình đ bóc lt của tư bn đi với công nhân làm thuê
C. Chcho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
B.Hiu quả ca tư bn
D. Độ i ny lao đng lớn hơn không
Câu 117: Vì sao cu tạo hữu cơ luôn có xu hướng tăng ?
A.Lợi nhun thu được ca người sn xut kinh doanh
C. Do cu tạo k thut cũngvn đng theo xu hướng tăng lên v lượng.
B.Giá tr ca bản ttăng n.
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sn xuất TBCN
Câu 118: Spn chia bn thành tư bản bất biến và tư bn khả biến là đ biết:
A.Đặc điểm chuyng trcủa từng loibản vào
C. Ngun gốc của giá trị thng dư sn phẩm.
B.Vai trò của lao đng q khứ và lao đng tora giá trị sử dng
D. Sử dng k thuật tiên tiến
Câu 119: Chn ý không đúng v lợi nhun:
A.Là hình thức biến tướngcủa giá tr thng
C. hiệu s giữa tng doanh thu trđi tổng chi phí
B.Là gtr thặng được coi là con đ ca bản ứng trước
D. Hiệu quca tư bản ( Lợi nhuận ch phn ánh quy của hiệu quả kinh doanh ca phản ánh
mức đ hiu quả ca kinh doanh )
Câu 120: Nội dung đi mới kế hoạch hoá ở nước ta hin nay là gì?
A.Trình đ bóc lt của tư bn đi với công nhân làm thuê
lO MoARcPSD|48197999
C. Kết hợp kế hoạch với thị trường
B.Chỉ cho nhà tư bn biết nơi đầu tư có lợi
D. Lợi ích nhà nước, lợi íchtp thể, lợi ích cá nn
Câu 121: Mục đích kế hoch hoá hiện nay ớc ta gì?
A.Dữ nguên t chức quản C. Phát triển kinh tế n đnh và hiệu quả cao.
B.To thế và lc bđng D. Duy trì kinh tế ổn định không phát trin thêm
Câu 122: Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân t nào quyết đnh
A.QHSX C. KTTT
B.LLSX D. PTSX
Câu 123: Nhân t nào quyết đnh lợi ích kinh tế?
A.Quan hệ sở hữu C. Quan h trao đi
B.Quan h phân phi D. Quan h tiêu ng
Câu 124: Cơ cu lợi ích trong thành phn kinh tế tp th gì?
A.Lợi ích nhà nước, lợi ích tập th, lợi ích cá nn
C. Lợi ích ch doanh nghiệp, lợi íchnn, lợi ích xã hội
B.Lợi ích doanh nghip, lợi ích xã hi, lợi ích cá nn
D. Lợi ích tập th, lợi ích hi, lợi íchnn.
Câu 125: Câu" đâu không có lợi ích chung, đó không có sự thng nhất vmục đích"của ai?
A.C.c C. V.I.Lênin
B.Phng ghen D. Hồ Chí Minh
Câu 126: Chi phí lưu thông thuần tuý gm những b phn nào?
A.Chi phí y dựng của ng C. Tư bản ng hóa
B.Tiền lương không phi tr nhân viên D. Tin bón rút từ trong vt liu
Chi phí lưu thông thuần túy bao gồm các chi phí ch liên quan đến việc bán hàng không làm tăng
thêm giá trị ng hóa ( chi phí xy dựng ca hàng, tr tiền cho nhân viên, s sách kế toán, quảng cáo..)
Câu 127: Lợi nhuận thương nghip có được là do bán hàng hoá với mức giá:
A.Cao hơn gtr C. Bằng chi psn xut TBCN
| 1/26

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999 Chương 3
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Câu 1: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối và tuyệt đối có điểm giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động và cường độ lao động
D. Chi phí sản xuất+ giá trị siêu ngạch.
Câu 2: Nhận xét nào dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là KHÔNG đúng?
A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu
B. Gía trị sức lao động không thay đổi
C. Ngày lao động không thay đổi
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 3: Trong sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
B. Bằng thời gian lao động cần thiết
C. Do nhà tư bản quy định
D. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu 4: Một trong những hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?
A. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
B. Năng suất lao động không thay đổi
C. Thoaar mãn khát vọng giá trị thặng dư của tư bản
D. Đều làm giảm năng suất lao động
Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
Ngày lao động thay đổi, do kéo dài thời gian lao động thặng dư
Thời gian lao động tất yếu, năng suất lao động, giá trị sức lao động không đổi.
Câu 5: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào không đúng?
A. Giá trị sức lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. Thời gian lao động thặng dư thay đổi
D. Ngày lao động không đổi
Câu 6: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
A. Kéo dài thời gian của ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi lO M oARcPSD| 48197999
B. Tiết kiệm chi phí sản xuất
C. Sử dụng kĩ thuật tiên tiến.
D. Tăng năng suất lao động cá biệt
Câu 7: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
A. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
B. Thời gia lao động cần thiết thay đổi
C. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
D. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu 8:Giá trị thặng dư là gì?
A.Bộ phận giá trị mới do công nhân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
B.Bộ phận của giá trị mới do nhân dân tạo ra bị nhà tư bản chiếm không
C. Bộ phận giá trị do công nhân tạo ra và bị nhà nước chiếm không
D. Bộ phận mới giá trị công dân tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
Câu 9:Hệ quả của tích lũy tư bản ?
A.Làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
B.Làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
C. Bần cùng hóa giai cấp vô sản: điều
kiện sống biến đổi theo hướng tệ đi
D. Tích lũy giàu có về giai cấp tư sảnHệ
quả của tích lũy tư bản: -
Làm tăng cấu tạo hữu cơ -
Tăng tích tụ và tập trung -
Tăng chênh lệch thu nhập dẫn đến phân hóa giàu nghèo và bần cùng hóa giai cấp
công nhân Câu 10: Cấu tạo hữu cơ của tư bản ?
A.Là cấu tạo giá trị của tư bản, phản ánh sự thay đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản.
B.Tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu sản xuất với số lượng lao động
C. Là khái niệm trong KTCT Mac- Lenin dùng để mua sức lao động.
D. Biểu hiện ở mức sống của công nhân bị giảm sút so với trướcCâu
11: Tập trung tư bản là? Ý nào sau đây là sai? lO M oARcPSD| 48197999
A.Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn.
B.Làm cho tư bản xã hội tăng
C. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà tư bản với nhau
D. Sự tăng thêm quy mô của tư bản
Tập trung tư bản là sự tăng quy mô tư bản cá biệt do hợp nhất các tư bản cá biệt tạo thành 1 tư bản cá
biệt lớn hơn mà không làm tăng tư bản xã hội Câu 12: Tích tụ tư bản là? Ý nào là sai?
A.Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bảnhóa giá trị thặng dư
B.Tỉ trọng thu nhập của công nhân giảm xuống
C. Làm cho tư bản xã hội tăng
D. Là kết quả trực tiếp của tích luỹ tư bản
Tích tụ tư bản là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
Câu 13: C.Mác cho rằng, nền sản xuất có thể được quan sát qua hình thái
A.Hình thái sản xuất và lưu thông C. Hình thái hiện vật và giá trị
B.Hình thái sản xuất và trao dổi D. Hình thái sản xuất và giá trị
Câu 14: Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
A.Nguồn gốc trực tiếp của tư bản tích tụ và tập trung
B.Tỷ lệ giữa khối lượng tư liệu sản xuất
C. Chỉ tăng quy mô tư bản xã hội
D. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt.
Câu 15: Tính hai mặt của quá trình tích lũy tư bản là ?
A.Tích lũy sự giàu sang giai cấp tư sản và sự bần cùng giai cấp công nhân.
B.Chuyển giá trị cũ và tạo ra giá trị mới.
C. Giá trị và giá trị sử dụng
D. Cung cấp và trao đổi .
Câu 16: Quan hệ giữa tích tụ và tâp trung tư bản? Ý nào sau đây là sai?
A.Tích tụ tư bản làm cạnhtranh gay gắt dẫn đến tập trung tư bản nhanh hơn
B.Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn. lO M oARcPSD| 48197999
C. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều thúc đẩy quá trình tích lũy tư bản
D. Tích tụ tư bản là nguyên nhân dẫn đến tập trung tư bản
Câu 17: Bần cùng hóa giai cấp vô sản biểu hiện dưới hai hình thức là:
A.Bần cùng hóa trực tiếp và bần cùng hóa gián tiếp
B.Cố định và lưu động
C. Bần cùng hóa tương đối và bần cùng hóa tuyệt đối
D. Bần cùng hóa linh động và bần cùng hóa lưu động
Câu 18: Bần cùng hóa tương đối là?
A.Là dùng để chỉ về một bộ phận dùng để mua sức lao động.
B.Thu nhập của công nhân giảm, mặc dù thu nhập tuyệt đối có thể tăng
C. Hình thức biến công nhân thành người cô lập, vô cảm
D. Thu nhập của công nhân ngày càng tăngCâu
19: Bần cùng hóa tuyệt đối là?
A.Biểu hiện ở mức sống của công nhân bị giảm sút so với trước
B.Không ngừng làm tăng chênh lệch thu nhập.
C. Thu nhập của công nhân ngày càng tăng
D. Quá trình tích lũy tư bản dẫn tới các hệ quả kinh tế.
Câu 20: Nguồn gốc của tập trung tư bản là ?
A.Các tư bản trong xã hội. C. Các tư bản cá biệt của các nước
B.Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội D. Các tư bản ngoài xã hội
Câu 21: Có mấy nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ?
A.2 C. 4 bao gồm: trình độ khai thác sức lao động, sử dụng hiệu quả máy móc, năng
suất lao động, đại lượng tư bản ứng trước. B.3 D. 5
Câu 22: Nhân tố nào có ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ?
A.Giảm sử dụng hiệu quả máy móc Quy mô tích lũy chịu ảnh hưởng của 3 nhân tố: Năng suất lO M oARcPSD| 48197999
B.Nâng cao trình độ lao động lao động, Trình độ khai thác sức lao động. sử dụng hiệu quả máy móc
C. Sự cân bằng giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D. Tăng năng suất lao động xã hội
Câu 23: Năng suất lao động tăng làm cho giá trị tư liệu sinh hoạt? Tăng quy mô tích lũy
A.Tăng lên C. Được cân bằng
B.Giảm xuống D. Không thay đổi
Tăng năng suất lao động làm giá trị tư liệu sinh hoạt và giá trị sức lao động động giảm xuống giúp nhà
tư bản thu được nhiều giá trị thặng dư hơn làm tăng quy mô tích lũy
Câu 24: Biện pháp nào các nhà tư bản không sử dụng để nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư?
A.Tăng cường độ lao động C. Giảm cường độ lao động
B.Kéo dài ngày lao động D. Cắt giảm tiền lương
Câu 25: Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng là của nhân tố nào?
A.Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư C. Đại lượng tư bản ứng trước
B.Sử dụng hiệu quả máy móc D. Nâng cao năng suất lao động
Câu 26: Quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc vào nhân tố nào?
A.Khối lượng giá trị thặng dư
C. Các tác động của môi trường
B.Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 4 phần
D. Các tác động của thị trường
Câu 27: Khoa học kĩ thuật ngày càng phát triển thì sự chênh lệch ngày càng?
A.Lớn C. Được cân bằng B.Nhỏ D. Không thay đổi
Câu 28: Thị trường thuận lợi, hàng hóa bán được đã ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ nào ?
A.Trình độ khai thác sức lao động C. Năng suất lao động xã hội
B.Đại lượng tư bản ứng trước D. Sử dụng hiệu quả máy móc
Câu 29: Giá trị thặng dư tương đối thu được nhờ:
A.Tăng thời gian lao động tất yếu C. Giảm thời gian lao động tất yếu lO M oARcPSD| 48197999
B.Rút ngắn thời gian lao động tất yếu D. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
Câu 30: Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch có cơ sở chung là?
A.Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động C. Dựa vào quan hệ giữa công nhân và nhà tư bản
B.Dựa vào nhà đầu tư D. Không có đáp án đúng
Câu 31: Ý nào sai khi nói về đặc điểm giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp?
A.Không cố định ở doanh nghiệp nào
B.Chỉ ở doanh nghiệp năng suất cá biệt hơn lao động xã hội
C. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của nhà tư bản
D. Cố định ở doanh nghiệp nào đó
Câu 32: Giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch giống nhau điểm nào?
A.Dựa trên cơ sở kéo dài ngày lao động
B.Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Năng suất lao động không thay đổi
D. Đều tăng năng suất lao động xã hội
Câu 33: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và tương đối giống nhau điểm nào?
A.Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B.Đều làm tăng tỷ suất giátrị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D. Đều tăng thời gian lao động cần thiết
Câu 34: Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do?
A.Tăng năng suất lao động cá biệt C. Tăng cường độ lao động
B.Tăng giá trị hàng hóa D. Tăng năng suất lao động xã hội
Câu 35: Muốn rút ngắn thời gian lao động tất yếu ta phải :
A.Tăng giá trị sức lao động C. Giảm giá trị sức lao động
B.Tăng giá tư liệu sinh hoạt D. Giảm giá tư liệu sinh hoạt
Câu 36: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là? lO M oARcPSD| 48197999
A.Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối
B.Hình thức biến tướngcủa giá trị thặng dư tương đối
C. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối D.
Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối
Câu 37: Công thức chung của tư bản là : A.H-T-H C. T-H-H B.T-H-T’ D. H-T-T
Câu 38: Công thức của lưu thông hàng hoá khi tiền làm môi giới trong trao đổi là: A.T-H-T C. H-T-H B.T-H-T’ D. T-T-H
Câu 39: Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra:
A.Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó
C. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
B.Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
D. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó
Câu 40: Công thức chung của tư bản là T-H-T’. Trong đó T’:
A.T’=T+t (t>0) C. T’=T-t (t>0)
B.T’=T+t (t<0) D. T’=T-t (t<0)
Câu 41: Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:
A.Người lao động phải được mua bán và không có tư liệu sản xuất
C. Người lao động phải được tự do, người lao động có tư liệu sản xuất
B.Người lao động phải được tự do, người lao động không có tư liệu sản xuất
D. Người lao động phải được tự do và không có tư liệu tiêu dùngCâu
42: Mục đích trong lưu thông hàng hóa giản đơn là:
A.Giá trị sử dụng C. Giá trị thặng dư
B.Giá trị trao đổi D. Giá trị mua bán lO M oARcPSD| 48197999
Câu 43: Mục đích trong lưu thông tư bản là:
A.Giá trị mua bán C. Giá trị trao đổi
B.Giá trị thặng dư D. Giá trị mua bán
Câu 44: Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của hình thái tuần hoàn nào?
A.Tư bản lưu thông, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
C. Tư bản tiền tệ, tư bản sảnxuất và tư bản hàng hóa
B.Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản cho vay
D. Tư bản tiền tệ, tư bản trao đổi à tư bản hàng hóa
Câu 45: Tuần hoàn của tư bản trải qua mấy gia đoạn?
A.3 C.5 3 giai đoạn: tư bản tiền tệ, sản xuất và hàng hóa B.4 D. 7
Câu 46: Xác định đúng trình tự các khâu của quát trình tái sản xuất?
A.Sản xuất-trao đổi-phân phối-tiêu dùng C. Phân phối-trao đổi-sản xuất-tiêu dùng
B.Sản xuất-phân phối-trao đổi-tiêu dùng D. Trao đổi- tiêu dùng-phânphối-sản xuất
Câu 47: Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất và lưu thông. Thời gian sx ko gồm
A.Thời gian lao động C. Thời gian tiêu thụ hàng hóa
B.Thời gian gián đoạn lao động D. Thời gian dự trữ sản xuất
Câu 48: Tái sản xuất là
A.Là quá trình sản xuất
C. Là sự khôi phục lại sản xuất
B.Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng
D. là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
Câu 49: Chu chuyển của tư bản là
A.Sự chu chuyển của tư bản,một quá trình định kỳ đổi mới.
C. Sự lưu thông của tư bản,một quá trình định kỳ đổi mới.
B.Sự thay đổi của tư bản,một quá trình định kỳ đổi mới lO M oARcPSD| 48197999
D. Sự tuần hoàn của tư bản,một qúa trình định kỳ đổi mới và lặp đi lặp lại.
Câu 50: Công thức chung của tư bản hàng hóa
A.T-H…SX…H'-T' C. H'-T'-H…SX…H'
B.SX…H'-T'-H…SX D. m'=m/v * 100%
Câu 51: Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
A.Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
C. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
B.Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuấtđơn giản, không phức tạp
D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Tái sản xuất giản đơn là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô như cũ.
Câu 52: Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là gì?
A.Giá trị của lao động C. Giá trị sức lao động
B.Sự trả công cho lao động D. Giá cả của sức lao động
Câu 53: Tiền công thực tế là gì?
A.Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
C. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa.
B.Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
D. Là giá cả của sức lao động
Câu 54: Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn ý sai
A.Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
C. Biến đổi cùng chiều với lạm phát
B.Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ
D. Tỷ lệ thuận tiền công danh nghĩa và nghịch với tiêu dùng dịch vụCâu
55: Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?
A.Tiền công tính theo thời gian C. Tiền công danh nghĩa
B.Tiền công tính theo sảnphẩm D. Tiền công tính theo thời gian và sản phẩm lO M oARcPSD| 48197999
A.Số lượng tiền công C. Tiền công ngày
B.Tiền công tháng D. Tiền công giờ
Câu 57: Người lao động nhận công việc,khi hoàn thành thì nhận tiền đó là?
A.Tiền công tính theo thời gian C. Tiền công danh nghĩa
B.Tiền công thực tế D. Tiền công tính theo thời gian và thực tế
Câu 58: Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ thế nào? A.Không có quan hệ gì
C. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn là thời gian.
B.Hai hình thức tiền côngdùng cho các loại côngviệc khác nhau
D. Tiền công theo sản phẩmlà chuyển hoá của tiền côngtheo thời gian.
Câu 59: Tư bản bất biến và tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào?
A.Tư bản tiền tệ C. Tư bản hàng hoá
B.Tư bản sản xuất D. Tư bản lưu thông
Phân chia tư bản bất biên và tư bản khả biến là dưa vào vai trò của bộ phân tư bản trong quá trình tạo giá trị thặng dư
Câu 60: Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
A.Có lượng tiền tệ đủ lớn C. Sức lao động trở thành hàng hoá
B.Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh D. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt
Câu 61: Tư bản bất biến và khả biến có vai trò thế nào trong sản xuất giá trị thặng dư?
A.Tư bản bất biến là điều
C. Cả bất biến và khả biếnkiện để sản xuất giá trị
thặng dưcó vai trò ngang nhau trong giá trị thặng dư
B.Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
D. Bất biến và khả biến có vai trò đối lập nhauCâu
62: Tư bản khả biến là:
A.Tư bản luôn luôn biến đổi
C. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư lO M oARcPSD| 48197999
B.Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
D. Là nguồn gốc của giá trịthặng dư và sức lao động của công nhân làm thuê
Câu 63: Tư bản bất biến (c) là:
A.Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
C. Giá trị của nó không đổi lượng và chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
B.Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
D. Giá trị của nó không đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm
Câu 64: Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
A.Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất C. Máy móc, nhà xưởng
B.Các phương tiện vận tải D. Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình
Câu 65: Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
A.Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản
C. Tư bản cố định cũng là bất biến, tư bản lưu độngkhả biến cũng là khả biến
B.Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động
D. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản bất biến
Câu 66: Hàng hóa sức lao động có những thuộc tính nào ?
A.Giá trị hàng hoá và giá trị xã hội C. Giá trị và Giá trị sử dụng
B.Giá trị nguồn nhân lực và giá trị D. Giá trị xã hội và giá trị sửdụng
Câu 67: Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa sức lao động ?
A.Của cải dư thừa C. Công cụ lao động
B.Sức lao động D. Nguồn nguyên liệu
Câu 68: Giá trị của hàng hóa sức lao động có mấy bộ phận hợp thành ? A.2 C. 4 B.3 D.5
Câu 69: Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động được thể hiện trong quá trình? lO M oARcPSD| 48197999
A.Sức lao động C. Của cải dư thừa
B.Công cụ lao động D. Công cụ , vật chất
Câu 70: Hàng hóa sức lao động mang yếu tố ?
A.Xã hội và tinh thần C. Tinh thần và lịch sử
B.Văn hóa và xã hội D. Xã hội và chính trị
Câu 71: Nguồn gốc giá trị thặng dư là do hao phí ?
A.Nguồn vốn C. Của cải dư thừa
B.Sức lao động D. Vật chất
Câu 72: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa ?
A.Người lao động được tự do về thân thể
C. Người nông dân được tự do về thân thể
B.Người lao động bị ràng buộc về thân thể
D. Tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bánCâu 73: Lợi nhuận là gì ?
A.Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
C. Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
B.Hình thức biến tướng của giá trị thặng dự
D. Hiệu số giữa giá trị hànghóa và chi phí sản xuất
Câu 74: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A.Học thuyết giá trị lao động C. Học thuyết tích luỹ tư sản
B.Học thuyết giá trị thặngdư D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 75: Giá trị thặng dư (m) là gì?
A.Lợi nhuận thu được saukhi sản xuất kinh doanh
C. Một bộ phận của giá trị mới thừa ra ngoài giá trị sứclao động do
người lao động làm thuê tạo ra.
B.Giá trị của tư bản tự tăng lên lO M oARcPSD| 48197999
D. Hiệu số giữa giá trị hànghóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩaCâu 76: Tư bản là gì ?
A.Tiền và máy móc thiết bị
C. Tiền có khả năng lại tănglên
B.Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
Câu 77: Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng ?
A.Tương đối dựa trên lao động xã hội còn siêu ngạch dựa trên cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch chuyển hóa thành tương đối.
B.Điều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
D. Đều dựa trên giá trị thặng dư tăng
Câu 78: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ?
A.Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với côngnhân làm thuê
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
B.Hiệu quả của tư bản
D. Năng suất của tư bản
Câu 79: Mối quan hệ tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao động được coi là?
A.Lợi nhuận thu được củangười sản xuất kinh doanh C. Cấu tạo kỹ thuật
B.Giá trị của tư bản D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí
Câu 80: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ?
A.Nghiên cứu sản xuất của cải vật chất C. Nghiên cứu giá trị thặng dư
B.Nghiên cứu lưu thông hàng hoá D. Nghiên cứu hàng hóa
Câu 81: Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động
A.Sức lao động chỉ là khả năng , còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng
C. Sức lao động , lao động có giá trị
B.Sức lao động là hàng hóa , còn lao động không là hàng hóa lO M oARcPSD| 48197999
D. Sức lao động và lao động đều không có giá trị
Câu 82: C.Mác cho rằng, nền sản xuất có thể được quan sát qua:
A.Hình thái trực tiếp và gián tiếp C. Hình thái hiện vật và giá trị
B.Hình thái lưu động D. Hình thái sản xuất
Câu 83: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào ?
A.Tư bản sản xuất C. Tư bản bất biến
B.Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản cho vay D. Tư bản ứng trước
Câu 84: Tư bản lưu động là gì ?
A.Sức lao động , nguyên vật liệu , nhiên liệu
C. Gía trị của nó không chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
B.Tham gia toàn phần vào sản xuất
D. Tham gia một phần vào sản xuất
Câu 85: Mục đích trực tiếp của sản xuất TBCN là ?
A.Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
B.Mở rộng phạm vi thốngtrị của QHSX TBCN D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc tư bản
Câu 86: Điều kiện ra đời của CNTB
A.Tập trung lượng tiền tệ đủ lớn vào 1 số người để lập ra xí nghiệp
C. Xuất hiện lớp người lao động có TLSX buộc phải đi làm thuê
B.Xuất hiện một lớp người lao động tự do
D. Phải thực hiên tích lũy cơ bản
Câu 87: Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư là
A.M=m’.V C. m'=M.V V là tổng tư bản khả biến B.M=m'+V D. V=M-m'
Câu 88: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh
A.Trình độ khai thác sức lao động của người tiêudùng C. Giá cả lO M oARcPSD| 48197999
B.Trình độ khai thác sức lao động làm thuê va quy mô giá trị thặng dư D. Giá trị sử dụng
Câu 89: Tỷ suất giá trị thặng dư là
A.Tỷ lệ phần trăm giữa giá cả và khố lượng
C. Tỷ lệ phần trăm giữa giá cả và giá trị thăng dư
B.Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
D. Tỷ lệ phần trăm giữa giá cả và giá trị thặng dư
Câu 90: C.Mác làm rõ hai phạm trù tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư để làm gì ?
A.Để hiểu sâu hơn bản chất của giá trị thặng dư C. Để hiểu sâu hơn về khối lượng
B.Để hiểu sâu hơn về giá cả D. Để hiểu sâu về bản chất giá trị
Câu 91: Tỷ suất giá trị thặng dư cũng có thể tính theo
A.Tỷ lệ phần tram giữa thời gian lao động thặng dư (t’) và tất yếu (t).
C. Tỷ lệ phần trăm thể tích (V)
B.Tỷ lệ phần trăm khối lượng giá trị thặng dư (M)
D. Tỷ lệ phần trăm giữa khối lượng thặng dư (M) và thể tích (V)Câu
92: Trong công thức tính khối lượng giá trị thặng dư M và V là
A.Khối lượng giá trị thặngdư và tổng tư bản khả biến.
C. Tổng tư bản khả biến và thể tích
B.Khối lượng giá trị thặngdư và thể tích
D. Tỷ suất giá trị thặng dư và tổng tư bản khả biến
Câu 93: Nếu xã hội chỉ có giai cấp tư sản và công nhân, thì thặng dư thị trường tư bản :
A.Mang bản chất chính trị
C. Mang bản chất khoa học
B.Mang bản chất kinh tế -xã hội là quan hệ giai cấp
D. Mang bản chất chính trị và khoa học
Câu 94: Khi lao động bị áp lực với tiền công rẻ mạt,tư bản thì giàu có C.Mác gọi đó là lO M oARcPSD| 48197999
A.Quan hệ kinh tế - chínhtrị C. Quan hệ bóc lột
B.Quan hệ hợp tác lao động D. Quan hệ gia đình
Câu 95: Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa ? A.2 C. 4 B.3 D. 5
Câu 96: Hai thuộc tính của hàng hóa là gì ?
A.Giá trị và công dụng sử dụng C. Giá trị sử dụng và giá trị
B.Giá trị sử dụng và công dụng sử dụng D. Giá trị sử dụng ,cộng dụng sử dụng,giá trị
Câu 97: Đâu là 1 trong những bộ phận hợp thành giá trị hàng hóa ?
A.Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết C. Giá trị của sức lao động
B.Chi phí sản xuất D. Giá trị của các yếu tố khác
Câu 98: Hàng hóa sức lạo động là gì?
A.Hàng hóa sinh hoạt C. Hàng hóa lao động
B.Hàng hóa đặc biệt D. Hàng hóa lưu thông
Câu 99: Nguồn gốc giá trị hàng hóa là gì ?
A.Do hao phí sức lao động C. Do quá trình lao động
B.Do sản xuất lao động D. Do quá trình sản xuất
Câu 100: C.Mác viết " sức lao động hay năng lực lao động là gì ?"
A.Năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể
C. Do tinh thần tồn tại trong cơ thể của con người
B.Thể chất và trí óc sáng tạo của con người
D. Do năng lực thể chất củacon người
Câu 101: Hàng hóa lao động có 2 yếu tố đó là gì
A.Tinh thần và lịch sử C. Tinh thần
B.Lịch sử D. Lịch sử và sáng tạo
Câu 102: Hàng hóa sức lao động có mấy yếu tố ? lO M oARcPSD| 48197999 A.2 C. 3 B.5 D.4
Câu 103: Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là gì?
A.Sản phẩm thặng dư C. Gía trị thặng dư
B.Tiền huy động D. Tiền đi vay
Câu 104: Tái sản xuất có mấy hình thức chủ yếu? A.2 C. 4 B.3 D.5
Câu 105: Tái sản xuất giản đơn là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô A.Thu hẹp C. Như cũ
B.Ngày càng mở rộng D. Làm mới
Câu 106: Trong sản xuất tư bản chủ nghĩa,giá trị thặng dư được tư bản dùng cho?
A.Cộng đồng C. Tổ chức B.Cá nhân D. Doanh nghiệp
Câu 107: Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là gì
A.Là quá trình tăng năng suất lao động
C. Là quá trình nâng cao trình độ bóc lột sức lao động
B.Là quá trình mở rộng sản xuất của nhà tư bản
D. Là quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư
Câu 108: Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?
A.Quy luật giá trị thặng dư C. Quy luật mở rộng sản xuất
B.Quy luật tăng năng suấtlao động D. Quy luật tích lũy
Câu 109: Đặc trưng của tái sản xuất tư bản là gì ?
A.Tái sản xuất mở rộng C. Giá trị sử dụng
B.Gía trị thặng dư D. Giá trị xuất khẩu
Câu 110: Động lực nào thúc đẩy tích lũy tư bản ? lO M oARcPSD| 48197999
A.Quy luật giá trị thặng dư và quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị thặng dư và quy luật tích lũy
B.Quy luật cạnh tranh và quy luật tích lũy
D. Quy luật mở rộng sản xuất và quy luật cạnh tranh
Câu 111: Muốn tăng khối lượng giá trị thăng dư, nhà tư bản chọn cách nào?
A.Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi laođộng cần thiết không đổi
C. Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
B.Đều dựa trên cơ sở tăngnăng suất lao động
D. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Câu 112: Phương pháp sản xuất thặng dư tuyệt đối và tương đối có điểm nàogiống nhau?
A.Đều làm cho công nhântốn sức lao động nhiều hơn
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
B.Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
D. Đều làm tăng giá trị sức lao động của công nhân
Câu 113: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là?
A.Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian cần thiết không đổi
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
B.Tiết kiệm chi phí sản xuất
D. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
Câu 114: phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối nào là đúng dưới đây:
A.Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
C. Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
B.Độ dài ngày lao động lớn hơn không
D. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiếtCâu
115: Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?
A.Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp lO M oARcPSD| 48197999
C. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất
B.Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
D. Sản xuất giá trị tuyệt đốilà điểm xuất phát để sản xuất giá trị tương đốiCâu
116: Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
A.Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
B.Hiệu quả của tư bản
D. Độ dài ngày lao động lớn hơn không
Câu 117: Vì sao cấu tạo hữu cơ luôn có xu hướng tăng ?
A.Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
C. Do cấu tạo kỹ thuật cũngvận động theo xu hướng tăng lên về lượng.
B.Giá trị của tư bản tự tăng lên.
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN
Câu 118: Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:
A.Đặc điểm chuyểngiá trị của từng loại tư bản vào
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư sản phẩm.
B.Vai trò của lao động quá khứ và lao động tạora giá trị sử dụng
D. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến
Câu 119: Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
A.Là hình thức biến tướngcủa giá trị thặng dư
C. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
B.Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
D. Hiệu quả của tư bản ( Lợi nhuận chỉ phản ánh quy mô của hiệu quả kinh doanh chưa phản ánh rõ
mức độ hiệu quả của kinh doanh )
Câu 120: Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?
A.Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê lO M oARcPSD| 48197999
C. Kết hợp kế hoạch với thị trường
B.Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
D. Lợi ích nhà nước, lợi íchtập thể, lợi ích cá nhân
Câu 121: Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?
A.Dữ nguên tổ chức quản lý C. Phát triển kinh tế ổn định và hiệu quả cao.
B.Tạo thế và lực bị động D. Duy trì kinh tế ổn định không phát triển thêm
Câu 122: Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định A.QHSX C. KTTT B.LLSX D. PTSX
Câu 123: Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
A.Quan hệ sở hữu C. Quan hệ trao đổi
B.Quan hệ phân phối D. Quan hệ tiêu dùng
Câu 124: Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
A.Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
C. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
B.Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
D. Lợi ích tập thể, lợi ích xãhội, lợi ích cá nhân.
Câu 125: Câu"ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích"của ai? A.C.Mác C. V.I.Lênin
B.Ph.Ăng ghen D. Hồ Chí Minh
Câu 126: Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào?
A.Chi phí xây dựng của hàng C. Tư bản hàng hóa
B.Tiền lương không phải trả nhân viên D. Tiền bón rút từ trong vật liệu
Chi phí lưu thông thuần túy bao gồm các chi phí chỉ liên quan đến việc bán hàng mà không làm tăng
thêm giá trị hàng hóa ( chi phí xấy dựng của hàng, trả tiền cho nhân viên, sổ sách kế toán, quảng cáo..)
Câu 127: Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá:
A.Cao hơn giá trị C. Bằng chi phí sản xuất TBCN